You are on page 1of 21

Tuesday, September 7th 2021

Theme 1:
school ( L2)
Teacher Long's Class
1 4

Go to the farm
Go camping

2 Learn how to cook

Go to the beach
6
Learn how to swim
3

Learn how to draw 7

Go to the stadium
Câu hỏi: bạn đã làm gì vào mùa hè? 4
What did you do in the summer?

I went to the farm


1

I went camping 5

I learned how to cook


2
I went to the beach

6
3 I learned how to swim

I Learned how to draw


7

I went to the stadium


I. New words II. grammar III. practice
• Study (v) = learn (v)
• Talk with my friends (v)
• Play chess (v)
• Eat snacks (v)

I. New words •

Play with friends (v)
Play badminton (v)
• Play basketball (v)
• Study (v) = learn (v): học
• Talk with my friends (v): nói chuyện với bạn bè
• Play chess (v): chơi cờ
I. New words • Eat snacks (v): ăn snack
• Play with friends (v): chơi với bạn
• Play badminton (v): chơi cầu lông
• Play basketball (v): chơi bóng rổ
4
3
1 2

6 7
5
Grammar
II. Grammar I am planting the trees
( Tôi đang trông cây)

I am watering flowers
Thì tiếp diễn ( tôi đang tưới hoa)

What are you doing?


I am picking up the trash
( bạn đang làm gì?)
( tôi đang nhặt rác)
II. Grammar

Động từ thêm -ing Playing chess

Chỉ hành động đang làm gì.

E.x: Eating snacks


• Plant=> planting
• Water => watering
• Study=> studying

studying
Một số trường hợp lưu ý khi thêm –ing:
1. Với những động từ tận cùng bằng “E” , chúng ta bỏ “E” và thêm ING.
E.x:
Have → having
2. Với động từ 1 âm tiết, tận cùng bằng “Nguyên âm ( u,e,o,a,i) + Phụ âm” , ta gấp đôi phụ âm và thêm
ING.
E.x:
Stop → stopping
Run → running
Tuy nhiên, với những động từ tận cùng bằng h, w, x, y thì ta giữ nguyên và thêm ING như bình
thường:
E.x:
Play → playing (vì y ở cuối)
Lưu ý:
II. Grammar I am = I’m
They/ you are = they’re/ you ‘re
He/ she is= He’s / She ‘s

Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì: Trả lời:


What + be + S + doing ? S + be + Động từ -ing
Trong đó: be ( are/ is) Trong đó: S ( I/ they/ we/ she/ he)
S ( she, he, you, they) be ( am/ are/ is)

E.x: What are they doing? ( họ đang làm gì?) E.x: They are playing chess ( Họ đang chơi cờ)
what is she/ he doing? She/ He is studying
( cô ấy/ anh ấy đang làm gì?) ( cô ấy/ anh ấy đang học )
What are they doing?
III. practice.
1 2
They are playing with
friends They are playing chess

They are talking with


friends
What is he doing?
What is she doing?

3
He’s eating snacks

2 He’s playing She’s playing


badminton basketball

He’s studying
3
Exercise
What ……………..?
=> ………………
1

What is he doing ?
=> He is eating snacks
4

………………?
2
=>………………..

What .....they…….?
=>………………….
3
Exercise
What is she doing?
=> She’s playing basketball
1

What is he doing ?
=> He is eating snacks
4

What are they doing ?


2
=> They are playing chess
What are they doing ?
=>They are playing with
friends.
II. Add –ing In these
verb
1.Pick => picking
2.Water =>……….
3.Play=>…….
4.Run => ………
5.Teach =>…………..
6.Study =>………….
7.Do => …………
8.Learn =>………..
II. Add –ing In these
verb
1.Pick => picking
2.Water => watering
3.Play=> playing
4.Run => running
5.Teach =>teaching
6.Study => studying
7.Do=> doing
8.Learn => learning
III. Arrange
1.Nam / playing/ is / badminton
=>…………………………………….
2. I / playing/ chess/ am / my /with / friends.
=>…………………………………….
3. What/ she/ is/ doing/?
=>…………………………………….
4. doing/ what / they/ are/?
=>…………………………………….
5. She/ playing / with/ is / friends.
=>…………………………………….
6. They/ playing/ chess/ are/ together (cùng với nhau)
=>…………………………………….
III. Arrange
1.Nam / playing/ is / badminton
=>Nam is playing badminton.
2. I / playing/ chess/ am / my /with / friends.
=>I am playing with my friends.
3. What/ she/ is/ doing/?
=> What is she doing?
4. doing/ what / they/ are/?
=> What are they doing?
5. She/ playing / with/ is / friends.
=> She is playing with friends.
6. They/ playing/ chess/ are/ together (cùng với nhau)
=> They are playing chess together.
Thank you
for listening! 1. Copy từ mới mỗi từ 10 lần
Do you have any questions for me?

2. Học, ôn cấu trúc hỏi và trả


lời “ đang làm gì?” 3. Làm bài tập handout test ( thầy gửi)
What + be + S + doing?
- Cách thêm –ing vào động từ

You might also like