Professional Documents
Culture Documents
Basis Python
Basis Python
Overview
Container: List, Tuple, Set. Dictionary.
list: ordered, mutable sequence of objects
tuple: ordered, immutable sequence of objects
set: unordered, mutable, unique collection of objects
dict: unordered, mutable collection of object key-value pairs, with unique keys
List, Dict (unhash odject) dữ liệu đượ c lưu trong vù ng nhớ đó có thể thay đổ i đượ c
do python luô n xin dư bộ nhớ (chừ a chỗ cho cá c giá trị tiếp theo).
String, tuple (hash object) dữ liệu đượ c lưu trong vù ng nhớ đó k thay đổ i đượ c.
Nên khi muố n lưu giá trị mớ i thì phả i tìm vị trí khá c.
1. Introduction
Python thự c hiện nhiều tính nă ng nhấ t trong khi viết ít code nhấ t, chủ yếu code lõ i
bên trong xử lý chính chương trình.
Cú phá p dễ họ c
Thư viện phong phú
Cộ ng đồ ng sử dụ ng lớ n
Biến mô i trườ ng là nhữ ng giá trị đượ c cung cấ p và phụ thuộ c và o Hệ điều hà nh, vậ y
nên sự thay đổ i củ a cá c biến mô i trườ ng (khi thay đổ i mô i trườ ng chạ y) sẽ ả nh
hưở ng đến quá trình thự c thi củ a mộ t ứ ng dụ ng.
VD:
$HOME nơi đặ t thư mụ c chính
%TEMP% chứ a tiệp tạ m thờ i
2. Comment
#Comment
3. Variable
Khô ng bắ t đầ u là số
Khô ng trù ng từ khó a python
tuoi = 17
ten = "Son"
PI = 3.14
tuoi, ten, PI = 17, "Son", 3.14
#Số phức
c = complex(1,5)
print(c)
#in ra phần thực
print(c.real)
#in ra phần ảo
print(c.imag)
4. String
ten = "Son"
ten = 'Son'
ten = '''Son'''
ten = """Son"""
Chuỗ i trầ n khô ng đọ c kí tự đặ c biệt
5. List
Có khả nă ng chứ a mọ i giá trị đố i tượ ng
Và bao gồ m chính nó
Hạn chế gán list này qua list kia
Do a và b cù ng trỏ về cù ng 1 vù ng nhớ
b = List(a)
6. Tuple
Tố c độ truy xuấ t nhanh hơn list
Dung lượ ng lưu trữ nhỏ hơn list
Bả o vệ dữ liệu khô ng bị thay đổ i
Có thể dù ng là m key Dictionary
Tuple giố ng string khô ng thể gá n giá trị mỗ i phầ n tử trự c tiếp
7. Hashable và unhashable
8. Set
Set khô ng chứ a phầ n tử trù ng lặ p
Chứ a cá c hashable object nhưng không phải là 1 hashable object
K khở i tạ o empty set
9. Dict(Dictionary)
10. File
11. Interation
Là mộ t khái niệm chung cho việc lấy từng phần tử mộ t củ a mộ t đố i tượ ng nà o đó
Bấ t cứ khi nà o bạ n sử dụ ng vò ng lặ p hay kĩ thuậ t nà o đó để có đượ c giá trị mộ t
nhó m phầ n tử .
Iterable object là mộ t object có phương thứ c __iter__ trả về mộ t iterator, mộ t object
có phương thứ c __getitem__ cho phép bạ n lấ y bấ t cứ phầ n tử nà o.
# list comprehension
[expression for item in iterable]
# generator expression
(expression for item in iterable)
12. Export
Hà m print sẽ lầ n lượ c nạ p cá c chuỗ i và o bộ nhớ đệm
TH chuỗ i có newline print sẽ xuấ t nhữ ng gì có trong bộ nhớ đệm ra
TH chuỗ i k có newline print sẽ sleep(3) giâ y rồ i mớ i sleep
Mặ c định flush=False, TH flush=True xuấ t tấ t cả trong bộ nhớ đệm ra
13.Import
14. Boolean
Python so sá nh cá c kí tự vớ i nhau bằ ng cá ch đưa chú ng về dướ i dạ ng số bằ ng
hà m ord
Mọ i giá trị khi chuyển về Boolean đều là True ngoạ i trừ
0
None
Rỗng
Python lầ n lượ c so sá nh từ ng phầ n tử trong iterable ra so sá nh
Python so sá nh cá c ký tự bằ ng cá ch đưa chú ng dướ i dạ ng số ASCII qua hà m
ord