Professional Documents
Culture Documents
P4 bằng:
A. 5 . B. 12 . C. 24 . D. 96 .
Câu 2. Cho biết 𝐶 = 28 C nn k 28 . Giá trị của n và k lần lượt là:
A. 8 và 4 . B. 8 và 3 .
C. 8 và 2 . D. Không thể tìm được.
Câu 3. Cho biết Cnn k 28 . Giá trị của n và k lần lượt là:
A. 8 và 4 . B. 8 và 3 . C. 8 và 2 . D. Không tìm được.
Câu 4. Nếu Ax2 110 thì:
A. x 10 . B. x 11 .
C. x 11 hay x 10 . D. x 0 .
Câu 5. Tìm số tự nhiên n thỏa An2 210 .
A. 15 . B. 12 . C. 21 . D. 18 .
Câu 6. Nghiệm của phương trình A A 9 A là:
10
x
9
x
8
x
A. x 10 . B. x 9 .
91
C. x 11 . D. x 9 và x .
9
Câu 7. Nếu 2 An4 3 An41 thì n bằng:
A. n 11 . B. n 12 . C. n 13 . D. n 14 .
Câu 8. Tìm n , biết A C
3
n
n2
n 14n .
A. n 5 . B. n 6 .
C. n 7 hoặc n 8 . D. n 9 .
Câu 9. Biết rằng An2 Cnn11 4n 6 . Giá trị của n là:
A. n 12 . B. n 10 . C. n 13 . D. n 11 .
7n
Câu 10. Giá trị của n thỏa mãn Cn1 Cn2 Cn3 là
2
A. n 3 . B. n 6 . C. n 4 . D. n 8 .
5 2 14
Câu 11. Nghiệm của phương trình x
x x.
C5 C6 C7
A. x 3 . B. x 4. C. x 5 . D. x 6 .
5 2
Câu 12. Giải phương trình sau: C x41 C x31 Ax 2 0 .
4
A. 11. B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 13. Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 14. Tính giá trị M An215 3 An314 , biết rằng Cn4 20Cn2 (với n là số nguyên dương, Ank là số chỉnh hợp
chập k của n phần tử và Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. M 78 B. u9 78732 C. M 96 D. M 84
Câu 15. Nếu Cnk 10 và Ank 60 . Thì k bằng
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Câu 16. Giá trị của n thỏa mãn 3 An2 A22n 42 0 là:
A. 9 . B. 8 . C. 6 . D. 10 .
Câu 17. Giá trị của n thỏa mãn đẳng thức Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn8 2 là:
A. n 18 . B. n 16 . C. n 15 . D. n 14 .
x 2
Câu 18. Giải phương trình A C 14 x .
3
x x
A. Một số khác. B. x 6 . C. x 5 . D. x 4 .
Câu 19. Giải phương trình sau: C 1x 6.Cx2 6.Cx3 9 x 2 14 x .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 20. Tìm n biết: C21n1 2.2C22n 1 3.22 C23n1 ... (2n 1)2n C22nn11 2005 .
A. n 1100 . B. n 1102 . C. n 1002 . D. n 1200 .
Câu 21. Nghiệm của phương trình A A 9 A là 10
x
9
x
8
x
A. x 5. B. x 11 . C. x 11 ; x 5 D. x 10 ; x 2.
Câu 22. Cho các số tự nhiên m , n thỏa mãn đồng thời các điều kiện Cm2 153 và Cmn Cmn 2 . Khi đó m n
bằng
A. 25 B. 24 C. 26 D. 23
Câu 23. Biết rằng An2 Cnn11 4n 6 . Giá trị của n là
A. n 12 . B. n 10 . C. n 13 . D. n 11 .
x Ax 9 Ax là:
Câu 24. Nghiệm của phương trình A10 9 8
A. x 10 . B. x 9 .
91
C. x 11 . D. x 9 và x .
9
x Ax 9 Ax là
Câu 25. Nghiệm của phương trình A10 9 8
A. x 5 . B. x 11 . C. x 11 và x 5 . D. x 10 và x 2 .
Câu 26. Tìm số nguyên dương n sao cho: An6 10 An5 .
A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 15 .
Câu 27. Giải phương trình sau: Px A 72 6( A 2 Px ) .
2
x
2
x
x 2 x 3 x 3 x 1
A. . B. x 2 . C. x 4 . D. .
x 4 x 2
7n
Câu 28. Giá trị của n thỏa mãn : Cn1 Cn2 Cn3 là:
2
A. n 3 . B. n 6 . C. n 4 . D. n 8 .
Câu 29. Nghiệm của phương trình A 20n là 3
n
A. n 6 . B. n 5 . C. n 8 . D. không tồn tại.
Câu 30. Tìm n biết: Cn0 2Cn1 4Cn2 ... 2n Cnn 243 .
A. n 4 . B. n 5 . C. n 6 . D. n 7 .
Câu 31. Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương
trình nào sau đây?
A. n n 1 n 2 120 . B. n n 1 n 2 720 .
C. n n 1 n 2 120 . D. n n 1 n 2 720 .