Professional Documents
Culture Documents
Bang 1 Cum
Bang 1 Cum
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 100.0% 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
12
1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.
Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1
BẢNG 1
PHẦN A
STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm
21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5
22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10
85 5
107 5
88 5
110 5
30
112 10
92 5
114 5
32
115a 5
33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm
116c 5
2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2
2
39 134
2
2
01 lần/01 năm 5
8 01 TH/01 năm 2
29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm
31 01 TH /01 năm 2
50 01 TH/01 năm 2
78 01 TH /01 năm 2
1
1
99
46
1
1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm
121
1
121
131 2
86 5
108 5
PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm
PHẦN C
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
135
35
54
83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)
127
141
36
55
84
128
142
87
109
21 Cộng 5 điểm
29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:
PHẦN D
1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm
3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi
4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)
5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)
6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên
Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:
PHẦN E:
Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH