You are on page 1of 14

HATOEIC 28 September 2021

Welcome to ENGLISH 1
Course

om
Instructor: Le Hoang Anh

.c
Email: lehoanganh.teaching@gmail.com
Cellphones: 0906 90 2662 – 0916 90 2662

a il
62 gm
26 @
28 September 2021
ng 1
90 i
ch
16 ea

Unit 1- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.7)


nh

1. Thì HIỆN TẠI ĐƠN của động từ “BE”:


ga

A. Công thức: AM/ IS/ ARE (dịch là: thì, là, v.v)
an

POSSITIVE NEGATIVE
ho

I am (I’m) I am not (I’m not)


le

he (he’s) he (he’s not or he isn’t)


she (she’s) she (she’s not or she isn’t)
is is not
it (it’s) it (it’s not or it isn’t)
Nsố ít (…’s) Nsố ít (…’s not or … isn’t)
we (we’re) we (we’re not or we aren’t)
you (you’re) you (you’re not or you aren’t)
are are not
they (they’re) they (they’re not or they aren’t)
Nsố nhiều (…’re) Nsố nhiều (…’re not or … aren’t)
short forms short forms
28 September 2021 2

Tiếng Anh Hoàng Ân 1


HATOEIC 28 September 2021

Unit 1- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.7)
1. Thì HIỆN TẠI ĐƠN của động từ “BE”:
A. Công thức: AM/ IS/ ARE (dịch là: thì, là, v.v)
POSSITIVE QUESTION
E.g:
I am Am I?
1. What’s your name?  David.
he he?

om
2. Are you married?  No, I’m single.
she she? 3. How old are you?  25.
is Is

.c
it it?
4. Are you a student?  Yes, I am.
Nsố ít Nsố ít?

il
we we?
you you?

a
are Are
they they?

62 gm
Nsố nhiều Nsố nhiều?

26 @
28 September 2021
ng 3
90 i
ch
16 ea

Unit 1- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.7)


nh

1. Thì HIỆN TẠI ĐƠN của động từ “BE”:


ga

B. Tính chất: được dùng để giới thiệu/ nêu ra


an

1. tên; tuổi; tình trạng hôn nhân/ sức khoẻ


ho

E.g 1: My name is Lisa. I’m 20. I’m not married.


le

2. quốc tịch; quê quán


E.g 2: I’m American. I’m from Chicago.
3. nghề nghiệp/ công việc hiện tại
E.g 3: I’m a student.
4. sở thích (cá nhân)
E.g 4: My favourite sports are football and swimming.
5. người khác
28 September 2021 4
E.g 5: My father is a doctor and my mother is a journalist.

Tiếng Anh Hoàng Ân 2


HATOEIC 28 September 2021

Unit 1- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.11)
2. Thì HIỆN TẠI ĐƠN:
A. Công thức: V1/-s/-es
a. Khẳng định
I/ We/ You/ They/ N số nhiều + V1
He/ She/ It/ N số ít + V-s/-es

om
* thêm –es vào các động từ tận cùng là: o, s, sh, ch, x, z

.c
b. Phủ định

il
I/ We/ You/ They/ N số nhiều + do not/ don’t + V1
He/ She/ It/ N số ít + does not/ doesn’t + V1

a
62 gm
c. Nghi vấn
Do I/ we/ you/ they/ N số nhiều + V1
26 @
28 September 2021
ng 5
Does he/ she/ it/ N số ít + V1
90 i
ch
16 ea

Unit 1- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.11)


nh

2. Thì HIỆN TẠI ĐƠN:


ga

A. Công thức: V1/-s/-es


an

B. Tính chất: dùng để diễn đạt


ho

1. một chân lý, sự thật hiển nhiên


le

E.g 1: The earth goes round the sun.


2. thói quen, cảm giác, nhận thức hoặc tình trạng cố định ở hiện tại
E.g 2: I usually go away at weekends.
* Khi diễn tả thói quen, thì hiện tại đơn thường được dùng với các
trạng từ chỉ sự thường xuyên.
always, usually, often, sometimes, not often, rarely, never
3. thời khóa biểu, chương trình, kế hoạch theo thời gian cố định
28 September 2021 6
E.g 3: The cafe opens at 7.30 in the morning.

Tiếng Anh Hoàng Ân 3


HATOEIC 28 September 2021

Unit 1- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.11)
2. Thì HIỆN TẠI ĐƠN:
C. Dấu hiệu nhận biết:
+ always, constantly: luôn luôn
+ often, usually, frequently: thường, thường xuyên

om
+ sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

.c
+ seldom, rarely: hiếm khi
+ every day/ week/ month/ year, etc: mỗi ngày/ tuần/

il
tháng/ năm, v.v

a
+

62 gm
 LƯU Ý: trong câu có trợ động từ thì động từ chính phải
26 @
28 September 2021
ng 7
trở về nguyên mẫu.
90 i
ch
16 ea
09 .t
nh
ga
an
ho
le

28 September 2021 8

Tiếng Anh Hoàng Ân 4


HATOEIC 28 September 2021

Unit 2- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.17)
2.1. What… like?; be + adj (+ N)
A. Câu hỏi: What… like? (… như thế nào?)
B. Trả lời: be + adj (+ N) (… thì/ là…);
dùng để mô tả (vẻ) bề ngoài, tính cách, v.v

om
E.g 1: A: What’s your new teacher like?
B: He’s nice. But he’s quite strict.

.c
E.g 2: A: What are Mark’s sisters like?

il
B: They are shy but friendly people. = They are shy but friendly.
Tiếng Anh 1- mã đề 233; Câu 56 => câu 60

a
62 gm
Viết lại câu đúng từ câu 56 đến câu 60 với từ cho sẵn trong ngoặc đơn.
Câu 56: Laura is shy but confident. (person)
26 @
28 September 2021
ng 9
=> ________________________________________________________
90 i
ch
16 ea

Unit 2- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.21)


nh

2.2. What… look like?


ga

A. Câu hỏi: What… look like? (… như thế nào?)


an

B. Trả lời: - be + adj (+ N) (… thì/ là…);


ho

dùng để mô tả (vẻ) bề ngoài, tính cách, v.v


le

- has/ have (có/ sở hữu)


E.g 1: A: What does your new teacher look like?
B: He’s nice. But he’s quite strict.
E.g 2: A: What do they look like?
B: They have curly red hair.

28 September 2021 10

Tiếng Anh Hoàng Ân 5


HATOEIC 28 September 2021

Unit 2- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.21)
2.2. Trật tự của tính từ (cơ bản)
Khi có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ,
ta sắp xếp trật tự các tính từ như sau:
kích cỡ độ tuổi hình dáng màu sắc

om
E.g: The ugly big old wide red pick-up truck puttered along the road.

.c
 MỞ RỘNG:

il
 Định nghĩa: tính từ là từ bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, nó giúp

a
miêu tả các tính chất/ đặc tính của con người, sự vật, hiện tượng (mà

62 gm
danh từ hoặc đại từ đó đại diện).
 (Tạm hiểu) VAI TRÒ của tính từ: tính từ dùng để giới hạn/ hạn chế sự
26 @
ng
lựa 28chọn
September 2021
của danh từ 11
90 i
ch
16 ea

Unit 3- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.31)


nh

2. would like/ love/ prefer + to V1


ga

(dùng để hỏi; yêu cầu; chỉ ước muốn; lời mời/ đề nghị)
an

E.g 1: What would you like to do this evening?


ho

= What do you want to do this evening?


le

E.g 2: I'd like to book a seat for tonight’s performance.


E.g 3: I’d like (= I would like) to go away for a few days.
= I want to go away for a few days.
E.g 4: I’d love to meet your family.
E.g 5: Would you prefer to eat now or later?

 LƯU Ý: would like = want (nhưng would like là cách diễn đạt lịch sự
hơn)
28 September 2021 12

Tiếng Anh Hoàng Ân 6


HATOEIC 28 September 2021

Unit 4- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.37)
1.1. How many/ much (bao nhiêu)
* Dùng cho DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC (số nhiều) ** Dùng cho DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
How many cupboards are there? How much light is there?
a lot of a lot of
=> There is =
=> There are some cupboards. some light.
There’s
a few a little

om
many much
=> There aren’t cupboards. => There isn’t light.
any any

.c
 MỞ RỘNG:

il
- dùng để hỏi giá cả
E.g: How much do these shoes cost?

a
1.2. Cấu trúc There is/ are (có…)

62 gm
There are + Nsố nhiều (+ bổ ngữ). There is + Nsố ít (+ bổ ngữ).
26 @ There is + Nkhông đếm được (+ bổ ngữ).
28 September 2021
ng 13
90 i
ch
16 ea

Unit 4- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.37)


nh

1.3. Quantifiers before nouns (từ chỉ lượng)


ga

* Dùng cho DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC (số nhiều) ** Dùng cho DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
an

- some/ any (một vài) - some/ any (một ít)


- many (nhiều) - much (nhiều)
ho

- a large number of (nhiều) - a large amount of (nhiều)


- a great number of (nhiều) - a great deal of (nhiều)
le

- plenty of (nhiều) - plenty of (nhiều)


- a lot of/ lots of (nhiều) - a lot of/ lots of (nhiều)
- few/ a few (ít/ một vài) - little/ a little (ít/ một ít)
- every/ each (mỗi)
- several (một số)
 LƯU Ý:
1. some được dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu; lời mời hoặc lời đề nghị.
2. any được dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn.
3. many, much thường được dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn. Tuy nhiên,
28 September 2021 14
many, much thường được dùng trong câu khẳng định nếu có các từ: very, too, so, as.

Tiếng Anh Hoàng Ân 7


HATOEIC 28 September 2021

Unit 4- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.41)
2.1. Separable two-word phrasal verbs
(cụm động từ có thể tách rời được)
A. Định nghĩa phrasal verb: là một động từ kết hợp với
particle để tạo thành một cụm động từ mới có nghĩa khác với

om
nghĩa của các thành phần tạo ra chúng.

.c
E.g: run into (tình cờ gặp mặt); take off (cởi ra); go off (tắt, nổ tung), etc.

B. Cụm động từ có thể tách rời được: là các cụm động từ cho

il
phép O (tân ngữ) đặt trước hoặc sau particle.

a
62 gm
E.g: We put out the fire. = We put the fire out.
= We put it out. [KHÔNG dùng: We put out it.]
26 @
28 September 2021
ng 15
 LƯU Ý: nếu Tân ngữ là ĐẠI TỪ, ta BUỘC PHẢI đặt TRƯỚC particle
90 i
ch
16 ea

Unit 4- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.41)


nh

2.2. Một số particle thông dụng:


ga

Particle Nghĩa Ví dụ Particle Nghĩa Ví dụ


an

xuống đất knock him down biến mất blow out the candle
lên giấy write down the number hoàn toàn fill out the form
ho

down hand out copies of the


giảm bớt slow down phân phát
out thesis
le

ngừng a car that broke down lớn tiếng read out all the names
(hoàn toàn)
lìa khỏi a plane that took off rõ ràng point out the mistake
off từ đầu check over what he has
gián đoạn cut off the electricity over đến cuối written
mặc, mang have a shirt on tăng pump up the tyre
keep on doing s.th; up
on tiếp tục
hang on/ hold on
hết sạch eat/ drink it up

kết nối turn on the light


28 September 2021 16

Tiếng Anh Hoàng Ân 8


HATOEIC 28 September 2021

Unit 5- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.47)
1.1. Imperatives (câu cầu khiến)
A. Định nghĩa: là loại câu được dùng khi mong muốn/ không
mong muốn ai đó thực hiện điều gì.
E.g: Stop talking and open your books.
Don’t (= Do not) be late.

om
B.1. Cách dùng: được sử dụng để

.c
1. ra lệnh: E.g: Keep quiet.

il
2. hướng dẫn: E.g: Apply the glue thinly and leave it for ten minutes.

a
3. khuyên bảo hoặc cảnh báo:

62 gm
E.g 1: Don’t forget to take your passport with you.
E.g 2: Don’t go on the ice. 26 @
28 September 2021
ng 17
90 i
ch
16 ea

Unit 5- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.47)


nh

1.1. Imperatives (câu cầu khiến)


ga

B.1. Cách dùng: được sử dụng để


an

4. đề nghị hoặc mời mọc:


ho

E.g 1: Have a piece of cake.


le

E.g 2: Come round and see me some time.


B.2. Cách dùng của cấu trúc Do + (main) V: (dạng lịch sự)
1. nhấn mạnh:
E.g 1: Do take your coat off.
2. thuyết phục:
E.g 2: Do try to eat a little of this; it will be good for you.
3. thể hiện sự bực tức:
28 September 2021 18
E.g 3: Do stop talking! I’m trying to work.

Tiếng Anh Hoàng Ân 9


HATOEIC 28 September 2021

Unit 5- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.47)
1.1. Imperatives (câu cầu khiến)
 LƯU Ý: có thể dùng just, please hoặc if you wouldn’t mind để câu ít
mang nghĩa mệnh lệnh hơn.
E.g 1: Open the window a little more, please, if you wouldn’t mind.
E.g 2:A: Ann, are you ready?

om
B: Just give me a minute, please.

.c
1.2. adverbs of manner (trạng từ chỉ cách thức)

il
A. Định nghĩa: cho biết sự việc xảy ra hoặc thực hiện như thế

a
nào. (có thể dùng để trả lời các câu hỏi với How)

62 gm
B. Vị trí: đứng sau động từ chính và tân ngữ trực tiếp (nếu có)
26 @
28 September 2021
ng 19
90 i
ch
16 ea

Unit 5- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.47)


nh

1.2. adverbs of manner (trạng từ chỉ cách thức)


ga

B. Vị trí:
an

E.g 1: He spoke angrily.


ho

E.g 2: He opened the door quietly.


le

C. Công thức chung: ADV = adj + -ly


 LƯU Ý:
 một số tính từ có dạng trạng từ là đặc biệt: E.g: good => well, etc
 đối với các tính từ tận cùng là –ly, ta sử dụng cụm từ “in a … way” để
chỉ cách thức: E.g: silly (adj) => He behaved in a silly way.
 một số tính từ (chỉ cách thức) và trạng từ có cùng dạng thức:
E.g: hard, late/ early, fast, etc.
28 September 2021 20

Tiếng Anh Hoàng Ân 10


HATOEIC 28 September 2021

Unit 5- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.51)
2. How questions (câu hỏi với How):
2.1 How + be + Noun? (Cái đó như thế nào?)
E.g: How was the film? Was it as bad as you thought?
2.2 How + adj + Noun? (dùng để hỏi thông tin)

om
E.g: How old is your grandfather?

.c
2.3 How often …? (dùng để hỏi mức độ thường xuyên)

il
E.g: A: How often do you go swimming?
B: About three or four times a week, usually.

a
62 gm
2.4 How long …? (Bao lâu?)
E.g: A: How long has Valerie been staying with you?
26 @
28 September 2021
ng 21
B: She arrived in January, so she’s been here for four months.
90 i
ch
16 ea

Unit 5- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.51)


nh

2. How questions (câu hỏi với How):


ga

2.5 How many/ How much …? (dùng để hỏi số lượng)


an

E.g: How many students are there in each class?


ho

How much sugar is there left?


le

2.6 How about + V-ing? (Còn về … thì sao?)


E.g: How about putting the sofa closer to the window?
2.7 How do + S + V (+ O)? (làm như thế nào?)
E.g: A: How do you add this button?
B: Go to settings and select it.
2.8 How + adverb/ adjective + S + V. (câu cảm thán)
E.g: How beautifully they sang!
28 September 2021 22

Tiếng Anh Hoàng Ân 11


HATOEIC 28 September 2021

Unit 6- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.57)
2. Verbs + infinitive or gerund
(động từ đi cùng với “to V1” hoặc V-ing)
2.1. Động từ đi cùng với “to V1”:
E.g: They decided to have a baby.

om
Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa
afford có đủ k/n claim thừa nhận hope hy vọng

.c
agree đồng ý decide quyết định intend dự định

il
arrange sắp xếp demand yêu cầu learn học
appear hoá ra là deserve xứng đáng manage xoay sở

a
ask yêu cầu expect mong muốn neglect sao nhãng

62 gm
attempt nỗ lực fail thất bại offer cho/ tặng

26 @
care quan tâm happen
ng tình cờ plan có kế hoạch
28 September 2021 23
choose chọn hesitate ngập ngừng prepare chuẩn bị
90 i
ch
16 ea

Unit 6- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.57)


nh

2. Verbs + infinitive or gerund


ga

(động từ đi cùng với “to V1” hoặc V-ing)


an
ho

2.2. Động từ đi cùng với V-ing:


E.g: We discuss selling the old car.
le

Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa


admit thú nhận involve có liên quan recollect nhớ lại
appreciate cảm kích keep giữ, cứ report báo cáo
avoid tránh né mention đề cập resent không hài lòng
delay trì hoãn mind phiền resist phản đối
deny phủ nhận miss bỏ lỡ risk liều lĩnh
discuss thảo luận postpone hoãn lại tolerate tha thứ
enjoy thích, tận hưởng practice thực hành
28 September 2021 24
imagine tưởng tượng recall nhớ lại

Tiếng Anh Hoàng Ân 12


HATOEIC 28 September 2021

Unit 6- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.57)
2. Verbs + infinitive or gerund
(động từ đi cùng với “to V1” hoặc V-ing)
2.3. Động từ đi cùng với “to V1” hoặc V-ing mà KHÔNG có
(hoặc có rất ít) sự khác biệt về nghĩa:

om
- begin/ start, continue, cannot/ could not bear

.c
- like, love, hate, prefer

il
E.g 1: When did you begin learning English?

a
= When did you begin to learn English?

62 gm
E.g 2: I don’t like talking in public.

26 @
= I don’t like to talk in public.
28 September 2021
ng 25
90 i
ch
16 ea

Unit 6- GRAMMAR
09 .t

(Student’s book 2A, p.57)


nh

2. Verbs + infinitive or gerund


ga

(động từ đi cùng với “to V1” hoặc V-ing)


an

2.4. Động từ đi cùng với “to V1” hoặc V-ing mà CÓ sự khác


ho

biệt về nghĩa:
le

to V1 cố gắng (chỉ sự nỗ lực) E.g: I try to pass the exam.


try
V-ing thử (chỉ sự trải nghiệm) E.g: I try swimming.
to V1 dừng lại để làm việc khác E.g: I stop to eat something.
stop
V-ing dừng hẳn việc đang làm E.g: I stop smoking.
một việc sẽ xảy ra trong tương
remember/ to V1 E.g: I remember to lock the door.
lai, một việc/ nhiệm vụ phải làm
forget/
E.g: I remember locking the door
regret V-ing một việc đã xảy ra trong quá khứ
yesterday.
E.g: My father advises me to study
advise, allow, encourage, permit, + O + to V1 hard.
28 September 2021 26
recommend, require, suggest, etc. V-ing E.g: My father advises studying hard.

Tiếng Anh Hoàng Ân 13


HATOEIC 28 September 2021

Unit 6- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.61)
Present Cont. for future plans
(Hiện tại tiếp diễn để chỉ kế hoạch tương lai)
A. Công thức: AM/ IS/ ARE + V-ing
B. Tính chất: dùng để diễn đạt (hành động/ sự việc)

om
- một sự sắp xếp hoặc một kế hoạch đã định

.c
E.g: They are flying to New York tomorrow morning.

il
- xảy ra trong tương lai (rất) gần (dịch là: sắp sửa): cách dùng này phổ
biến nhất đối với các động từ chỉ sự di chuyển: go, come, leave, etc.

a
62 gm
E.g: I'm going to bed now - goodnight.

 LƯU Ý: thường được dùng với trạng từ chỉ thời gian tương lai (để
26 @
28 September 2021
ng 27
tránh nhầm lẫn với hành động đang xảy ra ở hiện tại)
90 i
ch
16 ea
09 .t
nh
ga
an
ho

Practice makes perfect.


le

28 September 2021 28

Tiếng Anh Hoàng Ân 14

You might also like