Professional Documents
Culture Documents
By
Bùi Quý Thuấn
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Slide 2
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Slide 3
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Slide 4
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
Slide 5
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
2. Phương pháp dạy và học của môn học
- GV hướng dẫn các vấn đề lý thuyết cốt lõi trên lớp
- Sinh viên sẽ đọc thêm giáo trình và tài liệu tham khảo
liên quan tới môn học, đặc biệt khuyến khích sinh viên
tham gia trao đổi và thảo luận trên lớp trên cơ sở đã
đọc tài liệu liên quan tới Chương sẽ được giảng theo
lịch học trước khi lên lớp nghe giảng
- Ngoài ra, sinh viên sẽ được chia nhóm nhỏ để làm đề
án (bài tập nhóm) và bài tập của môn học sau đó nộp
bài và thuyết trình trên lớp với sự trao đổi và phản
biện, đánh giá của các nhóm khác
Slide 6
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
2. Phương pháp dạy và học của môn học
Phương pháp giảng dạy Phương pháp học Phương pháp bổ trợ quá
trình dạy và học
- Thuyết trình (chính) - Nghe giảng - Phương pháp động tư
- Bài tập nhóm - Nghiên cứu tình huống - Phương pháp trao đổi
từng cặp
- Nghiên cứu tình huống - Tự nghiên cứu
- Phương pháp hoạt động
- Nói chuyện chuyên đề
nhóm
- Đi thực tế
Slide 7
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
3. Chuẩn đầu ra
- Nắm vững các lý thuyết về đầu tư và đầu tư quốc tế, các
hình thức và xu hướng vận động mới của đầu tư quốc tế
- Hiểu và đánh giá các yếu tố cấu thành của môi trường
đầu tư quốc tế (cấp quốc gia và địa phương). Vận dụng
các chỉ số đo lường về môi trường đầu tư quốc tế
- Vận dụng được các kiến thức đã học của học phần để
trợ giúp việc ra quyết định quản lý có liên quan đến hoạt
động đầu tư quốc tế
Slide 8
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
3. Chuẩn đầu ra
- Có kỹ năng thu thập, phân tích các thông tin kinh tế, đầu
tư; có kỹ năng làm việc nhóm và năng lực giải quyết vấn
đề độc lập; có kỹ năng nghiên cứu và thuyết trình các
vấn đề trong lĩnh vực kinh tế nói chung, hoạt động đầu
tư quốc tế nói riêng
- Có khả năng hình thành và lãnh đạo nhóm; tạo động lực
làm việc và phát triển nhóm; tăng cường kỹ năng giao
tiếp, thuyết trình thông qua các giờ thảo luận
- Có khả năng sử dụng ngoại ngữ một cách hiệu quả để
truyền đạt thông tin và giải quyết vấn đề ở môi trường
trong nước và quốc tế
Slide 9
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
4. Đánh giá kết quả môn học
- Số đơn vị tín chỉ: 03
- Tiêu chí đánh giá kết quả môn học:
Tỷ
Stt Hình thức Tiêu chí đánh giá
trọng
2 Tiểu luận/Thuyết trình nhóm - Đáp ứng yêu cầu kiến thức (10%)
20%
3 Kiểm tra giữa kỳ - Đáp ứng yêu cầu kỹ năng (10%)
Slide 10
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
4. Tài liệu tham khảo
➢ Giáo trình Đầu tư Quốc tế, PGS.TS. Vũ Chí Lộc, 2012
➢ Giáo trình nội bộ “Đầu tư Quốc tế”,TS. Bùi Thúy Vân chủ biên, 2017
➢ 30 năm đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Tầm nhìn và cơ hội mới
trong kỷ nguyên mới, Bộ Kế hoạch & Đầu tư, 2018
➢ Luật đầu tư năm 2014, Luật doanh nghiệp 2014
➢ Nghị quyết số 103/NQ – CP ngày 29/08/2013 của CP về định
hướng nâng cao hiệu quả thu hút, sử dụng và quản lý FDI
➢ Báo cáo đề tài nghiên cứu điều chỉnh chính sách Đầu tư trực tiếp
nước ngoài ở Việt Nam đến 2020, TS Nguyễn Thị Tuệ Anh, 2014
➢ OECD Investment Policy Reviews: VIET NAM, March 2016
➢ Chiến lược và định hướng thu hút FDI thế hệ mới giai đoạn 2020 –
2030, Bộ KH & ĐT và IFC
Slide 11
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
5. Tóm tắt các chương của môn học
➢ Chương 1: Tổng quan về Đầu tư Quốc tế
➢ Chương 2: Môi trường đầu tư quốc tế
➢ Chương 3: Quản lý nhà nước về đầu tư trực tiếp nước ngoài
➢ Chương 4: Xúc tiến đầu tư trực tiếp nước ngoài
➢ Chương 5: Báo cáo và Đánh giá hiệu quả FDI
➢ Chương 6: Hiệp định đầu tư quốc tế.
➢ Chương 7: Mua lại và Sáp nhập
➢ Chương 8: Vấn đề chung về hỗ trợ phát triển chính thức
➢ Chương 9: Quản lý nhà nước về ODA
➢ Gặp gỡ và thảo luận với chuyên gia
➢ Tham quan thực tế
➢ Thảo luận, ôn tập
Slide 12
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1. Khái niệm về đầu tư và đầu tư quốc tế
5. Các yếu tố tác động kéo và đẩy đối với dòng vốn
đầu tư quốc tế
Slide 14
ĐẦU TƯ VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1. Đầu tư là gì?
Nguồn lực: Tạo ra:
Slide 15
ĐẦU TƯ VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1. Đầu tư là gì?
- Theo luật đầu tư 2005 của Việt Nam: Đầu tư là việc nhà
đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô
hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu
tư theo quy định của Luật này và các quy định khác của
pháp luật có liên quan
Slide 16
ĐẦU TƯ VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1. Đầu tư là gì?
3. Tính mạo hiểm: Đòi hỏi CĐT chịu rủi ro và thất bại
Slide 17
MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
Slide 18
ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
Slide 19
ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VÀ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
Đầu tư
quốc tế Đầu tư FDI
Là hình thức di
chuyển vốn từ Là hoạt động đầu tư
nước này sang được thực hiện nhằm
nước khác để thiết lập các mối quan
tiến hành hoạt hệ kinh tế lâu dài với
động SXKD hoặc một DN hoạt động trên
các hoạt động 1 lãnh thổ của 1 nền
khác nhằm mục kinh tế khác nền kinh tế
đích thu lợi nước CĐT, mục đích là
nhuận và/hoặc giành quyền quản lý
lợi ích KTXH DN đó
Slide 20
2. Một số khái niệm về ĐTQT?
- Theo Hiệp hội luật Quốc tế năm 1966: ĐTNN là sự
di chuyển vốn từ nước của người đầu tư sang
nước của người sử dụng đầu tư nhằm xây dựng ở
đó XN kinh doanh hoặc dịch vụ
Slide 21
2. Một số khái niệm về ĐTQT?
- Theo luật đầu tư 2014 của Việt Nam: chia ra làm 02 đối
tượng đầu tư
Tóm lại: Đầu tư quốc tế là việc các NĐT của 1 nước (cá
nhân or pháp nhân) đưa vốn vào bất kỳ hình thức giá trị
nào khác sang một nước khác để thực hiện đầu tư, kinh
doanh nhằm mục tiêu lợi nhuận
Slide 22
ĐẦU TƯ VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
3. Những hoạt động không phải là ĐTQT?
- DNNN cung cấp dịch vụ qua biên giới (thường cho
một chính phủ) mà không góp vốn;
Slide 23
ĐẦU TƯ VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
4. Tóm lại
Đầu tư và ĐTQT nhằm:
Slide 24
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1. Mang các đặc điểm của đầu tư nói chung:
➢ Tìm kiếm lợi nhuận
Slide 25
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Các dòng vốn
đầu tư quốc tế
Slide 26
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Hỗ trợ
phát triển
Hổ trợ chính
chính thức
thức (OA)
(ODA)
Slide 27
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Chapter 5 Slide 29
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1. Theo mục đích của NĐT
➢ ĐTQT theo chiều dọc: NĐT thường chú ý đến khai thác
các lợi thế của các yếu tố đầu vào (Tài nguyên thiên
nhiên, chi phí LĐ, đất đai, ưu đãi đầu tư…)
➢ ĐTQT theo chiều ngang: NĐT có lợi thế cạnh tranh trong
việc sản xuất một SP nào đó và tiến hành đầu tư ra
nước ngoài là nhằm mục đích mở rộng việc sản xuất các
sản phẩm tương tự ở nước tiếp nhận đầu tư. Phù với
với các NĐT có lợi thế cạnh tranh về công nghệ, kỹ năng
quản lý,…
➢ ĐTQT theo phương thức hỗn hợp: phù hợp NĐT tiến
hành đầu tư trực tiếp trong một lĩnh vực hoàn toàn mới
Slide 30
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Chapter 5 Slide 31
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
2. Theo mục đích của nước tiếp nhận đầu tư
➢ ĐTQT (FDI) thay thế nhập khẩu
Slide 32
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
3. Theo chiến lược đầu tư
4. Theo phương thức đầu tư xuyên biên giới không góp vốn
(NEM): Thông qua FDI, TNCs hướng đến mục đích lợi nhuận cận
biên thông qua tìm kiếm thị trường tiềm năng mà không cần góp
vốn
➢ Chiến lược thương mại và đầu tư của TNCs được thực hiện bằng
nhiều phương thức, trực tiếp hoặc thông qua chi nhánh tại một số
quốc gia để thực hiện những dự án mới, thông qua M&A để nắm
giữ cổ phần đến mức có thể tham gia quản trị doanh nghiệp theo
môt trong ba hình thức đầu tư chủ yếu: liên doanh, 100% vốn
nước ngoài và hợp đồng hợp tác kinh doanh
Slide 33
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
➢ Đầu tư xuyên biên giới không góp vốn (NEM) cho phép các TNCs điều
phối hoạt động chuỗi cung ứng sản phẩm, tạo cơ hội cho các nhà sản
xuất và cung ứng trong nước tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu; khoản
“đầu tư” của nhà đầu tư nước ngoài thường bao gồm việc cung cấp
thương hiệu, quyền sở hữu trí tuệ, bí quyết kinh doanh, nhượng quyền
Ví dụ:
- Apple (Mỹ) thuê Inventec (Đài Loan) sản xuất một số loại linh kiện thông
qua hợp đồng gia công
- Thương hiệu và hệ thống quản lý Hyatt điều hành khách sạn thuộc sở hữu
của doanh nghiệp Nepal
- VinFast đã hợp tác công nghệ với một số tập đoàn ô tô và linh kiện phụ
tùng lớn của châu Âu như BMW, Siemens AG và Robert Bosch
GmbH của Đức, Magna Steyr của của Áo, và hãng thiết
kế Pininfarina của Ý; liên doanh sản xuất thân vỏ xe với Aapico Hitech của
Thái Lan
Slide 34
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
5. Theo hình thức đầu tư
➢ DN 100% vốn nước ngoài (TNHH hoặc Cổ phần)
➢ DN liên doanh
❖ BT (Build – Transfer)
- Hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT: là hình thức đầu tư được
thực hiện theo hợp đồng ký kết giữa cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và nhà đầu tư nước ngoài để xây dựng, kinh
doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời gian nhất định;
hết thời hạn, nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình
đó cho Nhà nước.
- Hình thức đầu tư PPP: là việc Nhà nước và Nhà đầu tư cùng
phối hợp thực hiện Dự án phát triển kết cấu hạ tầng, cung cấp
dịch vụ công trên cơ sở Hợp đồng dự án
Slide 36
CASE STUDY: TRẠM BOT CAI LẬY – TIỀN GIANG
Slide 37
MỘT SỐ LÝ THUYẾT VỀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Slide 38
Lý thuyết Mc.Dougall – Kemp về lợi nhuận
cận biên của vốn
Slide 39
Lý thuyết Mc.Dougall – Kemp về lợi nhuận
cận biên của vốn
Slide 40
Lý thuyết Mc.Dougall – Kemp về lợi nhuận
cận biên của vốn
4. Kết luận:
➢ Di chuyển vốn làm tăng tổng sản lượng của thế giới,
điều này cho thấy hiệu quả sử dụng vốn đâu tư trên thế
giới được tăng lên
➢ Đối với nước đi đầu tư:
⚫ Thu nhập người lao động giảm
⚫ Tăng vốn đầu tư ở nước ngoài
➢ Đối với nước tiếp nhận đầu tư
⚫ Thu nhập của người lao động tăng lên
⚫ Thu nhập vốn giảm
Slide 41
Lý thuyết Raymond Vernon về vòng đời quốc
tế của sản phẩm
1. Tác giả: S. Hirch đưa ra và được R. Vernon phát triển từ
năm 1966 trên cơ sở n.cứu các DN của Mỹ
2. Ý tưởng nghiên cứu của lý thuyết: Vòng đời sản
phẩm: xuất hiện – tăng trưởng mạnh – chững lại – suy
giảm.
➢ GĐ 1: SP mới xuất hiện, sx & tiêu thụ tại TT nước phát minh.
➢ GĐ 2: SP mới tăng trưởng, sx phục vụ thị trường trong nước
và XK, các đối thủ cạnh tranh trong & ngoài nước xuất hiện,
FDI xuất hiện.
➢ GĐ 3: SP được chuẩn hóa về chất lượng, nhiều DN tham gia
sản xuất, cạnh tranh cao vì thế các DN phải tìm thị trường có
lợi thế so sánh về chi phí SX, FDI phát triển.
➢ GĐ 4: Cạnh tranh khốc liệt, sản xuất hàng loạt, sản phẩm đi
vào thoái trào.
Slide 42
Lý thuyết Raymond Vernon về vòng đời quốc
tế của sản phẩm
Slide 43
Lý thuyết Raymond Vernon về vòng đời quốc
tế của sản phẩm
3. Hạn chế:
➢ Thị trường và công nghệ thấy có nhiều đổi, không
chỉ có ở những nước phát triển mà nhiều nước đã
có nhiều phát minh, sáng chế.
➢ Khi khoảng cách thu nhập và công nghệ giữa các
quốc gia bị thu hẹp thì không thể tiếp tục dùng lý
thuyết này để giải thích cho hoạt động đầu tư quốc
tế nữa.
Slide 44
Lý thuyết chiết trung của Dunning về sản
xuất quốc tế
Slide 45
Lý thuyết chiết trung của Dunning về sản
xuất quốc tế
2. FDI được thực hiện hiệu quả khi 3 điều kiện sau
được thỏa mãn (tiếp):
➢ Lợi thế quyền sở hữu (O): công nghệ độc quyền, tính
kinh tế nhờ quy mô, kỹ năng quản lý…
➢ Lợi thế địa điểm (L): gồm có ưu thế tài nguyên, chi phí
lao động, thuế, chi phí vận tải, quy mô tăng trưởng của
thị trường, sự phát triển của CSHT, chính sách của CP
➢ Lợi thế nội bộ hóa (I): chi phí giao dịch thông qua FDI
thấp hơn các hoạt động XNK, khắc phục những rào cản
và rủi ro do có sự không hoàn hảo của thị trường bên
ngoài gây ra (rào cản thuế quan & phi thuế quan…)
Slide 46
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG KÉO VÀ ĐẨY ĐỐI
VỚI DÒNG VỐN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Slide 47
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG KÉO VÀ ĐẨY ĐỐI
VỚI DÒNG VỐN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
Slide 48
YẾU TỐ ĐẨY VÀ KÉO CỦA FDI
(Theo UNCTAD, 2006)
Thể chế Chính sách hỗ trợ như cắt giảm chi phí, Chính sách ưu đãi thu hút FDI
nâng cao các khả năng hoạt động như chính sách tự do hóa, tư
doanh nghiệp nhân hóa, ổn định chính trị, sở
hữu trí tuệ, cơ sở hạ tầng, quản
trị minh bạch….
CÁC TÁC ĐỘNG CỦA ĐẦU TƯ QUỐC TẾ
1. Tích cực:
➢ Cung cấp nguồn vốn cho đầu tư phát triển
➢ Tác động đến tăng trưởng kinh tế (GDP)
➢ Thu hút công nghệ cao
➢ Tạo việc làm và thu nhập cho người dân
➢ Nâng cao kỹ năng và trình độ, năng suất lao động
2. Tiêu cực:
➢ Thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế, sự ổn định của đồng
tiền.
➢ Gây ô nhiễm môi trường
➢ Trốn thuế, chuyển giá
➢ Tội phạm tài chính….
Slide 50
ĐỌC TÀI LIỆU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI SAU
Slide 51
XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG MỚI CỦA ĐẦU TƯ
QUỐC TẾ
Slide 52
XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG MỚI CỦA ĐẦU TƯ
QUỐC TẾ
Slide 53
DÒNG VỐN FDI TOÀN CẦU VÀ THEO NHÓM NỀN KINH THẾ
Slide 55
DÒNG VỐN FDI VÀO CHIA THEO NỀN KINH TẾ
Slide 56
DÒNG VỐN ĐẦU TƯ FDI THEO NGÀNH/LĨNH VỰC
Slide 59
XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG MỚI CỦA ĐẦU TƯ
QUỐC TẾ
Slide 60
XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG MỚI CỦA ĐẦU TƯ
QUỐC TẾ
Slide 61
XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG MỚI CỦA ĐẦU TƯ
QUỐC TẾ
Slide 62
XU HƯỚNG VẬN ĐỘNG MỚI CỦA ĐẦU TƯ
QUỐC TẾ
Slide 63
KẾT THÚC
Chapter 5 Slide 64