You are on page 1of 49

MỞ BIỂU TƯỢNG KÍNH LÚP (FIND) VÀ TÌM THEO TỪ KHÓA TRONG

CÂU HỎI ĐỂ TÌM CHO NHANH NHA CÁC BẠN :v


1) Một số ứng dụng ICT hiện đại nhất trong phân tích dữ liệu là: Mô hình hóa, mô
phỏng, trực quan hóa và điện toán đám
2) Chọn phát biểu đúng:
- ICT giúp chia sẻ và khai thác kiến thức địa phương
- ICT giúp huy động và xây dựng tài liệu kiến thức bản địa
- ICT giúp bảo tồn và chia sẻ kiến thức của nông dân (tất cả các phương án trên)
3) Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ <P>
4) Các chiến lược để tăng năng suất nông nghiệp của các hộ sản xuất nhỏ là? Quản lý
thủy lợi, công nghệ sinh học, quản lý sâu bệnh và đánh giá đất, cải tiến chất dinh
dưỡng va quản lý đất đai, cải thiện thị trường và các cơ sở dữ liệu sáng
5) Để tạo các sản phẩm dành cho in ấn, người ta thường lựa chọn chế độ màu: CMYK
6) Để liên kết các layer ta dùng tổ hợp phím nào: Ctrl+ E
7) Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web: <img src=”image.gif”>
8) Phím tắt nào được gắn đúng tên chức năng của nó Phím C cắt ảnh
9) Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay trong 1 tag: Style
10)RoadType là cột lưu trữ giá trị thuộc tính và có 3 giá trị là: collector, arterial, freeway.
Vậy cột RoadType là chứa dữ liệu là kiểu chữ Sai
11)Để quay lại một số bước trước đó đã sử dụng: Ctrl + Alt + Z
12)phát biểu nào là đúng trong mô hình dữ liêu Vector

A. Tất cả các phương án trên


B. Xác định được đường biên
C. Mô tả chính xác các đối tượng địa lý
D. Chồng xếp các lớp vector là rất phức tạp

13)các nhà nghiên cứu sử dụng ICT để mở rộng giao tiếp và chia sẻ tri thức trong giai
đoạn nào của quá trình: trong suốt quá trình nghiên cứu
14)muốn làm mờ đối tượng nào đó ta không thể sử dụng
Chọn Eraser Tool\Opacity: 100%
15)chọn phát biểu đúng: Sử dụng CNTT vào việc giám sát và đánh giá kết quả nghiên
cứu có thể làm giảm chi phí bằng cách giảm sử dụng giấy, tăng phản hồi của
nông dân - Sử dụng CNTT vào việc giám sát và đánh giá kết quả nghiên cứu có
thể làm giảm chi phí bằng cách cải thiện quan sát từ xa và mở rộng độ chính xác
của dữ liệu
16)Quá trình biến đổi ảnh là quá trình Chuyển ảnh từ bé sang to
17)Công cụ phân tích dữ liệu là: Mô hình không gian (Spatial moderling) và khai phá
dữ liệu (Data mining)
18)ICT có thể ngăn ngừa thiệt hại do dịch va sâu bệnh do: ICT giúp nông dân giảm hoặc
sử dụng hiệu quả hơn tổng lượng thuốc trừ sâu được sử dụng trong BVTV - ICT giúp
những người chăn gia súc va ngư dân dành tài nguyên và thời gian để điều trị cho
động vật bị bện hoặc xác định sự bùng phát dịch hại - ICT giúp các nhà sản xuất có
thể xác định, theo dõi và bảo vệ cây trồng, động vật vfa sinh kế của họ tốt hơn (Tất
cả)
19)Phím tắt nào để ẩn hoặc hiện thanh công cụ và các bảng làm việc: Tab
20)Mô hình dữ liệu vector biểu diễn các đối tượng không liên tục trên bề mặt trái đất
như:

A. Vùng

B. Điểm

C. Đường

D.Tất cả các điều trên

21)Làm sao để hiển thị liên kết mà không có gạch chân bên dưới:
a {text-decoration:none}
22)Công dụng của brush tool: Vẽ
23)Để nghịch đảo vùng chọn ta dùng tổ hợp phím tắt nào? Ctrl + Shift + I
24)Bạn được yêu cầu tìm các hộ dân nằm trong vùng bán kính 1km từ các điểm chữa
cháy. Loại thao tác nào bạn nên lựa chọn Vùng đệm
25)Thẻ <input type="Submit”...> dùng để làm gì? Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin
trong form đi
26)ứng dụng nào của CNTT và truyền thông giúp những người sản xuất nhỏ tăng cơ hội
có kiến thức, kỹ năng từ nghiên cứu nông nghiệp: Hệ thống elearning
27)Nhiệm vụ của các quốc gia để khuyến khích CNTT ứng dụng trong nông nghiệp là
gì?
Hỗ trợ nông dân nghèo các tài sản và dịch vụ ICT - Khai thác ICT một cách
hiệu quả
28)Công cụ dùng để phổ biến kết quả sau khi phân tích dữ liệu đến những người nông
dân: Wife và SMS
29)Mô hình DEM biểu diễn raster của một khu vực trong đó mỗi ô lưới chứa một giá trị
về độ cao Đúng
30)Phòng cứu hỏa thành phố đang xác định nơi đặt trạm cứu hỏa mới để tăng cường cho
2 trạm đã có sẵn. một nhân tố có thể không ảnh hưởng tới quy mô của trạm mới đó là
Giới hạn tốc độ
31)Một đối tượng địa lý có hình dáng, vị trí, biểu tượng và một thành phần khác là Dữ
liệu thuộc tính
32)Bài toán tối ưu trong GIS được sử dụng trong ví dụ nào dưới đây
Dịch vụ giao nhận xác định một tuyến đường từ các tuyến đường tiềm năng bởi vì
chi phí vận chuyển trên tuyến đường đó là thấp nhất
33)Làm sao để mỗi từ trong 1 dòng đều viết hoa ở đầu từ: text-transform:capitalize
34)Trong CSS, để ngăn cách giữa các thuộc tính ta dùng: Dấu chấm phẩy
35)cặp dữ liệu nào có thể sử dụng để tính toán mức độ co-nén của một đối tượng: Kích
thước ô và độ phân giải của ô lưới
36)CSS dùng để định nghĩa Style khác nhau cho cùng một loại thẻ HTML bằng cách sử
dụng: Class selector
37)Mệnh đề nào dưới đây nói về tỷ lệ bản đồ? Tỷ lệ bản đồ thể hiện mức độ thu nhỏ
giữa bản đồ và thế giới thực.
38)Trong HTML, để thiết lập ảnh nền cho trang web ta dùng: <body
background=”URL”>
39)Quá trình nén ảnh là quá trình: Giảm dung lượng thông tin trong ảnh
40)Ở cấp quốc gia hoặc khu vực, các mô hình được tạo ra từ bản đồ đất kỹ thuật số có thể
được sử dụng để
A. Sử dụng trong các hệ thống cảnh báo sớm, cho phép các nhà hoạch định chính sách
có thêm thời gian để phản ứng trước những thiếu hụt ở thị trường ở trong nước và
xuất khẩu
B. Các nhà khí hậu học, nhà thủy văn và nha hoạch định cây trồng dự đoán chính xác
hơn trong các tác động của biến đổi khí hậu hoặc công nghệ mới đến sản xuất thực
phẩm và sức khỏe môi trường
C. Cải thiện việc lựa chọn cây trồng và giống
D. Tất cả các phương án
41)Mặc định số mũ được sử dụng trong phương pháp IDW để tính trọng số các điểm mẫu
là 2
42)Nếu bạn muốn xác định khu vực dân cư nào của một thành phố nằm trong khu vực có
mức độ tiếng ồn cao, loại chồng lớp nào bạn sẽ thực hiện Chồng xếp điểm
43)Tạo mới một layer ta dùng tổ hợp phím tắt: Ctrl + shift + N
44)Điều gì sau đây là đúng
A. Không nên sử dụng quá 2 công cụ trong hộp công cụ để thực hiện thao tác tô màu
B. Không nên tô màu trực tiếp lên ảnh gốc, có thể tô màu trên các layer
C. Bắt buộc sử dụng brush tool nếu bạn muốn tô màu
D. Không đáp án đúng
45)CSS dùng để áp dụng duy nhất cho 1 thẻ trên trang web thì bộ chọn Selector trong css
là gì? ID selector
46)Chỉ ra đâu không phải là một lý do để ứng dụng công nghệ thông tin trong nông
nghiệp: Tập trung hóa thông tin
47)Nếu bạn thay đổi tỷ lệ bản đồ Canada từ 1:1,000 thành 1:100,000, Canada sẽ hiển thị
nhỏ hơn Đúng
48)Đâu là tag tạo ra liên kết (link) trong web:
<a href=‘‘http://www.w3schools.com”>W3Schools</a>
49)Thành phần cơ bản của raster là: ô lưới
50)Cách nào dưới đây dùng để sử dụng công cụ Retangular Marquee Tool để tạo vùng
chọn hình chữ nhật: Click xác định 1 điểm trên ảnh và di chuyển chuột để tạo
vùng chọn.
51)Từ HTML là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây: Hyper Text Markup Language
52)Để gộp nhiều Layer thành 1 Layer dùng lệnh : Layer\Merge Visible (Ctrl+Shift+E)
53)Công cụ được sử dụng để trong quản lý thủy lợi là: Máy GPS – LiDAR - Digtal
orthophoto quads (DOQ) tất cả các công cụ
54)Hàm lượng cacbon hữu cơ trong đất có liên quan như thế nào với năng suất cây trồng:
Hàm lượng C hữu cơ trong đất cao là rất quan trọng đối với năng suất nông
nghiệp và bảo tồn môi trường
55)Healing tool được sử dụng để Xóa/che khuyết điểm
56)Tag nào tạo ra 1 text input field <input type=”text”>
57)Khi bạn thực hiện một truy vấn không gian cần phải chỉ rõ lớp chứa các đối tượng cần
tìm kiếm và lớp chứa các đối tượng có liên quan và Mối quan hệ không gian mà
bạn muốn phân tích
58)Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?
<a href=”url” target=”_blank”>
59)Điều gì dưới đây là đúng khi truy vấn GIS trả về các bản ghi phù hợp với các tiêu
chí do người sử dụng đặt ra
60)ICT đang tích hợp vào các dịch vụ tư vấn nông thôn qua các kênh:
A. Radio, TV, video, bản in, thư viện.
B. Internet, mobile.
C. Tin nhắn văn bản/video
D. Tất cả các phương án trên.
61)Các công nghệ khai thác dữ liệu, các hệ thống hỗ trợ quyết định và phần mềm mô
hình hóa giúp gì cho chính phủ hoặc các đối tác phát triển?

A. có khả năng hiểu các tác động của những công nghệ tăng cường năng suất mà
nông dân sử dụng.
B. biết nông dân đang sử dụng các công nghệ tăng cường năng suất nào.
C. sử dụng công nghệ sinh lý một cách thích hợp.
D. Tất cả các phương án trên.

62)vai trò của ICT với các dịch vụ tư vấn và khuyến nông gồm: thông báo cho đại lý
khuyến nông và nhà cung cấp dịch vụ tư vấn - sử dụng radio và video để tiếp cận
nông dân - làm cho thông tin có thể truy cập thông qua điện thoại di động và internet
(tất cả các phương án trên)
63). Biểu diễn một khu vực địa lý bằng cách chia thành ma trận các ô vuông là? Raster
64)Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML <head>
65)Phân tích các ngôi nhà nằm trong vùng có nguy cơ ngập lụt là một bài toán về Phân
tích về mật độ
66)Tag nào tạo ra 1 text area: <textarea>
67)2 hệ màu thường được sử dụng khi thiết kế đồ họa là RGB và CMYK. Điều nào sau
đây là sai khi nói về 2 hệ màu này: RGB thường được sử dụng cho hiển thị còn
CMYK được sử dụng để in ấn
68)Xác định vị trí thích hợp nhất cho việc xây dựng bệnh viện mới là một ví dụ của phân
tích không gian? Sai
69) CSS dùng để áp dụng cho tất cả các loại tag có cùng giá trị thuộc tính class là Class
selector
70)Các yếu tố góp phần làm giảm năng suất trong nông nghiệp là: Sự xâm nhập của sâu
bệnh và các tác nhân gâ bệnh, cơ sở hạ tầng nghèo nàn, mất đất và suy thoái,
ngập úng và nhiễm mặn, tác động của biến đổi khí hậu, thiếu cơ sở lưu trữ và thị
trường yếu
71)Để xóa 1 phần hình ảnh: Dùng công cụ eraser tool
72)Linear Gradinet để tô màu theo dạng: Màu biến thiên từ điểm đầu đến điểm cuối
của hình ảnh
73)Trong HTML nếu ta không thiết lập thuộc tính target của thẻ tạo liên kết trang thì khi
người dùng nhấn chuột vào đường link sẽ có
A. Trang web mới xuất hiện vào chính cửa sổ hiện hành
B. Trang web mới sẽ xuất hiện vào một cửa sổ mới
C. Trang web mới sẽ xuất hiện vào một cửa sổ cao nhất
D. Trang web mới sẽ không xuất hiện
74)Phát biểu nào dưới đây là sai để đổ màu cho vùng chọn: Image/ Dulipcate
75)Một ảnh chứa càng nhiều pixel thì Chất lượng ảnh càng cao
76)Ý nghĩa của việc quản lý dinh dưỡng tối ưu là: Tăng năng suất cải thiện năng suất đất
- Làm giảm chi phí đầu tư phân bón ( A,B đều đúng)
77)trong CSS để thiết lập lề cho mô hình hộp ta dùng thuộc tính margin
78)geogre muốn xác định và lập bản đồ vùng an toàn 300 mét xung quanh các trường học
trong thành phố anh ta sinh sống. giải pháp GIS nào sẽ đáp ứng được yêu cầu của anh
ấy tạo vùng đệm (buffering)
79)thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng các loại CSS (từ cao đến thấp)
inline style, internal style sheet, external style sheet, browser default,
80)tăng năng suất nông nghiệp theo cách thông minh thích ứng khí hậu đòi hỏi phải đầu
tư liên tục: phát triển nguồn nhân lực trong nông nghiệp

1. mặc định khi lấy mẫu màu bằng eyedropper tool thì palette color sẽ hiển thị giá trị
màu trên kênh
A. black – white
B. RGB
C. CMYK
D. Grayscale
2. Màu ngầm định trong photoshop (Foreground/ background) là:  Đen/Trắng 
3. Thẻ nào sau đây dùng để chèn file video vào trang web bằng ngôn ngữ HTML 5 để
xem mà trình duyệt người dùng không cần cài plugin
A. <video src=”movie.mp4” type=”video/mp4” width=”320”
height=”240”></video>
B. <object src=”movie.mp4” type=”video/mp4” width=”320”
height=”240”></object>
C. <embed src=”movie.mp4” type=”video/mp4” width=”320”
height=”240”></embed>
D. Tất cả đều sai
4. Định dạng file chuẩn của photoshop là PSD
5. Thách thức đối với vấn đề an ninh lương thực: Thiếu lương thực và thiếu dinh
dưỡng - Giá cả tăng - Biến đổi khí hậu (Tất cả các ý trên)
6. Dịch vụ nào không thể là ứng dụng của ICT cho nông nghiệp?
Chuyển phát thư
7. Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Shift sẽ
cho kết quả: Cộng hai vùng chọn
8. Điền vào chỗ trống: …….. đã làm cho quá trình nghiên cứu nông nghiệp va các
mối quan hệ đối tác được hình thành, duy trì và hướng tới các mục tiêu phát triển
ICT
9. Thẻ &lt;input type="text”...&gt; dùng để làm gì? Tạo một ô text để nhập dữ liệu
1 dòng
10. Vai trò của ICT với nghiên cứu nông nghiệp: Giúp các tổ chức nghiên cứu dễ dàng
liên kết với các bên liên quan va hiểu nhu cầu của họ, do đó tăng cường hiệu quả
nghiên cứu - Thu thập và phân tích dữ liệu nghiên cứu - Là công cụ chia sẻ tri thức
trong nghiên cứu (Tất cả)
11. Canh tác chính xác có thể được thực hiện thông qua

A. Mạng cảm biến không dây (WSN)


B. Công nghệ vệ tinh
C. Đều đúng
D. Đều sai

12. Những thực trạng nào ảnh hưởng đến lĩnh vực nông nghiệp? Giá lương thực tăng -
Dân số tăng - Thiếu hụt cơ sở hạ tầng ở nông thôn - Biến đổi khí hậu (Tất cả các
phương án)
13. Truy vấn thuộc tính nào dưới đây sẽ giúp chọn ra các cửa hàng bán lẻ có doanh thu
hàng năm ít nhất $1.000.000 Loại_cửa_hàng = Bán lẻ AND Doanh thu >=
1000000
14. Mã màu trắng trong photoshop FFFFFF
15. Trong CSS để quy định đường biên của mô hình hộp có độ rộng 5px ta dùng
Border-size: 5px
16. Trong HTML để khai báo một danh sách do người dùng tự định nghĩa ta dùng
thẻ <DL>
17. Với ngôn ngữ HTML5 để tạo textbox chỉ cho phép nhập giá trị số từ 0 đến 10 cú
pháp nào sau đây là đúng <input type =”number” min=”1” max=”10”>
18. Muốn tô màu ảnh grayscale thì ta cần
A. Chuyển hệ màu grayscale sang RGB rồi chọn màu và công cụ thích hợp
để tô
B. Chuyển hệ màu grayscale sang Bitmap rồi chọn màu và công cụ thích hợp để

C. Chọn màu thích hợp cùng công cụ tô và tô bình thường
D. Tất cả đều sai

19. Phát biểu nào chưa đúng: Không thể biến layer background thành layer
thường
20. Điều gì đúng về hệ màu Grayscale trong photoshop: Grayscale là hệ màu đa mức
xám
21. Một mạng lưới các đường dây dẫn điện có thể được biểu diễn dưới dạng hình học
vector nào dưới đây Kiểu đường/ polyline
22. Dòng nào dùng để thay đổi màu nền Background-color:
23. Đường giao thông nên là kiểu dữ liệu nào sau đây? Raster
24. Để truy cập vào các Website trên Internet, người sử dụng cần cài đặt phần mềm nào
trên máy tính? Web browser
25. Trong CSS để thiết lập vùng đệm cho mô hình hộp ta dùng thuộc tính: Padding
26. Bật tắt biểu tượng con mắt trên thanh Layer Palette để: ẩn/hiện Layer
27. Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web : <img src=”image.gif”>
28. ICT có thể đc sử dụng trong thành phần nào có dưới đây liên quan đến kiến thức
nông nghiệp và hệ thống thông tin? Hệ thống nghiên cứu và chia sẻ kiến thức - E–
learning - Dịch vụ tư vấn                            (cả 3 thành phần trên)
29. Công cụ dùng để phổ biến kết quả sau khi phân tích dữ liệu đến những người cần là
Wifi và SMS
30. VERCON là gì? Mạng truyền thông nghiên cứu và khuyến nông ảo
31. Để liên kết tới External Style sheet ta sử dụng thẻ: <link>
32. Để hủy vùng chọn ta dùng tổ hợp phím: Ctrl + D
33. Các file CSS được lưu trữ với phần mở rộng là CSS
34. Dựa vào dữ liệu điều tra mẫu, john đã ước tính mức độ đói nghèo trong cả khu vực
nghiên cứu. loại phân tích nào anh ta đã sử dụng để giúp đưa ra quyết định
A. Tối ưu hóa
B. Kiểm định giả thuyết
C. Truy vấn và lập luận
D. Chuyển đổi dữ liệu
35. ứng dụng giúp thu thập dữ liệu khảo sát nông thôn là: iFormBuilder
36. điều gì dưới đây sẽ có tác động nhiều nhất tới mức độ chính xác của quá trình nội
suy
A. phân bố các điểm mẫu và hiện tượng mẫu
B. số lượng các điểm lấy mẫu và vùng lấy mẫu
C. số lượng và phân bố của các điểm lấy mẫu
D. vùng và hiện tượng được chọn mẫu
37. một cửa hàng bánh muốn xác định tuyến đường ngắn nhất từ cửa hàng tới các
khách hàng thường xuyên của họ quay trở lại cửa hàng là một ví dụ về bài toán về
tìm vùng phục vụ
38. Công nghệ cảm biến nitơ được sử dụng để: Quản lý chất dinh dưỡng và ngăn
chặn việc lạm dụng hoặc quá ít phân bón ở từng cánh đồng và cây trồng.
39. Tốt nhất nên sử dụng mô hình dữ liệu raster khi muốn thực hiện các phép đo chính
xác Sai
40. Đâu là tag tạo ra liên kết đến email: <a href=”mailto:xxx@yyy>
41. Trong CSS để chuyển đổi ký tự trong một thành phần thành chữ in hoa ta dùng
thuộc tính: Text-transform: upercase
42. Lập bản đồ mức độ phì nhiêu đất của một cánh đồng từ một tập các điểm lấy mẫu
đất cần sử dụng cách thức nào dưới đây Nội suy không gian
43. Tag nào dùng để tạo hình nền cho web <body background=”background.gif”>
44. Để quay lại 1 số bước trước đó đã thực hiện sử dụng: Ctrl+Alt + Z 
45. Thay vì thực hiện thu nhập dữ liệu bằng tay hoặc khảo sát trên giấy, các nhà nghiên
cứu có thể thu thập dữ liệu thông qua: SMS hoặc các công cụ thu thập dữ liệu kỹ
thuật có di động - Thẻ nhận dạng tần số vô tuyến (RFID
46. Nếu bạn cần tìm tất cả các tỉnh gián tiếp với thành phố hà nội, bạn có thể sử dụng
truy vấn thuộc tính Sai
47. Web tĩnh là Là website mà người quản trị( những người không phải là lập
trình viên) không thể……… hình ảnh mà phải cần kiến thức về HTML cơ bản
48. Trong CSS để chuyển đổi ký tự trong một thành phần thành chữ in thường ta dùng
thuộc tính Text-transform: lowercase
49. Sử dụng vị trí của khách hàng và dữ liệu đường phố để xác định tuyến đường giao
hàng là loại phân tích không gian nào Phân tích mạng lưới
50. Theo world bank (2008), có bao nhiêu % dân số làm nông nghiệp tại các nước có
thu nhập bình quân 400-1800usd/năm? 0.4
51. Phím tắt L là của nhóm công cụ Tạo vùng chọn tự do
52. Việc sử dụng negative space là việc Sử dụng hợp lý khoảng trắng( không nhất
thiết là màu trắng)
53. Giá trị của tolerance càng lớn thì Độ sai khác màu chọn khi tạo vùng chọn theo
màu càng nhỏ (độ khó càng tăng)
54. một trong những khoản đầu tư hữu ích nhất mà 1 tổ chức nghiên cứu NN có thể
thực hiện là: Đầu tư vào việc tổ chức và cung cấp quyền truy cập vào tài
nguyên thông tin và dữ liệu của mình
55. việc sử dụng các phần mềm hỗ trợ thiết kế đồ họa trên máy tính giúp cho
A. dễ dàng chỉnh sửa tác phẩm hơn khi làm thủ công
B. giảm chi phí sản xuất sản phẩm
C. các nhà nghệ thuật dễ dàng thay đổi những hiệu ứng độc đáo trên sản phẩm
D. tất cả đều đúng
56. giải quyết bài toán giảm thiểu tổng quãng đường di chuyển trên một mạng
lưới……. toán này gọi là loại dữ liệu điểm nào sau đây
A. một điểm giả định trên mạng lưới
B.
57. Điều nào sau đây là đúng: Không thể thiết kế từ tiếng anh với phần mềm
photoshop
58. Nếu bạn chọn ba mảnh đất khác nhau từ một lớp các mảnh đất, bao nhiêu bản ghi
sẽ được chọn từ bảng thuộc tính gắn kèm với lớp dữ liệu này?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
59. Để thay đổi màu đã tô tại một vùng chọn nào đó ta cần
A. Lựa chọn màu mới và tô đè lên màu cũ
B. Sử dụng eraser tool để tẩy màu cũ đi và lựa chọn lại màu muốn tô để tô lên
C. Cả 2 phương pháp đều đúng
60. Điền vào chỗ trống: Nhờ có ICT, dịch vụ tư vấn có thể khai thác phạm vi chuyên
môn… và cung cấp lời: Rộng hơn/cụ thể, chính xác hơn     

1. Công cụ Lasso Tool là Công cụ tạo vùng chọn tự do


2. Công cụ brush là công cụ: để tô vẽ bằng màu foreground
3. Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ nhỏ nhất <h6>
4. Sản phẩm nào không phải là sản phẩm của thiết kế đồ họa máy tính
A. Poster
B. ảnh chuyển động
C. tranh sơn dầu
D. ảnh 3D
5. Trong HTML, để gộp hai hay nhiều dòng liên tiếp trog cùng một cột của bảng
thành một dòng duy nhất ta dùng thuộc tính: Rowspan
6. Một lớp đối tượng địa lý là một tập dữ liệu mà có thể miêu tả như một lớp trên
bản đồ GIS Sai
7. Bề mặt địa hình chỉ có thể được xây dựng từ mô hình các điểm lấy mẫu
A. Sai
B. Đúng
8. cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là html, head,
body
9. Chọn câu trả lời đúng dưới đây để có được vùng chọn hình tròn: tất cả đều sai

( phải là Sử dụng Elliptical Marquee Tool kết hợp giữ kèm Shift)

10. Để tạo một đường kẻ ngang trên trang web ta dùng thẻ <HR>
11. ứng dụng được sử dụng để phân tích dữ liệu: Genstat
12. nếu muốn tìm các thửa đất của các hộ dân nằm trong một vùng đệm thì ta sẽ thực
hiện như nào

A. sử dụng chồng lớp để kết hợp vùng đệm với một lớp khác
B. sử dụng chồng lớp các thửa đất và tìm những thửa đất nằm bên trong vùng
đệm
C. sử dụng truy vấn không gian để chọn ra các đặc trưng bên trong vùng đệm
D. tất cả các phương án trên

13. khái niệm typography là để chỉ nghệ thuật sắp đặt và ghép chữ
14. một định nghĩa đơn giản về phân tích không gian

A. phân tích không gian là một tập hợp các phương pháp mà kết quả của nó thay
đổi khi vị trí của các đối tượng nghiên cứu thay đổi
B. phân tích không gian là một nhánh của khoa học hệ thống phát triển từ phân
tích địa lý và lịch sử truyền thống
C. phân tích không gian các phương pháp toán phức tạp dùng để kiểm soát mức
độ các hiện tượng địa lý
D. phân tích không gian là một bộ môn trong chuyên ngành bản đồ học và để sử
dụng để xác định các mối quan hệ không gian giữa các hiện tượng địa lý

15. wordpress sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu: MySQL


16. Một lớp bản đồ dùng để biểu diễn các quận của thành phố thì loại dữ liệu nào là
thích hợp nhất Polygon
17. wordpress dùng để tạo một website
18. thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ font-size
19. Cho 2 phát biểu về ruler

1: có 2 thanh thước đo, một nằm ngang phía trên file ảnh và một nằm dọc bên trái file ảnh
2: mặc định gốc tọa độ sẽ trùng với góc bên trái của file ảnh, nếu ảnh bị xoay đi một góc
nào đó thì gốc tọa độ sẽ trùng với góc bên trái của khung tứ giác bao quanh file ảnh
2 phát biểu đúng
20. Trong năm thành phần cấu thành GIS: Phần mềm, Phần cứng, Dữ liệu, Phương
pháp và Con người, thành phần nào là quan trọng nhất? con người
21. hệ thống GIS là gì một hệ thống thông tin địa lý cung cấp các công cụ để tạo,
phân tích và chia sẻ thông tin địa lý giúp trả lời các câu hỏi và ra quyết định
địa lý

1. để có thể tạo khung bố cục (lưới) trong photoshop 6 portable ta có thể


A. trong view chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng move tool, đưa
chuột bám thước kẻ ngang kéo xuống vị trí muốn xác định biên ngang
B. trong view chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng move tool, đưa
chuột bám thước kẻ dọc rồi nháy đúp để thể hiện một đường kẻ mới cạnh
thước, kéo sang vị trí muốn xác định biên dọc
C. trong view chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng move tool, đưa
chuột bám thước kẻ dọc rồi nháy đúp để hiển thị một đường kẻ cạnh thước,
kéo sang vị trí muốn xác định biên dọc
D. trong window chọn hiển thị ruler, trên thanh tùy chọn sử dụng move tool, đưa
chuột bám thước kẻ ngang kéo xuống vị trí muốn xác định biên ngang

2. Nghiên cứu nông nghiệp là một hoạt động quan trọng để: Cải thiện năng suất va khả
năng duy trì của ngành nông nghiệp
3. Hai kiểu thông tin mà một hệ thống GIS lưu trữ là các đối tượng địa lý và dữ liệu
thuộc tính
A. Đúng
B. Sai
4. Trong CSS để căn chỉnh lề của văn bản trong một thành phần ta dùng thuộc tính
Text-align (để căn chỉnh vị trí của chữ theo chiều ngang mặc định sẵn là căn lề trái)
5. Quản lý nito thành công có ý nghĩa như thế nào?
Cung cấp đủ nito cho cây trồng để tối ưu hóa năng suất và lợi nhuận
trong khi giảm thiểu thiệt hại cho nước và không khí
6. Để ghép các đối tượng được lưu trong các layer khác nhau từ các file tài liệu khác
nhau thì ta có thể

A. Kéo layer đó trong layer palette từ file A sang layer palette của file B
B. Kéo layer đó từ cửa sổ hiển thị file A sang cửa sổ hiển thị file B
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai

7. Hai mô hình dữ liệu chính được sử dụng trong GIS là vector và raster. Chọn phương
án đúng nhất mô tả đặc trưng của mô hình dữ liệu VECTOR? Thích hợp cho việc
phân tích mạng lưới
8. Hai mô hình dữ liệu chính được sử dụng trong GIS là vector và raster. Chọn phương
án đúng nhất mô tả đặc trưng của mô hình dữ liệu RASTER: yêu cầu dung lượng
lưu trữ lớn
9. Công cụ thu thập dữ liệu nông nghiệp là: Geographical information systems(GIS)
va Global positioning system (GPS)
10. ảnh trong máy tính được tạo bởi các pixel
11. để liên kết tất cả các layer thành một layer ta dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + E
12. Một truy vấn thuộc tính được tạo bởi một trường thuộc tính, một giá và thành phần
nào dưới đây Một toán tử
13. Khi thiết lập giá trị cho tham số resolution thông thường người ta sẽ lựa chọn giá trị
bao nhiêu cho các sản phẩm được in ra 72
14. Kết quả của truy vấn thuộc tính là một tập các các đối tượng và các bản ghi được chọn
A. Sai
B. Đúng
15. Người được mệnh danh là cha đẻ của thiết kế đồ họa hiện đại là: William Morris
16. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp nội suy trong ArcView

A. Inverse distance weighting (IDW) (Nội suy khoảng cách nghịch đảo có
trọng số )
B. Random point weighting (RPW)
C. Spline (Nội suy chốt trục)
D. Kriging (Nội suy kriging)

17. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Photoshop 6 portable bắt buộc lưu file với đuôi mở rộng là “psd”
B. Photoshop 6 portable không cho phép tạo một tài liệu mới mà phải mở một
tài liệu( bức ảnh) có sẵn
C. Photoshop 6 portable tự động lưu lại các thao tác của bạn trong phiên làm
việc, bạn hoàn toàn có thể tắt ứng dụng mà không cần lựa chọ lưu file
D. Photoshop 6 portable cho phép mở nhiều file khác nhau trong cùng một
phiên làm việc

18. Tag nào định nghĩa CSS ở ngay trong file HTML <style>
19. Kiểu tệp nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu vector (không chắc)

A. DXF
B. KML
C. BMP
D. SHP

20. Chọn phát biểu đúng: ICT giúp chia sẻ và khai thác kiến thức địa phương - ICT giúp
huy động và xây dựng tài liệu kiến thức bản địa - ICT giúp bảo tồn và chia sẻ kiến
thức của nông dân tất cả các phương án trên
21. Công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) có thể có vai trò gì trong việc giải quyết
các thách thức của nông nghiệp?
ITC là một trong những giải pháp hiệu quả cho những thách thức dài hạn và ngắn
hạn
22. Trong biểu diễn….. tất cả các đường có được khi nối các điểm bằng các đoạn thẳng
Vector
23. L3F là gì? Một ứng dụng học tập từ xa mở, đc xây dựng bởi Commonwealth of
learning
24. Mạng cảm biến không dây (WSN) có thể được ứng dụng vào đâu? Quản lý thiên tai
và đánh giá môi trường - Phát hiện hoạt động của núi lửa - kiểm tra chất lượng nước
và canh tác chính xác tất cả đúng
25. Trong thẻ tạo bảng của HTML để thiết lập độ dày đường viền cho bảng ta dùng thuộc
tính Border
26. Làm thế nào để hiển thị viền 1 phần tử với kích thước đường viền như sau: The top
border = 10pixels the bottom border = 5 pixels the left border = 20 pixels the right
border = 1 pixels

Border-width: 10px 1px 5px 20px

Thứ tự: Trên-phải-dưới-trái

27. Để copy 1 Layer, trường hợp nào sau đây là không đúng: Giữ Ctrl và kéo đến vị trí
mới
28. Bộ công cụ Marquee có thể tạo vùng chọn theo: Hình chữ nhật, Hình elip 
29. Eyedropper tool cho phép lấy mẫu màu tại
A. Điểm bất kỳ
B. Điểm tối nhất trong ảnh
C. Điểm sáng nhất trong ảnh
D. Điểm có độ sáng trung bình trong ảnh

30. Giả sử bạn có một lớp về chỉ số môi trường sống và một lớp về bề mặt địa hình, bạn
muốn biết những loại hình bề mặt nào có trong một môi trường sống cụ thể và giá trị
của chúng là bao nhiêu. Bạn cần phải thực hiện kỹ thuật GIS nào dưới đây

A. Phân tích vùng đệm


B. Truy vấn không gian
C. Truy vấn thuộc tính
D. Phân tích chồng lớp

31. Lượng carbon hữu cơ có trong đất phụ thuộc vào Lượng nước - Loại đất - Phương
pháp canh tác tất cả
32. WWW là từ viết tắt của từ word wide web
33. Giao thức dùng để trao đổi thông tin giữa web browser với web server là
A. Giao thức TCP/IP
B. Giao thức URL
C. Giao thức DNS
D. Giao thức HTTP
34. trong CSS để tạo hiệu ứng đổi màu chữ cho đường link sang màu đỏ khi link đó đã
được mở ra ta dùng a:link{color:red}
35. Bộ lọc nào tăng độ nhiễu cho bức ảnh bằng các hạt màu lấm tấm Noise
36. Làm sao để tạo chữ đậm
A. font:b
B. font-weight:bold
C. style:bold
D. tất cả đều đúng
37. trong HTML để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ <img>
38. Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất <h1>
39. Trang web( web page) là gì
A. Là một tài liệu HTML trong đó lưu trữ các nội dung và định dạng văn
bản, hình ảnh, âm thanh,… theo định dạng HTML
B. Là một website gồm nhiều các web con được liên kết với nhau thông qua các
đường link
C. Là một tập hợp các trang web liên kết với nhau, được quản lý bởi một cá
nhân, tổ chức nào đó
D. Tất cả đều đúng
40. Hiển thị đúng dạng văn bản đã soạn thảo( khoảng trắng, xuống dòng, tag…) <PRE>

1. Để đóng file đang mở ta có thể thao tác Tổ hợp phím Ctrl + W


2. Điền vào chỗ trống: Công nghệ…… khiến việc lưu trữ và chia sẻ dữ liệu và
thông tin trở nên ít tốn kém hơn
Lưu trữ đám mây
3. Thuật ngữ nào thuộc sự tiến bộ trong lưu trữ và trao đổi dữ liệu Điện toán
đám mây
4. Vai trò của nông nghiệp? Nông nghiệp là một lĩnh vực quan trọng cho sự tăng
trưởng bền vững của các nước đang phát triển đặc biệt là các nước nông
nghiệp như ở các nước cận Sahara châu phi - Nông nghiệp là một lĩnh vực
cung cấp cho việc làm cho phần lớn lao động ở nông thôn- Nông nghiệp có
vai trò cung cấp nguồn lương thực Tất cả các ý trên
5. Ai (tổ chức nào) tạo ra web standards The word wide web consortium
6. Chỉ ra đâu không phải là một lý do để ứng dụng công nghệ thông tin trong
nông nghiệp: Tập trung hóa thông tin
7. Đâu là tag tạo ra chữ đậm <b>
8. Phát biểu nào sau đây là đúng về eraser tool
A. Eraser tool có phím tắt là X
B. Eraser tool có thể thay đổi kích thước và hình dạng vùng xóa
C. Eraser tool cho phép xóa layer background về trắng
D. Các phương án đều đúng
9. Thuật ngữ nào dưới đây được sử dụng khi ước tính các giá trị chưa biết trên
bề mặt từ các giá trị mẫu đã biết Nội suy không gian
10. Thuộc tính nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm p {font-weight bold}
11. Để lưu vùng chọn ta dùng cách nào Menu select/save selection
12. Muốn vẽ theo đường thẳng ngang, dọc, nghiêng góc 45 độ với Pen Tool:
Nhấn giữ phím Shift
13. Palette (bảng chọn) chuyên hỗ trợ thiết kế chữ là Color
14. ICT giúp các tổ chức nghiên cứu dễ dàng liên kết với: Nhóm sản xuất,
chuyên gia kỹ thuật, khu vực tư nhân, quản trị viên nghiên cứu và nhà
hoạch định chính sách
15. Phím tắt M là của nhóm công cụ: Tạo vùng chọn theo hình cố định
16. trong HTML để thay đổi kích thước chiều rộng cho ảnh ta dùng thuộc tính
width
17. ngôn ngữ nào dưới đây thường được sử dụng trong truy vấn các bảng dữ liệu
SQL
18. sao chép một layer ta dùng tổ hợp phím tắt nào Ctrl + J
19. Vùng chọn là vùng khép kín
20. Trong CSS để quy định một thành phần sẽ không được hiển thị ta dùng
Display: none
21. Mạng cảm biến không dây (WSN) là gì? WSN là một nhóm các thiết bị cảm
biến nhỏ hoặc các nút, thu thập dữ liệu ở một vị trí nhất định. Các nút
này sau đó gửi dữ liệu thô đến một trạm Cơ sở trong mạng, sau đó dữ
liệu được truyền đến một máy tính trung tâm thực hiện phân tích và trích
xuất thôn
22. Phát biểu nào là đúng trong mô hình dữ liệu vector
A. Chồng xếp các lớp vector là rất phức tạp
B. Xác định được đường biên
C. Mô tả chính xác các đối tượng địa lý
D. Tất cả các phương án trên
23. Chọn phát biểu đúng
A. Sử dụng công nghệ thông tin vào việc giám sát và đánh giá kết quả nghiên
cứu rất tốn kém do phải thuê chuyên gia phân tích dữ liệu
B. Sử dụng công nghệ thông tin vào việc giám sát và đánh giá kết quả
nghiên cứu có thể làm giảm chi phí bằng cách cải thiện quan sát từ xa
và mở rộng độ chính xác của dữ liệu
C. Sử dụng công nghệ thông tin vào việc giám sát và đánh giá kết quả
nghiên cứu có thể giảm chi phí bằng cách giảm sử dụng giấy, tăng
phản hồi của nông dân
D. B và C đều đúng
24. Đâu là tag để xuống dòng trong web <br>
25. Làm thế nào để thêm màu nền cho tất cả các phần tử <h1> h1{background-
color:#FFFFFF}
26. để tạo liên kết đến website. Câu lệnh nào sau đây là đúng nhất
<a href=‘‘http://www.vnua.edu.vn”>Học viện NNVN</a>
Nông nghiệp
1. Sử dụng Công nghệ thông tin và truyền thống (ICT) trong nông nghiệp như thế
nào để đạt được kết quả tốt nhất?
A. Xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị, dịch vụ riêng.
B. Cả A và C cùng đúng. 
C. Tập trung vào công nghệ đầu tiên và luôn sử dụng công nghệ mới nhất. 
D. Cả B và C cùng đúng.
2. ICT có thể đc sử dụng trong thành phần nào có dưới đây liên quan đến kiến thức nông
nghiệp và?
A. Hệ thống nghiên cứu và chia sẻ kiến thức          C. E – learning
B. Dịch vụ tư vấn                                                     D. cả 3 thành phần trên
3. Vai trò của ICT với nghiên cứu nông nghiệp?

A. Là công cụ làm cho dữ liệu và thông tin có thể truy cập.

B. Là công cụ chia sẻ tri thức trong nghiên cứu.

C. Là công cụ giúp thu thập và phân tích dữ liệu nghiên cứu.

D. Tất cả các phương án trên.

4. vai trò của ICT với nghiên cứu nông nghiệp?


A. ICT giúp các tổ chức nghiên cứu dễ dàng liên kết với các bên liên quan và hiểu nhu
cầu 
B. Thu thập và phân tích dữ liệu nghiên cứu  
C. là công cụ chia sẻ tri thức trong nghiên cứu của họ             
D. tất cả các phương án trên

5. ICT có thể được sử dụng trong thành phần nào dưới đây liên quan đến kiến thức
nông nghiệp và hệ thống thông tin?
A. Dịch vụ tư vấn.

B. E-learning.

C. Hệ thống nghiên cứu và chia sẻ kiến thức.


D. Trong cả 3 thành phần trên.

6. Chức năng của các công nghệ và thiết bị ICT trong dịch vụ tư vấn nông thôn là:

A. Tổ chức cơ sở tri trức cho các dịch vụ tư vấn và khuyến nông.

B. Phân phối hoặc cung cấp quyền truy cập thông tin.

C. Kết nối mọi người vào mạng cục bộ, khu vực, toàn cầu để thúc đẩy các phương pháp
hợp tác và liên ngành; tăng sức mạnh tiếng nói cho cộng đồng

D. Tất cả các phương án trên.

7. ICT đang tích hợp vào các dịch vụ tư vấn nông thôn qua các kênh:
A. Radio, TV, video, bản in, thư viện.
B. Internet, mobile.
c. Tin nhắn văn bản/video
D. Tất cả các phương án trên.
8. Dịch vụ nào dưới đây có thể là ứng dụng của ICT trong nông nghiệp? Phần mềm
quản lý chuỗi cung ứng.
9. Dịch vụ nào không thể là ứng dụng của ICT cho nông nghiệp?
Chuyển phát thư
ICT có vai trò như thế nào đối với bảo hiểm nông nghiệp?
A. Các ứng dụng ICT giúp làm giảm những hạn chế phát sinh do thiếu dữ liệu.
B. Các ứng dụng ICT giúp giảm chi phí giao dịch, cung cấp thông tin và giao dịch tài
chính.
C. Các ứng dụng ICT giúp làm giảm chi phí quản lý phát sinh.
D. Tất cả các ý trên.
10. ICT có vai trò như thế nào trong việc đối phó với rủi ro nông nghiệp? (Chọn 2 đáp
án).
Các ứng dụng CNTT như điện thoại di động có thể được sử dụng để thu thập thông
tin sau một rủi ro về mức độ thiệt hại, số lượng cá nhân bị ảnh hưởng và những
người cần cứu trợ - Các công cụ CNTT được sử dụng để giải quyết các vấn đề giải
ngân kiều hối hoặc chứng từ viện trợ cho các cá nhân bị ảnh hưởng bởi rủi ro nông
nghiệp.
11. vai trò của ICT với các dịch vụ tư vấn và khuyến nông gồm:
A. thông báo cho đại lý khuyến nông và nhà cung cấp dịch vụ tư vấn
B. sử dụng radio và video để tiếp cận nông dân
C. làm cho thông tin có thể truy cập thông qua điện thoại di động và internet
D. tất cả các phương án trên
12. Chọn phát biểu đúng:
A. ICT giúp chia sẻ và khai thác kiến thức địa phương
B. ICT giúp huy động và xây dựng tài liệu kiến thức bản địa
C. ICT giúp bảo tồn và chia sẻ kiến thức của nông dân
D. tất cả các phương án trên
13. Chọn phát biểu đúng:
A. Nhờ có ICT, dịch vụ tư vấn có thể khai thác phạm vi chuyên môn rộng hơn
nhiều và cung cấp lời khuyên cụ thể, chính xác hơn
B. ICT cho phép nông dân tương tác thời gian thực với các dịch vụ tư vấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
14. điền: Nhờ có ICT, dịch vụ tư vấn có thể khai thác phạm vi chuyên môn… và cung cấp
lời: Rộng hơn/cụ thể, chính xác hơn                               
15. Truy cập phổ cập là gì? Truy cập phổ cập hướng đến mở rộng truy cập ICT về
mặt địa lý tới lượng lớn dân số, cho phép tất cả công dân sử dụng dịch vụ, bất kể
vị trí, giới tính, và các đặc điểm cá nhân khác
16. Điền vào chỗ trống: …….. đã làm cho quá trình nghiên cứu nông nghiệp va các mối
quan hệ đối tác được hình thành, duy trì và hướng tới các mục tiêu phát triển ICT
17. một số ứng dụng ICT hiện đại nhất trong phân tích dữ liệu là: Mô hình hóa, mô
phỏng, trực quan hóa và điện toán đám
18. các nhà nghiên cứu sử dụng ICT để mở rộng giao tiếp và chia sẻ tri thức trong giai
đoạn nào của quá trình: trong suốt quá trình nghiên cứu
19. chức năng của các công nghệ và thiết bị ICT trong dich vụ tư vấn nông thôn là:
A. Phân phối hoặc cung cấp quyền truy cập thông tin: xác định nhu cầu ttin thích hợp
với người dung nông thôn: định dạng dễ hiểu, ngôn ngữ thích hợp
B. Tổ chức cơ sở tri trức cho các dịch vụ tư vấn và khuyến nông: về công nghệ, tài
liệu vốn đang phân tán, nhiều định dạng
C. Kết nối mọi người vào mạng cục bộ, khu vực, toàn cầu để thúc đẩy các phương
pháp hợp tác và liên ngành, tang sức mạnh tiếng nói cho cộng đồng nông thôn
D. Tất cả các phương án trên
20. Lựa chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: Công nghệ thông tin và truyền thông
(ICT) bao gồm các .......... cho phép trao đổi hoặc tập hợp thông tin thông qua tương
tác hoặc truyền dẫn. Thiết bị, công cụ và ứng dụng 
21. Các quốc gia cần làm gì để khuyến khích việc ứng dụng CNTT trong nông nghiệp?

Khai thác ICT một cách hiệu quả.

22. Để hạ tầng, ứng dụng, dịch vụ ICT dễ tiếp cận hơn với nông thôn cần: Làm cho ICT
có thể chi trả ở vùng nông thôn.
23. Các đối tác phát triển và ĐIỀN VÀO thực hiện nâng cao năng suất cây trồng?
Liên kết công nghệ cho năng suất nông nghiệp với công nghệ thông tin và
truyền thông ITC
24. Điền vào chỗ trống. hệ thống định vị toàn cầu GPS, radio, điện thoại di động, bản đồ
đất kĩ thuật số va các lọai ICT khác cung cấp cho…….thông minh để sử dụng công
nghệ sinh lý…. Nông dân
25. ICT có thể ngăn ngừa thiệt hại do dịch va sâu bệnh do:
A. ICTgiúp nông dân giảm hoặc sử dụng hiệu quả hơn tổng lượng thuốc trừ sâu được
sử dụng trong BVTV
B. ICT giúp những người chăn gia súc va ngư dân dành tài nguyên và thời gian để
điều trị cho động vật bị bện hoặc xác định sự bùng phát dịch hại
C. ICT giúp các nhà snar xuất có thể xác định, theo dõi và bảo vệ cây trồng, động vật
vfa sinh kế của họ tốt hơn
D.Tất cả
26. ICT có thể được dùng trong thành phần nào dưới đây liên quan đến kiến thức nông
nghiệp và….
A. Hệ thống nghiên cứu và chia sẻ kiến thức
B. Dịch vụ tư vấn 
C. E learning
D. Cả 3
27. Nghiên cứu nông nghiệp là một hoạt động quan trọng để Cải thiện năng suất và khả
năng duy trì của ngành nông nghiệp

28. ICT giúp các tổ chức nghiên cứu dễ dàng liên kết với Nhóm sản xuất, chuyên gia
kỹ thuật, khu vực tư nhân, quản trị viên nghiên cứu và nhà hoạch định
29. Công nghệ vệ tinh sử dụng những công nghệ nào sau đây GPS, GIS va công nghệ tỷ
lệ biến đổi
30. Công cụ thu thập dữ liệu nông nghiệp là Geographical information systems(GIS)
và Global positioning system (GPS)
31. Công cụ phân tích dữ liệu là Mô hình không gian (Spatial moderling) và khai
phá dữ liệu (Data mining)
32. Công cụ dùng để phổ biến kết quả sau khi phân tích dữ liệu đến những người nông
dân
Wifi và SMS
33. Nông nghiệp (hay canh tác) chính xác là gì
Thông tin vùng đất cụ thể cho phép nhà sản xuát đưa ra quyết định quản lý về
các lĩnh vực riêng biệt về khu vực
34. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về canh tác chính xác? Vùng đất trồng trọt có
thông tin cụ thể cho phép nhà sản xuất đưa ra quyết định về các lĩnh vực riêng
biệt trên từng khu vực.
35. Canh tác chính xác cung cấp những thông tin gì giúp người nông dân đưa ra quyết
định quản lý và sản xuất phù hợp

A. Thông tin về đất bao gồm độ sâu, loại đất, quản lý dư lượng và chất hữu cơ
B. Thông tin về hạt giống và ngày thu hoạch, ngày trồng và luân canh, mật độ và độ
sâu trồng, ngày thu hoạch, chất lượng sản phẩm
C. A B đều đúng
D.A B đều sai
36. Canh tác chính xác có thể được thực hiện thông qua: Mạng cảm biến không dây
(WSN) - Công nghệ vệ tinh

Đều đúng

37. Việc thiết kế va thực hiện WSN đòi hỏi những tính năng quan trọng nào
A. Các nút về hoạt động liên tục không cần bảo dưỡng ít nhất một mùa vụ (hoặc 4-6
tháng)
B. Chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như gió mùa va cái nắng tột độ
C. Tự động phát hiện các núi lửa đã xóa hoặc mới đến và điều chỉnh tuyến đường

D. Tất cả đều đúng


38. Hàm lượng cacbon hữu cơ trong đất có liên quan như thế nào với năng suất cây trồng
A. Hàm lượng C hữu cơ trong đất cao là rất quan trọng đối với năng suất nông
nghiệp và bảo tồn môi trường
39. Lượng cacbon hữu cơ có trong đất phụ thuộc vào
A. Lượng nước
B. Loại đất
C. Phương pháp canh tác
D. Cả 3
40. Theo world bank (2008), có bao nhiêu % dân số làm nông nghiệp tại các nước có thu
nhập bình quân 400-1800usd/năm? 0.4
41. Vai trò của nghiên cứu trong nông nghiệp: Cải thiện năng suất và khả năng duy trì
của ngành nông nghiệp.
41. Vai trò của nông nghiệp?
A. Nông nghiệp là một lĩnh vực quan trọng cho sự tăng trưởng bền vững của….
B. Nông nghiệp là một lĩnh vực cung cấp cho việc làm cho phần lớn lao động ở nông
thôn
C. Nông nghiệp có vai trò cung cấp nguồn lương thực
D. Tất cả các ý trên
42. Các yếu tố góp phần làm giảm năng suất trong nông nghiệp là? Sự
xâm nhập của sâu bệnh và các tác nhân gâ bệnh, cơ sở hạ tầng nghèo nàn, mất
đất và suy thoái, ngập úng và nhiễm mặn, tác động của biến đổi khí hậu, thiếu cơ
sở lưu trữ và thị trường yếu
43. Những thực trạng nào ảnh hưởng đến lĩnh vực nông nghiệp?
A. Giá lương thực tăng
B. Dân số tăng
C. Thiếu hụt cơ sở hạ tầng ở nông thôn
D. Biến đổi khí hậu
E. Tất cả các phương án
44. Những yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng lớn đến ngành nông nghiệp?

A. Giá lương thực tăng.

B. Thiếu hụt cơ sở hạ tầng ở vùng nông thôn.

C. Biến đổi khí hậu.

D. Tất cả các phương án trên

45. Ngày nay Công nghệ thông tin có thể được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp do:

Những tiến bộ trong lưu trữ và trao đổi dữ liệu.

46. Chiến lược dưới đây được sử dụng để tăng năng suất nông nghiệp cho các hộ sản xuất
nhỏ là: Quản lý thủy lợi, công nghệ sinh học, quản lý sâu bệnh và đánh giá đất,
cải thiện chất dinh dưỡng và quản lý đất đai, cải thiện thị trường và các cơ sở
lưu trữ sáng tạo.
47. nghiên cứu nông nghiệp là một hoạt động quan trọng để: Cải thiện năng suất và khả
năng duy trì của ngành NN
48. Các dịch vụ tư vấn nông thôn truyền thống thường được thực hiện thông qua: Radio,
TV, video, bản in, thư viện
49. CNTT và truyền thông gồm các thành phần cho phép trao đổi hoặc tập hợp thông tin
nào

Thiết bị, công cụ và ứng dụng


50. Chỉ ra đâu không phải là một lý do để ứng dụng công nghệ thông tin trong nông
nghiệp?
Tập trung hóa thông tin
51. Hiện tại thiết bị nào thích hợp nhất cho nông dân ở các nước đang phát triển sử dụng
trong việc tiếp nhận các thông tin, tiến bộ ký thuật, công nghệ ứng dụng trong nông
nghiệp
Điện thoại thông minh
52. ứng dụng nảo của CNTT và truyền thông giúp những người sản xuất nhỏ tăng cơ hội
có kiến thức, kỹ năng từ nghiên cứu nông nghiệp Hệ thống elearning

53. Thách thức đối với vấn đề an ninh lương thực


A. Thiếu lương thực và thiếu dinh dưỡng
B. Giá cả tăng
C. Biến đổi khí hậu
D. Tất cả các ý trên
54. chọn phát biểu đúng: Sử dụng CNTT vào việc giám sát và đánh giá kết quả nghiên
cứu có thể làm giảm chi phí bằng cách giảm sử dụng giấy, tang phản hồi của
nông dân - Sử dụng CNTT vào việc giám sát và đánh giá kết quả nghiên cứu có
thể làm giảm chi phí bằng cách cải thiện quan sát từ xa và mở rộng độ chính xác
của dữ liệu
55. thay vì thực hiện thu nhập dữ liệu bằng tay hoặc khảo sát trên giấy, các nhà nghiên
cứu có thể thu thập dữ liệu thông qua: SMS hoặc các công cụ thu thập dữ liệu kỹ
thuật có di động   -  Thẻ nhận dạng tần số vô tuyến (RFID)                                    
56. ứng dụng thu thập dữ liệu khảo sát nông thôn là: iFormBuilder
57. ứng dụng sử dụng để phân tích dữ liệu là: GenStat
58. điền: Ngoài việc thu thập dữ liệu chính, các nhà nghiên cứu thường dựa vào…. để
hoàn thành các phân tích của họ dữ liệu thứ cấp
59. một trong những khoản đầu tư hữu ích nhất mà 1 tổ chức nghiên cứu NN có thể thực
hiện là: Đầu tư vào việc tổ chức và cung cấp quyền truy cập vào tài nguyên thông
tin và dữ liệu của mình
60. VERCON là gì? Mạng truyền thông nghiên cứu và khuyến nông ảo
61. ưu điểm của học tập điệ tử (e-learning) là: 
A. Nội dung có thể đc cập nhật nhanh chóng và đáp ứng nhu cầu thay đổi nhanh
chóng
B.  Cung cấp các phương pháp mới, tập trung vào người học
C. Giúp duy trì chất lượng dễ dàng hơn bằng cách hỗ trợ các cơ chế phản hồi và
đảm bảo các quy trình kiểm định và chứng nhận phù hợp
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
62. L3F là gì: Một ứng dụng học tập từ xa mở, đc xây dựng bởi Commonwealth of
learning
63. Những rủi ro gây ra bởi các vấn đề như: sự không ổn định của giá cả nông sản, phân
bón, thuốc trừ sâu, hạt giống, tỷ giá hối đoái, hay việc không tuân thủ chất lượng hoặc
tiêu chuẩn vệ sinh nông sản được xếp vào loại rủi ro nào Rủi ro thị trường
64. Chọn câu trả lời đúng nhất: Khi xem xét cách tốt nhất để phát triển cơ sở hạ tầng viễn
thông giá cả phải chăng ở các nước đang phát triển, cần thực hiện: Ba phân đoạn kết
nối là: (1) Kết nối xương sống: quốc tế và trong nước. (2) Kết nối trung gian
trong nước. (3) Kết nối đến người dùng cuối.
65. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về hội tụ thiết bị? Hội tụ thiết bị cho phép các thiết
bị hỗ trợ các chức năng khác nhau và các công nghệ truy cập mạng khác nhau.

Đồ họa
1. công cụ movel tool có tác dụng: để di chuyển đối tượng và gióng hàng các đối
tượng trên các layer
2. Thiết kế đồ họa máy tính là công việc Thiết kế sản phẩm đồ họa nhờ phần mềm
máy tính
3. Các sản phẩm thời kì đầu của thiết kế đồ họa được tìm thấy trên

A. Cát
B. Gỗ
C. Đá
D. Giấy

4. Thiết kế đồ họa là công việc sáng tạo nghệ thuật thông qua sự kết hợp của Hình ảnh,
chữ viết, ý tưởng
5. Phần mở rộng của tệp tin Photoshop là gì?
A. JPG
B. PSD
C. PNG
D. Tất cả các định dạng file ảnh trên
6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến độ phân giải của hình ảnh:
A. Số lượng điểm ảnh được tính trên đơn vị chiều dài hình ảnh
7. Kích thước ảnh là
A. (Số lượng pixel chiều ngang) * ( số lượng pixel chiều dọc) trong ảnh
B. Tỷ lệ (số lượng pixel chiều ngang/chiều dọc) trong ảnh
C. Số lượng pixel trong ảnh
D. (Số lượng pixel chiều ngang) - ( số lượng pixel chiều dọc) trong ảnh
8. Một ảnh chứa càng nhiều pixel thì Chất lượng ảnh càng cao
9. Đơn vị đo kích thước tập tin được sắp xếp từ lớn đến nhỏ là: Terabyte - Gigabyte -
Megabyte - Kilobyte
10. Chế độ màu CMYK trong đó với K là màu Đen
11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi thao tác đến chức năng cân bằng màu sắc Color
Balance: Tăng giá trị của màu xanh lơ (Cyan) thì sẽ giảm giá trị của màu đỏ
(Red)
12. Mã màu đỏ trong Photoshop được quy định là: FF0000
13. Để tạo các sp dành cho hiện thị trên các thiết bị điện tử người ta thường chọn hệ
màu RGB
14. Muốn tô màu ảnh grayscale thì ta cần Chuyển hệ màu grayscale sang RGB rồi
chọn màu và công cụ thích hợp để tô
15. Mô hình màu RGB được gọi là mô hình màu: Màu cộng (Additive color)
16. Linear Gradinet để tô màu theo dạng Màu biến thiên từ điểm đầu đến điểm
cuối của hình ảnh
17. Lệnh color balance ( Ctrl + B): Để tăng giảm màu sắc của hình ảnh ( cân bằng
màu)
18. Tuỳ chọn Preserve Luminosity trong lệnh Color Balance có ý nghĩa: Tùy chọn
này cho phép duy trì độ sáng trong hình ảnh
19. Để tạo các sp dành cho hiện thị trên các thiết bị điện tử người ta thường chọn hệ
màu RGB
20. Eyedropper tool cho phép lấy mẫu màu tại
E. Điểm bất kì
F. Điểm tối nhất trong ảnh
G. Điểm sáng nhất trong ảnh
H. Điểm có độ sáng trung bình trong ảnh

21. Trong điều chỉnh màu sắc (Adjustment) không có Blur


22. Bảng chỉnh màu Hue/Staturation có phím tắt là CTRL+U
23. Phát biếu nào sau đây là sai: lệnh Hue/Saturation (Ctrl + U ) dùng để chỉnh ảnh
sáng tối dạng đồ thị
24. Màu ngầm định trong photoshop (Foreground/ background) là:  Đen/Trắng 
25. Đối với màu Foreground/Background, phát biểu nào sau đây là đúng: Nhấn phím
“d” để trở về màu mặc định của Foreground/Background. Nhấn phím “x” để đổi
ngược màu Foreground/Background
26. Tùy chọn Colorize trong lệnh Hue/Saturation có ý nghĩa: Tùy chọn này cho phép
hình ảnh được chuyển sang sắc độ màu của foreground hiện hành và vẫn bảo
toàn độ sáng cho mỗi pixel
27. Sử dụng công cụ Paint Bucket để:
A. Tô màu foreground
28. Công cụ Brightness trong Adjustment dùng để thay đổi gì?
A. Tăng giảm cường độ sáng
29. Lệnh Brightness\ Contract có tác dụng Hiệu chỉnh độ sáng tối và cường độ
tương phản trong hình ảnh
30. Phát biểu nào dưới đây là sai: Burn có thể làm cho hình ảnh rực rỡ (tăng cường
độ màu)
31. Lệnh Variations cho phép: Cho phép điều chỉnh độ cân bằng màu, độ tương
phản và độ bão hòa màu cho hình ảnh
32. Lệnh Convert Point Tool dùng để: Hiệu chỉnh tay nắm, biến node gãy nhọn
thành node trơn mịn
33. Muốn xoay hình ta có thể thực hiện như sau
A. Chọn move tool\show transform controls
B. Chọn hand tool\show transform controls
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
34. Cửa sổ History có chức năng:
A. Hiển thị các thao tác đã thực hiện
35. Cửa sổ history trong PS6 có thể hiện thị bao thao tác
A. Tối đa 20 thao tác gần nhất
36. Để xoay đối tượng ta chọn chức năng nào

A. Rotate

37. Phát biểu nào sai

A. Muốn làm mờ chữ trong photoshop ko thể dùng eraser tool


B. Để tạo kiểu chữ nghệ thuật ta dùng Create warped text
C. Để tăng kích thước chữ có thể điều chỉnh trong Set to font size trên thanh tùy chọn
D. Muốn thiết kế chữ trong logo có thể lựa chọn công cụ vẽ trong photoshop

38. Công cụ Lasso Tool có chức năng làm gì: Công cụ tạo vùng chọn tự do
39. Cách nào dưới đây dùng để sử dụng công cụ Lasso Tool: Giữ trái chuột và kéo
theo biên của vật thể cần chọn
40. Cho 2 phát biểu về ruler
1: có 2 thanh thước đo, một nằm ngang phía trên file ảnh và một nằm dọc bên trái file ảnh
2: mặc định gốc tọa độ sẽ trùng với góc bên trái của file ảnh, nếu ảnh bị xoay đi một góc
nào đó thì gốc tọa độ sẽ trùng với góc bên trái của khung tứ giác bao quanh file ảnh
A. 2 phát biểu đúng
41. Gradient Tool là công cụ: Dùng để tô màu sắc chuyển
42. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến thanh tùy chọn: Thanh tùy chọn hiển
thị các tùy chọn phù hợp với từng công cụ trong hộp công cụ
43. Phím tắt L là của nhóm công cụ Tạo vùng chọn tự do
44. Để lật đối xứng đối tượng ta chọn phương án nào: Flip Vertical
45. Phát biểu nào sau đây SAI về Crop Tool: Không thể thay đổi được tỉ lệ cắt
46. Công cụ Blur ứng dụng để làm gì? Làm mờ ảnh
47. Tùy chọn kích thước đầu cọ của công cụ Brush có thể thiết lập được trong khoảng
giá trị nào? 1px - 5000px
48. Công dụng của brush tool Vẽ
49. Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel): 2500 Pixel
50. Công cụ Healing Brush Tool có thao tác thực hiện tương tự công cụ: Clone Stamp
Tool
51. Công cụ brush là công cụ: để tô vẽ bằng màu foreground
52. Để bật/tắt thanh công cụ( tool box) ta chọn phương án nào? Window\tools
53. Để save as file chọn tổ hợp phím Ctrl + S
54. Muốn vẽ theo đường thẳng ngang, dọc, nghiêng góc 45° với Pen Tool: Nhấn giữ
phím shift
55. T là phím tắt của công cụ viết chữ
56. Để ẩn hoặc hiện thanh công cụ và các bảng làm việc ta dùng phím tắt nào Tab
57. Vùng chọn là vùng: Khép kín
58. Sau khi đã chon đươc vùng chon, dùng lênh Edit/Stroke để: Tạo viền vùng chọn
59. Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Shift sẽ
cho kết quả: Cộng hai vùng chọn
60. Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Alt sẽ
cho kết quả:  Trừ hai vùng chọn 
61. Phát biểu nào sau đây là sai: Lệnh Ctrl+Shift+D: Làm mờ biên vùng chọn
62. Để nghịch đảo vùng chọn ta dùng tổ hợp phím tắt nào? Ctrl + Shift + I
63. Để hủy vùng chọn ta dùng tổ hợp phím Ctrl + D
64. Khi thiết lập giá trị cho tham số resolution thông thường người ta sẽ lựa chọn giá
trị bao nhiêu cho các sản phẩm được in ra: 72
65. Công cụ Move Tool có tác dụng: Để di chuyển đối tượng và gióng hàng các đối
tượng trên các Layer
66. Phím tắt của công cụ Move Tool là: phím V
67. Muốn tạo độ Feather sau khi tạo vùng chọn: Ctrl+Alt+D 
68. Có thể tạo vùng chọn theo Màu sắc - -Hình dạng
69. Vùng chọn có thể được sử dụng trong công việc

A. Tách nền
B. Tô màu
C. Ghép ảnh
D. Tất cả

70. Bộ công cụ Marquee có thể tạo vùng chọn theo: Hình chữ nhật, Hình elip 
71. Biến 1 đường path thành vùng chọn: Ctrl+ Enter
72. Opacity trong Layer Palette có nghĩa: độ trong suốt, độ mờ đục của layer
73. Bật tắt biểu tượng con mắt trên thanh Layer Palette để: Cho ẩn/hiện Layer
74. Tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palette: Layers
75. Để ghép các đối tượng được lưu trong các layer khác nhau từ các file tài liệu khác
nhau thì ta có thể

E. Kéo layer đó trong layer palette từ file A sang layer palette của file B
F. Kéo layer đó từ cửa sổ hiển thị file A sang cửa sổ hiển thị file B
G. Cả 2 đáp án đều đúng
H. Cả 2 đáp án đều sai

76. Mặc định cửa sổ layer cùng nhóm với các cửa sổ nào

A. Color, swatches
B. Adjustments, styles
C. Channels, paths
D. History, brush

77. Cửa sổ layer có chức năng


A. Thay đổi màu và chế độ hình ảnh
B. Quản lý các kênh màu
C. Quản lý các lớp
D. Cả 3 đáp án

78. Tùy chọn nào dưới đây không có trong thiết lập position của hiệu ứng stroke của
layer style: Color
79. Để copy 1 Layer, trường hợp nào sau đây là không đúng: Giữ Ctrl và kéo đến vị
trí mới
80. Phát biểu nào chưa đúng: Không thể biến layer background thành layer
thường
81. Để gộp nhiều Layer thành 1 Layer dùng lệnh : Layer\Merge Visible
(Ctrl+Shift+E)
82. Phát biểu nào sau đây là sai: Khi mở một file ảnh nào đó ra mặc định hệ thống
sẽ coi nó là layer background
83. Khái niệm layout để chỉ

A. Bản lề
B. Bản thiết kế
C. Bản ghi chép ý tưởng
D. Tất cả đều sai

84. Tác dụng của bộ lọc (Filter) là Tạo ra hiệu ứng khác nhau cho hình ảnh
85. Để tạo hiệu ứng đổ bóng ta chọn chức năng nào sau đây: Drop Shadow
86. Distance trong thiết lập hiệu ứng Drop Shadow của Laye nghĩa: Khoảng cách của
hiệu ứng với vật thể
87. Hiệu ứng nào dưới đây để làm viền cho bức ảnh: Stroke
88. Hiệu ứng nào dưới đây là hiệu ứng chạm nổi, vát cạnh: Bevel and Emboss
89. Hiệu ứng Glitch nói về nhiễu sóng

A. Hiệu ứng ảnh hỏng


B. Hiệu ứng màu nhòe
C. Hiệu ứng khoảng trắng
D. Tất cả đều sai

90. Tạo độ sắc nét: sharpen tool


91. Hòa quyện với điểm ảnh:
92. Paragraph: bảng căn chỉnh
93. Khi tạo file mới, màu của file mới tạo là Tùy chọn trong hộp thoại
94. Để xóa 1 phần hình ảnh: Dùng công cụ eraser tool
95. Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng: JPG , GIF , PSD 
96. Để quay lại 1 số bước trước đó đã thực hiện sử dụng: Ctrl+Alt + Z 
97. Phát biểu nào dưới đây không đúng : Flip Vertical: Lật đối tượng theo chiều
ngang đối xứng 
98. Để phóng to cả hình ảnh và khung chứa hình ảnh sử
dụng đồng thời các phím: Ctrl + Alt + “+”
99. Muốn tạo vùng chọn theo màu sắc tương đổng sử dụng công cụ: Magic Wand
Tool 
100. Chọn vùng chọn có dải màu tương tự: quick-selection tool
101. Muốn tạo độ nhòe(mờ) biên trước khi vẽ vùng chọn ta điều chỉnh thông số nào
dưới đây: Feather
102. Chọn câu trả lời đúng dưới đây để có được vùng chọn hình tròn: sử dụng
Elliptical Marquee Tool kết hợp giữ kèm Shift
103. Cách nào dưới đây dùng để sử dụng công cụ Retangular Marquee Tool (Phím tắt
M) để tạo vùng chọn hình chữ nhật: Click xác định 1 điểm trên ảnh và di chuyển
chuột để tạo vừng chọn.
104. Phát biểu nào dưới đây là sai để đổ màu cho vùng chọn: Image/ Dulipcate
105. trường hợp nào sau đây không dùng để hiệu chỉnh (Adjustment): Blur
106. Tùy chọn Tolerance có ý nghĩa: Giá trị bắt màu, giá trị càng lớn thì độ bắt màu
càng cao
107. Lệnh nào dưới đây không liên quan đến hiệu chỉnh màu sắc: Select/ Color
Range
108. Sử dung Clone Stamp, Healing Brush để lấy điểm nguồn bằng cách: Nhấn giữ
phím Alt
109. Để cuộn xem hình ảnh mà kích thước hình ảnh lớn hơn cửa sổ hiển thị nó: Dùng
công cụ Hand (phím tắt H) - Đè thanh Space bar trên bàn phím
110. phát biểu nào dưới đây không đúng: Flip Vertical: Lật đối tượng theo chiều
ngang đối xứng
111. Phần mềm Photoshop có thể: Cắt ghép hình ảnh - Phục chế ảnh - Thiết kế giao
diện Web
112. Muốn vẽ theo đường thẳng ngang, dọc, nghiêng góc 45o với Pen Tool: Nhấn giữ
phím Shift
113. Lệnh Edit/ Fill cho phép đổ màu sắc của vùng hình ảnh là màu của: Foreground
Color - Background Color – Pattern tất cả
114. Có thể tạo viền cho vùng chọn ở vị trí: Trong của vùng chọn - Ngoài của vùng
chọn - Giữa của vùng chọn tất cả
115. Ở lệnh Levels, phát biểu nào sau đây là đúng: Nút tam giác màu đen đại diện cho
tông màu tối - Nút tam giác màu trắng đại diện cho tông màu sáng - Nếu di chuyển
nút tam giác về phía bên phải thì sẽ làm hình ảnh tối hơn Tất cả các phát
biểu đều đúng
116. Để khôi phục các cửa số làm việc mặc định của Photoshop ta chọn cách
nào trong các cách: vào Menu Window chọn Workspace chọn Reset Palette
Locations
117. Điều chỉnh tùy chọn trong vẽ vùng chọn ở bộ công cụ Marquee, phương
án nào sau đây là sai: Fixed Aspect Ratio: tạo vùng chọn theo kích thước - Fixed
Size: tạo vùng chọn theo tỉ lệ
118. Muốn quay layer chứa ảnh ta làm cách nào trong các cách: Nhấn tổ hợp phím
Ctrl + T sau đó dùng chuột di ra ngoài góc kích chuột và kéo lên hoặc kéo xuống.
119. Khi sử dụng các công cụ tạo vùng chọn muốn bỏ vùng chọn ta nhấn tổ
hợp phím: Ctrl + D
120. Chọn lại vùng chọn: ctrl + shift + D
121. Theo mặc định Palette Layer nằm cùng nhóm với Palette nào trong các
palette sau: Channels
122. Phát biểu nào sau đây là đúng khi dùng công cụ Pen vẽ ở chế độ Path: Đường
Path có thể là đóng hoặc mở
123. Chế độ màu RGB có: 3 kênh màu
124. Trong tùy chọn cọ vẽ(Brush) để quy định độ sắc nét của nét cọ phải điều
chỉnh thông số nào dưới đây : Roundness
125. Khi áp dụng Layer Style cho một lớp đang có vùng chọn trên đó thì: Áp dụng
hiệu ứng cho lớp hiện thời
126. Phát biểu nào sau đây là sai trong điều chỉnh nét cọ Brush: Master Diameter là
chọn nét cọ vẽ mờ dịu
127.  Lệnh Inverse trong menu Image\Adjusment dùng để: Đảo ngược màu(tạo âm
bản của bức ảnh)
128. Để sắp xếp thứ tự, vị trí trên dưới của các Layer. Phát biểu nào sau đây là
đúng: Chọn Layer cần thay đổi thứ tự vị trí. Nhấp và giữ chuột vào layer di
chuyển lên hoặc xuống trên palette Layer rồi nhả chuột - Layer \ Arrange \ Bring
Forward (Ctrl+]): Đưa Layer lên trên một vị trí - Layer \ Arrange \ Send Backward
(Ctrl+[): Đưa layer xuống dưới một vị trí. Cả 3 đáp án trên đều đúng
129. Palette Navigator dùng để: Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh
130. Phím tắt tạo một lớp mới là: Ctrl + Shift + N
131. Di chuyển vùng chọn trong khi chưa kết thúc chọn: Nhấn Space trong khi di
chuột sang vị trí mới
132. Muốn phóng to công nét vẽ của công cụ Brush ta nhấn: Phím ]
133. Lệnh Filter\Blur\Gaussisan Blur dùng: Làm mờ ảnh
134. Để đưa 1 Layer nên trên 1 vị trí, chọn phương án nào sau đây sai: Nhấn
Ctrl+Shift+[
135. Lệnh Filter\Noise\Add Noise dùng: Tạo hiệu ứng nhiễu
136. Muốn tạo một file ảnh từ một phần của bức ảnh ta dùng công cụ nào sau đây:
Move (M)
137. Phát biểu nào sau đây là đúng khi dùng lệnh Layer/Merge Down (Ctrl+E): Gộp
Layer hiện hành với Layer phía dưới
138. Muốn liên kết các layer thành một nhóm ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + G
(còn chỉ liên kết: Để liên kết các layer ta dùng tổ hợp phím: Ctrl + E
để liên kết tất cả các layer thành một layer ta dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + E)
139. Để tạo vùng chọn là vùng hình ảnh của 1 Layer, làm cách nào dưới đây: Giữ phím
Ctrl và Click vào biểu tượng Layer cần tạo vùng chọn
140. Trường hợp nào sau đây không đúng để phát sinh 1 Layer: Dùng công cụ Brush
để vẽ 1 hình bất kì
141. Thông số trên được chọn trong Layer Style có nghĩa là: Ta chỉ cần thay đổi góc
xoay của một hiệu ứng thì tất cả góc quay của hiệu ứng khác cũng thay đổi theo
142. Phát biểu nào sau đây là sai : Ctrl + I: để biến vùng chọn thành màu đen trắng 
143. Trong lệnh Ctrl+T : phát biểu nào sau đây là sai: Rotate: Xoay đối tượng được
chọn 1 góc 45o
144. Công cụ có tùy chọn nào sau đây chưa đúng: Tùy chọn Flow càng lớn thì càng
làm tăng cường độ màu cho hình ảnh
145. Ở công cụ muốn tẩy 1 vết ảnh dơ, cách nào dưới đây là đúng: Kéo chọn một vùng
ảnh dơ, đặt trỏ vào bên trong vùng chọn, Kéo sang vùng ảnh sạch gần nhất - Kéo chọn
một vùng ảnh sạch gần vùng ảnh dơ nhất, đặt trỏ vào bên trong vùng chọn, Kéo đắp
sang vùng ảnh dơ kề bên - Ta có thể chỉnh sửa vùng chọn tương tự như thao tác với
công cụ Lasso Cả 3 đáp án trên đều đúng
Các phím tắt trong photoshop

 Chọn hướng, đường: A


 Công cụ vẽ, nét bút vẽ, tô màu: B
 Cắt hình: C
 Màu mặc định: D
 Tẩy, xóa: E
 Thay đổi các chế độ màn hình: F
 Đổ màu: G
 Xem ảnh khi phóng quá to: H
 Thước kẻ, chấm màu: I
 Tạo vùng chọn tự do: L
 Tạo vùng chọn: M
 Làm tối ảnh: O
 Tạo vector, vẽ đường: P
 Chế độ Quick Mask: Q
 Xoay: R
 Lấy mẫu từ hình ảnh: S
 Tạo chữ: T
 Vẽ các hình elip, chữ nhật, đường thẳng,…: U
 Di chuyển: V
 Tạo vùng chọn theo màu: W
 Chuyển đổi màu giữa Foreground và Background: X
 Khôi phục lại mọi thông số ảnh trước đó: Y
 Thu nhỏ hoặc phóng to: Z
 Toggle Preserve Transparency: /
 Giảm kích cỡ Brush: [
 Tăng kích cỡ Brush: ]
 Chọn Brush kế tiếp: .
 Chọn Brush trước đó: ,
 Chọn Brush cuối cùng: >
 Chọn Brush đầu tiên: <
Các phím tắt trong Photoshop CS6 có chức năng Layer

 Tạo mới: Shift + Ctrl + N


 Sao chép: Ctrl + J
 Cắt: Shift + Ctrl + J
 Release Clipping Mask/Create: Alt + Ctrl + G
 Nhóm: Ctrl + G
 Bỏ nhóm : Shift + Ctrl + G
 Di chuyển lên trên: Ctrl + ]
 Di chuyển xuống dưới: Ctrl + [
 Di chuyển lên trên cùng: Shift + Ctrl + ]
 Di chuyển xuống dưới cùng: Shift + Ctrl + [
 Gộp tất cả Layer: Ctrl + E
 Gộp Layer hiển thị: Shift + Ctrl + E
Các phím tắt trong Photoshop CS6 có chức năng File

 Tạo File mới: Ctrl + N


 Mở File: Ctrl + O
 Open As: Alt + Shift + Ctrl + O:
 Edit in ImageReady: Shift + Ctrl +W
 Đóng File đang mở: Ctrl +W
 Đóng tất cả File đang mở: Alt + Ctrl +W
 Đóng Photoshop và mở Bridge: Shift + Ctrl + W
 Lưu File: Ctrl  + S
 Lưu lại dưới dạng : Shift + Ctrl + S hoặc Alt + Ctrl + S
 Lưu dưới dạng web: Alt + Shift + Ctrl + S
 Khôi phục ảnh gốc: F12
 Xem thông tin File: Alt + Shift + Ctrl + I
 Cài đặt trang: Alt + Shift + Ctrl + P
 Print One Copy in Photoshop: Alt + Shift + Ctrl + P
 Thoát phần mềm: Ctrl + Q
Các phím tắt trong Photoshop CS6 có chức năng cài đặt

 Cài đặt chung: Ctrl + K


 Cài đặt màu sắc: Shift + Ctrl + K
 Cài đặt phím tắt: Alt + Shift + Ctrl + K
 Cài đặt menu: Alt + Shift + Ctrl + M
Phím tắt Photoshop CS6 có chức năng Edit

 Redo hoặc Undo: Ctrl + Z


 Quay lại thao tác trước: Alt + Ctrl + Z
 Quay lại thao tác sau đó: Shift +Ctrl + Z
 Fade: Shift + Ctrl + F
 Cut: Ctrl + X hoặc F2
 Copy: Ctrl + C hoặc F3
 Copy Merged: Shift + Ctrl + C
 Paste: Ctrl + V hoặc F4
 Paste Into: Shift + Ctrl + V
 Mở hộp thoại Fill: Shift + F5
 Xoay tự do, kéo giãn: Ctrl + T
Phím tắt Photoshop CS6 điều chỉnh hình ảnh

 Mở hộp thoại Levels: Ctrl + L


 Tự thay đổi Levels: Shift + Ctrl + L
 Tự điều chỉnh độ tương phản: Alt + Shift + Ctrl + L
 Tự điều chỉnh màu: Shift + Ctrl + B
 Mở hộp thoại Curves: Ctrl + M
 Mở hộp thoại Color Balance: Ctrl + B
 Mở hộp thoại Saturation/Hue: Ctrl + U
 Chuyển hình ảnh sang màu xám: Shift + Ctrl + U
 Chỉnh sửa kích thước ảnh: Alt + Ctrl + I
 Canvas Size: Alt + Ctrl + C
Các phím tắt trong Photoshop CS6 có chức năng Select

 Chọn tất cả: Ctrl + A


 Bỏ chọn: Ctrl + D
 Chọn lại: Shift + Ctrl + D
 Đảo vùng chọn: Shift + F7 hoặc Shift + Ctrl + I
 Chọn tất cả Layer: Alt + Ctrl + A
 Làm mờ viền của vùng chọn: Alt + Ctrl + D hoặc Shift + F6
Các phím tắt trong Photoshop CS6 có chức năng Filter

 Sử dụng Filter cuối cùng: Ctrl + F


 Extract: Alt + Ctrl + X
 Mở hộp thoại Liquify: Shift + Ctrl + X
 Mở hộp thoại Pattern Maker: Alt + Shift + Ctrl + X
 Mở hộp thoại Vanishing Point: Alt + Ctrl + V
Các phím tắt trong Photoshop CS6 có  chức năng hiển thị
 Target Path: Shift + Ctrl + H
 Bật tắt lưới: Ctrl + ‘
 Bật tắt Guides: Ctrl + ;
 Bật tắt thước kẻ: Ctrl + R
 Snap: Shift + Ctrl + ;
 Khóa Guides: Alt + Ctrl + ;
 Bật, tắt bảng Actions: Alt + F9
 Bật, tắt bảng Brushes: F5
 Bật, tắt bảng màu Color: F6
 Bật, tắt bảng Info: F8
 Bật, tắt bảng Layer: F7
 Phóng to: Ctrl + + 
 Thu nhỏ: Ctrl + –
 Hiển thị đầy đủ trên màn hình: Ctrl + 0
 Phóng to 100%: Alt + Ctrl + 0

Quản lí tài nguyên và Môi trường

1. Hệ thống thông tin địa lý là gì? Một hệ thống thông tin địa lý cung cấp các công
cụ để tạo, phân tích và chia sẻ thông tin địa lý giúp trả lời các câu hỏi và ra
quyết định địa lý
2. Cấu trúc cơ bản của raster là? Cell
3. Mô hình dữ liệu Raster cho chính xác về vị trí và đường biên Sai
4. Đường giao thông nên là kiểu dữ liệu nào sau đây? Raster
5. Dùng một lớp bản đồ để biểu diễn các cột chữa cháy, vậy lớp đó nên dùng kiểu dữ
liệu dạng gì thì thích hợp nhất Point
6. Để biểu diễn ranh giới của một công viên có thể được biểu diễn tốt nhất dưới dạng
hình học nào dưới đây? Vùng / Polygon
7. Có hai kiểu dữ liệu mà GIS lưu trữ là dữ liệu đồ hoạ (features) và dữ liệu thuộc
tính (attributes)? Đúng
8. Kết quả của truy vấn dữ liệu thuộc tính trong GIS sẽ trả về tập các các đối tượng
đồ hoạ và các bản ghi thoả mãn điều kiện? Đúng
9. Một lớp các đối tượng dữ liệu trong tự nhiên có thể được hiển thị như một lớp
(layer) trong GIS? Đúng
10. Giả sử bạn có một lớp về vùng ôi nhiễm và một lớp các thửa đất của dân cư, bạn
muốn biết những thửa đất nào nằm trong vùng ôi nhiễm, bạn cần phải thực hiện kỹ
thuật GIS nào dưới đây? Bài toán chồng xếp
11. Một lớp bản đồ Hồ có cột dữ liệu thuộc tính là MAX DEPTH lưu trữ độ sâu của
các hồ theo đơn vị mét. Câu truy vấn nào sau đây sẽ chọn các hồ có độ sâu 50 m
hoặc lớn hơn MAX_DEPTH >= 50
12. Phép chiếu bản đồ dùng để làm gì? Để chuẩn hoá các lỗi khi biến đổi từ toạ độ
cầu thành toạ độ phẳng
13. Khi bạn muốn tìm các vị trí của khách hàng có nằm trong khu vực bạn chọn, bạn
phải thực hiện chọn lớp chứa các đối tượng đồ hoạ mà bạn muốn chọn (lớp khách
hàng) và lớp chứa các đối tượng liên quan (lớp khu vực). Điều gì đang được nói
tới? Phân tích dựa theo mối quan hệ vị trí
14. Truy vấn vị trí nào dưới đây giúp bạn chọn ra các sân bay nằm trong nước Mỹ?

Các sân bay nằm trong nước Mỹ.

15. Nếu bạn chọn ba mảnh đất khác nhau từ một lớp các mảnh đất, bao nhiêu
bản ghi sẽ được chọn từ bảng thuộc tính gắn kèm với lớp dữ liệu này?
A. 2 B. 1
c. 4 D. 3
16. Thực hiện truy vấn trên bảng dữ liệu thuộc tính sẽ bao gồm: một trường thuộc
tính, giá trị truy vấn và thành phần nào còn thiếu dưới đây: Một giá trị số
17. Có thể truy vấn vị trí theo các cách sau: tìm mối quan hệ vị trí, theo trường dữ liệu
thuộc tính và có thể tìm theo một lớp dữ liệu khác chưa các đối tượng liên quan.
Đúng

Phát triển ứng dụng

1. Đâu là tag tạo ra gạch chân chữ: &lt;u&gt;


2. Thẻ <input type="Submit”...> dùng để làm gì?
a. Tạo một nút lệnh để reset thông tin trong form
b. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
c. Tạo một ô text để đánh dấu tích lựa chọn
d. Tất cả các ý trên
3. Câu lệnh nào để khi click chuột vào một liên kết thì sẽ hiện kết quả sang cửa sổ
mới?
<a href=”url” target=”_blank”>
4. Tag nào tạo ra một danh sách lựa chọn? <select>
5. Đâu là tag căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng <td align”left”>
6. Câu lệnh nào sau đây để tạo ra 1 checkbox? <input type = checkbox…>
7. Thuộc tính nào sau đây để thay đổi lề trái của một phần tử? margin-left:
margin-top: căn lề trên của một phần tử
margin-right: căn lề phải của một phần tử
margin-bottom: căn lề dưới của một phần tử
 auto – Các trình duyệt sẽ tự động ước lượng việc căn lề cho mỗi phần tử.
 length –  Xác định độ rộng của lề (theo đơn vị px, pt, cm, …). Giá trị mặc định là 0.
 % – Xác định mối quan hệ giữa lề với độ rộng của phần tử chứa nó.
 inherit – Kế thừa giá trị lề từ phần tử cha chứa phần tử có thuộc tính margin này
 Thuộc tính margin có 4 giá trị: theo thứ tự trên, phải, dưới, trái
3 giá trị: trên, phải và trái, dưới
2 giá trị: trên và dưới, phải và trái
1 giá trị: tất cả cùng 1 thông số
8. CSS là viết tắt của cụm từ nào sau đây: Cascading Style Sheets
9. Thuộc tính nào định nghĩa CSS theo kiểu inline? Style
10. Phương án nào để định nghĩa css theo kiểu Internal? <style>
11. Trong CSS, đề chuyển đổi ký tự thành chữ thường ta dùng thuộc tính Text-
transform: lowercase
12. Trong CSS, cú pháp margin: 4px 3px 5px 3px; có nghĩa là Quy định lề cho mô
hình hộp theo thứ tự Top, Right, Bottom, Left là 4px, 3px, 5px, 3 px.
13. Trong thẻ tạo liên kết trang của HTML để chỉ ra đường dẫn đến trang Web được
liên kết ta dùng thuộc tính Href
14. Đâu là trình tự cấu trúc một file HTML: html, head, body
15. Tập tin HTML có phần mở rộng là gì ? .html và .htm
16. Wordpress được viết bằng ngôn ngữ lập trình nào sau đây: PHP
17. Để truy cập vào các Website trên Internet, người sử dụng cần cài đặt phần mềm
nào trên máy tính? Web browser
18. Đâu là tag tạo ra màu nền của web? <body bgcolor="yellow">
19. Đâu là tag tạo ra chữ in đậm? <b>
20. Dreamweaver quản lý các Snippet trong panel nào? Assets panel
Đâu là tag tạo ra chữ in nghiêng? <i>
21. Đâu là tag dành cho việc tạo bảng: <table><tr><td>
22. Đâu là tag tạo ra một danh sách đứng đầu bằng số <ol>
23. Đâu là tag tạo ra một danh sách đứng đầu bởi dấu chấm <ul>
24. Tag nào tạo ra một drop-down list <select>
25. Trong HTML để khai báo một danh sách không có thứ tự <UL>
26. Trong HTML để khai báo một danh sách có thứ tự <OL>
27. Muốn liên kết HTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây ?
<link rel= “stylesheet” type= “text/css” herf= “ mystyle.css”>
28. Trong URL phần định danh giao thức và tên tài nguyên được phân biệt bởi ký hiệu
nào? Dấu hai chấm và hai dấu gạch chéo (://)
29. Google chrome, Internet Explorer, Cốc Cốc là tên gọi của: Phần mềm trình
duyệt web
30. Thẻ <input type= “Password” … > dùng để làm gì? Tạo một ô password
31. Thẻ <textarea row = cols = …></textarea> dùng để
a. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
b. Tạo một ô password
c. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
d. All

Phần lý thuyết

Chương 1: Tổng quan thiết kế đồ họa máy tính và các nguyên lý trong thiết kế

I. Tổng quan về thiết kế đồ họa:

1. Đồ họa là gì?

- “những diễn giải có thể tiếp nhận thông qua thị giác được biểu diễn trên một bề mặt
nào đó như bức tường, đồ gốm, giấy, đá,...”

- Thuật ngữ “đồ họa” ngày nay thường để chỉ các yếu tố liên quan đến các dấu hiệu, biểu
đồ, hình vẽ, đường nét,...

2. Thiết kế đồ họa là công việc gì?

“thiết kế đồ họa là công việc lên ý tưởng cho sự kết hợp khéo léo giữa hình ảnh và chữ
viết trên một bề mặt chất liệu nào đó”

3. Thiết kế đồ họa máy tính là công việc gì?

Một số sản phẩm (tranh vẽ trên máy tính, truyện tranh, logo, banner, poster, hoạt hình,
thiết kế kỹ thuật 3D,...):

Thiết kế sản phẩm đồ họa nhờ phần mềm đồ họa /kỹ thuật số máy tính

4. Một số thuật ngữ cơ bản

- Concept: ý tưởng

- Layout: bố cục

- 2D – 3D: không gian thiết kế


- Typography: Đồ họa chữ

- Một số phần mềm đồ họa:

Coreldraw, Photoshop, Illustrator, AI, AAA logo: Phần mềm thiết kế đồ họa

5. Một số chú ý về lịch sử phát triển của thiết kế đồ họa:

1. Cha đẻ của thiết kế đồ họa hiện đại là ai?

=>Wiliam morris

2. Giấy phát minh đầu tiên ở đâu?

3. Ngành công nghiệp nào xuất hiện sau khi có sự ra đời của giấy? => In ấn

6. Một số nguyên lý thiết kế:

- Nguyên lý nhấn mạnh (emphasis);

- nguyên lý tương phản (contrast);

- nguyên lý cân bằng (balance);

- nguyên lý căn chỉnh (alignment);

- nguyên lý lặp lại (repetition);

- dòng chảy (flow)

- …

7. Xu hướng/hiệu ứng thiết kế hiện đại: ?

- Ảnh hỏng (Glitch): ảnh hỏng

- sử dụng các hệ màu (Color Channels) các ảnh lồng ghép với nhau.

- Hiệu ứng Double Exposure: kỹ thuật lồng ghép hình ảnh kết hợp màu sắc
II. Bố cục trong thiết kế: Layout

1. Lưới trong thiết kế là gì (grid line)? Căn dọc căn ngang…

- Các đường kẻ (ruler) khi thiêt kế layout trong photoshop có màu gì?

=>Cyan (xanh lơ)

2. Đặc điểm của lưới (có hiển thị khi in ấn không?)

3. Phân cấp thị giác là gì? (Màu sắc, vị trí, kích thước)

4. Nguyên tắc Gestalt là nguyên tắc như thế nào:

(Sự gần nhau, quy luật đóng cửa, nguyên tắc tương tự);

5. Một số quy luật bố cục thường gặp:

(Quy luật 1/3, quy luật đơn lẻ, thay đổi có ngụ ý)

III. Lựa chọn màu sắc

1. Hai hệ màu cơ bản? (màu cộng và màu trừ)

Đặc điểm của 2 hệ màu? Ứng dụng?

- Màu cộng RGB: (Red, Green, Blue)

Red/Green/Blue: 0-255

(0,0,0) =>mã màu đen - 000000

(255,255,255)=> mã màu trắng ffffff

(255,0,0) => màu gì? Đỏ - FF0000

(0,255,0) => màu gì? Xanh lục 00FF00

(0,0,255) => lam 0000FF

 ứng dụng: Trình chiếu trên thiết bị điện tử


- Màu trừ (CMYK):

cyan- xanh lơ, magenta, yellow, Black

 ứng dụng: In ấn

2. Ba khía cạnh quan trọng của màu sắc?

- sắc độ (Hue):

- độ bão hòa hay độ rực rỡ – Saturation (cường độ)

- độ sáng – Lightness (quang độ):

3. Bánh xe màu /vòng thuần sắc/ vòng đơn sắc là gì?

Là một vòng tròn gồm 12 màu chia 3 nhóm:

- Nhóm màu nguyên thủy (gốc) – bậc 1: vàng, đỏ, lam

- màu bậc 2: cam = đỏ + vàng, tím, lục

- màu bậc 3: bậc 1 + bậc 2

4. Một số công thức phối hợp màu dựa trên nguyên tắc hòa hợp màu sắc (color harmony):

- màu đơn sắc (monochromatic) ;

- màu tương tự/tương đồng (analogous);

- màu bổ túc (complmentary)/ phối màu tam giác cân

(split – complementary); vd: bổ sung xen kẽ

- màu tương phản: Đỏ-xanh lục, tím-vàng, lam-cam


- phối màu kiểu bộ ba (triadic);

- phối màu hình chữ nhật (tetradic)

5. Một số lưu ý sử dụng màu:

- hạn chế chỉ sử dụng màu bão hòa/độ rực rỡ/cường độ mạnh.

- không bỏ qua tính dễ đọc cho tác phẩm

- cân nhắc lựa chọn màu mang thông điệp cho sản phẩm

III. Nghệ thuật chữ (typography)

1. Nêu đặc điểm 3 nhóm phông chữ cơ bản:

- nhóm font có chân (serif): Time new roman ….

- font không có chân (san-serif): verdana…

- font chư viết tay(script)….

IV. Xử lý hình ảnh:

Một số khái niệm:

1. Hình ảnh trong máy tính được gọi là: Ảnh số (pixel-điểm ảnh)

2. Quá trình biến đổi các tín hiệu liên tục sang các tín hiệu rời rạc được gọi là: =>Lấy
mẫu và lượng tử hóa

3. Ảnh trong máy tính được tạo bởi: Các pixel

4. Kích thước ảnh là:

(Số lượng pixel chiều ngang) * (số lượng pixel chiều dọc) trong ảnh

- độ phân giải hình ảnh: Số lượng điểm ảnh được tính trên một

đơn vị chiều dài hình ảnh (inch)

- Độ phân giải màn hình: Độ phân giải màn hình là số lượng


các điểm ảnh hoặc các điểm hiển thị trên một đơn vị (inch) màn hình

- Don vi kích thước tập tin: bit, byte, KB, MB, GB, TB, PB

1byte = 8bit

1KB=1024Byte =210Byte

…….

1 PB=1024 TB

5. Một số cấu trúc ảnh: (mở rộng)?

photoshop (.psd); .png, .gif, .bmp, .jpg, eps; pdf; …

Phần thực hành trên phần mềm Photoshop CS6 portable

1. Giới thiệu photoshop:

- Các tổ hợp phím tắt, các thao tác cơ bản:

+ khởi tạo một file mới: Ctrl + N (File/new)

+ mở 1 tệp: Ctrl+O (File/Open)

+ lưu tệp: Ctrl + S (File/save)

+ Lưu tệp thành một tên khác mà nội dung của tệp không thay đổi:

File/Save as (Ctrl + Shift + S)

+ đóng tệp: File/Close (Ctrl + W)

(Ctrl + Alt +W) Close all

Tạo file: Ctrl + N (File/new)

- height: chiều dài

- width: rộng
- Resolution: Độ phân giải (72 pixel/inch)

- background contents: White

- các thành phần (thanh menu; thanh trạng thái; thanh công cụ; thanh tùy chọn); các cửa
sổ (vị trí mặc định; tính chất có thể thay đổi của các cửa sổ này)

2. Các bộ công cụ và phím tắt:

• Các bảng chức năng: Color, layer, character, Bảng Info, Navigator, Bảng
Swatches, Bảng Color, Styles, Bảng Brushes, Bảng History, Bảng Paths, Bảng chanels…

=> ẩn hiện các bảng vào: Window/chọn các bảng chức năng (tool)

- Ẩn Tool và ẩn cả bảng chức năng: phím Tab

- Ẩn bảng chức năng, không ẩn Tool: Shift + Tab

• Các chế độ thể hiện màn hình (F): View/Screen mode

- Standard screen mode

- full screen mode with menu

- Full screen

• Ẩn/hiện thanh thước: View/rulers (ctrl + R)

• Ẩn/ hiện lưới (grid): view/Show/grid

• Ẩn/hiện đường kẻ trong thiết kế: View/Extra (Ctrl + H)

• Các chức năng trong hộp công cụ:

o Phóng to: Ctrl +

o Thu nhỏ: Ctr –

o Để di chuyển đến các vị trí khác nhau trên vùng ảnh: H (hand)

o Đổ màu foreground: Alt + delete


o Đổ màu background: Ctrl + delete

o Hoán đổi 2 màu trên: X

o Trả về màu mặc định đen/trắng cho foreground và background: D (default)

• Di chuyển (move): V

• Vùng chọn (Các tổ hợp phím tắt, thao tác liên quan đến vùng chọn);

- Marquee tool (M): Chọn vùng chọn theo khuôn mẫu có sẵn (Elip, rectangular)

- Lasso tool: vùng chọn tự do (L) (Đường khép kín)

- Magic wand tool/Quick selection tool (W): Dựa pixel dải mầu liên tiếp tương tự

Các thao tác vùng chọn: Select/…

- Select/all (Ctrl + A): Chọn toàn bộ hình ảnh

- Select/Deselect(Ctrl +D): Tắt vùng chọn

- Select/Reselect(Ctrl + Shift + D): Lấy lại vùng chọn sau cùng đã bỏ.

- Select/Inverse (Ctrl + Shift + I): Nghịch đảo vùng chọn

- Select/Feather(Alt + Ctrl + D): Mở đường biên của vùng chọn

- Select/Transform Selection: Biến dạng vùng chọn

- Select/Save Selection: Lưu vùng chọn

- Select/Load Selection: gọi lại vùng chọn đã lưu

- ALT: Bớt vùng chọn

- Shift: Thêm vùng chọn

II. Điều chỉnh góc độ ảnh, thay đổi biến dạng hình ảnh (Transform)

Edit/free transform (ctrl + T): Chuột phải


- scale: thay đổi tỉ lệ hình ảnh

- Rotate: Xoay đối tượng.

- Skew: Kéo xiên đối tượng.

- Distort: Biến dạng đối tượng.

- Perspective: Biến dạng đối tượng theo phối cảnh.

- Warp: Biến dạng đối tượng tự do theo phối cảnh bằng cách hiệu chỉnh các node và
tay nắm .

- Rotate 180: Xoay đối tượng 180 độ

- Rotate 90CW: Xoay đối tượng 90 độ theo chiều kim đồng hồ.

- Rotate 90CCW: Xoay đối tượng quanh điểm trọng tâm 90 độ ngược chiều kim
đồng hồ.

- Flip Horizontal: Lật đối xứng đối tượng qua điểm trọng tâm theo chiều ngang.

- Flip Vertical: Lật đối xứng đối tượng qua điểm trọng tâm theo chiều dọc.

III. Layer (các tổ hợp phím tắt): Thẻ Layer/…

• Đặc điểm cấu trúc lớp chồng lớp

• tạo mới layer: Ctrl + shift + N (Layer/New layer)

• đổi tên: Kích đúp chút trái

• sao chép: Ctrl + J

• kết hợp layer: Ctrl + E

• Kết hợp tất cả layer: Ctrl + Shift + E

• Xóa: ấn phím Delete

• di chuyển vị trí: Ctrl + [ (Lên) , Ctrl + ] (xuống)

• opacity: Độ mờ đậm
• Hình con mắt: ẩn và hiện layer

Hiệu ứng cho lớp: Blending option….

- Drop Shadow: tạo bóng đổ bên dưới phần ảnh của lớp.

- Inner Shadow: tạo bóng đổ vào bên trong phần ảnh của lớp.

- Satin: tạo bóng phía bên trong phần ảnh của lớp

- Outer Glow: tạo bóng quầng (toả sáng) ra bên ngoài phần ảnh của lớp.

- Inner Glow: tạo bóng quầng (toả sáng) vào bên trong phần ảnh của lớp.

- Bevel and Emboss: hiệu ứng vát cạnh (chạm khắc và dập nổi).

- Color overlay che phủ (tô) cho phần ảnh của layer bằng một màu phẳng,

màu chuyển (Gradient)

hoặc Pattern Overlay bằng mẫu Pattern.

- Stroke: Tạo đường viền bao quanh phần ảnh của lớp với các màu đơn, màu
Gradient, Pattern.

IV. Các lệnh hiệu chỉnh hình ảnh, màu sắc (các tổ hợp phím tắt)

• Lấy giá trị màu; (I) eye dropper

• Cắt (crop); (c)

• Xóa (Eraser); (E)

• Đổ màu

- Paint bucket: Tô màu trơn (đơn sắc)

(foreground (Alt + delete) /background (ctrl + delete))


- gradient: Chạy từ dải mầu nọ đến giải màu kia

Linear, radial, angle, reflected, diamond

• công cụ tô vẽ

- Clone Stamp: sao chép vùng ảnh đến một vị trí mới

- pattern stamp: Tô vẽ theo mẫu hình có sẵn

- Brush: nét mềm (B)

- Pencil: nét cứng (B)

+ size: 1-5000px

+ hardness: 0-100%

• Công cụ Blur: làm mờ

• Smudge: hòa trộn các điểm ảnh

• Sharpen: Tạo sắc nét

• công cụ Pen: tạo hình, vẽ ….

• Công cụ gõ chữ (T)

- (màu sắc; căn chỉnh; font chữ; kích thước; chữ nghệ thuật)

- Character (bảng ký tự)

- Paragraph

Điều chỉnh độ sáng tối:

• Thay đổi mở rộng hình ảnh: Image/ Image size, canvas size…

• Dodge tool: tăng sáng cho vùng ảnh


• Burn tool: tăng tối

• Điều chỉnh sáng/tối, tương phản: Image/Adjustment/….

-Level (ctrl + L): Điều chỉnh sáng tối theo kênh màu

-Curve (Ctrl + M): Độ sáng tối dựa vào phạm vi miền sắc độ

-Brightness and Contrast: Độ sáng và tương phản

-Black and White/ Desaturate

-Hue/Saturation: (ctrl + U)

- Hue: Sắc độ màu

- Saturation: cường độ màu

- Lightness: Độ sáng màu

- Color Balance: (ctrl + B) Điều chỉnh cân bằng màu sắc

Cyan – Red, Magenta – Green, Yellow – Blue

5. Một số bộ lọc ảnh:

- ý nghĩa:

- thao tác: filter/…

• Lệnh Liquify:

• Bộ lọc Blur: mờ nhòe

• Noise: (add noise) Tạo điểm nhiễu

• Bộ lọc Brush Strokes


• Bộ lọc Distort: Hiệu ứng với nước

• Render: Hiệu ứng ánh sáng

• Texture

You might also like