You are on page 1of 4

VẬT LÝ LỚP 10 ThS.

LÊ THỊNH

ÔN TẬP HK II SỐ 001

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng.Khi vật chịu tác dụng của lực thế:
A.Cơ năng được bảo toàn. C. Thế năng được bảo toàn.
B.Động năng được bảo toàn. D. Công được bảo toàn.
Câu 2. Chọn câu sai. Khi vật chịu tác dụng của lực thế:
A.Cơ năng có giá trị không đổi C. Độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng.
B.Độ giảm động năng bằng độ tăng thế năng. D. Cơ năng của vật biến thiên.
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng.Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống là:
A.Luôn thay đổi. B. Không đổi. C. Không xác định. D. Xác định.
Câu 4. Một chiếc xe tắt máy thả lăn không vận tốc đầu từ A xuống dốc AC và chạy đến D thì dừng lại. Từ D
xe mở máy và chạy ngược lại theo đường DCA và dừng lại khi lên đến A. Tính công của lực kéo của động
cơ xe biết AB = 10m, khối lượng xe m = 200kg.
A.20kJ B.50kJ C.80kJ D.40kJ
Câu 5. Vật khối lượng m = 100g được ném thẳng đứng từ dưới lên với v0 = 20m/s.
Cho g = 10m/s2. Động năng 3s sau khi ném là
A. 15J B.5J C.20J D.10J
Câu 6. Hai máy bay chuyển động cùng chiều trên cùng một đường thẳng với vận tốc v1 = 540km/h; v2 =
720km/h.Máy bay II bay phía sau bắn một viên đạn m = 50g với vận tốc 900km/h (so với máy bay II) vào
máy bay trước. Viên đạn cắm vào máy bay I và dừng lại sau khi đi được quãng đường 20cm (đối với máy
bay I). Lực phá trung bình của viên đạn lên máy bay I.
A.11.250N B.25800N C.18.280N D.18760N
Câu 7. Biết khối lương riêng của nước biển là 10 /m và áp suất khí quyển là pa = 105 N/m2. Lấy g = 10m/s2.
3 3

Ap suất tuyệt đối p ở độ sâu h = 2km dưới mực nước biển là:
A.2,01.104 N/m2 B. 2,01.105 N/m2 C. 2,01.106 N/m2 D. 2,01.107 N/m2
Câu 8. áp suất của khí quyển trên mặt nước bằng 10 Pa. Cho khối lượng riêng của nước bằng 1000kg/ m3.
5

Lấy g = 10m/s2. Độ sâu mà áp suất tăng gấp 5 lần so với mặt nước là bao nhiêu?
A.20m B. 30m C. 40m D. 50m
Câu 9. Một lượng khí oxi ở 130 C áp suất 10 N/m được nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,3.105N/m2 Để áp suất
0 5 2

giảm xuống bằng lúc đầu người ta phải làm lạnh đẳng tích khí đến nhiệt độ nào?
A. 600C B. 750C C. 150C D. 370C
Câu 10. Có 10g khí oxi ở 470C áp suất 2,05 atm ; sau khi đun nóng đẳng áp thể tích khí là 10lít. Nhiệt độ khí
sau khi đun là:
A. 5270C B. 4380C C. 3800C D. 6200C
Câu 11. Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động đều lên
cao 30m.Lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s
Câu 12. Một quả bóng bay ngang với vận tốc v thì đập vào tường và sau đó bật trở ra với vận tốc như củ .gọi
thời gian va chạm là t ,lực do bóng tác dụng lên tường có độ lớn bằng
2mv mv mv
A. B. C. D. 2mv.t
t t 2t
Câu 13. Búa máy khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m đóng vào cọc làm cọc lún thêm vào đất 0,1m. Lực đóng
cọc trung bình 80000N. Tìm hiệu suất máy:
A.50% B.60% C.70% D.80%
Câu 14. Một vật có khối lượng 100g treo vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng 10N/m .Vật đang đứng ở vị trí
cân bằng, công tối thiểu để đưa lò xo về vị trí lò xo không biến dạng là:
A.0,5J B.0,1J C.0,25J D.0,05J
Câu 15. Độ biến thiên cơ năng của một vật bằng
A.Tổng công không phải là lực thế tác dụng lên vật B.Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật
C.Tổng công của tất cả các lực là lực thế tác dụng lên vật D.Độ biến thiên thế năng
VẬT LÝ LỚP 10 ThS.LÊ THỊNH
Câu 16.Khi một vật có chuyển động tròn đều thì đại lượng nào sau đây của nó không đổi
A.Động lượng B. Động năng C.Lực tác dụng D.tất cả các yếu tố trên a,bc
Câu 17. Động năng của một vật tăng lên 4 lần giá trị ban đầu của nó .Khi đó động lượng sẽ
A.Vẫn bằng giá trị ban đầu B.Bằng bốn lần giá trị ban đầu
C.Bằng hai lần giá trị ban đầu D.Bằng tám lần giá trị ban đầu
Câu 18. Công của trọng lực có đặc điển gì ?
A.Phụ thuộc gia tốc trọng lực nơi vật rơi B.Phụ thuộc vào hình dạng nơi vật rơi
C.luôn luôn có giá trị dương D.Có những đặc điểm nêu ra trong các câu abc
Câu 19. Khi nén đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích
A.Tăng tỉ lệ thuận với áp suất B.Không đổi
C.Giãm tỉ lệ nghịch với áp suất D.Tăng tỉ lệ nghịch với bình phương áp suất
Câu 20. Trong một phòng thể tích 150m3, không khí có độ ẩm 75%, ở nhiệt độ 200C. Biết khối lượng riêng
của hơi nước bão hoà ở 200C là 17,3g/m3. Khối lượng hơi nước trong phòng là:
A. 2,6kg B. 2,6g C. 1,95kg D. 1,95g
Câu 21. Một khối khí thể tích 3l, áp suất 2atm, nhiệt độ 27 C được đun rồi cho dãn đẳng áp. Trong quá trình
0

đẳng áp nhiệt độ của khí tăng thêm 270C. Khí thực hiện công A’ bằng:
A. 27J B. 36J C. 54J D.không xác định được vì thiếu dữ kiện
Câu 22. Khi nung nóng đẳng áp một khối khí lí tưởng thêm 3oC thì thể tích nó tăng thêm 1% thể tích ban
đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là
A. 17 0C B. 270C C. 330 K D. 303 K
Câu 23. Một bình chứa m = 0,3kg hêli. Sau một thời gian, do bình bị hở, khí hêli thoát ra một phần. Nhiệt độ
tuyệt đối của khí giảm 10%, áp suất giảm 20%. Tính số nguyên tử hêli đã thoát ra khỏi bình.
A. 3,75.1024 B. 8.1024 C. 5.1024 D. 2,5.1024
Câu 24. Chọn câu đúng.
A. Trong chuyển động tròn đều lực hướng tâm thực hiện công dương.
B. Các lọai lực ma sát luôn thực hiện công âm.
C. Trong chuyển động của con lắc, lực căng dây không sinh công.
D. Trọng lực luôn thực hiện công dương.
Câu 25. Trong một ống dẫn kín có một lưu lượng nước không đổi. Tại một điểm A của ống có đường kính
tiết diện ngang 10 cm, áp suất là 4,5.104Pa. Tại một điểm B cao hơn điểm A 1m có đường kính tiết diện
ngang 5 cm, áp suất là 2,0.104Pa.Lưu lượng của dòng nước trong ống.
A.0,111 m3/ s B.666 lít/phút C. 0,54m3/s D.85,6 lít/phút
Câu 26. Hiệu suất thực của một máy hơi nước bằng 1/2 hiệu suất cực đại. Nhiệt độ của hơi khi ra khỏi nồi
hơi (nguồn nóng) là 2270C và nhiệt độ của buồng ngưng (nguồn lạnh) là 770C. Tính công suất của máy hơi
nước này nếu mỗi giờ nó tiêu thụ 700 kg than có năng suất tỏa nhiệt 31.106J/kg.
A. 904 kW B. 254 kW C. 84 kW D. 51,7 kW
Câu 27. Trục kéo có bán kính trục r = 20cm, tay quay dài 60cm. Dùng định luật bảo toàn công để tính lực cần
tác dụng vào tay quay để kéo một vật khối lượng 45kg từ dưới lên.
A.50N B.80N C.20N D. 150
Câu 28. Tìm công cần để nâng một sợi xích khối lượng 5kg, chiều dài 1m ban đầu nằm trên mặt đất, nếu
người cầm một đầu xích nâng lên độ cao 2m.
A. 60kJ B. 100J C 75J D. Một đáp án khác
Câu 29. Thác nước cao 30m, mỗi giây đổ xuống 300m3 nước. Lợi dụng thác nước, có thể xây dựng trạm thủy
điển công suất bao nhiêu? Biết hiệu suất trạm thủy điện là 75%.
C. 23500kJ B. 67500kW C 12000kJ D. Một đáp án khác
Câu 30. Dùng một máy lạnh, sau một thời gian người ta có được 300 g nước đá ở – 30C làm từ nước ở 100C.
Hiệu năng của máy lạnh này là 4. Cho nhiệt dung riêng của nước và nước đá là 4,2 kJ/kg.K và 2,1 kJ/kg.K.
Nhiệt nóng chảy của nước đá là 330 kJ/kg.Công thực hiện của máy là
A.46,5kJ. B.88,4 kJ. C.75,8 kJ. D.28,4 kJ.
Câu 31. Đại lượng nào đặc trưng cho hướng chuyển động của vật :
A.Lực tác dụng B.động năng của vật C.động lượng của vật D.Gia tốc của vật
VẬT LÝ LỚP 10 ThS.LÊ THỊNH
Câu 32. Hai quả cầu giống hệt nhau chuyển động trên cùng một đường thẳng với vận tốc có cùng độ lớn đến
va chạm mềm với nhau .Tỉ lệ động năng tiêu hao là
A.1 B.0,75 C. 0,25 D.0,5
Câu 33. Trong quá trình chuyển động vật luôn bị tác dụng bởi 1lực duy nhất có phương vuông góc với
vecto vận tốc tức thời .Kết luận nào sau đây là đúng
A.Động lượng của vật không đổi B.Vật chuyển động thẳng đều
C.Động năng của vật khộng đổi D. Câu A,B,C đều đúng
Câu 34. Khi động năng môt vật (khối lượng không đổi) tăng lên gấp 9 lần thì động lượng của vật sẽ bằng bao
nhiêu lần giá trị ban đầu?
A. 9 B. 81 C. 3 D. 4,5
Câu 35. Một xylanh cách nhiệt đặt thẳng đứng. Pittông nhẹ, có tiết diện S = 40cm2 có thể trượt không ma sát.
Khi cân bằng pittông cách đáy xylanh 40cm. Nhiệt độ không khí trong xylanh là 27oC. Đặt lên pittông một
vật có trọng lượng P = 40N thì pittông di chuyển đến vị trí cân bằng mới cách đáy 38cm. Cho áp suất khí
quyển po = 105N/m2. Nhiệt độ không khí trong xy lanh là.
A.80,5oC B.40,5oC C.95,80C D.65,50C
Câu 36. Một bình chứa 4 mol khí oxi. Sau một thời gian, do bình bị hở, khí oxi thoát ra một phần. Nhiệt độ
tuyệt đối của khí giảm 20%, áp suất giảm 40%. Số mol khí đã thoát ra ngoài là
A. 1,5 mol. B. 2,5 mol C. 3 mol D. 1 mol
Câu 37. Một vật nhỏ khối lượng m = 50g bay với vận tốc v = 6 m/s tới ghim M
vào một khối gỗ khối lượng M = 550 g gắn với lò xo độ cứng k = 60 N/m như m v k
hình vẽ. Bỏ qua mọi lực cản, độ nén cực đại của lò xo là
A. 4 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 7,5 cm
Câu.38. Vật m bắn vào hai lò xo nhẹ mắc nối tiếp, độ cứng k1, k2 với vận tốc đầu v0 như hình. Biết năng
lượng cực đại của lò xo II khi bị biến dạng là E2.Vận tốc đầu v0 là
V0
E2  k1  k2  2E2  k1  k2  2E2 k1k2 E2  k1  k2 
A. B. C. D.
2mk1k2 mk1 m  k1  k2  2m
Câu 39. Hai quả cầu nhỏ giống nhau được nối với nhau bằng một sợi dây ngắn thẳng đứng. Quả cầu trên
được truyền cho vận tốc v hướng lên. Hệ sẽ đạt độ cao cực đại là bao nhiêu?
2 2 2 2
A. v 0 B. 2v0 C. v 0 D. v 0
4g g 2g 8g
Câu 40. Một ống nhỏ tiết diện đều, một đầu kín, trong có chứa thủy ngân. Cột thủy ngân cao 75mm đứng cân
bằng, cách đáy 180mm khi ống thẳng đứng miệng ống ở trên và cách đáy 220mm khi ống thẳng đứng miệng
ống ở dưới. Tìm áp suất khí quyển và độ dài của cột không khí trong ống khi ống nằm ngang.
A.198 mm B.100mm C.280mm D.320mm
Câu 41. Thép có giới hạn bền là 6,9.108Pa. Một dây thép đường kính tiết diện 0,8mm được giữ chặt một đầu.
Hỏi phải kéo đầu kia của dây thép một lực có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu để dây đứt?
A. 3,47.102N B. 1,38.103N C. 1,38.104N D. 3,47.104N
Câu 42. Một dây kim loại chịu độ dãn tỉ đối là 0,2% khi treo vào nó một vật nặng. Nếu bây giờ ta cắt đôi dây
nay rồi chập lại và treo vật nặng vào đầu hai dây đã chập vào thì độ dãn tỉ đối là bao nhiêu?
A. 0,2% B. 0,1% C. 0,3% D. 0,25%
Câu 43. Trường hợp nào sau đây là đúng? Ap suất hơi bão hoà phụ thuộc vào
A. thể tích và nhiệt độ. B. nhiệt độ và bản chất.
C. thể tích và bản chất D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 44. Nhúng hai ống mao dẫn thuỷ tinh có đường kính trong lần luợt là 0,5mm và 1,0 mm vào trong một
cốc thuỷ ngân và người ta nhận thấy rằng hai mực thuỷ ngân ở hai ống chênh nhau 1,4cm. Hệ số căng bề mặt
của thủy ngân là
A. 0,476N/m B. 4,760 N/m C. 0,256N/m D. 2,476N/m
( Cho biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600kg/m3 và lấy g = 10m/s2)
Câu 45. Một cái xà bằng thép tiết diện 25cm2 gắn chặt vào 2 bức tường. Hệ số nở dài của thép là  = 10-5 K-
1
, suất đàn hồi của thép là E = 21011 Pa. Khi nhiệt độ tăng thêm 200C thì lực mà xà tác dụng lên tường là:
VẬT LÝ LỚP 10 ThS.LÊ THỊNH
A. 50.000N B.75.000N C.100.000N D.225.000N
Câu 46. Giới hạn bền và giới hạn đàn hồi của vật rắn được đặc trưng bởi
A. hệ số đàn hồi k B. ứng suất .
C. suất đàn hồi E. D. độ biến dạng tỉ đối .
Câu 47. Một bình đầy không khí ở điều kiện chuẩn, vật khối lượng m = 2kg. Tiết diện của miệng bình S =
10cm2. Biết áp suất khí quyển p0 = 1atm. Nhiệt độ cực đại của không khí trong bình để không khí không đẩy
nắp bình lên và thoát ra ngoài là
A.54,60C B.78,20C C.95,80C D.65,50C
Câu 48. Có 2 bình cầu nối nhau bằng một ống có khóa, đựng cùng một chất khí, áp suất bình 1 : p 1 =
2.105N/m2, bình 2 : p2 = 106N/m2. Mở khóa nhẹ nhàng để 2 bình thông nhau sao cho nhiệt độ không đổi. Khi
đã cân bằng áp suất khí ở 2 bình là p = 4.105N/m2. Tìm thể tích bình cầu 2 biết V1 = 15.
A. 50l B. 45l C. 30l D. 5l
Câu 49. Tên lửa khối lượng tổng cộng 100T đang bay với vận tốc 200m/s thì phụt tức thời ra phía trước tên
lửa 20T khí với vận tốc 500m/s đối với tên lửa. Bỏ qua lực hấp dẫn của Trái Đất và lực cản của không
khí.Vận tốc tên lửa sau khi phụt khí nếu khí được phụt ra là
A.300m/s B.450m/s C.100m/s D.400m/s
Câu 50. Hãy dùng đồ thị p–V để tìm xem dãy các quá trình nối tiếp nào có thể khép kín thành một chu trình?
A. Dãn đẳng áp, dãn đẳng nhiệt, làm lạnh đẳng tích.
B. Đun nóng đẳng tích, dãn đẳng nhiệt, dãn đẳng áp.
C. Dãn đẳng nhiệt, nén đẳng áp, đun nóng đẳng tích.
D. Dãn đẳng áp, nén đẳng nhiệt, đun nóng đẳng tích.

You might also like