Professional Documents
Culture Documents
Lesson 2
Lesson 2
Theme 1:
school ( L2)
Teacher Long's Class
1 4
Go to the farm
Go camping
Go to the beach
6
Learn how to swim
3
Go to the stadium
Câu hỏi: bạn đã làm gì vào mùa hè? 4
What did you do in the summer?
I went camping 5
6
3 I learned how to swim
I. New words •
•
Play with friends (v)
Play badminton (v)
• Play basketball (v)
• Study (v) = learn (v): học
• Talk with my friends (v): nói chuyện với bạn bè
• Play chess (v): chơi cờ
I. New words • Eat snacks (v): ăn snack
• Play with friends (v): chơi với bạn
• Play badminton (v): chơi cầu lông
• Play basketball (v): chơi bóng rổ
4
3
1 2
6 7
5
Grammar
II. Grammar I am planting the trees
( Tôi đang trông cây)
I am watering flowers
Thì tiếp diễn ( tôi đang tưới hoa)
studying
Một số trường hợp lưu ý khi thêm –ing:
1. Với những động từ tận cùng bằng “E” , chúng ta bỏ “E” và thêm ING.
E.x:
Have → having
2. Với động từ 1 âm tiết, tận cùng bằng “Nguyên âm ( u,e,o,a,i) + Phụ âm” , ta gấp đôi phụ âm và thêm
ING.
E.x:
Stop → stopping
Run → running
Tuy nhiên, với những động từ tận cùng bằng h, w, x, y thì ta giữ nguyên và thêm ING như bình
thường:
E.x:
Play → playing (vì y ở cuối)
Lưu ý:
II. Grammar I am = I’m
They/ you are = they’re/ you ‘re
He/ she is= He’s / She ‘s
E.x: What are they doing? ( họ đang làm gì?) E.x: They are playing chess ( Họ đang chơi cờ)
what is she/ he doing? She/ He is studying
( cô ấy/ anh ấy đang làm gì?) ( cô ấy/ anh ấy đang học )
What are they doing?
III. practice.
1 2
They are playing with
friends They are playing chess
3
He’s eating snacks
He’s studying
3
Exercise
What ……………..?
=> ………………
1
What is he doing ?
=> He is eating snacks
4
………………?
2
=>………………..
What .....they…….?
=>………………….
3
Exercise
What is she doing?
=> She’s playing basketball
1
What is he doing ?
=> He is eating snacks
4