You are on page 1of 2

REMINDER – CLASS TA5

Book: Sách giáo khoa Tiếng anh lớp 5


Teacher: Ms. Arina
Class: TA5

UNIT 10: WHEN WILL SPORTS DAY BE ?


LESSON 1
Pronunciation/ Meaning/
No. New words/ Từ mới Parts of speech/ Từ loại
Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 take part in /teɪk/ /pɑːt/ /ɪn/ Verb ( Động từ) tham gia
2 festival /ˈfes.tɪ.vəl/ Noun ( Danh từ) lễ hội
3 contest /ˈkɒn.test/ Noun ( Danh từ) cuộc thi
4 independence /ˌɪn.dɪˈpen.dəns/ Noun ( Danh từ) sự độc lập
5 look for /lʊk/ /fɔːr/ Verb ( Động từ) tìm kiếm
6 sport /spɔːt/ Noun ( Danh từ) thể thao

SENTENCES

Để hỏi và trả lời những câu hỏi về các sự kiện ở trường diễn ra khi nào , ta dùng
mẫu câu:
A: When will (Teacher’s Day, Sports Day…) be ?
(Ngày Nhà Giáo/ Ngày Thể Thao) sẽ diễn ra khi nào ?
B: It’ll be on+ ( Monday/ Tuesday/ Sunday… )
Nó sẽ được diễn ra vào + (thứ hai/ thứ ba/ chủ nhật…)

E.g. A:When will Teacher’s Day be? (Ngày Nhà Giáo sẽ diễn ra khi nào?)

B: It’ll be on Monday(Nó sẽ được diễn ra vào thứ Hai.)

HOMEWORK

• Learn vocabulary & sentences by heart. (Học thuộc lòng từ vựng và mẫu câu)
• Write each vocabulary ten times in your notebook. (Viết mỗi từ vựng 10 lần vào vở)
• Write two examples for each sentence. (Viết 2 ví dụ cho mỗi mẫu câu)

You might also like