You are on page 1of 7

Ngữ pháp A2 Thì hiện tại đơn

Vocabulary ( Từ vựng)
be divided into Được chia thành
activity Hoạt động
hard-working Chăm chỉ làm việc
leisure Thời gian rảnh dỗi
take part in Tham gia
rainforest Rừng nhiệt đới
cover Che phủ, bao phủ
cross Đi qua, băng qua
contain Chứa đựng,
support Hỗ trợ
represent Đại diện
cut down Cắt giảm
foundation Nền tảng
tutor Người hướng dẫn

1 Read the text and the student's response. Complete the labels
1. Đọc văn bản và câu trả lời của học sinh. Hoàn thành các nhãn dán trống.
Writing task 1 The chart below shows what working Americans aged 25-65 do during the day.
Summarise the information by selecting and reporting the main features.
Phần viết bài 1
Biểu đồ dưới đây cho thấy những người Mỹ trong độ tuổi lao động từ 25-65 tuổi làm gì trong
ngày. Hãy tóm tắt thông tin bằng cách chọn và ghi lại những thông tin chính.

The pie chart shows how an. average American


spends their time. The chart is divided into six
sections showing activities per hour over one day.
Americans are hard-working - they work 8.2 hours a
day. They sleep jor 7.6 hours, take part in sports and
leisure jor another 2.5 hours and do other activities
jor 2.5 hours. Americans do not take a long time jor
meals; they eat and drink jor 1.5 hours each day.
What do they do jor the rest oj the day? Care jor
others.
Bài dịch:
Biểu đồ hình tròn cho thấy một người Mỹ trung bình sử dụng thời gian của họ như thế nào.
Biểu đồ được chia thành 6 phần chỉ ra các hoạt động từng giờ diễn ra trong một ngày. Người Mỹ
rất chăm chỉ, họ làm việc 8,2 giờ một ngày. Họ ngủ khoảng 7,6 tiếng, tham gia các môn thể thao,
giải trí khoảng 2,5 giờ và làm các hoạt động khác khoảng 2,5 giờ. Người Mỹ không dành quá
nhiều thời gian cho các bữa ăn; họ ăn và uống khoảng 1,5 giờ mỗi ngày.
Họ làm gì vào thời gian còn lại trong ngày? Họ quan tâm đến những người khác

Present simple Thì hiện tại đơn


We use the present simple to talk about Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về
• something which happens on a regular basis; • Điều gì đó xảy ra thường xuyên; hành động
repeated actions (Activity 3) and feelings lặp đi lặp lại ( hoạt động 3) và cảm nghĩ
• facts (Activity 4) • Sự kiện, sự thật hiển nhiên ( hoạt động 4)
• timetables (Activity 5)
• Thời gian biểu (hoạt động 5)

Use it for IELTS! Mẹo nhỏ cho IELTS!


You can use the present simple to write about Bạn có thể sử dụng thì hiện tại đơn để miêu tả
graphs and tables that show information that đồ thị và bảng chứa các thông tin đúng với
is generally true and to write about the main thực tế hoặc để viết về những đặc điểm chính
features in a graph or table. trong đồ thị, bảng.

Form – Cấu trúc


Dạng khẳng định

Tôi là người làm việc chăm chỉ

Chia động từ
Động từ không có “e” thêm “s”.
Động từ kết thúc bằng s, sh, ch thêm “es”
Động từ kết thúc bằng phụ âm+y thì y=> ies
Các động từ khác
I/you/we/ they động từ ở dạng nguyên thể
He/She/ it động từ ở dạng số ít
Dạng phủ định
Họ không dành nhiều thời gian cho các bữa
ăn.
Dạng câu hỏi
Câu hỏi trả lời Có/ Không
Có phải người Mỹ dành nhiều thời gian cho
các bữa ăn không?
Câu hỏi với từ để hỏi ( What, Where, When,
Who, Whose, Which)
Họ làm gì vào thời gian còn lại trong ngày?

2 Read the passage in Activity 1 again and underline the present tense verbs.
Đọc lại đoạn văn ở hoạt động 1 và gạch chân dưới các động từ thì hiện tại.
3. Look at the chart and complete the passage
The bar chart shows how children (1).....................
(dành) their time during the day. The vertical axis
(2) .................... (chỉ ra)time in minutes while the
horizontal axis (3)..................... (cho thấy) eight
different activities. Children in the UK spend most
time playing, at nearly two hours for each activity.
They (4 ) .................. (xem) TV for over an hour
and a half but (5 ) ................... (đọc) much at just
over half an hour. Children (6 )..................... (nghe)
to music for over half an hour but (7 ).....................
(viết) as much as this at just twenty-one minutes.
Finally, they (8)..................... (sử dụng) a computer
the least time.

Bản dịch:
Biểu đồ cột cho thấy cách trẻ em (1) .....................thời gian của họ trong ngày. Trục tung
(2) .................... thời gian tính bằng phút trong khi phương ngang trục (3) ..................... tám hoạt
động khác nhau. Trẻ em ở Vương quốc Anh dành hầu hết thời gian để chơi, lúc gần hai giờ cho
mỗi hoạt động. Họ (4) ................... TV hơn một tiếng rưỡi nhưng (5) ................... nhiều hơn nửa
giờ. Trẻ em (6) ..................... theo nhạc hơn nửa giờ nhưng(7)..................... nhiều lắm cũng chỉ
hai mươi mốt phút. Cuối cùng, họ (8) ..................... máy tính ít thời gian nhất.
4 Choose the correct tense to complete the sentences. Chọn thì đúng để hoàn thành câu.
The Amazon rainforest The Amazon
rainforest (1) covers / is covering 7,000,000
km2 and (2) is crossing / crosses nine nations.
Brazil (3) contains / is containing 60% of the
rainforest and Peru (4) has / is having 13%.
Rainforests (5) are supporting / support over
half of our planet's plants and trees. Although
the Amazon (6) is representing / represents
over half of the planet’s remaining rainforests,
people (7) are cutting / cut down 16,235 km2
of it every year and (8) are growing / grow
soy crops on the land.

Bản dịch:
Rừng nhiệt đới Amazon
Rừng nhiệt đới Amazon (1) bao phủ / đang bao phủ 7.000.000 km2 và (2) đang băng qua / đi qua
chín quốc gia. Brazil (3) chứa / là chứa 60% rừng nhiệt đới và Peru (4) đã / đang có 13%. Rừng
nhiệt đới (5) đang hỗ trợ / hỗ trợ hơn một nửa thực vật và cây cối trên hành tinh của chúng ta.
Mặc dù Amazon (6) đang đại diện / đại diện hơn một nửa rừng nhiệt đới còn lại của hành tinh,
con người (7) đang chặt phá /chặt hạ 16.235 km2 diện tích đó hàng năm và (8) đang trồng / trồng
cây đậu nành trên đất.
5 (§) Play Track 2. Listen and complete the timetable. Bật Track 2. Lắng nghe và hoàn thành
thời gian biểu.
Foundation in Civil and Structural (1).........................
Monday - Thursday ( 2 )...................... - 12 am ( 3 ) ..........................
Monday / Tuesday pm ( 4 )...................... with tutor.
Wednesday / Thursday lab work, Dr Boot ( 5 ) .................. , Lab Technician also (6) ...................

Bản dịch:
Nền móng trong Dân dụng và Kết cấu (1) .........................
Thứ Hai - Thứ Năm (2) ...................... - 12 giờ (3) ................ ..........
Chiều Thứ Hai / Thứ Ba (4) ...................... với gia sư.
Thứ 4 / Thứ 5 làm việc trong phòng thí nghiệm, Tiến sĩ Boot (5) ......................, Kỹ thuật viên
phòng thí nghiệm cũng (6)......................
Answer key (Đáp án)
Explanation Giải thích
Activity 1 1 work. (1 là phần lớn nhất, tương ưng với
1 work thời gian nhiều nhất- trong đoạn văn là 8,2
2 sleep giờ “ they work 8,2 hours)
3 sport and leisure 2 sleep ( 2 là phần lớn thứ nhì, tương đương
4 other activities “they sleep for 7,6 hours)
5 meals/eating 3 sport and leisure (“take part in sports and
6 care for others leisure”
4 other activities ( “do other activities”)
5 meals/eating (“do not take a long time for
meals- đang đề cập đến meals)
6 care for others

Activity 2
shows spends is divided are work sleep take
part do do not take eat drink do care
Activity 3 1 spend ( spend time: dành thời gian)
1 spend 2 shows / gives
2 shows / gives 3 gives / shows
3 gives / shows 4 watch ( watch TV: xem TV)
4 watch 5 don’t read ( ta đối chiếu vào bảng half an
5 don’t read hour= 30’ để chọn read, và “much at just” để
6 listen chọn dạng phủ định)
7 don’t write 6 listen ( listen to music: nghe nhạc)
8 use 7 don’t write ( tương tự như câu 5, twenty-
one minuties= 21’)
8 use ( use a computer: dùng máy tính)

Activity 4
1 covers
2 crosses
3 contains
4 has
5 support
6 represents
7 are cutting
8 are growing
Activity 5
1 Engineering
2 10 am
3 lectures
4 tutorial
5 supervises
6 attends

Giải thích
1 work. (1 là phần lớn nhất, tương ưng với thời gian nhiều nhất- trong đoạn văn là 8,2
giờ “ they work 8,2 hours)
2 sleep ( 2 là phần lớn thứ nhì, tương đương “they sleep for 7,6 hours)
3 sport and leisure (“take part in sports and leisure”
4 other activities ( “do other activities”)
5 meals/eating (“do not take a long time for meals- đang đề cập đến meals)
6 care for others

1. Đọc lại đoạn văn ở hoạt động 1 và gạch chân dưới các động từ thì hiện tại
Shows; spends; are; work; sleep; take part; do; do not; take; eat; drink; do; care.
is divided: đây vẫn là động từ ở thì hiện tại đơn, nhưng đang ở dạng bị động.
2. Nhìn vào biểu đồ và hoàn thành đoạn văn.

Biểu đồ cột cho thấy cách trẻ em (1) .....................thời gian của họ trong ngày. Trục tung
(2) .................... thời gian tính bằng phút trong khi phương ngang trục (3) ..................... tám
hoạt động khác nhau. Trẻ em ở Vương quốc Anh dành hầu hết thời gian để chơi, lúc gần hai
giờ cho mỗi hoạt động. Họ (4) ................... TV hơn một tiếng rưỡi nhưng (5) ...................
nhiều hơn nửa giờ. Trẻ em (6) ..................... theo nhạc hơn nửa giờ nhưng(7).....................
nhiều lắm cũng chỉ hai mươi mốt phút. Cuối cùng, họ (8) ..................... máy tính ít thời gian
nhất.
1 spend ( spend time: dành thời gian)
2 shows / gives
3 gives / shows
4 watch ( watch TV: xem TV)
5 don’t read ( ta đối chiếu vào bảng half an hour= 30’ để chọn read, và “much at just” để
chọn dạng phủ định)
6 listen ( listen to music: nghe nhạc)
7 don’t write ( tương tự như câu 5, twenty-one minuties= 21’)
8 use ( use a computer: dùng máy tính)
3. Chọn thì đúng để hoàn thành câu.
Rừng nhiệt đới Amazon
Rừng nhiệt đới Amazon (1) bao phủ / đang bao phủ 7.000.000 km2 và (2) đang băng qua / đi
qua chín quốc gia. Brazil (3) chứa / là chứa 60% rừng nhiệt đới và Peru (4) đã / đang có 13%.
Rừng nhiệt đới (5) đang hỗ trợ / hỗ trợ hơn một nửa thực vật và cây cối trên hành tinh của
chúng ta. Mặc dù Amazon (6) đang đại diện / đại diện hơn một nửa rừng nhiệt đới còn lại của
hành tinh, con người (7) đang chặt phá /chặt hạ 16.235 km2 diện tích đó hàng năm và (8)
đang trồng / trồng cây đậu nành trên đất.
1 covers ( việc che phủ của rừng này là 7.000.000km2 là con số, là sự thật hiển nhiên nên ta
dùng thì hiện tại đơn.
2 crosses ( việc brazil chứa 60% rừng nhiệt đới là một sự thật => HTĐ)
3 contains => a facts => htđ
4 has => đây là một sự thật
5 support
6 represents
7 are cutting => hành động chặt phá rừng này đang xảy ra tại thời điểm nói
8 are growing => hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
5 Bật Track 2. Lắng nghe và hoàn thành thời gian biểu.
Foundation (n) Nền tảng
tutor Người hướng dẫn
Civil

Nền móng trong Dân dụng và Kết cấu (1) .........................


Thứ Hai - Thứ Năm (2) ...................... - 12 giờ (3) ................ ..........
Chiều Thứ Hai / Thứ Ba (4) ...................... với gia sư.
Thứ 4 / Thứ 5 làm việc trong phòng thí nghiệm, Tiến sĩ Boot (5) ......................, Kỹ thuật viên
phòng thí nghiệm cũng (6......................
1 Engineering 2 10 am 3 lectures 4 tutorial 5 supervises 6 attends

You might also like