You are on page 1of 2

Câu 1: Trình tự nào sau đây là hợp lý

A. Truyền thông tin > Thu thập thông tin > Mã hóa thông tin.
B. Mã hóa thông tin > Xuất bản thông tin > Lữu trữ.
C. Thu thập thông tin > Truyền thông tin > Xuất bản thông tin.
D. Thu thập thông tin > Mã hóa thông tin > Truyền thông tin.

Câu 2: Kết quả phép cộng hai số hệ thập lục phân 8AD + 6EF:
A. A.F9C B. 159C C.F8C D.158C

Câu 3: Kết quả chuyển đổi số thập lục phân 5CEB9 sang hệ thập phân:
A. 5 4 3
14∗16 +5∗16 + 12∗16 +11∗16+9
B. 3 4 4
14∗16 +5∗16 + 12∗16 +11∗16+ 9
C. 2 4 3
14∗16 +5∗16 + 12∗16 +11∗16+9
D. 2 4 3
14∗16 +5∗16 + 13∗16 +11∗16+9

Câu 4: Biểu diễn nhị phân của số 8BFD trong hệ thập lục phân:
A. 1000 1011 1111 1101
B. 1001 1011 1111 1101
C. 1000 1011 1110 1101
D. 1001 1101 1111 1011

Câu 5: Tìm so sánh không hợp lý về đơn vị dung lượng bộ nhớ:


A. A. Gb < Pb < Eb < Zb B. Tb < Pb < Zb < Yb
B. C. Eb < Pb < Zb < Yb D. Tb < Eb < Zb < Yb

Câu 6: khi biểu diễn số phức kép, tổng số bit của phần hệ số và phần mũ là:
A. A.53 B. 63 C. 60 D.64

Câu 7: Hệ 10 của số Hex 4B0A0D là


A. 5 4
4∗16 +11∗16 +10∗16 +12
3

B. 5 4
4∗16 +11∗16 +10∗16 + 12
2

C. 5 4
4∗16 +11∗16 +10∗16 + 13
2

D. 5 3
4∗16 +11∗16 +10∗16 +13
2
Câu 8: Trong bảng mã ASCII, mã số 37 trong hệ Hex biểu diễn ký tự:
A. “7” B. “8” C. “6” D. “5”

Câu 9: Trong biểu diễn số thực 32 bit, phần mũ chứa bao nhiêu bit?
A. 7 B. 8 C. 23 D. 6

Câu 10: Biểu diễn nhị phân của -20:


A. 1111 1100 B. 1110 1110

C. 1110 1101 D. 1110 1100

Câu 11: Hệ số 10 của số Bin 101110 là


A. 25 +22 +24 +23 B. 25 +22 +3+23
C. 25 +22 +2+23 D. 24 +2 2+3+ 23

Câu 12: Ký tự ‘C’ được biểu diễn nhị phân là


A. 01000011 B. 00110001
C. 01100011 D. 01010010
Câu 13: Hệ 10 của số Hex 8C0E0B là
A. 11+10∗164 +8∗165 +14∗16 2
B. 4 5
11+13∗16 +8∗16 +14∗16
2

C. 11+12∗16 4 +8∗165 +14∗162


D. 11+12∗16 4 +8∗165 +16∗142

Câu 14: Tìm so sánh không hợp lý


A. Gb < Tb < Pb < Yb B. Mb < Pb < Zb < Yb

C. Mb < Pb < Zb < Yb D. Gb < Eb < Zb < Pb

You might also like