Professional Documents
Culture Documents
Bai 6 SC Ki Trao Di Ion Va SC Ki Giy
Bai 6 SC Ki Trao Di Ion Va SC Ki Giy
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM CCMM
PPHH H
PP H
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
CCM
M M
CC M
KHOA DƯỢC
BỘ MÔN HÓA LÝ
H
PP H H
PP H
DTT D TT
YYD H YYD H Y
H H
-Ð
ýý -Ð ýý-Ð
-Ð
LL LL
aa
óó BÀI 6 aa
óó
HH HH
M
BB M 1 BBM M
SẮC KÍ TRAO ĐỔI ION VÀ SẮC KÍ GIẤY
M
CC M CCMM
H
PPH H
PP H
D TT DTT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
ýý-- ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
MỤC TIÊU
M
CC M CCMM
PPHH Ni++
1. Tách riêng ion và ion Co
PPHH
++ bằng phương
D TT D TT
YYD YYD Y
Ð H
pháp sắc kí trao đổi
H ion.
Ð HH
ýý - -Ð ýý--Ð
LL LL
2. Táchó aa các acid amin trong hỗn hợp bằng
riêng óaa
HHó HHó
M
BB Mphương pháp sắc kí giấy. BBM M
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
D TT D TT
YY D YYD 2
Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
1
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM CC MM
PPHH PP HH
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LLÝ
L THUYẾT LL
óó aa aa
óó
HH HH
M M
Nhà
BB thực vật học người Nga Mikhail Tsvet phát minh ra kĩM
BBM
thuật sắc kí vào năm 1903 khi ông đang nghiên cứu về
chlorophyl.
CCM
M Năm 1952, Archer John Porter Martin CC MM
và Richard
H
PP H P H H
TT P giải Nobel Hoá
D
YYD DTT
Laurence Millington Synge được
YYD
trao
Y
học cho phát minh củaÐ HHsắc kí phân bố. HH
ýý
họ
--Ðvề ýý-Ð
-Ð
LL LL
aa aa
Sắc kýHlàóó
quá trình tách dựa trên sự phân bố liên tục các H óó
H H
BBMM
cấu tử chất phân tích trên hai pha: PHA ĐỘNG (mobile BBM M
phase) – PHA TĨNH (stationary phase).
3
M
CC M CCMM
H
PPH H
PP H
D TT DTT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
ýý-- ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ
M
CC M M
CC M
PPHH PPHH
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð H H Ð HH
ýý- -Ð ýý--Ð
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
D TT D TT
YY D YYD 4
Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
2
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM CC MM
PPHH PP H H
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð H H Ð HH
SẮC KÍ TRAO ĐỔI ýý - -Ð
ION ýý--Ð
LL LL
óó aa aa
óó
Sắc kíHtrao
H đổi ion là một quá trình cho phép phân tách các HH
M
BB M
ion hay các phân tử phân cực dựa trên ái lực khác nhau BBM M
của mỗi ion đối với pha tĩnh và pha động.
hiện tượng trao đổi thuận nghịch giữa các ion linh động/pha
M
M M
H CC
H H
tĩnh với các ion/dung dịch phân tích khi cho
H
CCM
dung dịch này đi
TTPP T P P
D
YYD
qua cột nạp đầy pha tĩnh.
YYD DT Y
H H HH
-Ð Ðion (ionit): cationit và anionit.
-đổi
Pha tĩnh gọi là chấtýtrao ýý-Ð
-Ð
LLý LL
óó aa aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
Cationit Anionit 5
M
CC M CCMM
H
PPH H
PP H
D TT DTT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
ýý-- ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
SẮC KÍ TRAO ĐỔI ION
Cơ chế trao đổi ion đối với Cationit
M
CC M M
CC M
PPHH PPHH
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð H H Ð HH
ýý- -Ð ýý--Ð
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
D TT D TT
YY D YYD 6
Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
3
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM CCMM
PPHH H
PP H
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
SẮC KÍ TRAO ĐỔI ýý- -Ð
ION ýý--Ð
LL LL
Cơ chế óó
traoa a ion đối với Anionit
đổi aa
óó
H H HH
M
BB M M
BB M
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
DTT D TT
YYD H YYD H Y
H H
ýý-Ð
-Ð ýý-Ð
-Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
M
CC M CCMM
H
PPH H
PP H
D TT DTT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
ýý-- ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
SẮC KÍ TRAO ĐỔI ION
M
CC M CC
CÁC GIAI ĐOẠN CƠ BẢN TIẾN HÀNH SẮC KÍ CỘT TRAO
M
MĐỔI ION
PPHH H
PPH
D TT T T
D 1. GĐ1: kiểm tra nhựa trao đổi ionD D bằng với ion đối của nó
YY H YYcân H Y
Ð H Ð H
cột sạch.
ýý- -Ð ýý--Ð
LL LL
óa a hợp ion cần trao đổi tiếp xúc với nhựa trao đổi óaa
Hó Hó
2. GĐ2: cho hỗn
H H
BBM M
ion các đối ion được loại ra khỏi nhựa.
BB MM
3. GĐ3: gia tăng nồng độ của dung dịch ly giải để ion ly giải đủ
mạnh để tranh giành trao đổi với nhựa. tạo hợp chất chứa
CCM
M ion cần tách. CC M M
H
PP H H
PP H
D TT D TT như ban đầu.
YY D 4.
YY D
GĐ4: tái tạo nhựa, trả lại tình trạng nhựa 8
Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
4
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM CCMM
PPHH H
PP H
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
SẮC KÍ TRAO ĐỔI
ýý - -Ð
ION ýý--Ð
LL LL
óóaa aa
óó
HH HH
M MYẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
CÁC
BB M
BB M
1. Điện tích của ion
M
M 2. Kích thước của ion MM
H CC H CC
PP H PP H
DTT 3. Bán kính solvat hóa
D TT
YYD H YYD H Y
H H
4. Khả năng phân
ý ý-Ðcực
-Ð của ion
ýý-Ð
-Ð
LL LL
ó
5. pH củaa a môi rửa giải
dung aa
óó
H H ó HH
M
BBM M
BB M
M
CC M CCMM
H
PPH H
PP H
D TT DTT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
ýý-- ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
M
CC M CCMM
PPHH H
PP H
D TT Nước D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
ýý- -Ð ýý--Ð
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M Cột sắc ký M
BB M
5
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM CCMM
PPHH H
PP H
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
TIẾN HÀNH ýý--ÐTHÍ NGHIỆM ýý--Ð
LL LL
óó
1. Kiểm tra aasắc ký
cột aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
5 ml nước cất + 1
giọt cam methyl
CCM
M ống màu chuẩnCM
M
H
PP H P P
H HC
TT T
D
YYD Y Y
D DT Y
H
Nước
Ð H / cột sắc ký + HH
ý- - Ð ýý-Ð
-Ð
LLý 1 giọt cam methyl LL
ó aa aa
óó
HHó Nước trong cột SK còn acid HH
M
BBM M
BB M
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
D TT D TT
YY D YYD 12
Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
6
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM CC MM
PPHH PPHH
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
TIẾN HÀNHýý --ÐTHÍ NGHIỆM ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
3. ChoHH
nước cất qua cột (khoảng 300 ml) đến khi nào HH
M
BB Mchảy ra không còn ion H+.
nước BBM M
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
DTT D TT
YYD H YYD H Y
H H
ýý-Ð
-Ð ýý-Ð
-Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
Nước / cột sắc ký +
13
1 giọt cam methyl
M
CC M CCMM
H
PPH H
PP H
D TT DTT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
ýý-- ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
4. Cho dung dịch Citrat I qua cột với vận tốc 2 – 3 ml/
phút. Dùng ống đong để hứng từng 10 ml.
M
CC M CCMM
PPHH PPH H
D TT Citrat 1
D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
ýý- -Ð ýý--Ð
LL LL
óaa óaa
HHó Nếu không có màu thì đổ bỏ HHó
M
BB M BB M
M
Nếu có màu thì cho vào các ống nghiệm.
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
D TT D TT
YY D ++Y D 14
Y
ÐÐ
H
Ni HY Ð HH
-
ýý- ýý--Ð
LL LL
a
ó a aa
óó
HHó HH
M
BB M M
BB M
7
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM CC MM
PPHH PPH H
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð --Ð
ýý
Khi dung dịchachảy LL LL
óóa
ra hết màu hoặc còn màu nhạt thì cho aa
óó
H H
tiếp Citrat II vào. HH
BBM M BBMM
M Citrat II M
CCM CC M
H
PP H PP HH
DTT D TT
YYD Thực H
YY D
H Y
H
hiện tương tự như với Citrat I H
-Ð
ýđể
ý
Ðđược các ống nghiệm có màu.
-thu ýý-Ð
-Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
15
M
CC M CCMM
H
PPH H
PP H
D TT DTT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
ýý-- ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
5. Hồi phục cột: cho 20 ml dung dịch HCl 5% chảy qua
cột, rửa cột bằng nước cất cho đến khi nước chảy ra
M không còn H+ M
CC M C M
PPHH P P
HHC
TT T
20 ml dung dịch HCl 5%
D
YYD Y Y
D DT Y
Ð H H Ð HH
ý - - Ð ýý--Ð
L ý LL
óaa L óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
D TT D TT
YY D YYD 16
Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
8
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM M
CC M
PPHH PP H H
D TT D TT
YYD YY D Y
CƠ CHẾ - QUÁ
Ð HHTRÌNH TÁCH Ð HH
ýý -Ð ýý--Ð
L ++
L Ni VÀ Co
ION ++ LL
ó aa aa
óó
H H ó HH
M
BB M
RH + Ni2+ RNi +2H+ (1) M
BB M
(2)
RH + Co2+ RCo + 2H+
M
CC M R(NH4)2 + 2H+
CCM
RH2 + 2NH4+
M
H
PPH H
PP H
D TT DTT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
ýý-- ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
SẮC KÍ GIẤY
M
CC M M
CC M
H CƠ CHẾ: phân bố H
PP H PP H
D TT D TT
YYD Pha tĩnh: nước hấp phụ
YY D
trên giấy Y
Ð H H Ð HH
ýý
Pha động: dung
Ð Partridge
--môi ýý--Ð
LL LL
ó aa óaa
H
Giấy:
H ómang
giá HHó
M
BB M M
BB M
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
D TT D TT
YY D YYD 18
Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
9
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM CCMM
PPHH H
PP H
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
--ÐKÍ GIẤY
ýSẮC
ý ýý--Ð
LL LL
aa
óó (TÁCH ACID AMIN) aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
Chấm các acid amin lên giấy
CCM
M CM
M
H
PP H Vạch tiền HHC
Ptuyến
DTT D TTP
YYD Y D Y
HY
10 cm H H
Ð H
-
ýý- Ð ýý-Ð
-Ð
1cmLL Vạch xuất phát LL
ó aa aa
óó
HHó HH
M
BB M M
BB M
Vết chấm acid amin
19
M
CC M CCMM
H
PPH H
PP H
D TT DTT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
ýý-- ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
SẮC KÍ GIẤY
(TÁCH ACID AMIN)
M
CC M M M
Triển khai sắc ký: treo giấy sắc ký vàoCbình sắc ký
HH HH C
PP
TT TTPP
D
YYD YY D D Y
Nắp bình
Ð H H Ð HH
ýý- -Ð ýý--Ð
LL LL
aa
Giấy sắc ký óó Vạch tiền tuyến aa
óó
H H 10 cm M
HH
BB MM BBM
Dung môi Vạch xuất phát
Partridge 1cm
CCM
M M
M
C acid amin
H
PP H PP
Vết HHC
chấm
D TT D TT
YY D YYD 20
Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
10
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM CCMM
PPHH PPHH
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
--
ýý Ð ký giấy:
Sắc --Ð
ýý
LL LL
Tách
óó ariêng
a các acid amin trong hỗn hợp aa
óó
HH HH
M
BBM
Phát hiện các acid amin bằng cách phun ninhydrin
BB M
M
CCM
M Rf = x/ 10CCM M
H
PP H PPHH
DTT D TT
YYD H xY
1Y =Dx’1 H Y
x’2 H H
ýý-Ð -Ð Đạt yêu cầu về kỹ -Ð
ýý-Ð
x1 xa LL LL
óó 2 a x’1 x2 = x’2 thuật aa
óó
HH HH
M
BB M BB M M
21
M
CC M CCMM
H
PPH PPHH
D TT D TT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
--
ýý ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
BÁO CÁO KẾT QUẢ
M
CC M CCMM
HH Sắc ký trao đổi ion HH
PP
TT TTPP
D
YYD YY D D Y
Ð H H Ð HH
- -Ð
Báo cáo số lượng
ýý ống nghiệm ở mỗi dãy --Ð
ýý
LL LL
màu.
óó aa aa
óó
H H HH
M Giải thích cơ chế tách ion Ni2+ và Co2+. M
BB M BB M
Giải thích cơ chế sắc ký trao đổi ion?
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
D TT D TT
YY D YYD 22
Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
11
CM M CMM
HHC HHC
HH HH
M
BB M M
BB M
05/03/2020
M
CCM M
CC M
PPHH PPHH
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð HH Ð HH
--Ð
ýý ýý--Ð
LBÁO
L CÁO KẾT QUẢ LL
ó aa aa
óó
HHó HH
M
BB M M
BB M
Sắc ký giấy
CCM
M Nộp kết quả sắc ký giấy. CC MM
H
PP H PP HH
DTT D TT
Tính Rf . So sánh Rf của acid amin ở vết
YYD H
đơn chất với Rf của Y D
Y amin cùng loại ở
acid H Y
Ð H H
vết hỗn hợp.ýý- -Ðluận kết quả.
Biện ýý-Ð
-Ð
LL LL
óóaa aa
óó
H
Trình
H bày cơ chế sắc ký giấy. HH
M
BB M M
BB M
23
M
CC M CCMM
H
PPH H
PP H
D TT DTT
YY D Y D Y
Ð H
Ð HY ÐÐ
HH
ýý-- ýý--
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
M
CC M M
CC M
PPHH PPHH
D TT D TT
YYD YY D Y
Ð H H Ð HH
ýý- -Ð ýý--Ð
LL LL
óaa óaa
HHó HHó
M
BB M M
BB M
CCM
M M
CC M
H
PP H PPHH
D TT D TT
YY D YYD Y
Ð HH Ð HH
ýý--Ð ýý--Ð
LL LL
aa
óó aa
óó
HH HH
M
BB M M
BB M
12
CM M CMM
HHC HHC