You are on page 1of 164

Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Tieng anh xay dung A

Abac Toán đồ
Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abrasion Damage Hư hỏng do mài mòn
Abrasive Nhám
Abrasive action Tác động mài mòn
Abrasive paper Giấy nhám
Absorption Sự hấp thụ
Abutment, end support Mố cầu
Accelerant Phụ gia làm tăng nhanh quá trình...
Accelerated test Gia tốc thí nghiệm
Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng
Accelerating Admixture nhanh quá trình đông kết
Acceleration due to gravity Gia tốc trọng trường
Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông
Accelerator, Earlystrength admixture kết bê tông
Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông
Accelerator, Earlystrength admixture kết bê tông
Acceptance Nghiệm thu, cho phép
Access flooring Sàn lối vào
Accessible Có thể tiếp cận được
Accessories Phụ tùng
Accesssories Phụ kiện
Accidental air Khí độc, khí có hại
Accidental combination Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt)
Accuracy (of test) Độ chính xác của thí nghiệm
Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit
Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit
ACMV & ventilation Điều hòa không khí và thông gió
ACMV & ventilation Điều hòa không khí và thông gió
Acoustical Âm học
Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn
Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn
Action Tác động, tác dụng
Activator Chất hoạt hóa
Active carbon Than hoạt tính
Active crack Vết nứt hoạt động
Activity og cement Độ hoạt hóa xi măng
Actual construction time effectif Thời hạn thi công thực tế
Actual load Tải trọng thực
Addenda Phụ lục

Additional Bổ sung, thêm vào, phát sinh


Additional dead load...............................................Tĩnh tải bổ sung vào
Additional load.......................................................Tải trọng phụ thêm
Addressable Fire Alarm..........................................Hệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự
động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy
Addtive.................................................................Chất độn, chất phụ gia thêm vào

Lê Thanh Luận 1
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Adhesion..............................................................Sự dán dính


Adhesives.............................................................Dán dính
Adhesives.............................................................Dán dính
Adjudication, Bidding ............................................Đấu thầu
Adjusting .............................................................Điều chỉnh
Adjustment ..........................................................Điều chỉnh, cân chỉnh cho đúng
Adsorbed water ....................................................Hấp thụ nước
Adsorption ...........................................................Hấp thụ
Advanced composite material.................................Vật liệu composite tiên tiến
Aerated concrete ..................................................Bê tông xốp
Aerated concrete ..................................................Bê tông xốp
Aercdynamic Stability of bridge..............................Ổn định khí động học của cầu
Aerial ladder ........................................................Thang có bàn xoay
After anchoring ....................................................Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After anchoring ....................................................Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
After cracking ......................................................Sau khi nứt
After sale service .................................................Dịch vụ sau bán hàng
Age of loading .....................................................Tuổi đặt tải
Agency consulting ...............................................Cơ quan tư vấn
Agency consulting review/approval.........................Cơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt
Agent .................................................................Chất hóa học
Agglomerate-foam conc .......................................Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
Agglomerate-foam conc .......................................Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
Aggregate ..........................................................Cốt liệu
Aggregate blending .............................................Trộn cốt liệu
Aggregate content ...............................................Hàm lượng cốt liệu
Aggregate gradation ............................................Cấp phối cốt liệu
Aggregate interlock .............................................Sự cài vào nhau của cốt liệu
Aggregate, crusher-run ........................................Cốt liệu sỏi đá
Aggregate-cement ratio .......................................Tỉ lệ cốt liệu trên xi măng
Agitating speed ..................................................Tốc độ khuấy trộn
Agitating truck ....................................................Xe trộn và xe chuyên chở
Agitation ............................................................Sự khuấy trộn
Agitator ..............................................................Máy trộn
Agitator ..............................................................Shaker Máy khuấy
Agressivity .........................................................Tính ăn mòn
Agressivity, Agressive .........................................Xâm thực
Agricultural equipment .........................................Thiết bị nông nghiệp

Air barrier .................................................Tấm ngăn không khí


Air barrier .................................................Tấm ngăn không khí
Air caisson ...............................................Giếng chìm hơi ép
Air content.................................................Hàm lượng không khí
Air distribution ...........................................Phân phối không khí
Air distribution system ...............................Hệ thống điều phối khí
Air entraining .............................................Sự cuốn khí
Air entrainment .........................................Hàm lượng cuốn khí
Air handling ...............................................Xử lý không khí
Air inlet .....................................................Lỗ dẫn không khí vào
Air meter ...................................................Máy đo lượng khí
Air temperature ..........................................Nhiệt độ không khí
Air void ......................................................Bọt khí
Air-cooled blast-furnace slag .......................Xỉ lò cao để nguội trong không khí
Air-entrained concrete ................................Bê tông có phụ gia tạo bọt
Air-entrained concrete ................................Bê tông có phụ gia tạo bọt
Air-entraining agent ....................................Phụ gia cuốn khí
Air-entraining agent ....................................Phụ gia cuốn khí
Air-permeability test ..................................Thí nghiệm độ thấm khí

Lê Thanh Luận 2
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Air-placed concrete ...................................Bê tông phun


Air-placed concrete ...................................Bê tông phun
Air-supported structure ..............................Kết cấu bơm, khí nén
Air-water jet ..............................................Vòi phun nước cao áp
Alarm - Initiating device .............................Thiết bị báo động ban đầu
Alarm bell ................................................Chuông báo tự động
Alignment wire...........................................Sợi thép được nắn thẳng
Alkali .......................................................Kiềm
Alkali-aggregate reaction ...........................Phản ứng kiềm cốt liệu
Alkali-silica reaction ..................................Phản ứng kiềm silicat
Allowable .................................................Sự cho phép
Allowable load ..........................................Tải trọng cho phép
Allowable load ..........................................Tải trọng cho phép
Allowable Load, ........................................Tải trọng cho phép
Allowable stress design..............................Thiết kế theo ứng suất cho phép
Allowable stress design .............................Thiết kế theo ứng suất cho phép
Allowable stress, Permissible stress ...........Ứng suất cho phép
Allowance .................................................Các điều khoản cho phép
Allowances................................................Sự cho phép
Allowavle bearing capacity ..........................Khả năng chịu lực cho phép
Alloy..........................................................Hợp kim
Alloy .........................................................Hợp kim
Alloy steel .................................................Thép hợp kim
Alloy steel .................................................Thép hợp kim
Alloy(ed) steel ............................................Thép hợp kim
Alloy(ed) steel ............................................Thép hợp kim
Alluvial soil .................................................Đất phù sa bồi tích
Alluvion.......................................................Đất phù sa
Altenate .....................................................So le
Altenative,Option..........................................Phương án
Alternate load ..............................................Tải trọng đối đầu
Alternate setbacks .......................................Độ lùi
Alternates ...................................................Các vấn đề ngoài dự kiến
Alternates/alternatives ..................................Các vấn đề ngoài dự kiến/các phương án thay đổi
Alternatives .................................................Các vấn đề ngoài dự kiến
Altitude .......................................................Cao trình, cao độ công trình
Alumiante concrete ......................................Bê tông aluminat
Aluminate cement ........................................Xi măng aluminat
Aluminous cement .......................................Xi măng aluminat
Aluminum....................................................Nhôm
Aluminum bridge .........................................Cầu bằng nhôm
Ambulance attendant ..................................Nhân viên cứu thương
Ambulance car /ambulance ..........................Xe cứu thương
Ambulance man ..........................................Nhân viên cứu thương
Ammeter ....................................................Ampe kế
Amount of mixing.........................................Khối lượng trộn
Amphibious backhoe excavator ....................Máy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy

Amplitude Biên độ
Amplitude of stress Biên độ biến đổi ứng suất
Analyse (US: analyze) Phân tích, giải tích
Phân tích các biện pháp thay đổi/thay
Analysis of alaternates/substitution thế
Anchor Neo
Anchor and injection hole drilling machine Máy khoan nhồi và neo

Lê Thanh Luận 3
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Anchor block Block neo


Anchor bolt Bu lông neo
Anchor bolt Bu lông neo
Anchor bolt Bu lông neo
Anchor by adherence Neo nhờ lực dính bám
Anchor plate Bản mã của mấu neo
Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ neo
Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ neo
Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ neo
Anchor slipping Tụt lùi của mấu neo
Anchor span Nhịp neo
Anchor, gorm Neo
Anchorage Mấu neo
Anchorage block Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào
Anchorage bond stress Ứng suất dính bám của neo
Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ
Anchorage deformation or seating kích truyền vào mấu neo
Anchorage Device Thiết bị neo
Anchorage device Thiết bị neo
Anchorage length Chiều dài neo
Anchorage length Chiều dài neo
Anchorage loss Mất mát dự ứng lực tại neo
Anchorage Loss , Mất mát ứng suất tại neo
Anchorage region Khu vực neo
Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ
Anchorage seating kích truyền vào mấu neo
Anchorage spacing Khoảng cách giữa các mấu neo
Anchorage zone Vùng đặt mấu neo, vùng neo
Anchored bulkhead abutment Mố neo
Anchoring device Thiết bị để neo giữ
Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng
Anchoring plug lực)
Angle bar Thép góc
Angle bar Thép góc
Angle brace/angle tie in the scaffold Thanh giằng góc ở giàn giáo
Angle of interior friction Góc ma sát trong
Angle of repose Góc nghỉ
Angular aggregate Cót liệu nhiều góc cạnh
Angular coarse aggregate Cốt liệu thô nhiều góc cạnh
Annual ambient relative humidity Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm
Anodic Cực dương
Antisymmetrical load Tải trọng phản đối xứng
Apex load Tại trọng ở nút giàn
Apparent defect Khuyết tật lộ ra, trông thấy được
Application field Lĩnh vực áp dụng
Application of live load Xếp hoạt tải
Application of lived load on deck slab Đặt hoạt tải lên mặt cầu
Approach embankment Đường dẫn lên đầu cầu
Approach road Đường dẫn
Approach roadway Đường dẫn vào cầu

Lê Thanh Luận 4
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Approach span Nhịp dẫn


Approach span Nhịp dẫn
Approach viaduct Cầu dẫn
Approaches, appwoch road Đường dẫn vào cầu
Approval Thỏa thuận, chuẩn y
Approval Thỏa thuận, chuẩn y
Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp
Approved total investment cost thuận

Approximate................................................................ ....Gần đúng


Approximate analysis .......................................................Phân tích theo phương pháp gần đúng
Approximate cost .............................................................Giá thành ước tính
Approximate formular ........................................................Công thức gần đúng
Approximate load .............................................................Tải trọng gần đúng
Approximate value ............................................................Trị số gần đúng
Appurtenance ...................................................................Phụ tùng
Apron.............................................................................. Sân cống
Aquatic ...........................................................................Thuộc về thủy lực
Aquatic facilities ..............................................................Tiện ích thủy
Aqueduct ........................................................................Cầu máng
Aqueduct ........................................................................Cầu máng
Arch ...............................................................................Vòm
Arch action .....................................................................Tác động vòm, hiệu ứng vòm
Arch axis.........................................................................Đường trục vòm
Arch culvert.................................................................... Công vòm
Arch rib ..........................................................................Sườn vòm
Arched bridge .................................................................Cầu vòm
Arched cantilerver bridge .................................................Cầu vòm hẫng + B298
Architectural concrete .....................................................Bê tông kiến trục
Architectural concrete .....................................................Bê tông kiến trục
Architectural concrete .....................................................Bê tông kiến trục
Architectural design........................................................ Thiết kế kiến trúc
Architectural design/ documentation ................................Thiết kế kiến trúc / tư liệu
Architectural woodwork....................................................Công tác gỗ kiến trúc
Area of cross section (cross sectional area) ......................Diện tích mặt cắt
Area of nominal ..............................................................Diện tích danh định
Area of reinforcement.......................................................Diện tích cốt thép
Area of reinforcement ......................................................Diện tích cốt thép
Area of steel ...................................................................Diện tích thép
Arenaceous ....................................................................Cốt pha
Argillaceous ...................................................................Sét, đất pha sét
Armband (armlet, brassard) ..............................................Băng tay
Armoured concrete ..........................................................Bê tông cốt thép
Armoured concrete ..........................................................Bê tông cốt thép
Arrangement....................................................................Bố trí
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out ............Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của
dầm
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out ............Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của
dầm
Arrangement of reinforcement........................................... Bố trí cốt thép
Arrangement of reinforcement........................................... Bố trí cốt thép
Articulated girder .............................................................Dầm ghép
Artificially graded aggregate .............................................Cốt liệu đã được phân cỡ hạt
Artwork ..........................................................................Tác phẩm mĩ thuật
Artwork ..........................................................................Tác phẩm mĩ thuật
Asbestos-cement product ................................................Sản phẩm ximang amiang

Lê Thanh Luận 5
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Ash urn ..........................................................................Gạt tàn


Ash tray..........................................................................Gạt tàn
Ashlar ............................................................................Đá hộc để xây
Ashlar ...........................................................................Đá hộc để xây
Askew bridge ................................................................Cầu xiên, cầu chéo góc
Asphal overlay ..............................................................Lớp phủ nhựa đường
Asphalt ........................................................................Nhựa đường Asphan
Asphalt compactor ........................................................Máy lu đường nhựa asphalt
Asphalt pave finisher .....................................................Máy rải và hoàn thiện mặt đường asphalt
Asphaltic concrete .......................................................Bêtông nhựa, bêtông asphal
Asphaltic concrete .......................................................Bêtông nhựa, bêtông asphal
Asphaltic concrete .......................................................Bêtông nhựa, bêtông asphal
Aspiring pump, Extraction pump ....................................Bơm hút
Assemblies .................................................................Lắp đặt
Assistance .................................................................Sự giúp đỡ
Assumed load ............................................................Tải trọng giả định, tải trọng tính toán
Assumed temperature at the time of erection ................Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp
ASTM .......................................................................Tiêu chuẩn Hoa Kì về thí nghiệm vạt liệu

At mid – span.............................................................. Ở giữa nhịp


At quarter point Ở 1/4 nhịp
Athletic, recreational, and therapeutic equipment............ Tập thể hình, giải trí và chữa bệnh
Atmospherec-pressure steam curing.............................. Bảo dưỡng hơi nước ở áp lực khí quyển
Atmospheric corrosion resistant steel ............................Thép chống rỉ do khí quyển
Atmospheric corrosion resistant steel.............................Thép chống rỉ do khí quyển
Attachment ..................................................................Cấu kiện liên kết
Atterberg limits .............................................................Các giới hạn Atterberg của đất
Atterberg test................................................................Thí nghiệm các chỉ tiêu Atterberg
Attic.............................................................................Gác xép
Audiovisual....................................................................Nghe nhìn
Audiovisual equipment ...................................................Thiết bị nghe nhìn
Auditorium.....................................................................Đại giảng đường
Auger-cast piles ............................................................Cọc khoan nhồi
Autoclave curing.............................................................Bảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp
Autoclave cycle .............................................................Chu kì chưng hấp
Automatic batcher .........................................................Trạm trộn tự động
Automatic design program...............................................Chương trình thiết kế tự động
Automatic design software ..............................................Chương trình thiết kế tự động
Automatic extending ladder .............................................Thang có thể kéo dài tự động
Automatic Fire Alarm.......................................................Hệ thống báo cháy tự động
Automatic fire door .........................................................Cửa tự động phòng cháy
Automatic relay ..............................................................Công tắc điện tự động rơ le
Automobile crane ........................................................... Cần cẩu đặt trên ô tô
Auxiliary bridge ...............................................................Cầu phụ, cầu tạm thời
Auxiliary reinforcement..................................................... Cốt thép phụ
Auxiliary Reinforcement ....................................................Cốt thép phụ
Average ..........................................................................Trung bình
Average bond stress ........................................................Ứng suất dính bám trung bình
Average load ...................................................................Tải trọng trung bình
Average stress ................................................................Ứng suát trung bình
Awning ...........................................................................Chái
Axial compression ...........................................................Nén đúng tâm
Axial force .......................................................................Lực dọc trục
Axial load ........................................................................Tải trọng hướng trục
Axial reinforcing bars.........................................................Thanh cốt thép dọc trục
Axial tension ....................................................................Kéo dọc trục
Axially loaded column .......................................................Cột chịu tải đúng tâm

Lê Thanh Luận 6
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Axle Load ........................................................................Tải trọng trục xe


Axle load .........................................................................Tải trọng trục xe
Axle load .........................................................................Tải trọng trục xe
Axle loading, Axle load ......................................................Tải trọng trục
Axle spacing .....................................................................Khoảng cách giữa các trục xe
Axle-steel reinforcement ....................................................Cốt thép dọc trục

TIENG ANH XAY DUNG B


Bach mixer..........................................................Máy trộn
Bach plant .........................................................Trạm trộn
Back fill behind abutmait ......................................Đất đắp sau mố
Backfill................................................................Khối đất đắp sau tường chắn
Backfill ...............................................................Khối đất đắp sau tường chắn
Backfill concrete..................................................Bê tông chờ chèn lấp khe hở
Backhoe excavator (drag shovel, backhoe shovel) ..Máy đào gầu ngược
Backwater ..........................................................Chỗ nước đọng, nước xoáy ngược
Bacterial corrosion ..............................................Ăn mòn do vi sinh vật
Bag ...................................................................Bao tải để bảo dưỡng bê tông
Bag (of cement; also sack) ..................................Bao đựng ximang
Bag of cement ....................................................Bao xi măng
Balance beam ....................................................Đòn cân, đòn thăng bằng
Balanced load ....................................................Tải trọng cân bằng
Balanced load ....................................................Tải trọng cân bằng
Balanced moment ...............................................Moment cân bằng
Balanced reinforcement .......................................Cốt thép cân bằng
Balanced strain condition ....................................Điều kiện cân bằng ứng biến
Balancing ..........................................................Cân đối
Balancing load ...................................................Tải trọng cân bằng
Balasted reiforced concrete gleck.........................Mặt cầu BTCT có balat
Ball mill .............................................................Máy nghiền bi
Ball test ............................................................Thí nghiệm bi
Ballast concrete .................................................Bê tông đá dăm
Bar (reinforcing bar) ............................................Thanh cốt thép
Bar (reinforcing bar) ............................................Thanh cốt thép
Bar bender .........................................................Máy uốn cốt thép
Bar mat .............................................................Lưỡi thanh thép
Bar schedule .....................................................Sơ đồ tiến độ ngang
Bar spacing .......................................................Cự li giữa các thanh cốt thép
Bar support........................................................Miếng ke đỡ thanh cốt thép
Barber ..............................................................Tiệm hớt tóc
Barrage .............................................................Đập chắn nước
Barrel (of cement) ..............................................Thùng trộn
Barrier ...............................................................Rào chắn
Bascule bridge ...................................................Cầu di động, cầu quay, cầu nhấc
Base coat .........................................................Lớp sơn lót, lớp sơn nền
Base course ......................................................Lớp mặt nền
Base line ...........................................................Cơ tuyến
Base plate .........................................................Thớt dưới cố định của gối
Base plate .........................................................Thớt dưới cố định của gối
Basement of tamped (rammed) concrete................Móng tầng hầm bê tông
Basic assumption................................................Giả thiết cơ bản
Basic combinaison ..........................................

Basic creep..........................................................Từ biến cơ bản


Basic electrical materials and methods...................Vật liệu điện cơ bản và phương pháp

Lê Thanh Luận 7
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Basic load ..........................................................Tải trọng cơ bản


Basic load combination.........................................Tổ hợp tải trọng cơ bản
Basic machanical material and methods................ Vật liệu cơ khí và phương pháp cơ bản
Basic technical standards .....................................Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản
Batch ...................................................................Mẻ trộn
Batch weights .......................................................Trọng lượng mẻ trộn
Batched water........................................................Nước để trộn
Batcher.................................................................Thiết bị đong và nạp liệu
Batching Plant ......................................................Trạm trộn bêtông
Bateau bridge........................................................Cầu phao, cầu nổi
Bath .....................................................................Phòng tắm
Batten...................................................................Ván lót
Batter pile .............................................................Cọc nghiêng
Bay.......................................................................Nhịp, khẩu độ, khoảng trống
Bayou ...................................................................Nhánh sông
Bballast concrete ...................................................Bê tông đá dăm
BC powder .............................................................Bột BC
Beam ....................................................................Dầm
Beam bottom..........................................................Đáy dầm
Beam bridge ..........................................................Cầu dầm
Beam form ............................................................Ván khuôn dầm
Beam form-clamp...................................................Bộ gã kẹp giữ ván khuôn dầm
Beam hanger ........................................................Thanh treo dầm
beam haunch.........................................................Nách dầm, vút dầm
Beam of constant depth..........................................Dầm có chiều cao không đổi
Beam of constant depth .........................................Dầm có chiều cao không đổi
Beam reinforced in tension and compression ............Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
Beam reinforced in tension and compression ............Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
Beam reinforced in tension only ...............................Dầm chỉ có cốt thé chịu kéo
Beam reinforced in tension only ...............................Dầm chỉ có cốt thé chịu kéo
Beam spanning.......................................................Nhịp dầm
Beam test........................................................... ..Thí nghiệm dầm
Beam theory...........................................................Lí thuyết dầm
Beam-slab bridges..................................................Cầu dầm bản
Bearable load ........................................................Tải trọng cho phép
Bearing .................................................................Gối cầu
Bearing area ..........................................................Diện tích tựa (ép mặt)
Bearing capacity .....................................................Khả năng chịu tải
Bearing capacity of the foundation soils.....................Khả năng chịu tải của đất nền
Bearing plate ..........................................................Đế mấu neo dự ứng lực
Bearing stress under anchor plates ..........................Ứng suất tựa(ép mặt) dưới bản mấu neo
Bed load ................................................................Trầm tích đáy
Bed plate ...............................................................Bệ đỡ phân phối lực
Bedding .................................................................Móng cống
Bedding .................................................................Móng cống
Before anchoring ....................................................Trước khi neo cốt thép dự ứng lực
Before anchoring.....................................................Trước khi neo cốt thép dự ứng lực
Bell .......................................................................Chuông
Beltline ..................................................................Dây cứu nạn
Bending crack ........................................................Vết nứt do uốn
Bending load ..........................................................Tải trọng uốn
Bending moment ....................................................Moment uốn
Bending moment per unit Moment ............................Uốn trên 1 đơn vị chiều rộng của bản

Bending stress....................................................... Ứng suất uốn


Bending-moment diagram........................................Biểu đồ moment uốn
Bent bar ................................................................Thanh cốt thép uốn
Bentonite............................................................ ..Vữa sét

Lê Thanh Luận 8
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Bent-up bar ..........................................................Cốt thép uốn nghiêng lên


Bent-up bar ..........................................................Cốt thép uốn nghiêng lên
Best load .............................................................Công suất khi hiệu suất lớn nhất của tuabin
Betonnite lubricated caisson ..................................Giếng chìm áo vữa sét
Between steel and concrete ...................................Giữa thép và Bê tông
Biais buse ............................................................Cống chéo, cống xiên
Biaxial eccentrical compression...............................Nén lệch tâm theo hai trục
Bicycle railing ........................................................Hàng rào chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu
Bid evaluation.........................................................Xét thầu
Bid evaluation.........................................................Xét thầu
Bid form ................................................................Mẫu đơn dự thầu
Bidder ...................................................................Người tham gia đấu thầu
Bidding materials ...................................................Tư liệu đấu thầu
Bidding/negotiation .................................................Tư liệu đấu thầu
Bidding/negotiation .................................................Tư liệu đấu thầu
Bill of materials.......................................................Tổng hợp vật tư
Billboard.......................................................... ......Bảng hiệu
Binders ..................................................................Chất kết dính, vữa xây
Bitumen .................................................................Bitum
Bitumen coating ......................................................Sơn phủ lớp bitum
Bituminous concrete,asphalt concrete .......................Bê tông bitum, Bê tông nhựa
Bituminous cement ..................................................Ximang bitum
Bituminous concrete ................................................Bê tông nhựa
Bituminous concrete ................................................Bê tông nhựa
Biturninous mastic ...................................................Mattit bitum
Bleeding .................................................................Tách nước
Bleeding capacity......................................................Khả năng phân tầng, khả năng tách nước
Bleeding rate ...........................................................Mức độ tách nước
Blended cement .......................................................Xi măng pha trộn
Blind .......................................................................Rèm lá sách
Blind stone............................................................. Đá 0x4
Blistering.................................................................Rộp phồng
Bloated.......................................................... ........Bị trương phồng
Blower.......................................................... .........Quạt
Board.....................................................................Ván
Bolt .......................................................................Bulông
Bolt .......................................................................Bulông
Bolted construction ................................................Kết cấu được liên kết bằng buloong
Bolted splice .........................................................Liên kết buloong
Bond ....................................................................Dính bám, keo
Bond ....................................................................Dính bám, keo
Bond.......................................................... ..........Dính bám, keo
Bond area ............................................................Diện tích dính bám
Bond beam ..........................................................Dầm nối
Bond joints ..........................................................Mạch xây
Bond length .........................................................Chiều dài dính bám
Bond pattern ........................................................Hoa văn xây
Bond strength...................................................... Cường độ dính bám
Bond stress .........................................................Ứng suất dính bám
Bond transfer length .............................................Chiều dài truyền lực nhờ dính bám
Bond, Bonding agent ............................................Chất dính kết
Bonded tendon .....................................................Cốt thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông
Bonded tendon .....................................................Cốt thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông
Bonded tendon .....................................................Cốt thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông
Bonding Agent .....................................................Phụ gia tăng dính bám
Bonding agent...................................................... Phụ gia tăng dính bám
Bonding Layer...................................................... Lớp kết nối
Bonding layer........................................................Lớp kết nối

Lê Thanh Luận 9
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Bore pile ..............................................................Cọc khoan


Bored cast-in-place pile .........................................Cọc khoan nhồi
Bored pile ............................................................Cọc khoan nhồi
Bottom fiber .........................................................Thớ dưới
Bottom flanger,Bottom slab ...................................Bản cánh dưới

Bottom lateral............................................ Thanh giằng chéo ở mọc hạ của giàn


Bottom lateral............................................ Thanh giằng chéo ở mọc hạ của giàn
Bottom reinforcement................................. Cốt thép bên dưới(của mặt cắt)
Bottom reinforcement................................. Cốt thép bên dưới(của mặt cắt)
Bottom road bridge ................................... Cầu có đường xe chạy ở dưới
Bottom slab of box girder ......................... Bản đáy của dầm hộp
Bound pile ................................................ Cọc nhồi
Bow girder ................................................ Dầm cong
Bowstring arch bridge ................................ Cầu vòm có thanh căng
Bowstring girder ........................................ Dầm hộp cong
Box beam ................................................. Dầm hộp
Box culvert ............................................... Cống hộp
Box girder ................................................. Dầm hộp
Box girder ................................................. Dầm hộp
Box nail .................................................... Đinh đóng hộp
Brace beam .............................................. Dầm giằng
Braced girder ............................................ Giàn có thanh giằng tăng cường độ cứng
Braced member ......................................... Thanh giăng ngang
Braced member ......................................... Thanh giăng ngang
Bracing ..................................................... Giằng gió
Bracing ..................................................... Giằng gió
Bracing beam ............................................ Dầm tăng cường, dầm giằng
Bracket load .............................................. Tải trọng lên dầm cong xon
Brad ......................................................... Đinh chì
Brake beam ............................................... Đòn hãm, cần hãm
Brake load ................................................ Tải trọng hãm
Branch ...................................................... Ống tia nước chữa cháy
Branch line ................................................ Tuyến nhánh
Branchmen ................................................ Nhóm cứu hỏa
Branhch panel ........................................... Bảng phân nhánh
Brass ........................................................ Đồng thanh
Breakdown lorry ........................................ Xe tải lắp cần trục
Breaking load ............................................ Tải trọng phá hủy
Breast beam ............................................. Tấm tì ngực (đường sắt) chống va
Breathable ................................................ Thông hơi
Breathing apparatus .................................. Máy thở
Breeze concrete ........................................ Bê tông bụi than cốc
Breeze concrete ........................................ Bê tông bụi than cốc
Brick.......................................................... Gạch
Brick ......................................................... Gạch
Brick girder ............................................... Dầm gạch cốt thép
Brick wall .................................................. Tường gạch
Bricklayer /brickmason ............................... Thợ nề
Bricklayer's hammer ................................... Búa thợ hồ

Brick hammer............................................. Búa thợ hồ


Bricklayer's labourer .................................. Thợ phụ xây dựng
Bricklayer's tools ....................................... Dụng cụ của thợ hồ
Bridge ...................................................... Cầu
Bridge ...................................................... beam Dầm cầu

Lê Thanh Luận 10
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Bridge builder ........................................... Kĩ sư cầu


Bridge composed of simple span precast prestressed grider made continues prefabriques Cầu
liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc sẵn
Bridge crane ............................................. Cẩn cẩu cầu
Bridge deck .............................................. Kết cầu nhịp cầu, mặt cầu
Bridge deck .............................................. Kết cầu nhịp cầu, mặt cầu
Bridge design for one traffic lane Cầu cho một làn xe
Bridge design for two or more traffic lanes Cầu cho hai hay nhiều làn xe
Bridge end ................................................ Đầu cầu
Bridge engineering .................................... Kĩ thuật cầu
Bridge floor, Decking system ..................... Hệ mặt cầu
Bridge loacation ........................................ Chọn vị trí xây dựng cầu
Bridge location, Bridge position Vị trí cầu
Bridge on curve ......................................... Cầu cong
Bridge on slope ........................................ Cầu dốc
Bridge project design stages ..................... Các giai đoạn thiết kế dự án cầu
Bridge Rehabilitation.................................. Đại tu cầu, khôi phục cầu
Bridge span .............................................. Nhịp cầu
Bridge test result ....................................... Kết quả thử nghiệm cầu
Bridge type................................................ Kiểu cầu
Bridging .................................................... Bắc cầu, thanh giăng chống
Briquette ................................................... Mẫu thử hình số 8 để thử kéo
Broad flange beam .................................... Dầm có bản cánh rộng, dầm chữ T
Broken concrete ........................................ Bê tông vỡ
Broken concrete ........................................ Bê tông vỡ
Bronze ...................................................... Đồng thau
Bubbler ..................................................... Tưới
Bucket chain excavator .............................. Máy đào có các gầu bắt vào dây xích
Bucket wheel excavator ............................. Máy đào có các gầu bắt vào bánh quay

Buckling ............................................. Mất ổn định do uốn dọc


Buckling ............................................. Mất ổn định do uốn dọc
Buckling lengh .................................... Chiều dài uốn dọc
Buckling load ...................................... Tải trọng uốn dọc tới hạn, mất ổn định dọc
Buffer ................................................. Bộ giảm chấn
Buffer beam ........................................ Thanh chống va, thanh giảm chấn tàu hỏa
Buiding site......................................... Công trường xây dựng
Builder's hoist ..................................... Tời nâng dùng trong xây dựng
Building automation system ................ Các hệ thống tự động trong nhà
Building laws ...................................... Luật xây dựng
Building management system BMS ...... Hệ thống quản lí tòa nhà
Building setbacks ................................ Mặt công trình
Building site latrine ............................. Nhà vệ sinh tại công trường
Building size ....................................... Kích thước nhà
Build-up girder ................................... Dầm thép
Built up section ................................... Thép hình tổ hợp
Built up section.................................... Thép hình tổ hợp
Built-in beam ...................................... Dầm ngàm hai đầu
Bumper beam ..................................... Thanh chống va, thanh giảm chấn tàu hỏa
Bunched beam .................................... Nhóm dầm ghép lại với nhau
Buoyancy............................................. Lực đẩy
Buoyancy effect ................................... Hiệu ứng thủy triều

Lê Thanh Luận 11
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Burglar alarm ...................................... Chuông báo trộm


Buried abutment ................................. Mố vùi
Buried concrete.................................... Bê tông chôn trong đất
Buried concrete ................................... Bê tông chôn trong đất
Bursting concrete stress ....................... Ứng suất vỡ tung của Bê tông
Bursting concrete stress ....................... Ứng suất vỡ tung của Bê tông
Bursting in the region of end anchorage Vỡ tung ở vùng đặt neo
Busbar ................................................ Thanh dẫn
Buse ................................................... Cống
Bush-hammered concrete.................... Bê tông được đầm bằng búa
Bush-hammered concrete .................... Bê tông được đầm bằng búa
Buttressed wall ................................... Tường chắn có các tường chống phía trước
By-pass ............................................... Đường tránh, đường vòng tránh
Bypass sliding ..................................... Cửa trượt qua một bên

TIẾNG ANH XÂY DỰNG C


Cable .................................................. Cáp dự ứng lực, dây cáp
Cable .................................................. Cáp dự ứng lực, dây cáp
Cable disposition ................................. Bố trí cốt thép dự ứng lực
Cable disposition ................................. Bố trí cốt thép dự ứng lực
Cable drum ......................................... Tang trống cuộn cáp điện
Cable passing ...................................... Luồn cáp qua
Cable stayed bridge ............................. Cầu dây văng
Cable trace .......................................... Đường trục cáp
Cable trace with segmental line ........... Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng
Cable TV system .................................. Hệ thống cáp của Tivi
Cable-stayed bridge ............................ Cầu dây xiên
Caisson................................................ Giếng chìm
Caisson on temporary cofferdam .......... Giếng chìm đắp đảo
Calcium-aluminate cement .................. Ximang Aluminat canxi
Calculating note .................................. Bản ghi chép tính toán, bản tính
Calculation data .................................. Dữ liệu để tính toán
Calculation example ............................ Ví dụ tính toán
Calculation stress ................................ Ứng suất tính toán
Camber ............................................... Độ vồng ngược
Camber beam...................................... Dầm cong, dầm vồng
Camp .................................................. Cắm trại
Canlilever cosntruction method ........... Phương pháp thi công hẫng
Canopy ............................................... Mái hắt
Cantilever ........................................... Hẫng, phần hẫng
Cantilever arched girder ....................... Dầm vòm đỡ, giàn vòm cong xon
Cantilever beam .................................. Dầm hẫng
Cantilever beam .................................. Dầm hẫng
Cantilever bridge ................................. Cầu dầm hẵng
Cantilever dimension .......................... Độ vươn hẫng
Cap ..................................................... Xà mũ, bệ
Cap ..................................................... Xà mũ, bệ
Capacitive load.................................... Tải dung tính (điện)
Capacitor ............................................ Tụ điện
Capacity .............................................. Khả năng, sức chứa

Lê Thanh Luận 12
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Capacity reduction factor ..................... Hệ số giảm khả năng


Capital construction............................. Giá thành công trình
Capping beam ..................................... Dầm mũ dọc
Carbon steel ........................................ Thép cacbon( thép than)
Carbon steel ........................................ Thép cacbon( thép than)
Carbonation......................................... Cac bon nat hóa
Carbonation shrinkage ......................... Co ngót do các bon nát hóa
Carcase (cacass, farbric) [ carcassing]] .. Khung sườn kết cấu nhà
Card catalog ........................................ Hộp thẻ
Carpet ................................................. Thảm
Carpet ................................................. Thảm
Carrel .................................................. Phòng đọc sách nhỏ
Carriageway......................................... Phần xe chạy(trong mặt cắt ngang)
Cased beam ........................................ Dầm thép bọc bê tông
Casement............................................ I
Casework ............................................ Cơ cấu bọc
Casing nail .......................................... Đinh bọc cửa
Cast concrete ....................................... Đổ bê tông
Cast concrete ....................................... Đổ bê tông
Cast in many stage phrases .................. Đổ Bê tông theo nhiều giai đoạn
Cast in many stage phrases .................. Đổ Bê tông theo nhiều giai đoạn
Cast in place ........................................ Đúc Bê tông tại chỗ
Cast in place ........................................ Đúc Bê tông tại chỗ
Cast in situ place concrete .................... Bê tông đúc tại chỗ
Cast in situ place concrete .................... Bê tông đúc tại chỗ
Cast in situ structure (slab, beam, column) Kết cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột)
Cast in situ structure (slab, beam, column) Kết cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột)
Cast iron ............................................. Gang đúc
Cast iron ............................................. Gang đúc
Cast steel ............................................ Thép đúc
Cast steel ............................................ Thép đúc
Cast,(casting) ...................................... Đổ bê tông
Castellated beam ................................ Dầm thủng
Castelled section ................................. Thép hình bụng rỗng
Castelled section ................................. Thép hình bụng rỗng
Casting schedule ................................. Thời gian biểu của việc đổ Bê tông
Casting schedule ................................. Thời gian biểu của việc đổ Bê tông
Cast-in-place ....................................... Đúc tại chỗ
Cast-in-place bored pile ....................... Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete ......................... Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete ......................... Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete caisson ............. Giếng chìm Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete caisson ............. Giếng chìm Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete pile................... Cọc Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place concrete pile ................... Cọc Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-place, posttensioned bridge ..... Cầu dự ứng lực kéo sau đúc Bê tông tại chỗ
Cast-in-place, posttensioned bridge ..... Cầu dự ứng lực kéo sau đúc Bê tông tại chỗ
Cast-in-situ ......................................... Đúc tại chỗ
Cast-in-situ flat place slab ................... Bản mặt cầu Bê tông đúc tại chỗ
Cast-in-situ flat place slab ................... Bản mặt cầu Bê tông đúc tại chỗ

Cathode beam...................................... Chùm tia ca tốt, chùm tia điện tử

Lê Thanh Luận 13
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Cathodic ............................................. Cực âm


Cathodic protection ............................. Bảo vệ catoot
Caupling ............................................. Nối thép dự ứng lực
Caupling ............................................. Nối thép dự ứng lực
Cause for deterioratio .......................... Nguyên nhân hư hỏng
Cavity wall .......................................... Tường rỗng
Ceiling heights .................................... Chiều cao tràn
Ceiling hook (preventer) ...................... Sào móc, câu liêm
Cellar window (basement window) ....... Các bậc thang bên ngoài tầng hầm
Cellular concrete ................................. Bê tông tổ ong
Cellular concrete ................................. Bê tông tổ ong
Cellular girder ..................................... Dầm rỗng bên trong
Cement ............................................... Xi măng
Cement ............................................... Xi măng
Cement concrete ................................. Bê tông xi măng
Cement concrete ................................. Bê tông xi măng
Cement content ................................... Hàm lượng xi măng
Cement crew conveyor ......................... Máy chuyển xi măng trục vít
Cement paint....................................... Sơn xi măng
Cement paste ...................................... Vữa Xi măng
Cement plaster .................................... Vữa trát Xi măng
Cement rock ........................................ Đá Xi măng
Cement, shrinkage-compensating ........ Xi măng bù co ngót
Cement, slag ....................................... Xi măng xỉ
Cement, sulfate-resistant .................... Xi măng bền sunfat
Cement, white ..................................... Xi măng trắng
Cementation process Quá trình xi măng hóa
Cementitious ...................................... Có tính xi măng
cementitious decks and toppings ......... Sàn và lớp mặt bằng hợp chất ximăng
Cement-sand grout pour injection ........ Vữa xi măng cát để tiêm(phụt)
Center line .......................................... Đường trục, đường tim
Center of gravity .................................. Trọng tâm
Center spiral ....................................... Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
Center spiral ....................................... Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
Centering,false work............................. Đà giáo treo, giàn giáo
Centifical pump, Impeller pump .......... Bơm li tâm
Centifugal force ................................... Lực li tâm
Central mixer ...................................... Trạm trộn trung tâm
Centre line........................................... Tim đường
Centre point load ................................. Tải trọng tập trung
Centred prestressing ........................... Dự ứng lực đúng tâm
Centric load ......................................... Tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục
Centrifugal force .................................. Lực li tâm
Centrifugal load ................................... Tải trọng ly tâm
Centrifugal pump ................................ Bơm ly tâm
Centring, scafolding ............................. Dàn giáo
Centroid lies ........................................ Trục trung tâm
Chain bridge........................................ Cầu dây xích
Chain link ........................................... Dây xích nối
Change ............................................... Thay đổi
Change orders...................................... Lệnh thay đổi
Changeable ......................................... Gắn bán thường xuyên

Lê Thanh Luận 14
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Changing load ..................................... Tải trọng thay đổi


Channel section ................................... Thép hình chữ U
Channel section ................................... Thép hình chữ U
Characteristic strength ........................ Cường độ đặc trưng
Charging ............................................. Chất tải
Check .................................................. Kiểm tra, nghiệm thu
Checking concrete quality .................... Kiểm tra chất lượng Bê tông
Checking concrete quality .................... Kiểm tra chất lượng Bê tông
Checkroom .......................................... Phòng kiểm tra
checkroom equipment ......................... Thiết bị phòng kiểm soát
Cheking............................................... Kiểm tra
Chemical admixture ............................ Phụ gia hóa chất
Chemical bond .................................... Chất kết dính hóa học
Chemically prestressed concrete........... Bê tông tạo dự ứng lực bằng hóa học
Chemically prestressing cement ........... Xi măng tạo dự ứng lực bằng hóa học
Chillid steel ......................................... Thép đã tôi
Chillid steel ......................................... Thép đã tôi
Chimney ............................................. Ống khói
Chimney ............................................. Ống khói
Chloride penetration ........................... Thám chất cloride
Chopped beam .................................... Tia đứt đoạn
Chord .................................................. Thanh biên giàn
Chromium ........................................... Crom
Chuting concrete ................................. Bê tông lỏng
Chuting concrete ................................. Bê tông lỏng
Cinder concrete ................................... Bê tông xỉ
Cinder concrete ................................... Bê tông xỉ
Circuit Breaker .................................... Aptomat hoặc máy cắt
Circuit Breaker .................................... Aptomat hoặc máy cắt
circular arch ........................................ Vòm tròn
Circular section ................................... Mặt cắt hình nhẵn
Circular sliding surface ........................ Mặt trượt tròn
Circulating load ................................... Tải trọng tuần hoàn
Civil design ......................................... Thiết kế xây dựng
Civil design/documentation ................. Thiết kế xây dựng/tư liệu
Clarke beam ........................................ Dầm ghép bằng gỗ
Class (of concrete)................................ Cấp của Bê tông
Class of loading ................................... Cấp của tải trọng
Classify ............................................... Phân loại, phân cấp
Clay .................................................... Đất sét
Clay content ........................................ Hàm lượng sét
Clear skies ........................................... Trời trong xanh

Clear span............................................ Khoảng cách trống(Nhịp trống)


Clearance ............................................ Tĩnh không (khoảng trống)
Clearance ............................................ Tĩnh không
Clearance above bridge floor ................ Tĩnh không mặt cầu
Clearance for navigation ...................... Khổ giới hạn thông thuyền
Clearance of span ................................ Tĩnh không dưới cầu
Clearances .......................................... Khoảng trống
Climbing form ..................................... Ván khuôn leo
Clinker................................................. Cơ lanh ke
Cloar span ........................................... Nhịp tĩnh không
Closed length....................................... Chiều dài kích thước khi khôn hoạt động

Lê Thanh Luận 15
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Closer ................................................. Thiết bị đóng cửa


Closure ............................................... Hợp long
Closure joint ........................................ Mối nối hợp long(đoạn hợp long)
Closure joint ........................................ Mối nối hợp long(đoạn hợp long)
CO2 System......................................... Hệ thống CO2
Coarse aggregate ................................. Cốt liệu thô
Coarse Aggregate ................................. Cốt liệu thô
Coarse aggregate ................................. Cốt liệu thô
Coarse-aggregate factor........................ Hệ số cốt liệu thô
Coated bar .......................................... Cốt thép có sơn phủ
Coating ............................................... Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc
giảm ma sát khi căng cốt thép
Coating ............................................... Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc
giảm ma sát khi căng cốt thép
Cobble concrete ................................... Bê tông cuội sỏi
Cobble concrete ................................... Bê tông cuội sỏi
Cobble, ashalar stone .......................... Đá hộc, đã xây
Code requirements for residential......... Các yêu cầu của luật xây cất dân dụng
Code, Standart, Specification ............... Tiêu chuẩn
Coefficient of funoff .............................. Hệ số chảy tràn
Coefficient of roughness ....................... Hệ số nhám
Coefficient of scouring .......................... Hệ số xói
Coefficient of sliding friction ................. Hệ số ma sát trượt
Coefficient of thermal exspansion ......... Hệ số dãn dài do nhiệt
Coefficient of variation ......................... Hệ số biến sai
Cofferdam ........................................... Đê quai (ngăn nước tạm)
Cofferdams .......................................... Cốp pha thùng
Cofferdams .......................................... Cốp pha thùng
Cohesionless soil, granular material ..... Đất không dính kết, đất rời rạc
Cohesive soil ....................................... Đất dính kết
Cold -formed metal framing ................. Khung kim loại gia công nguội
Cold rolled steel .................................. Thép cán nguội
Cold rolled steel .................................. Thép cán nguội
Cold-drawn Wire ................................. Sợi thép kéo nguội
Cold-drawn wire Reinforcement ........... Cốt thép sợi kéo nguội
Cold-formed ........................................ Gia công nguội
Cold-worked steel Reinforcement ......... Cốt thép gia công nguội
Collapse load ....................................... Tải trọng phá hỏng
Collapsible beam ................................. Dầm tháo lắp được
Collar beam ......................................... Dầm ngang, thanh giằng
Colorfastness ....................................... Không phai màu, bền màu
Column ............................................... Cột
Column pier ........................................ Tụ kiểu cột
Column-spread footing ........................ Móng trụ xòe
Combination beam .............................. Dầm tổ hợp, dầm ghép
Combined bridge ................................. Cầu đi chung(cho oto và tàu hỏa)
Combined dead, live and impact stress Ứng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích
Combined load .................................... Tải trọng phối hợp
Combined roller .................................. Xe lu bánh lốp
Combustible materials ........................ Vật liệu dễ cháy
Commercial concrete ........................... Bê tông trộn sẵn
Commercial concrete ........................... Bê tông trộn sẵn
Commercial laundry and dry-cleaning equipment Thiết bị giặt và tẩy khô
Commissioning ................................... Vận hành thử
Common nail ....................................... Đinh thông thường
Communications ................................. Truyền thông
Compact ............................................. Đầm nén
Compact earth ..................................... Đất chặt

Lê Thanh Luận 16
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Compact fluorescent lamp ................... Đèn huỳnh quang


Compact fluorescent lamp ................... Đèn huỳnh quang
Compacted sand .................................. Cát chặt
Compacted subgrade ........................... Đất đầm nén
Compacting factor................................ Hệ số đầm lèn
Compaction ......................................... Đầm lèn
Compaction ......................................... Đầm lèn
Compactness ....................................... Độ chặt
Company, corporation ......................... Công ty
Compartment ...................................... Căn hộ
Compartments and cubicles ................. Phòng và mặt ngăn nhỏ
Compatability of strains ....................... Tương thích, biến dạng
Compensate capacitor ......................... Tụ bù
Competition, Competing, Competitive . Cạnh tranh
Component, expansive ........................ Thành phần
Composit beam ................................... Dầm vật liệu hỗn hợp
Composite beam bridge ....................... Cầu dầm liên hợp
Composite bridges ............................... Cầu liên hợp
Composite column ............................... Cột liên hợp

Composite concrete flexural members .. Cấu kiện Bê tông liên hợp chịu uốn
Composite construction........................ Kết cấu liên hợp
Composite flexural member ................. Cấu kiện liên hợp chịu uốn
Composite load ................................... Tải trọng phức hợp
Composite member ............................. Cấu kiện liên hợp
Composite pile .................................... Cọc liên hợp
Composite prestressed structure .......... Kết cấu dự ứng lực liên hợp
Composite section ............................... Mặt cắt liên hợp
Composite steel and concrete structure Kết cấu liên hợp thép-Bê tông cốt thép
Composite steel and concrete structure Kết cấu liên hợp thép-Bê tông cốt thép
Composite steel and concrete structure Kết cấu liên hợp thép-Bê tông cốt thép
Compound beam ................................. Dầm hỗn hợp
Compound girder................................. Dầm ghép
Compremed concrete zone ................... Vùng Bê tông chịu nến
Compressed air pile driver ................... Máy đóng cọc khí nén
Compressed concrete zone ................... Vùng bê tông chịu nén
Compression flange ............................. Bản cánh chịu nén
Compression flange of T-girder ............. Chiều rộng bản cánh chịu nén của dầm T
Compression Member .......................... Cấu kiện chịu nén
compression Reinforcement ................. Cốt thép chịu nén
Compression reinforcement ................. Cốt thép chịu nén
Compression test ................................. Thí nghiệm nén
Compressive load ................................ Tải trọng nén
Compressive strength .......................... Cường độ chịu nén
Compressive strength at 28 days age .... Cường độ chịu nén ở 28 ngày
Compressive stress .............................. Ứng suất nén
Computed strength capacity ................ Khả năng chịu lực đã tính toán được
Computer applications ........................ Ứng dụng máy vi tính
Computer applications ........................ Ứng dụng máy vi tính
Concentrated force .............................. Lực tập trung
Concentrated load ............................... Tải trọng tập trung
Concentrated load ............................... Tải trọng tập trung
Concentric tendons .............................. Cáp dự ứng lực lệch tâm
Concordant tendons............................. Cấp dự ứng lực thông thường
Concrete ............................................. Bê tông
Concrete ............................................. Bê tông
Concrete accessories ............................ Các vật liệu phụ cho bê tông
Concrete accessories ............................ Các vật liệu phụ cho bê tông

Lê Thanh Luận 17
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Concrete age at prestressing time ......... Tuổi của Bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete age at prestressing time ......... Tuổi của Bê tông lúc tạo dự ứng lực
Concrete aggregate (sand and gravel) ... Cốt liệu bê tông
Concrete base ...................................... Bê tông móng
Concrete block ..................................... Khối Bê tông
Concrete block ..................................... Khối Bê tông
Concrete brick ..................................... Gạch Bê tông
Concrete composition .......................... Thành phần bêtooong
Concrete composition .......................... Thành phần bêtooong
Concrete cover ..................................... Bê tông bảo hộ bên ngoài côt thép
Concrete cover ..................................... Bê tông bảo hộ bên ngoài côt thép
Concrete curing ................................... Bảo dưỡng bê tông
Concrete discharge funnel .................... Phễu xả bê tông
Concrete discharge hopper ................... Máng trượt xả bê tông
Concrete finishing machine .................. Máy hoàn thiện bề mặt Bê tông
Concrete floor....................................... Sàn bê tông

Concrete floor ...................................... Sàn bê tông


Concrete formwork .............................. Cốp pha cho bê tông
Concrete formwork .............................. Cốp pha cho bê tông
Concrete hardenner ............................. Làm cứng mặt bê tông/chất làm cứng mặt
Concrete hinge .................................... Chốt Bê tông
Concrete hinge .................................... Chốt Bê tông
Concrete masonry ................................ Khối xây Bê tông
Concrete mixer truck ........................... Xe trộn bê tông
Concrete mixer/gravity mixer .............. Máy trộn bê tông
Concrete paver .................................... Lớp phủ mặt đường bằng Bê tông]
Concrete pile ....................................... Cọc Bê tông
Concrete proportioning ........................ Công thức pha trộn Bê tông
Concrete proportioning ........................ Công thức pha trộn Bê tông
Concrete pump .................................... Bơm Bê tông
Concrete reinforcement ....................... Bê tông cốt thép
Concrete restoration and cleaning ........ Phục chế công trình bê tông và làm sạch
Concrete riprap ................................... Neo chủ động
Concrete spraying machine .................. Máy phun bê tông
Concrete stress at tendon level ............. Ứng suất Bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete stress at tendon level ............. Ứng suất Bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
Concrete surface treatement ................ Xử lí bề mặt Bê tông
Concrete surface treatement ................ Xử lí bề mặt Bê tông
Concrete test hammer ......................... Súng bật nảy để thử cường độ Bê tông
Concrete test hammer ......................... Súng bật nảy để thử cường độ Bê tông
Concrete thermal treatement ............... Xử lí nhiệt cho Bê tông
Concrete thermal treatement ............... Xử lí nhiệt cho Bê tông
Concrete train ..................................... Xe rải bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông
Concrete unit weight, density of concrete Trọng lượng riêng Bê tông
Concrete unit weight, density of concrete Trọng lượng riêng Bê tông
Concrete, (mortar or grout), self-stressing Bê tông tự dự ứng suất
Concrete-filled pipe pile ...................... Cọc thép nhồi Bê tông lấp lòng
Concrete-filled pipe pile ...................... Cọc thép nhồi Bê tông lấp lòng
Condensed silica fume.......................... Muội silic đậm đặc
Condition of curing .............................. Điều kiện dưỡng hộ Bê tông
Condition of curing .............................. Điều kiện dưỡng hộ Bê tông
Conduit ............................................... Ống bọc
Cone bolt ............................................ Buloong hình côn
Configuration ...................................... Tạo hình
Congeneration system.......................... Hệ thống phát điện hai nguồn
Congeneration systems........................ Hệ thống phát điện hai nguồn

Lê Thanh Luận 18
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Conic hole............................................ Lỗ hình chóp cụt


Conjugate beam .................................. Dầm trang trí
Connect by hinge ................................. Nối khớp
Connect by hinge ................................. Nối khớp
Connected load ................................... Tải trọng liên kết
Connecting angle ................................. Thép góc liên kết
Connection .......................................... Ghép nối
Connection .......................................... Ghép nối
Connection strand by strand ................ Nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Connection strand by strand ................ Nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Connector ........................................... Neo(của dầm thép liên hợp bản BTCT)
Connector ........................................... Neo(của dầm thép liên hợp bản BTCT)
considered inclined section.................. Mặt cắt nghiêng được xét
Considered section .............................. Mặt cắt được xét
Consolidation ...................................... Cố kết
Consolidation ...................................... Cố kết
Constant - depth members .................. Cấu kiện có chiều cao không đổi

Constant load...................................... Tải trọng không đổi


Construction ....................................... Xây dựng
Construction and operation. ................. Xây dựng và vận hành
Construction Codes ............................. Quy chuẩn xây dựng
Construction composite ....................... Vật liệu composite liên hợp
Construction cost ................................ Giá thành thi công
Construction design. ........................... Thiết kế thi công
Construction document ........................ Hồ sơ thi công
Construction equipment ....................... Thiết bị thi công
Construction facilities and temporary controls Các tiện ích xây dựng và kiểm tra tạm thời
Construction facilities and temporary controls Các tiện ích xây dựng và kiểm tra tạm thời
Construction height of bridge ............... Chiều cao kiến trúc của cầu
Construction joint ................................ Khe nối thi công
Construction load ................................ Tải trọng thi công
Construction material ........................... Vật liệu xây dựng
Construction Sequence ........................ Trình tự thi công
Construction solutions ......................... Giải pháp xây dựng
Construction Standards ....................... Tiêu chuẩn xây dựng
Construction successive stage(s) ......... Các giai đoạn thi công nối tiếp nhau
Construction successive stage(s) ......... Các giai đoạn thi công nối tiếp nhau
Construction truck ............................... Xe tải dùng trong xây dựng
Construction type ................................ Dạng công trình
Construction work ................................ Công việc xây dựng
Consulting engineer/Consultant Eng ..... Kĩ sư tư vấn
Contact ............................................... Tiếp xúc
Contact area........................................ Diện tích tiếp xúc
Contact pressure ................................. Áp lực tiếp xúc
Contact splice...................................... Mối nối chồng tiếp xúc
Contact surface ................................... Bề mặt tiệp xúc
Contactor ............................................ Công tắc tơ
Content, Dosage ................................. Hàm lượng
Continuity factor .................................. Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp
Continuosly reinforced pavement ......... Mặt đường có cốt thép liên tục
Continuous beam ................................ Dầm liên tục
Continuous beam ................................ Dầm liên tục
Continuous beam bridge ...................... Cầu dầm liên tục
Continuous concrete............................. Bê tông liền khối
Continuous concrete ............................ Bê tông liền khối
Continuous footing............................... Bệ móng liên tục
Continuous girder ................................ Dầm liên tục

Lê Thanh Luận 19
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Continuous Grading ............................. Cấp phối liên tục


Continuous granulametry...................... Cấp phối hạt liên tục
Continuous load .................................. Tải trọng liên tục
Continuous mixer ................................ Máy trộn liên tục
Continuous slab deck .......................... Kết cấu nhịp bản liên tục
Continuous span ................................. Nhịp liên tục
Contract award .................................... Giao thầu
Contract award .................................... Giao thầu
Contract closeout ................................ Chấm dứt hợp đồng
Contract closeout ................................ Chấm dứt hợp đồng
Contract cost accounting ..................... Kết toán chi phí hợp đồng
Contract cost accounting ..................... Kết toán chi phí hợp đồng
Contract, agreement ............................ Hợp đồng/thỏa thuận hợp đồng
Contraction ......................................... Co ngắn lại
Contraction joint .................................. Khe co giãn
Contraction, shrinkage ......................... Co ngót
Contraction-joint grouting ..................... Tiêm vữa vào khe co
Contractor ........................................... Người nhận thầu
Contractor's name plate ....................... Biển tên ghi nhà thầu
Control and expansion joints ................ Mạch kiểm soát và mạch giãn nở
Control and indicating equipment ......... Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn
Control joint ........................................ Khe kiểm tra
Control Panel RPP-ABW 20 ................. Bảng điều khiển, Nơi hiển thị những thông tin liên quan đến
trạng thái hoạt động của hệ thống.
Control, checking ................................ Kiểm tra, kiểm toán
Controlled low-strength materials .......... Vật liệu cường độ thấp có kiểm soát
Controlling beam.................................. Tia điều khiển
Controls .............................................. Kiểm tra
Controls .............................................. Kiểm tra
Conventional bridge ............................ Cầu thông thường
Conventional concrete deck ................. Mặt cầu Bê tông thông thường
Conventional design ............................ Thiết kế thông thường
Conventional elasticity limit .................. Giới hạn đàn hồi quy ước
Conventional Fire Alarm........................ Hệ thống báo cháy thông thường (có tài liệu dịch là: Hệ
thống báo cháy quy ước)
Conventional retaining walls ................. Tường chắn thông thường
Conventional value .............................. Trị số quy ước
Convergent beam ................................ Chùm tia hội tụ
Conversions ........................................ Chuyển đổi
Conveyer ............................................ Băng chuyền
Conveying system ............................... Hệ thống băng chuyền
Cooling fan.......................................... Quạt làm mát
Coordiantion........................................ Sự phối hợp
Coordinate .......................................... Tọa độ
Coordination ....................................... Sự phối hợp
Coordination of designated services .... Phối hợp các dịch vụ chỉ định
Copper ............................................... Đồng
Copper clad steel ................................ Thép mạ đồng
Copper clad steel ................................ Thép mạ đồng
Copper equipotential bonding bar ........ Tấm nối đẳng thế bằng đồng

Core ................................................... Lõi Bê tông để thử(khoan từ kết cấu)


Core test ............................................. Thử lõi Bê tông
Cored beam ........................................ Dầm đã khoan lấy lõi thử
Coring ................................................ Khoan lấy lõi thử Bê tông
Corner ................................................ Góc tường
Corner connector.................................. Neo kiểu thép góc
Corner connector ................................. Neo kiểu thép góc

Lê Thanh Luận 20
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Corner Reinforcement .......................... Cốt thép góc


Corrig metal ........................................ Thép lượn sóng
Corroded reinforcement........................ Cốt thép đã bị rỉ
Corroded reinforcement ....................... Cốt thép đã bị rỉ
Corrosion ............................................ Rỉ ăn mòn
Corrosion............................................. Rỉ ăn mòn
Corrosion ............................................ Rỉ ăn mòn
Corrosion - resistant masonry .............. Các công trình xây hoặc bê tông chống ăn mòn
Corrosion fatigue ................................ Rỉ mỏi
Corrosion inhibitor ............................... Chất hãm rỉ
Corrosion-resistant .............................. Chống ăn mòn
Corrosive agent ................................... Chất xâm thực
Corrosive environment agressive .......... Môi trường ăn mòn
Cost control procedure ........................ Thủ tục kiểm tra chi phí
Cost of the work .................................. Giá thành công trình
Counterfort wall ................................... Tường chắn có các tường chống phía sau
Counterpoiser, Counterbalance ............ Đối trọng
Coupler ............................................... Bộ nối để nối các cốt thép dự ứng lực
Coupler ............................................... Bộ nối để nối các cốt thép dự ứng lực
Coupler (coupling) ............................... Mối nối cáp dự ứng lực kéo sau
Coupler (coupling) ............................... Mối nối cáp dự ứng lực kéo sau
Coupleur ............................................. Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Coupleur ............................................. Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau
Courbature .......................................... Độ cong
Course ................................................ Giáo trình(khóa học)
Cover ................................................. Lớp phủ
Cover ( boards) for the staircase .......... Tấm che lồng cầu thang
Cover block ........................................ Khối phủ, khối bao che ngoài
Cover plate ......................................... Bản thép phủ(ở phần bản cánh dầm thép)
Cover plate.......................................... Bản thép phủ(ở phần bản cánh dầm thép)
Covering material ................................ Vật liệu bao phủCover-meter, Rebar locator Máy
đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép
Cover-meter, Rebar locator .................. Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép
Cover-meter, Rebar locator................... Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép
Cover-plate ......................................... Bản ốp nối, bản má
Cover-plate.......................................... Bản ốp nối, bản má
Crack .................................................. Vết nứt
Crack in developement ........................ Vết nứt đang phát triển
Crack opening, Crack width .................. Độ mở rộng vết nứt
crack-control Reinforcement.................. Cốt thép chống nứt
Cracked concrete section ..................... Mặt cắt Bê tông đã bị nứt
Cracked concrete section ..................... Mặt cắt Bê tông đã bị nứt
Cracked state ...................................... Trạng thái đã có vết nứt
Cracking ............................................. Nứt
Cracking limit state .............................. Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt
Cracking Load ..................................... Tải trọng gây nứt
Cracking moment................................. Moment gây nứt
Cracking stress.................................... Ứng suất gây nứt
Cracking(ing) load ............................... Tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt
Cradle block......................................... Khối kê đệm
Cramp, Crampon ................................. Đinh đỉa
Crane .................................................. Cần cẩu
Crane beam ........................................ Dầm cần trục

Lê Thanh Luận 21
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Crane girder ........................................ Giá cần trục


Crane load .......................................... Tải trọng của cần trục
Crane truck .......................................... Xe tải lắp cần trục
Crawler bulldozer ................................. Máy ủi bánh xích
Crawler crane....................................... Cần cẩu bánh xích
Crawler excavator (Crawler shovel) ....... Máy đào bánh xích
Crawler tractor ..................................... Máy kéo bánh xích
Creep ................................................. Từ biến
Creep test ........................................... Thí nghiệm từ biến
Crippling load ..................................... Tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt
Critical load ......................................... Tải trọng tới hạn
Croa head ........................................... Xà mũ(của trụ, mố)

Crook .................................................. Cong


Cross - sectional area ........................... Diện tích mặt cắt
Cross - sectional dimentions ................ Kích thước mặt cắt
Cross beam ......................................... Dầm ngang, xà ngang
Cross bracing ....................................... Thanh liên kết ngang
Cross girder.......................................... Dầm ngang
Cross grain .......................................... Thớ ngang
Cross joint ........................................... Khe ngang
Cross section ....................................... Mặt cắt ngang
Cross section at mid span ..................... Mặt cắt giữa nhịp
Cross sectional area ............................. Diện tích mặt cắt
Cross slope .......................................... Dốc ngang
Cross tunnel ........................................ Hầm ngang
Crossfall,cross slope ............................. Độ dôc ngang
Cross-ventilation ................................. Thông gió chéo
crushed rock aggregate......................... Cốt liệu đá dăm
Crushed stone, Crusher ........................ Đá dăm
Crushing load ...................................... Tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
Crushing machine ............................... Máy nén mẫu thử bê tông
Crushing machine................................ Máy nén mẫu thử bê tông
Crystallize ........................................... Kết tinh
Cube strength ..................................... Cường độ khối vuông
Cubicles .............................................. Phòng ngăn nhỏ
Culvert ................................................ Cống, ống cống
Culvert head ....................................... Cửa cống
Cup ..................................................... Vênh ngang
Cupboard ............................................ Tủ chén
Curb ................................................... Đá vỉa(chắn vỉa hè trên cầu)
Curb ................................................... Đá vỉa(chắn vỉa hè trên cầu)
Curb girder .......................................... Đá vỉa, dầm cập bờ
Cure to cure, curing ............................. Dưỡng hộ Bê tông mới đổ xong
Cure to cure, curing ............................. Dưỡng hộ Bê tông mới đổ xong
Curing ................................................. Bảo dưỡng Bê tông trong lúc hóa cứng
Curing................................................. Bảo dưỡng Bê tông trong lúc hóa cứng
Curing agent, ...................................... Chất bảo dưỡng
Curing Compound ............................... Chất bảo dưỡng
Curing cycle ........................................ Chu kì bảo dưỡng
Curing Membrane ............................... Màng bảo dưỡng Bê tông
Curing membrane ............................... Màng bảo dưỡng Bê tông
Curing temperature ............................. Nhiệt độ dưỡng hộ Bê tông
Curing temperature ............................. Nhiệt độ dưỡng hộ Bê tông
Current................................................ Dòng điện
Current carrying capacity ..................... Khả năng mang tải

Lê Thanh Luận 22
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Current carrying capacity ..................... Khả năng mang tải


Current transformer ............................. Máy biến dòng
Curvature friction ................................ Ma sát cong
Curve .................................................. Đường cong, đoạn tuyến cong
Curved failure surface .......................... Mặt phá hoại cong
Custom-designed homes ..................... Nhà theo thiết kế
Cut back bitumen ................................ Bitum lỏng
Cut pile head ....................................... Cắt đầu cọc
Cutting machine .................................. Máy cắt cốt thép
Cutting machine .................................. Máy cắt cốt thép
Cycle path ........................................... Đường cho xe đạp
Cyclic load ........................................... Tải trọng tuần hoàn
Cyclopean concrete .............................. Bê tông đá hộc
Cyclopean concrete .............................. Bê tông đá hộc
Cylinder strength ................................ Cường độ lăng trụ(của Bê tông)
Cylinder, Test cylinder ......................... Mẫu thử Bê tông hình trụ
Cylinder, Test cylinder ......................... Mẫu thử Bê tông hình trụ

Tiếng Anh xây dựng D

Damage (local damage) ...................... Hư hỏng (hư hỏng cục bộ)

Dampproofing .................................... Chống ẩm

Dampproofing .................................... Chống ẩm

Darkroom equipment ......................... Phòng tối

Data ................................................... Dữ liệu(số liệu ban đầu)

Dead end ........................................... Đầu neo chết(không kéo căng)

Dead load ........................................... Tĩnh tải

Dead load .......................................... Tĩnh tải

Dead to live load ratio ......................... Tỉ lệ giữa hoạt tải và tĩnh tải

Dead weight load ............................... Tĩnh tải

dead-end Anchorage .......................... Đầu neo chết( không kéo căng)

Dead-end anchorage .......................... Đầu neo chết( không kéo căng)

De-aerated concrete ........................... Bê tông đúc trong chân không

De-aerated concrete .......................... Bê tông đúc trong chân không

De-bonding ........................................ Bong dán

Decay ................................................. Mục

Lê Thanh Luận 23
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Decimals of foot ................................. Số lẻ của một foot

Decision of establishing ...................... Quyết định thành lập

Deck .................................................. Kết cấu nhịp cầu, mặt cầu

Deck .................................................. Kết cấu nhịp cầu, mặt cầu

Deck bridge ........................................ Cầu có đướng xe chạy trên

Deck bridge ....................................... Cầu đi trên

Deck girder ......................................... Dầm cầu

Deck panel ......................................... Khối bản mặt cầu đúc sẵn

Deck plate girder ................................ Bản mặt cầu dầm liên hợp

Deck plate girder ................................ Bản mặt cầu dầm liên hợp

Deck slab, deck plate .......................... Bản mặt cầu

Deck-Truss interaction ......................... Tác động tương hỗ giữa hệ mặt câu với giàn

Decompression limit state .................. Trạng thái giới hạn về nén

Deep foundation ................................ Móng sâu

Deep foundation ................................ Móng sâu

Definitive evaluation ........................... Giá trị quyết toán

Deflect ............................................... Hư hỏng

Deflection .......................................... Độ võng

Deflection calculation ......................... Tính toán độ võng

Defledted tendons ............................. Cáp dự ứng lực bị võng

Deformation ....................................... Biến dạng

Deformation calculation ...................... Tính toán biến dạng

Deformation due to Creep deformation Biến dạng do từ biến

Deformed bar .................................... Cốt thép có gờ

Deformed bar, deformed reinforcement Cốt thép có gờ, có gân

Deformed plate .................................. Bản thép có gờ

Lê Thanh Luận 24
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Deformed reinforcement ................... Cốt thép có gờ

Deformed reinforcement .................... Cốt thép có gờ

Deformed tie bar ................................ Cốt thép đai có gờ

Degradation ....................................... Suy thoái, lão hóa

Delayed action ................................... Tác dụng làm chậm lại

Delivery hose ...................................... Ống nước mềm

Demand load ...................................... Tải trọng yêu cầu

demolition ......................................... Đập phá

Demolition........................................... Đập phá

Demolition ......................................... Đập phá

Demolition sercvices ........................... Dịch vụ đập phá phần cũ

Dense ................................................ Đặc

Dense aggregate ................................ Cốt liệu chặt

Dense concrete .................................. Bê tông nặng

Dense concrete ................................... Bê tông nặng

Density of material .............................. Tỉ trọng của vật liệu

Depth ................................................. Chiều cao

Depth of beam ................................... Chiều cao dầm

Depth of beam ................................... Chiều cao dầm

Depth varried .................................... Chiều cao thay đổi

Derrick ................................................ Cần trục Đê ric

Description ......................................... Mô tả

Design ................................................ Thiết kế

Design assumption ............................. Giả thiết tính toán

Design flood ....................................... Lũ thiết kế

Lê Thanh Luận 25
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Design frequency ............................... Tần suất thiết kế

Design lane ........................................ Làn xe thiết kế

Design lane load ................................. Tải trọng làn thiết kế

Design Load ........................................ Tải trọng thiết kế

Design load ........................................ Tải trọng thiết kế

Design Notes ...................................... Ghi chú thiết kế

Design services ................................... Dịch vụ thiết kế

Design speed ..................................... Tốc độ thiết kế

Design strength .................................. Cường độ thiết kế

Design stress ....................................... Ứng suất tính toán

Design stress cycles ............................ Chu kì ứng suất thiết kế

Design truck ...................................... Xe tải thiết kế

Design truck or design tandem ............ Xe tải hai trục thiết kế

Design volum ..................................... Lưu lượng thiết kế

Design water level .............................. Mực nước thiết kế

Design, Conception ............................ Thiết kế

Designated services ............................ Dịch vụ chỉ định

Designed elevation ............................. Cao độ thiết kế

Destructive testing method ................ Phương pháp thử có phá hoại mẫu

Detailed cost estimating ..................... Dự toán chi tiết chi phí

Detailed Investigation ......................... Khảo sát chi tiết

Detailed site ....................................... Chi tiết hiện trường

Detailed site utilization studies ............ Nghiên cứu và sử dụng chi tiết hiện trường

Detention .......................................... Giam cầm

Detention equipment ......................... Giam cầm

Deterioration ..................................... Suy thoái, lão hóa

Lê Thanh Luận 26
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Determine .......................................... Xác định

Development length .......................... Chiều dài phát triển của cốt thép

Deviator ............................................. Bộ phận làm lệch hướng cáp

Deviator .............................................. Bộ phận làm lệch hướng cáp

Dewatering ........................................ Thoát nước

Dewatering ........................................ Thoát nước

Diagnosis ............................................ Chẩn đoán

Diagonal bars ..................................... Thanh cốt thép xiên

Diagonal crack .................................... Vừa nứt xiên

Diagonal Cracking ................................ Nứt xiên

Diagonal tension ................................. Ứng suất chủ

Diagonal tension traction stress, Principal strees Ứng suất kéo chủ

Diaphragm ......................................... Dầm ngang

Diaphragm ......................................... Dầm ngang

Diaphragm spacing ............................. Khoảng cách giữa các dầm ngang

Dielectric insulation ............................ Điện môi cách điện

Die-raised ........................................... Đục nổi

Diesel locomotive ............................... Đầu máy diezen

Diesel pile driver ................................. Máy đóng cọc diezen

Diffusion ............................................ Sự khuyếch tán

Diffusion ............................................ Sự khuyếch

Digester ............................................. Bể tự hoại

Digester covers and apurtenances ...... Nắp và phụ tùng bể tiêu

Dile splicing ........................................ Nối dài cọc

Dimensioned number ......................... Xẻ theo kích thước

Dimensionless coefficient ................... Hệ số không có thứ nguyên

Lê Thanh Luận 27
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Dimentioning ..................................... Xác định sơ bộ kích thước

Dimmer .............................................. Bộ làm mờ

Dinamic .............................................. Động lực học

Dinamic force ..................................... Lực động

Dinse-graded Aggregate ..................... Cốt liệu có cấp phối chặt

Direct current Điện 1 chiều

Direct-acting load ............................... Tải trọng tác động trực tiếp

Discharge capacity .............................. Khả năng tiêu nước

Discharge system ................................ Hệ thống xả

Disciplines coordination ...................... Quản lí giữa các ngành

Disciplines coordination/ document checking Phối hợp các ngành và kiểm tra tư liệu

Discontinuous load .............................. Tải trọng không liên tục

Displacement ..................................... Chuyển vị

Disposable load .................................. Tải trọng có ích

Disposal ............................................. Loại bỏ

Disruptive discharge ........................... Sự phóng điện đánh thủng

Disruptive discharge switch ................. Bộ kích mồi

Distance center to center of ... ............ Khoảng cách từ tâm đến tâm của các

Distortion ........................................... Xoắn vặn

Distributed load .................................. Tải trọng phân bố

Distribution Board .............................. Tủ/bảng phân phối điện

Distribution coefficient ........................ Hệ số phân bố

Distribution reinforcement ................. Cốt thép phân bố

Distribution reinforcement: ................. Cốt thép phân bố Phân bố cốt thép

Distribution width for wheel loads ...... Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe

Distribution-bar Reinforcement ........... Cốt thép phân bố

Lê Thanh Luận 28
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Divergent beam ................................. Chùm tia phân kì

Dividing breeching .............................. Chỗ nối chữ T

Document checking ............................ Kiểm tra tư liệu

Documentation .................................. Tài liệu

Dog anchor ......................................... Đinh đỉa

Door closer ......................................... Cùi chỏ cửa

Door Frame ........................................ Khung cửa

Door stopper ...................................... Cái chặn cửa

Door-opening ..................................... Cửa đi

Door-opening assemblies ................... Cửa đi đặt biệt

Doors and windows ............................ Cửa đi và khung kim loại

Double angle ...................................... Thép góc ghép thành hình T

Double angle ...................................... Thép góc ghép thành hình T

Double deck bridge, Double-storey bridge Cầu 2 tầng

Double hung ...................................... Lật kép

Double line bridge .............................. Cầu hai đường, cầu đường đôi

Double strut trussed beam ................. Dầm tăng cường hai trụ chống

Double-tee beam ............................... Dầm mặt cắt 2T ghép

Dowel ................................................ Mộng nối

Down stream end ............................... Hạ lưu.

Downstream circuit breaker ................ Bộ ngắt điện cuối nguồn

Drafting .............................................. Vẽ kĩ thuật

Drag hook .......................................... Móc của cần trục

Drag shovel (backhoe shovel) ............. Máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp

Dragline excavator .............................. Máy đào có gầu kéo bằng dây cáp

Drainage ............................................ Hệ thống thoát nước, sự thoát nước

Lê Thanh Luận 29
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Drainage ............................................ Hệ thống thoát nước, sự thoát nước

Drainage and supply water................... Hệ thống cấp thoát nước

Draperies ............................................ Màn trướng

Draw beam ........................................ Dầm nâng, cần nâng

Drawback ........................................... Nhược điểm

Drawbar load ...................................... Lực kéo ở móc

Dredger ............................................. Máy hút bùn

Drencher System ................................ Hệ thống Drencher

Drilled pier ......................................... Trụ khoan

Drilled pier ......................................... Trụ khoan

Drilled shafts ...................................... Cọc khoan

Drilling jumbo, Two booms ................. Máy khoan lớn 2 cần

Drip .................................................... Nhỏ giọt

Driven pile .......................................... Cọc đã đóng xong

Driver pile ........................................... Cọc dẫn

Driving additional piles ........................ Đóng cọc thêm

Driving, piling ...................................... Đóng cọc

Dry ..................................................... Khô

Dry bridge ........................................... Cầu cạn, cầu vượt đường

Dry concrete ...................................... Bê tông khô

Dry concrete ...................................... Bê tông khô

Dry concrete ...................................... Bê tông khô

Dry guniting ........................................ Phun Bê tông khô

Dry guniting ........................................ Phun Bê tông khô

dry mix Concrete ................................ Bê tông trộn khô

Lê Thanh Luận 30
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Dry mixing .......................................... Trộn khô

Dry pack ............................................. Chèn khô

Dry process ........................................ Công nghệ khô

Dry sand ............................................. Cát khô

Dry-cleaning ....................................... Sấy khô

Dryer ................................................. Máy sấy

Drying Creep ...................................... Từ biến khô

Drying Shrinkage ................................ Co ngót khô

Dry-mix concrete ................................ Bê tông trộn khô

Dry-mix Shotcrete .............................. Bê tông phun khô

Dry-packed concrete .......................... Bê tông chèn khô

Dry-volume measurement ................. Đo thể tích khô

Drywall nail ......................................... Đinh đóng tường nội thất

Duct ................................................... Ống chứa cốt thép dự ứng lực

Duct: ................................................... Ống chứa cốt thép dự ứng lực

Ductile material .................................. Vật liệu co giãn được

Ductility .............................................. Tính dẻo

Dumbwaiter ....................................... Thang máy mang thức ăn

Dumbwaiters ..................................... Thang máy mang thức ăn

Dummy load ....................................... Tải trọng giả

Dump truck ........................................ Xe tải ben

Durability ........................................... Độ bền lâu(Tuổi thọ)

Durability factor .................................. Hệ số tuổi thọ

During stressing operation .................. Trong quá trình kéo căng cốt thép

During stressing operation .................. Trong quá trình kéo căng cốt thép

Dust filter ........................................... Bộ lọc bụi

Lê Thanh Luận 31
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Dusting .............................................. Làm thành bột, tạo ra bụi

Dusts sand ......................................... Cát bột

Dutch ................................................. Kiểu Hà Lan

Dye penetrant examination ................ Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu

Dynamic Analysis ................................ Phân tích động học

Dynamic effects ................................. Hiệu ứng đông

Dynamic load ...................................... Tải trọng đọng

Dynamic loading ................................. Xếp tải động

Dynamic modulus of elasticity ............. Module đàn hồi động

Dynamic stress .................................. Ứng suất động

Dynamic test ...................................... Thử nghiệm động học

Dynamic(al) load ................................. Tải trọng động lực học

Tieng Anh xay dung E

Early strenght concrete ....................... Bê tông mau cứng

Early strenght concrete........................ Bê tông mau cứng

Early strength concrete ....................... Bê tông đạt cường độ sớm

Early strength concrete ....................... Bê tông đạt cường độ sớm

Earth conductor .................................. Dây nối đất

Earth conductor................................... Dây nối đất

Earth cover ......................................... Thanh căng

Earth pressure .................................... Áp lực đẩy của đất

Earth, soil ............................................ Đất

Earthing leads ..................................... Dây tiếp địa

Earthing system .................................. Hệ thống nối đất

Earthquake ......................................... Động đất

Lê Thanh Luận 32
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Earthquake ......................................... Động đất

Earthquake forces ............................... Lực động đất

Earthwork ........................................... Công tác làm đất

Earthwork ........................................... Công tác làm đất

Eccentric load ...................................... Tải trọng lệch tâm

Eccentric loading ................................. Đặt tải lệch tâm

Eccentric tendon ................................. Cáp dự ứng lực đặt lệch tâm

Eccentrical compression ...................... Nén lệch tâm

Eccentrically compressed members ..... Cấu kiện chịu nén lệch tâm

Eccentricity ......................................... Độ lệch tâm

Ecclesiastical ........................................ Thuộc về nghi lễ

Ecclesiastical equipment ...................... Đồ cúng, dụng cụ để làm lễ cúng

Economic feasibility ............................. Nghiên cứu tính khả thi kinh tế

Eddie current testing ........................... Phương pháp kiểm tra bằng dòng xoáy

Edge beam .......................................... Dầm biên

Edge beam,exterior girder ................... Dầm biên, dầm ngoài cùng

Edge-bar Reinforcement ..................... Cốt thép mép

Effeciency ........................................... Hiệu năng

Effective area of reinforcement ........... Diện tích có hiệu của cốt thép

Effective depth.................................... Chiều cao có hiệu

Effective depth at the section .............. Chiều cao có hiệu của tiết diện

Effective depth at the section .............. Chiều cao có hiệu của tiết diện

Effective flange width ......................... Chiều rộng của bản cánh

Effective flange Width ......................... Chiều rộng của bản cánh

Effective modulus ............................... Module có hiệu

Effective presstress ............................. Dự ứng lực có hiệu

Lê Thanh Luận 33
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Effective prestress after loses ............. Dự ứng lực có hiệu sau mọi mất mát

Effective span ..................................... Nhịp có hiệu

Effective stress ................................... Ứng suất có hiệu

Effective width (of T girder) ................. Chiều rộng có hiệu(Của dầm liên hợp T)

Effective width of slab ......................... Bề rộng có hiệu của bản

Efflorescence ...................................... Ố màu trên mặt Bê tông

Efflorescence ...................................... Ố màu trên mặt Bê tông

Eggshell .............................................. Vỏ trứng

Elastic analysis ..................................... Phân tích đàn hồi

Elastic Deformation ............................. Biến dạng đàn hồi

Elastic Design ...................................... Thiết kế dẻo

Elastic design ....................................... Thiết kế dẻo

Elastic limit .......................................... Giới hạn đàn hồi

Elastic limit load ................................... Tải trọng giới hạn đàn hồi

Elastic loss ........................................... Mất mát đàn hồi

Elastic modulus ................................... Môdule đàn hồi

Elastic shortening ................................ Co ngắn đàn hồi

Elasticity .............................................. Độ đàn hồi

Elastomatric bearing ............................ Gối cao dsu

Elastomatric bearing............................. Gối cao dsu

Elastomer, Plastic ................................ Chất dẻo

Electric cable ....................................... Cáp điện

Electric chain hoist ............................... Tời xích điện

Electric door opener ............................ Thiết bị mở cửa

Electrical appliances ............................. Thiết bị điện gia dụng

Lê Thanh Luận 34
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Electrical design/documentation .......... Thiết kế điện/tư liệu

Electrical insulating material ................. Vật liệu cách điện

Electrical resistance heating ................. Cấp nhiệt bằng điện tử

Elestomatric pot bearing ...................... Gối hộp chát dẻo

Elevation ............................................. Mặt đứng

Elevator .............................................. Thang máy

Elevator .............................................. Thang máy

Elevator............................................... Thang máy

Elongated piece .................................. Chi tiết kéo dài thêm

Elongation ........................................... Độ giãn dài

Embankment ...................................... Nền đường đắp

Embeded item .................................... Chi tiết chôn sẵn

Embedment length ............................. Chiều dài chôn ngầm

Embossment....................................... Thanh lồi

Emergency bridge Stairs ...................... Cầu tạm

Empirical method ................................ Phương pháp thực nghiệm

Emulsion ............................................ Nhũ tương

Encase ................................................ Bọc

End block ............................................ Khối đầu neo

End diaphragm .................................... Dầm ngang đầu nhịp

End girder ........................................... Dầm gối tường

End region of the member .................. Vùng đầu cấu kiện

End support ........................................ Gối biên(mố cầu)

End-bearing ........................................ Chịu tải ở mũi

Endevelope curve................................ Đường bao

Energy studies .................................... Nghiên cứu năng luợng

Lê Thanh Luận 35
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Engineer,Architect .............................. Kĩ sư, kiến trúc sư

English bond X..................................... ếp mạch kiểu Anh

English cross bond/Saint Andrew's cross bond Cách xây chéo kiểu Anh

Engraved ............................................ Khắc chìm

Enol block ........................................... Khối đầu dầm

Enterprise ........................................... Xí nghiệp

Entrained air ....................................... Khí bị cuốn vào

Entrances and storefronts .................. Đường vào/ khu tiếp tân

Entrapped air ...................................... Khí bị đọng giữ lại

Entresol .............................................. Tầng lửng

Enviromental condition ....................... Điều kiện môi trường

Enviromental reports........................... Báo cáo về môi trường

Enviromental studies ........................... Nghiên cứu về môi trường

Environment agressivity ...................... Xâm thực của môi trường

Environmental load ............................. Tải trọng môi trường

Environmental monitoring ................... Quản lý môi trường

Environmental monitoring ................... Quản lý môi trường

Environmental study report ................. Báo cáo nghiên môi trường

Epingle Pin .......................................... Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo)

Epingle Pin........................................... Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo)

Epoxy concrete ................................... Bê tông Epoxy

Epoxy mortar ...................................... Vữa epoxy

Epoxy resin ......................................... Keo Epoxy

Equalizing beam .................................. Dầm cân bằng

Equipement Set, Device ...................... Bộ thiết bị

Lê Thanh Luận 36
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Equipment .......................................... Thiết bị

Equipment for the distribution of concrete Thiết bị phân phối Bê tông

Equipment for the distribution of concrete Thiết bị phân phối Bê tông

Equipotential bonding.......................... Liên kết đẳng thế

Equivalent distribuled live load ............ Hoạt tải rải đều tương đương

Equivalent load ................................... Tải trọng tương đương

Equivalent load ................................... Tải trọng tương đương

Erection .............................................. Lắp dựng

Erection equipment ............................ Thiết bị xây lắp

Erection jiont ...................................... Khe nối thi công, vết nối thi công

Erection load ....................................... Tải trọng xây lắp trong lúc thi công

Erection method ................................. Phương pháp lắp ghép

Erection plan ....................................... Kế hoạch lắp đặt

Erection reinforcement ....................... Cốt thép thi công

Erection reinforcement........................ Cốt thép thi công

Erection schedule................................ Thời gian thi công, tiến độ

Erosion ............................................... Xói mòn

Erosion control .................................... Khống chế xói lở

Escalators and moving walks ................ Cầu thang cuốn và đường đi bộ tự chuyển

Establish ............................................. Thiết lập

Established stream ............................. Dòng chảy đã xác lập

Estimate ............................................. Ước lượng, dự toán

Estimation ........................................... Dự toán

Eternally applied load, External load ..... Tải trọng từ bên ngoài

Evacuation gallery ............................... Hầm tránh nạn

Evaluation............................................ Đánh giá, ước lượng

Lê Thanh Luận 37
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Even load ............................................ Tải trọng đều, tải trọng phân bố đều

Evironment ......................................... Môi trường

Excavation........................................... Đào nền

Excavation support systems các hệ thống chống dỡ cho việc đào đất

Excavation support systems các hệ thống chống dỡ cho việc đào đất

Excavator ............................................ Máy đào

Excentred............................................ Lệch tâm

Excentricity coefficient ........................ Hệ số lệch tâm

Exceptional load .................................. Tải trọng không tính vào

Excess concrete .................................. Vữa bê tông phân lớp

Excess concrete .................................. Vữa bê tông phân lớp

Excessive (excessive deflection) .......... Quá mức, biến dạng quá mức

Excessive deformation ........................ Biến dạng quá mức

Execution ............................................ Sự thực hiện

Existing ............................................... Hiện hữu

Existing bridge ..................................... Cầu cũ hiện có

Existing facilities surveys ...................... Khảo sát các tiện ích hiện có

Existing facilities surveys ...................... Khảo sát các tiện ích hiện có

Existing structure (Existing concrete) ... Kết cấu hiện có

Expanded slag concrete ....................... Bê tông xỉ nở

Expanded slag concrete ....................... Bê tông xỉ nở

Expanded-metal fabric Reinforcement Cốt thép lưới kéo giãn

Expanding cement .............................. Xi măng nở

Expansion ........................................... Giãn nở

Expansion joint ................................... Khe co giãn, khe biến dạng

Lê Thanh Luận 38
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Expansion joint for bridge, Road joint .. Khe biến dạng cho cầu, khe nối đường

Expansive-cement concrete (mortar or grout) Vữa xi măng để phun ép

Expansive-cement Grout ..................... Vữa xi măng để phun ép

Experiment ......................................... Thực nghiệm

Expert witness .................................... Chứng kiến của một giám định viên

Expert witness .................................... Chứng kiến của một giám định viên

Expertise contract ............................... Hợp đồng chuyên gia

Explosion ............................................ Nổ

Explosive gas ....................................... Khí nổ

Explosive materials .............................. Vật liệu nổ

Exponent ............................................ Số mũ

Exposed concrete Bêtông .................... lộ ra ngoài

Exposed concrete Bêtông .................... lộ ra ngoài

Exposed concrete Bêtông .................... lộ ra ngoài

Exposed face ...................................... Bề mặt lộ ra ngoài

Exposed reinforcement ....................... Cốt thép lộ ra ngoài

Exposed reinforcement ....................... Cốt thép lộ ra ngoài

Extended bidding ................................ Đấu thầu mở rộng

Extended contract administration/management Quản lý/quản trị hợp đồng mở rộng

Extension ladder ................................. Thang duỗi dài

Extented didding ................................. Đấu thầu mở rộng

Exterior ............................................... Bên ngoài

Exterior ............................................... Bên ngoài

Exterior anchor ................................... Neo ngoài

Exterior and finish systems .................. Chịu lửa

Exterior beams ................................... Dầm biên

Lê Thanh Luận 39
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Exterior design .................................... Thiết kế ngoại cảnh và sân vườn

Exterior face........................................ Bề mặt ngoài

Exterior grade ..................................... Định mức sử dụng ngoài trời

Exterior panel ..................................... Khoang bên ngoài

Exterior protection devices for openings Thiết bị bảo vệ bên ngoài ở các cửa

Exterior wall assemblies ...................... Màng lợp mái

External axial forces. ........................... Ngoại lực dọc

External force ..................................... Ngoại lực

External prestressed concrete ............. Bêtông cốt thép dự ứng lực ngoài

External prestressed concrete ............. Bêtông cốt thép dự ứng lực ngoài

External prestressing ........................... Dự ứng lực ngoài

External vibrator ................................. Đầm rung ngoài

Extrados ............................................. Đường biên trên của vòm

Extreme compressive fiber .................. Thớ biên chịu nén

Extreme Event Limit State ................... Trạng thái giới hạn đặc biệt

Extreme tension fiber ......................... Thớ chịu kéo ngoài biên

Tieng Anh xay dung F

Fabric.................................................................... Vải bọc nệm

Fabricated bridge ............................................. Cẩu lắp ghép

Fabrication, Manufaction.................................. Chế tạo, sản xuất

Fabrications......................................................... Lắp dựng

Fabrics ................................................................. Vải bọc nệm

Face mask ......................................................... Mặt nạ

Face mask filter.................................................. Bộ lọc của mặt nạ phòng độc

Lê Thanh Luận 40
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Facede ................................................................ Kiến trúc mặt đứng bên ngoài

Factor of safety .................................................. Hệ số an toàn

Factor relating to ductility ................................. Hệ số tính dẻo

Factor relating to operational importance ... Hệ số tầm quan trọng hoạt động

Factor relating to redundancy ........................ Hệ số hiệu ứng dư

Factored Load .................................................... Tải trọng đã nhân hệ số

Factored load ..................................................... Tải trọng đã nhân hệ số

Factored moment .............................................. Moment đã nhân hệ số

Factored resistance .......................................... Sức kháng đã nhân hệ số

Factored shear force ........................................ Lực cắt đã nhân hệ số

Failing load ......................................................... Tải trọng phá hủy

Failure ................................................................. Phá hoại

Failure surface ................................................... Mặt phá hoại

Failure, fatigue.................................................... Phá hoại mỏi

False portal ......................................................... Cửa hầm giả

Fan beam ........................................................... Chùm tia hình quạt

Fascia beam ...................................................... Dầm có cánh

Fascia girder....................................................... Dầm biên

Fastening............................................................. Lắp ghép

Fastening angle ................................................. Thép góc gia cố

Fastening pin (to bolt) ....................................... Chốt ngang(lắp chốt ngang)

Fasterners and adhesives ............................... Chất làm cứng và keo dính

Fat Slab................................................................ Bản phẳng

Fatigue analysis ............................................... Phân tích mỏi

Fatigue and fracture ........................................ Mỏi và giòn

Fatigue failure .................................................... Phá huỷ do mỏi

Fatigue limit state ............................................. Trạng thái giới hạn mỏi

Lê Thanh Luận 41
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Fatigue strength ................................................. Cường độ chịu mỏi

Fatigue test ........................................................ Thí nghiệm mỏi

Fatigue test machine......................................... Máy thử mỏi

Fatigue testing ................................................... Thử nghiệm về mỏi

Feasibility study report ..................................... Báo cáo nghiên cứu khả thi

Feeder skip ......................................................... Thùng tiếp liệu

Felt ....................................................................... Phớt

Fence ................................................................... Bờ rào, tường rào

Fender beam ..................................................... Dầm chắn

Ferrocement ....................................................... Xi măng lưới thép

Ferry ..................................................................... Phà

FF & E purchasing/insta.................................... Mua và lắp đặt hệ thống chữa cháy

FF & E services................................................... Dịch vụ chữa cháy

FF and E installation administration............... Quản lý lắp đặt hệ thống chữa cháy

Fiber, extreme compression ........................... Thớ chịu nén ngoài cùng

Fiber, extreme tension ..................................... Thớ chịu kéo ngoài cùng

Fiber-reinforced Concrete................................ Bêtông cốt sợi phân tán

Fibrous concrete ................................................ Bêtông cốt sợi

Fibrous concrete ................................................ Bêtông cốt sợi

Fibrous concrete................................................. Bêtông cốt sợi

Fictitious load ..................................................... Tải trọng ảo

Field connection................................................. Mối nối ở hiện trường

Field connection ................................................ Mối nối ở hiện trường

Field connection use high strength bolt ........ Mối nối ở hiện trường bằng bulông cường độ cao

Field connection use high strength bolt ........ Mối nối ở hiện trường bằng bulông cường độ cao

field engineering ............................................... Kỹ thuật công trường

Field engineering .............................................. Kỹ thuật công trường

Lê Thanh Luận 42
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Field investigation ............................................. Khảo sát hiện trường

Field of application ........................................... Phạm vi áp dụng

Field test .............................................................. Thử nghiệm tại hiện trường

Field-cured Cylinders ....................................... Mẫu trụ, bảo dưỡng tại hiện trường

Figure stability .................................................... Độ ổn định hình dấng

Fild-weld.............................................................. Hàn tại công trường

Fill ......................................................................... Đắp đất

Fill,earth fill.......................................................... Đất đắp trên vòm bản

Filler...................................................................... Chất độn thêm vào

Filler ................................................................... Bột khoáng

Filter ..................................................................... Cái lọc

Filter underains and media ............................. Ống thoát nước ngầm có lọc và vật liệu

Final design ........................................................ Thiết kế cuối cùng

Final prestress ................................................... Dự ứng suất cuối còn lại

Final Setting time .............................................. Thời gian ninh kết còn lại

Find by successive approximations .............. #N/A

Fine Aggregate .................................................. Cốt liệu mịn(cát)

Fine art and crafts ............................................. Mỹ nghệ

Fine arts and carts ............................................. Mỹ nghệ

Fine concrete ..................................................... Bê tông mịn

Fine concrete ..................................................... Bê tông mịn

Fine gravel .......................................................... Sỏi nhỏ đập vụn

Fineness ............................................................. Độ mịn

Fineness modulus ............................................ Module độ mịn

Finish carpentry ................................................. Gỗ kết cấu tiền chế

Finishes ............................................................... Ốp lát mặt đá

Lê Thanh Luận 43
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Finishes ............................................................... Ốp lát mặt đá

Finishing ............................................................. Công tác hoàn thiện

Finishing machine ............................................ Máy làm công tác hoàn thiện

Finishing nail ...................................................... Đinh hoàn thiện

Fire - warning device ........................................ Thiết bị báo cháy

Fire alarm system ............................................. Hệ thống báo cháy

Fire Alarm System ............................................ Hệ thống báo cháy

Fire clay ............................................................... Sét mịn

Fire engine ......................................................... Xe cứu hỏa, xe chữa cháy

Fire hydrant......................................................... Trụ cứu hỏa

Fire prctection system ...................................... Hệ thống PCCC

Fire protection .................................................... Phòng hoả, phòng cháy chữa cháy

Fire protection specialities ............................... Thiết bị phòng hỏa

Fire Pump ........................................................... Máy bơm chữa cháy

Fire resistance ................................................... Độ bền chịu lửa

Fire retardant ...................................................... Chất cản cháy

Fire retardant ...................................................... Chất cản cháy

Fire station .......................................................... Trạm cứu hỏa

Fire suppression ............................................... Hệ thống cứu hỏa

Fire suppression and supervisory system .... Các hệ cứu hoả và kiểm tra

Fire truck ............................................................. Xe cứu hỏa

Fireboat : ............................................................. Tàu cứu hỏa Tàu cứu hỏa

Fired ..................................................................... Chịu lửa

Fireman/firefighter ............................................ Nhân viên cứu hỏa

Fireplaces ........................................................... Lò sưởi

Fireplaces and stoves ...................................... Lò sưởi và bếp lò

Fireproofing ........................................................ Chặn lửa

Lê Thanh Luận 44
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Fireproofing ........................................................ Chặn lửa

Fire-stopping ...................................................... Ngói và tấm lợp mái

Fire-stopping ...................................................... Ngói và tấm lợp mái

Firm ...................................................................... Chắc

Firm earth ........................................................... Đất chặt

First course ......................................................... Lớp gạch đầu tiên

First floor Second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ) : Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)

Fish-bellied beam ............................................. Dầm bụng cá

Fix point ............................................................... Mốc trắc đặc

Fix the ends of reinforcement.......................... #N/A

Fix the ends of reinforcement.......................... #N/A

Fixation ................................................................ Giữ cho cố định

Fixation on the form .......................................... Giữ cho cố định ván khuôn

Fixation on the form .......................................... Giữ cho cố định ván khuôn

Fixed arch ........................................................... Vòm không chốt

Fixed beam ........................................................ Dầm ngàm hai đầu

Fixed bearing ..................................................... Gối cố định

Fixed bridge ....................................................... Cầu cố định

Fixed capital ....................................................... Vốn cố định

Fixed fire extinguishing system ...................... Hệ thống chữa cháy cố định

Fixed framed bents ........................................... Trụ palê cố định

Fixed load ........................................................... Tải trọng cố định

Fixed sash .......................................................... Khung cố định

Fixture .................................................................. Bộ đèn

Fixtures ................................................................ Trang thiết bị

Flage thickness (web thickness) .................... Chiều dày của bản sườn

Flagpoles ............................................................ Cột cờ

Lê Thanh Luận 45
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Flagpoles............................................................. Cột cờ

Flaked lengths of hose ..................................... Ống mềm đã được cuộn lại

Flame .................................................................. Ngọn lửa

Flammability ...................................................... Dễ bắt lửa

Flange reinforcement ....................................... Cốt thép bản cánh

Flange reinforcement ....................................... Cốt thép bản cánh

Flange rivet ......................................................... Đinh tán bản cánh

Flange slab ......................................................... Bản cánh (Mặt cắt I, J, hộp)

Flange thickness, Web thickness ................... Chiều dày bản cánh

Flanged beam ................................................... Dầm có bản cánh

Flanged member .............................................. Cấu kiện có bản cánh

Flanged section ................................................. Mặt cắt có bản cánh

Flare wing wall abutment ................................ Mố tường cánh xiên

Flash coat ........................................................... Sơn cách nước

Flashing .............................................................. Tấm chống hắt nước

Flashing .............................................................. Tấm chống hắt nước

Flashing and sheet metal ................................ Cấu kiện đặc biệt về mái nhà và phụ tùng

Flashing paint .................................................... Sơn chống thấm

Flat bar ................................................................ Thép dẹt

Flat bar ................................................................ Thép dẹt

Flat Jack .............................................................. Kích dẹt, kích thẳng

Flat jack, Pushing jack ...................................... Kích dẹt, kích đĩa

Flat piece (of aggregate) ................................. Hạt cốt liệu dẹt

Flat plate ............................................................. Bản phẳng

Flat Pratt girder .................................................. Dầm flat mỏng

Flexible ................................................................ Vật liệu dẻo

Lê Thanh Luận 46
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Flexible connection ........................................... Liên kết mềm

Flexible connector ............................................. Neo mềm

Flexible flexion deformation ........................... Biến dạng do co ngót

Flexible joint ....................................................... Khe co giãn

Flexible pier ....................................................... Trụ mềm

Flexible sheath .................................................. Ống mềm(Chứa cáp,thép dự ứng lực)

Flexible sheath .................................................. Ống mềm(Chứa cáp,thép dự ứng lực)

Flexible steel pipe ............................................ Ống thếp uốn ngược

Flexural beam .................................................... Dầm chịu uốn

Flexural bond stress ......................................... Ứng suất dính bám linh hoạt0

Flexural moment ............................................... Moment uốn

Flexural rigidity .................................................. Độ cứng chống uốn

Flexural stiffness ............................................... Độ cứng chống uốn

Flexural strength ................................................ Cường độ chịu uốn

Float ..................................................................... Bàn xoa vữa

Floated concrete ................................................ Bê tông chảy lỏng

Floated concrete ................................................ Bê tông chảy lỏng

Floating bridge ................................................... Cầu phao, cầu nổi

Floating bridge dredger ................................... Máy đào đặt trên cầu phao

Floating caisson ................................................ Giếng chìm chở nổi

Floating crane .................................................... Cẩu đặt trên phà

Flood .................................................................... Lũ lụt

Flood plain........................................................... Bãi ngập khi lụt

Flood-stream ..................................................... Dòng lũ

Floor area ratio .................................................. Tỉ lệ diện tích sàn

Floor beam ......................................................... Dầm sàn

Floor beam,tranverse beam table ................. Dàn ngang đỡ mặt cầu

Lê Thanh Luận 47
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Floor slab ............................................................ Bản sàn

Floor system ,bridge deck .............................. Hệ mặt cầu

Floor treatment .................................................. Xử lý sàn

Flow...................................................................... Dòng

Flow cone ........................................................... Côn thử đọ sụt

Flow diagrams ................................................... Biểu đồ tiến trình

Flow factor .......................................................... Hệ số dòng chảy

Flow regulation, Flow regime ......................... Chế độ chảy

Flowcontrol works ............................................. Công trình chỉnh dòng chảy

Fluctuating load ................................................. Tải trọng dao động

Fluid ..................................................................... Nước thải

Fluid wates treatment and disposal Equipment Thiết bị xử lý nước thải và thiết bị lọc chất thải

Fluorescent lamp .............................................. Đèn florence

Fluorescent method .......................................... Phương pháp kiểm tra bằng phát quang

Flush .................................................................... Bọc mặt phẳng

Flush water ......................................................... Nước phun thành tia

Fly ash ................................................................. Tro bay

Fly-ash concrete ................................................ Bê tông bụi tro

Fly-ash concrete ................................................ Bê tông bụi tro

Flyover.................................................................. Cầu vượt qua đường

Foam concrete ................................................... Bê tông bọt

Foam concrete ................................................... Bê tông bọt

Foam gun ........................................................... Ống phun bọt không khí và nước

Foam making branch ....................................... Ống phun bọt không khí và nước

Foam or foam solution ..................................... Bọt, hỗn hợp bọt

Foam System ..................................................... Hệ thống chữa cháy bằng bọt (foam)

Lê Thanh Luận 48
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Foamed concrete .............................................. Bêtông bọt

Folded plate ....................................................... Bẳn gấp nếp

Folding ................................................................ Cửa xếp

Food service equipment .................................. Thiết bị phục vụ ăn uống

Foot bridge ......................................................... Cầu bộ hành

Footing ................................................................ Bệ móng

Footing ................................................................ Bệ móng

Footing ................................................................ Bệ móng

Footing ................................................................ Bệ móng

Footway ,side walk ............................................ Vỉa hè

Force .................................................................... Lực

Force distribution betwween ... ....................... Phân bố lực giữa

Force effects ..................................................... Hiệu ứng lực

Force from stream current on pier(abutment) Lực do dòng nước chảy tác dụng mố trụ

Force representative point (on the curve) Điểm biểu diễn của nội lực(Trên đò thị)

Forces due to curvature and eccentricity of truck Lực do độ cong đường và độ lệch tâm đường

Forces on parapets ........................................... Lực lên lan can

Forecast .............................................................. Dự báo

Forklift truck ........................................................ Xe nâng, forklift

Form .................................................................... Ván khuôn

Form .................................................................... Ván khuôn

Form exterior face ............................................. Bề mặt ngoài của ván khuôn

Form exterior face ... ......................................... Bề mặt ván khuôn

Form factor ......................................................... Hệ số hình thái

Form oil ............................................................... Dầu bôi trơn ván khuôn

Form pressure ................................................... Áp lực ván khuôn

Form removal .................................................... Dỡ ván khuôn

Lê Thanh Luận 49
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Form removal .................................................... Dỡ ván khuôn

Form vibrator ...................................................... Đầm cạnh (rung ván khuôn)

Form vibrator ...................................................... Đầm cạnh (rung ván khuôn)

Formal tender .................................................... Hồ sơ đầu thầu

Formwork ............................................................ Ván khuôn

Foudation, mat ................................................... Móng nông

Fouilk, bouchon ................................................. Bêtông bịt đáy(của móng cái)

Fouilk, bouchon ................................................. Bêtông bịt đáy(của móng cái)

Foundation.......................................................... Móng

Foundation & basement .................................. Phần móng và tầng hầm

Foundation beam .............................................. Dầm móng, đà kiềng

Foundation design ............................................ Thiết kế móng

Foundation girder .............................................. Dầm móng, đà kiềng

Foundation material ......................................... Vật liệu của móng

Foundation material ........................................ Vật liệu của móng

Foundation soil .................................................. Đất nền bên dưới móng

Foundation soil .................................................. Đất nền bên dưới móng

Founfation bolt.................................................... Bulông neo móng

Fracture ............................................................... Phá huỷ dòn

Fragil material .................................................... Vật liệu giòn

Frame .................................................................. Khung

Frame .................................................................. Khung

Frame bridge...................................................... Cầu khung

Frame girder ...................................................... Giàn khung

Framed bent on ponton ................................... Trụ Palê trên phao nổi

Framed bents ..................................................... Trụ palê

Lê Thanh Luận 50
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Free beam .......................................................... Dầm tự do

Free cantilever arm ........................................... Cánh hẫng tự do

Free expansion .................................................. Giãn nở tự do

Free fall ............................................................... Rơi tự do

Free lime ............................................................. Vôi tự do

Free moiture ....................................................... Độ ẩm tự do

Free water ........................................................... Nước tự do

Fresh concrete ................................................... Bêtông tươi mới trộn xong

Fresh concrete ................................................... Bêtông tươi mới trộn xong

Fresh concrete ................................................... Bêtông tươi mới trộn xong

Fresh concrete ................................................... Bêtông tươi mới trộn xong

Friction ................................................................. Masát

Friction ................................................................. Masát

Friction curvature coefficient ........................... Hệ số ma sát do độ cong

Friction linear coefficient ................................. Hệ số ma sát trên đoạn thẳng

Friction looses .................................................... Mất mát do ma sát

Friction Loss Coefficient .................................. Hệ số mất mát do ma sát

Friction pile ......................................................... Cọc ma sát

Front beam ......................................................... Dầm trước

Front shovel ........................................................ Máy xúc gầu thuận

Frost index .......................................................... Chỉ số đóng băng

Fuel and steam distribution ............................. Phân phối nhiên liệu và hơi nước

Fuel and steam distribution ............................. Phân phối nhiên liệu và hơi nước

Full load .............................................................. Tải trọng toàn phần

Furnishing ........................................................... Nội thất

Furniture and accessories ............................... Bàn ghế tủ và phụ tùng

Lê Thanh Luận 51
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Tieng anh xay dung G


Galvanisation ...................................... Nhúng kim loại trong kẽm nóng

Galvanised component ....................... Cấu kiện mạ kẽm

Galvanised steel .................................. Thép mạ kẽm

Galvanised steel .................................. Thép mạ kẽm

Galvanized .......................................... Tráng kẽm

Galvanized strand ............................... Cấp được mạ kẽm

Galvanizing ......................................... Việc mạ kẽm

Gantry crane ....................................... Cần cẩu cổng

Gantry crane ....................................... Cần cẩu cổng

Gap-graded Aggregate ........................ Cốt liệu có cấp phối, có khe hở

Gas concrete ....................................... Bê tông xốp

Gas concrete ....................................... Bê tông xốp

Gate ................................................... Cửa

Gauges ............................................... Cỡ thanh

General estimation ............................. Tổng dự toán

General layout .................................... Sơ đồ bố trí chung

General lighting................................... Chiếu sáng tổng quát

General location of a bridge ................. Bố trí chung cầu

General scour ..................................... Xói chung

General view ...................................... Hình vẽ tổng thể

Geology .............................................. Địa chất

Geotechnical engineering .................... Kỹ thuật địa chất

Geotechnical engineering .................... Kỹ thuật địa chất

Geotechnical parameters ................... Tham số kĩ thuật

Lê Thanh Luận 52
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Girder ................................................. Dầm tổ hợp

Girder spacing ..................................... Khoảng cách giữa các dầm

Girder, beam....................................... Dầm

Glare .................................................. Chói

Glass concrete .................................... Bê tông thủy tinh

Glass concrete .................................... Bê tông thủy tinh

Glass-fiber reinforced cement ............. Ximăng cốt sợi thuỷ tinh

Glass-reinforced conc .......................... Bê tông cốt sợi thủy tinh

Glass-reinforced concrete ................... Bê tông cốt thủy tinh

Glavel concrete ................................... Bê tông cốt liệu sỏi

Glazed ................................................ Tráng men

Glazed concrete .................................. Bê tông trong suốt

Glazed concrete .................................. Bê tông trong suốt

Glazed curtain wall .............................. Tường kính không chịu lực

Glazed curtain walls ............................. Đá mài

Glazing ................................................ Gạch ngói

Glazing ................................................ Gạch ngói

Glissement, sliding .............................. Trượt

Gluing ................................................. Dán keo

Gluing of steel plate............................. Dán bản thép

Gluing of steel plate ............................ Dán bản thép

Grab ................................................... Vịn

Grab bucket/clamshell) ....................... Cẩu gầu ngoạm

Grab clamshell crane ........................... Cần cẩu ngoạm

Grab dredger ...................................... Máy vét gầu ngoạm

Lê Thanh Luận 53
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Grade ................................................. Cấp (Bêtông, thép)

Grade ................................................. Cấp (Bêtông, thép)

Grade ................................................. Cấp (Bêtông, thép)

Ground beam ..................................... Đà kiềng

Grade of concrete ............................... Cấp của bêtông

Grade of concrete ............................... Cấp của bêtông

Grade of reinforcement ...................... Cấp thép

Grade of reinforcement ...................... Cấp thép

Grader ................................................ Máy gạt

Gradient ............................................ Độ dốc dọc

Grading ............................................... Phân cấp cỡ hạt, cấp phối hạt

Grading .............................................. Cấp phối

Grading Curve ..................................... Đường cong cấp phối hạt

Grading for economy .......................... Độ dốc kinh tế

Grading, Granulometry ....................... Cập phối hạt

Gradually applied load ......................... Chất tải tăng dần

Grain .................................................. Thớ gỗ

Granite ............................................... Hoa cương

Granolithic concrete ............................ Bê tông granite

Granolithic concrete ............................ Bê tông granite

Graphic design .................................... Thiết kế đồ họa

Graphic design .................................... Thiết kế đồ họa

Graphical representation of ... ............. Biểu diễn đồ thị của

Lê Thanh Luận 54
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Grating beam ...................................... Dầm …

Gravel ................................................. Đá dăm

Gravel ................................................. Đá dăm

Gravel areas ........................................ Mặt trải đá

Gravel concrete .................................. Bêtông sỏi

Gravel concrete .................................. Bêtông sỏi

Gravel mixture .................................... Hỗn hợp sỏi

Gravity abutment ................................ Mố kiểu trọng lực

Gravity abutment ............................... Mố trọng lực

Gravity load ........................................ Tải trọng bản thân

Gravity Loads: .................................... Trọng lực

Gravity pier ......................................... Trụ trọng lực

Gravity wall ......................................... Tường trọng lực

Green concrete ................................... Bê tông mới đổ

Green concrete ................................... Bê tông mới đổ

Grilles ................................................. Lưới

Grilles and screens .............................. Lưới và màn chắn

Gross area .......................................... Diện tích bao, không kể thu hẹp do lỗ

Gross load ........................................... Tải trọng toàn phần, tải trọng tổng

Ground .............................................. Cao trình, cốt mặt đất

Ground anchor .................................... Neo trong đất (dùng cho hầm)

Ground elevation ................................ Cao độ tự nhiên

Ground floor Hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)

Ground frost ....................................... Đất giá băng

Lê Thanh Luận 55
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Group of piles ..................................... Nhóm cọc

Grout .................................................. Vữa để phun, để tiêm

Grout .................................................. Vữa để phun, để tiêm

Grout hole .......................................... Lỗ để bơm vữa

Grout mixer ........................................ Máy trộn vữa

Grout pump ........................................ Máy bơm vữa lấp lòng ống

Grout, Grouting .................................. Ép vữa, bơm vữa

Grouted cable ..................................... Cáp đã bơm vữa

Grouted-aggregate concrete ............... Bêtông trọn cốt liệu sẵn, đổ vào vị trí rồi ép vữa vào sau

Grouting ............................................. Phun vữa

Grouting equipment ........................... Thiết bị bơm vữa

Grower washer ................................... Vòng đêm vênh, rông đen vênh

Guaid stone ........................................ Đá vỉa

Guard board ....................................... Tấm chắn, tấm bảo vệ

Guided slipping bearing ....................... Gối trượt có hướng dẫn

Guidelines .......................................... Chỉ dẫn

Gunned concrete ................................ Bê tông phun bằng súng

Gunned concrete ................................ Bê tông phun bằng súng

Gusset plate ....................................... Bản nút, bản tiếp điểm

Gusset plate ....................................... Bản nút, bản tiếp điểm

Gust load ............................................ Tải trọng khi gió giật

Gutter ................................................ Mương

Gutter ................................................ Mương

Gypsum .............................................. Đá vôi

Gypsum .............................................. Đá vôi

Gypsum board .................................... Bề mặt trần đặc biệt

Lê Thanh Luận 56
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Gypsum board .................................... Bề mặt trần đặc biệt

Gypsum concrete ................................ Bêtông đá vôi

Gypsum concrete ................................ Bêtông đá vôi

Gypsum concrete ................................ Bêtông đá vôi

Tieng Anh xay dung H

H- beam ............................................. Dầm chữ H

Hairline Cracks .................................... Vết nứt tóc(rất nhỏ)

Half- beam ......................................... Dầm nửa

Half through bridge ............................. Cầu có đường xe chạy giữa

Half through bridge ............................ Cầu có đường xe chạy giữa

Half-latticed girder .............................. Giàn nửa mắt cáo

Halon or CO2 extinguisher .................. Bình chữa cháy khí Honlon và khí CO2

Hammer ............................................. Búa

Hammer beam ................................... Dầm hẫng, công xon

Hand calculation ................................. Tính toán bằng tay

Hand compacted ................................ Đầm bằng tay

Hand lamp .......................................... Đèn xách tay

Hand rail ............................................. Lan can

Hand rail ............................................. Lan can

Hand-act water pump ......................... Bơm nước dùng tay

Handling ............................................. Xử lí

Handling equipment ........................... Thiết bị lao lắp cẩu

Handling stresses ............................... Ứng suất do cẩu lắp

Lê Thanh Luận 57
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Hanger ............................................... Thanh đứng (của dàn)

Hanging beam .................................... Dầm treo

Hard bitumen .................................... Bi tum cứng

Hard rock concrete ............................. Bê tông đá cứng

Hard rock concrete ............................. Bê tông đá cứng

Hard steel .......................................... Thép cứng

Hard steel .......................................... Thép cứng

Hardener ........................................... Chất làm cứng, chất hoá cứng

Hardenet concrete ............................. Bê tông đã đông cứng

Hardenet concrete ............................. Bê tông đã đông cứng

Hardening under normal condition ...... Hoá cứng trong điều kiện bình thường

Hardness degree ................................ Độ hoá cứng

Hardware ........................................... Phần cứng

Hardware ........................................... Phần cứng

Haunch,Tapered haunch ..................... Nách dầm, vút cánh dầm

Haunched beam ................................. Dầm có vút ở nắch dầm

Haydite concrete ................................ Bê tông keramit

Haydite concrete ................................ Bê tông keramit

HDPE sheath ...................................... Vỏ bọc polyetylen mật độ cao

HDPE sheath ...................................... Vỏ bọc polyetylen mật độ cao

Head beam ........................................ Dầm mũ cọc

Head room ......................................... Chiều cao tĩnh không

Heading bond ..................................... Gạch xây ngang

Heading course .................................. Hàng lớp xây ngang

Heaped concrete ................................ Bê tông chưa đầm

Heaped concrete ................................ Bê tông chưa đầm

Lê Thanh Luận 58
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Heart wood ........................................ Gỗ lõi

Heat ................................................... Nhiệt

Heat generation ................................. Cung cấp nhiệt

Heat generation ................................. Cung cấp nhiệt

Heat load ........................................... Tải trọng do nhiệt

Heat of hydration ............................... Nhiệt do thuỷ hoá

Heat of solution .................................. Nhiệt của dung dịch

Heat transfer ...................................... Truyền nhiệt

Heat-resistant concrete ...................... Bêtông chịu nhiệt

Heat-resistant concrete ...................... Bêtông chịu nhiệt

Heat-resistant concrete ...................... Bêtông chịu nhiệt

Heavy concrete .................................. Bêtông nặng

Heavy concrete .................................. Bêtông nặng

Heavy concrete .................................. Bêtông nặng

Heavy timber construction................... Công trường khai thác gỗ nặng

Heavy weight concrete ....................... Bê tông nặng

Heavyweight Aggregate ..................... Cốt liệu nặng

Height clearance, head room ,vertical clearance Chiều cao tĩnh không

Helmet (fireman's helmet, fire hat) ..... Nón bảo hộ công trường

Hidden defect .................................... Khuyết tật ẩn dấu

High beam .......................................... Chùm sáng rọi xa

High slump concrete ........................... Bê tông chảy

High slump concrete ........................... Bê tông chảy

High strength concrete ....................... Bêtông cường độ cao

High strength concrete ....................... Bêtông cường độ cao

Lê Thanh Luận 59
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

High strength steel ............................. Thép cường độ cao

High strength steel ............................. Thép cường độ cao

High strength steel ............................. Thép cường độ cao

High tech work technique .................... Công trình kĩ thuật cao

High tech work technique ................... Công trình kĩ thuật cao

High tensile steel ................................ Thép cường độ cao

High tensile steel ................................ Thép cường độ cao

High voltage ....................................... Cao thế

High voltage ....................................... Cao thế

High yield steel ................................... Thép đàn hồi cao

High yield steel ................................... Thép đàn hồi cao

High-density concrete ........................ Bêtông mặt độ cao

High-early-strength concrete .............. Bêtông cường độ cao sớm

Highest flood level .............................. Mức nước lũ cao nhất

Highest flood level .............................. Mức nước lũ cao nhất

High-intensity discharge ..................... Đèn chiếu sáng cường độ cao

High-pressure sodium ........................ Na tri cao áp

High-pressure steam Curing ................ Bảo dưỡng bêtông bằng hơi nước

High-range water-reducing admixture Phụ gia siêu giảm nước

High-strength material ........................ Vật liệu cường độ cao

Hight density ...................................... Ống polyetylen mật độ cao

Highway ............................................. Xa lộ

Highway ............................................. Xa lộ

Highway bridge, road bridge ............... Cầu ô tô, cầu dường bộ

Hinge ................................................. Chốt

Hinge ................................................. Chốt

Lê Thanh Luận 60
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Hinge ................................................. Chốt

Hinge joint ......................................... Liên kết chốt

Hinged arch ......................................... Vòm có chốt

Hinged beam ...................................... Dầm đòn gánh, dầm quay quanh bản lề cửa ở giữa

Hinged cantilever girder ...................... Dầm đỡ, ghép bản lề

Hinged girder ..................................... Dầm ghép bản lề

Hingeless bridge ................................. Cầu không chốt

Hinges ................................................ Bản lề

Hip vertical ......................................... Thanh đứng treo của giàn

Historic flood level ............................... Mức nước lũ lịch sử

Historical flood ................................... Lũ lịch sử

Historical index ................................... Chỉ số thời gian

Hoist .................................................. Tời

Hoist and cranes ................................. Tời và cẩu

Hoist bridge ........................................ Cẩu tời, cẩu nâng nhấc

Hold beam ......................................... Dầm khô, dầm tàu

Holding squad .................................... Căng tấm vải để cứu người

Hole ................................................... Lỗ thủng, lỗ khoan

Hole ................................................... Lỗ thủng, lỗ khoan

Hollow block wall ................................ Tường xây bằng gạch lỗ

Hollow pile .......................................... Cọc ống ly tâm

Hollow section .................................... Thép hình rỗng

Hollow section .................................... Thép hình rỗng

Hollow slab deck ................................. Kết cấu nhịp bản có lỗ rỗng

Homogenous material ........................ Vật liệu đồng chất

Lê Thanh Luận 61
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Homonegous coefficient .................... Hệ số đồng chất

Homonogeneity .................................. Đồng chất

Honeycomb ....................................... Rỗ tổ ong (của bêtông)

Hook .................................................. Móc câu (Ở đầu cốt thép)

Hook .................................................. Móc câu (Ở đầu cốt thép)

Hook .................................................. Móc câu (Ở đầu cốt thép)

Hook belt ........................................... Thắt lưng gài móc

Hook ladder ( pompier ladder) ............ Thang có móc treo

Hooke’s law ....................................... Định luật Hook

Hooked bar ........................................ Thanh có uốn móc ở đầu

Hoop reinforcement ........................... Cốt thép đặt theo vòng tròn

Hoop Reinforcement .......................... Cốt thép đặt theo vòng tròn

Hoop reinforcement ........................... Cốt thép đặt theo vòng tròn

Hooped concrete ............................... Bê tông cốt thép vòng

Hooped concrete ............................... Bê tông cốt thép vòng

Horizontal clearance ........................... Chiều rộng tĩnh không

Horizontal shear ................................. Lực cắt nằm ngang

Horizontal shoring .............................. Shore theo phương ngang

Horizontal thrust ................................. Lực đẩy ngang chân vòm

Hose .................................................. Còi

Hose (hosepipe) ................................. Ống nước mềm

Hose cariage ....................................... Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước

Hose cart ............................................ Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước

Hose coupling ..................................... Khớp nối ống

Hose layer .......................................... Xe ô tô cứu hỏa

Lê Thanh Luận 62
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Hose reel ........................................... Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước

Hose reel system ................................ Vòi phun cứu hoả

Hose truck .......................................... Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước

Hose wagon ....................................... Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước

Hot rolled steel ................................... Thép cán nóng

Hot rolled steel ................................... Thép cán nóng

Hot-laid asphaltic conc ........................ Bê tông asphalt đúc nóng

Hot-laid asphaltic concrete .................. Bê tông asphalt tảm nóng

Hot-mixed asphaltic conc .................... Bê tông asphalt trộn nóng

Hot-mixed asphaltic concrete ............. Bê tông asphalt trộn nóng

Hot-stamped ...................................... Dập móng

Humidity (relative) ............................. Độ ẩm

HVAC ................................................. Nước nóng thông hơi, điều hòa không khí

HVAC ................................................. Nước nóng thông hơi, điều hòa không khí

Hydrant .............................................. Họng cứu hỏa

Hydrant key ....................................... Khóa vặn của van lấy nước chữa cháy

Hydrated lime .................................... Vôi thuỷ hoá

Hydration ........................................... Thuỷ hoá xi măng

Hydraulic analysic ............................... Tính toán thuỷ lực

Hydraulic cement ................................ Xi măng thuỷ hoá

Hydraulic clearance ............................. Tĩnh không thoát nước

Hydraulic concrete .............................. Bêtông thuỷ hoá

Hydraulic concrete .............................. Bêtông thuỷ hoá

Hydraulic design ................................. Thiết kế thuỷ lực

Hydraulic free fall hammer .................. Búa thuỷ lực rơi tự do

Hydraulic gates and valves .................. cửa cống và van thủy lực

Lê Thanh Luận 63
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Hydraulic hammer of simple effect ..... Búa hơi nước đơn động

Hydraulic investigation ........................ Khảo sát thuỷ văn

Hydraulic jack ..................................... Kích thuỷ lực

Hydraulic piling equipment ................. Thiết bị đóng cọc thuỷ lực

hydraulic structures ............................ Kiểm soát sự giản nở

Hydrocarbon concrete ......................... Bêtông hidrocacbon

Hydrolithic .......................................... Điện phân

Hydrologic analysic ............................. Tính toán thuỷ văn

Hydrologic investigation ...................... Khảo sát thuỷ văn

Hydrostatic pressure ........................... Áp lực thuỷ tĩnh

Hygiene equipment ............................ Thiết bị vệ sinh

Hyperstatic system ............................. Hệ thống siêu tĩnh

Hypestatic moment of prestressing .... Moment tĩnh do dự ứng suất

Hypestatic, Indetermined statical ........ Siêu tĩnh

Tieng Anh xay dung I

I- beam ............................................... Dầm chữ I

I- girder............................................... Dầm I

Ice rinks .............................................. Sân băng

Identification systems ......................... Các phương án nhận diện

Identification systems ......................... Các phương án nhận diện

Identify ............................................... Nhận dạng

Identifying devices .............................. Thiết bị nhận dạng

Illuminance ......................................... Sự chiếu sáng

Illuminated signal ................................ Tín hiệu ánh sáng

Imediate deflection ............................. Biến dạng tức thời

Lê Thanh Luận 64
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Immediate replacement ...................... Thay thế khẩn cấp

Impact ................................................ Lực va chạm

Impact................................................. Lực va chạm

Impact due to track irregular ................ Lực va chạm gây ra do đường không đều

Impact effect ...................................... Tác động xung kích

Impact factor ...................................... Hệ số xung kích

Impact hammer .................................. Búa xung kích

Impact load ......................................... Tải trọng va đập

Impact testing ..................................... Thử nghiệ va đập

Impedance Earth ................................. Điện trở kháng đất

Implementation .................................. Thi công, thực hiện

Imposed load ...................................... Tải trọng đặt vào

Impression .......................................... Sơn lót

Impulsive load ..................................... Tải trọng va đập, tải trọng xung

In accordance with .............................. Tương ứng với

In order of priority ............................... Theo trình tự ưu tiên

In order to prevent separation............. Để ngăn cản sự tách rời nhau

Inaccuracy in construction ................... Sai sót ( không chính xác) trong thi công

Incandescent ...................................... Đèn bóng tròn

Incinerator .......................................... Lò thiêu

Inclined bar ......................................... Cốt thép nghiêng

Inclined bar ......................................... Cốt thép nghiêng

Inclined section .................................. Mặt cắt nghiêng

Incoming Circuit Breaker...................... Aptomat tổng

Incompletely compacted concrete....... Bê tông đầm chưa đủ

Lê Thanh Luận 65
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Incompletely compacted concrete ....... Bê tông đầm chưa đủ

Increment load ................................... Tải trọng phụ

Incremental lauching method .............. Phương pháp lao từng đốt, phương pháp đúc đảy

Incremental push-launching method ... Phương pháp lao đẩy dọc

Indivisible load .................................... Tải trọng không thể chia nhỏ được

Inductive load ..................................... Tải trọng cảm ứng

Industrial and process control systems . Các kiểm tra công nghệ và chế biến

Industrial and process equipment ........ Công nghệ và xử lý

Inelastic behavior ................................ Trạng thái phi đàn hồi

Inelastic Deformation .......................... Biến dạng phi đàn hồi

Influence livie for moment .................. Đường ảnh hưởng moment

Infrastructure ..................................... Hạ tầng cơ sở

Infrequent heavy load ......................... Tải trọng nặng bất thường

Initial load ........................................... Tải trọng ban đầu

Initial prestress ................................... Dự ứng suất ban đầu

Initial Setting time ............................... Thời gian bắt đầu ninh kết

Initial stress ......................................... Ứng suất ban đầu

Injection ............................................. Tiêm vết nứt

Inlet .................................................... Họng vào ống cứu hỏa

Inlet submerged culvert ...................... Cống bán áp

Inlet unsubmerged culvert .................. Cống khống áp

Input line ............................................ Đầu vào điện thoai

Inside radius of curvature .................... Bán kính trong của đường cong

In-situ concrete ................................... Bê tông đúc tại chỗ

In-situ concrete ................................... Bê tông đúc tại chỗ

In-situ concrete ................................... Bê tông đúc tại chỗ

Lê Thanh Luận 66
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Inspection ........................................... Sự thanh tra, điều tra

Installation .......................................... Lắp đặt thiết bị

Installation .......................................... Lắp đặt thiết bị

Instant load ......................................... Tải trọng tức thời

Instantaneous current ......................... Dòng điện tức thời

Instantaneous load ............................. Tải trọng tức thời

Instrument equipment ........................ Thiết bị nhạc cụ

Insulating concrete .............................. Bêtông cách li

Insulating concrete .............................. Bêtông cách li

Insulating concrete .............................. Bêtông cách li

Insulation ............................................ Cách ly

Insulation (Heat insulation) .................. Cách ly (Cách nhiệt)

Integral of Mohr .................................. Tích phân Morh

Integrated assemblies ......................... Lắp ghép tổ hợp

Intennediate diaphragm ...................... Dầm ngang trong nhịp

Inter mediat post ................................ Thanh đứng khong lực của dàn tam giác

Interface ............................................. Bề mặt chuyển tiếp

Intergrated ......................................... Tổ hợp

Interior ............................................... Nội thất

Interior................................................ Nội thất

Interior design .................................... Thiết kế nội thất

Interior design .................................... Thiết kế nội thất

Interior design/documentation ........... Thiết kế nội thất/tư liệu

Interior girder ..................................... Dầm phía trong

Interior plants and planters ................. Cây trồng trong nhà và bồn hoa

Lê Thanh Luận 67
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Intermediate support .......................... Gối trung gian(trụ cầu)

Intermediate value ............................. Trị số trung gian

Intermittent load ................................ Tải trọng gián đoạn

Internal anchor ................................... Neo trong

Internal decoration ............................. Trang trí nội thất

Internal force ..................................... Nội lực

Internal force redistribution ................ Phân bộ lại nội lực

Internal prestressed concrete ............. Bêtông cốt thép dự ứng lực trong

Internal prestressed concrete ............. Bêtông cốt thép dự ứng lực trong

Internal vibration ................................ Chấn động bên trong

Internal vibrator .................................. Đầm trong(vùi vào hỗn hợp bêtông)

Internal vibrator .................................. Đầm trong(vùi vào hỗn hợp bêtông)

International Construction Standards .. Tiêu chuẩn xây dựng quốc tế

Interpresentations and decisions ......... Diễn giải và quyết định

Interpretation of the data ................... Xử lí số liệu

Interruption of traffic .......................... Gián đoạn giao thông

Intrados .............................................. Đường biên dưới của vòm

Invert ................................................. Bệ móng

Inverted L-beam ................................. Dầm chữ L ngược

Inverted T section ............................... Mặt cắt chữ T ngược

Investigation ....................................... Khảo sát

Investigation for bridges ...................... Khảo sát cầu

Investigative Hydrological survey ......... Đo đạc khảo sát thuỷ văn

Ion beam ............................................ Chùm tia ion

Iron .................................................... Sắt

Iron with carbon .................................. Thép cacbon

Lê Thanh Luận 68
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Irregularly distributed load .................. Tải trọng phân bố không đều

Irrigation ............................................. Hệ thống tưới nước

Is multiplied by .................................... Được nhân với

I-section ............................................. Mặt cắt chữ I

Isolate ................................................ Tách ly

Isostatic system .................................. Hệ thống tĩnh định

TIENG ANH XAY DUNG J


Jack ..........................................................Kích
Jackhammering .........................................Búa máy đập
Jacking .....................................................Việc kích, việc kéo căng cốt thép
Jacking device ..........................................Thiết bị kích
Jacking end ...............................................Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích
Jacking end................................................Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích
Jacking force..............................................Lực kích(để kéo căng cốt thép)
Jacking force..............................................Lực kích(để kéo căng cốt thép)
Jalousie ......................................................Lá chớp lớp bản
Jamb ..........................................................Đố dọc cửa
Job-placed concrete ..................................Bê tông đổ tại chỗ
Job-placed concrete ..................................Bê tông đổ tại chỗ
Joggle beam ...............................................Dầm ghép mộng
Joint ............................................................ Khe nối
Joint beam ..................................................Thanh liên kết
Joint sealers ...............................................Bơm keo tại đường ron
Joint sealers ...............................................Bơm keo tại đường ron
Joint tape ....................................................Băng dính
Joint, Connection, Splice.............................Liên kết, nối,
Joint-sealing compound............................. Keo chèn khe nối, chèn đường ron
Joist ...........................................................Đà
Joists..........................................................Đà
Jumping sheet ...........................................Tấm vải căng ra để cứu người
Junior beam ................................................Dầm bản nhẹ

TIENG ANH XAY DUNG K


Keeping the line operating ................................Giữ cho thông tuyến đường
Kennel ..............................................................Chuồng chó
Kennels and animal shelters ............................Chuồng chó và chuồng động vật khác

Lê Thanh Luận 69
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Key ..................................................................Thanh chốt


Key block segment ..........................................Đoạn hợp long
Key stone ........................................................Viên đá hợp long cầu vòm đá
Key, Key block, Capstone ...............................Chốt đỉnh vòm
Kick plates .......................................................Tấm chắn
King post girder ...............................................Dầm tăng cường độ cứng trụ
Knot .................................................................Mắt cá

Tieng Anh xay dung L

Laboratory .......................................... Phòng thí nghiệm

Laboratory equipment ........................ Thiết bị phòng thí nghiệm

Laboratory testing ............................... Thử trong phòng thí nghiệm

Labour,(Labour cost) ........................... Nhân công, tiền công thợ

Ladder ................................................ Cái thang

Ladder mechanism .............................. Cơ cấu của thang

Ladder operator .................................. Người điều khiển thang

Laminate timber .................................. Gỗ ép

Laminated beam ................................. Dầm thanh

Laminated elastomeric bearing ............ Gối cầu bằng chất dẻo cán

Laminated lumber ............................... Gỗ dán

Laminated steel .................................. Thép cán

Laminated steel .................................. Thép cán

Lamp .................................................. Đèn

Land planing ........................................ Mặt bằng vị trí công trình

Landing beam ..................................... Chùm sáng hướng dẫn hạ cánh

Landings ............................................. Chiếu nghỉ

Landscape design/documentation ....... Thiết kế ngoại cảnh/tư liệu

Landscape requirements ..................... Đòi hỏi về cảnh quan

Landscaping ........................................ Ngoại cảnh

Lê Thanh Luận 70
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Landscaping ........................................ Ngoại cảnh

Lane loading, Lane load ....................... Tải trọng làn xe

Lane, traffic lane ................................. Làn xe

Lap ..................................................... Mối nối chồng lên nhau của cốt thép

Lap ..................................................... Mối nối chồng lên nhau của cốt thép

Large diameter pile ............................. Cọc đường kính lớn

Large mobile extinguisher ................... Bình dập lửa lớn, loại di động

Laser beam ......................................... Chùm tia laze

Latches ............................................... Chốt

Latenal force ....................................... Lực tác dụng từ phía bên

Lateral bracing ..................................... Hệ giằng liên kết của dàn

Lateral bracing ..................................... Hệ giằng liên kết của dàn

Lateral distribution of the wheel loads . Phân bố ngang của tải trọng di động

Lateral earth pressure ......................... Áp lực bên của đất

Lateral load ......................................... Tải trọng ngang

Lateral reinforcement.......................... Cốt thép bên

Lateral rigidity of the bridge ................. Độ cứng ngang của cầu

Lateral tied column .............................. Cột có cốt đai vuông góc với trục

Latex .................................................. Mủ cao su

Lath .................................................... Thanh lati

Lath and plaster .................................. Tường lati và tô tường

Latrine ................................................ Nhà vệ sinh công trường

Lattice beam ....................................... Dầm lưới, dầm mắt cáo

Lattice bridge ...................................... Cầu giàn mắt cáo

Lattice girder ....................................... Giàn mắt cáo

Lauching ............................................. Lao cầu

Lê Thanh Luận 71
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Launching ........................................... Xói nước để hạ cọc

Launching by sliding ............................. Lao ra bằng cách trượt

Launching girder .................................. Dầm tạm để lao dầm

Launching girder .................................. Dầm tạm để lao dầm

Launching nose ................................... Mũi dẫn dầm

Launching roller ................................... Con lăn lao cẩu

Laundry .............................................. Giặt

Layer................................................... Lớp

Laying - on - trowel .............................. Bàn san vữa

Layout ................................................ Bố trí

Lead ................................................... Chì

Leaf bridge .......................................... Cẩu quay cất(Quay nhấc lên)

Leakage............................................... Rò rỉ

Leakage current .................................. Dòng rò

Lean concrete ..................................... Bê tông nghèo

Lean concrete ..................................... Bê tông nghèo

Lean concrete (low grade concrete) ..... Bêtông nghèo, cường độ thấp

Lean concrete (low grade concrete) ..... Bêtông nghèo, cường độ thấp

Leasing brochures ............................... Tư liệu hợp đồng thuê mướn

Leasing brochures................................ Tư liệu hợp đồng thuê mướn

Lecture hall ......................................... Giảng đường

Ledger ................................................ Thanh ngang ở giàn giáo

Lê Thanh Luận 72
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Legar capital ........................................ Vốn pháp định

Length of penetration ......................... Chiều dài cọc hạ vào đất

Level C................................................. ao độ

Leveling .............................................. Cao đạc

Leveling .............................................. Cao đạc

Levelling instrument ............................ Máy cao đạc

Levelling instrument............................ Máy cao đạc

Levelling point ..................................... Điểm cần đo cao độ

Levelling point ..................................... Điểm cần đo cao độ

Library equipment ............................... Thiết bị thư viện

Life cycle cost analysist ........................ Phân tích chi phí hoạt động

Lift ...................................................... Thang máy đặc trưng

Lift ...................................................... Thang máy đặc trưng

Lift bridge; Lifting bridge ...................... Cẩu nâng

Lifting ................................................. Nâng lên

Lifting beam ........................................ Dầm nâng tải

Lifting lug ............................................ Vấu cầu

Ligature, Tie ........................................ Dây thép buộc

Ligature, Tie ........................................ Dây thép buộc

Light beam .......................................... Chùm tia sáng

Light emitting diode ............................ Đi ốt phát sáng

Light load ............................................ Tải trọng nhẹ

Light weight concrete .......................... Bêtông nhẹ

Lê Thanh Luận 73
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Light weight concrete .......................... Bêtông nhẹ

Lighting ............................................... Chiếu sáng

Lighting ............................................... Chiếu sáng

Lighting system ................................... Hệ thống điện chiếu sáng

Lightweight Aggregate ........................ Cốt liệu nhẹ

Light-weight concrete ......................... Bê tông nhẹ

Light-weight concrete ......................... Bê tông nhẹ

Lime concrete ..................................... Bê tông vôi

Lime concrete ..................................... Bê tông vôi

Limestone ........................................... Đá vôi

Limit design ......................................... Thiết kế theo trạng thái giới hạn

Limit load ............................................ Tải trọng giới hạn

Limit state............................................ Trạng thái giới hạn

Line of pressine ................................... Đường áp lực

Linear deformation diagram ................ Biểu đồ biến dạng tuyến tính

Linear detector ................................... Máy dò định tuyến

Linear distribution ............................... Phân bố tuyến tính

Linearly varying load ............................ Tải trọng do biến đổi tuyến tính

Lintel (window head) .......................... Lanh tô cửa sổ

Liquid and gas storage tanks ................ Thùng chứa chất lỏng và chất khí

Liquid concrete ................................... Bê tông lỏng

Liquid concrete ................................... Bê tông lỏng

Live load ............................................. Hoạt tải

Live load ............................................. Hoạt tải

Lê Thanh Luận 74
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Live load moment ............................... Moment uốn do hoạt tải

Live load, moving load ......................... Hoạt tải tạm thời

Live wire ............................................. Dây nóng

Load capacity of the pile as a structural member Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc

Load capacity of the pile to transfer load to the ground Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền

Load capacity, Load-carrying capacity ... Khả năng chịu tải

Load combination ................................ Tổ hợp tải trọng

Load combination coefficient (for ...) ... Hệ số tổ hợp tải trọng

Load distribution, distibution of load .... Phân phối tải trọng

Load due to earth fill ........................... Tải trọng do đất đắp

Load due to own weight ...................... Tải trọng do khối lượng bản thân

Load due to wind ................................ Tải trọng do gió

Load dynamic ...................................... Tải trọng động học

Load factor .......................................... Hệ số tải trọng

Load factor design ............................... Thiết kế theo hệ số tải trọng

Load factor design................................ Thiết kế theo hệ số tải trọng

Load Factors for Construction Loads ..... Hệ số đối với tải trọng thi công

Load Factors for Jacking and Posttensioning Forces Hệ số đối với lực căng kích và dự ứng lức

Load hook (draw hook, drag hook) ...... Móc của cần trục

Load in bulk ......................................... Chất thành đống

Load on axle ........................................ Tải trọng lên trục xe

Load out ............................................. Giảm tải, dỡ tải

Load per unit length ............................ Tải trọng trên một đơn vị chiều dài

Load stage .......................................... Giai đoạn đặt tải

Load test ............................................. Thử tải(thử nghiệm chịu tải)

Load test at the site ............................. Thử tải ở hiện trường

Lê Thanh Luận 75
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Load up ............................................... Chất tải

Load-bearing wall ................................ Tường chịu tải

Load-carrying capacity ......................... Khả năng chịu tải

Loaded lanes ....................................... Làn xe được đặt tải

Loaded length in meters ...................... Chiều dài đặt tải

Loading ............................................... Xếp tải

Loading case ....................................... Trường hợp xếp tải

Loading combination ........................... Tổ hợp tải trọng

Loading conditions .............................. Điều kiện đặt tải

Loading cycle ....................................... Chu kì đặt tải

loading dock equipment ...................... Thiết bị sàn bốc hàng

Loading on ... ...................................... Đặt tải lên

Loading time ....................................... Thời điểm đặt tải

Loam .................................................. Đất á sét

Local action ......................................... Tác dụng cục bộ

Local compresion ................................ Lực nén cục bộ

Local crushing...................................... Nén bẹp cục bộ(ở chỗ đặt gối)

Local scour .......................................... Xói cục bộ

Local scour at piers .............................. Xói cục bộ tại trụ cầu

Located pressure ................................ Ép mặt cục bộ

Location .............................................. Vị trí

Location of the concrete compressive resultant Điểm đặt hợp lực nén bêtông

Location of the concrete compressive resultant Điểm đặt hợp lực nén bêtông

Location of the resultant ..................... Điểm đặt hợp lực

Location on lot .................................... Vị trí trên lô đất

Lê Thanh Luận 76
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Locker ................................................. Tủ áo nhỏ

Lockers ............................................... Tủ áo nhỏ cá nhân

Lockset ............................................... Ổ khóa

Long cable tensioned at two ends Cáp dài được kéo căng từ hai đầu

Long slope .......................................... Dốc dọc

Long span bridge ................................. Cầu nhịp dài

Longgitudinal reinforcement ............... Cốt thép dọc

Longitudinal crack ................................ Vết nứt dọc

Longitudinal bar .................................. Thanh cốt thép dọc

Longitudinal beam ............................... Dầm dọc

Longitudinal camber ............................ Độ vồng hướng dọc

Longitudinal center line of the bridge Trục dọc của cầu, tim dọc cầu

Longitudinal cracks .............................. Vết nứt dọc

Longitudinal distribution of the wheel load Phân bố dọc của tải trọng bánh xe

Longitudinal drainage .......................... Thoát nước dọc

Longitudinal force ............................... Lực dọc

Longitudinal force - bearing capacity Khả năng chịu lực dọc

Longitudinal girder .............................. Dầm dọc, xà dọc

Longitudinal joint ................................ Mối nối dọc

Longitudinal reinforcement Cốt thép dọc

Longitudinal section ............................ Mặt cắt dọc

Longitudinal spacing of the web reinforcement Khoảng cách giữa các cốt đai trong sườn dầm

Longitudinal stiffener .......................... Sườn cứng dọc (nằm ngang)

Long-term (load) ................................. Dài hạn (tải trọng dài hạn)

Long-term deformation ....................... Biến dạng dài hạn

Long-term load ................................... Tải trọng dài hạn

Lê Thanh Luận 77
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Loose .................................................. Rời

Loose gravel ........................................ Cuội sỏi rời

Loose rock .......................................... Đá rời

Loosely spread concrete ...................... Bê tông đầm chưa đủ

Loosely spread concrete ...................... Bê tông đầm chưa đủ

Los Angeles abrasion test .................... Thí nghiệm độ mài mòn Los Angeles

Loss at the anchor, Loss due to anchor slipping, Set losses Mất mát dự ứng suất lúc đặt mấu
neo

Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands
Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bêtông khi kéo căng các sợi cáp lần lượt

Loss due to concrete shrinkage ............ Mất mát do co ngót bêtông

Loss due to concrete shrinkage ............ Mất mát do co ngót bêtông

Loss of pressed (pressed losses) .......... Mất mát dự ứng suất

Lost due to elastic shortening .............. Mất mát do co ngắn đàn hồi

Lost due to relaxation of prestressing steel Mất mát do từ biến của bêtông

Lost due to relaxation of prestressing steel Mất mát do từ biến của bêtông

Lost due to relaxation of prestressing steel Mất mát do từ biến của bêtông

Lost due to relaxation of prestressing steel Mất mát do từ biến của bêtông

Loud-speaker ...................................... Loa

Louver ................................................ Lá chớp

Louver................................................. Lá chớp

Louvers and vents ............................... Lá chớp và ống thông hơi

Low alloy steel .................................... Thép hợp kim thấp

Low alloy steel .................................... Thép hợp kim thấp

Lê Thanh Luận 78
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Low relaxation steel ............................ Thép có độ tự chùng thấp

Low relaxation steel ............................ Thép có độ tự chùng thấp

Low relaxation strand .......................... Cáp có độ tự chùng thấp

Low slump concrete ............................ Bê tông có độ sụt thấp

Low slump concrete ............................ Bê tông có độ sụt thấp

Low voltage ........................................ Hạ thế

Low voltage ........................................ Hạ thế

Low voltage ........................................ Hạ thế

Low-densiy concrete ........................... Bêtông có tỉ trọng thấp

Lower chord ........................................ Thanh biên dưới của giàn

Lower reinforcement layer................... Lớp cốt thép bên dưới

Lower reinforcement layer .................. Lớp cốt thép bên dưới

Low-grade concrete resistance ............ Bêtông cường độ tháp

Low-grade concrete resistance ............ Bêtông cường độ tháp

Low-heat cement ................................ Ximăng ít toả nhiệt

Low-strength materials ....................... Vật liệu cường độ tháp

Lubricant, dowel ................................. Chất bôi trơn

Lubrification ........................................ Bôi trơn

Lump load ........................................... Tải trọng tập trung

ngitu% lfP aring capacity Khả năng chịu lực dọc

Longitudinal girder .............................. Dầm dọc, xà dọc

Longitudinal joint ................................ Mối nối dọc

Longitudinal reinforcement Cốt thép dọc

Lê Thanh Luận 79
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Longitudinal section ............................ Mặt cắt dọc

Longitudinal spacing of the web reinforcement Khoảng cách giữa các cốt đai trong sườn dầm

Longitudinal stiffener .......................... Sườn cứng dọc (nằm ngang)

Long-term (load) ................................. Dài hạn (tải trọng dài hạn)

Long-term deformation ....................... Biến dạng dài hạn

Long-term load ................................... Tải trọng dài hạn

Loose .................................................. Rời

Tieng Anh xay dung M

Machine-placed concrete .................... Đổ bê tông bằng máy

Machine-placed concrete .................... Đổ bê tông bằng máy

Magnet ............................................... Nam châm

Magnetic Brake ................................... Bộ hãm từ

Magnetic contact ................................ Công tắc điện từ

Magnetic particle examination ............. Phương pháp kiểm tra bàng từ trường

Main beam ......................................... Dầm chủ

Main beam ......................................... Dầm chủ

Main bridge ........................................ Cầu chính

Main diagonal ..................................... Thanh xiên của giàn

Main girder ......................................... Dầm chính

Main line ............................................. Tuyến chính

Main reinforcement parallel to traffic .. Cốt thép chủ song song hướng xe chạy

Main reinforcement parallel to traffic .. Cốt thép chủ song song hướng xe chạy

Main reinforcement perpendicular to traffic Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy

Lê Thanh Luận 80
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Main reinforcement perpendicular to traffic Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy

Maintenance ...................................... Bảo dưỡng, duy tu

Maintenance ...................................... Bảo dưỡng, duy tu

Maintenance ...................................... Bảo dưỡng, duy tu

Maintenance ...................................... Bảo dưỡng, duy tu

Maintenance and operational programming Chương trìng bảo trì và hoạt động

Maintenance cost ............................... Giá thành bảo dưỡng duy tu

Maintenance enterprise .................... Xí nghiệp bảo dưỡng

maintenance equipment ..................... Thiết bị bảo trì

Maitenance ........................................ Duy tu bảo dưỡng

Majlor span ......................................... Nhịp chính lớn

Major arches ....................................... Vòm lớn

Major street ....................................... Đường phố chính

Male cone ........................................... Lõi nêm neo (hình chóp cụt)

Malleable iron ..................................... Gang cầu

Mallet ................................................. Cái vồ của thợ nề

Management ...................................... Quản lí

Management services ......................... Quản trị dịch vụ

Manometer ........................................ Đồng hồ đo áp lực

Manual actuation ................................ Khởi động bằng tay

Manufactured casework ..................... Cơ cấu học sản xuất

Manufactured exterior specialities ...... Sản phẩm chuyên nghành sản xuất bên ngoài

Manufactured roofing and siding ......... Lắp ghép mái nhà và tường ngoài

Map Cracking ...................................... Bản đồ phân bố các vết nứt

Marine work ....................................... Công trình biển

Marine work ....................................... Công trình biển

Lê Thanh Luận 81
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Marketing studies ............................... Nghiên cứu thị trường

Masonry ............................................. Khối xây

Masonry ............................................. Khối xây

Masonry accessories ........................... Vật liệu làm vữa

Masonry accessoties ........................... Các vật liệu phụ xây

Masonry arch ..................................... Vòm xây

Masonry bonds ................................... Keo xây dựng

Masonry bridge ................................... Cầu gạch, đá xây

Masonry grout .................................... Vữa xây

Masonry nail........................................ Đinh thợ hồ

Masonry restoration and cleaning ........ Phục chế công trình xây và làm sạch

Mass concrete .................................... Bê tông khối lớn

Mass concrete .................................... Bê tông khối lớn

Mass concrete .................................... Bê tông khối lớn

Massive .............................................. Khổng lồ, to lớn

Mastic ................................................. Trét bột thạch cao

Mastic asphalt ..................................... Bêtông bi tum đúc

Mat .................................................... Chiếu

Mat foundation ................................... Móng bè

Metal halide ........................................ Kim loại Halogen

Matched load ...................................... Tải trọng được thích ứng

Material and equipment ...................... Vật liệu và thiết bị

Material and equipment ...................... Vật liệu và thiết bị

Material characteristics ........................ Đặc trưng các vật liệu

Material grading, Size grading .............. Phân tích thành phần hạt của vật liệu

Lê Thanh Luận 82
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Material properties ............................. Đặc điểm vật liệu

material-handling systems ................... Các hệ chuyển vật liệu

materials ans system testing ................ Thử nghiệm vật liệu và hệ thống

Materials research .............................. Nghiên cứu vật liệu

materials research/specifications ......... Nghiên cứu vật liệu/tiêu chuẩn kỹ thuật

Materials testing ................................. Thử nghiệm vật liệu

Mats ................................................... Tấm chùi chân

Matured concrete ............................... Bê tông đã cứng

Matured concrete ............................... Bê tông đã cứng

Maximum building coverage ................ Mật đọ che phủ tối đa

Maximum stroke ................................. Độ dài di chuyển của Pittông kích

Maximum working pressure ................ Áp lực cực đại

Mazzanine .......................................... Kết cấu thuỷ lực

Measurement and payment ................ Đo đạc và thanh toán

Measurement and payment ................ Đo đạc và thanh toán

Mecanical characteristic ....................... Tính chất cơ học

Mechanical ......................................... Cơ khí

Mechanical &electrical M&E ................ Cơ khí và điện

Mechanical Analysis ............................ Phân tích cơ học

Mechanical bearing ............................. Gối kiểu cơ khí

Mechanical characteristic ..................... Đặc trưng cơ học

Mechanical connection ........................ Neo cơ học

Mechanical design ............................... Thiết kế cơ khí

Mechanical design/documentation ...... Thiết kế cơ khí/tư liệu

Mechanical insulation .......................... Cách nhiệt cơ giới

Mechanically stabilized earth (MSE) walls Tường chắn có neo

Lê Thanh Luận 83
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Medical equipment ............................. Thiết bị y tế

Medium relaxation steel ..................... Cốt thép có độ tự chùng trung bình

Medium relaxation steel ..................... Cốt thép có độ tự chùng trung bình

Medium span bridge ........................... Cầu nhịp vừa

Medium voltage .................................. Trung thế

Medium voltage distribution ............... Phân phối điện trung thế

Medium-beam downlighting ............... Chiếu sáng khuếch tán chùm sáng trung bình

Member , Element .............................. Cấu kiện

Member design .................................. Thiết kế cấu kiện

Member subject to shear .................... Cấu kiện chịu lực cắt

Member with minimum reinforcement Cấu kiện có hàm lượng cốt thép nhỏ nhất

Member with minimum reinforcement Cấu kiện có hàm lượng cốt thép nhỏ nhất

Membrance ........................................ Màng

Membrane roofing .............................. Các lớp sơn cho bảng giao thông

Membrane theory .............................. Lý thuyết màng

Mercantile equipment ........................ Thiết bị buôn bán

Mercantile equipment ........................ Thiết bị buôn bán

Mercury vapor .................................... Đèn thủy ngân

Mesh analysis ..................................... Phân tích qua sàn

Mesh reinforcement ........................... Cốt thép lưới

Mesured parallel to ... ......................... Được song song với

Metal decking ..................................... Sàn kim loại

Metal doors and frames ...................... Cửa đi gỗ và nhựa

Metal fabrications ............................... Lắp, dựng kim loại

Metal fastening................................... #N/A

Metal finishes ..................................... Hoàn thiện kim loại

Lê Thanh Luận 84
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Metal joists ......................................... Đà kim loại

Metal materials ................................... Vật liệu kim loại

Metal shell .......................................... Vỏ thép

Metal shell .......................................... Vỏ thép

Metal support systems ........................ Hệ thống chống đỡ bằng kim loại

Metal windows ................................... Cửa sắt

Metalisation ........................................ Phun mạ kim loại để bảo vệ chống rỉ

Metals ................................................ Kim loại

Meteorology ...................................... Khí tượng học

Method of concrete curing .................. Phương pháp bảo dưỡng bêtông

Method of concrete curing .................. Phương pháp bảo dưỡng bêtông

Method of construction, Construction method Phương pháp xây dựng

Microcrack .......................................... Vết nứt nhỏ li ti

Middle girder ...................................... Dầm giữa

Midship beam ..................................... Dầm giữa tàu

Midspan section .................................. Mặt cắt giữa nhịp

Mild steel ............................................ Thép non, thép than thấp

Mild steel ... ........................................ Thép non ( Thép thanh thấp)

Military load ........................................ Tải trọng quân sự

Minimum required bridge elevation Cao độ tối thiểu cần thiết của cầu

Minimum safety margin ...................... Ngưỡng an toàn tối thiểu

Minor arches ....................................... Vòm nhỏ

Minor load .......................................... Tải trọng sơ bộ

Minor road .......................................... Đường nhỏ

Miscellaneous ..................................... Linh tinh

Miscellaneous fire fighting equipment Thiết bị chữa cháy hỗn hợp

Lê Thanh Luận 85
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Miscellaneous load .............................. Tải trọng linh tinh

Mix ..................................................... Nhào trộn

Mix design .......................................... Thiết kế cấp phôí

Mix proportion .................................... Tỉ lệ pha trộn hỗn hợp bêtông

Mix proportion .................................... Tỉ lệ pha trộn hỗn hợp bêtông

Mixer operator ................................... Công nhân trộn bê tông

Mixing ................................................ Hỗn hợp đã được trộn

Mixing cycle ........................................ Chu kì trộn

Mixing drum ....................................... Thùng trộn bê tông

Mixing plant ........................................ Trạm trộn

Mixing speed ...................................... Tốc độ trộn

Mixing time ......................................... Thời gian trộn

Mixing water ....................................... Nước để trộn

Mobile load ......................................... Tải trọng di động

Mock - up services .............................. Dịch vụ mô hình

Mock-up services ................................ Dịch vụ làm mô hình

Model analysis .................................... Phân tích dựa trên mô hình

Model construction ............................. Làm mô hình công trình xây dựng

Model construction ............................. Làm mô hình công trình xây dựng

Model testing ..................................... Thử nghiệm mô hình

Modification procedures ..................... Thủ tục thay đổi

Modification procedures .................... Thủ tục thay đổi

Modified bitumen ............................... Bi tum cải tiến


Lê Thanh Luận 86
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Modular ratio ...................................... Hệ số tính đổi

Modular ratio ...................................... Hệ số tính đổi

Modular ratio ...................................... Hệ số tính đổi

Modular ratio ...................................... Hệ số tính đổi

Modulus of compression ..................... Module nén

Modulus of deformation ..................... Module biến dạng

Modulus of elasticity ........................... Module đàn hồi

Modulus of rigidity .............................. Module độ cứng

Modulus of rupture ............................. Cường độ chịukéo giới hạn

Moist .................................................. Độ ẩm

Moist-air curing ................................... Bảo dưỡng bằng hơi ẩm

Moisture ............................................. Độ ẩm

Moisture Barrier .................................. Tấm ngăn ẩm

Moisture barrier .................................. Tấm ngăn ẩm

Moisture content of aggregate ............ Độ ẩm cốt liệu

Moisture sand ..................................... Cát ẩm

Moisture-absorptie material ................ Vật liệu có tính chất hút ẩm

Momen arm ........................................ Cánh tay đòn

Momen-Axial force effort normal diagram Biểu đồ tác dụng tương hỗ moment, lực dọc

Moment along sherter span ................ Moment dọc theo nhịp ngắn của bản

Moment distribution ........................... Phân phối moment

Moment of inertia ............................... Moment quán tính

Momentary load ................................. Tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời

Lê Thanh Luận 87
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Monel ................................................. Monel

Monferrous ........................................ Không chứa sắt

Monitor (water cannon) ...................... Ống phun tia nước công suất lớn

Monitoring .......................................... Quản lí

Monolithic .......................................... Liền khối

Monolithic concrete ............................ Bêtông liền khối lớn

Monolithic concrete ............................ Bêtông liền khối lớn

Monolithic concrete ............................ Bêtông liền khối lớn

Monolithic member ............................ Cấu kiện liền khôí

Monolithic prestressed structure Kết cầu dự ứng lực liền khối

Monolithic structure ............................ Kết cầu liền khối

Monolithism ....................................... Tính liền khối

Monostrand jack ................................. Kích để kéo căng một bó sợi xoắn

Monument ......................................... Cột mốc

Mortar ................................................ Vữa để trát

Mortar ................................................ Vữa để trát

Mortar ................................................ Vữa để trát

Mortar ................................................ Vữa để trát

Mortar and masonry grout .................. Vữa xi măng và vữa xây

Mortar flow ........................................ Độ chảy của vữa

Mortar pan (mortar trough, mortar tub) Thùng vữa

Mortuary ............................................ Mai táng

Mortuary equipment .......................... Thiết bị mai táng

Most efficient load .............................. Công suất khi hiệu suất lớn nhất

Motar trough ...................................... Chậu vữa

Motion picture and videotape ............. Phim và băng video

Lê Thanh Luận 88
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Motor pump ....................................... Máy bơm mô tơ

Motor turnable ladder ......................... Thang có bàn xoay

Movable bearing ................................. Gối di động

Movable bridge ................................... Cẩu di động, cẩu quay

Movable capital ................................... Vốn lưu động

Movable casting .................................. Thiết bị di động đổ bêtông

Movable casting .................................. Thiết bị di động đổ bêtông

Movable form, Travling form ............... Ván khuôn di động

Movable form, Travling form ............... Ván khuôn di động

Movable load ...................................... Tải trọng di động

Movable rest beam ............................. Dầm có gối tựa di động

Moving construction ........................... Công trình di động

Moving forms ..................................... Đà giáo tự di động

Moving load ........................................ Tải trọng động

Moving walks ...................................... Đường đi bộ tự di chuyển

Mowing grass ...................................... Cỏ bị cắt xén

Multi-beam deck, multi-beam bridge ... Cầu nhiều dầm

Multicentred arch................................ Vòm nhiều tâm

Multiple seating .................................. Ghế nhiều chỗ ngồi

Multiple span bridge ........................... Cầu nhiều nhịp

Multispan beam .................................. Dầm nhiều nhịp

Multistrand jack .................................. Kích để kéo căng cáp có nhiều sợi xoắn

Tieng Anh xay dung N

Nail .................................................... Đinh

Nailable concrete ............................... Bê tông đóng đinh được

Lê Thanh Luận 89
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Nailable concrete ............................... Bê tông đóng đinh được

Narrow beam downlighting ................ Đèn trần có chùm tia sáng hẹp

Narrow gauge .................................... Khổ đường hẹp

Narrow grading .................................. Cấp phối chặt

National coordinate grid ..................... Lưới toạ độ quốc gia

National Elevation system ................... Hệ cao độ quốc gia

Natural plastic .................................... Chất dẻo thiên nhiên

Natural scour ...................................... Xói tự nhiên

Natural ventilation .............................. Thông gió tự nhiên

Natural venting ................................... Thông gió tự nhiên

Navigable water level ......................... Mực nước thông thuyền

Navigation flood level ......................... Mực nước lũ

Navigation span .................................. Nhịp thông thuyền

Navigational ....................................... Định hướng, hoa tiêu

Navigational clearance ........................ Tĩnh không thông thuyền

navigational equipment ...................... Hoa tiêu

Needle ............................................... Ghi

Needle beam ..................................... Dầm kim, dầm siêu nhỏ

Negative Reinforcement .................... Cốt thép âm, cốt thép chịu moment âm

Net load ............................................. Tải trọng co ích

Neutral Axis ....................................... Trục trung hoà

Neutral bar ......................................... Thanh trung hoà

Neutral wire ........................................ Dây nguội

Newly laid concrete ............................ Bêtông tươi

Niken ................................................. Niken

No ground frost .................................. Đất không giá băng

Lê Thanh Luận 90
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Node .................................................. Nút giàn

Nominal diameter .............................. Đường kính danh định

Nominal moment strength of a section Sức chịu moment danh định của một mặt cắt

Nominal size ....................................... Kích thước danh định

Nominal strength ............................... Cường độ danh định

Nominal value ..................................... Trị số danh định

Non reactive load ............................... Tải trọng không gây phản lực

Non-air-entrained concrete ................ Bêtông không cuốn khí

Non-central load ................................ Tải trọng lệch tâm

Non-centred prestressing ................... Dự ứng lực lệch tâm

Nondestructive testing ....................... Thử nghiệm không phá hoại

Non-destructive testing method ......... Phương pháp thử không phá hoại

Non-fines concrete ............................ Bê tông hạt thô

Non-fines concrete ............................ Bê tông hạt thô

Nonprestressed Reinforcement ......... Cốt thép không dự ứng lực

Non-prestressed reinforcement ......... Cốt thép thường

Nonreversible Deformation ................ Biến dạng không thể phục hồi được

Non-shrinkage mortar ........................ Vữa không co ngót

Non-simultaneity of jacking ................ Kéo căng không đồng thời

Non-uniform beam ............................ Dầm tiết diện không đều

Normal load ....................................... Tải trọng bình thường

Normal relaxation steel ...................... Thép có độ chùng thông thường

Normal relaxation steel ...................... Thép có độ chùng thông thường

Normal stress ..................................... Ứng suất pháp

Lê Thanh Luận 91
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Normal vottage .................................. Điện áp bình thường

Normal weight concrete ..................... Bê tông có độ nặng trung bình

Normal weight concrete, Ordinary structural concrete Bêtông trọng lượng thông thường

Normalweight Aggregate ................... Cốt liệu trọng lượng thông thường

Norminal ............................................ Danh định

No-slump concrete ............................. Bêtông không độ sụt

No-slump concrete ............................. Bêtông không độ sụt

No-slump concrete ............................. Bêtông không độ sụt

Notation ............................................ Kí hiệu

Nuclear reactors ................................. Lò phản ứng hạt nhân

Tieng Anh xay dung O


Oblique angled load ............................ Tải trọng xiên, tải trọng lệch

Oblique bridge .................................... Cẩu xiên

Observation services ........................... Dịch vụ quan sát

Observatory ........................................ Quan sát

Observatory equipment ...................... Thiết bị quan sát

Occupant load ..................................... Tải trọng của người cư ngụ

Of cast iron ......................................... Bằng gang đúc

Of laminated steel ............................... Bằng thép cán

Of laminated steel ............................... Bằng thép cán

Off - site utility studies ........................ Nghiên cứu tiện ích trong phòng thí nghiệm

Off-form concrete ............................... Bê tông trong ván khuôn

Off-form concrete ............................... Bê tông trong ván khuôn

Office equipment ................................ Văn phòng

Officer in charge .................................. Đội trưởng trạm cứu hỏa

Lê Thanh Luận 92
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Oil-immersed transformer ................... Máy biến áp dầu

On site ................................................ Ngoài hiện trường

On-bearing free rotation ..................... Quay tự do trên gôí

On-bearing section .............................. Mặt cắt trên gối

One-way ............................................. Đường một chiều

One-way spaning direction slab ........... Bản có nhịp theo một hướng

On-pier segment ................................. Đoạn đốt kết cấu nhịp ở bên trụ

On-site utility studies .......................... Nghiên cứu tiện ích hiện trường

Open channel ..................................... Rãnh thoát nước nổi

Open frame ........................................ Khung kiểu cổng

Opening bridge ................................... Cầu đóng mở

Opening the tender ............................ Mở đơn đầu thầu

Open-Truss bridge .............................. Cầu giàn mở

Operable partition ............................... Vách ngăn di động

Operable partitions ............................. Vách ngăn di động

Operating ........................................... Vận hành

Operating bridge ................................. Cầu công tác

Operating load .................................... Tải trọng làm việc

Operational bottlenecks on the line ..... Tắc nghẽn hoạt động trên tuyến

Optimisation ....................................... Tối ưu hoá

Optimum load ..................................... Tải trọng tối ưu

Ordinary structural concrete ................ Bê tông cho các kết cấu thông thường

Ornamental ........................................ Trang trí

Ornamental metal ............................... Kim loại trang trí

Orthotropic deck ................................. Mặt cầu bản trực hướng

Lê Thanh Luận 93
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Ortthogonal ........................................ Trực giao, vuông góc với nhau

Oscilla ................................................. Dao động

Oscillating load .................................... Tải trọng dao động

Oscillograph ........................................ Máy đo ghi dao động

Outer Sheath ...................................... Vỏ bọc dây điện

Outlet ................................................. Họng ra của ống cứu hỏa

Outlet submerged culvert ................... Cống có áp

Outside cellar steps ............................. Cửa sổ buồng công trình phụ

Outside diameter ................................ Đường kính ngoài

Oval .................................................... Hình dạng trái xoan, hình oval

Oven .................................................. Lò vi ba

Over load ............................................ Quá tải

Overall depth of member .................... Chiểu cao của toàn bộ cấu kiện

Overall depth of member .................... Chiểu cao của toàn bộ cấu kiện

Overall dimension ............................... Kích thước bao ngoài

Overall width of bridge ........................ Chiều rộng toàn bộ cầu

Overcast skies ..................................... Trời đầy mây

Overhead Concealed Loser .................. Tay nắm thuỷ lực

Overlap ............................................... Nối chồng

Overlap ............................................... Nối chồng

Overload provision .............................. Đề phòng quá tải

Overpasse, Passage superieure ........... Cầu vượt

Over-reinforced concrete .................... Bêtông có quá nhiều cốt thép

Over-reinforced concrete .................... Bêtông có quá nhiều cốt thép

Overstressing ...................................... Kéo căng quá mức

Overturning force ............................... Lực lật đổ

Lê Thanh Luận 94
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Overturning moment .......................... Moment lật đổ

Owner ................................................ Chủ đầu tư

Owner ................................................ Chủ đầu tư

Owner - supplier data coordination ...... Phối hợp dữ kiện do chủ nhà cung cấp

Oxidising agente ................................. Tác nhân oxy hóa

Oxygen apparatus ............................... Thiết bị hồi sức, bình thở ô xy

Oxygenation systems .......................... Các hệ thống nạp ôxy

Tieng Anh xay dung P

Paint.................................................... Sơn

Painting............................................... Sơn

Panel................................................... Tấm…hoặc tủ

Panel girder......................................... Tầm dầm, dầm panel

Panic hardware.................................... Thiết bị thoát hiểm

Parabolic.............................................. Có hình Parabol

Parabolic girder.................................... Dầm dạng parabol

Parallel girder....................................... Dầm song song

Parapet............................................... Tay vịn lan can cầu

Parapet............................................... Tay vịn lan can cầu

Parapet ............................................... Lan can

Parapolic arch...................................... Vòm parabol

Parapolic cable trace............................ Đường trục cáp dạng Parabol

Parking control equipment................... Thiết bị kiểm tra bãi đậu xe

Partial load........................................... Tải trọng từng phần

Partial prestressing.............................. Kéo căng cốt thép từng phần

Partial prestressing .............................. Kéo căng cốt thép từng phần

Lê Thanh Luận 95
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Partial safety factor.............................. Hệ số an toàn từng phần

Particle board...................................... Ván ép từ hạt mịn

Partition.............................................. Vách ngăn

Partitions............................................. Vách ngăn

Passive anchor..................................... Neo thụ động

Passive crack........................................ Vết nứt thụ động

Past flood data..................................... Dữ liệu về lũ lụt đã xảy ra

Pattern................................................ Hoa văn

Pattern type........................................ Loại hoa văn

Patterned Ashlar.................................. Đá đẽo để xây

Paved areas......................................... Diện tích có lát bằng

Pavement slope................................... Độ dốc vỉa hè

Pavers................................................. Lát nền

Paving and surfacing............................ Lát mặt và làm mặt

Paving and surfacing............................ Lát mặt và làm mặt

Pay(ing) load........................................ Tải trọng có ích

Peak flood discharge............................ Lưu lượng đỉnh lũ

Peak load............................................. Tải trọng cao điểm

Pedestrian........................................... Người đi bộ

Pedestrian bridge................................ Cầu đi bộ

Pedestrian control devices................... thiết bị kiểm tra cho ngừoi đi bộ

Pedestrian load.................................... Tải trọng người đi bộ

Pedestrien load................................... Tải trọng trên vỉa hè

Penetration......................................... Thấm, xâm nhập

Penetration......................................... Thấm, xâm nhập

Perennial............................................. Cây lâu năm

Lê Thanh Luận 96
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Perforated cylindrical anchor head....... Đầu neo hình trụ có khoan lỗ

Perforated cylindrical anchor head....... Đầu neo hình trụ có khoan lỗ

Perfume concrete................................ Tinh dầu hương liệu

Perfume concrete................................ Tinh dầu hương liệu

Perimeter of bar.................................. Chu vi thanh cốt thép

Perimeter of bar.................................. Chu vi thanh cốt thép

Period of vibration............................... Chu kì dao động

Periodic load........................................ Tải trọng tuần hoàn

Peripheral weld................................... Mối hàn theo chu vi

Permanent combinaison...................... Tổ hợp thường xuyên

Permanent load................................... Tải trọng tĩnh(tải trọng thường xuyên)

Permanent load................................... Tải trọng tĩnh(tải trọng thường xuyên)

Permanent mounting........................... Gắn chế

Permeability........................................ Độ thẩm thầu, độ thấm

Permeable concrete............................ Bê tông không thấm

Permeable concrete............................ Bê tông không thấm

Permissible load................................... Tải trọng cho phép

Permissible shear stress....................... Ứng suất cắt cho phép

Perspective sketching.......................... Sơ phác phối cảnh

Pervious.............................................. Thấm nước

Pest..................................................... Côn trùng

Pest control......................................... Kiểm tra côn trùng

Pew..................................................... Ghế cầu kinh

Phantom load...................................... Tải trọng giả

Phase reversal..................................... Độ lệch pha

Lê Thanh Luận 97
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Photoelastic analysis............................ Phân tích quang bằng đàn hồi

Photoelectric cell................................. Tế bào quang điện

Photography........................................ Nhiếp ảnh

Physical type........................................ Phân loại theo hình dáng

Pick..................................................... Đục đẽo, nhổ ra

Pier..................................................... Trụ

Pier arch.............................................. Vòm trụ

Pier nose............................................. Mũi cọc

Pier spacing......................................... Khoảng cách giữa các trụ cầu

Pier, Intermediate support................... Trụ cầu

Pigment............................................... Bột mầu

Pilaster................................................ Tường cánh gà

Pilasters............................................... Trụ liền tường

Pile...................................................... Cọc

Pile bent pier....................................... Trụ cọc

Pile bottom level.................................. Cao độ chân cọc

Pile bottom level.................................. Cao độ chân cọc

Pile Cap............................................... Bệ cọc

Pile cap................................................ Bệ cọc

Pile cap................................................ Bệ cọc

Pile column.......................................... Cột ống

Pile culvert........................................... Cống tròn

Pile drive ; Pi ;ing rig............................. Giá búa đóng cọc

Pile foundation.................................... Móng cọc

Pile foundation.................................... Móng cọc

Pile shoe.............................................. Phần bọc thép gia cố mũi cọc

Lê Thanh Luận 98
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Pile shoe.............................................. Phần bọc thép gia cố mũi cọc

Pile splicing: Nối dài cọc........................ Nối dài cọc

Pile test............................................... Thử nghiệm cọc

Piles and caissons................................. Cọc cừ và giếng chìm

Piles and Caissons................................ Cọc cừ và giếng chìm

Piling, drive pile.................................... Đóng cọc

Pilot tunnel.......................................... Hầm dẫn

Pin hole............................................... Lỗ chốt

Pinned joint, Pin connection................. Liên kết chốt

Pipe bridge.......................................... Cầu cho đường ống

Pipe pile, hollow shell pile.................... Cọc ống

Pit hydrant........................................... Van lấy nước chữa cháy

Pitch pocket......................................... Lỗ nhựa

Pivot bridge......................................... Cầu quay

Pivoted................................................ Quay

Plain bar.............................................. Cốt thép trơn

Plain bar.............................................. Cốt thép trơn

Plain bar.............................................. Cốt thép trơn

Plain concrete...................................... Bêtông thường

Plain concrete...................................... Bêtông thường

Plain concrete...................................... Bêtông thường

Plain concrete, Unreinforced concrete. Bêtông không cốt thép

Plain concrete, Unreinforced concrete. Bêtông không cốt thép

Plain girder.......................................... Dầm khối

Plain round bar.................................... Cốt thép tròn trơn

Plain round bar.................................... Cốt thép tròn trơn

Lê Thanh Luận 99
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Plain section........................................ Mặt cắt đặc

Plan..................................................... Mặt bằng, kế hoạch

Plane girder......................................... Dầm phẳng

Planetarium......................................... Thiên văn

Planetarium equipment....................... Quan sát thiên văn

Plank Platform (board Platform)........... Sàn lát ván

Planter................................................ Bồn hoa

Plaques............................................... Các bảng tên hiệu

Plaster................................................. Thạch cao

Plaster................................................. Thạch cao

Plaster................................................. Thạch cao

Plaster concrete................................... Bê tông thạch cao

Plaster concrete................................... Bê tông thạch cao

Plastic analysis..................................... Phân tích dẻo

Plastic coated greased strand enveloppes cable Cáp gồm các bó sợi xoắn bọc trong chất dẻo

Plastic concrete.................................... Bê tông dẻo

Plastic concrete.................................... Bê tông dẻo

plastic Cracking, Vết nứt dẻo

Plastic Hinge........................................ Chốt dẻo

Plastic shrinkage crack.......................... Vết nứt do co ngót dẻo

Plastic shrinkage Cracks........................ Nứt do co ngót dẻo

Plasticity Index..................................... Chỉ số dẻo

Plasticity index..................................... Chỉ số dẻo

Plastics fabrications.............................. Cấu kiện nhựa

Plastifying agent.................................. Chất hoá dẻo

Lê Thanh Luận 100


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Plate.................................................... Thép bản

Plate.................................................... Thép bản

Plate bearing....................................... Gổi bản thép

Plate bearing....................................... Gổi bản thép

Plate girder.......................................... Dầm phẳng

Plate girder bridge............................... Cầu dầm bản

Plate load............................................ Tải trọng trải dài

Plate steel........................................... Thép bản

Plate steel........................................... Thép bản

Platform railing.................................... Sàn lan can

Plumb bob (Plummet).......................... Dây dọi, quả dọi

Plumbing............................................. Cấp nước

Plumbing............................................. Cấp nước

Plumbing & hygiene equipment........... cấp nước và TBVS

Plumping............................................. Đường ống

Plywood.............................................. Gỗ dán, ván khuôn

Plywood.............................................. Gỗ dán, ván khuôn

Plywood.............................................. Gỗ dán, ván khuôn

Pocket sliding....................................... Trượng vào hốc kín

Point Load........................................... Tải trọng tập trung

Point load............................................ Tải trọng tập trung

Point-bearing pile................................ Cọc chống

Poisson’s ratio..................................... Hệ số Possion

Pole..................................................... Cột điện

Polymer concrete................................ Bêtông polime

Pompier hathchet................................ Rìu nhỏ của cứu hỏa

Lê Thanh Luận 101


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Pond................................................... Ao

Ponds and reservoirs........................... Ao hồ và bể chứa

Pontoon bridge.................................... Cầu phao

Pontoon bridge Cầu phao

Pontoon swing bridge.......................... Cầu phao có phần quay

Pony girder.......................................... Dầm phụ

Poofile................................................. Tiết diện

Poor concrete...................................... Bê tông nghèo

Poor concrete...................................... Bê tông nghèo

Poor state of maintenance................... Tình trạng bảo dưỡng duy tu kém

Porosity............................................... Độ xốp rỗng

Porosity............................................... Độ xốp rỗng

Porous concrete.................................. Bêtông rỗng

Portable fire extinguisher..................... Bình chữa cháy

Portable fire extinguisher..................... Bình chữa cháy

Portable pump..................................... Bơm xách tay

Portal bridge........................................ Cầu khung chân xiên

Portal bridge........................................ Cầu khung chân xiên

Portland cement.................................. Xi măng pooclăng

Portland cement concrete.................... Bê tông xi măng poc lăng

Portland cement concrete.................... Bê tông xi măng poc lăng

Portland-cement, Portland concrete.... Bêtông xi măng

Portland-cement, Portland concrete.... Bêtông xi măng

Positive Reinforcement........................ Cốt thép dương

Positive upward................................... Đầu dương hướng lên trên

Post - contract evaluation..................... Đánh giá sau hợp đồng

Lê Thanh Luận 102


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Postal.................................................. Thuộc bưu điện

Postal specialties.................................. Sản phẩm chuyên nghành bưu điện

Post-contract evaluation...................... Đánh giá sau hợp đồng

Post-contract services.......................... Dịch vụ sau hợp đồng

Post-stressed concrete........................ Bê tông dự ứng lực sau

Post-stressed concrete........................ Bê tông dự ứng lực sau

Posttensioned beam............................ Dầm dự ứng lực kéo sau

Post-tensioned concrete...................... Bê tông dự ứng lực sau

Post-tensioned concrete...................... Bê tông dự ứng lực sau

Posttensioning (apres betonage)......... Phương pháp kéo căng sau khi đổ bêtông

Posttensioning (apres betonage)......... Phương pháp kéo căng sau khi đổ bêtông

Potential pulse..................................... Điện áp xung

Power and communication................... Năng lượng và thông tin

Power and communications................. Điện và truyền

Power generation................................ Sản xuất điện

Power generation - buit-up systems..... Sản xuất điện - các hệ lắp ghép

Powers................................................ Lũy thừa

Practising engineer.............................. Kĩ sư thực hành

Preblocked plug................................... Nút neo chêm sẵn trong mấu neo thụ động

Precast................................................ Chế tạo sẵn

Precast concrete.................................. Bêtông đúc sẵn

Precast concrete.................................. Bêtông đúc sẵn

Precast concrete.................................. Bêtông đúc sẵn

Precast concrete.................................. Bêtông đúc sẵn

Precast concrete Bê tông đúc sẵn

Precast concrete pile............................ Cọc bêtông đúc sẵn

Lê Thanh Luận 103


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Precast concrete pile............................ Cọc bêtông đúc sẵn

Precast member.................................. Cấu kiện đúc sẵn

Precast pile.......................................... Cọc đúc sẵn, cọc chế sẵn

Precasting Yard.................................... Xưởng đúc sẵn kết cẫu bêtông

Precasting Yard.................................... Xưởng đúc sẵn kết cẫu bêtông

Pre-contract administration.................. Quản trị trước khi có hợp đồng

Pre-contract administration/management Quản lý /quản trị trước khi có hợp đồng

Preengineered.................................... Tiền kĩ thuật

Pre-engineered structures................... Kết cấu được gia công sẵn

Prefabricated....................................... Tiền chế

Prefabricated concrete........................ Bê tông đúc sẵn

Prefabricated concrete........................ Bê tông đúc sẵn

Prefabricated structural wood.............. Hệ gỗ kim loại

Preliminary design............................... Thiết kế sơ bộ

Preliminary estimate............................ Chi phí sơ bộ

Preliminary estimate of cost of the work Dự toán sơ bộ chi phí công trình

Preliminary investigation...................... Khảo sát sơ bộ

Preliminary study................................. Nghiên cứu sơ bộ

PrePact concrete................................. Bê tông đúc từng khối riêng

Prepact concrete................................. Bê tông đúc từng khối riêng

Prequali fication in such a mamner that Thẩm định trước theo cách mà

Prequali fication procedure.................. Thủ tục thẩm định trước

Presentation........................................ Trình bày

Pressure.............................................. Lực đẩy, lực đẩy ngang

Pressure distribution............................ Phân bố áp lực

Pressure load....................................... Tải trọng nén

Lê Thanh Luận 104


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Pressure-injected footing.................... Móng phun áp lực

Pressurization (smoke control)............. Máy điều áp

Prestress............................................. Dự ứng suất

Prestressed concrete........................... Bê tông dự ứng lực

Prestressed concrete........................... Bê tông dự ứng lực

Prestressed concrete........................... Bê tông dự ứng lực

Prestressed concrete........................... Bê tông dự ứng lực

Prestressed concrete........................... Bê tông dự ứng lực

Prestressed concrete pile..................... Cọc bêtông cốt thép dự ứng lức

Prestressed concrete pile..................... Cọc bêtông cốt thép dự ứng lức

Prestressed girder............................... Dầm dự ứng lực

Prestressed pile................................... Cọc dự ứng lức

Prestressed tie.................................... Cốt đai dự ứng lực

Prestressed Zone................................. Vùng được dự ứng lực

Prestressing......................................... Kéo căng

Prestressing bed.................................. Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực

Prestressing bed.................................. Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực

Prestressing by stages.......................... Kéo căng cốt thép dự ứng lực theo từng giai đoạn

Prestressing by stages.......................... Kéo căng cốt thép dự ứng lực theo từng giai đoạn

Prestressing force................................ Lực ứng suất trước

Prestressing jack.................................. Kích tạo dự ứng lực

Prestressing steel................................ Thép dự ứng suất

Prestressing steel................................ Thép dự ứng suất

Prestressing steel, cable....................... Cốt thép dự ứng lực

Prestressing steel, cable....................... Cốt thép dự ứng lực

Lê Thanh Luận 105


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Prestressing teel strand....................... Cáp thép dự ứng lực

Prestressing teel strand....................... Cáp thép dự ứng lực

Prestressing time................................. Thời điểm căng cốt thép

Prestressing time................................. Thời điểm căng cốt thép

Pretensioned beam............................. Dầm dự ứng lực kéo trước

Pretensioning (avant betonage)........... Phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông

Pretensioning (avant betonage)........... Phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông

Primary line......................................... Dòng điện sơ cấp

Primer-sealer....................................... Bột gỗ

Principal Reinforcement....................... Cốt thép chủ

Principal stress..................................... Ứng suất chính

Printing beam...................................... Chùm tia in

Prismatic member................................ Cấu kiện hình lâng trụ

Probabilistic design.............................. Thiết kế theo xác suất

Probability theory of safety.................. Lý thuyết xác suất về độ an toàn

Probablistic Design,.............................. Thiết kế theo đường lối xác suất

Probe of penetration........................... Mẫu thử độ xuyên

Probing................................................ Lấy mẫu thử

Product............................................... Sản phẩm

Production........................................... Sự sản xuất

Production cost.................................... Giá thành chế tạo

Production supevision.......................... Kiểm tra trong quá trình chế tạo

Produtions home................................. Nhà chế tạo sẵn

Profile steel......................................... Dầm thép cán định hình

Programming....................................... Quy hoạch

Programming....................................... Quy hoạch

Lê Thanh Luận 106


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Prohabity............ Project................................................ Dự án

Project administration.......................... Quản lý dự án

Project administration.......................... Quản lý dự án

Project closeout................................... Quyết toán công trình

Project closeout................................... Quyết toán công trình

Project financing.................................. Tài chánh của dự án

Project level........................................ Cấp dự án

Project meeting................................... Họp về dự án

Project meetings................................. Các buổi họp về công trình

Project presentation............................ Trình bày dự án

Project promotion............................... Triển vọng của dự án

Project promotion/public relations....... Giới thiệu công trình/giao lưu

Project representation......................... Trình bày đồ án

Projected............................................ Làm dự án

Proof load............................................ Tải trọng thưử

Properties ........................................... Thuộc tính

Prospecting agent................................ Chất bảo vệ

Protection against abrasion.................. Bảo vệ chống ăn mòn

Protection against corrosion................. Bảo vệ cốt thép chống rỉ

Protection against corrosion................. Bảo vệ cốt thép chống rỉ

Protection against scour....................... Bảo vệ chống xói lở

Protective concrete cover.................... Lớp bê tông bảo vệ

Protective concrete cover ................... Lớp bêtông bảo hộ

Lê Thanh Luận 107


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Protective covers................................. Nắp bảo vệ

Protective layer ................................... Lớp bảo vệ

Provider.............................................. Nguồn cung cấp vật tư máy móc

Public address system.......................... Hệ thống âm thanh công công

Publish an anouncement of preminiary selection Thông báo mời thầu

Pull bar................................................ Thanh nắm đẩy

Pull-back draw bridge........................... Cẩu di động kiểu tiến lùi

Pulsating load...................................... Tải trọng động mạch

Pumice concrete.................................. Bê tông đá bọt

Pumice concrete.................................. Bê tông đá bọt

Pump ................................................. Máy bơm

PumP concrete.................................... Bê tông bơm

Pump concrete.................................... Bê tông bơm

Pump machine..................................... máy bơm

Pumped concrete................................ Bêtông bơm

Pumping concrete................................ Bê tông bơm

Pure compression................................ Nén thuần tuý

Pure Flexion beam............................... Dầm chịu uốn thuần tuý

Pure flexione....................................... Uốn thuần tuý

Pure mechanics, Theorical mechanic..... Cơ học lí thuyết

Purlin................................................... Xà gồ, dầm mái

Pushing machine.................................. Máy đẩy cáp vào trong ống chứa

Put in the reinforcement case.............. Đặt vào trong khung cốt thép

Lê Thanh Luận 108


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Put in the reinforcement case.............. Đặt vào trong khung cốt thép

Putlog (Putlock)................................... Thanh giàn giáo

Puzzolanic admixture, Puzzolanic material Chất phụ gia puzolan

Pylon................................................... Cột trụ

Pylone................................................. Cột tháp của hệ treo

TIENG ANH XAY DUNG Q

Quaking concrete................................. Bê tông dẻo

Quaking concrete................................. Bê tông dẻo

Quality concrete.................................. Bê tông chất lượng cao

Quality concrete.................................. Bê tông chất lượng cao

Quality controls.................................... Kiểm tra chất lượng

Quality controls.................................... Kiểm tra chất lượng

Quality of materials.............................. Chất lượng vật liệu

Quantity surveys.................................. Dự toán khối lượng

Quantity surveys ................................. Lập dự toán khối lựong

Quartzite............................................. Thạch anh

Quasi-permanent combinaison............ Tổ hợp thường xuyên

Quiescent load..................................... Tải trọng tĩnh

Quotation requests.............................. Yêu cầu hiến giá

Quotation requests/ change orders...... Yêu cầu hiến giá/lệnh thay đổi

Tieng Anh xay dung R


Rabbet................................................ Gờ

Racking (raking) back............................ Đầu chờ xây gạch hoặc đổ bê tông

Lê Thanh Luận 109


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Racking load......................................... Tải trọng dao động

Radial force.......................................... Lực hướng tâm

Radial load........................................... Tải trọng hướng kính

Radiation protection............................ bảo vệ chống bức xạ

Radio (-frequency) beam..................... Chùm tần số vô tuyến điện

Radiography method........................... Phương pháp kiểm tra bằng tia phóng xạ

Radius of curve.................................... Bán kính cong

Rafter.................................................. Thanh cầu phong

Railing.................................................. Lan can, hàng rào

Railing.................................................. Lan can, hàng rào

Railing load.......................................... Tải trọng lan can

Railing load.......................................... Tải trọng lan can

Railroad work....................................... Công trình đường sắt

Railroad work....................................... Công trình đường sắt

Rail-steel Reinforcement...................... Cốt thép bằng ray

Railway................................................ Đường sắt

Railway bridge, rail bridge; railroad bridge Cầu đường sắt

Railway overpasse............................... Cầu vượt đường sắt

Rainfall................................................ Mưa rào

Raiway gauge, Width of track............... Khổ đường sắt

Ram..................................................... Quả búa

Rammed concrete............................... Bê tông đầm

Rammed concrete............................... Bê tông đầm

Ramp................................................... Dốc lên

Range.................................................. Lò vi ba

Rapid testing kit................................... Dụng cụ thử nghiệm nhanh

Lê Thanh Luận 110


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Rated current...................................... Dòng định mức

Rated load........................................... Tải trọng danh nghĩa

Ratio and Proportions.......................... Tỉ lệ và tỉ số

Ratio of non- prestressing tension reinforcement Tỉ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt

Ratio of non- prestressing tension reinforcement Tỷ lệ hàm lượng cốt thép trong mặt cắt

Ratio of prestressing steel.................... Tỉ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực

Ratio of prestressing steel.................... Tỉ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực

Reach (of vibrator)............................... Bán kính tác dụng của đầm dùi

Reaction.............................................. Phản lực

Ready-mixed concrete......................... Bê tông trộn sẵn

Ready-mixed concrete......................... Bê tông trộn sẵn

Rebar.................................................. Thanh cốt thép

Rebound Hammer............................... Súng bật nẩy

Rebound number................................ Số bật nảy trên súng thử bêtông

Rebound number................................ Số bật nảy trên súng thử bêtông

Rebound of pile................................... Độ chối của cọc

Reception control................................ Kiểm tra để nghiệm thu

Record drawing.................................... Bản vẽ lưu hồ sơ

Record drawing.................................... Bản vẽ lưu hồ sơ

Record of test piles.............................. Báo cáo thí nghiệm cọc

Recording instrumentation................... Thiết bị ghi âm, ghi hình

Recreational........................................ Giải trí

Rectangular member........................... Cấu kiện có mặt cắt hình chữ nhật

Rectangular section.............................. Mặt cắt hình chữ nhật

Rectangular slab simply supported along all four edges by beams Bản gối chữ nhạt giản đơn trên bốn
cạnh lên các dầm

Lê Thanh Luận 111


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Recycled concrete................................ Bêtông tái chế

Reedle vibrator.................................... Đầm dùi

Reedle vibrator.................................... Đầm dùi

Refactories.......................................... Các vật liệu chịu lửa

References.......................................... Tham chiếu

References.......................................... Tham chiếu

Reflection............................................ Phản xạ

Refractories......................................... Các vật liệu chịu lửa

Refractory concrete............................. Bê tông chịu nhiệt

Refractory concrete............................. Bê tông chịu nhiệt

Refrigeration....................................... Đông lạnh

Refrigeration....................................... Đông lạnh

Registration......................................... Sự đăng kí

Registration equipment ...................... Thiết bị đăng ký

Regulatory equipments........................ Các quy tắc vận hành thiết bị

Regulatory requirements..................... Các yêu cầu quy định

Rehabilitation...................................... Đại tu

Reinforced concrete............................ Bêtông cốt thép thường

Reinforced concrete............................ Bêtông cốt thép thường

Reinforced concrete............................ Bêtông cốt thép thường

Reinforced concrete............................ Bêtông cốt thép thường

Reinforced concrete beam................... Dầm bêtông cốt thép

Reinforced concrete beam................... Dầm bêtông cốt thép

Lê Thanh Luận 112


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Reinforced concrete beam................... Dầm bêtông cốt thép

Reinforced concrete beam................... Dầm bêtông cốt thép

Reinforced concrete box culverts ........ Cống hộp bêtông cốt thép

Reinforced concrete bridge.................. Cẩu bêtông cốt thép thường

Reinforced concrete bridge.................. Cẩu bêtông cốt thép thường

Reinforced concrete culvert ................ Cống bêtông cốt thép

Reinforced concrete deck.................... Mặt cầu bêtông cốt thép

Reinforced concrete lintel.................... Lanh tô bê tông cốt thép

Reinforced masonry............................. Khối xây có cốt

Reinforcement.................................... Cốt thép

Reinforcement frame work................. Phần khung sườn bê tông

Reinforcement group........................... Nhóm cốt thép

Reinforcement group........................... Nhóm cốt thép

Reinforcement ratio............................. Tỉ số cốt thép, hàm lượng cốt thép

Relative humidity................................. Độ ẩm tương đối

Relative rotation.................................. Chuyển vị quay tương đối

Relaxation........................................... Tự chùng

Relay................................................... Rơ-le

Relay .................................................. Rơ le

Release agent...................................... Chất tháo khuôn

Removable gate................................... Cửa tháo rời được

Removal of the concrete cover............. Bóc lớp bêtông bảo hộ

Removal of the concrete cover............. Bóc lớp bêtông bảo hộ

Lê Thanh Luận 113


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Renderings.......................................... Xây trát hoàn thiện

Renderings.......................................... Xây trát hoàn thiện

Repair method..................................... Phương pháp sửa chữa

Repellent............................................. Chống lại

Replacement cost................................ Giá thành thay thế

Representative curve of ...................... Đường cong biểu diễn đồ thị của

Representative spicement................... Mẫu thử đại diện

Required open space........................... Yêu cầu về không gian mở

Required quality.................................. Chất lượng mong muốn

Required tension of the tendon........... Ứng suất yêu cầu của cáp dự ứng lực

Reservoir............................................. Bể chứa

Resettlement...................................... Tái định cư

Residental street................................. Đường nội bộ

Residential equipment......................... cho khu nhà ở

Residual Deformation.......................... Biến dạng dư

Resilient.............................................. Đàn hồi

Resilient flooring.................................. Sàn

Resistence........................................... Chống lại

Resistive load....................................... Tải thuần trở, tải ômic

Restoration of underground pipelines.. Phục hồi đường ống ngầm

Restoration of underground pipelines.. Phục hồi đường ống ngầm

Restrained beam................................. Dầm ngàm hai đầu

Restrictions due to adjacent zones....... Các hạn chế do đặc điểm khu lân cận

Lê Thanh Luận 114


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Resultant............................................. Hợp lực

Resultant of cohesion.......................... Hợp lực đỉnh

Resultant of friction............................. Hợp lực ma sát

Resuscitator, resuscitation equipment.. Thiết bị hồi sức, bình thở ô xy

Retaining structure.............................. Kết cấu tường chắn

Retaining wall...................................... Tường chắn

Retaining wall...................................... Tường chắn

Retard................................................. Làm chậm lại

Retardation......................................... Bám bảo vệ

Retarder.............................................. Phụ gia chậm hoá cứng bêtông

Retarder.............................................. Phụ gia chậm hoá cứng bêtông

Retarding Admixture............................ Phụ gia làm chậm ninh kết betông

Retempered concrete.......................... Bê tông trộn lại

Retempered concrete.......................... Bê tông trộn lại

Retrait deformation............................. Biến dạng do co ngót

Reversal load....................................... Tải trọng đổi đầu

Reveted.............................................. Tán đinh

Review................................................ Xem xét

Rib ...................................................... Gân, sườn của bản

Ribbed plate........................................ Thép bản có gân

Ribbed plate........................................ Thép bản có gân

Rich concrete....................................... Bê tông chất lượng cao

Rich concrete....................................... Bê tông chất lượng cao

Lê Thanh Luận 115


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Ridge beam......................................... Đòn nóc

Righting moment................................. Moment chống lật đổ

Rigid connection.................................. Liên kết cứng

Rigid connector.................................... Neo cứng

Rigid frame bridge................................ Cầu khung cứng

Rigid frame with hinges........................ Cầu khung T có chốt

Rinks................................................... Sân

Rise of are........................................... Đường tên vòm

Risk..................................................... Sự rủi ro

River training work............................... Chỉnh trị dòng sông

River training works............................. Công trình chỉnh dòng

Rivet.................................................... Đinh tán

Rivet.................................................... Đinh tán

Riveted girder...................................... Giá lao dầm

Riveted girder...................................... Giá lao dầm

Road.................................................... Đường bộ

Road bridge......................................... Cầu ôtô

Road safety......................................... An toàn lao động

Roadway width.................................... Chiều rộng phần xe chạy

Roadway, Carriageway......................... Phần đường xe chạy

Rock.................................................... Nền đá

Rock base............................................ Nền đá

Rock, stone.......................................... Đá

Lê Thanh Luận 116


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Rolled cement concrete....................... Bêtông xi mang lu lèn chặt

Rolled steel.......................................... Thép cán

Rolled steel.......................................... Thép cán

Roller bearing...................................... Gối con lăn

Roller-compacted concrete.................. Bêtông đầm cán

Rolling impact...................................... Lực va chạm do xe chạy lắc lư

Roof beam........................................... Dầm mái

Roof specialties and acessories............. ô sáng ở mái nhà

Roofing nail.......................................... Đinh mái

Room dimensions................................ Kích thước phòng

Rotation.............................................. Quay

Rough carpentry.................................. Làm cốp pha thô

Rough carpentry.................................. Làm cốp pha thô

Round column..................................... Cột tròn

Round hollow section........................... Thép cán hình tròn rỗng

Round hollow section........................... Thép cán hình tròn rỗng

Round steel tube................................. Ống thép hình tròn

Round steel tube................................. Ống thép hình tròn

Rounded aggregate............................. Cốt liệu sỏi

Rubbed concrete................................. Bê tông mài mặt

Rubbed concrete................................. Bê tông mài mặt

Rubber bearing, neoprene bearing....... Gối cao su

Rubber bearing, neoprene bearing....... Gối cao su

Lê Thanh Luận 117


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Rubble................................................. Đá hộc

Rubble concrete.................................. Bê tông đá hộc

Rubble concrete.................................. Bê tông đá hộc

Ruber.................................................. Cao su

Rug...................................................... Thảm

Rugs.................................................... Tấm chùi chân

Rugs and mats..................................... Tấm chùi chân

Runoff................................................. Dòng chảy tràn

Rupture limit of the prestressed steel.. Giới hạn phá huỷ của cốt thép

Rupture limit of the prestressed steel.. Giới hạn phá huỷ của cốt thép

Rush-hour load.................................... Tải trọng giờ cao điểm

Rust preventive paint........................... Sơn chống rỉ

Tieng Anh xay dung S


Safe load............................................. Tải trọng an toàn

Safes................................................... Két sắt

Safety device....................................... Thiết bị an toàn

Safety factor........................................ Hệ số an toàn

Safety railing........................................ Hàng rào chắn an toàn

Safey field........................................... Phạm vi an toàn

Sample................................................ Mẫu thử

Sample taken out from the actual structure Mẫu thử lấy ra từ kết cậu thật

Sand.................................................... Cát

Sand asphalt........................................ Bêtông nhựa cát

Sand cement....................................... Cát gia cố ximăng

Lê Thanh Luận 118


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Sand concrete...................................... Bêtông cát

Sand concrete...................................... Bêtông cát

Sand drain,sand pile............................. Giếng cát, cọc cát

Sand-blasted concrete......................... Bê tông mài bóng bề mặt

Sand-blasted concrete......................... Bê tông mài bóng bề mặt

Sand-gravel aggregate......................... Cốt liệu cát sỏi

Sandlight weight concrete.................... Bêtông nhẹ có cát

Sandlight weight concrete.................... Bêtông nhẹ có cát

Sand-lime............................................ Cát vôi

Sandstone........................................... Sa thạch

Sanitary sewer..................................... Cống thoát nước thải

Sanitary sewer..................................... Cống thoát nước thải

Sapwood............................................. Gỗ dác

Sash.................................................... Có ô cửa riêng

Saudure............................................... Mói hàn

Scaffold pole (scaffold standard).......... Cọc giàn giáo

Scaffold, scaffolding............................. Đà giáo, giàn giào

Scaffolding........................................... Giàn giáo

Scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) Mối nối giàn giáo bằng xích

Scale.................................................... Tỉ lệ trong bản vẽ

Scale beam.......................................... Đòn cân

Scales.................................................. Cân

Scales.................................................. Cân

Scanning beam.................................... Chùm tia quét

Scattered beam................................... Chùm tán xạ

Schedule development........................ Triển khai tiến độ

Lê Thanh Luận 119


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Schedule development/ monitoring..... Triển khai/ quản lý tiến độ

Schmidt Hammer................................. Súng bật nảy

Scop, field............................................ Phạm vi

Scour................................................... Xói lở

Scour estimation.................................. Tính toán dự báo xói

Scouring depth.................................... Chiều sâu xói

Scrape, to grade................................... San nền, dọn mặt bằng

Screen................................................. Màng chắn

Screw.................................................. Đinh vít

Sealant................................................ Keo dán kính, silicone

Sealers................................................ Chất trám

Sealing................................................. Bịt kín, lấp kín

Sealing coat......................................... Lớp cách nước

Secondary beam.................................. Dầm trung gian

Secondary girder.................................. Dầm phụ

Secondary line..................................... Dòng điện thứ cấp

Secondary moment due to prestressing Moment thứ cấp do dự ứng lực trước

Secondary walk.................................... Lối đi phụ

Section................................................ Mặt cắt

Section at support................................ Mặt cắt gối

Section geometry................................ Dạng hình học của mặt cát

Section modulus.................................. Moment kháng uốn của mặt cát

Section modulus of top fiber refered to center of gravity Moment kháng uốn của thở trên

Section modulus with respect to top (bottom) fibers Moment kháng uốn của mặt cắt đối với thớ trên
cùng

Section of maximum moment.............. Mặt cắt có moment cực đại

Lê Thanh Luận 120


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

security and vault equipment .............. thiết bị an toàn và thiết bị tầng hầm

Sedimentary........................................ Trầm tích

Segment.............................................. Đoạn dầm, khúc dầm

Segment.............................................. Đoạn dầm, khúc dầm

Segment weight.................................. Trọng lượng đoạn dầm

Segmental arch.................................... Vòm nhiều đốt

Segmental box girder........................... Dầm hộp nhiều đốt

Segmental girder................................. Dầm cánh biên bên cong

Segregating concrete........................... Vữa bê tông phân lớp

Segregating concrete........................... Vữa bê tông phân lớp

Segregation......................................... Phân tầng khi đổ bêtông

Segregation......................................... Phân tầng khi đổ bêtông

Seismic force....................................... Lực động đất

Selector switch.................................... Công tắc chuyển mạch

Self weight, own weight....................... Trọng lượng bản thân

Semi probability theory........................ Lý thuyết nửa xác suất

Semicicular.......................................... Bán nguyệt

Semi-circular arch................................. Vòm nửa tròn

Semi-eliptical arch................................ Vòm nửa elip

Semi-fixed girder................................. Dầm cố định một đầu

Semigloss............................................ Nửa bóng

Sensitivity, Sensitiveness..................... Độ nhạy cảm

Lê Thanh Luận 121


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Sensor / Detector................................ Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm

Separation........................................... Sự phân cách

Seperator............................................ Dải phân cách

Service ability limit state....................... Trạng thái giới hạn sử dụng

Service and distribution........................ Dịch vụ và phân phối

Service bridge...................................... Cẩu công vụ

Service dead load................................. Tĩnh tải khai thác

Service live load................................... Hoạt tải khai thác

Service Load........................................ Tải trọng khai thác

Service load......................................... Tải trọng khai thác

Service Load Design............................. Thiết kế theo tải trọng khai thác

Service wall systems ............................ Hệ thống phục vụ

Serviceability limit state of cracking....... Trạng thái giới hạn khai thác về độ mở rộng vết nứt

Setllement........................................... Đô lún

Setting load......................................... Tải trọng khi lắp ráp

Setting time......................................... Thời gian ninh kết

Settlement.......................................... Lún

Settlement shrinkage........................... Co ngót lún

Severe cracking.................................... Nứt nghiêm trọng

Sewer.................................................. Rạch thoát nước ngầm

Sewerage and drainage........................ Cống rãnh và thoát nước

Sewerage and drainage........................ Cống rãnh và thoát nước

Shake.................................................. Nứt xiên

Lê Thanh Luận 122


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Shallow beam...................................... Dầm thấp

Shallow grades..................................... San nền hông

Shape and perimeter........................... Hình dáng và chu vi

Shape steel.......................................... Thép hình

Shape steel.......................................... Thép hình

Shear................................................... Cắt thuần tuý

Shear capacity of the section................ Khả năng chịu lực cắt của mặt cắt

Shear carried by concrete..................... Lực cắt do phần bêtông chịu

Shear carried by concrete..................... Lực cắt do phần bêtông chịu

Shear connector.................................. Neo của dầm liên hợp

Shear deformation............................... Biến dạng do lực cắt

Shear due to dead load........................ Lực cắt do tĩnh tải

Shear due to live load........................... Lực cắt do hoạt tải

Shear force.......................................... Lực cắt

Shear limit........................................... Giới hạn cắt trượt

Shear load........................................... Lực cắt

Shear modulus..................................... Module cắt

Shear Reinforcement........................... Cốt thép chịu cắt

Shear reinforcement............................ Cốt thép chịu cắt

Shear stress......................................... Ứng suất do cắt trượt

Shear stud........................................... Thanh chịu cắt

Shearing crack...................................... Vết nứt do cắt

Sheathing grade................................... Mác ốp

Lê Thanh Luận 123


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Sheathing panel................................... Gỗ ốp

Shed.................................................... Nhà kho có mái che

Shedule monitoring............................. Quản lý tiến độ

Sheet metal fabrications...................... Lắp dựng kim loại tấm

Sheet pile............................................ Cọc ván thép

Sheet pile............................................ Cọc ván thép

Sheet pile............................................ Cọc ván thép

Sheet pile wall,sheetpiling.................... Cọc ván

Shelf.................................................... Kệ sách

Shelter................................................ Chuồng

Shingles............................................... Ngói

Shingles and roofing tiles...................... Tấm lợp và tấm ốp tường

Shock load........................................... Tải trọng va chạm

Shop welding....................................... Hàn trong xưởng

Shop-type........................................... Xuất xưởng

Shoring and underpinning.................... Chống dỡ và gia cố móng

Shoring and underpinning.................... Chống dỡ và gia cố móng

Short cable tensioned at one end......... Cáp ngắn được kéo căng từ một đầu

Short span bridge................................. Cầu nhịp ngắn

Shortening........................................... Sự co ngán

Short-term (short load)........................ Ngắn hạn(tải trọng ngắn hạn)

Short-term load................................... Tải trọng ngắn hạn

Shotcrete............................................ Bêtông phun

Shoulder.............................................. Vai đường

Shrinkage............................................ Co ngót

Lê Thanh Luận 124


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Shrinkage crack.................................... Vết nứt do co ngót

Shrinkage limit..................................... Giới hạn co ngót

Shrinkage loss...................................... Mất mát dự ứng suất do co ngót

Shrinkage Reinforcement..................... Cốt thép chống co ngót

Shrinkage reinforcement..................... Cốt thép chống co ngót

Shrinkage stress................................... Ứng suất co ngót

Shrinkage, plastic................................. Co ngót dẻo

Shutter................................................ Toàn lá chớp

Shutter................................................ Toàn lá chớp

Siamese............................................... Bộ nối đôi

Side form ............................................ Vản khuôn

Side walk cover.................................... Lớp phủ mật vỉa hè

Side wall.............................................. Tường cánh

Side wall.............................................. Tường cánh

Sidelighting.......................................... Chiếu sáng từ bên hông

Sidewalk live load................................. Hoạt tải tác dụng trên vỉa hè

Sidewalk, footway............................... Vỉa hè trên cầu

Sidewalks............................................ Lối đi bộ

Siding.................................................. Tấm ốp tường

Sieve Analysis...................................... Phân tích qua sàng

Signboard (billboard)............................ Bảng báo hiệu

Silicon steel.......................................... Thép si líc

Silicon steel.......................................... Thép si líc

Silver................................................... Bạc

Simple algebra..................................... Đại só đơn giản

Simple beam........................................ Dầm đơn giản

Lê Thanh Luận 125


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Simple bridge....................................... Cầu một nhịp đơn giản

Simple shear........................................ Cắt thuần tuý

Simple supported beam bridge ............ Cầu dầm giản đơn

Simple tension..................................... Kéo thuần tuý

Simply supported beam, simple span... Dầm gối giản đơn

Simply supported span......................... Nhịp gối giản đơn

Simulate.............................................. Mô phỏng

Simulated masonry.............................. khối xây mô phỏng

Single lane bridge................................. Cầu một làn xe

Single non central load......................... Tải trọng tập trung không đúng tâm

Single pile............................................ Cọc đơn

Single plane system of cables............... Hệ cáp 1 mặt phẳng

Single wine, Individual wire.................. Cốt thép sợi

Single wire, Individual wire................... Sợi đơn lẻ, cốt thép sợi

Single-track bridge............................... Cầu một làn

Single-track railway bridge.................... Cầu đường sắt đơn

Sink..................................................... Chậu rửa bát

Site...................................................... Công trựờng

Site analysis ........................................ Phân tích hiện trường

Site analysis and selection.................... Phân tích và chọn hiện trường

Site constructed incinerators................ Lò thiêu xây dựng tại chỗ

Site development planning.................. Lập kế hoạch và phát triển hiện trương

Site fence............................................ Tường rào công trường

Site geology......................................... Địa chất khu vực công trình

Site hut (site office )............................. Lán trại

Lê Thanh Luận 126


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Site improvement................................ Cải thiện hiện trường

Site improvements.............................. Cải thiện hiện trường

Site plan review................................... Xét duyệt mặt bằng

Site preparation................................... Chuẩn bị công trường

Site preparation................................... Chuẩn bị công trường

Site selection....................................... Chọn hiện trường

Site services......................................... Dịch vụ tại hiện trường

Site surveying...................................... Khảo sát hiện trường

Site work............................................. Công việc ở hiện trường

Sitework.............................................. Công việc tại công trường

Skew................................................... Chéo, xiên

Skew bridge......................................... Cầu xiên, cầu chéo

Skin reinforcement.............................. Cốt thép phụ đặt sát bề mặt

Skin reinforcement.............................. Cốt thép phụ đặt sát bề mặt

Skylights.............................................. Chất trám khe nối

Skylights.............................................. Chất trám khe nối

Slab..................................................... Bản

Slab bridge........................................... Cầu bản

Slab culvert.......................................... Cống bản

Slab reinforced in both directions......... Bản đặt cốt thép hai hướng

Slab reinforced in both directions......... Bản đặt cốt thép hai hướng

Slab reinforcement.............................. Cốt thép bản mặt cầu

Slab reinforcement.............................. Cốt thép bản mặt cầu

Slab simply supported along all four edges by beams Bản gối giản đơn kê trên 4 cạnh

Slab-stringer bridges............................ Cầu dầm ghép bản

Slag..................................................... Xỉ lò cao

Lê Thanh Luận 127


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Slag cement......................................... Xi măng xỉ

Slag concrete....................................... Bê tông xỉ

Slag concrete....................................... Bê tông xỉ

Slender beam...................................... Dầm mảnh

Slender beam...................................... Dầm mảnh

Slender column.................................... Cột mảng

Slenderness......................................... Độ mảnh

Sliding agent........................................ Chất bôi trơn thép dự ứng lực

Sliding agent........................................ Chất bôi trơn thép dự ứng lực

Sliding bridge....................................... Cầu di động trượt

Sliding form......................................... Ván khuôn trượt

Sliding form; Slipform........................... Ván khuôn trượt

Sliding friction...................................... Má sát trượt

Sliding jack on teflon............................ Kích trượt trên teflon

Sliding joint.......................................... Liên kết trượt

Sliding mass......................................... Khối đất trượt

Sliding plate......................................... Thớ trượt của gối

Slight................................................... Nhẹ

Slipping bearing................................... Gối trượt tự do

Slope................................................... Mái dốc

Slope................................................... Mái dốc

Slope failure........................................ Mất ổn định mái dốc

Slope stability...................................... Ổn định mái dốc

Sludge................................................. Bùn

sludge-conditioning systems................ Các hệ thống kiểm tra chất thải bùn

Slump.................................................. Độ sụt

Lê Thanh Luận 128


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Slump.................................................. Độ sụt

Slump cone.......................................... Côn đo độ sụt

Slump loss........................................... Mất độ sụt

Slump test........................................... Thử nghiệm độ sụt

Slurry................................................... Vữa lỏng

Small axe............................................. Rìu nhỏ của cứu hỏa

Small girder.......................................... Dầm con, xà con

Smoke................................................. Khói

Smoke bell........................................... Chuông báo khói

Smoke detector................................... Đầu dò khói

Snow load............................................ Tải trọng do tuyết

Socle beam.......................................... Dầm hẫng, công xon

Socle girder.......................................... Dầm công xon

Soft earth............................................ Đát mềm

Soft solders......................................... Mối hàn mềm

Soft suction hose................................. Ống hút mềm

Soil...................................................... Đất

Soil cement.......................................... Xi măng đất

Soil condition....................................... Điều kiện địa chất

Soil pressure........................................ Áp lực đất

Soil profile........................................... Mặt cắt địa chất

Soil stabilizition.................................... Ổn định đất

Soild conditions.................................... Điều kiẹn đất

Solar energy system............................. Các hệ năng lượng mặt trời

Solic polymer fabrication...................... Cấu kiện polymer đặc

Lê Thanh Luận 129


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Solid.................................................... Khối đăc

Solid polimer........................................ Nhựa đặc

Solid rock............................................. Đá cứng

Solid veneer........................................ Lớp mặt rắn

Solid volume........................................ Thể tích đặc

Solid web girder................................... Dầm khối

Solid-waste-handling equipment.......... Thiết bị xử lý rác cô đặc

Sound, vibration, and seismic control.... Tiếng ồn, dao động và kiểm soát địa chấn

Sounding............................................. Điều tra bằng phương pháp sóng âm

Space schematics................................. Sơ đồ không gian

Space schematics flow diagrams........... Biểu đồ thay đổi theo sơ đồ không gian

Spacing Factor...................................... Hệ số khoảng cách

Spacing of prestressing steel................ Khoảng cách giữa các cốt thép

Spacing of prestressing steel................ Khoảng cách giữa các cốt thép

Spacing, distance................................. Khoảng cách

Spalled concrete.................................. Bêtông đã bị tách lớp

Spalled concrete.................................. Bêtông đã bị tách lớp

Spalling stress...................................... Ứng suất chẻ

Span.................................................... Nhịp, khẩu độ

Span by span method.......................... Thi công cầu theo phương pháp lần lượt từng nhịp liên tiếp

Span end............................................. Đầu nhịp

Span length......................................... Chiều dài nhịp

Span/depth ratio................................. Tỉ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm

Span/depth ratio................................. Tỉ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm

Spans’ flexibility coefficient.................. Hệ số mềm của các nhịp

Span-to-depth ratio............................. Tỉ lệ khẩu độ và chiều cao

Lê Thanh Luận 130


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Special bidding..................................... Đấu thầu đặc biệt

Special building type consultation......... Tư vấn loại nhà đặc biệt

Special construction............................. Xây dựng đặc biệt

Special disciplines consultation............. Tư vấn các ngành đặc biệt

Special doors....................................... Cửa đặc biệt

Special flooring.................................... Sàn bằng vật liệu đặc biệt

Special furnishings design..................... Thiết kế bàn ghế, tủ đặc biệt

Special project procedures................... Thủ tục cho công trình đặc biệt

Special project procedures................... Thủ tục cho công trình đặc biệt

Special purpose rooms......................... Các phòng đặc biệt

Special risk area or room...................... Vùng đặc biệt nguy hiểm

Special security construction................ Xây dựng an tòan và đặc biệt

Special studies..................................... Nghiên cứu đặc biệt

Special system..................................... Các hệ đặc biệt

Special wall surfaces............................. Bề mặt tường đặc biệt

Special windows.................................. Cửa sổ đặc chủng

Special/documentation........................ Thiết kế đặc biệt/tư liệu

Specialties........................................... Sản phẩm chuyên nghành

Specialties........................................... Sản phẩm chuyên nghành

Specific gravity..................................... Tỉ trọng, trọng lượng riêng

Specific surface.................................... Mặt cắt đặc biệt

Specification........................................ Tiêu chuẩn

Specification of loading........................ Quy trình chất tải hoặc thử tải

Specification, Code.............................. Quy trình

Specified rated load............................. Tải trọng danh nghĩa

Lê Thanh Luận 131


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Specimen............................................ Mẫu thử

Spillway bridge..................................... Cầu trên đập nước tràn

Spiral reinforced column...................... Cốt có thép xoắn ốc

Spiral reinforced column...................... Cốt có thép xoắn ốc

Spiral Reinforcement........................... Cốt thép xoắn ốc

Spiral reinforcement............................ Cốt thép xoắn ốc

Spirit level............................................ Ống li vô của thợ xây

Splice................................................... Nối ghép, nối dài ra

Splice................................................... Nối ghép, nối dài ra

Splice plat, scab.................................... Bản quá độ

Splice plat, scab.................................... Bản quá độ

Splicing method................................... Phương pháp nối cọc

Splicing method................................... Phương pháp nối cọc

Split..................................................... Nứt đứng

Split beam........................................... Dầm ghép, dầm tổ hợp

Spot-weld............................................ Hàn chấm

Spray................................................... Phun rộng

Sprayed concrete................................. Bê tông phun

Sprayed concrete................................. Bê tông phun

Sprayed concrete, Shotcrete................ Bê tông phun

Sprayed concrete, Shotcrete,............... Bêtông phun

Spread footing..................................... Móng bè

Spread footing..................................... Móng bè

Spring beam........................................ Dầm đàn hồi

Sprinkler system.................................. hệ thống vòi phun nước

Sprinkler System.................................. hệ thống vòi phun nước

Lê Thanh Luận 132


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Square hollow section.......................... Thép hình vuông rỗng

Square hollow section.......................... Thép hình vuông rỗng

Square section..................................... Mặt cắt vuông

Squared stone..................................... Đá chẻ

Stability............................................... Độ ổn định

Stable crack......................................... Vết nứt ổn định

Stack effect......................................... Hiệu ứng thông hơi

Stack of bricks...................................... Đống gạch

Stacked shutter boards (lining boards).. Đống ván gỗ cốp pha

Stainless.............................................. Thép không rỉ

Stainless steel...................................... Thép không rỉ, inox

Stainless steel...................................... Thép không rỉ, inox

Stains.................................................. Nhuộm màu

Stairs................................................... Cầu thang

Stamped concrete............................... Bê tông đầm

Stamped concrete............................... Bê tông đầm

Standard brick...................................... Gạch tiêu chuẩn

Standard hook..................................... Móc uốn tieu chuẩn

Standpipe riser.................................... Van lấy nước chữa cháy

start - up assistance............................. Trợ giúp khởi đầu

Starting current.................................... Dòng khởi động

Starting of systems.............................. Khởi đầu hệ thống

Starting of systems/commissioning...... khởi đầu hệ thống/ vận hành thử

Start-up assistance............................... Trợ giúp khởi đầu

State................................................... Trạng thái

Static equilibrum.................................. Cân bằng tĩnh học

Lê Thanh Luận 133


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Static load............................................ Tải trọng tĩnh

Static load............................................ Tải trọng tĩnh

Static modulus of elasticity................... Module đàn hồi tĩnh

Statical force........................................ Lực tĩnh

Statical moment of cross section are about (or below) the level being investi-gated for shear about the
centriod........................................................... Moment tĩnh của phần mặt cắt bên trên hoặc bên
dưới của thớ đang xét chịu cắt lấy đối với trục trung hoà

Statically indeterminate structure......... Kết cấu siêu tĩnh

Statistical method of analysis................ Phương pháp phân tích thống kê

Stay cable............................................ Cáp treo xiên

Steady load.......................................... Tải trọng ổn định

Steamed concrete............................... Bê tông hấp bằng hơi nước

Steamed concrete............................... Bê tông hấp bằng hơi nước

Steel.................................................... Thép

Steel.................................................... Thép

Steel.................................................... Thép

Steel arch bridge.................................. Cầu vòm thép

Steel bridge......................................... Cầu thép

Steel concrete..................................... Bê tông cốt thép

Steel concrete..................................... Bê tông cốt thép

Steel elongation................................... Độ giãn dài của cốt thép

Steel elongation................................... Độ giãn dài của cốt thép

Steel gider bridge................................. Cầu dầm thép

Steel H pile.......................................... Cọc thép hình H

Steel H pile.......................................... Cọc thép hình H

Steel ladder......................................... Thang thép

Lê Thanh Luận 134


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Steel percentage................................. Hàm lượng thép trong bêtông

Steel percentage................................. Hàm lượng thép trong bêtông

Steel percentage................................. Hàm lượng thép trong bêtông

Steel pipe filled with............................ Ống thép nhồi bê tông

Steel pipe filled with............................ Ống thép nhồi bê tông

Steel pipe filled with concrete.............. Ống thép nhồi bêtông

Steel pipe pile, tubular steel pile........... Cọc ống thép

Steel pipe pile, tubular steel pile........... Cọc ống thép

Steel stress at jacking end.................... Ứng suất thép ở đầu kích kéo căng

Steel stress at jacking end.................... Ứng suất thép ở đầu kích kéo căng

Steel trowel......................................... Cái bay

Steel truss bridge................................. Cầu dàn thép

Steel with particular properties............ Thép có tính chất đặc biệt

Steel with particular properties............ Thép có tính chất đặc biệt

Steel-step tapered............................... Cốt thép vuốt nhọn

Steep grades....................................... San nền dốc

Stem................................................... Tường trước của tường chắn

Stiff..................................................... Chắc

Stiff concrete....................................... Vữa bê tông cứng

Stiff concrete....................................... Vữa bê tông cứng

Stiffened angles................................... Néo bằng thép góc có sườn tăng cường

Stiffened angles................................... Néo bằng thép góc có sườn tăng cường

Stiffening girder................................... Dầm cứng

Stiffned suspension bridge................... Cầu treo dây võng, dầm cứng

Stiffness.............................................. Độ cứng

Stiffness Factor.................................... Hệ số đọ cứng

Lê Thanh Luận 135


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Stiffness matrix.................................... Ma trận cứng

Stirrup................................................. Cốt thép đai

Stirrup,link,lateral tie............................ Cốt thép đai

Stirrup,link,lateral tie............................ Cốt thép đai

Stone.................................................. Đá

Stone bridge....................................... Cầu đá

Stone concrete.................................... Bê tông đá dăm

Stone concrete.................................... Bê tông đá dăm

Stone dust........................................... Bột đá

Stone facing......................................... Đá ốp lát mặt

Stone facing......................................... Đá ốp lát mặt

Stone facing......................................... Đá ốp lát mặt

Stone flooring...................................... Sàn đá

Stone masenry.................................... Khối xây đá

Stone Unit........................................... Đá viên

Storage shelving.................................. Cái kệ kho

Storage shelving.................................. Cái kệ kho

Storefronts.......................................... Mặt trước cửa hàng

Stove................................................... Bếp lò

Straight bridge..................................... Cầu thẳng

Straight reinforcement......................... Cốt thép thẳng

Straight reinforcement ........................ Cốt thép thẳng

Straight-line theory.............................. Lí thuyế biến dạng phẳng

Strain................................................... Biến dạng của các thở trên mặt cắt

Strain................................................... Biến dạng của các thở trên mặt cắt

Straining beam..................................... Thanh giằng

Lê Thanh Luận 136


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Strand................................................. Bó thép sợi xoắn

Stream bed.......................................... Bờ rạch

Stream cross section............................ Mặt cắt ngang dòng nước

Stream flow pressure........................... Ap lực của dòng nước chảy

Stream flow,Tream current.................. Dòng nước chảy

Stream locomotive............................... Đầu máy hơi nước

Strenghening steel............................... Thép tăng cường

Strenghening steel............................... Thép tăng cường

Strength.............................................. Cường độ

Strength capacity reduction factor........ Hệ số giảm khả năng chịu lực

Strengthening of bridges...................... Tăng cường cầu

Strengthening reinforcement............... Cốt thép tăng cường thêm

Strengthening reinforcement............... Cốt thép tăng cường thêm

Stress.................................................. Ứng lực, ứng suất

Stress at anchorages after seating........ Ứng suất của cốt thép dự ứng lực ở sát neo khi tháo kích

Stress at anchorages after seating........ Ứng suất của cốt thép dự ứng lực ở sát neo khi tháo kích

Stress concentration............................ Tạp trung ứng suất

Stress distribution................................ Phân bố ứng suất

Stress due to dead loads...................... Ứng suất tĩnh tải

stress Relaxation.................................. Tự chùng ứng suất

Stress, unit stress................................. Ứng suất

Stressing equipment............................ Thiết bị để kéo căng

Stretcher............................................. Băng ca

Stretching bond................................... Cách xây hàng dài, gạch xây dọc

Stretching course................................. Hàng lớp xây dọc

Stringer............................................... Dầm dọc phụ

Lê Thanh Luận 137


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Stringer............................................... Dầm dọc phụ

Stringer, longitudinal beam, longitudinal member Dầm dọc

Stripe.................................................. Vạch

Structral hollow section........................ Mặt cắt kết cấu có rỗ rỗng

Structral hollow section........................ Mặt cắt kết cấu có rỗ rỗng

Structural analysis................................ Cơ học kết cầu, phân tích kết cầu

Structural capacity of pile..................... Sức chịu tải của cọc theo kết cấu

structural concrete............................... Bêtông kết cấu

Structural defect.................................. Khuyết tạt của công trình

Structural design.................................. Thiết kế kết cấu

Structural design/ documentation........ Thiết kế kết cấu/tư liệu

Structural functions.............................. Chức năng kết cấu

Structural integrity............................... Độ liền khối của kết cấu

Structural metal framing....................... Khung kết cấu kim loại

Structural plastics................................. Nhựa kết cấu

Structural section................................. Mặt cắt kết cấu

Structural steel.................................... Thép kết cấu

Structural steel.................................... Thép kết cấu

Structural steel.................................... Thép kết cấu

Structural testing................................. Thử nghiệm kết cấu

Structure............................................. Kết cấu khung sườn

Strut-framed bridge............................. Cấu khung kiểu nạnh chống

Strutting beam..................................... Dầm ngang, xà ngang

Stud.................................................... Neo kiểu đinh

Stud.................................................... Neo kiểu đinh

Stud shear connector........................... Neo kiểu đinh của dầm thép

Lê Thanh Luận 138


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Stud shear connector........................... Neo kiểu đinh của dầm thép

Stud shear connector........................... Neo kiểu đinh của dầm thép

Subbase.............................................. Lớp lót mặt của nền đường

Sub-dyke............................................. Đê phụ

Subgrade............................................. Nền đất của đường

Submittal services................................ Dịch vụ để để nạp

Submittals........................................... Nộp (hồ sơ)

Submittals........................................... Nộp (hồ sơ)

Subsoil water, Underground water....... Nước ngầm

Substructure........................................ Kết cấu bên dưới

Substructure........................................ Kết cấu bên dưới

Subsurface investigation...................... Điều tra dưới mặt đất

Subsurface investigation...................... Điều tra dưới mặt đất

Successive........................................... Nối tiếp nhau

Successive........................................... Nối tiếp nhau

Sudden load........................................ Tải trọng đột ngột, chất tải đột ngột

Suddenly applied load.......................... Tải trọng tác dụng đột biến

Summary of work................................ Bảng tóm tắt công việc công trình

Summary of work................................ Bảng tóm tắt công việc công trình

Superelevation.................................... Siêu cao

Superelevation.................................... Siêu cao

Superimposed Load............................. Tải trọng đặt thêm

Superimposed load.............................. Tải trọng đặt thêm

Superplasticize..................................... Phụ gia siêu hõa dẻo

Superplasticized concrete.................... Kết cấu Bê tông phần trên

Lê Thanh Luận 139


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Superstructure.................................... Kết cấu thượng thầng

Superstructure.................................... Kết cấu thượng thầng

Supervision of construction.................. Giám sát thi công

Supervisory systems............................ Hệ thống kiểm tra

supplemental documentation.............. Tư liệu bổ sung

Supplemental services......................... Dịch vụ bổ sung

Supply................................................. Cung ứng, cung cấp

Supply at the site................................. Cung ứng đến chân công trình

Supply contract.................................... Hợp đồng cung ứng

Support moment................................. Moment gối theo nhịp dài của bản

Support reaction.................................. Phản lực gối

Support roll.......................................... Trục đỡ

Supported type abutment ................... Mố nhẹ

Supporting beam................................. Dầm đỡ bản

Supporting beam................................. Dầm đỡ bản

Supporting capacity of soil for the pile.. Sức chịu tải của cọc theo đất

Supporting power of pile Supporting capacity of pile ; Load-carrying capacity of pile Khả năng chịu tải
của cọc

Supports.............................................. Mố trụ cầu

Surcharge load..................................... Sự quá tải

Surface action...................................... Tác dụng bề mặt

Surface hydrant (fire plug ) .................. Trụ lấy nước cứu hỏa

Surface load......................................... Tải trọng bề mặt

Surface of sliding.................................. Mặt trượt

Surface sliding...................................... Cửa trượt trên cùng một mặt phẳng

Surface tension.................................... Kéo trên bề mặt

Lê Thanh Luận 140


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Surface vibrator................................... Đầm trên mặt

Surface void......................................... Rỗ bề mặt

Surface water protection..................... Chống ẩm cho bề mặt

Surface weight..................................... Trọng lượng tính cho một đơn vị diện tích

Surface-active Agent ........................... Phụ gia hoạt tính bề mặt

Suspended span.................................. Nhịp đeo

Suspender .......................................... Dây cáp treo

Suspender ,bracket.............................. Công xol

Suspension bridges.............................. Cầu treo dây võng

Suspension girder................................ Dầm treo

Sustained load..................................... Tải trọng tác dụng lâu dài

Swales and gutter................................ Máng xối

Swing bridge........................................ Cầu quay

Swinging.............................................. Cửa bật

Switchgear room.................................. Phòng cơ cấu chuyển mạch

Switching Panel ................................... Bảng đóng ngắt mạch

Symetrically......................................... Một cách đối xứng

Symmetrical load................................. Tải trọng đối xứng, chất tải đối xứng

Synthetic plastic................................... Chất dẻo nhân tạo

Synthetic resin..................................... Keo tổng hợp

Tieng Anh xay dung T

T- beam............................................... Dầm chữ T

T- girder............................................... Dầm chữ T

T section.............................................. Mặt cắt chữ T

Lê Thanh Luận 141


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Tail load............................................... Tải trọng lên đuôi máy bay

Tamped concrete................................. Bê tông đầm

Tamped concrete................................. Bê tông đầm

Tamper................................................ Đầm chày

Tamping.............................................. Đầm Bê tông chặt

Tamping.............................................. Đầm Bê tông chặt

Tangetial load...................................... Tải trọng tiếp tuyến

Tank.................................................... Thùng

Tar concrete........................................ Bê tông nhựa đường

Tar concrete........................................ Bê tông nhựa đường

Task lighting......................................... Chiếu sáng tương đối

T-beam, T-girder.................................. Dầm T

Technical solution................................ Giải pháp kĩ thuật

Technology transfer............................. Chuyển giao công nghệ

telephone specialties........................... sản phẩm điện thoại đặc biệt

Teller................................................... Máy thông báo

Teller and services equipment.............. Thiết bị thông báo và phục vụ

Temperature change........................... Thay đổi nhiệt độ

Temperature effect............................. Anh hưởng của nhiệt độ

Temperature Reinforcement............... Cốt thép chịu ứng suất do nhiệt

Temperture Crack................................ Vết nứt do nhiệt

Template............................................. Đệm

Temporary bridge................................ Cầu tạm thời

Temporary construction....................... Công trình phụ tạm để thi công

Temporary instruction.......................... Chỉ dẫn tạm thời

Temporary non-grouted cable.............. Cáp tạm không ép vữa

Lê Thanh Luận 142


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Temporary stress................................. Ứng suất tức thời

Tenant related services........................ Dịch vụ liên quan đến người thuê mướn

Tender documents.............................. Tập điều kiện đấu thầu

Tendon................................................ Cốt thép dự ứng lực

Tendon path cracking........................... Vết nứt dọc theo đường cáp

Tendon profile..................................... Sơ đồ trục cáp dự ứng lực

Tensile load......................................... Tải trọng kéo đứt

Tensile strength................................... Cường độ cáp chịu kéo

Tensile strength at 28 days age............. Cường độ chịu kéo của Bê tông ở 28 ngày

Tensile strength at days age................. Cường độ chịu kéo của bê tông ở ngày

Tensile stress....................................... Ứng suất kéo

Tensile test machine............................ Máy kéo thử

Tension Reinforcement........................ Cốt thép chịu kéo

Tension reinforcement........................ Cốt thép chịu kéo

Tension zone in concrete..................... Khụ vực chịu kéo của Bê tông

Tension zone in concrete..................... Khụ vực chịu kéo của Bê tông

Tensioning (tensioning operation)........ Công tác căng cốt thép

Tensioning (tensioning operation)........ Công tác căng cốt thép

Terminating load.................................. Tải trọng đặt ở đầu mút

Terracces............................................. Sân

Terrazzo.............................................. Lát sàn đá

Terrazzo.............................................. Lát sàn đá

Test..................................................... Thí nghiệm

Test cube, cube................................... Mẫu thử khối vuông Bê tông

Test cube, cube................................... Mẫu thử khối vuông Bê tông

Lê Thanh Luận 143


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Test curve (strain-stress)...................... Đường cong thực nghiệm

Test data............................................. Số liệu thí nghiệm

Test example....................................... Mẫu thử kiểm tra

Test example during execution............ Mẫu thử kiểm tra trong suốt quá trình thực hiện

Test in place, In-situ test...................... Thí nghiệm tại chỗ

Test load.............................................. Tải trọng thử

Test load.............................................. Tải trọng thử

Test loading on bridge.......................... Đặt tải thử lên cầu

Test methode...................................... Phương pháp thử

Test pile............................................... Cọc thử

Test train............................................. Đoàn tầu thử tải

Testing................................................ Thử nghiệm

Testing and inspection administration... Quản lý thử nghiệm và giám sát

Testing and inspection administration... Quản lý thử nghiệm và giám sát

Testing device, Testing instrument....... Dụng cụ đo, máy đo

Testing to failure.................................. Thử nghiệm đến lúc phá hoại

Testing, adjusting, and balancing.......... Thử nghiệm, điều chỉnh và cân đối

Tetron bearing..................................... Gối Têtron

The 10% exceedance design water level Mức nước thiết kế vượt quá 10%

The 100-year design flood discharge..... Lưu lượng lũ thiết kế 100 năm

The most sollicited section................... Mặt cắt chịu lực bất lợi nhất

The most unfavorable.......................... Bất lợi nhất

The rise – span ratio............................. Tỉ số đường tên/nhịp của vòm

Theater and stage equipment.............. thiết bị nhà hát và sân khấu

Theodolite........................................... Máy trắc đạc

Lê Thanh Luận 144


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

TIENG ANH XAY DUNG U


U form bolt connection........................ Bulong hình chữ U

U shape abutment .............................. Mố chữ U

Ultimate limit state.............................. Trạng thái giói hạn cực hạn

Ultimate Load...................................... Tải trọng cực hạn

Ultimate load....................................... Tải trọng cực hạn

Ultimate moment................................ Moment cực hạn

Ultimate strength................................ Cường độ cực hạn

Unbalanced load.................................. Tải trọng không cân bằng

Unbonded tendon............................... Cốt thép dự ứng lực không dính bám

Unbonded tendon............................... Cốt thép dự ứng lực không dính bám

Unbonded tendon............................... Cốt thép dự ứng lực không dính bám

Unconscious man................................. Người bị ngất

Uncontinuous granlametry.................. Cấp phối hạt không liên tục

Uncracked concrete section................. Mặt cắt Bê tông chưa bị nứt

Uncracked concrete section................. Mặt cắt Bê tông chưa bị nứt

Uncracked member............................. Cấu kiện chưa nứt

Uncracked state................................... Trạng thái chưa nứt

Under condition of............................... Với điều kiện rằng

Under the effect of ............................. Dưới ảnh hưởng của

Underdrain.......................................... Nước ngầm

Underground water level.................... Cao độ mực nước ngầm

Underpass........................................... Cầu chui


Lê Thanh Luận 145
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Unfavorable........................................ Bất lợi

Unfavourable climatic condition........... Điều kiện khí hầu bất lợi

Unfilled tubular steel pile..................... Cọc ống thép không lấp lòng

Unfilled tubular steel pile..................... Cọc ống thép không lấp lòng

Unfired................................................ Không chịu lửa

Uniform beam..................................... Dầm có tiết diện không đổi

Uniform load....................................... Tải trọng đều

Uniformly............................................ Một cách rải đều

Uniformly distributed load................... Tải trọng phân bố đều

Uniformly loaded beam....................... Dầm chịu tải trọng phân bố đều

Unit elongation.................................... Độ dãn dài tương đối

Unit lengthening.................................. Biến dạng dãn dài tương đối

Unit load.............................................. Tải trọng riêng, tải trọng trên một đơn vị diện tích

Unit masonry....................................... Các khối xây

Unit masonry flooring.......................... Sàn bàng vữa xây

Unit shortening.................................... Biến dạng co ngắn tương đối

Unit shortening.................................... Biến dạng co ngắn tương đối

Unitkitchens........................................ Nhà bếp

Unreinforced concrete......................... Bê tông không cốt thép

Unstiffened suspension bridge............ Cầu treo dây võng không dầm

Unsupported edge of the slab.............. Mép hẫng của bản

Unusual combinaison........................... Tổ hợp hiếm

Up load................................................ Tải trọng thẳng đứng lên trên

Lê Thanh Luận 146


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Uplift................................................... Nhổ bật lên

Upper floor.......................................... Tầng trên

Upstream circuit breaker...................... Bộ ngắt điện đầu nguồn

Upward............................................... Hướng lên phía trên

Upward deflection............................... Biến dạng vồng lên

Use, Usage.......................................... Sử dụng

Useful load.......................................... Tải trọng có ích

Utility control systems.......................... Các kiểm tra tiện ích

Utility piping materials.......................... Các vật liệu lắp đặt đường ống

Utility piping materials.......................... Các vật liệu lắp đặt đường ống

Utility room door................................. Cửa buồng công trình phụ

Utility room window............................ Cửa sổ buồng công trình phụ

Utrasonic testing.................................. Phương pháp thử bằng siêu âm

TIENG ANH XAY DUNG V

Vacant land.......................................... Đất trống

Vacuum concrete................................. Bê tông chân không

Vacuum concrete................................. Bê tông chân không

Vacuum concrete................................. Bê tông chân không

Value analysist..................................... Phân tích giá trị

Valves................................................. Van nước

Vapor retarders................................... Lớp ngăn hơi nước

Lê Thanh Luận 147


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Vapor retarders................................... Lớp ngăn hơi nước

Variable............................................... Biến số

Variable load........................................ Tải trọng biến đổi

Variation in accordance with the time of ... Biển đổi theo thời gian của

Variation of statical schema.................. Biến đổi sơ đồ tĩnh học

Variation of temperature..................... Biến đổi nhiệt độ

Varying load......................................... Tải trọng biến đổi

Vault................................................... Tầng hầm

Vector group....................................... Tổ đầu dây

Vehicle service equipment................... Thiết bị phục vụ xe

Vehicular bridge................................... Cầu cho xe chạy

Vehicular railing, traffic railing............... Hàng rào chắn bảo vệ đường xe chạy trên cầu

Velosity............................................... Lưu tốc nước

Vending equipment............................. Thiết bị bán hàng

Vending equipment............................. Thiết bị bán hàng

Veneered............................................ Vẹc ni đánh bóng

Vent.................................................... Ống thông hơi

Ventilation........................................... Thông gió

Vertical artificial drain........................... Bấc thấm

Vertical clearance................................. Chiều cao tĩnh không

Vertical clearance................................. Chiều cao tĩnh không

Vertical Clearnce.................................. Chiều cao tĩnh không

Vertical lift bridge................................. Cầu nâng hạ thẳng đứng

Lê Thanh Luận 148


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Vertical pipe........................................ Van lấy nước chữa cháy

Vertical shear....................................... Lực cắt thẳng đứng

Vertical-tie........................................... Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt
thép khác nhau

Vertical-tie........................................... Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt
thép khác nhau

Vertical-tie........................................... Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt
thép khác nhau

Vertical-tie........................................... Neo dạng thạnh thẳng đứng để nối 2 phần Bê tông cốt
thép khác nhau

Viaduct................................................ Cầu có trụ cao

Viaduct................................................ Cầu có trụ cao

Viaduct................................................ Cầu có trụ cao

Vibrated concrete................................ Bê tông đã đàm

Vibrated concrete................................ Bê tông đã đàm

Vibrated concrete................................ Bê tông đã đàm

Vibrating tamper ................................. Đầm rung

Vibration ............................................. Dao động

Vibration Amplitude............................. Biên độ dao động

Vibration-absorbing capacity................ Khả năng hấp thụ dao động

Vierendeel girder................................. Giàn Vierendeel của Bỉ

Viscosity.............................................. Độ nhớt

Visual display boards............................ Màn hình hiển thị

Void.................................................... Chỗ rỗng

Voided beam....................................... Dầm có khoét lỗ

Lê Thanh Luận 149


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Voided section..................................... Mặt cắt khoét lỗ

Voided slab, Hollow slab ..................... Bản có khoét lỗ

Voltage drop........................................ Sụt áp

Tieng Anh xay dung W

Waffle slabs ........................................ Bản sàn có gân

Walkie - talkie set................................. Bộ thu phát vô tuyến cầm tay

Walk-in................................................ Lối vào

Wall and corner guards......................... Thanh bảo vệ tường và góc tường

Wall beam........................................... Dầm tường

Wall covering....................................... Ốp tường

Wall covering....................................... Ốp tường

Walloven............................................. Lò vi ba gắn tường

Wane.................................................. Mẻ

Wardrobe and closet specialties........... Sản phẩm đặc biệt về tủ áo

Wardrope............................................ Tủ áo

Warranty review.................................. Đánh giá bảo hiểm

Warren girder...................................... Giàn biên song song mạng tam giác

Washer ............................................... Vòng đệm, rông đen

Water conduit bridge........................... Cầu máng

Water cured concrete.......................... Bê tông bảo dưỡng trong nước

Water cured concrete.......................... Bê tông bảo dưỡng trong nước

Water current force............................. Lực do dòng nước

Water distribution................................ Phân phối nước

Lê Thanh Luận 150


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Water distribution................................ Phân phối nước

Water layer.......................................... Lớp nước

Water penetration............................... Thấm nước

Water proofing layer............................ Lớp phòng nước

Water repellent................................... Chất đẩy nước

Water repellents.................................. Chất đẩy nước

Water Spray System............................. Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường

Water stop.......................................... Nút bịt ống

Water supply and treatment equipment Cung cấp và xử lý nước

Water table......................................... Nước ngầm

Water tender....................................... Xe cấp nước

Water with additive............................. Nước có chất phụ gia

Waterproofe compound..................... Chất chống thấm

Waterproofing..................................... Chống thấm

Waterproofing..................................... Chống thấm

Waterproofing admixture.................... Phụ gia chống thấm

Waterproofing membrane................... Lớp cách nước

Water-reducing Admixture.................. Phụ gia làm giảm nước

Waterway............................................ Đường thủy

Waterway opening.............................. Khẩu độ thoát nước

Wattage.............................................. Công suất

Wave action......................................... Tác động của sóng

Wave force.......................................... Lực hao mòn

Wear .................................................. Hao mòn

Wearing coat....................................... Lớp phủ mặt cầu

Weatherability..................................... Sức chịu đựng thòi tiết

Lê Thanh Luận 151


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Weathering steel (need not be painted) Thép chịu thời tiết

Weathering steel (need not be painted) Thép chịu thời tiết

Web.................................................... Sườn

Web girder.......................................... Giàn lưới thép, dầm đặc

Web Reinforcement............................ Cốt thép sườn dầm

Web reinforcement............................. Cốt thép sườn dầm

Web reinforcement............................. Cốt thép sườn dầm

Wedening of the deck.......................... Mở rộng mặt cầu

Wedge................................................ Chêm neo

Wedge-shaped sliding surface.............. Mặt cầu gẫy góc

Weighing equipement......................... Thiết bị cân

Weld................................................... Hàn

Welded construction............................ Kết cầu được liên kết hàn

Welded plate girder............................. Dầm bản thép hàn

Welded plate girder............................. Dầm bản thép hàn

Welded Reinforcement........................ Cốt thép hàn

Welded wire fabric, Welded wire mesh Lưới cốt thép sợi hàn

Welded wire fabric, Welded wire mesh Lưới cốt thép sợi hàn

Welded-wire fabric Reinforcement...... Cốt thép lưới hàn

Welding............................................... Hàn

Well..................................................... Giếng

Wet concrete....................................... Vữa bê tông dẻo

Wet concrete....................................... Vữa bê tông dẻo

Wet guniting........................................ Phun Bê tông ướt

Wet guniting........................................ Phun Bê tông ướt

Lê Thanh Luận 152


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Wet sand............................................. Cát ướt

Wet sieving.......................................... Sàng ướt

Wet-mix shotcrete............................... Phun hỗn hợp Bê tông ướt

Wet-mixShotcrete............................... Bê tông phun ướt

Wetting Agent..................................... Chất làm ẩm ướt

Wheel Load......................................... Tải trọng bánh xe

Wheel load.......................................... Tải trọng bánh xe

Wheel load (Axle load)......................... Tải trọng bánh xe (tải trọng trục)

Wheel spacing..................................... Khoảng cách giữa các bánh xe

Wheelbarrow...................................... Xe cút kít đẩy tay

Wheeled fire extingguisher.................. Bình dập lửa lớn, loại di động

Wheeled fire extinguisher.................... Xe chữa cháy

White cement...................................... Xi măng trắng

Whole beam........................................ Dầm gỗ

Wide-beam diffuse lighting.................. Chiếu sáng khuếch tán chùm sáng rộng

Widening of web................................. Mở rộng của sườn dầm

Width between kerbs.......................... Bề rộng cầu đo giữa 2 lề chắn

Winch.................................................. Tời

Wind beam.......................................... Xà chống gió

Wind bracing........................................ Giằng gió

Wind bracing........................................ Giằng gió

Wind direction..................................... Hướng gió

wind energy systems........................... Các hệ thống năng lượng gió

Lê Thanh Luận 153


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Wind load............................................ Tải trọng gió

Wind load............................................ Tải trọng gió

Wind load on live load.......................... Tải trọng gió tác dụng lên hoạt tải

Wind load on structure......................... Tải trọng gió tác dụng lên kết cầu

Window ledge..................................... Ngưỡng/ bậu cửa sổ

Window treatment.............................. xử lý cửa sổ

Wing wall............................................. Tường cánh

Wire.................................................... Dây điện

Wire mesh........................................... Lưới sợi hàn

Wire, alignment................................... Sợi

Without balasted floor......................... Mặt cầu không có balats

Wood alter.......................................... Bàn thở gỗ

Wood and plastic................................. Tầng lửng

Wood and plastic doors........................ Cửa đi bằng gỗ và bằng nhựa

Wood and plastic windows................... Cửa sổ gỗ và cửa sổ nhựa

Wood fending...................................... Hàng rào gỗ

Wood metal system............................. Xây dựng gỗ cứng

Wood treatment.................................. Xử lý gỗ, chống mối mọt

Wood treatment.................................. Xử lý gỗ, chống mối mọt

Wooden beam..................................... Xà gồ, dầm gỗ

Woodflooring...................................... Sàn gỗ

Woodwork.......................................... Công tác gỗ

Work planing....................................... Lập kế hoạch thi công

Lê Thanh Luận 154


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Work platform (Working platform)....... Bục kê đế

Workability.......................................... Tính dễ thi công

Workable concrete.............................. Bê tông dễ đổ

Workable concrete.............................. Bê tông dễ đổ

Working beam..................................... Đòn cân bằng

Working load....................................... Tải trong làm việc

Working load (service load).................. Tải trọng khai thác

Working stress..................................... Ứng suất khai thác

Working-stress Design......................... Thiết kế theo ứng suát cho phép

Woven-wire Fabric............................... Lưới sợi dệt

Woven-wire Reinforcement................. Cốt thép lưới sợi dệt

Wrecking crane.................................... Xe tải lắp cần trục

Writing beam....................................... Tia viết

Wrought iron....................................... Sắt rèn

Wrought iron....................................... Sắt rèn

TIENG ANH XAY DUNG Y


Yard-type.................................................Còn ở trong bãi

Yeild point stress of prestressing steel .......Ứng suất đàn hồi của cốt thép
Yeild point stress of prestressing steel .......Ứng suất đàn hồi của cốt thép

Yield point ...............................................Giới hạn chảy

Yield strength ...........................................Cường độ chảy dẻo


Yield strength of rein forcement in compression Cường độ chảy dẻo của thép khi nén
Yield strength of rein forcement in compression Cường độ chảy dẻo của thép khi nén

Yield strength of reinforcement in tension ....Cường độ chảy dẻo của thép khi kéo
Yield strength of reinforcement in tension ....Cường độ chảy dẻo của thép khi kéo

Lê Thanh Luận 155


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Young modulus of concrete (modun young) Module biến dạng dọc tức thời của Bê tông

Young’s modulus ......................................Module đàn hồi


TIENG ANH XAY DUNG Z
Z- beam :............................................. Dầm chữ Z
Zero resultant .......................................Hợp lực bẳng không
Zero-slump concrete..............................Bê tông có độ sụt bằng không
Zinc .....................................................Kẽm
Zinc covering ........................................Lớp mạ kẽm
Zoning .................................................Khoanh vùng
Zoning processing ................................Quá trình khoanh vùng
Zoning processing assistance................Trợ lý tiến trình khoanh vùng
Zonolite concrete ..................................Bê tông zô nô lít, bê tông không thấm nước
Zonolite concrete...................................Bê tông zô nô lít, bê tông không thấm nước

THUẬT NGỮ BÊ TÔNG ANH-VIỆT


acid-resisting concrete : bê tông chịu axit
aerated concrete : bê tông xốp/ tổ ong
agglomerate-foam conc. : bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ
air-entrained concrete : bê tông có phụ gia tạo bọt
air-placed concrete : bê tông phun
architectural concrete : bê tông trang trí
armoured concrete : bê tông cốt thép
asphaltic concrete : bê tông atphan

ballast concrete : bê tông đá dăm


bituminous concrete : bê tông atphan
breeze concrete : bê tông bụi than cốc
broken concrete : bê tông dăm, bê tông vỡ
buried concrete : bê tông bị phủ đất
bush-hammered concrete : bê tông được đàn bằng búa

cast concrete : bê tông đúc


cellular concrete : bê tông tổ ong
cement concrete : bê tông xi măng
chuting concrete : bê tông lỏng
cinder concrete : bê tông xỉ

cobble concrete : bê tông cuội sỏi


commercial concrete : bê tông trộn sẵn
continuous concrete : bê tông liền khối
cyclopean concrete : bê tông đá hộc

de-aerated concrete : bê tông (đúc trong) chân không


dense concrete : bê tông nặng
dry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng

early strenght concrete : bê tông mau cứng


excess concrete : vữa bê tông phân lớp
expanded slag concrete : bê tông xỉ nở

Lê Thanh Luận 156


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

exposed concrete : bê tông mặt ngoài(công trình)

fibrous concrete : bê tông sợi


fine concrete : bê tông mịn
floated concrete : (vữa) bê tông nhão/bê tông chảy lỏng
fly-ash concrete : bê tông bụi tro
foam concrete : bê tông bọt
fresh concrete : bê tông mới đổ

gas concrete : bê tông xốp


glass concrete : bê tông thủy tinh
glass-reinforced conc. : bê tông cốt thủy tinh
glavel concrete : bê tông (cốt liệu) sỏi
glazed concrete : bê tông trong
granolithic concrete : bê tông granit
green concrete : bê tông mới đổ
gunned concrete : bê tông phun
gypsum concrete : bê tông thạch cao

hard rock concrete : bê tông (cốt liệu) đá cứng


hardenet concrete : bê tông đã đông cứng
haydite concrete : bê tông keramit
heaped concrete : bê tông chưa đầm
heat-resistant concrete : bê tông chịu nhiệt

heavy concrete : bê tông nặng


high slump concrete : bê tông chảy
hooped concrete : bê tông cốt thép vòng
hot-laid asphaltic conc.: bê tông atphan đúc nóng
hot-mixed asphaltic conc: bê tông atphan trộn nóng

incompletely compacted c:bê tông đầm chưa đủ


In-situ concrete : bê tông đổ tại chỗ
insulating concrete : bê tông cách nhiệt

job-placed concrete : bê tông đổ tại chỗ

lean concrete : bê tông nghèo, bê tông chất lượng thấp


light-weight concrete : bê tông nhẹ
lime concrete : bê tông vôi
liquid concrete : bê tông lỏng
loosely spread concrete : bê tông chưa đầm, bê tông đổ dối
low slump concrete : vữa bê tông có độ sụt hình nón thấp, vữa bê tông khô

machine-placed concrete : bê tông đổ bằng máy


mass concrete : bê tông liền khối, bê tông không cốt thép
matured concrete : bê tông đã cứng
monolithic concrete : bê tông liền khối

nailable concrete : bê tông đóng đinh được


non-fines concrete : bê tông hạt thô
no-slump concrete : bê tông cứng (bê tông có độ sụt=0)

off-form concrete : bê tông trong ván khuôn

perfume concrete : tinh dầu hương liệu


permeable concrete : bê tông không thấm

Lê Thanh Luận 157


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

plain concrete : bê tông không cốt thép, bê tông thường


plaster concrete : bê tông thạch cao
plastic concrete : bê tông dẻo

poor concrete : bê tông nghèo, bê tông gày


portland cement concrete: bê tông xi măng pooclan
post-stressed concrete : bê tông ứng lực sau
post-tensioned concrete : bê tông ứng lực sau
precast concrete : bê tông đúc sẵn

prefabricated concrete : bê tông đúc sẵn


prepact concrete : bê tông đúc từng khối riêng
prestressed concrete : bê tông ứng lực trước
pumice concrete : bê tông đá bọt
pump concrete : bê tông bơm

quaking concrete : bê tông dẻo


quality concrete : bê tông chất lượng cao

rammed concrete : bê tông đầm


ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn
refractory concrete : bê tông chịu nhiệt
reinforced concrete : bê tông cốt thép

retempered concrete : bê tông trộn lại


rich concrete : bê tông giàu, bê tông chất lượng cao
rubbed concrete : bê tông mài mặt
rubble concrete : bê tông đá hộc

sand-blasted concrete : bê tôngmài bóng bề mặt


segregating concrete : vữa bê tông phân lớp
slag concrete : bê tông xỉ
sprayed concrete : bê tông phun
stamped concrete : bê tông đầm

steamed concrete : bê tông đã bốc hơi nước


steel concrete : bê tông cốt thép
stiff concrete : vữa bê tông cứng, vữa bê tông đặc
stone concrete : bê tông đá dăm

tamped concrete : bê tông đầm


tar concrete : bê tông nhựa đường
transit-mix concrete : bê tông trộn trên xe
trass concrete : bê tông puzolan
tremie concrete : bê tông đổ dưới nước

vacuum concrete : bê tông chân không


vibrated concrete : bê tông đầm rung

water cured concrete : bê tông dưỡng hộ trong nước


wet concrete : vữa bê tông dẻo
workable concrete : bê tông dễ đổ

zonolite concrete : bê tông zônôlit (bê tông ko thấm nước)

Lê Thanh Luận 158


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

TIẾNG ANH XÂY DỰNG VIẾT TẮT, THUẬT NGỮ


VIẾT TẮT
Khi đọc các hồ sơ, bản vẽ thiết kế của nước ngoài có thể bạn sẽ gặp rất nhiều các thuật ngữ
viết tắt.

A
A - Ampere
A/C - Air Conditioning
A/H - After Hours
AB - As Built (Hoàn công)
AEC - Architecture, Engineering, and Construction
AFL - Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn)
AFL - Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện)
AGL - Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền)
AHU - Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm)
APPROX - Approximately (xấp xỉ, gần đúng)
AS - Australian Standard
ASCII – American Standard Code for Information Interchange
ATF - Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm)

B
B - Basin or Bottom
BLDG - Building
BNS - Business Network Services
BOP- Bottom of Pipe (đáy ống)
BOQ - Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng)
BOT - Bottom
BQ - Bendable Quality
BSP - British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh)
BT - Bath Tub (bồn tắm)
BT - Boundary Trap
BTM - Bottom
BW - Both Ways

C
C - C shaped steel purlin (xà gồ thép tiết diện chữ C)
C/C - Cross Centres
C.J. - Control Joint (or Construction Joint) Khe thi công
CAD - Computer Aided Design. Less commonly use is Computer Assisted Drafting.
CCTV - Closed Circuit TeleVision
CFW - Continuous Fillet Weld (đường hàn mép liên tục)
CHS - Circular Hollow Section (thép tiết diện tròn rỗng)
CL - Center Line
CLR - Clearance (kích thước thông thuỷ, lọt lòng)
CMU - Cement Masonry Unit (khối xây vữa XM)
CNJ - Construction Joint
COL - Column
COMMS - Communications
CONN - Connection (mối nối)

Lê Thanh Luận 159


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

CONT - Continuous
CS - Cleaners Sink
CT - Controller
CTR(S) - Centre/S
CTRL - Control
CTRS - Centers
CVR - Cover (nắp đậy)
D
DAD- Double Acting Door: cửa mở được cả 2 chiều
DD - Design Drawing
DIA - Diameter
DIM - Dimension
DIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry Standard : Tiêu chuẩn CN Đức
DL – Dead Load : Tĩnh tải
DN - Diameter Nominal : Đường kính danh định
DP - Down Pipe : ống xối thoát nước mưa
DR - Dryer
DWG - Drawing
DWV – Drainage, Waste and Vent : Thoát nước, Nước thải & Thông hơi

E
EA - Equal Angle (steel) : thép góc đều cạnh
EA – Exhaust Air : Khí thải
E and OE – Error and Omission Excepted : loại trừ sai số hay sai sót
EF - Each Face
EIS – Environment Impact Statement : Báo cáo về Tác động Môi trường
EL - Elevated Level
EL - Elevation
ELEC - Electrical
EMC – Electrical Metallic Conduit : ống kim loại đi cáp điện bên trong
EQ - Equal
EQUIP - Equipment
EST – Estimate : đánh giá, ước lượng
EW - Each Way
EWB - Electric Water Boiler : Nồi hơi bằng điện
EWC - Electric Water Cooler : Thiết bị làm lạnh nước bằng điện
EXC - Excavate
EXP BT – Expansion Bolt : bu lông nở
EXT – Exterior : bên ngoài

F
FAI – Fresh Air Intake : Miệng lấy gió tươi
FAR – Floor- Area Ratio : mật độ sàn xây dựng
FB – Footing Beam : Dầm móng
F'c - Characteristic Concrete Strength : cường độ ép mẫu bê tông 28 ngày
FD – Floor Drain : phễu thu thoát nước sàn
FDC – Fire Department Connection : đấu nối vào hệ thống nước chữa cháy khu vực
FFL - Finished Floor Level – Cao độ sàn hoàn thiện

Lê Thanh Luận 160


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

FHC – Fire Hose Cabinet : Tủ PCCC


FL - Floor Level - Cao độ sàn
FL – Flashing : diềm tôn
FOC - Fibre Optic Cable : cáp quang
FPRF – Fireproof : chống cháy, chịu lửa
FS - Far Side
FSBL - Full Strength Butt Weld : đường hàn đối đầu chịu lưc
FTG - Footing : Móng
FW - Fillet Weld : hàn góc
FWF - From Web Face (steel) : từ mặt bụng thép hình

G
GF – Ground Floor : Sàn trệt
GALV - Galvanized : mạ kẽm
GCI - Galvanized corrugated iron : Thép tấm có sóng, mạ kẽm
GFCI – Ground Fault Circuit Interrupter : Thiết bị ngắt mạch rò điện
GIS - Graphic Information System
GYP – Gypsum : Thạch cao
H
HD – Head
H/D Ratio – Height/Diameter Ratio : Hệ số chiều cao/đường kính
HDW – Hardware
HEPA filter – High efficiency particulate absolute Filter: bộ lọc khí hiệu suất rất cao
HID – High Intensity Discharge
HEX – Hexagon or Hexagonal : (có hình) lục giác
HGT – Height
HMD – Hollow- Metal Door: Cửa kim loại tiết diện rỗng
HOR - Horizontal
HORIZ - Horizontal
HP - High Pressure
HP – Horse Power : mã lực
HUD – Department of Housing & Urban Development : Phòng QL Đô thị
HVAC – Heat, Ventilating and Air Conditioning: Hệ thống Nhiệt, Thông thoáng & Điều hoà
Không khí
HVY – Heavy
HW – Hot Water
HWB - Hair Wash Basin
HWY – Highway
HYD - Hydraulic

I
ID - Inside Diameter
IE - Invert Elevation
IF – Inside Face
IIC – Impact Insulation Class: chỉ số phân loại khả năng chống ồn/cách âm của hệ thống
trần-sàn
IL - Invert Level : cao độ đáy ống (đáy trong)
ILLUS – Illustrate : minh hoạ

Lê Thanh Luận 161


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

IMC – Intermediate Metallic Conduit : ống dẫn kim loại trung gian
IMPG – Impregnate : thấm, nhiễm
INC – Incorporated : được kết hợp, sát nhập
INC - Incoming
INCL - Include
INR – Impact Noise Rating: Chỉ số hiệu năng cách âm/chống ồn của hệ trần-sàn
INS – Insulate
INT – Intake : đầu/ họng thu
IO - Inspection Opening: lỗ thăm/ kiểm tra
IP - Intersection Point : giao điểm
IPS – International Pipe Standard
IPS – Inside Pipe Size : kích thước ống lọt lòng
IR – Inside Radius : bán kính trong (bk lọt lòng)

J
JIS - Japanese Industry Standard
JR - Junior
JT - Joint

K
KDF – Kalamein Door & Frame: Khung & cửa bằng vật liệu tổng hợp (lõi gỗ, bọc kim loại…)
K.J. - Key Joint
KD – Knocked-down : (các cấu kiện) chế tạo sẵn nhưng tổ hợp lắp dựng tại công trường
KS - Kitchen Sink : chậu rửa ở Bếp
Dự án đầu tư xây dựng ?
Building investment project

Hệ số sử dụng đất?
Land-use factor

Mật độ xây dựng?


Building density

Diện tích sàn xây dựng?


Building area

Tổng diện tích sàn xây dựng?


Total building area (Building area in total)

tầng trệt?
Cellar

tầng hầm?
Ground-floor

sân thượng?
Terrace (a raised flat platform)

đường nọi bộ?

Lê Thanh Luận 162


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Internal road

Chiều cao an toàn?


Safety height
Thuật ngữ về thép
________________________________________
alloy steel:thép hợp kim
angle bar:thép góc

built up section: thép hình tổ hợp

castelled section: thép hình bụng rỗng


channel section:thép hình chữ U
cold rolled steel:thép cán nguội
copper clad steel:thép mạ đồng

double angle:thép góc ghép thành hình T

flat bar: thép dẹt

galvanised steel: thép mạ kẽm

hard steel:thép cứng


high tensile steel:thép cường độ cao
high yield steel: thép đàn hồi cao
hollow section:thép hình rỗng
hot rolled steel:thép cán nóng

plain bar: thép trơn


plate steel:thép bản

rolled steel:thép cán


round hollow section: thép hình tròn rỗng

silicon steel: thép silic


square hollow section: thép hình vuông rỗng
stainless steel:thép không gỉ
steel:thép
structral hollow section:thép hình rỗng làm kết cấu
structural section:thép hình xây dựng

tool steel:thép công cụ


cốt thép
________________________________________
compression reinforcement : cốt (thép); cốt, sườn

diagonal reinforcement : cốt (thép) xiên, cốt (thép) đặt chéo


distributing reinforcement : cốt (thép) phân bố

fabric reinforcement : cốt (thép) lưới


frame reinforcement : cốt (thép) giàn

grillage reinforcement : cốt (thép) lưới sợi

Lê Thanh Luận 163


Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

helical reinforcement : cốt (thép) xoắn

isteg reinforcement : cốt (thép) có gờ

lateral reinforcement : cốt (thép) ngang


longitudinal reinforcement : cốt (thép) dọc

monolayer reinforcement : cốt (thép) một lớp


mesh reinforcement : cốt (thép) lưới
multilayer reinforcement : cốt (thép) nhiều lớp

negative moment reinforcement: cốt (thép) chịu mômen âm

post stressed reinforcement : cốt (thép) ứng lực sau


pre-stressed reinforcement : cốt (thép) ứng lực trước

rigid reinforcement : cốt (thép) cứng

stiff reinforcement : cốt (thép) cứng

tension reinforcement : cốt (thép) chịu kéo


thrust reinforcement : cốt (thép) chống cắt
two-way reinforcement : cốt (thép) hai hướng
Beam: Dầm
Broad flange beam: Dầm có cánh bản rộng (Dầm I, T)

Cantilever(ed) beam: Dầm hẫng


Castellated beam: Dầm thủng
Compound beam: Dầm hỗn hợp
Continous beam: Dầm liên tục

Hanging beam: Dầm treo


Laminated beam: Dầm thanh

Main beam: Dầm chính


Needle beam: Dầm kim
Secondary beam: Dầm trung gian
Simply-supported beam: Dầm đỡ đơn giản, dầm 1nhịp

Slender beam: Dầm mảnh


Straining beam: thanh giằng, thanh kéo
Trussed beam: Dầm giàn, dầm mắt cáo
Beam and slab floor: Dầm và sàn tấm

Lê Thanh Luận 164

You might also like