You are on page 1of 2

ENGLISH FOREVER CENTRE

145 NGUYỄN PHAN VINH, SƠN TRÀ, ĐÀ NẴNG


UNIT 4: DID YOU GO TO THE PARTY? (+) Tớ đã đi bơi.
LESSON 1 & 2 -

I. VOCABULARY:
ENGLISH VIETNAMESE III. PRACTICE:
1. Đi đến trường học 1. Divide what activity should be done in weekday or
2. Nghe nhạc weekend.
3. Xem TV
4. Chơi đàn
5. Đi bơi
6. Đi thăm bạn bè
7. Chơi bóng đá
8. Đi thăm nhà ông bà
9. Đi đến sở thú
10. Giúp đỡ bố mẹ
11. Chơi piano
2. Put the letters in the correct orders to have correct
II. USEFUL LANGUAGE: word:
Hỏi xem ai đó đã làm gì vào ngày… :
(?) Bạn đã làm gì vào ngày thứ Bảy?
-
(+) Tớ đã nghe nhạc ở nhà vào buổi sáng.
-
(?) Vậy còn buổi chiều cậu làm gì?
-
ENGLISH FOREVER CENTRE
145 NGUYỄN PHAN VINH, SƠN TRÀ, ĐÀ NẴNG

3. Reorder the word to make correct sentence.


a) it/ What/ is/ today?/ day
…………………………………………………………………………
b) is/ It/ Monday.
…………………………………………………………………………
c) do/ What/ on/ do/ Wednesday?/ you
…………………………………………………………………………
d) badminton/ plays/ on/ She/ Thursday.
…………………………………………………………………………
e) and/ sister/ her/ Linh/ on/ TV/ watch/ Friday.
…………………………………………………………………………
4. Circle the mistake in each sentence then rewrite the
correct one.

You might also like