Professional Documents
Culture Documents
Fe Nhường 2e Nhường 1e
Fe2+ Fe3+
3Fe + 2O2 t0
Fe3O4,
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
0
t
HCl , H 2 SO4 ( l )
b. Tác dụng với axit: Fe Fe + H2 2+
HNO3 , H 2 SO 5 6
Fe Fe3+ + sp khử của N , S + H2O (*)
0 4( d ,t )
b. Fe(OH)2: thực hiện phản ứng trao đổi ion từ dung dịch muối sắt (II) tác dụng với dd kiềm
Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2 (không có không khí)
c. Fe2O3: từ 2Fe(OH)3 t0
Fe2O3 + 3H2O
d. Fe(OH)3: thực hiện phản ứng trao đổi ion từ dung dịch muối sắt (III) tác dụng với dd kiềm
Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3
5. Hợp kim của sắt:
GANG THÉP
- Khái niệm: là hợp kim của Fe với C (2-5%), - Khái niệm: là hợp kim của Fe với C (0,01-2%),
ngoài ra còn một lượng nhỏ Si, Mn, S,... ngoài ra còn một lượng nhỏ Si, Mn, Cr, Ni...
- Phân loại: + Gang trắng: chứa ít C. Si, rất cứng, - Phân loại: + Thép thường (thép cacbon): chứa ít
dùng để luyện thép C, Si, Mn và rất ít S,P
+ Gang xám: chứa nhiều C, Si, kém cứng, + Thép đặc biệt: là thép có thêm một số
dùng để đúc các bộ phận máy móc, ống dẫn nước, các nguyên tố: Si, Mn, Cr, Ni, W, V
cánh cửa,.... - Nguyên tắc sản xuất thép: Làm giảm hàm
- Nguyên tắc sản xuất gang: khử oxit sắt bằng lượng các tạp chất (C, S, Si, Mn,..) có trong gang
than cốc (CO) trong lò cao (dùng CO để khử dần bằng cách oxi hoá các tạp chất đó thành oxit rồi
dần Fe2O3 thành Fe) biến thành xỉ và tách ra khỏi thép
+3 +2 +3 +2 S + O2 = SO2
Fe2 O3
+CO
t0
Fe3 O 4
+CO
t0
FeO
+CO
t0
Fe 4P + 5O2 = 2P2O5...
Nguyên liệu sản xuất gang: Quặng sắt, than cốc, - Nguyên liệu sản xuất thép: gang trắng
chất chảy (CaCO3, SiO2)
Fe trong hợp chất:
Số oxi hoá +2 Số oxi hoá +3
- Tính khử và oxi hóa - Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ. - Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. Fe + S t0
FeS.
2. 3Fe + 2O2 t0
Fe3O4.
3. 2Fe + 3Cl2 t0
2FeCl3.
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
5. Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2.
2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
0
t
6.
7. Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
8. Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
9. Fe (dư) + HNO3 Fe(NO3)2 + .....
10. Fe (dư) + H2SO4 (đặc)
FeSO4 + .....
11. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
12. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag.
13. Fe + 3AgNO3 (dư)
Fe(NO3)3 + 3 Ag
14. 3FeO + 10HNO3 đặc t0
3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
15. 2FeO + 4H2SO4 đặc t0
Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
16. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O.
17. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O.
FeO + CO Fe + CO2.
0
t
18.
19. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O.
20. Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O.
21. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3.
22. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl.
23. 2FeCl2 + Cl2
2FeCl3.
24. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2.
0
t
25.
26. Fe2O3 + CO t0
2FeO + CO2.
27. Fe2O3 + 3CO t0
2Fe + 3CO2.
28. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + 3H2O.
29. Fe2O3 + 6HCl
2FeCl3 + 3H2O.
30. Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
31. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl.
32. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2.
33. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2.
Fe2O3 + 3H2O.
0
t
34. 2Fe(OH)3
35. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O.
36. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O.
37. 2FeS2 + 14H2SO4
Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O.
2Fe2O3 + 8SO2.
0
t
38. 4FeS2 + 11O2
Chương 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
A- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1. Nhận biết một số anion
Tt Anion Thuốc thử Dấu hiệu Phương trình phản ứng
1 OH– Quỳ tím Hoá xanh
SO32– SO32– + 2HCl 2Cl- + SO2 + H2O
HSO3 –
SO2 CO32– + 2HCl 2Cl– + CO2 + H2O
2 H+
CO3 2–
CO2 SO2 làm mất màu dd KMnO4, nước Br2
HCO3– CO2 làm vẩn đục dd Ca(OH)2 trong
SiO32– keo trắng SiO32– + 2HCl H2SiO3 + 2Cl–
3 SO42– Ba2+ trắng Ba2+ + SO42– BaSO4
4 S2– đen (Ag2S) 2Ag+ + S2– Ag2S
Cl– trắng (AgCl)
Ag+
Br– vàng nhạt (AgBr) Ag+ + X– AgX
–
I vàng (AgI)
vàng (tan trong
5 PO43– Ag+ 3Ag+ + PO43– Ag3PO4
HNO3)
H2SO4
() nâu NO2 dd Cu2+ 3Cu+8H++2NO3–2Cu2++2NO+4H2O
6 NO3– loãng, vụn
xanh (2NO + O2 2NO2)
Cu
NH3 khai,
12 NH4+ OH, to làm xanh quỳ NH4+ + OH NH3 + H2O
ẩm)
3OH
Al3 Al(OH)3
-
13 Al3+
OH trắng tan OH-
Al(OH)4
–
từ từ ngay khi OH
2OH
Zn 2 Zn(OH) 2
-
đến dư dư
14 Zn2+
Zn(OH)4
OH 2
-
15 Pb2+ dd H2S PbS đen Pb2+ + S2 PbS (màu đen)
Không màu
2 I2 Hồ tinh bột
hoá xanh
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
dd Br2 hay dd
3 SO2
KMnO4
Mất màu dd 5SO2+2KMnO4+ 2H2O
2H2SO4+2MnSO4+K2SO4
4 H2S dd Pb(NO3)2 Cho đen Pb2+ + H2S PbS + 2H+
5 HCl dd AgNO3 Cho trắng Ag+ + Cl– AgCl
Quỳ tím ẩm Hoá xanh
NH3 + H2O NH4+ + OH-
6 NH3 HCl (đậm
Tạo khói trắng NH3 + HCl NH4Cl
đặc)
7 NO Không khí Hoá nâu 2NO + O2 2NO2
8 NO2 Quỳ tím ẩm Hoá đỏ 3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
9 CO2 ddCa(OH)2 Vẩn đục CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Hơi Trắng hoá
10 CuSO4 khan CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O
H2O xanh