You are on page 1of 55

0.

Overview
Container: List, Tuple, Set. Dictionary.
list: ordered, mutable sequence of objects
tuple: ordered, immutable sequence of objects
set: unordered, mutable, unique collection of objects
dict: unordered, mutable collection of object key-value pairs, with unique keys

List, Dict (unhash odject) dữ liệu đượ c lưu trong vù ng nhớ đó có thể thay đổ i đượ c
do python luô n xin dư bộ nhớ (chừ a chỗ cho cá c giá trị tiếp theo).
String, tuple (hash object) dữ liệu đượ c lưu trong vù ng nhớ đó k thay đổ i đượ c.
Nên khi muố n lưu giá trị mớ i thì phả i tìm vị trí khá c.

Interation là mộ t khái niệm chung cho việc lấy từng phần tử mộ t củ a mộ t đố i


tượ ng nà o đó .
Iterator object đơn giả n chỉ là mộ t đố i tượ ng mà cho phép ta lấ y từ ng giá trị mộ t
củ a nó , iterator không hỗ trợ indexing.
List Comprehension cho phép chú ng ta tạ o ra mộ t list từ mộ t kiểu dữ liệu có sẵ n
khá c chỉ vớ i mộ t vò ng lặ p for.
Generator chính là iterator, khi muố n duyệt qua các phần tử 1 lần hã y dù ng
generator.

1. Introduction
Python thự c hiện nhiều tính nă ng nhấ t trong khi viết ít code nhấ t, chủ yếu code lõ i
bên trong xử lý chính chương trình.
 Cú phá p dễ họ c
 Thư viện phong phú
 Cộ ng đồ ng sử dụ ng lớ n
Biến mô i trườ ng là nhữ ng giá trị đượ c cung cấ p và phụ thuộ c và o Hệ điều hà nh, vậ y
nên sự thay đổ i củ a cá c biến mô i trườ ng (khi thay đổ i mô i trườ ng chạ y) sẽ ả nh
hưở ng đến quá trình thự c thi củ a mộ t ứ ng dụ ng.
VD:
$HOME nơi đặ t thư mụ c chính
%TEMP% chứ a tiệp tạ m thờ i

2. Comment
#Comment

3. Variable
Khô ng bắ t đầ u là số
Khô ng trù ng từ khó a python
tuoi = 17
ten = "Son"
PI = 3.14
tuoi, ten, PI = 17, "Son", 3.14

 Python sẽ tự biết kiểu dữ liệu để gá n giá trị


 Kiểm tra kiểu dữ liệu Type(<tên biến>)
int: interger (miền giá trị vô hạ n)
float: gồ m số nguyên và 15 chữ số thậ p phâ n
str: string
#Lấy toàn bộ thư viện kiểu Decimal
from decimal import *

#Lấy toàn bộ thư viện kiểu Fraction (phân số)


from fractions import *

#Số phức
c = complex(1,5)
print(c)
#in ra phần thực
print(c.real)
#in ra phần ảo
print(c.imag)

10//3 = 3 (Thương nguyên củ a 10/3)


10%3 = 1 (Thương dư củ a 10/3)
2**2 = 4 (2 mũ 4)
#Lấy thư viện math sử dụng
import math
math.sqrt(16) = 4
math.abs(-16) = 16
#Ước chung lớn nhất của x và y
math.gcd(x,y)

4. String
ten = "Son"
ten = 'Son'
ten = '''Son'''
ten = """Son"""
Chuỗ i trầ n khô ng đọ c kí tự đặ c biệt
5. List
 Có khả nă ng chứ a mọ i giá trị đố i tượ ng
 Và bao gồ m chính nó
 Hạn chế gán list này qua list kia
 Do a và b cù ng trỏ về cù ng 1 vù ng nhớ
 b = List(a)
6. Tuple
 Tố c độ truy xuấ t nhanh hơn list
 Dung lượ ng lưu trữ nhỏ hơn list
 Bả o vệ dữ liệu khô ng bị thay đổ i
 Có thể dù ng là m key Dictionary
 Tuple giố ng string khô ng thể gá n giá trị mỗ i phầ n tử trự c tiếp
7. Hashable và unhashable

8. Set
 Set khô ng chứ a phầ n tử trù ng lặ p
 Chứ a cá c hashable object nhưng không phải là 1 hashable object
 K khở i tạ o empty set
9. Dict(Dictionary)
10. File
11. Interation
Là mộ t khái niệm chung cho việc lấy từng phần tử mộ t củ a mộ t đố i tượ ng nà o đó
Bấ t cứ khi nà o bạ n sử dụ ng vò ng lặ p hay kĩ thuậ t nà o đó để có đượ c giá trị mộ t
nhó m phầ n tử .
Iterable object là mộ t object có phương thứ c __iter__ trả về mộ t iterator, mộ t object
có phương thứ c __getitem__ cho phép bạ n lấ y bấ t cứ phầ n tử nà o.

# list comprehension
[expression for item in iterable]

# generator expression
(expression for item in iterable)
12. Export
 Hà m print sẽ lầ n lượ c nạ p cá c chuỗ i và o bộ nhớ đệm
 TH chuỗ i có newline print sẽ xuấ t nhữ ng gì có trong bộ nhớ đệm ra
 TH chuỗ i k có newline print sẽ sleep(3) giâ y rồ i mớ i sleep
 Mặ c định flush=False, TH flush=True xuấ t tấ t cả trong bộ nhớ đệm ra

13.Import

 Tấ t cả giá trị nhậ p và o luô n luô n là string


 %r cho phép in ra ‘haha’ thay vì haha

14. Boolean
 Python so sá nh cá c kí tự vớ i nhau bằ ng cá ch đưa chú ng về dướ i dạ ng số bằ ng
hà m ord
 Mọ i giá trị khi chuyển về Boolean đều là True ngoạ i trừ
 0
 None
 Rỗng
 Python lầ n lượ c so sá nh từ ng phầ n tử trong iterable ra so sá nh
 Python so sá nh cá c ký tự bằ ng cá ch đưa chú ng dướ i dạ ng số ASCII qua hà m
ord

 Khi so sá nh bằ ng toá n tử IS, Python sẽ dù ng ID để so sá nh


15. If else
16. While
Câ u lệnh break dù ng để kết thú c vò ng lặ p. Cứ nó nằ m trong block củ a vò ng lặ p nà o
thì vò ng lặ p đó sẽ kết thú c khi chạ y câ u lệnh này.
Câ u lệnh continue dù ng để chạ y tiếp vò ng lặ p, khô ng quan tâ m nhữ ng câ u lệnh ở
dướ i continue.
Câ u lệnh pass có thể đượ c hiểu như là “khô ng có gì”.
Cấ u trú c while else tương tự như while bình thườ ng. Thêm mộ t điều, khi vò ng lặ p
while kết thú c thì khố i lệnh else-block sẽ đượ c thự c hiện.
17. For
18.Function
 Do biến kteam chưa khở i tạ o
 Generator là iterator, mộ t dạ ng củ a iterable
Lambda là hà m nặ c danh để có thể khai bá o mộ t function object
lambda là mộ t cô ng cụ nhanh gọn để bạ n có thể tạ o ra mộ t hà m và sử dụ ng nó .
19. Module
Module chỉ đơn giả n là nhữ ng file Python thô i
20. Package
Package là mộ t folder chứ a cá c module, package con (sub package) và bên cạ nh đó là
file __init__.py.
File __init__.py (initialization)

You might also like