You are on page 1of 12

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC

TỔ HÓA - SINH
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP KIỂM TRA HOC KÌ I LỚP 10 CB - NĂM HỌC 2021 – 2022
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. Chương 1 : NGUYÊN TỬ
LÝ THUYẾT
* Nguyên tử : Kích thước, khối lượng nguyên tử, cấu tạo nguyên tử .
* Cấu trúc vỏ nguyên tử: Lớp và phân lớp elctron; Sự phân bố electron trong nguyên tử, cấu hình e;
Đặc điểm e lớp ngoài cùng.
* Nguyên tố hóa học: Điện tích hạt nhân, số hiệu nguyên tử, số khối; Đồng vị, nguyên tử khối trung
bình .% số nguyên tử, % khối lượng các đồng vị.
DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
1. Bài toán xác định các loại hạt
2. Bài toán tính phần trăm đồng vị, tính nguyên tử khối trung bình
3. Viết cấu hình electron

II. Chương 2 : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – ĐỊNH LUẬT TUẦN
HOÀN . LÝ THUYẾT
* Cấu tạo bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học: ô, chu kỳ, nhóm nguyên tố.
* Sự biến đổi tuần hòan cấu hình electron và tính chất nguyên tố
* Ý nghĩa bảng tuần hoàn hoá học
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
1. Biết được vị trí của nguyên tố từ đó dự đóan cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố đó và ngược
lại.
2. So sánh tính chất hóa học của nguyên tố với các nguyên tố lân cận trong bảng tuần hòan
3. Bài toán xác định tên nguyên tố dựa vào thành phần phần trăm nguyên tố trong hợp chất cao nhất với
oxi, hợp chất khí với hidro, dựa vào phản ứng hoá học

III. Chương 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC


LÝ THUYẾT
* Liên kết ion: định nghĩa, phân loại, đặc điểm của ion và sự hình thành liên kết ion
* Liên kết cộng hoá trị: định nghĩa, phân loại, đặc điểm của ion và sự hình thành liên kết cộng hoá
trị * Hoá trị và số oxi hoá: khái niệm điện hoá trị, cộng hoá trị và qui tắc xác định số oxi hoá CÁC DẠNG
BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
1. Viết được công thức electron, công thức cấu tạo của một số phân tử cụ thể
2. Biểu diễn sự hình thành ion và liên kết ion
3. Tính hiệu độ âm điện và xác định loại liên kết hoá học trong hợp chất
4. Xác định số oxi hoá của các nguyên tử trong phân tử và ion

IV. Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ


LÝ THUYẾT
* Phản ứng oxi hoá – khử: Khái niệm, Các bước lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử, ý nghĩa của
phản ứng oxi hoá - khử
* Phân loại các phản ứng vô cơ
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
1. Cân bằng phản ứng oxi hoá – khử
2. Bài toán sử dụng phương pháp thăng bằng electron

B. HÌNH THỨC KIỂM TRA


Đề kiểm tra gồm 2 phần: Trắc nghiệm (7 điểm) 28 câu và Tự luận (3 điểm) 4 câu
Thời gian làm bài 45 phút

C. ĐỀ MINH HOẠ

Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Hạt nào mang điện tích âm trong nguyên tử?
A. Electron. B. Nơtron. C. Proton. D. Hạt nhân.
Câu 2: Trong phân lớp s có số electron tối đa là bao nhiêu?
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 3: Số nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A. 8. B. 14. C. 18. D. 6.
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì nhóm kim loại kiềm ở
A. đầu các chu kì. B. cuối các chu kì.
C. đầu các nhóm nguyên tố. D. cuối các nhóm nguyên tố.
Câu 5: Ion nào sau đây là cation?
A. Na+. B. O2-. C. Br-. D. S2-.
Câu 6: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?
A. Mg2+. B. Na+. C. OH-. D. O2-.
Câu 7: Theo quy ước kinh nghiệm dựa vào thang độ âm điện của Pau-linh, liên kết cộng hóa trị không cực được
tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện
A. từ 0,0 đến < 0,4. B. từ 0,4 đến < 1,7. C. ≥1,7. D. > 1,7.
Câu 8: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực?
A. H2. B. N2. C. HCl. D. O2.
Câu 9: Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng
A. lực hút tính điện của các ion. B. một hay nhiều cặp nơtron chung.
C. một hay nhiều cặp proton chung. D. một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 10: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là gì?
A. Điện hóa trị. B. Cộng hóa trị.
C. Liên kết cộng hóa trị. D. Electron hóa trị.
Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 bằng bao nhiêu?
A. 0. B. +1. C. +2. D. -3.
Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa khử, quá trình thu electron được gọi là quá trình
A. oxi hóa. B. khử. C. hòa tan. D. phân hủy.
Câu 13: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là
A. chất nhường electron. B. chất thu electron.
C. chất nhường proton. D. chất thu proton.
Câu 14: Phản ứng CaCO3 0

⎯⎯→tCaO + CO2 thuộc loại


A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng thế. D. phản ứng trao đổi.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây luôn có sự thay đổi số oxi hóa?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 16: Rót vào ống nghiệm khoảng 2 ml dung dịch H2SO4 loãng, cho tiếp vào ống nghiệm một viên kẽm nhỏ
thì thấy viên kẽm tan dần và có khí X thoát ra. Khí X có màu gì?
A. Không màu. B. Màu vàng. C. Màu xanh. D. Màu nâu đỏ.
Câu 17: Cho kí hiệu nguyên tử natri là 2311Na. Số hiệu nguyên tử natri là bao nhiêu?
A. 11. B. 23. C. 12. D. 34.
Câu 18: Nguyên tử có cấu hình electron nào sau đây là nguyên tử của một nguyên tố
p? A. 1s22s22p1. B. 1s22s2.
C. 1s2. D. 1s22s22p63s1.
Câu 19: Các nguyên tố ở chu kì 4 có số lớp electron trong nguyên tử là bao nhiêu?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p5, nguyên tố X thuộc nhóm nào trong bảng tuần
hoàn?
A. IIA. B. VA. C. VIIA. D. IA.
Câu 21: Nguyên tử F (Z = 9) khi nhận thêm một electron thì tạo thành ion nào?
A. F+. B. F2+. C. F-. D. F2-.
Câu 22: Trong phân tử nào sau đây có cặp electron chung không bị lệch về phía một nguyên
tử? A. H2. B. HCl. C. H2O. D. NH3.
Câu 23: Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca:1,00; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93; K: 0,82), hãy cho biết chất nào sau đây
có liên kết cộng hóa trị?
A. CaCl2. B. NH3. C. KCl. D. NaCl.
Câu 24: Trong phân tử CaCl2, nguyên tố Ca có điện hóa trị là bao nhiêu?
A. 2+. B. 2-. C. 1-. D. 1+.
Câu 25: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. +5. B. +3. C. +4. D. +2.
Câu 26: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O →2NaOH + H2, chất nào là chất oxi hóa?
A. Na. B. H2O. C. NaOH. D. H2.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ . B. CaCO3 0

⎯⎯→tCaO + CO2.
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. D. Na2O + H2O → 2NaOH.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm cho đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 khi đó
xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, vai trò của Fe trong phản ứng là
A. chất oxi hóa. B. chất khử.
C. chất bị khử. D. chất thu electron.

II- PHẦN TỰ LUẬN


Câu 29 (1 điểm): Cho: O ( Z = 8), Al ( Z = 13).
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố O, Al.
b) Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của nguyên tố O, Al trong bảng tuần hoàn.
Câu 30 (1 điểm): Cân bằng phương trình hoá học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng
bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó.
a) NH3 + O2o

⎯⎯⎯→ xt,tNO + H2O


b) Al + Fe2O3 o

⎯⎯→tAl2O3 + Fe
Câu 31 (0,5 điểm): Dựa vào cấu tạo phân tử giải thích tại sao HCl tan nhiều trong nước còn CO2 tan không
nhiều trong nước.
Câu 32 (0,5 điểm): Hòa tan hết m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X làm
mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 loãng, dư. Tính giá trị m. (Cho
nguyên tử khối Fe = 56)
-------------Hết ----------
D. BÀI TẬP LUYỆN THÊM

NGUYÊN TỬ - BẢNG TUẦN HOÀN


Câu 1: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào
sau đây là hợp chất ion?
A. H2O. B. NaF. C. CO2. D. CH4.
Câu 3: Cation R+có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIIA. D. chu kì 4, nhóm IA.
Câu 4: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. K2O. B. HCl. C. CO2. D. SO2.
Câu 5: X, Y, Z là những nguyên tố có số điện tích hạt nhân là 9, 19, 8. Nếu các cặp X và Y; Y và Z; X và Z tạo
thành liên kết hoá học thì các cặp nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực ?
A. Cặp X và Y, cặp Y và Z. B. Cặp X và Z.
C. Cặp X và Y, cặp X và Z. D. Cả 3 cặp.
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong
nguyên tử X là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 7: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
là :
A. Li, Na, O, F. B. F, Na, O, Li. C. F, O, Li, Na. D. F, Li, O, Na. Câu 8: Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. B.
Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.
B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.
D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.
Câu 10: Liên kết hóa học trong phân tử Br2thuộc loại liên kết
A. hiđro. B. ion.
C. cộng hóa trị có cực. D. cộng hóa trị không cực.
Câu 11: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực. B. ion.
C. cộng hoá trị phân cực. D. hiđro.
Câu 12: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 2 2 6 1s 2s 2p. Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8). Câu 13: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z
= 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử
từ trái sang phải là:
A. K, Mg, Si, N. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. N, Si, Mg, K. Câu 14: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và
26
Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên
tố đó ?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
B. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
Câu 16: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là :
A. O2, H2O, NH3. B. HCl, O3, H2S. C. H2O, HF, H2S. D. HF, Cl2, H2O. Câu 17: Cho dãy các chất: N2, H2,
NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 18: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là :
A. P, N, O, F. B. N, P, O, F. C. N, P, F, O. D. P, N, F, O. Câu 19: Nhận định nào sau đây
đúng khi nói về 3 nguyên tử : 26 55 26
13 26 12 X, Y, Z ?

A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.


B. X và Z có cùng số khối.
C. X và Y có cùng số nơtron.
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 20: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro. B. ion.
C. cộng hóa trị có cực. D. cộng hóa trị không cực.
Câu 21: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+(ở trạng thái cơ bản)
là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10. B. 11. C. 22. D. 23.
Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử Ca (Z= 20) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p63d2. B. 1s22s22p63s23p64s1.
C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p63d14s1.
Câu 23: Cho độ âm điện của các nguyên tố: O (3,5), Na (0,9), Mg (1,2), Cl (3,0). Trong các phân tử sau, phân
tử nào có độ phân cực lớn nhất ?
A. NaCl. B. Cl2O. C. MgO. D. MgCl2.
Câu 24: Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Trong nguyên tử, số khối A.
bằng tổng số các hạt proton và nơtron. B. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron. C. bằng
tổng các hạt proton, nơtron và electron. D. bằng nguyên tử khối.
Câu 25: Dãy gồm các ion X , Y + −và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6là : A.
Na , Cl , Ag. + −B. K , Cl , Ag. + −C. Li , F , Ne. + −D. Na , F , Ne. + − Câu 26: Ở trạng thái cơ bản,
cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p43s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 27: Electron
thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất ?
A. lớp K. B. lớp L. C. lớp N. D. lớp M.
Câu 29: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không cực.
C. ion. D. hiđro.
Câu 30: Những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Có ba loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử hoặc tinh thể là : Liên kết ion, liên kết cộng
hoá trị và liên kết kim loại.
B. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp
hơn. C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 31: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp
p là 8. Nguyên tố X là
A. O (Z=8). B. Cl (Z=17). C. Al (Z=13). D. Si (Z=14). Câu 32: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số
hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 23. B. 15. C. 17. D. 18.
Câu 33: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
Câu 34: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm (2713 Al) lần lượt là
A. 13 và 13. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 14. Câu 35: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17)
hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là : A. XY, liên kết ion. B. X2Y, liên kết ion.
C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực. D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực. Câu 36: Các kim loại X, Y, Z có
cấu hình electron nguyên tử lần lượt là : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp
theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là : A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Z, X, Y. D. Y, Z, X.
Câu 37: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 3, nhóm IIB. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA. Câu
38: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là :
A. H2O. B. HCl. C. NH4Cl. D. NH3.
Câu 39: Những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
B. Có ba loại liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử hoặc tinh thể là : Liên kết ion, liên kết cộng
hoá trị và liên kết kim loại.
C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp
hơn. D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 40: Oxi có 3 đồng vị 16 17 18
8 8 8 O, O, O. Cacbon c ó hai đồng vị là:
12 13

6 6 C, C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử

khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi ?


A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 41: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 42: Các chất mà phân tử không phân cực là :
A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 56: Hãy
cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron ?
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 43: Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như thế nào ?
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. không tuân theo quy luật.
Câu 44: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang
phải là :
A. HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl. C. HI, HCl, HBr. D. HBr, HI, HCl.

* LIÊN KẾT HÓA HỌC


Câu 1: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
Câu 2: Hoàn thành nội dung sau : “Bán kính nguyên tử...(1)... bán kính cation tương ứng và ... (2)... bán kính
anion tương ứng”.
A. (1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn. B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.
C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng. D. (1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.
Câu 3: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa
A. 2 ion. B. 2 ion mang điện trái dấu.
C. các hạt mang điện trái dấu. D. hạt nhân và các electron hóa trị. Câu 4: Liên kết hóa
học giữa các ion được gọi là :
A. liên kết anion – cation. B. liên kết ion hóa.
C. liên kết tĩnh điện. D. liên kết ion.
Câu 5: Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ có liên kết
A. cộng hoá trị có cực . B. cộng hoá trị không có cực.
C. ion. D. cho – nhận.
Câu 6: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim mà chưa chắc chắn là liên
kết ion, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7
thì đó là liên kết
A. ion. B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại.
Câu 7: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi
là : A. điện tích nguyên tử. B. số oxi hóa.
C. điện tích ion. D. cation hay anion.
Câu 8: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử
A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 9: Liên kết hóa
học trong phân tử KCl là :
A. Liên kết hiđro. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 10: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là :
A. 2 và 1. B. 2+ và 1–. C. +2 và –1. D. 2+ và 2–
Câu 11: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?
A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl.
Câu 12: Cho độ âm điện : Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau
đây có liên kết ion ?
A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3.
Câu 13: Cho các chất : HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện của K: 0,82;
Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F: 4,0) :
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 14: Cho các phân tử sau : LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính ion nhất là :
A. CsCl. B. LiCl và NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 15: Xét oxit của các nguyên tử thuộc chu kì 3, các oxit có liên kết ion là :
A. Na2O, MgO, Al2O3. B. SiO2, P2O5, SO3.
C. SO3, Cl2O7, Cl2O. D. Al2O3, SiO2, SO2.
Câu 16: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là :
A. NH4Cl. B. HCl. C. NH3. D. H2O.
Câu 17: Nếu nguyên tử X có 3 electron hoá trị và nguyên tử Y có 6 electron hoá trị, thì công thức của hợp chất
ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là :
A. XY2. B. X2Y3. C. X2Y2. D. X3Y2.
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. cho nhận. B. kim
loại. C. cộng hoá trị. D. ion.
Câu 19: Có 2 nguyên tố X (Z = 19) ; Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết
là : A. XY, liên kết ion. B. X2Y, liên kết ion.
C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực. D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 20: Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Công thức hợp chất hình thành từ hai nguyên tử
này là :
A. X2Y với liên kết ion. B. X2Y với liên kết cộng hoá trị.
C. XY2 với liên kết cộng hoá trị. D. XY2 với liên kết ion.
Câu 21: Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 12 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9
proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là :
A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. B. ZY2 với liên kết ion.
C. ZY với liên kết cho nhận. D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị.
Câu 22: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron.
B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron.
C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron.
D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng.
Câu 23: Hợp chất có liên kết cộng hoá trị được gọi là :
A. Hợp chất phức tạp. B. Hợp chất cộng hóa trị.
C. Hợp chất không điện li. D. Hợp chất trung hoà điện.
Câu 24: Cộng hoá trị của O và N2 trong H2O và N2 lần lượt là :
A. 2 ; 3. B. 4 ; 2. C. 3 ; 2. D. 1 ; 3.
Câu 25: Cộng hóa trị của nitơ trong các chất: N2, NH3, N2H4, NH4Cl, NaNO3 tương ứng là : A. 0, –3, –
2, –3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5. C. 2, 3, 0, 4, 5. D. 3, 3, 3, 4, 4. Câu 26: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa
trị :
A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O.
Câu 27: Loại liên kết trong phân tử khí hiđroclorua là liên kết :
A. cho – nhận. B. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị không cực. D. ion
Câu 28: Cho các oxit : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Dãy các hợp chất trong phân tử chỉ gồm
liên kết cộng hoá trị là :
A. SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. B. SiO2, P2O5,Cl2O7, Al2O3.
C. Na2O, SiO2, MgO, SO3. D. SiO2, P2O5, SO3, Al2O3.
Câu 29: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là :
A. N2 và HCl. B. HCl và MgO. C. N2 và NaCl. D. NaCl và MgO. Câu 30: Trong các chất
sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị ?
(1) H2S ; (2) SO2 ; (3) NaCl ; (4) CaO ; (5) NH3 ; (6) HBr ; (7) H2SO4 ; (8) CO2 ; (9) K2S A. (1),
(2), (3), (4), (8), (9). B. (1), (4), (5), (7), (8), (9).
C. (1), (2), (5), (6), (7), (8). D. (3), (5), (6), (7), (8), (9).
Câu 31: Cho các hợp chất sau : MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hợp chất nào sau có liên kết cộng hoá
trị ? A. MgCl2 và Na2O. B. Na2O và NCl3. C. NCl3 và HCl. D. HCl và KCl.
Câu 32: Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. HCl. B. Cl2. C. NH3. D. H2O.
Câu 33: Các chất mà phân tử không phân cực là :
A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.

PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ


Câu 1: Chất khử là chất
A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 2: Chất oxi hoá là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng :
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.
B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá – khử
là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.
C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá
– khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố hóa học.
Câu 6: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A. oxit phi
kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 8: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là :
A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.
Câu 9: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là :
A. –2, –1, –2, –0,5. B. –2, –1, +2, –0,5.
C. –2, +1, +2, +0,5. D. –2, +1, – 2, +0,5.
Câu 10: Cho quá trình : Fe2+ → Fe 3++ 1e
Đây là quá trình :
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 11: Cho quá trình : NO3-
+ 3e + 4H+ → NO + 2H2O
Đây là quá trình :
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 12: Số mol electron dùng
để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là :
A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.
Câu 13: Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã
A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 14: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là :
2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 15: Trong phản ứng
dưới đây, vai trò của HCl là :
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. oxi hóa. B. chất khử.
C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 16: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu →Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là :
A. chất oxi hóa. B. axit.
C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 17: Trong phản ứng dưới đây, chất bị oxi hóa là :
6KI + 2KMnO4 +4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH
A. KI. B. I2. C. H2O. D. KMnO4.
Câu 18: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HBr là gì ?
KClO3 + 6HBr → 3Br2 + KCl + 3H2O
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.
Câu 19: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của NO2 là gì ?
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử.
C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 20: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng :
A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch.
Câu 21: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với chất oxi hóa mạnh là HNO 3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử
là :
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 22: Xét phản ứng sau :
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH → KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa – khử. D. không oxi hóa – khử.
Câu 23: Trong phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là :
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 24: Trong phản ứng : KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là :
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 25: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là :
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 55. B. 20. C. 25. D. 50.
Câu 26: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là :
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
A. 21. B. 26. C. 19. D. 28.
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng :
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là :
A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.
TỰ LUẬN
Câu 1. Cho các phân tử : H2O, HCl, CO2, NaBr, CaCl2, K2O, H2 , N2 , NH3, Al2O3. Các phân tử trên có chứa
liên kết nào ? (liên kết cộng hóa trị có cực hay liên kết cộng hóa trị không cực hay thuộc loại liên kết ion). Biết
độ âm điện của các nguyên tử như sau: H=2,2, C= 2,55, O= 3,44, Cl=3,16, Ca= 1,00, K=0,82, N= 3,04, Al=
1,61)
Câu 2 Cho 8,5 g hỗn hợp kim loại kiềm ở hai chu kì kế cận nhau vào nước thì thu được 3,36 lit khí H2 ở đkc.
a/ Xác định tên mỗi kim loại kiềm.
b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c/ Tính khối lượng muối tạo thành khi cho sp sau phản ứng tác dụng với H2SO4 vừa đủ Câu 3 Cho 8,8 g
hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp nhau vào dd HCl dư thì sau phản ứng khối lượng dd
axit tăng lên 8,2g.
a/ Xác định tên mỗi kim loại.
b/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c/ Tìm khối lượng muối thu đc
Câu 4. Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít hydro (đktc). Mặt khác A tác
dụng vừa đủ với 5,6 lít clo (đktc).
a/ % khối lượng Mg trong A
b/ Tìm CM của HCl cần dung biết thể tích V(HCl) = 400ml ? Tính khối lượng muối tạo thành sau khi phản ứng
với Clo ?
Câu 5: Cho 1,1 gam hh nhôm và sắt tác dụng hết với 500ml dd HCl aM thu được 0,896 lít khí ở đktc và m gam
muối.
a/ Tính % khối lượng của nhôm trong hh đầu
b/ Tính m,a ?
Câu 6 Cho 4,45 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch 500ml HCl aM, thấy thoát ra 2,24 lít
khí H2 (đktc).
a. Xác định tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hh.
b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng biết lấy dư 20%
Câu 7 Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron?
(1) Cu + H2SO4 đặc o
⎯⎯→tCuSO4 + SO2 + H2O.
(2) Al + H2SO4 đặc o
⎯⎯→t Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 đặc o
⎯⎯→tMgSO4 + S + H2O.
(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(8) MnO2 + HCl o
⎯⎯→tMnCl2 + Cl2 + H2O.
(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
(10) K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
(11) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(12) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

You might also like