You are on page 1of 10

Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình.

Luyện Tập Cấu Trúc Tiếng Anh Trong 30 ngày


Cùng bắt đầu luyện tập các câu trúc tiếng anh cơ bản, phổ biến nhất cùng Anh ngữ Ms Hoa
trong 30 ngày nhé!
Ngày 1
1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible
E.g: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào khu
rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)
2. There + be + no + N + nor + N
E.g: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước
Ngày 2
3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj
E.g: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)
4. S + see oneself + V-ing…
E.g: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp
treo ở San Francisco)
Ngày 3
5. There (not) appear to be + N..
E.g: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo
tàng cả)
6. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
E.g: It’s soon to conclude that the Mr. Holloway is the new director. (Vẫn còn sớm để kết
luận rằng Mr. Holloway sẽ là chủ tịch mới.)
7. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì...)
E.g: There are 3 parking lots in the building. (Có 3 bãi đỗ xe ở trong tòa nhà.)
Ngày 4
8. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)
E.g: He feels like watching movie rather than going out. (Anh ấy thích xem phim hơn là ra
ngoài chơi.)
9. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)
E.g: They expected him to finish the budget estimate by Monday morning. (Họ trông đợi
anh ấy hoàn thành bản ước tính chi phí trước sáng thứ 2.)
10. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)
E.g: The real estate agent advised them to take the house due to its cheaper price. (Người
môi giới bất động sản khuyên họ nên lấy căn nhà vì giá rẻ hơn của nó.)
Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình.

Ngày 5
11. Take place = happen = occur (xảy ra)
E.g: The meeting will take place in a branch office instead of the headquarters’ conference
room. (Cuộc họp sẽ diễn ra ở 1 văn phòng chi nhánh thay vì phòng hội nghị của trụ sở.)
12. to be excited about (thích thú)
E.g: He’s really excited about going on holiday with his family. (Anh ấy rất hứng thú về việc
đi du lịch với gia đình anh ấy.)
13. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
E.g: He’s fed up with the disturbance caused by the construction site next to his house. (Anh
ấy đã quá chán với sự náo động được gây ra bởi công trường xây dựng cạnh nhà anh ấy.)
Ngày 6
14. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..)
E.g. go camping...
15. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
16. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã
đến lúc ai đó phải làm gì...)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It's time for me to ask all of you this question
Ngày 7
17. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu
thời gian...)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
18. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không
làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
Ngày 8
19. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
20. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình.

e.g.1: I prefer dog to cat.


e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
21. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
Ngày 9
22. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
23. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
Ngày 10
24. leave someone alone (để ai yên...)
E.g: The teacher left him alone so he could focus on his project. (Người giáo viên để anh ấy
yên để anh ấy có thể tập trung vào dự án của mình.)
25. By + V-ing (bằng cách làm...)
E.g: He managed to obtain the necessary information by asking the supervisor. (Anh ấy đã
có thể có được những thông tin cần thiết bằng cách hỏi quản lý của anh ấy.)
26. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/
happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/
refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.
Ngày 11
27. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn
thành)
E.g: The records have been kept in this vault for ages. (Những bản ghi này đã được giữ trong
căn hầm này đã nhiều năm rồi.)
28. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
29. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
Ngày 12
Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình.

30. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)


e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
31. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm
gì...)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
Ngày 13
32. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)
E.g: He was surprised at the fact that the film was finished just in 2 months. (Anh ấy rất ngạc
nhiên với sự thật là bộ phim được hoàn thành chỉ trong 2 tháng.)
33. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
E.g: He is angry at his brother for breaking his favorite toy set. (Anh ấy rất tức giận với em
trai anh ấy vì đã phá hỏng bộ đồ chơi yêu thích của anh ấy.)
34. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)
E.g: He gave up smoking right after he found out about his cancer. (Anh ấy từ bỏ việc hút
thuốc ngay sau khi anh ấy biết được về bệnh ung thư của anh ấy.)
Ngày 14
35. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)
E.g: I would like to deposit this money into my account. (Tôi muốn gửi số tiền này vào tài
khoản của mình.)
36. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
E.g: He has an assignment to finish by next week. (Anh ấy có 1 công việc cần phải hoàn
thành trước tuần sau.)
37. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)
Ex: It’s John who reinstalled the system all by himself yesterday. (Chính John là người đã
tự mình lắp đặt lại hệ thống ngày hôm qua.)
Ngày 15
38. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
E.g: He’s really good at persuading people to buy his products. (Anh ấy rất giỏi trong việc
thuyết phục mọi người mua sản phẩm của anh ấy.)
39. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
E.g: He deleted his team’s project file by accident. (Anh ấy vô ý xóa tệp dự án của nhóm
anh ấy.)
Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình.

40. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)


E.g: He got tired of having to listen to his boss’s command all the time. (Anh ấy đã rất mệt
mỏi về việc phải nghe chỉ đạo của sếp anh ấy mọi lúc.)
Ngày 16
41. Had better + V(infinitive) (nên làm gì....)
E.g: He had better focus more on his work performance or he’ll get laid off. (Anh ấy nên tập
trung nhiều hơn vào hiệu quả công việc của mình nếu không anh ấy sẽ bị sa thải.)
42. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/
deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I practice speaking English everyday
43. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
E.g: I can’t stand watching him destroy the team’s effort on restoring the art work. (Tôi
không thể chịu được cảnh nhìn anh ấy phá hủy nỗ lực của nhóm trong việc phục hồi tác
phẩm.)
Ngày 17
44. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
E.g: He’s really keen on playing tennis. (Anh ấy rất thích chơi tennis.)
45. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
E.g: The investors are very interested in buying back that old building. (Những nhà đầu tư
đang rất có hứng thú với việc mua lại tòa nhà cũ đó.)
46. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
E.g: He’s wasting his time trying to retrieve his password. (Anh ấy đang lãng phí thời gian
trong việc cố lấy lại mật khẩu của mình.)
47. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
e.g.1: I spend 2 hours a day reading books
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
Ngày 18
48. When + S + V(qkd), S + had + Pii
E.g: When she got up, her parents have already gone. (Khi cô ấy dậy, bố mẹ cô ấy đã đi rồi.)
49. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
E.g: Before Holmes came to class, he had finished all of his tasks. (Trước khi Holmes tới
lớp, anh ấy đã hoàn thành tất cả bài tập của mình.)
50. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình.

E.g: After he had cleaned his workplace, he came home. (Sau khi dọn dẹp không gian làm
việc của mình, anh ấy về nhà.)
51. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
E.g: When the fire alarm rang, they were having dinner. (Khi chuông báo cháy kêu, họ đang
ăn tối.)
Ngày 19
52. to be crowded with (rất đông cái gì đó...)
E.g: The room was soon crowded with people wanting to meet the renowned author. (Căn
phòng sớm đã có động người muốn gặp vị tác giả nổi tiếng.)
53. to be full of (đầy cái gì đó...)
E.g: The bag was full of money when he picked it up. (Chiếc túi chứa đầy tiền khi anh ấy
nhặt nó lên.)
54. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động
từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì
chúng ta phải chọn adj)
E.g: He seems nervous when the teacher walked in. (Anh ấy trông có vẻ lo lắng khi người
giáo viên bước vào.)
Ngày 20
55. as soon as (ngay sau khi)
E.g: They came as soon as the heard the news about the merger. (Họ tới ngay khi họ nghe
được tin về cuộc sáp nhập.)
56. to be afraid of (sợ cái gì..)
E.g: Experts are afraid of another decline in the economy. (Các chuyên gia đang lo sợ 1 sự
suy thái khác trong nền kinh tế.)
57. could hardly (hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
E.g: He could hardly see the way due to the heavy fog. (Anh ấy gần như không thể thấy được
đường do sương mù dày đặc.)
58. except for/ apart from (ngoài, trừ...)
E.g: All staff except for those in the HR department are required to attend an internal training
session. (Tất cả nhân viên trừ những người ở phòng nhân sự được yêu cầu tham gia 1 buổi
huấn luyện nội bộ.)
59. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì...)
E.g: They had to call the manufacturer because they had difficult identifying the issue. (Họ
phải gọi nhà sản xuất vì họ gặp khó khăn trong việc tìm ra vấn đề.)
Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình.

Ngày 21
60. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật.
và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a
loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
61. To be fined for (bị phạt về)
E.g: He was fined for parking in the spot for the handicapped. (Anh ấy bị phạt vì đỗ xe vào
chỗ dành cho người khuyết tật.)
62. from behind (từ phía sau...)
E.g: She couldn’t see the car because it came from behind. (Cô ấy không thể nhìn thấy chiếc
xe vì nó đi tới từ phía sau.)
Ngày 22
63. so that + mệnh đề (để....)
E.g: A new working policy will be implemented next week so that employee can have more
flexible work hours. (1 chính sách làm việc mới sẽ được ban hành tuần sau để nhân viên có
thể có thời gian làm việc linh hoạt hơn.)
64. In case + mệnh đề (trong trường hợp...)
E.g: We should bring an umbrella in case it rains. (Chúng ta nên mang 1 chiếc ô trong trường
hợp trời mưa.)
65. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs)
+ V-infinitive
E.g: The departure might have to be canceled because of the bad weather. (Việc cất cánh có
thể sẽ phải bị hủy vì thời tiết xấu.)
Ngày 23
66. Put + up + with + N/ V-ing (chịu đựng...)
E.g: I can’t put up with receiving 30 complaints a day. (Tôi không thể chịu đựng được cảnh
nhận 30 lời phàn nàn mỗi ngày.)
67. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...)
E.g: We can make use of the left-over paint to repaint the dinning room. (Chúng ta có thể sử
dụng chỗ sơn còn thừa để sơn lại phòng ăn.)
68. Get + adj/ Pii
Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình.

E.g: He got caught cheating by his teacher. (Anh ấy bị bắt đang gian lận bởi thầy giáo của
anh ấy.)
Ngày 24
69. Make progress (tiến bộ...)
E.g: The researchers are making progress in creating a new sustainable energy source. (Các
nhà nghiên cứu đang có tiến triển trong việc tạo ra 1 nguồn năng lượng ổn định mới.)
70. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những...)
E.g: He is considered one of the most outstanding individuals of the class. (Anh ấy được cho
là 1 trong những cá nhân xuất sắc nhất của lớp.)
71. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
E.g: It is the first time he has been to Europe. (Đây là lần đầu tiên anh ấy tới Châu Âu.)
72. Live in (sống ở)/
E.g: I live in New York. (Tôi sống ở New York.)
Live at + địa chỉ cụ thể
E.g: I live at 450 Main Street. (Tôi sống ở 450 phố Main.)
Live on (sống nhờ vào...)
E.g: I’m currently living on government support. (Tôi hiện tại đang sống nhờ vào trợ cấp
chính phủ.)
Ngày 25
73. take over + N (đảm nhiệm cái gì...)
E.g: Ms. Levy will take over the project as leader starting next month. (Ms. Levy sẽ tiếp
quản dự án với tư cách trưởng nhóm bắt đầu từ thàng sau.)
74. Bring about (mang lại)
E.g: He brought about more revenue to the company thanks to his persuasive business ideas.
(Anh ấy mang lại thêm doanh thu cho công ty nhờ vào những ý tưởng thuyết kinh doanh
thuyết phục của anh ấy.)
75. To succeed in (thành công trong...)
E.g: He succeeded in securing the contract with a big medical corporation. (Anh ấy thành
công trong việc đảm bảo 1 hợp đồng với 1 tập đoàn y tế lớn.)
76. Go for a walk (đi dạo)/
E.g: They decided to go for a walk after finishing up their work. (Họ quyết định đi dạo sau
khi đã hoàn thành công việc của họ.)
go on holiday/picnic (đi nghỉ)
Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình.

E.g: The couple is going on holiday for their 5th anniversary. (Cặp đôi sẽ đi du lịch cho lễ kỉ
niệm 5 năm của họ.)
Ngày 26
77. Chú ý: so + adj còn such + N
E.g: The weather was so harsh that the match has to be postponed. (Thời tiết quá khắc nghiệt
nên trận đấu phải bị hoãn.)
E.g: It was such a difficult task that he had to ask for his mentor’s assistant. (Đó là 1 công
việc khó tới nỗi anh ấy phải nhờ tới sự trợ giúp của người hướng dẫn của anh ấy.)
78. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
E.g: At the end of the match, all the players stayed behind to show their appreciation for the
fan support. (Vào cuối trận đấu, tất cả cầu thủ ở lại để thể hiện sự biết ơn của họ với sự ủng
hộ của các fan hâm mộ.)
E.g: In the end, she chose MIT instead of Harvard. (Cuối cùng, cô ấy chọn MIT thay vì
Havard.)
79. To find out (tìm ra),
E.g: She visited the company Web site to find out more about their products. (Cô ấy tới trang
Web của công ty để biết được nhiều hơn về sản phẩm của họ.)
Ngày 27
80. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
E.g: The company ensured the investors that they would finish the project by the end of the
year as scheduled, one way or another. (Công ty đảm bảo với các nhà đầu tư rằng họ sẽ hoàn
thành dự án trước cuối năm như đã được định sẵn, không bằng cách này thì bằng cách khác.)
81. Feel pity for: thương cảm cho
E.g: She felt pity for the boy who broke his arm during the game. (Cô ấy cảm thấy thương
cảm cho cậu bé mà đã bị gãy tay trong trò chơi.)
82. Keep in touch: giữ liên lạc
E.g: He advised us to keep in touch with him in case another malfunction occurred. (Anh ấy
khuyên chúng tôi nên giữ liên lạc với anh ấy đề phòng trường hợp lỗi lại xảy ra.)
Ngày 28
83. Catch sight of: theo dõi ai
E.g: I caught sight of him and his girlfriend at the mall yesterday. (Tôi bắt gặp anh ấy và bạn
gái anh ấy ở trung tâm thương mại ngày hôm qua.)
84. Complain about: than phiền về
Thành công không phải đích đến, mà là cả một hành trình.

E.g: He’s come to the management office several times to complain about the water quality.
(Anh ấy đã tới phòng quản lý 1 vài lần để phàn nàn về chất lượng nước.)
Ngày 29
85. Be tired of something: mệt mỏi về
E.g: He’s tired of walking 9km to school every day. (Anh ấy đã quá mệt mỏi với việc phải
đi 9km tới trường mỗi ngày.)
86. Increase/Decrease by: tăng/giảm bao nhiêu
E.g: The company’s monthly revenue increased by 4 percent compare to that of last month.
(Doanh thu hàng tháng của công ty tăng 4% so với tháng trước.)
Ngày 30
87. Be confused at: lúng túng vì
E.g: All staff are confused at the new payment policy implemented by the management. (Tất
cả nhân viên đang rất khó hiểu về chính sách chi trả lương mới được ban hành bởi ban quản
lý.)
88. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
E.g: I gave him a ring to inform him of his presentation result. (Tôi gọi điện để thông báo
cho anh ấy về kết quả của bài thuyết trình của anh ấy.)

You might also like