You are on page 1of 9

35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN06.4 - Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung)

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th

33
g
Lưu ý: Nếu tài liệu không từ EHOU.ONLINE rất có thể không đầy đủ hoặc bị chỉnh sửa gây sai lệch

n
m

Tài liệu cập nhật đến ngày 29/12/2021

35
ho
►. Câu trả lời đúng
ra

?. Câu trả lời chưa xác định

ếP
eg

8
-0
1. Chọn câu đúng ngữ pháp(1). 他家比我家很远。(2).他家比我家非常远。(3).
他家比我家更远。(4).他家比我家有点儿远。
► 他家比我家更远。讲 Th

33
g
他家比我家很远。讲

on
m

35
他家比我家有点儿远。讲
ra

他家比我家非常远。讲

Ph
g

8
ele

-0
ế
2. Chọn câu đúng ngữ pháp(1). 我们明天就考完试了。(2). 我们明天就考试完了。(3). 我们就明天考完试了。(4).

Th
我盟就明天考试完了。
|T

ng
► 我们明天就考完试了。讲
我们就明天考完试了。讲
am
lo

ho
我们明天就考试完了。讲
Za

我盟就明天考试完了。讲
gr

ếP
ele
hệ

Th
3. Chọn câu đúng ngữ pháp(1). 星期二下午我们打篮球一个多小时。(2). 星期二下午我们打篮球多一个小时。(3).
星期二下午我们打多一个小时篮球。(4). 星期二下午我们打一个多小时篮球。
|T
n

► 星期二下午我们打一个多小时篮球。讲

m
liê

lo

星期二下午我们打多一个小时篮球。讲
星期二下午我们打篮球一个多小时。讲
ra
Za
g

星期二下午我们打篮球多一个小时。讲
leg
òn

hệ

4. Chọn câu đúng ngữ pháp:

T
|T
n

(1).他踢球踢得很好看。(2).他足球的踢得很好看。(3).他踢足球得很好看(4).他足球得踢很好看。

am
liê

► (1).他踢球踢得很好看。(
lo

(2).他足球的踢得很好看。(
Za
ng

(3).他踢足球得很好看(

gr
(4).他足球得踢很好看。( ele
i lò

hệ

|T

5. Chọn câu đúng ngữ pháp:(1).


vu

只有刚学习汉语,安妮才学习得很快。(2).如果刚学习汉语,安妮就进步得很快。(3).要是刚学习汉语,安妮就进步得很快。(4).虽然
liê

lo
n

► (4).虽然刚学习汉语,但是安妮进步得很快。(
Za
Xi

ng

(1).(只有刚学习汉语,安妮才学习得很快。讲
(2).如果刚学习汉语,安妮就进步得很快。(
i lò

hệ

(3).要是刚学习汉语,安妮就进步得很快。(
vu

n
liê

6. Chọn câu đúng ngữ pháp:(1).你快得说,我听不清楚。(2).你说快,我不听清楚(3).你说得太快,我不听得清楚(4).


你说得太快,我没听清楚。
n

► (4).(你说得太快,我没听清楚。讲
Xi

ng

(1).你快得说,我听不清楚。(
i lò

(2).你说快,我不听清楚(
(3).你说得太快,我不听得清楚(
vu

n
liê

7. Chọn câu đúng ngữ


n

pháp:(1).对不起,我看错时间,所以来晚了。(2).对不起,我看得错时间,所以来晚了。(3).对不起,我看得很错时间,所以来晚了
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN06.4 - Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung)

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
► (1).对不起,我看错时间,所以来晚了。(

33
g
(2).对不起,我看得错时间,所以来晚了。(

n
m

(3).对不起,我看得很错时间,所以来晚了。(

35
ho
ra

(4).对不起,我看错时间,所以来得很晚了。(

ếP
eg

8
-0
8. Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
他是去年跟爸爸去的英国。
Th

33
► 他是什么时候跟爸爸去的英国?讲

g
on
m
他去年是跟谁去的英国?讲

35
他是去年跟爸爸去了哪儿的?讲
ra

Ph
是谁去年跟爸爸去的英国?讲
g

8
ele

-0
ế
9. Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân

Th
是陈老师给我们上口语课的。
|T

ng
► 是谁给我们上口语课的?讲 am
我们是上谁的口语课的?讲
lo

ho
陈老师是给谁上口语课的?讲
Za

gr

陈老师给我们上是什么课的?讲

ếP
ele
hệ

Th
10. Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
|T

留学生坐火车去上海参观的。
n

m
► 留学生是怎么去上海参观的?讲
liê

lo

是谁坐火车去上海参观的?讲
ra
Za

留学生坐火车去上海是作什么的?讲
g

leg
留学生坐火车是去哪儿参观的?讲
òn

hệ

11. Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:

T
|T
n

他下了课就去玩儿,晚上八点才回家。

am
liê

► 他什么时候回家?讲
lo

下了课他去哪儿?讲
Za
ng

gr
去玩儿以后他去哪儿?讲
晚上他做什么?讲
ele
i lò

hệ

|T
vu

12. Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:


n
liê

他打算毕业一年后就去留学。
lo

► 毕业后他有什么打算?讲
n

Za

他上么时候去留学?讲
Xi

ng

他哪一年大学毕业?讲
他有没有打算?讲
i lò

hệ
vu

13. Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:


liê

昨天我看了四个小时电视。
n

► 昨天你看了多长时间电视?讲
Xi

ng

什么时候我看电视?讲
昨天谁看电视?讲
i lò

晚上我要看什么?讲
vu

n
liê

14. Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:


马上就要考试了,但是我还没有准备好。
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN06.4 - Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung)

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
► 他快要做什么?讲

33
g
他什么时候考试?讲

n
m

他准备得怎么样了?讲

35
ho
ra

他要准备什么?讲

ếP
eg

8
-0
15. Chọn đáp án đúng:中国菜很多油,总觉得……。
► 油腻讲
Th

33
很肥讲

g
on
m
很胖讲

35
肥胖讲
ra

Ph
g

8
16. Chọn đáp án đúng:他是一个……常努力学习的学生。
ele

-0
ế
► 非讲

Th
不讲
|T

ng
别讲 am
没讲
lo

ho
Za

gr

ếP
17. Chọn đáp án đúng:他跟旅游团一起住在三星级……里。
ele
hệ

► 酒店讲

Th
办公室讲
|T

图书馆讲
n

m
宿舍讲
liê

lo

ra
Za
g

18. Chọn đáp án đúng:冬天北京比上海______冷。


leg
òn

► 更讲
hệ

也讲
e

只讲

T
|T
n

很讲

am
liê

lo
Za
ng

gr
19. Chọn đáp án đúng:听说长城很……我很想去一趟。
► 伟大讲 ele
i lò

hệ

大讲
长讲
|T
vu

高讲
n
liê

lo
n

20. Chọn đáp án đúng:我……去过颐和园。


Za
Xi

ng

► 已经讲
一定讲
i lò

hệ

不一定讲
正好讲
vu

n
liê
n

21. Chọn đáp án đúng:我们学校中文系有五百______个学生。


Xi

ng

► 多讲
几讲
i lò

多少讲
少讲
vu

n
liê

22. Chọn đáp án đúng:我家每年夏天都去国外……。


n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN06.4 - Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung)

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
► 旅游讲

33
g
旅游团讲

n
m

旅馆讲

35
ho
ra

游泳讲

ếP
eg

8
-0
23. Chọn đáp án đúng:我每天都睡____很晚。
► 得讲
Th

33
地讲

g
on
m
很讲

35
的讲
ra

Ph
g

8
24. Chọn đáp án đúng:我每天都走______去学校。
ele

-0
ế
► 着讲

Th
了讲
|T

ng
回讲 am
过讲
lo

ho
Za

gr

ếP
25. Chọn đáp án đúng:我跳舞____水平很一般,没有信心上台表演。
ele
hệ

► 的讲

Th
地讲
|T

很讲
n

m
得讲
liê

lo

ra
Za
g

26. Chọn đáp án đúng:罗兰跳舞_____得很不错。


leg
òn

► 跳讲
hệ

桃讲
e

舞讲

T
|T
n

踢讲

am
liê

lo
Za
ng

gr
27. Chọn đáp án đúng:阮明玉的汉语很好,她发音发_____很准。
► 得讲 ele
i lò

hệ

地讲
很讲
|T
vu

的讲
n
liê

lo
n

28. Chọn đáp án đúng:麦克太极拳____得很好。


Za
Xi

ng

► 打讲
托讲
i lò

hệ

扰讲
抹讲
vu

n
liê
n

29. Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân


Xi

ng

我要上网查资料、收发伊妹儿。
► 电子信讲
i lò

一个妹妹讲
妹妹的名字叫伊讲
vu

那个妹妹讲
n
liê
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN06.4 - Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung)

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th

33
g
30. Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân

n
m

我这次来越南是旅游的。

35
ho
► 到一个地方参观,玩一玩。讲
ra

到一个地方吃饭讲

ếP
eg

8
到一个地方学习讲

-0
到一个地方游泳讲
Th

33
g
31. Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:

on
m

35
万里长城是一个有名的景区。
ra

Ph
► 很多人知道讲
名牌讲
g

8
ele

-0
有名字讲

ế
漂亮讲

Th
|T

ng
32. Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
am
lo

ho
气功对失眠、高血压等慢性病挺有效果。
Za

gr

► 不能睡觉讲

ếP
丢了东西讲
ele
hệ

丢脸讲

Th
失去眼睛讲
|T
n

m
liê

lo

33. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:上次在音乐(1)晚会上,我听(2)她唱(3)了,她唱歌唱(4)非常好听。(得)


► (4)( ra
Za
g

leg
(1)(
òn

(2)(
hệ

(3)(
e

T
|T
n

am
liê

34. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:为(1)提高(2)的水平,他每天(3)都很认真(4)学习。(自己)


lo

► (2)(
Za
ng

gr
(1)(
(3)(
ele
i lò

hệ

(4)(
|T
vu

35. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:她(1)学习得很(2)认真,我们(3)向她(4)学习。(应该)


liê

lo

► (3)(
n

Za

(1)(
Xi

ng

(2)(
(4)(
i lò

hệ
vu

36. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:如果她(1)唱京剧,(2)那个节目(3)会很(4)精彩。(一定)


liê

► (3)(
n

(1)(
Xi

ng

(2)(
(4)(
i lò

37. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:麦克太极拳(1)得非常好(2),让他表演(3)很(4)合适。(打)


vu

► (1)(
liê

(2)(
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN06.4 - Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung)

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
(3)(

33
g
(4)(

n
m

35
ho
ra

38. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu今天(1)玛丽穿(2)新衣服去(3)参加(4)舞会。(着)

ếP
eg

8
► (2)(

-0
(1)(
(3)(
Th

33
(4)(

g
on
m

35
ra

39. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu我们(1)学(2)完(3)第25课的生词了(4)。(已经)

Ph
► (1)(
g

8
(2)(
ele

-0
ế
(3)(

Th
(4)(
|T

ng
am
lo

ho
40. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu我们(1)学校的女同学(2)比(3)男同学(4)努力。(更)
Za

gr
► (4)(

ếP
(1)(
ele
hệ

(2)(

Th
(3)(
|T
n

m
liê

lo

41. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu我在(1)北京(2)三年了但是还没去(3)长城(4)。(过)


► (3)(
ra
Za
g

(1)(
leg
òn

(2)(
hệ

(4)(
e

T
|T
n

am
liê

42. Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu我见(1)他面(2)可是没跟(3)他(4)聊天。(过)


lo

► (1)(
Za
ng

gr
(2)(
(3)( ele
i lò

hệ

(4)(
|T
vu

43. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “是”这个音,他发音______“四”了。


liê

lo

► 成讲
n

到讲
Za
Xi

ng

对讲
错讲
i lò

hệ
vu

44. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 三十个题,他都答_______了。


liê

► 对讲
n

来讲
Xi

ng

熟讲
错讲
i lò

45. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 上个星期的汉语考试我没有考_______,所以有点儿难过。


vu

► 好讲
liê

到讲
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN06.4 - Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung)

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
对讲

33
g
懂讲

n
m

35
ho
ra

46. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 我想上网查资料,但是电脑坏了,可以打________你的电脑吗?

ếP
eg

8
► 开讲

-0
上讲
到讲
Th

33
成讲

g
on
m

35
ra

47. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 昨天学校举办晚会,我们十二点半才回_______宿舍。

Ph
► 到讲
g

8
上讲
ele

-0
ế
成讲

Th
来讲
|T

ng
am
lo

ho
48. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 这课的课文太长了,我还没背_______呢。
Za

gr
► 熟讲

ếP
到讲
ele
hệ

对讲

Th
错讲
|T
n

m
liê

lo

49. Điền từ thích hợp vào chỗ trống他在中国_________了十年了,现在不想回国了。


► 生活讲
ra
Za
g

发现讲
leg
òn

毕业讲
hệ

翻译讲
e

T
|T
n

am
liê

50. Điền từ thích hợp vào chỗ trống他身体不好,每两个月都_________来医院看病。


lo

► 得讲
Za
ng

gr
到讲
看讲 ele
i lò

hệ

租讲
|T
vu

51. Điền từ thích hợp vào chỗ trống八点上班,七点多他_________到公司了。


liê

lo

► 就讲
n

也讲
Za
Xi

ng

才讲
还讲
i lò

hệ
vu

52. Điền từ thích hợp vào chỗ trống小王每天下午_________都要打一个小时太极拳。


liê

► 差不多讲
n

所以讲
Xi

ng

然后讲
要是讲
i lò

53. Điền từ thích hợp vào chỗ trống我是今年来中国_________大学的。


vu

► 读讲
liê

去讲
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN06.4 - Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung)

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
学讲

33
g
讲讲

n
m

35
ho
ra

54. Điền từ thích hợp vào chỗ trống这家商店的衣服,_________很贵,_________又很便宜。

ếP
eg

8
► 有的讲

-0
就是讲
要是讲
Th

33
还是讲

g
on
m

35
ra

55. Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.上下午2.都没有3.这套房子4.阳光

Ph
► 31243
g

8
12341
ele

-0
ế
34123

Th
43124
|T

ng
am
lo

ho
56. Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.他2.作业3.只做了4.一会儿
Za

gr
► 13421

ếP
12431
ele
hệ

24132

Th
43124
|T
n

m
liê

lo

57. Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.他介绍的2.我都3.不太满意4. 这两套房子


► 14231
ra
Za
g

32143
leg
òn

41234
hệ

42314
e

T
|T
n

am
liê

58. Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.学了2.三年3.他在这儿4.汉语


lo

► 31243
Za
ng

gr
12341
34123 ele
i lò

hệ

43124
|T
vu

59. Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.我下了班2.看房子3.就4.去


liê

lo

► 13421
n

12431
Za
Xi

ng

24132
43124
i lò

hệ
vu

60. Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh1.我昨天2.两个小时3.舞4. 跳了


liê

► 14231
n

32143
Xi

ng

41234
42314
i lò

61. Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 他们买(1)去北京(2)的飞机票(3)了(4)。(到)


vu

► (1)(
liê

(2)(
n
Xi

g
òn
35

-
ho

93
ếP
EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EN06.4 - Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung)

85
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
Th
(3)(

33
g
(4)(

n
m

35
ho
ra

62. Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 你做(1)事(2)后再去(3)也不迟(4)。(完)

ếP
eg

8
► (1)(

-0
(2)(
(3)(
Th

33
(4)(

g
on
m

35
ra

63. Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 复习功课(1)的时候,字形(2)相似的汉字应该(3)先查(4)。(清楚)

Ph
► (4)(
g

8
(1)(
ele

-0
ế
(2)(

Th
(3)(
|T

ng
am
lo

ho
64. Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 她发音(1)发(2)得不准,“是不是” (3)常说(4) “四不四”。(成)
Za

gr
► (4)(

ếP
(1)(
ele
hệ

(2)(

Th
(3)(
|T
n

m
liê

lo

65. Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 我一(1)看(2)那么多汉字,眼(3)就花(4)了。(见)


► (2)(
ra
Za
g

(1)(
leg
òn

(3)(
hệ

(4)(
e

T
|T
n

am
liê

66. Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc: 这件毛衣(1)我穿(2)后(3)觉得(4)有点儿瘦。(上)


lo

► (2)(
Za
ng

gr
(1)(
(3)( ele
i lò

hệ

(4)(
|T
vu

n
liê

lo
n

Za
Xi

ng
i lò

hệ
vu

n
liê
n
Xi

ng
i lò
vu

n
liê
n
Xi

g
òn

You might also like