Professional Documents
Culture Documents
A. Lý thuyết :
+ ĐN: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của một số a ( a là số thực)
- Giá trị tuyệt đối của số không âm là chính nó, giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó.
TQ: Nếu a≥0 ⇒|a|=a Nếu a<0⇒|a|=−a
Nếu x - a 0=> = x - a Nếu x - a 0=> = a - x
+Tính chất: Giá trị tuyệt đối của mọi số đều không âm: |a|≥0 với mọi a R
- Hai số bằng nhau hoặc đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau, và ngược lại hai số có giá trị tuyệt đối
|a|=|b|⇔¿ [a=b [¿
bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. [ a=−b
- Mọi số đều lớn hơn hoặc bằng đối của giá trị tuyệt đối của nó và đồng thời nhỏ hơn hoặc bằng giá trị
tuyệt đối của nó: −|a|≤a≤|a| và −|a|=a⇔ a≤0; a=|a|⇔a≥0
- Trong hai số âm số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối lớn hơn: Nếu a<b<0 ⇒|a|>|b|
- Trong hai số dương số nào nhỏ hơn thì có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn: Nếu 0<a<b⇒|a|<|b|
- Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối: |a.b|=|a|.|b|
a |a|
| |=
- Giá trị tuyệt đối của một thương bằng thương hai giá trị tuyệt đối: b |b|
2 2
- Bình phương của giá trị tuyệt đối của một số bằng bình phương số đó: |a| =a
- Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn lớn hơn hoặc bằng giá trị tuyệt đối của hai số, dấu bằng xảy ra
khi và chỉ khi hai số cùng dấu: |a|+|b|≥|a+b| và |a|+|b|=|a+b|⇔a.b≥0
1
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 1: PHÁ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
a, Ta có: b,
c,
Bài 2: Phá giá trị tuyệt đối:
a, b,
HD :
a, Ta có bẳng sau :
x 2 3
2x-4 - 0 + / +
x-3 - / - 0 +
Khi đó ta có :
Nếu
Nếu
Nếu
b,
Ta có bẳng sau :
x -6 5
x-5 - / - 0 +
x+6 - 0 + / +
Khi đó ta có :
Nếu
Nếu
Nếu
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a, b,
HD:
a, Nếu
Nếu
b, Nếu
Nếu
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a, b,
2
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
HD:
a, Nếu :
Nếu
b, Nếu
Nếu
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
a, , Với b, B = với
HD:
a, Vì
TH1 :
TH2 :
b, Vì
TH1 :
TH2 :
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
a, với b, với
HD:
a, Với
b, Với
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:
a, với x = 4 b, với
HD:
a, Với
b, Với
3
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
TH1 : TH2 :
4
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 2:
Bài 1: Tìm x biết:
b, c,
a,
HD:
a,
b,
c,
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 3: Tìm x nguyên biết :
a, b,
HD :
a,
b, Vì
Bài 4: Tìm x biết:
1
2|2 x−3|=
a, b, 2 c, 7,5−3|5−2 x|=−4,5
Bài 5: Tìm x biết:
1 5 1
−| −2 x|=
a, b, |2 x−5|=4 c, 3 4 4
Bài 6: Tìm x, y biết:
1 1 1 3 7
−|x+ |= −|2 x +1|=
a, b, 2 5 3 c, 4 8
Bài 7: Tìm x biết:
5
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
a, b, c,
Bài 8: Tìm x biết:
a, b, c,
a, b, c,
Bài 10: Tìm x biết:
a, b, c,
Bài 11: Tìm x biết:
4 x
|x+ |−|−3,75|=−|−2,15| | −1|=3
a, 15 b, 2|3x−1|+1=5 c, 2
Bài 12: Tìm x biết:
2 1 1 1 3 1 −5
|−x + |+ =3,5 |x− |=2 2−| x− |=| |
a, 5 2 b) 3 5 c, 2 4 4
Bài 13: Tìm x biết:
3 4 3 7 3 1 5 5 1 3
+ |x− |= 4,5− | x+ |= |x+ |− =5 %
a, 2 5 4 4 b, 4 2 3 6 c, 4 4
Bài 14: Tìm x biết:
9 1 11 3 1 7 15 3 1
6,5− :|x+ |=2 + :|4 x− |= −2,5:| x+ |=3
a, 4 3 b, 4 2 5 2 c, 4 4 2
Bài 15: Tìm x biết:
21 x 2
+3:| − |=6
a, 5 4 3 b, c,
6
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 3:
a, b,
HD:
a, TH 1 : (t/m)
TH2 : (t/m)
b,
Bài 2: Tìm x biết:
a, b, c,
HD:
a, TH1 :
TH2 :
b, TH1 : (loại)
TH2 : (t/m)
c, TH1 : (t/ m)
TH2 : (loại)
Bài 3: Tìm x biết:
a, b, c,
HD :
a,
b, (t/m)
(t/m)
c, (t/m)
(t/m)
7
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 4 : Tìm x biết :
a, b, c,
HD:
a,
b,
c,
b,
c,
Bài 6: Tìm x biết:
a, b, c,
HD:
a,
b,
c,
Bài 7: Tìm x biết:
a, b, c,
HD:
a,
b,
c,
Bài 8: Tìm x biết:
, b, c,
a
HD:
a,
b,
8
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
c,
9
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 9: Tìm x biết:
a, b,
HD:
a,
b,
Bài 10: Tìm x biết:
a, b, c, d,
Bài 11: Tìm x biết:
a, b, c, d,
Bài 12: Tìm x biết:
a, b, c, d,
Bài 13: Tìm x biết:
a, b, c, d,
Bài 14: Tìm x biết:
a, b, c, d,
Bài 15: Tìm x biết:
a, b, |3 x−4|+4=3x c, |7−2x|+7=2 x d,
Bài 16: Tìm x biết:
a. b. c. d,
Bài 17: Tìm x biết:
b. c. d.
a,
Bài 18: Tìm x biết:
a. b. c. d,
Bài 19: Tìm x biết:
a.
10
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 4:
Phương pháp:
Cách 1: Tách 2 TH:
TH1:
TH2:
Cách 2: Xét khoảng bằng cách lập bẳng xét dấu:
x - 3/2 2
x-2 - / - 0 +
2x+3 - 0 + / +
TH2 :
TH3 :
Bài 2: Tìm x biết:
a, b,
HD :
a, Ta có bẳng xét dấu :
x 3/2 2
2x - 3 - 0 + / +
2-x + / + 0 -
Khi đó ta có :
b,
Bài 3: Tìm x biết:
a, b, c,
HD :
a, Ta có bằng xét dấu :
x -3/2 5/3
3x - 5 - / - 0 +
2x + 3 - 0 + / +
11
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Khi đó ta có :
c, Ta có :
Bài 4: Tìm x biết:
a, b,
HD :
a, Ta có bẳng sau :
x -3 1
x-1 - / - 0 +
x+3 - 0 + / +
Khi đó ta có :
b, Ta có bẳng sau :
x -3/2 4
2x+3 - 0 + / +
4-x - / - 0 +
Khi đó ta có :
b, Ta có
12
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
c, Ta có bảng xét dấu ta có :
x 3/2 2
2x - 3 - 0 + / +
2-x + / + 0 -
Khi đó ta có :
Vì
Bài 8: Tìm x, y biết :
a, b, c,
HD:
a, Vì
b, Vì
c,
Bài 9: Tìm x biết:
HD :
Ta có bảng xét dấu :
x 0 1
x - 0 + / +
x-1 - / - 0 +
Khi đó ta có :
13
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 10: Tìm x, y biết:
HD :
a, Ta có bảng xét dấu :
x -3/4 1
4x + 3 - 0 + / +
x-1 - / - 0 +
Khi đó ta có :
a, b, c,
Bài 13: Tìm x biết:
a, b, c,
a, b,
Bài 17: Tìm x biết:
a, b,
Bài 18: Tìm x biết:
14
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
a, b,
Bài 19: Tìm x biết:
a, b,
Bài 20: Tìm x biết:
a, b, c,
Bài 21: Tìm x biết:
a, b, c,
Bài 22: Tìm x biết:
a, b, c,
Bài 23: Tìm x biết:
a, b, c,
Bài 24: Tìm x biết:
a, |5 x−4|=|x+2| b, |2 x−3|−|3 x+2|=0 c, |2+3 x|=|4 x−3|
Bài 25: Tìm x biết:
3 1 5 7 5 3
| x+ |=|4 x−1| | x− |−| x+ |=0
a, |7 x+1|−|5 x+6|=0 b, 2 2 c, 4 2 8 5
Bài 26: Tìm x biết:
7 2 4 1 7 5 1
| x+ |=| x− | | x+ |−| x+5|=0
a, 5 3 3 4 b, 8 6 2
15
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 5: BIỂU THỨC CÓ NHIỀU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
a, |2 x−6|+|x+3|=8 b, |x+5|+|x−3=9|
Bài 4: Tìm x biết:
a, |x−2|+|x−3|+|x−4|=2 b, |x+1|+|x−2|+|x+3|=6
Bài 5: Tìm x biết:
a, 3 x|x+1|−2x|x+2|=12 b, |x−1|+3|x−3|−2|x−2|=4
Bài 7: Tìm x biết:
a, |x|+|1−x|=x+|x−3| b, |x−2|+|x−5|=3
Bài 9: Tìm x biết:
a, |x−3|+|x+5|=8 b, |2 x−1|+|2 x−5|=4
Bài 10: Tìm x biết:
a, |x−3|+|3 x+4|=|2 x+1|
Bài 11: Tìm x biết:
a, b,
Bài 12: Tìm x biết:
a, b,
16
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 6: hoặc
Phương pháp:
Với
Với
c,
Bài 2: Tìm x biết:
a, b, c,
HD:
a,
b,
c,
Bài 3: Tìm x biết:
a, b, c,
HD:
a,
b,
c,
Bài 4: Tìm x biết:
a, b, c,
HD:
a,
17
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 7: SỦ DỤNG TÍNH CHẤT:
18
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Dấu bằng xảy ra khi :
Với
Vì
Khi đó :
Bài 12 : Tìm x biết :
a,
HD:
a, Vì
Khi đó:
Bài 13: Tìm x biết :
a, b,
Bài 14: Tìm x biết:
a, b,
19
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 15: Tìm x biết:
a, b,
Bài 16: Tìm x biết:
a,
a) ( x−1 )2 + ( y +3 )2 =0
Bài 24: Tìm x, y thoả mãn:
a)
|x−2007|+|y−2008|≤0
Bài 25: Tìm x thoả mãn:
a) |x+5|+|3−x|=8
+ Nếu
+ Nếu Tìm B rồi suy ra tìm A
a, b, c,
Bài 2: Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn :
a, b, c,
Bài 3: Tìm cặp số nguyên (x ;y) thỏa mãn :
a, b, c,
HD :
a, Do
Bài 4: Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn :
a, b, c,
Bài 5: Tìm cặp số nguyên (x ;y) thỏa mãn :
a, b, c,
Bài 6: Tìm cặp số nguyên (x ;y) thỏa mãn :
a, b, c,
Bài 7: Tìm x, y biết :
a, b,
HD:
a, Vì
b, Vì
Bài 8: Tìm x, y biết :
a, b,
HD :
a,
b, Vì
Bài 9: Tìm x nguyên biết:
a, b,
HD:
a,
22
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
b,
( )
2000
1 1
3 ( x−2 y )2004 +4|y+ |=0 |x +3 y−1|+ 2 y − =0
a, 2 b, 2
Bài 18: Tìm x,y biết:
27
3|x− y|5 +10|y+ | ≤0
a, |x−2007|+|y−2008|≤0 b, 3
Bài 19: Tìm x,y biết:
( )
2006
1 3 1 2007 4 6
x− + | y + |≤0 2008 2007
a, 2 4 2 2008 5 25 b, 2007|2 x− y| +2008|y−4| ≤0
23
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 9:
a, Vì
24
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 10:
Phương pháp :
Vì Tìm được x
25
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 11: Sử dụng phương pháp đối lập 2 vế của đẳng thức:
, trong đó:
a, b, c,
HD:
a, Vì
Mặt khác: , Để
Bài 2: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
a, b,
Bài 3: Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn:
a, b,
26
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DẠNG 12: TÌM MIN MAX CỦA BIỂU THỨC GTTD
c, khi
Bài 3: Tìm GTNN hoặc GTLN của :
a, b, c,
HD :
a, Ta có: khi
b, , khi
c, khi
Bài 4: Tìm GTNN hoặc GTLN của :
a, b, c,
HD:
a, khi
b, khi
c, khi
Bài 5: Tìm GTNN hoặc GTLN của :
a, A= b, c,
HD:
a, khi
b, khi
c, khi
Bài 6: Tìm GTNN hoặc GTLN của :
a, b, c,
HD:
27
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
a, khi
b, khi
c, khi
a, b, c,
HD:
a, khi x=0
b, khi x=0
c, khi
Bài 9: Tìm GTNN hoặc GTLN của :
a, A= b, B= c, C =
HD:
a, khi
a, b, c,
HD:
a, , Dấu bằng khi x = 0
b, Ta có:
Dấu bằng khi:
28
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
a, b, c,
HD:
a, Xét:
với , dấu bằng khi
b, Xét
Xét dấu bằng khi
a, b, c,
HD:
a, , dấu bằng khi
29
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
a, b,
HD :
a, Ta có: Dấu bằng khi
a, b, c,
HD :
a, b, c,
HD :
a, Ta có : ,
Dấu bằng khi x = - 5
b, Ta có :
a, b, b,
HD :
a, Ta có : ,
Mà
30
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
, Dấu bằng khi
b,
Mà :
c,
Mà =>
, khi x + 1 = 0
Bài 21: Tìm GTNN của :
a, b, c,
HD:
a,
b,
d,
mà
a, b,
HD :
a, Ta có:
Mà
Hay , Dấu bằng khi
31
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
b, Ta có:
Mà
a, b,
HD :
a, Ta có:
b, Ta có: hay ,
Dấu bằng khi
a, b,
HD :
a, Ta có:
Hay , Dấu bẳng khi
b, Ta có:
a, b,
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
32
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 26: Tìm GTLN của:
a, b,
HD :
a, Ta có:
b, Ta có:
a, b,
HD :
a, Ta có:
b, Ta có:
Ta có:
33
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
c, Với
Mà (1)
Với (2)
a, Với
Mà => (1)
Với (2)
b, Với
Mà (1)
Với (2)
c, Với (1)
Với
Mà => (2)
34
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Với
Mà (2)
Từ (1) và (2) ta có : , Dấu bằng khi
c, Với
Mà (1)
Với (2)
Từ (1) và (2) ta có : , Dấu bằng khi
Bài 32: Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a, b,
HD:
a, Với ( 1)
Với
Mà (2)
b, Với (1)
Với
Mà (2)
b, Với (1)
Với
Mà (2)
35
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
c, Với
Mà (1)
Với (2)
36
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Hay , Dấu bằng khi
Bài 37: Tìm GTNN của biểu thức
a, b, c,
HD :
a, Ta có :
Hay , Dấu bằng khi
b, Ta có :
Hay , Dấu bằng khi
c, Ta có :
Hay , Dấu bằng khi
Bài 38: Tìm GTNN của biểu thức
a, b,
HD :
a, Ta có :
Hay , Dấu bằng khi
b, Ta có :
Hay , Dấu bằng khi
Bài 39: Tìm GTNN của biểu thức
a, b,
HD :
a, Ta có :
Vậy Dáu bằng khi
b, Ta có :
Vậy Dấu bằng khi
Bài 40: Tìm GTNN của biểu thức:
a, b,
HD :
a, Ta có :
Dấu bằng khi : , Vậy không tồn tại giá trị nhỏ nhất
Bài 41: Tìm GTNN của biểu thức:
a, b,
HD :
a, Ta có :
37
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Dấu bằng khi : thỏa mãn :
b,
38
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Ta có :
Ta có :
Dấu bằng khi :
Khi đó :
Bài 53: Tìm GTNN của:
HD :
Ta có : , Đặt
39
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Ta có :
a, b, c,
Bài 60: Tìm Min của :
a, (Min) b, (Max) c, (Min)
Bài 61: Tìm Min của :
a, b, c,
Bài 62: Tìm Min của :
a, biết x Z b, c,
Xét thì và C lớn nhất khi lớn nhất, khi x nhỏ nhất tức là x=1 khi đó C=3
Vậy Max C=3 khi x=1
Bài 66: Cho x+2y=1, Tìm Min của:
Bài 67: Tìm Min của :
Bài 68: Tìm GTNN của: biết x là số nguyên
Bài 69: Tìm Min của:
Bài 70: Tìm Max của:
a, b,
Bài 71: Tìm min của:
a, b,
Bài 72: (l7) Tìm min của:
Bài 73: Cho số tự nhiên n có hai chữ số, chữ số hàng chục là x, hàng đơn vị là y, Gọi
a, Tìm n để M=2 b, Tìm n để M nhỏ nhất
HD:
41
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Từ đó ta có : , Dấu bằng xảy ra khi x=2016
Bài 81: Cho x+y=1, với giá trị nào của x và y thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
Tìm giá trị lớn nhất đó?
42
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức