You are on page 1of 24

KẾ HOẠCH GIẢNG BÀI

1. Phần thủ tục:


Bộ môn: Anh văn
Học phần: TIẾNG ANH 4
Đối tượng học viên: sinh viên ngành Dược
Tên bài giảng: Unit 1: COMMUNICATING
Tên giảng viên: Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn
Năm học: 2021-2022
Thời gian giảng: 14 tiết (700 phút)
2. Các mục tiêu học tập:
- Ôn lại cấu trúc thành lập câu hỏi, cấu trúc thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
- Thực hành mộ số từ vựng chỉ mức độ
- Biết các tính từ phổ biến, các cụm từ về chủ đề gặp gỡ, liên lạc.
- Thực hành viết một email về bản thân
- Vận dụng từ vựng, cấu trúc ngữ pháp đã học thực hành các hoạt động theo cặp
hoặc theo nhóm theo yêu cầu của giáo viên
3. Kỹ thuật tiến hành:
3.1. Loại bài giảng: Lý thuyết
3.2. Phương pháp dạy học: diễn giảng, trình bày trực quan, đàm thoại, thảo
luận nhóm, …
3.3. Hình thức tổ chức dạy học: lên lớp tại giảng đường
3.4. Phương tiện dạy học: bảng, phấn, máy vi tính, màn hình LCD
4. Thời gian cấu trúc bài giảng:
4.1. Tổ chức lớp. 10 phút
4.2. Kiểm tra bài cũ. 05 phút
4.3. Giới thiệu tài liệu tham khảo, nghiên cứu 10 phút
4.4. Tiến hành nội dung bài giảng 635 phút
5. Nội dung bài giảng:
Nội dung bài giảng Thời Những Phương Hoạt động
gian PPDH vận tiện của HV
(phút) dụng
1A. Do you play any sports? 135’
1. Speaking and Listening 25’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
- Đàm thoại - Phấn - Thực hành
- Trình bày - Máy tính nghe
trực quan - LCD
2. Vocabulary : Common adjectives 30’ - Diễn giảng - Bảng - Quan sát
- Đàm thoại - Phấn - Nghe
- Trình bày - Máy tính - Thực hành
trực quan - LCD đọc, luyện
tập từ vựng
3. Reading : “Small Talks” 35’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn đọc đoạn
- Trình bày - Máy tính văn
trực quan - LCD
4. Grammar : Question forms 30’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập
5. Speaking 15’ - Diễn giảng - Bảng -Thực hành
- Đàm thoại - Phấn hỏi và trả lời
- Trình bày - Máy tính các câu hỏi
trực quan - LCD theo cặp
1B. I’m really into Facebook 140’
1. Reading and Listening 60’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn làm bài đọc
- Trình bày - Máy tính - Nghe và
trực quan - LCD trả lời câu
hỏi theo cặp
2. Vocabulary: Adverbs 30’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
- Đàm thoại - Phấn - Thực hành
- Trình bày - Máy tính từ vựng
trực quan - LCD
3. Grammar : “Present simple and present 30’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
continuous - Đàm thoại - Phấn - Theo dõi
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập

4. Speaking 20’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe


- Đàm thoại - Phấn - Theo dõi
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập

1C. Everyday English 200’ Giáo viên nước ngoài


1D. Write a personal email 160’
1.Speaking and listening 50’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn nói theo cặp
- Trình bày - Máy tính - Nghe và
trực quan - LCD trả lời câu
hỏi
2.Reading 40’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn làm bài đọc
- Trình bày - Máy tính
trực quan - LCD
3.Writing Skills: Correcting mistakes 20’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập
4.Writing 50’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn làm bài viết
- Trình bày - Máy tính email
trực quan - LCD - Nhận xét
email theo
nhóm

6. Kiểm tra đánh giá (thông tin phản hồi) (15’)


GV yêu cầu sinh viên thực hành đoạn hội thoại chủ đề “Giao Tiếp”
7. Tổng kết bài giảng ( 15’)
8. Nhận xét và rút kinh nghiệm (10’)
Thông qua Ngày tháng năm 2022
Giám đốc trung tâm Người làm kế hoạch

ThS. Hoàng Thị Hồng Nhung Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn


KẾ HOẠCH GIẢNG BÀI
1. Phần thủ tục:
Bộ môn: Anh văn
Học phần: TIẾNG ANH 4
Đối tượng học viên: Sinh viên ngành Dược
Tên bài giảng: Unit 2: TRAVEL AND TOURISM
Tên giảng viên: Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn
Năm học: 2021-2022
Thời gian giảng: 14 tiết (700 phút)
2. Các mục tiêu học tập:
- Nắm vững các từ vựng, cụm từ vựng về chủ đề du lịch, miêu tả một chuyến đi
trong quá khứ
- Ôn lại cấu trúc thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn
- Biết và thực hành được cách phát âm “ed”
- Thực hành nói về chủ đề “Du lịch” sử dụng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng đã học
- Thực hành viết một bài blog về du lịch
- Vận dụng các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp đã học để thực hành các hoạt động
theo cặp hoặc theo nhóm theo yêu cầu của giáo viên
3. Kỹ thuật tiến hành:
3.1. Loại bài giảng: Lý thuyết
3.2. Phương pháp dạy học: diễn giảng, trình bày trực quan, đàm thoại, thảo
luận nhóm, …
3.3. Hình thức tổ chức dạy học: lên lớp tại giảng đường
3.4. Phương tiện dạy học: bảng, phấn, máy vi tính, màn hình LCD
4. Thời gian cấu trúc bài giảng:
4.1. Tổ chức lớp. 10 phút
4.2. Kiểm tra bài cũ. 10 phút
4.3. Giới thiệu tài liệu tham khảo, nghiên cứu 5 phút
4.4. Tiến hành nội dung bài giảng 635 phút
5. Nội dung bài giảng:
Nội dung bài giảng Thời Những Phương Hoạt động
gian PPDH vận tiện của HV
(phút) dụng
2A We had an adventure? 150’
1. Reading and Listening 45’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn làm bài đọc
- Trình bày - Máy tính - Nghe và trả
trực quan - LCD lời câu hỏi

2. Grammar: Past simple: positive 15’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài tập
trực quan - LCD

3. Listening 15’ - Diễn giảng - Bảng - Nghe và trả


- Đàm thoại - Phấn lời câu hỏi
- Trình bày - Máy tính - Thảo luận
trực quan - LCD
4. Grammar: Past simple: negative and 20’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
questions - Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài tập
trực quan - LCD
5. Pronunciation: -ed ending 15’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Luyện tập
- Trình bày - Máy tính
trực quan - LCD
6. Vocabulary 25’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Luyện tập từ
trực quan - LCD

7. Speaking 15’ - Diễn giảng - Bảng -Thực hành


- Đàm thoại - Phấn hỏi và trả lời
- Trình bày - Máy tính các câu hỏi
trực quan - LCD theo cặp

2B. Everyone was waiting for me 130’

1. Vocabulary : Travel collocations 30’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi


- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Luyện tập từ
trực quan - LCD

2. Listening 25’ - Diễn giảng - Bảng - Nghe và trả


- Đàm thoại - Phấn lời câu hỏi
- Trình bày - Máy tính
trực quan - LCD
3. Grammar : “Past continuous” 35’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
- Đàm thoại - Phấn - Theo dõi
- Trình bày - Máy tính - Làm bài tập
trực quan - LCD
4. Reading and Speaking 40’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn kể câu
- Trình bày - Máy tính chuyện chủ
trực quan - LCD đề “Chuyến
đi” theo
nhóm
2C. Everyday English 200’ Giáo viên nước ngoài

2D. Skills for Writing 155’


The city is different, but very friendly
1.Speaking and listening 30’ - Diễn giảng - Bảng - Hỏi và trả
- Đàm thoại - Phấn lời các câu
- Trình bày - Máy tính hỏi trong bài
trực quan - LCD - Nghe và trả
lời câu hỏi

2.Reading 50’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành


- Đàm thoại - Phấn làm bài đọc
- Trình bày - Máy tính - Thảo luận
trực quan - LCD

3.Writing Skills: Linking words 25’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài tập
trực quan - LCD
4.Writing 50’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn làm bài viết
- Trình bày - Máy tính blog về chủ
trực quan - LCD đề du lịch
- Nhận xét bài
viết theo cặp
6. Kiểm tra đánh giá (thông tin phản hồi) (15’)
GV yêu cầu sinh viên kể về một chuyến du lịch của bản thân
7. Tổng kết bài giảng ( 15’)
8. Nhận xét và rút kinh nghiệm (10’)
Thông qua Ngày tháng năm 2022
Giám đốc trung tâm Người làm kế hoạch

ThS. Hoàng Thị Hồng Nhung Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn


KẾ HOẠCH GIẢNG BÀI
1. Phần thủ tục:
Bộ môn: Anh văn
Học phần: TIẾNG ANH 4
Đối tượng học viên: sinh viên ngành Dược
Tên bài giảng: Unit 3: Money
Tên giảng viên: Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian giảng: 14 tiết (700 phút)
2. Các mục tiêu học tập:
- Biết các cụm từ đi với “make”, “do”, và “give”, từ vựng thuộc chủ đề “Money”
- Nắm vững cấu trúc và cách dùng thì Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn
- Thực hành chia sẻ kinh nghiệm về chủ đề “Lòng nhân ái”
- Biết được các mẫu hội thoại sử dụng trong cửa hàng
- Nắm được cách thức phát triển ý trong bài viết
- Nắm vững kỹ năng đọc nắm thông tin chi tiết và thông tin chính trong bài đọc
- Vận dụng cấu trúc ngữ pháp và từ vựng đã học nói về các cách kiếm tiền và tiết
kiệm tiền
- Hiểu cách thức viết và thực hành viết email cập nhật thông tin.
3. Kỹ thuật tiến hành:
3.1. Loại bài giảng: Lý thuyết
3.2. Phương pháp dạy học: diễn giảng, trình bày trực quan, đàm thoại, thảo
luận nhóm, …
3.3. Hình thức tổ chức dạy học: lên lớp tại giảng đường
3.4. Phương tiện dạy học: bảng, phấn, máy vi tính, màn hình LCD
4. Thời gian cấu trúc bài giảng:
4.1. Tổ chức lớp. 10 phút
4.2. Kiểm tra bài cũ. 10 phút
4.3. Giới thiệu tài liệu tham khảo, nghiên cứu 5 phút
4.4. Tiến hành nội dung bài giảng 635 phút
5. Nội dung bài giảng:
Nội dung bài giảng Thời Những Phương Hoạt động
gian PPDH vận tiện của HV
(phút) dụng
3A. Have you ever helped a stranger? 150’
1. Reading 40’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
- Đàm thoại - Phấn - Thực hành
- Trình bày - Máy tính làm bài đọc
trực quan - LCD

2. Grammar: Present perfect or past simple 35’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập

3. Vocabulary: make/do/give collocations 35’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe


- Đàm thoại - Phấn - Theo dõi
- Trình bày - Máy tính - Thực hành
trực quan - LCD từ vựng

4. Listening 20’ - Diễn giảng - Bảng - Nghe và


- Đàm thoại - Phấn trả lời câu
- Trình bày - Máy tính hỏi
trực quan - LCD

5. Speaking 20’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi


- Đàm thoại - Phấn - Luyện tập
- Trình bày - Máy tính
trực quan - LCD

3B. I’ve already spent my salary this 130’


month
1. Vocabulary : Money 30’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Luyện tập
trực quan - LCD từ

2. Reading and Speaking 20’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành


- Đàm thoại - Phấn làm bài đọc
- Trình bày - Máy tính - Thảo luận
trực quan - LCD
3. Listening 20’ - Diễn giảng - Bảng - Nghe và
- Đàm thoại - Phấn trả lời câu
- Trình bày - Máy tính hỏi
trực quan - LCD

4. Grammar: Present perfect with just, 40’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
already and yet - Đàm thoại - Phấn - Theo dõi
- Trình bày - Máy tính - Trả lời câu
trực quan - LCD hỏi

5. Speaking 20’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành


- Đàm thoại - Phấn thảo luận
- Trình bày - Máy tính hỏi và trả lời
trực quan - LCD theo cặp

3C. Everyday English 200’ Giáo viên nước ngoài

3D. Skills for Writing 155’


We’ve successfully raised £500
1.Listening and Speaking 30’ - Diễn giảng - Bảng - Nghe và
- Đàm thoại - Phấn trả lời câu
- Trình bày - Máy tính hỏi
trực quan - LCD - Thảo luận
theo nhóm
chủ đề “Gây
quỹ từ
thiện”

2.Reading 40’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận


- Đàm thoại - Phấn - Thực hành
- Trình bày - Máy tính làm bài đọc
trực quan - LCD

3.Writing Skills: Paraphrasing 35’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe


- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập
4.Writing 50’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn viết email
- Trình bày - Máy tính - Nhận xét
trực quan - LCD bài theo cặp
6. Kiểm tra đánh giá (thông tin phản hồi) (15’)
- Giáo viên chia lớp theo nhóm, chia sẻ về các cách kiếm tiền và tiết kiệm tiền
hiệu quả.
9. Tổng kết bài giảng ( 15’)
10. Nhận xét và rút kinh nghiệm (10’)
Thông qua Ngày tháng năm 2022
Giám đốc Trung tâm Người làm kế hoạch

ThS. Hoàng Thị Hồng Nhung Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn


KẾ HOẠCH GIẢNG BÀI
1. Phần thủ tục:
Bộ môn: Anh văn
Học phần: TIẾNG ANH 4
Đối tượng học viên: sinh viên ngành Dược
Tên bài giảng: Unit 4: SOCIAL LIFE
Tên giảng viên: Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn
Năm học: 2021-2022
Thời gian giảng: 14 tiết (700 phút)
2. Các mục tiêu học tập:
- Ôn lại cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn và thì tương lai với “going to”
- Biết và sử dụng được từ vựng thuộc chủ đề “Trang phục”, miêu tả ngoại hình,
các tính từ miêu tả nơi chốn.
- Luyện tập kỹ năng đọc nắm ý chính và thông tin chi tiết trong bài.
- Luyện tập phát triển kỹ năng làm bài nghe và trả lời câu hỏi
- Phân biệt và sử dụng các từ “will”, “won’t”, “shall”
- Vận dụng cấu trúc ngữ pháp và từ vựng đã học để lên kế hoạch cho một ngày
đi du lịch.
- Biết cách sắp xếp một cuộc hẹn trong Tiếng Anh
- Nắm được các bước để viết và thực hành viết thư mời và cách thứ trả lời thư
mời.
- Cảm thấy hứng thú và tự tin hơn khi sử dụng Tiếng Anh trong các chủ đều
xoay quanh cuộc sống.
3. Kỹ thuật tiến hành:
3.1. Loại bài giảng: Lý thuyết
3.2. Phương pháp dạy học: diễn giảng, trình bày trực quan, đàm thoại, thảo
luận nhóm, …
3.3. Hình thức tổ chức dạy học: lên lớp tại giảng đường
3.4. Phương tiện dạy học: bảng, phấn, máy vi tính, màn hình LCD
4. Thời gian cấu trúc bài giảng:
4.1. Tổ chức lớp. 10 phút
4.2. Kiểm tra bài cũ. 10 phút
4.3. Giới thiệu tài liệu tham khảo, nghiên cứu 05 phút
4.4. Tiến hành nội dung bài giảng 635 phút
5. Nội dung bài giảng:
Nội dung bài giảng Thời Những Phương Hoạt động
gian PPDH vận tiện của HV
(phút) dụng
4A. I’m going to the hairdresser’s 135’
tomorrow
1. Vocabulary: Clothes and appearance 25’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Lắng nghe
- Trình bày - Máy tính - Ghi chép
trực quan - LCD - Thực hành
2. Listening 30’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
- Đàm thoại - Phấn - Nghe và
- Trình bày - Máy tính trả lời câu
trực quan - LCD hỏi
3. Grammar 35’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
The present continuous and going to - Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập
4. Reading: Life in Numbers 30’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Thực hành
trực quan - LCD làm bài đọc
theo nhóm
5. Speaking 15’ - Diễn giảng - Bảng -Thực hành
- Đàm thoại - Phấn hỏi và trả lời
- Trình bày - Máy tính các câu hỏi
trực quan - LCD theo cặp
4B: Shall we go to the market? 140’

1. Listening 60’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi


- Đàm thoại - Phấn - Nghe và
- Trình bày - Máy tính trả lời câu
trực quan - LCD hỏi
2. Grammar: Will/ won’t/ shall 30’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài và
trực quan - LCD luyện tập
3. Vocabulary: Adjectives: places 30’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
- Đàm thoại - Phấn - Theo dõi
- Trình bày - Máy tính - Thực hành
trực quan - LCD từ mới
4. Listening 20’ - Diễn giảng - Diễn - Nghe và
- Đàm thoại giảng trả lời câu
- Trình bày - Đàm hỏi
trực quan thoại - Thực hành
- Trình bày hỏi và trả lời
trực quan theo cặp
5. Speaking - Diễn giảng - Diễn - Thực hành
- Đàm thoại giảng hỏi và trả lời
- Trình bày - Đàm theo cặp
trực quan thoại - Thuyết
- Trình bày trình cá
trực quan nhân
4C. Everyday English 200’ Giáo viên nước ngoài
Are you doing anything on Wednesday?
4D. Skills for Writing 160’
Are you free on Saturday?
1.Speaking and Listening 50’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn nói theo cặp
- Trình bày - Máy tính - Nghe và
trực quan - LCD trả lời câu
hỏi
2.Reading 40’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn làm bài đọc
- Trình bày - Máy tính
trực quan - LCD
3.Writing Skills: Inviting and replying 20’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập
4.Writing 50’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn làm bài viết
- Trình bày - Máy tính email
trực quan - LCD - Nhận xét
email theo
nhóm

6. Kiểm tra đánh giá (thông tin phản hồi) (15’)


- GV gọi ngẫu nhiên 2 sinh viên lên thực hành hỏi và trả lời chủ đề lên kế hoạch
cho một ngày nghỉ.
7. Tổng kết bài giảng ( 15’)
8. Nhận xét và rút kinh nghiệm (10’)
Thông qua Ngày tháng năm 2022
Giám đốc trung tâm Người làm kế hoạch

ThS. Hoàng Thị Hồng Nhung Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn


KẾ HOẠCH GIẢNG BÀI
1. Phần thủ tục:
Bộ môn: Anh văn
Học phần: TIẾNG ANH 4
Đối tượng học viên: sinh viên ngành Dược
Tên bài giảng: Unit 5: WORK
Tên giảng viên: Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn
Năm học: 2020-2021
Thời gian giảng: 14 tiết (700 phút)
2. Các mục tiêu học tập:
- Nắm vững cách dùng must/ have to/ can
- Biết và sử dụng được từ vựng thuộc chủ đề “Việc làm”
- Luyện tập kỹ năng đọc nắm ý chính và thông tin chi tiết trong bài.
- Luyện tập phát triển kỹ năng làm bài nghe và trả lời câu hỏi
- Phân biệt và sử dụng các từ “will”, “might” trong dự đoán
- Vận dụng cấu trúc ngữ pháp và từ vựng đã học để nói về nghề nghiệp tương lai
- Biết cách thức đưa ra lời đề nghị giúp đỡ, yêu cầu giúp đỡ.
- Nắm được các bước để viết và thực hành viết thư email xin việc làm.
3. Kỹ thuật tiến hành:
3.1. Loại bài giảng: Lý thuyết
3.2. Phương pháp dạy học: diễn giảng, trình bày trực quan, đàm thoại, thảo
luận nhóm, …
3.3. Hình thức tổ chức dạy học: lên lớp tại giảng đường
3.4. Phương tiện dạy học: bảng, phấn, máy vi tính, màn hình LCD
4. Thời gian cấu trúc bài giảng:
4.1. Tổ chức lớp. 10 phút
4.2. Kiểm tra bài cũ. 10 phút
4.3. Giới thiệu tài liệu tham khảo, nghiên cứu 05 phút
4.4. Tiến hành nội dung bài giảng 635 phút
5. Nội dung bài giảng:
Nội dung bài giảng Thời Những Phương Hoạt động
gian PPDH vận tiện của HV
(phút) dụng
5A. I have to work long hours 140’
1. Vocabulary: Work 30’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Lắng nghe
- Trình bày - Máy tính - Thực hành
trực quan - LCD từ vựng
2. Reading 30’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
- Đàm thoại - Phấn - Thực hành
- Trình bày - Máy tính làm bài bài
trực quan - LCD đọc theo
nhóm
3. Listening 35’ - Diễn giảng - Bảng - Nghe và
- Đàm thoại - Phấn trả lời câu
- Trình bày - Máy tính hỏi
trực quan - LCD
4. Grammar: must/ have to/ can 25’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập
5. Speaking 20’ - Diễn giảng - Bảng -Thực hành
- Đàm thoại - Phấn hỏi và trả lời
- Trình bày - Máy tính các câu hỏi
trực quan - LCD theo cặp
5B. I might get a job today! 140’

1. Speaking 15’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi


- Đàm thoại - Phấn - Thực hành
- Trình bày - Máy tính nói theo
trực quan - LCD từng cá nhân
2. Listening 30’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Nghe và
- Trình bày - Máy tính trả lời câu
trực quan - LCD hỏi

3. Grammar: will and might for 30’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
predictions - Đàm thoại - Phấn - Ghi chú
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập
4. Vocabulary: Jobs 20’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chú
- Trình bày - Máy tính - Thực hành
trực quan - LCD từ vựng
5. Reading 30’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn làm bài đọc
- Trình bày - Máy tính
trực quan - LCD
6. Speaking 15’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
- Đàm thoại - Phấn theo nhóm
- Trình bày - Máy tính - Từng sinh
trực quan - LCD viên trình
bày ý kiến
bản thân
5C. Everyday English 200’ Giáo viên nước ngoài
I’ll finish things here, if you want?
5D. Skills for Writing 155’
I am writing to apply for a job?
1.Speaking and Listening 45’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn nói theo cặp
- Trình bày - Máy tính - Nghe và
trực quan - LCD trả lời câu
hỏi
2.Reading 40’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn làm bài đọc
- Trình bày - Máy tính
trực quan - LCD

3.Writing Skills: Organising an email 20’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập

4.Writing: A job application 50’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành


- Đàm thoại - Phấn viết email
- Trình bày - Máy tính xin việc
trực quan - LCD

6. Kiểm tra đánh giá (thông tin phản hồi) (15’)


- GV gọi ngẫu nhiên hai cặp sinh viên lên trình bày hội thoại chủ đề “ Xin việc
làm”
7. Tổng kết bài giảng ( 15’)
8. Nhận xét và rút kinh nghiệm (10’)
Thông qua Ngày tháng năm 2022
Giám đốc Trung tâm Người làm kế hoạch

ThS. Hoàng Thị Hồng Nhung Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn


KẾ HOẠCH GIẢNG BÀI

1. Phần thủ tục:


Bộ môn: Anh văn
Học phần: TIẾNG ANH 4
Đối tượng học viên: sinh viên ngành Dược
Tên bài giảng: Unit 6: PROBLEMS AND ADVICE
Tên giảng viên: Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn
Năm học: 2021-2022
Thời gian giảng: 14 tiết (700 phút)
2. Các mục tiêu học tập:
- Hiểu được các văn bản và nắm vững phương pháp làm bài đọc
- Thực hành sử dụng từ “should” và “shouldn’t” để đưa ra lời khuyên.
- Nắm vững các cách dùng của cấu trúc “to + infinitive”
- Vận dụng các tính từ đuôi “-ed” và tính từ đuôi “-ing” để miêu tả các trải
nghiệm của bản thân
- Biết được cách thức hỏi và đưa ra lời khuyên
- Nắm được các bước để viết một email đưa ra lời khuyên cho một vấn đề cụ
thể”
3. Kỹ thuật tiến hành:
3.1. Loại bài giảng: Lý thuyết
3.2. Phương pháp dạy học: diễn giảng, trình bày trực quan, đàm thoại, thảo
luận nhóm, …
3.3. Hình thức tổ chức dạy học: lên lớp tại giảng đường
3.4. Phương tiện dạy học: bảng, phấn, máy vi tính, màn hình LCD
4. Thời gian cấu trúc bài giảng:
4.1. Tổ chức lớp. 10 phút
4.2. Kiểm tra bài cũ. 10 phút
4.3. Giới thiệu tài liệu tham khảo, nghiên cứu 05 phút
4.4. Tiến hành nội dung bài giảng 635 phút
5. Nội dung bài giảng:
Nội dung bài giảng Thời Những Phương Hoạt động
gian PPDH vận tiện của HV
(phút) dụng
6A. You should have a break 140’
1.Reading 30’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Thảo luận
- Trình bày - Máy tính - Thực hành
trực quan - LCD làm bài đọc
2. Grammar: Imperative; should 30’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chú
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập
3. Vocabulary 35’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
Verbs with dependent prepositions - Đàm thoại - Phấn - Ghi chú
- Trình bày - Máy tính - Thực hành
trực quan - LCD từ vựng
4. Speaking 25’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn đoạn hội
- Trình bày - Máy tính thoại theo
trực quan - LCD cặp
6B. I was very frightened 140’

1. Vocabulary –ed/-ing adjectives 15’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi


- Đàm thoại - Phấn - Ghi chú
- Trình bày - Máy tính - Thực hành
trực quan - LCD từ vựng
2. Reading and Listening 30’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
- Đàm thoại - Phấn - Thực hành
- Trình bày - Máy tính làm bài đọc
trực quan - LCD - Thực hành
làm bài nghe
3. Grammar: Uses of “to + infinitive” 30’ - Diễn giảng - Bảng - Theo dõi
- Đàm thoại - Phấn - Ghi chú
- Trình bày - Máy tính - Làm bài
trực quan - LCD tập
4. Listening 20’ - Bảng - Diễn giảng
- Phấn - Đàm thoại
- Máy tính
- LCD - Trình bày
trực quan
5. Speaking 30’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
- Đàm thoại - Phấn - Thuyết
- Trình bày - Máy tính trình theo cá
trực quan - LCD nhân
6C. Everyday English 200’ Giáo viên nước ngoài
What do you think I should do?
6D. Skills for Writing 155’
I often worry about tests and exams
1.Listening and Speaking 45’ - Diễn giảng - Bảng - Nghe và
- Đàm thoại - Phấn trả lời câu
- Trình bày - Máy tính hỏi
trực quan - LCD - Thực hành
nói theo cặp
2.Reading 40’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
- Đàm thoại - Phấn - Thực hành
- Trình bày - Máy tính làm bài đọc
trực quan - LCD
3.Writing Skills: 20’ - Diễn giảng - Bảng - Lắng nghe
Linking: ordering ideas and giving - Đàm thoại - Phấn - Ghi chép
examples - Trình bày - Máy tính - Thực hành
trực quan - LCD làm bài đọc
4.Writing: 50’ - Diễn giảng - Bảng - Thực hành
- Đàm thoại - Phấn viết email
- Trình bày - Máy tính đưa ra lời
trực quan - LCD khuyên

6. Kiểm tra đánh giá (thông tin phản hồi) (15’)


- GV gọi ngẫu nhiên hai cặp sinh viên thực hành hỏi và trả lời đưa ra lời khuyên
về một vấn đề cụ thể.
7. Tổng kết bài giảng ( 15’)
8. Nhận xét và rút kinh nghiệm (10’)
Thông qua Ngày tháng năm 2022
Giám đốc trung tâm Người làm kế hoạch

ThS. Hoàng Thị Hồng Nhung Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn


KẾ HOẠCH GIẢNG BÀI
1. Phần thủ tục:
Bộ môn: Anh văn
Học phần: TIẾNG ANH 4
Đối tượng học viên: Sinh viên ngành Dược
Tên bài giảng: B1 PRACTICE TEST
Tên giảng viên: Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn
Năm học: 2021-2022
Thời gian giảng: 06 tiết (300 phút)
2. Các mục tiêu học tập:
- Luyện kỹ năng làm bài thi Đọc và Nghe của đề thi B1
- Vận dụng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng đã học để giải đề thi B1
3. Kỹ thuật tiến hành:
3.1. Loại bài giảng: Lý thuyết
3.2. Phương pháp dạy học: diễn giảng, trình bày trực quan, đàm thoại, thảo
luận nhóm, …
3.3. Hình thức tổ chức dạy học: lên lớp tại giảng đường
3.4. Phương tiện dạy học: bảng, phấn, máy vi tính, màn hình LCD
4. Thời gian cấu trúc bài giảng:
4.1. Tổ chức lớp. 10 phút
4.2. Kiểm tra bài cũ. 05 phút
4.3. Giới thiệu tài liệu tham khảo, nghiên cứu 05 phút
4.4. Tiến hành nội dung bài giảng 240 phút
5. Nội dung bài giảng:
Nội dung bài giảng Thời Những Phương Hoạt động
gian PPDH vận tiện của HV
(phút) dụng
I. Listening test 120’
1. Test 1 40’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
2. Test 2 40’
- Đàm thoại - Phấn - Làm bài tập
3. Test 3 40’
- Trình bày - Máy tính
trực quan
II. Reading and Writing 120’
1. Reading 60’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
- Đàm thoại - Phấn - Thực hành
- Trình bày - Máy tính làm bài đọc
trực quan - LCD
2. Writing 60’ - Diễn giảng - Bảng - Thảo luận
- Đàm thoại - Phấn - Viết email
- Trình bày - Máy tính và câu
trực quan - LCD chuyện
6. Kiểm tra đánh giá (thông tin phản hồi) (15’)
GV yêu cầu sinh viên nêu lại các bước cơ bản để viết một email hoặc một câu
chuyện.
7. Tổng kết bài giảng ( 15’)
8. Nhận xét và rút kinh nghiệm (10’)
Thông qua Ngày tháng năm 2022
Giám đốc trung tâm Người làm kế hoạch

ThS. Hoàng Thị Hồng Nhung Nguyễn Hồ Ngọc Anh Tuấn

You might also like