Professional Documents
Culture Documents
Tieng Trung 16-10-2021
Tieng Trung 16-10-2021
1 Tiếng Trung cho người đi làm - Văn phòng 260 600 50%
2 Sơ đồ tư duy chữ. 3.300 Hán tập 1+2 220 600 50%
3 Sơ đồ tư duy chữ. 3.300 Hán tập 3+4 278 700 50%
4 Luyện nhớ chữ Hán tập 1 297 250 20%
5 Luyện nhớ chữ Hán tập 2 271 250 20%
6 Luyện nhớ chữ Hán tập 3 700 500 50%
7 Thẻ học 1500 từ vựng
Tổng
Giá thanh toán
300
300
350
200
200
250
Ghi chú
hội thoại mẫu + từ vựng chuyên ngành
mua combo 2 cuốn ưu đãi còn 499
luyện nhớ chữ hán hướng dẫn viết từng chữ còn sơ đồ tư duy không hướng dẫn viết từng nét. Com
xìngmíng 姓名 Họ tên
xìngmíng: 姓名: Họ t
xìngbié 性别 Giới tính xìngbié: 性别
Shěng shì/chéngshì/xi
chūshēng Ngày tháng
出生日期 chūshēng rìqí: 出生日
rìqí năm sinh
liánxì Phương
联系方式
fāngshì thức liên hệ
liánxì fāngshì: 联系方
Số điện
shǒujī hào 手机号 thoại di
động shǒujī hào: 手机号: S
diànzǐ
电子邮箱 Email
yóuxiāng
diànzǐ yóuxiāng: 电子
jiātíng Địa chỉ gia
家庭住址 jiātíng zhùzhǐ: 家庭住
zhùzhǐ đình
Tự đánh giá
zìwǒ píngjià 自我评价
bản thân
Do … cơ
yóu…
由 … quan công
shěng/shì
省/市公安 an thành
gōng'ān jú
局发证 phố/ tỉnh
fā zhèng
cấp
yóu… shěng/shì gōng
jìshù Tên chức vị
技术职称 jìshù zhíchēng: 技术职
zhíchēng kỹ thuật
Địa chỉ nơi
zhùzhǐ 住址
ở zhùzhǐ: 住址: Địa chỉ
wénhuà Trình độ văn
文化程度 wénhuà chéngdù: 文化
chéngdù hóa
wàiyǔ Trình độ
外语水平
shuǐpíng ngoại ngữ
wàiyǔ shuǐpíng: 外语
bìyè Trường học
毕业学校
xuéxiào tốt nghiệp
bìyè xuéxiào: 毕业学
Thời gian tốt
bìyè shíjiān 毕业时间
nghiệp bìyè shíjiān: 毕业时间
yīngyǔ Trình độ
英语水平 yīngyǔ shuǐpíng: 英语
shuǐpíng Tiếng Anh
hànyǔ Trình độ
汉语水平
shuǐpíng Tiếng Trung
hànyǔ shuǐpíng: 汉语
xīnshuǐ Yêu cầu
薪水要求 xīnshuǐ yāoqiú: 薪水要
yāoqiú mức lương
Nghành
cóngshì
从事行业 nghề hiện
hángyè
tại đang làm
cóngshì hángyè: 从事
yù cóngshì Công việc
欲从事工作 yù cóngshì gōngzuò:
gōngzuò mong muốn
yìngpìn Đơn vị ứng
应聘单位
dānwèi tuyển yìngpìn dānwèi: 应聘
yìngpìn Chức vụ
应聘职位 yìngpìn zhíwèi: 应聘职
zhíwèi ứng tuyển
Thực tiễn
shèhuì
社会实践 công tác xã
shíjiàn
hội
shèhuì shíjiàn: 社会实
yóuzhèng Mã bưu
邮政编码 yóuzhèng biānmǎ: 邮
biānmǎ chính
Bằng cấp,
zhèngshū 证书 giấy chứng
nhận zhèngshū: 证书: Bằng
xìngqù
兴趣爱好 Sở thích xìngqù àihào: 兴趣爱
àihào
Sở thích
yèyú àihào 业余爱好 ngoài giờ
làm việc yèyú àihào: 业余爱好
gōngzuò Lý lịch công
工作简历 gōngzuò jiǎnlì: 工作简
jiǎnlì tác
gōngsī
公司名称 Tên công ty
míngchēng
gōngsī míngchēng: 公
zhíwèi
职位名称 Tên chức vụ zhíwèi míngchēng: 职
míngchēng
Thuộc bộ
suǒshǔ
所属部门 môn/ ban
bùmén
ngành suǒshǔ bùmén: 所属部
yǔyán Năng lực
语言能力 yǔyán nénglì: 语言能
nénglì ngôn ngữ
jiàoyù Trình độ
教育情况 jiàoyù qíngkuàng: 教育
qíngkuàng giáo dục
jiàoyù Nền tảng
教育背景 jiàoyù bèijǐng: 教育背
bèijǐng giáo dục
Quá trình
péixùn jīnglì 培训经历 bồi dưỡng/
đào tạo péixùn jīnglì: 培训经
Thời gian
péixùn
培训时间 bồi dưỡng/
shíjiān
đào tạo péixùn shíjiān: 培训时
Cơ quan bồi
péixùn
培训机构 dưỡng/ đào
jīgòu
tạo péixùn jīgòu: 培训机
Nội dung bồi
péixùn
培训内容 dưỡng/ đào
nèiróng
tạo péixùn nèiróng: 培训
zhíyè Kỹ năng
职业技能
jìnéng nghề nghiệp
zhíyè jìnéng: 职业技能
Khen
gèrén
个人荣誉 thưởng cá
róngyù
nhân gèrén róngyù: 个人荣
xiāngguān Bằng cấp
相关证书 xiāngguān zhèngshū:
zhèngshū liên quan
bèizhù 备注 Chú thích bèizhù: 备注
Trình độ
zhuānyè
专业水平 chuyên
shuǐpíng
ngành zhuānyè shuǐpíng: 专业
diànnǎo Trình độ
电脑水平
shuǐpíng máy tính
diànnǎo shuǐpíng: 电脑
jiànkāng
Thể trạng
zhuàngkuà 健康状况
sức khỏe
ng jiànkāng zhuàngkuàng
Năm tháng
nián yue rì 年月日
ngày
shēnqǐng zhíwèi: 申请
xīwàng Mong muốn
希望待遇
dàiyù đãi ngộ
xīwàng dàiyù: 希望待
Thời gian
jiùdú shíjiān 就读时间
học tập
jiùdú shíjiān: 就读时间
zì 2000 自 2003年 Từ năm
nián zhì 至 2011 年 2003 đến
2005 nián năm 2011 zì 2000 nián zhì 2005
Tình hình
yǐwǎng
jiùyè 以往就业详 chi tiết đã
情 công tác
xiángqíng
trước đây yǐwǎng jiùyè xiángqín
Chức vị/
zhíwèi 职位 zhíwèi: 职位: Chức v
chức vụ
gèrén
Sở trường
zhuānchán 个人专长
cá nhân
g gèrén zhuāncháng: 个
shēnqǐng
Người viết
rén 申请人签名
đơn ký tên
qiānmíng shēnqǐng rén qiānmín
hànyǔ Trình độ
pǔtōng huà 汉语普通话 Tiếng Trung
水平
shuǐpíng phổ thông
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
Gèrén jiǎnlì: 个人简历: CV cá nhân
shēnfèn zhèng hào: 身份证号: Số Chứng minh thư/ Sô Chứng minh nhân dân
shēnfèn zhèng hàomǎ: 身份证号码: Số Chứng minh thư/ Sô Chứng minh nhân dân
mínzú: 民族: Dân tộc
jìsuànjī yìngyòng nénglì: 计算机应用能力: Năng lực ứng dụng máy tính
xiángxì tōngxìn dìzhǐ: 详细通信地址: Thông tin địa chỉ chi tiết
yóu… shěng/shì gōng'ān jú fā zhèng: 由 … 省/市公安局发证: Do … cơ quan công an thành phố/ tỉnh cấp
xiàn cóngshì gōngzuò: 现从事工作: Công việc hiện tại đang làm
zì 2000 nián zhì 2005 nián : 自 2003年至 2011 年 : Từ năm 2003 đến năm 2011
yǐwǎng jiùyè xiángqíng: 以往就业详情: Tình hình chi tiết đã công tác trước đây
jìsuànjī 计算机
Năng lực ứng
yìngyòn 应用能
dụng máy tính
g nénglì 力
zhuāny
专业 Chuyên ngành
è
shíjiān 时间 Thời gian
dānwèi 单位 Đơn vị
Kinh nghiệm từng
jīnglì 经历
trải
jìnéng 技能 Kỹ năng
tècháng 特长 Sở trường
àihào 爱好 Sở thích
gèrén 个人爱 Sở thích cá nhân
àihào 好
lǚlì 履历 Lý lịch
tōngxùn 通讯地 Thông tin địa chỉ
dìzhǐ 址
xiángxì
详细通 Thông tin địa chỉ
tōngxìn
信地址 chi tiết
dìzhǐ
liánxì 联系地 Địa chỉ liên lạc
dìzhǐ 址
zhǔ xiū
主修专 Chuyên ngành
zhuāny
业 chính
è
wàiyǔ
shuǐpín 外语水 Trình độ ngoại ngữ
平
g
yù
cóngshì 欲从事 Công việc mong
gōngzu 工作 muốn
ò
diànnǎo
shuǐpín 电脑水 Trình độ máy tính
平
g
jiànkān
g 健康状 Thể trạng sức
zhuàng 况 khỏe
kuàng
guì
贵公司 Quý công ty
gōngsī
jīnglǐ 经理 Giám đốc
mìshū 秘书 Thư ký
shēnqǐn
申请人 Người viết đơn
g rén
nián
年月日 Năm tháng ngày
yue rì
gōngzu
工作经 Kinh nghiệm làm
ò
验 việc
jīngyàn
yuè
wén 越文姓 Họ tên Tiếng Việt
xìngmín 名
g
zhōngw
én 中文姓 Họ tên Tiếng
xìngmín 名 Trung
g
shēnqǐn
g 申请职 Chức vụ xin tuyển
位
zhíwèi
xīwàng 希望待 Mong muốn đãi
dàiyù 遇 ngộ
jiùdú 就读时 Thời gian học tập
shíjiān 间
zì 2000 自
nián zhì 2003年 Từ năm 2003 đến
至
2005 năm 2011
2011 年
nián
yǐwǎng
Tình hình chi tiết
jiùyè 以往就 đã công tác trước
xiángqí 业详情
đây
ng
zhíwèi 职位 Chức vị/ chức vụ
gèrén
zhuānc 个人专 Sở trường cá nhân
长
háng
shēnqǐn
g rén 申请人 Người viết đơn ký
qiānmín 签名 tên
g
hànyǔ
pǔtōng 汉语普 Trình độ Tiếng
huà 通话水
平 Trung phổ thông
shuǐpín
g
1. 腿 tuǐ ( thối ) chân
( ướt như )
22. 落汤鸡 luòtāngjī ( lạc thanh kê )
chuột lột
23. 。。。是的 …shìde ( tự đích ) như, tựa như
24. 湿 shī ( thấp ) ẩm, ướt
thấm, xuyên
25. 透 tòu ( thấu )
qua
26. 首都 shǒudū ( thủ đô ) thủ đô
kịch trường, nhà
27. 剧场 jùchǎng ( cơ trường )
hát
28. 司机 sījī ( tư cơ ) tài xế
29. 拉 lā ( lạp ) lôi, kéo, đưa
30. 机场 jīchǎng ( ky trường ) sân bay
31. 可气 kěqì ( khả khí ) đáng giận
32. 算命 suānmìng ( toán mệnh ) bói toán
vận mệnh, số
33. 运气 yùnqi ( vận khí )
phận
34. 傻 shǎ ( sỏa ) ngốc
dùng thời gian,
35. 花 huā ( hoa )
chi tiêu
36. 受骗 shòu piàn ( thụ biển ) bị lừa
37.受 shòu ( thụ ) bị, chịu
38. 骗 piàn ( biển ) lừa gạt
39. 抽烟 chōuyān ( trừu yên) hút thuốc
40. 罚 fá ( phạt ) phạt
41. 烧 shāo ( thiêu ) đốt, thiêu
42. 戒烟 jiè yān ( giới yên ) cai thuốc lá
43. 浪费 làngfèi ( lãng phí ) lãng phí
Bảng mới
腿
- 1. 腿 : tuǐ : ( thối )
上街 - 2. 上街 : shàng jiē : ( thượng nhai )
被 - 3. 被 : bèi : ( bị )
撞 - 4. 撞 : zhuàng : ( chàng )
倒 5. 倒 : dào : ( đảo )
伤 - 6. 伤 : shāng : ( thương )
流 - 7. 流 : liú : ( lưu)
血 - 8. 血 : xuě : ( huyết )
要紧 - 9. 要紧 : yàojǐn : ( yến khẩn )
不要紧 - 10. 不要紧 : bú yàojǐn : ( bất yến khẩn )
骨头 - 11. 骨头 : gǔtou : ( cốt đầu )
不好意思 - 12. 不好意思 : bù hǎo yīsi : ( bất hảo ý tứ )
故意 - 13. 故意 : gùyì : ( cố ý )
唉 - 14. 唉 : ài : ( ái )
钱包 - 15. 钱包 : qiánbāo : ( tiền bao )
让 - 16. 让 : ràng : ( nhượng )
小偷 - 17. 小偷 : xiǎotōu : ( tiểu thâu )
偷 - 18. 偷 : tōu : ( thâu )
遇到 - 19. 遇到 : yùdào : ( ngộ đáo )
叫 - 20. 叫 : jiào : ( khiếu )
淋 - 21. 淋 : lín : ( lâm )
落汤鸡 - 22. 落汤鸡 : luòtāngjī : ( lạc thanh kê )
。。。是的 - 23. 。。。是的 : …shìde : ( tự đích )
湿 - 24. 湿 : shī : ( thấp )
透 - 25. 透 : tòu : ( thấu )
首都 - 26. 首都 : shǒudū : ( thủ đô )
剧场 - 27. 剧场 : jùchǎng : ( cơ trường )
司机 - 28. 司机 : sījī : ( tư cơ )
拉 - 29. 拉 : lā : ( lạp )
机场 - 30. 机场 : jīchǎng : ( ky trường )
可气 - 31. 可气 : kěqì : ( khả khí )
算命 - 32. 算命 : suānmìng : ( toán mệnh )
运气 - 33. 运气 : yùnqi : ( vận khí )
傻 - 34. 傻 : shǎ : ( sỏa )
花 - 35. 花 : huā : ( hoa )
受骗 - 36. 受骗 : shòu piàn : ( thụ biển )
受 - 37.受 : shòu : ( thụ )
骗 - 38. 骗 : piàn : ( biển )
抽烟 - 39. 抽烟 : chōuyān : ( trừu yên)
罚 - 40. 罚 : fá : ( phạt )
烧 - 41. 烧 : shāo : ( thiêu )
戒烟 - 42. 戒烟 : jiè yān : ( giới yên )
浪费 - 43. 浪费 : làngfèi : ( lãng phí )
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
: ( thối )
: ( thượng nhai )
: ( bị )
: ( chàng )
: ( đảo )
: ( thương )
: ( lưu)
: ( huyết )
: ( yến khẩn )
: ( lâm )
: ( lạc thanh kê )
e : ( tự đích )
: ( thấp )
: ( thấu )
: ( thủ đô )
: ( cơ trường )
: ( tư cơ )
: ( lạp )
: ( ky trường )
: ( khả khí )
: ( toán mệnh )
: ( vận khí )
: ( sỏa )
: ( hoa )
: ( thụ biển )
: ( thụ )
: ( biển )
: ( trừu yên)
: ( phạt )
: ( thiêu )
: ( giới yên )
: ( lãng phí )
đột nhiên, đột
1. 突然 tūrán ( đột nhiên )
ngột
quen, biết,
2. 熟 shú ( thục )
thông thạo
loáng một cái,
3. 一下子 yíxiàzi ( nhất hạ tử ) vèo một cái,
thoáng qua
4. 应 yìng ( ứng ) nhận ( lời mời)
( điện đài )
7. 电台 diàntái đài
( yêu thỉnh )
8. 邀请 yāoqǐng mời
( ngai )
9. 呆 dāi ở lại, lưu lại
( tiềm, tiêm )
10. 签 qiǎn ký
( hợp đồng )
11. 合同 hétong hợp đồng
Trung Quốc và
12. 中外 zhōngwài ( trung ngoại )
nước ngoài
13. 合资 hézi ( hợp tư ) hợp tác đầu tư
( quảng bá ) ,
广播
phát thanh
- 6. 广播 : guǎngbō : ( quản
( điện đài ) ,
电台 - 7. 电台 : diàntái : ( điện
đài
( yêu thỉnh ) ,
邀请 - 8. 邀请 : yāoqǐng : ( yêu t
mời
( ngai ) , ở
呆
lại, lưu lại
- 9. 呆 : dāi : ( ngai
( tiềm, tiêm ) ,
签
ký
- 10. 签 : qiǎn : ( tiềm,
( hợp đồng ) ,
合同 - 11. 合同 : hétong : ( hợp đ
hợp đồng
( trung ngoại ),
中外 Trung Quốc và
nước ngoài
- 12. 中外 : zhōngwài : ( trung
( hợp tư ) ,
合资 - 13. 合资 : hézi : ( hợp
hợp tác đầu tư
( không ) ,
空儿 - 14. 空儿 : kòngr : ( khôn
thời gian trống
( địa chỉ ) ,
地址 - 15. 地址 : dìzhǐ : ( địa c
địa chỉ
( nghiệp vụ ) ,
业务 - 16. 业务 : yèwù : ( nghi
nghiệp vụ
( cảo ) ,
搞 - 17. 搞 : gǎo : ( cảo )
làm
( giao lưu ) ,
交流 - 18. 交流 : jiāoliú : ( giao
giao lưu
( thành lập ) ,
成立 - 19. 成立 : chénglì : ( thàn
thành lập
( bất cửu ) ,
不久 - 20. 不久 : bùjiǔ : ( bất c
không lâu
( khai triển ) ,
开展 - 21. 开展 : kāizhǎn : ( khai
mở ra, triển khai
( kế tục ) ,
继续
tiếp tục
- 22. 继续 : jìxù : ( kế tụ
( nhất định ) ,
一定 - 23. 一定 : yídìng : ( nhất
nhất định
( cơ sở ) ,
基础 - 24. 基础 : jīchǔ : ( cơ s
nền tảng, cơ sở
( chỉ hữu… tài … ) ,
只有…才 - 25. 只有…才 : zhǐyǒu …cái… : ( c
chỉ có… mới…
( quang ) ,
光 nhẵn bóng, hết
- 26. 光 : guāng : ( quan
sạch
( trừu ) ,
抽
rút ( thời gian )
- 27. 抽 : chōu : ( trừu
( đồng ý ) ,
同意 - 28. 同意 : tóngyì : ( đồn
đồng ý
( Hải Luân ) ,
海伦 - 29. 海伦 : Hǎilún : ( Hải
He len
( Bảo La ) ,
保罗 - 30. 保罗 : Bǎoluó : ( Bảo
Paul
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 , -::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
tūrán : ( đột nhiên )
: shú : ( thục )
yíxiàzi : ( nhất hạ tử )
: yìng : ( ứng )
guójì : ( quốc tế )
: guǎngbō : ( quảng bá )
: dāi : ( ngai )
: hézi : ( hợp tư )
: kòngr : ( không )
: yèwù : ( nghiệp vụ )
: gǎo : ( cảo )
: jìxù : ( kế tục )
: jīchǔ : ( cơ sở )
: guāng : ( quang )
: chōu : ( trừu )
: tóngyì : ( đồng ý )
: Bǎoluó : ( Bảo La )
C D E F G A B C
C# D# E# F# G# A# B# C#
Cb Db Eb Fb Gb Ab Bb Cb
C C# D D# E F F# G G# A A B C
#
D E F G A B C D
# #
Rê trưởng = Bm
A B C D E F G A
# # #
La trưởng = F#m
E F G A B C D E
#
Mi trưởng
Si trưởng
Fa trưởng
Âm giai trưởng giáng bậc 3,6,7 ra âm giai thứ
Âm giai trưởng giáng bậc 3,6 ra âm giai thứ hòa âm
Âm giai trưởng giáng bậc 3 ra âm giai thứ giai điệu
`
A
E
Tiếng Trung Phiên Âm (pinyin) Tiếng Việt
河内市 Hénèi shì Thành phố Hà Nội
海防市 hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng
北宁省 běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh
北江省 běijiāng shěng Tỉnh Bắc Giang
河西省 héxī shěng Tỉnh Hà Tây
北干省 běi gàn shěng Tỉnh Bắc Kạn
谅山省 liàng shān shěng Tỉnh Lạng Sơn
高平省 gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng
河江省 héjiāng shěng Tỉnh Hà Giang
老街省 lǎo jiē shěng Tỉnh Lào Cai
莱州省 láizhōu shěng Tỉnh Lai Châu
宣光省 xuānguāng shěng Tỉnh Tuyên Quang
安沛省 ān pèi shěng Tỉnh Yên Bái
太原省 tàiyuán shěng Tỉnh Thái Nguyên
富寿省 fù shòu shěng Tỉnh Phú Thọ
山罗省 shān luō shěng Tỉnh Sơn La
永福省 yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc
广宁省 guǎng níng shěng Tỉnh Quảng Ninh
海阳省 hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương
兴安省 xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên
和平省 hépíng shěng Tỉnh Hòa Bình
河南省 hénán shěng Tỉnh Hà Nam
太平省 tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình
宁平省 níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình
南定省 nán dìng xǐng Tỉnh Nam Định
清化省 qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa
乂安省 yì ān shěng Tỉnh Nghệ An
河静省 hé jìng shěng Tỉnh Hà Tĩnh
广平省 guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình
广治省 guǎng zhì shěng Tỉnh Quảng Trị
岘港市 xiàn gǎng shì Thành phố Đà Nẵng
胡志明市 húzhìmíng shì Thành phố Hồ Chí Minh
Fēngfù 丰富
zhǔrén 主人
chéngběn 成本
kuàijì kēmù 会计科目
zhàng 账
zhàngběn 账本
hēizhàng 黑账
péizhàng 赔账
zhànghù 账户
zǒngzhàng 总账
zǒng fēnlèi 总分类
zhìzào kuàijì 制造会计
gōngchǎng kuàijì 工厂会计
gōngyè kuàijì 工业会计
shāngpǐn zhāng 商品张
kuàijì qíjiān 会计期间
kuàijì chéngxù 会计程序
chéngxù 程序
chéngdù 程度
kuàijì guīchéng 会计规程
xiàn 现
guī 规
chángnián shěnjì 常年审计
zhǎo cuò 找错
shì suàn 试算
shì suàn biǎo 试算表
yínháng jié dān 银行结单
fēnxī biǎo 分析表
fù biǎo 附表
juésuàn biǎo 决算表
bǐjiào 比较
bǐjiào biǎo 比较表
fù 付
fúhào 符号
fú 符
bīngfú 兵符
yīnfú 音符
fúhé 符合
xiāngfú 相符
hùfú 护符
zìfú 字符
huàfú 画符
fúzhòu 符咒
língfú 灵符
líng 灵
xīnlíng 心灵
yīnglíng 英灵
shénlíng 神灵
língyàn 灵验
língyào 灵药
língwèi 灵位
língtōng 灵通
línghuó 灵活
língqiǎo 灵巧
língchèn 灵榇
língyì 灵异
língguāng 灵光
língqì 灵气
kēmù fúhào 科目符号
kēmù dài hào 科目带号
rìjì bù 日记簿
jìnhuò 进货
gòumǎi bù 购买部
piàojù bù 票据部
liúshuǐzhàng 流水账
kèhù zhàng 客户账
kěkào zhāng 可靠张
zhànghù míngchēng 账户名称
bǒ 癶
dēng zhàng 登账
dēng 登
dēngjì 登记
dēngbào 登报
dēng jī 登机
dēngshān 登山
dēnglù 登陆
dēngchē 登车
yībùdēngtiān 一步登天
yùsuàn 预算
xūbào 虚报
dìchǎn shōuyì 地产收益
zī 资
zīběn 资本
gōngzī 工资
tóuzī 投资
chuānzī 川资
hézī 合资
chūzī 出资
zīyuán 资源
dúzī 独资
zīcái 资材
bǐzī 笔资
zīgé 资格
tiānzī 天资
míngyìgōngzī 名义工资
tiáozī 调资
diào 调
tiáo 调
diàozhí 调职
diàochá 调查
shēngdiào 声调
diàojiì 调集
duìdiào 对调
diàozhuǎn 调转
tiáolǐ 调理
qiángdiào 强调
kōngtiáo 空调
yì 益
yǒuyì 有益
wúyì 无益
lìyì 利益
gōngyì 公益
shōuyì 收益
shōurù 收入
zīběn shōuyì 资本收益
yíngyè shōuyì 营业收益
lìxí 利息
chúnlì 纯利
làngfèi 浪费
lìrùn 利润
jiézhī 截肢
hónglì gōngzī 红利工资
chāochǎn jiǎng 超产奖
jīntiē 津贴
zhíwèi jīntiē 职位津贴
bǔ 补
chūchāi bǔtiē 出差补贴
bǔfā 补发
bǔyì 补益
wúbǔ 无补
tiē 贴
fáng tiē 房贴
shǐzhōng 始终
Cóng shǐ zhì zhōng 从始至终
yuánshǐ 原始
kāishǐ 开始
yuánshǐ chéngběn 原始成本
píngjūn chéngběn 平均成本
fēnbù chéngběn 分布成本
zài jiāgōng chéngběn 在加工成本
zhíjiē 直接
jiǎnjiē 剪接
dàikuǎn 贷款
cúnkuǎn 存款
xún huán 循环
zūjīn 租金
yājīn 押金
zhōuzhuǎn jīn 周转金
zhìnàjīn 滞纳金
chúxù jīn 储蓄金
záfèi 杂费
kāibàn fèi 开办费
jiāojì fèi 交际费
guǎnggào fèi 广告费
shuǐdiàn fèi 水电费
bàngōng fèi 办公费
yùnshū fèi 运输费
shū bào fèi 书报费
shēnghuófèi 生活费
jīngfèi 经费
guǎnlǐ fèi 管理费
cáiliào 材料
zīliào 资料
fèiyòng 费用
juédìng 决定
yīdìng 一定
guānxīn 关心
xīwàng 希望
yuànwàng 愿望
tǎolùn 讨论
zǒngwù 总务
Dǒngshì zhǎng 董事长
dǒngshìhuì 董事会
zǒng jīnglǐ 总经理
jīnglǐ 经理
mìshū 秘书
kē zhǎng 科长
xíngzhèng zhǔguǎn 行政主管
zhǔguǎn 主管楚权
chǎng zhǎng 厂长
zǔ zhǎng 组长
guǎnlǐ 管理权
chējiān 车间
bàngōngshì 办公室
kuàijì 会计
jìshùyuán 技术员
bàngōng yuán 办公元
zhíyuán 职员
gōngrén 工人
chūzū chē sījī 出租车司机
xíngzhèng shì 行政室
rénshì bù 人事部
cáiwù bù 财务部
xiāoshòu 销售部
shēngchǎn 生产部
zǒngliàng 总量
liàng 量
líuliàng 流量
dìngliàng 定量
dùliàng 度量
liànglì 量力
shùliàng 数量
guòliàng 过量
dùn 盾
zhì 质
shízhì 实质
běnzhì 本质
biànzhì 变质
zázhì 杂质
Wèntí de shízhì 问题的实质
zhìliàng bù 质量部
chéngxíngbù 成型部
xíng 型
liǎnxíng 脸型
fàxíng 发型
xiǎoxíng 小型
zhōngxíng 中型
dàxín 大型
xīnxíng 新型
xuèxíng 血型
móxíng 模型
xié xíng 鞋型
zhòngxíng 重型
jìn chūkǒu bù 进出口部
cāngkù 仓库
bǎo'ān bù 保安部
Gōngzī 工资
xīnshuǐ 薪水
gōngzī biǎo 工资表
fā gōngzī 发工资
xiànjīn 现金
jiāo 交
shìyòng gōngzī 试用工资
dǐxīn luongcoban 底薪
jiāxìn táng 嘉信塘
tóu 投
Tóu bǎoxiǎn 投保险
jiābān fèi 加班费
qín 勤
quánqín fèi 全勤费
cān bǔ 餐补
yóu bǔ 油补
kòu 扣
kòu gōngzī 扣工资
Chídào 迟到
Pǐnzhí bù 品质部
chǎnpǐn zhí liàng 产品质量
lái liào jiǎnchá 来料检查
zhì chéng jiǎnchá 制成检查
chū huò jiǎnchá 出货检查
cèshì 测试
bùliáng nàgè 不良那个
bùliángpǐn 不良品
hégé 合格
quán jiǎn 全检
chōujiǎn 抽检
bàofèi 报废
fèi 废
fèipǐn 废品
fèi piào 废票
fèiliào 废料
fèiyuán 废园
fèishuǐ 废水
fèihuà 废话
fèizhǐ 废纸
fèitiě 废铁
fèirén 废人
zuòyè zhǐdǎo shū 作业指导书
zuòyè bùliáng 作业不良
biànxíng 变形
máocì 毛刺
huà shāng 划伤
cuòwèi lè chāng 错位乐昌
chǔlǐ fāng'àn 处理方案
gǎishàn 改善
tuìhuò 退货
wàiguān 外观
xìngnéng jiǎnchá 性能检查
Cǎigòu bù 采购部
cǎigòu jīnglǐ 采购经理
mǎifāng 买方
mǎifāng 买方
gòng 共
gōng 供
gòng 供
gōngyìng shāng 供应商
tígōng 提供
shùliàng 数量
jiàgé 价格
bàojià 报价
dìng 订
dìnghuò 订货
dìnghuò liàng 订货量
dìngzhèng 订正
dìngyuē 订约
dìnghūn 订婚
dǎzhé 打折
yùnfèi 运费
yōuhuì 优惠
jiàngjià 降价
jiǎngjià 讲价
chéngběn 成本
kuīběn 亏本
kuī 亏
xuèkuī 血亏
qiān hétóng 签合同
quèrèn 确认
jiāo huò rìqí 交货日期
zǔ zhǎng 组长
chǎn xiàn 产线
tíng xiàn 停线
jìhuà 计划
shàng báibān 上白班
shàng yèbān 上夜班
gōngduàn 工段
shuākǎ 刷卡
àn zhǐwén 按指纹
qǐngjià 请假
chuān fáng jìngdiàn xié 穿防静电鞋
chuān chǎng fú 穿厂服
bùxǔ sī liáo 不许私聊
bùxǔ chī dōngxī 不许吃东西
bùxǔ dǎjià 不许打架
bùxǔ luàn zǒu 不许乱走
zūnshǒu guīdìng 遵守规定
tīngcóng shàngjí de ānpái 听从上级的安排
Chǎoyóuyú 炒鱿鱼
kuànggōng 旷工
xiàng shàngjí bàogào 向上级报告
xiě qǐngjià tiáo 写请假条
Bāozhuāng 包装
bāozhuāng shùliàng 包装数量
bāozhuāng rìqí 包装日期
xínghào 型号
biānmǎ 编码
guīgé 规格
rù kù 入库
chū kù 出库
kùcún 库存
chéngpǐn kù 成品库
bànchéngpǐn kù 半成品库
huàgōng kù 化工库
yuáncáiliào 原材料
fā liào 发料
lǐng liào 领料
jiāo huò 交货
diǎn huò 点货
shōu huò 收货
qiānshōu 签收
pándiǎn 盘点
chǐcùn 尺寸
fēnlèi 分类
jiā liàn dài 夹链袋
kǎ bǎn balet 卡板balet
tuī chē 推车
chāchē 叉车
xiānjìn xiān chū 先进先出
Zhìdù 制度
kǎohé 考核
jiǎngchéng zhìdù 奖惩制度
jiǎngjīn 奖金
huì kè 会客
míngdān 名单
chǎnjià 产假
bìngjià 病假
shìjià 事假
bèizhù 备注
zhù 住
róngyù 荣誉
gèrén róngyù 个人荣誉
róng 荣
guāngróng 光荣
róngyù jiǎng 荣誉奖
róngshēn 荣身
róngxìng 荣幸
rónghuáfùgùi 荣华富贵
fánróng 繁荣
xiǎnróng 显荣
。
vinh hoa phú quý.
ử Giám, Đống Đa, Hà Nội
Ten_Tk
Tiền mặt
Tiền mặt
Tiền mặt ngoại tệ
Vàng tiền tệ
Tiền gửi ngân hàng
Tiền Việt Nam
Tiền ngoại tệ
Vàng tiền tệ
Tiền đang chuyển
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Chứng khoán kinh doanh
Cổ phiếu
Trái phiếu
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn (không quá 3 tháng)
Tiền gửi có kỳ hạn (gốc trên 3 tháng nhưng không quá 12 tháng)
Tiền gửi có kỳ hạn (gốc trên 12 tháng)
Trái phiếu
Trái phiếu (dưới 12 tháng)
Trái phiếu (trên 12 tháng)
Cho vay
Cho vay (không quá 12 tháng)
Cho vay (trên 12 tháng)
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn (không quá 3 tháng)
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn (trên 3 tháng nhưng không quá 12 tháng)
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn (trên 12 tháng)
Phải thu của khách hàng
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế VAT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
Thuế VAT được khấu trừ của TSCĐ
Phải thu nội bộ
Vốn KD của các đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải thu nội bộ khác
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu khác
Tạm ứng
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Nguyên liệu chính
Vật liệu phụ
Nhiên liệu
Phụ tùng sửa chữa thay thế
Thiết bị, vật tư cho XDCB
Vật liệu thuê ngoài chế biến
Vật liệu, phụ liệu khác
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
Hàng hoá
Giá mua hàng hoá
Chi phí mua hàng
Hàng hoá bất động sản
Hàng gửi đi bán
Hàng hoá kho bảo thuế
Chi sự nghiệp
Chi sự nghiệp năm trước
Chi sự nghiệp năm nay
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
Tài sản cố định khác
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính
TSCĐ vô hình thuê tài chính
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
Nhãn hiệu, tên thương mại
Chương trình phần mềm
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
TSCÐ vô hình khác
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCÐ thuê tài chính
Hao mòn TSCÐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCÐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
Chi phí trả trước
Chi phí trả trước (dưới 12 tháng)
Chi phí trả trước (trên 12 tháng)
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Ký quỹ, ký cược
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế xuất khẩu
Thuế nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Các khoản phí
Các khoản lệ phí
Các khoản phải nộp khác
Phải trả người lao động
Phải trả công nhân viên
Phải trả lao động khác
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hoặc hợp đồng xây dựng
Phải trả và phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Phải trả về cổ phần hoá
Bảo hiểm thất nghiệp
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
Nhận ký quỹ, ký cược
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCÐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
Quỹ phát triển khoa học công nghệ
Quỹ phát triển khoa học công nghệ
Quỹ phát triển khoa học công nghệ đã hình thành TSCĐ
Quỹ bình ổn giá
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
Vốn khác
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng hoá
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Doanh thu khác
Thu nhập hoạt động tài chính
Thu nhập về hoạt động góp vốn liên doanh
Thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán
Thu nhập về cho thuê tài sản
Thu lãi tiền gửi
Thu lãi cho vay vốn
Thu lãi bán ngoại tệ
Thu nhập về hoạt động đầu tư khác
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
Mua hàng
Mua nguyên liệu, vật liệu
Mua hàng hoá
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí nhân công
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCÐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Giá thành sản xuất
Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán của hàng hoá
Giá vốn hàng bán của thành phẩm
Chi phí hoạt động tài chính
Chi về hoạt động góp vốn liên doanh
Chi về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán
Chi về cho thuê tài sản
Lãi tiền vay
Chiết khấu thanh toán
Lỗ do bán ngoại tệ
Chi phí do các hoạt động đầu tư khác
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu, bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCÐ
Chi phí bảo hành
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCÐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Thu nhập khác
Thu về nhượng bán, thanh lý TSCÐ
Thu tiền được phạt vi phạm hợp đồng
Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý, xoá sổ
Thu các khoản nợ không xác định được chủ
Thu bỏ xót hoặc nhầm lẫn các năm trước
Thu do đánh giá lại tài sản
Thu nhập bất thường khác
Chi phí khác
Chi về nhượng bán, thanh lý TSCÐ
Chi tiền do phạt vi phạm hợp đồng
Chi phí do đánh giá lại tài sản
Chi phí bất thường khác
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Xác định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt động tài chính
Kết quả hoạt động khác
(phong phú), dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm tri thức)
chủ; chủ nhân; người chủ
Giá thành
Khoản mục kế toán
ghi chép; vào sổ, sổ sách, sổ kế toán
sổ sách; sổ kế toán
tài khoản đen; tài khoản bí mật
bồi thường; đền bù (tổn thất do mình tính sai)
tài khoản
Sổ cái
Phân loại chung
Kế toán sản xuất
Kế toán nhà máy
Kế toán công nghiệp
Tờ hàng hóa
Kỳ kế toán
Hướng dẩn kế toán
(Trình tự), trình tự; chương trình; thủ tục; thứ tự
(trình độ), mức độ; loại; cấp (văn hoá, giáo dục, tri thức)
Quy chế kế toán
Hiện
(Quy), quy tắc
(Thường niên), kiểm toán hàng năm
Tìm sai
(Thí tính), tính toán thử nghiệm
(Thí tính), bảng tính thử, bảng cân đối thử
Sao kê ngân hàng
Bảng phân tích
(Phụ biểu), bảng kèm theo
Bảng quyết toán (STN, quyết toán không nhanh là tài khoản bị đóng băng)
So sánh, tương đối
Biểu đồ so sánh
(Phó), giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó
(Phù hào), ký hiệu; dấu hiệu; dấu, biểu tượng, dấu hiệu; ký hiệu; đánh dấu
(Phù), phù tiết; ấn tín (ấn tín do chủ tướng giữ) (STN, phù làm bằng tre do cấp phó giữ rất nguy hiểm
binh phù
âm phù; nốt nhạc
(Phù hợp), ăn khớp (số lượng, hình dáng, tình tiết), đáp ứng (V)
(Tương phù), phù hợp; hợp nhau
(Hộ phù), bùa hộ mệnh; bùa hộ thân
(Tự phù), ký tự
vẽ bùa
(Phù chú), bùa chú
(Linh phù), bùa; bùa chú (của thần linh)
linh hoạt; khéo léo
tâm linh
anh linh
thần linh
(Linh nghiệm), hiệu nghiệm
(Linh dược), thuốc linh nghiệm
linh vị
(Linh thông), nhanh; thạo tin (tin tức)
(Linh hoạt), nhanh nhẹn
(Linh xảo), khéo léo; tinh tế; linh hoạt
linh cữu; áo quan; quan tài
(Linh dị), thần quái
(Linh quang), ánh sáng thần kỳ (N, aji)
(Linh khí), hiểu biết; năng lực phân tích, giải thích vấn đề
Ký hiệu khoản mục
Số hiệu tài khoản (khoản mục)
Sổ nhật ký
nhập hàng; mua hàng; cung cấp (hàng hoá)
Bộ phận mua hàng
Phòng hóa đơn
sổ thu chi (sổ ghi thu chi tiền, hàng hoá )
Tài khoản khách hàng
Tài khoản đáng tin cậy
tên tài khoản
Bát
Vào tài khoản
(Đăng), trèo; leo; lên; bước lên (Chữ bát + bộ đậu)
đăng ký
đăng báo
Lên máy bay
lên núi
đổ bộ; lên bộ (thuật ngữ dùng trong quân sự).
lên xe
một bước lên trời; phất lên nhanh chóng; mau chóng đạt tới địa vị cao nhất.
Dự toán
(Hư báo), báo cáo sai
Thu nhập bất động sản
(Tư), tiền; của cải; phí tổn; chi phí (STN, chữ thú 次 + bối 贝)
(Tư bổn), tư bản; vốn
tiền lương
đầu tư
lộ phí; tiền đi đường
(Hợp tư), hùn vốn; góp vốn; hợp doanh
bỏ vốn; xuất vốn
(Tư nguyên), tài nguyên; nguồn tài nguyên; tài nguyên thiên nhiên
(Độc tư), vốn riêng; vốn cá nhân
(Tư tài), vật tư và máy móc; tài sản
nhuận bút; tiền nhuận bút
tư cách
thiên tư; bẩm sinh.
lương danh nghĩa
(Điều tư), điều chỉnh lương bổng
điều động; phân phối; điều; chuyển; thuyên chuyển
hoà hợp; điều hoà
thuyên chuyển công tác
(Điều tra), xem xét; kiểm tra; khảo sát
(Thanh điều), âm điệu; thanh điệu; giọng
(Điều tập), tập hợp; điều động; tập trung
(Đối điều), đổi chỗ; chuyển đổi
(Điều chuyển), thay đổi; đổi; chuyển (công tác)
(Điều lý), điều dưỡng
(Cường điều), cường điệu; nhấn mạnh
điều hoà không khí; điều hoà nhiệt độ; điều tiết không khí; (điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm, độ kết tinh tr
lợi ích; ích
(Hữu ích), có ích; có lợi
(Vô ích), không có ích; không ích gì
lợi ích
công ích
(Thu ích), thu nhập
(Thu nhập), thu nhập
Doanh lợi, lãi vốn
Thu nhập hoạt động
quan tâm
lợi nhuận ròng
Lãng phí
lợi nhuận
Cắt cụt chi
Tiền thưởng
Giải thưởng siêu phẩm
trợ cấp
Trợ cấp công việc, chức vụ
(Bổ), tu bổ; chữa; vá; mạng; sửa chữa; bổ sung; bổ túc; bù; thêm
Phụ cấp đi đường
phát lại; phát bổ sung
(Bổ ích), điều có lợi; có ích; lợi ích
Vô bổ
(Thiếp), dán, trợ cấp, trợ giúp, tiền trợ cấp, phụ cấp
phụ cấp phòng ở
(Thuỷ chung), từ đầu đến cuối; trước sau, chung thủy
Từ đầu đến cuối
(Nguyên thuỷ), đầu tiên; ban sơ; ban đầu
(Khai thuỷ), bắt đầu; khởi đầu
Giá gốc
Giá thành bình quân
Giá thành bộ phận
Giá thành tái gia công
(Trực tiếp), thẳng, thẳng thắn
Nối
tiền vay
tiền gửi
(Tuần hoàn)
Tiền thuê
tiền thế chấp,tiền cọc
Vôn lưu động, tiền chu chuyển
tiền phạt; tiền nộp phạt
Tiền gửi tiết kiệm
chi phí phụ; tiền tiêu vặt
Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp)
Phí giao tiếp, tiếp khách
phí quảng cáo
Hóa đơn điện nước
Chi phí văn phòng
Chi phí vận chuyển
Tiền sách báo
chi phí sinh hoạt
Kinh phí
Phí quản lý
Vật liệu, tài liệu
tư liệu, hồ sơ
phí tổn; chi phí; chi tiêu
Quyết định
Nhất định
quan tâm; lo lắng; trông nom; chú ý (người hoặc sự vật)
(Hy vọng), mong muốn; hy vọng; ước ao; mong
nguyện vọng; ý nguyện; ước vọng; mong muốn
(Thảo luận), bàn luận
(Tổng vụ), hành chính tổng hợp; quản lý (trong cơ quan, trường học)
Chủ tịch Hội đồng quản trị
ban giám đốc; hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
giám đốc
Thư ký
khoa trưởng; trưởng khoa; trưởng ban
Quản lý hành chính
Chủ quản
Quản đốc
Tổ trưởng
Quyền quản lý
Phân xưởng
văn phòng
kế toán
kỹ thuật viên
Nhân dân tệ văn phòng
Nhân Viên
công nhân
tài xế taxi
Phòng hành chính
Phòng tổ chức cán bộ
Ban tài vụ
(Tiêu thụ), phòng kinh doanh
Phòng sản xuất
(Tổng lượng), tổng sản lượng; tổng số lượng
(Lượng), thưng; đấu (dụng cụ đong đo thời xưa); đong, đo, lượng, mức
lưu lượng
định lượng
độ lượng
lượng sức
số lượng
(Quá lượng), quá liều; quá lượng; quá chén (nói về uống rượu)
Đồng
tính chất; bản chất
bản chất; thực chất
Bản chất
biến chất
tạp chất; chất bẩn
Thực chất của vấn đề.
Phòng chất lượng
Bộ phận thành hình
(Hình), mô hình; khuôn, loại hình; loại (STN khai đao đầu rơi xuống đất)
khuôn mặt
kiểu tóc
loại nhỏ
cỡ vừa
loại lớn
loại mới; kiểu mới
nhóm máu; loại máu
(Mô hình), khuôn
(Hải hình), hình giày
(Trọng hình), hạng nặng; cỡ lớn
Phòng xuất nhập khẩu
(Thương khố), kho; kho tàng; nhà kho; thương khố (STN, trong kho rộng phải có xe vận chuyển)
Bộ phận an ninh
tiền lương
tiền lương
Bảng lương
Phát lương
tiền mặt
Chuyển khoản
Lương thử việc
Lương cơ bản luongcoban
jiaxintangluong
(Đầu), ném; quăng
Mua bảo hiểm
Tiền làm thêm giờ
(Cần), siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
Tiền chuyên cần
Trợ cấp ăn uống
Tiền xăng xe
(Khấu), cài, móc
Khấu trừ tiền lương
Đi muộn
Phòng chất lượng
Chất lượng sản phẩm
Kiểm tra chất lượng đầu vào (IQC)
Kiểm tra trên chuyền (PQC)
Kiểm tra hàng xuất
(Trắc thí), kiểm tra; khảo thí; trắc nghiệm (khảo sát kỹ năng, kiến thức), Test Kiểm tra
Không tốt (not good)
Sản phẩm lỗi
Đạt tiêu chuẩn (OK)
Test toàn bộ
Rút kiểm tra xác suất
(Báo phế), báo hỏng; báo hư (vì thiết bị, đồ dùng không dùng đến hoặc không đạt chất lượng nên bị
(Phế), phế; bỏ; bỏ dở (Aji) (STN chữ 广 + 发 )
(Phế phẩm), phế phẩm; sản phẩm không hợp quy cách
Vé bỏ đi
(Phế liệu), phế liệu; vật liệu loại bỏ
vườn hoang vắng
nước thải
lời thừa; lời vô ích
giấy lộn; giấy bỏ đi; giấy vụn.
sắt vụn; sắt gỉ
(Phế nhân), người tàn tật; người vô dụng
Bảng hướng dẫn thao tác
Công việc không tốt
(Biến hình), biến dạng
Xước ba via
Xước
Lệch vị
Phương án xử lý
Cải thiện
(Thoái), trả lại hàng (STN, người dù cứng rắn khi đi xa cũng có lúc phải lùi bước)
Ngoại quan
Kiểm tra hiệu suất
Phòng thu mua
Giám đốc phòng thu mua
Bên mua
Bên bán
(Cộng), chung; giống nhau; giống; cùng
cung cấp; cung; cung ứng
(Cung), cúng; dâng cúng; cúng bái; cúng vái
Nhà cung ứng
cung cấp; dành cho
Số lượng
(Giới cách), giá cả
Báo giá
(Đính), lập; ký kết; đính ước; đính (điều ước, khế ước, kế hoạch, chương trình)
Đặt hàng
Số lượng đặt hàng
(Đính chính), đính chính; sửa chữa
đính ước; ký kết hiệp ước, ký hợp đồng
(Đính hôn), đính hôn
Giảm giá
Phí vận chuyển
Ưu đãi
Hạ giá, giảm giá (để rẻ hơn)
Mặc cả
giá thành; giá; chi phí; phí tổn
lỗ vốn; mắc nợ; hụt tiền; thiếu hụt; lỗ lã
thiệt thòi; lỗ vốn; thua lỗ; phụ; phụ bạc
bệnh thiếu máu
Ký hợp đồng
Xác nhận
Thời gian giao hàng
Trưởng nhóm
Dây chuyền sản xuất
(Đình tuyến)
Kế hoạch
Làm ca ngày
Ca đêm
Công đoạn
Quẹt thẻ
Bấm vân tay
Xin nghỉ
Đi giày chống tĩnh điện
Mặc đồng phục
Không nói chuyện
Không ăn uống
Không đánh nhau
Không đi lại lung tung
Tuân thủ quy định
Theo sự sắp xếp của cấp trên
Sa thải
Nghỉ không phép
Báo cáo cấp trên
Viết đơn xin nghỉ
đóng gói; gói hàng; vô chai; đóng kiện; bọc
Số lượng đóng gói
Ngày đóng gói
Model sản phẩm
mã hoá; tạo mã; viết bằng mật mã
Quy cách
Nhập kho
Xuất kho
Tồn kho
Kho hàng
Kho bán thành phẩm
Kho hoá chất
Nguyên vệt liệu
Phát liệu
Lĩnh liệu
Giao hàng
Kiểm hàng
Nhận hàng
Ký nhận
(Bàn kiểm), kiểm kê
Kích thước size
Phân loại
Túi zipper đóng gói
Balet bảng thẻ
Xe đẩy hàng
Xe nâng
Nhập trước xuất trước
(Chế độ), chế độ; quy chế; quy định
Thẩm định, lượng định, đánh giá
Chế độ thưởng phạt
Tiền thưởng
Tiếp khách
Danh sách
Nghỉ thai sản
Nghỉ ốm
Nghỉ việc riêng
(Bị chú), ghi chú (một ô trong bảng biểu, cột báo dùng để chú giải, thuyết minh cần thiết)
ở; cư trú; trọ
(Vinh dự), vinh dự; vẻ vang
Khen thưởng cá nhân
(Vinh), tươi tốt; um tùm (cây cỏ), hưng thịnh; phồn thịnh; phồn vinh, quang vinh
(Quang vinh), vinh quang, vẻ vang
Giải danh dự
(Vinh thân)
(Vinh hạnh)
Vinh hoa phú quý
(Phồn vinh)
(Hiển vinh)
quá 12 tháng)
p phó giữ rất nguy hiểm)
ộ, độ ẩm, độ kết tinh trong phòng, máy bay, thuyền)
i có xe vận chuyển)
đạt chất lượng nên bị loại để thanh lý )
h cần thiết)
1 yún 云 Mây x
2 dòng 动 (Động), di chuyển x
3 yùndòng 运动 Vận động; chuyển độx
4 chǎng 场 Sân, nơi; bãi; trường x
5 Yùndòngchǎng 运动场 Sân vận động x
6 tǐ 体 thân hình x
7 xiū 休 Nghỉ ngơi (STN, bạnxđ
8 fànguǎn 饭馆 nhà hàng x
9 chī 吃 ăn x
10 fǎn 反 (Phản), ngược, trái x
11 fǎnyìng 反映 Phản ánh; miêu tả x
12 fǎndòng 反动 Phản động x
13 fǎnyìng 反应 Phản ứng x
14 fǎngǎn 反感 Phản cảm, ác cảm; bấx
15 fǎnguāng 反光 Phản quang; phản chix
16 fǎngōng 反攻 Phản công x
17 fǎnwèn 反问 Phản vấn, hỏi lại x
18 fǎnpàn 反叛 Phản bội x
19 fǎnduì 反对 【反對】 Phản đối; không tán x
20 fàn 饭 cơm x
21 tǐyùguǎn 体育馆 nhà tạp thể dục x
22 hái 还 Còn; vẫn; vẫn còn (phx
23 chāoshì 超市 Siêu thị x
24 shì 市 Thành phố, chợ (STN, x
25 qiánbian 前边 Trước mặt x
26 hòubian 后边 phía sau x
27 lǐbian 里边 phía trong x
28 wàibian 外边 ở ngoài x
29 pángbiān 旁边 kế bên x
30 Shǒu 首 (Thủ, thú), đầu, cao nx
31 shǒudū 首都 thủ đô x
32 zhīdào 知道 Biết x
33 gēn 跟 Với, cùng, gót, gót c x
34 zú 足 (Bộ túc), chân, đầy đx
35 wèishēngjiān 卫生间 Nhà vệ sinh x
36 cèsuǒ 厕所 Nhà vệ sinh x
37 cè 厕 Cầu tiêu; nhà xí; nhà x
38 suǒ 所 (Sở) chỗ; chốn; nơi x
39 gōngsuǒ 公所 Công sở x
40 duìbùqǐ 对不起 Xin lỗi x
41 méiguānxì 没关系 Không có gì x
42 shāngdiàn 商店 cửa hàng x
43 zhàn 占 chiếm cứ; chiếm giữ,x
44 dìfāng 地方 địa phương x
45 dì 地 (Địa), đất; trái đất; đ x
46 fāng 方 Phương x
47 kàn 看 (Khán), nhìn, xem, đọx
48 zé 责 【責】 trách nhiệm x
49 zhízé 职责 【職責】 chức trách x
50 fùzé 负责 【負責】 phụ trách x
51 zhuānzé 专责 【專責】 chuyên trách x
52 Jiù 就 Chính (chính là) x
53 qū 区 Khu vực x
54 fēng 风 gió x
55 gāng 刚 【剛】 (Cương),cứng; cứng rx
56 gānggāng 刚刚 Vừa mới x
57 hái yǒu 还有 Còn, vẫn còn x
58 dōngxī 东西 Đồ x
59 jīntiān 今天 Hôm nay x
60 míngtiān 明天 Ngày mai x
61 hòutiān 后天 Ngày kia x
62 zuótiān 昨天 hôm qua x
63 qiántiān 前天 Hôm kia, hôm trước x
64 zhège yuè 这个月 Tháng này x
65 xià gè yuè 下个月 tháng sau x
66 shàng gè yuè 上个月 tháng trước x
67 jīnnián 今年 Năm nay x
68 míngnián 明年 năm sau x
69 hòu nián 后年 2 năm sau; năm sau x
70 qùnián 去年 năm ngoái x
71 qiánnián 前年 năm kia; năm trước x
72 xīngqí 星期 Tuần, thứ x
73 zhōu 周 Tuần, thứ x
74 zhōumò 周末 Cuối tuần x
75 xīngqíliù 星期六 Tthứ bảy x
76 xīngqítiān 星期天 Chủ nhật x
77 xīngqírì 星期日 Chủ nhật x
78 Hào 号 Hiệu, số hiệu (thườngx
79 gōngsī 公司 Công ty x
80 gūniáng 姑娘 (Cô nương), cô (chị vx
81 shēngrì 生日 Sinh nhật x
82 guò shēng rì 过生日 Đón sinh nhật x
83 yǐhòu 以后 Sau đó; sau này; sau x
84 yǐqián 以前 Trước đây; trước kia;x
85 zěnme yàng 怎么样 Như thế nào x
86 duìmiàn 对面 Đối diện x
87 zhǔnbèi 准备 Chuẩn bị x
88 xià chē 下车 Xuống xe x
89 shàng chē 上车 Lên xe x
90 dōng 东 【東】 phía đông; phương đ x
91 yóujú 邮局 Bưu điện, bưu cục x
92 sùshè 宿舍 Ký túc xá x
93 shūbāo 书包 cặp sách x
94 zhuōzi 桌子 Bàn (STN, đứa trẻ họcx cái bàn có đèn sáng rực g
95 gǎo 杲 sáng; sáng sủa; sáng x
96 shūdiàn 书店 hiệu sách, tiệm sách x
97 pángbiān 旁边 Bên cạnh x
98 dàrén 大人 Người lớn, đại nhân, x
99 túdì 徒弟 Đồ đệ x
100 tīngxiě 听写 Nghe viết x
101 liànxí 练习 Bài tập x
102 júzi 橘子 Quýt x
103 xīguā 西瓜 Dưa hấu x
104 cǎoméi 草莓 Dâu tây x
105 kělè 可乐 Cocacola x
106 kuàngquán shuǐ 矿泉水 Nước khoáng x
107 píjiǔ 啤酒 Bia x
108 shǒujī 手机 Điện thoại di động x
109 kāfēi 咖啡 Cà phê x
110 jīn 斤 Cân x
111 gōngjīn 公斤 Kilôgam x
112 yuán 元 Nhân dân tệ x
113 Hào 号 Hiệu, tên gọi, số, cỡ x
114 hàomǎ 号码 Số; số thứ tự; chữ số;x
115 hétóng 合同 hợp đồng x
116 dān hào 单号 Số hoá đơn (STN, cox
117 zuìjìn 最近 gần đây x
118 zhù 祝 Chúc (STN, huynh xiōngx
119 xiōng 兄 anh trai x
120 kuàilè 快乐 vui mừng x
121 kāi 开 【開】 mở; mở ra x
122 bù 步 (Bộ), bước; nước; bưx
123 jìnbù 进步 Tiến bộ (STN, tiến v x
124 shùn 顺 【順】 (Thuận), xuôi, (STN xXUYÊN
125 shùnfēng 顺风 thuận gió x
126 shùněr 顺耳 【順耳】 dễ nghe; thuận tai; xuô
x
127 tōngshùn 通顺 【通順】 lưu loát; thông suốt; x
128 xiàoshùn 孝顺 【孝順】 hiếu thuận; có hiếu; hx
129 shùnhe 顺和 【順和】 thuận hoà; ôn hoà; hox
130 shùnlì 顺利 Thuận lợi x
131 zǎoshēng 早生 Sớm sinh x
132 lǐwù 礼物 Món quà, lễ vật x
ện, dễ dàng
à, nhưng mà
Thắng, được
Giảng, nói
g, bài nói chuyện
i, lần nữa (STN, Bơm xe đạp hoặc bơm nước trong bình)
, hướng (STN, Nhìn hướng gió thổi ống khói là biết hướng nhà)
vui, sắc (STN, tên lửa và siêu nhân đều là những thứ di chuyển nhanh)
nhanh, tốc hành
ho phép, có lẽ
STN, một người đứng ngắm hoàng hôn tan khi mặt trời vẫn chưa chìm xuống biển)
rường học
trường học
ìm, trả lại (tiền lẻ) (STN, nhiều khi võ sĩ dùng chảo muốn phân thân mình để tìm cho nhanh)
= earnings
thành công, thành trì (STN, Binh sỹ cầm cờ và kiếm bảo vệ thành trì của mình)
iệt ly, khác, đừng (STN, Nghệ sỹ xiếc vận công cho thanh kiếm vào miệng=>khác biệ)
Bằng phẳng, dẹp, bình yên (STN, 2 người ngổi chơi bập bênh cân bằng)
, bao, kiện, túi (STN, tấm vải bọc đầu con rắn)
sự cố, có lý, cho nên (STN, Bà lão kể chuyện 10 lần => câu chuyện cũ)
ông dân (STN: các cư dân, bộ lạc đang thổi khèn liên hoan)
hoàn thành
hẳng STN, Ba nấc thang (chuông) trèo thẳng lên đỉnh cây thánh giá)
Đỏ (STN, Tô son lên môi hoặc mông)
hông, sai trái (Việc sai trái bị tù, hai tay bám hai song sắt)
ng, khác thường
(STN, thế giới được tạo thành các đường kinh tuyến, vĩ tuyến)
iới hạn (STN, mũi tên chỉ vào bở ruộng chỉ giới hạn phân chia giữa các ruộng với nhau)
àu sắc, tính dục
nghĩa khí, ý nghĩa (STN, đài đốt đuốc thể hiện ý chí, tinh thần thể thao)
ý kiến; ngôn luận; đề nghị
a nhân đạo
ghĩa), khởi nghĩa
), ý nghĩa; tầm quan trọng
ý kiến; ngôn luận; đề nghị
n; thảo luận
ới (STN, xin cái rìu cắt đứt sự thân thuộc thành cái mới lạ)
bắt đầu (STN, khi tôi đứng trên bục diến thuyết thì cô ấy cũng bắt đầu nghe)
khoa, ban, khoa học (STN, Tài liệu nghiên cứu khoa học về cây lúa)
ực, cực kỳ (STN, cây gỗ mà làm thủ công thành bậc thang thì cực kỳ đẹp chí lí)
ổn định, quyết định, đặt (STN, đội nón + bước đi => tâm lý rất ổn định, nếu không sẽ bị rơi)
h tóa, mưu kế, kế hoạch (STN: 10 người đang họp bàn mưu tính kế)
chinh phục (STN, nói 10 lần mới chinh phục được cô gái)
g, hình (STN, ó rào chắn cỉ nhìn thấy móng vuốt con vật không biết hình dáng thế nàocó xúng xính không)
nghĩ, nhớ, học, đọc (STN, bây giờ trong tim tôi luôn nhớ về Phật (niệm Phật)
n (STN, người phụ nữ đứng dậy dùng tay đã tiếp nhận đừng chia cho ai)
ắt, đóng, kết hôn (STN, Kết thân phải dùng sợi lụa, nhờ một ông quan nói hộ)
a, hạt mưa
quyển sách, sổ
minh, hướng dẫn
o, thân cao
), trường, dài
ầy (STN, mưa rơi bên ngoài ngôi nhà lớp cỏ có hai vợ chồng hạnh phúc đầy đủ viên mãn)
ỷ), đảng uỷ
hứng), thẻ đảng; thẻ đảng viên
Đảng), thoát ly đảng; ly khai đảng; ra khỏi đảng
; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc gì)
lấy lệ; giả vờ
m, giao phó
tệ (STN, Chỉ có trao đổi hàng hoá mới biến hoá được thành tiền)
; vật dụng (tên gọi chung của các loại hàng hoá như quần áo, đồ gia dụng, vật phẩm thường dùng hàng ngày...
g, phát hàng
móng vuốt thú
muốn, quan trọng, nếu
c nhà máy
ởng, nhà máy
dùng (STN: Hàng rào có hữu dụng che chắn gia súc)
, ở, đang (STN, con người đang tồn tại trên mặt đất)
băng, nước đá, lạnh buốt, ướp lanh (STN, nước đóng thành băng)
sông băng
à lao, nhà tù, chuồng nuôi súc vật
hư từ, giấy từ, cái, món, kiện (STN, người có trâu là có món tiền lớn)
ứng, thành lập
nhà trạm, đứng lâu, chỗ trú, chặng đường, đoạn đường (STN, Một người đứng ở trạm nơi có cột cờ anh ta chiế
o (STN, để keo việc gì phải dùng tay kéo, đứng vững, miệng la)
dình, chùa (STN, tai thính nghe mưa rơi ở chùa một cột)
ng (tính từ)
ọp, sẽ, biết (STN, hội họp ngồi bàn ăn 24 người)
bên ngoài, nước ngoài (STN, đêm xuống lấy khúc gỗ chống lại để không cho ra ngoài)
, ngôi (STN, ngày xưa, hay gác rìu sau cánh cửa là nơi để chiếc rìu "xua" đuổi trộm, tà ma)
hĩ, ý tưởng (STN, nông dân lúc nào cũng suy tư, lo lắng thời tiết để ruộng được mùa đến mức "xi" mê)
thành phố
ài có, dồi dào (STN, dười mái nhà "Fù" thủy 1 miệng ăn mà có cả thửa ruộng thì giàu có)
iến đổi, hậu tố của danh từ và tính từ (SNT, 1 người có 7 phép biến hóa đánh nhau rồi cũng "hòa" chứ không b
a, sự khác biệt
, thông, đi qua, hiểu (STN, một người bò hai chân vượt "thông" qua hàng rào)
, Yếu, kém, trẻ (STN, chim non yếu ớt rất nhiều nhược điểm đi chậm hơn cả "rùo")
ùa thu (STN, vào mùa thu sau khi thu hoạch lúa thì rơm rạ được trẻ con nghịch bắn "triu triu" sau đó đi để lấy
u, nghìn năm
ừng lại thôi (STN, 1 người đứng trước đèn đỏ "chỉ" có cách phải dừng lại)
ng chắc, vốn có (STN, đừng có chọc, "cù" vào 4 bức tường bao quanh nhà thờ cổ vì nó rất vững chắc)
bướng bỉnh
quan, người làm việc cho Nhà nước (STN, nhà tôi có người làm quan béo bụng)
khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn, mỏi mệt (STN, cây ở trong nhà bị bịt kín 4 xung quanh thật khổ phát "kùn")
êu tan, tiêu biến (STN, mặt trăng nhỏ dần "xiao vẹo) và tan biến mất khi cho vào nước)
ngay ngăn, đúng (STN, đền đỏ dừng lại là đúng, là người "châng" chính)
ra thành văn, từ biệt, từ chối (STN, thật là đau khổ khi phải tra 1.000 từ trong từ điểm)
khúc, bậc quãng, khoảng (STN tạo ra bậc thang với những viên đá)
hạnh phúc, may mắn (STN, tên nộ lệ bị "xìng "xích nhặt được bọ tiền dưới đất là may mắn
ồn, thương cảm (STN, trái im buồn vì cô bé rất bei bi đang bị giam sau song sắt nhà lao)
hối hợp, giao hợp, pha, hòa (STN rượu ngon - uống vào béo đỏ "phây phầy" phải cùng kết hợp với bạn hiền)
buộc, bó lại (STN, cây bị chiết, bó buộc lại ở ngọn làm nó "shù" ra
ữ, coi, bảo vệ (STN, ở nhà phải bảo vệ cẩn thận từng tí một khiến trộm không mẩu "shẩu" gì)
ột, cọc trụ (STN, 1 cái ghim đóng xuống đất cạnh 1 cái cây làm cọc trụ, đừng ai "can" thiệp vào)
vóng, khuyên, tràng (STN, vua không đeo vòng tay "hoán" đổi lại cho hoàng hậu đeo)
tai, bông tai
a, tràng hoa
inh, tinh chất, tinh luyện, tinh chế (STN, cả làng gõ "chiêng" ăn mừng vì gạo trắng bình thường được tinh luyệ
), chuyên, chuyên môn (STN, dù có nhiều chuyên môn khác nhau ≠ chỉ nên chuyên tâm vào 1 ngành)
tâm, tập trung
, hương, thơm (STN, lúa gặp nắng thì thơm hương lúa)
ói, kiện cáo (STN: đứng trên bục nói nhưng không được "gào")
hĩ lại, hồi tưởng (STN, 1 người ấm ức nhớ lại thời gian phải bụng bầu đi bộ "ì" ạch hình chữ Z)
), khỏi bệnh (STN, Bác sỹ "quán" thấy hoàn toàn khỏi bệnh chỉ còn bên ngoài thôi bộ nạch + chữ toàn nên )
bột, phấn (STN, lúa thu hoạch rồi phân chia hạt gao thành nhiều phần nhỏ thành bột gạo)
ói (STN, vì đói miệng ú ớ é, tôi lúc nào cũng muốn ăn bộ thực + chữ tôi)
quán xá (STN, "guǎn" gia nhà tôi có người làm quan hay tụ tập ăn uống ở quán xa)
uốt, đồ uống (STN, người nhà tôi ăn uống ừng ực như "yǐn"
bức tường
cường tráng, khỏe mạnh (STN, chiến sĩ mặc áo zhuàng bắt chim đại bàng=>cường tráng)
đầy (STN, Tôi ước, "cầu" đồ ăn bao nhiều xung quanh mồm là đủ đầy)
mơ (STN, Mình (mèng)(nằm mộng lạc trong rừng buổi tối)
g, mơ ước
thông minh (STN, mắt nhìn, miệng nói, tim nghe là người thông minh)
tham (STN, bây giờ không làm gì mà muốn có tiền =>tham thì đời chỉ có "tan" cửa nát nhà,)
hủ gia đình
goài, ngoài trời
thợ (STN, chuyện binh đao thì phải dứt khoát như cái rìu chặt cái bàn vậy)
i (STN, làm nhà trên nền đất cũ thật là" hài" hước vì có ngày bị sập là làm hại chính mình)
nhà tù (STN, dùng lời lẽ chửi nhau như 2 con chó => cho vào tù , ngục)
i (STN, con chó "zì" cho mùi tự "zì" bản thân (自 【 zì 】) là hôi do không tắm
thuần hóa (STN, nhổ răng "xún" sẽ làm tính cách con ngựa mềm mại như dòng song là thuầ hóa
ụi, dơ (STN, "Trấn" an mọi người vệt đất đựng trong "chén" nhỏ xíu là hạt bụi không đáng kể gì)
chúc mừng
p hợp, tụ tập (STN, các con chim đuôi ngắn đang tập hợp trên ngọn cây)
án, oán thù (STN, con thỏ bị giam thì thật là oan)
ạy trốn, nhàn hạ (STN, con thỏ chạy trốn vào hàng để tránh bị săn bắt)
o leo (STN, ba (pá) dùng trảo leo núi luồn lách như rắn
逸
sợi, sợi dây Yì
thuốc (STN, Tôi muốn "yào" cỏ thân giống sợi tơ đem nghiền sau đó gói lại trong bao nhỏ (bao giấy) để bán)
i nhớ (STN,có "miếng" ăn người lạ cho vào đêm tối phải nhớ tên, khắc sâu trong lòng không quên ơn)
rong lòng
án hận (STN, khi trong tim tràn đầy oán hận nặng (yuàn) => phủ bóng tối => độc ác như rắn)
c trò, đồ đệ, đi bộ, mất công (STN, nhứng người có "thú"đi bộ đi đi lại lại là đồ đệ vì khi thành quan thì đi kiệu
công lao, sự nghiệp (STN, bỏ sức ra làm việc sẽ được chấm công hoặc tạo nên sự nghiệp)
ng, công hiệu
hiệp hội, cùng nha (STN, 12 người, con giáp cùng nhau hiệp lực làm việc nên mọi người đừng "xíe" vào công
nh, nhánh (STN, lão zhi có cây có 10 tay là cành, nhánh cây)
m ấp (STN, Vua mặc áo "bào" dùng tay bao bọc người khác => ôm)
ay đổi, sửa đổi (STN, bản thân luôn thụt lùi, yếu kém nên cần sửa đổi "cải "thiện hoàn thiện bản thân)
bẻ gẫy, phân ra (STN, vì cây này "zhé" vàng : dùng sức mạnh của tay cầm rìu để phân tách gỗ, chẻ củi mà lấy)
ặt sau, mặt trái, mặt tối (STN, mặt trăng chiếu sáng "in" bóng xuống một dòng sông=> trười đã tối)
, bằng chứng, làm chứng (STN, lới nói言(yán) đúng 证 =>chứng minh được sự thật
ng, bảo đảm
ấm, không được phép thực hiện
ganh đua (STN, làm anh luôn chỉ tìm chỗ đứng cao hơn người khác)
), hình dáng, thể loại, dạng (STN, con dê tạo dáng bên gốc cây => hình dáng đẹp)
ng, tương tự x
dũng cảm (STN, người đán ông (nán) đi ủng (yǒng) vẫn dũng mãnh chạy về nhất )
sâu; sâu bọ; côn trùng
đúng, xác nhận, thỏa thuận (Đính là khi lời nói chắc như đinh đóng cột không "nghiêng")
hiếu thảo, lòng biết ơn cha mẹ (STN, con cái chăm lo phần mộ cha mẹ)
Bệnh, tình huống khó khăn (STN, tim bị thủng 2 ngăn khó "huàn" lại được như trước)
tương tác
iỏi hơn (STN, anh hủng ở ẩn, đốt rừng sẽ xuất hiện)
nh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và bộ hiệt (cái đầu)=> quan ra lệnh thì phải cúi đầu, trang giấy (
oạn, lẫn lộn (STN, Bộ thiệt 舌 (lưỡi) + chữ Hào (dẫn tới) thế gian thị phi=> Rối loạn )
buồn, ngột ngạt (STN, trái tim đóng cửa không chịu mở cửa, mở lòng)
nhẫn nhịn, chịu đựng (STN, chịu được mũi tên vào tim hoặc trước dùng tâm, sau đó mới dùng đao sức mạnh g
phục (STN, chó đứng cạnh người=>chờ phục đớp trộm người nghèo, không cắn nhà giàu (fú)
, phục kích
(Phủ, bĩ), phủ định, bế tắc (STN, miệng nói không "phẩu" định)
phúc, may mắn, vui (STN, được thần linh ban tặng giàu sang(富) => may mắn, có "phúc")
Bình yên, yên lặng (STN, trời trong xanh, vạn vật đứng yên không khua chiêng mạnh "jìng" - linh thiêng)
túc, ở lại (STN, bước vào căn nhà có cả 100 người ở lại toàn người mặc áo đẹp không bị "xù" lông )
ỗ tạp, lẫn lộn (STN, zá mà đừng để 9 loại cây nhỏ nhìn vào trông rất hỗn loạn)
húc, chú (STN, chú là ở trên ta nhưng lại (又)nhỏ hơn ta)
), bị thương, tổn thương, đau ( 2 người giàu shang đứng nằm cạnh nhau đừng dùng vũ lực sẽ có người bị thươ
hóa (STN, nhà có vàng và ít tiền thì mua khóa kẻo trộm dù chó "suǒ" cũng không ăn thua)
o vệ (phải biết "hù" trộm, trẻ con, chăm sóc (STN, dùng tay khoe mạnh để chăm sóc cho hộ gia đình)
a cải (STN, có tiền, lại có tài tì có khả ăng mua nhiều của cải mua "cái" gì cũng được)
ống lâu (STN, làm việc gì cũng từng chút một + không "shoù" lo thì sẽ thọ)
áng giá, giá trị (STN, người "chứ" danh lại trực tính thì rất đáng giá, giá trị để trọng dụng)
dịch chuyển, thay đổi (STN, các con "triên của Chúa đi, dịch chuyển cả nhà dặm để lên thiên đàng)
ên, thay đổi
o ra (STN, ở đâu có đất, có (tạo ra) sự sống, được nói, được đi thoải mái, tạo ra cuộc sống thật hạnh phúc dạt "
ổi (STN, người có tuổi không xuống núi vào ban đêm, khi khuất núi được chôn ơt chân núi)
ỉnh thức (STN, uống rượu vào đi liểng "xiểng" mà vẫn thấy sao=> vẫn còn tỉnh
lùi, lúi lại (STN, một người dù thân thể cứng rắn thế nào cũng phải có ngày đi thoái, thoái lui đừng "tùy(i)" tiệ
p tục (STN, người + chữ cốc 吿 (hang động, thung lũng) tụ tập lâu ngày cả ở bờ sông bãi "sú" thành tập tục)
ao phó, bổ nhiệm, họ ủy (STN, phàm việc gì liên quan đế lua sthif người phụ nữ được giao phó bảo quản là tốt
i, trọ lại, bố thí, bỏ đi (STN, căn nhà đang "shửa" cho hàng nghìn nhân khẩu sống thì đó là nơi mà mọi người c
n đất (thổ địa), tổ chức đông người (STN, đất có thổ công sông có hà bá đừng có uống rượu say "shưa nặng"
a (STN, bước từng chút như cua rùa (guò) rồi sẽ vượt qua hết tất cả)
hết mức; nhất trên đời; hơn hết (dùng sau ngữ tính từ hoặc tính từ song âm tiết, biểu thị trình độ cao nhất)
uá nhiều; rất nhiều
nhìn, xem, thăm, khám, đọc (mắt), coi (STN, Tôn Ngộ Không lấy tay che mắt để nhìn ra xa)
c; trông giữ; giám hộ
x
x
g; chuyển động x
bãi; trường x
n (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)
n ban ngày; buổi diễn ngày (nhạc, kịch hay chiếu phim.)
x
x
ơi (STN, bạn đi xiêu vẹo rùi thx
x
x
ngược, trái x
x
x
x
m, ác cảm; bất mãn; gai mắt x
ang; phản chiếu x
x
x
x
; không tán thành; không đồnx
x
x
n; vẫn còn (phó từ) x
ượt, vượt quá, vượt qua (STN, siêu nhân vừa chạy vừa hô vừa cầm đao "trao" đi chém lại vượt qua kẻ thù
x
hố, chợ (STN, Thành phốđẹp nx
mảnh gỗ, cái giường
rước (STN, tường nằm + nguyệt + dao đứng =>bức tường in bóng trăng sắc lẹm như dao)
x
x
TN, trong ruộng tất có đất)
x
x
x
u, đầu mùa hè, đầu năm, đàu, mồng, thứ nhất, lần đầu, ban đầu, thấp nhất, bậc thấp
òng, lớp sơ cấp
cụ thân sinh
ài, tiên sinh, ông chồng
rước đây là
hời gian), trước, đầu, đằng trước
trước mắt
dạo này; vừa qua
một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)
hẳng qua là
; gia nhập; tham dự; dự (gia nhập một tổ chức hoặc tham gia hoạt động nào đó)
, ban đầu (STN, ban đầu quần áo không vừa phải dùng đao cắt đi)
x
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
u; chênh lệch; sai biệt; sai khác; khác biệt
u; lệch; chênh; không khớp
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
sau, kế tiếp
), thừa kế; thừa tự; thừa hưởng (di sản của người chết)
Phỏng vấn
Phỏng vấn
rải qua; kinh qua
; trải qua, trải nghiệm, kinh nghiệm
; công trạng
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
quan), liên quan
; hỗ tương
ạo; tướng; vẻ; bộ dạng
trợ; hỗ trợ
đồng), tương đồng; giống nhau; như nhau
Phỏng vấn
c thực; có thật
g), chữ tín; tin dùng, có tín nhiệm
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
ăng; bản lĩnh; năng lực chuyên môn
công nghệ
, kỹ năng đặc biệt
ân kỹ thuật; thợ thủ công
), khởi đầu; bắt đầu, chính gốc, đầu tiên; sớm nhất; mở đầu
công nghiệp
ẩn kế toán
án hàng năm
ài khoản cuối
ạy tài khoản
n khách hàng
áng tin cậy
p hoạt động
ởng siêu phẩm
hi phí xử lý
điện nước
văn phòng
x
x
x
,cứng; cứng rắn; kiên cường (x
x
x
x
x
x
x
x
, hôm trước x
x
x
x
x
x
u; năm sau nữa x
x
năm trước x
x
x
x
x
x
x
hiệu (thường dùng sau số từ);x
x
ng), cô (chị và em gái của bố)x
x
x
sau này; sau khi; về sau x
ây; trước kia; ngày trước x
x
x
x
x
x
g; phương đông; đông x
x
x
x
N, đứa trẻ học cái bàn có đèn sáng
x rực gǎo (
ng sủa; sáng rực x
h, tiệm sách x
x
ớn, đại nhân, người kính trọngx
x
x
x
x
x
x
x
x
x
ại di động x
x
x
x
x
n gọi, số, cỡ x
ứ tự; chữ số; con số x
x
đơn (STN, con dê đứng đơn độx
x
TN, huynh xiōng兄 + thị 礻) x
x
x
Giếng (STN, xuống giếng phải có thang có thang, mở ra để bắt đầu tiến vào)
x
ớc; nước; bước chân; bộ (khoảx
(STN, tiến vào vương phủ tỉnhx
xuôi, (STN XUYÊN 川 HIỆTx
x
thuận tai; xuôi tai; lọt tai x
thông suốt; xuôi x
ận; có hiếu; hiếu thảo x
à; ôn hoà; hoà nhã (nói năng, x
x
x
x
x
ớ; đừng; không nên (STN, đứx
t (STN, trâu là động vật) x
x
ễ cưới; lễ thành hôn; lễ kết h x
ối; trời tối; hoàng hôn x
x
ết hôn; cưới xin (STN, chọn ng x
x
ừ cây, cán dùng cho vật dài mx
x
x
x
x
x
x
ời gian, khi nào (STN, một ngườx
ợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ (STNx
x
x
x
x
x
x
x
x
trách móc x
h; thành tựu; đạt được; hoàn x
e (chỉ, sợi) x
x
x
giờ, chọn món ăn x
x
m, thiếu, chênh lệch múi giờ x
x
ần giống nhau, gần, khoảng, dư
x
x
x
x
x
x
x
y, thời gian dài x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Liên từ có thể đứng một mìnhx
sau này (nói về tương lai) x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
thường xuyên x
x
x
khắc; chạm trổ (STN, dùng dax
x
(STN, đứng dậy ngăy tức khắcx
x
x
x
hắc), sâu sắc x
Sâu (STN, dùng dây buộc vàox
x
x
ập; đi sâu vào; đi sâu x
âu sắc (ý tưởng) x
au khổ, vị đắng (STN: ăn cỏ đã
x
mướp đắng x
g; gắng sức; chịu khó x
; cay đắng ngọt bùi x
x
x
x
ng; tâng công x
x
ông), cố gắng; chăm chỉ; cặm cx
ng; công lao trong chiến đấu x
dạy dỗ chỉ bảo
o; dạy bảo; khuyên răn
; lời giáo huấn trong gia đình
lời dạy của người xưa
huấn; lời răn dạy
h; dạy bảo và ra lệnh
n; dạy bảo
x
x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
nh cờ; chơi cờ x
a nó; của chúng nó x
, vô cùng; hết sức x
x
voi; con voi x
x
x
x
ng; hình tượng; ý niệm; ý tưởnx
; hình ảnh x
x
ề ngoài; mặt ngoài (STN, Mặcx
da; ngoài da x
ện), mặt ngoài, ngoài mặt x
u), bày tỏ; phát biểu x
x
x
o), bảng báo cáo thống kê x
ểu), thời khoá biểu x
x
đồng hồ điện x
đồng hồ nước x
x
x
x
n đi ( đưa con đi học) x
(đón con đi học về) x
đi học từ thứ Hai đến thứ Sáux
trò chơi; du hý x
chơi; chơi bời; nô đùa; đùa nx
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
cài; mang (STN, Người có tổng cộng cả đất và ruộng thì phải có vũ khí mang theo bảo vệ)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
h tự sướng x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
oạn (Du sơn ngoạn thủy) x
x
x
x
x
x
ung tâm thương mại x
x
x
i bách bộ; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du
hang; đi vơ vẩn
đi dạo chơi
thất thường; điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng (STN, chó đòi làm vua)
g, quê nhà x
quê hương x
ơng; cùng quê x
ời; xứ sở khác x
, thôn quê; nông thôn x
c; khác nhau; không giống, ( x
x
; đất khách x
x
x
ng), mùi hương đặc biệt x
gian dối; dị tâm x
), ý kiến khác nhau; bất đồng ýx
rau cải; rau; cải (thực vật có x
x
x
yện; trò chuyện x
nói chuyện phiếm; tán dóc x
ờng; lúc thường; ngày thườngx
ờng, giống nhau; như nhau x
x
x
ó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ xs
ại từ chỉ sự vật số nhiều.) x
x
(dùng với sự vật) x
ng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng x
x
chuyển; di động (STN, nhiều gx
), dùng sang việc khác x
x
x
di cư; chuyển chỗ ở x
n vị trí; chuyển vị; chuyển ch x
di), đổi vị trí; thay đổi vị trí; x
cư trú; cư ngụ; cư x
x
ư), ở chung; ở cùng x
a số; phần lớn; phần nhiều; số x
x
ở nhà chơi rông; ở không x
x
x
x
c, lao động x
x
x
x
x
x
dung người x
người; nhân ảnh (điêu khắc, x
yện; trò chuyện (chat, tán gẫu)x
g phòng ( Những người đến ở xc
x
x
bếp; phòng bếp (STN, 1 người x
x
ếp; dụng cụ nhà bếp x
x
uồng; phòng (STN, phòng là x
x
gủ; buồng ngủ (STN, phòng tôix
, thần), bề tôi; thần dân; quan x
x
x
au; như nhau; bình thường, thx
p), Dọn dẹp (STN, dùng tay dx
(khẩu ngữ) x
x
x
x
x
x
ung phục), Áo phao, áo lông vũ
áo phông
o; cảm cúm
cài; mang STN, mang tổng cộng cả đất và ruộng thì phải có vũ khí mang theo bảo vệ)
lưng; băng; cái đai; mang, đeo
), khởi đầu; bắt đầu, chính gốc, đầu tiên; sớm nhất; mở đầu
yên; đồng cỏ
ô độc, một mình (STN, con chó dù mặt đẹp (thanh "tú") mà người toàn côn trùng, bọ chét 勇 thì bị xa lánh, cô
3 15 10
3 6 5
nh), một mình; đi một mình
ần; đối diện; đến; tới; sắp sửa; sắp; gần; phỏng 3 22 13
âm), quang lâm; đến dự; hạ cố đến chơi; hạ cố (đến dự cho thêm phần long trọng), ghé thăm
n), lâm trận
đứng trước; gặp phải (khó khăn, vấn đề, tình hình) (Face)
ng), lâm sàng
nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại; cùng tồn t 3 24 117
dụng; đồng thời sử dụng
nhau; để kề nhau
h; đi song song
tại; tồn tại cùng lúc
hợp lại thành một
sinh mệnh; tính mệnh; mạng
h), số chết
g (STN, trước khi cầu cứu phải tự cứu mình)
hổ), số khổ
ệnh), xem số
nhạt; loãng; mỏng; thưa (STN, hoả hặp nước thì nhạt, loãng)
m), bình thường; vô vị; nhạt nhẽo; tầm thường ( 3 19 93
đến mức, còn về (giới từ) 3 20 93
), chối từ; khước từ; từ chối; không nhận 3 21 93
ay (STN, phải đứng làm việc ngày 10 tiếng thì đúng là quá cay)
ổ), vất vả; cực nhọc
cách chọn từ; cách diễn tả; cách phát âm, từ chức, từ chối (STN, nghe lưỡi nói lời cay đắng thì từ chức, từ chố
c), từ chức; từ bỏ; trao; nhường
), từ chối; khước từ 3 21 94
ẩy; đùn (Dùng tay đẩy chim đuôi ngắn tức là đùn đẩy khó khăn)
m, hâm nóng, ôn tập, họ ôn (STN, chữ mãnh 皿 (cái bát) đựng nước dưới ánh nắng sẽ ấm lên)
không khí
ọc lại; ôn lại
), đến nay; đến bây giờ (adv: có thể đứng đầu c 3 39 103
m), bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày nay, đến nay, như hôm nay
y), hiện nay; ngày nay; bây giờ
thuyền; tàu; tàu thuyền; đi; bay (bằng thuyền hay máy bay)( STN, đi thuyền, máy bay người ta chấm đầu đánh
ho (Buổi trưa lên núi hái nho cho vào bao đem về cho vào chum ngâm rượu)
hủ (dùng sau tên người đàn ông tỏ ý tôn kính)(STN, 11 tháng mới sinh)
3 7 109
xuyên suốt; kết ghép; gắn bó; ăn khớp; chuỗi; 3 10 110
chín, đã tôi, đã thuộc, thạo (STN, chữ thục + bộ 3 9 110
t), hiểu rõ, quen thuộc, quen
p), thành thạo; kinh nghiệm
yện), thạo; thuần thục; thông thạo
ì (Đại từ) = 谁
, hưởng thụ
, hưởng hạnh phúc; sống yên vui sung sướng
thụ), hưởng thụ, tận hưởng
dụng), được hưởng; hưởng dụng
ưởng), chia sẻ; chia nhau 3 13 112
ưởng), cùng chung, chung, cùng hưởng
cùng hưởng
niên), hưởng thọ; hưởng dương (lời nói kính trọng)
t; toàn (STN, bộ biện + chữ tâm)
), hết lòng; dốc lòng.
, dốc sức; toàn lực
u tím (STN, cấm dùng thìa quấn sợi) 3 11 111
hái; bẻ; ngắt; lấy, cởi ra, tháo ra, chọn; chọn l 3 12 111
bắt giữ; bắt; túm lấy; được; giành được; giành; thu được; thu hoạch (STN, Thu hoạch rau + 2 con chó)
ạch), gặt hái; thu hoạch (STN, Thu hoạch rau + 2 3 14 112
hèo; bơi; tính toán; tính; tính toán sao cho có lợi; cắt; quẹt; xước
h; phân chia; vạch; đánh dấu, kế hoạch, dự kiến, dự định
ệt), vui sướng; vui thích; khoái trá (STN, giống chữ "nói")
g; hớn hở; vui vẻ (V, n)
đổi lấy (đem đồ cũ đổi đồ mới); trả tiền; lãnh tiền; hối đoái (theo chứng từ); quẻ Đoài
rót vào; trút vào; đổ; chích; tập trung (tinh thần, lực lượng), tiền đánh bạc; tiền đánh bài
h), Đăng kí (login; register)
), phụ chú; chú giải; chú thích
ghi tóm tắt trên văn kiện
iải; lời chú thích
ghi chú (một ô trong bảng biểu, cột báo dùng để chú giải, thuyết minh cần thiết)
n), lời chú thích; lời chú giải
ú), chú thích; chú giải (sau khi hiệu đính lỗi)
đính chính; sửa chữa; hiệu chỉnh; hiệu đính; sửa
rường học
h), đã định trước; nhất định; thế nào cũng
), tập trung; chăm chú (tinh thần, ánh mắt)
), nhìn chăm chú 3 21 116
ọc phổ thông
ung học cơ sở
gười khác
ữ ngôi sao
ó sức mạnh
u khai mạc
đã biến đổi
n nồng nhiệt
con người
ệc khó khăn
điểm yếu
3 20 12
giảng dạy
n Chunhientruongphong
ầm của bạn
n và không gian
uang trucgiatrang
ỏi cái nóng
ó sức mạnh
ường thành
ng màu vàng
ẫn viên du lịch
ực, cực kỳ (STN, cây gỗ mà làm thủ công thành bậc thang thì cực kỳ đẹp chí lí)
, cực kỳ; vô cùng; hết sức
(thiên, địa, nhân)
c), điện cực; cực
ực), cực dương
,cực âm; ca-tốt
ực), cực dương
c như rắn)
à giàu (fú)
ợc giao phó bảo quản là tốt nhất dù họ nguây nguẩy (wěi) không nhận)
trước tiên)
nướng thui đen)
ướng thui đen)
ạt kết quả tốt nhất)
h khó khăn để kiểm nghiệm tính kiên định, lòng trung thành...)
ọng bị thương dậy
u, trang giấy (页) nhận lệnh không được "liểng" đi)
ọ chét 勇 thì bị xa lánh, cô độc một mình)
cay đắng thì từ chức, từ chối)
ay người ta chấm đầu đánh dấu những cái ghế cho mình ngồi)
ạch rau + 2 con chó)
chỉ mặt trời 7 lần)
, nghệ thuật miêu tả người và vật, sinh động giống y như thật)
i muốn tạo ranh giới bằng cách trồng cây mộc ngược thành hàng)
ợt (màu sắc)><深)
STT Phiên âm Âm Hán
1 Xūyào 需要
2 huài 坏
3 kàn huài yǒu méiyǒu wèntí 看坏有没有问题
4 miàntiáo 面条
5 wǎn 碗
6 qīngchǔ 清楚
7 pàng 胖
8 shū 叔
9 lǜchá 绿茶
10 sījī 司机
11 shū bào 舒报
12 qíshí 其实
13 dī 低
14 fùjìn 附近
15 shēngyīn 声音
16 xiū yù 休育
17 bèi 被
18 biǎo màn 表慢
19 māo 猫
20 huāyuán 花园
21 cǎodì 草地
22 zhǐ néng 只能
23 fùxí 复习
24 dádào 达到
25 huánjìng 环境
26 qíngkuàng 情况
27 pǔtōng táng 普通糖
28 xiǎng sī 想司
29 huìyì dào zài 8 wū 会议到在8屋
30 zhè shì liàng jiù chē 这是辆旧车
31 yīnyuè 音乐
32 kòngtiáo 空调
33 chī dàngāo 吃蛋糕
34 qiúsài 球赛
35 jiè 借
36 cuò 错
37 xīn lái 新来
38 lìshǐ 历史
39 shùxué 数学
40 fūqī ǎi 夫妻矮
41 huángsè 黄色
42 xiàtiān 夏天
43 yuèliàng 月亮
44 gèng 更
45 chènshān 衬衫
46 xǐshǒujiān 洗手间
47 qí zi qī 骑子妻
48 xīnwén 新闻
49 xíguàn 习惯
50 kuàizi 筷子
51 ǎi 矮
52 lánsè 蓝色
53 línjū 邻居
54 gēnjù 根据
55 huānyú 欢愉
56 yúkuài 愉快
57 céng 层
58 shēngyīn 声音
59 jiē diànhuà 接电话
60 jīhū 几乎
61 hūxī 呼吸
62 qīzi 妻子
63 duàn huà 段话
64 niánqīng 年轻
65 guǒzhī 果汁
66 xiàmiàn 下面
67 yǎnjīng 眼睛
68 bízi 鼻子
69 ěrduǒ 耳朵
Nghĩa Từ loại Ghi chú
nhu cầu
xấu; không tốt; tồi
Xem có vấn đề gì không
Mỳ
bát
sạch
mập
(Thúc), chú
trà xanh
người lái xe
Thư báo
Kỳ, thực, thực ra
Thấp
gần đây
âm thanh
Lên đỉnh
Mền, chăn
Bàn chậm
con mèo
sân vườn
đồng cỏ
Chỉ có thể
ôn tập
đạt được; đạt đến; đạt tới; đi đến
(Hoàn cảnh), môi trường
(tình huống), tình hình
Đường thông thường
Think Division
Họp trong Phòng 8
Đây là một chiếc xe cũ
Âm nhạc
máy điều hòa
ăn bánh
trận đấu
vay
nhầm lẫn
Điều mới đang đến
Môn lịch sử
môn Toán
Cặp đôi ngắn
màu vàng
mùa hè
mặt trăng
Càng
áo sơ mi
Nhà vệ sinh; WC
Vợ của Qi Zi
Tin tức
(Tập quán), thói quen
Đũa
lùn; thấp lùn; thấp
màu xanh dương
(Lân cư), hàng xóm; láng giềng
dựa theo
Hân hoan
vui sướng
tầng tầng lớp lớp; trùng điệp; trập trùng; chập chùng; chồng chất; lặp lại
âm thanh
Trả lời điện thoại
gần như
thở; hô hấp; hít thở
người vợ
Phân đoạn từ
trẻ tuổi
Nước ép
Dưới
Con mắt
mũi
tai
STT Phiên âm Âm Hán Nghĩa Từ loại Ghi chú Canhoc
1 Chá 查 kiểm tra
2 zīliào 资料 dữ liệu, tài liệu
3 jiè 借 mượn, vay
4 zǒng 总 Luôn luôn
5 ānjìng 安静 (An tĩnh), yên tĩnh, yên bình
6 liànxí 练习 (Luyện tập), thực hành (practise, exercise))
7 fùxí 复习 ôn tập
8 yùxí 预习 Chuẩn bị
9 shōufā 收发 Gửi và nhận
10 yī mèi er 伊妹儿 Email
11 zánmen 咱们 chúng tôi
12 zhuàngyǔ 状语 Trạng ngữ
13 zài bāo 在包 Câu tồn hiện
14 chūlái 出来 đi ra (từ trong ra ngoài)
15 jǐ 挤 Đông đúc
16 jǐ chē 挤车 Kẹt xe; tắc đường
17 qí 骑 Lái xe (ride)
18 zònghé 综合 Tổng hợp, hệ thống lại
19 kǒuyǔ 口语 Nói
20 tīnglì 听力 Listening
21 yuèdú 阅读 Reading
22 jiào 教 dạy
23 huǒchē 火车 xe lửa
24 zǒulù 走路 đi bộ
25 dǎdí 打的 gọi taxi
26 tiàowǔ 跳舞 khiêu vũ
27 chànggē 唱歌 (Xướng ca), Hát
28 zhàoxiàng 照相 (Chiếu tương), chụp ảnh
29 yóuyǒng 游泳 Bơi
30 diànhuàkǎ 电话卡 thẻ điện thoại
31 Bāoguǒ 包裹 Bưu phẩm, bưu kiện (STN, hoa quả gói trong bộ quần
32 shùnbiàn 顺便 Thuận tiện, thuận tay, tiện tay
33 tì 替 Thế, thay, thay thế
34 tì wǒ 替我 cho tôi
35 yóupiào 邮票 Tem thư
36 fèn 份 lượng từ phần, số – bản (báo chí)
37 bào 报 Báo cáo
38 bàozhǐ 报纸 báo chí
39 ná 拿 cầm, lấy, nhặt, tóm lấy, hạ
40 bùyòng 不用 không cần, không dùng
41 yòng 用 sử dụng
42 lǚxíng 旅行 Du lịch
43 dàibiǎo 代表 Tiêu biểu
44 tuán 团 nhóm
45 cānguān 参观 Chuyến thăm
46 cānjiā 参加 (tham gia), tham dự (tham gia chức quan to trong triều
47 dāng 当 khi nào
48 fānyì 翻译 phiên dịch
49 wàimào 外贸 ngoại thương
50 jiāo 浇 tưới, dội, đổ (nước) x
51 tì 替 (Thế), thay thế; thay; giúp
52 tí wǒ hái shū 提我还书 Mang lại cho tôi cuốn sách
53 jìn kè 进课 Vào lớp
54 zhǎng 长 Dài
55 duǎn 短 (đoản), ngắn (STN, mũi tên như hạt đậu=>ngắn)
56 shēn 深 đậm, nông
57 qiǎn 浅 Nhạt, sâu
58 féiròu 肥肉 thịt mỡ
59 shòu ròu 瘦肉 thịt nạc
60 féi 肥 béo , rộng , to
61 pàng 胖 mập , béo ( dùng cho người) (STN, người một nửa là thì
62 shòu 瘦 gầy, nhỏ ( dùng cho người ) (STN, người bị bệnh hết ngà
63 qiǎn 浅 Nông cạn
64 héshì 合适 (Hợp thích), thích hợp , vừa vặn
65 shì 适 (Thích), thích hợp ( STN, thích đi chơi xa phải có lưỡi biế
66 shìdù 适度 (Thích độ), vừa phải; thích hợp
67 shìzhōng 适中 (Thích trung), vừa phải, vừa tầm; có mức độ
68 shìyìng 适应 thích ứng; hợp với (điều kiện khách quan, yêu cầu)
69 shìyòng 适用 dùng thích hợp
70 shìkǒu 适口 vừa miệng; hợp khẩu vị; ngon miệng
71 shìshí 适时 (Thích thời, thích thì), hợp thời; đúng lúc
72 bùshì 不适 khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái
73 dǎzhé 打折 giảm giá, chiết khấu
74 zhé 折 (Chiết), gãy; bẻ gãy; làm gãy
75 zhē 折 lộn; lộn nhào; nhào lăn
76 xī 析 (Tích), tách ra; làm rời ra
77 fēnxī 分析 phân tích
78 jiàn 件 Miếng
79 yǔróngfú 羽绒服 Áo lông vũ
80 yīdiǎn er 一点儿 một chút
81 yǒu yīdiǎn er 有一点儿 một chút
82 zhǎnlǎn 展览 Buổi triển lãm x
83 mǎlì 玛丽 Mary
84 shǔ 属 thuộc , cầm tinh x
85 gǒu 狗 chó
86 wǎnhuì 晚会 Buổi tiệc
87 zhènghǎo 正好 Đúng lúc
88 jǔxíng 举行 (Cử hành), tổ chức
89 jǔ 举 (Cử), giơ; giương; cử; nâng; đưa lên
90 jǔdòng 举动 (Cử động), động tác; hành động; việc làm
91 jǔrén 举人 cử nhân
92 jǔzhòng 举重 cử tạ
93 yìjǔ 义举 nghĩa cử
94 yījǔyīdòng 一举一动 nhất cử nhất động
95 yījǔliǎngdé 一举两得 nhất cử lưỡng tiện
96 Jǔ dàibiǎo 举代表 (Cử đại biểu), Đưa ra một đại diện
97 gōngjǔ 公举 cùng đề cử; cùng tiến cử
98 míngtiān 明天 Ngày mai
99 yīn tiān 阴天 (Âm thiên), ngày âm u
100 chūnjié 春节 Tết dương lịch
101 shèngdàn jié 圣诞节 Giáng sinh
102 jiànkāng 健康 (Kiện khang), khoẻ mạnh
103 jiàn 建 (Kiến), kiến trúc; xây dựng (Bộ xước + bộ duật)
104 jiànlì 建立 (Kiến lập), xây dựng; kiến trúc; lập nên
105 fēngjiàn 封建 chế độ phong kiến
106 jiàn 健 (Kiện), khoẻ mạnh; cường tráng; sung sức; vững chắc;
107 kāng 康 (Khang), khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ
108 ānkāng 安康 (An khang), bình yên khoẻ mạnh; ổn định cuộc sống; v
109 jiànkāng zhèng 健康证书 Giấy chứng nhận sức khỏe
110 jiànkāng bǎoxiǎ健康保险 Bảo hiểm sức khỏe
111 jiànkāng zhuàn 健康状况 Thể trạng sức khỏe
112 dà hòu nián 大后年 Ba năm sau
113 hǎojiǔ 好久 Thời gian dài
114 jì 寄 (Ký), gửi đi (STN, gửi một người to lớn đến nhà có khả nă
115 tián fāng 田芳 Tian Fang
116 wánjù 玩具 đồ chơi
117 dàngāo 蛋糕 bánh gato x
118 yìsi 意思 Ý nghĩa
119 chànggē 唱歌 Hát
120 dàngāo 蛋糕 bánh ngọt
121 shǔ 属 Thuộc về
122 niú 牛 Gia súc
123 hǔ 虎 con hổ
124 tù 兔 Con thỏ (CHỦ 丶 MIỄN 免)
tùzi 兔子 thỏ; con thỏ
125 lóng 龙 Dài
126 shé 蛇 (Xà), con rắn (THA 它 TRÙNG 虫 )
dúshé 毒蛇 rắn độc
127 mǎ 马 con ngựa
128 yáng 羊 cừu
129 hóu 猴 (Hầu), con khỉ, linh hoạt; nhanh nhẹn; linh lợi; tinh ran
130 jī 鸡 Những con gà
131 gǒu 狗 chó
132 zhū 猪 con lợn
133 cāochǎng 操场 sân chơi
136 kè jiān 课间 Giailao giữa các lớp học
137 jié kè 节课 Bài học
139 guāngpán 光盘 CD
140 yī niánjí 一年级 Lớp, năm thứ
142 dài wǔfàn 带午饭 Mang theo bữa trưa
144 nǔlì 努力 Làm việc chăm chỉ
146 jié kè 节课 Tiết học
147 gǎndào 感到 cảm thấy
148 xīnqíng 心情 tâm trạng
149 qián 前 (Tiền), phía trước; trước
150 yúkuài 愉快 (Du khoái), vui sướng; vui mừng; hớn hở; vui thích; vui vẻ
151 Gāoxìng 高兴 vui vẻ; vui mừng; phấn chấn; cao hứng
152 kuàilè 快乐 vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc; may mắn
153 kāixīn 开心 hài lòng; vui vẻ
154 pài 派 (Phái), gửi đi (STN: Xưởng ngậpx
155 pā 派 giấy thông hành; thẻ ra vào
156 gǎn xìngqù 感兴趣 Có hứng thú
160 diànshìjù 电视剧 kịch truyền hình, phim truyền hình
161 jīngjù 京剧 (Kinh kịch), kinh kịch
162 chàng 唱 hát
163 chànggē 唱歌 Hát
164 qù wán 去玩 Chơi đi
166 gǎndào 感到 Cảm nhận (tam trạng cảm xúc bên trong)
167 yèyú shíjiān 业余时间 (Nghiệp dư), thời gian rảnh, nghệp dư, không chuyên
168 láo jià 劳驾 làm phiền, làm ơn
169 dǎting 打听 Nghe ngóng một chút
170 bówùguǎn 博物馆 nhà bảo tàng
171 hépíng 和平 hoà bình
172 taytraitayfaizuoyoushou
173 zhōngjiān 中间 trung gian, giữa
174 A和B中间 zhōngjiān Giữa A và B
175 yìzhí 一直 thẳng, một mạch
176 hónglǜdēng 红绿灯 đèn đỏ, đèn báo giao thông
177 lǜ 绿 xanh lục
178 dēng 灯 đèn
179 wǎng 往 qua, tới
180 guǎi 拐 rẽ
181 mǎlù 马路 đường lớn
182 Yītiáo mǎlù 一条马路 Một con đường cái
183 zuò 座 toà(nhà), hòn, ngọn, cây (cầu)
184 báisè 白色 màu trắng
185 mǐ 米 mét
186 quán 拳 (Quyền), nắm tay x
187 tàijíquán 太极拳 Thái cực quyền x
188 dǎquán 打拳 đánh quyền
189 liànquán 练拳 luyện quyền
190 yītào quán 一套拳 một bài quyền
191 quánshù 拳术 (quyền thuật, võ thuật
192 bào míng 报名 báo danh, đăng ký
193 cè 册 【冊】 (Sách), sổ; quyển; tập
194 biàn 遍 lần, lượt (STN, đọc hết quyển sách này đi xa có người ph
195 shūfu 舒服 (Thư phục), dễ chịu, thoải mái x
196 qǐng jià 请假 xin nghỉ (động từ li hợp)
197 Shēngbìng 生病 Bị bệnh
198 tóu téng 头疼 đau đầu
199 fā shāo 发烧 phát sốt, sốt x
200 gǎnmào 感冒 cảm, cảm cúm
201 kàn bìng 看病 khám bệnh
202 késou 咳嗽 ho x
203 dǒng 懂 x
hiểu (STN, muốn hiểu người nông d
204 kěnéng 可能 có thể
205 dǎ 打 đánh, các môn chơi bằng tay
206 diànshìtái 电视台 Đài truyền hình
207 tái 台 Đài, bệ
208 jiémù 节目 Tiết mục
209 biǎoyǎn 表演 Biểu diễn
210 yín 寅 dần (ngôi thứ ba trong Địa chi)
211 yuànyì 愿意 Bằng lòng
212 cuò 错 Sai, tồi
213 búcuò 不错 Không tồi, tuyệt
214 tígāo 提高 Đề cao, nâng cao
215 nǎli 哪里 Đâu có
216 liúlì 流利 Lưu loát, trôi chảy
217 rènzhēn 认真 Chăm chỉ, nghiêm túc
218 zhème 这么 Như thế này, như thế
219 nàme 那么 Như vậy
220 lánqiú 篮球 Bóng rổ
221 jiānchí 坚持 Kiên trì
222 gāngcái 刚才 Vừa rồi , vừa mới
223 wèi .喂 Alo
224 āyí 阿姨 Dì , cô
225 Xiǎoxué 小学 Cấp1
226 zhōngxué 中学 Cấp 2
227 gāozhōng 高中 Cấp 3
228 dú zhōngxué 读中学 Học cấp 2
229 shàng zhōngxué 上中学 Học cấp 2
230 chū guó 出国 Ra nước ngoài
231 guān jī 关机 Tắt máy
232 kāi jī 开机 Mở máy
233 duì le 对了 Đúng rồi, phải rồi
234 wàng 忘 Quên (có thể kết hợp quên làm cái gì)
235 xiǎng 响 Kêu, rung chuông ( điện thoại)
236 xiàng 向 hướng
237 Jiē diànhuà 接电话 Nghe điện thoại
238 tī 踢 Đá, sút ( bóng)
239 bǐ sài 比赛 Thi đấu
240 duì 队 Đội Đội
241 shū 输 (Du), vận chuyển, vận tải; thua x
242 yíng 赢 Thắng x
243 bǐ 比 So , Sánh , bì
244 bǐsài 比赛 thi đấu; đấu
245 zhùhè 祝贺 Chúc mừng x
246 āi 哎 ( Thán từ bày tỏ ngạc nhiên, bất mãn) Ô, này, ơi,...
247 tuōfú 托福 TOEFL
248 yǐjīng 已经 đã
249 kǎo 考 Thi , Kiểm tra
250 péi 陪 Đưa, dẫn, cùng , theo
251 bìngrén 病人 bệnh nhân
252 dùzi 肚子 bụng
món bao tử
253 dǔzi 肚子 (thức ăn)
254 lìhai 厉害 kinh khủng, dữ dội lợi hại (STN, a x
255 piàn 片 Lượng từ: viên( thuốc), mảnh, tấm
256 lā dūzi 拉肚子 đau bụng , tiêu chảy
257 Chūlái 出来 Ra, xuất xa, ra ngoài (về hướng người nói)
258 jiéguǒ chūláile 结果出来了 Kết quả có rồi
259 Dé 得 Được, bị (mắc bệnh gì)
260 lā 拉 Lôi, kéo
261 yú 鱼 cá
262 niúròu 牛肉 thịt bò
263 huàyàn 化验 hóa nghiệm / hoá nghiệm , xét nghiệm
264 dàbiàn 大便 đại tiện
265 xiǎobiàn 小便 tiểu tiện
266 jiǎnchá 检查 kiểm tra
267 chángyán 肠炎 tràng viêm/ viêm ruột
268 yán 炎 Viêm ruột
269 xiàohuà 消化 tiêu hoá
270 kāi (yāo) 开 (药) khai dược / kê ( đơn thuốc)
271 dǎ zhēn 打针 đả châm / tiêm x
272 kū 哭 khốc / khóc
273 nánguò 难过 nan quá / buồn , khó chịu
274 lǐtáng 礼堂 lễ đường / hội trường
275 wǔhuì 舞会 vũ hội x
276 tiào wǔ 跳舞 khiêu vũ, nhảy x
277 Dàfū 大夫 (Đại phu), bác sỹ
278 jìmò 寂寞 Cô đơn x
279 zū 租 Tô, thuê (V) (Bộ Hoà + chữ thả)
280 tào 套 Lượng từ căn hộ, ngôi nhà
281 Yī jiàn fángzi 一套房子 Một căn hộ
282 yīgè fángjiān 一个房间 Một gian phòng
283 Yī jiàn fáng 一间房 Một gian phòng
284 huánjìng 环境 hoàn cảnh/ môi trường
285 céng 层 tằng/ tầng (STN, người chết lên 9 tầng mây)
286 miànjī 面积 diện tích
287 fángzi 房子 phòng tử/ nhà , nhà cửa x
288 chúfáng 厨房 trù phòng/ phòng ăn x
289 wòshì 卧室 ngọa thất/ phòng ngủ x
290 kètīng 客厅 khách thính/ phòng khách x
291 mǎnyì 满意 mãn ý/ hài lòng
292 mǎn 满 (Mãn), đầy (STN, mưa rơi bên ngoài ngôi nhà lớp cỏ có h
293 yǒu de 有的 hữu đích/ có cái / có người
294 zhōu wéi 周围 chu vi / xung quanh x
295 huánjìng 环境 hoàn cảnh/ môi trường
296 luàn 乱 loạn/ lộn xộn, bừa bãi (STN, lưỡi mà nói cong là loạn)
297 píng (fāng) mǐ 平( 方) 米 bình (phương) mễ / mét ( vuông)
298 yángguāng 阳光 dương quang / ánh sáng mặt trời
299 qīzi 妻子 thê tử/ vợ x
300 qíngkuàng 请况 thỉnh huống/ tình hình x
301 dǔ chē 堵车 tắc đường, tắc xe (STN, đường mà đổ đất giả là tắc)
302 zhě 者 (Giả), người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việ
303 tīng zhě 听者 (Thính giả), người nghe
304 lǎozhě 老者 (Lão giả), người già
305 zuòzhě 作者 tác giả
306 dúzhě 读者 độc giả; người đọc
307 huòzhě 或者 có lẽ; có thể; chắc là x
308 gǎn 赶 cản/ đuổi, lao tới , kịp , xong tới x
309 yàoshi 要是 yếu thị/ nếu, nếu như
310 fángzū 房租 phòng tô / tiền thuê phòng
311 suīrán 虽然 tuy nhiên/ tuy rằng, mặc dù
312 zhēn 真 chân/ thật , quả thật
313 tiáo 条 điều / cái , chiếc, còn ( sông đường )
314 zhàn 站 trạm/ bến, ga , trạm
315 chēzhàn 车站 xa trạm / bến xe
316 dìtiě 地铁 địa thiết/ tàu điện ngầm
317 fàngbiàn 方便 phương tiện / thuận tiện, tiện lợi
318 fùjìn 附近 phụ cận/ lân cận, ở gần
319 kàn jiàn 看见 nhìn thấy
320 zāogāo 糟糕 hỏng, hỏng bét x
321 huí xìn 回信 trả lời thư
322 yǒu yìsi 有意思 (Ý tư), có ý nghĩa, hay (ý nghĩ của ngôn ngữ, văn tự)
323 yìyì 意义 (ý nghĩa), tầm quan trọng
324 yè 页 trang
325 xiào 笑 cười x
326 dá 答 trả lời x
327 hé shàng 合上 (Hợp thượng), gấp, đóng sách) x
328 tīng jiàn 听见 nghe thấy
329 dǎ kāi 打开 mở; mở ra; giở ra; kéo ra
330 shú 熟 (Thục), chín
331 shóu 熟 đồng nghĩa với'熟'(shú)
332 shúshuì 熟睡 ngủ say; ngủ sâu
333 yǎnshú 眼熟 quen mắt; thấy quen
334 shúcài 熟菜 thứ ăn chín
335 gùshi 故事 Cố sự / chuyện, câu chuyện (lượng từ 个)
336 niàn 念 niệm/ đọc
337 tí 题 Câu hỏi
338 jùzi 句子 câu
339 dào 到 Lượng từ của 题 câu hỏi)
340 Shēnghuó 生活 Sống, cuộc sống (V, N)
341 xíguàn 习惯 (Tập quán), thói quen, quen (STN, Trong tim luôn nghĩ lấn
342 guàn 惯 (Quán), thói quen; quen; tập quán (STN, Trong tim luôn n
343 guànyòng 惯用 (Quen dùng), quen thói; thường dùng; thường lệ; quen th
344 chī bùguàn 吃不惯 ăn không quen
345 guànxìng 惯性 Quán tính
346 qìhòu 气候 khí hậu
347 gānjing 干净 sạch, sạch sẽ
348 gānzào 干燥 khô hanh x
349 xǐzǎo 洗澡 tắm; tắm rửa
350 zào 喿 (Táo)
351 zào 燥 Khô; thiếu nước; hanh
352 zàorè 燥热 khô nóng; hanh (thời tiết)
353 yóunì 由腻 béo ngậy, ngấy x
354 níunǎi 牛奶 sữa
355 nǎiníu 奶牛 con bò sữa
356 búguò 不过 nhưng
357 kèjiān 课间 giữa giờ, giữa các tiết học x
358 kuài 快 cục, hòn, miếng
359 cónglái 从来 từ xưa đến này, từ trước đến giờ
360 wǔjiào 午觉 ngọ giác/ ngủ trưa
361 gōngkè 功课 công khóa / bài vở
362 jì 记 nhớ
363 zhù 住 (Trụ), cư trú; trọ
364 jì zhù 记住 (Ký trụ), nhớ kĩ, học thuộc từ mới
365 jìyì 记忆 (Ký ức), nhớ; nhớ lại; hồi tưởng
366 jì cuò 记错 Nhớ nhầm
367 yuánlái 原来 nguyên lai/ vốn dĩ, hoá ra
368 yáncháng 延长 duyên trường / kéo dài x
369 bù yídìng 不一定 không nhất định, không nhất thích
370 zhōngtóu 钟头 giờ , tiếng đồng hồ x
371 xiàoguǒ 效果 hiệu quả/ hiệu quả x
372 tǐng 挺 đĩnh/ rất
373 hǎochù 好处 điểm tốt, chỗ tốt
374 huàichù 坏处 điểm xấu, chỗ xấu
375 mànxìngbìng 慢性病 mạn tính bệnh / bệnh mãn tính x
376 gāoxuèyā 高血压 cao huyết áp / bệnh huyết áp cao x
377 shī mián 失眠 thất miên / mất ngủ x
378 bìxū 必须 cần phải, phải x
379 dǎ yú 打鱼 đả ngư / bắt cá
380 shài 晒 sái / phơi nắng, phơi x
381 Diǎnxīn 点心 Điểm tâm
382 biànhuà 变化 (biến hóa) / biến hóa, thay (V,N)
383 biàn 变 (biến) / biến, thay đổi (V), Khi sử dụng động từ thườ
384 shǔjià 暑假 shǔjià / (thự gia) / kì nghỉ hè x
385 fàng shǔ jià 放暑假 Được nghỉ hè, đi nghỉ hè
386 zēngjiā 增加 (tăng gia) / tăng thêm x
387 jiànzhù 建筑 (kiến trúc) / kiến trúc x
388 gēng 更 (cánh) / hơn, càng
389 nuǎnhuo 暖和 (noãn hòa) / ấm áp
390 kěshì 可是 (khả thị) / nhưng
391 yùbào 预报 (dự báo) / dự báo, báo trước
392 qìwēn 气温 (khí ôn) / nhiệt độ không khí
393 dù 度 (độ) / độ
394 wūzi 屋子 (ốc tử) / phòng
395 tiānqì 天气 (thời tiết) / thiên khí
396 nuǎnqì 暖气 (nuãn khí) / hệ thống sưởi
397 jiātíng 家庭 (gia đình) / gia đình x
398 lǚguǎn 旅馆 (lữ quán) / nhà nghỉ, khách sạn
399 fàndiàn 饭店 (phạn điếm ) / khách sạn, tiệm ăn
400 guāng 光 (quang) / chỉ
401 yěxǔ 也许 (dã hứa) / có thể, có lẽ x
402 gǔdiǎn 古典 (cổ điển) / cổ điển
403 xiàndài 现代 (hiện đại) / hiện đại
404 shìjiè 世界 (thế giới) / thế giới x
405 míngqǔ 名曲 (danh khúc) / bài ca nổi tiếng
406 gèqǔ 歌曲 (ca khúc) / bài hát x
407 míngē 民歌 (dân ca) / dân ca x
408 liúxíng 流行 (lưu hành) / lưu hành, thịnh hành
409 niánjīng 年经 (niên khinh) / trẻ, trẻ trung
410 yǒuxiē 有些 (hữu ta) / một vài (Đại từ, thay thế cho người hoặc vật)
遥远
411 yáoyuǎn / (dao viễn) / xa xôi, xa thẳm(dao viễn) / xa xôi, xa thẳm x
412 gēcí 歌词 (ca từ) / lời bài hát
413 guòqù 过去 (quá khứ) / quá khứ
414 yīxiē 一些 một ít; một số; một phần (chỉ số lượng không xác định)
415 jìjié 季节 ( lý tiết ) / mùa, vụ, thời kỳ x
416 chūn ( tiān ) 春(天 ) ( xuân thiên ) / mùa xuân
417 qiū (tiān) 秋(天) ( thu thiên ) / mùa thu
418 guāfēng 刮风 ( quát phong ) / gió thổi x
419 xià xuě 下雪 ( hạ tuyết ) / tuyết rơi
420 xiàyǔ 下雨 ( hạ vũ ) / mưa rơi
421 bùdān …. erqiě …不但...而且 không những… mà còn x
422 tīngxiě 听写 ( thính tả ) / nghe viết , chính tả
423 lìshǐ 历史 ( lịch sử ) / lịch sử
424 chǎnshēng 产生 ( sản sinh ) / sinh ra, nảy sinh
425 huàcè 画册 ( họa sách ) / tập tranh
426 yánjiū 研究 ( nghiên cứu ) / nghiên cứu x
427 zhǐshì 只是 ( chỉ thị ) / chỉ là, có điều là
428 gǎigé 改革 ( cải cách ) / cải cách x
429 kāifāng 开放 ( khai phóng ) / mở cửa, rộng mở
430 yíqiè 一切 ( nhất thiết ) / tất cả
431 yè 夜 ( dạ ) / đêm
432 fēn 分 ( phân ) / điểm
433 yè lǐ 夜里 Trong đêm
434 huá bīng 滑冰 trượt băng x
435 huá xuě 滑雪 Trượt tuyết
436 jiāxiāng 家乡 quê hương
437 Lǎojiā 老家 quê hương
438 yǒumíng 有名 Nổi tiếng
439 lǚxíng 旅游 Du lịch
440 yóuqí 尤其 đặc biệt, nhất là (adv) x
441 tèbié 特别 Đặc biệt (aji, adv)
442 liángkuài 凉快 mát mẻ
443 bìshǔ 避暑 nghỉ mát, tránh nắng x
444 rénjiā 人家 Người ta, mọi người x
445 kào 靠 dựa vào (vừa mang nghĩa cụ thể, vừa mang nghĩa bóng)
446 jīngyíng 经营 (Kinh doanh)
447 fācái 发财 ( phát tài )
448 shùyè 树叶 lá cây
449 luò 落 (Lạc), rơi x
450 hóngyè 红叶 (Hồng diệp), lá đỏ
451 jiǎn 捡 (Kiếm), nhặt, lượm x
452 zháojí 着急 lo lắng
453 zhene 着呢 rất, lắm x
454 biǎo 表 (Biểu), đồng hồ
455 huài 坏 (Hoại), hỏng, xấu xa, tồi
456 āiyā 哎呀 ái, ối, ái chà
457 tíng 停 (Đình), dừng lại, ngừng x
458 gāi 该 nên, cần phải
459 diànchí 电池 (Điện trì), pin x
460 chídào 迟到 đến muộn, trễ
461 hǎoshì 好事 (Hảo sự), việc tốt
462 huàishì 坏事 (Hoại sự), việc xấu
463 la 啦 trợ từ ngữ khí
464 jiéhūn 结婚 ( kết hôn )
465 líhūn 离婚 ( li hôn )
466 wèihūnfū 未婚夫 ( vị hôn phu ), chồng chưa cướ
467 wèihūnqī 未婚妻 (vị hôn thê ), vợ chưa cưới
468 jiānglái 将来 tương lai
469 zhèyàng 这样 như thế này
470 nàyàng 那样 như thế kia
471 yìniánsìjì 一年四季 Một năm 4 mùa
472 sòng 送 tặng , cho , biếu,; tiễn
473 yántǎo 研讨 nghiên cứu x
474 yántǎohuì 研讨会 hội thảo
475 jīngguò 经过 đi qua, tạ qua, trải qua
476 wèn hǎo 问好 hỏi thăm x
477 shāo 捎 cầm hộ , mang hộ
478 guòqu 过去 đi qua , sang
479 guòlái 过来 đi đến , sang , qua
480 ménkǒu 门口 cổng
481 xīnkǔ 辛苦 vất vả , cực nhọc
482 tàng 趟 lượt , chuyến , đợt (chuyến đi) x
483 àiren 爱人 vợ , chồng
484 bànshì 办事 Giải quyết một việc (V li hợp)
485 mǎshàng 马上 lập tức (adv)
486 màn 慢 chậm
487 kuaì 快 Nhanh
488 zhǎnlǎnguǎn 展览馆 nhà triển lãm x
489 máfan 麻烦 phiền toái
490 zhàoxiàngjī 照相机 máy chụp ảnh
491 xiàngjī 相机 chụp ảnh
492 zuòwèi 座位 chỗ ngồi
493 zhùyì 注意 chú ý
494 chū tǔ 出土 khai quật , đào lên
495 wénwù 文物 văn vật , hiện vật x
496 dàyuē 大约 khoảng, có lẽ (adv) x
497 dàgài 大概 (Đại khái), đại khái; nét chính; sơ xlược
498 yāoqiú 要求 yêu cầu
499 shēng 声 tiếng (lượng từ)
500 qīngchǔ 清楚 rõ ràng , thông suốt
501 shīfu 师傅 sư phụ, bác tài,… x
502 dàshǐ 大使 đại sứ
503 Táiwān 台湾 Đài Loan
504 Xiānggǎng 香港 Hồng Kông
505 Zhào 赵 Triệu ( họ )
506 Jì zhù 记住 Nhớ kỹ x
507 zùoxià 坐下 Ngồi xuống
508 zhùyuàn 住院 nhập viện
509 zhōngyī 中医 đông y, y học cổ truyền
510 tián 甜 ngọt x
511 mō 摸 sờ , mó , nắn , vuốt x
512 mài 脉 mạch (châm cứu) x
513 yàofāng 药方 Phương thuốc, đơn thuốc
514 kāiyàofāng 开药方 kê đơn thuốc
515 ànmó 按摩 mát xa
516 zhì 治 điều trị x
517 zhāzhēn 扎针 châm kim x
518 zhēnjiǔ 针灸 châm cứu x
519 dǎzhēn 打针 Tiêm x
520 xì 细 mảnh, nhỏ (nhỏ hơn 小) x
521 céngjīng 曾经 đã từng (adv) x
522 kǎoyā 烤鸭 vịt quay
523 dì 第 thứ, số tứ tự
524 báishǔ 白薯 khoai lang x
525 tánghúlú 糖葫芦 kẹo hồ lô x
526 táng 糖 đường x
527 qīn’ěr 亲耳 Tận tay, trực tiếp nghe
528 qīnyǎn 亲眼 Tận mắt
529 Qīnkǒu 亲口 Chính miệng
530 qīnshǒu 亲手 Tận tay, trực tiếp nghe
531 yánzòu 演奏 biểu diễn
532 jíle 极了 cực kì
533 xiǎotíqín 小提琴 violong x
534 xiézòuqǔ 协奏曲 bản hoà tấu x
535 qǔ 曲 bản hoà nhạc x
536 huán 还 trả lại
537 ma 嘛 đi, mà ( trợ từ) x
538 Hā’ěrbīn 哈尔滨 Cáp Nhĩ Tân
539 Hǎinán Dǎo 海南岛 Đảo Hải Nam
540 Tài shān 泰山 Thái Sơn
541 Gùgōng 故宫 Cố cung x
542 Huáng Hé 黄河 Hoàng Hà
543 Liáng Zhù 梁祝 Lương Trúc
544 zhōngchéngyào 中成药 Thuốc đông y (đã thành viên, khôngx
545 shénmede 什么的 Vân vân
546 děngděng 等等 Vân vân
547 mà 骂 【罵】 (mạ), chửi; mắng; chửi rủa x
548 dǎoyóu 导游 hdv du lịch
549 yánjiūshēng 研究生 ( nghiên cứu sinh), làm thuê, đi làm
550 lìyòng 利用 tận dụng, lợi dụng
551 dǎgōng 打工 Làm thêm
552 jiàqī 假期 kỳ nghỉ
553 lǚxíngshè 旅行社 công ty du lịch
554 zǔzhī 组织 ( tổ chức), v,n x
555
556 shōují 收集 ( thâu thập), thu thập, sưu tầm
557 yī…….jiù 一……就 vừa… liền
558 bāngzhù 帮助 ( bang trợ), giúp đỡ x
559 bāng 帮 giúp x
560 xīwàng 希望 hi vọng
561 tiělù 铁路 (thiết lộ), đường sắt
562 fēngguāng 风光 ( phong quang ) – phong cảch
563 shāngliang 商量 ( thương lượng ) – thương lượng
564 gùxiāng 故乡 ( cố hương) – quê hương
565 zìyóu 自由 tự do
566 lǎowài 老外 người nước ngoài
567 ya 呀 trợ từ ( a, á )
568 bízi 鼻子 mũi
569 tóufā 头发 tóc
570 yǎnjing 眼睛 ( nhãn tình ) – mắt
571 shēngdiào 声调 ( thanh điệu ) – thanh điệu
572 kǒngzǐ 孔子 ( Khổng Tử )
573 Dānnísī 丹尼丝 ( Đan Ni Ti ) – Denise
574 Lǎobǎn 老板 Ông chủ x
575 lǎobǎnniáng 老板娘 Bà chủ x
576 fàng 放 để, đặt
577 bàntiān 半天 nửa ngày
578 zháo 着 Được, thấy, dùng làm bổ ngữ kết quả
579 qiānzhèng 签证 Visa x
580 shǒutíbāo 手提包 túi xách
581 hǎohāor 好好儿 cố gắng, hết mình , chăm chỉ (adv)
582 dàyī 大衣 ( đại y ) – áo khoác
583 kǒudài 口袋 túi áo
584 diū sān là sì 丢三落四 hay quên x
585 diū 丢 mất x
586 là 落 ( lạc ) – rơi x
587 qiúmí 球迷 người hâm mộ bóng đá
588 kě 可 dùng để nhấn mạnh
589 chéngdù 程度 Trình độ, mức độ
590 wèile 为了 vì ,để
591 zhèngcháng 正常 bình thường
592 chéngrèn 承认 thừa nhận x
593 fā kuáng 发狂 phát cuồng
594 jǐnbiāosài 锦标赛 thi đấu tranh giải x
595 qíjiān 期间 ( kỳ gian ) – khi, lúc x
596 shēngbìng 生病 ( sinh bệnh ) – ốm
597 báitiān 白天 ban ngày
598 Ban đêm
599 jīngshen 精神 Hoạt bát, sức sống x
600 tōngzhī 通知 thông báo
601 zàntíng 暂停 ( tạm đình ) – tạm ngừng x
602 yíngyè 营业 ( doanh nghiệp ) – kinh doanh
603 gòu 够 đủ, đạt được
604 suàn 算 coi như, tính như
605 duō de shì 多的是 nhiều x
606 shìjièbēi 世界杯 cúp thế giới
607 cízhí 辞职 ( từ chức ) – từ chức
608 pèifú 佩服 ( bội phục ) – bái phục x
609 bàng 棒 giỏi, cừ khôi x
610 Ōuzhōu 欧抽 ( Âu Châu ) – Châu Âu
611 tiē 贴 Dán x
612 bì 闭 ( bể ), nhắm, ngậm, đóng x
613 guān 关 đóng; đóng lại; khép
614 yóuhuà 油画 ( du họa ) – tranh sơn dầu
615 fàngdà 放大 ( phóng đại ) – phóng to
616 bèi 倍 ( bội ), lần (phóng to) x
617 gōngfēn 公分 cm
618 chà (yī ) diǎnr 差(一)点儿 Suýt nữa
619 pèng 碰 ( bảng ) – va, chạm , gặp, đâm x
620 qǐ 起 ( khởi ), vụ (lượng từ, VD tai nạn)
621 shìgù 事故 (Sự cố ), tai nạn
622 zhěng 整 đúng, tròn , chẵn x
623 yǎnjìng 眼镜 ( nhãn kính ) – kính, mắt kính
624 biétíle 别提了 đừng nhắc nữa
625 dǎoméi 倒霉 đen đủi, xui xẻo x
626 shuāi jiāo 摔跤 Ngã, té (Động từ ly hợp) x
627 shuāi 摔 ( suất ) – rơi, ném, quăng x
628 diào 掉 x với 落
( tiêu ), rơi (nhanh, bất ngờ), gần nghĩa
629 luò 落 Rụng, rơi (chậm, đẹp mắt hơn)
630 dìshang 地上 ( địa thượng ) – mặt đất
631 bǎozhèng 保证 ( bảo chứng ) – bảo đảm, can đảm
632 zūnshǒu 遵守 ( tuân thủ ) – tuân thủ x
633 guīzé 规则 ( quy tắc ) – quy tắc, luật
634 zàochéng 造成 ( tạo thành ), tạo ra, gây ra, gây nên (thường mang nghĩa
635 yǐnqǐ 引起 ( dẫn tới ), gây ra, dẫn tới (mang nghĩa tiêu cực + trung tí
636 zhǔyào 主要 (Chủ yếu ), chủ yếu, chính (có thế kết hợp một số DT)
637 yōngjǐ 拥挤 Đông đúc, chen chúc, chật trội x
638 yuányīn 原因 ( nguyên nhân ) – nguyên nhân
639 zhī yī 之一 một trong những
640 gǎnkuài 赶快 ( cảm khoái ), mau gấp, nhanh (thưx
641 fāzhǎn 发展 ( phát triển ) – phát triển
642 zhěng 整 trọn, cả (năm, ngày); chẵn x
643 túshūchéng 图书城 ( đồ thư thành ) – siêu thị sách
644 túshū 图书 ( đồ thư ) – sách
645 jìnqu 进去 đi vào
646 gèzhǒnggèyàng 各种各样 (các chủng các dạng ) – các loại có thể kết hợp với DT
647 gè 各 Các
648 yàng 样 ( dạng ) – loại
649 xìngfèn 兴奋 ( hưng phấn) – vui vẻ x
650 shūjià 书架 ( thư giá ) – giá sách
651 chōu 抽 rút, lấy ra
652 tiāo 挑 ( khiêu ), lựa chọn (chọn kĩ rồi mới chọn; chọn ngẫu nhiên
653 xuǎn 选 ( tuyển ), lựa chọn (dùng cả văn viết lẫn khẩu ngữ), có mụ
654 chúle … yǐwài 除了。。。以外ngoài …ra
655 yúshì 于是 Thế là, thế nên (liên từ, thường ở vế thứ 2)
656 yīnxiàng 音像 ( âm tượng ), Mp3 + video x
657 gēnjū 根据 ( căn cứ ) – căn cứ
658 pāi 拍 chụp, quay ( phim ) x
659 hé 盒 Lượng từ ( hộp) x
660 zhǐxiāng 纸箱 thùng giấy x
661 zhǐ 纸 giấy
662 pán 盘 (lượng từ), đĩa, khay x
663 lèi 累 ( lụy ) – mệt
664 kùn 困 ( khốn ) – buồn ngủ
665 diàntī 电梯 ( điện thê ), cầu thang máy x
666 lóutī 楼梯 Cầu thang bộ
667 Zuò diàntī 坐电梯 Đi cầu thang máy
668 Zǒu lóutī 走楼梯 Đi cầu thang bộ
669 wéixiū 维修 ( duy tu ), sửa chữa x
670 zhǐhǎo 只好 ( chỉ hảo ), đành phải (đưa ra lựa c x
671 tí 提 ( đề ), nhấc, xách
672 yāoshi 钥匙 ( thược thi ) – chìa khóa x
673 què 却 ( khước ) – Liên từ, nhưng, lại (thường đứng vế
674 hūrán 忽然 ( hốt nhiên ), bỗng nhiên, đột nhiên (adv)
675 tú rán 突然 Đột nhiên (adv, aji)
676 xiǎngqǐlái 想起来 nhớ ra, nhớ lại
677 qǐlái 起来 ngồi dậy, đứng dậy x
678 chā 插 ( tháp ), Cắm, cắm vào, chêm vào x
679 bá 拔 nhổ, lấy, rút x
680 Lǔ Xùn 鲁迅 Lỗ Tấn
681 Zhùfú 祝福 Chúc phúc
682 kù xiào bù dé 哭笑不得 dở khóc dở cười (khóc cười không được)
683 bù 步 ( bộ ), bước chân, bước (lượng từ)
684 huìyìtīng 会议厅 (hội nghị sảnh ),phòng hội nghị
685 tīng 厅 đại sảnh, phòng lớn
686 zhōngxīn 中心 ( trung tâm ) – trung tâm
687 zhǎng 长 ( trưởng), mọc ,phát triển, lớn lên, trông
688 gèzi 个子 vóc dáng, dáng người
689 zuǒyòu 左右 ( tả hữu ), xấp xỉ, khoảng (thường đứng sau cụm số lượn
690 dài 戴 đội, đeo, mang
691 zhe 着 đang
692 fù 副 ( phó ), lượng từ, chiếc, cặp, đôi
693 shuāng 双 Lượng từ đôi
694 chuān 穿 ( mặc ) – mặc
695 xīfú 西服 ( tây phục ) – âu phục, com lê
696 qúnzi 裙子 váy x
697 hǔchírén 主持人 x trình
( chủ trì nhân ) – người dẫn chương
698 zhǔchí 主持 ( chủ trì ) – dẫn chương trình
699 xiǎohuǒzi 小伙子 ( tiểu hỏa tử ) – chàng trai
700 káng 扛 ( giang ) – vác x
701 shèxiàngjī 摄像机 máy quay phim x
702 màikèfēng 麦克风 micro x
703 jiǎnghuà 讲话 ( giảng thoại ), nói, nói chuyện, phát biểu
704 qiáng 墙 ( tường ) – tường x
705 xǐ 喜 ( hỉ ) – vui
706 rènao 热闹 ( náo nhiệt ) – náo nhiệt
707 guā 挂 ( quải ), treo, móc (quần áo,…) x
708 dēnglong 灯笼 ( đăng lung ) – đèn lồng
709 bǎi 摆 ( bài ), bày, sắp xếp x
710 xīnniáng 新娘 ( tân nương ) – cô dâu x
711 mián’ǎo 棉袄 ( miên áo ) – áo bông
712 xīnláng 新浪 tân lang ) – chú rể x
713 shuài 帅 ( soái ) – đẹp trai
714 lǐngdài 领带 ca vát x
715 rèqíng 热情 ( nhiệt tình ) – nhiệt tình
716 kèrén 客人 ( khách nhân ) – khách, khách khứa
717 dào 倒 ( đảo ), rót (nước, trà, café,…) x
718 bùtíng 不停 ( bất đình ), không ngừng, liên tục
719 qìfēn 气氛 ( khí phần ), bầu không khí x
720 zuòkè 做客 ( tố khách), làm khách, chơi (đến nhà ai)
721 yuèláiyuè 越来越 ( việt lai việt ) – càng ngày càng
722 yuànzi 院子 sân x
723 kē 棵 ( lượng từ ) cái x
724 zǎo 栆 ( táo, tảo ), táo (táo tàu trong thuốc Bắc)
725 jiē 结 ( kết ), kết trái; ra quả; có quả
726 jié 结 vấn; tết; kết; đan; bện; thắt
727 cháng 尝 ( thưởng ) – thử
728 tián 甜 ngọt
729 yuè …yuè 越...越... càng…càng..
730 gài 盖 xây (v) x
731 jiàn 建 ( kiến ), xây dựng x
732 zhùzhái 住宅 ( trú trạch) – nhà ở x
733 xiǎoqū 小区 ( tiểu khu ) – khu dân cư x
734 bān 搬 ( ban ), chuyển, dọn (đồ, nhà,…)
735 shěbùdé 舍不得 ( xả bất đăc ), luyến tiếc, không nỡxrời
736 líkāi 离开 ( li khai ) – rời xa, rời bỏ
737 xiàndàihuà 现代化 ( hiện đại hóa ) – hiện đại hoá
738 shèngdàn jié 圣诞节 ( Thánh đản tiết) – Noel, giáng sinh
739 xīnnián 新年 ( tân niên ), năm nới
740 guò 过 qua; đi qua, đón (sinh nhật, năm mới, giáng sinh)
741 suíbiàn 随便 ( tùy tiện ), tùy ý, dễ dàng (thường x
742 gǎnxiǎng 感想 ( cảm tưởng ) – cảm tưởng
743 tǐhuì 体会 ( thể hội ), hiểu, lĩnh hội
744 yìjiàn 意见 ( ý kiến ) – ý kiến
745 jiànyì 建议 ( kiến nghị) – đề nghị, kiến nghị
746 tí 提 ( tí ), nắm lấy, nhấc lên, đưa ra, đề ra (ý kiến)
747 tí dào 提到 đề cập đến / nâng cao (một chủ đề)x
748 chūmén 出门 ( xuất môn) – ra ngoài
749 rénmen 人们 ( nhân môn ) – mọi người
750 fēngfu 丰富 (phòng phú ) – phong phú
751 dǎban 打扮 ( đả ban ), trang điểm, ăn vận x
752 zhuāngshì 装饰 x
( trang sức), trang sức (n), trang trí (v)
753 Yījiànlǐwù 一件礼物 Một món quá
754 huānlè 欢乐 ( hoan lạc ), vui vẻ, hoan hỉ, vui mừng (thường dùng làm
755 jiémù 节日 ( tiết nhật ) – tiết mục
756 chūnjié 春节 ( xuân tiết ) – Tết nguyên đán
757 Jiérì 节日 Ngày lễ
758 liánhuānhuì 联欢会 liên huan
759 kōng 空 Trống, rỗng, vô ích, uổng công
760 kòng 空 Rảnh rỗi
761 pǐncháng 品尝 ( phẩm thưởng), nếm, thưởng thức (+ các món ăn)
762 tèsè 特色 ( đặc sắc) – sắc thái riêng
763 bǎ 把 ( bả ) – cầm, nắm, giữ
764 tā 它 ( tha ), nó ( dùng để chỉ đồ vật,con
765 bùzhì 布置 ( bố trí ) – bố trí, sắp xếp x
766 gàosu 告诉 ( cáo tố ), bảo, nói (+ ĐT/tên riêng)
767 dāying 答应 ( đáp ứng ), đáp ứng, đồng ý
768 dǎshǎo 打扫 quét tước, thu dọn
769 chuānghu 窗户 ( song hộ ) – cửa sổ x
770 chuāng 窗 ( song ) – cửa sổ x
771 cā 擦 ( sát ) – lau, chùi, cọ x
772 yuánquān 圆圈 ( viên khuôn ) – vòng tròn x
773 hēibǎn 黑板 ( hắc bản) – bảng đen x
774 yīnxiǎng 音响 ( âm hưởng ) – loa, dàn âm thanh x
775 cǎidēng 彩灯 ( thái đăng ) – đèn điện, đèn màu x
776 cǎidài 彩带 dây màu x
777 jīngxǐ 惊喜 ( kinh hỉ ), bất ngờ, niềm vui bất ngờ (n, x aji)
778 bīngguǎn 兵官 ( tân quán ) – khách sạn, nhà nghỉ
779 fú 幅 x )
( bức ) – bức, tấm ( tranh
780 shuǐxiān 水仙 ( thủy tiên ) – thủy tiên, hoa thủy tiên
781 duìlián 对联 ( đối liên ) – câu đối
782 fú 福 ( phúc ) – hạnh phúc
783 fù 富 (Phú), giàu; giàu có; sung túc
784 xīnchūn 新春 ( tân xuân ) – tân xuân, mùa xuân
785 jíyáng 吉祥 x
( cát tường ) – vận may, tốt lành
786 xìngwàng 兴旺 ( hưng vượng ) – thịnh vượng x
787 ò 哦 ( nga ) – à, ồ
788 yǐzi 椅子 ( ỷ tử ) – ghế x
789 zǐxì 仔细 ( tử tế ) – tỉ mỉ , kĩ lưỡng x
790 kěbúshǐ 可不是 ( khả bất thị ) – đúng thế, đúng vậy
791 xìngfú 幸福 ( hạnh phúc ) – hạnh phúc
792 dào 倒 ( đảo ), Rót, đảo, ngược x
793 dǎo 倒 ngã; đổ x
794 bīngxiǎng 冰箱 ( băng tương ) – tủ lạnh
795 xǐyijī 洗衣机 ( tẩy y cơ ) – máy giặt
796 kōngtiáo 空调 ( không điều ) – điều hòa
797 guówài 国外 nước ngoài (không thể làm định ngữ)
798 wàiguó 外国 nước ngoài
799 Chéng chē 乘车 Đáp xe x
800 chēng chuán 撑船 Đi thuyền x
801 chéng huǒchē 乘火车 Đi tàu hoả x
802 chéng mótuō chē乘摩托车 Đi xe máy x
803 chéngkè 乘客 Hành khách (n)
804 zuòkè 做客 Làm khách
805 Ānquán mào 安全帽 Mũ bảo hiểm
806 chéng 乘 đáp, cưỡi, đi ( xe )(gần nghĩa với "qí", "zuò")(BẮC 北 HÒA
807 bànlǐ 办理 ( biện lí ) – xử lý, giải quyết
808 dēngjī 登机 ( đăng cơ ) – lên máy bay
809 dēngjīmén 扥几门 Cửa lên máy bay
810 shǒuxù 手续 ( thủ tục ) – thủ tục
811 Jìxù 继续 Tiếp tục
812 Qiānzhèng 签证 Visa x
813 xíngli 行李 ( hành lý ) – hành lý x
814 tuōyùn 托运 ( thác vân ) – gửi vận chuyển x
815 jīpiào 机票 ( cơ phiếu ) – vé máy bay
816 Dìng jīpiào 订机票 Đặt vé x
817 Bānjī 班机 Chuyến bay
818 dēngjīpái 登机牌 thẻ lên máy bay
819 tōngguò 通过 ( thông qua ), thông qua, vượt qua, đỗ
820 ānquán 安全 ( an toàn ) – an toàn
821 xiǎngshēng 响声 ( hưởng thanh ) – tiếng, tiếng vang
822 zhuāng 装 sắp xếp, dựng
823 yìngbì 硬币 tiền kim loại x
824 tāo 掏 ( đào ), móc, đào x
825 huābào 画报 ( họa báo ) – họa báo, báo hình
826 àn 暗 ( âm ), tối, âm u, u ám (trái nhĩa với sáng)
827 kāiguān 开关 ( khai quan ) – công tắc, khóa x
828 fúshǒu 扶手 ( phù thủ ) – tay vịn x
829 kōngjiě 空姐 x nữ
( không thư ) – tiếp viên hàng không
830 Kōng gē 空哥 Tiếp hàng không nam x
831 kōng shǎo 空少 Tiếp hàng không nam (đọc thanh 4)
832 qǐfēi 起飞 ( khởi phi ) – cất cánh
833 jì 系 ( hệ ) – buộc, thắt
834 xì 系 (Hệ), thắt nút; thắt; buộc; cài; đeo
835 ānquándài 安全带 ( an toàn đái ) – dây an toàn
836 chātóu 插头 phích cắm, đầu cắm x
837 chā 插 Cắm x
838 liáng 凉 ( lương ), nguội, lạnh, mát
839 bēizi 杯子 cái cốc, cái ly
840 sǎ 洒 ( sái ), rơi, vãi, rắc, vẩy x
841 jiǔ 酒 rượu
842 Zhuāng 装 Đựng, để, giả vờ
843 tuǐ 腿 ( thối ), chân , cẳng nói chung
844 tuì 退 (Thoái), lùi, lúi lại (STN, một người dù thân thể cứng
845 大腿 Dàtuǐ Đùi
846 小腿 xiǎotuǐ Bắp chân
847 shàng jiē 上街 ( thượng nhai ) , ra phố, lên phố, đi chợ
848 bèi 被 ( bị ) , bị, được
849 zhuàng 撞 ( chàng ) , va, chạm, đụng x
850 dào 倒 ( đảo ) , ngã, đổ
851 shāng 伤 ( thương ) , tổn thương, ,bị thương
852 liú 流 ( lưu) , chảy, di động
853 xuě 血 ( huyết ) , máu
854 Liúxuè 流血 Chảy máu
855 liúlèi 流泪 Chảy nước mắt
856 liú bítì 流鼻涕 Chảy nước mũi
857 yàojǐn 要紧 ( yến khẩn ), nghiêm trọng, quan xtrọng , việc gấp, vội
858 bú yàojǐn 不要紧 ( bất yến khẩn ), không nghiêm trọng x
859 gǔtou 骨头 ( cốt đầu ) , xương x
860 bù hǎo yīsi 不好意思 ( bất hảo ý tứ ), cảm phiền, xấu hổ, x ngại
861 gùyì 故意 ( cố ý ) , cố tình
862 ài 唉 ( ái ) , thán từ
863 xiǎotōu 小偷 ( tiểu thâu ) , kẻ cắp x
864 tōu 偷 ( thâu ) , trộm, cắp x
865 yùdào 遇到 ( ngộ đáo ) , gặp phải
866 pèngdào 碰到 Gặp phải (tình cờ)
867 jiào 叫 ( khiếu ) , gọi, kêu, bảo
868 lín 淋 ( lâm ), xối, giội, thấm ướt, dầm (V) x
869 lín 林 Rừng x
870 luòtāngjī 落汤鸡 ( lạc thanh kê ) , ( ướt như ) chuộtx
871 xiàng…shìde 像...似的 ( tự đích ), giống như, tựa như x
872 shī 湿 ( thấp ) , ẩm, ướt x
873 tòu 透 ( thấu ), thẩm thấu, lộ ra, xuyên qua
874 shǒudū 首都 ( thủ đô ) , thủ đô
875 jùchǎng 剧场 ( cơ trường ) , kịch trường, nhà hát
876 sījī 司机 ( tư cơ ) , tài xế
877 lā 拉 ( lạp ) , lôi, kéo, đưa
878 jīchǎng 机场 ( ky trường ) , sân bay
879 kěqì 可气 ( khả khí ) , đáng giận
880 Kěpà 可怕 Đáng sợ
881 kě'ài 可爱 Đáng yêu
882 kěxǐ 可喜 Đáng mừng
883 kěxí 可惜 Đáng tiếc
884 kěxiào 可笑 Buồn cười
885 kěyí 可疑 Đáng ngờ
886 suānmìng 算命 ( toán mệnh ) , bói toán x
887 yùnqi 运气 ( vận khí ) , vận mệnh, số phận
888 shǎ 傻 ( sỏa ) , ngốc x
889 huā 花 ( hoa ), hoa (n) , dùng thời gian, chi tiêu (v)
890 shòu piàn 受骗 ( thụ biển ) , bị lừa
891 shòu 受 ( thụ ), bị, chịu, nhận được x
892 piàn 骗 ( biển ) , lừa gạt
893 chōuyān 抽烟 ( trừu yên) , hút thuốc x
894 fá 罚 ( phạt ) , phạt x
895 shāo 烧 ( thiêu ) , đốt, thiêu x
896 fāshāo 发烧 Phát sốt x
897 shāoshuǐ 烧水 Đun nước x
898 shāokǎo 烧烤 Món nướng x
899 jiè yān 戒烟 ( giới yên ) , cai thuốc lá
900 làngfèi 浪费 ( lãng phí ) , lãng phí
901 jiéyuē 节约 Tiết kiệm
902 yǎnchū 演出 ( diễn xuất ), diễn xuất, biểu diễn (v,n)
903 yǎnyán 演员 ( diễn viên ) , diễn viên
904 kāiyǎn 开演 ( khai diễn ) , bắt đầu biểu diễn
905 cāi 猜 ( xai ) , đoán
906 wǔdǎ 武打 ( vũ đả ) , múa võ x
907 dòngzuò 动作 ( động tác ) , động tác
908 jīngcǎi 精彩 ( tinh thái ), đặc sắc (thường chr xcác tiết mục)
909 liánpǔ 脸谱 ( kiểm phổ ) , kiểu vẽ mặt, vẽx mặt
910 biǎoxiàn 表现 ( biểu hiện ), biểu hiện (v, n)
911 rènwù 人物 ( nhân vật ) , nhân vật
912 shèhuì 社会 ( xã hội ) , xã hội x
913 dìwèi 地位 ( địa vị ) , địa vị
914 xìnggé 性格 ( tính cách ) , tính cách
915 shífēn 十分 ( thập phân ), rất, vô cùng (adv)
916 yǒuqù 有趣 ( hữu thú ) , thú vị, lí thú x
917 fúzhuāng 服装 ( phục trang ) , trang phục
918 yǐngxiǎng 影响 ( ảnh hưởng ), ảnh hưởng (v,n)
919 chuántǒng 传统 ( truyền thống ) , truyền thống x
920 yìshù 艺术 ( nghệ thuật ) , nghệ thuật x
921 liǎojiě 了解 ( liễu giải ), hiểu rõ, tìm hiểu
922 …dehuà ...的话 ( …đích đại ) , …dùng sau câu biểu thị giả thiết
923 yuē 约 ( ước ) , hẹn, mời
924 yuē hǎo 约好 Hẹn xong, hẹn trước
925 liǎo 了 ( liễu ) , xong, rồi
926 juédìng 决定 ( quyết định ), quyết định (v,n)
927 Zuò chū juédìng 做出决定 Đưa ra quyết định
928 shàng xià bān 上下班 ( thượng hạ ban ) , đi làm và tan làm
929 dānxīn 担心 ( đảm tâm ) , lo lắng
930 kěndìng 肯定 ( khẳng định ), khẳng định, chắc chắn, rõ ràng (sure)
931 pái 排 ( bài ) , hàng, loạt, băng
932 gūjì 估计 ( cô kế ) đánh giá, áng chừng, dự đoán
933 xià 下 ( hạ ) , xuống
934 mǎn 满 ( mãn ) , đầy
935 shuōmíngshū 说明书 ( thuyết minh thư ) , bản thuyết minh
936 míngshū 说明 ( thuyết minh ) , thuyết minh
937 gǔdài 古代 ( cổ đại ) , cổ đại
938 shénhuà 神话 ( thần thoại ) , thần thoại
939 tiānshàng 天上 ( thiên thượng ) , trên trời
940 xiānnǚ 仙女 ( tiên nữ ) , tiên nữ
941 xiànmù 羡慕 ( tiễn mộ ), ngưỡng mộ x
942 rénjiān 人间 ( nhân gian ) , nhân gian, trần gian
943 tōutōu 偷偷 (+ 地 ( thâu thâu ), lén lút, vụng trộm) x
944 nèiróng 内容 ( nội dung ) , nội dung
945 lǎnchē 缆车 ( lãm xa ) , xe cáp, cáp treo
946 zuòlǎnchē 坐缆车 Đin cáp treo
947 chuǎn qì 喘气 ( suyễn khí ), thở dốc (động từ li hợp)
948 dòng 动 ( động ) , di động, lay động
949 dàodǐ 到底 ( đáo để ), đến cùng, rốt cuộc , nóix tóm lại
950 shēnglì 胜利 ( thắng lợi ) , thắng lợi
951 jiā yóu 加油 ( gia du ), cố lên, cố gắng, đổ xăng
952 chū hàn 出汗 ( xuất hãn ), ra mồ hôi (V ly hợp)
953 hàn 汗 ( hãn ) , mồ hôi
954 shēn 身 ( thân ) , thân thể
955 yīshēn 一身 toàn thân; cả người
956 jiēzhe 接着 ( tiếp trước ), tiếp tục, tiếp theo (adv, liên từ)
957 jìxù 继续 Tiếp tục, kéo dài (adv, v, n)
958 wēixiǎn 危险 ( nguy hiểm ) , nguy hiểm x
959 bǐ 比 ( tỷ ) , so sánh , sánh ( với )
960 jījí 积极 ( tích cực ), tích cực ( + V)
961 xiàngsheng 相声 ( tướng thanh ) , tấu, tấu hài x
962 táicí 台词 ( đài từ ) , lời thoại
963 bèi 背 ( bối ) , học thuộc, cõng x
964 huàjù 话剧 ( hoạt kịch ) , kịch nói
965 páiliàn 排练 ( bài luyện ) , tập ( kịch, biểu diễn )
966 shòu shāng 受伤 ( thụ thương ) , bị thương
967 jiūzhèng 纠正 ( củ chính ), sửa chữa, uốn nắn (lỗi x sai)
968 yǎn 演 ( diễn ) , diễn
969 zhǐyào…jiù… 只要…就… ( chủ yếu…tựu) , chỉ cần …sẽ( thì )
970 shìshàng 世上 ( thế thượng ) , ở đời, trên thế giới
971 wú 无 ( vô ) , không có
972 pà 怕 ( phạ ) , sợ
973 zìxìn 自信 ( tự tin ), tự tin (v)
974 zìxìnxīn 自信心 lòng tin (n)
975 xiāngxìn 相信 ( tương tín ), tin tưởng (believe)
976 zhēngqǔ 争取 ( Tranh thủ ), tranh thủ, ra sức thực hiện
977 kǒngpà 恐怕 ( khủng pạ ), sợ rằng, e rằng, có lx
978 shǒu 首 ( thủ ) , bài ( lượng từ của bài hát )
979 tūrán 突然 ( đột nhiên ) , đột nhiên, đột ngột
980 shú 熟 ( thục ) , quen, biết, thông thạo
981 yíxiàzi 一下子 ( nhất hạ tử ), loáng một cái, bỗng chốc, chốc lát (đứng
982 yìng 应 ( ứng ) , nhận ( lời mời)
983 yāoqǐng 邀请 ( yêu thỉnh ) , mời x
984 guójì 国际 ( quốc tế ) , quốc tế
985 guǎngbō 广播 ( quảng bá ) , phát thanh x
986 diàntái 电台 ( điện đài ) , đài x
987 dāi 呆 ( ngai ), ở lại, lưu lại, ngẩn, đơ rax
988 fādāi 发呆 Đơ ra x
989 qiǎn 签 ( tiềm, tiêm ) , ký
990 hétong 合同 ( hợp đồng ) , hợp đồng
991 zhōngwài 中外 ( trung ngoại ), Trung Quốc và nước ngoài
992 hézi 合资 ( hợp tư ), hợp tác đầu tư, liên doanh
993 kòngr 空儿 ( không ), trống, thời gian rảnh
994 dìzhǐ 地址 ( địa chỉ ) , địa chỉ
995 yèwù 业务 ( nghiệp vụ ) , nghiệp vụ
996 gǎo 搞 ( cảo ) , làm x
997 jiāoliú 交流 ( giao lưu ) , giao lưu
998 chénglì 成立 ( thành lập ) , thành lập
999 bùjiǔ 不久 ( bất cửu ) , không lâu
1000 kāizhǎn 开展 ( khai triển ) , mở ra, triển khai
1001 jìxù 继续 ( kế tục ) , tiếp tục
1002 yídìng 一定 ( nhất định ) , nhất định
1003 jīchǔ 基础 ( cơ sở ), nền tảng, cơ sở x
1004 zhǐyǒu …cái… 只有…才 ( chỉ hữu… tài … ) , chỉ có… mới…
1005 guāng 光 ( quang ), chỉ, riêng, nhẵn bóng, hết (adv)
1006 chōu 抽 Hút thuốc
1007 chōu yān 抽烟 ( trừu ), rút, hút ( dành thời gian, câu hỏi,... vật gì kẹp
1008 tóngyì 同意 ( đồng ý ) , đồng ý
1009 Hǎilún 海伦 ( Hải Luân ) , He len
1010 Bǎoluó 保罗 ( Bảo La ) , Paul
1011 Jiǎ ndān 简单 Đơn giản: kết cấu đơn giản, tình tiết ít, dễ hiểu, dễ sử
1012 róngyì 容易 Dễ dàng không khó, không mất nhiều công thực hiện,
1013 zūnshǒu 遵守 (tuân thủ), tuân thủ. giữ gìn; tôn trọng; giữ đúng
1014 Guīju 规矩 Quy tắc, phép tắc x
1015 guīzé 规则 Quy tắc (văn bản, quy định,…) x
1016 dàitì 代替 (Đại thế), thay; thế; thế chỗ; thay thế (V)
1017 tì 替 (Thế)thay thế; thay; giúp (giới từ, v)
1018 dāng 当 (Đương), tương xứng; xứng; tương đương, làm
1019 dàng 当 xác đáng; thích hợp; phải chăng; hợp lý; thoả đáng
1020 chūi 吹 Thổi, chém (nói khoác)
1021 Zēngqiáng 增强 Tăng cường (V) + DT trừu tượng (lòng tin, thể lực, đo
1022 xiàng 项 (Lượng từ): Thứ hạng, mục, môn
1023 Shìyìng 适应 (Thích ưng), thích nghi với yêu cầu khách quan (V)
1024 bèi 背 Lưng
1025 Mòmò 默默 silently: Lặng lẽ (adv) (STN, chó lặng lẽ mò mẫm trôn
cān 参 (Tham), tham gia; gia nhập; dự vào; dự; vào; tòng, tha
shēn 参 nhân sâm
cēn 参 so le
cānjiā 参加 (Tham gia), gia nhập; tham dự; dự (gia nhập một tổ ch
cānguān 参观 (Tham quan), đi thăm; quan sát tại chỗ (thành tích côn
cānkǎo 参考 (Tham khảo), (tìm đọc, tra tìm những tài liệu có liên q
cānzhào 参照 bắt chước; theo; phỏng theo; làm theo; tham chiếu (ph
cānhé 参合 (Tham hợp), đúc kết; tham khảo tổng hợp
cānsài 参赛 dự thi; dự thí; tham gia thi đấu
sài 赛 thi đấu
sāi 塞 (Tắc), nhét; đút; cất; bịt
cāntiān 参天 chọc trời; cao ngút trời; cao vút tầng mây; cao ngất
cānwù 参悟 (Tham ngộ), hiểu; lĩnh hội
cānxiáng 参详 (Tham tường), nghiên cứu kỹ; xem xét cặn kẽ; nghiên
cānzá 参杂 (Tam tạp), pha; trộn
cānzhǎn 参展 (Tram triển), tham gia triển lãm
cēncuò 参错 so le; đan xen
bù 布 vải bố (vật liệu dệt từ bông vải, đay..., có thể dùng để
xī 希 (Hi), hi vọng; mong mỏi, hiếm, ít thấy
xīwàng 希望 (Hy vọng), mong muốn; hy vọng; ước ao; mong
xīlà 希腊 Hy Lạp; Greece (viết tắt là Gr., tên cũ là Hellas)
xīyǒu 希有 hiếm có; hiếm thấy; hy hữu
xīqí 希奇 (Hy kỳ), hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có
xīshǎo 希少 (Hy thiểu), thưa thớt; ít có
jīxī 几希 ít; ít ỏi; không nhiều
shū 殊 (Thù), khác; khác biệt (STN, trâu leo cây trong đêm tố
tèshū 特殊 (Đặc thù), đặc thù, đặc biệt (Aji) (STN, trâu leo cây tro
tèbié 特别 (Đặc biệt), đặc biệt (Aji, adv)
zhàoxiàng 照相 (Chiếu tương), chụp ảnh; chụp hình (V)
zhàoxiàngjī 照相机 máy chụp ảnh; máy chụp hình; máy ảnh
zhàopiàn 照片 tấm ảnh; bức ảnh; tấm hình, bức hình
zhào jìng zǐ 照镜子 Soi gương
qīnqī 亲戚 (Thân thích), Họ hàng, bà con, thân thích; thông gia (S
qī 戚 (Thích), thân thích; thân thiết (STN, trong xưởng, từ tr
guóqī 国戚 (Quốc thích), quốc thích (gia đình phía mẹ hoặc vợ vu
xiūqī 休戚 vui buồn
xiūxi 休息 nghỉ ngơi; nghỉ
bēiqī 悲戚 (Bi thích), bi thương; đau thương
qī yì 戚谊 tình bạn thân thiết
qī yǒu 戚友 Người thân và bạn bè
huángqīn guóqì 皇亲国戚 hoàng thân quốc thích
dài 带 dây; thắt lưng; băng; cái đai; mang theo, đem theo
dài 戴 đội; đeo; cài; mang
shù 束 (Thúc), buộc; cột; thắt (N, V, LT)
jiéshù 结束 kết thúc; hết; chấm dứt; kết liễu
shùshǒushùjiǎo 束手束脚 bó chân bó tay
guāngshù 光束 chùm tia sáng
diànzǐshù 电子束 chùm điện tử
yīshù xiānhuā 一束鲜花 một bó hoa tươi
jíshù 集束 bó; cụm
huàzhuāngpǐn 化妆品 (Hoá trang), đồ trang điểm
rìyòngpǐn 日用品 (Nhật dụng), vật dụng hàng ngày; hàng tiêu dùng (khă
jiā diàn 家电 (Gia điện), thiết bị điện gia dụng
bīngxiāng 冰箱 (Băng tương), tủ lạnh; tủ đá
xiāngzi 箱子 hòm; rương, vali
bǎochí 保持 (Bảo trì),gìn giữ; giữ; duy trì; giữ nguyên
kuàidì 快递 Chuyển phát nhanh (Hàng)
fùkuǎn 付款 trả tiền; chi tiền; chi tiêu; chồng tiền
mài guāng le 卖光了 hết hàng
guìzi 柜子 tủ; cái tủ
jùjué 拒绝 (Cự tuyệt), từ chối; khước từ (thỉnh cầu, ý kiến, quà bi
tuīcí 推辞 (Thôi từ), chối từ; khước từ; từ chối; không nhận
zhīchí 支持 gắng sức; ra sức; chống đỡ, giúp đỡ, ủng hộ
shāngliàng 商量 (Thương lượng), bàn bạc; trao đổi
jūn 军 (Quân), quân đội; quân
Jūnduì 军队 quân đội
Wǒ jūn 我军 Quân đội của chúng tôi
kōngjūn 空军 không quân
lùjūn 陆军 lục quân; bộ binh
hǎijūn 海军 hải quân; lính thuỷ; thuỷ quân
jūnguān 军官 (Quân quan), sĩ quan
liánjūn 联军 liên quân
Cānjūn 参军 (Tham quân), Nhập ngũ
jūnfú 军服 quân
jūnbèi 军备 (Quân bị), binh bị; biên chế và trang bị quân sự
jūnzhuāng 军装 quân trang; quân phục
jūnqíng 军情 quân tình; tình hình quân sự
jūnlìng 军令 quân lệnh; mệnh lệnh quân đội
jūnrén 军人 Quân nhân
jūnyī 军医 quân y
Guànjūn 冠军 quán quân
yàjūn 亚军 á quân (người đứng thứ hai trong thi đấu thể dục thể th
duóguàn 夺冠 (Đoạt quan), đoạt giải quán quân; đoạt cúp
duó 夺 (Đoạt), cướp; đoạt; cướp đoạt; đạt; giành; áp đảo; lấn l
dìngduó 定夺 (Định đoạt), định đoạt; quyết định; giải quyết
duózǒu 夺走 đoạt; giật lấy; nắm lấy
duóqǔ 夺取 cướp đoạt; chiếm lấy; cướp; cướp lấy
cuànduó 篡夺 (Soán đoạt), cướp (ngôi, địa vị); tiếm quyền; chiếm đo
wūrǎn 污染 (Ô nhiễm), nhiễm bẩn; làm bẩn (V)
qǔxiāo 取消 (Thủ tiêu), huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ (STN, nước xuống
tuīchí 推迟 (Thôi trì), chậm lại; lùi lại; hoãn lại; trì hoãn
qūbié 区别 (Khu biệt), phân biệt, khác biệt
sùliào dài 塑料袋 Túi nhựa, túi nilon
xián 咸 (Hàm), tất cả; đều, mặn, họ Hàm
xiányú 咸鱼 cá mặn; cá ướp muối
wù 戊 Mậu; ngôi thứ năm trong thiên can
qu 戌 (Tuất), khuy khoá (hòm xiểng)
jiǎn 减 (Giảm), giảm; trừ; giảm bớt; kém; giảm chất; biến chấ
jiǎnchú 减除 (Giảm trừ), giảm bớt; làm nhẹ bớt
jiǎnshǎo 减少 (Giảm thiểu), giảm bớt; giảm thiểu
jiǎnqīng 减轻 (Giảm khinh), giảm nhẹ; giảm sút; bớt
jiǎndī 减低 (Giảm đê), giảm xuống; hạ thấp; giảm
jiǎn zū 减租 (Giảm tô), giảm giá thuê
jiǎnjià 减价 (Giảm giới), giảm giá; hạ giá
jiǎnruò 减弱 (Giảm nhược), yếu đi; yếu thế (khí thế)
jiǎnyuán 减员 giảm quân số; giảm người
jiǎnsè 减色 (Giảm sắc), kém vẻ; giảm màu; kém sắc; mất vui; bớt
jiǎnzhèn 减震 (Giảm chấn), giảm xóc
Bùdé bù 不得不 phải
miànjī 面积 (Diện tích), diện tích, vùng, khu vực
bēi 卑 (Ti), thấp; hèn mọn (vị trí, địa vị)
bēijiàn 卑贱 (Ti tiện), hèn mọn; thấp kém (nhẹ hơn chữ "hạ tiện")
zìbēi 自卑 (Tự ti), tự ti
pí 啤 bia ( 1 người uống 11 cốc rượu trắng thì quá ti tiện)
píjiǔ 啤酒 bia; rượu bia
shēng pí 生啤 bia tươi
lǎohǔ píjiǔ 老虎啤酒 Bia Tiger
yōumò 幽默 hài hước; hóm hỉnh; dí dỏm
píqi 脾气 tính tình; tính cách; tính khí
bāojiǎozi 包饺子 làm vằn thắn; làm sủi cảo
wǎ 瓦 ngói
wà 瓦 lợp (ngói)
bìng 并 hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại
píng 瓶 Bình), bình; lọ (STN, bình do các mảnh ghép bằng ngó
píngzi 瓶子 lọ; bình
Huāpíng er 花瓶儿 Lọ cắm hoa
huāpíng 花瓶 Lọ cắm hoa
diànpíng 电瓶 bình điện; bình ắc-quy
nuǎnpíng 暖瓶 phích nước nóng
nǎipíng 奶瓶 Bình sữa
bīngpíng 冰瓶 phích nước đá; phích đá
chápíng 茶瓶 Bình đựng trà
shēng 声 (Thanh), âm thanh; tiếng (STN, kẻ sĩ dù chết luôn ngh
shēngxī 声息 âm thanh (thường dùng trong câu phủ định)
shēngyīn 声音 (Thanh âm), âm thanh; tiếng tăm; tiếng động, giọng nó
xīnshēng 心声 (Tam thanh), tiếng lòng; tiếng nói từ đáy lòng
yǔshēng 雨声 tiếng mưa rơi
xiǎoshēng 小声 nói nhỏ
dàshēng 大声 cả tiếng; lớn tiếng
chāoshēng 超声 (Siêu thanh), siêu âm; siêu thanh
xíngshēng 形声 hình thanh (một trong sáu phép tạo chữ Hán, chữ do h
yīngshēng 应声 lên tiếng trả lời
shīshēng 失声 thất thanh
féi 肥 (Phì), béo; ú; phì; mập (STN, người ba béo toàn thịt)
pàng 胖 mập; béo (thân thể người)(STN, nười 1 nửa là thịt=> b
shòu 瘦 gầy; còm (STN, bị bệnh = > sầu => gầy trơ xương sườ
shòuzi 瘦子 người gầy
dī 低 thấp
ǎi 矮 lùn; thấp lùn; thấp (STN, Cô gái thấp hơn vả mũi tên v
yǎnjing 眼睛 mắt
Yǎnjìng 眼镜 Kính đeo
jìngzi 镜子 cái gương; tấm gương; gương soi; gương
bízi 鼻子 mũi; cái mũi (STN, tự bản thân thấy mũi không hợp vớ
ěrduo 耳朵 tai; lỗ tai
tóufa 头发 (Đầu phát), tóc
yàngzi 样子 hình dạng; kiểu dáng
gèzi 个子 vóc dáng; vóc người; thân hình; khổ người; dáng ngườ
shēncái 身材 (Thân tài), vóc người; vóc dáng; dáng người
yóujiàn 邮件 (Bưu kiện), bưu kiện; bưu phẩm, email
yóuxiāng 邮箱
排队 hòm thư; thùng thư
páiduì xếp hàng; sắp xếp; xếp theo thứ tự
Kāi zhànghù 开账户 mở một tài khoản
dìtiě 地铁 đường sắt ngầm; xe điện ngầm; đường tàu điện ngầm
chuí 垂 rủ; buông xuống; nhỏ; thòng; bỏ thõng; xoã; gục; cúi;
xiàchúi 下垂 rủ xuống
chúilǐu 垂柳 liễu rủ
chuílǎo 垂老 sắp già; gần già
chuíchéng 垂成 sắp thành; gần xong
chuísǐ 垂死 sắp chết; hấp hối; suy tàn; sắp tàn; giãy chết
chuílèi 垂泪 nước mắt; lệ
shuì 睡 ngủ
wǔshuì 午睡 giấc ngủ trưa
dǎshuì 打睡 ngủ
shuìjiào 睡觉 ngủ; đi ngủ
zǎoshùizǎoqǐ 早睡早起 ngủ sớm dậy sớm
shuìzhele 睡着了 ngủ say rồi
hūnshuì 昏睡 (Hôn thuỵ), mê man; ngủ mê mệt
rùshuì 入睡 đi vào giấc ngủ; ngủ
zhuāngshuì 装睡 giả ngủ; vờ ngủ
shúshuì 熟睡 ngủ say; ngủ sâu
shuì wǔjiào 睡午觉 ngủ trưa
shùidé hěnchén 睡得很沉 ngủ rất say
dǎkēshuì 打瞌睡 ngủ gà ngủ gật; ngủ lơ mơ
jīn 巾 (Cân), khăn
shǒujīn 手巾 khăn mặt
cānjīn 餐巾 khăn ăn (khăn vuông đặt trên đầu gối hoặc trước ngực
zhǐ jīn 纸巾 Khăn giấy
tóujīn 头巾 khăn trùm đầu
bāojīn 包巾 khăn vấn đầu; khăn buộc đầu; khăn cột đầu
wéijīn 围巾 (Vi cân), khăn quàng cổ; fu-la
wǎngjīn 网巾 khăn lưới; mạng trùm đầu
máojīn 毛巾 khăn lông, khăn mặt
yùjīn 浴巾 khăn tắm; khăn lông
pī jīn 披巾 Khăn choàng
shī jīn 湿巾 Giấy ướt
jīnxiāng 巾箱 tráp; cái tráp; rương nhỏ
bó 帛 (Bạch), lụa; bạch; tơ lụa; lụa là gấm vóc
bùbó 布帛 vải vóc; quần áo; hàng vải sợi; hàng tơ lụa
yùbó 玉帛 (Ngọc bạch), lụa là, ngọc ngà)
bóshū 帛书 (Bạch thư), sách lụa
zhúbó 竹帛 thẻ tre và lụa; trúc bạch; trúc giản và lụa
bóhuà 帛画 tranh lục
mì 棉 bông vải
miǎnbèi 棉被 chăn bông
miánbù 棉布 vải bông
miányī 棉衣 áo bông
tào 套 bao ngoài; vật bọc ngoài
shǒutào 手套 găng tay; bao tay (Găng tay lớn phủ đủ 5 ngón)
mào 冒 (Mạo), bốc lên; toả ra; ứa ra; phả ra
gǎnmào 感冒 cảm mạo; cảm cúm
màoyān 冒烟 bốc khói
chōuyān 抽烟 hút thuốc
chōu 抽 rút; rút ra; lấy ra; chiết xuất; xoá sách; tẩy sách; làm m
màopào 冒泡 sùi bọt
màohàn 冒汗 toát mồ hôi
màomèi 冒昧 (Mạo muội), đánh liều; đánh bạo (lời nói, hành động)
màojìn 冒进 liều lĩnh; tiến bừa; làm bừa
jiǎmào 假冒 giả mạo; giả danh
fǎngmào 仿冒 giả mạo; làm nhái; làm giả; bắt chước
Màozi 帽子 mũ (STN, mũ là khăn đội để tránh cảm)
xiū 修 (Tu), trang sức; sửa chữa; chỉnh đốn; viết; học tập và r
wéixiū 维修 (Duy tu), giữ gìn sửa chữa; duy tu; giữ gìn và tu sửa, b
xiūxíng 修行 tu hành
xiūdào 修道 tu đạo
xīuxiān 修仙 tu tiên
xiūgǎi 修改 (Tu cải), sửa chữa
xiūhǎo 修好 thân thiện hữu hảo (giữa các nước)
fùxiū 副修 học thêm; học phụ đạo
zhěngxiū 整修 (Chỉnh), tu sửa; sửa sang
xiūbǔ 修补 (Tu bổ), tu bổ; vá
xiūcí 修辞 tu từ
Zhuāngxiū 装修 Trang sức
huíxiū 回修 sửa lại; tu sửa; sửa chữa; sửa chữa lại
bào 抱 bế; bồng; ẳm; ôm
qiàn 歉 mất mùa; thất mùa, áy náy, ân hận
bàoqiàn 抱歉 không phải; ân hận; có lỗi (lòng bất an, cảm thấy đối x
dàoqiàn 道歉 xin thứ lỗi; xin nhận lỗi; chịu lỗi
duìbuqǐ 对不起 xin lỗi; có lỗi với...
qiànshōu 歉收 mất mùa; thu hoạch kém; thất mùa
jiān 兼 hai lần; gấp; gấp đôi
jiānchāi 兼差 kiêm chức
jiānkè 兼课 dạy thêm; kiêm giảng
qiān 谦 (Khiêm), khiêm tốn; nhún nhường
qiānxū 谦虚 khiêm tốn; khiêm nhường; nhã nhặn
qiānxùn 谦逊 (Khiêm tốn), khiêm tốn; nhũn nhặn
qiāngōng 谦恭 (Khiêm cung), khiêm tốn; khiêm cung
qiānràng 谦让 (Khiêm nhượng), khiêm nhượng; khiêm nhường
gōng 恭 (Cung), cung kính; kính cẩn
gōngqǐng 恭请 (Cung thỉnh), kính mời; lễ phép mời
gōngyíng 恭迎 (Cung ngênh), cung nghênh; kính cẩn nghênh tiếp
bùgōng 不恭 (Bất cung), vô lễ; thiếu kính trọng; thiếu tôn kính
gōngxǐ 恭喜 (Cung hỷ), chúc mừng
gōnghè 恭贺 (Cung hạ), chúc mừng; cung chúc; kính cẩn chúc mừn
gōngjǐn 恭谨 (Cung cẩn), kính cẩn
yù 预 (Dự), trước; sẵn
yùxí 预习 (Dự tập), xem trước, ôn trước, chuẩn bị bài (STN, DƯ
yùduàn 预断 (Dự đoán), dự đoán; đoán trước
yùbào 预报 (Dự báo), dự báo; báo trước
hù 护 (Hộ), bảo hộ; bảo vệ; che chở
bǎohù 保护 (Bảo hộ), bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn
hùwèi 护卫 (Hộ vệ), bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn; gìn giữ
bǎowèi 保卫 (Bảo vệ), bảo vệ; ủng hộ; bênh vực; che chở; giữ gìn;
hùsòng 护送 (Hộ tống), hộ tống; áp tải
Hùzhào 护照 (Hộ chiếu), hộ chiếu
hùlín 护林 bảo vệ rừng
hùlǐyuán 护理员 (Hộ lí), nhân viên hộ lý
hùjià 护驾 (Hộ giá), hộ giá; bảo giá
jiānhù 监护 giám hộ; giám sát
lín 临 (Lâm), gần; đối diện; đến; tới; sắp sửa; sắp; gần; phỏn
jiān 监 (Giám), giám sát; theo dõi; giám thị; lao tù; ngục; ngụ
jiàn 监 (Giám), giám (tên gọi của quan phủ thời xưa)
jiānkǎo 监考 (Giám khảo), giám thị; coi thi; gác thi
jiānshì 监视 (Giám thị), giám thị; theo dõi; coi xét
jiānchá 监察 giám sát; quản lý
jiāncè 监测 (Giám trắc), giám sát
jiāndū 监督 (Giám đốc), giám sát; đốc thúc; giám đốc
tàijiàn 太监 (Thái giám), hoạn quan; công công
jiànshēng 监生 giám sinh (học sinh trường quốc tử giám)
wǎn 碗 bát; chén(STN, Dù thời tiết thế nào tối ở nhà cũng ăn í
xǐ wǎn jī 洗碗机 Máy rửa bát
fànwǎn 饭碗 bát ăn cơm; bát đựng cơm; chén ăn cơm
tāng wǎn 汤碗 Tô đựng canh
hǎiwǎn 海碗 bát to; bát lớn; cái tô
wǎn guì 碗柜 tủ đựng chén
miàntiáo 面条 mì sợi
tiáo 条 (Điều), cành; nhánh (cây); mảnh, sợi; đường; đường k
tiáojiàn 条件 (Điều kiện), điều kiện
tiáokuǎn 条款 (Điều khoản), điều khoản
tiáomù 条目 (Điều mục), điều mục
tiáolì 条例 (Điều lệ), điều lệ
zhītiáo 枝条 cành cây
sāntiáo xīnwén 三条新闻 ba mẩu tin
wǔtiáo bànfǎ 五条办法 năm biện pháp
yītiáo dàjiē 一条大街 một con đường cái.
bǐjiào 比较 so sánh, tương đối (V, adv)
bǐrú 比如 (Bỉ như), ví dụ như; thí dụ
lìrú 例如 (Lệ như), ví dụ; thí dụ; ví như
qīngchu 清楚 rõ ràng
lǜchá 绿茶 trà xanh; chè xanh
shēngyīn 声音 (Thanh âm), âm thanh; tiếng tăm; tiếng động, giọng nó
Xiū yù 休育 Lên đỉnh, nghỉ ngơi
bèi 被 (Bị), mền; chăn
māo 猫 (Miêu), con mèo; mèo (STN, người nông dân làm ruộn
máo 猫 khom lưng; cong lưng; cúi lưng
huāyuán 花园 (Hoa viên), hoa viên; vườn hoa
cǎodì 草地 bãi cỏ, thảo nguyên; đồng cỏ
zhǐ néng 只能 chỉ có thể
shùxué 数学 toán học; toán
yuèliang 月亮 mặt trăng; trăng, ánh trăng
gèng 更 thay đổi; biến đổi; thay; đổi; càng, thêm
lìshǐ 历史 lịch sử
guàn 毌 (Quán), luồn qua; xuyên qua; nối lại; xỏ
guàn 贯 (Quán), luồn qua; xuyên qua; thông; suốt
guàn 惯 (Quán), thói quen; quen; tập quán, nuông chiều; nuông
xíguàn 习惯 (Tập quán), thói quen, quen nếp
guànyú 惯于 quen
Guànxìng 惯性 (Quán tính), quán tính
chǒngguàn 宠惯 (Sủng quán), nuông chiều; chiều chuộng (con cái)
guànzòng 惯纵 nuông chiều; nuông; chiều; chiều chuộng
chǒng 宠 (Sủng), sủng ái; cưng chiều; nuông chiều (STN, rổng ở
chǒng'ài 宠爱 mê như điếu đổ; mê mẩn; say mê; sủng ái; cưng chiều
shīchǒng 失宠 (Thất sủng), không được ưu ái, yêu chiều nữa
Déchǒng 得宠 Được ưu ái
chǒng'ér 宠儿 vật cưng; được mến chuộng; được ưa thích; người đượ
chǒngwù 宠物 (Sủng vật), Thú cưng; vật nuôi
lán sè 蓝色 Màu xanh da trời
huángsè 黄色 màu vàng
línjū 邻居 hàng xóm; láng giềng
huānyú 欢愉 vui mừng; vui vẻ
yúkuài 愉快 vui sướng; vui mừng; hớn hở; vui thích; vui vẻ
céng 层 tầng tầng lớp lớp; trùng điệp; trập trùng; chập chùng; c
jīhū 几乎 hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần
niánqīng 年轻 tuổi trẻ; thanh niên
Jīngyàn 经验 Kinh nghiệm
Guǒzhī 果汁 Nước ép
Guā dàfēng 刮大风 Gió mạnh
xiànmù 羡慕 ước ao; thèm muốn; hâm mộ. đố kị, ghen tị, ngưỡng m
bù xiàng 不向 Không để
péngyǒu quān 朋友圈 Vòng kết nối bạn bè,friend list; danh sách bạn bè
quān 圈 vòng tròn; vòng
biǎoyǎn 表演 (Biểu diễn); diễn; trình diễn; trình bày; phô bày; trưng
yín 寅 Dần (ngôi thứ ba trong Địa chi)
biǎoyáng 表扬 (Biểu dương), khen; tuyên dương; tán dương; ca ngợi;
dàizi 袋子 Túi; cái túi (Chữ ĐẠI 代 + bộ Y 衣)
dānxīn 担心 lo lắng; không yên tâm; lo âu; không yên lòng; lo nghĩ
dànshì 但是 nhưng; mà; nhưng mà
dàochù 到处 khắp nơi; mọi nơi; nơi nơi; đâu đâu; chỗ nào cũng; khắ
dàodá 到达 (Đáo đạt), đến; tới (một địa điểm, một giai đoạn nào đ
diǎnzhōng 点钟 giờ
diū 丢 mất; thất lạc
luò 落 rơi; rụng
fānyì 翻译 (Phiên dịch); dịch; phiên dịch
fànhé 饭盒 cà mèn; gà mên; hộp đựng cơm; cặp lồng
guāngpán 光盘 Đĩa cứng cd, dvd, vcd (MÃNH 皿 CHU 舟
hánlěng 寒冷 lạnh; lạnh lẽo; rét mướt; lạnh giá
huīsè 灰色 Màu xám; màu tro (STN, 2 thanh củi đốt thành tro)
jì 寄 gửi; gởi (KÌ 奇+ MIÊN 宀)
jì 记 (Ký), nhớ; ghi nhớ
jìdé 记得 (Ký đắc), nhớ; nhớ lại; còn nhớ; nhớ được
jiā shàng 加上 cộng / để đưa vào / thêm / thêm vào / thêm vào / thêm
jiārén 家人 thành viên trong gia đình; người trong nhà
jīngjì 经济 kinh tế
jǔxíng 举行 (Cử hành), tiến hành; tổ chức (hội họp, thi đấu)
zǔzhī 组织 tổ chức
kuàichē 快车 xe tốc hành; tàu nhanh; xe con cao tốc
lánqiú 篮球 bóng rổ
lán sè 蓝色 Màu xanh da trời
líng huā qián 零花钱 trợ cấp, tiền tiêu vặt
língqián 零钱 tiền lẻ, tiền tiêu vặt
língxià 零下 Dưới 0, âm
nóngcūn 农村 nông thôn
qí 其 (Kỳ), của nó; của chúng nó
qī 期 kỳ hạn; thời hạn
shènzhì 甚至 (Thậm chí), ngay cả; đến nỗi
Fúcóng 服从 (Phục tòng), tuân theo
【】
hạt đậu=>ngắn)
có mức độ
ch quan, yêu cầu)
oài ngôi nhà lớp cỏ có hai vợ chồng hạnh phúc đầy đủ viên mãn)
mà nói cong là loạn)
nước ngoài
hết (adv)
, câu hỏi,... vật gì kẹp ở giữa )
dự (gia nhập một tổ chức hoặc tham gia hoạt động nào đó)
tại chỗ (thành tích công tác, sự nghiệp, cơ cấu, danh lam thắng cảnh...)
những tài liệu có liên quan để học tập hoặc nghiên cứu)
m theo; tham chiếu (phương pháp, kinh nghiệm...)
lạ; kỳ lạ ít có
hân thích; thông gia (STN, trong xưởng, từ trên xuống dưới đều người sinh năm Mậu)(N)
TN, trong xưởng, từ trên xuống dưới đều người sinh năm Mậu)(N)
nh phía mẹ hoặc vợ vua)
rang bị quân sự
g thi đấu thể dục thể thao)
n; đoạt cúp
ạt; giành; áp đảo; lấn lướt; tước đoạt; làm mất đi; quyết định; giải quyết
nh; giải quyết
bỏ (STN, nước xuống ánh trăng thì nhỏ dần => tiêu)
lại; trì hoãn
m; giảm chất; biến chất (STN, nước đóng băng thì bớt mặn=>giảm)
n; giãy chết
u gối hoặc trước ngực để tránh bị dơ quần áo khi dùng bữa)
hàng tơ lụa
phủ đủ 5 ngón)
o (lời nói, hành động) (thường dùng trong lời nói khiêm tốn)
đốn; viết; học tập và rèn luyện (học vấn và phẩm hạnh)
tu; giữ gìn và tu sửa, bảo dưỡng
bất an, cảm thấy đối xử với người khác không phải. Ý nhẹ hơn "áy náy" một chút), xin lỗi
g; khiêm nhường
h, sợi; đường; đường kẻ; thứ tự; trật tự; ngăn nắp; sợi; cái; con (dùng cho đồ vật mảnh mà dài)
m; tiếng động, giọng nói
ười nông dân làm ruộng phải nuôi mèo để bắt chuột)
ợc ưa thích; người được yêu thích; con cưng; người được sủng ái; điều thích nhất; sủng thần; ái thiếp
ui thích; vui vẻ
ập trùng; chập chùng; chồng chất; lặp lại (STN, 9 tầng mây),
ố kị, ghen tị, ngưỡng mộ
皿 CHU 舟)
nhớ được
vào / thêm vào / thêm vào / trên đó
trong nhà
hông thạo
g yên vui sung sướng
ẹt; kèn kẹt (từ tượng thanh, tiếng nghiến răng); tạch tạch (từ tượng thanh, tiếng súng nổ); chiêm chiếp; chíp chí
, giống nhau
ình dáng, tình tiết), đáp ứng (V)
h hợp (tình hình thực tế, yêu cầu khách quan), V
a; vừa vặn (Aji)
N, được thần linh ban tặng giàu sang(富) => may mắn, có "phúc")
ời mái nhà "Fù" thủy 1 miệng ăn mà có cả thửa ruộng thì giàu có)
oảng, dường như (trình độ, thời gian, cự li); gần như, hầu như
iệt; chuyên biệt; chỉ
oái; phiền hà; rầy rà; lôi thôi, rắc rối, làm phiền
làm vua thật đáng áo ước, ngưỡng mộ)
m mộ (STN, cỏ mà gặp nắng là phát triển từ rất nhỏ đến to)
hâm mộ. đố kị, ghen tị, ngưỡng mộ (V)
biểu thị kết quả không thay đổi dù điều kiện có khác nhau)
uận; chẳng kể; dù... hay không; mặc dù. (Liên từ. biểu thị trong bất kỳ hoàn cảnh hoặc điều kiện gì, kết quả cũ
phó từ, biểu thị sự yên tâm thanh thản)
ừ, biểu thị sự nhượng bộ, giả thiết)
nhạc khí); ống; bóng (linh kiện điện tử); quản; ống; cây (lượng từ), quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách
+ PHỮU 缶)
ở; lỗ hổng
c vị trống; chỗ trống (chưa người bổ nhiệm); khe hở; lỗ hổng; khoảng không; khoảng trống
ực tiếp tạo thành thành phẩm, như gạch ngói dùng trong xây dựng, sợi bông dùng để dệt)
êm vào (do không đủ hay mất mát nên tăng cường thêm một bộ phận)
Tôi đoán anh ta phải bán 1 thanh đao gẫy + 2 cân mì)
ở trong xưởng dù thời tiết thế nào cũng không ảnh hưởng đến giấy tờ hồ sơ khách hàng)
vì chính nghĩa
m gia thi cử, thời Minh, Thanh chỉ tham gia thi hương.)
phong thái
sống; dự trữ; tích trữ; bảo tồn; đọng; lắng; để dành; bảo quản; duy trì; giữ gìn; tích trữ; đầy; tập trung; chất chứ
về, lưu lại(để tiếp tục tồn tại, không bị mất mát, thường chỉ sự vật, tính chất, ý nghĩa, tác phong ... không bị su
ón tay, hướng về; trỏ về; chỉ về; chỉ điểm; chỉ ra (STN, tay chỉ mặt trời 7 lần)
; quái đản; quái lạ; rất; cực kỳ; vô cùng; lắm; quá; trách; trách mắng; trách móc; oán giận
phiền; phàn nàn; oán trách; càu nhàu; giọng bất mãn
u biết rộng
Tử; sinh nhật Khổng Tử, Noel, Chúa Giáng sinh
bỏ (STN, nước xuống ánh trăng thì nhỏ dần => tiêu)
ùng ở câu phủ định); chịu đựng; cam chịu
; chương bài; điều mục; điều khoản; chương trình; điều lệ, sớ
thế hoặc khí thế làm cho người ta kính phục và sợ hãi)
biên thuỳ
õi; biên thuỳ
nh bụi trần
ản; trông coi; coi; phụ trách; phụ trách; đảm nhiệm (công việc)
trữ; đầy; tập trung; chất chứa; dồn lại; tích luỹ; kết hợp; để dành; gửi tiền; tiết kiệm
hĩa, tác phong ... không bị suy suyễn hay thay đổi)
hó từ '都、也')
Zuò, gàn, nòng, zuò, gǎo, dāng bàn
dàyuē, dàgài, shàngxià, zuǒyòu
jiǎotàchē, zìxíngchē, dānchē
dào xiànzài, wéizhǐ
sǐ, sǐwáng, qùshì, ānxí, chángmián, zuògǔ
dǎ, pāi
gǎn, zhuī
bié de, qítā
yǐqián, zhīqián
qìchē, xiǎochē
zhǐ, tíng, tíngzhǐ
téng, tòng
jiǎndān, dānchún
jiāxiāng, lǎojiā
dāngshí, nà shí
zhōngyú, zuìhòu, zǒnggòng, yīgòng, jiā
hé, yǔ, gēn, péi
做,干,弄,作,搞,当办 Làm
大约,大概,上下,左右 Khoảng, ước khoảng
脚踏车,自行车,单车 Xe đạp
到现在,为止 Cho đến nay
死,死亡,去世,安息,长眠,作古 Chết
打,拍 Đánh, đập
赶,追 Đuổi theo
别的,其他 Khác
以前,之前 Trước đây
汽车,小车 Xe ô tô con
止,停,停止 Dừng, dừng lại
疼,痛 Đau
简单,单纯 Đơn giản
家乡,老家 Quê nhà
当时,那时 Lúc đó
终于,最后,总共,一共,家 Cuối cùng
和,与,跟,陪 Cùng
1 háishi 还是 Hay là, vẫn; còn; vẫn còn (dùng câu nghi v
2 huòzhě 或者 Hay là, hoặc, có lẽ; có thể; chắc là (dùng tr
3 qǐchuáng 起床 Thức dậy
4 Shàngchuáng 上床 Lên gường
5 shuìjiào 睡觉 Đi ngủ
6 zhòng 重 (Trọng), trọng lượng; nặng
7 Shuāyá xǐliǎn hòu 刷牙洗脸后 Sau khi đánh rắng rửa mặt
8 shuāyá 刷牙 Đánh răng
9 shuā 刷 bàn chải
10 shuāxié 刷鞋 đánh giày
11 xié 鞋 Giầy (STN, bộ cách + chữ Khuê)
12 yīshuāng xié 一双鞋 một đôi giầy
13 yá 牙 (Bộ nha), răng
14 xǐliǎn 脸 Rửa mặt
15 shūtóu 梳头 Chải đầu
16 guā húzi 刮胡子 Cạo râu
17 Zhào jìngzi 照镜子 Soi gương
18 huàzhuāng/dǎbàn 化妆/打扮 Trang điểm
19 tuō yīfú 脱衣服 Thay quần áo
20 chuān yīfú 穿衣服 Mặc quần áo
21 huàn xié 换鞋 Thay giày
22 zǎocān 早餐 Bữa sáng (STN, đến tối hai người mới đượ
23 wǔcān 午餐 Bữa trưa
24 wǎncān 晚餐 Bữa tôi
25 Zuò yùndòng 做运动 Tập thể dục
26 duànliàn shēntǐ 锻炼身体 Tập thể dục
27 Dǎqiú 打球 Chơi bóng
28 Dǎ yǔmáoqiú 打羽毛球 Chơi cầu lông
29 dǎpīngpāngqíu 打乒乓球 Chơi bóng bàn
30 Pīngpāng qiú 乒乓球 Bóng bàn
31 wánér zúqíu 玩儿足球 chơi bóng đá
32 wán er 玩儿 Chơi
33 xiàqí 下棋 chơi cờ; đánh cờ
34 qí 棋 (Kỳ), đánh cờ; chơi cờ
35 qí 其 (Kỳ), của nó; của chúng nó
36 jíqí 极其 (Cực kỳ), vô cùng; hết sức
37 Xià zhōngguó xiàngqí 下中国象棋 Chơi cờ tướng
38 Xiàng 象 (Tượng), voi; con voi
39 Duìxiàng 对象 đối tượng
40 xiàngzhēng 象征 tượng trưng
41 Xiǎngxiàng 想象 tưởng tượng
42 biǎoxiàng 表象 biểu tượng; hình tượng; ý niệm; ý tưởng; ý
43 yìnxiàng 印象 ấn tượng; hình ảnh
44 yìn 印 con dấu
45 biǎo 表 (Biểu), bề ngoài; mặt ngoài (STN, Mặc y p
46 Biǎopí 表皮 biểu bì; da; ngoài da
47 biǎomiàn 表面 (Biểu diện), mặt ngoài, ngoài mặt
48 fābiǎo 发表 (Phát biểu), bày tỏ; phát biểu
49 fù biǎo 附表 Bảng kèm theo
50 fùjìn 附近 phụ cận; lân cận
51 biǎobào 表报 (Biểu báo), bảng báo cáo thống kê
52 kèbiǎo 课表 (Khoá biểu), thời khoá biểu
53 zhōngbiǎo 钟表 đồng hồ
54 diànbiǎo 电表 điện kế; đồng hồ điện
55 shǔibiǎo 水表 thuỷ kế; đồng hồ nước
56 Qù shàngbān 去上班 Đi làm
57 Shàngbān 上班 Đi làm
58 zhǔnbèi shàngxué 准备上学 Sẵn sàng đi học
59 sòng háizi 送孩子 Đưa con đi ( đưa con đi học)
60 jiē háizi 接孩子 Đón con (đón con đi học về)
61 wǒ cóng xīngqí yī dào xīn 我从星期一到星期
Tôi phải đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu
62 yóuxì 游戏 (Du hý), trò chơi; du hý
63 xì 戏 (Hý), trò chơi; chơi bời; nô đùa; đùa nghịch
64 wán yóuxì 玩游戏 Chơi trò chơi
65 huí jiā 回家 Về nhà
66 shàng cèsuǒ 上厕所 Đi vệ sinh
67 xǐshǒu 洗手 Rửa tay
68 chī wǎnfàn 吃晚饭 Ăn tối
69 xiūxi 休息 Nghỉ ngơi
70 dú bàozhǐ 读报纸 Đọc báo
71 kàn diànshì 看电视 Xem tivi
72 tīng yīnyuè 听音乐 Nghe nhạc
73 xǐzǎo 洗澡 Đi tắm
74 línyù 淋浴 Tắm vòi hoa sen
75 pào zǎo 泡澡 Ngâm bồn
76 shàngchuáng 上床 Lên giường
77 guān dēng 关灯 Tắt đèn
78 kāi dēng 开灯 Bật đèn
79 chī zǎofàn 吃早饭 Ăn sáng
80 chuān xié 穿鞋 Đi giày
81 dài màozi 戴帽子 Đội mũ
82 ná bāo 拿包 Cầm túi
83 chūmén 出门 Ra ngoài
84 kāichē 开车 Lái xe
85 zǒulù 走路 Đi bộ
86 dǎ di 打的 Bắt taxi
87 chī wǔfàn 吃午饭 Ăn trưa
88 shàngbān 上班 Đi làm
89 shàngkè 上课 Đi học
90 xiàbān 下班 Tan làm
91 xiàkè 下课 Tan học
92 pǎobù 跑步 Chạy bộ
93 zhào jìng zǐ 照镜子 Soi gương
94 huà zhuāng 化妆 Trang điểm
95 Zìzhào 自照 Chụp ảnh tự sướng
96 Chuīniú 吹牛 Chém gió
97 páshān 爬山 Leo núi
98 yěyíng 野营 Cắm trại dã ngoại
99 túbù lǚxíng 徒步旅行 Du lịch bộ hành
100 chàng kǎlā ok 唱卡拉 Hát Karaoke
101 qù hǎibiān 去海边 Đi chơi biển
102 shàng wǎng 上网 Lướt mạng
103 shàng liǎn shū 上脸书 Lướt facebook
104 jiēwǔ 街舞 Hip hop
105 huábǎn 滑板 Trượt patin
106 pānyán 攀岩 Leo núi
107 dă lánqiú 打篮球 Chơi bóng rổ
108 qù lùyíng 去露营 Đi cắm trại
109 qù huáchuán 去划船 Đi chèo thuyền
110 yóu shān wán shuǐ 游山玩水 Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy)
111 jiànshēn 健身 Tập gym
112 kànshū 看书 Đọc sách
113 jùhuì 聚会 Tụ họp, gặp gỡ
114 chīhē 吃喝 Ăn uống
115 chī shāokǎo/huǒguō 吃烧烤/火锅 Ăn đồ nướng/ lẩu
116 guàng gòuwù zhòng xīn 逛购物中心 Đi dạo trung tâm thương mại
117 guàng chāoshì 逛超市 Đi siêu thị
118 guàng gōngyuán 逛公园 Đi dạo công viên
119 cānjiā zhìyuàn huódòng 参加志愿活动 Tham gia hoạt động tình nguyện
120 dǎgōng 打工 Làm thêm
121 xué yīngyǔ/ hànyǔ 学英语/汉语 Học tiếng Anh/ Tiếng Trung
122 dǎbàn 打扮 Trang điểm
123 zuò měiróng 做美容 Làm đẹp
124 dǎ di 打的 Bắt taxi
125 Chángcháng 常常 Thường xuyên
tōngcháng 通常 Thường xuyên
126 jīngcháng 经常 thường xuyên
127 yībān 一般 Thường xuyên
128 zhīqián 之前 (Danh từ chỉ vị trí ), trước; trước khi (
129 zhīqián 之前 之前 + S+ V + O: trước khi
130 yǐqián 以前 (S+V+O), trước khi; trước kia; ngày trước
131 yǐqián 以前 以前+S+V+O): trước đây
132 qián 前 (Tiền), phía trước; trước
133 tōngcháng 通常 thông thường; bình thường; thường thường
134 qí chē qù shàngbān 骑车去上班 Đạp xe đi làm
135 kāichē qù shàngbān 开车去上班 Lái xe đi làm
136 xīnwén 新闻 Tin tức
137 tīng yīnyuè huòzhě kàn bào听音乐或者看报纸 Nghe nhạc hoặc đọc báo
138 qù sànbù 去散步 đi dạo
139 shuìjiào 睡觉 đi ngủ
bù zuò 不做 Đừng làm
cóng wǒjiā dào xuéxiào dà 从我家到学校大约需要
Từ nhà tôi đến trường mất khoảng 15 phút
dàyuē 大约 khoảng chừng; khoảng; ước chừng; ước độ
zhōumò, wǒ tōngcháng hé j周末,我通常和家人或朋友出去
Vào cuối tuần, tôi thường đi chơi với gia đì
xiàng wǎngcháng yīyàng 像往常一样 như thường lệ
wǒ zài liù niánjí 我在六年级 Tôi đang học lớp sáu
péngyǒumen yīqǐ tī zúqiú 朋友们一起踢足球 Bạn bè chơi bóng cùng nhau
duì wǒ lái shuō yěshì gè tèb对我来说也是个特
Đó cũng là một ngày đặc biệt đối với tôi
yīqǐ qù gōngyuán sànbù 一起去公园散步 Đi dạo trong công viên cùng nhau
wǒ qí mótuō chē lái gōngsī 我 骑摩托车来公司
Tôi đến công ty trên một chiếc xe máy
Wǒ qí mótuō chē shàngbān,我骑摩托车上班,大约在早上
Tôi đi xe máy đến nơi làm việc và đến đó v
Wǒ jīngcháng qí chē qù sh 我经常骑车去上班Tôi thường lái xe đi làm.
òn (dùng câu nghi vấn)
hể; chắc là (dùng trong câu trần thuật)
hữ Khuê)
goài (STN, Mặc y phục khác nhau tiêu biểu cho giới nhà giàu giống vua)
ngoài mặt
o thống kê
(Dịch), dễ
易 dàng; dễ
yì
gé 鬲 (Cách), sông Cách Tân (chảy từ Hà Bắc, đến Sơn Đông, Trung Qu
(Li), xa
离 rời; xa
lí cách
Jí 亼 tôi
(Hàm),
咸 tất cả;
đều, mặn
xián
【 】
g xưởng; nhà xưởng
g; rộng rãi; phổ biến (diện tích, phạm vi)
ch giữa hai chân lúc đi bộ), STN (Bước không dừng chút chút xíu, đi 3 bước lại dừng)
iền; lãnh tiền; hối đoái (theo chứng từ); quẻ Đoài
x
đảo; hòn đảo
ay (giao thông)
Tính từ
Tính từ
x
x
x
x
Động từ
văn phòng
x
trợ), giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ.
, bao, kiện, túi (STN, tấm vải bọc đầu con rắn)
Tính từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Động từ
; báo thi; ghi tên dự thi
Tính từ
Phỏng vấn
Tính từ
ng, bảo đảm
Động từ
ồn, thương cảm (STN, trái im buồn vì cô bé rất bei bi đang bị giam sau song sắt nhà lao)
Tính từ
Tính từ
Phỏng vấn
Tính từ
da; ngoài da x
x
gười khác
băng, nước đá, lạnh buốt, ướp lanh (STN, nước đóng thành băng)
thợ (STN, chuyện binh đao thì phải dứt khoát như cái rìu chặt cái bàn vậy)
sông băng
Tính từ
Động từ
x
hết mức; nhất trên đời; hơn hết (dùng sau ngữ tính từ hoặc tính từ song âm tiết, biểu thị trình độ cao nhất)
x
ng), không tốt; xấu; kém; rối loạn; có hại; không có hiệu quả
x
Động từ
; gia nhập; tham dự; dự (gia nhập một tổ chức hoặc tham gia hoạt động nào đó)
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
x
x
yên; đồng cỏ
Phỏng vấn
quyển sách, sổ
x
ểm tra; xét
x
m, thiếu, chênh lệch múi giờ x
c; vô cùng ngạc nhiên
u; chênh lệch; sai biệt; sai khác; khác biệt
u; lệch; chênh; không khớp
x
Tính từ
bãi; trường x
n (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)
x
c nhà máy
thường xuyên x
x
ường thành
án hàng năm
Động từ
ượt, vượt quá, vượt qua (STN, siêu nhân vừa chạy vừa hô vừa cầm đao "trao" đi chém lại vượt qua kẻ thù
ởng siêu phẩm
; vượt khỏi; vượt quá; đi quá
x
), vườn trà; vườn chè x
ụi, dơ (STN, "Trấn" an mọi người vệt đất đựng trong "chén" nhỏ xíu là hạt bụi không đáng kể gì)
, thần), bề tôi; thần dân; quan x
thành công, thành trì (STN, Binh sỹ cầm cờ và kiếm bảo vệ thành trì của mình)
thành phố
Động từ
Phỏng vấn
h; thành tựu; đạt được; hoàn x
Phỏng vấn
Động từ
x
hố hải phòng x
Phỏng vấn
Tính từ
x
Động từ
x
x
x
x
x
sâu; sâu bọ; côn trùng
Động từ
Tính từ
Động từ
i (STN, con chó "zì" cho mùi tự "zì" bản thân (自 【 zì 】) là hôi do không tắm
Tính từ
x
x
Động từ
x
ua, xông pha
Phỏng vấn
x
x
s
ếp; dụng cụ nhà bếp x
x
, chơi xuân x
Động từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
thí nghiệm lần đầu; vòng sơ khảo
Động từ
Động từ
thông minh (STN, mắt nhìn, miệng nói, tim nghe là người thông minh)
Tính từ
từ trước đến nay; luôn luôn; trước đến giờ
Phỏng vấn
Tính từ
x
x
Động từ
x
x
x
x
x
Tính từ
Tính từ
Tính từ
x
ệc bán thời gian
ời (STN, mẹ đụ con 2 thế hệ)
Động từ
cài; mang (STN, Người có tổng cộng cả đất và ruộng thì phải có vũ khí mang theo bảo vệ)
cài; mang STN, mang tổng cộng cả đất và ruộng thì phải có vũ khí mang theo bảo vệ)
lưng; băng; cái đai; mang, đeo
ngu xuẩn, đần độn, không lanh lợi (STN, ăn nói như khúc gỗ là tại dại ngu xi)
ối đãi; đãi; đối xử; cư xử (STN, mặc áo "dài" đi đến chùa là được đối đãi tốt nhất)
x
Tính từ
STN, một người đứng ngắm hoàng hôn tan khi mặt trời vẫn chưa chìm xuống biển)
Tính từ
Tính từ
Tính từ
x
ỷ), đảng uỷ
hứng), thẻ đảng; thẻ đảng viên
Phỏng vấn
Động từ
òn đảo, gò
Động từ
Động từ
ệt), dẫn nhiệt x
ẫn viên du lịch
x
n lớn (chỉ những thanh niên khoảng 30 tuổi)
x
ớn, đại nhân, người kính trọngx
(khẩu ngữ) x
Động từ
Động từ
Động từ
thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)
Động từ
đẳng cấp; bậc; loại; hạng; đợi
ấp), cấp; bậc; thứ bậc; tôn ti trật tự (chất lượng, trình độ, địa vị)
Động từ
đồng hồ điện x
Phỏng vấn
Phỏng vấn
x
nh nhiều tập x
x
ập (STN, quay cảnh cô gáo ở kx
x
n cửa hàng; nhân viên phục vụ (cửa hàng)
Phỏng vấn
Tính từ
ổn định, quyết định, đặt (STN, đội nón + bước đi => tâm lý rất ổn định, nếu không sẽ bị rơi)
đúng, xác nhận, thỏa thuận (Đính là khi lời nói chắc như đinh đóng cột không "nghiêng")
Động từ
ng (tính từ)
Tính từ
động vật cứ ù ù cạc cạc)
ô độc, một mình (STN, con chó dù mặt đẹp (thanh "tú") mà người toàn côn trùng, bọ chét 勇 thì bị xa lánh, cô
x
Động từ
khúc, bậc quãng, khoảng (STN tạo ra bậc thang với những viên đá)
x
Tính từ
ện), bồi dưỡng đạo đức cá nhân
Động từ
ói (STN, vì đói miệng ú ớ é, tôi lúc nào cũng muốn ăn bộ thực + chữ tôi)
x
Tính từ
à, nhưng mà
x
hát; giao; gởi; phát ra; gửi đi x
x
x
u), bày tỏ; phát biểu x
x
h; bị bệnh x
x
x
Phỏng vấn
x
g, phát hàng
; phát tài; trở nên giàu có x
ngược, trái x
x
; không tán thành; không đồnx
Động từ
ện, dễ dàng
x
x
x
thức), cách thức; cách; kiểu
x
ang; phản chiếu x
x
x
x
x
x
x
ệt; toả nhiệt x
x
hông, sai trái (Việc sai trái bị tù, hai tay bám hai song sắt)
y (STN, giống con chim)
Động từ
x
bột, phấn (STN, lúa thu hoạch rồi phân chia hạt gao thành nhiều phần nhỏ thành bột gạo)
x
x
Phỏng vấn
x
x
Tính từ
a, sự khác biệt
x
h, phân tách
(Phủ, bĩ), phủ định, bế tắc (STN, miệng nói không "phẩu" định)
phục (STN, chó đứng cạnh người=>chờ phục đớp trộm người nghèo, không cắn nhà giàu (fú)
phúc, may mắn, vui (STN, được thần linh ban tặng giàu sang(富) => may mắn, có "phúc")
ài có, dồi dào (STN, dười mái nhà "Fù" thủy 1 miệng ăn mà có cả thửa ruộng thì giàu có)
ao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó
x
gia đình giàu có
Tính từ
Động từ
, phục kích
Phỏng vấn
Tính từ
n; vợ; bà xã
í), vòng hai; thi đợt hai
m), phụ lòng; phụ tình; quên ơn; người thay lòng đổi dạ; kẻ bạc tình
Phỏng vấn x
x
ay đổi, sửa đổi (STN, bản thân luôn thụt lùi, yếu kém nên cần sửa đổi "cải "thiện hoàn thiện bản thân)
ột, cọc trụ (STN, 1 cái ghim đóng xuống đất cạnh 1 cái cây làm cọc trụ, đừng ai "can" thiệp vào)
c, lao động x
Tính từ
ói, kiện cáo (STN: đứng trên bục nói nhưng không được "gào")
ói, kiện cáo (STN: Con trâu đứng trên bục nói nhưng không được "gào")
ng sủa; sáng rực x
Động từ
Tính từ
ọc phổ thông
Động từ
Tính từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
công lao, sự nghiệp (STN, bỏ sức ra làm việc sẽ được chấm công hoặc tạo nên sự nghiệp)
x
n công nghiệp x
x
Phỏng vấn
x
x
; công trạng
x
hoàn thành
ng, công hiệu
Phỏng vấn
x
Phỏng vấn
x
công nghiệp
mua hàng
í mật; thông đồng.
sự cố, có lý, cho nên (STN, Bà lão kể chuyện 10 lần => câu chuyện cũ)
ng chắc, vốn có (STN, đừng có chọc, "cù" vào 4 bức tường bao quanh nhà thờ cổ vì nó rất vững chắc)
x
quán xá (STN, "guǎn" gia nhà tôi có người làm quan hay tụ tập ăn uống ở quán xa)
Nhìn, xem
quan, người làm việc cho Nhà nước (STN, nhà tôi có người làm quan béo bụng)
x
x
x
Động từ
ờng; giới quan lại (chế độ quan liêu hành chính)
m; điểm nhìn x
i bách bộ; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du
x
x
ung tâm thương mại x
Tính từ
x
Tính từ
Phỏng vấn
g, quê nhà x
bướng bỉnh
Tính từ
p), cố chấp; khư khư; khăng k x
n; vẫn còn (phó từ) x
i (STN, làm nhà trên nền đất cũ thật là" hài" hước vì có ngày bị sập là làm hại chính mình)
Tính từ
x
x
uá nhiều; rất nhiều
Tính từ
ứ tự; chữ số; con số x
Tính từ
Tính từ
Hợp, khớp, gấp lại, kết hợp (STN, Nút chai và cổ chai phải hợp nhau thì mới khít được)
ế nào; sao; vì sao x
Động từ
x
Tính từ
n (STN, một người tự thiêu sẽ trở thành tro bụi màu đen)
Tính từ
ện), hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
x
), tôm cá tươi (sông) x
hi), hợp; thích hợp; phù hợp; x
Đỏ (STN, Tô son lên môi hoặc mông)
x
, kế tục; nối tiếp
nh), cảnh nền; phông nền x
sau này (nói về tương lai) x
x
sau, kế tiếp
ình (STN nhà có cửa một cách mà "hù" tôi là hộ giàu)
o vệ (phải biết "hù" trộm, trẻ con, chăm sóc (STN, dùng tay khoe mạnh để chăm sóc cho hộ gia đình)
ở ra; thở (STN, chữ hồ (giống x
iến đổi, hậu tố của danh từ và tính từ (SNT, 1 người có 7 phép biến hóa đánh nhau rồi cũng "hòa" chứ không b
hay đổi; biến hoá; biến; hoá; đx
x
x
x
tốn; chi tiêu; tiêu xài x
x
x
x
x
Động từ
x
vóng, khuyên, tràng (STN, vua không đeo vòng tay "hoán" đổi lại cho hoàng hậu đeo)
Bệnh, tình huống khó khăn (STN, tim bị thủng 2 ngăn khó "huàn" lại được như trước)
đổi; trao đổi; hoán đổi; hoán
vui vẻ, mừng
x
Động từ
ng màu vàng
x
Phỏng vấn
t; sinh nhiệt x
t; sinh nhiệt x
dung người x
x
đã biến đổi
Tính từ
hủ gia đình
t lành (STN, lời nói của kẻ sĩ - là người có "chí" đều là tốt lành)
p hợp, tụ tập (STN, các con chim đuôi ngắn đang tập hợp trên ngọn cây)
h tóa, mưu kế, kế hoạch (STN: 10 người đang họp bàn mưu tính kế)
x
ực, cực kỳ (STN, cây gỗ mà làm thủ công thành bậc thang thì cực kỳ đẹp chí lí)
t vào; tiếp xúc; gần; thân
ạt tới; đạt đến; đến; tới
ạt tới; đạt đến; đến; tới x
ăng; bản lĩnh; năng lực chuyên môn
e (chỉ, sợi) x
Tính từ
Động từ
hư từ, giấy từ, cái, món, kiện (STN, người có trâu là có món tiền lớn)
Tính từ
giữa, nhà, gian nhà, lượng từ "gian" (nhà, phòng), trong khoảng (thời gian hay không gian)
Phỏng vấn
n), đơn giản; giản lược x
a),kiểm tra; kiểm soát; khám
Động từ
Giảng, nói
Động từ
Phỏng vấn
ai), tương lai; sau này; mai sau
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
x
Phỏng vấn
Tính từ
hị), kiến nghị
Tính từ
Động từ
giảng dạy
n; dạy bảo
c), giáo dục; đào tạo
Phỏng vấn
Phỏng vấn
x
Phỏng vấn
quê hương x
), thừa kế; thừa tự; thừa hưởng (di sản của người chết)
ắt, đóng, kết hôn (STN, Kết thân phải dùng sợi lụa, nhờ một ông quan nói hộ)
iỏi hơn (STN, anh hủng ở ẩn, đốt rừng sẽ xuất hiện)
iới hạn (STN, mũi tên chỉ vào bở ruộng chỉ giới hạn phân chia giữa các ruộng với nhau)
n (STN, người phụ nữ đứng dậy dùng tay đã tiếp nhận đừng chia cho ai)
Tính từ
gần gũi; sắp đến; gần; gần kề; kế liền; giống nhau
Động từ
Động từ
Phỏng vấn
Động từ
), mẹ kế; kế mẫu; mẹ ghẻ
ấm, không được phép thực hiện
ần; bên; cận; kề; kế (V&N)
x
im loại, vàng
x
x
(STN, tiến vào vương phủ tỉnhx
x
iến lên; đi lên; tiến triển; phátx
Phỏng vấn
ganh đua (STN, làm anh luôn chỉ tìm chỗ đứng cao hơn người khác)
Bình yên, yên lặng (STN, trời trong xanh, vạn vật đứng yên không khua chiêng mạnh "jìng" - linh thiêng)
TN, xuống giếng phải có thang có thang)
cảnh trí; phong cảnh; cảnh x
inh, tinh chất, tinh luyện, tinh chế (STN, cả làng gõ "chiêng" ăn mừng vì gạo trắng bình thường được tinh luyệ
hủ đô; kinh đô; kinh, (STN, kinh thành đẹp như một nét bút do nhứng người nhỏ bé xây nên)
kinh hãi; hoảng sợ; kinh; hoảng; sợ
Giếng (STN, xuống giếng phải có thang có thang, mở ra để bắt đầu tiến vào)
nh; kinh đô
ng cảnh, khu du lịch, khu tha x
g; quấy rầy; động đến
kinh thành
Động từ
Phỏng vấn
; trải qua, trải nghiệm, kinh nghiệm
Phỏng vấn
Phỏng vấn
x
trước mắt
ân thích; họ hàng gần
Tính từ
Tính từ
x
, vô cùng; hết sức x
m), kế nhiệm; tiếp tục đảm nhiệm; người kế tục chức vụ
công nghệ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
x
x
Phỏng vấn
x
x
Động từ
tiếp tục; kéo dài (hoạt động)
Tính từ
cư trú; cư ngụ; cư x
ng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng x
x
Động từ
ài khoản cuối
x
x
Động từ
x
x
STN, trên không thoát, dưới không xuôi), thẻ
x
x
án hóa đơn x
x
u khai mạc
x
x
x
Tính từ
x
Tính từ
x
Động từ
x
x
nhìn, xem, thăm, khám, đọc (mắt), coi (STN, Tôn Ngộ Không lấy tay che mắt để nhìn ra xa)
nhìn, xem, đọc, thăm, khá (STx
Động từ
c; trông giữ; giám hộ
x
Động từ
Tính từ
Động từ
x
thi; hỏi; đố
hiệm; thử thách (thông qua những sự việc cụ thể như hành động, hành vi, hoàn cảnh khó khăn để kiểm nghiệm
hiệm; thử thách
chinh phục (STN, nói 10 lần mới chinh phục được cô gái)
x
khát; khát nước x
khoa, ban, khoa học (STN, Tài liệu nghiên cứu khoa học về cây lúa)
khắc; chạm trổ (STN, dùng dax
n khách hàng
c kỹ thuật; khoa học công nghệ
x
ng), khát khao; tha thiết; ao x
x
ó khả năng; có năng lực
Động từ
x
x
x
x
Động từ
vui, sắc (STN, tên lửa và siêu nhân đều là những thứ di chuyển nhanh)
ẩn kế toán
x
điên cuồng (STN, chó đòi làm vua)
thất thường; điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng (STN, chó đòi làm vua)
ống), tình hình
hong), gió mạnh
x
nhiệt), ham mê; say mê; điên cuồng
ên; người mất trí
g; gắng sức; chịu khó x
mướp đắng x
khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn, mỏi mệt (STN, cây ở trong nhà bị bịt kín 4 xung quanh thật khổ phát "kùn")
o (STN, để keo việc gì phải dùng tay kéo, đứng vững, miệng la)
Tính từ
Động từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
x
x
ng; bóng (STN, nét bút của tự anh ta viết trên dải rất rực rỡ)
x
), liên hệ; gắn liền, liên lạc
x
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
g; nghĩ đến
Động từ
Động từ
(STN, đứng dậy ngăy tức khắcx
nh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và bộ hiệt (cái đầu)=> quan ra lệnh thì phải cúi đầu, trang giấy (
nh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và bộ hiệt (cái đầu)=> quan ra lệnh thì phải cúi đầu, trang giấy (
Tính từ
Động từ
ạy tài khoản
Tính từ
oạn, lẫn lộn (STN, Bộ thiệt 舌 (lưỡi) + chữ Hào (dẫn tới) thế gian thị phi=> Rối loạn )
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Tính từ
Động từ
x
Phỏng vấn
Động từ
Tính từ
Động từ
Động từ
ua, bên mua
ng; tâng công x
ầy (STN, mưa rơi bên ngoài ngôi nhà lớp cỏ có hai vợ chồng hạnh phúc đầy đủ viên mãn)
Động từ
x
m), chan chứa; dạt dào
uyệt), đầy tháng
c), thoả mãn; đầy đủ; hài lòng
ó sức mạnh
ó sức mạnh
x
x
buồn, ngột ngạt (STN, trái tim đóng cửa không chịu mở cửa, mở lòng)
mơ (STN, Mình (mèng)(nằm mộng lạc trong rừng buổi tối)
Động từ
g, mơ ước
Phỏng vấn
x
rong lòng
x
x
Tính từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Tính từ
ầu, nút cuối cùng)
một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)
Động từ
hỗ đó; nơi đó; nơi ấy x
x
x
hỗ đó; nơi đó; nơi ấy x
Tính từ
h), nội cảnh; cảnh trong nhà; x
Tính từ
Động từ
nghĩ, nhớ, học, đọc (STN, bây giờ trong tim tôi luôn nhớ về Phật (niệm Phật)
Phỏng vấn
x
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Tính từ
x
x
x
Động từ
hạy (STN, chữ "túc" + chữ "bax
x
x
x
x
x
Tính từ
m; vun thêm; bồi thêm
hối hợp, giao hợp, pha, hòa (STN rượu ngon - uống vào béo đỏ "phây phầy" phải cùng kết hợp với bạn hiền)
ghèo, thiếu thốn (STN, tài sản bị phân chia, phân tán => Bần tăng nghèo không có tiền ăn lẩu "pín")
sản phẩm (STN, 3 thành hàng pin tiểu)
Bằng phẳng, dẹp, bình yên (STN, 2 người ngổi chơi bập bênh cân bằng)
n; phê bình; đánh giá
x
x
n; ping-pong
ờng; lúc thường; ngày thườngx
yên; đồng bằng
hổ biến; rộng khắp, (STN, cây có ánh sáng mọc phủ khắp tường)
; rộng rãi; rộng khắp
Phỏng vấn
x
x
bức tường
năm trước x
u, nghìn năm
, hôm trước x
Tính từ
, ban đầu (STN, ban đầu quần áo không vừa phải dùng đao cắt đi)
x
x
x
m thời; tạm
Động từ
Tính từ
rong (STN, trờ nắng trong xanh)
chúc mừng
tình cảm (STN Thanh xuan, thanh niên, tuổi trẻ tràn đầy nhiệt huyết, tình cảm dạt dào)
n, tâm trạng
Tính từ
c, xâm chiếm
o), xuất phát chạy; xuất phát x
Phỏng vấn
n) (mang ý mỉa mai) x
Phỏng vấn
ân), xin người khác giúp đỡ; nx
cầu thủ bóng đá
Động từ
x
x
x
x
x
), khỏi bệnh (STN, Bác sỹ "quán" thấy hoàn toàn khỏi bệnh chỉ còn bên ngoài thôi bộ nạch + chữ toàn nên )
Phỏng vấn
Tính từ
Động từ
ông sai (STN con chó ở trong bóng tối cho mình là đúng, không ngờ sau đó bí rán, nướng thui đen)
x
Động từ
iếp đó (STN con chó ở trong bóng tối cho mình là đúng, không ngờ sau đó bí rán, nướng thui đen)
Liên từ có thể đứng một mìnhx
nóng (STN, hơ viên thuốc trênx
n nồng nhiệt
nhẫn nhịn, chịu đựng (STN, chịu được mũi tên vào tim hoặc trước dùng tâm, sau đó mới dùng đao sức mạnh g
a nhân đạo
ng; năng lượng nhiệt x
Tính từ
Phỏng vấn
n nhân văn x
Tính từ
p; chiếu theo; như,ví như
Tính từ
, Yếu, kém, trẻ (STN, chim non yếu ớt rất nhiều nhược điểm đi chậm hơn cả "rùo")
x
x
àu sắc, tính dục
um suê, rậm rạp
x
x
x
x
x
x
x
Động từ
tâm, đau lòng
âm; đau lòng
n đất (thổ địa), tổ chức đông người (STN, đất có thổ công sông có hà bá đừng có uống rượu say "shưa nặng"
i, trọ lại, bố thí, bỏ đi (STN, căn nhà đang "shửa" cho hàng nghìn nhân khẩu sống thì đó là nơi mà mọi người c
Phỏng vấn
x
Sâu (STN, dùng dây buộc vàox
x
âu sắc (ý tưởng) x
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Thắng, được
Phỏng vấn
Động từ
o, thân cao
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Tính từ
hắc), sâu sắc x
Động từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
ập; đi sâu vào; đi sâu x
x
x
x
uồng; phòng (STN, phòng là x
bắt đầu (STN, khi tôi đứng trên bục diến thuyết thì cô ấy cũng bắt đầu nghe)
n (bắn cung), thề
ỡ, sai lầm, mất (STN, tầm "shư" học đạo mà bị dính tên (矢) là thất bại
ử; thí nghiệm
n và không gian
điểm yếu
m; thử nghiệm
iệm; thử nghiệm
Phỏng vấn
x
ống lâu (STN, làm việc gì cũng từng chút một + không "shoù" lo thì sẽ thọ)
ữ, coi, bảo vệ (STN, ở nhà phải bảo vệ cẩn thận từng tí một khiến trộm không mẩu "shẩu" gì)
ú), đầu, cao nhất, thủ lĩnh, đầu tiên, thú, thú tội (STN, nói đến đầu phải nói đến đôi mắt có lông mày rậm (bộ t
N, tay có nhiều lông)
ú), đầu, cao nhất, thủ lĩnh, đầux
Động từ
x
Động từ
x
x
ại di động x
Phỏng vấn
= earnings
ập), thu vào; thu
p), Dọn dẹp (STN, dùng tay dx
buộc, bó lại (STN, cây bị chiết, bó buộc lại ở ngọn làm nó "shù" ra
N, trồng cây là việc làm đúng x
húc, chú (STN, chú là ở trên ta nhưng lại (又)nhỏ hơn ta)
Động từ
x
x
áng suốt, sảng khoái
x
x
x
cái mới; đổi mới x
x
x
đánh rắng rửa mặt x
x
x
h, tiệm sách x
Động từ
x
đồng hồ nước x
điện nước
x
x
x
x
xuôi, (STN XUYÊN 川 HIỆTx
thuận tai; xuôi tai; lọt tai x
x
à; ôn hoà; hoà nhã (nói năng, x
x
Động từ
ết (STN, Hình ảnh mặt trời sắp khuất núi và hình người treo cổ)
hĩ, ý tưởng (STN, nông dân lúc nào cũng suy tư, lo lắng thời tiết để ruộng được mùa đến mức "xi" mê)
Tính từ
Động từ
Động từ
p tục (STN, người + chữ cốc 吿 (hang động, thung lũng) tụ tập lâu ngày cả ở bờ sông bãi "sú" thành tập tục)
túc, ở lại (STN, bước vào căn nhà có cả 100 người ở lại toàn người mặc áo đẹp không bị "xù" lông )
ổi (STN, người có tuổi không xuống núi vào ban đêm, khi khuất núi được chôn ơt chân núi)
Tính từ
Tính từ
háu trai là đứa trẻ có chim "Sūn")
, ngôi (STN, ngày xưa, hay gác rìu sau cánh cửa là nơi để chiếc rìu "xua" đuổi trộm, tà ma)
hóa (STN, nhà có vàng và ít tiền thì mua khóa kẻo trộm dù chó "suǒ" cũng không ăn thua)
; chốn; nơi x
Phỏng vấn
x
áo phông
Tính từ
Tính từ
uốn, ham muốn
Động từ
Động từ
g; năng khiếu; ưu điểm
Phỏng vấn
x
bóng (STN, dùng vật gì đá suốt cả ngày)
x
ạ), thế giới x
x
nh), tính trời sinh; thiên tính; bẩm sinh
Phỏng vấn
Tính từ
Tính từ
Động từ
dình, chùa (STN, tai thính nghe mưa rơi ở chùa một cột)
Động từ
Động từ
Động từ
x
x
ạc hoặc đọc báo x
x
Tính từ
Tính từ
x
x
thao, nhà thi đấu
Phỏng vấn
, thông, đi qua, hiểu (STN, một người bò hai chân vượt "thông" qua hàng rào)
x
g phòng ( Những người đến ở xc
x
x
ường; bình thường; thường th x
ng dị mộng x
Phỏng vấn
ng, tương tự x
Động từ x
Động từ
Động từ
c trò, đồ đệ, đi bộ, mất công (STN, nhứng người có "thú"đi bộ đi đi lại lại là đồ đệ vì khi thành quan thì đi kiệu
ung đột, đột ngột (STN, chó săn nấp tronghang rình vồ đột ngột)
Tính từ
hả ra, nở (hoa)
lùi, lúi lại (STN, một người dù thân thể cứng rắn thế nào cũng phải có ngày đi thoái, thoái lui đừng "tùy(i)" tiệ
nuốt (STN, Tùng ngửa cổ lên trời cho vào mồm nuốt ừng ực)
x
Đảng), thoát ly đảng; ly khai đảng; ra khỏi đảng
bật; rõ rệt ; nổi bật
bên ngoài, nước ngoài (STN, đêm xuống lấy khúc gỗ chống lại để không cho ra ngoài)
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Tính từ
x
Động từ
x
x
x
, thịnh vượng; thịnh; mạnh; rừng rực (STN, cả ngày sống như vua, trên đống vàng)
phụ nghĩa; ăn cháo đá bát; đặng cá quên nơm.
; ten-nít (Anh: tennis)
Tính từ
n quá cố; người bạn đã qua đời
m, giao phó
Tính từ
Phỏng vấn
kientailieu
Tính từ
đi học từ thứ Hai đến thứ Sáux
gủ; buồng ngủ (STN, phòng tôix
x
Động từ
Tính từ
Tính từ
Động từ
x
ỡ. Tách, tẻ, chẻ (STN, dùng rìu chẻ gỗ)
chơi; chơi bời; nô đùa; đùa nx
x
x
ệt), thu nhiệt x
x
x
x
x
x
x
Tính từ
x
x
Tính từ
nhàn hạ, nhàn rỗi (STN, trồng cây trong nhà)
Phỏng vấn
cụ thân sinh
bối, người thế hệ trước
, hướng (STN, Nhìn hướng gió thổi ống khói là biết hướng nhà)
ạo; tướng; vẻ; bộ dạng
trợ; hỗ trợ
voi; con voi x
, Kêu (STN: Hướng về phí miệng => Hưởng, kêu)
Động từ
, hương, thơm (STN, lúa gặp nắng thì thơm hương lúa)
; hỗ tương
, thôn quê; nông thôn x
Động từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
x
Động từ
Động từ
nghi), thích hợp; phù hợp x
x
, lần lượt trước sau
g (màu sắc) x
nổi bật; đập vào mắt
ạn, ngày qui định)
rước đây là
hiếu thảo, lòng biết ơn cha mẹ (STN, con cái chăm lo phần mộ cha mẹ)
êu tan, tiêu biến (STN, mặt trăng nhỏ dần "xiao vẹo) và tan biến mất khi cho vào nước)
x
trường học
Tính từ
Động từ
Tính từ
ận; có hiếu; hiếu thảo x
g; cá con; cá bột x
ờng, khuôn viên trường học x
x
x
x
Động từ
hiệp hội, cùng nha (STN, 12 người, con giáp cùng nhau hiệp lực làm việc nên mọi người đừng "xíe" vào công
TN, bộ cách + chữ Khuê) x
Động từ
x
Động từ
x
x
c thực; có thật
x
ới (STN, xin cái rìu cắt đứt sự thân thuộc thành cái mới lạ)
g, hình (STN, ó rào chắn cỉ nhìn thấy móng vuốt con vật không biết hình dáng thế nàocó xúng xính không)
nghề, hàng, đi, làm
ỉnh thức (STN, uống rượu vào đi liểng "xiểng" mà vẫn thấy sao=> vẫn còn tỉnh
ính tình, tính cách
hạnh phúc, may mắn (STN, tên nộ lệ bị "xìng "xích nhặt được bọ tiền dưới đất là may mắn
ữ ngôi sao
Phỏng vấn
i, trong lành x
ệc khó khăn
g), chữ tín; tin dùng, có tín nhiệm
x
x
Động từ
Phỏng vấn
Tính từ
Tính từ
(thời Hán, chỉ các vùng phía tây Ngọc Môn Quan, bao gồm vùng Tân Cương và Tiểu Á)
x
x
ên tiếp; nối tiếp
ho phép, có lẽ
x
x
Phỏng vấn
Động từ
thuần hóa (STN, nhổ răng "xún" sẽ làm tính cách con ngựa mềm mại như dòng song là thuầ hóa
Phỏng vấn
ch; công lịch
thuốc (STN, Tôi muốn "yào" cỏ thân giống sợi tơ đem nghiền sau đó gói lại trong bao nhỏ (bao giấy) để bán)
Động từ
ẹp mỹ miều (Tôi không yêu cầu (yāo) Phụ nữ đẹp như tiên vì có thể là yêu tinh biến thành
Động từ
đòi hỏi; hi vọng x
Động từ
đánh răng. x
x
hụ), cha nuôi; nghĩa phụ
x
ý), nội dung và lý lẽ; nội dung và đạo lý
Phỏng vấn
uốt, đồ uống (STN, người nhà tôi ăn uống ừng ực như "yǐn"
vì, nguyên nhân
ặt sau, mặt trái, mặt tối (STN, mặt trăng chiếu sáng "in" bóng xuống một dòng sông=> trười đã tối)
x
Tính từ
Động từ
Tính từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
p hoạt động
Phỏng vấn
; hình ảnh x
ĩa), ý nghĩa và âm đọc của chữ
x
(người mê tín gọi ngôi mộ là âm trạch)
x
ây; trước kia; ngày trước x
), trước khi; trước kia; ngày t x
+V+O): trước đây x
ột thời gian
x
Phỏng vấn
x
x
x
ng), mùi hương đặc biệt x
dùng (STN: Hàng rào có hữu dụng che chắn gia súc)
vĩnh cửu, lâu dài
dũng cảm (STN, người đán ông (nán) đi ủng (yǒng) vẫn dũng mãnh chạy về nhất )
bơi; bơi lội (STN. Chơi bóng x
vĩnh viễn; lâu dài x
Tính từ
n (thuộc Vĩnh Phú) x
Động từ
Động từ
Phỏng vấn
oạn (Du sơn ngoạn thủy) x
x
Phỏng vấn
x
đi dạo chơi
x
ch), du khách; người đi du lịchx
x
Tính từ
n), du khách; khách du lịch; ngx
ạn), trò chơi; chơi đùa x
trò chơi; du hý x
Tính từ
x
Động từ
Tính từ
x
ương vực; đất đai; địa hạt; lãnh thổ; vùng; miền (STN, thổ + chữ hoặc )
Phỏng vấn
), chính gốc, đầu tiên (STN, người nguyên thủ sống trong hang ăn lông ở lỗ)
n; học viên; thành viên
), khởi đầu; bắt đầu; sớm nhất; mở đầu
x
x
án hận (STN, khi trong tim tràn đầy oán hận nặng (yuàn) => phủ bóng tối => độc ác như rắn)
x
án, oán thù (STN, con thỏ bị giam thì thật là oan)
nh), xa; viễn x
bản; bản gốc; bản chính
ãn), toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo; viên mãn
Tính từ
Tính từ
a, hạt mưa
x
Phỏng vấn
x
gặp tai nạn (chết do bị hãm hại hoặc tai nạn)
g; chuyển động x
x
Động từ
Phỏng vấn
x
ỗ tạp, lẫn lộn (STN, zá mà đừng để 9 loại cây nhỏ nhìn vào trông rất hỗn loạn)
i, lần nữa (STN, Bơm xe đạp hoặc bơm nước trong bình)
, ở, đang (STN, con người đang tồn tại trên mặt đất)
áy nhà, tai ương
hi phí xử lý
o ra (STN, ở đâu có đất, có (tạo ra) sự sống, được nói, được đi thoải mái, tạo ra cuộc sống thật hạnh phúc dạt "
x x
x
x
x
x
Phỏng vấn x
x
trách móc x
Tính từ
nơi ở; chỗ ở
xem điều để biết tốt xấu (STN, bên nào chiến thắng ngay lập tức tràn lên treo cờ của mình)
chiến tranh, đánh nhau (STN, để chiếm lĩnh được vùng đất nào cầm giáo mác tấn công để chiếm lấy)
nhà trạm, đứng lâu, chỗ trú, chặng đường, đoạn đường (STN, Một người đứng ở trạm nơi có cột cờ anh ta chiế
ứ; chiếm giữ, (STN, bên nào chi
x
Động từ
xem quẻ; bói; bói toán
), lớn; nhiều tuổi
), trường, dài
ng; công lao trong chiến đấu x
ìm, trả lại (tiền lẻ) (STN, nhiều khi võ sĩ dùng chảo muốn phân thân mình để tìm cho nhanh)
Động từ
x
x
x
bẻ gẫy, phân ra (STN, vì cây này "zhé" vàng : dùng sức mạnh của tay cầm rìu để phân tách gỗ, chẻ củi mà lấy)
x
x
x
ngay ngăn, đúng (STN, đền đỏ dừng lại là đúng, là người "châng" chính)
, bằng chứng, làm chứng (STN, lới nói言(yán) đúng 证 =>chứng minh được sự thật
chính trị, chính quyền
Phỏng vấn
hẳng STN, Ba nấc thang (chuông) trèo thẳng lên đỉnh cây thánh giá)
áng giá, giá trị (STN, người "chứ" danh lại trực tính thì rất đáng giá, giá trị để trọng dụng)
chí, dấu hiệu
o), mãi đến; cho đến; đến tận; đến lúc; khi
Động từ
hẳng qua là
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Động từ
Phỏng vấn x
x
nh quyền; chấp chính x
x
x
Tính từ
ụ quan trọng
ân; cả đời; suốt đời; trọn đời
Phỏng vấn
x
ếu, quan trọng
ếu, quan trọng
Phỏng vấn
x
Tính từ
x
ây tre, cây trúc
Phỏng vấn
Động từ
Động từ
ắt, quắp lấy, quơ (STN, dùng tay hoặc móng vuốt để quăp vật gì)
), chuyên, chuyên môn (STN, dù có nhiều chuyên môn khác nhau ≠ chỉ nên chuyên tâm vào 1 ngành)
cường tráng, khỏe mạnh (STN, chiến sĩ mặc áo zhuàng bắt chim đại bàng=>cường tráng)
dáng; hình; hình dạng; hình dáng
g, tình hình
uyên (học vị cao nhất, thời xưa)
Động từ
x
x
Tính từ
N, đứa trẻ học cái bàn có đèn sáng
x rực gǎo (
n Chunhientruongphong
Động từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Tính từ
Tính từ
Tính từ
hồ sơ, thông tin
Tính từ
Phỏng vấn
Tính từ
h tự sướng x
Động từ
x
chân, đầy đủ x
; giỏi nhất
) Cuối cùng (STN, ngày mai chỉ cần chú ý lắng nghe, làm đi làm lại, cuối cùng sẽ đạt kết quả tốt nhất)
x
ng), cuối; cuối cùng; sau cùng
Động từ
Động từ
hỗ ngồi, lượng từ: toà; hòn; ngôi
x
x
x
Động từ
m thường dùng hàng ngày...)
u thị trình độ cao nhất)
m lại vượt qua kẻ thù
é xây nên)
h khó khăn để kiểm nghiệm tính kiên định, lòng trung thành...)
quanh thật khổ phát "kùn")
u, trang giấy (页) nhận lệnh không được "liểng" đi)
u, trang giấy (页) nhận lệnh không được "liểng" đi)
òng không quên ơn)
ùng kết hợp với bạn hiền)
iền ăn lẩu "pín")
ể lên thiên đàng)
n "triu triu" sau đó đi để lấy đất trồng cho mùa sau)
bộ nạch + chữ toàn nên )
nướng thui đen)
hình chữ Z)
g=> trười đã tối)
c như rắn)
c sống thật hạnh phúc dạt "zào"