Professional Documents
Culture Documents
NBV CHUYÊN ĐỀ 6. GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
NBV CHUYÊN ĐỀ 6. GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ....................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Góc ..................................................................................................................................................................... 1
Dạng 1.1 Góc của đường thẳng với mặt phẳng........................................................................................................ 1
Dạng 1.2 Góc của đường thẳng với đường thẳng .................................................................................................... 4
Dạng 1.3 Góc của mặt với mặt .................................................................................................................................. 5
Dạng 2. Khoảng cách...................................................................................................................................................... 8
Dạng 2.1 Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng ....................................................................................................... 8
Dạng 2.2 Khoảng cách của đường thẳng với đường thẳng ................................................................................... 11
Dạng 2.3 Khoảng cách của đường với mặt............................................................................................................. 15
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO...................................................................................................................................... 15
Dạng 1. Góc ................................................................................................................................................................... 15
Dạng 1.1 Góc của đường thẳng với mặt phẳng...................................................................................................... 15
Dạng 1.2 Góc của đường thẳng với đường thẳng .................................................................................................. 25
Dạng 1.3 Góc của mặt với mặt ................................................................................................................................ 27
Dạng 2. Khoảng cách.................................................................................................................................................... 39
Dạng 2.1 Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng ..................................................................................................... 39
Dạng 2.2 Khoảng cách của đường thẳng với đường thẳng ................................................................................... 51
Dạng 2.3 Khoảng cách của đường với mặt............................................................................................................. 71
Dạng 1. Góc
Dạng 1.1 Góc của đường thẳng với mặt phẳng
Câu 1. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C ,
AC a , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
đáy bằng
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Câu 2. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 30 D. 90
Câu 3. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a
, tam giác ABC vuông tại B , AB a và BC 3a (minh họa như hình vẽ bên).
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
A C
B
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .
Câu 7. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng
a . Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt
phẳng ABCD bằng
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
S
A D
B C
2 3 2 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 8. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a
, tam giác ABC vuông cân tại B và AB a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng ABC bằng
S
A C
B
A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .
a 6
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA . Tính góc giữa
3
SC và mặt phẳng ABCD ?
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 10. (THPT CHUYÊN BẮC GIANG NAM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
a 6
ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABCD . Biết SA . Tính góc giữa SC và ABCD .
3
A. 30 B. 60 C. 75 D. 45
Câu 11. (THPT THIỆU HÓA – THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABCD , đáy
ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ABCD . Biết SA a 2 . Tính góc giữa SC và ABCD .
A. 45 B. 30 C. 60 D. 75
Câu 12. (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Cho hình chóp tứ giác đều
S. ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi M là trung điểm của SD Tính tan của góc giữa đường thẳng BM
và mặt phẳng ABCD .
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 13. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Cho khối chóp S. ABC có SA ABC
, tam giác ABC vuông tại B , AC 2a , BC a , SB 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBC .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 14. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Gọi là góc giữa SD và SAC . Giá
trị sin bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 15. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SC tạo với mặt
phẳng đáy một góc 60 , gọi M là trung điểm của BC . Gọi là góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
ABC . Tính cos .
6 3 3 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 10 10
Câu 16. (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình
thang vuông tại 1 và B . AB BC a, AD 2a . Biết SA vuông góc với đáy ( ABCD ) và SA a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm SB, CD . Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( SAC )
5 55 3 5 2 5
A. B. C. D.
5 10 10 5
Câu 17. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD có AB a , O là trung điểm AC và SO b . Gọi là đường thẳng đi qua C , chứa trong mặt
a 14
phẳng ABCD và khoảng cách từ O đến là . Giá trị lượng giác cos SA , bằng
6
2a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
3 4b 2 2 a 2 3 2 a 2 4b 2 3 2 a 2 4b 2 3 4b 2 2 a 2
Câu 18. (HSG BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a, AD a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cosin
của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC bằng
13 3 2 5 1
A. B. C. D.
4 4 5 4
Câu 19. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C ,
CH vuông góc với AB tại H , I là trung điểm của đoạn HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy,
ASB 90 . Gọi O là trung điểm của đoạn AB , O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi
đường thẳng OO và mặt phẳng ABC bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 20. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình thoi cạnh a và
ABC 60 . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng
tâm của tam giác ABC , gọi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SCD , tính sin biết rằng SB a
.
3 1 1 2
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
2 4 2 2
Dạng 1.2 Góc của đường thẳng với đường thẳng
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 21. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc
với nhau và OA OB OC . Gọi M là trung điểm của BC ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng OM và AB bằng
A' D'
C
B
A D
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 24. (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết MN a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .
Câu 25. (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình lập phương
ABCD. AB C D ; gọi M là trung điểm của B C . Góc giữa hai đường thẳng AM và BC bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Dạng 1.3 Góc của mặt với mặt
Câu 26. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A B C có AB 2 3
và AA 2. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin
của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và MNP bằng
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
C'
B' M A'
P
B A
17 13 18 13 6 13 13
A. B. C. D.
65 65 65 65
Câu 27. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I là tâm
1
của hình vuông AB C D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO MI (tham khảo hình vẽ). Khi
2
đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
7 85 6 85 17 13 6 13
A. B. C. D.
85 85 65 65
Câu 28. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm
của hình vuông AB C D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO 2 MI (tham khảo hình vẽ). Khi
đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
7 85 17 13 6 13 6 85
A. B. C. D.
85 65 65 85
Câu 29. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật, AB a , AD SA 2a , SA ABCD . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng SBD và
( ABCD ) .
5 1 2
A. . B. 5 . C. . D. .
2 5 5
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh AB 2, AD 3; AA 4 . Góc giữa hai mặt
phẳng ABD và AC D là . Tính giá trị gần đúng của góc ?
A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61, 6 .
Câu 31. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp SABCD có đáy
ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết AB SB a ,
a 6
SO . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD .
3
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 32. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC
có diện tích đáy bằng 3a 2 (đvdt), diện tích tam giác ABC bằng 2a2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng
ABC và ABC ?
A. 120 B. 60 C. 30 D. 45
Câu 33. (SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD . Nếu tan 2 thì góc giữa S AC và SBC bằng.
A. 300 . B. 900 C. 600 . D. 450 .
Câu 34. (THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình
thang vuông ABCD tại A và D , cạnh bên A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Cho biết
AB 2 AD 2DC 2a . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBA và SBC
1
A. 300 . B. 600 . C. 450 D. arcsin .
4
Câu 35. (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hình hộp chữ nhật
AB 6
ABCD . A ' B ' C ' D ' có mặt ABCD là hình vuông, AA ' . Xác định góc giữa hai mặt phẳng A ' BD
2
và C ' BD .
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 36. (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. AB C D
. Góc giữa hai mặt phẳng ( ADCB) và ( BCDA) là
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 37. (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình hộp chữ
nhật ABCD. AB C D có đáy ABCD là hình vuông, AC a 2 . Gọi P là
mặt phẳng qua AC cắt BB, DD lần lượt tại M , N sao cho tam giác AMN cân tại A có
MN a . Tính cos với
P , ABCD .
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 38. (THPT HÀM RỒNG THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho lặng trụ đứng ABC. ABC có
diện tích tam giác ABC bằng 2 3 . Gọi M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC , diện tích tam giác
MNP bằng 4 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và MNP
A. 120 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Dạng 2. Khoảng cách
Dạng 2.1 Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
Câu 39. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B ,
AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Câu 40. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B ,
AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Câu 41. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
D đến mặt phẳng SAC bằng
S
A D
B C
a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 7 14 28
Câu 42. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
21a 21a 2a 21a
A. . B. . C. D. .
14 7 2 28
Câu 43. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi
60o , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến SCD bằng?
cạnh a , BAD
21a 15a 21a 15a
A. . B. . C. . D. .
3 3 7 7
Câu 44. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách
từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng
Câu 57. (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a , ABC 60 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD
là
a 15 a 2 2a 5a 30
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 58. (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
60 , SAB là tam giác đều nằm trên mặt phẳng vuông góc
S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a , góc BAD
với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD là
a 3 3a a 6
A. B. C. D. a 6
2 . 2 . 2 .
Câu 59. (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm O; mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng SBD . Biết khoảng
cách từ O đến các mặt phẳng SAB , SBC , SCD lần lượt là 1; 2; 5 . Tính khoảng cách d từ O đến mặt
phẳng SAD .
19 20 2
A. d . B. d . C. d 2 . D. d .
20 19 2
Dạng 2.2 Khoảng cách của đường thẳng với đường thẳng
Câu 60. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho lập phương ABCD . AB C D có cạnh bằng a ( tham
khảo hình vẽ bên ).Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A C bằng
3a
A. B. 2a C. 3a D. a
2
Câu 61. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là ình chữ nhật,
AB a, BC 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và
SB bằng
6a 2a a a
A. B. C. D.
2 3 2 3
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
Câu 62. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a ,
BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD , SC bằng
4 21a 2 21a a 30 a 30
A. B. C. D.
21 21 12 6
Câu 63. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với
nhau, OA a và OB OC 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và
AB bằng
6a 2 5a 2a
A. B. a C. D.
3 5 2
Câu 64. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc
với nhau, và OA OB a , OC 2 a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
OM và AC bằng
2 5a 2a 2a 2a
A. B. C. D.
5 2 3 3
Câu 65. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại A với AC a 3 . Biết BC hợp với mặt phẳng AAC C một góc 30o và hợp với
6
mặt phẳng đáy góc sao cho sin . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BB và AC . Khoảng cách
4
giữa MN và AC là:
a 6 a 3 a 5 a
A. B. C. D.
4 6 4 3
Câu 66. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABC ,
a3 3
có SA SB SC , đáy là tam giác đều cạnh a . Biết thể tích khối chóp S. ABC bằng . Khoảng cách
3
giữa hai đường thẳng SA và BC bằng:
4a 3 13a 6a a 3
A. B. C. D.
7 13 7 4
Câu 67. (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình lập
phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).
A D
B
C
A'
D'
B'
C'
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A ' C ' bằng
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
3
A. a B. 2a C. a D. 3a
2
Câu 68. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S. ABCD có
SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC a 5 và BC a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và
BC .
a 3 2a 3a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 3 4
Câu 69. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC và
AB bằng
a 3 a 5 2a 3 2a 5
A. B. C. D.
15 5 15 5
Câu 70. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C
có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AB bằng
a 21 a 3 a 7 a 2
A. B. C. D.
7 2 4 2
Câu 71. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình thoi cạnh a , AC a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC , biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy
bằng 60 .
a 906 a 609 a 609 a 600
A. B. C. D.
29 29 19 29
Câu 72. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có
AB 4, BC 3 , SA SB SC SD 6 . K là hình chiếu vuông góc của B xuống AC . Tính độ dài d đoạn
vuông góc chung của SA và BK .
119 4 229 259 4 119
A. B. C. D.
11 13 5 15
Câu 73. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC. ABC có AB a, AA 2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và AC.
a 3 2 5 2 17
A. B. a C. a 5 D. a
2 5 17
Câu 74. (THPT LÊ QUY ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S.ABC có đáy là
tam giác đều cạnh bẳng 4 , góc giữa SC và mặt phẳng ABC là 45 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2HB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG
A C
Câu 83. (THPT LÊ XOAY VĨNH PHÚC LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là
hình thang vuông tại A và D , SD vuông góc với mặt đáy ABCD , AD 2a, SD a 2 . Tính khoảng
cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng SAB
a 2a a 3
A. . B. a 2. C. . D. .
2 3 2
Câu 84. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA 2a
. Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ACM
3a 2a a
A. d B. d a C. d D. d
2 3 3
Có SA ABC nên AB là hình chiếu của SA trên mặt phẳng ABC .
.
SB
, ABC SB
, AB SBA
Câu 2. Chọn A
S
D
A
B C
.
Do SA ABCD nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA
Ta có SA 2a , AC 2a tan SCA SA 1 SCA 45 .
AC
Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 .
Câu 3. Chọn C
Vì SA vuông góc với mặt phẳng ABC , suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng SCA
.
SA
Mà tan SCA
2a
1.
AC a 3a 2
2
45 .
Vậy SCA
Câu 4. Chọn B
S
D
A
B C
A D
H
O
B C
a2 a 2
Gọi O là tâm của hình vuông. Ta có SO ABCD và SO a 2
2 2
Gọi M là trung điểm của OD ta có MH / / SO nên H là hình chiếu của M lên mặt phẳng ABCD và
1 a 2
MH SO .
2 4
.
Do đó góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD ) là MBH
a 6
3
A
a 2
Câu 9. a
B a C
AC a 2 ,
AC là hình chiếu vuông góc của SC trên ABCD
SC , ABCD
SC; AC SCA
SA a 6 : a 2 3 SCA
30 .
SAC : tan SCA
AC 3
3
Câu 10. Chọn A
Ta có AC a 2
Vì AC là hình chiếu của SC lên ABCD nên góc giữa SC và ABCD là góc giữa SC và AC
Vì SA ABCD
SC ; ABCD .
SC ; AC SCA
Ta có AC AB 2 BC 2 a 2.
SA a 2 1 SCA
tan SAC 450.
AC a 2
S
A D
H
O
B C
Câu 12.
Trong tam giác SOD dựng MH //SO, H OD ta có MH ABCD .
.
Vậy góc tạo bởi BM và mặt phẳng ABCD là MBH
1 1 1 a 2
Ta có MH SO SD 2 OD 2 4a 2 2 a 2 .
2 2 2 2
3 3 3a 2
BH BD 2a 2 .
4 4 2
MH 1 .
Vậy tan MBH
BH 3
A C
B
Câu 13.
Trong SAB kẻ AH SB H SB .
SA BC
Vì BC SAB BC AH .
AB BC
Mà SB AH do cách dựng nên AH SBC , hay H là hình chiếu của A lên SBC suy ra góc giữa SA
và SBC là góc
ASH hay góc
ASB .
Tam giác ABC vuông ở B AB AC 2 BC 2 a 3
AB 1
Tam giác SAB vuông ở A sin
ASB ASB 30
SB 2
Câu 14.
DO AC
Gọi O AC BD . Ta có: DO ABCD .
DO SA SA ABCD
SO là hình chiếu của SD lên mặt phẳng SAC SD; SAC .
SD; SO DSO
Xét SAD vuông tại A : SD 3a 2 a 2 2a .
a 2 DO 2 .
Xét SOD vuông tại O : có SD 2a , OD sin sin DSO
2 SD 4
A C
H M
B
Câu 15.
Gọi H là trung điểm AB dễ thấy SH ABC .
60 .
SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 suy ra SCH
a 3 3a .
Có HC SH HC. tan SCH
2 2
, HM 1 AC a SM a 10 cos HM 1 .
Dễ thấy SMH
2 2 2 SM 10
Câu 16. Chọn C
Câu 17.
Gọi là đường thẳng đi qua A và song song với . Hạ OH ' H ' . Do O là trung điểm
a 14
của AC và // ' nên d O, ' d O, hay OH
.
6
Do S. ABCD là hình chóp tứ giác đều nên đáy ABCD là hình vuông và SO ABCD .
Do AH OH và AH SO nên, suy ra AH SH .
a 2
Do ABCD là hình vuông cạnh a nên AC a 2 , suy ra OA .
2
Áp dụng Định lí Pitago vào tam giác vuông AHO ta có OA2 OH 2 AH 2 , suy ra
2 2
a 2 a 14
2 2 a
AH OA OH .
2 6 3
Áp dụng Định lí Pitago vào tam giác vuông SAO ta có SA2 OA2 SO2 , suy ra
2
2
a 2
2 2 2a 2 4b 2
SA OA SO b .
2 2
AH
Do // ' nên cos SA , cos SA , cos SAH
2a
.
SA 3 2a 2 4b 2
S
A
M D
H O
B C
Câu 18.
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB, SB ; O là tâm của hình chữ nhật ABCD .
Ta có MO / / SD .
Dễ thấy BC SAB BC AM , mà SB AM nên AM SBC .
K
C B
I
O
H d
Câu 19.
Do ASB 90 nên tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI nằm trên đường thẳng d đi qua trung điểm
O của đoạn thẳng AB và d SAB . 1
Trong mặt phẳng SCH kẻ IK SH tại K .
Theo giả thiết SI ABC suy ra SI AB . Từ SI AB và AB CH suy ra AB SCH AB IK .
Từ IK SH và AB IK ta có IK SAB . 2
IK ; ABC HSI
IK , IH HIK .
AB
Do tam giác ABC vuông tại C và SAB vuông tại S nên CO SO .
2
Câu 20.
Cách 1:
● Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC . Dựng đường thẳng d qua O và d // SB , d cắt SD tại K . Khi đó
góc giữa SB và SCD chính là góc giữa OK và SCD .
● Vì SO ( ABCD ) SO CD .
Ta lại có: ABC đều ( ABC cân tại B và BAC 60 ).
AB CO CD CO
CD ( SCO ) ( SCD ) ( SCO ) .
Gọi H là hình chiếu của O trên SC , khi đó ta có:
OH SC
OH SCD . Do đó góc giữa SB và mặt phẳng SCD là: OKH .
OH CD
OH .
Ta có: sin sin OKH
OK
● Tứ diện S . ABC là tứ diện đều cạnh a nên ta tính được:
a 3 a 6 a 2
OC , SO OH .
3 3 3
OK DO 2 2 2
Vì OK // SB OK SB a .
SB DB 3 3 3
OH 2
Vậy: sin .
OK 2
Cách 2:
d ( B, ( SCD))
Trước hết ta chứng minh được sin ( SB; ( SCD)) (như hình trên).
SB
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó ta có CO CD .
a 3 a 6 a 2
Dựng OH SC suy ra OH ( SCD ) . Ta tính được OC , SO OH .
3 3 3
3 3 3a 2 a 2
Khi đó d ( B, ( SCD )) d (O, ( SCD)) OH .
2 2 2 3 2
a 2
2
Vậy sin ( SB;( SCD)) 2 .
a 2
Dạng 1.2 Góc của đường thẳng với đường thẳng
Câu 21. Chọn D
Đặt OA a suy ra OB OC a và AB BC AC a 2
a 2
Gọi N là trung điểm AC ta có MN / / AB và MN
2
Suy ra góc OM , AB OM , MN . Xét OMN
a 2
Trong tam giác OM N có ON OM MN nên OM N là tam giác đều
2
600 . Vậy
Suy ra OMN OM , AB
OM , MN 600
Câu 22. Chọn D
Câu 24.
Gọi P là trung điểm AC , ta có PM //CD và PN //AB , suy ra
AB, CD PM
, PN .
Dễ thấy PM PN a .
PM 2 PN 2 MN 2 a 2 a 2 3a 2 1
Xét PMN ta có cos MPN
2 PM .PN 2.a.a 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 26
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
120
MPN 0
AB, CD 180 120 60 . 0 0 0
B
C
A
D
B'
M C'
A' D'
Câu 25.
Giả sử cạnh của hình lập phương là a 0 .
Gọi N là trung điểm đoạn thẳng BB . Khi đó, MN //BC nên AM , BC AM , MN .
a2 a 5
Xét tam giác ABM vuông tại B ta có: AM AB2 BM 2 a 2 .
4 2
5a 2 3a
Xét tam giác AAM vuông tại A ta có: AM AA2 AM 2 a 2 .
4 2
a 5 BC a 2
Có AN AM ; MN .
2 2 2
Trong tam giác AMN ta có:
9a 2 2a 2 5a 2
2 2 2
MA MN AN 4 4 4 6a 2 4 1
cos AMN . 2 .
2.MA.MN 3a a 2 4 6a 2 2
2. .
2 2
Suy ra
AMN 45 .
Vậy AM , BC AM , MN AMN 45 .
Dạng 1.3 Góc của mặt với mặt
Câu 26. Chọn D
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BC; I BM AB, J CN AC, E MN AQ.
Suy ra, MNP ABC MNCB ABC IJ và gọi K IJ PE K AQ với E là trung điểm
M N (hình vẽ).
AAQP IJ AQ IJ , PE IJ
MNP , AB C
AQ , PE
13 5 5
Ta có AP 3, PQ 2 AQ 13 QK ; PE PK .
3 2 3
KQ 2 KP 2 PQ 2 13
cos cos QKP .
2 KQ.KP 65
P
B A
Cách 2
Gọi Q là trung điểm của AA ' , khi đó mặt phẳng AB ' C ' song song với mặt phẳng MNQ nên góc giữa
hai mặt phẳng AB ' C ' và MNP cũng bằng góc giữa hai mặt phẳng MNQ và MNP .
Ta có:
MNP MNQ MN
PE MNP ; PE MN MNP ; MNQ PEQ hoặc MNP ; MNQ 180 PEQ
0
QE MNQ ; QE MN
Tam giác ABC đều có cạnh 2 3 AP 3 .
Tam giác APQ vuông tại A nên ta có: PQ AP 2 AQ 2 32 12 10
2
3 13
Tam giác A ' QE vuông tại A ' nên ta có: QE A ' E A ' Q 12
2 2
2 2
2
2 2 3 5
2
Tam giác PEF vuông tại F nên ta có: PE FP FE 2
2 2
Áp dụng định lý hàm số côsin vào tam giác PQE ta có:
25 13
2 2 2 10
EP EQ PQ 13
cos PEQ 4 4
2.EP.EQ 5 13 65
2. .
2 2
Do đó: cos
MNP ; AB ' C ' cos 1800 PEQ 13 .
cos PEQ
65
Câu 27. Chọn C
Không mất tính tổng quát ta đặt cạnh của khối lập phương là 1.
Chọn hệ trục tọa độ sao cho A(0;0; 0), B(1;0; 0), D(0;1;0) và A(0;0;1) (như hình vẽ).
1 1 1
Khi đó ta có: M ; ; .
2 2 3
1 1 2 2 1
Suy ra: AB (1;0;0), MA ; ; AB, MA 0; ; n1 (0; 4;3) là VTPT của mặt phẳng
2 2 3 3 2
( MAB ).
1 1 1 1 1
DC (1; 0;0), MD ; ; DC , MD 0; ; n2 (0; 2; 3) là VTPT của mặt phẳng
2 2 3 3 2
( MC D) .
cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MC D) bằng:
n1.n2 0.0 4.2 3.( 3) 17 13
cos(n1 , n2 ) .
n1 . n2 2 2 2 2 2
0 (4) 3 . 0 2 (3) 2 65
Câu 28. Chọn A
B
C
N J
A
D
H
M
K C'
B'
I L
A'
D'
Giao tuyến của ( MAB ) và ( MC D ) là đường thẳng KH như hình vẽ.
Gọi J là tâm hình vuông ABCD . L, N lần lượt là trung điểm của C D và AB .
Ta có: C D ( LIM ) C D LM LM KH .
Tương tự AB ( NJM ) AB MN MN KH .
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MC D ) chính là góc giữa 2 đường thẳng ( MN , ML) .
10 34
Gọi cạnh hình lập phương là 1 . Ta có LM , MN , NL 2 .
6 6
MN 2 ML2 NL2 7 85
Ta có: cos LMN .
2 MN .ML 85
7 85
Suy ra cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MC D) là .
85
Câu 29.
Ta có:
SBD ( ABCD) BD .
Hạ AH BD tại H .
AH BD
Ta có BD ( SAH ) BD SH .
BD SA
SBD ;( ABCD) HA
, HS .
900 HA
SAH vuông tại A SHA
, HS SHA
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 31
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
SA
tan SHA .
AH
Xét ABD vuông tại A có:
1 1 1
2
2
.
AH AB AD 2
2 5
AH .
5
SA 2a 5.
tan SHA
AH 2a 5
5
Câu 30. Cách 1: Hai mặt phẳng ABD và ACD có giao tuyến là EF như hình vẽ.
Do EF //AB mà AD AABB nên AD AB EF / / A ' D '
Từ A kẻ vuông góc lên giao tuyến EF tại H thì A ' H EF EF ADH EF DH . Khi đó, góc
và DH .
giữa hai mặt phẳng cần tìm chính là góc giữa hai đường thẳng AH
DB 13
Tam giác D' EF lần lượt có DE , D F D A 5 , EF B A 5 .
2 2 2 2 2
61 2S 305
Theo Hê-rông ta có: SD'EF . Suy ra DH DEF .
4 EF 10
Dễ thấy A ' EF D ' EF A ' H D ' H .
HA2 HD2 AD2 29
Tam giác DAH có: cos A HD .
2HA.HD 61
AHD 118,4 hay
Do đó
AH , DH 180118,4 61,6 .
Cách 2: Gắn hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó A 0;0;0 , B 2;0;0 ,
D 0;3;0 , C 2;3;0 , A 0;0;4 , B 2;0;4 , D 0;3;4 , C 2;3;4 .
Gọi n1 là véc tơ pháp tuyến của ABD . Có n1 AB ; AD 12; 8; 6 .
Gọi n2 là véc tơ pháp tuyến của ACD . Có n 2 A C ; AD 12;8; 6 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABD và ACD
Do hai mặt phẳng ABD và ACD chứa hai đường AB và CD song song với nhau nên giao tuyến của
chúng song song hai đường đó.
Kẻ AH AB , H AB , dựng hình bình hành AHKD có tâm I như hình vẽ.
Do AD AABB nên AD AB suy ra AB AHKD góc giữa hai mặt phẳng ABD và
ACD là góc giữa và DH .
AK
có AH
là đường cao nên 1 1 1 1 1 5
Trong tam giác vuông AAB 2
2
2
.
A H A B AA 4 16 16
4
Vậy AH .
5
Xét tam giác AIH có cos I cos A H cos A cos H sin A sin H 29 .
61
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ABD và ACD gần đúng bằng 61, 6 .
Câu 31. Chọn D
A B
O K
D C
Câu 33.
Gọi O là tâm đáy, và K là hình chiếu vuông góc của O trên SC.
BD AC
Do BD SAC BD SO , suy ra góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là góc
BD S A
. Ta có tan SA 2 SA OA. 2 a.
SOA
OA
SC BD . Ta có
Do SC BK . nên góc giữa hai mặt phẳng S AC và SBC là BKO
SC OK
2 2 2
2. . 1 2
tan BKO
BO
BO
2 BO
2 600 .
3 suy ra BKO
OK 1 d A, SC SA. AC 1. 2
2 SA2 AC 2
Câu 34.
Ta có tam giác ABC vuông tại C nên BC AC 1 .
SA ABCD
Vì BC SA 2 .
BC ABCD
Từ 1 , 2 BC SAC
Trong SAC vẽ AH SC tại H
AH BC BC SAC , AH SAC
Ta có: AH SBC
AH SC
B C
A'
D'
B' C'
Câu 35.
+ Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình vuông ABCD .
x 6
Đặt AB x BC x; AA ' .
2
Câu 36.
Cách 1: Gọi I AB BA ; J C D D C . Ta có IJ ( ADBC) ( BCDA) (1).
Theo giả thiết, ta có: IJ ( DCCD) C D IJ (2).
Từ (1) và (2) CD ( BCDA) ( ADCB) ( BCDA) .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( ADCB) và ( BCDA) là 90 .
Cách 2: Mặt phẳng ( DCCD) vuông góc và cắt hai mặt phẳng ( ADCB) và ( BCDA) lần lượt theo hai
giao tuyến DC và D C .
Góc giữa hai mp ( ADCB) và ( BCDA) là góc giữa hai đường thẳng DC và D C .
Vì ABCD. ABC D là hình lập phương nên tứ giác DCC D là hình vuông DC D C .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( ADCB) và ( BCDA) là 90 .
Câu 37.
Ta có AMC N là hình bình hành, mà tam giác AMN cân tại A nên MN AC .
Ta có BDD ' B ' cắt ba mặt phẳng ABCD , A' B 'C ' D ' , AMC ' N lần lượt theo ba giao tuyến
BD / / B' D' / / MN .
Hai mặt phẳng P và ABCD có điểm chung A và lần lượt chứa hai đường thẳng song song MN , BD
nên giao tuyến của chúng là đường thẳng d đi qua A và song song với MN , BD .
Trên hai mặt phẳng P và ABCD lần lượt có hai đường thẳng AC và AC cùng vuông góc với d nên
. Xét tam giác C 'CA
góc giữa hai mặt phẳng P và ABCD chính là góc giữa AC và AC , bằng góc CAC
vuông tại C có:
AC BD MN a 2
cos
AC AC AC a 2 2
Cách 2:
Theo chứng minh ở trên thì MN //BD và MN BD a .
Đa giác AMC N nằm trên mặt phẳng P có hình chiếu trên mặt ABCD là hình vuông ABCD nên:
2
BD
S ABCD AB 2 2
2
cos .
S AMCN 1 1 2
AC .MN AC .MN
2 2
B'
A' C'
N
M
B P
A C
Câu 38.
Do ABC. A ' B ' C ' là hình lăng trụ đứng nên ta có: S ABC SMNP .cos MNP , ABC
S ABC 2 3 3
cos MNP , ABC MNP , ABC 300
S MNP 4 2
2a
A C
BC AB
Ta có BC SAB .
BC SA
Kẻ AH SB . Khi đó AH BC AH SBC
AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC .
1 1 1 1 1 5 2 4a 2 2 5a
Ta có 2
2
2
2
2
2
AH AH .
AH SA AB 4a a 4a 5 5
Câu 40. Chọn B
S
H
A C
B
Kẻ AH SB trong mặt phẳng SBC
BC AB
Ta có: BC SAB BC AH
BC SA
AH BC 1 a 2
Vậy AH SBC d A, SBC AH SB .
AH SB 2 2
Câu 41. Chọn B
H
A
A D K
G
I O
O I
B C C
* Gọi O AC BD và G là trọng tâm tam giác ABD , I là trung điểm của AB ta có
d D; SAC DG
SI ABCD và 2 d D; SAC 2.d I ; SAC .
d I ; SAC IG
* Gọi K là trung điểm của AO , H là hình chiếu của I lên SK ta có IK AC; IH SAC
d D; SAC 2.d I ; SAC 2.IH
a 3 BO a 2
* Xét tam giác SIK vuông tại I ta có: SI
; IK
2 2 4
1 1 1 4 16 28 a 3
2
2 2 2 2 2 IH
IH SI IK 3a 2a 3a 2 7
a 21
d D; SAC 2.d I ; SAC 2.IH .
7
Câu 42. Chọn B
S
A D
H I O
K
B C
Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó, SH ABCD .
Gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra AC BD . Kẻ HK BD tại K ( K là trung điểm BO ).
Kẻ HI SH tại I. Khi đó: d A, SBD 2d H , SBD 2 HI .
a 3 1 a 2
Xét tam giác SHK , có: SH , HK AO .
2 2 4
1 1 1 28 a 21
Khi đó: 2
2
2
2 HI .
HI SH HK 3a 14
H
A
D
B C
M
CÁCH 1:
Ta có AB / / CD d B; SCD d A; SCD .
Kẽ MA CD M CD ,kẽ AH SM SH SCD d A, SCD SH .
2 S ACD S ABCD a 3 1 1 1 21
SA a ; AM 2
2 2
SM a
CD CD 2 SH SA AM 7
3V 3V 21a
CÁCH 2: Ta có AB / / CD d B; SCD d A; SCD S . BCD S .A BCD .
S SCD 2 S SCD 7
( SCD; SD a 2; SC 2a;CD a )
Câu 44. Chọn C
BC AB
Ta có: BC SAB
BC SA
SAB SBC
SAB SBC SB
Trong mặt phẳng SAB : Kẻ AH SB AH d A; SBC
1 1 1 1 1 4
2
2 2
2 2 2.
AH SA AB a 3a 3a
3a
d A; SBC AH . Chọn D
2
Câu 46. Chọn B
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BD, CD và trọng tâm tam giác BCD
BC 3 a 3
Tam giác BCD đều nên suy ra CE
2 2
2 a 3
CG CE
3 3
a 2 2a 2 a 6
Tam giác ACG vuông tại G nên ta có AG 2 AC 2 CG 2 a 2 AG
3 3 3
a 6
Vậy d A, BCD AG
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 19
Ta có 2
2
2
2
2
2
2 2 2 .
AK AH AS AB AC AS a 3a 4a 12a 2
2a 3 2a 57
Suy ra AK hay d ( A, ( SBC )) .
19 19
A K
O H
B
Câu 49. C
S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông và SO ABCD .
a
Vẽ OH vuông góc với CD tại H thì H là trung điểm CD , OH .
2
Dễ thấy CD SOH SCD SOH nên kẻ OK vuông góc với SH tại K thì OK SCD .
d O, SCD OK .
a
a 2.
OS .OH 2 a 2.
Tam giác vuông SOH có OK là đường cao nên OK
OS 2 OH 2 a2 3
2a 2
4
a 2
Vậy d O, SCD .
3
Câu 50.
1 1
Do M là trung điểm SC nên d M ; SBD d C; SBD d A; SBD
2 2
Gọi H là hình chiếu của A lên mp SBD d A; SBD AH
A C
H
Câu 51. B
Ta có
SA ABC
SA BC .
BC ABC
Trong ABC , kẻ AH BC , mà BC SA BC SAH BC SH .
Trong SAH , kẻ AK SH , mà SH BC AK SBC hay d A; SBC AK .
Vì ABC vuông tại A nên BC AB 2 AC 2 2a .
AB. AC 3a
Mặt khác có AH là đường cao nên AH .
BC 2
19a
Vì SAH vuông tại A nên SH SA2 AH 2 .
2
SA. AH 2a 3
Vậy có AK là đường cao AK .
SH 19
Nhận xét. Trong thực hành làm toán trắc nghiệm ta nên áp dụng bài toán sau:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và H là hình chiếu của O lên mặt phẳng
1 1 1 1
ABC . Khi đó 2
.
OH OA OB OC 2
2 2
H
A C
M
B
Câu 52.
Gọi M là trung điểm BC . Kẻ AH SM tại H .
Ta có AM BC và SA BC nên BC SAM BC AH 1 .
A D
60
O I
B C
* Gọi I là trung điểm của CD ta có:
SCD ABCD CD
SI CD SCD ; ABCD OI ; SI S
IO 60 .
OI CD
a 3
Xét tam giác SOI vuông tại O ta có: SO OI .tan 60 .
2
1 1 1 4 4 16
Xét SOI , ta có 2
2 2
2 2 2
OH OI OS a 3a 3a
a 3 a 3
OH d B; SCD .
4 2
Câu 54. Chọn C
AD
Từ giả thiết suy ra: AB BC CD a , AC a 3 .
2
Gọi E AB CD , suy ra tam giác ADE đều.
Khi đó C là trung điểm của ED và AC ED .
Dựng AH SC thì AH SCD , suy ra d A, SCD AH .
Xét tam giác SAC vuông tại A , có AH là đường cao
1 1 1
Suy ra: 2
2 AH 2a
AH SA AC 2
1 1 a 2
Mà d B, SCD d A, SCD AH .
2 2 2
Câu 55. Chọn C
Gọi A ' là chân đường cao kẻ từ A lên BC , C ' là chân đường cao kẻ từ C lên AB.
Gọi H là giao của AA’ với CC’ suy ra H là trực tâm của tam giác ABC. Ta dễ dàng chứng
minh được OH ( ABC ).
Do đó: d (O; ( ABC )) OH . Tính OH .
1 1 1
Ta có: Tam giác OAA ' vuông tại O, có OH là đường cao. Suy ra : 2
(1)
OH OA OA '2
2
1 1 1
Lại có: Tam giác OBC vuông tại B, có OA ' là đường cao. Suy ra: 2
(2)
OA ' OB OC 2
2
1 1 1 1
Từ (1) và (2) suy ra: 2
. Thay OA OB OC 3 vào, ta được:
OH OA OB OC 2
2 2
1 1 1 1
2
1 OH 1.
OH 3 3 3
Vậy d (O; ( ABC )) OH 1.
Câu 57.
Cách 1: Sử dụng kiến thức ở lớp 11.
ABCD là hình thoi cạnh a ,
ABC 60 ABC , ACD là các tam giác đều cạnh a .
Xét SAC vuông tại A có: SA SC 2 AC 2 4a 2 a 2 a 3 .
Vì AB // CD nên AB // SCD . Do đó d B, SCD d A, SCD .
Câu 58.
Gọi O là trung điểm của AB SO ( ABCD) .
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 49
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
2a. 3
SO a 3 do SO là đường cao của tam giác đều cạnh 2a
2
Từ giả thiết suy ra tam giác BCD và tam giác ABD là tam giác đều CD OD
CD OD
Ta có: CD SOD
CD SO
Trong tam giác SOD kẻ OH SD tại H
OH SD
OH SCD
OH CD
Do AB SCD suy ra d B, SCD d O, SCD OH
Nhận thấy tam giác SOD là tam giác vuông cân tại O với OD a 3
1 1 a 6
OH SD 3a 2 3a 2 .
2 2 2
Câu 59. Chọn B
S
A D'
C'
A'
O
B
C
B'
Gọi p , q, u , v lần lượt là các khoảng cách từ O đến các mặt phẳng SAB , SBC , SCD , SDA .
Trong mặt phẳng SAC dựng đường thẳng qua O vuông góc với đường thẳng SO cắt hai đường thẳng
SA, SC lần lượt tại A ', C '
Trong mặt phẳng SBD dựng đường thẳng qua O vuông góc với đường thẳng SO cắt hai đường thẳng
SB, SD lần lượt tại B ', D ' .
Do SAC SBD , SAC SBD SO, A ' C ' SO nên A ' C ' SBD
A 'C ' B ' D ' .
Khi đó tứ diện OSA ' B ' có OS , OA ', OB ' đôi một vuông góc nên ta chứng minh được
1 1 1 1
2
2
1
p OS OA ' OB '2
2
1 1 1 1
Chứng minh tương tự: 2 2
2 ;
q OS OB ' OC '2
2
1 1 1 1
2
2
3
u OS OC ' OD '2
2
1 1 1 1
2
2
4
v OS OD ' OA '2
2
Dựng mặt phẳng qua O, vuông góc với SO , cắt các đường thẳng SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B, C , D
SO ABC D .
Vì SAC SBD AC BD .
1 1 1 1
Ta có: 1 . 1
2 2
SO OA OB 2
d O, SAB
1 1 1 1 1
. 2
SO 2 2
OB OC 2
d O, SBC 4
1 1 1 1 1
. 3
2 2
SO OC OD 2
d O, SC D 5
1 1 1 1 1
2 . 4
SO 2 2
OD OA 2
d O, SDA d
1 1 1 20
1 , 2 , 3 , 4 1
2 d .
5 4 d 19
Dạng 2.2 Khoảng cách của đường thẳng với đường thẳng
Câu 60. Chọn D
Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và A C bằng khoảng cách giữa mặt phẳng song
song ABCD và ABCD thứ tự chứa BD và A C . Do đó khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và
A C bằng a .
Câu 61. Chọn B
A B
O
x
D C
Từ B kẻ Bx //AC AC // SB, Bx
Suy ra d AC , SB d AC , SB, Bx d A, SB, Bx
Từ A kẻ AK Bx K Bx và AH SK
AK Bx
Do Bx SAK Bx AH
SA Bx
Nên AH SB, Bx d A, SB, Bx AH
BAC
Ta có BKA đồng dạng với ABC vì hai tam giác vuông có KBA (so le trong
AK AB AB.CB a.2a 2 5a
Suy ra AK .
CB CA CA a 5 5
1 1 1 1 5 9 2a
Trong tam giác SAK có 2
2
2
2 2 2 AH .
AH AS AK a 4a 4a 3
2a
Vậy d AC , SB .
3
Câu 62. Chọn B
S
B
C
M
O
B
N
1 4 3 2a 2 a 6 a 6
2 2 2
2 OH 2
OH d AB, OM OH
a 4a 4a 2a 3 3 3
Nhận xét:
O M
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, khi đó O 0;0;0 , B 2a;0;0 , C 0; 2a;0 , A 0;0; a
M là trung điểm của BC M a; a;0
Ta có OM a; a;0 ; OB 0; 2a; 0 ; AB 2a;0; a
OM , AB .OB
2a 3 a 6
OM , AB a 2 ; a 2 ; 2a 2 d AB, OM
3
OM , AB
a 4 a 4 4a 4
M
H
C
O
B
Câu 64.
Chọn C
Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN //AC AC// OMN
d OM ; AC d C; OMN d B; OMN .
1 1 1
VA.OBC . a.a.2a a 3 .
3 2 3
VM .OBC d M ; ABC SOBN 1 1 1 1
. . VM .OBC a 3 .
VA.OBC d A; ABC SOBC 2 2 4 12
1 2
Xét tam giác vuông cân AOB : OM AB a.
2 2
Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 54
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG ĐT:0946798489
1 1 2 5
Xét tam giác vuông BOC : ON BC 2a a 2 a .
2 2 2
1 1 2 2 5
Xét tam giác BAC : MN AC a 2a a.
2 2 2
3 2
Trong tam giác cân OMN , gọi H là trung điểm của OM ta có NH NM 2 HM 2 a.
4
1 3
Suy ra SOMN OM .NH a 2 .
2 8
3V 2
Vậy d B; OMN M .OBN a .
SOMN 3
Câu 65. Chọn A
+) Ta có: BC , AAC C BC A 30o
+) Mặt khác BC , ABC C BC
3 3a 2 x 2
+) Gọi AB x BC 3a 2 x 2 CC BC . tan AC AB.cot 30o 3x
5
2 2 2
+) Mặt khác ta có: AC CC AC x a 2 CC a 3 AC ' a 6
+) Gọi P là trung điểm của BC , ta có: Do mặt phẳng MNP / / ABC nên
1
d MN , AC d MN , ABC d N , ABC
d A, ABC
2
1 a 6
+) Kẻ AH AC AH ABC d A, ABC AH
2 2
a 6
d MN , AC
4
Câu 66. Chọn C
A C
G
M
B
Do hình chóp S. ABC đều nên SG là đường cao của hình chóp ( G là trọng tâm tam giác đều ABC ). Kẻ
MH SA tại H thì MH là đoạn vuông góc chung của SA và BC .
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng MH .
1 a2 3 a3 3 a 3 3a 2 7a 3
Ta có VS . ABC SG SG 4a , AG , SA AG 2 SG 2 16a 2 . Ta
3 4 3 3 9 3
SG. AM 3.4a.a 3 6a
có SA.MH SG. AM MH
SA 2.7 a 3 7
Câu 67. Chọn A
ABCD / / A ' B ' C ' D '
Ta có: BD ABCD d BD; A ' C ' d [ ABCD ; A ' B ' C ' D ' ] AA ' a
A ' C ' A ' B ' C ' D '
Câu 68.
BC / / AD
Ta có BC / / SAD d BC , SD d BC , SAD d B , SAD .
BC SAD
Có SA ABCD SA AB .
H
A D
M O N
B C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD ; H là hình chiếu vuông góc của O trên SN .
Vì AB //CD nên d AB,SC d AB, ( SCD) d M , ( SCD) 2d O, ( SCD) (vì O là trung điểm đoạn
MN )
CD SO
Ta có CD ( SON ) CD OH
CD ON
CD OH
Khi đó OH ( SCD ) d O; ( SCD ) OH .
OH SN
1 1 1 1 1 5 a
Tam giác SON vuông tại O nên 2
2
2
2 2 2 OH
OH ON OS a a a 5
4
2a 5
Vậy d AB,SC 2OH .
5
Câu 70. Chọn A
A' C'
I
B'
H
A C
B
Ta có BC //B C BC // AB C
suy ra d BC , AB d BC , AB C d B, AB C d A, AB C .
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt đáy. Vì SA SB SC SD 6 nên HA HB HC HD . Suy ra hình
bình hành ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm H . Vì vậy ABCD là hình chữ nhật.
Kẻ KP vuông góc với SA tại P (1).
BK AC
Ta có BK SAC BK KP (2).
BK SH
Từ (1) và (2) ta có: d ( SA, BK ) KP .
Kẻ HQ vuông góc với SA tại Q .
1 1 5 119
Ta có: AH AC AB 2 BC 2 , SH SA2 AH 2
2 2 2 2
SH .HA 5 119
HQ .
SA 24
KP KA KA AC KA. AC AB 2 32
Ta có: . .2 2. .
HQ HA AC HA AC 2 AC 2 25
32 4 119
d ( SA, BK ) KP HQ .
25 15
Câu 73. Chọn D
45
SC ; ABC SCH
1 4
Ta có: BH AB
3 3
Câu 75.
Ta có
BC SA
BC AB
BC SAB .
SA, AB SAB
SA AB A
Trong SAB , dựng BH SM và cắt SM ở H .
Ta có
BH SM
d SM , BC BH d BH .
BH BC
BH BM SA BM
Ta có BMH ∽SMA BH 1 .
SA SM SM
AB
Xét ABC vuông tại B có sin B CA AB sin 600 2 3 .
AC
3
AM BM .
2
2
2 2 2 2
3 7 7
Xét SAM vuông ở A có SM SA AM 1 SM .
2 4 2
3
1
SA BM 2 3 21 .
Thế vào 1 , ta có BH
SM 7 7 7
2
Cách 2: (Nguyễn Văn Thịnh)
Nhận xét: Các dạng toán về khoảng cách nếu có thể thì nên sử dụng các quan hệ song song và tỉ lệ để đưa
về tính khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp.
2.sin 60 3 AM 3 .
Ta có AB AC .sin C
2
SA. AM 21
Xét tam giác SAM vuông tại A có AH là đường cao, suy ra AH .
SA2 AM 2 7
21
Vậy d BC , SM .
7
Câu 76.
Gọi M là trung điểm CD , O là trung điểm BD . Do S. ABCD là khối chóp tứ giác đều nên ABCD là hình
vuông và SO ABCD .
S ABCD .SO a 2 .SO a 2b
Do VS . ABCD SO b .
3 3 3
Ta có
C
A
y
B
x
Gọi H là trung điểm AB .
Vì SAB ABC nên SH ABC .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , với O H , HB Ox , HC Oy , HS Oz .
P I
A C
E K
G
H
B
Gọi P là trung điểm của AC , G là trọng tâm tam giác ABC .
Kẻ NK / / SH , K HC ; EK / / AC , E BP .
Suy ra: NP / / AM AM / / NPB d AM , BN d M , NPB d C , NPB .
1 a
NK SH
NK KC CN 1 4 4
Ta có: NK / / SH nên .
SH CH CS 4 GK 5
GC 8
EK GK 5 5 5 3a
EK / / AC nên EK PC .
PC GC 8 8 8
a 79
NE NK 2 EK 2 ; BP HC 3a .
8
KN BP
Vì: BO NPB BP EN .
KE BP
1 3 79a
Diện tích tam giác NBP là: S NBP NE.BP .
2 16
1 1 1 1 1 3a 3
Thể tích tứ diện N .CPB là: VN .CPB d N , ABC .S CBP . .SH . .BP.PC .a .3a .a 3 .
3 3 4 2 24 8
Câu 78.
Gọi I , G lần lượt là trung điểm của AC và trọng tâm của tam giác ABC .
1 9 2
Ta có DG ABC và VABCD DG.S ABC .
3 4
Gọi N là trung điểm của AD MN || AC AC || BMN .
d AC , BM d AC , BMN d A, BMN d N , BMN h .
1 1 9 11
Gọi K là trung điểm của MN , ta có S BMN .BK .MN BM 2 MK 2 .MN .
2 2 16
V DA DC DB 1 9 2 1
Ta có: DACB . . 2.2.1 4 VDACB VDBMN .h.S BMN .
VDNMB DN DM DB 4 16 3
9 2 1 9 11 3 22
.h. h .
16 3 16 11
Câu 79. Chọn D
B D
C
Câu 80.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên ( BCD). Khi đó ta có H là trực tâm của tam giác BCD .
Với mọi đường thẳng nằm trong ( BCD) thì d ( A; ) AH . Do đó đường thẳng thỏa mãn phải đi qua
điểm H .
Kẻ HK AD( K AD) khi đó H , K là hai điểm cố định lần lượt nằm trên & AD.
1. Vẽ hình hộp, yếu tố vẽ hình quan trọng, giúp bạn tư duy “nét” nhất cho bài toán. Các cạnh của hình hộp
bằng 1 và góc phẳng tại đỉnh A bằng 60 cho ta thêm dữ kiện hình hộp xiên có đáy là hình thoi.
2. Kiến thức khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b .
Cách 1: Là độ dài đoạn vuông góc chung giữa a và b .
HK a ; HK b d (a, b) HK a .
Cách 2: Là khoảng cách từ đường thẳng này đến mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn lại.
/ / a , b I , P b, d a, b d a , P d A, P AH .
Cách 3: Là khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đã cho.
d a, b d P , Q d A, Q AH .
Trong quá trình dẫn dắt ra lời giải bài toán ta giới thiệu cả 3 cách xác định khoảng cách.
Cách sử dụng trong bài toán này là cách 2. Tính khoảng cách từ đường thẳng tới mặt phẳng song song với
đường thẳng ấy.
3. Kiến thức khoảng cách từ 1 điểm đến đến một mặt phẳng. Không xác định trưc tiếp khoảng cách từ điểm
đó tới mặt phẳng mà xác định gián tiếp từ điểm khác mà ta nhìn được khoảng cách dễ dàng hơn, còn gọi là
đổi điểm.
d AC ; AB d AC ; ACB d C ; ACB d B; ACB .
.
4. Thu gọn bài toán tính các yêu tố trong hình hộp xiên sang tính các yếu tố trong hình tứ diện. Hay ta có bài
toán mới đơn giản hơn và có nhiều cách giải hơn.
Tính chiều cao hạ từ đỉnh B của tứ diện BACB biết các góc tại đỉnh B là CBB 60 ,
B BA
ABC 120 và các cạnh bên BA BC BB a .
Vậy bài toàn phức tạp đã đưa về một bài toán đơn giản mà ta đã biết cách giải.
Ở bài toán mới học sinh cần vận dụng kiến thức về hình học phẳng như
Có AC / / AC AC / / AB C
d AC ; AB d AC ; ACB d C ; ACB d B; ACB
Xét tứ diện B. ACB có
+) BA BC BB 1 nên điểm B nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp ACB . Suy ra BO ACB
tại tâm O của đường tròn ngoại tiếp ACB .
60 , B
+) CBB BA
ABC 120 nên áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác B BA và ABC ta
có AB AC 3 .
d B; ACB BO BA2 R2 với R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACB .
Câu 83.
AB AD
Ta có: nên AB SAD .
AB SD
Kẻ DH SA tại H . Do DH SAD nên AB DH .
DH SA
Ta có: DH SAB .
DH AB
Do DC / / AB nên DC / / SAB .
Vậy khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng SAB là DH .
1 1 1 1 1 3
Xét SAD vuông tại D có: 2
2
.
2 2 2
2a 4a 2
DH SD AD
a 2
2a 2a
DH . Khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng SAB là .
3 3
Câu 84. Chọn C