You are on page 1of 5

Chuyên đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA - Halogen Học chủ động - Sống tích cực

CHUYỀN ĐỀ 7. NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA – HALOGEN


BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. D 4. C 5. D 6. C 7. A 8. A 9. B 10. D
11. A 12. D 13. B 14. C 15. C 16. D 17. C 18. C 19. C 20. B
21. D 22. B 23. D 24. B 25. A 26. C 27. C 28. B 29. D 30. D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1:
Lời giải: Chọn B
2 5
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là ns np .
Câu 2:
Lời giải: Chọn B
B sai vì Fluor chỉ có số oxi hóa –1, 0.
Câu 3:
Lời giải: Chọn D
Trong nhóm halogen, fluorine có tính oxi hóa mạnh nhất, rồi đến chlorine, bromine và iodine.
Câu 4:
Lời giải: Chọn C
Trong nhóm halogen, acid HI của iodine mạnh nhất, rồi đến HBr, HCl, HF.
Câu 5:
Lời giải: Chọn D
AgF không phải kết tủa, do đó AgNO3 không phản ứng với NaF.
Câu 6:
Lời giải: Chọn C
C sai vì Cu không tác dụng với acid HCl loãng.
Câu 7:
Lời giải: Chọn A
Để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, người ta cho acid HCl tác dụng với các chất KMnO 4 ,
K 2MnO4 , MnO2 , KClO3.
Câu 8:
Lời giải: Chọn A
Ở nhiệt độ thường: + Fluorine, chlorine có trạng thái khí.
+ Bromine có trạng thái lỏng.
+ Iodine có trạng thái rắn.
Câu 9:
Lời giải: Chọn B
Khi cho iodine vào hồ tinh bột sẽ xuất hiện dung dịch màu xanh tím. Nếu đun nóng, dung dịch màu
xanh tím sẽ biến mất, nhưng để trở lại nhiệt độ thường thì dung dịch màu xanh tím lại xuất hiện.
Câu 10:
Lời giải: Chọn D
A sai vì NaNO3 không phản ứng với HCl.
B sai vì Cu không phản ứng với HCl.
C sai vì H2SO4 không phản ứng với HCl.

HOCMAI.VN| 1
Chuyên đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA - Halogen Học chủ động - Sống tích cực

Câu 11:
Lời giải: Chọn A
1 1 4 2 0 1
4 H Cl + Mn O 2 Mn Cl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O HCl đóng vai trò chất khử.
1 1 1 1
2 H Cl + Mg OH 2
Mg Cl 2 + 2 H 2 O Không phải phản ứng oxi hóa khử.
1 1 1 1
2 H Cl + CuO Cu Cl2 + H 2 O Không phải phản ứng oxi hóa khử.
1 1 0
2 H Cl + Zn ZnCl2 + H 2 HCl đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 12:
Lời giải: Chọn D
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H 2 O.
Javel
Câu 13:
Lời giải: Chọn B
Không dùng chloride vôi khử chua cho đất nhiễm phèn.
Câu 14:
Lời giải: Chọn C
F2 không thể để đẩy các halogen có tính oxi hóa yếu hơn ra khỏi dung dịch muối hoặc acid là do F2
phản ứng mãnh liệt với nước.
Câu 15:
Lời giải: Chọn C
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H 2O.
javen
Dien phan dung dich
2NaCl + 2H 2O co mang ngan
2NaOH + H 2 + Cl 2 .
Câu 16:
Lời giải: Chọn D
Tác dụng với HCl: Zn, CuO, NaOH, CaCO3 , AgNO3 .
Không tác dụng với HCl: Ag, NaCl.
Câu 17:
Lời giải: Chọn C
AgNO3 tác dụng với HCl xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 18:
Lời giải: Chọn C
Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H 2O.
2CaOCl2 + CO2 + H 2O CaCO3 + CaCl2 + 2HClO.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H 2O.
Câu 19:
Lời giải: Chọn C
n Cu  0, 2 mol.
Cu  Cl2  CuCl2
 m CuCl2  0, 2.135  27 (gam).
Câu 20:

HOCMAI.VN| 2
Chuyên đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA - Halogen Học chủ động - Sống tích cực

Lời giải: Chọn B


n MnO2  0, 25 mol.

MnO 2  4HCl   MnCl2  Cl2  2H 2 O.


o
t

 VCl2  0, 25.22, 4  5, 6 lit.


Câu 21:
Lời giải: Chọn D
n H  0,3 mol.
2

Zn  2HCl  ZnCl2  H2
Fe  2HCl  FeCl2  H2
Gọi x, y lần lượt là mol Zn và Fe trong hỗn hợp, ta có:
65x  56y  18,6 x  0,2
   m Zn  13gam  %m Zn  70%.
x  y  0,3 y  0,1
Câu 22:
Lời giải: Chọn B
n H 2  0, 2 mol.
Mg  2HCl  MgCl2  H 2
0, 2  0, 2 mol
 mMg  0, 2.24  4,8gam  %mMg  42,86%.
Câu 23:
Lời giải: Chọn D
n AgNO  0,9 mol; n NaCl  0,8 mol
3

AgNO3  NaCl  AgCl  NaNO3


0,9 0,8 mol
0,9 0,8
Do  → NaCl là chất hết → Tính mol AgCl theo mol NaCl.
1 1
0,8.1
 n AgCl   0,8mol  m AgCl  114,8gam.
1
Câu 24:
Lời giải: Chọn B
m dung dich tang = m kim loai  m H → m H = m kim loai  m dung dich tang  0,6  0,55  0,05 gam.
2 2

→ n H  0,025mol
2

M  2HCl  MCl2  H2
0,025  0,025 mol
0,6
MM   24  M : Mg.
0,025
Câu 25:
Lời giải: Chọn A
n X  0,05mol
2

HOCMAI.VN| 3
Chuyên đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA - Halogen Học chủ động - Sống tích cực

Cu  X2  CuX2
0,05mol  0,05mol
11,2
MCuX   224  64  2M X  224  M X  80  X : Br.
2
0,05
Câu 26:
Lời giải: Chọn C
n Cl  0,1mol; n NaOH  0,5.0,5  0,25mol.
2

Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H2O


0,1  0,2 mol
n NaOH du  0,25  0,2  0,05mol  CM(NaOH du)  0,1M.
Câu 27:
Lời giải: Chọn C
Xét 2 trường hợp:
TH1: NaX và NaY là NaF và NaCl → 57,34 gam kết tủa là AgCl → n AgCl  0,4 mol
 nNaCl  0,4 mol  mNaCl  23,4 gam  31,84 gam  thỏa mãn.
TH2: NaX và NaY đều tạo kết tủa với AgNO3
Đặt công thức chung của NaX và NaY là NaM
NaM  AgNO3  NaNO3  AgM
31,84 57,34
→  → M = 83,13 → Bromine và Iodine → NaBr và NaI
23  M 108  M
→ Chọn đáp án: NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI.
Câu 28:
Lời giải: Chọn B
n H  0,4 mol
2

Bảo toàn nguyên tố H → n HCl  2.n H  0,8mol → n Cl  0,8mol.


2

m muoi = m kim loai + m Cl  16,9  0,8.35,5  45,3 (gam).


Câu 29:
Lời giải: Chọn D
Mg MgO MgCl2
  HCl:0,1(mol) 
Al + O2  21,6 (gam) Al2O3   AlCl3 + H2O
 Zn  ZnO  ZnCl
   2

Nhận thấy lượng oxygen phản ứng chuyển hết vào oxide. Oxide tác dụng với HCl thì lượng oxide
được chuyển hết vào nước.
Bảo toàn nguyên tố hydrogen: n HCl = 2n H O  n H O = 0,05 mol
2 2

Bảo toàn nguyên tố oxygen: n H O = 2n O  n o = 0,025 mol


2 2 2

BTKL: m KL = m oxide  m O = 20,8 (gam)


2

Khi kim loại tác dụng với chlor, số mol e nhường cho chlor bằng số mol e nhường cho oxygen

HOCMAI.VN| 4
Chuyên đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA - Halogen Học chủ động - Sống tích cực

 4nO = 2nCl  nCl = 0,05


2 2 2

BTKL
 m muoi = m KL + m Cl = 24,35 (gam).
2

Câu 30:
Lời giải: Chọn D
KClO3
 0,6 mol O2
Ca  ClO3 2 t o 
82,3gam X     CaCl2 0,3 mol K2 CO3
CaCl2 Y    ddZ (KCl Z  5.KCl X )
  
 KCl
KCl
n CaCl  n K CO  0,3 (mol).
2 2 3

63,1  0,3.111
m Y  m X – m O  63,1 (gam) → n KCl  Y    0, 4 (mol)
2
74,5
Bảo toàn nguyên tố chlor → n KCl  Z   2n K  nKCl  Y   1 mol.
2 CO3

1
 n KCl  X    0,2 (mol)  %m KCl  X   18,10%.
5

HOCMAI.VN| 5

You might also like