Professional Documents
Culture Documents
Tieng Anh Xay Dung A
Tieng Anh Xay Dung A
Abac Toán đồ
Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abrasion Damage Hư hỏng do mài mòn
Abrasive Nhám
Abrasive action Tác động mài mòn
Abrasive paper Giấy nhám
Absorption Sự hấp thụ
Abutment, end support Mố cầu
Accelerant Phụ gia làm tăng nhanh quá trình...
Accelerated test Gia tốc thí nghiệm
Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng
Accelerating Admixture nhanh quá trình đông kết
Acceleration due to gravity Gia tốc trọng trường
Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông
Accelerator, Earlystrength admixture kết bê tông
Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông
Accelerator, Earlystrength admixture kết bê tông
Acceptance Nghiệm thu, cho phép
Access flooring Sàn lối vào
Accessible Có thể tiếp cận được
Accessories Phụ tùng
Accesssories Phụ kiện
Accidental air Khí độc, khí có hại
Accidental combination Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt)
Accuracy (of test) Độ chính xác của thí nghiệm
Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit
Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit
ACMV & ventilation Điều hòa không khí và thông gió
ACMV & ventilation Điều hòa không khí và thông gió
Acoustical Âm học
Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn
Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn
Action Tác động, tác dụng
Activator Chất hoạt hóa
Active carbon Than hoạt tính
Active crack Vết nứt hoạt động
Activity og cement Độ hoạt hóa xi măng
Actual construction time effectif Thời hạn thi công thực tế
Actual load Tải trọng thực
Addenda Phụ lục
Lê Thanh Luận 1
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 2
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Amplitude Biên độ
Amplitude of stress Biên độ biến đổi ứng suất
Analyse (US: analyze) Phân tích, giải tích
Phân tích các biện pháp thay đổi/thay
Analysis of alaternates/substitution thế
Anchor Neo
Anchor and injection hole drilling machine Máy khoan nhồi và neo
Lê Thanh Luận 3
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 4
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 5
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 6
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 7
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 8
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 9
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 10
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 11
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 12
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 13
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 14
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 15
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 16
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Composite concrete flexural members .. Cấu kiện Bê tông liên hợp chịu uốn
Composite construction........................ Kết cấu liên hợp
Composite flexural member ................. Cấu kiện liên hợp chịu uốn
Composite load ................................... Tải trọng phức hợp
Composite member ............................. Cấu kiện liên hợp
Composite pile .................................... Cọc liên hợp
Composite prestressed structure .......... Kết cấu dự ứng lực liên hợp
Composite section ............................... Mặt cắt liên hợp
Composite steel and concrete structure Kết cấu liên hợp thép-Bê tông cốt thép
Composite steel and concrete structure Kết cấu liên hợp thép-Bê tông cốt thép
Composite steel and concrete structure Kết cấu liên hợp thép-Bê tông cốt thép
Compound beam ................................. Dầm hỗn hợp
Compound girder................................. Dầm ghép
Compremed concrete zone ................... Vùng Bê tông chịu nến
Compressed air pile driver ................... Máy đóng cọc khí nén
Compressed concrete zone ................... Vùng bê tông chịu nén
Compression flange ............................. Bản cánh chịu nén
Compression flange of T-girder ............. Chiều rộng bản cánh chịu nén của dầm T
Compression Member .......................... Cấu kiện chịu nén
compression Reinforcement ................. Cốt thép chịu nén
Compression reinforcement ................. Cốt thép chịu nén
Compression test ................................. Thí nghiệm nén
Compressive load ................................ Tải trọng nén
Compressive strength .......................... Cường độ chịu nén
Compressive strength at 28 days age .... Cường độ chịu nén ở 28 ngày
Compressive stress .............................. Ứng suất nén
Computed strength capacity ................ Khả năng chịu lực đã tính toán được
Computer applications ........................ Ứng dụng máy vi tính
Computer applications ........................ Ứng dụng máy vi tính
Concentrated force .............................. Lực tập trung
Concentrated load ............................... Tải trọng tập trung
Concentrated load ............................... Tải trọng tập trung
Concentric tendons .............................. Cáp dự ứng lực lệch tâm
Concordant tendons............................. Cấp dự ứng lực thông thường
Concrete ............................................. Bê tông
Concrete ............................................. Bê tông
Concrete accessories ............................ Các vật liệu phụ cho bê tông
Concrete accessories ............................ Các vật liệu phụ cho bê tông
Lê Thanh Luận 17
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Concrete age at prestressing time ......... Tuổi của Bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete age at prestressing time ......... Tuổi của Bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete aggregate (sand and gravel) ... Cốt liệu bê tông
Concrete base ...................................... Bê tông móng
Concrete block ..................................... Khối Bê tông
Concrete block ..................................... Khối Bê tông
Concrete brick ..................................... Gạch Bê tông
Concrete composition .......................... Thành phần bêtooong
Concrete composition .......................... Thành phần bêtooong
Concrete cover ..................................... Bê tông bảo hộ bên ngoài côt thép
Concrete cover ..................................... Bê tông bảo hộ bên ngoài côt thép
Concrete curing ................................... Bảo dưỡng bê tông
Concrete discharge funnel .................... Phễu xả bê tông
Concrete discharge hopper ................... Máng trượt xả bê tông
Concrete finishing machine .................. Máy hoàn thiện bề mặt Bê tông
Concrete floor....................................... Sàn bê tông
Lê Thanh Luận 18
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 19
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 20
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 21
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 22
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Dead to live load ratio ......................... Tỉ lệ giữa hoạt tải và tĩnh tải
Lê Thanh Luận 23
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Deck plate girder ................................ Bản mặt cầu dầm liên hợp
Deck plate girder ................................ Bản mặt cầu dầm liên hợp
Deck-Truss interaction ......................... Tác động tương hỗ giữa hệ mặt câu với giàn
Lê Thanh Luận 24
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Description ......................................... Mô tả
Lê Thanh Luận 25
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Destructive testing method ................ Phương pháp thử có phá hoại mẫu
Detailed site utilization studies ............ Nghiên cứu và sử dụng chi tiết hiện trường
Lê Thanh Luận 26
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Development length .......................... Chiều dài phát triển của cốt thép
Diagonal tension traction stress, Principal strees Ứng suất kéo chủ
Lê Thanh Luận 27
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Disciplines coordination/ document checking Phối hợp các ngành và kiểm tra tư liệu
Distance center to center of ... ............ Khoảng cách từ tâm đến tâm của các
Distribution width for wheel loads ...... Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe
Lê Thanh Luận 28
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Double line bridge .............................. Cầu hai đường, cầu đường đôi
Double strut trussed beam ................. Dầm tăng cường hai trụ chống
Drag shovel (backhoe shovel) ............. Máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp
Dragline excavator .............................. Máy đào có gầu kéo bằng dây cáp
Lê Thanh Luận 29
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 30
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
During stressing operation .................. Trong quá trình kéo căng cốt thép
During stressing operation .................. Trong quá trình kéo căng cốt thép
Lê Thanh Luận 31
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Dye penetrant examination ................ Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu
Lê Thanh Luận 32
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Eccentrically compressed members ..... Cấu kiện chịu nén lệch tâm
Eddie current testing ........................... Phương pháp kiểm tra bằng dòng xoáy
Effective area of reinforcement ........... Diện tích có hiệu của cốt thép
Effective depth at the section .............. Chiều cao có hiệu của tiết diện
Effective depth at the section .............. Chiều cao có hiệu của tiết diện
Lê Thanh Luận 33
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Effective prestress after loses ............. Dự ứng lực có hiệu sau mọi mất mát
Effective width (of T girder) ................. Chiều rộng có hiệu(Của dầm liên hợp T)
Elastic limit load ................................... Tải trọng giới hạn đàn hồi
Lê Thanh Luận 34
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 35
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
English cross bond/Saint Andrew's cross bond Cách xây chéo kiểu Anh
Epingle Pin .......................................... Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo)
Epingle Pin........................................... Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo)
Lê Thanh Luận 36
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Equivalent distribuled live load ............ Hoạt tải rải đều tương đương
Erection jiont ...................................... Khe nối thi công, vết nối thi công
Erection load ....................................... Tải trọng xây lắp trong lúc thi công
Escalators and moving walks ................ Cầu thang cuốn và đường đi bộ tự chuyển
Eternally applied load, External load ..... Tải trọng từ bên ngoài
Lê Thanh Luận 37
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Even load ............................................ Tải trọng đều, tải trọng phân bố đều
Excavation support systems các hệ thống chống dỡ cho việc đào đất
Excavation support systems các hệ thống chống dỡ cho việc đào đất
Excessive (excessive deflection) .......... Quá mức, biến dạng quá mức
Existing facilities surveys ...................... Khảo sát các tiện ích hiện có
Existing facilities surveys ...................... Khảo sát các tiện ích hiện có
Lê Thanh Luận 38
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Expansion joint for bridge, Road joint .. Khe biến dạng cho cầu, khe nối đường
Expert witness .................................... Chứng kiến của một giám định viên
Expert witness .................................... Chứng kiến của một giám định viên
Explosion ............................................ Nổ
Exponent ............................................ Số mũ
Lê Thanh Luận 39
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Exterior protection devices for openings Thiết bị bảo vệ bên ngoài ở các cửa
External prestressed concrete ............. Bêtông cốt thép dự ứng lực ngoài
External prestressed concrete ............. Bêtông cốt thép dự ứng lực ngoài
Extreme Event Limit State ................... Trạng thái giới hạn đặc biệt
Lê Thanh Luận 40
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Factor relating to operational importance ... Hệ số tầm quan trọng hoạt động
Lê Thanh Luận 41
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Feasibility study report ..................................... Báo cáo nghiên cứu khả thi
Field connection use high strength bolt ........ Mối nối ở hiện trường bằng bulông cường độ cao
Field connection use high strength bolt ........ Mối nối ở hiện trường bằng bulông cường độ cao
Lê Thanh Luận 42
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Field-cured Cylinders ....................................... Mẫu trụ, bảo dưỡng tại hiện trường
Filter underains and media ............................. Ống thoát nước ngầm có lọc và vật liệu
Final Setting time .............................................. Thời gian ninh kết còn lại
Lê Thanh Luận 43
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Fire suppression and supervisory system .... Các hệ cứu hoả và kiểm tra
Lê Thanh Luận 44
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
First floor Second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ) : Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)
Flage thickness (web thickness) .................... Chiều dày của bản sườn
Lê Thanh Luận 45
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Flagpoles............................................................. Cột cờ
Flashing and sheet metal ................................ Cấu kiện đặc biệt về mái nhà và phụ tùng
Lê Thanh Luận 46
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Flexural bond stress ......................................... Ứng suất dính bám linh hoạt0
Floating bridge dredger ................................... Máy đào đặt trên cầu phao
Lê Thanh Luận 47
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Flow...................................................................... Dòng
Fluid wates treatment and disposal Equipment Thiết bị xử lý nước thải và thiết bị lọc chất thải
Fluorescent method .......................................... Phương pháp kiểm tra bằng phát quang
Foam making branch ....................................... Ống phun bọt không khí và nước
Lê Thanh Luận 48
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Force from stream current on pier(abutment) Lực do dòng nước chảy tác dụng mố trụ
Force representative point (on the curve) Điểm biểu diễn của nội lực(Trên đò thị)
Forces due to curvature and eccentricity of truck Lực do độ cong đường và độ lệch tâm đường
Lê Thanh Luận 49
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Foundation.......................................................... Móng
Lê Thanh Luận 50
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Fuel and steam distribution ............................. Phân phối nhiên liệu và hơi nước
Fuel and steam distribution ............................. Phân phối nhiên liệu và hơi nước
Lê Thanh Luận 51
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 52
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 53
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 54
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Gross load ........................................... Tải trọng toàn phần, tải trọng tổng
Ground floor Hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)
Lê Thanh Luận 55
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Grouted-aggregate concrete ............... Bêtông trọn cốt liệu sẵn, đổ vào vị trí rồi ép vữa vào sau
Lê Thanh Luận 56
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Halon or CO2 extinguisher .................. Bình chữa cháy khí Honlon và khí CO2
Handling ............................................. Xử lí
Lê Thanh Luận 57
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Hardening under normal condition ...... Hoá cứng trong điều kiện bình thường
Lê Thanh Luận 58
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Height clearance, head room ,vertical clearance Chiều cao tĩnh không
Helmet (fireman's helmet, fire hat) ..... Nón bảo hộ công trường
Lê Thanh Luận 59
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
High-pressure steam Curing ................ Bảo dưỡng bêtông bằng hơi nước
Highway ............................................. Xa lộ
Highway ............................................. Xa lộ
Lê Thanh Luận 60
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Hinged beam ...................................... Dầm đòn gánh, dầm quay quanh bản lề cửa ở giữa
Lê Thanh Luận 61
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Hose cariage ....................................... Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước
Hose cart ............................................ Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước
Lê Thanh Luận 62
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Hose reel ........................................... Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước
Hose truck .......................................... Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước
Hose wagon ....................................... Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước
HVAC ................................................. Nước nóng thông hơi, điều hòa không khí
HVAC ................................................. Nước nóng thông hơi, điều hòa không khí
Hydrant key ....................................... Khóa vặn của van lấy nước chữa cháy
Hydraulic gates and valves .................. cửa cống và van thủy lực
Lê Thanh Luận 63
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Hydraulic hammer of simple effect ..... Búa hơi nước đơn động
I- girder............................................... Dầm I
Lê Thanh Luận 64
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Impact due to track irregular ................ Lực va chạm gây ra do đường không đều
Inaccuracy in construction ................... Sai sót ( không chính xác) trong thi công
Lê Thanh Luận 65
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Incremental lauching method .............. Phương pháp lao từng đốt, phương pháp đúc đảy
Indivisible load .................................... Tải trọng không thể chia nhỏ được
Industrial and process control systems . Các kiểm tra công nghệ và chế biến
Initial Setting time ............................... Thời gian bắt đầu ninh kết
Inside radius of curvature .................... Bán kính trong của đường cong
Lê Thanh Luận 66
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Inter mediat post ................................ Thanh đứng khong lực của dàn tam giác
Interior plants and planters ................. Cây trồng trong nhà và bồn hoa
Lê Thanh Luận 67
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Internal prestressed concrete ............. Bêtông cốt thép dự ứng lực trong
Internal prestressed concrete ............. Bêtông cốt thép dự ứng lực trong
Lê Thanh Luận 68
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 69
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Laminated elastomeric bearing ............ Gối cầu bằng chất dẻo cán
Lê Thanh Luận 70
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lap ..................................................... Mối nối chồng lên nhau của cốt thép
Lap ..................................................... Mối nối chồng lên nhau của cốt thép
Large mobile extinguisher ................... Bình dập lửa lớn, loại di động
Lateral distribution of the wheel loads . Phân bố ngang của tải trọng di động
Lateral tied column .............................. Cột có cốt đai vuông góc với trục
Lê Thanh Luận 71
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Layer................................................... Lớp
Leakage............................................... Rò rỉ
Lean concrete (low grade concrete) ..... Bêtông nghèo, cường độ thấp
Lean concrete (low grade concrete) ..... Bêtông nghèo, cường độ thấp
Lê Thanh Luận 72
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Level C................................................. ao độ
Life cycle cost analysist ........................ Phân tích chi phí hoạt động
Lê Thanh Luận 73
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Linearly varying load ............................ Tải trọng do biến đổi tuyến tính
Liquid and gas storage tanks ................ Thùng chứa chất lỏng và chất khí
Lê Thanh Luận 74
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Load capacity of the pile as a structural member Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc
Load capacity of the pile to transfer load to the ground Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền
Load due to own weight ...................... Tải trọng do khối lượng bản thân
Load Factors for Construction Loads ..... Hệ số đối với tải trọng thi công
Load Factors for Jacking and Posttensioning Forces Hệ số đối với lực căng kích và dự ứng lức
Load hook (draw hook, drag hook) ...... Móc của cần trục
Load per unit length ............................ Tải trọng trên một đơn vị chiều dài
Lê Thanh Luận 75
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Location of the concrete compressive resultant Điểm đặt hợp lực nén bêtông
Location of the concrete compressive resultant Điểm đặt hợp lực nén bêtông
Lê Thanh Luận 76
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Long cable tensioned at two ends Cáp dài được kéo căng từ hai đầu
Longitudinal center line of the bridge Trục dọc của cầu, tim dọc cầu
Longitudinal distribution of the wheel load Phân bố dọc của tải trọng bánh xe
Longitudinal spacing of the web reinforcement Khoảng cách giữa các cốt đai trong sườn dầm
Lê Thanh Luận 77
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Los Angeles abrasion test .................... Thí nghiệm độ mài mòn Los Angeles
Loss at the anchor, Loss due to anchor slipping, Set losses Mất mát dự ứng suất lúc đặt mấu
neo
Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands
Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bêtông khi kéo căng các sợi cáp lần lượt
Lost due to elastic shortening .............. Mất mát do co ngắn đàn hồi
Lost due to relaxation of prestressing steel Mất mát do từ biến của bêtông
Lost due to relaxation of prestressing steel Mất mát do từ biến của bêtông
Lost due to relaxation of prestressing steel Mất mát do từ biến của bêtông
Lost due to relaxation of prestressing steel Mất mát do từ biến của bêtông
Louver................................................. Lá chớp
Lê Thanh Luận 78
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 79
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Longitudinal spacing of the web reinforcement Khoảng cách giữa các cốt đai trong sườn dầm
Magnetic particle examination ............. Phương pháp kiểm tra bàng từ trường
Main reinforcement parallel to traffic .. Cốt thép chủ song song hướng xe chạy
Main reinforcement parallel to traffic .. Cốt thép chủ song song hướng xe chạy
Main reinforcement perpendicular to traffic Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy
Lê Thanh Luận 80
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Main reinforcement perpendicular to traffic Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy
Maintenance and operational programming Chương trìng bảo trì và hoạt động
Manufactured exterior specialities ...... Sản phẩm chuyên nghành sản xuất bên ngoài
Manufactured roofing and siding ......... Lắp ghép mái nhà và tường ngoài
Lê Thanh Luận 81
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Masonry restoration and cleaning ........ Phục chế công trình xây và làm sạch
Material grading, Size grading .............. Phân tích thành phần hạt của vật liệu
Lê Thanh Luận 82
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
materials ans system testing ................ Thử nghiệm vật liệu và hệ thống
Lê Thanh Luận 83
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Medium-beam downlighting ............... Chiếu sáng khuếch tán chùm sáng trung bình
Member with minimum reinforcement Cấu kiện có hàm lượng cốt thép nhỏ nhất
Member with minimum reinforcement Cấu kiện có hàm lượng cốt thép nhỏ nhất
Membrane roofing .............................. Các lớp sơn cho bảng giao thông
Lê Thanh Luận 84
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Minimum required bridge elevation Cao độ tối thiểu cần thiết của cầu
Lê Thanh Luận 85
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Moist .................................................. Độ ẩm
Moisture ............................................. Độ ẩm
Momen-Axial force effort normal diagram Biểu đồ tác dụng tương hỗ moment, lực dọc
Moment along sherter span ................ Moment dọc theo nhịp ngắn của bản
Momentary load ................................. Tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời
Lê Thanh Luận 87
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Monitor (water cannon) ...................... Ống phun tia nước công suất lớn
Most efficient load .............................. Công suất khi hiệu suất lớn nhất
Lê Thanh Luận 88
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Multistrand jack .................................. Kích để kéo căng cáp có nhiều sợi xoắn
Lê Thanh Luận 89
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Narrow beam downlighting ................ Đèn trần có chùm tia sáng hẹp
Negative Reinforcement .................... Cốt thép âm, cốt thép chịu moment âm
Lê Thanh Luận 90
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Nominal moment strength of a section Sức chịu moment danh định của một mặt cắt
Non reactive load ............................... Tải trọng không gây phản lực
Non-destructive testing method ......... Phương pháp thử không phá hoại
Nonreversible Deformation ................ Biến dạng không thể phục hồi được
Lê Thanh Luận 91
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Normal weight concrete, Ordinary structural concrete Bêtông trọng lượng thông thường
Off - site utility studies ........................ Nghiên cứu tiện ích trong phòng thí nghiệm
Lê Thanh Luận 92
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
One-way spaning direction slab ........... Bản có nhịp theo một hướng
On-pier segment ................................. Đoạn đốt kết cấu nhịp ở bên trụ
On-site utility studies .......................... Nghiên cứu tiện ích hiện trường
Operational bottlenecks on the line ..... Tắc nghẽn hoạt động trên tuyến
Ordinary structural concrete ................ Bê tông cho các kết cấu thông thường
Lê Thanh Luận 93
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Oven .................................................. Lò vi ba
Overall depth of member .................... Chiểu cao của toàn bộ cấu kiện
Overall depth of member .................... Chiểu cao của toàn bộ cấu kiện
Lê Thanh Luận 94
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Owner - supplier data coordination ...... Phối hợp dữ kiện do chủ nhà cung cấp
Paint.................................................... Sơn
Painting............................................... Sơn
Panel................................................... Tấm…hoặc tủ
Lê Thanh Luận 95
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Pedestrian........................................... Người đi bộ
Lê Thanh Luận 96
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Lê Thanh Luận 97
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Pier..................................................... Trụ
Pile...................................................... Cọc
Lê Thanh Luận 98
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Pivoted................................................ Quay
Lê Thanh Luận 99
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Plastic coated greased strand enveloppes cable Cáp gồm các bó sợi xoắn bọc trong chất dẻo
Pond................................................... Ao
Posttensioning (apres betonage)......... Phương pháp kéo căng sau khi đổ bêtông
Posttensioning (apres betonage)......... Phương pháp kéo căng sau khi đổ bêtông
Power generation - buit-up systems..... Sản xuất điện - các hệ lắp ghép
Preblocked plug................................... Nút neo chêm sẵn trong mấu neo thụ động
Preliminary estimate of cost of the work Dự toán sơ bộ chi phí công trình
Prequali fication in such a mamner that Thẩm định trước theo cách mà
Prestressing by stages.......................... Kéo căng cốt thép dự ứng lực theo từng giai đoạn
Prestressing by stages.......................... Kéo căng cốt thép dự ứng lực theo từng giai đoạn
Pretensioning (avant betonage)........... Phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông
Pretensioning (avant betonage)........... Phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông
Primer-sealer....................................... Bột gỗ
Prohabity............ Project................................................ Dự án
Projected............................................ Làm dự án
Put in the reinforcement case.............. Đặt vào trong khung cốt thép
Put in the reinforcement case.............. Đặt vào trong khung cốt thép
Quotation requests/ change orders...... Yêu cầu hiến giá/lệnh thay đổi
Range.................................................. Lò vi ba
Ratio of non- prestressing tension reinforcement Tỉ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
Ratio of non- prestressing tension reinforcement Tỷ lệ hàm lượng cốt thép trong mặt cắt
Reach (of vibrator)............................... Bán kính tác dụng của đầm dùi
Rectangular slab simply supported along all four edges by beams Bản gối chữ nhạt giản đơn trên bốn
cạnh lên các dầm
Reflection............................................ Phản xạ
Registration......................................... Sự đăng kí
Rehabilitation...................................... Đại tu
Reinforced concrete box culverts ........ Cống hộp bêtông cốt thép
Relaxation........................................... Tự chùng
Relay................................................... Rơ-le
Relay .................................................. Rơ le
Required tension of the tendon........... Ứng suất yêu cầu của cáp dự ứng lực
Reservoir............................................. Bể chứa
Restrictions due to adjacent zones....... Các hạn chế do đặc điểm khu lân cận
Rinks................................................... Sân
Risk..................................................... Sự rủi ro
Road.................................................... Đường bộ
Rock.................................................... Nền đá
Rock, stone.......................................... Đá
Rotation.............................................. Quay
Rubble................................................. Đá hộc
Ruber.................................................. Cao su
Rug...................................................... Thảm
Rupture limit of the prestressed steel.. Giới hạn phá huỷ của cốt thép
Rupture limit of the prestressed steel.. Giới hạn phá huỷ của cốt thép
Sample taken out from the actual structure Mẫu thử lấy ra từ kết cậu thật
Sand.................................................... Cát
Sandstone........................................... Sa thạch
Sapwood............................................. Gỗ dác
Scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) Mối nối giàn giáo bằng xích
Scales.................................................. Cân
Scales.................................................. Cân
Scour................................................... Xói lở
Secondary moment due to prestressing Moment thứ cấp do dự ứng lực trước
Section modulus of top fiber refered to center of gravity Moment kháng uốn của thở trên
Section modulus with respect to top (bottom) fibers Moment kháng uốn của mặt cắt đối với thớ trên
cùng
security and vault equipment .............. thiết bị an toàn và thiết bị tầng hầm
Serviceability limit state of cracking....... Trạng thái giới hạn khai thác về độ mở rộng vết nứt
Setllement........................................... Đô lún
Settlement.......................................... Lún
Shear capacity of the section................ Khả năng chịu lực cắt của mặt cắt
Sheathing panel................................... Gỗ ốp
Shelf.................................................... Kệ sách
Shelter................................................ Chuồng
Shingles............................................... Ngói
Short cable tensioned at one end......... Cáp ngắn được kéo căng từ một đầu
Shortening........................................... Sự co ngán
Shrinkage............................................ Co ngót
Sidewalks............................................ Lối đi bộ
Silver................................................... Bạc
Simulate.............................................. Mô phỏng
Single non central load......................... Tải trọng tập trung không đúng tâm
Single wire, Individual wire................... Sợi đơn lẻ, cốt thép sợi
Slab..................................................... Bản
Slab reinforced in both directions......... Bản đặt cốt thép hai hướng
Slab reinforced in both directions......... Bản đặt cốt thép hai hướng
Slab simply supported along all four edges by beams Bản gối giản đơn kê trên 4 cạnh
Slag..................................................... Xỉ lò cao
Slenderness......................................... Độ mảnh
Slight................................................... Nhẹ
Sludge................................................. Bùn
Slump.................................................. Độ sụt
Slump.................................................. Độ sụt
Smoke................................................. Khói
Soil...................................................... Đất
Sound, vibration, and seismic control.... Tiếng ồn, dao động và kiểm soát địa chấn
Space schematics flow diagrams........... Biểu đồ thay đổi theo sơ đồ không gian
Span by span method.......................... Thi công cầu theo phương pháp lần lượt từng nhịp liên tiếp
Special project procedures................... Thủ tục cho công trình đặc biệt
Special project procedures................... Thủ tục cho công trình đặc biệt
Stability............................................... Độ ổn định
Statical moment of cross section are about (or below) the level being investi-gated for shear about the
centriod........................................................... Moment tĩnh của phần mặt cắt bên trên hoặc bên
dưới của thớ đang xét chịu cắt lấy đối với trục trung hoà
Steel.................................................... Thép
Steel.................................................... Thép
Steel.................................................... Thép
Steel stress at jacking end.................... Ứng suất thép ở đầu kích kéo căng
Steel stress at jacking end.................... Ứng suất thép ở đầu kích kéo căng
Stiff..................................................... Chắc
Stiffness.............................................. Độ cứng
Stone.................................................. Đá
Stove................................................... Bếp lò
Strength.............................................. Cường độ
Stress at anchorages after seating........ Ứng suất của cốt thép dự ứng lực ở sát neo khi tháo kích
Stress at anchorages after seating........ Ứng suất của cốt thép dự ứng lực ở sát neo khi tháo kích
Stretcher............................................. Băng ca
Stripe.................................................. Vạch
Structural capacity of pile..................... Sức chịu tải của cọc theo kết cấu
Sub-dyke............................................. Đê phụ
Sudden load........................................ Tải trọng đột ngột, chất tải đột ngột
Supporting capacity of soil for the pile.. Sức chịu tải của cọc theo đất
Supporting power of pile Supporting capacity of pile ; Load-carrying capacity of pile Khả năng chịu tải
của cọc
Surface hydrant (fire plug ) .................. Trụ lấy nước cứu hỏa
Surface weight..................................... Trọng lượng tính cho một đơn vị diện tích
Symmetrical load................................. Tải trọng đối xứng, chất tải đối xứng
Tank.................................................... Thùng
Template............................................. Đệm
Tenant related services........................ Dịch vụ liên quan đến người thuê mướn
Tensile strength at 28 days age............. Cường độ chịu kéo của Bê tông ở 28 ngày
Tensile strength at days age................. Cường độ chịu kéo của bê tông ở ngày
Terracces............................................. Sân
Test example during execution............ Mẫu thử kiểm tra trong suốt quá trình thực hiện
Testing, adjusting, and balancing.......... Thử nghiệm, điều chỉnh và cân đối
The 10% exceedance design water level Mức nước thiết kế vượt quá 10%
The 100-year design flood discharge..... Lưu lượng lũ thiết kế 100 năm
The most sollicited section................... Mặt cắt chịu lực bất lợi nhất
Unfilled tubular steel pile..................... Cọc ống thép không lấp lòng
Unfilled tubular steel pile..................... Cọc ống thép không lấp lòng
Unit load.............................................. Tải trọng riêng, tải trọng trên một đơn vị diện tích
Utility piping materials.......................... Các vật liệu lắp đặt đường ống
Utility piping materials.......................... Các vật liệu lắp đặt đường ống
Variable............................................... Biến số
Variation in accordance with the time of ... Biển đổi theo thời gian của
Vehicular railing, traffic railing............... Hàng rào chắn bảo vệ đường xe chạy trên cầu
Vertical-tie........................................... Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt
thép khác nhau
Vertical-tie........................................... Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt
thép khác nhau
Vertical-tie........................................... Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt
thép khác nhau
Vertical-tie........................................... Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt
thép khác nhau
Viscosity.............................................. Độ nhớt
Wane.................................................. Mẻ
Wardrope............................................ Tủ áo
Water Spray System............................. Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường
Web.................................................... Sườn
Weld................................................... Hàn
Welded wire fabric, Welded wire mesh Lưới cốt thép sợi hàn
Welded wire fabric, Welded wire mesh Lưới cốt thép sợi hàn
Welding............................................... Hàn
Well..................................................... Giếng
Wheel load (Axle load)......................... Tải trọng bánh xe (tải trọng trục)
Wide-beam diffuse lighting.................. Chiếu sáng khuếch tán chùm sáng rộng
Winch.................................................. Tời
Wind load on live load.......................... Tải trọng gió tác dụng lên hoạt tải
Wind load on structure......................... Tải trọng gió tác dụng lên kết cầu
Woodflooring...................................... Sàn gỗ
Yeild point stress of prestressing steel .......Ứng suất đàn hồi của cốt thép
Yeild point stress of prestressing steel .......Ứng suất đàn hồi của cốt thép
Yield strength of reinforcement in tension ....Cường độ chảy dẻo của thép khi kéo
Yield strength of reinforcement in tension ....Cường độ chảy dẻo của thép khi kéo
Young modulus of concrete (modun young) Module biến dạng dọc tức thời của Bê tông
A
A - Ampere
A/C - Air Conditioning
A/H - After Hours
AB - As Built (Hoàn công)
AEC - Architecture, Engineering, and Construction
AFL - Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn)
AFL - Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện)
AGL - Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền)
AHU - Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm)
APPROX - Approximately (xấp xỉ, gần đúng)
AS - Australian Standard
ASCII – American Standard Code for Information Interchange
ATF - Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm)
B
B - Basin or Bottom
BLDG - Building
BNS - Business Network Services
BOP- Bottom of Pipe (đáy ống)
BOQ - Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng)
BOT - Bottom
BQ - Bendable Quality
BSP - British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh)
BT - Bath Tub (bồn tắm)
BT - Boundary Trap
BTM - Bottom
BW - Both Ways
C
C - C shaped steel purlin (xà gồ thép tiết diện chữ C)
C/C - Cross Centres
C.J. - Control Joint (or Construction Joint) Khe thi công
CAD - Computer Aided Design. Less commonly use is Computer Assisted Drafting.
CCTV - Closed Circuit TeleVision
CFW - Continuous Fillet Weld (đường hàn mép liên tục)
CHS - Circular Hollow Section (thép tiết diện tròn rỗng)
CL - Center Line
CLR - Clearance (kích thước thông thuỷ, lọt lòng)
CMU - Cement Masonry Unit (khối xây vữa XM)
CNJ - Construction Joint
COL - Column
COMMS - Communications
CONN - Connection (mối nối)
CONT - Continuous
CS - Cleaners Sink
CT - Controller
CTR(S) - Centre/S
CTRL - Control
CTRS - Centers
CVR - Cover (nắp đậy)
D
DAD- Double Acting Door: cửa mở được cả 2 chiều
DD - Design Drawing
DIA - Diameter
DIM - Dimension
DIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry Standard : Tiêu chuẩn CN Đức
DL – Dead Load : Tĩnh tải
DN - Diameter Nominal : Đường kính danh định
DP - Down Pipe : ống xối thoát nước mưa
DR - Dryer
DWG - Drawing
DWV – Drainage, Waste and Vent : Thoát nước, Nước thải & Thông hơi
E
EA - Equal Angle (steel) : thép góc đều cạnh
EA – Exhaust Air : Khí thải
E and OE – Error and Omission Excepted : loại trừ sai số hay sai sót
EF - Each Face
EIS – Environment Impact Statement : Báo cáo về Tác động Môi trường
EL - Elevated Level
EL - Elevation
ELEC - Electrical
EMC – Electrical Metallic Conduit : ống kim loại đi cáp điện bên trong
EQ - Equal
EQUIP - Equipment
EST – Estimate : đánh giá, ước lượng
EW - Each Way
EWB - Electric Water Boiler : Nồi hơi bằng điện
EWC - Electric Water Cooler : Thiết bị làm lạnh nước bằng điện
EXC - Excavate
EXP BT – Expansion Bolt : bu lông nở
EXT – Exterior : bên ngoài
F
FAI – Fresh Air Intake : Miệng lấy gió tươi
FAR – Floor- Area Ratio : mật độ sàn xây dựng
FB – Footing Beam : Dầm móng
F'c - Characteristic Concrete Strength : cường độ ép mẫu bê tông 28 ngày
FD – Floor Drain : phễu thu thoát nước sàn
FDC – Fire Department Connection : đấu nối vào hệ thống nước chữa cháy khu vực
FFL - Finished Floor Level – Cao độ sàn hoàn thiện
G
GF – Ground Floor : Sàn trệt
GALV - Galvanized : mạ kẽm
GCI - Galvanized corrugated iron : Thép tấm có sóng, mạ kẽm
GFCI – Ground Fault Circuit Interrupter : Thiết bị ngắt mạch rò điện
GIS - Graphic Information System
GYP – Gypsum : Thạch cao
H
HD – Head
H/D Ratio – Height/Diameter Ratio : Hệ số chiều cao/đường kính
HDW – Hardware
HEPA filter – High efficiency particulate absolute Filter: bộ lọc khí hiệu suất rất cao
HID – High Intensity Discharge
HEX – Hexagon or Hexagonal : (có hình) lục giác
HGT – Height
HMD – Hollow- Metal Door: Cửa kim loại tiết diện rỗng
HOR - Horizontal
HORIZ - Horizontal
HP - High Pressure
HP – Horse Power : mã lực
HUD – Department of Housing & Urban Development : Phòng QL Đô thị
HVAC – Heat, Ventilating and Air Conditioning: Hệ thống Nhiệt, Thông thoáng & Điều hoà
Không khí
HVY – Heavy
HW – Hot Water
HWB - Hair Wash Basin
HWY – Highway
HYD - Hydraulic
I
ID - Inside Diameter
IE - Invert Elevation
IF – Inside Face
IIC – Impact Insulation Class: chỉ số phân loại khả năng chống ồn/cách âm của hệ thống
trần-sàn
IL - Invert Level : cao độ đáy ống (đáy trong)
ILLUS – Illustrate : minh hoạ
IMC – Intermediate Metallic Conduit : ống dẫn kim loại trung gian
IMPG – Impregnate : thấm, nhiễm
INC – Incorporated : được kết hợp, sát nhập
INC - Incoming
INCL - Include
INR – Impact Noise Rating: Chỉ số hiệu năng cách âm/chống ồn của hệ trần-sàn
INS – Insulate
INT – Intake : đầu/ họng thu
IO - Inspection Opening: lỗ thăm/ kiểm tra
IP - Intersection Point : giao điểm
IPS – International Pipe Standard
IPS – Inside Pipe Size : kích thước ống lọt lòng
IR – Inside Radius : bán kính trong (bk lọt lòng)
J
JIS - Japanese Industry Standard
JR - Junior
JT - Joint
K
KDF – Kalamein Door & Frame: Khung & cửa bằng vật liệu tổng hợp (lõi gỗ, bọc kim loại…)
K.J. - Key Joint
KD – Knocked-down : (các cấu kiện) chế tạo sẵn nhưng tổ hợp lắp dựng tại công trường
KS - Kitchen Sink : chậu rửa ở Bếp
Dự án đầu tư xây dựng ?
Building investment project
Hệ số sử dụng đất?
Land-use factor
tầng trệt?
Cellar
tầng hầm?
Ground-floor
sân thượng?
Terrace (a raised flat platform)
Internal road