You are on page 1of 2

ENGLISH FOREVER CENTRE

145 NGUYỄN PHAN VINH, SƠN TRÀ, ĐÀ NẴNG


UNIT 4: DID YOU GO TO THE PARTY?
LESSON 1 & 2
I. VOCABULARY: II. USEFUL LANGUAGE:
ENGLISH VIETNAMESE
1. Hỏi xem ai đó có làm việc gì hay không:
1. Tiệc sinh nhật (?) Bạn có tham gia lễ hội cuối tuần qua không?
2. Vui vẻ -
3. Còn cái gì khác nữa (+) Có, tớ đã đi.
4. Khác biệt -
5. Lễ hội (-) Không, tớ không đi.
6. Món quà -
7. Hội chợ sách 2. Hỏi xem ai đó đã làm gì ở lễ hội:
8. Truyện tranh (?) Bạn đã làm gì ở lễ hội?
9. Kẹo -
10. Đi chơi, đi picnic (+) Tớ đã nói chuyện với bạn bè.
11. Tham dự tiệc -
12. Ở nhà III. PRACTICE:
13. Phim hoạt hình
14. Chơi trốn tìm
15. Nói chuyện với bạn bè
16. Tham gia, tham dự
17. Mời ai tới
ENGLISH FOREVER CENTRE
145 NGUYỄN PHAN VINH, SƠN TRÀ, ĐÀ NẴNG
3. Hỏi xem ai đó còn làm thêm việc gì nữa không?
(?) Did + S + do anything else?
(+) S + Ved.

Example:
(?) Did you do anything else?
Các bạn còn làm thêm việc gì ở đó nữa không?
(+) We watched cartoon together.
Chúng tớ đã xem hoạt hình cùng nhau.

4. Hỏi xem ai đó đã có khoảng thời gian vui vẻ hay


không?
(?) Did + S + have/has a good time?
(+) Yes, S + did.
(-) No, S + didn’t.

Example:
(?) Did you have a good time?
Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?
(+) Yes, I did.
Ừ, tớ đã rất vui.

You might also like