You are on page 1of 15

Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

POPULAR STRUCTURES IN ENGLISH.


Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương – Hương fiona
(Tài liệu do cô Nguyễn Thanh Hương giáo viên HOCMAI biên soạn. Muốn giành được điểm 9,10 và
có thêm nhiều cấu trúc hay để viết bài luận thì cần nắm trong lòng bàn tay các cấu trúc sau)

1. S + Be/V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để


cho ai làm gì...)
e.g. This structure is too easy for her to remember.
e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + Be/V + so + adj/ adv + that + S + V+O: (quá... đến nỗi mà...)


e.g. This box is so heavy that I cannot take it.
e.g. He speaks so fast that I can not understand him.

Notes: S + Be/V + so + many/much/little/few +N + that + S + V + O.


e.g: She has so much work to do that she can not go out with me tonight.

3. It + Be/V + such + (a/an) + (adj) + N(s) + that + S + V +O: (quá... đến nỗi
mà...)
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g. They are such interesting books that I cannot ignore them at all.

e.g. They achieved such huge success that everyone admired them

4. S + Be/V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ...


cho ai đó làm gì...)
e.g. She isn’t old enough to get married.
e.g. They worked hard enough to win their competitors.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm
gì...)hình thức bị động = Have Sb do sth/ Get Sb to do sth: hình thức chủ
động.
e.g. I had my hair cut yesterday.

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 1


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai


đó phải làm gì...)

It + be + (high/ about) time + S + V (-ed, cột 2) ( đã đến lúc phải làm rồi mà
sao vẫn chưa làm, mang tính chất than phiền)
e.g. It is time you had a shower.
e.g. It’s time for you to wake up and go to school.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì...


mất bao nhiêu thời gian...)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/


cái gì... làm gì..)
e.g. He prevented us from parking our car here.
e.g. She stops me from going out in the storm.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy (thế nào)... khi/để làm gì...)
e.g. I find it not very difficult to learn English.
e.g. They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun + to + N. To prefer V-ing to V-ing.

 S + like N better than N= S +like V-ing rather than V-ing

(Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)


e.g. I prefer dog to cat.
e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather ('d rather) + Vo + than + Vo: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would rather play games than read books.
e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 2


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

12. S + be Used to + V-ing: (quen làm gì)


e.g. I am used to eating with chopsticks.

S + get used to + V-ing: (bắt đầu quen với việc gì)


e.g. She gets used to driving on the left after 3 months living in London.
13. S +Used to + Vo: (Thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không làm
nữa)
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed = to be surprised =be astonished AT/BY + N/V-ing:


ngạc nhiên về....
e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing

To be angry with Sb for Ving : tức giận về


e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at/ excellent + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
e.g. I am good at swimming.
e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ


e.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: chán ngấy về...


e.g. My sister was tired of doing too much housework everyday.

To be bored with= fed up with… (Chán làm cái gì )

e.g: We are bored with doing the same things everyday.


( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nổi/không nhịn được

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 3


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

làm gì...
e.g. She can't stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...


e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...


e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
e.g. He always wastes time playing computer games each day.
e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian
làm gì..
e.g. I spend 2 hours reading books a day.
e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian


vào việc gì... = It takes sb amount of time to do sth
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.
e.g. She spent all of her money on clothes.

= It takes my mother 2 hours to do housework everyday.

25. to give up/stop + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...


e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + (sb) to do something: thích/ muốn làm gì...
e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm


e.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 4


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

e.g. It is Tom who got the best marks in my class.


e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + Vo: nên làm gì....(nếu không làm sẽ gặp rắc rối hoặc dùng
trong các trường hợp cụ thể)
e.g. You had better go to see the doctor now.

e.g. Today it is raining hard, you had better drive slowly.

Should: Nên làm gì… (vì điều này là tốt, là đúng hoặc dùng trong các trường
hợp chung chung

e.g. You should drink a lot of water.


e.g. Everyone should drive carefully.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/
consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/
fancy/admit/miss/involve + V-ing.
Sau GIỚI TỪ + Ving: give up/put off/ carry on/ keep on + Ving
e.g. I always practise speaking English everyday.
want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/
offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/
learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO V

31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt


e.g: It is difficult for old people to learn English.
( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
32. Let Sb do sth= Allow sb to do sth: Cho phép ai làm gì.
e.g: They let her go/ allowed her to go

33. One of +the/my + superlative Ns: Một trong những cái nhất.
Eg: One of the best things in life is love.
One of my best friend is my sister.

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 5


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

34. It’s the first/second/third time S +have ( has ) + done/PII smt ( Đây là
lần đầu tiên/ thứ 2, 3… ai làm cái gì )
e.g: It’s the first time we have visited this place.
( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )

35. enough + N + (for sb) + ( to do smt ) : đủ cái gì cho ai làm gì


e.g: I don’t have enough time to study.
( Tôi không có đủ thời gian để học )
e.g: She doesn’t have enough money for her children to go to school.
36. Adj/adv+ enough + (for sb) + ( to do smt ): đủ làm sao cho ai đó làm gì
e.g: I’m not rich enough to buy a car.
( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
E.g: It is not warm enough for the children to go swimming today.

37. S+ too + adj/adv + (for sb) + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
e.g: I’m too young to get married.
( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
e.g: It is too cold for the children to go swimming today.
e.g: He spoke too fast for me to understand.

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII


( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
e.g: She wants someone to make her a dress.
( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )
= She wants to have a dress made.
( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )

39. Love/ Hate/ Can’t bear/ Like.


Love/ Hate/ Can’t bear/ Like + doing: sở thích làm gì
I like reading books and travelling.
Love/ Hate/ Can’t bear/ Like + to do: cho là đây là một việc tốt nên làm
I like to get up early in the morning,

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 6


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

40. It’s not necessary for smb to do smt = S don’t/doesn’t need to do smt
= S don’t/ doesn’t have to do smt = S needn’t Vo ( Ai không cần thiết phải
làm gì )
e.g: It is not necessary for you to do this exercise = You don’t need to do this
exercise = You don’t have to do this exercise.
( Bạn không cần phải làm bài tập này )

41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )


e.g: We are looking forward to going on holiday.
( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )

42. To provide/ supply smb with Sth( Cung cấp cho ai cái gì )
e.g: Can you provide us with some books in history?
( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. Allow/ Advise/ Permit/ Recommend


Allow/ Advise/ Permit/ Recommend Sb to do sth
Allow/ Advise/ Permit/ Recommend+ Ving
e.g: They allowed me to smoke.
They allowed smoking.

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
VD: We failed to do this exercise.
(Chúng tôi không thể làm bài tập này )

45. To succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
e.g: We succeeded in passing the exam.

46. To borrow smt from smb/ borrow Sb Sth (Mượn cái gì của ai)
e.g: She borrowed this book from the liblary.
( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)


e.g: Can you lend me some money?

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 7


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)


e.g: The teacher made us do a lot of homework.
( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
49. See/ Watch/ Observe/ Hear
See/ Watch/Observe / Hear + sb +do Sth: Đã chứng kiến toàn bộ sự việc.
e.g: I saw her go out.
See/ Watch/ Observe/ Hear + Sb+ doing Sth: Đã chứng kiến giữa chừng,/
một phần của hành động.
e.g: I saw her waiting for him.
50. Put up with Ving: Chịu đựng việc gì.
e.g: I can’t put up with his coming late everyday.

51. It is ( very ) kind/ nice/ good/ generous/ polite/ silly… of smb to do


smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
VD: It is very kind of you to help me.
( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )

52. To find it + adj + to do smt


VD: We find it difficult to learn English.
( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )

53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )


To make sure that +S+ V
e.g:
1. I have to make sure of that information.
( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )
2. You have to make sure that you’ll pass the exam.
( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )

54. It takes ( smb ) + time + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để
làm gì)
e.g: It took me an hour to do this exercise.
( Tôi mất một tiếng để làm bài này )

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 8


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì
doing smt làm gì )
e.g: We spend a lot of time on TV.
watching TV.
( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )

56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
e.g: I have no idea of this word = I don’t know this word.
( TÔI không biết từ này )

57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì


To advise smb not to do smt (không làm gì )
e.g: Our teacher advises us to study hard and not to cheat in the exam.
( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )

58. To plan/ intend to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )

e.g: We planed/ intended to go for a picnic.


( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )

59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )


e.g: They invited me to go to the cinema.
( Họ mời tôi đi xem phim )

60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )


e.g: He offered me a job in his company.
( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )

61. To rely on smb = count on Sb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )


e.g: You can rely on him.
( Bạn có thể tin anh ấy )

62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )>< to break promise : không giữ lời hứa
e.g: He always keeps promises.

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 9


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

e.g: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.


( Tôi có thể nói tiếng Anh )
64. Make use of + N/Ving: tận dụng cái gì đó.
e.g: He tries to make use of his time to finish the project on time.
65. Take over +N: tiếp quản
Bring about: Mang lại
To find out: Tìm ra cái gì đó.
Go for a walk: đi dạo/ Go in holiday/ vacation/ picnic: đi nghỉ.
Get + Adj/ P2: get dark/ get injured.
Make progress: Tiến bộ.
At the end: cuối của một cái gì đó
Eg: At the end of the film/ the month/ the school year/ the story.
In the end: Cuối cùng.
In the end, they got married and lived happily forever.

66. To apologize to Sb for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )


e.g: I want to apologize for being rude to you
( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )

67. In case + Clause (S+V): trong trường hợp


I bring umbrella in case it rains.
In case of N: trong trường hợp e.g I bring umbrella in case of rain.

68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà / thích hơn khi làm gì


not do smt đừng làm gì
e.g: I’d rather stay at home.
I’d rather not say at home.

69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 10


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

e.g: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.


( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )

70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )


e.g: I suggested she ( should ) buy this house.
To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
e.g: I suggested going for a walk.

71. Try to do smt( Cố làm gì )


e.g: We tried to learn hard.
( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
Try doing smt ( Thử làm gì )
e.g: We tried cooking this food.
( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
72. Mean doing sth: Mang ý nghĩa
E.g: Getting bad marks means having to learn more.
Mean to do Sth: dự định/ có ý.
He means to join the army.

73. To need to do smt ( Cần làm gì )


e.g: You need to work harder.
( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
To need doing ( Cần được làm )
VD: This car needs repairing.
( Chiếc ôtô này cần được sửa )

74. Remember doing ( Nhớ đã làm gì )


e.g: I remember seeing this film.
( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
Remember to do ( Nhớ(phải) làm gì ) ( chưa làm cái này )
e.g: Remember to do your homework.
( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
75. Forget doing sth: Làm rồi mà quên mất
E.g: I forgot telling this to you already. ( Tôi quên mất là đã kể cho bạn chuyện
này rồi)

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 11


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

Forget to do sth: Quên chưa làm gì.


e.g. I’m so sorry. I forgot to tell this to you ( Tôi xin lỗi. Tôi quên chưa nói cho
bạn về điều đó.)
76. Stop Ving = Give up Ving: Dừng/ ngừng không làm gì
E.g: He stopped smoking many years ago ( anh ấy đã bỏ thuốc nhiều năm nay)
Stop to do sth: Ngừng/ dừng lại để làm việc khác.
He stopped to smoke a cigarette ( Anh ta dừng lại để hút một điếu thuốc)

77. Regret Ving: hối tiếc/ ân hận vì đã làm gì


He regretted telling a lie to his mother. (Anh ấy thấy hối tiếc vì đã nói dối mẹ
anh ta)
Regret to V: thấy tiếc khi phải làm gì.
I regret to inform you that you fail. ( Tôi tiếc khi phải thông báo tới bạn rẳng
bạn đã trượt rồi)

78. Go on Ving: tiếp tục làm gì đó


e.g: He went on studying MBA after graduating from his university.
( Anh ấy tiếp tục học thạc sỹ sau khi tốt nghiệp đại học)
Go on to V: tiếp tục làm một công việc khác.
e.g: He went on to play Games after watching TV for 2 hours.
( Hắn ta tiếp tục chơi Games sau khi xem TV 2 tiếng đồng hồ.)

79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )


e.g: We are busy preparing for our exam.
( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )

80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 12


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

e.g: Do / Would you mind closing the door for me?


( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
Bạn có phiền không nếu tôi:
Do you mind if I + V(present simple)…?
Would you mind if I + V(ed- cột 2)…?
E.g: Do you mind if I smoke?
E.g: Would you mind if I smoked?

81. Make Sb/ Sth adj: khiến ai/ cái gì thế nào.
e.g: Please make our country clean and tidy.
82. Make Sb do sth= Sb be made to do Sth: khiến ai đó làm gì.
e.g: The teacher made us study hard = We were made to study hard.
83. Take place = happen = occur(xảy ra)

e.g: Her wedding took place in the church.

84. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì...)

There is a lot of money on the table.


There are some people wating for you at the gate.

85. feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)

e.g: He feels like going out with his friends at night.

86. expect someone to do/ not to do something(mong đợi ai làm gì...)


advise someone to do/ not to do something(khuyên ai làm gì...)

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 13


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

87. go + V-ing( các trò tiêu khiển..)(go camping/ fishing/ shopping/


sightseeing...)

88. leave someone alone (để ai yên/ để ai đó một mình...)

Please, leave me alone.

89. By + V-ing(bằng cách làm...)

Only by learning hard can you get rich.

90. for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì
hiện tại hoàn thành)

91. When + S + Ved, S + was/were + V-ing.


When + S + Ved , S + had + P2
Before + S + Ved, S + had + P2
After + S + had +P2, S + Ved

92. to be crowded with(rất đông cài gì đó...)

The street is full of people going out on holiday.

to be full of(đầy cài gì đó...)

His essay is full of mistakes.

93. To be/ seem/ sound/ become/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow +
Adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở
nên... )

94. except for/ apart from(ngoài, trừ...)

Eg: I have to work all week except for Sunday.

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 14


Tài liệu hay cho học sinh khá – giỏi

95. as soon as(ngay sau khi)

e.g. As soon as he left her, she got married to another man.

96. to be afraid/ scared/ frightened of (sợ cái gì..)


E.g: He is afraid of ghost.

97. Hardly any(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)


e.g. Hardly anyone can understand him.

98. Have difficulty/ problem/ trouble + (in) + V-ing (gặp khó khăn làm
gì...)
e.g. She has difficulty in making friends in her new school.

99. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ Adj-ed và Adj-ing:


Dùng Adj-ing: nói về bản chất, đặc điểm, tính cách của sự vật/ con người
E.g.1: That film is boring.
E.g.2: He is an interesting man, you must meet him.
Dùng Adj-ed: con người/ sự vật bị tác động từ bên ngoài gây ra tính chất
đó
Eg 1: He is bored with that film.
Eg 2: That polluted water is not safe for us to drink.

100. in which = where; on/at which = when

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương – Hương fiona

Nguồn: Hocmai.vn

Giáo viên: Nguyễn Thanh Hương - HOCMAI Trang 15

You might also like