2. Circumference (n): chu vi 3. Radius, radii (n): bán kính 4. Diameter (n): đường kính 5. Arc (n): hình cung 6. Sector (n): hình quạt 7. Chord (n): dây cung 8. Segment (n): hình cầu 9. Line segment (n): đoạn thẳng 10.Midpoint (n): trung điểm 11.Perpendicular bisector (n): đường trung trực 12.Angle bisector (n): góc phân giác 13.SSS (side, side, side) : cạnh . cạnh .cạnh 14.RHS (right angle, hypotenuse, side) (n): cgv.ch.cb 15.A straight-edge (n): thước ê-ke 16.Vertex of the angle (n): góc ở đỉnh CÁCH NHẬN BIẾT CÁC LOẠI ĐƯỜNG TRONG TAM GIÁC -TIA PHÂN GIÁC: là tia chia một góc thành 2 góc bằng nhau. Trong tam giác, ba đường phân giác cắt nhau tại 1 điểm điểm này cách đều 3 cạnh của tam giác (tâm đường tròn nội tiếp) - ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN: là đường thẳng đi qua trung điểm của một đoạn thẳng. Tính chất: trong tam giác, ba đường trung tuyến cắt nhau tại 1 điểm, gọi là trọng tâm của tam giác - ĐƯỜNG CAO: là đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng cho trước. Tính chất: trong tam giác, ba đường cao của tam giác cắt nhau tại một điểm gọi là trực tâm của tam giác - ĐƯỜNG TRUNG TRỰC là đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng, vuông góc với đoạn thẳng tại giao điểm của 2 đoạn thẳng đó. Tính chất :ba đường trung trực của một tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác, điểm này là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.