You are on page 1of 3

UNIT 12: CONSTRUCTIONS

1. Constructions (n): phép dựng hình


2. Circumference (n): chu vi
3. Radius, radii (n): bán kính
4. Diameter (n): đường kính
5. Arc (n): hình cung
6. Sector (n): hình quạt
7. Chord (n): dây cung
8. Segment (n): hình cầu
9. Line segment (n): đoạn thẳng
10.Midpoint (n): trung điểm
11.Perpendicular bisector (n): đường trung trực
12.Angle bisector (n): góc phân giác
13.SSS (side, side, side) : cạnh . cạnh .cạnh
14.RHS (right angle, hypotenuse, side) (n): cgv.ch.cb
15.A straight-edge (n): thước ê-ke
16.Vertex of the angle (n): góc ở đỉnh
CÁCH NHẬN BIẾT CÁC LOẠI ĐƯỜNG
TRONG TAM GIÁC
-TIA PHÂN GIÁC: là tia chia một góc thành 2 góc bằng nhau. Trong
tam giác, ba đường phân giác cắt nhau tại 1 điểm điểm này cách đều 3
cạnh của tam giác (tâm đường tròn nội tiếp) 
- ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN: là đường thẳng đi qua trung điểm của
một đoạn thẳng.
Tính chất: trong tam giác, ba đường trung tuyến cắt nhau tại 1 điểm, gọi
là trọng tâm của tam giác 
- ĐƯỜNG CAO: là đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng cho
trước.
Tính chất: trong tam giác, ba đường cao của tam giác cắt nhau tại một
điểm gọi là trực tâm của tam giác 
- ĐƯỜNG TRUNG TRỰC là đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng,
vuông góc với đoạn thẳng tại giao điểm của 2 đoạn thẳng đó.
Tính chất :ba đường trung trực của một tam giác cắt nhau tại một điểm,
điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác, điểm này là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác.

You might also like