Professional Documents
Culture Documents
Cau Truc It Is Said That Trong Tieng Anh Va Bai Tap Van Dung Co Dap An
Cau Truc It Is Said That Trong Tieng Anh Va Bai Tap Van Dung Co Dap An
- Cấu trúc It is said that là dạng câu tường thuật thường sử dụng để đưa tin về một vấn
đề nào đó.
-Thông thường, cấu trúc It is said that.... sử dụng trong các câu bị động.
Cấu trúc It is said that trong câu bị động hay còn được gọi là cấu trúc câu bị động
không ngôi.
Ex: People say that John is the most intelligent student in his class.
(Mọi người nói rằng John là học sinh thông minh nhất trong lớp của anh ấy).
(Nó được nói rằng John là học sinh thông minh nhất trong lớp của anh ấy).
*Notes:
– Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động cần chú ý động từ Say chia ở thì nào
thì chia động từ Tobe của cấu trúc It is said that ở thì động từ đó.
– Từ said trong cấu trúc It is said that có thể thay thế bằng các từ thought (nghĩ),
believed (tin tưởng), supposed (cho là), reported (báo cáo, tường thuật), expected
(mong đợi), known (biết), considered (xem xét).
III. Cách biến đổi khác của cấu trúc It is said that
It is said that + S1 + V1 + …
Ex:
(Nó được nói rằng họ đã xây ngôi nhà này 5 năm trước).
Trong một số trường hợp khác, chúng ta có thể thay thế cấu trúc It is said that bằng
một số cấu trúc đi kèm với các động từ khác như:
Thought: Nghĩ;
Supposed: Cho là;
Believed: Tin tưởng;
Reported: Báo cáo, tường thuật;
Known: Biết;
Expected: Mong đợi;
Considered: Xem xét.
Những từ này đều có nghĩa tương tự như “said” nhưng được sử dụng trong các trường
hợp cụ thể.
Ví dụ:
It is thought this incident was caused by someone on purpose. Người ta cho rằng sự cố
này là do ai đó cố tình gây ra.
It was Supposed that Mr. Wine would not make it. Người ta cho rằng ông Wine sẽ
không làm được.
1. People say that his family has a lot of money in his house.
Đáp án:
➔ His family is said to have a lot of money in his house. (cùng thì)
➔ Wind is said to have passed the exam last week. (khác thì)
Exercise 2:
➔ It is ___________________________________
➔ It is __________________________________
3) People don't expect that the new party will win the election.
➔ It isn't ________________________________
➔ It is _________________________________
5) The detective knows that the robber has left the city.
➔ It is _________________________________
➔ It is ___________________________________
➔ It was _________________________________
➔ Charles ________________________________
Đáp án
3. ➔ It isn't expected that the new party will win the election.
Exercise 3:
It was __________________________________________
It was __________________________________________
He was ________________________________________
Đáp án
4. People say that the children have eaten fast food for 2 days.
Đáp án
4 - It is said that the children have eaten fast food for 2 days.
Exercise 5: Write these sentences in another way, beginning as shown. Use the
underlined word each time.
Many people……………………………………………………………………
Đáp án
Mời bạn đoc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác tại đây: