You are on page 1of 52

Chủ đề từ vựng thường xuất hiện

trong IELTS Listening

Table of Contents

Section 1 1

Tổng quan về phần thi IELTS Listening Section 1 1


Từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Section 1 3

Section 2 17
Tổng quan về phần thi IELTS Listening Section 2 17

Từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Section 2 19

Section 3 27

Tổng quan về bài thi IELTS Listening Section 3 27


Từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Section 3 28

Section 4 36
Tổng quan về bài thi IELTS Section 4 36

Từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Section 4 37

Tổng kết 51

Nguồn tham khảo 51


I. Section 1

1. Tổng quan về phần thi IELTS Listening Section 1


Đây là phần đầu tiên trong bài thi Nghe, bao gồm 10 câu hỏi. Thí sinh sẽ nghe một đoạn hội
thoại trao đổi thông tin giữa 2 người, chủ đề xoay quanh các vấn đề trong đời sống hàng ngày
như:

● Đặt phòng khách sạn, nhà hàng, tour du lịch


● Thuê nhà, căn hộ
● Phỏng vấn xin việc
● Đăng kí thủ tục học cho sinh viên quốc tế

Form completion là dạng bài chủ đạo trong phần 1. Dựa vào những dữ liệu được cung cấp từ
đoạn ghi âm, người nghe phải hoàn thành những từ còn thiếu trong biểu mẫu. Những thông tin
trong bài thường là: tên, tuổi, địa chỉ, nghề nghiệp…

Một số vấn đề trong Section 1 mà thí sinh cần ghi nhớ:

● Thí sinh cần chú ý tới giới hạn số, từ được điền
● Tập trung đến các câu trả lời của những nhân vật trong đoạn hội thoại bởi họ có thể
thay đổi ngày, giờ, địa điểm,… để đưa ra đáp án chính xác
● Chú ý tới đuôi “s”, cách đánh vần từ, đọc số điện thoại, địa chỉ, email và đơn vị tiền tệ
● Cách phát âm, cách viết từng từ của mỗi khu vực: Anh, Mỹ, Úc, Canada,…

Đọc thêm: Những điểm cần lưu ý và phương pháp tiếp cận các dạng đề IELTS Listening Part 1
(zim.vn)

Dạng đề Completion trong IELTS Listening và phương pháp làm bài – P1 (zim.vn)

Dạng đề Completion trong IELTS Listening và phương pháp làm bài – P2 (zim.vn)

2. Từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening


Section 1
2.1 Giới thiệu chung

Dưới đây là tổng hợp những chủ đề hay xuất hiện trong phần 1, bao gồm từ vựng - giải thích
nghĩa – cách phát âm (UK - US). Ngoài ra, bài viết còn cung cấp những lưu ý (Quick tip) cùng ví
dụ đi kèm, giúp cho việc ôn luyện của sĩ tử trở nên dễ dàng hơn.

2.2 Những chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Section
1
● DAYS OF THE WEEK (CÁC NGÀY TRONG TUẦN):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Monday Thứ hai /ˈmʌn.deɪ/ /ˈmʌn.deɪ/
Tuesday Thứ ba /ˈtʃuːz.deɪ/ /ˈtuːz.deɪ/
Wednesday Thứ tư /ˈwenz.deɪ/ /ˈwenz.deɪ/
Thursday Thứ năm /ˈθɜːz.deɪ/ /ˈθɜːz.deɪ/
Friday Thứ sáu /ˈfraɪ.deɪ/ /ˈfraɪ.deɪ/
Saturday Thứ bảy /ˈsæt.ə.deɪ/ /ˈsæt.ə.deɪ/
Sunday Chủ nhật /ˈsʌn.deɪ/ /ˈsʌn.deɪ/
Weekdays Ngày trong tuần /ˈwiːk.deɪ/ /ˈwiːk.deɪ/
Weekend Ngày cuối tuần /ˌwiːkˈend/ /ˌwiːkˈend/

- Lưu ý: Từ “Wednesday” thường bị viết sai chính tả.

● MONTHS AND SEASONS OF THE YEAR (CÁC THÁNG VÀ MÙA TRONG


NĂM):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
January Tháng 1 /ˈdʒæn.ju.ə.ri/ /ˈdʒæn.ju.ə.ri/
February Tháng 2 /ˈfeb.ru.ər.i/ /ˈfeb.ruː.er.i/
March Tháng 3 /mɑːtʃ/ /mɑːrtʃ/
April Tháng 4 /ˈeɪ.prəl/ /ˈeɪ.prəl/
May Tháng 5 /meɪ/ /meɪ/
June Tháng 6 /dʒuːn/ /dʒuːn/
July Tháng 7 /dʒuˈlaɪ/ /dʒʊˈlaɪ/
August Tháng 8 /ˈɔː.ɡəst/ /ˈɑː.ɡəst/
September Tháng 9 /sepˈtem.bər/ /sepˈtem.bɚ/
October Tháng 10 /ɒkˈtəʊ.bər/ /ɒkˈtəʊ.bər/
November Tháng 11 /nəʊˈvem.bər/ /noʊˈvem.bɚ/

December Tháng 12 /dɪˈsem.bər/ /dɪˈsem.bɚ/


Winter Mùa đông /ˈwɪn.tər/ /ˈwɪn.t̬ ɚ/
Spring Mùa xuân /sprɪŋ/  /sprɪŋ/ 
Autumn Mùa thu /ˈɔː.təm/ /ˈɑː.t̬ əm/
Summer Mùa hè /ˈsʌm.ər/ /ˈsʌm.ɚ/

- Lưu ý: Chữ “r” trong “February” hay bị viết thiếu. Tương tự, thí sinh thường bỏ sót chữ
cái “n” ở cuối từ “autumn”.
Example: (Source: Cam9 – Test 1 – Section 1)

Speaker 1: So, when could you come in for an interview? We’re actually quiet tonight.

Speaker 2: Sorry, I couldn’t come tonight. Or tomorrow, I’m afraid. Thursday’s okay – that’d be
22 of October

● COLOUR (MÀU SẮC):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Blue Màu xanh biển /bluː/ /bluː/
White Màu trắng /waɪt/ /waɪt/
Orange Màu cam /ˈɒr.ɪndʒ/ /ˈɔːr.ɪndʒ/
Green Màu xanh lá /ɡriːn/ /ɡriːn/
Black Màu đen /blæk/ /blæk/
Red Màu đỏ /red/ /red/
Yellow Màu vàng /ˈjel.əʊ/ /ˈjel.oʊ/
Purple Màu tím /ˈpɜː.pəl/ /ˈpɝː.pəl/
Brown Màu nâu /braʊn/ /braʊn/
Pink Màu hồng /pɪŋk/ /pɪŋk/

- Lưu ý: Từ “màu sắc” trong Anh-Anh và Canada được viết là “Colour”, trong khi với Anh-
Mỹ là “Color”. Cả hai cách viết này đều được chấp nhận, vì vậy thí sinh có thể chọn 1
trong 2 từ để điền

Example: (Source: Cam 16 – Test 3 – Section 1)

Speaker: Well, all our staff wear different coloured shirts. So, we have three supervisors, and
they have red shirts. They support the instructors, and they also stand in for me if I’m not
around. Then the instructors themselves are in blue shirts, and one of those is responsible for
each class.

● WORKS AND JOBS (NGHỀ NGHIỆP):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Occupation Nghề nghiệp /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən/ /ˌɑː.kjəˈpeɪ.ʃən/
Profession Nghề nghiệp /prəˈfeʃ.ən/ /prəˈfeʃ.ən/
Designer Nhà thiết kế /dɪˈzaɪ.nər/ /dɪˈzaɪ.nɚ/
Decorator Người làm nghề trang /ˈdek.ər.eɪ.tər/ /ˈdek.ər.eɪ.t̬ ɚ/
trí
Architect Kiến trúc sư /ˈɑː.kɪ.tekt/ /ˈɑːr.kə.tekt/
Engineer Kỹ sư /ˌen.dʒɪˈnɪər/ /ˌen.dʒɪˈnɪr/

Manager Quản lý /ˈmæn.ɪ.dʒər/ /ˈmæn.ə.dʒɚ/


Waitress Nữ phục vụ /ˈweɪ.trəs/ /ˈweɪ.trəs/
Waiter Nam phục vụ /ˈweɪ.tər/ /ˈweɪ.t̬ ɚ/
Teacher Giáo viên /ˈtiː.tʃər/ /ˈtiː.tʃɚ/
Professor Giáo sư /prəˈfes.ər/ /prəˈfes.ɚ/
Specialist Chuyên gia /ˈspeʃ.əl.ɪst/ /ˈspeʃ.əl.ɪst/
Psychologist Nhà tâm lý học /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ /saɪˈkɑː.lə.dʒɪst/
Volunteer Tình nguyện /ˌvɒl.ənˈtɪər/ /ˌvɑː.lənˈtɪr/
Freelancer Người làm tự do /ˈfriː.lɑːn.sər/ /ˈfriː.læn.sɚ/

Secretary Thư ký /ˈsek.rə.tər.i/ /ˈsek.rə.ter.i/


Craftsman Nghệ nhân /ˈkrɑːfts.mən/ /ˈkræfts.mən/
Work experience Kinh nghiệm làm việc  /wɜːk ɪk  /wɜːk ɪk
ˈspɪə.ri.əns/ ˈspɪr.i.əns/
Curriculum vitae (CV) Sơ yếu lý lịch /kəˌrɪkjələm /kəˌrɪkjələm
ˈviːtaɪ/ ˈviːtaɪ/
Mail address Địa chỉ mail / meɪl əˈdres/ / meɪl əˈdres/
Receptionist Nhân viên lễ tân /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ /rɪˈsep.ʃən.ɪst/
Pilot Phi công /ˈpaɪ.lət/ /ˈpaɪ.lət/
Guard Bảo vệ /ɡɑːd/ /ɡɑːrd/
Flight Attendant Tiếp viên hàng không /ˈflaɪt əˌten.dənt/ /ˈflaɪt əˌten.dənt/
Lecturer Giảng viên /ˈlek.tʃər.ər/ /ˈlek.tʃɚ.ɚ/
Office assistant Trợ lý Văn phòng /ˈɒf.ɪs əˈsɪs.təns/ /ˈɑː.fɪs əˈsɪs.təns/
Clerk Nhân viên bán hàng /klɑːk/ /klɝːk/
Accountant Kế toán /əˈkaʊn.tənt/ /əˈkaʊn.t̬ ənt/

Cashier Nhân viên thu ngân /kæʃˈɪər/ /kæʃˈɪr/

Vacancy Vị trí còn trống  /ˈveɪ.kən.si/ /ˈveɪ.kən.si/


Mentor Cố vấn /ˈmen.tɔːr/ /ˈmen.tɔːr/
Job offer Lời đề nghị về việc / dʒɑːb ˈɔːfər/ / dʒɑːb ˈɔːfər/
làm
Administrative Trợ lý hành chính /ədˈmɪnɪstreɪtɪv /ədˈmɪnɪstreɪtɪv
assistant əˈsɪstənt/ əˈsɪstənt/

Example: (Source: Cam 15 - Test 3 – Section 1):

SALLY: That’s right, we did. So thank you for sending your CV. We’ve had quiet a careful look
at it and I think we have two jobs that might be suitable for you.

JOE: OK

SALLY: The first one is in a company based in North London. They’re looking for an
administrative assistant.

● TOURING (DU LỊCH):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Tourist guided tour Tour du lịch có hướng / ˈtʊrɪst ˈɡaɪdɪd / ˈtʊrɪst ˈɡaɪdɪd
dẫn viên tʊr/ tʊr/
Holiday Kì nghỉ /ˈhɒl.ə.deɪ/ /ˈhɑː.lə.deɪ/
Ticket office Phòng vé /ˈtɪkɪt ˈɑːfɪs/ /ˈtɪkɪt ˈɑːfɪs/
Souvenir Quà lưu niệm /ˌsuː.vənˈɪər/ /ˌsuː.vəˈnɪr/

Trip Chuyến đi /trɪp/ /trɪp/


Guest Khách /ɡest/ /ɡest/
Reservation Đặt phòng /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/
View Quang cảnh /vjuː/ /vjuː/
Culture Văn hoá /ˈkʌl.tʃər/ /ˈkʌl.tʃər/
Memorable Đáng nhớ /ˈmem.ər.ə.bəl/ /ˈmem.ər.ə.bəl/
Single bedded room Phòng đơn /ˈsɪŋɡl bedɪd /ˈsɪŋɡl bedɪd
ˈruːm/ ˈruːm/
Double bedded Phòng đôi /ˌdʌbl bedɪd /ˌdʌbl bedɪd
room ˈruːm/ ˈruːm/
Picnic Dã ngoại /ˈpɪk.nɪk/ /ˈpɪk.nɪk/
Tourist attraction Điểm thu hút khách du /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/ /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/
lịch
Hostel Nhà khách /ˈhɒs.təl/ /ˈhɑː.stəl/

Suite Phòng cao cấp /swiːt/ /swiːt/


Aquarium Thủy cung /əˈkweə.ri.əm/ /əˈkwer.i.əm/
Brochure Tờ gấp quảng cáo /ˈbrəʊ.ʃər/ /broʊˈʃʊr/

Example: (Source: Cam 10 - Test 1 - Section 1)


Speaker: OK, I’ll get the brochures in the post to you but I can give you some information over
the phone. What kinds of things do you want to on your holiday?

● LANGUAGES (NGÔN NGỮ):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Linguistics Ngôn ngữ học /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/
Bilingual Sử dụng hai ngôn ngữ /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/ /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/
Trilingual Sử dụng ba ngôn ngữ /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/ /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/
Polyglot Đa ngôn ngữ /ˈpɒl.i.ɡlɒt/ /ˈpɑː.li.ɡlɑːt/
Portuguese Tiếng Bồ Đào Nha /ˌpɔː.tʃəˈɡiːz/ /ˌpɔːr.tʃəˈɡiːz/
Bengali Tiếng Bangladesh /beŋˈɡɔː.li/ /beŋˈɡɔː.li/
Chinese Tiếng Trung /tʃaɪˈniːz/ /tʃaɪˈniːz/
Hindi Tiếng Hindi /ˈhɪn.di/ /ˈhɪn.di/
Russian Tiếng Nga /ˈrʌʃ.ən/ /ˈrʌʃ.ən/
Japanese Tiếng Nhật /ˌdʒæp.ənˈiːz/ /ˌdʒæp.ənˈiːz/
German Tiếng Đức /ˈdʒɜː.mən/ /ˈdʒɜː.mən/
Thai Tiếng Thái  /taɪ/  /taɪ/
Persian Tiếng Ba Tư  /ˈpɜː.ʒən/  /ˈpɜː.ʒən/
Filipino Tiếng Philippines  /ˌfɪl.ɪˈpiː.nəʊ/ /ˌfɪl.ɪˈpiː.noʊ/
French Tiếng Pháp /frentʃ/ /frentʃ/
Italian Tiếng Ý  /ɪˈtæl.jən/  /ɪˈtæl.jən/
Greek Tiếng Hy Lạp /ɡriːk/ /ɡriːk/

Example (Source: Cam 16 - Test 4 - Section 1):

Speaker: Yes, you get to it from the living room through French doors, and we provide two
deckchairs. We hope to build a patio in the near future, but I wouldn’t like to guarantee it’ll be
finished by May.

● SHAPES (HÌNH DẠNG):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Circle Hình tròn  /ˈsɜː.kəl/  /ˈsɝː.kəl/
Square Hình vuông  /skweər/  /skwer/
Rectangle Hình chữ nhật /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ /ˈrek.tæŋ.ɡəl/
Triangle Hình tam giác  /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/  /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/
Cylinder Hình trụ  /ˈsɪl.ɪn.dər/  /ˈsɪl.ɪn.dɚ/
Oval Hình bầu dục  /ˈəʊ.vəl/  /ˈoʊ.vəl/
Polygon Đa giác  /ˈpɒl.i.ɡɒn/ /ˈpɑː.li.ɡɑːn/

Curved Cong  /kɜːvd/  /kɝːvd/


Length Độ dài  /leŋθ/  /leŋθ/
Height Độ cao /haɪt/ /haɪt/
Depth Độ sâu  /depθ/  /depθ/

- Lưu ý: Tên của một vài địa điểm, thành phố có chứa những từ vựng liên quan tới hình
dạng ( Ví dụ: King George Square), vì vậy việc trau dồi thêm vocab trong chủ đề này sẽ
giúp thí sinh dễ dàng nhận dạng và viết đúng tên riêng.

Example (Source: Cam 16 - Test 1 - Section 1)

Speaker: All sorts. For example, they work together to design a special cover that goes round
roundan egg, so that when it’s inside they can drop it from a height and it doesn’t break. Well,
sometimes it does break but that’s part of the fun!

● MONEY MATTERS (TIỀN BẠC):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Cash Tiền mặt /kæʃ/ /kæʃ/
Debit Ghi nợ /ˈdeb.ɪt/ /ˈdeb.ɪt/
Credit card Thẻ tín dụng /ˈkred.ɪt ˌkɑːd/ /ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/
Cheque Séc /tʃek/ /tʃek/
Annual fee Phí thường niên /ˈæn.ju.əl fiː/  /ˈæn.ju.əl fiː/

Deposit Tiền đặt cọc /dɪˈpɒz.ɪt/ /dɪˈpɑː.zɪt/


Tuition fees Học phí /tʃuːˈɪʃ.ən ˌfiːz/ /tuːˈɪʃ.ən ˌfiːz/
MasterCard Thẻ MasterCard /ˈmæstərkɑːrd/ /ˈmæstərkɑːrd/
VISA Thẻ VISA /ˈviːzə/ /ˈviːzə/
Income Thu nhập /ˈɪŋ.kʌm/ /ˈɪŋ.kʌm/
Purchase Mua /ˈpɜː.tʃəs/ /ˈpɝː.tʃəs/
Coupon Phiếu mua hàng /ˈkuː.pɒn/ /ˈkuː.pɑːn/

Voucher Phiếu giảm giá /ˈvaʊ.tʃər/ /ˈvaʊ.tʃɚ/


Withdraw Rút tiền  /wɪðˈdrɔː/  /wɪðˈdrɑː/
Student account Tài khoản dành cho /ˈstuːdnt əkaʊnt/ /ˈstuːdnt əkaʊnt/
sinh viên
Insurance Bảo hiểm  /ɪnˈʃɜ.r.əns/  /ɪnˈʃɜ.r.əns/
Membership Hội viên /ˈmem.bə.ʃɪp/  /ˈmem.bɚ.ʃɪp/
Debt Khoản nợ /det/ /det/
Counterfeit money Tiền giả /ˈkaʊntərfɪt mʌni/ /ˈkaʊntərfɪt mʌni/
In advance Trả trước / ɪn ədˈvæns/ / ɪn ədˈvæns/
Interest rate Lãi suất /ˈɪntrəst reɪt/ /ˈɪntrəst reɪt/
Invest Đầu tư /ɪnˈvest/ /ɪnˈvest/

- Lưu ý: Thí sinh cần chú ý tới hai từ “cheque” và “check” vì cùng có cách phát âm giống
nhau và cùng mang nghĩa là “tấm séc”. Danh từ “Cheque” là cách phát âm của Anh-
Anh. Trong khi đó từ “check” là cách phát âm của Anh-Mỹ, mang nhiều tầng nghĩa khác
nhau và được sử dụng như một danh từ lẫn động từ.

Example: (Source: Cam 13 – Test 2 – Section 1):

Speaker: OK. It’s paid quarterly, and you can upgrade it later to the Full membership if you want
to, of course. Now both types of membership include the club fee of 20 dollars. They also
provide insurance. In case you have an accident, though we hope you won’t need that, of
course. 

● WORKPLACES (NƠI LÀM VIỆC):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Clinic Phòng khám /ˈklɪn.ɪk/ /ˈklɪn.ɪk/
Dentist’s Phòng khám răng /ˈden.tɪst/ /ˈden.t̬ ɪst/
Reception Lễ tân /rɪˈsep.ʃən/ /rɪˈsep.ʃən/
Appointment Cuộc hẹn /əˈpɔɪnt.mənt/ /əˈpɔɪnt.mənt/
Staff Nhân viên /stɑːf/ /stæf/

Colleague Đồng nghiệp /ˈkɒl.iːɡ/ /ˈkɑː.liːɡ/


Workshop Hội thảo /ˈwɜːk.ʃɒp/ /ˈwɝːk.ʃɑːp/
Showroom Phòng trưng bày /ˈʃəʊ.ruːm/ /ˈʃoʊ.ruːm/
Information desk Bàn thông tin
Employer Người sử dụng lao /ɪmˈplɔɪ.ər/ /ɪmˈplɔɪ.ɚ/
động
Employment Sự làm công /ɪmˈplɔɪ.mənt/ /ɪmˈplɔɪ.mənt/
Unemployed Thất nghiệp /ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/ /ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/
Team leader Trưởng nhóm / tiːm ˈliːdər/ / tiːm ˈliːdər/
Stress Căng thẳng /stres/ /stres/
Ability Khả năng /əˈbɪl.ə.ti/ /əˈbɪl.ə.ti/
Vision Tầm nhìn /ˈvɪʒ.ən/ /ˈvɪʒ.ən/
Confidence Sự tự tin /ˈkɒn.fɪ.dəns/ /ˈkɑːn.fə.dəns/
Employee Nhân viên /ɪmˈplɔɪ.iː/ /ɪmˈplɔɪ.iː/
Internship Thực tập sinh /ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/ /ˈɪn.tɝːn.ʃɪp/

Example: (Source: Cam 15 - Test 2 - Section 1):

Speaker: Now there are also some workshops and other activities. They’ll all take place at
least once every day, so everyone who wants to take part will have a chance.

● TRANSPORTATION (PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Double-decker Xe buýt hai tầng /ˌdʌb.əlˈdek.ər/ /ˌdʌb.əlˈdek.ɚ/
Single-decker Xe buýt một tầng /ˌsɪŋ.ɡəlˈdek.ər/ /ˌsɪŋ.ɡəlˈdek.ɚ/
Minibus Xe buýt mini /ˈmɪn.i.bʌs/ /ˈmɪn.i.bʌs/
School bus Xe buýt của trường /ˈskuːl ˌbʌs/ /ˈskuːl ˌbʌs/
Bike Xe đạp /baɪk/ /baɪk/
Taxi Taxi /ˈtæk.si/ /ˈtæk.si/
Subway Tàu điện ngầm /ˈsʌb.weɪ/ /ˈsʌb.weɪ/
Hire a car Thuê xe /haɪər ə kɑːr/ /haɪr ə kɑːr/
Commuter Người đi (tàu, xe /kəˈmjuː.tər/ /kəˈmjuː.t̬ ɚ/
buýt) bằng vé
tháng
Airplane Máy bay /ˈeə.pleɪn/ /ˈer.pleɪn/
Passenger Hành khách /ˈpæs.ən.dʒər/ /ˈpæs.ən.dʒɚ/
Train Tàu hỏa /treɪn/ /treɪn/
Automobile Xe hơi /ˈɔː.tə.mə.biːl/ /ˈɑː.t̬ ə.moʊ.biːl/
Airport Sân bay /ˈeə.pɔːt/ /ˈer.pɔːrt/

Steamship Tàu chạy bằng hơi /ˈstiːm.ʃɪp /ˈstiːm.ʃɪp


nước
Sailboat Thuyền buồm /ˈseɪl.bəʊt/ /ˈseɪl.bəʊt/
Boat Thuyền /bəʊt/ /bəʊt/

- Lưu ý: Từ “commuter” thường bị viết sai chính tả và nhầm lẫn với từ “computer”

Example (Source: Cam 12 - Test 5 - Section 1):

VISITORS: I’d like to find out if you have any excursions suitable for families

TC EMPLOYEE: Sure. How about taking your family for a cruise? We have a steamship that
takes passengers out several times a day - It’s over 100 years old.

● VERBS (ĐỘNG TỪ):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Train Huấn luyện  /treɪn/  /treɪn/
Develop Phát triển /dɪˈvel.əp/  /dɪˈvel.əp/
Collect Thu thập  /kəˈlekt/  /kəˈlekt/
Supervise Giám sát  /ˈsuː.pə.vaɪz/  /ˈsuː.pə.vaɪz/
Mark Đánh dấu  /mɑːk/ /mɑːrk/
Edit Chỉnh sửa  /ˈed.ɪt/  /ˈed.ɪt/
Revise Ôn tập  /rɪˈvaɪz/  /rɪˈvaɪz/
Exhibit Trưng bày  /ɪɡˈzɪb.ɪt/  /ɪɡˈzɪb.ɪt/
Donate Quyên góp  /dəʊˈneɪt/ /ˈdoʊ.neɪt/
Surpass Vượt qua  /səˈpɑːs/ /sɚˈpæs/
Register Đăng ký  /ˈredʒ.ɪ.stər/ /ˈredʒ.ə.stɚ/
Support Ủng hộ  /səˈpɔːt/  /səˈpɔːrt/
Hunt Săn bắn  /hʌnt/  /hʌnt/
Measure Đo lường /ˈmeʒ.ər/ /ˈmeʒ.ɚ/
Persuade Thuyết phục /pəˈsweɪd/ /pəˈsweɪd/
Concentrate Tập trung  /ˈkɒn.sən.treɪt/  /ˈkɑːn.sən.treɪt/
Discuss Thảo luận  /dɪˈskʌs/   /dɪˈskʌs/ 
Suggest Gợi ý /səˈdʒest/  /səˈdʒest/ 
Arrange Sắp xếp  /əˈreɪndʒ/  /əˈreɪndʒ/
Check Kiểm tra /tʃek/ /tʃek/
Borrow Mượn  /ˈbɒr.əʊ/  /ˈbɑːr.oʊ/
Immigrate Nhập cư  /ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/  /ˈɪm.ə.ɡreɪt/
Review Đánh giá  /rɪˈvjuː/  /rɪˈvjuː/
Learn Học  /lɜːn/   /lɝːn/
Touch Chạm  /tʌtʃ/  /tʌtʃ/

- Lưu ý: Đáp án của thí sinh được coi là sai khi động từ chưa được để ở đúng thì,.. Vì
vậy, hãy chú ý tới dạng đúng của động từ trong câu trả lời

Example: (Source: Cam 12 - Test 3 - Section 1):

Speaker: OK. And there’s another service which you wouldn’t expect from a library, which is a
free medical check-up. The hospital arranges for someone to come along and measure the
level of sugar in your blood, and they check cholesterol levels at the same time.

● ADJECTIVES (TÍNH TỪ):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Energetic Hăng hái /ˌen.əˈdʒet.ɪk/ /ˌen.ɚˈdʒet̬ .ɪk/

Social Thuộc về xã hội /ˈsəʊ.ʃəl/  /ˈsoʊ.ʃəl/


Ancient Cổ xưa  /ˈeɪn.ʃənt/ /ˈeɪn.ʃənt/
Necessary Cần thiết  /ˈnes.ə.ser.i/  /ˈnes.ə.ser.i/
Fantastic Thú vị  /fænˈtæs.tɪk/  /fænˈtæs.tɪk/
Excited Phấn khích  /ɪkˈsaɪ.tɪd/ /ɪkˈsaɪ.t̬ ɪd/
Fabulous Tuyệt vời /ˈfæb.jə.ləs/  /ˈfæb.jə.ləs/
Dull Đần độn, buồn tẻ  /dʌl/  /dʌl/
Comfortable Thoải mái /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ /ˈkʌm.fɚ.t̬ ə.bəl/
Convenient Tiện lợi  /kənˈviː.ni.ənt/ /kənˈviː.ni.ənt/
Suitable Phù hợp  /ˈsjuː.tə.bəl/  /ˈsuː.t̬ ə.bəl/
Affordable Phải chăng  /əˈfɔː.də.bəl/  /əˈfɔːr.də.bəl/
Voluntary Tình nguyện  /ˈvɒl.ən.tər.i/ /ˈvɑː.lən.ter.i/
Compulsory Bắt buộc  /kəmˈpʌl.sər.i/   /kəmˈpʌl.sɚ.i/
Temporary Tạm thời  /ˈtem.pər.ər.i/ /ˈtem.pə.rer.i/
Permanent Dài hạn  /ˈpɜː.mə.nənt/ /ˈpɝː.mə.nənt/

Immense Bao la  /ɪˈmens/  /ɪˈmens/


Vast To lớn  /vɑːst/ /væst/

Extinct Tuyệt chủng  /ɪkˈstɪŋkt/  /ɪkˈstɪŋkt/


Vulnerable Dễ bị tổn thương  /ˈvʌl.nər.ə.bəl/ /ˈvʌl.nɚ.ə.bəl/

Pessimistic Bi quan  /ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/  /ˌpes.əˈmɪs.tɪk/


Optimistic Lạc quan  /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/  /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/
Realistic Thực tế  /ˌrɪəˈlɪs.tɪk/  /ˌriː.əˈlɪs.tɪk/
Practical Thiết thực  /ˈpræk.tɪ.kəl/ /ˈpræk.tɪ.kəl/
Knowledgeable Có kiến thức /ˈnɒl.ɪ.dʒə.bəl/ /ˈnɑː.lɪ.dʒə.bəl/
Flexible Linh hoạt /ˈflek.sə.bəl/  /ˈflek.sə.bəl/
Confident Tự tin  /ˈkɒn.fɪ.dənt/  /ˈkɑːn.fə.dənt/
Western Thuộc về phương /ˈwes.tən/ /ˈwes.tən/
Tây
Intensive Chuyên sâu /ɪnˈten.sɪv/ /ɪnˈten.sɪv/
Tranquil Yên bình  /ˈtræŋ.kwɪl/  /ˈtræŋ.kwəl/
Spectacular Hùng vĩ  /spekˈtæk.jə.lər/ /spekˈtæk.jə.lɚ/
Intact Nguyên vẹn  /ɪnˈtækt/ /ɪnˈtækt/

Various Nhiều  /ˈveə.ri.əs/  /ˈver.i.əs/

- Lưu ý: Một vài tính từ có phụ âm đôi (ss / mm), người học nên chú ý và kiểm tra xem
mình đã viết đúng chính tả chưa.

Example: (Cam 12 - Test 4 - Section 1):

BOB: Are you looking for a permanent job, Margaret?

MARGARET: No, temporary. I’ve got a permanent job starting in a few months’ time, and I
want to do something else until then.

● HOMES (NHÀ CỬA):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Apartment Căn hộ /əˈpɑːt.mənt/ /əˈpɑːrt.mənt/
Chimney ống khói /ˈtʃɪm.ni/ /ˈtʃɪm.ni/
Bedroom Phòng ngủ /ˈbed.ruːm/ /ˈbed.ruːm/
Living room Phòng khách /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/
Bathroom Phòng tắm /ˈbɑːθ.ruːm/ /ˈbɑːθ.ruːm/
Kitchen Nhà bếp /ˈkɪtʃ.ən/ /ˈkɪtʃ.ən/
Garden Vườn /ˈɡɑː.dən/ /ˈɡɑːr.dən/
Suburb Ngoại ô /ˈsʌb.ɜːb/ /ˈsʌb.ɜːb/
Sofa Ghế sofa /ˈsəʊ.fə/ /ˈsoʊ.fə/
Washing machine Máy giặt /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/ /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/
Coffee table Bàn uống cà phê /ˈkɒf.i ˌteɪ.bəl/ /ˈkɑː.fi ˌteɪ.bəl/
Dormitory Ký túc xá /ˈdɔː.mɪ.tər.i/ /ˈdɔːr.mə.tɔːr.i/
Storey Tầng lầu /ˈstɔː.ri/ /ˈstɔː.ri/
Refrigerator Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ ɚ/
Microwave Lò vi sóng /ˈmaɪ.krə.weɪv/ /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/
Ground floor Tầng trệt /ˌɡraʊnd ˈflɔːr/ /ˌɡraʊnd ˈflɔːr/
Hallway Hành lang /ˈhɔːl.weɪ/ /ˈhɑːl.weɪ/
Air conditioner Máy điều hòa /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/ /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/
Neighborhood Hàng xóm /ˈneɪ.bɚ.hʊd/ /ˈneɪ.bɚ.hʊd/
Block of flats Khối căn hộ /ˌblɒk əv ˈflæts/ /ˌblɑːk əv ˈflæts/
Basement Tầng hầm /ˈbeɪs.mənt/ /ˈbeɪs.mənt/
Garage Nhà để xe /ˈɡær.ɑːʒ/ /ɡəˈrɑːʒ/
Condominium Căn hộ chung cư /ˌkɒn.də /ˌkɑːn.dəˈmɪn.i.əm/
ˈmɪn.i.əm/
Semi-detached house Nhà liền kề /ˌsem.i.dɪˈtætʃt /ˌsem.i.dɪˈtætʃt
haʊs/ haʊs/
Duplex Nhà song lập /ˈdʒuː.pleks/ /ˈduː.pleks/
Terraced house Nhà có ban công /ˈter.əst haʊs/ /ˈter.əst haʊs/
Town house Nhà phố /taʊn haʊs/ /taʊn haʊs/
Row house Dãy nhà /rəʊ haʊs/ /roʊ haʊs/
Bungalow Nhà gỗ /ˈbʌŋ.ɡəl.əʊ/ /ˈbʌŋ.ɡəl.əʊ/

Example: (Source: IELTS Listening Practice Test 1 – Section 1 )

Speaker 1: Well, it is a cool apartment, but since it’s a dormitory, the living room, bathroom,
kitchen, and washing machine are all shared. It would be nice not to have to buy living
room furniture, though.
Speaker 2: And how much is this one?
Speaker 1: $400 per month for a bedroom with an air conditioner. For a bedroom without an
air conditioner, you would pay less, $340 for it.  

II. Section 2
1. Tổng quan về phần thi IELTS Listening Section 2
Trong phần 2 của bài thi Nghe, thí sinh sẽ được nghe một đoạn độc thoại của nhân vật và phải
trả lời 10 câu hỏi. Tương tự như Section 1, chủ đề trong Section 2 thường xoay quanh các vấn
đề trong đời sống hàng ngày, cụ thể:

● Hướng dẫn viên giới thiệu về một danh lam thắng cảnh
● Đi tới trung tâm mua sắm, siêu thị, giải trí,..
● Tham gia một sự kiện, một khóa học định hướng,..
● Đi khám bệnh...

Map/ Plan Labelling, Matching Information, Multiple Choice và Table Completion là những dạng
bài thường được ra trong phần 2. Tốc độ nói ở phần này sẽ nhanh hơn, đồng thời các câu từ
được paraphrase nhiều nên các thí sinh cần đọc kỹ thông tin, tập trung cao độ, và đặc biệt cải
thiện kỹ năng xác định phương hướng, vị trí, mô tả.

Dạng bài Map Lablelling trong IELTS Listening Section 2

Người học có thể tham khảo một số kỹ thuật, chiến thuật xử lý từng dạng bài trong Section 2:

Chiến lược làm bài dạng Map and Plan Labelling trong IELTS Listening (zim.vn)

Các bước làm dạng bài Matching trong IELTS Listening (zim.vn)
Những lỗi thường gặp trong IELTS Listening dạng Table Completion và cách khắc phục
(zim.vn)

2. Từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening


Section 2
● DIRECTIONS AND PREPOSITIONS OF PLACE (HƯỚNG VÀ GIỚI TỪ CHỈ ĐỊA
ĐIỂM)

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
North Hướng Bắc /nɔːθ/ /nɔːrθ/
South Hướng Nam /saʊθ/ /saʊθ/
East Hướng Đông /iːst/ /iːst/
West Hướng Tây /west/ /west/
North West Hướng Tây Bắc /nɔːθ west/ /nɔːrθ west/
North East Hướng Đông Bắc /nɔːθ iːst/ /nɔːrθ iːst/
South East Hướng Đông Nam /saʊθ iːst/ /saʊθ iːst/
South West Hướng Tây Nam /saʊθ west/ /saʊθ west/
Up Lên /ʌp/ /ʌp/
Down Xuống /daʊn/ /daʊn/
Right Phải /raɪt/ /raɪt/
Left Trái /left/ /left/
Straight Thẳng /streɪt/ /streɪt/
Across Bên kia /əˈkrɒs/ /əˈkrɑːs/
Between Ở giữa /bɪˈtwiːn/ /bɪˈtwiːn/
Beside Bên cạnh /bɪˈsaɪd/ /bɪˈsaɪd/
Diagonal Đường chéo /daɪˈæɡ.ən.əl/ /daɪˈæɡ.ən.əl/
Corner Góc /ˈkɔː.nər/ /ˈkɔːr.nɚ/
Opposite Đối diện /ˈɒp.ə.zɪt/ /ˈɑː.pə.zɪt/
Adjacent Liền kề /əˈdʒeɪ.sənt/ /əˈdʒeɪ.sənt/
Near Gần /nɪər/ /nɪr/
Past Ngang qua /pɑːst/ /pæst/

Before Trước đó /bɪˈfɔːr/ /bɪˈfɔːr/


After Sau đó /ˈɑːf.tər/ /ˈæf.tɚ/

Example (Source: Cam 16 – Test 4 – Section 2):

Speaker: The skateboard ramp is very popular with both younger and older children – we had
considered moving this up towards the river, but in the end we decided to have it in the
southeast corner near the road. The pavilion is very well used at present by both football
players and cricketers. It will stay where it is now – to the left of the line of trees and near to the
river – handy for both the football and cricket pitches.

● IN THE CITY (TRONG THÀNH PHỐ)

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
City Thành phố /ˈsɪt.i/ /ˈsɪt̬ .i/
Street Phố  /striːt/  /striːt/
Lane Làn đường  /leɪn/  /leɪn/
River Dòng sông /ˈrɪv.ər/ /ˈrɪv.ɚ/
Bench Băng ghế  /bentʃ/  /bentʃ/
Path Đường dẫn /pɑːθ/ /pæθ/
City centre Trung tâm thành phố /ˌsɪt.i ˈsen.tər/  /ˌsɪt̬ .i ˈsen.t̬ ɚ/
Central station Nhà ga trung tâm  /ˈsen.trəl  /ˈsen.trəl ˈsteɪ.ʃən/
ˈsteɪ.ʃən/
Car park Bãi đỗ xe  /ˈkɑː ˌpɑːk/  /ˈkɑːr ˌpɑːrk/
Department store Trung tâm thương mại /dɪˈpɑːt.mənt  /dɪˈpɑːrt.mənt
ˌstɔːr/ ˌstɔːr/
Bridge Cây cầu /brɪdʒ/ /brɪdʒ/
Temple Ngôi đền /ˈtem.pəl/ /ˈtem.pəl/
Embassy Đại sứ quán  /ˈem.bə.si/  /ˈem.bə.si/
Court Tòa án /kɔːt/  /kɔːrt/
Terrace Sân thượng /ˈter.əs/ /ˈter.əs/
Way Đường đi /weɪ/ /weɪ/
Road system Hệ thống đường bộ  /rəʊd ˈsɪs.təm/  /roʊd ˈsɪs.təm/
Hospital Bệnh viện  /ˈhɒs.pɪ.təl/ /ˈhɑː.spɪ.t̬ əl/
Garden Vườn  /ˈɡɑː.dən/ /ˈɡɑːr.dən/
Avenue Đại lộ  /ˈæv.ə.njuː/ /ˈæv.ə.nuː/
Traffic light Đèn giao thông /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/ /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/
Building Tòa nhà /ˈbɪl.dɪŋ/ /ˈbɪl.dɪŋ/
Junction Giao lộ /ˈdʒʌŋk.ʃən/  /ˈdʒʌŋk.ʃən/

Example (Source: Cam 13 – Test 1 – Section 2)

Speaker: Now, we already have a set of traffic lights in the High Street at the junction with
Station Road, but we’re planning to have another set at the other end, at the School Road
junction.

● PLACES (NƠI CHỐN)

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Library Thư viện /ˈlaɪ.brər.i/  /ˈlaɪ.brer.i/
Swimming pool Bể bơi /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/
Café Quán cafe  /ˈkæf.eɪ/  /ˈkæf.eɪ/
Cottage Nhà tranh miền quê  /ˈkɒt.ɪdʒ/  /ˈkɒt.ɪdʒ/
Parliament Nghị viện /ˈpɑː.lɪ.mənt/ /ˈpɑːr.lə.mənt/
Accommodation Chỗ ở  /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/  /əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən/
Restaurant Nhà hàng  /ˈres.trɒnt/  /ˈres.tə.rɑːnt/
Canteen Căng-tin  /kænˈtiːn/ /kænˈtiːn/
Classroom Lớp học  /ˈklɑːs.ruːm/ /ˈklæs.ruːm/
Waiting room Phòng chờ /ˈweɪ.tɪŋ ˌruːm/   /ˈweɪ.t̬ ɪŋ ˌruːm/
Reception Khu lễ tân  /rɪˈsep.ʃən/  /rɪˈsep.ʃən/
Ticket desk Bàn bán vé /ˈtɪk.ɪt desk/ /ˈtɪk.ɪt desk/
Storage room Nhà kho  /ˈstɔː.rɪdʒ ruːm/  /ˈstɔː.rɪdʒ ruːm/
Theatre Rạp hát  /ˈθɪə.tər/ /ˈθiː.ə.t̬ ɚ/
Bookshop Nhà sách /ˈbʊk.ʃɒp/  /ˈbʊk.ʃɑːp/
Sports centre Trung tâm thể thao  /ˈspɔːts ˌsen.tər/ /ˈspɔːrts ˌsen.t̬ ɚ/
City council Hội đồng thành phố  /ˌsɪt.i ˈkaʊn.səl/ /ˌsɪt̬ .i ˈkaʊn.səl/
Dance studio Phòng tập nhảy  /ˈdɑːns /ˈdæns ˌstuː.di.oʊ/
ˌstjuː.di.əʊ/
Park Công viên  /pɑːk/ /pɑːrk/
Conversation club Câu lạc bộ giao tiếp /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən /ˌkɑːn.vɚˈseɪ.ʃən
klʌb/ klʌb/
Kindergarten Mẫu giáo /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ /ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/

Example: (Source: Cam 11 – Test 2 – Section 2)

Speaker: What we’re finding is that people want to have lunch or a cup of coffee while they’re
here, so we’re looking into the possibility of opening a café in due course. We have a
bookshop, which specialises in books about drama and that attracts plenty of customers.

● RATING AND QUALITIES (CHẤT LƯỢNG)

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Reasonable Hợp lý /ˈriː.zən.ə.bəl/ /ˈriː.zən.ə.bəl/
Satisfactory Thỏa đáng /ˌsæt.ɪs /ˌsæt̬ .ɪsˈfæk.tɚ.i/
ˈfæk.tər.i/
Dangerous Nguy hiểm /ˈdeɪn.dʒər.əs/ /ˈdeɪn.dʒɚ.əs/
Safe An toàn /seɪf/ /seɪf/
Strongly Được gợi ý nhiều /ˈstrɒŋ.li ˌrek.ə /ˈstrɑːŋ.li ˌrek.ə
recommended ˈmen.dɪd/ ˈmen.dɪd/
Poor quality Chất lượng tồi /pɔːr ˈkwɒl.ə.ti/ /pʊr ˈkwɑː.lə.t̬ i/
Comfortable Thoải mái  /ˈkʌm.fə.tə.bəl/  /ˈkʌm.fə.tə.bəl/
Valuable Có giá trị /ˈvæl.jə.bəl/ /ˈvæl.jə.bəl/
Satisfied Hài lòng /ˈsæt.ɪs.faɪd/ /ˈsæt.ɪs.faɪd/
Disappointed Thất vọng /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/
Efficient Có hiệu quả /ɪˈfɪʃ.ənt/ /ɪˈfɪʃ.ənt/
Luxurious Sang trọng /lʌɡˈʒʊə.ri.əs/ /lʌɡˈʒʊr.i.əs/
Colored Sặc sỡ /ˈkʌl.əd/ /ˈkʌl.əd/
Spotted Lốm đốm /ˈspɒt.ɪd/ /ˈspɑː.t̬ ɪd/
Striped Sọc /straɪpt/ /straɪpt/
Expensive Đắt /ɪkˈspen.sɪv/ /ɪkˈspen.sɪv/
Cheap Rẻ /tʃiːp/ /tʃiːp/

Example (Source: Cam 12 – Test 4 – Section 2):

Speaker: It’s not expensive and if you can present a receipt from one of the local stores, you’ll
not be charged at all. After six pm many of the car parks have a flat rate which varies but it is
usually very reasonable.

● WEATHER (THỜI TIẾT)

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Humid Ẩm ướt /ˈhjuː.mɪd/ /ˈhjuː.mɪd/
Hot Nóng /hɒt/ /hɑːt/
Sticky Dính /ˈstɪk.i/ /ˈstɪk.i/
Breeze Gió nhẹ /briːz/ /briːz/
Chilly Se se lạnh /ˈtʃɪl.i/ /ˈtʃɪl.i/
Cold Lạnh /kəʊld/ /koʊld/
Windy Nhiều gió /ˈwɪn.di/ /ˈwɪn.di/
Cool Mát /kuːl/ /kuːl/
Dry Khổ /draɪ/ /draɪ/
Dusty Bụi bặm /ˈdʌs.ti/ /ˈdʌs.ti/
Freezing Đóng băng /ˈfriː.zɪŋ/ /ˈfriː.zɪŋ/
Warm Ấm /wɔːm/ /wɔːrm/
Wet Ướt /wet/ /wet/
Weather forecast Dự báo thời tiết /ˈweð.ə /ˈweð.ɚ
ˌfɔː.kɑːst/ ˌfɔːr.kæst/
Moisture Độ ẩm /ˈmɔɪs.tʃər/ /ˈmɔɪs.tʃɚ/

Example: (Source: Cam 16 -Test 3 – Section 2)

Speaker: Of course, working outdoors does have its challenges. It’s fine in summer, but can be
extremely unpleasant when it’s cold and windy. You may need to be pretty fit for the some
jobs, though with modern technology that’s not as important as it once was.

● SPORTS (THỂ THAO)

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Cricket Bóng gậy /ˈkrɪk.ɪt/ /ˈkrɪk.ɪt/
Baseball Bóng chày /ˈbeɪs.bɔːl/ /ˈbeɪs.bɑːl/
Basketball Bóng rổ /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ /ˈbæs.kət.bɑːl/
Rugby Bóng bầu dục /ˈrʌɡ.bi/ /ˈrʌɡ.bi/
Soccer Bóng đá /ˈsɒk.ər/ /ˈsɑː.kɚ/
American football Bóng bầu dục Mỹ /əˌmer.ɪ.kən /əˌmer.ɪ.kən
ˈfʊt.bɔːl/ ˈfʊt.bɑːl/
Hockey Khúc côn cầu /ˈhɒk.i/ /ˈhɑː.ki/
Swimming Bơi lội /ˈswɪm.ɪŋ/ /ˈswɪm.ɪŋ/
Tennis Quần vợt /ˈten.ɪs/ /ˈten.ɪs/
Squash Bóng quần /skwɒʃ/ /skwɑːʃ/
Badminton Cầu lông /ˈbæd.mɪn.tən/ /ˈbæd.mɪn.tən/
Ping-pong Bóng bàn /ˈpɪŋˌpɒŋ/ /ˈpɪŋˌpɑːŋ/
Field Sân bóng /fiːld/ /fiːld/
Pitch Ném bóng /pɪtʃ/ /pɪtʃ/
Stadium Sân vận động /ˈsteɪ.di.əm/ /ˈsteɪ.di.əm/
Team Đội /tiːm/ /tiːm/
Discus Ném đĩa /ˈdɪs.kəs/ /ˈdɪs.kəs/
Javelin Ném lao /ˈdʒæv.lɪn/ /ˈdʒæv.lɪn/
High jump Nhảy cao /ˈhaɪ ˌdʒʌmp/ /ˈhaɪ ˌdʒʌmp/
Horse racing Đua ngựa /ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/ /ˈhɔːrs ˌreɪ.sɪŋ/
Polo Đánh bóng trên ngựa /ˈpəʊ.ləʊ/ /ˈpoʊ.loʊ/
Cycling Đua xe đạp /ˈsaɪ.klɪŋ/ /ˈsaɪ.klɪŋ/
Athlete Vận động viên /ˈæθ.liːt/ /ˈæθ.liːt/
Gymnasium Phòng tập thể hình /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/ /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/
Paragliding Dù lượn /ˈpær.əˌɡlaɪ.dɪŋ/ /ˈper.əˌɡlaɪ.dɪŋ/
Skydiving Nhảy dù /ˈskaɪˌdaɪ.vɪŋ/ /ˈskaɪˌdaɪ.vɪŋ/
Snowboarding Trượt ván trên tuyết /ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ /ˈsnoʊ.bɔːr-/
Bungee jumping Nhảy bungee /ˈbʌn.dʒi /ˈbʌn.dʒi
ˌdʒʌm.pɪŋ/ ˌdʒʌm.pɪŋ/
Surfing Lướt sóng /ˈsɜː.fɪŋ/ /ˈsɝːfɪŋ/
Windsurfing Lướt ván buồm /ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/ /ˈwɪndˌsɝː.fɪŋ/
Jet-skiing Motor nước /ˈdʒetˌskiː.ɪŋ/ /ˈdʒetˌskiː.ɪŋ/
Bodyboarding Lướt ván nằm sấp /ˈbɒd.i.bɔː.dɪŋ/ /ˈbɑː.di.bɔːr.dɪŋ/
Kitesurfing Lướt ván diều /ˈkaɪtˌsɜː.fɪŋ/ /ˈkaɪtˌsɜː.fɪŋ/
Mountain biking Chạy xe đạp địa hình /ˈmaʊn.tɪn /ˈmaʊn.tən
ˌbaɪ.kɪŋ/ ˌbaɪ.kɪŋ/
Jogging Chạy bộ /ˈdʒɒɡ.ɪŋ/ /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/
Press-up Chống đẩy /ˈpres.ʌp/ /ˈpres.ʌp/
Push-up Hít đất /ˈpʊʃ.ʌp/ /ˈpʊʃ.ʌp/
Barbell Tạ đòn /ˈbɑː.bel/ /ˈbɑːr.bel/
Treadmill Máy chạy bộ /ˈtred.mɪl/ /ˈtred.mɪl/
Judo Võ Judo /ˈdʒuː.dəʊ/ /ˈdʒuː.doʊ/
Snooker Bi-a /ˈsnuː.kər/ /ˈsnuː.kɚ/
Walking Đi bộ /ˈwɔː.kɪŋ/ /ˈwɑː.kɪŋ/
Canoeing Chèo xuồng /kəˈnuː.ɪŋ /kəˈnuː.ɪŋ

Example (Source: Cam 9 -Test 1 - Section 1):

Speaker: Unlike the other store, where it can take up to fourteen days. They cover all the major
sports, including football, tennis and swimming, but they particularly focus on running.
● EXPRESSIONS AND TIME (THỜI GIAN)

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Today Hôm nay /təˈdeɪ/ /təˈdeɪ/
Tomorrow Ngày mai /təˈmɒr.əʊ/ /təˈmɔːr.oʊ/
Every day Mỗi ngày /ˈev.ri.deɪ/ /ˈev.ri.deɪ/
Full-time Toàn thời gian /ˌfʊl ˈtaɪm/ /ˌfʊl ˈtaɪm/
Part-time Bán thời gian /ˌpɑːtˈtaɪm/ /ˌpɑːrtˈtaɪm/
Midday Giữa ngày /ˌmɪdˈdeɪ/ /ˌmɪdˈdeɪ/
Morning Buổi sáng /ˈmɔː.nɪŋ/ /ˈmɔːr.nɪŋ/
Afternoon Buổi chiều /ˌɑːf.təˈnuːn/ /ˌæf.tɚˈnuːn/
Century Thế kỉ /ˈsen.tʃər.i/ /ˈsen.tʃər.i/
Decade Thập kỉ /ˈdek.eɪd/ /ˈdek.eɪd/
Week Tuần /wiːk/ /wiːk/
Month Tháng /mʌnθ/ /mʌnθ/
Year Năm /jɪər/ /jɪr/
Minute Phút /ˈmɪn.ɪt/ /ˈmɪn.ɪt/

Example (Source: Cam 16 – Test 2 – Section 2):

Speaker: It means that more and more cycle to and from school every day. As you know, we
have a well-equipped performance centre, and we’re going to start drama classes in there, too.
Pupils will be able to join in just for fun or work up to taking part in a play – we hope to put on at
least one a year.

● VERBS (ĐỘNG TỪ)

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Turn Xoay /tɜːn/ /tɜːn/
Serve Phục vụ /sɜːv/ /sɜːv/
Replace Thay thế /rɪˈpleɪs/ /rɪˈpleɪs/
Affect Ảnh hưởng /əˈfekt/ /əˈfekt/
Move Di chuyển /muːv/ /muːv/
Open Mở ra /ˈəʊ.pən/ /ˈoʊ.pən/
Close Đóng lại /kləʊz/ /kloʊz/
Reopen Mở lại /ˌriːˈəʊ.pən/ /ˌriːˈoʊ.pən/
Continue Tiếp tục /kənˈtɪn.juː/ /kənˈtɪn.juː/
Walk Đi bộ /wɔːk/ /wɑːk/
Cross Băng qua /krɒs/ /krɑːs/
Pass Vượt qua /pɑːs/ /pæs/
Start Bắt đầu /stɑːt/ /stɑːrt/
Finish Hoàn thành /ˈfɪn.ɪʃ/ /ˈfɪn.ɪʃ/
End Kết thúc /end/ /end/
Stop Dừng lại /stɒp/ /stɑːp/

Example (Source: Cam 11 – Test 3 – Section 2):

Speaker: The Grand, the old cinema in the high street will close at the end of the year, and
reopen on a different site. You’ve properly seen the building under construction. The plan is to
have three screens with fewer seats, rather than just one large auditorium in the old cinema.

III. Section 3

1. Tổng quan về bài thi IELTS Listening Section 3


Đối với Section 3 trong bài thi IELTS Listening, thí sinh sẽ được nghe một đoạn hội thoại giữa
hai người (giữa giáo viên – sinh viên hoặc hai sinh viên với nhau), nội dung xoay quanh các
chủ đề học thuật, cụ thể:

● Tìm hiểu thông tin về một khóa học


● Hướng dẫn về bài thuyết trình
● Thảo luận về bài tập nhóm, nhiệm vụ, dự án được giao
● Thông tin về một cuộc thi ở trường
● Phỏng vấn về một đề tài chuyên môn

Giống như hai phần đầu của đề thi, Section 3 cũng bao gồm 10 câu hỏi, và bốn dạng bài chủ
yếu xuất hiện là: Multiple choice – Matching information – Short Answer Question – Form,
summary completion. Đây là một phần khó, có nhiều “bẫy”, ngoài ra các lĩnh vực được đề cập
trong bài mang tính học thuật cao, yêu cầu độ tập trung cao và vốn từ vựng chuyên sâu hơn.

Người đọc có thể tham khảo một số bài viết chia sẻ những chiến lược áp dụng trong từng dạng
bài tại đây:

● Những lỗi thường gặp trong IELTS Listening dạng Table Completion và cách khắc phục
(zim.vn)
● Phương pháp làm dạng bài Multiple choice trong IELTS Listening (zim.vn)
● Các bước làm dạng bài Matching trong IELTS Listening (zim.vn)

Hình ảnh minh họa Section 3 trong bài thi Listening

2. Từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening


Section 3

● SUBJECTS IN UNIVERSITY (CÁC NGÀNH HỌC BẬC ĐẠI HỌC):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Commerce Thương Mại /ˈkɒm.ɜːs/ /ˈkɑː.mɝːs/
Linguistics Ngôn Ngữ Học /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/
Science Khoa học /ˈsaɪ.əns/ /ˈsaɪ.əns/
Psychology Tâm lý học /saɪˈkɒl.ə.dʒi/ /saɪˈkɑː.lə.dʒi/
Engineering Kỹ Thuật /Kỹ Sư /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/
Marketing Marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈmɑːr.kɪ.t̬ ɪŋ/
Sociology Xã Hội Học /ˌsəʊ.siˈɒl.ə.dʒi/ /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/
Medicine Y Khoa /ˈmed.ɪ.sən/ /ˈmed.ɪ.sən/
Architecture Kiến Trúc /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/
Law Luật Học /lɔː/ /lɑː/
Philosophy Triết Học /fɪˈlɒs.ə.fi/ /fɪˈlɑː.sə.fi/
Education Giáo Dục Học /Sư Phạm /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/
Humanities Nhân Văn Học /hjuˈmæn·ɪ·t̬ iz/ /hjuˈmæn·ɪ·t̬ iz/

Economics Kinh Tế Học /ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ /ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/


Statistics Xác suất thống kê /stəˈtɪs·tɪks/ /stəˈtɪs·tɪks/
Business Quản trị kinh doanh /ˈbɪz.nɪs /ˈbɪz.nɪs
Management ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ ˈmæn.ədʒ.mənt/
Politics Chính Trị Học /ˈpɒl.ə.tɪks/ /ˈpɑː.lə.tɪks/
Anthropology Nhân Loại Học /ˌæn.θrə /ˌæn.θrəˈpɑː.lə.dʒi/
ˈpɒl.ə.dʒi/
Archaeology Khảo Cổ Học /ˌɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/ /ˌɑːr.kiˈɑː.lə.dʒi/
Performing Arts Nghệ thuật biểu diễn /pəˌfɔː.mɪŋ ˈɑːts/ /pɚˌfɔːr.mɪŋ ˈɑːrts/
Visual Arts Nghệ thuật trực quan /ˌvɪʒ.u.əl ˈɑːts/ /ˌvɪʒ.u.əl ˈɑːrts/
Logic Logic Học /ˈlɒdʒ.ɪk/ /ˈlɑː.dʒɪk/
Agriculture Nông Nghiệp Học /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ /ˈæɡ.rə.kʌl.tʃɚ/
Methodology Phương pháp luận /ˌmeθ.əˈdɒl.ə.dʒi/ /ˌmeθ.əˈdɑː.lə.dʒi/

- Lưu ý: Người học cần chú ý tới chữ “s” ở cuối từ “Economics” bởi khi điền đáp án, thí
sinh thường bỏ quên, dẫn tới việc sai về mặt nghĩa và dạng từ. “Economics” là danh từ,
chỉ môn Kinh tế học trên Đại học. Ngược lại, “Economic” lại là một tính từ liên quan tới
kinh tế.

Example (Source: Cam 16 – Test 2 – Section 3):


SUSIE: Right. And shall we use other psychology students?

LUKE: Let’s use people from a different department. What about history?

SUSIE: Yes, they might have interesting dreams! Or literature students?

LUKE: I don’t really know any.

SUSIE: OK, forget that idea. Then we have to think about our methodology. So we could use
observation, but that doesn’t seem appropriate.

● SUBJECTS IN SCHOOL (CÁC MÔN TẠI CẤP HỌC DƯỚI):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Mathematics (Maths) Toán /ˌmæθˈmæt.ɪks/ /ˌmæθˈmæt̬ .ɪks/
English Tiếng Anh /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/
Physical Education Giáo dục thể chất /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊ /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊ
(PE) ˈkeɪ.ʃən/ ˈkeɪ.ʃən/
Art Hội họa /ɑːt/ /ɑːrt/
Music Âm nhạc /ˈmjuː.zɪk/ /ˈmjuː.zɪk/
Geography Địa lý /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/
Biology Sinh học /baɪˈɒl.ə.dʒi/ /baɪˈɑː.lə.dʒi/
Chemistry Hóa học /ˈkem.ɪ.stri/ /ˈkem.ə.stri/
History Lịch sử /ˈhɪs.tər.i/ /ˈhɪs.t̬ ɚ.i/
Literature Ngữ văn /ˈlɪt.rə.tʃər/ /ˈlɪt̬ .ɚ.ə.tʃɚ/
Physics Vật lý /ˈfɪz.ɪks/ /ˈfɪz.ɪks/

- Lưu ý: Tương tự như từ “Economics” ở phần trên, thí sinh thường bỏ quên chữ “s” ở
cuối của từ “Maths” (Mathematics)

Example (Source: Cam 15 – Test 2 – Section 3):

CATHY: So, for the university’s open day, we have to plan a display on British life and literature
in the mid – 19th century
GRAHAM: That’s right. But we’ll have some people to help us find the materials and set it up,
remember – for the moment, we just need to plan it.

CATHY: Good. So have you gathered who’s expected to come and see the display? Is it for the
people studying English, or students from other departments? I’m not clear about it.

● STUDYING AT COLLEGE/ UNIVERSITY (HỌC TẠI CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Website Trang web /ˈweb.saɪt/ /ˈweb.saɪt/
Presentation Bài thuyết trình /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/
Project Dự án /ˈprɒdʒ.ekt/ /ˈprɑː.dʒekt/
Teamwork Làm việc nhóm /ˈtiːm.wɜːk/ /ˈtiːm.wɝːk/
Pair Cặp (đôi) /peər/ /per/

Organization Tổ chức /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ /ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/


Course outline Bản tóm tắt khóa học /kɔːs ˈaʊt.laɪn/ /kɔːrs ˈaʊt.laɪn/
Proofreading Đọc kiểm, đọc rà soát /ˈpruːfˌriː.dɪŋ/ /ˈpruːfˌriː.dɪŋ/
Experiment Thí nghiệm /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ /ɪkˈsper.ə.mənt/
Reference Nguồn tham khảo /ˈref.ər.əns/ /ˈref.ɚ.əns/
Lecture Bài giảng /ˈlek.tʃər/ /ˈlek.tʃɚ/
Article Bài viết, bài báo /ˈɑː.tɪ.kəl/ /ˈɑːr.t̬ ɪ.kəl/
Tutor Gia sư /ˈtʃuː.tər/ /ˈtuː.t̬ ɚ/
Teacher Giáo viên /ˈtiː.tʃər/ /ˈtiː.tʃɚ/
Attendance Sự có mặt, sự tham /əˈten.dəns/ /əˈten.dəns/
gia
Specialist Chuyên gia /ˈspeʃ.əl.ɪst/ /ˈspeʃ.əl.ɪst/
Knowledge Kiến thức /ˈnɒl.ɪdʒ/ /ˈnɑː.lɪdʒ/
Faculty Giảng viên/ Khoa /ˈfæk.əl.ti/ /ˈfæk.əl.t̬ i/
Schedule Thời khóa biểu /ˈʃedʒ.uːl/ /ˈskedʒ.uːl/
Management Ban quản lý /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ /ˈmæn.ədʒ.mənt/
Leadership Ban lãnh đạo /ˈliː.də.ʃɪp/ /ˈliː.dɚ.ʃɪp/
Questionnaire Bản câu hỏi (điều tra, /ˌkwes.tʃəˈneər/ /ˌkwes.tʃəˈner/
thăm dò ý kiến)
Percentage Phần trăm /pəˈsen.tɪdʒ/ /pɚˈsen.t̬ ɪdʒ/
Laboratory Phòng thí nghiệm /ləˈbɒr.ə.tər.i/ /ˈlæb.rə.tɔːr.i/
Primary Sơ cấp /ˈpraɪ.mər.i/ /ˈpraɪ.mer.i/
Secondary Thứ cấp /ˈsek.ən.dri/ /ˈsek.ən.der.i/
Post secondary Đào tạo sau trung học /pəʊst ˈsek.ən.dri/ /poʊst
ˈsek.ən.der.i/
High school Trường trung học /ˈhaɪ ˌskuːl/ /ˈhaɪ ˌskuːl/
University Đại học /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ /ˌjuː.nəˈvɝː.sə.t̬ i/
College Cao đẳng /ˈkɒl.ɪdʒ/ /ˈkɑː.lɪdʒ/
Handout Bài tập, tài liệu phát /ˈhænd.aʊt/ /ˈhænd.aʊt/
tay cho học sinh
Textbook Sách giáo khoa /ˈtekst.bʊk/ /ˈtekst.bʊk/
Book Sách /bʊk/ /bʊk/
Deadline Thời hạn /ˈded.laɪn/ /ˈded.laɪn/
Group discussion Thảo luận nhóm /ɡruːp dɪˈskʌʃ.ən/ /ɡruːp dɪˈskʌʃ.ən/
Research Nghiên cứu /rɪˈsɜːtʃ/ /ˈriː.sɝːtʃ/
Written work Sách được viết ra /ˈrɪt.ən wɜːk/ /ˈrɪt̬ .ən wɝːk/
Report writing Viết báo cáo /rɪˈpɔːt ˈraɪ.tɪŋ/ /rɪˈpɔːrt ˈraɪ.tɪŋ/
Bachelor’s Degree Bằng cử nhân /ˌbætʃ.əl.əz dɪ /ˌbætʃ.əl.ɚz dɪˈɡriː/
ˈɡriː/
Master’s Degree Bằng thạc sĩ /ˌmɑː.stəz dɪˈɡriː/ /ˌmæs.tɚz dɪˈɡriː/
Dictionary Từ điển /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ /ˈdɪk.ʃən.er.i/
Laptop Máy tính xách tay /ˈlæp.tɒp/ /ˈlæp.tɑːp/
Printer Máy in /ˈprɪn.tər/ /ˈprɪn.t̬ ɚ/
Student adviser Cố vấn học sinh /ˈstjuː.dənt əd /ˈstuː.dənt əd
ˈvaɪ.zər/ ˈvaɪ.zɚ/
Module Mô đun /Chương trình /ˈmɒdʒ.uːl/ /ˈmɑː.dʒuːl/
học
Topic Chủ đề /ˈtɒp.ɪk/ /ˈtɑː.pɪk/
Computer centre Trung tâm máy tính /kəmˈpjuː.tər /kəmˈpjuː.t̬ ɚ
ˈsen.tər/ ˈsen.t̬ ɚ/
Classroom Lớp học /ˈklɑːs.ruːm/ /ˈklæs.ruːm/
Main hall Sảnh chính /meɪn hɔːl/ /meɪn hɑːl/
Give a talk Thuyết trình /ɡɪv ə tɔːk/ /ɡɪv ə tɑːk/
Speech Bài nói /spiːtʃ/ /spiːtʃ/
Certificate Giấy chứng nhận /səˈtɪf.ɪ.kət/ /sɚˈtɪf.ə.kət/
Diploma Bằng tốt nghiệp /dɪˈpləʊ.mə/ /dɪˈploʊ.mə/
Overseas students Du học sinh /ˌəʊ.vəˈsiːz /ˌoʊ.vɚˈsiːz
ˈstjuː.dənt/ ˈstuː.dənt/
Facility Cơ sở vật chất /fəˈsɪl.ə.ti/ /fəˈsɪl.ə.t̬ i/
International Quốc tế /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ /ˌɪn.t̬ ɚˈnæʃ.ən.əl/
Intermediate Trung gian /ˌɪn.təˈmiː.di.ət/ /ˌɪn.t̬ ɚˈmiː.di.ət/
Media room Phòng truyền thông /ˈmiː.di.ə /ˈmiː.di.ə
Resources room Phòng tài nguyên /rɪˈzɔːs /ˈriː.sɔːrs
Commencement 1.Sự khởi đầu /kəˈmens.mənt/ /kəˈmens.mənt/
2.Lễ phát bằng (tại
một số trường đại học
ở Mỹ)
Dissertation Luận án /ˌdɪs.əˈteɪ.ʃən/ /ˌdɪs.ɚˈteɪ.ʃən/
Leaflet Tờ rơi /ˈliː.flət/ /ˈliː.flət/
Pupil Học sinh /ˈpjuː.pəl/ /ˈpjuː.pəl/
Pencil Bút chì /ˈpen.səl/ /ˈpen.səl/
Feedback Phản hồi /ˈfiːd.bæk/ /ˈfiːd.bæk/
Task Bài tập, nhiệm vụ /tɑːsk/ /tæsk/
được giao
Assignment Việc được phân công /əˈsaɪn.mənt/ /əˈsaɪn.mənt/
Outcome Kết quả /ˈaʊt.kʌm/ /ˈaʊt.kʌm/
Advanced Nâng cao /ədˈvɑːnst/ /ədˈvænst/
Introductory Mở đầu /ˌɪn.trəˈdʌk.tər.i/ /ˌɪn.trəˈdʌk.tər.i/
Extra background Lý lịch thêm /ˈek.strə /ˈek.strə
ˈbæk.ɡraʊnd/ ˈbæk.ɡraʊnd/
Higher education Nền giáo dục Đại học /ˌhaɪ.ər ed.jʊ /ˌhaɪ.ɚ ed.jʊ
ˈkeɪ.ʃən/ ˈkeɪ.ʃən/
Guideline Hướng dẫn /ˈɡaɪd.laɪn/ /ˈɡaɪd.laɪn/
Compound Phức hợp /ˈkɒm.paʊnd/ /ˈkɑːm paʊnd/
Vocabulary Từ vựng /vəˈkæb.jə.lər.i/ /voʊˈkæb.jə.ler.i/
Student support Dịch vụ hỗ trợ sinh /ˈstjuː.dənt səˈpɔːt /ˈstuː.dənt səˈpɔːrt
service viên ˈsɜː.vɪs/ ˈsɝː.vɪs/
Student retention Bảo lưu kết quả học /ˈstjuː.dənt rɪ /ˈstuː.dənt rɪ
tập ˈten.ʃən/ ˈten.ʃən/
Publication Sự xuất bản /ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/ /ˌpʌb.ləˈkeɪ.ʃən/
School reunion Buổi gặp mặt lại của /ˌskuːl ˌriː /ˌskuːl ˌriːˈjuː.njən/
trường ˈjuː.njən/
Registrar’s office Văn phòng đăng ký /ˌredʒ.ɪˈstrɑːr /ˈredʒ.ə.strɑːr
ˈɒf.ɪs/ ˈɑː.fɪs/
Stationery Văn phòng phẩm /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/ /ˈsteɪ.ʃə.ner.i/
Assessment Sự đánh giá /əˈses.mənt/ /əˈses.mənt/
Test Kiểm tra /test/ /test/
Revision Ôn tập /rɪˈvɪʒ.ən/ /rɪˈvɪʒ.ən/
Pass Được thông qua /pɑːs/ /pæs/
Fail Trượt /feɪl/ /feɪl/
Repeat Sự lặp lại/ Học lại /rɪˈpiːt/ /rɪˈpiːt/
Supervise Giám sát /ˈsuː.pə.vaɪz/ /ˈsuː.pɚ.vaɪz/
Supervisor Giám sát viên /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ /ˈsuː.pɚ.vaɪ.zɚ/
Assess Đánh giá /əˈses/ /əˈses/
Exam Kỳ thi /ɪɡˈzæm/ /ɪɡˈzæm/
Result Kết quả /rɪˈzʌlt/ /rɪˈzʌlt/
Placement test Bài kiểm tra đầu vào /ˈpleɪs.mənt ˌtest/ /ˈpleɪs.mənt ˌtest/

- Lưu ý:
● “Pupil” và “People” thường bị nhầm lẫn là hai từ đồng âm. Thực tế, cách đọc của hai từ
có sự khác biệt, “pupil” đọc là /ˈpjuː.pəl/, trong khi đó “people” được phát âm là /ˈpiː.pəl/
● Đối với giọng Anh – Mỹ, từ “laboratory” được phát âm với ba âm tiết “lab – bra – tory”,
trong khi giọng Anh – Anh sẽ phát âm từ đó với bốn âm tiết: “lab – or – a – tory”

Example (Source: Cam 16 – Test 1 - Section 3):

JESS: How are you getting on with your art project, Tom?
TOM: OK. Like, they gave us the theme of birds to base our project on, and I’m not really all that
interested in wildlife. But I’m starting to get into it. I’ve pretty well finished the introductory
stage.

JESS: So have I. When they gave us all those handouts with details of books and websites to
look at, I was really put off, but the more I read, the more interested I got.

TOM: Me too. I found I could research so many different aspects of birds in art – colour,
movement, texture. So I was looking forward to the Bird Park visit.

● LANGUAGES (NGÔN NGỮ):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Bilingual Thông thạo hai thứ tiếng /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/ /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/
Trilingual Thông thạo ba thứ tiếng /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/ /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/
Polyglot Biết nhiều thứ tiếng /ˈpɒl.i.ɡlɒt/ /ˈpɑː.li.ɡlɑːt/
Portuguese Tiếng Bồ Đào Nha /ˌpɔː.tʃəˈɡiːz/ /ˌpɔːr.tʃəˈɡiːz/
Mandarin Tiếng Quan Thoại /ˈmæn.dər.ɪn/ /ˈmæn.dɚ.ɪn/
Bengali Tiếng Bangladesh /beŋˈɡɔː.li/ /beŋˈɡɔː.li/

Chinese Tiếng Trung /tʃaɪˈniːz/ /tʃaɪˈniːz/


Hindi Tiếng Hindi /ˈhɪn.di/ /ˈhɪn.di/
Russian Tiếng Nga /ˈrʌʃ.ən/ /ˈrʌʃ.ən/
Japanese Tiếng Nhật /ˌdʒæp.ənˈiːz/ /ˌdʒæp.ənˈiːz/
German Tiếng Đức /ˈdʒɜː.mən/ /ˈdʒɜː.mən/
Thai Tiếng Thái /taɪ/ /taɪ/
Danish Tiếng Đan Mạch /ˈdeɪ.nɪʃ/ /ˈdeɪ.nɪʃ/
Persian Tiếng Ba Tư /ˈpɜː.ʒən/ /ˈpɝː.ʒən/
Filipino Tiếng Philippines /ˌfɪl.ɪˈpiː.nəʊ/ /ˌfɪl.ɪˈpiː.noʊ/
French Tiếng Pháp /frentʃ/ /frentʃ/
Italian Tiếng Ý /ɪˈtæl.jən/ /ɪˈtæl.jən/
Greek Tiếng Hy Lạp /ɡriːk/ /ɡriːk/
Example (Source: Cam 12 – Test 2 – Section 3):

BETH: I see. So I assume you already speak Danish, one of the languages you’ll be studying.

JAMES: I can get by when I talk to people, though I’m not terribly accurate.

IV. Section 4

1. Tổng quan về bài thi IELTS Section 4


Đây là phần cuối cùng trong bài thi Nghe, và được coi là phần khó nhất trong đề thi. Section 4
bao gồm 10 câu hỏi, thí sinh sẽ được nghe một đoạn audio về bài giảng học thuật, bài phát
biểu của giảng viên đại học, chủ đề liên quan tới một môn học, lĩnh vực khoa học hay về khóa
học nào đó.
Minh họa Section 4 trong đề thi IELTS Listening

Phần lớn các câu hỏi trong phần cuối bài Nghe sẽ xuất hiện dưới dạng Note Completion. Tốc
độ nói trong audio sẽ khá chậm và rõ ràng, từ vựng sẽ khó hơn các phần trước, vì vậy thí sinh
cần luyện tập khả năng tốc ký, xác định keywords và năm bắt được ý chính của bài nói.

Đọc thêm: Dạng đề Completion trong IELTS Listening và phương pháp làm bài – P3 (zim.vn)

2. Từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening


Section 4

● HEALTH (SỨC KHỎE):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Yoga Bộ môn Yoga /ˈjəʊ.ɡə/ /ˈjoʊ.ɡə/
T’ai chi Thái cực quyền /ˌtaɪ ˈtʃiː/ /ˌtaɪ ˈtʃiː/
Keep-fit Giữ dáng /ˌkiːpˈfɪt/ /ˌkiːpˈfɪt/
Salad bar Quầy salad /ˈsæl.əd ˌbɑːr/ /ˈsæl.əd ˌbɑːr/
Vegetarian Người ăn chay /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/ /ˌvedʒ.əˈter.i.ən/
Vegan Ăn chay /ˈviː.ɡən/ /ˈviː.ɡən/
Outdoor activity Hoạt động ngoài trời /ˈaʊtˌdɔːr æk /ˈaʊtˌdɔːr æk
ˈtɪv.ə.ti/ ˈtɪv.ə.t̬ i/
Leisure time Thời gian rảnh rỗi /ˈleʒ.ər ækˈtɪv.ə.ti/ /ˈliː.ʒɚ ækˈtɪv.ə.ti/
Disease Bệnh tật /dɪˈziːz/ /dɪˈziːz/
Meal Bữa ăn /mɪəl/ /mɪəl/
Balanced diet Chế độ ăn cân bằng /ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/ /ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/
Food pyramid Tháp dinh dưỡng /fuːd ˈpɪr.ə.mɪd/ /fuːd ˈpɪr.ə.mɪd/
Vitamin Vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/ /ˈvaɪ.t̬ ə- mɪn/
Carbohydrate Tinh bột /ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/ /ˌkɑːr.boʊ
ˈhaɪ.dreɪt/
Rice Cơm /raɪs/ /raɪs/
Pasta Mì ý /ˈpæs.tə/ /ˈpɑː.stə/
Potato Khoai tây /pəˈteɪ.təʊ/ /pəˈteɪ.t̬ oʊ/
Pizza Bánh pizza /ˈpiːt.sə/ /ˈpiːt.sə/
Tomato Cà chua təˈmɑː.təʊ /təˈmeɪ.t̬ oʊ/
Bread Bánh mì /bred/ /bred/
Cereal Ngũ cốc /ˈsɪə.ri.əl/ /ˈsɪr.i.əl/
Mineral Chất khoáng /ˈmɪn.ər.əl/ /ˈmɪn.ər.əl/
Zinc Kẽm /zɪŋk/ /zɪŋk/
Protein Chất đạm /ˈprəʊ.tiːn /ˈproʊ.tiːn/
Meat Thịt /miːt/ /miːt/
Seafood Hải sản /ˈsiː.fuːd/ /ˈsiː.fuːd/
Egg Trứng /eɡ/ /eɡ/
Bean Hạt đậu /biːn/ /biːn/
Milk Sữa /mɪlk/ /mɪlk/
Cheese Pho-mát /tʃiːz/ /tʃiːz/
Yogurt Sữa chua /ˈjɒɡ.ət/ /ˈjoʊ.ɡɚt/
Fruit Hoa quả /fruːt/ /fruːt/
Vegetable Rau củ /ˈvedʒ.tə.bəl/ /ˈvedʒ.tə.bəl/
Citrus fruit Trái cây họ cam quýt /ˈsɪt.rəs fruːt/ /ˈsɪt.rəs fruːt/
Green pepper Ớt chuông xanh /ˌɡriːn ˈpep.ər/ /ˌɡriːn ˈpep.ɚ/
Blackcurrant Quả lý chua /ˌblækˈkʌr.ənt/ /ˈblæk.kɝː.ənt/
Nut Quả hạch /nʌts/ /nʌts/
Egg yolk Lòng đỏ trứng /ˈeɡ ˌjəʊk/ /ˈeɡ ˌjoʊk/
Liver Gan /ˈlɪv.ər/ /ˈlɪv.ɚ/
Medicine Thuốc /ˈmed.ɪ.sən/ /ˈmed.ɪ.sən/
Treatment Điều trị /ˈtriːt.mənt/ /ˈtriːt.mənt/
Hormone Nội tiết tố /ˈhɔː.məʊn/ /ˈhɔːr.moʊn/
Dopamine Tên riêng của một /ˈdəʊ.pə.miːn/ /ˈdoʊ.pəˌmiːn/
chất dẫn truyền thần
kinh
Stress Căng thẳng /stres/ /stres/
Anxiety Sự lo lắng/ Lo âu æŋˈzaɪ.ə.ti/ /æŋˈzaɪ.ə.t̬ i/
Remedy Phương thuốc /ˈrem.ə.di/ /ˈrem.ə.di/
Nursing care Chăm sóc điều dưỡng /ˈnɜː.sɪŋ keər/ /ˈnɜː.sɪŋ ker/
Regular exercise Bài tập thể dục hàng /ˈreɡ.jə.lər /ˈreɡ.jə.lɚ
ngày ˈek.sə.saɪz/ ˈek.sə.saɪz/
Virus Vi rút /ˈvaɪə.rəs/ /ˈvaɪ.rəs/
Cure Việc điều trị /kjʊər/ /kjʊr/
Vaccination Sự tiêm chủng /ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/ /ˌvæk.səˈneɪ.ʃən/
Overweight Thừa cân /ˌəʊ.vəˈweɪt/ /ˌoʊ.vɚˈweɪt/
Check-up Kiểm tra tổng thể /ˈtʃek.ʌp/ /ˈtʃek.ʌp/
Pandemic Đại dịch /pænˈdem.ɪk/ /pænˈdem.ɪk/
Obese Béo phì /əʊˈbiːs/ /oʊˈbiːs/
Unhealthy Không lành mạnh /ʌnˈhel.θi/ /ʌnˈhel.θi/

- Lưu ý: Từ “yogurt” có thể viết là “yoghurt” hoặc “yoghourt” (Anh-Anh)


Example (Cam 16 – Test 2 – Section 4):

Dancing is something humans do when they want to have a good time. It's a universal response
to music, found in all cultures. But what’s only been discovered recently is that dancing not only
makes us feel good, it’s also extremely good for our health.

Dancing, like other forms of exercise, releases hormones, such as dopamine, which make us
feel relaxed and happy. And it also reduces feelings of stress or anxiety.

● NATURE (THIÊN NHIÊN):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Field Cánh đồng /fiːld/ /fiːld/
Footbridge Cầu bộ hành /ˈfʊt.brɪdʒ/ /ˈfʊt.brɪdʒ/
Environment Môi trường /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/
Waterfall Thác nước /ˈwɔː.tə.fɔːl/ /ˈwɑː.t̬ ɚ.fɑːl/
River Sông /ˈrɪv.ər/  /ˈrɪv.ɚ/
Mountain Núi /ˈmaʊn.tɪn/ /ˈmaʊn.tən/
Sea Biển /siː/ /siː/
Forest Rừng /ˈfɒr.ɪst/ /ˈfɔːr.ɪst/
Village Làng /ˈvɪl.ɪdʒ/ /ˈvɪl.ɪdʒ/
Coast Bờ biển /kəʊst/ /koʊst/
Reef Đá ngầm /riːf/ /riːf/
Lake Hồ /leɪk/ /leɪk/
Valley Thung lũng /ˈvæl.i/ /ˈvæl.i/
Hill Đồi /hɪl/ /hɪl/
Cliff Vách đá /klɪf/ /klɪf/
Island Hòn đảo /ˈaɪ.lənd/ /ˈaɪ.lənd/
Peninsula Bán đảo /pəˈnɪn.sjə.lə/ /pəˈnɪn.sə.lə/
Earthquake Động đất /ˈɜːθ.kweɪk/ /ˈɝːθ.kweɪk/
Avalanche Tuyết lở /ˈæv.əl.ɑːntʃ/ /ˈæv.əl.æntʃ/
Typhoon Cơn bão /taɪˈfuːn/ /taɪˈfuːn/
Desertification Xói mòn đất /dɪˌzɜː.tɪ.fɪ /dɪˌzɝː.t̬ ə.fə
ˈkeɪ.ʃən/ ˈkeɪ.ʃən/
Volcano Núi lửa /vɒlˈkeɪ.nəʊ/ /vɑːlˈkeɪ.noʊ/
Disaster Thiên tai /dɪˈzɑː.stər/ /dɪˈzæs.tɚ/
Catastrophe Thảm họa /kəˈtæs.trə.fi/ /kəˈtæs.trə.fi/
Erosion Sự xói mòn /ɪˈrəʊ.ʒən/ /ɪˈroʊ.ʒən/
Landslide Lở đất /ˈlænd.slaɪd/ /ˈlænd.slaɪd/
Storm Bão /stɔːm/ /stɔːrm/
Pond Ao /pɒnd/ /pɑːnd/
Jungle Rừng nhiệt đới /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ /ˈdʒʌŋ.ɡəl/
Oasis Ốc đảo /əʊˈeɪ.sɪs/ /oʊˈeɪ.sɪs/
Dam Đập /dæm/ /dæm/
Canyon Hẻm núi /ˈkæn.jən/ /ˈkæn.jən/
Ocean Đại dương /ˈəʊ.ʃən/ /ˈoʊ.ʃən/
Stream Dòng suối /striːm/ /striːm/
Tornado Lốc xoáy /tɔːˈneɪ.dəʊ/ /tɔːrˈneɪ.doʊ/
Blizzard Bão tuyết /ˈblɪz.əd/ /ˈblɪz.ɚd/
Hurricane Bão lốc /ˈhʌr.ɪ.kən/ /ˈhɝː.ɪ.keɪn/
Drought Hạn hán /draʊt/ /draʊt/
Flood Lũ lụt /flʌd/ /flʌd/
Cyclone Lốc xoáy /ˈsaɪ.kləʊn/ /ˈsaɪ.kloʊn/
Volcanic eruption Phun trào núi lửa /vɒlˈkæn.ɪk ɪ /vɑːlˈkæn.ɪk ɪ
ˈrʌp.ʃən/ ˈrʌp.ʃən/

- Lưu ý: Người học thường bỏ quên chữ “n” trong từ “environment”


Example (Cam 11 – Test 1 – Section 4):

Some of these species had never been seen before. They’ve even found species of octopus
living in these conditions. And other scientists working on the same project, but researching very
different habitats on the ocean floor, have found large numbers of species congregating around
volcanoes, attracted to them by the warmth and nutrients there.

THE ENVIRONMENT (MÔI TRƯỜNG):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Greenhouse effect Hiệu ứng nhà kính /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/ /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/
Acid rain Mưa axit /ˌæs.ɪd ˈreɪn/ /ˌæs.ɪd ˈreɪn/
Global warming Hiện tượng nóng lên /ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/ /ˌɡloʊ.bəl
toàn cầu ˈwɔːr.mɪŋ/
Carbon dioxide Khí CO2 /ˌkɑː.bən daɪ /ˌkɑːr.bən daɪ
ˈɒk.saɪd/ ˈɑːk.saɪd/
Burning fossil Nhiên liệu hóa thạch /ˈbɜː.nɪŋ ˈfɒs.əl/ /ˈbɜː.nɪŋ ˈfɑː.səl/
Exhaust fumes Khí thải /ɪɡˈzɔːst fjuːmz/ /ɪɡˈzɑːst fjuːmz/
Deforestation Nạn phá rừng /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/
Nitrogen oxide Khí N20 /ˈnaɪ.trə.dʒən /ˈnaɪ.trə.dʒən
ˈɒk.saɪd/ ˈɑːk.saɪd/
Smog Sương mù /smɒɡ/ /smɑːɡ/
Climate Khí hậu /ˈklaɪ.mət/ /ˈklaɪ.mət/
Pollution Ô nhiễm /pəˈluː.ʃən/ /pəˈluː.ʃən/
Temperature Nhiệt độ /ˈtem.prə.tʃər/ /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/
Power plant Nhà máy điện /ˈpaʊə ˌplɑːnt/ /ˈpaʊ.ɚ ˌplænt/
Landfill Bãi rác /ˈlænd.fɪl/ /ˈlænd.fɪl/
Wind turbine Tua bin gió /ˈwɪnd ˌtɝː.baɪn/ /ˈwɪnd ˌtɝː.baɪn/
Solar power Năng lượng mặt trời /ˌsəʊ.lə ˈpaʊər/ /ˌsoʊ.lɚ ˈpaʊ.ɚ/
Hydroelectric power Năng lượng thủy điện /ˌhaɪ.drəʊ.ɪˈlek.trɪk /ˌhaɪ.droʊ.ɪˈlek.trɪk
ˈpaʊər/ ˈpaʊ.ɚ/
Renewable Tái tạo /rɪˈnjuː.ə.bəl/ /rɪˈnuː.ə.bəl/
Non-renewable Không tái tạo /ˌnɒn.rɪˈnjuː.ə.bəl/ /ˌnɑːn.rɪˈnuː.ə.bəl/
Source of energy Nguồn năng lượng /sɔːs əv ˈen.ə.dʒi/ /sɔːrs əv ˈen.ə.dʒi/
Reliable Đảm bảo /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ /rɪˈlaɪ.ə.bəl/
Solar panel Pin mặt trời /ˌsəʊ.lə ˈpæn.əl/ /ˌsoʊ.lɚ ˈpæn.əl/
Power Năng lượng /paʊər/ /ˈpaʊ.ɚ/
Environmentally Thân thiện với môi /ɪn.vaɪ.rənˌmen.təl.i /ɪn.vaɪr.ənˌmen.t̬ əl.i
friendly trường ˈfrend.li/ ˈfrend.li/
Oxygen Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/ /ˈɑːk.sɪ.dʒən/
Chemical-free Không chứa hóa chất /ˈkem.ɪ.kəl friː/ /ˈkem.ɪ.kəl friː/
Desertification Xói mòn đất /dɪˌzɝː.t̬ ə.fə /dɪˌzɝː.t̬ ə.fə
ˈkeɪ.ʃən/ ˈkeɪ.ʃən/
Degradation Sự mủn ra của đá, sự /ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/ /ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/
biến chất
Vegetation Thực vật, sự sinh /ˌvedʒ.ɪˈteɪ.ʃən/ /ˌvedʒ.əˈteɪ.ʃən/
dưỡng
Sea level Mực nước biển /ˈsiː ˌlev.əl/ /ˈsiː ˌlev.əl/
Ocean current Hải lưu /ˈəʊ.ʃən ˈkʌr.ənt/ /ˈoʊ.ʃən ˈkɝː.ənt/
Soil conditioner Chất cải tạo đất /sɔɪl kənˈdɪʃ.ən.ər/ /sɔɪl kənˈdɪʃ.ən.ɚ/
Coal Than đá /kəʊl/ /koʊl/
Gas Khí gas /ɡæs/ /ɡæs/
Oil Dầu /ɔɪl/ /ɔɪl/
Nuclear Hạt nhân /ˈnjuː.klɪər/ /ˈnuː.kliː.ɚ/
Fossil fuel Nhiên liệu hóa thạch /ˈfɒs.əl ˌfjʊəl/ /ˈfɑː.səl ˌfjʊəl/
Firewood Củi /ˈfaɪə.wʊd/ /ˈfaɪr.wʊd/
Bush fire Cháy rừng /ˈbʊʃ.faɪər/ /ˈbʊʃ.faɪr/
Contaminated Bị ô nhiễm /kənˈtæm.ɪ.neɪ.tɪd/ /kənˈtæm.ə.neɪ.t̬ ɪd/
Windmill Cối xay gió /ˈwɪnd.mɪl/ /ˈwɪnd.mɪl/
Watermill Cối xay nước /ˈwɔː.tə.mɪl/ /ˈwɑː.t̬ ɚ.mɪl/
- Lưu ý: Thí sinh cần chú ý tới cách phát âm và cách viết của từ “nuclear” (hạt nhân) bởi
từ này thường bị nhầm lẫn với “unclear” (không rõ ràng).

Example (Cam 15 – Test 4 – Section 4):

Producing enough energy to meet our needs has become a serious problem. Demand is rising
rapidly, because of the world’s increasing population and expanding industry, burning fossil
fuels, like gas, coal and oil, seriously damages the environment and they’ll eventually run out.
For a number of years now, scientists have been working out how we can derive energy from
renewable sources, such as the sun and wind, without causing pollution. Today I’ll outline
marine renewable energy – also called ocean energy – which harnesses the movement of the
oceans.

● ANIMALS AND PLANTS (ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Bird of prey Chim săn mồi /ˌbɜːd əv ˈpreɪ/ /ˌbɝːd əv ˈpreɪ/
Cattle Gia súc /ˈkæt̬ .əl/ /ˈkæt̬ .əl/
Sea bird Chim biển /ˈsiː.bɜːd/ /ˈsiː.bɝːd/
Poultry Gia cầm /ˈpəʊl.tri/ /ˈpoʊl.tri/
Mammal Động vật có vú /ˈmæm.əl/ /ˈmæm.əl/
Predator Thú săn mồi /ˈpred.ə.tər/  /ˈpred.ə.t̬ ɚ/
Cetacean Động vật biển có vú /sɪˈteɪ.ʃən/ /sɪˈteɪ.ʃən/
Whale Cá voi /weɪl/ /weɪl/
Primate Linh trưởng /ˈpraɪ.meɪt/ /ˈpraɪ.meɪt/
Rodent Loài gặm nhấm /ˈrəʊ.dənt/ /ˈroʊ.dənt/
Fish Cá /fɪʃ/ /fɪʃ/
Bird Chim /bɜːd/ /ˌbɝːd/
Amphibian Động vật lưỡng cư /æmˈfɪb.i.ən/ /æmˈfɪb.i.ən/
Reptile Động vật bò sát /ˈrep.taɪl/ /ˈrep.taɪl/
Insect Côn trùng /ˈɪn.sekt/ /ˈɪn.sekt/
Octopus Bạch tuộc /ˈɒk.tə.pəs/ /ˈɑːk.tə.pəs/
Phylum Ngành (động-thực vật) /ˈfaɪ.ləm/ /ˈfaɪ.ləm/
Class Lớp (động-thực vật) /klɑːs/ /klæs/
Order Bộ (động-thực vật) /ˈɔː.dər/ /ˈɔːr.dɚ/
Family Họ (động-thực vật) /ˈfæm.əl.i/ /ˈfæm.əl.i/
Genus Giống (động-thực vật) /ˈdʒiː.nəs/ /ˈdʒiː.nəs/
Species Loài (động-thực vật) /ˈspiː.ʃiːz/ /ˈspiː.ʃiːz/
Livestock Vật nuôi /ˈlaɪv.stɒk/ /ˈlaɪv.stɑːk/
Creature Sinh vật /ˈkriː.tʃər/ /ˈkriː.tʃɚ/
Tree Cây /triː/ /triː/
Mushroom Nấm /ˈmʌʃ.ruːm/ /ˈmʌʃ.ruːm/
Fungus Giới nấm /ˈfʌŋ.ɡəs/ /ˈfʌŋ.ɡəs/
Seed Hạt giống /siːd/ /siːd/
Core Lõi, hạch /kɔːr/ /kɔːr/
Bark Vỏ cây /bɑːk/ /bɑːrk/
Trunk Thân cây /trʌŋk/ /trʌŋk/
Twig Cành cây /twɪɡ/ /twɪɡ/
Branch Nhánh cây /brɑːntʃ/ /bræntʃ /ruːt/ /
Flower Hoa /flaʊər/ /ˈflaʊ.ɚ/
Stem Gốc cây, cuống (lá, hoa) /stem/ /stem/
Root Rễ cây /ruːt/ /ruːt/
Cluster Mọc thành cụm, đám (hoa, /ˈklʌs.tər/ /ˈklʌs.tɚ/
cây cối)
Fertilizer Phân bón /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/ /ˈfɝː.t̬ əl.aɪ.zɚ/
Zoo Sở thú /zuː/ /zuː/
Pet Vật nuôi trong nhà /pet/ /pet/
Endangered Nguy cơ /ɪnˈdeɪn.dʒɚd/ /ɪnˈdeɪn.dʒɚd/

Example (Cam 15 – Test 1 – Section 4):

And what’s special about this type of rainforest? Well, unlike tropical rainforest which is a rich
ecosystem, this type of ecosystem is usually a simple one. It has very thick, dense vegetation,
but not much variety of species. The vegetation provides lots of shade, so one species that
does find it ideal is the bell-miner bird, which builds its nest in the undergrowth there. But again
that’s not helpful for the eucalyptus tree.

● ARCHITECTURE AND BUILDINGS (KIẾN TRÚC VÀ CÁC TÒA NHÀ):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Dome Mái vòm /dəʊm/ /doʊm/
Building Tòa nhà /ˈbɪl.dɪŋ/ /ˈbɪl.dɪŋ/
Palace Cung điện /ˈpæl.ɪs/ /ˈpæl.ɪs/
Fort Pháo đài /fɔːt/ /fɔːrt/
Castle Lâu đài, thành trì /ˈkɑː.səl/ /ˈkæs.əl/
Glasshouse Nhà kính /ˈɡlɑːs.haʊs/ /ˈɡlæs.haʊs/
Pyramid Kim tự tháp /ˈpɪr.ə.mɪd/ /ˈpɪr.ə.mɪd/
Log cabin Nhà gỗ ghép /ˌlɒɡ ˈkæb.ɪn/ /ˌlɑːɡ ˈkæb.ɪn/
Lighthouse Hải đăng /ˈlaɪt.haʊs/ /ˈlaɪt.haʊs/
Hut Túp lều, nhà gỗ (tạm /hʌt/ /hʌt/
thời) cho binh lính
Skyscraper Tòa nhà chọc trời /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ /ˈskaɪˌskreɪ.pɚ/
Sculpture Điêu khắc /ˈskʌlp.tʃər/ /ˈskʌlp.tʃɚ/
Symbolic Tượng trưng /sɪmˈbɒl.ɪk/ /sɪmˈbɑː.lɪk/
Design Thiết kế /dɪˈzaɪn/ /dɪˈzaɪn/

Example (Cam 11 -Test 2 – Section 4):

And finally, for important public buildings, the architect may also be looking for a central
symbolic idea on which to base the design, a sort of metaphor for the building and the way in
which it is used.

● MARKETING (TIẾP THỊ):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Catalogue Danh mục /ˈkæt.əl.ɒɡ/ /ˈkæt̬ .əl.ɑːɡ/
Interview Phỏng vấn /ˈɪn.tə.vjuː/ /ˈɪn.t̬ ɚ.vjuː/
Newsletter Bản tin /ˈnjuːzˌlet.ər/ /ˈnuːzˌlet̬ .ɚ/
Competition Sự cạnh tranh /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/  /ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/
TV commercial Quảng cáo trên TV /ˌtiːˈviː kəˈmɜː.ʃəl/ /ˌtiːˈviː kəˈmɝː.ʃəl/
Strategy Chiến lược /ˈstræt̬ .ə.dʒi/ /ˈstræt̬ .ə.dʒi/
Research method Phương pháp nghiên /rɪˈsɜːtʃ ˈmeθ.əd/ /ˈriː.sɝːtʃ ˈmeθ.əd/
cứu
Entertainment industry Ngành công nghiệp /en.təˈteɪn.mənt /en.t̬ ɚˈteɪn.mənt
giải trí ˈɪn.də.stri/ ˈɪn.də.stri/
Display Hiển thị, sự phô bày /dɪˈspleɪ/ /dɪˈspleɪ/
Sale Bán hàng, doanh số /seɪl/ /seɪl/
Product Sản phẩm /ˈprɒd.ʌkt/ /ˈprɑː.dʌkt/
Customer Khách hàng /ˈkʌs.tə.mər/ /ˈkʌs.tə.mɚ/
Consumer Người tiêu dùng /kənˈsjuː.mər/ /kənˈsuː.mɚ/
Special offer Giá chào giảm giá để /ˈspeʃ.əl ˈɒf.ər/ /ˈspeʃ.əl ˈɑː.fɚ/
bán hàng
Campaign Chiến dịch /kæmˈpeɪn/ /kæmˈpeɪn/
Collecting data Thu thập dữ liệu /kəˈlek.tɪŋ /kəˈlek.tɪŋ dæt̬ .ə/
ˈdeɪ.tə/
Questionnaire Bản câu hỏi (thăm dò /ˌkwes.tʃəˈneər/ /ˌkwes.tʃəˈner/
ý kiến)
Survey Khảo sát /ˈsɜː.veɪ/ /ˈsɝː.veɪ/
Mass media Phương tiện truyền /ˌmæs ˈmiː.di.ə/ /ˌmæs ˈmiː.di.ə/
thông đại chúng
Statistic Thống kê /stəˈtɪs.tɪk/ /stəˈtɪs.tɪk/
Profit margin Biên lợi nhuận /ˈprɒf.ɪt /ˈprɑː.fɪt
ˌmɑː.dʒɪn/ ˌmɑːr.dʒɪn/
Leadership Bộ phận lãnh đạo /ˈliː.də.ʃɪp/ /ˈliː.dɚ.ʃɪp/
Management Ban quản lý /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ /ˈmæn.ədʒ.mənt/
Poll Cuộc thăm dò ý kiến /pəʊl/ /poʊl/
Business card Danh thiếp /ˈbɪz.nɪs ˌkɑːd/ /ˈbɪz.nɪs ˌkɑːrd/
Training Đào tạo /ˈtreɪ.nɪŋ/ /ˈtreɪ.nɪŋ/
Trainee Thực tập sinh /ˌtreɪˈniː/ /ˌtreɪˈniː/
Merchandise Hàng hóa /ˈmɜː.tʃən.daɪs/ /ˈmɝː.tʃən.daɪs/
Manufacture Sản xuất /ˌmæn.jə /ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ/
ˈfæk.tʃər/
Advertising Quảng cáo /ˈæd.vɚ.taɪ.zɪŋ/ /ˈæd.vɚ.taɪ.zɪŋ/
Recruitment Tuyển dụng /rɪˈkruːt.mənt/ /rɪˈkruːt.mənt/

Example (Cam 12 – Test 1 – Section 4):

Next we come to creativity. This often works well – creating an attention-grabbing TV


commercial, for example, might lead to increased sales. But it isn’t always a good thing. Some
advertising campaigns are remembered for their creativity, without having any effect on sales.

● GOVERNMENT (CHÍNH PHỦ):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Politics Chính trị /ˈpɒl.ə.tɪks/ /ˈpɑː.lə.tɪks/
Leader Người lãnh đạo /ˈliː.dər/ /ˈliː.dɚ/
Politician Chính trị gia /ˌpɒl.ɪˈtɪʃ.ən/ /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/
Senator Thượng nghị sĩ /ˈsen.ə.tər/ /ˈsen.ə.t̬ ɚ/
Mayor Thị trưởng /meər/ /ˈmeɪ.ɚ/
Law Luật pháp /lɔː/ /lɑː/
Regulations Điều lệ /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/
Senate Thượng nghị viện /ˈsen.ət/ /ˈsen.ət/
President Tổng thống /ˈprez.ɪ.dənt/ /ˈprez.ɪ.dənt/
Prime Minister Thủ tướng /ˌpraɪm /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/
ˈmɪn.ɪ.stər/
Minister Bộ trưởng /ˈmɪn.ɪ.stər/ /ˈmɪn.ə.stɚ/
Society Đoàn thể /səˈsaɪ.ə.t̬ i/ /səˈsaɪ.ə.t̬ i/
Individual Cá nhân /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/ /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/
Council Hội đồng /ˈkaʊn.səl/ /ˈkaʊn.səl/
Rule Quy tắc /ruːl/ /ruːl/

- Lưu ý:
o Phân biệt hai từ “Politic” và “Politics”: “Politic” là tinh từ, mang ý nghĩa khôn ngoan,
thận trọng. Trong khi “Politics” lại là danh từ chỉ hoạt động chinh trị.
o Từ “society” và “government” là hai từ mà thí sinh thường viết sai chính tả trong bài
thi IELTS.

Example (Cam16 – Test 1 – Section 4):

Today’s political leaders are no different, with many finding their inspiration from ancient texts.
Former US president Bill Clinton rereads Marcus Aurelius every single year, and many have
compared former President Obama’s calm leadership style to that of Cato.

Wen Jibao, the former Prime Minister of China, claims that “Meditations” is one of two books
he travels with and that he has read it more than one hundred times over the course of his life.

● CONTINENTS (CHÂU LỤC):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
South America Nam Mỹ /ˌsaʊθ ə /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/
ˈmer.ɪ.kə/
North America Bắc Mỹ /ˌnɔːθ ə /ˌnɔːrθ əˈmer.ɪ.kə/
ˈmer.ɪ.kə/
Africa Châu Phi /ˈæf.rɪ.kə/ /ˈæf.rɪ.kə/
Asia Châu Á /ˈeɪ.ʒə/ /ˈeɪ.ʒə/
Europe Châu Âu /ˈjʊə.rəp/ /ˈjʊr.əp/
Australia Châu Đại Dương /ɒsˈtreɪ.li.ə/ /ɑːˈstreɪl.jə/
Antarctica Châu Nam Cực /ænˈtɑːk.tɪ.kə/ /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/

Example (Cam 15 – Test 2 – Section 4):


I’m going to report on a case study of a programme which has been set up to help rural
populations in Mozambique, a largely agricultural country in South-East Africa.

● COUNTRIES (QUỐC GIA):

VOCABULARY MEANINGS PRONUNCIATION


UK US
Egypt Ai Cập /ˈiː.dʒɪpt/ /ˈiː.dʒɪpt/
Mexico Mê hi cô /ˈmek.sɪ.kəʊ/ /ˈmek.sɪ.koʊ/
France Pháp /frɑːns/ /fræns/
Indonesia In đô nê xi a /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/ /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/
Turkey Thổ Nhĩ Kỳ /ˈtɜː.ki/ /ˈtɝː.ki/
England Anh Quốc /ˈɪŋ.ɡlənd/ /ˈɪŋ.ɡlənd/
Germany Đức /ˈdʒɝː.mə.ni/ /ˈdʒɝː.mə.ni/
China Trung Quốc /ˈtʃaɪ.nə/ /ˈtʃaɪ.nə/
Greece Hy Lạp /ɡriːs/ /ɡriːs/
Australia Úc /ɒsˈtreɪ.li.ə/ /ɑːˈstreɪl.jə/
Brazil Brazil /brəˈzɪl/ /brəˈzɪl/
India Ấn Độ /ˈɪn.di.ə/ /ˈɪn.di.ə/
North Korea Triều Tiên /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/ /ˌnɔːrθ kəˈriː.ə/
Malaysia Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/ /məˈleɪ.ʒə/
New Zealand New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/ /ˌnjuː ˈziː.lənd/
Nigeria Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/ /naɪˈdʒɪr.i.ə/
Pakistan Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/ /ˈpæk.ɪ.stæn/
Singapore Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔːr/ /ˈsɪŋ.ə.pɔːr/
Switzerland Thụy Sĩ /ˈswɪt.sə.lənd/ /ˈswɪt.sɚ.lənd/
The UK Vương quốc Anh /ˌjuːˈkeɪ/ /ˌjuːˈkeɪ/
Italy Ý /ˈɪt̬ .əl.i/ /ˈɪt̬ .əl.i/
The Dominican Cộng hòa Dominica /dəˈmɪnɪkən rɪ /dəˈmɪnɪkən rɪ
Republic ˌpʌb.lɪk/ ˌpʌb.lɪk/
The Philippines Phi líp pin /ˈfɪl.ɪ.piːnz/ /ˈfɪl.ə.piːnz/
Denmark Đan Mạch /ˈden.mɑːk/ /ˈden.mɑːrk/
Example (Cam 14 – Test 3 – Section 4):

As you all know, the university is planning an arts festival for later this year, and here in the
music department we’ve planned three concerts. These will be public performances, and the
programme has just been finalised. The theme of the festival is links between the UK and
Australia, and this is reflected in the music: each concert will feature both British and Australian
composers.

● MATERIALS (CHẤT LIỆU):

VOCABULAR MEANINGS PRONUNCIATION


Y UK US
Fur Lông thú /fɜːr/ /fɝː/
Metal Kim loại /ˈmet.əl/  /ˈmet̬ .əl/
Steel Chất thép /stiːl/ /stiːl/
Aluminum Chất nhôm /əˈluː.mə.nəm/ /əˈluː.mə.nəm/
Copper Chất đồng /ˈkɒp.ər/ /ˈkɑː.pɚ/
Plastic Chất nhựa /ˈplæs.tɪk/ /ˈplæs.tɪk/
Ceramic Chất gốm sứ /səˈræm.ɪk/ /səˈræm.ɪk/
Glass Chất thủy tinh /ɡlɑːs/ /ɡlæs/
Cement Xi măng /sɪˈment/ /səˈment/
Stone Đá /stəʊn/ /stoʊn/
Textile Vải dệt /ˈtek.staɪl/ /ˈtek.staɪl/
Cotton Chất bông /ˈkɒt.ən/ /ˈkɑː.t̬ ən/
Fabric Vải may /ˈfæb.rɪk/ /ˈfæb.rɪk/
Wool Chất len /wʊl/ /wʊl/
Leather Chất da /ˈleð.ər/ /ˈleð.ɚ/
Bone Chất ngà, chất sừng động vật /bəʊn/ /boʊn/
Wood Chất gỗ /wʊd/ /wʊd/
Glue Keo /ɡluː/ /ɡluː/
Composite Vật liệu tổng hợp /ˈkɒm.pə.zɪt/ /ˈkɑːm.pə.zɪt/
Fiberglass Sợi thủy tinh /ˈfaɪ.bəˌɡlɑːs/ /ˈfaɪ.bɚˌɡlæs/
Concrete Bê tông /ˈkɒŋ.kriːt/ /ˈkɑːn.kriːt/
Wax Sáp /wæks/ /wæks/
Paper Giấy /ˈpeɪ.pər/ /ˈpeɪ.pɚ/
Silver Bạc /ˈsɪl.vər/ /ˈsɪl.vɚ/
Gold Vàng /ɡəʊld/ /ɡoʊld/
Feather Lông vũ /ˈfeð.ər/ /ˈfeð.ɚ/
Hemp Chất làm từ cây gai dầu /hemp/ /hemp/
Linen Chất lanh /ˈlɪn.ɪn/ /ˈlɪn.ɪn/

- Lưu ý: Từ “aluminum” (chất nhôm) trong tiếng Anh-Mỹ được phát âm thanh bốn âm tiết:
“a – lu – min – num”, trong khi tiếng Anh-Anh lại phát âm thanh năm âm tiết: “al – u –
min – i – um”

Example (Cam 16 – Test 3 – Section 4):

That’s very different from most knitting patterns today, which only require two. What’s more, the
very first needles people used were hand carved out of wood and other natural materials, like
bone, whereas today’s needles are largely made of steel or plastic and make that
characteristic clicking sound when someone’s using them. Ancient people knitted using yarns
made from linen, hemp, cotton and wool, and these were often very rough on the skin.

V. Tổng kết
Series “CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG IELTS LISTENING” đã khép lại với
bốn Mini series, đề cập tới những trường từ vựng phổ biến trong các phần của đề thi Nghe.
Thông qua các bài viết, người đọc có thể tích lũy vốn từ để áp dụng trong bài thi IELTS, cũng
như trong cuộc sống hàng ngày.

VI. Nguồn tham khảo


1. 1200 Từ vựng thường xuất hiện trong bài thi IELTS Listening (zim.vn)
2. Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus
3. IELTS Listening test – Tips to build key vocabulary | IDP IELTS

You might also like