Professional Documents
Culture Documents
2.Aqua City Phoenix West 4 CTBH 130522 Chuyển Cọc
2.Aqua City Phoenix West 4 CTBH 130522 Chuyển Cọc
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH GIÁ TRỊ ƯU ĐÃI - Ưu đãi sẽ được trừ trực tiếp
vào giá mua sản phẩm khi khách
CHƯƠNG TRÌNH hàng đặt cọc.
- Ưu đãi được áp dụng cho
CHECK-IN
1.1 vợ hoặc chồng hoặc cả vợ +
NOVALAND Mỗi Khách hàng đến tham quan sàn Novaland chồng (không cộng gộp) khi
GALLERY Gallery và có sử dụng nhà hàng FnB của Tập 100.000.000 VNĐ/sản phẩm mua 1 sản phẩm.
đoàn check in sẽ được ưu đãi. - Ưu đãi trừ trực tiếp vào giá bán
niêm yết.
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH GIÁ TRỊ ƯU ĐÃI - Khách hàng cung cấp bản
chụp hoặc bản photo hộ khẩu
hoặc giấy phép ĐKKD, giấy xác
- Khách hàng có hộ khẩu miền Bắc (từ Huế trở ra) nhận cổ đông của doanh nghiệp
- Khách hàng có hộ khẩu Đà Nẵng - Quảng Nam kèm danh sách cổ đông/giấy xác
nhận của doanh nghiệp.
CHƯƠNG TRÌNH - Đối với trường hợp khách hàng
đứng tên trên giấy phép ĐKKD
ƯU ĐÃI THEO
1.2 khác với VBTT: Chỉ được áp dụng
ĐỐI TƯỢNG cho vợ chồng chứng minh được
KHÁCH HÀNG 2% mối quan hệ
Khách hàng là chủ doanh nghiệp/ thành viên
có tên trong giấy phép kinh doanh của doanh - Khách hàng được chọn 1 trong
nghiệp/ tổ chức kinh doanh hộ cá thể/ Có tên 2 ưu đãi (không cộng dồn các ưu
trong cổ đông Doanh Nghiệp. đãi với nhau)
- Ưu đãi trừ trực tiếp vào giá bán
niêm yết đã bao gồm VAT khi
khách hàng đặt cọc
ĐIỀU KIỆN/NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG GIÁ TRỊ ƯU ĐÃI
ƯU ĐÃI
Ưu đãi chiết khấu lịch thanh toán trừ vào
1.7 THANH TOÁN Chiết khấu 4% giá bán
NHANH Phương án 3
Nêu KH không nhận HTLS chiết
khấu thêm 6%
3 15/07/2022 3% 5% 5% 5%
5 15/09/2022 3%
6 15/10/2022 5% 5%
7 15/11/2022 3%
8 15/12/2022 5%
9 15/01/2023 5%
10 15/02/2023 3%
11 15/05/2023 5%
13 15/08/2023 5%
14 15/10/2023 5% 5% 5%
15 15/12/2023 5%
16 15/01/2024 5%
17 15/02/2024 5%
18 15/04/2024 5% 5%
19 15/06/2024 5%
20 15/07/2024 5%
21 15/08/2024 5%
22 15/09/2024 5%
4%
Không chọn Không chọn
Nếu không nhận
ƯU ĐÃI 3% HTLS được giảm HTLS được giảm
HTLS được giảm
5% 10%
THÊM 6%
III. CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY NGÂN HÀNG:
Hỗ trợ lãi suất tối đa 9%/năm Hỗ trợ lãi suất tối đa 9%/năm Hỗ trợ lãi suất tối đa 9%/năm F2 chứng minh thu nhập nợ vay Hỗ trợ chi phí tất
trên số tiền nhận nợ (tối đa trên số tiền nhận nợ (tối đa trên số tiền nhận nợ (tối đa tại NH mà F1 đang có dư nợ. toán khoản vay trước
45% giá trị sản phẩm BĐS 40% giá trị sản phẩm BĐS 50% giá trị sản phẩm BĐS Vốn tự có của Khách hàng hạn tối đa 1.5% cho F1
bao gồm VAT) trong vòng 12 chưa bao gồm VAT) trong chưa bao gồm VAT) trong F2 = tổng số tiền NH đã giải tại tháng cuối cùng
tháng tính từ ngày giải ngân vòng 24 tháng kế tiếp kể từ vòng 24 tháng kế tiếp kể từ Ngân cho F1 tại thời điểm của thời gian vay.
đầu tiên. Nếu lãi suất vay thời gian giải ngân đầu tiên. thời gian giải ngân đầu tiên. chuyển nhượng.
ngân hàng cao hơn 9%/năm Nếu lãi suất vay ngân hàng Nếu lãi suất vay ngân hàng Tỷ lệ hỗ trợ tối đa cho F2 =
thì khách hàng sẽ thanh toán cao hơn 9%/năm thì khách cao hơn 9%/năm thì khách tổng số tiền F1 đã thanh toán
phần chênh lệch lãi suất. hàng sẽ thanh toán phần hàng sẽ thanh toán phần cho Công ty (bao gồm Vốn
chênh lệch lãi suất. chênh lệch lãi suất. vay) - Vốn tự có của KH F2.
Lưu ý: Trường hợp khách hàng thanh toán qua kênh vay Ngân hàng, Phòng KD làm việc với bộ phận liên kết Ngân hàng đảm bảo
Công ty đã có được sự chấp thuận của Ngân hàng liên kết về các nội dung trong CTBH này.