You are on page 1of 148

MPS-System

Chương I. Giới Thiệu Thiết Bị


I. Giới thiệu chung

MPS - Modular Production System được định nghĩa là hệ thống sản xuất linh hoạt dạng
mô-đun.

Hệ thống MPS của Vinh Quang phục vụ cho học tập và nghiên cứu bao gồm 8 trạm với
thiết kế chức năng khác nhau giúp cho học viên nắm bắt được nhiều khía cạnh khác nhau
trong quá trình sản xuất thực tế.

II. Thiết kế phần cứng

1. Cabin trạm:

Cabin trạm MPS được thiết kế chắc chắn với 4 bánh xe để thuận tiện cho việc di chuyển
trong quá trình học tập, bao gồm 4 bánh xe di động để trạm có thể dễ dàng quay theo mọi
hướng.

Khung Cabin được làm bằng sắt, sơn tĩnh điện, đảm bảo độ bền trong quá trình sử dụng.

Kích thước cabin: D x R x C = 720mm x 360mm x700mm.

VinhQuang-Group Trang 1
MPS-System

VinhQuang-Group Trang 2
MPS-System

2. Panel điều khiển:

Panel điều khiển của trạm MPS được thiết kế bằng vật liệu nhôm, sơn phủ màu xám, mặt
Panel được bắt lên Bat có góc nghiêng 300 so với phương thẳng đứng để dễ dàng thao
tác vận hành.

Kích thước Panel điều khiển: D x R = 330mm x 135mm

Mặt Panel điều khiển được bố trí các nút nhấn và đèn báo bao gồm:

a. Nút E-Stop

Nút nhấn E-Stop (hay Emergency Stop) là nút dừng khẩn cấp dùng để ngắt toàn bộ
hoạt động của trạm khi có sự cố hoặc sai sót trong quá trình sử dụng.

b. Khóa nguồn

Khóa nguồn (Lock): là công tắc chính để bật/tắt nguồn của hệ thống, thuận tiện trong
quá trình sử dụng.

c. Nút nhấn Start

`nhấn Start được nối về ngõ vào I0.2của PLC

Người lập trình có thể dùng nút Start với công dụng khác tùy theo mục đích sử dụng.

d. Nút nhấn Stop


VinhQuang-Group Trang 3
MPS-System

Nút nhấn Stop (nút nhấn màu đỏ): là nút nhấn cho phép dừng hoạt động của hệ thống.
Nút nhấn Stop được nối về ngõ vào I0.0 của PLC

Người lập trình có thể dùng nút Stop với công dụng khác tùy theo mục đích sử dụng.

e. Nút nhấn Reset

Nút nhấn Reset (nút nhấn màu vàng): là nút nhấn cho phép hệ thống trở về trạng thái
ban đầu . Nút nhấn Reset được nối về ngõ vào I0.1 của PLC

Người lập trình có thể dùng nút Reset với công dụng khác tùy theo mục đích sử dụng.

f. Đèn báo màu đỏ

Dùng để hiển thị trạng thái làm việc của hệ thống (Stop hoặc báo lỗi, sự cố...). Tùy
vào mục đích sử dụng mà lập trình cho phù hợp

Đèn báo màu đỏ được nối về ngõ ra Q0.1 của PLC

g. Đèn báo màu xanh

Dùng để hiển thị trạng thái làm việc của hệ thống (Run hoặc trạng thái sẵn sàng...).
Tùy vào mục đích sử dụng mà lập trình cho phù hợp

Đèn báo màu xanh được nối về ngõ ra Q0.0 của PLC

h. Đèn báo màu vàng

Dùng để hiển thị trạng thái làm việc của hệ thống (Reset hoặc trạng thái chờ...). Tùy
vào mục đích sử dụng mà lập trình cho phù hợp

Đèn báo màu vàng được nối về ngõ ra Q0.2 của PLC

VinhQuang-Group Trang 4
MPS-System

Sơ đồ kết nối cáp điều khiển Panel 15Pin:

VinhQuang-Group Trang 5
MPS-System

3. Bộ phận điều khiển

Bộ phận điều khiển cho hệ thống gồm 8 trạm MPS (VQ 7105) của Vinh Quang là PLC
S7-300 CPU 314C-2DP

Thông số kỹ thuật như sau:

- Nguồn cung cấp: 24 VDC


- Dòng tiêu thụ: 0.7A
- Công suất tiêu thụ: 14W
- Đầu vào số tích hợp sẵn: 24 DI ( 24 VDC)
- Đầu ra số tích hợp sẵn: 16 DO ( 24 VDC)
- Bộ đếm: 256
- Bộ định thời: 256
- Vùng địa chỉ vào/ra: 1024/1024 byte ( có thể định địa chỉ tự do).
- Vùng đệm vào/ra: 128/128 byte

VinhQuang-Group Trang 6
MPS-System

- Kênh số vào/ra tối đa: 992/992


- Kênh tương tự vào/ra tối đa: 248/124
- Khả năng mở rộng module:
+ Số CPU/Rack tối đa: 1/3
+ Số modul tối đa: 31
- Tần số chuyển mạch tối đa: 100Hz ( tải trở), 0.5 Hz ( tải cảm)
- Tích hợp đồng hồ thời gian thực
- Kiểu kết nối: MPI, DP
- Ngôn ngữ lập trình: Step 7 (LAD/FBD/STL), SCL, GRAPH, HiGraph
- Phụ kiện yêu cầu:
+ FRONT CONNECTOR (2 x 40PIN)
+ Thẻ nhớ (MICRO MEMORY CARD)
- Phần mềm lập trình: TIA PORTAL V13 (Xem Tài Liệu Cài Đặt TIA PORTAL
V13)

Các ngõ vào, ra của PLC được kết nối với cáp tín hiệu 37 chân. Tùy theo chức năng của
từng trạm mà có cách đấu nối khác nhau.

Riêng cáp điều khiển Panel trên các trạm có cùng sơ đồ kết nối.

VinhQuang-Group Trang 7
MPS-System

4. Thiết bị cảm biến

Trong hệ thống 8 trạm MPS (VQ 7105) của Vinh Quang có các thiết bị cảm biến bao
gồm:

a. Cảm biến sợi quang


- Cảm biến sợi quang bao gồm 1 bộ khuếch đại và 1 sợi quang.
- Sợi quang được chọn tùy theo ứng dụng khác nhau, có 2 dạng sợi quang: loại thu phát
và loại khuếch tán.
Khi nào thì sử dụng cảm Biến Sợi Quang
- Không gian chật hẹp
- Khu Vực nhiệt độ cao
- Nơi có nhiều rung động và nhiều va đập
- Nơi có nhiều nhiễu điện
- Môi Trường ẩm ướt và ăn mòn cao
Cảm biến sợi quang loại thu phát:

Đây là cảm biến sợi quang thu phát (FTS-320-05) với khoảng cách phát hiện là 150mm;
đối tượng phát hiện nhỏ nhất là D0.5mm.

VinhQuang-Group Trang 8
MPS-System

Cảm biến sợi quang loại khuếch tán:

Đây là cảm biến sợi quang có nguyên lý hoạt động phản xạ khuếch tán của Autonics (FD-
620-10)

b. Bộ khuếch đại cảm biến sợi quang

Để cảm biến sợi quang hoạt động được cần có bộ khuếch đại cảm biến BF3RX.

Trên bộ khuếch đại có hai biến trở, dễ dàng hiệu chỉnh trong quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật (Xem phụ lục BF3RX)

c. Cảm biến phát hiện vị trí xilanh

Cảm biến chịu trách nhiệm như một công tắc đóng/mở, được đặt ở hai đầu giới hạn của
pittong. Nam châm từ có sẵn trên pittong. Khi pittong di chuyển đến vị trí nào thì công
tắc cảm biến tại vị trí đó đóng lại.

d. Công tắc hành trình

VinhQuang-Group Trang 9
MPS-System

Công tắc hành trình trước tiên là một công tắc tức là làm chức năng đóng mở mạch điện, và nó
được đặt trên đường hoạt động của một cơ cấu nào đó sao cho khi cơ cấu di chuyển đến vị trí có
công tắc hành trình thì sẽ tác động làm đảo trạng thái của tiếp điểm công tắc.
Người ta có thể dùng công tắc hành trình vào các mục đích như:
- Giới hạn hành trình ( khi cơ cấu đến vị trí giới hạn tác động vào công tắc sẽ làm ngắt
nguồn cung cấp cho cơ cấu -> nó không thể vượt qua vị trí giới hạn)
- Kết hợp với các role, PLC hay vi xử lý để điều khiển hoạt động của hệ thống.
e. Cảm biến áp suất

Cảm biến áp suất – Pressure sensor Autonic series PSA/PSB là dòng cảm biến được thiết
kế với kích thước nhỏ, độ chính xác cao sử dụng đo chất lỏng, chất khí với dải đo rộng

- Cấu tạo: Hình vuông/dẹp thân nhựa

- Nguồn cấp: 12-24VDC

- Ngõ ra analog: 1-5VDC

- Công suất tiếp điểm: max 30VDC, 100mA

- Dải đo áp suất: -100 đến 100kPa

- Nhiệt độ làm việc: 0 đến 50 độ C

VinhQuang-Group Trang 10
MPS-System

- Ứng dụng: đo áp suất chất lỏng, khí

Cài đặt và sử dụng (Xem Phụ Lục PSA /PSB)

f. Cảm biến quang Autonics BEN Series

Có 2 loại: loại cảm biến quang thu phát và cảm biến quang phản xạ khuếch tán (phản xạ
gương)

Đặc điểm chung

- Cảm biến quang Autonics dòng BEN là loại nhỏ tích hợp nguồn cấp bên trong

- Dễ dàng sử dụng

- Cảm biến quang Autonics dòng BEN có thể cài đặt chế độ hoạt động bằng VR (Light
ON/Dark ON)

- LED chỉ trạng thái và ngõ ra.

- Có IC đi-ốt quang chống chói sáng và nhiễu điện bên ngoài.

- Ứng dụng: Phát hiện buồng thang nâng, phát hiện gói hàng nằm ngoài giá để hàng, phát
hiện khay cho dây chuyền chế biến rau quả, phát hiện phôi trong máy chế bến gỗ....
Thông số kỹ thuật (Xem phụ lục BEN)

VinhQuang-Group Trang 11
MPS-System

Chương II. Trạm Cung Cấp


Distribution Station - Trạm cung cấp: là trạm thứ nhất trong hệ thống MPS gồm 8
trạm của Vinh Quang. Trạm này được phát triển và sản xuất cho dạy nghề cũng như các
mục đích đào tạo trong lĩnh vực tự động hoá và công nghệ. Đây là trạm cấp phát chi tiết
phôi.

VinhQuang-Group Trang 12
MPS-System

1. Giới thiệu

Trạm cung cấp là thiết bị cấp phát. Theo đó, thiết bị cấp phát được định nghĩa là
thiết bị thi hành chức năng cấp chi tiết phôi cho các trạm tiếp theo trong hệ thống hoạt
động.
Trạm cung cấp tách các chi tiết từ module ổ chứa dạng ống. Ồ chứa chi tiết phôi
dạng ống chứa được tối đa 9 chi tiết phôi. Bên trong ổ chứa có cảm biến quang thu phát
độc lập đi qua. Xilanh tác động kép đẩy từng chi tiết phôi ra ngoài.

Module chuyển giữ chi tiết phôi bằng giác hút được kết nối với công tắc chân
không (cảm biến áp suất) để kiểm tra xem chi tiết phôi đã được hút lên hay chưa. Cánh
tay di chuyển được điều khiển bằng xilanh quay, vận chuyển chi tiết phôi đến máng chứa
phôi phía sau.

2. Chức năng

Chức năng của trạm cung cấp là:


• Tách các chi tiết gia công khỏi ổ chứa.
• Chuyển các chi tiết gia công bằng cơ cấu dẫn quay dùng giác hút.
Trạm cung cấp bao gồm các bộ phận sau:
• Module ổ chứa dạng ống

• Module vận chuyển.

• Tấm nhôm có rãnh để lắp thiết bị.

• Bánh xe di động.

• Panel điều khiển.

• Khối điều khiển PLC.

3. Cơ cấu vận hành

Cơ cấu vận hành trạm Distribution Station (VQ 7105) của Vinh Quang bao gồm
hệ thống cấp phôi và bộ vận chuyển phôi

VinhQuang-Group Trang 13
MPS-System

a. Hệ thống cấp phôi

Mô tả hệ thống cấp phôi:

Hệ thống cấp phôi trạm Distribution Station (VQ 7105) của Vinh Quang có các thiết
bị bao gồm:

1) Ổ chứa phôi cấp dạng ống


2) Thanh chặn có tác dụng giữ cho phôi không bị ngã trong ống khi cho phôi vào
3) Cơ cấu đẩy từng phôi

VinhQuang-Group Trang 14
MPS-System

4) Pittong đẩy phôi


5) Vị trí lắp cảm biến quang
6) Van tiết lưu khí cho pittong
7) Cảm biến vị trí của pittong
8) Máng trượt phôi

Module ổ chứa dạng ống tách chi tiết phôi ra khỏi ổ chứa. Có thể chứa đến 9 chi tiết
phôi trong ống theo bất kỳ trật tự nào trong ổ chứa dạng ống. Chi tiết phôi đặt vào từ phía
trên miệng ống.

Xylanh tác động kép đẩy chi tiết phôi ở vị trí thấp nhất trong ổ chứa từ trong ra ngoài
đến điểm vận chuyển cho module tiếp theo.

Những chi tiết phôi sẵn sàng trong ống chứa được nhận biết bằng cảm biến quang
điện xuyên qua. Vị trí của xylanh được nhận biết bằng cảm biến điện cảm. Tốc độ đi ra
hay co lại của xylanh đẩy được hiệu chỉnh bằng van tiết lưu.

VinhQuang-Group Trang 15
MPS-System

b. Bộ vận chuyển phôi

Mô tả cơ cấu vận chuyển phôi:

Bộ vận chuyển phôi trạm Distribution Station (VQ 7105) của Vinh Quang có các thiết
bị bao gồm:

1) Giác hút có tác dụng giữ phôi trong quá trình vận chuyển
2) Cánh tay vận chuyển
3) Đế đỡ để cố định motor quay
4) Ống dẫn khí

VinhQuang-Group Trang 16
MPS-System

5) Motor quay
6) Công tắc hành trình
7) Bat đỡ công tắc hành trình
8) Cơ cấu đỡ giác hút (quay được)

Module vận chuyển là thiết bị vận hành bằng khí nén. Chi tiết phôi được kẹp lên bằng
giác hút chân không và được vận chuyển bằng xylanh quay. Góc chuyển động hiệu chỉnh
được từ 0° và 180° bởi cữ chặn cơ khí. Vị trí đầu và cuối được phát hiện bằng công tắc
hành trình

4. Sơ đồ kết nối:

VinhQuang-Group Trang 17
MPS-System

- Sơ đồ kết nối PLC với cáp tín hiệu

VinhQuang-Group Trang 18
MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ vào điều khiển

VinhQuang-Group Trang 19
MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ ra điều khiển

VinhQuang-Group Trang 20
MPS-System

VẬN HÀNH TRẠM CUNG CẤP (DISTRIBUTION)

I. Mục tiêu
- Khảo sát và vận hành hệ thống cấp phôi kết hợp điều khiển cánh tay hút phôi.
- Viết được chương trình điều khiển hệ thống theo đúng yêu cầu.
- Vận hành hệ thống tối ưu nhằm nâng cao năng suất.
II. Yêu cầu
- Sử dụng nút nhấn: START, STOP, RESET để điều khiển hệ thống.
+ Nút E-Stop dùng để dừng khẩn khi cần thiết hoặc có sự cố,
+ Nút nhấn START bắt đầu cho phép hệ thống hoạt động
+ Nút nhấn RESET xóa báo lỗi và đưa hệ thống về vị trí ban đầu.
+ Nút nhấn STOP dừng hệ thống.
- Khi cấp nguồn, hệ thống về vị trí ban đầu: pittong đẩy phôi về cuối hành trình, xilanh
quay đưa cánh tay gắp về vị trí gắp phôi, vavle solenoid hút phôi không tác động.
- Nếu không có phôi trong hệ thống cấp phôi thì đèn STOP sáng, khi có phôi trong hệ
thống cấp phôi thì đèn RESET sáng.
- Nhấn nút RESET thì đèn START sáng, đồng thời cánh tay hút phôi quay sang vị trí đặt
phôi để nhường chổ cho pittong đẩy phôi.
- Nhấn nút START, pittong đẩy phôi co vào để đẩy phôi đến vị trí gắp phôi. Khi pittong
đẩy phôi tác động vào cảm biến trên thân xilanh, pittong đẩy phôi quay về vị trí ban đầu.
Đồng thời cánh tay hút phôi sẽ quay sang vị trí lấy phôi, vavle solenoid hút phôi tác động
để giác hút hút phôi lên.
- Khi công tắc chân không được bật (nghĩa là phôi đã được hút chặt) thì cánh tay hút
phôi sẽ mang theo phôi và quay sang vị trí đặt phôi.
- Khi cánh tay hút sang đến vị trí đặt phôi thì công tắc hành trình tác động ngắt vavle
hút. Nếu có phôi trong ổ chứa thì một phôi nữa được đẩy ra và cánh tay hút quay sang vị
trí lấy phôi.
- Cánh tay hút sẽ chờ ở vị trí lấy phôi cho đến khi phôi được người vận hành lấy ra khỏi
vị trí đặt phôi thì mới bắt đầu hút phôi và lặp lại quá trình.

VinhQuang-Group Trang 21
MPS-System

III. Sơ đồ kết nối


1. Các kí hiệu trong sơ đồ kết nối
- START (I0.0) : nút nhấn cho phép hệ thống hoạt động
- RESET (I0.1) : nút nhấn đưa cơ cấu về vị trí ban đầu.
- STOP (I0.2) : nút nhấn dừng hệ thống
- I0.3: ngõ ra cảm biến vị trí đầu của pittong đẩy phôi.
- I0.4: ngõ ra cảm biến vị trí cuối của pittong đẩy phôi.
- I0.5: ngõ ra cảm biến áp suất (công tắc chân không)
- I0.6: ngõ ra công tắc hành trình tại vị trí hút phôi
- I0.7: ngõ ra công tắc hành trình tại vị trí đặt phôi
- I1.0: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi cấp
- I1.1: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi ở khay đặt phôi
- Q0.0: đèn báo Start
- Q0.1: đèn báo Stop
- Q0.2: đèn báo Reset
- Q0.3: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid cấp phôi
- Q0.4: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid hút phôi
- Q0.5: ngõ ra PLC điều khiển valve solenoid quay sang đặt phôi
- Q0.6: ngõ ra PLC điều khiển valve solenoid quay về hút phôi
Tiến hành lập trình theo yêu cầu. Địa chỉ ngõ vào và ngõ ra đã được kết nối sẵn theo sơ
đồ, không thay đổi được.
2. Bảng địa chỉ vào ra

Kyù hieäu Ñòa Kieåu döõ Chuù Thích


chæ lieäu

15PIN:6 I 0.0 BOOL Nuùt nhaán Start

15PIN:7 I 0.1 BOOL Nuùt nhaán Stop

15PIN:8 I 0.2 BOOL Nuùt nhaán Reset

VinhQuang-Group Trang 22
MPS-System

XMA1:19 I 0.3 BOOL Ngõ ra cảm biến vị trí đầu của pittong đẩy phôi

XMA1:18 I 0.4 BOOL Ngõ ra cảm biến vị trí cuối của pittong đẩy phôi

XMA1:17 I 0.5 BOOL Ngõ ra cảm biến áp suất (công tắc chân không)

XMA1:16 I 0.6 BOOL Ngõ ra công tắc hành trình trạm kế

XMA1:15 I 0.7 BOOL Ngõ ra công tắc hành trình lấy phôi

XMA1:14 I 1.0 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện phôi cấp

XMA1:13 I 1.1 BOOL Ngõ ra cảm biến báo bận (có phôi ở khay chứa)

15PIN:11 Q 0.0 BOOL Đèn báo Stop

15PIN:12 Q 0.1 BOOL Đèn báo Reset

15PIN:13 Q 0.2 BOOL Đèn báo Start

XMA1:37 Q 0.3 BOOL Solenoid đẩy phôi

XMA1:36 Q 0.4 BOOL Solenoid hút phôi

XMA1:35 Q 0.5 BOOL Solenoid quay sang trạm kế

XMA1:34 Q 0.6 BOOL Solenoid quay về hút phôi

IV. Quá trình tiến hành


1. Cấp nguồn cho hệ thống
- Kết nối cáp cổng COM 15 chân (COM đực) từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm cổng
COM 15 chân (COM cái) phía dưới Panel điều khiển.
- Kết nối cáp RAM 37 chân từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm 37 chân
CONNECTWELL được bố trí ở mặt trên của hệ thống
- Kết nối cáp cấp nguồn vào bộ cấp nguồn 24VDC của hệ thống.

VinhQuang-Group Trang 23
MPS-System

Chốt màu đỏ: 24VDC, chốt màu đen: 0VDC, chốt màu xanh lá: dây nối đất (PE)
Chú ý: Kết nối đúng màu chốt trên bộ nguồn và màu chốt trên dây cáp nguồn.
- Kết nối Jack cắm nguồn vào của bộ nguồn vào lưới điện 220V/50Hz
- Bật công tắc ON/OFF trên bộ nguồn
- Xoay nút E-Stop về bên phải theo chiều kim đồng hồ
- Bật chìa khóa (LOCK) trên Panel điều khiển để cấp nguồn cho hệ thống.

2. Trình tự thực hiện

- B1: Phaân tích hoaït ñoäng cuûa heä thoáng


- B2: Tìm hieåu caáu taïo, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc cô caáu chaáp haønh.
- B3: Vẽ lưu đồ giải thuật
- B4: Caáp nguoàn cho traïm phaân phoái.
- B5: Xoùa chöông trình trong PLC.
- B6: Choïn ñòa chæ cho caùc ngoõ vaøo/ra.
- B7: Döïa vaøo löu ñoà ñeå vieát chöông trình ñieàu khieån traïm.
- B8: Nạp chöông trình vaøo PLC .
- B9: Kieåm tra chöông trình hoaït ñoäng, neáu sai quay laïi böôùc 6, thöïc haønh coâng
vieäc xöû lyù loãi heä thoáng.

3. Tiêu chí đánh giá kết quả

- Hieåu vaø trình baøy ñöôïc quy trình hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng
cuûa caùc caûm bieán, caùc cô caáu chaáp haønh, thieát bò treân traïm.
- Naém vöõng caùc thao taùc keát noái phaàn cöùng PLC, keát noái PLC vôùi caùc cô
caáu chaáp haønh, xoaù chöông trình boä nhôù PLC, download chöông trình PLC.
- Laäp trình PLC vaän haønh heä thoáng theo ñuùng yeâu caàu.

VinhQuang-Group Trang 24
MPS-System

V. Vẽ giải thuật

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 25
MPS-System

VI. Chương trình điều khiển

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 26
MPS-System

VII. Chương trình tham khảo

Giải thuật

VinhQuang-Group Trang 27
MPS-System

Chương III. Trạm Kiểm Tra


Testing Station - Trạm kiểm tra: là trạm thứ hai trong hệ thống MPS gồm 8 trạm
của Vinh Quang. Trạm này được phát triển và sản xuất cho dạy nghề cũng như các mục
đích đào tạo trong lĩnh vực tự động hoá và công nghệ. Đây là trạm kiểm tra về chiều cao,
màu sắc...của chi tiết phôi.

VinhQuang-Group Trang 28
MPS-System

1. Giới thiệu

Chi tiết phôi được hút từ trạm cung cấp sẽ được đặt sang trạm kiểm tra. Trạm này làm
nhiệm vụ kiểm tra về màu sắc, chiều cao của chi tiết phôi.

Trên trạm kiểm tra, tại nơi nhận phôi được lắp đặt hai loại cảm biến là cảm biến tiệm
cận dung và cảm biến quang. Cảm biến tiệm cận dung chịu trách nhiệm phát hiện có chi
tiết phôi được đưa tới; cảm biến quang chịu trách nhiệm phân biệt về màu sắc phôi.

2. Chức năng

Chức năng của trạm kiểm tra là:


• Kiểm tra về màu sắc chi tiết phôi.
• Kiểm tra về chiều cao chi tiết phôi
• Loại những chi tiết phôi có màu sắc hoặc chiều cao không đúng.
Trạm kiểm tra bao gồm các bộ phận sau:
• Module nhận và vận chuyển chi tiết phôi

• Module kiểm tra chi tiết phôi

• Pittong đẩy phôi

• Tấm nhôm có rãnh để lắp thiết bị.

• Bánh xe di động.

• Panel điều khiển.

• Khối điều khiển PLC.

3. Cơ cấu vận hành

Cơ cấu vận hành trạm Testing Station (VQ 7105) của Vinh Quang bao gồm các
thiết bị sau:

VinhQuang-Group Trang 29
MPS-System

1) Máng đặt phôi


2) Pittong đẩy phôi
3) Pittong vận chuyển phôi
4) Cảm biến từ
5) Bộ thước quang đo chiều cao phôi
6) Xích mang dây

Trong mô hình có các loại phôi gồm phôi màu đen, phôi màu xanh, phôi màu trắng và
phôi nhôm. Phôi màu đen sẽ có mức phản xạ ánh sáng yếu nhất, kế đến là phôi màu xanh,
phôi màu trắng và phôi nhôm.

VinhQuang-Group Trang 30
MPS-System

Do mỗi loại phôi có màu sắc khác nhau nên sự phản xạ chùm tia sáng chiếu đến từ cảm
biến quang cũng khác nhau. Điều chỉnh biến trở trên cảm biến quang cho hợp lý để cảm
biến quang chỉ phát hiện những phôi có màu sắc cần thiết.

Để phân biệt về chiều cao của chi tiết phôi thì trên trạm kiểm tra có lắp đặt sẵn bộ thước
đo quang để đo chiều cao của chi tiết phôi. Ngõ ra của bộ thước đo quang là dạng analog;
để dễ dàng cho việc sử dụng, trên mô hình cũng được lắp đặt sẵn bộ chuyển đổi analog
sang tín hiệu số để kết nối với ngõ vào số trên PLC. Điều chỉnh biến trở trên bộ chuyển
đổi cho phù hợp để bộ kiểm tra (bao gồm thước quang và bộ chuyển đổi) phát hiện sai
lệch về chiều cao của chi tiết phôi.

4. Sơ đồ kết nối:

VinhQuang-Group Trang 31
MPS-System

- Sơ đồ kết nối PLC với cáp tín hiệu

VinhQuang-Group Trang 32
MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ vào điều khiển

VinhQuang-Group Trang 33
MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ ra điều khiển

VinhQuang-Group Trang 34
MPS-System

VẬN HÀNH TRẠM KIỂM TRA (TESTING)

I. Mục tiêu

Tìm hieåu, phaân tích löu ñoà hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc
caûm bieán, cô caáu chaáp haønh cuûa traïm.
Laøm quen vôùi caùc chöông trình nhoû, ñoäc laäp, hoaït ñoäng tuaàn töï.
Nghieân cöùu caùc leänh vaøo/ra, vuøng nhôù ñaëc bieät.
Laøm quen vôùi vieäc laäp trình ñieàu khieån caùc thieát bò khí neùn.

II. Yêu cầu

- Sử dụng nút nhấn: START, STOP, RESET để điều khiển hệ thống.


+ Nút E-Stop dùng để dừng khẩn khi cần thiết hoặc có sự cố,
+ Nút nhấn START bắt đầu cho phép hệ thống hoạt động
+ Nút nhấn RESET xóa báo lỗi và đưa hệ thống về vị trí ban đầu.
+ Nút nhấn STOP dừng hệ thống.
- Nhaán nuùt STOP baát kyø luùc naøo thì döøng toaøn boä heä thoáng, ñeøn RESET
saùng (baùo hieäu yeâu caàu nhaán RESET),
- Sau ñoù nhaán RESET thì heä thoáng seõ trôû veà traïng thaùi ban ñaàu (thang naâng
haï xuoáng, xylanh ñaåy phoâi ruùt veà), sau khi hoaøn taát quaù trình reset thì ñeøn
RESET taét ñoàng thôøi ñeøn START saùng (baùo hieäu yeâu caàu nhaán START)

- Kieåm tra xem coù phôi ñang ñöôïc ñöa tôùi khoâng, neáu :

+ Khoâng: Chôø ñeán khi phôi vaøo ñeá naâng

+ Coù: Kieåm tra xem phôi coù maøu ñen khoâng, neáu:

- Coù: Xylanh seõ ñöa ra ñeå ñaåy phôi maøu ñen vaøo kho saûn phaåm
loãi

- Khoâng: Cho ñeá naâng naâng leân, gaëp cöõ haønh trình treân thì döøng
laïi

VinhQuang-Group Trang 35
MPS-System

- Kieåm tra tín hieäu ño ñoä cao cuûa WP coù ñaït khoâng, neáu:

+ Ñaït : Xylanh seõ ñöa ra ñaåy WP ñaït yeâu caàu vaøo maùng tröôït

+ Khoâng ñaït : Haï ñeá naâng xuoáng, gaëp cöõ haønh trình döôùi thì döøng laïi.

- Sau khi haï xuoáng, Xylanh seõ ñöa ra ñeå ñaåy phôi loãi vaøo kho saûn phaåm loãi

III. Sơ đồ kết nối


1. Các kí hiệu trong sơ đồ kết nối
- START (I0.0) : nút nhấn cho phép hệ thống hoạt động
- RESET (I0.1) : nút nhấn đưa cơ cấu về vị trí ban đầu.
- STOP (I0.2) : nút nhấn dừng hệ thống
- I0.3: ngõ ra cảm biến dung phát hiện phôi cấp
- I0.4: ngõ ra cảm biến quang phát hiện màu sắc của phôi
- I0.5: ngõ ra cảm biến từ phát hiện bộ nâng đang ở hành trình trên
- I0.6: ngõ ra cảm biến từ phát hiện bộ nâng đang ở hành trình dưới
- I0.7: ngõ ra cảm biến quang phản xạ gương phát hiện tay hút phôi chưa quay về trạm 1
- I1.0: ngõ ra bộ chuyển đổi phát hiện chiều cao phôi
- I1.1: ngõ ra cảm biến trên pittong đẩy phôi
- I1.2: ngõ ra cảm biến quang phát hiện trạm kế đang bận
- Q0.0: đèn báo Start
- Q0.1: đèn báo Stop
- Q0.2: đèn báo Reset
- Q0.3: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid nâng lên
- Q0.4: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid hạ xuống
- Q0.5: ngõ ra PLC điều khiển valve solenoid đẩy phôi
- Q0.6: ngõ ra PLC điều khiển cảm biến quang báo trạm đang bận
Tiến hành lập trình theo yêu cầu. Địa chỉ ngõ vào và ngõ ra đã được kết nối sẵn theo sơ
đồ, không thay đổi được.

VinhQuang-Group Trang 36
MPS-System

2. Bảng địa chỉ vào ra

Kyù hieäu Ñòa Kieåu döõ Chuù Thích


chæ lieäu

15PIN:6 I 0.0 BOOL Nuùt nhaán Start

15PIN:7 I 0.1 BOOL Nuùt nhaán Stop

15PIN:8 I 0.2 BOOL Nuùt nhaán Reset

XMA1:19 I 0.3 BOOL Ngõ ra cảm biến dung phát hiện phôi cấp

XMA1:18 I 0.4 BOOL Ngõ ra cảm biến quang phát hiện màu sắc phôi

XMA1:17 I 0.5 BOOL Ngõ ra cảm biến từ phát hiện bộ nâng ở trên

XMA1:16 I 0.6 BOOL Ngõ ra cảm biến từ phát hiện bộ nâng ở dưới

XMA1:15 I 0.7 BOOL Ngõ ra cảm biến quang phản xạ gương

XMA1:14 I 1.0 BOOL Ngõ ra bộ chuyển đổi phát hiện chiều cao phôi

XMA1:13 I 1.1 BOOL Ngõ ra cảm biến trên pittong đẩy phôi

XMA1:12 I 1.2 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện trạm kế đang bận

15PIN:11 Q 0.0 BOOL Đèn báo Stop

15PIN:12 Q 0.1 BOOL Đèn báo Reset

15PIN:13 Q 0.2 BOOL Đèn báo Start

XMA1:37 Q 0.3 BOOL Solenoid nâng lên

XMA1:36 Q 0.4 BOOL Solenoid hạ xuống

XMA1:35 Q 0.5 BOOL Solenoid đẩy phôi

VinhQuang-Group Trang 37
MPS-System

XMA1:34 Q 0.6 BOOL Báo trạm đang bận

IV. Quá trình tiến hành


1. Cấp nguồn cho hệ thống
- Kết nối cáp cổng COM 15 chân (COM đực) từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm cổng
COM 15 chân (COM cái) phía dưới Panel điều khiển.
- Kết nối cáp RAM 37 chân từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm 37 chân
CONNECTWELL được bố trí ở mặt trên của hệ thống
- Kết nối cáp cấp nguồn vào bộ cấp nguồn 24VDC của hệ thống.
Chốt màu đỏ: 24VDC, chốt màu đen: 0VDC, chốt màu xanh lá: dây nối đất (PE)
Chú ý: Kết nối đúng màu chốt trên bộ nguồn và màu chốt trên dây cáp nguồn.
- Kết nối Jack cắm nguồn vào của bộ nguồn vào lưới điện 220V/50Hz
- Bật công tắc ON/OFF trên bộ nguồn
- Xoay nút E-Stop về bên phải theo chiều kim đồng hồ
- Bật chìa khóa (LOCK) trên Panel điều khiển để cấp nguồn cho hệ thống.

2. Trình tự thực hiện

- B1: Phaân tích hoaït ñoäng cuûa heä thoáng


- B2: Tìm hieåu caáu taïo, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc cô caáu chaáp haønh.
- B3: Vẽ lưu đồ giải thuật
- B4: Caáp nguoàn cho traïm kiểm tra.
- B5: Xoùa chöông trình trong PLC.
- B6: Choïn ñòa chæ cho caùc ngoõ vaøo/ra.
- B7: Döïa vaøo löu ñoà ñeå vieát chöông trình ñieàu khieån traïm.
- B8: Nạp chöông trình vaøo PLC .
- B9: Kieåm tra chöông trình hoaït ñoäng, neáu sai quay laïi böôùc 6, thöïc haønh coâng
vieäc xöû lyù loãi heä thoáng.

3. Tiêu chí đánh giá kết quả

VinhQuang-Group Trang 38
MPS-System

- Hieåu vaø trình baøy ñöôïc quy trình hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng
cuûa caùc caûm bieán, caùc cô caáu chaáp haønh, thieát bò treân traïm.
- Naém vöõng caùc thao taùc keát noái phaàn cöùng PLC, keát noái PLC vôùi caùc cô
caáu chaáp haønh, xoaù chöông trình boä nhôù PLC, download chöông trình PLC.
- Laäp trình PLC vaän haønh heä thoáng theo ñuùng yeâu caàu.

VinhQuang-Group Trang 39
MPS-System

V. Vẽ giải thuật
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 40
MPS-System

VI. Chương trình điều khiển

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 41
MPS-System

VII. Chương trình tham khảo

Giải thuật

VinhQuang-Group Trang 42
MPS-System

Chương trình

VinhQuang-Group Trang 43
MPS-System

VinhQuang-Group Trang 44
MPS-System

VinhQuang-Group Trang 45
MPS-System

Chương IV. Trạm Gia Công


Processing Station - Trạm gia công: là trạm thứ ba trong hệ thống MPS gồm 8
trạm của Vinh Quang. Trạm này được phát triển và sản xuất cho dạy nghề cũng như các
mục đích đào tạo trong lĩnh vực tự động hoá và công nghệ. Đây là trạm gia công xử lý
chi tiết phôi: kiểm tra lỗ, đánh bóng...

VinhQuang-Group Trang 46
MPS-System

1. Giới thiệu
Chi tiết phôi được đưa đến từ trạm kiểm tra sẽ được đặt vào mâm quay phân độ của trạm
gia công. Mâm quay làm nhiệm vụ vận chuyển chi tiết phôi đến các module kiểm tra,
khoan lỗ và tay gạt phôi.

2. Chức năng
Chức năng của trạm gia công là:
• Vận chuyển chi tiết phôi.
• Kiểm tra lấy dấu
• Khoan lỗ.
Trạm gia công bao gồm các bộ phận sau:
• Module mâm quay phân độ nhận và vận chuyển chi tiết phôi

• Module kiểm tra chi tiết phôi và khoan lỗ

• Tấm nhôm có rãnh để lắp thiết bị.

• Bánh xe di động.

• Panel điều khiển.

• Khối điều khiển PLC.

Trên trạm gia công, tại nơi nhận phôi được lắp cảm biến cảm biến tiệm cận dung để phát
hiện phôi đưa tín hiệu về PLC để điều khiển mâm xoay. Đồng thời một cảm biến từ cũng
được lắp đặt để phát hiện vị trí dừng lại của mâm quay

Trong trạm gia công, các chi tiết phôi được kiểm tra và gia công trên Bàn quay phân độ.
Bàn quay phân độ được điêu khiên bởi các động cơ điện một chiêu. Bàn quay được định
vị trí bằng mạch Relay, với các vị trí của bàn được phát hiện bằng cảm biến điện cảm.
3. Cơ cấu vận hành:

Cơ cấu vận hành trạm gia công của Vinh Quang có các module sau:

- Module bàn quay phân độ

VinhQuang-Group Trang 47
MPS-System

Dẫn động cho module bàn quay phân độ vận hành bằng động cơ điện một chiều liền hộp
giảm tốc. Các vị trí của tấm quay được phát hiện bằng cảm biến điện cảm.
Tại mỗi vị trí bàn quay được thiết kế có lỗ ở giữa tâm để thuận lợi cho việc phát hiện
phôi bằng cảm biên tiệm cận điện dung.
- Module kiểm tra

Chi tiết phôi được đưa vào kiểm tra xác định vị trí lỗ phôi. Nếu như lỗ được hướng lên
phía trên thì cảm biến điện từ tại đầu solenoid kiểm tra phôi sẽ tác động
- Module khoan

VinhQuang-Group Trang 48
MPS-System

Module khoan được sử dụng cho mô phỏng đánh bóng lỗ của chi tiết phôi.
Động cơ của máy khoan được hoạt động bằng điện áp một chiều 24V DC và tốc độ cố
định không điều chỉnh được.
4. Sơ đồ kết nối

VinhQuang-Group Trang 49
MPS-System

- Sơ đồ kết nối PLC với cáp tín hiệu

VinhQuang-Group Trang 50
MPS-System

Sơ đồ kết nối ngõ vào điều khiển

VinhQuang-Group Trang 51
MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ ra điều khiển

VinhQuang-Group Trang 52
MPS-System

VAÄN HAØNH TRAÏM GIA COÂNG ( PROCESSING )


I. Mục đích

Tìm hieåu vaø phaân tích löu ñoà hoaït ñoäng cuûa traïm;

Caáu taïo, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc caûm bieán, cô caáu chaáp haønh cuûa
traïm.
Laøm quen caùc chöông trình nhoû, ñoäc laäp, hoaït ñoäng tuaàn töï.
II. Yêu cầu
- Sử dụng nút nhấn: START, STOP, RESET để điều khiển hệ thống.
+ Nút E-Stop dùng để dừng khẩn khi cần thiết hoặc có sự cố,
+ Nút nhấn START bắt đầu cho phép hệ thống hoạt động
+ Nút nhấn RESET xóa báo lỗi và đưa hệ thống về vị trí ban đầu.
+ Nút nhấn STOP dừng hệ thống.
- Nhaán nuùt STOP baát kyø luùc naøo thì döøng toaøn boä heä thoáng, ñeøn RESET
saùng (baùo hieäu yeâu caàu nhaán RESET),
- Sau ñoù nhaán RESET thì heä thoáng seõ trôû veà traïng thaùi ban ñaàu (khoan ở vị trí
hành trình trên, mâm quay ở vị trí sẵn sàng), sau khi hoaøn taát quaù trình reset thì ñeøn
RESET taét ñoàng thôøi ñeøn START saùng (baùo hieäu yeâu caàu nhaán START)

- Nhấn nút Start thì hệ thống bắt đầu hoạt động. Nếu có phôi từ trạm 2 đưa sang thì mâm
quay xoay một góc 60 độ đến vị trí kiểm tra. Solenoid kiểm tra sẽ bật xuống để kểm tra lỗ
phôi.

- Khi có một phôi tiếp theo được đưa vào thì mâm quay tiếp tục quay một góc 60 độ để
đưa phôi thứ hai sang vị trí kiểm tra và phôi thứ nhất sang vị trí đánh bóng.

- Khi có phôi thứ ba đặt vào vị trí nhận phôi thì mâm quay tiếp tục quay một góc 60 độ để
đưa phôi thứ nhất sang vị trí tay gạt, phôi thứ hai sang vị trí đánh bóng và phôi thứ ba
sang vị trí kiểm tra.

Tại vị trí tay gạt, phôi sẽ được gạt sang cơ cấu nhận phôi của trạm tiếp theo. Ở vị trí đánh
bóng, pittong di chuyển xuống, đồng thời động cơ khoan quay để đánh bóng lỗ phôi.

VinhQuang-Group Trang 53
MPS-System

III. Sơ đồ kết nối


1. Các kí hiệu trong sơ đồ kết nối
- START (I0.0) : nút nhấn cho phép hệ thống hoạt động
- RESET (I0.1) : nút nhấn đưa cơ cấu về vị trí ban đầu.
- STOP (I0.2) : nút nhấn dừng hệ thống
- I0.3: ngõ ra cảm biến dung phát hiện phôi cấp
- I0.4: ngõ ra cảm biến dung phát hiện phôi ở vị trí kiểm tra
- I0.5: ngõ ra cảm biến dung phát hiện phôi ở vị trí khoan
- I0.6: ngõ ra cảm biến từ phát hiện vị trí mâm quay
- I0.7: ngõ ra cảm biến từ trên module kiểm tra lỗ phôi
- I1.0: ngõ ra cảm biến phát hiện khoan ở vị trí trên
- I1.1: ngõ ra cảm biến phát hiện khoan ở vị trí dưới
- I1.2: ngõ ra cảm biến quang phát hiện trạm kế đang bận
- Q0.0: đèn báo Start
- Q0.1: đèn báo Stop
- Q0.2: đèn báo Reset
- Q0.3: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid pittong nâng hạ
- Q0.4: ngõ ra PLC báo trạm đang bận
- Q0.5: ngõ ra PLC điều khiển solenoid kiểm tra lỗ phôi
- Q0.6: ngõ ra PLC điều khiển solenoid giữ phôi
- Q0.7: ngõ ra PLC điều khiển động cơ mâm quay
- Q1.0 : ngõ ra PLC điều khiển động cơ khoan
- Q1.1 : ngõ ra PLC điều khiển gạt phôi
Tiến hành lập trình theo yêu cầu. Địa chỉ ngõ vào và ngõ ra đã được kết nối sẵn theo sơ
đồ, không thay đổi được.
2. Bảng địa chỉ vào ra

Kyù hieäu Ñòa Kieåu döõ Chuù Thích


chæ lieäu

VinhQuang-Group Trang 54
MPS-System

15PIN:6 I 0.0 BOOL Nuùt nhaán Start

15PIN:7 I 0.1 BOOL Nuùt nhaán Stop

15PIN:8 I 0.2 BOOL Nuùt nhaán Reset

XMA1:19 I 0.3 BOOL Ngõ ra cảm biến dung phát hiện phôi cấp

XMA1:18 I 0.4 BOOL Ngõ ra cảm biến dung ở vị trí kiểm tra

XMA1:17 I 0.5 BOOL Ngõ ra cảm biến dung ở vị trí khoan

XMA1:16 I 0.6 BOOL Ngõ ra cảm biến từ phát hiện vị trí mâm quay

XMA1:15 I 0.7 BOOL Ngõ ra cảm biến từ ở module kiểm tra lỗ phôi

XMA1:14 I 1.0 BOOL Khoan ở vị trí trên

XMA1:13 I 1.1 BOOL Khoan ở vị trí trên

XMA1:12 I 1.2 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện trạm kế đang bận

15PIN:11 Q 0.0 BOOL Đèn báo Stop

15PIN:12 Q 0.1 BOOL Đèn báo Reset

15PIN:13 Q 0.2 BOOL Đèn báo Start

XMA1:37 Q 0.3 BOOL Solenoid nâng hạ

XMA1:36 Q 0.4 BOOL Báo trạm đang bận

XMA1:35 Q 0.5 BOOL Solenoid kiểm tra lỗ phôi

XMA1:34 Q 0.6 BOOL Solenoid giữ phôi

XMA1:33 Q 0.7 BOOL Động cơ mâm quay

XMA1:32 Q 1.0 BOOL Động cơ khoan

VinhQuang-Group Trang 55
MPS-System

XMA1:31 Q 1.1 BOOL Solenoid gạt phôi

IV. Quá trình tiến hành


1. Cấp nguồn cho hệ thống
- Kết nối cáp cổng COM 15 chân (COM đực) từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm cổng
COM 15 chân (COM cái) phía dưới Panel điều khiển.
- Kết nối cáp RAM 37 chân từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm 37 chân
CONNECTWELL được bố trí ở mặt trên của hệ thống
- Kết nối cáp cấp nguồn vào bộ cấp nguồn 24VDC của hệ thống.
Chốt màu đỏ: 24VDC, chốt màu đen: 0VDC, chốt màu vàng: 5VDC, chốt màu xanh lá:
dây nối đất (PE)
Chú ý: Kết nối đúng màu chốt trên bộ nguồn và màu chốt trên dây cáp nguồn.
- Kết nối Jack cắm nguồn vào của bộ nguồn vào lưới điện 220V/50Hz
- Bật công tắc ON/OFF trên bộ nguồn
- Xoay nút E-Stop về bên phải theo chiều kim đồng hồ
- Bật chìa khóa (LOCK) trên Panel điều khiển để cấp nguồn cho hệ thống.

2. Trình tự thực hiện

- B1: Phaân tích hoaït ñoäng cuûa heä thoáng


- B2: Tìm hieåu caáu taïo, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc cô caáu chaáp haønh.
- B3: Vẽ lưu đồ giải thuật
- B4: Caáp nguoàn cho traïm kiểm tra.
- B5: Xoùa chöông trình trong PLC.
- B6: Choïn ñòa chæ cho caùc ngoõ vaøo/ra.
- B7: Döïa vaøo löu ñoà ñeå vieát chöông trình ñieàu khieån traïm.
- B8: Nạp chöông trình vaøo PLC .
- B9: Kieåm tra chöông trình hoaït ñoäng, neáu sai quay laïi böôùc 6, thöïc haønh coâng
vieäc xöû lyù loãi heä thoáng.

VinhQuang-Group Trang 56
MPS-System

3. Tiêu chí đánh giá kết quả

- Hieåu vaø trình baøy ñöôïc quy trình hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng
cuûa caùc caûm bieán, caùc cô caáu chaáp haønh, thieát bò treân traïm.
- Naém vöõng caùc thao taùc keát noái phaàn cöùng PLC, keát noái PLC vôùi caùc cô
caáu chaáp haønh, xoaù chöông trình boä nhôù PLC, download chöông trình PLC.
- Laäp trình PLC vaän haønh heä thoáng theo ñuùng yeâu caàu.

VinhQuang-Group Trang 57
MPS-System

V. Vẽ giải thuật
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 58
MPS-System

VI. Chương trình điều khiển

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 59
MPS-System

VII. Chương trình tham khảo

Giải thuật

VinhQuang-Group Trang 60
MPS-System

Chương Trình

VinhQuang-Group Trang 61
MPS-System

VinhQuang-Group Trang 62
MPS-System

VinhQuang-Group Trang 63
MPS-System

Chương V. Trạm Tay Gắp


Handling Station - Trạm tay gắp: là trạm thứ tư trong hệ thống MPS gồm 8 trạm
của Vinh Quang. Trạm này được phát triển và sản xuất cho dạy nghề cũng như các mục
đích đào tạo trong lĩnh vực tự động hoá và công nghệ. Đây là trạm có chức năng vận
chuyển chi tiết phôi và loại bỏ các chi tiết phôi lỗi

VinhQuang-Group Trang 64
MPS-System

1. Giới thiệu
2. Chức năng
Chức năng của trạm tay gắp là:
• Vận chuyển chi tiết phôi.
• Kiểm tra phân loại chi tiết phôi
Trạm tay gắp bao gồm các bộ phận sau:
• Module nhận phôi

• Module pittong di chuyển theo trục ngang

• Module kẹp phôi

• Tấm nhôm có rãnh để lắp thiết bị.

• Bánh xe di động.

• Panel điều khiển.

• Khối điều khiển PLC.

3. Cơ cấu vận hành:

Cơ cấu vận hành trạm tay gắp của Vinh Quang có các bộ phận sau:

VinhQuang-Group Trang 65
MPS-System

1) Xích mang dây


2) Pittong di chuyển qua lại
3) Cảm biến vị trí bên phải
4) Cảm biến quang phát hiện phôi
5) Tay kẹp phôi
6) Pittong nâng hạ tay kẹp
7) Cảm biến vị trí bên trái

4. Sơ đồ kết nối

VinhQuang-Group Trang 66
MPS-System

- Sơ đồ kết nối cáp điều khiển và PLC

VinhQuang-Group Trang 67
MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ vào điều khiển

VinhQuang-Group Trang 68
MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ ra điều khiển

VinhQuang-Group Trang 69
MPS-System

VAÄN HAØNH TRAÏM TAY GẮP (HANDLING)


I. Mục tiêu

Tìm hieåu, phaân tích löu ñoà hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc
caûm bieán, cô caáu chaáp haønh cuûa traïm.
Laøm quen vôùi caùc chöông trình nhoû, ñoäc laäp, hoaït ñoäng tuaàn töï.
Nghieân cöùu caùc leänh vaøo/ra, vuøng nhôù ñaëc bieät.
Laøm quen vôùi vieäc laäp trình ñieàu khieån caùc thieát bò khí neùn.

II. Yêu cầu

- Sử dụng nút nhấn: START, STOP, RESET để điều khiển hệ thống.


+ Nút E-Stop dùng để dừng khẩn khi cần thiết hoặc có sự cố,
+ Nút nhấn START bắt đầu cho phép hệ thống hoạt động
+ Nút nhấn RESET xóa báo lỗi và đưa hệ thống về vị trí ban đầu.
+ Nút nhấn STOP dừng hệ thống.
- Nhaán nuùt STOP baát kyø luùc naøo thì döøng toaøn boä heä thoáng, ñeøn RESET
saùng (baùo hieäu yeâu caàu nhaán RESET),
- Sau ñoù nhaán RESET thì heä thoáng seõ trôû veà traïng thaùi ban ñaàu (tay gắp ở
trên, pittong gắp phôi ở phía bên phải), sau khi hoaøn taát quaù trình reset thì ñeøn
RESET taét ñoàng thôøi ñeøn START saùng (baùo hieäu yeâu caàu nhaán START)

- Nhấn nút Start

- Kieåm tra xem coù phôi ñang ñöôïc ñöa tôùi khoâng, neáu :

+ Khoâng: Chôø ñeán khi phôi vaøo khay nhận phôi

+ Coù: di chuyển tay gắp sang trái đến khay nhận phôi và gắp phôi lên

- Kieåm tra xem phôi coù maøu xanh hoặc ñen khoâng, neáu:

+ Coù: tay gắp seõ ñöa phôi maøu ñen và xanh vaøo kho saûn phaåm loãi

+ Khoâng: tay gắp đưa phôi sang trạm kế

VinhQuang-Group Trang 70
MPS-System

III. Sơ đồ kết nối

1. Các kí hiệu trong sơ đồ kết nối


- START (I0.0) : nút nhấn cho phép hệ thống hoạt động
- RESET (I0.1) : nút nhấn đưa cơ cấu về vị trí ban đầu.
- STOP (I0.2) : nút nhấn dừng hệ thống
- I0.3: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi
- I0.4: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gắp ở vị trí đầu
- I0.5: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gắp ở vị trí giữa
- I0.6: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gắp ở vị trí cuối
- I0.7: ngõ ra cảm biến phát hiện tay kẹp đi xuống
- I1.0: ngõ ra cảm biến phát hiện tay kẹp đi lên
- I1.1: ngõ ra cảm biến trên pittong kẹp phôi
- I1.2: ngõ ra cảm biến quang phát hiện trạm kế đang bận
- Q0.0: đèn báo Start
- Q0.1: đèn báo Stop
- Q0.2: đèn báo Reset
- Q0.3: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid đưa pittong qua phải
- Q0.4: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid đưa pittong qua trái
- Q0.5: ngõ ra PLC điều khiển valve solenoid đưa tay kẹp đi xuống
- Q0.6: ngõ ra PLC điều khiển pittong kẹp phôi
Tiến hành lập trình theo yêu cầu. Địa chỉ ngõ vào và ngõ ra đã được kết nối sẵn theo sơ
đồ, không thay đổi được.

VinhQuang-Group Trang 71
MPS-System

2. Bảng địa chỉ vào ra

Kyù hieäu Ñòa Kieåu döõ Chuù Thích


chæ lieäu

15PIN:6 I 0.0 BOOL Nuùt nhaán Start

15PIN:7 I 0.1 BOOL Nuùt nhaán Stop

15PIN:8 I 0.2 BOOL Nuùt nhaán Reset

XMA1:19 I 0.3 BOOL Ngõ ra cảm biến dung phát hiện phôi cấp

XMA1:18 I 0.4 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gắp ở vị trí đầu

XMA1:17 I 0.5 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gắp ở vị trí giữa

XMA1:16 I 0.6 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gắp ở vị trí cuối

XMA1:15 I 0.7 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay kẹp đi xuống

XMA1:14 I 1.0 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay kẹp đi lên

XMA1:13 I 1.1 BOOL Ngõ ra cảm biến trên pittong kẹp phôi

XMA1:12 I 1.2 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện trạm kế đang bận

15PIN:11 Q 0.0 BOOL Đèn báo Stop

15PIN:12 Q 0.1 BOOL Đèn báo Reset

15PIN:13 Q 0.2 BOOL Đèn báo Start

XMA1:37 Q 0.3 BOOL Solenoid đưa pittong qua phải

XMA1:36 Q 0.4 BOOL Solenoid đưa pittong qua trái

XMA1:35 Q 0.5 BOOL Solenoid đưa tay kẹp đi xuống

VinhQuang-Group Trang 72
MPS-System

XMA1:34 Q 0.6 BOOL Báo trạm đang bận

IV. Quá trình tiến hành


1. Cấp nguồn cho hệ thống
- Kết nối cáp cổng COM 15 chân (COM đực) từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm cổng
COM 15 chân (COM cái) phía dưới Panel điều khiển.
- Kết nối cáp RAM 37 chân từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm 37 chân
CONNECTWELL được bố trí ở mặt trên của hệ thống
- Kết nối cáp cấp nguồn vào bộ cấp nguồn 24VDC của hệ thống.
Chốt màu đỏ: 24VDC, chốt màu đen: 0VDC, chốt màu xanh lá: dây nối đất (PE)
Chú ý: Kết nối đúng màu chốt trên bộ nguồn và màu chốt trên dây cáp nguồn.
- Kết nối Jack cắm nguồn vào của bộ nguồn vào lưới điện 220V/50Hz
- Bật công tắc ON/OFF trên bộ nguồn
- Xoay nút E-Stop về bên phải theo chiều kim đồng hồ
- Bật chìa khóa (LOCK) trên Panel điều khiển để cấp nguồn cho hệ thống.

2. Trình tự thực hiện

- B1: Phaân tích hoaït ñoäng cuûa heä thoáng


- B2: Tìm hieåu caáu taïo, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc cô caáu chaáp haønh.
- B3: Vẽ lưu đồ giải thuật
- B4: Caáp nguoàn cho traïm kiểm tra.
- B5: Xoùa chöông trình trong PLC.
- B6: Choïn ñòa chæ cho caùc ngoõ vaøo/ra.
- B7: Döïa vaøo löu ñoà ñeå vieát chöông trình ñieàu khieån traïm.
- B8: Nạp chöông trình vaøo PLC .
- B9: Kieåm tra chöông trình hoaït ñoäng, neáu sai quay laïi böôùc 6, thöïc haønh coâng
vieäc xöû lyù loãi heä thoáng.

3. Tiêu chí đánh giá kết quả

VinhQuang-Group Trang 73
MPS-System

- Hieåu vaø trình baøy ñöôïc quy trình hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng
cuûa caùc caûm bieán, caùc cô caáu chaáp haønh, thieát bò treân traïm.
- Naém vöõng caùc thao taùc keát noái phaàn cöùng PLC, keát noái PLC vôùi caùc cô
caáu chaáp haønh, xoaù chöông trình boä nhôù PLC, download chöông trình PLC.
- Laäp trình PLC vaän haønh heä thoáng theo ñuùng yeâu caàu.

VinhQuang-Group Trang 74
MPS-System

V. Vẽ giải thuật
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 75
MPS-System

VI. Chương trình điều khiển

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 76
MPS-System

VII. Chương trình tham khảo


Giải thuật

VinhQuang-Group Trang 77
MPS-System

Chương trình

VinhQuang-Group Trang 78
MPS-System

VinhQuang-Group Trang 79
MPS-System

VinhQuang-Group Trang 80
MPS-System

Chương VI. Trạm Đệm


Buffer Station - Trạm đệm: là trạm thứ năm trong hệ thống MPS gồm 8 trạm của
Vinh Quang. Trạm này được phát triển và sản xuất cho dạy nghề cũng như các mục đích
đào tạo trong lĩnh vực tự động hoá và công nghệ. Đây là trạm chia các phôi theo từng
khoảng cách nhất định tránh trường hợp các phôi đi cùng lúc làm cho cảm biến không
xác định được.

VinhQuang-Group Trang 81
MPS-System

1. Giới thiệu

Chi tiết phôi được gắp từ trạm tay gắp sẽ được đặt sang trạm đệm. Trạm này làm nhiệm
vụ chia các phôi theo từng khoảng cách để tách biệt các phôi khi đi ngang qua cảm biến
dễ dàng phát hiện.

Trên trạm đệm, tại nơi nhận phôi được lắp đặt cảm biến sợi quang phát hiện có phôi tại vị
trí nhận phôi. Khoảng giữa băng tải có lắp đặt cảm biến sợi quang thu phát để phát hiện
phôi bị chặn trên băng tải. Phần cuối băng tải cũng có lắp cảm biến sợi quang thu phát để
phát hiện phôi đi ra khỏi trạm.

2. Chức năng

Chức năng của trạm đệm là chia các phôi theo từng khoảng cách nhất định tránh trường
hợp các phôi đi cùng lúc làm cho cảm biến không xác định được

3. Sơ đồ kết nối:

VinhQuang-Group Trang 82
MPS-System

- Sơ đồ kết nối PLC và cáp tín hiệu

VinhQuang-Group Trang 83
MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ vào điều khiển

VinhQuang-Group Trang 84
MPS-System

Sơ đồ kết nối ngõ ra điều khiển

VinhQuang-Group Trang 85
MPS-System

VẬN HÀNH TRẠM ĐỆM (BUFFER)


I. Mục tiêu

Tìm hieåu, phaân tích löu ñoà hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc
caûm bieán, cô caáu chaáp haønh cuûa traïm.
Laøm quen vôùi caùc chöông trình nhoû, ñoäc laäp, hoaït ñoäng tuaàn töï.
Nghieân cöùu caùc leänh vaøo/ra, vuøng nhôù ñaëc bieät.
Laøm quen vôùi vieäc laäp trình ñieàu khieån caùc thieát bò khí neùn.

II. Yêu cầu

- Sử dụng nút nhấn: START, STOP, RESET để điều khiển hệ thống.


+ Nút E-Stop dùng để dừng khẩn khi cần thiết hoặc có sự cố,
+ Nút nhấn START bắt đầu cho phép hệ thống hoạt động
+ Nút nhấn RESET xóa báo lỗi và đưa hệ thống về vị trí ban đầu.
+ Nút nhấn STOP dừng hệ thống.
- Nhaán nuùt STOP baát kyø luùc naøo thì döøng toaøn boä heä thoáng, ñeøn RESET
saùng (baùo hieäu yeâu caàu nhaán RESET),
- Sau ñoù nhaán RESET thì heä thoáng seõ trôû veà traïng thaùi ban ñaàu, sau khi hoaøn
taát quaù trình reset thì ñeøn RESET taét ñoàng thôøi ñeøn START saùng (baùo hieäu
yeâu caàu nhaán START)

- Nhấn nút Start

- Kieåm tra xem coù phôi ñang ñöôïc ñöa tôùi khoâng, neáu :

+ Khoâng: Chôø ñeán khi phôi đđược đưa tới

+ Coù: chạy băng tải trong 3s để phôi được đưa đến vị trí pittong chặn

- Kieåm tra xem cảm biến thu phát phía trước pittong chặn có bị che khuất (quá 3 phôi bị
chặn) hay không, neáu:

VinhQuang-Group Trang 86
MPS-System

- Coù: mở pittong chặn cho 1 phôi đi ra đồng thời chạy băng tải để đưa phôi
về vị trí cuối băng tải sau đó đóng pittong chặn lại

- Không: chờ đến khi cảm biến thu phát bị che khuất

III. Sơ đồ kết nối

1. Các kí hiệu trong sơ đồ kết nối


- START (I0.0) : nút nhấn cho phép hệ thống hoạt động
- RESET (I0.1) : nút nhấn đưa cơ cấu về vị trí ban đầu.
- STOP (I0.2) : nút nhấn dừng hệ thống
- I0.3: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi
- I0.4: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi trước gạt
- I0.5: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi sau gạt
- I0.6: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt đóng
- I0.7: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt mở
- I1.0: ngõ ra cảm biến phát hiện trạm kế bận
- Q0.0: đèn báo Start
- Q0.1: đèn báo Stop
- Q0.2: đèn báo Reset
- Q0.3: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid đóng tay gạt
- Q0.4: ngõ ra PLC báo trạm bận
- Q0.5: ngõ ra PLC điều khiển Run băng tải
Tiến hành lập trình theo yêu cầu. Địa chỉ ngõ vào và ngõ ra đã được kết nối sẵn theo sơ
đồ, không thay đổi được.

VinhQuang-Group Trang 87
MPS-System

2. Bảng địa chỉ vào ra

Kyù hieäu Ñòa Kieåu döõ Chuù Thích


chæ lieäu

15PIN:6 I 0.0 BOOL Nuùt nhaán Start

15PIN:7 I 0.1 BOOL Nuùt nhaán Stop

15PIN:8 I 0.2 BOOL Nuùt nhaán Reset

XMA1:19 I 0.3 BOOL Ngõ ra cảm biến dung phát hiện phôi cấp

XMA1:18 I 0.4 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện phôi trước gạt

XMA1:17 I 0.5 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện phôi sau gạt

XMA1:16 I 0.6 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt đóng

XMA1:15 I 0.7 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt mở

XMA1:14 I 1.0 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện trạm kế đang bận

15PIN:11 Q 0.0 BOOL Đèn báo Stop

15PIN:12 Q 0.1 BOOL Đèn báo Reset

15PIN:13 Q 0.2 BOOL Đèn báo Start

XMA1:37 Q 0.3 BOOL Solenoid đóng tay gạt

XMA1:36 Q 0.4 BOOL Báo trạm đang bận

XMA1:35 Q 0.5 BOOL Run băng tải

VinhQuang-Group Trang 88
MPS-System

IV. Quá trình tiến hành


1. Cấp nguồn cho hệ thống
- Kết nối cáp cổng COM 15 chân (COM đực) từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm cổng
COM 15 chân (COM cái) phía dưới Panel điều khiển.
- Kết nối cáp RAM 37 chân từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm 37 chân
CONNECTWELL được bố trí ở mặt trên của hệ thống
- Kết nối cáp cấp nguồn vào bộ cấp nguồn 24VDC của hệ thống.
Chốt màu đỏ: 24VDC, chốt màu đen: 0VDC, chốt màu xanh lá: dây nối đất (PE)
Chú ý: Kết nối đúng màu chốt trên bộ nguồn và màu chốt trên dây cáp nguồn.
- Kết nối Jack cắm nguồn vào của bộ nguồn vào lưới điện 220V/50Hz
- Bật công tắc ON/OFF trên bộ nguồn
- Xoay nút E-Stop về bên phải theo chiều kim đồng hồ
- Bật chìa khóa (LOCK) trên Panel điều khiển để cấp nguồn cho hệ thống.

2. Trình tự thực hiện

- B1: Phaân tích hoaït ñoäng cuûa heä thoáng


- B2: Tìm hieåu caáu taïo, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc cô caáu chaáp haønh.
- B3: Vẽ lưu đồ giải thuật
- B4: Caáp nguoàn cho traïm kiểm tra.
- B5: Xoùa chöông trình trong PLC.
- B6: Choïn ñòa chæ cho caùc ngoõ vaøo/ra.
- B7: Döïa vaøo löu ñoà ñeå vieát chöông trình ñieàu khieån traïm.
- B8: Nạp chöông trình vaøo PLC .
- B9: Kieåm tra chöông trình hoaït ñoäng, neáu sai quay laïi böôùc 6, thöïc haønh coâng
vieäc xöû lyù loãi heä thoáng.

3. Tiêu chí đánh giá kết quả

- Hieåu vaø trình baøy ñöôïc quy trình hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng
cuûa caùc caûm bieán, caùc cô caáu chaáp haønh, thieát bò treân traïm.

VinhQuang-Group Trang 89
MPS-System

- Naém vöõng caùc thao taùc keát noái phaàn cöùng PLC, keát noái PLC vôùi caùc cô
caáu chaáp haønh, xoaù chöông trình boä nhôù PLC, download chöông trình PLC.
- Laäp trình PLC vaän haønh heä thoáng theo ñuùng yeâu caàu.

VinhQuang-Group Trang 90
MPS-System

V. Vẽ giải thuật
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 91
MPS-System

VI. Chương trình điều khiển

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 92
MPS-System

VinhQuang-Group Trang 93
MPS-System

VII. Chương trình tham khảo

Giải thuật

VinhQuang-Group Trang 94
MPS-System

Chương trình

VinhQuang-Group Trang 95
MPS-System

VinhQuang-Group Trang 96
MPS-System

Chương VII. Trạm Phân Loại


Sorting Station - Trạm phân loại: là trạm thứ sáu trong hệ thống MPS gồm 8 trạm
của Vinh Quang. Trạm này được phát triển và sản xuất cho dạy nghề cũng như các mục
đích đào tạo trong lĩnh vực tự động hoá và công nghệ. Đây là trạm phân loại phôi theo
màu sắc của chất liệu phôi trước khi đến trạm lưu trữ.

VinhQuang-Group Trang 97
MPS-System

Giới thiệu

Chi tiết phôi được từ trạm đệm sẽ được đặt sang trạm phân loại. Trạm này làm nhiệm
vụ phân loại chi tiết phôi trước khi phôi di chuyển đến trạm lưu trữ

Trên trạm phân loại, tại nơi nhận phôi ở vị trí đầu băng tải được lắp đặt hai cảm biến
quang. Cảm biến quang thứ nhất chịu trách nhiệm phát hiện có chi tiết phôi được đưa tới;
cảm biến quang thứ hai chịu trách nhiệm phân biệt về màu sắc của phôi.

1. Chức năng

Chức năng của trạm phân loại là:


• Phân loại về màu sắc chi tiết phôi.
• Đặt những chi tiết phôi được phân loại có màu sắc khác nhau ở những khay chứa
khác nhau
Trạm phân loại bao gồm các bộ phận sau:
• Module băng tải nhận và vận chuyển chi tiết phôi

• Pittong đẩy phôi

• Tấm nhôm có rãnh để lắp thiết bị.

• Bánh xe di động.

• Panel điều khiển.

• Khối điều khiển PLC.

2. Sơ đồ kết nối

VinhQuang-Group Trang 98
MPS-System

- Sơ đồ kết nối PLC và cáp tín hiệu

VinhQuang-Group Trang 99
MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ vào điều khiển

VinhQuang-Group Trang 100


MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ ra điều khiển

VinhQuang-Group Trang 101


MPS-System

VẬN HÀNH TRẠM PHÂN LOẠI (SORTING)


I. Mục tiêu

Tìm hieåu, phaân tích löu ñoà hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc
caûm bieán, cô caáu chaáp haønh cuûa traïm.
Laøm quen vôùi caùc chöông trình nhoû, ñoäc laäp, hoaït ñoäng tuaàn töï.
Nghieân cöùu caùc leänh vaøo/ra, vuøng nhôù ñaëc bieät.
Laøm quen vôùi vieäc laäp trình ñieàu khieån caùc thieát bò khí neùn.

II. Yêu cầu

- Sử dụng nút nhấn: START, STOP, RESET để điều khiển hệ thống.


+ Nút E-Stop dùng để dừng khẩn khi cần thiết hoặc có sự cố,
+ Nút nhấn START bắt đầu cho phép hệ thống hoạt động
+ Nút nhấn RESET xóa báo lỗi và đưa hệ thống về vị trí ban đầu.
+ Nút nhấn STOP dừng hệ thống.
- Nhaán nuùt STOP baát kyø luùc naøo thì döøng toaøn boä heä thoáng, ñeøn RESET
saùng (baùo hieäu yeâu caàu nhaán RESET),
- Sau ñoù nhaán RESET thì heä thoáng seõ trôû veà traïng thaùi ban ñaàu, sau khi hoaøn
taát quaù trình reset thì ñeøn RESET taét ñoàng thôøi ñeøn START saùng (baùo hieäu
yeâu caàu nhaán START)

- Nhấn nút Start

- Kieåm tra xem coù phôi ñang ñöôïc ñöa tôùi khoâng( cảm biến quang thứ nhất ở đầu
băng tải phát hiện), neáu :

+ Khoâng: Chôø ñeán khi phôi đđược đưa tới

+ Coù: chạy băng tải cho đến khi có phôi được gạt xuống máng (cảm biến quang
thu phát trên máng phát hiện) hoặc có một phôi đi đến vị trí cuối băng tải.

VinhQuang-Group Trang 102


MPS-System

- Kieåm tra xem phôi có màu xanh hoặc đen hay không (cảm biến quang thứ hai ở đầu
băng tải phát hiện phôi nhôm và phôi có màu trắng do phản xạ ánh sáng tốt hơn phôi màu
xanh và đen), neáu:

+ Coù: đóng pittong gạt phôi để khi phôi di chuyển đến tay gạt thì phôi sẽ được
gạt xuống máng.

+ Không: băng tải tiếp tục chạy mang phôi đến vị trí cuối băng tải thì dừng lại.

III. Sơ đồ kết nối

1. Các kí hiệu trong sơ đồ kết nối


- START (I0.0) : nút nhấn cho phép hệ thống hoạt động
- RESET (I0.1) : nút nhấn đưa cơ cấu về vị trí ban đầu.
- STOP (I0.2) : nút nhấn dừng hệ thống.
- I0.3: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi cấp.
- I0.4: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi kim loại và trắng.
- I0.5: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi xuống máng.
- I0.6: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi cuối băng tải.
- I0.7: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt đóng.
- I1.0: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt mở.
- I1.1: ngõ ra cảm biến phát hiện trạm kế bận.
- Q0.0: đèn báo Start
- Q0.1: đèn báo Stop
- Q0.2: đèn báo Reset
- Q0.3: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid đóng tay gạt
- Q0.5: ngõ ra PLC báo trạm bận
- Q0.6: ngõ ra PLC điều khiển Run băng tải
Tiến hành lập trình theo yêu cầu. Địa chỉ ngõ vào và ngõ ra đã được kết nối sẵn theo sơ
đồ, không thay đổi được.

VinhQuang-Group Trang 103


MPS-System

2. Bảng địa chỉ vào ra

Kyù hieäu Ñòa Kieåu döõ Chuù Thích


chæ lieäu

15PIN:6 I 0.0 BOOL Nuùt nhaán Start

15PIN:7 I 0.1 BOOL Nuùt nhaán Stop

15PIN:8 I 0.2 BOOL Nuùt nhaán Reset

XMA1:19 I 0.3 BOOL Ngõ ra cảm biến dung phát hiện phôi cấp

XMA1:18 I 0.4 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện phôi kim loại và
trắng.

XMA1:17 I 0.5 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện phôi xuống máng

XMA1:16 I 0.6 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện phôi cuối băng tải

XMA1:15 I 0.7 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt đóng

XMA1:14 I 1.0 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt mở

XMA1:13 I 1.1 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện trạm kế bận

15PIN:11 Q 0.0 BOOL Đèn báo Stop

15PIN:12 Q 0.1 BOOL Đèn báo Reset

15PIN:13 Q 0.2 BOOL Đèn báo Start

XMA1:37 Q 0.3 BOOL Solenoid đóng tay gạt

VinhQuang-Group Trang 104


MPS-System

XMA1:35 Q 0.5 BOOL Báo trạm đang bận

XMA1:34 Q 0.6 BOOL Run băng tải

IV. Quá trình tiến hành


1. Cấp nguồn cho hệ thống
- Kết nối cáp cổng COM 15 chân (COM đực) từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm cổng
COM 15 chân (COM cái) phía dưới Panel điều khiển.
- Kết nối cáp RAM 37 chân từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm 37 chân
CONNECTWELL được bố trí ở mặt trên của hệ thống
- Kết nối cáp cấp nguồn vào bộ cấp nguồn 24VDC của hệ thống.
Chốt màu đỏ: 24VDC, chốt màu đen: 0VDC, chốt màu xanh lá: dây nối đất (PE)
Chú ý: Kết nối đúng màu chốt trên bộ nguồn và màu chốt trên dây cáp nguồn.
- Kết nối Jack cắm nguồn vào của bộ nguồn vào lưới điện 220V/50Hz
- Bật công tắc ON/OFF trên bộ nguồn
- Xoay nút E-Stop về bên phải theo chiều kim đồng hồ
- Bật chìa khóa (LOCK) trên Panel điều khiển để cấp nguồn cho hệ thống.

2. Trình tự thực hiện

- B1: Phaân tích hoaït ñoäng cuûa heä thoáng


- B2: Tìm hieåu caáu taïo, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc cô caáu chaáp haønh.
- B3: Vẽ lưu đồ giải thuật
- B4: Caáp nguoàn cho traïm kiểm tra.
- B5: Xoùa chöông trình trong PLC.
- B6: Choïn ñòa chæ cho caùc ngoõ vaøo/ra.
- B7: Döïa vaøo löu ñoà ñeå vieát chöông trình ñieàu khieån traïm.
- B8: Nạp chöông trình vaøo PLC .
- B9: Kieåm tra chöông trình hoaït ñoäng, neáu sai quay laïi böôùc 6, thöïc haønh coâng
vieäc xöû lyù loãi heä thoáng.

VinhQuang-Group Trang 105


MPS-System

3. Tiêu chí đánh giá kết quả

- Hieåu vaø trình baøy ñöôïc quy trình hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng
cuûa caùc caûm bieán, caùc cô caáu chaáp haønh, thieát bò treân traïm.
- Naém vöõng caùc thao taùc keát noái phaàn cöùng PLC, keát noái PLC vôùi caùc cô
caáu chaáp haønh, xoaù chöông trình boä nhôù PLC, download chöông trình PLC.
- Laäp trình PLC vaän haønh heä thoáng theo ñuùng yeâu caàu.

VinhQuang-Group Trang 106


MPS-System

V. Vẽ giải thuật
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 107


MPS-System

VI. Chương trình điều khiển

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 108


MPS-System

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VII. Chương trình tham khảo

Giải thuật

VinhQuang-Group Trang 109


MPS-System

Chương trình

VinhQuang-Group Trang 110


MPS-System

VinhQuang-Group Trang 111


MPS-System

VinhQuang-Group Trang 112


MPS-System

VinhQuang-Group Trang 113


MPS-System

VinhQuang-Group Trang 114


MPS-System

Chương VIII. Trạm Lưu Trữ


Storing Station - Trạm lưu trữ: là trạm thứ bảy trong hệ thống MPS gồm 8 trạm
của Vinh Quang. Trạm này được phát triển và sản xuất cho dạy nghề cũng như các mục
đích đào tạo trong lĩnh vực tự động hoá và công nghệ. Đây là trạm lưu trữ phôi theo màu
sắc, chất liệu phôi.

VinhQuang-Group Trang 115


MPS-System

1. Giới thiệu

Chi tiết phôi từ trạm phân loại sẽ di chuyển sang trạm lưu trữ. Trạm này làm nhiệm vụ
đặt những chi tiết phôi khác nhau vào những ngăn chứa khác nhau.

Trên trạm lưu trữ, tại nơi nhận phôi ở vị trí đầu băng tải được lắp đặt hai cảm biến
quang. Cảm biến quang thứ nhất chịu trách nhiệm phát hiện có chi tiết phôi được đưa tới;
cảm biến quang thứ hai chịu trách nhiệm phân biệt về màu sắc của phôi. Ngoài ra trên
trạm lưu trữ còn được lắp đặt thêm cảm biến từ chịu trách nhiệm phân biệt vật liệu của
chi tiết phôi có màu sắc tương đương nhau mà cảm biến quang không phân biệt được.

2. Chức năng

Chức năng của trạm lưu trữ là:


• Phân loại về màu sắc chi tiết phôi.
• Phân biệt về vật liệu của chi tiết phôi
• Đặt những chi tiết phôi được phân loại có vật liệu, màu sắc khác nhau ở những
khay chứa khác nhau
Trạm lưu trữ bao gồm các bộ phận sau:
• Module băng tải nhận và vận chuyển chi tiết phôi

• Pittong gạt phôi

• Tấm nhôm có rãnh để lắp thiết bị.

• Bánh xe di động.

• Panel điều khiển.

• Khối điều khiển PLC.

3. Cơ cấu vận hành:

Cơ cấu vận hành trạm lưu trữ của Vinh Quang có các module sau:

VinhQuang-Group Trang 116


MPS-System

1) Băng tải vận chuyển


2) Pittong gạt phôi
3) Cảm biến từ trên thân xilanh
4) Cảm biến quang
5) Cảm biến quang
6) Cảm biến từ
7) Tay gạt phôi
4. Sơ đồ kết nối

VinhQuang-Group Trang 117


MPS-System

- Sơ đồ kết nối PLC và cáp tín hiệu

VinhQuang-Group Trang 118


MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ vào điều khiển

VinhQuang-Group Trang 119


MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ ra điều khiển

VinhQuang-Group Trang 120


MPS-System

VẬN HÀNH TRẠM LƯU TRỮ (STORING)


I. Mục tiêu

Tìm hieåu, phaân tích löu ñoà hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc
caûm bieán, cô caáu chaáp haønh cuûa traïm.
Laøm quen vôùi caùc chöông trình nhoû, ñoäc laäp, hoaït ñoäng tuaàn töï.
Nghieân cöùu caùc leänh vaøo/ra, vuøng nhôù ñaëc bieät.
Laøm quen vôùi vieäc laäp trình ñieàu khieån caùc thieát bò khí neùn.

II. Yêu cầu

- Sử dụng nút nhấn: START, STOP, RESET để điều khiển hệ thống.


+ Nút E-Stop dùng để dừng khẩn khi cần thiết hoặc có sự cố,
+ Nút nhấn START bắt đầu cho phép hệ thống hoạt động
+ Nút nhấn RESET xóa báo lỗi và đưa hệ thống về vị trí ban đầu.
+ Nút nhấn STOP dừng hệ thống.
- Nhaán nuùt STOP baát kyø luùc naøo thì döøng toaøn boä heä thoáng, ñeøn RESET
saùng (baùo hieäu yeâu caàu nhaán RESET),
- Sau ñoù nhaán RESET thì heä thoáng seõ trôû veà traïng thaùi ban ñaàu, sau khi hoaøn
taát quaù trình reset thì ñeøn RESET taét ñoàng thôøi ñeøn START saùng (baùo hieäu
yeâu caàu nhaán START)

- Nhấn nút Start

- Kieåm tra xem coù phôi ñang ñöôïc ñöa tôùi khoâng( cảm biến quang thứ nhất ở đầu
băng tải phát hiện), neáu :

+ Khoâng: Chôø ñeán khi phôi đđược đưa tới

+ Coù: chạy băng tải cho đến khi có phôi được gạt xuống máng (cảm biến quang
phản xạ gương trên máng phát hiện)

- Kieåm tra xem phôi có màu xanh hoặc đen hay không (cảm biến quang thứ hai ở đầu
băng tải phát hiện phôi nhôm và phôi có màu trắng do phản xạ ánh sáng tốt hơn phôi màu

VinhQuang-Group Trang 121


MPS-System

xanh và đen. Do đó khi cảm biến thứ nhất phát hiện có phôi mà cảm biến thứ hai không
phát hiện thì sẽ hiểu là phôi này có màu xanh hoặc đen), neáu:

+ Coù: đóng pittong tay gạt thứ nhất để khi phôi di chuyển đến tay gạt thì phôi sẽ
được gạt xuống máng. Khi cảm biến quang phản xạ hương phát hiện phôi đã được
gạt xuống máng thì băng tải dừng lại.

+ Không: băng tải tiếp tục chạy đến vị trí cảm biến từ.Cảm biến từ sẽ chịu trách
nhiệm kiểm tra phôi có phải là phôi kim loại hay không.

- Kieåm tra xem phôi có phải là phôi kim loại hay không (cảm biến từ trên băng tải sẽ
phát hiện phôi kim loại), nếu:

+ Có: đóng pittong tay gạt thứ hai để khi phôi di chuyển đến tay gạt thì phôi sẽ
được gạt xuống máng. Khi cảm biến quang phản xạ hương phát hiện phôi đã được
gạt xuống máng thì băng tải dừng lại.

+ Không: băng tải tiếp tục di chuyển đến khi cảm biến quang phản xạ gương phát
hiện phôi đã di chuyển xuống máng thì băng tải dừng lại.

III. Sơ đồ kết nối

1. Các kí hiệu trong sơ đồ kết nối


- START (I0.0) : nút nhấn cho phép hệ thống hoạt động
- RESET (I0.1) : nút nhấn đưa cơ cấu về vị trí ban đầu.
- STOP (I0.2) : nút nhấn dừng hệ thống.
- I0.3: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi cấp.
- I0.4: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi kim loại
- I0.5: ngõ ra cảm biến phát hiện phôi kim loại và trắng.
- I0.6: ngõ ra cảm biến phát hiện đầy phôi trên máng.
- I0.7: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt 1 đóng.
- I1.0: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt 1 mở.
- I1.1: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt 2 đóng.
- I1.2: ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt 2 mở.
VinhQuang-Group Trang 122
MPS-System

- Q0.0: đèn báo Start


- Q0.1: đèn báo Stop
- Q0.2: đèn báo Reset
- Q0.3: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid đóng tay gạt 1
- Q0.4: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid đóng tay gạt 2
- Q0.6: ngõ ra PLC báo trạm bận.
- Q0.7: ngõ ra PLC điều khiển Run băng tải
Tiến hành lập trình theo yêu cầu. Địa chỉ ngõ vào và ngõ ra đã được kết nối sẵn theo sơ
đồ, không thay đổi được.
2. Bảng địa chỉ vào ra

Kyù hieäu Ñòa Kieåu döõ Chuù Thích


chæ lieäu

15PIN:6 I 0.0 BOOL Nuùt nhaán Start

15PIN:7 I 0.1 BOOL Nuùt nhaán Stop

15PIN:8 I 0.2 BOOL Nuùt nhaán Reset

XMA1:19 I 0.3 BOOL Ngõ ra cảm biến dung phát hiện phôi cấp

XMA1:18 I 0.4 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện phôi kim loại

XMA1:17 I 0.5 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện phôi kim loại và phôi
màu trắng.

XMA1:16 I 0.6 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện đầy phôi trên máng

XMA1:15 I 0.7 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt 1 đóng

XMA1:14 I 1.0 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt 1 mở

XMA1:13 I 1.1 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt 2 đóng

VinhQuang-Group Trang 123


MPS-System

XMA1:12 I 1.2 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện tay gạt 2 mở

15PIN:11 Q 0.0 BOOL Đèn báo Stop

15PIN:12 Q 0.1 BOOL Đèn báo Reset

15PIN:13 Q 0.2 BOOL Đèn báo Start

XMA1:37 Q 0.3 BOOL Solenoid đóng tay gạt 1

XMA1:36 Q 0.4 BOOL Solenoid đóng tay gạt 2

XMA1:34 Q 0.6 BOOL Báo trạm bận

XMA1:33 Q 0.7 BOOL Run băng tải

VinhQuang-Group Trang 124


MPS-System

V. Vẽ giải thuật
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 125


MPS-System

VI. Chương trình điều khiển

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 126


MPS-System

VII. Chương trình tham khảo

Giải thuật

VinhQuang-Group Trang 127


MPS-System

VinhQuang-Group Trang 128


MPS-System

Chương trình

VinhQuang-Group Trang 129


MPS-System

VinhQuang-Group Trang 130


MPS-System

VinhQuang-Group Trang 131


MPS-System

VinhQuang-Group Trang 132


MPS-System

Chương IX. Trạm Lắp Ráp


Assembly Station - Trạm lắp ráp: là trạm thứ tám trong hệ thống MPS gồm 8 trạm
của Vinh Quang. Trạm này được phát triển và sản xuất cho dạy nghề cũng như các mục
đích đào tạo trong lĩnh vực tự động hoá và công nghệ. Đây là trạm cung cấp vật liệu cho
việc lắp ráp một sản phẩm hoàn chỉnh. Việc lắp ráp được thực hiện bởi cánh tay Robot.

VinhQuang-Group Trang 133


MPS-System

1. Giới thiệu

Trạm lắp ráp kết hợp với cánh tay Robot sẽ mô phỏng quá trình lắp ráp pittong
cylinder trong thực tế

2. Chức năng

Chức năng của trạm lắp ráp là:


• Cấp phát chi tiết phôi.
• Cấp phát chi tiết nắp pittong
Trạm lắp ráp bao gồm các bộ phận sau:
• Module cấp chi tiết phôi

• Module cấp chi tiết nắp

• Tấm nhôm có rãnh để lắp thiết bị.

• Bánh xe di động.

• Panel điều khiển.

• Khối điều khiển PLC.

3. Sơ đồ kết nối

VinhQuang-Group Trang 134


MPS-System

- Sơ đồ kết nối PLC với cáp tín hiệu

VinhQuang-Group Trang 135


MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ vào điều khiển

VinhQuang-Group Trang 136


MPS-System

- Sơ đồ kết nối ngõ ra điều khiển

VinhQuang-Group Trang 137


MPS-System

VinhQuang-Group Trang 138


MPS-System

VẬN HÀNH TRẠM LẮP RÁP (ASSEMBLY)

I. Mục tiêu

Tìm hieåu, phaân tích löu ñoà hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc
caûm bieán, cô caáu chaáp haønh cuûa traïm.
Laøm quen vôùi caùc chöông trình nhoû, ñoäc laäp, hoaït ñoäng tuaàn töï.
Nghieân cöùu caùc leänh vaøo/ra, vuøng nhôù ñaëc bieät.
Laøm quen vôùi vieäc laäp trình ñieàu khieån caùc thieát bò khí neùn.

II. Yêu cầu

- Sử dụng nút nhấn: START, STOP, RESET để điều khiển hệ thống.


+ Nút E-Stop dùng để dừng khẩn khi cần thiết hoặc có sự cố,
+ Nút nhấn START bắt đầu cho phép hệ thống hoạt động
+ Nút nhấn RESET xóa báo lỗi và đưa hệ thống về vị trí ban đầu.
+ Nút nhấn STOP dừng hệ thống.
- Nhaán nuùt STOP baát kyø luùc naøo thì döøng toaøn boä heä thoáng, ñeøn RESET
saùng (baùo hieäu yeâu caàu nhaán RESET),
- Sau ñoù nhaán RESET thì heä thoáng seõ trôû veà traïng thaùi ban, sau khi hoaøn taát
quaù trình reset thì ñeøn RESET taét ñoàng thôøi ñeøn START saùng (baùo hieäu yeâu
caàu nhaán START)

- Kieåm tra xem coù nắp phôi trong bộ cấp phôi khoâng, neáu :

+ Khoâng: Chôø ñeán khi có nắp phôi

+ Coù: Pittong đẩy một nắp từ bộ cấp nắp phôi ra ngoài, pittong đẩy nắp lui về.

Pittong cấp chốt đẩy một chốt từ bộ cấp chốt ra ngoài.

III. Sơ đồ kết nối


1. Các kí hiệu trong sơ đồ kết nối
- START (I0.0) : nút nhấn cho phép hệ thống hoạt động

VinhQuang-Group Trang 139


MPS-System

- RESET (I0.1) : nút nhấn đưa cơ cấu về vị trí ban đầu.


- STOP (I0.2) : nút nhấn dừng hệ thống.
- I0.3: ngõ ra cảm biến quang phát hiện nắp trong bộ cấp phôi.
- I0.4: ngõ ra cảm biến quang phát hiện nắp bên ngoài.
- I0.5: ngõ ra cảm biến từ phát hiện hành trình xy-lanh cấp nắp đi ra.
- I0.6: ngõ ra cảm biến từ phát hiện hành trình xy-lanh cấp nắp đi về.
- I0.7: ngõ ra cảm biến từ phát hiện hành trình xy-lanh cấp chốt đi ra.
- I1.0: ngõ ra cảm biến từ phát hiện hành trình xy-lanh cấp chốt đi về.
- I1.1: ngõ ra cảm biến quang phát hiện trạm kế đang bận.
- Q0.0: đèn báo Start
- Q0.1: đèn báo Stop
- Q0.2: đèn báo Reset
- Q0.3: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid đẩy nắp
- Q0.4: ngõ ra PLC điều khiển vavle solenoid đẩy chốt
- Q0.5: ngõ ra PLC điều khiển valve solenoid báo trạm đang bận
Tiến hành lập trình theo yêu cầu. Địa chỉ ngõ vào và ngõ ra đã được kết nối sẵn theo sơ
đồ, không thay đổi được.

VinhQuang-Group Trang 140


MPS-System

2. Bảng địa chỉ vào ra

Kyù hieäu Ñòa Kieåu döõ Chuù Thích


chæ lieäu

15PIN:6 I 0.0 BOOL Nuùt nhaán Start

15PIN:7 I 0.1 BOOL Nuùt nhaán Stop

15PIN:8 I 0.2 BOOL Nuùt nhaán Reset

XMA1:19 I 0.3 BOOL Ngõ ra cảm biến quang phát hiện nắp trong bộ
cấp phôi.
XMA1:18 I 0.4 BOOL Ngõ ra cảm biến quang phát hiện nắp bên
ngoài.

XMA1:17 I 0.5 BOOL Ngõ ra cảm biến từ phát hiện hành trình xy-
lanh đi ra.
XMA1:16 I 0.6 BOOL Ngõ ra cảm biến từ phát hiện hành trình xy-
lanh đi về.

XMA1:15 I 0.7 BOOL Ngõ ra cảm biến từ phát hiện hành trình xy-
lanh cấp chốt đi ra.

XMA1:14 I 1.0 BOOL Ngõ ra cảm biến từ phát hiện hành trình xy-
lanh cấp chốt đi về.

XMA1:13 I 1.1 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện trạm kế đang bận

XMA1:12 I 1.2 BOOL Ngõ ra cảm biến phát hiện có chốt bên ngoài.

15PIN:11 Q 0.0 BOOL Đèn báo Stop

15PIN:12 Q 0.1 BOOL Đèn báo Reset

VinhQuang-Group Trang 141


MPS-System

15PIN:13 Q 0.2 BOOL Đèn báo Start

XMA1:37 Q 0.3 BOOL Solenoid đẩy nắp

XMA1:36 Q 0.4 BOOL Solenoid đẩy chốt

XMA1:35 Q 0.5 BOOL Báo trạm đang bận

IV. Quá trình tiến hành


1. Cấp nguồn cho hệ thống
- Kết nối cáp cổng COM 15 chân (COM đực) từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm cổng
COM 15 chân (COM cái) phía dưới Panel điều khiển.
- Kết nối cáp RAM 37 chân từ bộ điều khiển PLC vào Jack cắm 37 chân
CONNECTWELL được bố trí ở mặt trên của hệ thống
- Kết nối cáp cấp nguồn vào bộ cấp nguồn 24VDC của hệ thống.
Chốt màu đỏ: 24VDC, chốt màu đen: 0VDC, chốt màu xanh lá: dây nối đất (PE)
Chú ý: Kết nối đúng màu chốt trên bộ nguồn và màu chốt trên dây cáp nguồn.
- Kết nối Jack cắm nguồn vào của bộ nguồn vào lưới điện 220V/50Hz
- Bật công tắc ON/OFF trên bộ nguồn
- Xoay nút E-Stop về bên phải theo chiều kim đồng hồ
- Bật chìa khóa (LOCK) trên Panel điều khiển để cấp nguồn cho hệ thống.

2. Trình tự thực hiện

- B1: Phaân tích hoaït ñoäng cuûa heä thoáng


- B2: Tìm hieåu caáu taïo, nguyeân lyù hoaït ñoäng cuûa caùc cô caáu chaáp haønh.
- B3: Vẽ lưu đồ giải thuật
- B4: Caáp nguoàn cho traïm kiểm tra.
- B5: Xoùa chöông trình trong PLC.
- B6: Choïn ñòa chæ cho caùc ngoõ vaøo/ra.
- B7: Döïa vaøo löu ñoà ñeå vieát chöông trình ñieàu khieån traïm.
- B8: Nạp chöông trình vaøo PLC .

VinhQuang-Group Trang 142


MPS-System

- B9: Kieåm tra chöông trình hoaït ñoäng, neáu sai quay laïi böôùc 6, thöïc haønh coâng
vieäc xöû lyù loãi heä thoáng.

3. Tiêu chí đánh giá kết quả

- Hieåu vaø trình baøy ñöôïc quy trình hoaït ñoäng cuûa traïm, nguyeân lyù hoaït ñoäng
cuûa caùc caûm bieán, caùc cô caáu chaáp haønh, thieát bò treân traïm.
- Naém vöõng caùc thao taùc keát noái phaàn cöùng PLC, keát noái PLC vôùi caùc cô
caáu chaáp haønh, xoaù chöông trình boä nhôù PLC, download chöông trình PLC.
- Laäp trình PLC vaän haønh heä thoáng theo ñuùng yeâu caàu.

VinhQuang-Group Trang 143


MPS-System

V. Vẽ giải thuật
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 144


MPS-System

VI. Chương trình điều khiển

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

VinhQuang-Group Trang 145


MPS-System

VII. Chương trình tham khảo

Giải thuật

VinhQuang-Group Trang 146


MPS-System

Chương trình lập trình

VinhQuang-Group Trang 147


MPS-System

VinhQuang-Group Trang 148

You might also like