You are on page 1of 2

Unit 13: What do you do in your free time?

Lesson plan
1. Lesson 1: A1-6/1
2. Lesson 2: A7-12/2
3. Lesson 3: Practise

Vocabulary
A. Từ vựng chỉ hành động trong thời gian rảnh
1. surf the Internet: lướt mạng
2. go to the cinema: đi tới rạp chiếu phim
3. clean the house: dọn nhà
4. do karate: tập võ karate
5. watch animal programmes: xem chương trình động vật
6. work in the garden: làm việc trong vườn
7. go shopping: đi mua sắm
8. go fishing: đi câu cá
9. go swimming: đi bơi
10. go skating: đi trượt pa-tanh
11. go camping: đi cắm trại
12. go hiking: đi leo núi

Grammar
1. Hỏi và đáp ai đó làm gì trong thời gian rảnh
● What do you do in your free time? ● What do you do in your free time?
(Bạn làm gì trong thời gian rảnh?) (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
● I + hành động + in my free time. ● I clean the house in my free time.
(Tôi …) (Tôi dọn nhà trong thời gian rảnh.)

● What does he/she do in his/her free time? ● What does he do in his free time?
(Anh ấy/Cô ấy làm gì trong thời gian rảnh?) (Anh ấy làm gì trong thời gian rảnh?)
● He/She + hành động (chia s/es) + in his/her free time. ● He cleans the house in his free time.
(Anh ấy/ Cô ấy … trong thời gian rảnh.) (Anh ấy dọn nhà trong thời gian rảnh.)
2. Hỏi và đáp gia đình của bạn làm gì trong thời gian rảnh
Thành viên trong gia đình

father: bố mother: mẹ

brother: anh trai, em trai sister: chị gái, em gái

● What does your + thành viên trong gia đình + do in his/her free time?
(... của bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
● He/She + hành động (chia s/es) + in his/her free time.
(Anh ấy/ Cô ấy … trong thời gian rảnh.)

Ex:
● What does your mother do in her free time?
(Mẹ của bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
● He/She goes hiking in her free time.
(Bà ấy đi leo núi trong thời gian rảnh.)

You might also like