You are on page 1of 4

BÀI TẬP MÔN HÓA VÔ CƠ –CHƯƠNG 12

Họ tên:............................................................. MSSV: ........................................


Nhóm:............................................................. STT: .....................
Ngày: ............................................................

CHƯƠNG – PHÂN NHÓM VIIIB (đơn chất)


TT Câu hỏi Trả lời
1. -Cấu hình electron của phân nhóm VIIIB?

-Đặc điểm chung về cấu tạo của họ Fe, Co, Ni?

-Hoạt tính hóa học thay đổi như thế nào trong dãy
Fe – Co – Ni?

-Các số oxi hóa đặc trưng?


2 Ứng dụng của các nguyên tố nhóm VIIIB?

Tính sắt từ của Fe, Co,Ni

Tính chất hóa học và hoạt tính của Fe,Co, Ni?

3 .Viết các phản ứng: Fe + H2SO4 đặc 


Fe + O2  Co + H2SO4 loãng
Fe + O2 + H2O  Co + HNO3
Fe+ Cl2  Ni +Cl2 
Co + S  Fe + HCl 
4 Phương pháp điều chế?

Phương pháp tinh chế Fe, Co, Ni?

CHƯƠNG – PHÂN NHÓM VIIIB (hợp chất +2)


TT Câu hỏi Trả lời
1. Các dạng hợp chất +2 của Fe, Co, Ni ?

2 Tính chất đặc trưng của hợp chất (+2)? Thay đổi
như thế nào từ Fe(+2) – Co(+2) – Ni (+2)

3 Viết các phản ứng: FeO + CO


Fe(OH)2 + O2 + H2O Co(OH)2 + O2
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Co(OH)2 + H2 SO4
Fe(OH)2 + HCl
4 Các hợp chất Fe(+2), Co(+2), Ni (+2) có tính axit,
bazo như thế nào?
1
5 Giải thích sự hình thành phức [Fe(H2O)6]2+ Cho
biết độ bền, tính chất của phức? Giải thích?

6 Viết phản ứng tạo thành phức :


FeO + HCl + H2 O 
Fe(OH)2 + H2SO4 + H2O 

7 Hòa tan muối Fe(NO3)2 vào dung dịch. Phân tích


sự hình thành muối phức.

8 Viết CT muối kali hexaxianoferat (II). Viết


phương trình điều chế và phân tích sự tạo thành
của phức. Cho biết độ bền?

9 Muối vàng máu? Ứng dụng của muối vàng máu?

10 Tại sao các tinh thể hydrat của Co(+2) thay đổi
màu sắc dưới tác dụng của chất hút ẩm?

11 Lấy tờ giấy lọc nhúng vào dung dịch muối CoSO4


. Đem tờ giấy lọc hơ nóng? Hiện tượng xảy ra?
Giải thích?

12 .Phân tích sự hình thành phức [Co(CN)6 ]4-. Cho


biết phức có tính chất gì đặc trưng?

13 Phân tích sự hình thành phức [Co(NH3)6 ]2+ . Cho


biết tính chất đặc trưng của phức. Viết phương
trình minh họa?

14 Phân tích sự hình thành phức [Ni(H2O)6]2+ .tính


2
chất và độ bền?

15 Viết các phản ứng:


NiCl2 + NH3
Cho NaOH vào dung dịch NiCl2 . Hiện tượng?
Tiếp tục cho vào dung dịch NH3 ? Hiện tượng?

CHƯƠNG – PHÂN NHÓM VIIIB (hợp chất +3)

TT Câu hỏi Trả lời


1. Tính chất đặc trưng của hợp chất (+3). Thay đổi
như thế nào từ Fe(+3), Co(+3),Ni(+3)
2 .Các oxit, hidroxit của Fe(+3) có tính chất gì?

3 Viết phản ứng


Fe(OH)3 + HCl
Fe(OH)3 + NaOH 

4 Viết phản ứng thủy phân của muối Fe3+

5 Giải thích sự hình thành của phức [Fe(H2O)6]3+


Cho biết tính chất đặc trưng của phức?

6 Muối đỏ máu? Ứng dụng? Phân tích sự tạo thành


phức? Điều chế phức? Phức có tính chất gì?

7 Viết các phản ứng:


Co2O3 + H2SO4
Co(OH)3 + HCl
Ni(OH)3 + HCl 

8 Giải thích sự hình thành của phức Fe(CO)5

3
9 Trong 2 chất K4[Fe(CN)6] và FeSO4 có tính chất
gì? Chất nào có hoạt tính mạnh hơn tại sao?

10 K4[Fe(CN)6] và K3[Fe(CN)6] có tính chất gì?

11 Viết phản ứng:


K4[Fe(CN)6] + H2O2 + HCl
K3[Fe(CN)6] + H2O2 + KOH

12 Viết phản ứng:


Fe2(SO4 )3 + Na2SO3 + H2O 
FeCl3 + Na2CO3 + H2O 
FeSO4 + HClO3 + H2SO4 
FeCl3 + H2S 
[Co(NH3)6]2+ + O2 + H2O

13 FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4


K4[Fe(CN)6] + H2O2 + HCl
K3[Fe(CN)6] + H2O2 + KOH

14 Tính lưỡng tính của Fe(OH)3

You might also like