Professional Documents
Culture Documents
an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, m n)
a, b, c,
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, b, c,
a, b, c,
a, b, c,
HD :
Bài 6: Thực hiện phép tính :
, b,
a
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a, b,
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 15: Thực hiện phép tính:
a, 1024: b, c,
Bài 16: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 17: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 18: Thực hiện phép tính :
a, b,
Ta có : =
Ta có :
= =
a, b,
HD:
a, Ta có : =
b, Ta có : =
Bài 6: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a, b,
Bài 8: Tính nhanh:
Bài 9: Tính:
a, A= b,
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a,
b,
DẠNG 3 : TÍNH TỔNG TỰ NHIÊN
Bài 1:
1 , suy ra S =
Nếu a khác
b) Áp dụng với b – a = k
Ta có : A =
=
Bài 3: Tính tổng S = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 +…..+ 2100
HD:
2.S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 +…..+ 2101
2S – S = S = 2101 - 1
Bài 4 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2
b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2
Bài 5: Tính tổng tự nhiên
a, A= ( 10 số 9) b, B= (10 số 1)
HD:
a, Ta có:
( 9 số 1)
b, Ta có: ( 10 số 9). Tính như câu a
Bài 6: Tính tổng tự nhiên
a, C= (10 số 4) b, D= (10 số 2)
HD:
a, Ta có: ( 10 số 1)
( 10 số 9). Tính như tính ở trên
b, Ta có :
(10 số 1)
(10 số 9)
Bài 7: Tính tổng sau: E= (10 số 3)
DẠNG 4 : TÍNH TỔNG PHÂN SỐ
a, A= b, B=
Bài 2: Tính nhanh tổng sau:
a, D= b, K=
Bài 3: Tính nhanh tổng sau:
a, N= b,
HD:
Ta có :
và
. Khi đó :
Ta có : =
=>
a, E= b, C=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Bài 11: Tính nhanh tổng sau
a, F= b, G=
HD:
a, Ta có :
=>
b, Ta có :
Ta có :
Bài 13 : Tính :
a, H= b, I=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Ta có : =
Ta có : =>
=>
Khi đó :
Ta có :
Bài 23 : Tính :
Bài 24 : Tính :
Bài 25: Thực hiện phép tính:
HD:
Đặt :
=>
và
Khi đó :
Ta có:
HD:
Khi đó :
Bài 28: Không quy đồng hãy tính hợp lý các tổng sau:
−1 −1 −1 −1 −1 −1
A= + + + + +
a) 20 30 42 56 72 90
5 4 3 1 13
B= + + + +
b) 2. 1 1 .11 11. 2 2. 15 15 . 4
HD:
a)
b)
HD:
A
Bài 30: Tính tỉ số B biết
HD:
A
Tính tỷ số B
HD:
40 35 30 25 91 65 39 143
+ + + + + +
Bài 32: Tính tỉ số biết: A = 31 .39 39. 46 46 . 52 52 .57 ; B = 19 .31 19. 43 23 . 43 69 .19
HD:
40 35 30 25
+ + +
A = 31 .39 39. 46 46 . 52 52 .57
= 8 31
−
39(
40 1 1 35 1
+
7 39
−
46) (
1 30 1
+
6 46
−
1 25 1 1
52
+
5 52
− ) (
57 ) ( )
=
5 ( 1 1
− = )
5 .26
31 57 31. 57
91 65 39 143
+ + +
B = 19 .31 19. 43 23 . 43 69 .19
1 1 1 1
A
1.2.3.4 2.3.4.5 3.4.5.6 27.28.29.30
4 4 4 4
B
5.8 8.11 11 .14 305.308
HD:
1 1 1 1
+ + +. .. .. . .. .. . .. ..+
A = 1. 2. 3 . 4 2.3 . 4 . 5 3 . 4 . 5. 6 27 . 28 .29 . 30
1 1
[ −
1 1 4059
= .
] =
451
= 3 1. 2 .3 28. 29 .30 3 28 . 29. 30 8120
( ) (
4 1 1 4 1 1
− + − +.. . .. ..+
B = 3 5 8 3 8 11
4 1
+
1
=)4 1 1
− = (
4 .303 303
=
3 305 308 3 5 308 3 .5 . 308 485 ) ( )
2 2 2 2
+ + +. .. .+
Bài 34: Tính tổng: A = 1. 4 4 .7 7 .10 97 . 100
HD:
2 2 2 2
+ + +. .. .+
A = 1. 4 4 .7 7 .10 97 . 100
1 1 1 1 2 2 1 1
= ( − )⇒ = ( − )
Ta có 1. 4 3 1 4 1. 4 3 1 4
2 2 1 1
= ( − )
Tương tự: ; ......; 97 . 100 3 99 100
2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 99 33
( − + − + − +. . .. .+ − ) ( − )= . =
A = 3 1 4 4 7 7 10 99 100 = 3 1 100 3 100 50
DẠNG 5: TÍNH TỔNG TỰ NHIÊN DẠNG TÍCH
Bài 1:Tính tổng: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (n – 1). n (1)
HD:
Vì khoảng cách giữa 2 thừa số trong mỗi số hạng bằng 1 => Nhân vào hai vế của đẳng thức với 3
lần khoảng cách (nhân với 3) ta được.
3.S = 1.2.3 + 2.3.3 + 3.4.3 + 4.5.3+ ….+ (n – 2).(n – 1) .3+ (n - 1).n.3
= 1.2.3 + 2.3.(4 – 1) + 3.4.(5 – 2) + ….+ (n – 2).(n – 1).[n – (n – 3)] + (n -1).n.[(n + 1) – (n – 2)]
= (n – 1).n.(n + 1)
b, Ta có:
Đặt
Đặt, và
b, Ta có:
Đặt và
Tính rồi thay vào E
Bài 4: Tính nhanh các tổng sau
a, F= b, G= 1.2.3+2.3.4+3.4.5+…+98.99.100
HD:
a,
Đặt
Tính A và B rồi thay vào H
b,
Đặt
Tính A và B rồi thay vào K
Bài 6: Tính nhanh các tổng sau : C=
HD:
Đặt
Tính A và B rồi thay vào C
Bài 7: Tính tổng S = 1.3 + 3.5 + 5.7 + …..+ 99.101
HD:
Ta có: A = 1.3 + 3.5 + 5.7 +…+ 97.99 + 99.101
Đặt B = 12 + 32 + 52 + … + 992
B có DẠNG B = 12 + 32 + 52 + …+ (k - 1)2 =
HD:
Đặt B = 12 + 32 + 52 + … + 492
B có DẠNG B = 12 + 32 + 52 + …+ (k - 1)2 =
=> Với k = 50 có B =
HD:
B có DẠNG B = 12 + 32 + 52 + …+ (k - 1)2 =
=> Với k = 50 có B =
HD:
Vì khoảng cách giữa hai thừa số trong mỗi số hạng bằng 4 (trừ ra số hạng cuối)
Nhân cả hai vế với 12 ta có:
12P = 2.6.12 + 6.10.12 + 10.14.12 + 14.18.12 + ….+42.46.12 + 50.54.12
= 2.6.(10 + 2) + 6.10.(14 – 2) + 10.14.(18 – 6) + 14.18.(22 – 10) +…+ 42.46.(50 – 38) +
50.54.12
= 2.2.6 + 42.46.50 + 50.54 .12
= 2350800
Bài 12: Tính tổng S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + …..+ 16.17.18 + 17.18.19
HD:
Khoảng cách giữa các thừa số bằng 1 => Nhân hai vế với 4 ta được.
4S = 1.2.3.4 + 2.3.4.4 + 3.4.5.4 + …..+ 16.17.18.4 + 17.18.19.4
= 1.2.3.4 + 2.3.4.(5 – 1) + 3.4.5.(6 – 2) + …+ 16.17.18.(19 – 15) + 17.18.19.(20 – 16)
= 17.18.19.20 = 116280
Bài 13: Tính tổng S = 1.3.5 + 3.5.7 + 5.7.9 + …+ 95.97.99
I. Phương pháp
Với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = d (các số hạng cách đều nhau một giá trị d)
HD:
Tổng 19 số lẻ liên tiếp đầu tiên là:
S = 1 + 3 + 5 + …+ 33 + 35 + 37.
HD:
Tổng S = 1 + 2 + 3 + ….+ n
Số các số hạng = n
Ta có:
Bài 3: Tính E = 10,11 + 11,12 + 12,13 + …+ 98,99 + 100
HD:
d = 11,12 – 10,11 = 12,13 – 11,12 = … = 1,01
Tổng này có (100 – 10,11) : 1,01 + 1 = 90 số hạng
E = 90.(10,11 + 100) : 2 = 4954,95
HD:
Các số hạng trong dãy cách đều nhau một giá trị d =
n= = = 19 số hạng
S= = 95
Bài 5: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ….+ 100
HD:
Các số hạng cách đều nhau một giá trị d = 1
Tổng này có 100 số hạng
S = 100.(100 + 1) : 2 = 5050
Bài 6: Tính tổng S = 2 + 5 + 8 + 11 + …+ 47 + 50
HD:
Các số hạng cách đều nhau một giá trị d = 3
Tổng này có (50 – 2): 3 + 1 = 17 số hạng
S = 17.(50 + 2) : 2 = 442
Bài 7: Tính tổng: S = 5 + 10 + 15 + 20 + …+ 100
HD:
Các số hạng cách đều nhau một giá trị d = 5
Tổng này có (100 – 5): 5 + 1 = 20 số hạng
S = 20.(100 + 5) : 2 = 1050
Ta có:
Bài 9: Tính tổng:
HD:
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Ta có:
Ta có:=
Ta có:
DẠNG 7: TÍNH TÍCH
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
Bài 2: Tính: A =
HD:
Ta có:
Bài 3: Tính:
HD:
Ta có:
Bài 4: Tính:
Bài 5: Tính:
a/ b/
Bài 6: Tính tích
a, D= b, E=
Bài 7: Tính tích
a, G= b, H=
Bài 8: Tính tích
a, I= b, J=
Bài 9: Tính tích
a, K= b, M=
Bài 10: Tính tích
a, F= b, N=
Bài 11: Tính tích
a, C= b,
HD:
Áp dụng tổng của DẠNG 5 là: S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ n(n+1)
S = 1.(1 + 1) +2 (2 +1 ) + 3(3 + 1) + 4(4 + 1) +…+ n(n + 1)
= (12 + 22 + 32 + 42 + … + n2) + (1 + 2 + 3 + …. + n)
= P + (1 + 2 + 3 + …. + n)
P = S - (1 + 2 + 3 + …. + n)
Trong đó theo S =
Theo (1 + 2 + 3 + …. + n) =
P=
Bài 2: Tính tổng: S = 12 + 32 + 52 + …+ (k - 1)2 (k chẵn và k ∈ N)
HD:
Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k
= 0.1 + 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k
= 1(0 + 2) + 3(2 + 4) + 5(4 + 6) + …+ (k – 1). [(k– 2) + k]
= 1.2 + 3. 6 + 5.10 +…+ (k - 1).(2k – 2)
= 1.1.2 + 3.3.2 + 5.5.2 +…+ (k – 1).(k – 1).2
= 2.[12 + 32 + 52 + ….+ (k – 1)2]
= 2.S
S= mà tổng
S=
Bài 3: Tính tổng: S = 22 + 42 + 62 + …+ (k - 1)2 (k lẻ và k ∈ N)
HD:
Áp dụng tổng A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k
= 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ….+ (k - 2)(k - 1) + (k – 1). k
= 2(1 + 3) + 4(3 + 5) + 6(5 + 7) + …+ (k – 1). [(k– 2) + k]
= 2.4 + 4.8 + 6.12 +…+ (k - 1).(2k – 2)
= 2.2.2 + 4.4.2 + 6.6.2 +…+ (k – 1).(k – 1).2
= 2.[22 + 42 + 62 + ….+ (k – 1)2]
= 2.S
S=
Bài 3: Tổng cùng số mũ:
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
Đặt
Tính ta được :
Và
Vậy
a, C= b, F=
HD:
a, Ta có :
Đặt
b, Ta có :
Đặt
Tính
=>
Tính B rồi thay vào F ta được :
Bài 6 : Cho biết : , Tính nhanh tổng sau :
HD :
Ta có :
Bài 7 : Tổng cùng số mũ :
a, G= b, K=
HD:
a, Ta có :
Đặt
Tính
Tính tổng B rồi thay vào G
b, Ta có :
Đặt
Tính
Đặt
Ta có :
=>
Tương tự tính B rồi thay vào I
Bài 9: Tính:
Bài 10: Tính:
Bài 11: Biết : , Tính
HD:
Bài 12: Cho biết: , Tính nhanh tổng sau:
HD:
Ta có:
DẠNG 9: TỔNG CÙNG CƠ SỐ
Bài 1: Tổng cùng cơ số:
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
b, Ta có :
b, Ta có :
=>
Bài 5: Tổng cùng cơ số:
a, b,
HD:
a, Ta có :
b, Ta có :
=>
=>
Bài 8: Tính
HD:
Đặt : =>
, Khi đó :
Ta có : . Đặt :
Tính tổng A ta được : , Thay vào H ta được :
a, Ta có:
=>
Ta có:
a, D= b, E=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
=>
Ta có:
Đặt
Bài 18: Tính tổng cơ số
a, b, I=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có :
a, Ta có :
=>
Bài 20: Tính:
a, b,
Ta có :
Ta có:
a,
b,
Tính tổng
Bài 27: Tính tổng S = 6 + 62 + 63 + 64 + …..+ 699
HD:
6S = 62 + 63 + 64 + 65 + …..+ 6100
6S – S = 5S = 6100 – 6
=> S = (6100 – 6) : 5
Bài 28: Tính tổng S = 1 + 4 + 42 + 43 + …...+ 41000
HD:
4S = 4 + 42 + 43 + 44 + …...+ 41001
4S – S = 3S = 41001 – 1
=> S = (41001 – 1) : 3
2S =
2S – S = S = 2 -
HD:
1 1
98
3B = 1 + 3 +....+ 3 + => 3B - B = 1 - => B =
HD:
A. 2 = (2 + 22 + 23 + 24 + . . . + 220.). 2 = 22 + 23 + 24 + 25 + . . . + 221.
A = 221 - 2
HD:
B1: Nhân vào hai vế của đẳng thức với số a2 ta được.
a2.S = a2 + a4 + a6 + a8 + ….+ a2n + 2 (2)
B2: Lấy (2) trừ (1) vế theo vế được:
S=
S–S=
S=
S- S= - -
=> S =
Bài 40: Tính tổng S = 63 + 65 + 67 + …..+ 699 + 6101
HD :
S = 63 + 65 + 67 + …..+ 699 + 6101
=> 62S = 65 + 67 + ... + 6101 + 6103
=> 62S – S = 35S = 6103 – 63
=> S =
Bài 41: Tính tổng S = 1 + 33 + 35 + 37 + …...+ 3101 + 3103
HD :
S = 1 + 33 + 35 + 37 + …...+ 3101 + 3103
=> 32S = 9 + 35 + 37 + ... + 3103 + 3105
=> 32S – S = 8S = 3105 + 9 – 27 – 1 = 3105 - 19
=> S =
S=
S=
=>
=> S – S= S=
=> S =
S=
S=
=>
=> S – S= S=
=> S =
DẠNG 10: TÍNH ĐƠN GIẢN
a, b,
HD:
a, Ta có : =
b, Ta có : =
Ta có : =
Bài 3: Tính:
a, b,
Đặt :
Ta có :
Khi đó :
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức:
HD:
Ta có:
Khi đó:
Bài 9: Tính tổng
a, A= b, B=
HD:
a, Ta có:
b, Ta có:
và
Khi đó:
Ta có:
. Khi đó:
a, A=
HD:
a, Ta có: , Khi đó
DẠNG 11: TÍNH TỈ SỐ CỦA HAI TỔNG
Mẫu số :
Khi đó :
Khi đó :
Ta có :
Khi đó :
Ta có :
=>
Bài 5: Tính tỉ số biết : và
HD:
Ta có :
Ta có :
Ta có :
Khi đó :
Ta có :
Khi đó :
Bài 10: Tính tỉ số biết: và
HD:
Ta có :
, Khi đó :
Ta có :
Khi đó :
Ta có :
Khi đó :
và
HD:
Và
Khi đó :
HD:
Ta có :
và
=>
Ta có :
Bài 17: Cho và .
Tính
HD:
Ta có :
Khi đó :
Ta có : (đpcm)
Ta có :
. Khi đó :
Tính
DẠNG 12: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Ta có : Khi
Khi . Khi
Bài 11: Cho a, b,c khác 0 và đôi 1 khác nhau thỏa mãn : , Tính
HD:
Ta có :
=>
vì
Khi đó :
tương tự :
, Và
b, Ta có :
a, b, Để