Professional Documents
Culture Documents
Cđ 13- Tỉ Lệ Thức Lớp 7
Cđ 13- Tỉ Lệ Thức Lớp 7
DẠNG 1: TÌM X
Bài 1: Tìm x biết:
a, b, c,
HD:
a,
b,
c,
Bài 2: Tìm x biết:
a, b, ( tìm ) c,
HD:
a,
b,
c,
a, Từ gt
, Mà
b, Từ gt
Mà:
Bài 4: Tìm x, y, z biết:
a, và b, và x - 2y +3z =14
HD :
a,
b,
1
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 5: Tìm x, y, z biết:
a, và b, và
HD :
a, Từ : =
b, Từ : =>
HD :
Từ :
, Tương tự cho y và z
Bài 8: Tìm x, y, z biết:
a, và b, x:y:z=3:4:5 và
HD:
a,
b,
Bài 9: Tìm x, y, z biết:
a, và b, và
HD:
a,
b,
Bài 10: Tìm các số x, y, z biết:
a, và b, và
HD :
2
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
a, Từ GT ta có :
b,
Ta có :
Từ GT ta có : ( Vô lý)
Vậy không tồn tại x, y, z thỏa mãn :
Bài 13: Tìm x, y, z biết:
a, và x+y+z=49 b, và
HD:
a,
b,
Bài 14: Tìm x, y, z biết:
a, và b, và
HD :
a, Từ :
Nên
b, Từ : =>
Từ :
3
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
=>
=>
Khi đó :
Và …
Từ GT => Tử + Tử + Tử =
Khi đó :
Tượng tự để tìm ra y, z
Từ GT=> Tử + Tử + Tử =>
Ta có :
Từ
4
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Từ , Thay vào tìm được y
Ta có : ,
Thay vào tìm được y
HD:
=>
Nếu 5x-7y-7 # 0 thì , Thay vào ta được y=3. Nếu 5x-7y-7=0=> 5x-1=0=>
Ta có :
Từ :
Ta có:
Ta có:
5
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 31: Cho 3 số hữu tỉ bằng nhau: và , Tính giá trị của mỗi tỉ số đó
HD :
Ta có :
Từ , và
Bài 36: Tìm a, b, c biết: (a+b) : ( 8 – c): (b+c) : (10 +c)=2:5:3:4
HD :
Từ
mà
Ta có :
, Vì
6
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
=>
TH1:
TH2:
Ta có :
=>
Ta có:
=>
Ta có:
=>
ĐKXĐ:
7
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Suy ra:
, Với
Bài 45: Tìm x,y,z biết : ; ;
HD:
Ta có: và
TH1: 1
TH2: làm tương tự
Bài 48: Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện: biết: a, b,
c, d, e, f thuộc và
HD:
Từ gt=> =>
Ta có :
Ta có:
Khi đó: và
Bài 51: Tìm số hữu tỉ a,b biết : a-b=a :b và a-b=3(a+b)
HD:
Ta có:
8
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Mà thay vào
=..
Bài 52: Hãy tìm tất cả các số có hai chữ số biết rằng tổng, hiệu, tích của các chữ số của số đó là ba số
nguyên dương và tỉ lệ với 35: 210: 12
HD:
Gọi số cần tìm là: , Giả sử : a>b
Bài 55: Tìm 3 phân số có tổng của chúng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3:4:5 và các mẫu số tương
ứng của chúng tỉ lệ với 5:1:2
HD :
Bài 56: Số M được chia làm 3 số tỉ lệ với , tìm số M biết rẳng tổng bình phương của ba số đó
bằng 4660
HD :
9
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Ta có : 0,5 : : nên ta có :
Giả sử M được chia thành 3 số là x ;y ;z.
Theo bài ra ta có :
=>
Vậy M=12+40+54=106 hoặc M=-106
10
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
TH1: Nếu
TH2: Nếu
TH1:
TH2:
Bài 2: Cho ,
Tính:
TH1:
Th2:
11
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Từ GT ta cộng thêm 2 vào mỗi tỉ số trong dãy tỉ số bằng nhau có:
TH1 :
TH2 :
Bài 6: Cho a +b +c +d 0, và
vì
nên
Tính
Từ GT ta có :
TH1 :
Bài 10: Cho a, b, c khác nhau và khác 0, t/m: . Tính giá trị của biểu thức:
HD:
12
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 11: Cho 3 số x,y,z,t thỏa mãn:
Và x+ y+ z+ t = 2012. Tính giá trị P= x+2y – 3z +t
HD:
Từ GT ta có: Cộng (n+1) vào mỗi tỉ số trong dãy tỉ số bằng nhau ta được:
Ta có :
Tính
HD :
Từ GT ta có : =>
Thay vào A ta được A = 2
Tính
HD :
TH1 :
13
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
TH2 :
Ta có :
khi đó :
Từ GT ta có :
Bài 22: Cho a-b=13, Tính giá trị của biểu thức:
HD :
Từ GT ta có : thay vào B ta được :
14
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 23: Cho 3 số a,b,c có tổng khác 0 và thỏa mãn: ,
Tính giá trị của biểu thức: ( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Khi đó :
Từ GT => (1)
(1)=> Và ( 1)=>
Nên =1=>
Từ GT ta có :
Từ GT ta có :
Từ GT ta có : =>
Từ GT ta có :
Bài 31: Tính giá trị của các biểu thức sau: biết:
HD :
Từ GT
Từ
Từ GT ta có:
Vì
Từ GT=>
Thay vào A ta được : A
16
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Cộng theo vế của GT ta được : , Thay x, y , z trở lại ta có :
Ta có :
Từ GT ta có: =>
Bài 41: Cho ba số a,b,c thỏa mãn: , Tính giá trị của biểu thức:
HD :
Từ GT ta có:
Từ GT ta có :
Từ GT ta có :
Bài 44: Cho a, b,c khác 0 và đôi 1 khác nhau thỏa mãn : ,
17
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Tính
18
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 3: CHỨNG MINH RẰNG
a, b, c,
HD:
a,
b,
c,
a,
b,
c,
a, b, với thì c,
HD:
a,
b,
c,
a, b, c,
Ta có:
19
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 6: Cho , Chứng minh rằng:
HD:
Ta có:
Từ:
Từ GT
Từ GT ĐPCM
Từ
và
Ta có:
20
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Từ GT =>
Từ GT ta có :
Từ:
Mà
Ta có :
Đặt
và
Bài 19: Cho tỉ lệ thức: ,CMR: ,Với điều kiện mẫu thức xác định
HD:
và
21
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Đặt:
và và => đpcm
=>
Ta có:
Ta có :
Bài 24: Cho , Chứng minh rằng:
a, b,
HD:
a, Từ GT ta có:
Từ GT và (2)
=> hay
22
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 27: Cho , CMR:
HD:
gt=>
Từ
=>
Từ GT
a, b,
HD :
a, Vì
b,
Từ GT
Ta có:
Ta có :
23
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Từ GT Nhân chéo=> ĐPCM
GT=>
Từ GT => =>
Ta có:
TH1:
TH2:
Ta có:
24
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Từ =>
Nếu ta có vô lý=> a=0
Từ GT ta có: =>
Bài 46: CMR: nếu a+c=2b và 2bd=c(b+d) thì với b,d khác 0
HD:
Ta có: và
và và
Vì
Bài 49: Cho , Chứng minh rằng 3 số a,b,c 0, thì có thể lập thành 1 tỉ lệ thức
HD :
Vì :
Bài 50: Chứng minh rằng : Nếu có a, b, c, d thỏa mãn :
Từ GT=> đpcm
25
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
TH2 : ( Vô lý)
Bài 51: Cho , Chứng minh rằng, Giá trị của M không phụ thuộc vào x,y thì 4
số a,b,c,d lập thành 1 tỉ lệ thức :
HD :
Đặt Chọn
Chọn
a, So sánh b, So sánh:
HD :
a, Từ GT ta có : và
b, Từ GT ta có :
Bài 55: Chứng minh rằng : Nếu thì , Đảo lại có đúng không ?
HD :
Từ GT
Từ GT=>
26
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
=> (đpcm)
Từ GT=>
Từ GT =>
=>
=>
27
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 62: Cho dãy tỉ số bằng nhau: , Chứng minh rằng:
HD :
Từ GT ta có :
=> và
Ta có:
và => VT= VP
Từ gt=> =>
Bài 65: Cho 3 số x,y,z thỏa mãn: by+cz=a, ax+cz=b, ax+by=c , với a,b,c là các số dương cho trước thì
Khi đó:
Đặt:
=>
=> , Vì
Từ GT=>
Khi đó
Tương tự: ,
Khi đó:
Từ
Khi đó
Tương tự: ,
29
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Khi đó:
Ta có:
Bài 73: Cho các số hữu tỉ: với a,b,c,d số nguyên và b,d>0.
CMR: nếu x<y thì x<z<y
HD:
Cmtt ta có:
HD :
Ta có :
Cộng theo vế :
30
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
HD:
Vì a, b, c 0, chia giả thiết cho
=> ĐPCM
Bài 77: Cho 4 số nguyên dương a, b, c, d trong đó b là trung bình cộng của a và c và ,
Chứng minh rằng : 4 số đó hợp nên 1 tỉ lệ thức :
HD :
Từ GT ta có:
=>
TH1:
TH2:
Ta có :
nghĩa), CMR :
31
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức