You are on page 1of 10

c ; [ HƯƠNG D A N LAP D Ạ T VA VẠN H ANH (B N w A S * SBW 11A )

±..
SBW 11A tà hệ thống báo động trực ca hàng hải buồng lái (BNWAS) được thiết kể và sản
M ụ c lụ c [In d e x ]: xuất tại Công ty TNHH dịch vụ hàng hải Nhật Quang.
SBW11A có kiểu cấu tạo, chức năng hoạt động phù hợp và thỏa mãn các tiêu chuẩn sau:
Đăng Kiểm Việt Nam
BNWAS Implementation Schedule - Jirfy 2011 to Jirty 201<
IMO A.694(17)
1. G ió i t h i ệ u c h u n g (G e n e ra l] IMO A.830(19)
IMO MSC. 128(75) *
B. H u ó n g d ẫ n lắ p đ ặ t ( I n s t a l la t i o n s in s t r u c t io n ]
a. 1 V i t r í lắ p đ ặ t (L o c a tio n o f t h e u n its ]
IEC 62616 *
a .a H ư ó n g d ẫ n lắ p đ ặ t ( I n s t a l la t i o n s in s t r u c t io n ] IEC 60945 *
a.3 B ả n v ẽ đ ấ u n ố i ( In s t a l la t i o n d ia g r a m ] IEC 62288
IEC 61162
3. H ư ớ n g d ẫ n v ậ n h à n h [O p e r a tin g In s t r u c t io n ]
3 .1 K h ổ l đ iề u k h iể n v ã h iể n t h ị t r ê n b u ồ n g lá l Đã được Đãng Kiểm Việt Nam công nhận thiết kế (Design Approval) và kiểu phù hợp cho
(D is p la y & C o n tr o l u n it) tàu biển (Type Approval).
3 .a H ộ p c â p n g u ồ n & b ộ g ia o d iệ n v à o /r a t r u n g t â m
[P o w e r s u p p ly & I n t e r f a c i n g u n it]
3 .3 B ô c ô n g t ắ c c h ọ n s ỹ q u a n g d ụ tộ
(DO W s e le c t o r s w itc h ]
3 .4 B ộ b á o đ ộ n g b ằ n g â m t h a n h t ư x a g ia i đ o ạ n t h ư h a i
(a n d a u d ib le s t a g e a l a r m u n it] a. 1 V I t r í lá p đ ặ t :
3 .5 B á o đ ộ n g g ia i đ o ạ n t h ư 3
(3 r d a u d ib le s t a g e a l a r m u n it]
- Bộ hiển thị và báo động trên buổng lái lắp đặt tại bàn điều khiển buổng lái hoặc vị
trí khác sao cho tiện việc quan sát trong buồng lái và tại hai cánh gà buồng lái.
4. H ư ở ng d â n càĩ đ ự t v à vựn h à n h - Bộ công tấc chọn sỹ quan dự bị có thể đặt trên buổng lái hoặc đặt trong buổng ngủ
[D à n h c h o t h u y ê n t r u ỏ n g ) thuyền trưởng.
(O p e r a t in g I n s t r u c t io n s [O n ly f o r M a s te r ) ] - Bộ giao diện chính có thể đặt như trong bản vẽ số 1, 3 nếu không đủ không gian có
5. T h ữ n g s ô K ỹ t h u ậ t 5 B W 1 1 A (S p e c ific a tio n s ]
thể lắp đặt tại vị trí phù hợp khác trên buồng lái thuận tiện cho việc kết nối với các phần tử
khác của hệ thống. jfl
- Các bộ báo động được lắp đặt trong buổng ngủ các sỹ quan như bản vẽ số 3
■■ - Bộ reset lắp đặt hai bên cánh gà buồng lái như bản vẽ số 1. 4
(Xem bản vẽ No.1, No.2) .SX$ Ể Ĩ I
ỉ.a H u ó n g d ẫ n lắ p đ ặ t : ^.:-:ỈỊffjỆỉỊỊỉịĩ
n Lull V khi lắp đặt:
- Chọn vị trí lắp đặt để có thể vận hành và q u a n ^ Ị t t Ị ^ p ịệ ỉt ẵ c h dễ dầng
- Sử dụng dụng cụ phù hợp
lắc.
I
i
- Khối điều khiển và hiển thị: 180 X 133 X 70 mm Có thể lắp đặt treo; âm tưòng/bàn. Bộ báo động: 70 X 70 X 40 mm.
Có thể lấp đặt treo; âm tường.

Figure 8

Bộ Reset hai bên cánh gà:


120 x 70 x 5 0 mm (Optional) r....’ .ì
Lắp đặt treo tưòng. 1
o

•L *

- Hộp cấp nguỗn và bộ giao diện vào/ra trung tâm: 450 X 400 X 170 mm Figure 7
Lấp đặt treo tường.


1 4-010

-.... a»..

1 *-
s [
“ ị

o « Đ

Ị----
4W 1
1
83 J “
* 1 ^

ị- ,
- ■■
Bộ công tắc chọn: 120 X 70 X 35 mm. Có thể lắp đặt treo; âm tường.
' 3. H ư ớ ng d â n v â n h à n h : I 3 .B H ộ p c ấ p n g u ồ n v à b ộ g ia o d iệ n v à o /r a t r u n g t â m .
Bộ này được bố trí, lấp đặt trong một tủ có khóa do thuyền trưởng quản lý
3 . 1 K h tíi đ iể u k h iể n v à h iể n t h ị t r ê n b u ồ n g lâ i: Bố trí, láp đặt các thiết bị bên trong:
+ MCPU: Bộ điều khiển chương trình hoạt động của hệ thống.
+ IA: Bộ giao diện ở chế độ tự động với hệ thống lái tự động.
+ TB: Cầu đấu dây cáp điện
+ F1, F2: Cầu chì bảo vệ 250VAC - 3A.
ỉ:
+ CB: Aptom at cấp nguồn chính 250VAC - 10A.
+ PS: Bộ nguồn 115V/220VAC - 24VDC - 4.5A.
+ NF: Bộ lọc nguổn 250V - 3A
+ BPU: Bộ tự động chuyển sang nguồn điện dự phòng.
+ EX: Module mồ rộng
+ GA: Bộ kích hoạt hệ thống báo động chung
+ RF: Cầu chỉnh lưu

+ TR: Biến áp nguồn
+ G3, G4, G5, G6, G7, G8, G9, G10, G11: Gland cable 17mm đến 23mm

Bố trí, lắp đặt các thiết bị trên mặt hiển thị như hình 2
+ K: Bộ khóa điện 3 vị trí với chìa khóa dành cho thuyền trưởng khi sử dụng cài đặt chế độ,
PIC - CPU. Bộ
thời gian hoạt.động hệ thống. flfa KMnỊ*pWnh

+ RS: Nút nhấn Reset.


iitVÃÕ«ã
+ SM: Nút nhấn chọn chế độ hoạt động
áy liùỉ «8=^ 7J
+ ST: Nút nhấn chọn thời gian không hoạt động (dormant period) ^ 7 7 7 ^ 7 7 7 7 7 ’7 / 7 7 7 7 7 7 7 7 ^
+ H: Màn hình hiển thị thời gian báo động ( giá trị đặt).
+ L1: Led màu xanh chỉ thị chế độ hoạt động tự động.
+ L2: Led màu xanh chỉ thị chế độ hoạt động mở bằngtay.
+ L3: Led màu xanh chỉ thị chế độ hoạt động tắ t bằngtay.
H l ; L4: Led màu vàng báo hệ thống đã được cấp nguồn.
Led màu đỏ chỉ thị hệ thống đã bị mất nguồn chính
3 . 3 B ộ Công t á c c h ọ n s ỹ q u a n d ự b ị. 550
chỉ thị báo động nhìn thấy trên buồng lái.
đỏ báo động âm thanh giai đoạn thứ nhất. Bố trí, lắp đặt các thiết bị như hình 3.
L IO
Ệ Ệ Ể Ịo động âm thanh từ xa giai đoạn thứ hai. + SSO: Công tắc xoay 4 vị trí 250V - 1 A.
+ L8: ’Lad m f i iỆ Ệ H lỆ Ệ p g âm thanh từ xa giai đoạn thứ ba.
+ L10, L11, LI 2, L13: Bốn (04) led màu xanh chỉ thị
+ BZ1: Còi báo L r ..o ...J..,.; ất trên buồng lái. ra sỹ quan boong thực hiện nhiệm vụ khi có tínI h g k
1 + EC: Nút nhấn gọỉ khẩn ^ ^ t h a n h từ xa g ia ỊĨ^ đ o ạ n ^ th ứ ^ ^ ^
: + G1, G2: Gland cable 16mm.

. r ...\ .. ..... ....... ......k


I J I T X * V jija * í U X i T r i - 3 H W J L J L A .J

3 .4 B ộ b á o đ ô n g b ả n g á m th a n h t ù x a g ia i đ o ạ n t h ú h a i : Hưérng d à n sử d ụ n g h ẹ ttrô n g 5 B W 1 1A I
t ạ i b u ổ n g n g ủ th u y ê n trư ơ n g v à c á c s ỹ q u a n b o o n g , ( C h ig iâ n h c t io U iu y é n t r u r ả m g ] . y 1"' I
n o i c ô n g c ộ n g c ủ a t à u [g ồ m 0 4 bộ]
Quy trình vân hà n h hê thống như sau:
Bố trí, lắp đặt như hình 4 ♦
1
■'T' r ----------------- -
; SB W 11A -B N W A S Dùng chìa khoa mở tủ hộp cấp nguồn trên buổng lái ( thông thường chỉ sử dụng lẩn đầu tiên)
+ BZ2, BZ3, BZ4, BZ5: Còi kèm đèn báo động ị
A iyrrn Unit
ị B ư ớ c 1 : Bật aptomat nguổn CB # Led L4 sáng báo hệ thống được cấp nguổn.
từ xa trạng thái thứ hai.
+ G13 -- G16: Gland cable 9mm. BZ
1 B ư ớ c 2 : Dùng chìa khóa đưa công tắc K tới vị trí SET trên mặt bộ hiển thị.
B ư ớ c 3 : Thuyền trưởng tùy chọn sỹ quan boong thực hiện nhiêm vụ khi báo động âm thanh giai đoạn hai
bằng công tấc chọn SSŨ (officer selector switch) trên buồng lái đến một trong các vị trí 1, 2, 3, 4 các led L1Ũ,

I

L11, L12, L13 sáng chỉ thị tương ứng với chức danh từng người.
B ư ớ c 4 : Chọn chế độ hoạt động của hệ thống bằng cách ấn nút SM ( Select mode)

s ♦
V :" ' v o lte s ÍÁ 1

# Tự động led L1 sáng ì,


# Mở bàng tay led L2 sáng.
# Tất bằng tay led L3 sáng .
3 ,^ B ộ b á n đ ộ n g b à n g â m th a n h t ù x a g ia i đ o ạ n th ứ b a B ir ú c 5 : Chọn thời gian từ 3 - 12 phút bằng cách ấn nút ST và theo dõi trên màn hình hiển thị H (set time]
n ơ i c ô n g c â n g c ủ a t à u ( g ồ m O I b ộ ]: B ir ó c B : Sau khi cài đặt xong chế độ hoạt động và thời gian, thuyền trưổng đưa chìa khóa về vị trí RUN và
•k
rút chìa khóa khỏi hệ thống và hệ thống sẽ bắt dầu hoạt động.
BỐ trí, lắp đặt các thiết bị như hình 4.
+ BZ6: Còi kèm đèn báo động từ xa trạng thái thú ba. - Ban đầu hệ thống báo động sẽ không hoạt động vì vẫn còn trong thời gian trễ ( dormant period) đặt trong
+ G17: Gland cable 9mm. khoảng 3 phút và 12 phút ( Td).
3 .6 B ậ r e s e t h a i b Ể n c á n h g à b u ổ n g l á i ( g u m 0 2 b ộ ]: - Khi hết thời gian trễ này, hệ thống báo động sẽ bắt đậu dưa ra báo động bằng đèn chỉ thị trên buồng lái.
- Nếu không ấn reset, BNWAS phát tín hiệu báo đông tiếp bằng âm thanh giai đoạn thứ nhất tại buồng lái
'í Bố trí, lắp đặt các thiết bị như hình 5. sau báo động bằng đèn chỉ thị 15 giây .
+ LI: Đèn báo - Nếu không ấn reset, BNWAS phát tín hiệu báo động tiếp bằng âm thanh từ xa giai đoạn thứ hai tại các khu
+ RS1, RS2: Nút nhấn reset. vực buồng đ của các sỹ quan hoặc thuyền trưởng sau báo động bằng âm thanh giai đoạn thứ nhất 15 giây.
+ G18, G19: Gland cable 13.5mm. - Nếu không ấn reset, BNWAS phát tín hiệu báo động tiếp bằng âm thanh từ xa giai đoạn thứ ba tại các khu
vực buồng ở của thủy thủ, nơi công cộng... sau báo động bằng âm thanh từ xa giai đoạn thứ hai 90 giầy.

*C h ú c n â n g “ E m e r g e n c y c a l l ’*:
Trong giai đoạn báo động từ xa giai đoạn thứ bai và thứ ba hệ thống hỗ trợ cho sỹ quan đi ca phương tiện gọi
khẩn cấp bằng cách ấn nút Emergency Cal) ( EC ) trên bộ hiển thị trên buồng lái hệ thống sẽ kích hoạt chuông
báo động chung của tàu.

* Lưu ý:
Trong quá trình hoạt động không ai có thể can thiệp để làm thay đổi chế độ, thời gian cài đặt trong chương ■
trình hoạt động trình tự của hệ thống ngoài thuyền trưỏng. .
H ộ p n ó i d â y t r u n g g ia n :
T h ô n g . . KB t h u . t 5 B W . 1A , I
Ệ Bố trí, lắp đặt các thiết bị như hình 6.
Gland cable 9 ~ 1 6 m m . - Điện áp nguổn: Nguổn chính: 115/220 VAC Dây cáp điện:
Nguổn dự phòng: 24 VDC + Loại 2 lõi bọc kim chống nh
Thời gian không hoạt động: 3-12 phút + Loại 2 lõi bpc ck t o g M t t
Cấp bảo vệ:' IP22 (Bộ Reset IP54) + tiết'diện 12 X 0.75mr
chống -nhiễu tiết diện 8 X 1 .Omm2.
^ t o ạ ì 4 lõi bọc kim chống nhiễu tiết diện 4 X 1.0mm2.
Control/Display unit: 180 X 133 X 70 mm
1- GENERAL:
This unit is able to install for panel
As outlined in the performance standards MSC.128(75):"The purpose of the bridge flush mounting or wall mounting.
navigational watch alarm system (BN WAS) is to monitor bridge activity and detect operator
disability which could lead to marine accidents. The system monitors the awareness of the Officer
of the W atch (00W ) and automatically alerts the Master or another qualified o o w if for any
reason the o o w becomes incapable of performing the OOW's duties.
This purpose is achieved by a series of indications and alarms to alert first the o o w and,
if he is not responding, then to alert the Master or another qualified o o w . Additionally, the BNWAS t
may provide the o o w w ith a means of calling for immediate assistance if required. The BNWAS
should be operational whenever the ship's heading or track control system is engaged, unless
J
inhibited by the Master."
SBW11A is a standard bridge navigational watch alarm system. It is designed and maked
by Sunlight Maritime Serrvices.,Co Ltd - Vietnam. Its complies with following standards:

IMO A.694(17) BNWAS Implementation Schedule - July 2Ữ11 to July 2014

IMO A.830(19) July 2010 M y 2011 M y 2012 M y 2013 M y 2014

IMO MSC. 128(75)


IEC 62616
New buttd pMMngRr vtssefe
New btđld cargo w w efc
Existing passenger vessels
■ K M
IEC 60945 Existing cargo vessels
Existing cargo vessels IW 3000G T '
IEC 62288 ter SOO GT H M M

IEC 61162
Existing owgo vessels
Selector switch unit:
120 X 70 X 35 mm
Type Approved by: Vietnam Register (VR) This unit is able to in
Flush mounting o rw
Sit In s ta lla tio n s in stru ctio n : I

B . 1 L o c a tio n o f t t i e u n it s : [S e e F ig u r e N o . 1 , B]
Display & alarm unit is installed in front of wheelhouse, between and above repeater
compass where can see it from tw o wings and wheelhouse local arround. Alarm unit: 70 X 70 X 40 mm
Officer Selector Switch can install in wheelhouse or Master bedroom. This unit is able to install for panel
Power supply & Interfacing unit is installed same as Fig.No. 1; 2 or other places in wheel­ Flush mounting or wall mounting.
house.
Alarm units is installed in officer bedroom. I Figure 8

-: Reset unit ( option) is installed in port & starboard wing £


B .B I n s t a l l a t i o n s I n s t r u c t io n :
ỆỆ Installation Notes: - Reset unit: 120 X 70 X 50 mm (Optional)
Installing for panel/wall mounting type.
- Choose the installation location to be able to operated and observed easily
- Use appropriate tools Figure 7
- Installation w ith reliable and balanced against Vibration.
» ỉ iK \iN^iK uuiiyN<M ANu^L.BNW AS -S B W H A T ,/T INSTALLATION & INSTRUCTION MANUAL BNWAS - S B W U A 11 c

..........>
4- K: Electric Switch w ith key 2 positions only for Master used to setting operation modes,
iBS......... . dormant period (set time 3 - 1 2 minutes).
4- RS: Reset button "RESET"
1 > TBMFtATEj id
È á i/
+ SM: Select mode button "SELECT MODE"
3« + ST: Buttons select dormant period "SET TIME"
fr. . a -F H: 7 Segments led display dormant period value ( set value time).
wn + L1: The green LED indicate selected operation auto mode
+ L2: The green LED indicate selected operation manual on mode
Junction box: 240 X 320 X 100 mm 4 L3: The green LED indicate selected operation manual off mode
Installing for panel/wall mounting type. 444: Malfunction: One (01) red LED indicate main power supply failed.
+ L5: Power: One (01) yellow LED indicate power supply.
+ L6: The red LED indicate visual alarm.
+ L7: The red LED indicate 1st audible stage alarm.
448: The red LED indicate 2nd audible stage alarm.
+ L9: The red LED indicate 3rd audible stage alarm.
+ BZ1: The Buzzer active 1st audible stage on the brigde.
e . 3 5 B W 1 1 A I n s t a l l a t i o n d i a g r a m : [S e e F ig u r e l\lo .3 J + EC: "Emergency call" button support for OOW in second stage remote audible &
third stage remote audible alarms.
+G 1, G2: Cable gland
3 . a P o w e r s u p p ly & In te r F a c in g u n it

- This unit is located, installed in box that closed/ opened by Master only.
- Detail location, installation in box as below:
I MCPU: Main programable logic controller
4- IA: Autopilot active unit
4- TB: Cable terminal
4- F1, F2: Short circuit protection fuse.
4- CB: Main circuit breaker
+ TR: Transformer 115/220VAC - 24VDC/4.5A
+ NF: Noise filter 250V-3A
+ BPU: Power back up changing automatic ( Battery 24VDC).
+ EX: Expansion Module TỆ
+ GA: General alarm active unit
+ RF: Rectifier board
4- G3, G4, G5, G6, G7, G8, G9, 610, G11: Cable Gland 9mm 21mm "ft:?-"'7 '
;■ Ịi 5
3 . 5 3 r d a u d i b l e s t a g e a l a r m (O 1 u n i t ]
+ BZ: The Buzzer with flashing red led 3th stage remote audible alarm 24VDC 200mA .
+ G17: Cable gland 9mm.

3 . 5 R e s e t U n it ( D I u n it]

+ LI: Indicator Lamp 24VDC


4- RS1, RS2: Reset button
4- G18, G19: Cable gland 13.5mm.

í
3 . 7 J u n c tio n b o x :
ị' 4- G20—G27: Gland cable 9 - 16mm.
Junction Box s

3 . 3 S e l e c t o r S w it c h :
+ SSO: The Selector switch unit with 5 positions.
+ L10—L13: 04 green LED indicate officer on duty I urn the key on the power box supply to open I Normally first time used)
when appear 2nd stage remote audible, S t e p 1 : Turn on the CB — ►L4 LED is illuminated.
L1D
3rd stage remote audible alarms signal. LI 1 S t e p 2 : Turn the "K" key to "SET" position to set time on Display/Control unit.
+ G12: Cable gland 16mm. Ị.ĩã S t e p 3 : the master select back up officer on duty optional when appear 2nd audible stage by
L13
sso (Selector switch), L10; L11; L12; LI3 LED is illuminated corresponding to Master; o o w 1;
OOW2;OOW3.
s t e p 4 : Select mode working by press "Select Mode" button and LED is illuminated.
3 -4 2 n d a u d ib le s t a g e a la r m u n it ( 0 4 u n its ) ----- > Auto mode: The green LED "AUTO" is illuminated. In this mode is SBW11A only active
when the ship's heading or auto pilot is engaged.
BZ2—BZ5: The Buzzer with flashing red LED 2nd ----- > Manual mode: the green LED "ON" is illuminated - In operation constantly.
Stage remote audible alarm 24VDC 200mA . — » Manual off mode red LED "OFF" is illuminated - Does not operate under anycircum -:
J Cable gland 9mm.
stances.
S t e p 5 : Adjust the time 3 - 1 2 minutes by press "SET TIME" buttp$g| iffth e <■'
Display/Control Unit is always showing the dormant setting intiii
> S t e p 6 : After perfect selecting mode & set time* ition and pull
- Once operational, the alarm system should remain dormant for a period of between 3 and 12
minutes.
- At the end of this dormant period, the alarm system should initiate a visual indication on the Figure No.l
brigde.
- If not reset, the BNWAS should additionally sound a first stage audible alarm on the brigde
15 seconds after the visual indication is initiated.
- If not reset, the BNWAS should additionally sound a second stage remote audible alarm in
the back - up officer's and/or Master's location 15 seconds after the first stage audible alarm is
initiated.
- If not reset, the BNWAS should additionally sound a third stage remote audible alarm at the
locations of futher crew member capable of taking corrective actions 9 0 - 180 (maximum)
seconds after the second stage audible alarm is initiated.

* E m e r g e n c y c a ll f a c i l i t y :
In second stage remote audible alarm and third stage remote audible alarm, the o o w ( officer iỊ
on watch) can press Emergency Call ( EC) button to activate general alarm system of the
ship. Using this function the ships master is able to call for assistance if needed. I
W a r n in g : i
The means of selecting the Operational Mode and the duration of the Dormant Period (Td)
should be security protected so that access to these control shoulded be restricted to the
Master only.

- Power Supply:
Main power supply: 115/220 VAC
Back up power supply: 24 VDC

- Timer Interval: 3-12 minutes

- Cable requirements:
Marine proof cable: min. 0.5mm2 and max. 1.25mm2

- Protection: IP22 (Reset unit: IP54)


- Temperature range: -15°c •- + 55°c

I
Figure No.2

I M aster bedroom


i fl

BBQ S
-----
1
Ị '

M U â h O d Ajn
lA p Ỏ Ặ T v à v An h à n h
TMQNB b Ao K N B " IB ự B C A
h Am b h Ai blxmnb ù y
IN S T A L L A T IO N A N D IN S T R U C T IO N
I M A N U A L F O R B R ID G E N A V IG A T IO N A L
W ATC H ALAR M SYSTEM
[B N W A S ]

Kiểu CModeO: S E W 1 1 A

You might also like