You are on page 1of 566

BẢNG TỔNG HỢP

STT ĐƠN VỊ TỔNG ĐIỂM PHẦN A PHẦN B PHẦN C PHẦN D


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tổng điểm = A+B+C-D


Nếu phát sinh những mục trong phần E bị loại không tính điểm
PHẦN E XẾP HẠNG
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 100.0% 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 100.00% 8 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

2 - Không đạt không chấm điểm.

- Không đạt không chấm điểm.

12
1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.
Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
ĐƠN VỊ 1

BẢNG 1

PHẦN A

STT chỉ
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7
- Không đạt không chấm điểm
1 1 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 3 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 11 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
4 12 5 - Đạt 97% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5 13 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
6 14 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 15 5 - Đạt 90% được 5 điểm
7 15 5
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
8 19 5 - Đạt 90% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 0,5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 21 5 - Đạt 95% được 5 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm
- Không đạt không chấm điểm
23 10 - Đạt 2% được 10 điểm
- Giảm 1 % cộng thêm 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
24 10 - Đạt 3% được 10 điểm
- Giảm 1% cộng thêm 3 điểm
Không đạt không xét
11 22 10 Đạt 0 được 10 điểm.
Không đạt không xét
12 22 10 Đạt 0 được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


13 26 10 - Đạt 100% được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
14 26 10 Đạt 98% được 10 điểm
- Vượt 1% cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


Đạt ≥ 5% đối với đơn vị > 100 vụ/
năm hoặc ≥ 2 vụ đối với đơn vị dưới
15 27 5 100 vụ/năm được 5 điểm
- Vượt 1% hoặc 1 vụ cộng thêm 0,5
điểm; tối đa không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
16 28 5
16 28 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


17 39 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không xét thi đua


18 40 10 Đạt 0% được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


19 42 5 - Đạt 100% được 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
- Không phát sinh và đạt 25% được 10
điểm
20 43a 10
- Vượt 1% được cộng thêm 0,5 điểm;
tối đa không quá 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 85% được 5 điểm
- Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

21 44
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 20% được 5 điểm
- Giảm 4% được cộng thêm 1 điểm
5

- Không đạt không chấm điểm

22 49 5
Đạt 1 người 2 phiên/1 năm được 5
22 49 5 điểm
Vượt 1 phiên được cộng 1 điểm; tối đa
không quá 5 điểm
- Không đạt không chấm điểm
Đạt 0 được 10 điểm
23 71 10

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
24 74 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
25 76 5

- Không đạt không chấm điểm


26 72 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


27 73 5 - Đạt 100% được 5 điểm

85 5

- Không đạt không chấm điểm


28
28 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

107 5

88 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
29

110 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 0% mỗi mục được 10 điểm
90 10

30

112 10
92 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm
31

114 5

- Không đạt không chấm điểm


93a 5 - Không phát sinh và đạt 20% mỗi
mục được 5 điểm

- Vượt 2% được cộng thêm 0,5 điểm;


mỗi mục tối đa không quá 5 điểm

32

115a 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 90% được 5 điểm
94a 5
94a 5 - Vượt 2% được cộng thêm 1 điểm

33
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 85% được 5 điểm
116a 5 - Vượt 3% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 5% được 5 điểm
94c 5 - Giảm 1% được cộng thêm 1 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 15% được 5 điểm
34
- Giảm 3% được cộng thêm 1 điểm

116c 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
35 129 5
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% được 5 điểm
36 130 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
37 143 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 5 điểm
38 133 5

2
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm
2

2
39 134

2
2

- Không đạt không chấm điểm


40 144 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


41 145 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


42 146 5 - Đạt 100% được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 70% được 5 điểm
43 150 5 - Vượt 6% được cộng thêm 1 điểm

48 01 người ≥ 02 phiên/01 năm 5


- Không đạt không chấm điểm
- Đạt mỗi mục được 5 điểm

98 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


Phối hợp tổ chức
44 phiên tòa rút kinh
nghiệm - Đơn vị đạt cả 3 tiêu chí được cộng
thêm 5 điểm

120 01 người ≥ 01 phiên/01 năm 5


7 01 lần/01 năm 5

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt mỗi mục được 5 điểm
01 lần/01 quý 5

Vượt 1 lần hoặc 14% (CT) được cộng


thêm 1 điểm; tối đa không quá 5 điểm.
77 30%/01 năm 5
45

01 lần/01 năm 5

132 01 lần/01 năm 5

149 01 lần/01 năm 5

8 01 TH/01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


-Đạt mỗi mục được 2 điểm

29 01 TH/01 năm 2
Vượt 1 TH được cộng thêm 1 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

31 01 TH /01 năm 2

50 01 TH/01 năm 2

78 01 TH /01 năm 2

103 01 TH /01 năm 2

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

1
1
99

46
1

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
Vượt 01 TH được cộng thêm 1 điểm;
125 01 TH/01 năm 2 tối đa không quá 2 điểm

1
- Không đạt không chấm điểm
- Đạt 100% mỗi mục được 1 điểm

121
1
121

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt được 2 điểm
136 01 TH/01 năm 2 Vượt 1 TH được cộng thêm 2 điểm;
tối đa không quá 2 điểm

Không đạt không chấm điểm


137 2 - Đạt 100% được 2 điểm

- Không đạt không chấm điểm


- Đạt 100% được 2 điểm

131 2
86 5

- Không đạt không chấm điểm


47 - Đạt 100% mỗi mục được 5 điểm

108 5

Tổng điểm phần A: 414

PHẦN B
ĐIỂM KẾT QUẢ ĐIỂM
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM HOÀN ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
THÀNH ĐƯỢC ĐƯỢC
- Không đạt không chấm điểm

1 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


2 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


3 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


4 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5 10 - Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


6 10
- Đạt được 10 điểm

- Không đạt không chấm điểm


7 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


8 5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


9 10 - Đạt được 10 điểm
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm
10
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm


5
- Đạt được 5 điểm
11
- Không đạt không chấm điểm
5
- Đạt được 5 điểm

- Không đạt không chấm điểm.


2 Đạt được 02 tin/tháng được 2 điểm.
Vượt 01 tin được đăng cộng 0.25 điểm
tối đa không quá 2 điểm.

- Không đạt không chấm điểm.


12

1 Tổ chức 01 cuộc được 1 điểm.


Phối hợp tổ chức 01 cuộc được cộng
0.5 điểm.
- Tối đa không quá 2 điểm.

Tổng số điểm phần B: 88

PHẦN C

STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
STT
KẾT QUẢ ĐIỂM
chỉ tiêu
STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
nghiệp
ĐƯỢC ĐƯỢC
vụ

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


1 5
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp tối đa


2 6
không quá 5 điểm

3 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

4 18 Đạt 100% thì được 2 điểm

5 Đạt 100% thì được 2 điểm

6 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

7 25 Đạt 100% thì được 2 điểm

8 4 Đạt 100% thì được 2 điểm


17

37 Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


9
quá 5 điểm mỗi mục.

135

Cộng 0.5 điểm/01 YC; tối đa không


10
quá 5 điểm

35

54

83
Đạt 100% thì được 1 điểm/ 01 MỤC
11
105 (nếu có)

127
141

36

55

84

Đạt 80% thì được 1 điểm/ 01 MỤC


12
106 (nếu có)

128

142

87

13 Đạt 100% mỗi mục được 2 điểm

109

Cộng 0.5 điểm/01 KN; tối đa không


14
quá 5 điểm
Cộng 0.5 điểm/5 việc; tối đa không
15
quá 5 điểm

Cộng 0.5 điểm/ 01 KN; tối đa không


16
quá 5 điểm

Đạt 02 vụ/ 01 năm được cộng 2 điểm.


17 Vượt 01 vụ cộng thêm 0.5 điểm, tối đa
không quá 3 điểm

Cộng 0.5 điểm/01 PT; tối đa không


18
quá 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 lần; tối đa không quá


19
5 điểm

20 Cộng 5 điểm (nếu có)

21 Cộng 5 điểm

Cộng 1 điểm/01 vụ; tối đa không quá


22
5 điểm
Cộng 1 điểm/01 QC; tối đa không quá
23
5 điểm

Cộng 1 điểm/01 trường hợp; tối đa


24
không quá 5 điểm

25 Cộng 10 điểm/01 trường hợp

26 Cộng 5 điểm đạt 120 việc

27 Cộng 5 điểm đạt 1.200 việc

28 Cộng 2 điểm nếu có CT

Cộng 04 điểm cho tập thể, 02 điểm


cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
TC.

29
Cộng 02 điểm cho tập thể, 01 điểm
cho 01 cá nhân trong tập thể khi được
VT.
Tổng số điểm phần C:

PHẦN D

KẾT QUẢ ĐIỂM


STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM ĐẠT ĐẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐƯỢC ĐƯỢC

1 Không tổ chức xây dựng, nhân rộng, tuyên truyền gương điển hình tiên tiến Không có trừ 10 điểm

3 điểm/01 người bị CT
Có cán bộ, công chức của đơn vị bị xử lý kỷ luật (Đảng, chính quyền) từ hình
2 5 điểm/01 người bị A
thức khiển trách trở lên
7 điểm/01 người bị B
10 điểm/01 người bị C
Tổ chức thi đua, khen thưởng trái với chính sách, pháp luật của Nhà nước, quy
3 Trừ 10 điểm (nếu có)
định của Ngành; lợi dụng thi đua, khen thưởng để vụ lợi

4 Cản trở hoặc ép buộc cá nhân, tổ chức tham gia phong trào thi đua Trừ 10 điểm (nếu có)

5 Xác nhận, đề nghị sai trong thi đua, khen thưởng Trừ 10 điểm (nếu có)

6 Lạm dụng chức vụ, quyền hạn để đề nghị khen thưởng trái pháp luật Trừ 10 điểm (nếu có)

7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên Trừ 10 điểm đối với 01 việc bị A
Trừ 5 điểm đối với 01 việc bị B
7 Xảy ra trường hợp án bị hủy, sửa có trách nhiệm của Kiểm sát viên

Có từ 02 vụ bị B trừ 15 điểm
Có từ 02 vụ bị A,B trừ 20 điểm
Tổng số điểm phần D:

PHẦN E:

STT TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Nội bộ lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện mất đoàn kết, không gương mẫu chấp hành tốt chủ
trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các Quy định của Ngành đã có kết luận của cơ
1
quan có thẩm quyền; tổ chức Đảng, đoàn thể không hoàn thành nhiệm vụ; có lãnh đạo Viện kiểm sát nhân
dân cấp huyện bị xử lý kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên

Để xảy ra tham nhũng, lãng phí, tiêu cực trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
2
cấp huyện đã có kết luận của cơ quan có thẩm quyền

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đang bị cơ quan có thẩm quyền xem xét thi hành kỷ luật hoặc đang bị
3 thanh tra, kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo đang được xác minh làm rõ
(tùy trường hợp do cấp có thẩm quyền xem xét)

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện không đăng ký thi đua, không phát động các phong trào thi đua do cấp
4
trên phát động

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có cán bộ, công chức vi phạm pháp luật trong khi thi hành công vụ bị
5
khởi tố về hình sự

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, cá nhân thuộc quyền quản lý đã kê khai gian dối; làm giả hồ sơ thi
7
đua, khen thưởng

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có bị can phải đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án do không phạm tội, có
8
bị cáo được Tòa án tuyên không phạm tội mà bản án đã có hiệu lực pháp luật, có lỗi của Viện kiểm sát
Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện có trường hợp vi phạm quy định về thời hạn tạm giữ, tạm giam gây hậu
9
quả nghiêm trọng có trách nhiệm của Viện kiểm sát

Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện đình chỉ điều tra, miễn trách nhiệm hình sự đối với bị can không đúng
10
quy định của pháp luật, dẫn đến bỏ lọt tội phạm
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

-8 -9
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH
TÀI LIỆU
ĐỊNH HƯỚNG THI ĐUA
CHỨNG MINH

You might also like