Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG KT 1 TIET SINH 8 HKII
ĐỀ CƯƠNG KT 1 TIET SINH 8 HKII
C. Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá
trong cơ thể
D. Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiểu enzim
Câu 2: Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ?
Câu 3: Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là
Câu 4: Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
Câu 5: Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu
người ?
Câu 6: Bữa ăn hợp lý dựa trên nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể nhằm đáp ứng được
yêu cầu?
A. Cung cấp cho cơ thể đủ các chất dinh dưỡng theo nhu cầu, lứa tuổi, khả năng lao
động, môi trường, khí hậu.
B. Đảm bảo bữa ăn hàng ngày cân đối, đủ dinh dưỡng để phát triển tốt thể lực và trí
lực, có sức khỏe để lao động
C. Thức ăn phải đảm bảo an toàn vệ sinh, không được là nguồn lây bệnh
Câu 7: Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào yếu tố nào?
B. Đảm bào cân đôi các thành phần và giá trị dinh dưỡng của thức ăn.
C. Đảm bào cung cấp dủ năng lượng, vitamin, muối khoáng và cân đối về thành
phần các chất hữu cơ.
Câu 10: Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Đồ ăn nhanh
B. Nước uống có ga
Câu 11: Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?
A. Chất cặn bã
B. Chất độc
D. Nước tiểu
C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
Câu 14: Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm
A. Thận và ống đái
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
Câu 16: Quá trình tạo thành nước tiểu bao gồm mấy quá trình?
B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận
Câu 18: Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên?
Câu 19: Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?
Câu 21: Chức năng nào không được thực hiện bởi da người?
A. Điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động các cơ quan trong cơ thể
B. Giám sát các hoạt động, thông báo cho não bộ hoạt động của các cơ quan trong
cơ thể
Câu 25: Bộ phận nào không thuộc hệ thần kinh ngoại biên?
Câu 26: Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được chia thành mấy loại?
Câu 28: Sợi thần kinh cảm giác nổi với tủy bằng bộ phận nào?
Câu 29: Dây thần kinh tủy thực hiện chức năng nào?
Câu 30: Cơ quan nào sau đây không phải cơ quan trả lời kích thích:
Câu 31: Phần nào không phải là cấu trúc của trụ não?
A. Vùng dưới đồI B. Não giữa C. Hành não
D. Cầu não
Câu 33: Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển
phương tiện giao thông?
Câu 34 : Đại não bên trái điều khiển phần cơ thể nào?
Câu 35: Các đôi dây thần kinh lên não thường bắt chéo ở vị trí nào?
A. Đốt sống cổ B. Não trung gian C. Trụ não D. Vùng dưới đồi
Câu 36: Bộ phận não chia đại não thành hai nửa?
Câu 37: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì?
C. Giảm trọng lượng của não D. Sản xuất nơron thần kinh
A. Kết nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau
Câu 40: Vì sao con người có thể sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp?
A. Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết.
Câu 41: Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm mấy phân hệ?
Câu 42: Hiện tượng giảm nhu động ruột do phân hệ thần kinh nào phụ trách?
Câu 43: Chức năng nào được thực hiện bởi hệ thần kinh sinh dưỡng?
C. Bộ phận kích thích ở trung ương D. Tất cả các đáp án trên
A. Tế bào thụ cảm thị giác B. Dây thần kinh thị giác
A. Chỉ tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh B. Chỉ tiếp nhận màu sắc
C. Chỉ tiếp nhận ánh sáng yếu D. Tiếp nhận ánh sáng
mạnh và màu sắc
A. Tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh B. Tiếp nhận màu sắc
C. Tiếp nhận ánh sáng yếu D. Tiếp nhận ánh sáng yếu và
màu sắc
Câu 50: Điều nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về tật cận thị?
A. Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt dài B. Thể thủy tinh quá
phồng
C. Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt ngắn D. Do thể thủy tinh
phồng
Câu 53: Hậu quả nghiêm trọng nhất của bênh đau mắt hột?
Câu 54: Bạn A bình thường nhìn gần thì rõ, càng xa càng mờ. Hỏi bạn A bị tật hay
bệnh liên quan đến mắt nào?
A. Vành tai, tai giữa, tai trong B. Tai ngoài, tai giữa, tai
trong.
C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ. D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai
trong.
Câu 56: Thành phần nào dưới đây không thuộc tai trong?
A. phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học
tập, rèn luyện, rút kinh nghiệm.
Câu 59: Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ không điều kiện?
A. Trời rét tự giác mặc áo cho ấm. B. Chạm tay vào vật nóng vội rụt tay lại.
C. Chạy bộ thì người đổ mồ hôi. D. Sáng ngủ dậy đánh răng rửa mặt.
Câu 60: Buổi sáng nghe thấy chuông báo thức sẽ bật dậy. Đây là ví dụ của loại phản
xạ nào?
HẾT