Professional Documents
Culture Documents
FC2A- Grammar (thiếu 3A)
FC2A- Grammar (thiếu 3A)
Welcome to ENGLISH 1
Course
om
Instructor: Le Hoang Anh
.c
Email: lehoanganh.teaching@gmail.com
Cellphones: 0906 90 2662 – 0916 90 2662
a il
62 gm
26 @
28 September 2021
ng 1
90 i
ch
16 ea
Unit 1- GRAMMAR
09 .t
A. Công thức: AM/ IS/ ARE (dịch là: thì, là, v.v)
an
POSSITIVE NEGATIVE
ho
Unit 1- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.7)
1. Thì HIỆN TẠI ĐƠN của động từ “BE”:
A. Công thức: AM/ IS/ ARE (dịch là: thì, là, v.v)
POSSITIVE QUESTION
E.g:
I am Am I?
1. What’s your name? David.
he he?
om
2. Are you married? No, I’m single.
she she? 3. How old are you? 25.
is Is
.c
it it?
4. Are you a student? Yes, I am.
Nsố ít Nsố ít?
il
we we?
you you?
a
are Are
they they?
62 gm
Nsố nhiều Nsố nhiều?
26 @
28 September 2021
ng 3
90 i
ch
16 ea
Unit 1- GRAMMAR
09 .t
Unit 1- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.11)
2. Thì HIỆN TẠI ĐƠN:
A. Công thức: V1/-s/-es
a. Khẳng định
I/ We/ You/ They/ N số nhiều + V1
He/ She/ It/ N số ít + V-s/-es
om
* thêm –es vào các động từ tận cùng là: o, s, sh, ch, x, z
.c
b. Phủ định
il
I/ We/ You/ They/ N số nhiều + do not/ don’t + V1
He/ She/ It/ N số ít + does not/ doesn’t + V1
a
62 gm
c. Nghi vấn
Do I/ we/ you/ they/ N số nhiều + V1
26 @
28 September 2021
ng 5
Does he/ she/ it/ N số ít + V1
90 i
ch
16 ea
Unit 1- GRAMMAR
09 .t
Unit 1- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.11)
2. Thì HIỆN TẠI ĐƠN:
C. Dấu hiệu nhận biết:
+ always, constantly: luôn luôn
+ often, usually, frequently: thường, thường xuyên
om
+ sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
.c
+ seldom, rarely: hiếm khi
+ every day/ week/ month/ year, etc: mỗi ngày/ tuần/
il
tháng/ năm, v.v
a
+
62 gm
LƯU Ý: trong câu có trợ động từ thì động từ chính phải
26 @
28 September 2021
ng 7
trở về nguyên mẫu.
90 i
ch
16 ea
09 .t
nh
ga
an
ho
le
28 September 2021 8
Unit 2- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.17)
2.1. What… like?; be + adj (+ N)
A. Câu hỏi: What… like? (… như thế nào?)
B. Trả lời: be + adj (+ N) (… thì/ là…);
dùng để mô tả (vẻ) bề ngoài, tính cách, v.v
om
E.g 1: A: What’s your new teacher like?
B: He’s nice. But he’s quite strict.
.c
E.g 2: A: What are Mark’s sisters like?
il
B: They are shy but friendly people. = They are shy but friendly.
Tiếng Anh 1- mã đề 233; Câu 56 => câu 60
a
62 gm
Viết lại câu đúng từ câu 56 đến câu 60 với từ cho sẵn trong ngoặc đơn.
Câu 56: Laura is shy but confident. (person)
26 @
28 September 2021
ng 9
=> ________________________________________________________
90 i
ch
16 ea
Unit 2- GRAMMAR
09 .t
28 September 2021 10
Unit 2- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.21)
2.2. Trật tự của tính từ (cơ bản)
Khi có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ,
ta sắp xếp trật tự các tính từ như sau:
kích cỡ độ tuổi hình dáng màu sắc
om
E.g: The ugly big old wide red pick-up truck puttered along the road.
.c
MỞ RỘNG:
il
Định nghĩa: tính từ là từ bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, nó giúp
a
miêu tả các tính chất/ đặc tính của con người, sự vật, hiện tượng (mà
62 gm
danh từ hoặc đại từ đó đại diện).
(Tạm hiểu) VAI TRÒ của tính từ: tính từ dùng để giới hạn/ hạn chế sự
26 @
ng
lựa 28chọn
September 2021
của danh từ 11
90 i
ch
16 ea
Unit 3- GRAMMAR
09 .t
(dùng để hỏi; yêu cầu; chỉ ước muốn; lời mời/ đề nghị)
an
LƯU Ý: would like = want (nhưng would like là cách diễn đạt lịch sự
hơn)
28 September 2021 12
Unit 4- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.37)
1.1. How many/ much (bao nhiêu)
* Dùng cho DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC (số nhiều) ** Dùng cho DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
How many cupboards are there? How much light is there?
a lot of a lot of
=> There is =
=> There are some cupboards. some light.
There’s
a few a little
om
many much
=> There aren’t cupboards. => There isn’t light.
any any
.c
MỞ RỘNG:
il
- dùng để hỏi giá cả
E.g: How much do these shoes cost?
a
1.2. Cấu trúc There is/ are (có…)
62 gm
There are + Nsố nhiều (+ bổ ngữ). There is + Nsố ít (+ bổ ngữ).
26 @ There is + Nkhông đếm được (+ bổ ngữ).
28 September 2021
ng 13
90 i
ch
16 ea
Unit 4- GRAMMAR
09 .t
* Dùng cho DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC (số nhiều) ** Dùng cho DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
an
Unit 4- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.41)
2.1. Separable two-word phrasal verbs
(cụm động từ có thể tách rời được)
A. Định nghĩa phrasal verb: là một động từ kết hợp với
particle để tạo thành một cụm động từ mới có nghĩa khác với
om
nghĩa của các thành phần tạo ra chúng.
.c
E.g: run into (tình cờ gặp mặt); take off (cởi ra); go off (tắt, nổ tung), etc.
B. Cụm động từ có thể tách rời được: là các cụm động từ cho
il
phép O (tân ngữ) đặt trước hoặc sau particle.
a
62 gm
E.g: We put out the fire. = We put the fire out.
= We put it out. [KHÔNG dùng: We put out it.]
26 @
28 September 2021
ng 15
LƯU Ý: nếu Tân ngữ là ĐẠI TỪ, ta BUỘC PHẢI đặt TRƯỚC particle
90 i
ch
16 ea
Unit 4- GRAMMAR
09 .t
xuống đất knock him down biến mất blow out the candle
lên giấy write down the number hoàn toàn fill out the form
ho
ngừng a car that broke down lớn tiếng read out all the names
(hoàn toàn)
lìa khỏi a plane that took off rõ ràng point out the mistake
off từ đầu check over what he has
gián đoạn cut off the electricity over đến cuối written
mặc, mang have a shirt on tăng pump up the tyre
keep on doing s.th; up
on tiếp tục
hang on/ hold on
hết sạch eat/ drink it up
Unit 5- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.47)
1.1. Imperatives (câu cầu khiến)
A. Định nghĩa: là loại câu được dùng khi mong muốn/ không
mong muốn ai đó thực hiện điều gì.
E.g: Stop talking and open your books.
Don’t (= Do not) be late.
om
B.1. Cách dùng: được sử dụng để
.c
1. ra lệnh: E.g: Keep quiet.
il
2. hướng dẫn: E.g: Apply the glue thinly and leave it for ten minutes.
a
3. khuyên bảo hoặc cảnh báo:
62 gm
E.g 1: Don’t forget to take your passport with you.
E.g 2: Don’t go on the ice. 26 @
28 September 2021
ng 17
90 i
ch
16 ea
Unit 5- GRAMMAR
09 .t
Unit 5- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.47)
1.1. Imperatives (câu cầu khiến)
LƯU Ý: có thể dùng just, please hoặc if you wouldn’t mind để câu ít
mang nghĩa mệnh lệnh hơn.
E.g 1: Open the window a little more, please, if you wouldn’t mind.
E.g 2:A: Ann, are you ready?
om
B: Just give me a minute, please.
.c
1.2. adverbs of manner (trạng từ chỉ cách thức)
il
A. Định nghĩa: cho biết sự việc xảy ra hoặc thực hiện như thế
a
nào. (có thể dùng để trả lời các câu hỏi với How)
62 gm
B. Vị trí: đứng sau động từ chính và tân ngữ trực tiếp (nếu có)
26 @
28 September 2021
ng 19
90 i
ch
16 ea
Unit 5- GRAMMAR
09 .t
B. Vị trí:
an
Unit 5- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.51)
2. How questions (câu hỏi với How):
2.1 How + be + Noun? (Cái đó như thế nào?)
E.g: How was the film? Was it as bad as you thought?
2.2 How + adj + Noun? (dùng để hỏi thông tin)
om
E.g: How old is your grandfather?
.c
2.3 How often …? (dùng để hỏi mức độ thường xuyên)
il
E.g: A: How often do you go swimming?
B: About three or four times a week, usually.
a
62 gm
2.4 How long …? (Bao lâu?)
E.g: A: How long has Valerie been staying with you?
26 @
28 September 2021
ng 21
B: She arrived in January, so she’s been here for four months.
90 i
ch
16 ea
Unit 5- GRAMMAR
09 .t
Unit 6- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.57)
2. Verbs + infinitive or gerund
(động từ đi cùng với “to V1” hoặc V-ing)
2.1. Động từ đi cùng với “to V1”:
E.g: They decided to have a baby.
om
Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa Động từ Nghĩa
afford có đủ k/n claim thừa nhận hope hy vọng
.c
agree đồng ý decide quyết định intend dự định
il
arrange sắp xếp demand yêu cầu learn học
appear hoá ra là deserve xứng đáng manage xoay sở
a
ask yêu cầu expect mong muốn neglect sao nhãng
62 gm
attempt nỗ lực fail thất bại offer cho/ tặng
26 @
care quan tâm happen
ng tình cờ plan có kế hoạch
28 September 2021 23
choose chọn hesitate ngập ngừng prepare chuẩn bị
90 i
ch
16 ea
Unit 6- GRAMMAR
09 .t
Unit 6- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.57)
2. Verbs + infinitive or gerund
(động từ đi cùng với “to V1” hoặc V-ing)
2.3. Động từ đi cùng với “to V1” hoặc V-ing mà KHÔNG có
(hoặc có rất ít) sự khác biệt về nghĩa:
om
- begin/ start, continue, cannot/ could not bear
.c
- like, love, hate, prefer
il
E.g 1: When did you begin learning English?
a
= When did you begin to learn English?
62 gm
E.g 2: I don’t like talking in public.
26 @
= I don’t like to talk in public.
28 September 2021
ng 25
90 i
ch
16 ea
Unit 6- GRAMMAR
09 .t
biệt về nghĩa:
le
Unit 6- GRAMMAR
(Student’s book 2A, p.61)
Present Cont. for future plans
(Hiện tại tiếp diễn để chỉ kế hoạch tương lai)
A. Công thức: AM/ IS/ ARE + V-ing
B. Tính chất: dùng để diễn đạt (hành động/ sự việc)
om
- một sự sắp xếp hoặc một kế hoạch đã định
.c
E.g: They are flying to New York tomorrow morning.
il
- xảy ra trong tương lai (rất) gần (dịch là: sắp sửa): cách dùng này phổ
biến nhất đối với các động từ chỉ sự di chuyển: go, come, leave, etc.
a
62 gm
E.g: I'm going to bed now - goodnight.
LƯU Ý: thường được dùng với trạng từ chỉ thời gian tương lai (để
26 @
28 September 2021
ng 27
tránh nhầm lẫn với hành động đang xảy ra ở hiện tại)
90 i
ch
16 ea
09 .t
nh
ga
an
ho
28 September 2021 28