You are on page 1of 879

STT Tiêu đề Số trang Giá gốc Giảm giá

1 Tiếng Trung cho người đi làm - Văn phòng 260 600 50%
2 Sơ đồ tư duy chữ. 3.300 Hán tập 1+2 220 600 50%
3 Sơ đồ tư duy chữ. 3.300 Hán tập 3+4 278 700 50%
4 Luyện nhớ chữ Hán tập 1 297 250 20%
5 Luyện nhớ chữ Hán tập 2 271 250 20%
6 Luyện nhớ chữ Hán tập 3 700 500 50%
7 Thẻ học 1500 từ vựng
Tổng
Giá thanh toán
300
300
350
200
200
250
Ghi chú
hội thoại mẫu + từ vựng chuyên ngành
mua combo 2 cuốn ưu đãi còn 499

luyện nhớ chữ hán hướng dẫn viết từng chữ còn sơ đồ tư duy không hướng dẫn viết từng nét. Com

combo 2 bộ giá 499


Gèrén jiǎnlì 个人简历 CV cá nhân

Gèrén jiǎnlì: 个人简历


Khái quát
gèrén
个人概况 tình hình cá
gàikuàng
nhân gèrén gàikuàng: 个人

xìngmíng 姓名 Họ tên
xìngmíng: 姓名: Họ t
xìngbié 性别 Giới tính xìngbié: 性别

Shěng Tỉnh/ Thành


省市/城
shì/chéngs phố/ Huyện/
市/县/ 郡
hì/xiàn/ jùn Quận

Shěng shì/chéngshì/xi
chūshēng Ngày tháng
出生日期 chūshēng rìqí: 出生日
rìqí năm sinh

chūshēng Ngày tháng


出生年月
nián yue năm sinh

chūshēng nián yue: 出


Số Chứng
minh thư/
shēnfèn
身份证号 Sô Chứng
zhèng hào
minh nhân
dân shēnfèn zhèng hào: 身
Số Chứng
shēnfèn minh thư/
zhèng 身份证号码 Sô Chứng
hàomǎ minh nhân
dân
shēnfèn zhèng hàomǎ
mínzú 民族 Dân tộc mínzú: 民族

zhèngzhì Diện mạo


政治面貌
miànmào chính trị
zhèngzhì miànmào: 政
shēngāo 身高 Chiều cao shēngāo:

tǐzhòng 体重 Cân nặng


tǐzhòng: 体重: Cân nặ
xuézhì 学制 Hệ học xuézhì: 学制
Quá trình
xuélì 学历
học xuélì: 学历: Quá trình
niánlíng 年龄 Tuổi niánlíng:

guójí 国籍 Quốc tịch


guójí: 国籍: Quốc tịch
wàiyǔ Trình độ
外语等级 wàiyǔ děngjí: 外语等
děngjí ngoại ngữ
jìsuànjī Trình độ
shuǐpíng
计算机水平
máy tính jìsuànjī shuǐpíng: 计算
jìsuànjī Trình độ
计算机等级 jìsuànjī děngjí: 计算机
děngjí máy tính
jìsuànjī Năng lực
yìngyòng 计算机应用 ứng dụng
能力 jìsuànjī yìngyòng nén
nénglì máy tính
Chuyên
zhuānyè 专业 zhuānyè: 专业: Chuyê
ngành

shíjiān 时间 Thời gian


shíjiān: 时间: Thời gi
dānwèi 单位 Đơn vị dānwèi: 单位
Kinh nghiệm
jīnglì 经历
từng trải jīnglì: 经历: Kinh ngh
jìnéng 技能 Kỹ năng jìnéng: 技能
tècháng 特长 Sở trường

tècháng: 特长: Sở trư


àihào 爱好 Sở thích àihào: 爱好
Sở thích cá
gèrén àihào 个人爱好
nhân gèrén àihào: 个人爱好
lǚlì 履历 Lý lịch lǚlì: 履历
tōngxùn Thông tin
通讯地址
dìzhǐ địa chỉ tōngxùn dìzhǐ: 通讯地
xiángxì Thông tin
tōngxìn 详细通信地 địa chỉ chi

dìzhǐ tiết xiángxì tōngxìn dìzhǐ:

Địa chỉ liên


liánxì dìzhǐ 联系地址
lạc

liánxì dìzhǐ: 联系地址


liánxì Điện thoại
联系电话 liánxì diànhuà: 联系电
diànhuà liên lạc

liánxì Phương
联系方式
fāngshì thức liên hệ
liánxì fāngshì: 联系方
Số điện
shǒujī hào 手机号 thoại di
động shǒujī hào: 手机号: S

diànzǐ
电子邮箱 Email
yóuxiāng
diànzǐ yóuxiāng: 电子
jiātíng Địa chỉ gia
家庭住址 jiātíng zhùzhǐ: 家庭住
zhùzhǐ đình

Tự đánh giá
zìwǒ píngjià 自我评价
bản thân

zìwǒ píngjià: 自我评价


běnrén Yêu cầu của
本人要求
yāoqiú bản thân
běnrén yāoqiú: 本人要
hūnyīn
Tình trạng
zhuàngkuà 婚姻状况
hôn nhân hūnyīn zhuàngkuàng:
ng
gōngzuò Thời gian
工作时间 gōngzuò shíjiān: 工作
shíjiān công tác

Do … cơ
yóu…
由 … quan công
shěng/shì
省/市公安 an thành
gōng'ān jú
局发证 phố/ tỉnh
fā zhèng
cấp
yóu… shěng/shì gōng
jìshù Tên chức vị
技术职称 jìshù zhíchēng: 技术职
zhíchēng kỹ thuật
Địa chỉ nơi
zhùzhǐ 住址
ở zhùzhǐ: 住址: Địa chỉ
wénhuà Trình độ văn
文化程度 wénhuà chéngdù: 文化
chéngdù hóa

gèrén Năng lực cá


个人能力
nénglì nhân
gèrén nénglì: 个人能力
zhǔ xiū Chuyên
主修专业
zhuānyè ngành chính
zhǔ xiū zhuānyè: 主修

wàiyǔ Trình độ
外语水平
shuǐpíng ngoại ngữ
wàiyǔ shuǐpíng: 外语
bìyè Trường học
毕业学校
xuéxiào tốt nghiệp
bìyè xuéxiào: 毕业学
Thời gian tốt
bìyè shíjiān 毕业时间
nghiệp bìyè shíjiān: 毕业时间
yīngyǔ Trình độ
英语水平 yīngyǔ shuǐpíng: 英语
shuǐpíng Tiếng Anh
hànyǔ Trình độ
汉语水平
shuǐpíng Tiếng Trung

hànyǔ shuǐpíng: 汉语
xīnshuǐ Yêu cầu
薪水要求 xīnshuǐ yāoqiú: 薪水要
yāoqiú mức lương

xīnjīn Yêu cầu


薪金要求
yāoqiú mức lương
xīnjīn yāoqiú: 薪金要
xiàn Công việc
cóngshì 现从事工作 hiện tại
gōngzuò đang làm xiàn cóngshì gōngzuò

Nghành
cóngshì
从事行业 nghề hiện
hángyè
tại đang làm
cóngshì hángyè: 从事
yù cóngshì Công việc
欲从事工作 yù cóngshì gōngzuò:
gōngzuò mong muốn
yìngpìn Đơn vị ứng
应聘单位
dānwèi tuyển yìngpìn dānwèi: 应聘
yìngpìn Chức vụ
应聘职位 yìngpìn zhíwèi: 应聘职
zhíwèi ứng tuyển

Thực tiễn
shèhuì
社会实践 công tác xã
shíjiàn
hội
shèhuì shíjiàn: 社会实
yóuzhèng Mã bưu
邮政编码 yóuzhèng biānmǎ: 邮
biānmǎ chính
Bằng cấp,
zhèngshū 证书 giấy chứng
nhận zhèngshū: 证书: Bằng
xìngqù
兴趣爱好 Sở thích xìngqù àihào: 兴趣爱
àihào
Sở thích
yèyú àihào 业余爱好 ngoài giờ
làm việc yèyú àihào: 业余爱好
gōngzuò Lý lịch công
工作简历 gōngzuò jiǎnlì: 工作简
jiǎnlì tác
gōngsī
公司名称 Tên công ty
míngchēng

gōngsī míngchēng: 公
zhíwèi
职位名称 Tên chức vụ zhíwèi míngchēng: 职
míngchēng
Thuộc bộ
suǒshǔ
所属部门 môn/ ban
bùmén
ngành suǒshǔ bùmén: 所属部
yǔyán Năng lực
语言能力 yǔyán nénglì: 语言能
nénglì ngôn ngữ
jiàoyù Trình độ
教育情况 jiàoyù qíngkuàng: 教育
qíngkuàng giáo dục
jiàoyù Nền tảng
教育背景 jiàoyù bèijǐng: 教育背
bèijǐng giáo dục
Quá trình
péixùn jīnglì 培训经历 bồi dưỡng/
đào tạo péixùn jīnglì: 培训经
Thời gian
péixùn
培训时间 bồi dưỡng/
shíjiān
đào tạo péixùn shíjiān: 培训时
Cơ quan bồi
péixùn
培训机构 dưỡng/ đào
jīgòu
tạo péixùn jīgòu: 培训机
Nội dung bồi
péixùn
培训内容 dưỡng/ đào
nèiróng
tạo péixùn nèiróng: 培训
zhíyè Kỹ năng
职业技能
jìnéng nghề nghiệp
zhíyè jìnéng: 职业技能
Khen
gèrén
个人荣誉 thưởng cá
róngyù
nhân gèrén róngyù: 个人荣
xiāngguān Bằng cấp
相关证书 xiāngguān zhèngshū:
zhèngshū liên quan
bèizhù 备注 Chú thích bèizhù: 备注
Trình độ
zhuānyè
专业水平 chuyên
shuǐpíng
ngành zhuānyè shuǐpíng: 专业
diànnǎo Trình độ
电脑水平
shuǐpíng máy tính
diànnǎo shuǐpíng: 电脑
jiànkāng
Thể trạng
zhuàngkuà 健康状况
sức khỏe
ng jiànkāng zhuàngkuàng

guì gōngsī 贵公司 Quý công ty

guì gōngsī: 贵公司: Q


jīnglǐ 经理 Giám đốc jīnglǐ: 经理
mìshū 秘书 Thư ký mìshū: 秘书: Thư ký
shēnqǐng Người viết
申请人 shēnqǐng rén: 申请人
rén đơn

Năm tháng
nián yue rì 年月日
ngày

nián yue rì: 年月日: N


gōngzuò Kinh nghiệm
工作经验
jīngyàn làm việc
gōngzuò jīngyàn: 工作

yuè wén Họ tên


越文姓名
xìngmíng Tiếng Việt
yuè wén xìngmíng: 越
zhōngwén Họ tên
中文姓名 zhōngwén xìngmíng:
xìngmíng Tiếng Trung
shēnqǐng Chức vụ xin
申请职位
zhíwèi tuyển

shēnqǐng zhíwèi: 申请
xīwàng Mong muốn
希望待遇
dàiyù đãi ngộ
xīwàng dàiyù: 希望待

Thời gian
jiùdú shíjiān 就读时间
học tập
jiùdú shíjiān: 就读时间
zì 2000 自 2003年 Từ năm
nián zhì 至 2011 年 2003 đến
2005 nián    năm 2011 zì 2000 nián zhì 2005
Tình hình
yǐwǎng
jiùyè 以往就业详 chi tiết đã
情 công tác
xiángqíng
trước đây yǐwǎng jiùyè xiángqín
Chức vị/
zhíwèi 职位 zhíwèi: 职位: Chức v
chức vụ
gèrén
Sở trường
zhuānchán 个人专长
cá nhân
g gèrén zhuāncháng: 个
shēnqǐng
Người viết
rén 申请人签名
đơn ký tên
qiānmíng shēnqǐng rén qiānmín
hànyǔ Trình độ
pǔtōng huà 汉语普通话 Tiếng Trung
水平
shuǐpíng phổ thông

hànyǔ pǔtōng huà shu


::

::
::

::
::

::
::
::
::

::
::

::
::
::
::

::
::

::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
::
Gèrén jiǎnlì: 个人简历: CV cá nhân

gèrén gàikuàng: 个人概况: Khái quát tình hình cá nhân

xìngmíng: 姓名: Họ tên


xìngbié: 性别: Giới tính

Shěng shì/chéngshì/xiàn/ jùn: 省市/城市/县/ 郡: Tỉnh/ Thành phố/ Huyện/ Quận

chūshēng rìqí: 出生日期: Ngày tháng năm sinh

chūshēng nián yue: 出生年月: Ngày tháng năm sinh

shēnfèn zhèng hào: 身份证号: Số Chứng minh thư/ Sô Chứng minh nhân dân
shēnfèn zhèng hàomǎ: 身份证号码: Số Chứng minh thư/ Sô Chứng minh nhân dân
mínzú: 民族: Dân tộc

zhèngzhì miànmào: 政治面貌: Diện mạo chính trị


shēngāo: 身高: Chiều cao

tǐzhòng: 体重: Cân nặng


xuézhì: 学制: Hệ học

xuélì: 学历: Quá trình học


niánlíng: 年龄: Tuổi

guójí: 国籍: Quốc tịch

wàiyǔ děngjí: 外语等级: Trình độ ngoại ngữ


jìsuànjī shuǐpíng: 计算机水平: Trình độ máy tính

jìsuànjī děngjí: 计算机等级: Trình độ máy tính

jìsuànjī yìngyòng nénglì: 计算机应用能力: Năng lực ứng dụng máy tính

zhuānyè: 专业: Chuyên ngành

shíjiān: 时间: Thời gian


dānwèi: 单位: Đơn vị

jīnglì: 经历: Kinh nghiệm từng trải


jìnéng: 技能: Kỹ năng
tècháng: 特长: Sở trường
àihào: 爱好: Sở thích

gèrén àihào: 个人爱好: Sở thích cá nhân


lǚlì: 履历: Lý lịch

tōngxùn dìzhǐ: 通讯地址: Thông tin địa chỉ

xiángxì tōngxìn dìzhǐ: 详细通信地址: Thông tin địa chỉ chi tiết

liánxì dìzhǐ: 联系地址: Địa chỉ liên lạc

liánxì diànhuà: 联系电话: Điện thoại liên lạc

liánxì fāngshì: 联系方式: Phương thức liên hệ

shǒujī hào: 手机号: Số điện thoại di động

diànzǐ yóuxiāng: 电子邮箱: Email

jiātíng zhùzhǐ: 家庭住址: Địa chỉ gia đình

zìwǒ píngjià: 自我评价: Tự đánh giá bản thân


běnrén yāoqiú: 本人要求: Yêu cầu của bản thân

hūnyīn zhuàngkuàng: 婚姻状况: Tình trạng hôn nhân

gōngzuò shíjiān: 工作时间: Thời gian công tác

yóu… shěng/shì gōng'ān jú fā zhèng: 由 … 省/市公安局发证: Do … cơ quan công an thành phố/ tỉnh cấp

jìshù zhíchēng: 技术职称: Tên chức vị kỹ thuật

zhùzhǐ: 住址: Địa chỉ nơi ở

wénhuà chéngdù: 文化程度: Trình độ văn hóa

gèrén nénglì: 个人能力: Năng lực cá nhân

zhǔ xiū zhuānyè: 主修专业: Chuyên ngành chính

wàiyǔ shuǐpíng: 外语水平: Trình độ ngoại ngữ

bìyè xuéxiào: 毕业学校: Trường học tốt nghiệp

bìyè shíjiān: 毕业时间: Thời gian tốt nghiệp

yīngyǔ shuǐpíng: 英语水平: Trình độ Tiếng Anh


hànyǔ shuǐpíng: 汉语水平: Trình độ Tiếng Trung

xīnshuǐ yāoqiú: 薪水要求: Yêu cầu mức lương

xīnjīn yāoqiú: 薪金要求: Yêu cầu mức lương

xiàn cóngshì gōngzuò: 现从事工作: Công việc hiện tại đang làm

cóngshì hángyè: 从事行业: Nghành nghề hiện tại đang làm

yù cóngshì gōngzuò: 欲从事工作: Công việc mong muốn

yìngpìn dānwèi: 应聘单位: Đơn vị ứng tuyển

yìngpìn zhíwèi: 应聘职位: Chức vụ ứng tuyển

shèhuì shíjiàn: 社会实践: Thực tiễn công tác xã hội

yóuzhèng biānmǎ: 邮政编码: Mã bưu chính

zhèngshū: 证书: Bằng cấp, giấy chứng nhận

xìngqù àihào: 兴趣爱好: Sở thích

yèyú àihào: 业余爱好: Sở thích ngoài giờ làm việc

gōngzuò jiǎnlì: 工作简历: Lý lịch công tác


gōngsī míngchēng: 公司名称: Tên công ty

zhíwèi míngchēng: 职位名称: Tên chức vụ

suǒshǔ bùmén: 所属部门: Thuộc bộ môn/ ban ngành

yǔyán nénglì: 语言能力: Năng lực ngôn ngữ


jiàoyù qíngkuàng: 教育情况: Trình độ giáo dục

jiàoyù bèijǐng: 教育背景: Nền tảng giáo dục

péixùn jīnglì: 培训经历: Quá trình bồi dưỡng/ đào tạo

péixùn shíjiān: 培训时间: Thời gian bồi dưỡng/ đào tạo

péixùn jīgòu: 培训机构: Cơ quan bồi dưỡng/ đào tạo

péixùn nèiróng: 培训内容: Nội dung bồi dưỡng/ đào tạo

zhíyè jìnéng: 职业技能: Kỹ năng nghề nghiệp

gèrén róngyù: 个人荣誉: Khen thưởng cá nhân

xiāngguān zhèngshū: 相关证书: Bằng cấp liên quan


bèizhù: 备注: Chú thích
zhuānyè shuǐpíng: 专业水平: Trình độ chuyên ngành

diànnǎo shuǐpíng: 电脑水平: Trình độ máy tính

jiànkāng zhuàngkuàng: 健康状况: Thể trạng sức khỏe

guì gōngsī: 贵公司: Quý công ty


jīnglǐ: 经理: Giám đốc
mìshū: 秘书: Thư ký

shēnqǐng rén: 申请人: Người viết đơn

nián yue rì: 年月日: Năm tháng ngày

gōngzuò jīngyàn: 工作经验: Kinh nghiệm làm việc

yuè wén xìngmíng: 越文姓名: Họ tên Tiếng Việt

zhōngwén xìngmíng: 中文姓名: Họ tên Tiếng Trung


shēnqǐng zhíwèi: 申请职位: Chức vụ xin tuyển

xīwàng dàiyù: 希望待遇: Mong muốn đãi ngộ

jiùdú shíjiān: 就读时间: Thời gian học tập

zì 2000 nián zhì 2005 nián : 自 2003年至 2011 年 : Từ năm 2003 đến năm 2011

yǐwǎng jiùyè xiángqíng: 以往就业详情: Tình hình chi tiết đã công tác trước đây

zhíwèi: 职位: Chức vị/ chức vụ

gèrén zhuāncháng: 个人专长: Sở trường cá nhân

shēnqǐng rén qiānmíng: 申请人签名: Người viết đơn ký tên


hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng: 汉语普通话水平: Trình độ Tiếng Trung phổ thông
ông an thành phố/ tỉnh cấp
Gèrén 个人简 CV cá nhân
jiǎnlì 历
gèrén
个人概 Khái quát tình hình
gàikuàn
况 cá nhân
g
xìngmín
姓名 Họ tên
g
xìngbié 性别 Giới tính
Shěng
省市/城
shì/ché Tỉnh/ Thành phố/
市/县/
ngshì/xi Huyện/ Quận

àn/ jùn
chūshē 出生日 Ngày tháng năm
ng rìqí 期 sinh
chūshē
出生年 Ngày tháng năm
ng nián
月 sinh
yue

shēnfèn Số Chứng minh


zhèng 身份证 thư/ Sô Chứng

hào minh nhân dân

shēnfèn Số Chứng minh


zhèng 身份证 thư/ Sô Chứng
号码
hàomǎ minh nhân dân
mínzú 民族 Dân tộc
zhèngz
hì 政治面 Diện mạo chính trị
miànmà 貌
o
shēngā
身高 Chiều cao
o
tǐzhòng 体重 Cân nặng
xuézhì 学制 Hệ học
xuélì 学历 Quá trình học
niánlíng 年龄 Tuổi
guójí 国籍 Quốc tịch
wàiyǔ 外语等 Trình độ ngoại ngữ
děngjí 级
jìsuànjī
shuǐpín 计算机 Trình độ máy tính
水平
g
jìsuànjī 计算机 Trình độ máy tính
děngjí 等级

jìsuànjī 计算机
Năng lực ứng
yìngyòn 应用能
dụng máy tính
g nénglì 力

zhuāny
专业 Chuyên ngành
è
shíjiān 时间 Thời gian
dānwèi 单位 Đơn vị
Kinh nghiệm từng
jīnglì 经历
trải
jìnéng 技能 Kỹ năng
tècháng 特长 Sở trường
àihào 爱好 Sở thích
gèrén 个人爱 Sở thích cá nhân
àihào 好
lǚlì 履历 Lý lịch
tōngxùn 通讯地 Thông tin địa chỉ
dìzhǐ 址
xiángxì
详细通 Thông tin địa chỉ
tōngxìn
信地址 chi tiết
dìzhǐ
liánxì 联系地 Địa chỉ liên lạc
dìzhǐ 址

liánxì 联系电 Điện thoại liên lạc


diànhuà 话
liánxì 联系方 Phương thức liên
fāngshì 式 hệ
shǒujī Số điện thoại di
手机号
hào động
diànzǐ
yóuxiān 电子邮 Email

g
jiātíng 家庭住 Địa chỉ gia đình
zhùzhǐ 址
zìwǒ 自我评 Tự đánh giá bản
píngjià 价 thân
běnrén 本人要 Yêu cầu của bản
yāoqiú 求 thân
hūnyīn
婚姻状 Tình trạng hôn
zhuàng
况 nhân
kuàng
gōngzu
ò 工作时 Thời gian công tác

shíjiān
yóu…
shěng/s 由 … Do … cơ quan
hì 省/市公 công an thành
gōng'ān 安局发
证 phố/ tỉnh cấp
jú fā
zhèng
jìshù
Tên chức vị kỹ
zhíchēn 技术职
称 thuật
g
zhùzhǐ 住址 Địa chỉ nơi ở
wénhuà
chéngd 文化程 Trình độ văn hóa

ù

gèrén 个人能 Năng lực cá nhân


nénglì 力

zhǔ xiū
主修专 Chuyên ngành
zhuāny
业 chính
è

wàiyǔ
shuǐpín 外语水 Trình độ ngoại ngữ

g

bìyè 毕业学 Trường học tốt


xuéxiào 校 nghiệp
bìyè 毕业时 Thời gian tốt
shíjiān 间 nghiệp
yīngyǔ
英语水 Trình độ Tiếng
shuǐpín
平 Anh
g
hànyǔ
汉语水 Trình độ Tiếng
shuǐpín
平 Trung
g
xīnshuǐ 薪水要 Yêu cầu mức
yāoqiú 求 lương
xīnjīn 薪金要 Yêu cầu mức
yāoqiú 求 lương
xiàn
cóngshì 现从事 Công việc hiện tại
gōngzu 工作 đang làm
ò

cóngshì 从事行 Nghành nghề hiện


hángyè 业 tại đang làm


cóngshì 欲从事 Công việc mong
gōngzu 工作 muốn
ò

yìngpìn 应聘单 Đơn vị ứng tuyển


dānwèi 位

yìngpìn 应聘职 Chức vụ ứng


zhíwèi 位 tuyển
shèhuì 社会实 Thực tiễn công tác
shíjiàn 践 xã hội
yóuzhè
ng 邮政编 Mã bưu chính

biānmǎ
zhèngs Bằng cấp, giấy
证书
hū chứng nhận
xìngqù 兴趣爱 Sở thích
àihào 好
yèyú 业余爱 Sở thích ngoài giờ
àihào 好 làm việc
gōngzu 工作简 Lý lịch công tác
ò jiǎnlì 历
gōngsī
míngch 公司名 Tên công ty

ēng
zhíwèi
míngch 职位名 Tên chức vụ

ēng

suǒshǔ 所属部 Thuộc bộ môn/


bùmén 门 ban ngành
yǔyán 语言能 Năng lực ngôn
nénglì 力 ngữ
jiàoyù
qíngkuà 教育情 Trình độ giáo dục

ng
jiàoyù 教育背 Nền tảng giáo dục
bèijǐng 景
péixùn 培训经 Quá trình bồi
jīnglì 历 dưỡng/ đào tạo
péixùn 培训时 Thời gian bồi
shíjiān 间 dưỡng/ đào tạo
péixùn 培训机 Cơ quan bồi
jīgòu 构 dưỡng/ đào tạo
péixùn 培训内 Nội dung bồi
nèiróng 容 dưỡng/ đào tạo
zhíyè 职业技 Kỹ năng nghề
jìnéng 能 nghiệp
gèrén 个人荣 Khen thưởng cá
róngyù 誉 nhân
xiānggu
ān 相关证 Bằng cấp liên
zhèngs 书 quan

bèizhù 备注 Chú thích
zhuāny
è 专业水 Trình độ chuyên
shuǐpín 平 ngành
g

diànnǎo
shuǐpín 电脑水 Trình độ máy tính

g

jiànkān
g 健康状 Thể trạng sức
zhuàng 况 khỏe
kuàng
guì
贵公司 Quý công ty
gōngsī
jīnglǐ 经理 Giám đốc
mìshū 秘书 Thư ký
shēnqǐn
申请人 Người viết đơn
g rén
nián
年月日 Năm tháng ngày
yue rì
gōngzu
工作经 Kinh nghiệm làm
ò
验 việc
jīngyàn
yuè
wén 越文姓 Họ tên Tiếng Việt
xìngmín 名
g
zhōngw
én 中文姓 Họ tên Tiếng
xìngmín 名 Trung
g
shēnqǐn
g 申请职 Chức vụ xin tuyển

zhíwèi
xīwàng 希望待 Mong muốn đãi
dàiyù 遇 ngộ
jiùdú 就读时 Thời gian học tập
shíjiān 间

zì 2000 自
nián zhì 2003年 Từ năm 2003 đến

2005 năm 2011
2011 年
nián   

yǐwǎng
Tình hình chi tiết
jiùyè 以往就 đã công tác trước
xiángqí 业详情
đây
ng
zhíwèi 职位 Chức vị/ chức vụ
gèrén
zhuānc 个人专 Sở trường cá nhân

háng
shēnqǐn
g rén 申请人 Người viết đơn ký
qiānmín 签名 tên
g
hànyǔ
pǔtōng 汉语普 Trình độ Tiếng
huà 通话水
平 Trung phổ thông
shuǐpín
g
1. 腿          tuǐ                 ( thối )           chân 

2. 上街      shàng jiē       ( thượng nhai ) ra phố, lên phố


3. 被          bèi                ( bị )              bị, được 

4. 撞          zhuàng         ( chàng )       va, chạm, đụng 

5. 倒          dào               ( đảo )           ngã, đổ 


tổn thương, ,bị
6. 伤          shāng           ( thương )    
thương
7. 流          liú                 ( lưu)             chảy, di động
8. 血          xuě               ( huyết )        máu
nghiêm trọng,
9. 要紧      yàojǐn            ( yến khẩn ) 
quan trọng 
không nghiêm
10. 不要紧  bú yàojǐn      ( bất yến khẩn )
trọng 
11. 骨头    gǔtou            ( cốt đầu )      xương 
12. 不好意思  bù hǎo yīsi ( bất hảo ý tứ ) xấu hổ, ngại 
13. 故意    gùyì              ( cố ý )           cố tình 
14. 唉        ài                 ( ái )               thán từ 
15. 钱包    qiánbāo        ( tiền bao )     ví tiền 
16. 让        ràng             ( nhượng )     để, để cho 
17. 小偷    xiǎotōu         ( tiểu thâu )    kẻ cắp 
18. 偷        tōu               ( thâu )           trộm, cắp 
19. 遇到     yùdào          ( ngộ đáo )     gặp phải 
20. 叫         jiào              ( khiếu )         gọi, kêu, bảo 

21. 淋         lín                ( lâm )            thấm ướt, dầm 

( ướt như )
22. 落汤鸡  luòtāngjī      ( lạc thanh kê )
chuột lột
23. 。。。是的  …shìde ( tự đích )       như, tựa như 
24. 湿         shī               ( thấp )           ẩm, ướt 
thấm, xuyên
25. 透         tòu               ( thấu )          
qua 
26. 首都     shǒudū         ( thủ đô )        thủ đô 
kịch trường, nhà
27. 剧场     jùchǎng        ( cơ trường ) 
hát 
28. 司机     sījī                ( tư cơ )          tài xế 
29. 拉         lā                 ( lạp )              lôi, kéo, đưa 
30. 机场     jīchǎng         ( ky trường )   sân bay 
31. 可气     kěqì              ( khả khí )       đáng giận 
32. 算命     suānmìng     ( toán mệnh )  bói toán
vận mệnh, số
33. 运气     yùnqi            ( vận khí )       
phận 
34. 傻        shǎ                ( sỏa )             ngốc 
dùng thời gian,
35. 花         huā               ( hoa )           
chi tiêu 
36. 受骗     shòu piàn      ( thụ biển )     bị lừa 
37.受         shòu              ( thụ )             bị, chịu 
38. 骗        piàn               ( biển )           lừa gạt 
39. 抽烟    chōuyān        ( trừu yên)       hút thuốc
40. 罚       fá                   ( phạt )            phạt 
41. 烧       shāo              ( thiêu )            đốt, thiêu 
42. 戒烟    jiè yān           ( giới yên )       cai thuốc lá 
43. 浪费    làngfèi           ( lãng phí )       lãng phí 
Bảng mới
 腿         
- 1. 腿          : tuǐ                 : ( thối )          
 上街      - 2. 上街      : shàng jiē       : ( thượng nhai )
 被          - 3. 被          : bèi                : ( bị )             
 撞          - 4. 撞          : zhuàng         : ( chàng )      
 倒          5. 倒          : dào               : ( đảo )          
 伤          - 6. 伤          : shāng           : ( thương )    
 流          - 7. 流          : liú                 : ( lưu)            
 血          - 8. 血          : xuě               : ( huyết )       
 要紧      - 9. 要紧      : yàojǐn            : ( yến khẩn ) 
 不要紧  - 10. 不要紧 : bú yàojǐn      : ( bất yến khẩn )
 骨头    - 11. 骨头    : gǔtou            : ( cốt đầu )     
 不好意思  - 12. 不好意思 : bù hǎo yīsi : ( bất hảo ý tứ )
 故意    - 13. 故意    : gùyì              : ( cố ý )          
 唉        - 14. 唉        : ài                 : ( ái )              
 钱包    - 15. 钱包    : qiánbāo        : ( tiền bao )    
 让        - 16. 让        : ràng             : ( nhượng )    
 小偷    - 17. 小偷    : xiǎotōu         : ( tiểu thâu )   
 偷        - 18. 偷        : tōu               : ( thâu )          
 遇到     - 19. 遇到     : yùdào          : ( ngộ đáo )    
 叫         - 20. 叫         : jiào              : ( khiếu )        
 淋         - 21. 淋         : lín                : ( lâm )           
 落汤鸡  - 22. 落汤鸡  : luòtāngjī      : ( lạc thanh kê )
 。。。是的  - 23. 。。。是的 : …shìde : ( tự đích )      
 湿         - 24. 湿         : shī               : ( thấp )          
 透         - 25. 透         : tòu               : ( thấu )          
 首都     - 26. 首都     : shǒudū         : ( thủ đô )       
 剧场     - 27. 剧场     : jùchǎng        : ( cơ trường ) 
 司机     - 28. 司机     : sījī                : ( tư cơ )         
 拉         - 29. 拉         : lā                 : ( lạp )             
 机场     - 30. 机场     : jīchǎng         : ( ky trường )  
可气     - 31. 可气     : kěqì              : ( khả khí )      
 算命     - 32. 算命     : suānmìng     : ( toán mệnh ) 
 运气     - 33. 运气     : yùnqi            : ( vận khí )       
 傻        - 34. 傻        : shǎ                : ( sỏa )            
 花         - 35. 花         : huā               : ( hoa )           
 受骗     - 36. 受骗     : shòu piàn      : ( thụ biển )    
受         - 37.受         : shòu              : ( thụ )            
 骗        - 38. 骗        : piàn               : ( biển )          
 抽烟    - 39. 抽烟    : chōuyān        : ( trừu yên)      
 罚       - 40. 罚       : fá                   : ( phạt )           
 烧       - 41. 烧       : shāo              : ( thiêu )           
 戒烟    - 42. 戒烟    : jiè yān           : ( giới yên )      
 浪费    - 43. 浪费    : làngfèi           : ( lãng phí )      
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
    : ( thối )          
  : ( thượng nhai )
  : ( bị )             

  : ( chàng )      
: ( đảo )          

  : ( thương )    
    : ( lưu)            
  : ( huyết )       

    : ( yến khẩn ) 

  : ( bất yến khẩn )


  : ( cốt đầu )     
īsi : ( bất hảo ý tứ )
  : ( cố ý )          
  : ( ái )              
  : ( tiền bao )    
  : ( nhượng )    
  : ( tiểu thâu )   
  : ( thâu )          
  : ( ngộ đáo )    
  : ( khiếu )        

  : ( lâm )           

  : ( lạc thanh kê )
e : ( tự đích )      
  : ( thấp )          

  : ( thấu )          
  : ( thủ đô )       
  : ( cơ trường ) 
  : ( tư cơ )         
  : ( lạp )             
  : ( ky trường )  
  : ( khả khí )      
  : ( toán mệnh ) 

    : ( vận khí )       
  : ( sỏa )            

    : ( hoa )           
    : ( thụ biển )    
    : ( thụ )            
    : ( biển )          
  : ( trừu yên)      
  : ( phạt )           
  : ( thiêu )           
  : ( giới yên )      
  : ( lãng phí )      
đột nhiên, đột
1. 突然          tūrán            ( đột nhiên )     
ngột 
quen, biết,
2. 熟              shú              ( thục )             
thông thạo
loáng một cái,
3. 一下子       yíxiàzi          ( nhất hạ tử )    vèo một cái,
thoáng qua
4. 应              yìng              ( ứng )              nhận ( lời mời) 

5. 国际           guójì            ( quốc tế )         quốc tế 

6. 广播           guǎngbō      ( quảng bá )      phát thanh 

( điện đài )      
7. 电台           diàntái         đài 
 
( yêu thỉnh )    
8. 邀请           yāoqǐng       mời 
 
( ngai )            
9. 呆               dāi              ở lại, lưu lại 
 

( tiềm, tiêm )   
10. 签             qiǎn            ký 
 
( hợp đồng )   
11. 合同          hétong        hợp đồng 
 
Trung Quốc và
12. 中外          zhōngwài    ( trung ngoại )
nước ngoài 
13. 合资          hézi             ( hợp tư )          hợp tác đầu tư

14. 空儿          kòngr           ( không )           thời gian trống 


( địa chỉ )        
15. 地址          dìzhǐ            địa chỉ 
 
( nghiệp vụ )   
16. 业务          yèwù           nghiệp vụ 
 
( cảo )             
17. 搞              gǎo             làm 
 
( giao lưu )      
18. 交流          jiāoliú          giao lưu 
 
( thành lập )    
19. 成立          chénglì        thành lập 
 
( bất cửu )       
20. 不久          bùjiǔ            không lâu 
 
( khai triển )      mở ra, triển
21. 开展          kāizhǎn      
  khai 
( kế tục )          
22. 继续          jìxù              tiếp tục 
 
( nhất định )    
23. 一定          yídìng          nhất định 
 
( cơ sở )           nền tảng, cơ
24. 基础          jīchǔ           
  sở
( chỉ hữu… tài
25. 只有…才   zhǐyǒu …cái… chỉ có… mới…
…)
( quang )           nhẵn bóng, hết
26. 光             guāng         
  sạch
( trừu )            
27. 抽              chōu           rút ( thời gian ) 
  
( đồng ý )         
28. 同意           tóngyì         đồng ý 
 
( Hải Luân )     
29. 海伦           Hǎilún         He len 
 
( Bảo La )        
30. 保罗           Bǎoluó        Paul
 
( đột nhiên )      ,
突然         
đột nhiên, đột ngột  - 1. 突然          : tūrán            : ( đột nh
( thục )              ,
熟              quen, biết, thông
- 2. 熟              : shú              : ( thục )
thạo
( nhất hạ tử )    ,
一下子       loáng một cái, vèo
một cái, thoáng qua
- 3. 一下子       : yíxiàzi          : ( nhất
( ứng )              ,
应              - 4. 应              : yìng              : ( ứng
nhận ( lời mời) 
( quốc tế )         ,
国际           5. 国际           : guójì            : ( quốc t
quốc tế 

( quảng bá )      ,
广播          
phát thanh 
- 6. 广播           : guǎngbō      : ( quản
( điện đài )         ,
电台           - 7. 电台           : diàntái         : ( điện
đài 
( yêu thỉnh )       ,
邀请           - 8. 邀请           : yāoqǐng       : ( yêu t
mời 

( ngai )               , ở
呆       
lại, lưu lại 
- 9. 呆               : dāi              : ( ngai
( tiềm, tiêm )      ,
签      
ký 
- 10. 签             : qiǎn            : ( tiềm,
( hợp đồng )      ,
合同          - 11. 合同          : hétong        : ( hợp đ
hợp đồng 
( trung ngoại ),
中外          Trung Quốc và
nước ngoài 
- 12. 中外          : zhōngwài    : ( trung
( hợp tư )          ,
合资          - 13. 合资          : hézi             : ( hợp
hợp tác đầu tư
( không )           ,
空儿          - 14. 空儿          : kòngr           : ( khôn
thời gian trống 
( địa chỉ )           ,
地址          - 15. 地址          : dìzhǐ            : ( địa c
địa chỉ 
( nghiệp vụ )      ,
业务          - 16. 业务          : yèwù           : ( nghi
nghiệp vụ 
( cảo )                ,
搞              - 17. 搞              : gǎo             : ( cảo )
làm 
( giao lưu )         ,
交流          - 18. 交流          : jiāoliú          : ( giao
giao lưu 
( thành lập )       ,
成立          - 19. 成立          : chénglì        : ( thàn
thành lập 
( bất cửu )          ,
不久          - 20. 不久          : bùjiǔ            : ( bất c
không lâu 
( khai triển )        ,
开展          - 21. 开展          : kāizhǎn       : ( khai
mở ra, triển khai 

( kế tục )             ,
继续         
tiếp tục 
- 22. 继续          : jìxù              : ( kế tụ
( nhất định )       ,
一定          - 23. 一定          : yídìng          : ( nhất
nhất định 
( cơ sở )             ,
基础          - 24. 基础          : jīchǔ            : ( cơ s
nền tảng, cơ sở
( chỉ hữu… tài … ) ,
只有…才   - 25. 只有…才   : zhǐyǒu …cái… : ( c
chỉ có… mới…
( quang )             ,
光       nhẵn bóng, hết
- 26. 光             : guāng          : ( quan
sạch
( trừu )                 ,
抽             
rút ( thời gian ) 
- 27. 抽              : chōu           : ( trừu
( đồng ý )            ,
同意           - 28. 同意           : tóngyì         : ( đồn
đồng ý 
( Hải Luân )        ,
海伦           - 29. 海伦           : Hǎilún         : ( Hải
He len 
( Bảo La )           ,
保罗           - 30. 保罗           : Bǎoluó        : ( Bảo
Paul

Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::

Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::

Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 ,
-::
Err:502 , -::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
-::
tūrán            : ( đột nhiên )     

: shú              : ( thục )             

yíxiàzi          : ( nhất hạ tử )   

: yìng              : ( ứng )             

guójì            : ( quốc tế )        

: guǎngbō      : ( quảng bá )     

: diàntái         : ( điện đài )        

: yāoqǐng       : ( yêu thỉnh )      

: dāi              : ( ngai )              

: qiǎn            : ( tiềm, tiêm )     

: hétong        : ( hợp đồng )     

: zhōngwài    : ( trung ngoại )

: hézi             : ( hợp tư )         

: kòngr           : ( không )          

: dìzhǐ            : ( địa chỉ )          

: yèwù           : ( nghiệp vụ )     

: gǎo             : ( cảo )               

: jiāoliú          : ( giao lưu )        


: chénglì        : ( thành lập )      

: bùjiǔ            : ( bất cửu )         

: kāizhǎn       : ( khai triển )       

: jìxù              : ( kế tục )            

: yídìng          : ( nhất định )      

: jīchǔ            : ( cơ sở )            

: zhǐyǒu …cái… : ( chỉ hữu… tài … )

: guāng          : ( quang )            

: chōu           : ( trừu )                

  : tóngyì         : ( đồng ý )           

  : Hǎilún         : ( Hải Luân )       

  : Bǎoluó        : ( Bảo La )          
C D E F G A B C
C# D# E# F# G# A# B# C#
Cb Db Eb Fb Gb Ab Bb Cb

C C# D D# E F F# G G# A A B C
#

Âm giai trưởng 1 1 1/2 1 1 1 1/2 1 1/2 1 1 1/2 1 1


Trưởng: 145, 236 thứ, 7 dim
Thứ 145, 367 trưởng, 2 dim
C D E F G A B C
Đô trưởng = La thứ C D E F G A B C La thứ A B C D E F G
Son trưởng = Mi thứ G A B C D E F G Mi thứ E F G A B C D
# #

D E F G A B C D
# #
Rê trưởng = Bm
A B C D E F G A
# # #
La trưởng = F#m
E F G A B C D E
#
Mi trưởng
Si trưởng
Fa trưởng
Âm giai trưởng giáng bậc 3,6,7 ra âm giai thứ
Âm giai trưởng giáng bậc 3,6 ra âm giai thứ hòa âm
Âm giai trưởng giáng bậc 3 ra âm giai thứ giai điệu
`

A
E
Tiếng Trung Phiên Âm (pinyin) Tiếng Việt
河内市 Hénèi shì Thành phố Hà Nội
海防市 hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng
北宁省 běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh
北江省 běijiāng shěng Tỉnh Bắc Giang
河西省 héxī shěng Tỉnh Hà Tây
北干省 běi gàn shěng Tỉnh Bắc Kạn
谅山省 liàng shān shěng Tỉnh Lạng Sơn
高平省 gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng
河江省 héjiāng shěng Tỉnh Hà Giang
老街省 lǎo jiē shěng Tỉnh Lào Cai
莱州省 láizhōu shěng Tỉnh Lai Châu
宣光省 xuānguāng shěng Tỉnh Tuyên Quang
安沛省 ān pèi shěng Tỉnh Yên Bái
太原省 tàiyuán shěng Tỉnh Thái Nguyên
富寿省 fù shòu shěng Tỉnh Phú Thọ
山罗省 shān luō shěng Tỉnh Sơn La
永福省 yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc
广宁省 guǎng níng shěng Tỉnh Quảng Ninh
海阳省 hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương
兴安省 xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên
和平省 hépíng shěng Tỉnh Hòa Bình
河南省 hénán shěng Tỉnh Hà Nam
太平省 tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình
宁平省 níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình
南定省 nán dìng xǐng Tỉnh Nam Định
清化省 qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa
乂安省 yì ān shěng Tỉnh Nghệ An
河静省 hé jìng shěng Tỉnh Hà Tĩnh
广平省 guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình
广治省 guǎng zhì shěng Tỉnh Quảng Trị
岘港市 xiàn gǎng shì Thành phố Đà Nẵng
胡志明市 húzhìmíng shì Thành phố Hồ Chí Minh

顺化省 shùn huà shěng Tỉnh Thừa Thiên Huế


广南省 guǎng nán shěng Tỉnh Quảng Nam
广义省 guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi
昆嵩省 kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum
平定省 píngdìng xǐng Tỉnh Bình Định
嘉莱省 jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai
富安省 fù’ān shěng Tỉnh Phú Yên
多乐省 duō lè shěng Tỉnh Đắk Lắk
得农省 de nóng shěng Tỉnh Đắk Nông
庆和省 qìng hé shěng Tỉnh Khánh Hòa
宁顺省 níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận
林同省 lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng
平福省 píngfú shěng Tỉnh Bình Phước
平顺省 píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận
同奈省 tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai
西宁省 xiníng shěng Tỉnh Tây Ninh
平阳省 píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương
巴地头顿省 ba dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
隆安省 lóng’ān shěng Tỉnh Long An
同塔省 tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp
前江省 qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang
安江省 ānjiāng shěng Tỉnh An Giang
坚江省 jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang
永龙省 yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long
槟椥省 bīn zhī shěng Tỉnh Bến Tre
茶荣省 chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh
芹苴省 qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ
后江省 hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang
溯庄省 sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng
薄辽省 báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu
金瓯省 Jīn’ōu shěng Tỉnh Cà Mau
河内市 Hé Nèi shì Hà Nội
巴亭郡 Bā Tíng jùn Ba Đình
纸桥郡 Zhǐ Qiáo jùn Cầu Giấy
栋多郡 Dòng Duō jùn Đống Đa
二征夫人郡 Èr Zhēng Fū Rén jùn Hai Bà Trưng
还剑郡 Huán Jiàn jùn Hoàn Kiếm
黄梅郡 Huáng Méi jùn Hoàng Mai
龙边郡 Lóng Biān jùn Long Biên
西湖郡 Xī Hú jùn Tây Hồ
青春郡 Qīng Chūn jùn Thanh Xuân
东英县 Dōng Yīng xiàn Đông Anh
嘉林县 Jiā Lín xiàn Gia Lâm
朔山县 Shuò Shān xiàn Sóc Sơn
青池县 Qīng Chí xiàn Thanh Trì
慈廉县 Cí Lián xiàn Từ Liêm
麋泠县 Mí Líng xiàn Mê Linh
海防市 Hǎi Fáng shì Hải Phòng
涂山郡 Tú Shān jùn Đồ Sơn
阳京郡 Yáng Jīng jùn Dương Kinh
海安郡 Hǎi Ān jùn Hải An
鸿庞郡 Hóng Páng jùn Hồng Bàng
吴权郡 Wú Quán jùn Ngô Quyền
黎真郡 Lí Zhēn jùn Lê Chân
建安郡 Jiàn Ān jùn Kiến An
水源县 Shuǐ Yuán xiàn Thủy Nguyên
安阳县 Ān Yáng xiàn An Dương
先浪县 Xiān Làng xiàn Tiên Lãng
永宝县 Yǒng Bǎo xiàn Vĩnh Bảo
安老县 Ān Lǎo xiàn An Lão
建瑞县 Jiàn Ruì xiàn Kiến Thụy
吉海岛县 Jí Hǎi Dǎo xiàn huyện đảo Cát Hải
白龙尾岛县 Bái Lóng Wěi Dǎo xiàn huyện đảo Bạch Long Vĩ

北宁省 Běi Níng shěng Bắc Ninh


北宁市 Běi Níng shì thành phố Bắc Ninh
慈山市 Cí Shān shì thị xã Từ Sơn
嘉平县 Jiā Píng xiàn Gia Bình
良才县 Liáng Cái xiàn Lương Tài
桂武县 Guì Wǔ xiàn Quế Võ
顺成县 Shùn Chéng xiàn Thuận Thành
仙游县 Xiān Yóu xiàn Tiên Du
安丰县 Ān Fēng xiàn Yên Phong
北江省  Běi jiāng shěng Bắc Giang
北江市 běi jiāng shì thành phố Bắc
Giang
安世县 ān shì xiàn Yên Thế
新安县 xīn ān xiàn Tân Yên
陆岸县 lù àn xiàn Lục Ngạn
协和县 xié hé xiàn Hiệp Hoà
谅江县 liàng jiāng xiàn Lạng Giang
山洞县 shān dòng xiàn Sơn Động
陆南县 lù nán xiàn Lục Nam
越安县 yuè ān xiàn Việt Yên
安勇县 ān yǒng xiàn Yên Dũng
河西省 Hé Xī shěng Hà Tây
河东市 Hé Dōng shì thành phố Hà Đông
山西市 Shān Xī shì thành phố Sơn Tây
巴维县 Bā Wéi xiàn Ba Vì
彰美县 Zhāng Měi xiàn Chương Mỹ
丹凤县 Dān Fèng xiàn Đan Phượng
怀德县 Huái Dé xiàn Hoài Đức
美德县 Měi Dé xiàn Mỹ Đức
富川县 Fù Chuān xiàn Phú Xuyên
福寿县 Fú Shòu xiàn Phúc Thọ
国威县 Guó Wēi xiàn Quốc Oai
石室县 Shí Shì xiàn Thạch Thất
青威县 Qīng Wēi xiàn Thanh Oai
常信县 Cháng Xìn xiàn Thường Tín
应和县 Yìng Hé xiàn Ứng Hòa
北干省  běi gān shěng Bắc Kạn
北干市 běi gān shì thị xã Bắc Kạn
三波县 sān bō xiàn Ba Bể
白松县 bái sōng xiàn Bạch Thông
屯市县 tún shì xiàn Chợ Đồn
新市县 xīn shì xiàn Chợ Mới
纳里县 nà lǐ xiàn Na Rì
银山县 yín shān xiàn Ngân Sơn
博南县 bó nán xiàn Pác Nặm
谅山省 liàng shān shěng Lạng Sơn
谅山市 liàng shān shì thành phố Lạng Sơn
长定县 cháng dìng xiàn Tràng Định
文浪县 wén làng xiàn Văn Lãng
文官县 wén guān xiàn Văn Quan
平嘉县 píng jiā xiàn Bình Gia
北山县 běi shān xiàn Bắc Sơn
友陇县 yǒu lǒng xiàn Hữu Lũng
芝陵县 zhī líng xiàn Chi Lăng
高禄县 gāo lù xiàn Cao Lộc
禄平县 lù píng xiàn Lộc Bình
亭立县 tíng lì xiàn Đình Lập
高平省  Gāo Píng shěng  Cao Bằng
高平市 Gāo Píng shì thành phố Cao Bằng
保乐县 Bǎo Lè xiàn Bảo Lạc
保林县 Bǎo Lín xiàn Bảo Lâm
下琅县 Xià Láng xiàn Hạ Lang
河广县 Hé Guǎng xiàn Hà Quảng
和安县 Hé Ān xiàn Hoà An
原平县 Yuán Píng xiàn Nguyên Bình
福和县 Fú Hé xiàn Phục Hoà
广渊县 Guǎng Yuān xiàn Quảng Uyên
石安县 Shí Ān xiàn Thạch An
通农县 Tōng Nóng xiàn Thông Nông
茶岭县 Chá Lǐng xiàn Trà Lĩnh
重庆县 Chóng Qìng xiàn Trùng Khánh
河江省  Hé Jiāng shěng Hà Giang
河江市 Hé Jiāng shì thành phố Hà Giang
北迷县 Běi Mí xiàn Bắc Mê
北光县 Běi Guāng xiàn Bắc Quang
同文县 Tóng Wén xiàn Đồng Văn
黄树腓县 Huáng Shù Féi xiàn Hoàng Su Phì
苗旺县 Miáo Wàng xiàn Mèo Vạc
管箔县 Guǎn Bó xiàn Quản Bạ
光平县 Guǎng Píng xiàn Quang Bình
渭川县 Wèi Chuān xiàn Vị Xuyên
箐门县 Jīng Mén xiàn Xín Mần
安明县 Ān Míng xiàn Yên Minh
老街省  Lǎo Jiē shěng  Lào Cai
老街市 Lǎo Jiē shì thành phố Lào Cai
保胜县 Bǎo Shèng xiàn Bảo Thắng
巴刹县 Bā Shā xiàn Bát Xát
保安县 Bǎo Ān xiàn Bảo Yên
北河县 Běi Hé xiàn Bắc Hà
芒康县 Máng Kāng xiàn Mường Khương
沙坝县 Shā Bà xiàn Sa Pa
新马街县 Xīn Mǎ Jiē xiàn Si Ma Cai
文磐县 Wén Pán xiàn Văn Bàn
莱州省  lái zhōu shěng  Lai Châu
莱州市 lái zhōu shì thị xã Lai Châu
三堂县 sān táng xiàn Tam Đường
巡胡县 xún hú xiàn Sìn Hồ
碳渊县 tàn yuān xiàn Than Uyên
封土县 fēng tǔ xiàn Phong Thổ
芒寺县 máng sì xiàn Mường Tè
新渊县  xīn yuān xiàn Tân Uyên
南润县  nán rùn xiàn Nậm Nhùn
宣光省  xuān guāng shěng Tuyên Quang
宣光市 xuān guāng shì thị xã Tuyên Quang
占化县 zhàn huà xiàn Chiêm Hoá
咸安县 xián ān xiàn Hàm Yên
纳杭县 nà háng xiàn Nà Hang
山阳县 shān yáng xiàn Sơn Dương
安山县 ān shān xiàn Yên Sơn
林平县  lín píng xiàn Lâm Bình
安沛省  ān pèi shěng  Yên Bái
安沛市 ān pèi shì thành phố Yên Bái
义路市 yì lù shì thị xã Nghĩa Lộ
陆安县 lù ān xiàn Lục Yên
木江界县 mù jiāng jiè xiàn Mù Cang Chải
镇安县 zhèn ān xiàn Trấn Yên
站奏县 zhàn zòu xiàn Trạm Tấu
文振县 wén zhèn xiàn Văn Chấn
文安县 wén ān xiàn Văn Yên
安平县 ān píng xiàn Yên Bình
太原省  tài yuán shěng Thái Nguyên
太原市 tài yuán shì thành phố Thái Nguyên
公河市 gōng hé shì thị xã Sông Công
普安县 pǔ ān xiàn Phổ Yên
富平县 fù píng xiàn Phú Bình
同喜县 tóng xǐ xiàn Đồng Hỷ
武涯县 wǔ yá xiàn Võ Nhai
定化县 dìng huà xiàn Định Hóa
大慈县 dà cí xiàn Đại Từ
富梁县 fù liáng xiàn Phú Lương
富寿省  fù shòu shěng Phú Thọ
越池市 yuè chí shì thành phố Việt Trì
富寿市 fù shòu shì thị xã Phú Thọ
锦溪县 jǐn xī xiàn Cẩm Khê
端雄县 duān xióng xiàn Đoan Hùng
夏和县 xià hé xiàn Hạ Hòa
林滔县 lín tāo xiàn Lâm Thao
符宁县 fú níng xiàn Phù Ninh
三农县 sān nóng xiàn Tam Nông
新山县 xīn shān xiàn Tân Sơn
清波县 qīng bō xiàn Thanh Ba
清山县 qīng shān xiàn Thanh Sơn
清水县 qīng shuǐ xiàn Thanh Thuỷ
安立县 ān lì xiàn Yên Lập
山罗省  shān luó shěng Sơn La
山罗市 shān luó shì thành phố Sơn La
琼涯县 qióng yá xiàn Quỳnh Nhai
孟罗县 mèng luó xiàn Mường La
顺州县 shùn zhōu xiàn Thuận Châu
符安县 fú ān xiàn Phù Yên
北安县 běi ān xiàn Bắc Yên
梅山县 méi shān xiàn Mai Sơn
马河县 mǎ hé xiàn Sông Mã
安州县 ān zhōu xiàn Yên Châu
木州县 mù zhōu xiàn Mộc Châu
梭果县 suō guǒ xiàn Sốp Cộp
文胡县  wén hú xiàn Vân Hồ
永福省 Yǒng Fú shěng Vĩnh Phúc
永安市 Yǒng Ān shì thành phố Vĩnh Yên
福安市 Fú Ān shì thị xã Phúc Yên
平川县 Píng Chuān xiàn Bình Xuyên
立石县 Lì Shí xiàn Lập Thạch
泸江县  lú jiāng xiàn Sông lô
三阳县 Sān Yáng xiàn Tam Dương
三岛县 Sān Dǎo xiàn Tam Đảo
永祥县 Yǒng Xiáng xiàn Vĩnh Tường
安乐县 Ān Lè xiàn Yên Lạc
广宁省  guǎng níng shěng Quảng Ninh
下龙市 xià lóng shì thành phố Hạ Long
锦普镇 jǐn pǔ zhèn thị xã Cẩm Phả
芒街镇 máng jiē zhèn thị xã Móng Cái
汪秘镇 wāng mì zhèn thị xã Uông Bí
广安市  guǎng ān shì thị xã Quảng Yên
波制县 bō zhì xiàn Ba Chẽ
平辽县 píng liáo xiàn Bình Liêu
姑苏县 gū sū xiàn Cô Tô
潭河县 tán hé xiàn Đầm Hà
东朝县 dōng cháo xiàn Đông Triều
海河县 hǎi hé xiàn Hải Hà
横菩县 héng pú xiàn Hoành Bồ
先安县 xiān ān xiàn Tiên Yên
云屯县 yún tún xiàn Vân Đồn
安兴县 ān xìng xiàn Yên Hưng
海阳省 Hǎi Yáng shěng Hải Dương
海阳市 Hǎi Yáng shì thành phố Hải Dương
四歧县 Sì Qí xiàn Tứ Kỳ
平江县 Píng Jiāng xiàn Bình Giang
金江县 Jīn Jiāng xiàn Cẩm Giàng
志灵县 Zhì Líng xiàn Chí Linh
嘉禄县 Jiā Lù xiàn Gia Lộc
金城县 Jīn Chéng xiàn Kim Thành
京门县 Jīng Mén xiàn Kinh Môn
南策县 Nán Cè xiàn Nam Sách
宁江县 Níng Jiāng xiàn Ninh Giang
青河县 Qīng Hé xiàn Thanh Hà
青棉县 Qīng Mián xiàn Thanh Miện
兴安省 Xìng Ān shěng Hưng Yên
兴安市 Xìng Ān shì thị xã Hưng Yên
恩施县 Ēn Shī xiàn Ân Thi
快州县 Kuài Zhōu xiàn Khoái Châu
金洞县 Jīn Dòng xiàn Kim Động
美豪县 Měi Háo xiàn Mỹ Hào
浮渠县 fú qú xiàn  Phù Cừ
仙侣县 Xiān Lǚ xiàn Tiên Lữ
文江县 Wén Jiāng xiàn Văn Giang
文林县 Wén Lín xiàn Văn Lâm
安美县 Ān Měi xiàn Yên Mỹ
和平省 Hépíng shěng Tỉnh Hòa Bình
和平市 hépíng shì thành phố Hòa Bình
高峰县 gāofēng xiàn Cao Phong
陀北县 tuó běi xiàn Đà Bắc
金杯县 jīnbēi xiàn Kim Bôi
祺山县 qí shān xiàn Kỳ Sơn
乐山县 yàoshān xiàn Lạc Sơn
乐水县 yào shuǐ xiàn Lạc Thủy
梁山县 liángshān xiàn Lương Sơn
梅州县 méizhōu xiàn Mai Châu
新乐县 xīn yuè xiàn Tân Lạc
安水县 Ān shuǐ xiàn Yên Thủy
河南省 Hé Nán shěng Hà Nam
府里市 Fǔ Lǐ shì Thành phố Phủ Lý
平陆县 Píng Lù xiàn Bình Lục
维仙县 Wéi Xiān xiàn Duy Tiên
金鹏县 Jīn Péng xiàn Kim Bảng
利染县 Lì Rǎn xiàn Lý Nhân
清廉县 Qīng Lián xiàn Thanh Liêm
太平省 Tài Píng shěng Thái Bình
太平市 Tài Píng shì thành phố Thái Bình
东兴县 Dōng Xìng xiàn Đông Hưng
兴河县 Xìng Hé xiàn Hưng Hà
建昌县 Jiàn Chāng xiàn Kiến Xương
琼阜县 qióng fù xiàn  Quỳnh Phụ
泰瑞县 Tài Ruì xiàn Thái Thụy
前海县 qián hăi xiàn  Tiền Hải
武书县 wǔ shū xiàn  Vũ Thư
宁平省 Níng Píng shěng Ninh Bình
宁平市 Níng Píng shì thành phố Ninh Bình
三叠市 Sān Dié shì thị xã Tam Điệp
嘉远县 Jiā Yuǎn xiàn Gia Viễn
华闾县 Huá Lǘ xiàn Hoa Lư
金山县 Jīn Shān xiàn Kim Sơn
儒关县 Rú Guān xiàn Nho Quan
安庆县 Ān Qìng xiàn Yên Khánh
安模县 ān mó xiàn  Yên Mô
南定省 Nán Dìng shěng Nam Định
南定市 Nán Dìng shì thành phố Nam Định
交水县 Jiāo Shuǐ xiàn Giao Thủy
海后县 Hǎi Hòu xiàn Hải Hậu
美禄县 měi lù xiàn  Mỹ Lộc
南直县 Nán Zhí xiàn Nam Trực
义兴县 Yì Xìng xiàn Nghĩa Hưng
直宁县 Zhí Níng xiàn Trực Ninh
务本县 Wù Běn xiàn Vụ Bản
春长县 Chūn Cháng xiàn Xuân Trường
懿安县 Yì Ān xiàn Ý Yên
清化省 Qīng Huà shěng Thanh Hóa
清化市 Qīng Huà shì thành phố Thanh Hóa
拜尚市 Bài Shàng shì thị xã Bỉm Sơn
岑山市 Cén Shān shì thị xã Sầm Sơn
伯尺县 Bó Chǐ xiàn Bá Thước
锦水县 Jǐn Shuǐ xiàn Cẩm Thủy
东山县 Dōng Shān xiàn Đông Sơn
河忠县 Hé Zhōng xiàn Hà Trung
厚禄县 Hòu Lù xiàn Hậu Lộc
弘化县 Hóng Huà xiàn Hoằng Hóa
郎正县 Láng Zhèng xiàn Lang Chánh
孟叻县 Mèng Lè xiàn Mường Lát
峨山县 É Shān xiàn Nga Sơn
玉乐县 Yù Lè xiàn Ngọc Lặc
如青县 Rú Qīng xiàn Như Thanh
如春县 Rú Chūn xiàn Như Xuân
农贡县 Nóng Gòng xiàn Nông Cống
关化县 Guān Huà xiàn Quan Hóa
关山县 Guān Shān xiàn Quan Sơn
广昌县 Guǎng Chāng xiàn Quảng Xương
石城县 Shí Chéng xiàn Thạch Thành
绍化县 Shào Huà xiàn Thiệu Hóa
寿春县 Shòu Chūn xiàn Thọ Xuân
常春县 Cháng Chūn xiàn Thường Xuân
靖嘉县 Jìng Jiā xiàn Tĩnh Gia
交山县 Jiāo Shān xiàn Triệu Sơn
永乐县 Yǒng Lè xiàn Vĩnh Lộc
安定县 Ān Dìng xiàn Yên Định
荣市 Róng shì thành phố Vinh
炉门镇 Lú Mén zhèn thị xã Cửa Lò
太和镇  tài hé zhèn thị xã Thái Hoà
英山县 Yīng Shān xiàn Anh Sơn
公强县 Gōng Qiáng xiàn Con Cuông
演州县 Yǎn Zhōu xiàn Diễn Châu
都良县 Dōu Liáng xiàn Đô Lương
兴原县 Xìng Yuán xiàn Hưng Nguyên
葵州县 Kuí Zhōu xiàn Quỳ Châu
祺山县 Qí Shān xiàn Kỳ Sơn
南坛县 Nán Tán xiàn Nam Đàn
义鹿县 Yì Lù xiàn Nghi Lộc
义坛县 Yì Tán xiàn Nghĩa Đàn
桂风县 Guì Fēng xiàn Quế Phong
葵合县 Kuí Hé xiàn Quỳ Hợp
琼琉县 Qióng Liú xiàn Quỳnh Lưu
新祺县 Xīn Qí xiàn Tân Kỳ
清章县 Qīng Zhāng xiàn Thanh Chương
相阳县 Xiāng Yáng xiàn Tương Dương
安清县 Ān Qīng xiàn Yên Thành
河静省  Hé Jìng shěng Hà Tĩnh
河静市 Hé Jìng shì thành phố Hà Tĩnh
鸿岭市 Hóng Lǐng shì thị xã Hồng Lĩnh
锦川县 Jǐn Chuān xiàn Cẩm Xuyên
干禄县 Gān Lù xiàn Can Lộc
德寿县 Dé Shòu xiàn Đức Thọ
香溪县 Xiāng Xī xiàn Hương Khê
香山县 Xiāng Shān xiàn Hương Sơn
奇英县 Qí Yīng xiàn Kỳ Anh
仪春县 Yí Chūn xiàn Nghi Xuân
石河县 Shí Hé xiàn Thạch Hà
羽光县 Yǔ Guāng xiàn Vũ Quang
禄河县 Lù Hé xiàn Lộc Hà
广平省 Guǎng Píng shěng  Quảng Bình
同海市 Tóng Hǎi shì thành phố Đồng Hới
布泽县 Bù Zé xiàn Bố Trạch
丽水县 Lì Shuǐ xiàn Lệ Thủy
明化县 Míng Huà xiàn Minh Hóa
广泽县 Guǎng Zé xiàn Quảng Trạch
广宁县 Guǎng Níng xiàn Quảng Ninh
宣化县 Xuān Huà xiàn Tuyên Hóa
广治省 Guǎng Zhì shěng Quảng Trị
东河市 Dōng Hé shì thị xã Đông Hà
广治市 Guǎng Zhì shì thị xã Quảng Trị
甘露县 Gān Lù xiàn Cam Lộ
昏果县 Hūn Guǒ xiàn Cồn Cỏ
大棱县 Dà Léng xiàn Đa Krông
教林县 Jiào Lín xiàn Gio Linh
海陵县 Hǎi Líng xiàn Hải Lăng
向化县 Xiàng Huà xiàn Hướng Hóa
召峰县 Zhāo Fēng xiàn Triệu Phong
永灵县 Yǒng Líng xiàn Vĩnh Linh
岘港市  Xiàn Gǎng shì TP Đà Nẵng
海州郡 Hǎi Zhōu jùn Hải Châu
清溪郡 Qīng Xī jùn Thanh Khê
山茶郡 Shān Chá jùn Sơn Trà
五行山郡 Wǔ Xíng Shān jùn Ngũ Hành Sơn
莲沼郡 Lián Zhǎo jùn Liên Chiểu
锦丽郡 Jǐn Lì jùn Cẩm Lệ
和荣县 Hé Róng xiàn Hòa Vang
黄沙岛县 Huáng Shā Dǎo xiàn huyện đảo Hoàng Sa
顺化省 Shùn Huà shěng  Thừa Thiên Huế
顺化市 Shùn Huà shì thành phố Huế
阿雷县 Ā Léi xiàn A Lưới
香水县 Xiāng Shuǐ xiàn Hương Thủy
香茶县 Xiāng Chá xiàn Hương Trà
南东县 Nán Dōng xiàn Nam Đông
丰田县 Fēng Tián xiàn Phong Điền
富禄县 Fù Lù xiàn Phú Lộc
富荣县 Fù Róng xiàn Phú Vang
广田县 Guǎng Tián xiàn Quảng Điền
广南省 Guǎng Nán shěng Tỉnh Quảng Nam
三歧市 Sān Qí shì thành phố Tam Kỳ
会安市 Huì Ān shì thị xã Hội An
维川县 Wéi Chuān xiàn Duy Xuyên
大禄县 Dà Lù xiàn Đại Lộc
奠盘县 Diàn Pán xiàn Điện Bàn
东江县 Dōng Jiāng xiàn Đông Giang
南江县 Nán Jiāng xiàn Nam Giang
西江县 Xī Jiāng xiàn Tây Giang
桂山县 Guì Shān xiàn Quế Sơn
协德县 Xié Dé xiàn Hiệp Đức
成山县 Chéng Shān xiàn Núi Thành
南茶美县 Nán Chá Měi xiàn Nam Trà My
北茶美县 Běi Chá Měi xiàn Bắc Trà My
富宁县 Fù Níng xiàn Phú Ninh
福山县 Fú Shān xiàn Phước Sơn
升平县 Shēng Píng xiàn Thăng Bình
仙福县 Xiān Fú xiàn Tiên Phước
农山县  Nóng shān xiàn Nông Sơn
广义省 Guǎng Yì shěng Quảng Ngãi
广义市 Guǎng Yì shì thành phố Quảng Ngãi
巴丝县 Bā Sī xiàn Ba Tơ
平山县 Píng Shān xiàn Bình Sơn
德普县 Dé Pǔ xiàn Đức Phổ
明隆县 Míng Lóng xiàn Minh Long
慕德县 Mù Dé xiàn Mộ Đức
义行县 Yì Xíng xiàn Nghĩa Hành
山河县 Shān Hé xiàn Sơn Hà
山西县 Shān Xī xiàn Sơn Tây
山静县 Shān Jìng xiàn Sơn Tịnh
西茶县 Xī Chá xiàn Tây Trà
茶蓬县 Chá Péng xiàn Trà Bồng
思义县 Sī Yì xiàn Tư Nghĩa
李山岛县 Lǐ Shān Dǎo xiàn huyện đảo Lý Sơn
昆嵩省 Kūn Sōng shěng Kon Tum
昆嵩镇 Kūn Sōng zhèn thị xã Kon Tum
达盖来县 Dá Gài Lái xiàn Đắk Glei
达河县 Dá Hé xiàn Đắk Hà
达苏县 Dá Sū xiàn Đắk Tô
公伯陇县 Gōng Bó Lǒng xiàn Kon Plông
昆礼县 Kūn Lǐ xiàn Kon Rẫy
玉茴县 Yù Huí xiàn Ngọc Hồi
沙柴县 Shā Chái xiàn Sa Thầy
须麻容县 Xū Má Róng xiàn Tu Mơ Rông
平定省 Píng Dìng shěng Bình Định
归仁市 Guī Rén shì thành phố Qui Nhơn
安老县 Ān Lǎo xiàn An Lão
安仁县 Ān Rén xiàn An Nhơn
怀恩县 Huái Ēn xiàn Hoài Ân
怀仁县 Huái Rén xiàn Hoài Nhơn
富吉县 Fù Jí xiàn Phù Cát
富美县 Fù Měi xiàn Phù Mỹ
绥福县 Suī Fú xiàn Tuy Phước
西山县 Xī Shān xiàn Tây Sơn
云耕县 Yún Gēng xiàn Vân Canh
永盛县 Yǒng Shèng xiàn Vĩnh Thạnh
嘉莱省 Jiā Lái shěng Gia Lai
波来古市 Bō Lái Gǔ shì thành phố Pleiku
安溪市 Ān Xī shì thị xã An Khê
阿云巴市 Ā Yún Bā shì thị xã Ayun Pa
诸巴县 Zhū Bā xiàn Chư Păh
诸博容县 Zhū Bó Róng xiàn Chư Prông
诸色县 Zhū Sè xiàn Chư Sê
达德瓦县 Dá Dé Wǎ xiàn Đắk Đoa
达婆县 Dá Pó xiàn Đắk Pơ
德基县 Dé Jī xiàn Đức Cơ
亚格来县 Yà Gé Lái xiàn Ia Grai
亚巴县 Yà Bā xiàn Ia Pa
克邦县 Kè Bāng xiàn KBang
公则若县 Gōng Zé Ruò xiàn Kông Chro
克容巴县 Kè Róng Bā xiàn Krông Pa
芒杨县 Máng Yáng xiàn Mang Yang
富善县 Fù Shàn xiàn Phú Thiện
富安省 Fù Ān shěng Phú Yên
绥和市 Suī Hé shì Thành phố Tuy Hòa
同春县 Tóng Chūn xiàn Đồng Xuân
桥河县 Qiáo Hé xiàn Sông Cầu
绥安县 Suī Ān xiàn Tuy An
山和县 Shān Hé xiàn Sơn Hòa
富和县 Fù Hé xiàn Phú Hòa
东和县 Dōng Hé xiàn Đông Hoà
西和县 Suī Hé xiàn Tây Hoà
馨河县 Xīng Hé xiàn Sông Hinh
多乐省 Duō Lè shěng Đắc Lắc
邦美蜀市 Bāng Měi Shǔ shì thành phố Buôn Ma
Thuột
邦湖市社  Bāng hú shì shè  thị xã Buôn Hồ
克容布县 Kè Róng Bù xiàn Krông Buk
克容巴县 Kè Róng Bā xiàn Krông Pak
拉克县 Lā Kè xiàn Lắk
亚苏县 Yà Sū xiàn Ea Súp
穆德拉县 Mù Dé Lā xiàn M’Drăk
克容亚那县 Kè Róng Yà Nà xiàn Krông Ana
克容邦县 Kè Róng Bāng xiàn Krông Bông
亚赫辽县 Yà Hè Liáo xiàn Ea H’leo
格穆加县 Gé Mù Jiā xiàn Cư M’gar
孔港县 Kǒng Gǎng xiàn Krông Năng
班敦县 Bān Dūn xiàn Buôn Đôn
亚卡县 Yà Kǎ xiàn Ea Kar
居昆县 Jū Kūn xiàn Cư Kuin
得农省 De Nóng shěng Đắc Nông
嘉义市 Jiā Yì shì thị xã Gia Nghĩa
格桔县 Gé Jú xiàn Cư Jút
多格朗县 Duō Gé Lǎng xiàn Đăk Glong
达明县 Dá Míng xiàn Đăk Mil
达耶勒县 Dá Yē Lè xiàn Đăk R’lâp
多双县 Duō Shuāng xiàn Đăk Song
孔驽县 Kǒng Nú xiàn Krông Nô
绥德县 Suī Dé xiàn Tuy Đức
庆和省 Qìng Hé shěng Khánh Hòa
芽庄市 Yá Zhuāng shì thành phố Nha Trang
金兰市 Jīn Lán shì thị xã Cam Ranh
甘林县 Gān Lín xiàn Cam Lâm
万宁县 Wàn Zhù xiàn Vạn Ninh
宁和县 Zhù Hé xiàn Ninh Hòa
筵庆县 Yán Qìng xiàn Diên Khánh
庆永县 Qìng Yǒng xiàn Khánh Vĩnh
庆山县 Qìng Shān xiàn Khánh Sơn
长沙岛县 Cháng Shā dǎo xiàn huyện đảo Trường Sa
宁顺省 Níng Shùn shěng Ninh Thuận
藩朗 塔占市 Fán Lǎng Tǎ Zhàn shì thành phố Phan Rang
Tháp Chàm
博爱县 Bó Ài xiàn Bác Ái
宁海县 Níng Hǎi xiàn Ninh Hải
宁福县 Níng Fú xiàn Ninh Phước
宁山县 Níng Shān xiàn Ninh Sơn
顺北县 Shùn Běi xiàn Thuận Bắc
顺南县  Shùn Nán xiàn Thuận Nam
林同省 Lín Tóng shěng Lâm Đồng
大叻市  Dà Lè shì thành phố Đà Lạt
保禄市 Bǎo Lù shì thị xã Bảo Lộc
乐阳县 Lè Yáng xiàn Lạc Dương
单阳县 Dān Yáng xiàn Đơn Dương
德重县 Dé Zhòng xiàn Đức Trọng
林河县 Lín Hé xiàn Lâm Hà
丹容县  Dān róng xiàn Đam Rông
保林省 Bǎo Lín shěng Bảo Lâm
夷灵县 Yí Líng xiàn Di Linh
多怀县 Duō Huái xiàn Đạ Huoai
多蝶县 Duō Dié xiàn Đạ Tẻh
吉仙县 Jí Xiān xiàn Cát Tiên
平福省 Píng Fú shěng Bình Phước
同帅市 Tóng Shuài shì thị xã Đồng Xoài
平隆县 Píng Lóng xiàn Bình Long
蒲登县 Pú Dēng xiàn Bù Đăng
蒲沓县 Pú Tà xiàn Bù Đốp
蒲嘉肥县  Pú jiā féi xiàn Bù Gia Mập
鸿馆县  Hóng guǎn xiàn Hớn Quản
真城县 Zhēn Chéng xiàn Chơn Thành
同富县 Tóng Fù xiàn Đồng Phú
禄宁县 Lù Níng xiàn Lộc Ninh
福隆县 Fú Lóng xiàn Phước Long
平顺省 Píng Shùn shěng Bình Thuận
潘切市 Pān Qiē shì thành phố Phan Thiết
罗迤市 Luó Yǐ shì thị xã La Gi
绥丰县 Suī Fēng xiàn Tuy Phong
北平县 Běi Píng xiàn Bắc Bình
咸顺北县 Xián Shùn Běi xiàn Hàm Thuận Bắc
咸顺南县 Xián Shùn Nán xiàn Hàm Thuận Nam
性灵县 Xìng Líng xiàn Tánh Linh
咸津县 Xián Jīn xiàn Hàm Tân
德灵县 Dé Líng xiàn Đức Linh
富贵岛县 Fù Guì dǎo xiàn huyện đảo Phú Quý
同奈省  Tóng Nài shěng Đồng Nai
边和市 Biān Hé shì thành phố Biên Hòa
隆庆市 Lóng Qìng shì thị xã Long Khánh
定馆县 Dìng Guǎn xiàn Định Quán
隆城县 Lóng Chéng xiàn Long Thành
仁泽县 Rén Zé xiàn Nhơn Trạch
新富县 Xīn Fù xiàn Tân Phú
统一县 Tǒng Yī xiàn Thống Nhất
永久县 Yǒng Jiǔ xiàn Vĩnh Cửu
春禄县 Chūn Lù xiàn Xuân Lộc
锦美县 Jǐn Měi xiàn Cẩm Mỹ
庄崩县 Zhuāng Bēng xiàn Trảng Bom
西宁省  Xī Níng shěng Tây Ninh
西宁市 Xī Níng shì thị xã Tây Ninh
新边县 Xīn Biān xiàn Tân Biên
新州县 Xīn Zhōu xiàn Tân Châu
阳明州县 Yáng Míng Zhōu xiàn Dương Minh Châu
周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
和城县 Hé Chéng xiàn Hòa Thành
滨桥县 Bīn Qiáo xiàn Bến Cầu
鹅油县 É Yóu xiàn Gò Dầu
长鹏县 Cháng Péng xiàn Trảng Bàng
平阳省  Píng Yáng shěng Bình Dương
土龙木市 Tǔ Lóng Mù shì thị xã Thủ Dầu Một
变吉县 Biàn Jí xiàn Bến Cát
油汀县 Yóu Tīng xiàn Dầu Tiếng
新渊县 Xīn Yuān xiàn Tân Uyên
富教县 Fù Jiào xiàn Phú Giáo
顺安县 Shùn Ān xiàn Thuận An
迤安县 Yǐ Ān xiàn Dĩ An
巴地头顿省 Bā Dì Tóu Dùn shěng Bà Rịa Vũng Tàu
头顿市 Tóu Dùn shì thành phố Vũng Tàu
巴地市 Bā Dì shì thị xã Bà Rịa
周德县 Zhōu Dé xiàn Châu Đức
坦赭县 Tǎn Zhě xiàn Đất Đỏ
隆田县 Lóng Tián xiàn Long Điền
新城县 Xīn Chéng xiàn Tân Thành
川木县 Chuān Mù xiàn Xuyên Mộc
昆岛县 Kūn Dǎo xiàn Côn Đảo
隆安省  Lóng Ān shěng Long An
新安市 Xīn Ān shì thành phố Tân An
边沥县 Biān Lì xiàn Bến Lức
芹德县 Qín Dé xiàn Cần Đước
芹宜县 Qín Yí xiàn Cần Giuộc
周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
德和县 Dé Hé xiàn Đức Hòa
德惠县 Dé Huì xiàn Đức Huệ
沐化县 Mù Huà xiàn Mộc Hoá
新兴县 Xīn Xīng xiàn Tân Hưng
新盛县 Xīn Shèng xiàn Tân Thạnh
新柱县 Xīn Zhù xiàn Tân Trụ
盛化县 Shèng Huà xiàn Thạnh Hóa
守承县 Shǒu Chéng xiàn Thủ Thừa
永兴县 Yǒng Xìng xiàn Vĩnh Hưng
同塔省 Tóng Tǎ shěng Đồng Tháp
高朗市 Gāo lǎng shì Thành phố Cao Lãnh
沙沥市社  Shā lì shì shè thị xã Sa Đéc
鸿御市社 Hóng yù shì shè thị xã Hồng Ngự
高朗县 Gāo lǎng xiàn Cao Lãnh
新鸿县 Xīn hóng xiàn Tân Hồng
鸿御县 Hóng yù xiàn Hồng Ngự
三农县 Sān nóng xiàn Tam Nông
青平县 Qīng píng xiàn Thanh Bình
塔梅县 Tǎ méi xiàn Tháp Mười
陆武县 Lù wǔ xiàn Lấp Vò
来头县 Lái tóu xiàn Lai Vung
周城县 Zhōu chéng xiàn Châu Thành
前江省 Qián Jiāng shěng Tiền Giang
美荻市 Měi Dí shì thành phố Mỹ Tho
鹅贡市 É Gòng shì thị xã Gò Công
鹅贡东县 É Gòng Dōng xiàn Gò Công Đông
鹅贡西县 É Gòng Xī xiàn Gò Công Tây
米市县 Mǐ Shì xiàn Chợ Gạo
周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
新福县 Xīn Fú xiàn Tân Phước
凯来县 Kǎi Lái xiàn Cai Lậy
凯比县 Kǎi Bǐ xiàn Cái Bè
新富东县  Xīnfù dōng xiàn Tân Phú Đông
安江省 Ānjiāngshěng An Giang
龙川市 Lóng chuān shì thành phố Long Xuyên
朱笃市 Zhū dǔ shì thị xã Châu Đốc
安富县 Ānfù xiàn An Phú
周富县 Zhōu fù xiàn Châu Phú
周城县 Zhōu chéng xiàn Châu Thành
新市县 Xīn shì xiàn Chợ Mới
富新县 Fù xīn xiàn Phú Tân
新州县 Xīn zhōu xiàn Tân Châu
话山县 Huà shān xiàn Thoại Sơn
靖边县 Jìng biān xiàn Tịnh Biên
知尊县 Zhī zūn xiàn Tri Tôn
坚江省 Jiān Jiāng shěng Kiên Giang
迪石市 Dí Shí shì thành phố Rạch Giá
河仙市 Hé Xiān shì thị xã Hà Tiên
安边县 Ān Biān xiàn An Biên
安明县 Ān Míng xiàn An Minh
周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
榕莲县 Róng Lián xiàn Giồng Riềng
江城县  Jiāngchéng xiàn Giang Thành
果瓜县 Guǒ Guā xiàn Gò Quao
鸿达县 Hóng Dá xiàn Hòn Đất
建海岛县 Jiàn Hǎi dǎo xiàn huyện đảo Kiên Hải
建良县 Jiàn Liáng xiàn Kiên Lương
富国岛县 Fù Guó dǎo xiàn huyện đảo Phú Quốc
新协县 Xīn Xié xiàn Tân Hiệp
永顺县 Yǒng Shùn xiàn Vĩnh Thuận
幽明上县 Yōu Míng Shàng xiàn U Minh Thượng
永龙省 Yǒng Lóng shěng Vĩnh Long
永龙市 Yǒng Lóng shì thị xã Vĩnh Long
平明县 Píng Míng xiàn Bình Minh
平新县 Píng Xīn xiàn Bình Tân
龙湖县 Lóng Hú xiàn Long Hồ
芒池县 Máng Chí xiàn Măng Thít
三平县 Sān Píng xiàn Tam Bình
茶温县 Chá Wēn xiàn Trà Ôn
泳廉县 Yǒng Lián xiàn Vũng Liêm
槟椥省 Bīn zhī shěng Bến Tre
槟椥市 Bīn zhī shì thành phố Bến Tre
巴知县 Ba zhīxiàn Ba Tri
平大县 Píng dà xiàn Bình Đại
周城县 Zhōu chéng xiàn Châu Thành
真洛县 Zhēn luò xiàn Chợ Lách
榕珍县 Róng zhēn xiàn Giồng Trôm
梅祺县 Méi qí xiàn Mỏ Cày
盛富县 Shèng fù xiàn Thạnh Phú
茶荣省 Chá Róng shěng Trà Vinh
茶荣市 Chá Róng shì thị xã Trà Vinh
港龙县 Gǎng Lóng xiàn Càng Long
周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
划桥县 Huà Qiáo xiàn Cầu Kè
小芹县 Xiǎo Qín xiàn Tiểu Cần
横桥县 Héng Qiáo xiàn Cầu Ngang
茶句县 Chá Jù xiàn Trà Cú
沿海县 Yán Hǎi xiàn Duyên Hải
芹苴市 Qín Jū shì  Cần Thơ
宁桥郡 Níng qiáo jùn Ninh Kiều
平水郡 Píng shuǐ jùn Bình Thủy
丐冷郡 Gài lěng jùn Cái Răng
乌门郡 Wū mén jùn Ô Môn
丰田县 Fēng tián xiàn Phong Điền
红旗县 Hóng qí xiàn Cờ Đỏ
秃碌县 Tū Lù xiàn Thốt Nốt
永盛县 Yǒng shèng xiàn Vĩnh Thạnh
秃来县  Tū lái xiàn Thới Lai
后江省  Hòu Jiāngshěng Hậu Giang
渭清市 Wèi Qīng shì thị xã Vị Thanh
周城县 Zhōu Chéng xiàn Châu Thành
周城二县 Zhōu Chéng èr xiàn Châu Thành A
隆美县 Lóng Měi xiàn Long Mỹ
凤协县 Fèng Xié xiàn Phụng Hiệp
渭水县 Wèi Shuǐ xiàn Vị Thủy
朔庄省  Xù Zhēnshěng Sóc Trăng
朔庄市 Shuò Zhuāng shì thành phố Sóc Trăng
计策县 Jì Cè xiàn Kế Sách
隆富县 Lóng Fù xiàn Long Phú
古劳蓉县 Gǔ Láo Róng xiàn Cù Lao Dung
美秀县 Měi Xiù xiàn Mỹ Tú
美川县 Měi Chuān xiàn Mỹ Xuyên
盛治县 Shèng Zhì xiàn Thạnh Trị
永州县 Yǒng Zhōu xiàn Vĩnh Châu
芽南县 Yá Nán xiàn Ngã Năm
镇夷县  Zhèn yí xiàn Trần Đề
薄辽省  Báo liáo shěng  Bạc Liêu
薄辽市 Báo liáo shì thị xã Bạc Liêu
福隆县 Fú lóng xiàn Phước Long
源民县  Yuán mín xiàn Hồng Dân
永利县 Yǒnglì xiàn Vĩnh Lợi
嘉莱县 Jiā lái xiàn Giá Rai
东海县 Dōnghǎi xiàn Đông Hải
和平县 Hépíng xiàn Hòa Bình
金瓯省 Jīn ōu shěng Cà Mau
金瓯市 Jīn ōu shì thành phố Cà Mau
蝙蝠潭县 Biān fú tán xiàn Đầm Dơi
玉显县 Yù xiǎn xiàn Ngọc Hiển
丐诺县 Gài nuò xiàn Cái Nước
陈文时县 Chén Wénshí xiàn Trần Văn Thời
幽冥县 Yōu míng xiàn U Minh
太平县 Tài píng xiàn Thới Bình
南根县 Nán gēn xiàn Năm Căn
富新县 Fù xīn xiàn Phú Tân
胡志明市  Hú Zhìmíng shì T TP Hồ Chí Minh
第1郡  dì 1 jùn Quận 1
…  … …
第12郡  dì 12 jùn Quận 12
旧邑郡 Jiù Yì jùn Gò Vấp
新平郡 Xīn Píng jùn Tân Bình
新富郡 Xīn Fù jùn Tân Phú
平盛郡 Píng Shèng jùn Bình Thạnh
富润郡 Fù Rùn jùn Phú Nhuận
首德郡 Shǒu Dé jùn Thủ Đức
平新郡 Píng Xīn jùn Bình Tân
苏志县 Sū Zhì xiàn Củ Chi
庄鹏县 Zhuāng Péng xiàn Hóc Môn
平政县 Píng Zhèng xiàn Bình Chánh
芽郫县 Yá Pí xiàn Nhà Bè
芹耶县 Qín Yē xiàn Cần Giờ
Chī shénme ne zhème xiāng 吃什么呢 这么香
nǐ ná de shénme ya 你拿的什么呀
zhège ya 这个呀
shì wǒ zhège yuè de gānliáng 是我这个月的干粮
bùshì ba 不是吧
nǐ yào chī yīgè yuè de 你要吃一个月的
fāngbiànmiàn a 方便面啊
duō hǎo ya 多好呀
yòu fāngbiàn yòu piányí 又方便又便宜
zánmen jiā de rè shuǐ ne 咱们家的热水呢
zài zhè'er ne 在这儿呢
nǐ děng děng děng děng 你等等 等等
nǐ yào pào ya 你要泡呀
zhǔ de hào chī 煮的好吃
méishì er zhèyàng fāngbiàn 没事儿 这样方便
nǐ yào bùrán cháng cháng wǒ zhège 你要不然尝尝我这个
wǒ zhège bǐ nǐ nàgè 我这个比你那个
jiànkāng duōle 健康多了
wǒ zhège bù tiānjiā fángfǔ jì 我这个不添加防腐剂
bǐ nǐ nàgè yǒu yíngyǎng 比你那个有营养
bùyòngle 不用了
wǒ jīntiān chīle nǐ de 我今天吃了你的
yǐhòu zěnme bàn 以后怎么办
nàn bùchéng wǒ yīzhí chī nǐ de 难不成我一直吃你的
nà wǒ chéng shénme rénle 那我成什么人了
nà nǐ yě méi bìyào duì zìjǐ 那你也没必要对自己
zhème kēkè ma 这么苛刻嘛
wǒ zhè jiàoliàngrùwéichū 我这叫量入为出
zhè'er de wùjià shízài tài gāole 这儿的物价实在太高了
wǒ zǒule yīlù 我走了一路
fāxiàn shénme dōu guì 发现什么都贵
érqiě 而且
liàng jiù zhǐyǒu nàme yīdiǎndiǎn 量就只有那么一点点
kàn lái kàn qù ya 看来看去呀
háishì zhège zuì shìhé wǒle 还是这个最适合我了
hào chī nǐ cháng cháng ma 好吃 你尝尝嘛
tèbié hào chī 特别好吃
bùyòng nǐ chī ba 不用 你吃吧
wǒ dài huì er hái yào jìnqù 我待会儿还要进去
kàn zīliào ne 看资料呢
míngtiān zǎoshang yào chá fáng 明天早上要查房
qǐng jìn 请进
bǎobèi er 宝贝儿
dōu jǐ diǎnle 都几点了
nǐ hái bù shuìjiào a 你还不睡觉啊
méishì er wǒ bǎ zhèxiē kàn wán 没事儿 我把这些看完
wǒ jiù shuìle 我就睡了
míngtiān yīzǎo hái yào shàngbān 明天一早还要上班
bǎ niúnǎi hēle 把牛奶喝了
gǎnkuài qù shuìjiào ba 赶快去睡觉吧
fàngxīn ba 放心吧
nà nǐ yě zǎodiǎn er xiūxí 那你也早点儿休息
hǎo 好
bié kànle 别看了
nǐ míngtiān qù tóng xīn 你明天去童馨
gēn zi áng hǎohǎo shuō shuō 跟子昂好好说说
yòu zěnmeliǎo 又怎么了
jiào tā duì wǒmen nǚ'ér 叫他对我们女儿
bùyào zhème yángé 不要这么严格
yángé diǎn er hǎo ma 严格点儿好嘛
yánshī chū gāotú ma 严师出高徒嘛
nà yě yào zhùyì shēntǐ ya 那也要注意身体呀
xiànzài nǚ'ér kànshū 现在女儿看书
kàn dé jué dōu bù kěn shuìle 看得觉都不肯睡了
bǐ gāokǎo de shíhòu hái yào yònggōng 比高考的时候还要用功
nǚ'ér yònggōng shì hǎoshì er 女儿用功是好事儿
zán nǚ'ér a cóngxiǎo jiù hàoqiáng 咱女儿啊从小就好强
nǐ lán dōu lán bù zhù 你拦都拦不住
nǐ jiù shǎo cāo diǎn er xīn ba 你就少操点儿心吧
línchuáng yīshēng 临床医生
tā suíbiàn zuò zuò jiù déliǎo 她随便做做就得了
tóng xīn zhǐshìgè tiàobǎn 童馨只是个跳板
yǐhòu nǚ'ér shì yào zǒu shìtú 以后女儿是要走仕途
yào dāng lǐngdǎo de 要当领导的
zuò yīshēng yǒu shé me bù hǎo a 做医生有什么不好啊
dé xiàng wǒ dàgē èr gē nàyàng 得像我大哥 二哥那样
nà cái jiàohǎo ne 那才叫好呢
gè dǐng gè de shòu rén zūnzhòng 个顶个的受人尊重
nǎ xiàng nǐ ya 哪像你呀
yě jiùshì dāng gè shénme 也就是当个什么
értóng yīyuàn de yuàn zhǎng 儿童医院的院长
wǒ nǚ'ér kě bùnéng 我女儿可不能
xiàng nǐ zhèyàng mùguāngduǎnqiǎn 像你这样目光短浅
nǐ zhège dāng diē de 你这个当爹的
yào zhīchí tā cái xíng 要支持她才行
zǒng yào yǒurén zuò yīshēng a 总要有人做医生啊
wǒ lǎndé gēn nǐ shuōle 我懒得跟你说了
dé chī diǎn nǎo báijīn shuì gè hǎo jué 得吃点脑白金睡个好觉
jiāo jiārén 焦佳人
wǒ yīdìng bù huì shū gěi nǐ de 我一定不会输给你的
yèwǎn 夜晚
duìyú zhè liǎng wèi jiārén lái shuō 对于这两位佳人来说
zǒng shì zài gé kōng duìjué 总是在隔空对决
jiù xiàng shàngxué de shíhòu 就像上学的时候
báitiān dū zhuāng zuò ruòwúqíshì 白天都装作若无其事
wǎnshàng què duǒ zài jiālǐ 晚上却躲在家里
tōutōu yònggōng de liǎng gè háizi 偷偷用功的两个孩子
tāmen zhèyàng yè bùnéng mèi 她们这样夜不能寐
zìrán yào bài 自然要拜
biàntài lǎoshī dèngzi'áng suǒ cì 变态老师邓子昂所赐
ér zài tāmen kàn bùjiàn dì dìfāng 而在她们看不见的地方
zhèng jìnxíngzhe lìng yī chǎng jiào liàng 正进行着另一场较量
dèngzi'áng tā jūrán zài gēn 邓子昂他居然在跟
jǐ gēn xiāngjiāo jiàojìn 几根香蕉较劲
zhè shì tā xíguàn de yī zhǒng 这是他习惯的一种
xiūxián fāngshì 休闲方式
duànliàn de shì shǒushù shí 锻炼的是手术时
shǒu shàng de jīngzhǔn dù 手上的精准度
hé fénghé de sùdù 和缝合的速度
shéi yòu huì zhīdào 谁又会知道
zhè wèi báitiān bèi dàjiā 这位白天被大家
chēng zuò dèng dàshén de tiāncái yīshēn称作邓大神的天才医生
yěshì gè duǒ zài jiālǐ 也是个躲在家里
tōutōu yònggōng de háizi ní 偷偷用功的孩子呢
nǐ zěnmeliǎo 你怎么了
jiǎo mó pò píle bei 脚磨破皮了呗
nǐ bù dōu chuān yùndòng xié 你不都穿运动鞋
shàngbānle ma 上班了吗
hùshì xié nàme hǎokàn 护士鞋那么好看
zǒng yě dé chuān chuān ba 总也得穿穿吧
shéi zhīdào 谁知道
zhè pòle yīcì 这破了一次
jiù méiyǒu jīhuì hǎole 就没有机会好了
zhěng tiān pǎo zhěng tiān mó 整天跑 整天磨
bǐ chuān gāogēnxié hái cǎn 比穿高跟鞋还惨
yǐqián wǒ juédé wǒmen kūnmíng de 以前我觉得我们昆明的
érkē yīyuàn hǎo máng 儿科医院好忙
lái dào zhè'er cái fāxiàn 来到这儿才发现
zhè'er de ménzhěn liàng 这儿的门诊量
shì wǒmen nà'er de hǎojǐ bèi 是我们那儿的好几倍
yǐqián wǒ zài wǒmen nà a 以前我在我们那啊
kěshì chūle míng de 可是出了名的
pīnmìng xiǎo jiějiě 拼命小姐姐
lái dào zhè'er 来到这儿
wǒ cái fāxiàn zhè'er de rén a 我才发现这儿的人啊
jiǎnzhí shì bùyào mìng 简直是不要命
lái wǒ bāng nǐ 来 我帮你
nǐ hòuhuǐ lái tóng xīn la 你后悔来童馨啦
zěnme huì ne 怎么会呢
gāoxìng hái láibují ne 高兴还来不及呢
zhǐyǒu zài zhèyàng de huánjìng lǐ 只有在这样的环境里
cáinéng dédào gèng hǎo de duànliàn 才能得到更好的锻炼
wǒ kàn háishì móliàn chàbùduō 我看还是磨炼差不多
zhīqián de cuòwù 之前的错误
wǒ shì bù huì zàifànle 我是不会再犯了
míngtiān kǎoshì zhīqián 明天 考试之前
wǒ yīdìng yào bǎ bìng qū lǐ 我一定要把病区里
suǒyǒu bìngrén de zīliào 所有病人的资料
dōu bèi dé gǔnguālànshú 都背得滚瓜烂熟
wǒ yīdìng yào yíng nàgè gǔ jiārén 我一定要赢那个谷佳人
wǒ zhīchí nǐ 我支持你
yǒu shé me wǒ kěyǐ bāng nǐ de ma 有什么我可以帮你的吗
nǐ yǒu shé me bànfǎ 你有什么办法
kěyǐ ràng wǒ bù fànkùn ma 可以让我不犯困吗
yǒu shì yǒu 有是有
bùguò nǐ quèdìng nǐ yào yòng ma 不过你确定你要用吗
yòng a dāngrán yòngle 用啊 当然用了
nǐ yào gànma 你要干吗
jīntiān de chá fáng jiù dào zhèlǐ 今天的查房就到这里
dànshì nǐmen liǎng gè 但是你们两个
nǐmen bù huì juédé 你们不会觉得
dì èr chǎng de bǐshi 第二场的比试
jiù zhème jiéshùle ba 就这么结束了吧
hái yǒu a 还有啊
dèng lǎoshī qǐng chū tí 邓老师请出题
shuō yīxià gāngcái 说一下刚才
shísì chuáng de bìnglì 十四床的病历
qín lì 秦丽
nǚ liǎng zhōu 女 两周
yīn pínfán ǒutù huángdǎn 因频繁呕吐 黄疸
yísì xiāntiān xìng yìcháng 疑似先天性异常
shōuzhì rùyuàn 收治入院
jīng shíyàn shì jiǎnchá hòu 经实验室检查后
ǒutù wù nèi hányǒu dǎnzhī 呕吐物内含有胆汁
fùbù lì wèi X piàn 腹部立位X片
jiàn wèi jí shí'èr zhǐ cháng hú fù 见胃及十二指肠壶腹
kuòzhāng jí jī qì 扩张及积气
jīng duàncéng sǎomiáo jiǎnchá hòu 经断层扫描检查后
quèzhěn wèi huán zhuàng yíxiàn 确诊为环状胰腺
jùtǐ zhìliáo cuòshī ne 具体治疗措施呢
nǐ xià zhōu xíng pōufù tànchá shù 拟下周行剖腹探查术
rúguǒ shù zhōng quèzhěn huán zhuàng yí如果术中确诊环状胰腺
xíng shí'èr zhǐ cháng língxíng wěnhé shù 行十二指肠菱形吻合术
bùcuò 不错
xià yī tí 下一题
zhǔnbèi hǎo a 准备好啊
juédìng shèng fù de yī tí láile 决定胜负的一题来了
zài jìnxíng shí'èr zhǐ cháng 在进行十二指肠
língxíng wěnhé shù shí 菱形吻合术时
yòu fāxiàn shí'èr zhǐ cháng 又发现十二指肠
chūxiàn gémó 出现隔膜
yīnggāi rúhé chǔlǐ 应该如何处理
shǒushù tú fā qíngkuàng 手术突发情况
zhème diāo de wèntí 这么刁的问题
nǐ shì bùshì xián de 你是不是闲的
máng máng sǐle máng sǐle 忙 忙死了 忙死了
dōu dā bù shànglái ya 都答不上来呀
rúguǒ dā bù shànglái dehuà 如果答不上来的话
jiù yīqǐ zǒu rén 就一起走人
tóngshí jìnxíng gémó qiēchú 同时进行隔膜切除
gémó qiēchú shù 隔膜切除术
shù zhōng xūyào zhùyì diǎn shénme 术中需要注意点什么
yào zhùyì gémó fùjìn 要注意隔膜附近
yǒu wú yí dǎnguǎn kāikǒu 有无胰胆管开口
hái yǒu ne 还有呢
zài qiēchú 在切除
shí'èr zhǐ cháng gémó de tóngshí 十二指肠隔膜的同时
yīdìng yào zhùyì 一定要注意
bùyào sǔnshāng yí dǎnguǎn kāikǒu 不要损伤胰胆管开口
bìng fàngzhì kōngcháng yíngyǎng guǎn 并放置空肠营养管
shù hòu kěyǐ jǐnzǎo jìnxíng 术后可以尽早进行
cháng nèi yíngyǎng 肠内营养
gǔ jiārén suànshì dá chūláile 谷佳人 算是答出来了
jiāo jiārén 焦佳人
nǐ ne 你呢
bùnéng jiù zhème suàn wǒ shū ba 不能就这么算我输吧
rúguǒ zhème suàn dehuà 如果这么算的话
zuótiān nà chǎng yīnggāi suàn wǒ yíng a 昨天那场应该算我赢啊
zuótiān tǔ de hǎoxiàng bùzhǐ 昨天吐的好像不止
wǒ yīgè ba 我一个吧
dàn zhìshǎo wǒ rěn de shíjiān 但至少我忍的时间
bǐ nǐ jiǔ 比你久
jiù xiàng wǒ gāngcái xiǎng de shíjiān 就像我刚才想的时间
bǐ nǐ duō yī diǎndiǎn yīyàng 比你多一点点一样
nǐ zhè shì shénme lǐyóu 你这是什么理由
nǐ zhè bù děngyú 你这不等于
wǔshí bù xiào bǎi bù ma 五十步笑百步吗
shéi shū shéi yíng 谁输谁赢
shì dèng lǎoshī shuōle suàn 是邓老师说了算
xíngle xíngle yǒu wán méiwán 行了 行了 有完没完
nǐmen liǎng gè 你们两个
nà zhèyàng 那这样
wǒ zhōngwǔ zài gěi nǐmen 我中午再给你们
jiā shì yī chǎng 加试一场
jǐn cǐ yī chǎng yī jú dìng shèng fù 仅此一场 一局定胜负
méi wèntí 没问题
xíng 行
nà jiù zài bǐ yīcì 那就再比一次
ràng nǐ shū dé xīnfú kǒufú 让你输得心服口服
bì shèng 必胜
sānqiān jiě shítáng wǔfàn zǒu qǐ 三千姐 食堂午饭走起
hái chī shénme fàn ya 还吃什么饭呀
fàn hòu jiù yào yī jué shèng fùle 饭后就要一决胜负了
dèng lǎoshī yòu bù shuō bǐ shénme 邓老师又不说比什么
nà wǒ bāng nǐ zhǎo rén 那我帮你找人
wèn yīxià hǎole 问一下好了
shéi ya shéi ya 谁呀 谁呀
nǐ cāi 你猜
zhēn de shì qǐng wǒ chī de 真的是请我吃的
zhēn de 真的
kě súhuà shuō 可俗话说
wú gōng bù shòu lù a 无功不受禄啊
nǐ bié kèqì 你别客气
méishì er suíbiàn chī 没事儿 随便吃
suíbiàn chī 随便吃
chī 吃
nà nà wǒ jiù bù kèqìle 那 那我就不客气了
chī 吃
wǒ gēn nǐ shuō 我跟你说
zánmen shítáng zhège hóngshāo ròu a 咱们食堂这个红烧肉啊
shì zhēn hào chī 是真好吃
yào bùshì wǒ xián tā guì ya 要不是我嫌它贵呀
wǒ chī yībèizi chī bù nì 我吃一辈子吃不腻
nà nà nǐ jiù duō chī diǎn er 那 那你就多吃点儿
hái yǒu zhè jītuǐ 还有这鸡腿
zhè jītuǐ yě hào chī 这鸡腿也好吃
kěyǐ kěyǐ 可以 可以
xièxièxièxiè 谢谢 谢谢
nǐ gēn dèng dàshén shì hǎo péngyǒu ba 你跟邓大神是好朋友吧
duì a 对啊
nà nǐ yīnggāi hěn liǎojiě tā ba 那你应该很了解他吧
dāngránle 当然了
nà nǐmen xiàbān shíhòu 那你们下班时候
zǒng zài yīqǐ liáotiān ba 总在一起聊天吧
nà shì kěndìng de 那是肯定的
nà nǐmen dōu liáo shénme ya 那你们都聊什么呀
bùshì 不是
nǐmen liǎ zhè 你们俩这
nǐ yījù wǒ yījù de 你一句我一句的
gāi bù huì nǐ liǎ shì shéi 该不会你俩是谁
kàn shàng dèng dàshénle ba 看上邓大神了吧
zěnme kěnéng ne 怎么可能呢
wǒmen yě jiùshì suíbiàn wèn wèn 我们也就是随便问问
suíbiàn liáo liáo shì ba 随便聊聊是吧
nà nǐmen dàodǐ xiǎng wèn shénme ya 那你们到底想问什么呀
xiǎng liǎojiě shénme ya 想了解什么呀
qíshí wǒmen jiùshì xiǎng zhīdào 其实我们就是想知道
dèng dàshén huì chū shénme kǎo tí 邓大神会出什么考题
yuánlái shì hóngményàn nǎ 原来是鸿门宴哪
bùguò 不过
zhège máng wǒ shì zhēn bāng bùliǎo 这个忙我是真帮不了
wǒ yě zhēn 我也真
tàiyáng dǎ xībian chūláile 太阳打西边出来了
zhème duō cài 这么多菜
kōu wáng qǐngkè ba 抠王请客吧
bùnéng ráole tā 不能饶了他
wǒ dé jiā yī kuàizi 我得夹一筷子
wǒ gēn nǐ shuō 我跟你说
nǐ zhè kuàizi yàoshi jiā dehuà 你这筷子要是夹的话
nǐ jiù dé bāng zhè èr wèi nǚshì 你就得帮这二位女士
yīgè mángle 一个忙了
bāngmáng méi wèntí ya 帮忙没问题呀
jièshào duìxiàng wǒ zài háng 介绍对象我在行
bùshì 不是
tāmen xiǎng zhīdào ya 她们想知道呀
dèng dàshén chū de shénme tí 邓大神出的什么题
zhège 这个
nà bié shuō tā bāng bù shàng máng 那别说他帮不上忙
zán yīyuàn méi rén néng bāng shàng mán咱医院没人能帮上忙的
wèishéme ya 为什么呀
yīnwèi zhè dèng dàshén chū tí 因为这邓大神出题
nà shì biànhuàn mò cè 那是变幻莫测
shéi dōu cāi bùzháo 谁都猜不着
yào shi fēi yào lái xíngróng dehuà 要是非要来形容的话
kěyǐ yòng yīgè zì lái xíngróng 可以用一个字来形容
shénme zì 什么字
yāo jiàn 妖贱
dì èr jú bǐshi kāishǐ 第二局比试开始
hěn jiǎndān 很简单
dǎ yóuxì 打游戏
dànshì ne 但是呢
nǐmen yào zài 你们要在
biān dǎ yóuxì de tóngshí 边打游戏的同时
biān huídá wǒ tíchū de wèntí 边回答我提出的问题
míngbáile 明白了
wǒ xiànzài shuō yīxià guīzé 我现在说一下规则
zhè shì yī kuǎn 这是一款
shuāngrén zuòzhàn móshì de yóuxì 双人作战模式的游戏
gǔ jiārén nǐ fùzé shàng píng 谷佳人你负责上屏
jiāo jiārén nǐ fùzé xià píng 焦佳人你负责下屏
qízhōng yǒu rènhé yīfāng 其中有任何一方
rúguǒ sǐ diào dehuà 如果死掉的话
nǐmen de rènwù 你们的任务
yě jiù yīqǐ shībàile 也就一起失败了
tīng míngbáile ma 听明白了吗
míngbáile 明白了
hǎo 好
gǔ lǎoshī nín zěnme yě láile 谷老师 您怎么也来了
nǐ kuài zuò wǎng lǐbian zuò 你快坐 往里边坐
yóuxì kāishǐ 游戏开始
gǔ lǎoshī 谷老师
zhème zuò shì bùshì yǒudiǎn er 这么做是不是有点儿
tài érxìle 太儿戏了
xiān biéguò zǎo dìxià jiélùn 先别过早地下结论
kàn kàn zi áng zěnme zuò 看看子昂怎么做
kāishǐle 开始了
wǒmen zěnme dǎ 我们怎么打
wǒ zài shàng nǐ zàixià 我在上 你在下
wǒ zhīdào 我知道
zěnme pèihé ya 怎么配合呀
zhège shì tiào 这个是跳
zhège shì shèjí 这个是射击
bùshì yào pèihé ma 不是要配合吗
zuǒ zuǒ zuǒ zuǒ zuǒbiān 左 左左左 左边
hǎo de jiāyóu 好的 加油
děng wǒ yīxià 等我一下
tiào tiào tiào 跳跳跳
wǒmen tōngguò nǎ jǐ diǎn 我们通过哪几点
lái pànduàn chángguǎn shēngjī 来判断肠管生机
chángguǎn 肠管
chángguǎn jí xì mó yǒu wú yánzhòng 肠管及系膜有无严重
yūxiě jí chūxiě diǎn 淤血及出血点
cháng jiāng mó céng sèzé shìfǒu zhèngc 肠浆膜层色泽是否正常
yǒu wú cháng rúdòng cúnzài 有无肠蠕动存在
xì mó jìngmài yǒu wú xuèshuān 系膜静脉有无血栓
xì mó dòngmài jí zhǎng yuán dòngmài 系膜动脉及长缘动脉
yǒu wú màibó bō tiàodòng 有无脉搏波跳动
fùqiāng nèi yǒu wú xiù wèi 腹腔内有无臭味
zhè shénme nǐ bié zǒu a 这什么 你别走啊
nǐ děng děng wǒ nǐ děng děng wǒ 你等等我 你等等我
shǎn kāi shǎn kāi duǒ duǒ 闪开闪开 躲 躲
duǒ qǐlái ya 躲起来呀
wǒ wǎng nǎ'er duǒ ya 我往哪儿躲呀
yòu yòu yòu 右右右
nǐ xíng bùxíng a 你行不行啊
wǒ bù huì wán er ma 我不会玩儿嘛
nǐ bù huì wán er 你不会玩儿
kěyǐ duǒ qǐ lái a 可以躲起来啊
yī kāijú jiù bèi nǐ kēng sǐle 一开局就被你坑死了
nà nǐ bù zǎo shuō ne 那你不早说呢
wǒ kāishǐ jiù wèn nǐle ya 我开始就问你了呀
kěshì nǐ yòu bù gēn wǒ shuō 可是你又不跟我说
wǒmen liǎ zài bǐsài 我们俩在比赛
wǒ zěnme gēn nǐ shuō ya 我怎么跟你说呀
nǐmen liǎ chǎo gòule méiyǒu 你们俩吵够了没有
jiāo jiārén 焦佳人
zhè cì shū dé xīnfú kǒufúle ba 这次输得心服口服了吧
wǒ bù rèn 我不认
yòu xiǎng shuǎwúlài a 又想耍无赖啊
rúguǒ kǎo de dōu shì 如果考的都是
yīxué fāngmiàn de dōngxī wǒ rèn 医学方面的东西我认
nǎ yǒu xuǎn yīshēng 哪有选医生
kǎo dǎ yóuxì de ya 考打游戏的呀
“wàikēxué wénxiàn jí” 《外科学文献集》
zài 2007 nián 2 yuè 在2007年2月
fābiǎoguò yī piān yánjiū wénzhāng 发表过一篇研究文章
lǐmiàn zhǐchū 里面指出
huì dǎ yóuxì de wàikē yīshēng 会打游戏的外科医生
měi zhōu dǎ sān gè xiǎoshí 每周打三个小时
yǐshàng de yóuxì 以上的游戏
huì bǐ nàxiē 会比那些
bù dǎ yóuxì de wàikē yīshēng 不打游戏的外科医生
shǒushù shīwù lǜ 手术失误率
jiàngdī bǎi fēn zhī sānshíqī 降低百分之三十七
ér shǒushù de sù dù 而手术的速度
jiāng huì tígāo bǎi fēn zhī èrshíqī 将会提高百分之二十七
yīnwèi dǎ yóuxì kěyǐ cìjī 因为打游戏可以刺激
wǒmen dì hǎimǎ tǐ 我们的海马体
duànliàn wǒmen de shǒuyǎn 锻炼我们的手眼
xiézuò nénglì 协作能力
tígāo wǒmen de shìjué guānchá lì 提高我们的视觉观察力
hái yǒu kòng jiān bùjú nénglì 还有空间布局能力
tóngyàng zhè yī lǐlùn 同样 这一理论
zài 2010 nián 在2010年
“měiguó wài kē yīshēng” 《美国外科医生》
zázhì shàng 杂志上
yě bèi dédào zhèngshí 也被得到证实
dōu bié kàn rènàole 都别看热闹了
bǐsài yě bǐ wánliǎo 比赛也比完了
zǒu ba 走吧
nà wǒ yīnggāi zěnme bàn ya 那我应该怎么办呀
nǐ zěnme bàn wǒ zěnme zhīdào 你怎么办我怎么知道
gǔ jiārén 谷佳人
gēn wǒ lái 跟我来
tā gànma nàme xiōng a 他干吗那么凶啊
tā shì bù gāoxìngle 他是不高兴了
wèishéme bù gāoxìng wǒ yíngle 为什么不高兴 我赢了
qíshí a 其实啊
nǐ yě shūle 你也输了
wǒ bùshì bù fúqì 我不是不服气
wǒ zhǐshì bù míngbái 我只是不明白
wèishéme wǒ shūle 为什么我输了
nǐ xiǎng xiǎng wǒ wèishéme yào 你想想我为什么要
ānpái nǐmen èr rén hézuò móshì 安排你们二人合作模式
wǒ nándào bù zhīdào 我难道不知道
xiǎo jiāo tā bù huì dǎ ma 小焦她不会打吗
wǒ xīwàng nǐ gǎo qīngchǔ 我希望你搞清楚
zhège shìjiè shàng 这个世界上
zài lìhài zài niú de zhǔdāo dàfū 再厉害再牛的主刀大夫
tā dōu shì xūyào pángbiān de rén 他都是需要旁边的人
pèihé tā de 配合他的
nǐ kàn dào de rénjiā xiǎo jiāo yǒu 你看到的人家小焦有
gēn nǐ yào hézuò de zhège yìyuàn 跟你要合作的这个意愿
dànshì nǐ ne wánquán bùgù tā 但是你呢完全不顾她
nǐ yīgèrén zài qiánmiàn 你一个人在前面
chōngfēngxiànzhèn 冲锋陷阵
zhè yī jú nǐmen wánquán kěyǐ 这一局你们完全可以
shuāngyíng de ya 双赢的呀
zěnme shuāngyíng 怎么双赢
rúguǒ zhànyǒu 如果战友
nénglì tài ruò de qíngkuàng xià 能力太弱的情况下
wǒ shì bùshì kěyǐ xīshēng zhànyǒu 我是不是可以牺牲战友
ér bǎoquán zìjǐ de shílì ne 而保全自己的实力呢
rúguǒ wǒ gùjí jiāo jiārén 如果我顾及焦佳人
kěnéng lián wǒ yīqǐ shū diào bǐsài 可能连我一起输掉比赛
shèng fù yǒu nàme zhòngyào ma 胜负有那么重要吗
wǒ juédé hěn zhòngyào 我觉得很重要
wǒ gēn nǐ shuō 我跟你说
nǐ zhè jiùshì gèrén yīngxióng zhǔyì 你这就是个人英雄主义
dànshì 但是
wǒ juédé zuòwéi zhǔdāo dàfū 我觉得作为主刀大夫
xūyào yī diǎn zhèyàng de qìzhí 需要一点这样的气质
bùcuò 不错
jiāyóu 加油
dèng lǎoshī 邓老师
méishì erle 没事儿了
zěnmeliǎo 怎么了
chū shénme shì erle 出什么事儿了
bù huì shì shuòshuò chūshì erle ba 不会是烁烁出事儿了吧
yǒu shé me shì nǐ kěyǐ gēn wǒ shuō 有什么事你可以跟我说
dànfán wǒ néng bāng dé shàng máng de 但凡我能帮得上忙的
wǒ gōngpó tāmen dǎsuàn 我公婆他们打算
fàngqì zhìliáole 放弃治疗了
wèishéme ya 为什么呀
xiànzài shuòshuò de qíngkuàng 现在烁烁的情况
hái suàn wěndìng 还算稳定
hěn yǒu xīwàng de ya 很有希望的呀
tāmen shuō gēn yīshēng liáoguòle 他们说跟医生聊过了
shuòshuò shāng dé tài zhòng 烁烁伤得太重
jiùsuàn shì 就算是
jiùsuàn shì zhìle 就算是治了
yě bù yīdìng néng jiù huó 也不一定能救活
érqiě 而且
érqiě nàgè tǐwài mó fèi yǎng hé 而且那个体外膜肺氧合
xìtǒng tài guìle 系统太贵了
tāmen pà qīngjiādàngchǎn de 他们怕倾家荡产的
zuìhòu yě bù yīdìng néng jiù huílái 最后也不一定能救回来
shuòshuò de xīnzàng 烁烁的心脏
fèi bù hái yǒu nǎo bù 肺部还有脑部
shāng dé dōu bǐjiào yánzhòng 伤得都比较严重
dào xiànzài hái méiyǒu xǐng guòlái 到现在还没有醒过来
érqiě wǒmen yīyuàn 而且我们医院
gěi shuòshuò yòngle zuì xiānjìn de 给烁烁用了最先进的
tǐwài mó fèi yǎng hé shèbèi 体外膜肺氧合设备
yòng lái dàitì tā de xīnfèi gōngnéng 用来代替他的心肺功能
shì bùshì hěn guì ya 是不是很贵呀
fèiyòng quèshí bù dī 费用确实不低
dànshì zhège néng jiùmìng ne 但是这个能救命呢
nà nǐmen 那你们
nǐmen quèdìng 你们确定
néng bǎ tā jiù huílái ma 能把他救回来吗
nǐmen yīyuàn nénggòu bǎozhèng ma 你们医院能够保证吗
zhège 这个
shéi dōu bù gǎn bǎozhèng 谁都不敢保证
kěshì shàng cì 可是上次
wǒ jiàn dào tāmen de shíhòu 我见到他们的时候
tāmen méiyǒu shuō 他们没有说
yào fàngqì zhìliáo ya 要放弃治疗呀
zhè huà zěnme kěnéng 这话怎么可能
gēn wàirén jiǎng ne 跟外人讲呢
dàn háizi shì wǒ de 但孩子是我的
wǒ bùnéng fàngqì jiāo yīshēng 我不能放弃 焦医生
wǒ bùnéng fàngqì 我不能放弃
nǐ xiān bié zhāojí 你先别着急
yào bù wǒ zài qù gēn tāmen shuō shuō 要不我再去跟他们说说
shízài bùxíng wǒ qù zhǎo yuàn zhǎng 实在不行我去找院长
wǒ qù zhǎo zhǔrèn 我去找主任
wǒ qǐng tāmen lái bāngmáng 我请他们来帮忙
nǐ xiān bié zhāojí 你先别着急
bùyòngle 不用了
wǒ xièxiè nǐ bāngle 我谢谢你帮了
wǒmen zhème duō 我们这么多
xièxiè nǐ 谢谢你
dànshì háizi shì wǒ de 但是孩子是我的
wǒ zìjǐ xiǎng bànfǎ bǎohù tā ba 我自己想办法保护他吧
jiāo jiārén hūrán yìshí dào 焦佳人忽然意识到
huòxǔ zhèng shì zìjǐ de yī fān huà 或许正是自己的一番话
ràng shuòshuò de yéyé nǎinai 让烁烁的爷爷奶奶
yǒule fàngqì de niàntou 有了放弃的念头
tā de xīn bèi měng de jiū jǐnle 她的心被猛地揪紧了
kàn shénme ne 看什么呢
gěi ná tiě 给 拿铁
bù huì shì zǎoshang 不会是早上
wǒ gěi nǐ nà bēi ba 我给你那杯吧
shì nǐ bié hēle 是 你别喝了
zhēnxiāng 真香
nǐ zhēn bù dǎsuàn dài jiāo jiārénle 你真不打算带焦佳人了
yuàn dǔ fúshū ma 愿赌服输嘛
shéi ràng tāguò bu le guān ne 谁让她过不了关呢
wǒ zhǐ néng ràng tā zǒu rénle 我只能让她走人了
wǒ juédé 我觉得
nǐ yīnggāi zài kǎolǜ kǎolǜ 你应该再考虑考虑
shī gē 师哥
nǐ hǎoxiàng hěn guānxīn tā ma 你好像很关心她嘛
wǒ juédé xiǎo jiāo rén bùcuò 我觉得小焦人不错
nǐ duì tā ya bié tài xiōngle 你对她呀别太凶了
wǒ lǐxìng fēnxī yīxià 我理性分析一下
shǒuxiān zhège gūniáng ne 首先这个姑娘呢
zhège zīzhì píngyōng 这个资质平庸
shì ba 是吧
zuì zhǔyào tā nàme dà gèrénle 最主要她那么大个人了
méi guī méi jǔ de 没规没矩的
hái lǎo ài fàncuò 还老爱犯错
nà wǒ xiànzài ràng tā zǒu ne 那我现在让她走呢
shǔyú hélǐ quàn tuì 属于合理劝退
wǒ zhīdào nǐ duì zìjǐ 我知道你对自己
yāoqiú yángé 要求严格
dàn nǐ bùnéng ràng měi gèrén 但你不能让每个人
dōu gēn nǐ yīyàng 都跟你一样
zhège měi gè rén de zīzhì 这个每个人的资质
gè yǒu bùtóng 各有不同
xīnrén ma 新人嘛
méi jīngyàn fàn cuòwù 没经验 犯错误
zhè dōu cháng yǒu de shì 这都常有的事
nǐ huàn wèi sīkǎo yīxià 你换位思考一下
nǐ xiǎng xiǎng 你想想
nǐ gāng jìn yīyuàn nà huì er 你刚进医院那会儿
shì bùshì yě gēn tā chàbùduō 是不是也跟她差不多
nàgè shíhòu de nǐ 那个时候的你
bùshì yě gǎo bùdìng háizi ma 不是也搞不定孩子嘛
shítou jiǎndāo bù 石头剪刀布
zěnmeliǎo 怎么了
shéi gàn de 谁干的
děngzhe a 等着啊
nǐ zhème yī shuō ba 你这么一说吧
pǒ yǒuxiē dàolǐ 颇有些道理
nà xíng ba nǐ dài ba 那行吧 你带吧
nà zěnme xíng 那怎么行
tā gǔ lǎoshī 他谷老师
gǔ lǎoshī dōu dìngle de shì er 谷老师都定了的事儿
zhè bùnéng suíbiàn luàn gǎi 这不能随便乱改
nǐ dānxīn gǔ yuàn zhǎng nà biān 你担心谷院长那边
nà méishì er 那没事儿
wǒ lái jiějué 我来解决
nǐ jiějué 你解决
wǒ tīng shuō xiǎo jiāo lái de dì èr tiān 我听说小焦来的第二天
nǐ jiù bǎ tā mà kūle 你就把她骂哭了
hái yào gǎn rénjiā zǒu 还要赶人家走
xīnrén ma qiāodǎ qiāodǎ 新人嘛 敲打敲打
nín wàngle wǒ dāng xīnrén de shíhòu 您忘了我当新人的时候
nín zěnme qiāodǎ wǒ dele 您怎么敲打我的了
xiǎo jiāo de zhuānyè jīchǔ ne 小焦的专业基础呢
quèshí shì ruòle diǎn er 确实是弱了点儿
dànshì 但是
zài tā shēnshang 在她身上
yǒu biérén méiyǒu de yōushì 有别人没有的优势
zhè jiùshì wǒ bǎ tā 这就是我把她
diào dào tóng xīn lái de yuányīn 调到童馨来的原因
biérén méiyǒu de yōushì 别人没有的优势
wǒ zěnme kàn bù dào a 我怎么看不到啊
shíjiān zhǎngle nǐ jiù zhīdàole 时间长了你就知道了
tā gēnzhe nǐ xuéxí 她跟着你学习
shì tā de kètí 是她的课题
nǐmen dàjiā xiàng tā xuéxí 你们大家向她学习
zhè shì nǐmen de kètí 这是你们的课题
nín yòu yào shuō nín nàgè 您又要说您那个
niányú xiàoyìng de gùshìle 鲶鱼效应的故事了
shì bùshì 是不是
rúguǒ nǎ yītiān wǒ bǎ 如果哪一天我把
nín zhège niányú gěi mà pǎole 您这个鲶鱼给骂跑了
nín kě bié guàiwǒ 您可别怪我
nǐ shénme yìsi 你什么意思
wǒ zhège chòu píqì 我这个臭脾气
nín yěshì zhīdào de 您也是知道的
duō shào nián dōu gǎi bù diào 多少年都改不掉
jiāo jiārén zhèyàng zi de 焦佳人这样子的
bù tài shìhé wǒ dài 不太适合我带
nín zhǎo gè píqì hǎo de dài tā ya 您找个脾气好的带她呀
xǔshīgē 许师哥
xǔshīgē píqì tǐng hǎo 许师哥脾气挺好
qǐng jìn 请进
shuō cáocāo cáocāo dàole 说曹操曹操到了
zi áng zài ne 子昂在呢
gǔ lǎoshī 谷老师
shàng cì nín gēn wǒ shuō nà bàogào 上次您跟我说那报告
wǒ gěi nín zhǎozhele 我给您找着了
nín kàn yīxià 您看一下
bàogào shénme bàogào 报告 什么报告
nǐ shuō wǒ shénme ne 你说我什么呢
xiānrénzhǎng 仙人掌
shénme xiānrénzhǎng 什么仙人掌
jiāo jiārén 焦佳人
wǒ shuō wǒ píqì bù hǎo 我说我脾气不好
wǒ dài bùliǎo zhèyàng de xuéshēng 我带不了这样的学生
nǐ bùshì píqì hǎo ma 你不是脾气好吗
nǐ dài héshì 你带合适
duì 对
shuōguò shuōguò 说过 说过
tā dài héshì 他带合适
nǐmen liǎng gè yīchàngyīhè de 你们两个一唱一和的
shì zài zhè'er gēn wǒ chàng shuānghuáng是在这儿跟我唱双簧吧
méiyǒu 没有
jiēzhe chàng 接着唱
jiāo jiāo huílái la 焦焦回来啦
lái 来
xīn dào de bàng bàng táng 新到的棒棒糖
lái yīgè 来一个
zěnmeliǎo 怎么了
zhème bù kāixīn ya 这么不开心呀
nǐ bùyào wéi zhīqián 你不要为之前
bǐshi de shì nánguòle 比试的事难过了
nàgè zhēn de tài nánle 那个真的太难了
bù guài nǐ 不怪你
lái lái yīgè 来 来一个
bùyòngle xiè xiè 不用了 谢谢
nǐ zěnme hái liú zài zhè'er 你怎么还留在这儿
bùshì yīnggāi zǒule ma 不是应该走了吗
wǒ 我
nǐ shénme nǐ 你什么你
hái lèng zài zhè'er gàn shénme ya 还愣在这儿干什么呀
shōushí dōngxī 收拾东西
nàgè 那个
gànma nǐ yě xiǎng zǒu a 干吗 你也想走啊
xiǎng péi tā yīqǐ ya 想陪她一起呀
zǒu a 走啊
shōushí dōngxī a 收拾东西啊
lái 来
bǎ nǐ zhè bǎobèi xiānrénzhǎng dàizhe 把你这宝贝仙人掌带着
lái 来
názhe 拿着
zi áng 子昂
bié zài xiàhǔ tāle 别再吓唬她了
xiǎo jiāo 小焦
yǐhòu ne 以后呢
wǒ shì nǐ de dài jiào lǎoshī 我是你的带教老师
nǐ jiù gēnzhe wǒ 你就跟着我
nà wǒ bùyòng huí yúnnán la 那我不用回云南啦
nǐ kàn 你看
jiù zhè fǎnyìng 就这反应
nǐ hái shōu tā zuò xuéshēng 你还收她做学生
tā bù shìhé wǒmen pǔ wài 她不适合我们普外
wǒ gēn nǐ shuō 我跟你说
zi áng 子昂
nǐ bié zhème shuō tā 你别这么说她
tā zhǐshì méiyǒu nǐ 她只是没有你
míngbái zhème kuài éryǐ 明白这么快而已
wǒ dào juédé xiǎo jiāo de pǔshí 我倒觉得小焦的朴实
shì gè yōudiǎn 是个优点
hái yǒu a 还有啊
yǐhòu xiǎo jiāo shì wǒ de xuéshēng 以后小焦是我的学生
wǒ bùxǔ nǐ zài zhème shuǎ tā 我不许你再这么耍她
tīngjiànle ma 听见了吗
nǐ xiǎoxīn diǎn er zháshǒu 你小心点儿 扎手
nǐ kuài kuài kuài qù máng nǐ de 你快快快 去忙你的
dèng 邓
Lǎoshī 老师
jiāyóu 加油
xiǎo jiāo 小焦
xǔ lǎoshī 许老师
bié hàipà 别害怕
dèng lǎoshī dòu nǐ ne 邓老师逗你呢
xǔ lǎoshī 许老师
nǐ zhēn de yuànyì 你真的愿意
shōu wǒ zhège xuéshēng ma 收我这个学生吗
dāngránle 当然了
wǒ juédé nǐ shìgè hǎo miáozi 我觉得你是个好苗子
zěnme 怎么
bù yuànyì zuò wǒ de xuéshēng 不愿意做我的学生
méi nín xiǎng dé nàme hǎo 没您想得那么好
wǒ fàn cuòwùle 我犯错误了
fàn shénme cuò 犯什么错
wǒ shuō cuò huàle 我说错话了
hěn kěnéng huì hài yīgè háizi 很可能会害一个孩子
lái hē diǎn er shuǐ 来 喝点儿水
xiǎo jiāo 小焦
nǐ hé jiāshǔ shuō de zhèxiē huà 你和家属说的这些话
bìng méiyǒu cuò 并没有错
dànshì zuòwéi yīshēng 但是作为医生
yīdìng yào zhàn zài 一定要站在
yīgè kèguān de lìchǎng shàng 一个客观的立场上
yīshēng bùnénggòu zuǒyòu bìngrén 医生不能够左右病人
jí jiāshǔ de xuǎnzé 及家属的选择
dànshì rúguǒ tāmen 但是如果他们
shì yīnwèi wǒ dehuà 是因为我的话
ér fàngqì zhìliáo 而放弃治疗
nà bù jiù děngyú 那不就等于
shuòshuò shì wǒ hài sǐ de ma 烁烁是我害死的吗
nǐ bùnéng zhème xiǎng 你不能这么想
tāmen de xuǎnzé 他们的选择
bù kěnéng jǐnjǐn 不可能仅仅
yīnwèi yīshēng de yī fān huà 因为医生的一番话
gèng duō de shì 更多的是
jīyú qítā de yuányīn 基于其他的原因
nǐ bǐrú shuō 你比如说
jīngjì yuányīn 经济原因
hǎo 好
jiùsuàn nǐ nénggòu 就算你能够
zuǒyòu tāmen de xuǎnzé 左右他们的选择
jiùle shuòshuò 救了烁烁
nà kěshì jiē xiàlái 那可是接下来
tāmen zhège jiātíng 他们这个家庭
yòu yīncǐ ér miànlín xīn de máodùn 又因此而面临新的矛盾
nà nǐ shì bùshì hái yào 那你是不是还要
fùzé dàodǐ ya 负责到底呀
wǒmen dāng yīshēng de 我们当医生的
ǒu'ěr shì zhìyù 偶尔是治愈
chángcháng shì bāngzhù 常常是帮助
zǒng shì zài ānwèi 总是在安慰
bùguǎn nǐ xiànzài néng bù néng tǐhuì 不管你现在能不能体会
nǐ shǒuxiān yào xuéhuì de shì jiēshòu 你首先要学会的是接受
méishì de 没事的
nǐ yǐjīng biǎoxiàn dé hěn hǎole 你已经表现得很好了
zhènzuò qǐlái 振作起来
wáng yīshēng wáng yīshēng 王医生 王医生
wǔ chuáng yǒu qíngkuàng 五床有情况
nǎo chūxiě 脑出血
xiěyā shēng gāo 血压升高
màibó xiàjiàng 脉搏下降
yòu cè tóngkǒng kuòsàn 右侧瞳孔扩散
nǐ liánxì yīxià duàncéng sǎomiáo shì 你联系一下断层扫描室
nǎoshì yǐnliú zēngduō 脑室引流增多
bǎ dèngzi'áng hé chén qí 把邓子昂和陈琦
yě jiào guòlái 也叫过来
zhè chūxiě liàng yě tài dàle ba 这出血量也太大了吧
dàgài shì yīnwèi 大概是因为
tǐwài mó fèi yǎng hé hé tòuxī 体外膜肺氧合和透析
suǒyǐ wúlùn zuò 所以无论做
tǐwài mó fèi yǎng hé 体外膜肺氧合
huòzhě tòuxī de shíhòu 或者透析的时候
dōu yào yòng shàng kàng gān níng shù 都要用上抗肝凝素
jiùshì wèile fángzhǐ 就是为了防止
xiěyè zài tǐwài xúnhuán de shíhòu 血液在体外循环的时候
yīnwèi níngjié ér chūxiàn dǔsè 因为凝结而出现堵塞
duì 对
háizi nǎo chūxiě de shíhòu 孩子脑出血的时候
xiěyè gēnběn zhǐ bù zhù 血液根本止不住
kě xiànzài zhège háizi 可现在这个孩子
hái zài kàng níng zhìliáo zhōng 还在抗凝治疗中
shì bùshì yīnggāi kǎolǜ 是不是应该考虑
bǎoshǒu zhìliáo 保守治疗
shuòshuò tú fā nǎo chūxiě 烁烁突发脑出血
dǎ duànle yī chǎng 打断了一场
jīyuàn yǐ jiǔ de jiātíng fēngbō 积怨已久的家庭风波
cǐ shí cǐkè 此时此刻
yījiārén de xīn yòu xuánle qǐlái 一家人的心又悬了起来
tāmen zài děngdài 他们在等待
suīrán bù zhīdào 虽然不知道
děngdài huì dài lái shénme jiéguǒ 等待会带来什么结果
zhǐ néng děngdài 只能等待
wú zhù de děngdài 无助的等待
jiāo jiārén mòmò qídǎozhe 焦佳人默默祈祷着
tā bù gǎn xiǎngxiàng 她不敢想象
wàn yī háizi méiyǒu tǐng guòlái 万一孩子没有挺过来
zhège jiātíng gāi zěnme bàn 这个家庭该怎么办
shì de 是的
shǒuhù yīgè háizi 守护一个孩子
jiùshì shǒuhùle 就是守护了
yīgè jiātíng de xīwàng 一个家庭的希望
dànshì zhè shìshàng yǒu hěnduō shì 但是这世上有很多事
běn jiùshì wúnéngwéilì de 本就是无能为力的
jiāo jiārén què shì dì yī cì 焦佳人却是第一次
yǔ zhè zhǒng wúnéngwéilì 与这种无能为力
kào de zhème jìn 靠的这么近
shuòshuò 烁烁
nǐ yào jiāyóu a 你要加油啊
fǎnzhèng xiànzài jùtǐ qíngkuàng 反正现在具体情况
jiùshì zhèyàng zi de 就是这样子的
bù zhīdào wǒ biǎodá qīngchǔ méiyǒu 不知道我表达清楚没有
nǐmen hái yǒu shé me yíwèn 你们还有什么疑问
shuòshuò bùshì yǐjīng zuòguò 烁烁不是已经做过
nǎo bù shǒushùle ma 脑部手术了吗
shì zhèyàng 是这样
yīnwèi zhēnduì shuòshuò de 因为针对烁烁的
qítā qìguān zhìliáo ne 其他器官治疗呢
dǎozhì níngxiě gōngnéng zài xiàjiàng 导致凝血功能在下降
dāng nǎo bù xiěguǎn yālì 当脑部血管压力
biàn dà yǐhòu ne 变大以后呢
jiù huì dǎozhì zài chūxiě 就会导致再出血
érqiě yī shùnjiān de chūxiě liàng 而且一瞬间的出血量
huì fēicháng de dà 会非常的大
bùguò nǐmen fàngxīn 不过你们放心
duìyú chūxiě ne 对于出血呢
wǒmen yǐjīng yǒu 我们已经有
xiāngduì de jiějué bànfǎle 相对的解决办法了
zhìyú shǒushù 至于手术
wǒmen hái yǒu shén wài de 我们还有神外的
chén yīshēng zài ne 陈医生在呢
nà zhè cì shǒushù zhīhòu 那这次手术之后
bù huì zài chūxiěle ba 不会再出血了吧
zhège wǒmen méi fǎ er dǎbāo piào 这个我们没法儿打包票
yīnwèi nǎo chūxiě shù hòu de 因为脑出血术后的
zài chūxiě 再出血
shì hěn chángjiàn de bìngfā zhèng 是很常见的并发症
érqiě zhè cì shǒushù 而且这次手术
huì duì běnshēn zài kāngfù zhōng de fèi 会对本身在康复中的肺
zàochéng yīdìng de yǐngxiǎng 造成一定的影响
zài yǒu tā de gān sǔnshāng ne 再有他的肝损伤呢
hái méiyǒu wánquán huīfù 还没有完全恢复
jiùsuàn shǒushù chénggōng yǐhòu ne 就算手术成功以后呢
yǐhòu hěn yǒu kěnéng huì 以后很有可能会
gān gōngnéng shuāijié de wéixiǎn 肝功能衰竭的危险
zǒngzhī ne 总之呢
nǐmen jiāzhǎng 你们家长
rúguǒ bùtóngyì zuò shǒushù 如果不同意做手术
wǒmen yě wú quán dòngshǒu 我们也无权动手
dànshì 但是
yǒu yīdiǎn shì kěyǐ dǎbāo piào de 有一点是可以打包票的
rúguǒ nǐmen jiānchí yào jiù 如果你们坚持要救
bùguǎn shuòshuò tā bìngwéi duōshǎo cì 不管烁烁他病危多少次
wǒmen dūhuì pīn jìn quánlì 我们都会拼尽全力
qù jiù tā 去救他
jiù 救
wǒ hái yǐwéi shì dèng lǎoshī ne 我还以为是邓老师呢
wǒ shì ná sān chuáng de bìnglì 我是拿三床的病历
shuòshuò shǒushù zěnme yàngle 烁烁手术怎么样了
hái méi jiéshù ne 还没结束呢
dānxīn shénme ya 担心什么呀
nà bù yǒu dèngzi'áng hé chén qí 那不有邓子昂和陈琦
zuòzhèn ne ma 坐镇呢吗
zǒule a 走了啊
yīdìng huì méishì er de 一定会没事儿的
jiāyóu 加油
yīshēng shǒushù zěnme yàng a 医生 手术怎么样啊
nǐmen fàngxīn shǒushù hěn chénggōng 你们放心 手术很成功
xièxiè yīshēng xièxiè 谢谢医生 谢谢
zhè háizi 这孩子
shìgè wánqiáng de xiǎo jiāhuo er 是个顽强的小家伙儿
xiāngxìn tā yīdìng huì hǎo qǐlái 相信他一定会好起来
wǒ jiù shuō zánmen shuòshuò 我就说咱们烁烁
yīdìng néng tǐng guòlái de 一定能挺过来的
xièxiè yīshēng xièxiè 谢谢医生 谢谢
xièxièxiè xiè 谢谢 谢谢
bù xiè 不谢
shuòshuò zěnme yàngle 烁烁怎么样了
yǒu dèng lǎoshī zài 有邓老师在
dāngrán chénggōngle 当然成功了
chénggōngle 成功了
tài hǎole 太好了
lèi shǎle 累傻了
tài hǎole tài hǎole 太好了 太好了
nǐmen zhēn de shì tài bàngle 你们真的是太棒了
wǒ qù kàn kàn shuòshuò 我去看看烁烁
wǒ qù kàn kàn shuòshuò 我去看看烁烁
nǐ shuō tā zhème dà lìqì 你说她这么大力气
dāng hùgōng duō hǎo 当护工多好
kāfēi 咖啡
hǎo lei 好嘞
xiǎo jiāo 小焦
yuàn zhǎng hǎo 院长好
zěnme yàng 怎么样
zhè huì er shì bùshì juédé 这会儿是不是觉得
néng zuò yīgè er kē yīshēng zhēn hǎo 能做一个儿科医生真好
shì a 是啊
wǒ gāng dāng yīshēng de shíhòu 我刚当医生的时候
yěyǒuguò hěnduō bàoyuàn 也有过很多抱怨
yǒuguò hěnduō wěiqu 有过很多委屈
kěshì a měiměi kàn dào 可是啊每每看到
tāmen yīgè gè néng hǎo qǐlái 他们一个个能好起来
jiù juédé zhīqián 就觉得之前
shòu de suǒyǒu de kǔ 受的所有的苦
suǒyǒu de lèi 所有的累
dōu bù chóng yào le 都不重要了
zhēnshi zhèyàng de ne 真是这样的呢
bù zhīdào shuòshuò zhǎng dà 不知道烁烁长大
xiǎng zuò shénme gōngzuò 想做什么工作
dànshì wúlùn tā zuò shénme gōngzuò 但是无论他做什么工作
wǒ zhǐyào xiǎngdào 我只要想到
wèilái yǒu zhè me yīgè rén 未来有这么一个人
tā de cúnzài yǒu wǒ chūguò de 他的存在有我出过的
xiǎo xiǎo de yī fèn lì 小小的一份力
wǒ jiù hǎo kāixīn a 我就好开心啊
suǒyǐ shuō wǒ jīngcháng shuō 所以说我经常说
wǒmen er kē yīshēng 我们儿科医生
zhìyù de bùjǐn jǐn shì bìngrén 治愈的不仅仅是病人
ér shì zhěnggè shìjiè de wèilái 而是整个世界的未来
yuàn zhǎng 院长
wǒ yǒu gè wèntí xiǎng wèn nín 我有个问题想问您
wǒ zhīdào nǐ xiǎng wèn shénme 我知道你想问什么
dànshì wǒ gèng xiǎng zhīdào 但是 我更想知道
nǐ huì gěi wǒ zěnme yàng de dá'àn 你会给我怎么样的答案
wǒ huì yòng shíjì xíngdòng 我会用实际行动
gěi nǐ dá'àn de 给你答案的
hái méi huíqù gànma ne 还没回去 干吗呢
tèyì děng nǐ ya 特意等你呀
děng wǒ 等我
yīqǐ chīfàn 一起吃饭
chīfàn 吃饭
qìngzhù 庆祝
yǒu shé me hǎo qìngzhù de 有什么好庆祝的
jīntiān nàgè zhuì lóu de háizi 今天那个坠楼的孩子
háishì tǐng wéixiǎn de 还是挺危险的
hái hǎo tā de jiā rén hé tā 还好他的家人和他
dōu méiyǒu shé me shì er 都没有什么事儿
bù yìng gāi qìngzhù yīxià ma 不应该庆祝一下吗
zhè yǒu shé me zhídé qìngzhù de 这有什么值得庆祝的
xíngle míngtiān yī dà duī gōngzuò 行了 明天一大堆工作
gǎnjǐn huíqù xiūxí ba 赶紧回去休息吧
huíqù ba 回去吧
zi áng 子昂
bàibài 拜拜
bàibài 拜拜
wǒ jiù lái sàn gè bù 我就来散个步
wǒ jiù wǒ jiùshì lái sàn gè bù 我就 我就是来散个步
wǒ jiù bù xiǎoxīn 我就不小心
wǒ wèn nǐ shénme liǎo 我问你什么了
nǐ shì bùshì shénme dōu méi kàn dào 你是不是什么都没看到
kěshì wǒ kànjiànle ya 可是我看见了呀
nǐ jiù dāng shénme dōu méi kàn dào 你就当什么都没看到
dànshì wǒ zhēn de kànjiànle 但是我真的看见了
piàn bùliǎo wǒ zìjǐ 骗不了我自己
rì liào bei 日料呗
hǎo ba zǒu qǐ 好吧 走起
yìndù cài 印度菜
yuènán cài 越南菜
xībānyá cài 西班牙菜
fǎ cān 法餐
wǒ xiǎng 我想
nǐ xiǎng shénme 你想什么
suíbiàn shuō méishì er 随便说 没事儿
wǒ xiǎng chī kǎoròu 我想吃烤肉
hǎo zhǔyì 好主意
màn màn 蔓蔓
nǐ kàn wǒ gěi nǐ dài shénme 你看我给你带什么
hào chī dele 好吃的了
miànbāo dàngāo hái yǒu sānmíngzhì 面包 蛋糕 还有三明治
nǐ xuǎn yīgè 你选一个
xuǎn yīgè ya 选一个呀
zhè shì nǐ zuì ài chī de dàngāole 这是你最爱吃的蛋糕了
zěnmeliǎo 怎么了
hùshì néng lái kàn yīxià ma 护士 能来看一下吗
láile 来了
zěnmeliǎo 怎么了
jīntiān wǒmen liáo yīxià 今天我们聊一下
yī suì yǐnèi háizi 一岁以内孩子
fāshēng zhìxí de zhèngquè zuòfǎ 发生窒息的正确做法
chūshēng dào yī zhōusuì de értóng 出生到一周岁的儿童
wǒmen jiàozuò yīng'ér 我们叫做婴儿
qí shēnglǐ fǎ yù 其生理发育
hé yī suì yǐshàng értóng 和一岁以上儿童
yǒu jiào dà de qūbié 有较大的区别
yīncǐ cǎiyòng de jíjiù cuòshī 因此采用的急救措施
yěyǒu suǒ bù tóng 也有所不同
dāng yīng'ér fāshēng zhìxí shí 当婴儿发生窒息时
wǒmen xūyào tōngguò pāi bèi 我们需要通过拍背
hé xiōngbù kuàisù chōngjí 和胸部快速冲击
jiāotì de zuòfǎ 交替的做法
jiěchú zhìxí 解除窒息
jùtǐ cāozuò wéi 具体操作为
jiāzhǎng guì xià huò zuò xià 家长跪下或坐下
yīshǒu qiánbì gē zài dàtuǐ shàng 一手前臂搁在大腿上
jiāng yīng'ér liǎn cháo xiàfàng yú qiánbì 将婴儿脸朝下放于前臂
yīng'ér tóu bù lüè dī yú xiōngbù 婴儿头部略低于胸部
jiāzhǎng shǒuzhǎng tuō zhù 家长手掌托住
háizi tóu bù hé xiàgé 孩子头部和下颌
yònglìng yīgè shǒu de zhǎng gēnbù 用另一个手的掌根部
zài yīng'ér jiānjiǎ zhī jiān 在婴儿肩胛之间
yòng lì xiàng xià 用力向下
chōngjí xìng dì pāi bèi wǔ cì 冲击性地拍背五次
ruò pāi bèi wǔ cì hòu 若拍背五次后
réng wúfǎ jiāng yìwù páichū 仍无法将异物排出
kāishǐ jìnxíng xiōngbù ànyā 开始进行胸部按压
jùtǐ zuòfǎ shì 具体做法是
xiǎoxīn tuō zhù 小心托住
yīng'ér tóu bù hé jǐng bù 婴儿头部和颈部
jiāng qí quánbù fānzhuǎn guòlái 将其全部翻转过来
liǎn cháo shàng 脸朝上
réngrán bǎochí tóu dī jiǎo gāowèi 仍然保持头低脚高位
jiāzhǎng réng yǐ dàtuǐ zhīchēng qiánbì 家长仍以大腿支撑前臂
ránhòu lìng yī zhī shǒu de 然后另一只手的
zhōngzhǐ hé shízhǐ 中指和食指
fàng zài yīng'ér xiōngkuò 放在婴儿胸廓
liǎng rǔtóu lián xiàn zhī jiān 两乳头连线之间
xià yī zhǐ de wèizhì 下一指的位置
kuàisù de yāpò wǔ cì 快速地压迫五次
shēndù yuē wèi xiǎo yīng'ér xiōngkuò de 深度约为小婴儿胸廓的
sān fēn zhī yī huò èr fēn zhī yī 三分之一或二分之一
pāi bèi hé yā xiōng jiāotì jìnxíng 拍背和压胸交替进行
zhídào yìwù páichū 直到异物排出
dàn zhè zhǒng jiāotì 但这种交替
zuìduō chóngfù wǔ cì 最多重复五次
rúguǒ wǔ cì zhīhòu 如果五次之后
yìwù méiyǒu páichū 异物没有排出
háizi biàn de méiyǒu fǎnyìng 孩子变的没有反应
jiù bìxū cǎiyòng 就必须采用
yīng'ér xīnfèi fùsū shù 婴儿心肺复苏术
qiángdiào yīxià 强调一下
duìyú yī suì yǐnèi de yīng'ér 对于一岁以内的婴儿
bù kěyǐ shǐyòng 不可以使用
fùbù kuàisù chōngjí fǎ 腹部快速冲击法
jiùshì wǒmen suǒ shuō de 就是我们所说的
hǎi mǔ lì kè shǒufǎ 海姆立克手法
Bạn ăn gì? Nó rất ngon
Bạn đang cầm gì
Cái này
Có phải lương khô của tôi trong tháng này không
Phải không
Bạn muốn ăn trong một tháng
Mì gói
Thật tuyệt
Tiện lợi và rẻ
Nước nóng trong nhà của chúng ta ở đâu
Nó đây
Bạn chờ đợi, chờ đợi
Bạn muốn ngâm mình
Nấu ngon
Không sao, rất tiện lợi
Tại sao bạn không thử tôi
Tôi tốt hơn của bạn
Khỏe mạnh hơn nhiều
Tôi không thêm chất bảo quản
Bổ dưỡng hơn của bạn
không cần
Tôi đã ăn của bạn hôm nay
Làm gì sau
Có thể là tôi tiếp tục ăn bạn
Vậy tôi là ai
Sau đó, bạn không cần phải đối xử với chính mình
Thật khắc nghiệt
Tôi gọi phương tiện của tôi trong phạm vi khả năng của tôi
Giá ở đây quá cao
Tôi đã đi tất cả các con đường
Tìm mọi thứ đắt tiền

Số tiền chỉ có vậy ít thôi
Chúng ta hãy xem
Đây là điều tốt nhất cho tôi
Nó ngon, hãy thử nó
Rất ngon
Không cần bạn ăn
Tôi sẽ vào sau
Xem thông tin
Phường vòng sáng mai
Mời vào
Em bé
Mấy giờ rồi
Bạn vẫn chưa đi ngủ
Không sao đâu, tôi sẽ đọc xong những thứ này
Tôi chỉ ngủ thiếp đi thôi
Sáng mai phải đi làm
Uống sữa
Mau ngủ đi
Đừng lo
Vậy thì bạn nên nghỉ ngơi sớm
nó tốt
Đừng nhìn nữa
Bạn đến Tongxin vào ngày mai
Nói chuyện vui vẻ với Ziang
chuyện gì đã xảy ra nữa
Bảo anh ấy đối xử với con gái của chúng ta
Đừng nghiêm khắc như vậy
Nghiêm khắc
Yan Shi có cho học việc cao không?
Sau đó, hãy chú ý đến cơ thể của bạn
Bây giờ con gái tôi đang đọc
Tôi không ngủ được nữa
Khó hơn trong kỳ thi tuyển sinh đại học
Con gái làm việc chăm chỉ là điều tốt
Con gái của chúng tôi đã mạnh mẽ từ khi còn là một đứa trẻ
Bạn không thể dừng nó lại
Bạn chỉ cần lo lắng ít hơn
Bác sĩ lâm sàng
Cô ấy có thể làm bất cứ điều gì cô ấy muốn
Tong Xin chỉ là bàn đạp
Từ nay con gái tôi sẽ là một nghề chính thức.
Trở thành người lãnh đạo
Có gì sai khi trở thành bác sĩ
Giống như anh trai và anh hai của tôi
Tốt đấy
Được tôn trọng
Nó trông giống bạn như thế nào
Chỉ là những gì
Trưởng khoa Bệnh viện Nhi đồng
Con gái tôi không thể
Thiển cận như bạn
Bố bạn
Phải hỗ trợ cô ấy
Ai đó phải trở thành bác sĩ
Tôi quá lười để nói với bạn
Tôi phải ăn một ít melatonin để có một giấc ngủ ngon
Jiao Jiaren
Tôi sẽ không thua bạn
đêm
Đối với hai người phụ nữ xinh đẹp này
Luôn đấu tay đôi trên không
Như ở trường
Giả vờ thờ ơ trong ngày
Trốn ở nhà vào ban đêm
Hai đứa trẻ hoạt động bí mật
Họ không thể ngủ vào ban đêm như thế này
Tự nhiên muốn thờ
Tặng bởi giáo viên biến thái Deng Ziang
Và nơi họ không thể nhìn thấy
Đang diễn ra một cuộc thi khác
Deng Ziang đã thực sự theo dõi
Một vài quả chuối
Đây là những gì anh ấy đã quen
cách thư giãn
Tập thể dục trong khi phẫu thuật
Độ chính xác trên tay
Và tốc độ của đường khâu
Ai biết
Ngày này của tất cả mọi người
Một bác sĩ thiên tài tên là Deng Dashen
Cũng đang trốn ở nhà
Đứa trẻ làm việc bí mật ở đâu
Có chuyện gì với bạn vậy
Chân tôi đã mòn
Không phải lúc nào bạn cũng đi giày thể thao
bạn có đang làm việc không
Đôi giày y tá nhìn đẹp quá
Tôi phải mặc nó
ai biết
Điều này đã phá vỡ một lần
Không có cơ hội
Chạy cả ngày xay cả ngày
Còn tệ hơn đi giày cao gót
Tôi từng nghĩ rằng Côn Minh của chúng ta
Bệnh viện nhi đông
Tôi chỉ phát hiện ra khi tôi đến đây
Số lượng bệnh nhân ngoại trú tại đây
Nó gấp mấy lần của chúng ta
Tôi đã ở với chúng tôi trước đây
Nhưng nổi tiếng
Hoa hậu tuyệt vọng
Đến đây
Tôi vừa khám phá ra những người ở đây
Nó chỉ là tuyệt vọng
Hãy để tôi giúp bạn
Bạn hối hận khi đến Tongxin
làm sao có thể
Đã quá muộn để hạnh phúc
Chỉ trong môi trường này
Để tập thể dục tốt hơn
Tôi nghĩ nó giống nhau
Lỗi trước
Tôi sẽ không làm điều đó nữa
Ngày mai trước kỳ thi
Tôi phải đưa vào phường
Thông tin của tất cả bệnh nhân
Tôi rất choáng ngợp
Tôi phải đánh bại Gu Jiaren đó
Tôi với bạn
Tôi có thể giúp bạn
Bạn có thể làm gì
Bạn có thể giữ cho tôi khỏi buồn ngủ được không
Có có có
Nhưng bạn có chắc chắn muốn sử dụng
Sử dụng nó, tất nhiên
Bạn đang làm gì thế
Vòng đấu hôm nay sẽ kết thúc tại đây
Nhưng hai bạn
Bạn không nghĩ
Trận đấu thứ hai
đã hết
Hơn
Thầy Đặng, làm ơn viết câu hỏi
Chỉ nói về
Hồ sơ bệnh án mười bốn giường
Tần Lý
Nữ hai tuần
Do thường xuyên bị nôn mửa, vàng da
Nghi ngờ dị tật bẩm sinh
Nhập viện
Sau khi kiểm tra trong phòng thí nghiệm
Nôn chứa mật
Chụp X-quang bụng tư thế đứng
Xem dạ dày và tá tràng
Sự giãn nở và tích tụ khí
Sau khi chụp cắt lớp
Được chẩn đoán với tuyến tụy tròn
Các biện pháp xử lý cụ thể
Đề xuất phẫu thuật mở bụng thăm dò vào tuần tới
Nếu tuyến tụy hình khuyên được chẩn đoán trong quá trình phẫu thuật
Anastomosis tá tràng hình thoi
tốt
câu hỏi tiếp theo
Sẵn sàng
Đây là câu hỏi quyết định kết quả
Trong tá tràng
Trong quá trình nối kim cương
Tá tràng
Cơ hoành xuất hiện
Làm gì
Cấp cứu ngoại khoa
Một câu hỏi khó như vậy
Bạn rảnh không
Bận
Không trả lời được
Nếu bạn không thể trả lời
Chỉ cần rời đi cùng nhau
Cắt bỏ cơ hoành đồng thời
Cắt bỏ vách ngăn
Những điều cần chú ý trong quá trình hoạt động
Chú ý đến vùng lân cận của màng ngăn
Có hoặc không có mở ống tụy
còn gì nữa không
Đang cắt bỏ
Trong khi vách ngăn tá tràng
Phải chú ý
Không làm hỏng lỗ mở ống tụy
Và đặt ống nuôi hỗng tràng
Có thể được thực hiện càng sớm càng tốt sau khi hoạt động
Dinh dưỡng đường ruột
Gu Jiaren, tôi đã trả lời rồi
Jiao Jiaren
Và bạn
Không thể chỉ coi tôi là thua
Nếu vậy
Tôi nên được coi là chiến thắng ngày hôm qua
Có vẻ như tôi đã nôn nhiều hơn hôm qua
Tôi một
Nhưng ít nhất là thời gian tôi đã chịu đựng
Lâu hơn bạn
Giống như lúc tôi vừa nghĩ
Hơn bạn một chút
Lý do của bạn là gì
Bạn không có ý
Năm mươi bước cười một trăm bước?
Ai thắng
Giáo viên Đặng có tiếng nói cuối cùng
OK, OK, không có kết thúc
Hai bạn
Đường đó
Tôi sẽ đưa nó cho bạn vào buổi trưa
Hãy thử một trò chơi nữa
Chỉ một trò chơi này sẽ quyết định kết quả
Không có vấn đề
Hàng
Sau đó so sánh lại
Thuyết phục bạn thua cuộc
Chắc thắng
Chị Sanqian, đi bộ ra khỏi căng tin để ăn trưa
Còn gì để ăn
Nó sẽ là một cuộc đấu sau bữa tối
Cô giáo Đặng không nói gì cả
Tôi sẽ giúp bạn tìm một ai đó
Chỉ hỏi thôi
Ai là ai
bạn đoán
Thực sự đãi tôi ăn
thật
Như câu nói đi
Làm việc phản ứng không được thưởng
Không có chi
Không sao đâu, muốn ăn gì thì ăn
Ăn bất cứ thứ gì bạn muốn
ăn
Vậy thì tôi được chào đón
ăn
Để tôi nói cho bạn biết
Thịt lợn kho trong quán cà phê của chúng tôi
Nó thật ngon
Nếu không phải tôi nghĩ nó đắt
Tôi sẽ không chán ăn trong suốt cuộc đời
Sau đó, bạn có thể ăn nhiều hơn
Và cái chân gà này
Đùi gà này cũng ngon
Ừừ
cảm ơn nhiêu
Bạn có phải là bạn tốt của Dashen Deng?
chuẩn rồi
Vậy thì bạn nên biết rõ về anh ấy
Tất nhiên
Sau đó, khi bạn đi làm
Luôn trò chuyện cùng nhau
Tôi rất chắc chắn về điều đó
Bạn đang nói về cái gì vậy
không
Hai bạn ở đây
Bạn nói với tôi một câu
Hai bạn là ai
Bạn có thích Great God Deng?
Không thể nào
Chúng tôi chỉ hỏi một cách tình cờ
Chỉ trò chuyện
Bạn muốn hỏi gì?
Bạn muốn biết gì
Thực ra chúng tôi chỉ muốn biết
Deng Dashen sẽ hỏi những câu hỏi nào?
Hóa ra đó là một bữa tiệc Hồng Môn
nhưng
Tôi thực sự không thể giúp đỡ với điều này
tôi thực sự
Mặt trời ló dạng từ phía tây
Rất nhiều món ăn
Xin hãy chiêu đãi đức vua
Không thể tha cho anh ấy
Tôi phải cầm một chiếc đũa
Để tôi nói cho bạn biết
Nếu bạn cầm đũa
Bạn phải giúp hai người phụ nữ này
Một người đang bận
Không sao để giúp
Tôi giỏi giới thiệu ai đó
không
Họ muốn biết
Deng Dashen đã hỏi câu hỏi gì?
cái này
Đừng nói rằng anh ấy không thể giúp được gì
Không ai trong bệnh viện của chúng tôi có thể giúp đỡ
tại sao
Vì Deng Dashen
Không thể đoán trước được
Không ai có thể đoán được
Nếu tôi phải mô tả nó
Có thể được mô tả trong một từ
Từ nào
Con quỷ
Bắt đầu vòng thứ hai
Rất đơn giản
Chơi game
nhưng
Bạn phải
Trong khi chơi trò chơi
Trong khi trả lời câu hỏi của tôi
hiểu
Bây giờ tôi nói về các quy tắc
Đây là một
Trò chơi chế độ chiến đấu hai người chơi
Gu Jia, bạn chịu trách nhiệm về màn hình
Jiao Jia, bạn chịu trách nhiệm về màn hình tiếp theo
Bất kỳ ai trong số họ
Nếu bạn chết
Nhiệm vụ của bạn
Cũng thất bại cùng nhau
bạn co hiểu không
hiểu
nó tốt
Thầy Gu, sao thầy cũng ở đây?
Ngồi xuống, ngồi bên trong
Trò chơi bắt đầu
Giáo viên Gu
Đây không phải là loại
Quá trẻ con
Đừng đưa ra kết luận sớm
Xem cách Ziang làm điều đó
nó đã bắt đầu
Chúng ta chiến đấu như thế nào
Tôi lên, bạn xuống
tôi biết
Làm thế nào để hợp tác
Đây là bước nhảy
Đây là chụp
Bạn không muốn hợp tác?
Trái trái trái trái trái
vậy thì, chúc may mắn
Chờ tôi một chút
Nhảy nhảy nhảy
Mấy giờ chúng ta đi qua
Để đánh giá sức sống của ruột
Ruột
Ruột và mạc treo có nghiêm trọng không
Điểm tắc nghẽn và chảy máu
Màu sắc của lớp thanh mạc trong ruột có bình thường không?
Có hoặc không có nhu động ruột
Huyết khối trong tĩnh mạch trung gian
Động mạch mạc treo và động mạch biên dài
Sóng xung có đập không
Có mùi hôi trong khoang bụng hay không
Cái gì thế này, đừng đi
Đợi tôi đợi tôi
Tránh né, né tránh, né tránh
Lột da
Tôi trốn ở đâu
Đúng đúng
Bạn có thể làm được không
Tôi không biết chơi
Bạn không thể chơi
Có thể ẩn
Tôi đã bị bạn lừa đảo ngay từ đầu
Không phải bạn đã nói điều đó sớm hơn
Tôi đã hỏi bạn lúc bắt đầu
Nhưng bạn không nói với tôi
Hai chúng tôi đang chơi
Làm thế nào tôi có thể nói với bạn
Hai người cãi nhau đủ chưa?
Jiao Jiaren
Tôi tin rằng lần này tôi đã thua, phải không?
Tôi không nhận ra
Tôi muốn chơi trò lừa đảo một lần nữa
Nếu tất cả các kỳ thi
Tôi nghĩ những thứ y tế
Làm thế nào tôi có thể chọn một bác sĩ?
Tôi đang chơi trò chơi
Tuyển tập Văn học Giải phẫu
Vào tháng 2 năm 2007
Đã xuất bản một bài báo nghiên cứu
Chỉ ra
Một bác sĩ phẫu thuật có thể chơi trò chơi
Chơi ba giờ một tuần
Trò chơi trên
Tốt hơn những
Bác sĩ phẫu thuật không chơi trò chơi
Tỷ lệ sai sót trong phẫu thuật
Giảm 37%
Và tốc độ của hoạt động
Sẽ tăng 27%
Bởi vì chơi trò chơi có thể thú vị
Hải mã của chúng tôi
Tập thể dục tay và mắt
Sự hợp tác
Cải thiện khả năng quan sát bằng hình ảnh của chúng tôi
Và khả năng bố trí không gian
Cùng lý thuyết này
Trong năm 2010
Bác sĩ phẫu thuật Mỹ
Trong tạp chí
Cũng đã được xác nhận
Đừng xem náo nhiệt
Trò chơi kết thúc rồi
Đi nào
Tôi nên làm gì?
Bạn làm gì làm sao tôi biết
Gu Jiaren
theo tôi
Tại sao anh ấy dữ dội như vậy
Anh ấy đang buồn
Tại sao không vui, tôi đã thắng
Thực ra
Bạn cũng thua
tôi không tin chắc
Tôi chỉ không hiểu
Tại sao tôi thua
Nghĩ về lý do tại sao tôi muốn
Sắp xếp phương thức hợp tác giữa hai bạn
Tôi không biết
Xiao Jiao có thể không chiến đấu?
Tôi hy vọng bạn tìm ra nó
Trong thế giới này
Bác sĩ quyền lực nhất phụ trách
Anh ấy cần ai đó bên cạnh
Hợp tác với anh ấy
Người bạn thấy Xiao Jiao có
Sẵn sàng hợp tác với bạn
Nhưng bạn hoàn toàn phớt lờ cô ấy
Bạn một mình ở phía trước
Xông vào trận chiến
Vòng này bạn có thể
Win-win
Làm thế nào để giành chiến thắng
Nếu đồng đội trong tay
Trong trường hợp quá yếu
Tôi có thể hy sinh đồng đội của mình không?
Nhưng để bảo toàn sức mạnh của chính mình
Nếu tôi chăm sóc Jiao Jiaren
Thậm chí có thể thua trò chơi với tôi
Chiến thắng có quan trọng như vậy không?
Tôi nghĩ nó quan trọng
Để tôi nói cho bạn biết
Bạn là chủ nghĩa anh hùng cá nhân
nhưng
Tôi nghĩ với tư cách là bác sĩ phẫu thuật trưởng
Cần một chút khí chất như vậy
tốt
cố lên
Giáo viên Deng
Không sao đâu
Chuyện gì đã xảy ra
Có chuyện gì vậy
Shuo Shuo không phải là một tai nạn sao?
Bạn có thể nói gì với tôi
Miễn là tôi có thể giúp
Vợ chồng tôi dự định
Tăng cường điều trị
tại sao
Tình hình hiện tại của Shuo Shuo
Khá ổn định
Rất hứa hẹn
Họ nói rằng họ đã nói chuyện với bác sĩ
Shuo Shuo đau quá
thậm chí nếu
Ngay cả khi nó được chữa khỏi
Nó có thể không lưu được

Và quá trình oxy hóa màng ngoài cơ thể
Hệ thống quá đắt
Họ sợ hủy hoại tài sản của họ
Cuối cùng nó có thể không được lưu
Trái tim của Shuo Shuo
Phổi và não
Tất cả đều bị thương nặng
Tôi vẫn chưa thức dậy
Và bệnh viện của chúng tôi
Được sử dụng tiên tiến nhất
Thiết bị oxy hóa màng ngoài cơ thể
Được sử dụng để thay thế chức năng tim và phổi của anh ấy
Nó có đắt không?
Chi phí thực sự không thấp
Nhưng điều này có thể cứu sống
Đó bạn
Bạn có chắc không
Bạn có thể cứu anh ta trở lại
Bệnh viện của bạn có thể đảm bảo không?
cái này
Không ai có thể đảm bảo
Nhưng lần trước
Khi tôi gặp họ
Họ không nói
Từ bỏ điều trị
Làm thế nào điều này có thể được
Nói với người ngoài
Nhưng đứa trẻ là của tôi
Tôi không thể từ bỏ, bác sĩ Jiao
Tôi không thể từ bỏ
Đừng lo lắng
Hoặc tôi sẽ nói chuyện với họ một lần nữa
Tôi không thể đến gặp trưởng khoa
Tôi đến gặp giám đốc
Tôi yêu cầu họ giúp đỡ
Đừng lo lắng
không cần
Tôi cảm ơn bạn đã giúp đỡ
Rất nhiều người trong chúng ta
Cảm ơn
Nhưng đứa trẻ là của tôi
Tôi nghĩ ra cách để bảo vệ anh ấy
Jiao Jiaren chợt nhận ra
Có lẽ đó là lời của chính tôi
Hãy để ông bà của Shuo Shuo
Suy nghĩ bỏ cuộc
Trái tim cô chợt thắt lại
Bạn đang nhìn gì đó
Cho latte
Không phải vào buổi sáng
Tôi sẽ cho bạn cái cốc đó
Có bạn không uống
Thơm thật
Bạn thực sự không định lấy Jiao Jiaren
Bạn có muốn đặt cược và thua?
Ai đã khiến cô ấy không thể vượt qua rào cản?
Tôi chỉ có thể để cô ấy đi
tôi nghĩ
Bạn nên suy nghĩ lại
Anh trai
Bạn có vẻ quan tâm đến cô ấy
Tôi nghĩ Xiaojiao là tốt
Đừng quá tàn nhẫn với cô ấy
Hãy để tôi phân tích nó một cách hợp lý
Trước hết, cô gái này
Năng khiếu tầm thường
đúng
Quan trọng nhất, cô ấy rất lớn
Ngỗ nghịch
Luôn mắc lỗi
Tôi sẽ để cô ấy đi ngay bây giờ
Thuyết phục hợp lý
Tôi biết bạn đối xử với chính mình
Yêu cầu nghiêm ngặt
Nhưng bạn không thể để tất cả mọi người
Tất cả giống như bạn
Chứng chỉ của mọi người
Mỗi cái khác nhau
Người mới
Thiếu kinh nghiệm mắc lỗi
Điều này luôn luôn là trường hợp
Hãy nghĩ về nó
Hãy nghĩ về nó
Khi bạn lần đầu tiên vào bệnh viện
Có giống với cô ấy không?
Bạn tại thời điểm đó
Tôi không thể đối phó với đứa trẻ, phải không?
Oẳn tù tì
Chuyện gì đã xảy ra
Ai đã làm điều đó
Đợi đã
Bạn nói thế
Khá hợp lý
Sau đó, bạn có thể mang nó
Nó hoạt động như thế nào
Giáo viên Tagu
Giáo viên Gu đã quyết định
Không thể thay đổi điều này một cách ngẫu nhiên
Bạn có lo lắng về Dean Gu không?
Không sao đâu
Tôi sẽ giải quyết
Bạn giải quyết
Tôi nghe nói rằng một ngày sau khi Xiao Jiao đến
Bạn đã mắng cô ấy và khóc
Phải xua đuổi mọi người
Người mới, đánh bại và đánh bại
Bạn đã quên khi tôi là một người mới
Tại sao bạn đánh tôi
Còn về nền tảng chuyên nghiệp của Xiaojiao?
Nó thực sự yếu
nhưng
Về cô ấy
Có những lợi thế mà những người khác không có
Đây là những gì tôi đặt cô ấy
Lý do chuyển đến Tongxin
Ưu điểm mà những người khác không có
Tại sao tôi không thể nhìn thấy nó
Bạn sẽ biết sau một thời gian dài
Cô ấy học với bạn
Là chủ đề của cô ấy
Tất cả các bạn đều học hỏi từ cô ấy
Đây là chủ đề của bạn
Bạn muốn nói về
Câu chuyện về hiệu ứng con cá trê
có hay không
Nếu một ngày tôi đặt
Bạn cá trê vừa mắng vừa bỏ chạy
Đừng trách tôi
Ý bạn là gì
Tôi có một tính khí xấu
Bạn biết
Không thể thay đổi trong nhiều năm
Jiao Jiaren thích điều này
Không phù hợp với tôi
Bạn tìm một người có tính khí tốt để lấy cô ấy
Anh Xu
Anh Xu có một tính khí tốt
Mời vào
Nói Tào Tháo Tào Tháo đến rồi
Ziang ở đâu?
Giáo viên Gu
Lần trước bạn đã nói với tôi về bản báo cáo
Tôi đã tìm thấy nó cho bạn
Hãy xem
Báo cáo gì
Bạn đang nói gì về tôi
cây xương rồng
Cây xương rồng nào
Jiao Jiaren
Tôi đã nói rằng tôi có một tính khí xấu
Tôi không thể mang theo một học sinh như vậy
Bạn không có một tính khí tốt
Bạn mang lại quyền
Chính xác
Đã nói
Anh ấy mang lại quyền
Hai bạn hát một và khác
Bạn có ở đây để hát đôi với tôi không?
không
Tiếp tục hát
Jiao Jiao đã trở lại
Đến
Kẹo mút mới
một người đến
Chuyện gì đã xảy ra
Thật không vui
Bạn không muốn
Tôi buồn về bài kiểm tra
Điều đó thực sự quá khó
không đổ lỗi cho bạn
Đến, đến một
Không, cám ơn
Tại sao bạn vẫn còn ở đây
Chúng ta có nên đi không
tôi
Bạn những gì bạn
Cậu đang làm gì ở đây?
Đóng gói, dọn dẹp
cái đó
Tại sao bạn cũng muốn đi?
Muốn ở bên cô ấy
Đi
Đóng gói mọi thứ
Đến
Đưa bạn đi con xương rồng
Đến
Giữ
Ziang
Đừng làm cô ấy sợ nữa
Than cốc nhỏ
Trong tương lai
Tôi là giáo viên của bạn
Bạn cứ theo dõi tôi
Sau đó tôi không cần phải quay lại Vân Nam
nhìn
Chỉ cần phản ứng như thế này
Bạn vẫn nhận cô ấy là học sinh
Cô ấy không phù hợp với chúng tôi
Để tôi nói cho bạn biết
Ziang
Bạn đừng nói điều đó với cô ấy
Cô ấy không có bạn
Hiểu rất nhanh
Tôi nghĩ Xiao Jiao rất đơn giản
Là một lợi thế
Hơn
Xiao Jiao sẽ là học trò của tôi từ bây giờ
Tôi không cho phép bạn chơi cô ấy như thế này nữa
Bạn đã nghe
Bạn nên cẩn thận
Nhanh lên đi anh bận
Deng
giáo viên
cố lên
Than cốc nhỏ
Giáo viên Xu
Đừng sợ
Cô giáo Đặng đang trêu chọc bạn
Giáo viên Xu
Bạn thực sự muốn
Chấp nhận tôi là sinh viên?
Tất nhiên
Tôi nghĩ bạn là một hạt giống tốt
làm sao
Không muốn trở thành học sinh của tôi
Không tốt như bạn nghĩ
tôi đã phạm một sai lầm
Chuyện gì vậy
Tôi đã nói điều sai
Có thể giết một đứa trẻ
Đến uống nước đi
Than cốc nhỏ
Những gì bạn và gia đình của bạn nói
Không có gì sai
Nhưng với tư cách là một bác sĩ
Phải đứng
Từ quan điểm khách quan
Bác sĩ không thể kiểm soát bệnh nhân
Và sự lựa chọn của gia đình
Nhưng nếu họ
Vì lời nói của tôi
Và từ bỏ điều trị
Không có nghĩa là
Tôi đã giết Shuo Shuo?
Bạn không thể nghĩ như vậy
Sự lựa chọn của họ
Không thể chỉ
Vì những gì bác sĩ nói
Hơn thế nữa
Vì những lý do khác
Bạn nói
Lý do kinh tế
nó tốt
Ngay cả khi bạn có thể
Chính xác sự lựa chọn của họ
Shuoshuo đã lưu
Đó là tiếp theo
Gia đình của họ
Và đối mặt với những mâu thuẫn mới
Vậy bạn có muốn
Có trách nhiệm đến cùng
Chúng tôi là bác sĩ
Thỉnh thoảng chữa khỏi
Thường giúp đỡ
Luôn an ủi
Cho dù bạn có thể trải nghiệm nó ngay bây giờ
Điều đầu tiên bạn phải học là chấp nhận
Tốt rồi
Bạn đã thể hiện tốt
Cổ vũ
Bác sĩ Vương Bác sĩ Vương
Năm giường có sẵn
Xuất huyết não
Huyết áp cao
Giảm xung
Sự khuếch tán của đồng tử bên phải
Bạn liên hệ với phòng chụp cắt lớp
Tăng dẫn lưu não thất
Deng Ziang và Chen Qi
Cũng gọi tại đây
Như vậy có chảy máu nhiều không?
Có lẽ vì
Oxy hóa màng ngoài cơ thể và thẩm tách
Vì vậy, không có vấn đề gì
Oxy hóa màng ngoài cơ thể
Hoặc trong quá trình lọc máu
Chống hepatin
Chỉ để ngăn chặn
Khi máu lưu thông ngoài cơ thể
Sự tắc nghẽn do ngưng tụ
Chính xác
Khi trẻ bị xuất huyết não
Máu không thể ngừng
Nhưng bây giờ đứa trẻ này
Vẫn đang điều trị chống đông máu
Chúng ta có nên xem xét
Điều trị bảo tồn
Shuo Shuo xuất huyết não đột ngột
Làm gián đoạn một trò chơi
Sự xáo trộn gia đình đau buồn đã lâu
Tại thời điểm này
Trái tim của gia đình lại thắt chặt
Họ đang đợi
Mặc dù tôi không biết
Kết quả của sự chờ đợi sẽ ra sao
chỉ có thể chờ đợi
Chờ đợi bất lực
Jiao Jiaren thầm cầu nguyện
Cô ấy không thể tưởng tượng
Trong trường hợp đứa trẻ không sống sót
Gia đình này phải làm gì
đúng
Bảo vệ một đứa trẻ
Chỉ bảo vệ
Hy vọng về một gia đình
Nhưng có rất nhiều thứ trên thế giới này
Điều này là bất lực
Jiao Jiaren là lần đầu tiên
Với sự bất lực này
Thật gần
Shuo Shuo
Bạn phải đi vào
Dù sao, tình hình cụ thể bây giờ
Đó là nó
Tôi không biết nếu tôi diễn đạt nó rõ ràng
Bạn có câu hỏi nào không
Shuo Shuo chưa làm được
Bạn đã phẫu thuật não?
Đó là nó
Vì Shuo Shuo
Điều gì về các phương pháp điều trị nội tạng khác?
Khiến chức năng đông máu suy giảm
Khi áp lực mạch máu trong não
Sau khi lớn hơn
Sẽ gây ra tái xuất huyết
Và lượng máu chảy ra trong một thời điểm
Sẽ rất lớn
Nhưng đừng lo lắng
Cho chảy máu
Chúng tôi đã có
Giải pháp tương đối
Đối với phẫu thuật
Chúng ta vẫn có một cái gì đó bên ngoài Chúa
Bác sĩ chen đâu
Sau hoạt động này
Sẽ không chảy máu nữa
Chúng tôi không thể đóng gói vé này
Vì xuất huyết não
Chảy máu lần nữa
Là một biến chứng rất phổ biến
Và hoạt động này
Để phổi của tôi đang hồi phục
Gây ra một tác động nhất định
Còn về tổn thương gan của anh ta?
Chưa hồi phục hoàn toàn
Ngay cả sau khi hoạt động thành công
Trong tương lai
Nguy cơ suy gan
Dẫu sao thì
Cha mẹ bạn
Nếu bạn không đồng ý phẫu thuật
Chúng tôi không có quyền làm điều đó
nhưng
Một điều là đóng gói một vé
Nếu bạn nhấn mạnh vào việc tiết kiệm
Không biết bao nhiêu lần Shuoshuo bị ốm nặng
Chúng tôi sẽ làm hết sức
Đi cứu anh ấy
cứu
Tôi nghĩ đó là Sư phụ Đặng
Tôi đang lấy bệnh án ba giường
Shuo Shuo phẫu thuật như thế nào?
Nó vẫn chưa kết thúc
Bạn là gì lo lắng về
Sau đó không có Deng Ziang và Chen Qi
Ngồi xuống?
Đi mất
Sẽ ổn thôi
cố lên
Thưa bác sĩ, ca mổ thế nào?
Đừng lo lắng, hoạt động đã thành công
Cảm ơn bác sĩ cảm ơn
Đứa trẻ này
Là một chàng trai cứng rắn
Tôi tin rằng anh ấy sẽ tốt hơn
Tôi đã nói hãy Shuo Shuo
Tôi sẽ có thể sống sót
Cảm ơn bác sĩ cảm ơn
cảm ơn nhiêu
Không, cám ơn
Shuosuo thế nào
Thầy Đặng ở đây
Tất nhiên là nó đã thành công
Thành công
Tuyệt vời
Mệt mỏi và ngu ngốc
Tuyệt vời tuyệt vời
Các bạn thực sự tuyệt vời
Tôi sẽ gặp Shuo Shuo
Tôi sẽ gặp Shuo Shuo
Bạn nói cô ấy rất khó
Thật tốt khi trở thành một y tá
cà phê
Được chứ
Than cốc nhỏ
Trưởng khoa tốt
Như thế nào về nó
Bạn có nghĩ là
Thật tuyệt khi trở thành một bác sĩ nhi khoa
đúng
Khi tôi lần đầu tiên trở thành bác sĩ
Tôi đã có rất nhiều lời phàn nàn
Có rất nhiều bất bình
Nhưng mỗi khi tôi thấy
Họ có thể trở nên tốt hơn từng người một
Tôi nghĩ trước đây
Tất cả những đau khổ
Tất cả đều mệt mỏi
Nó không còn quan trọng nữa
Thực sự thích điều này
Tôi không biết Shuo Shuo lớn lên
Bạn muốn làm công việc gì
Nhưng không có vấn đề gì anh ta làm
Tôi chỉ phải nghĩ
Có một người như vậy trong tương lai
Tôi đã thoát ra khỏi sự tồn tại của anh ấy
Một chút
Tôi rất vui
Vì vậy, tôi thường nói
Bác sĩ nhi khoa của chúng tôi
Không chỉ bệnh nhân chữa bệnh
Nhưng tương lai của cả thế giới
trưởng khoa
Tôi có một câu hỏi cho bạn
Tôi biết bạn muốn hỏi gì
Nhưng tôi muốn biết
Bạn sẽ cho tôi câu trả lời như thế nào
Tôi sẽ sử dụng những hành động thiết thực
Cho bạn câu trả lời
Vẫn chưa đi về?
Đang chờ bạn đặc biệt
chờ tôi
ăn cơm cùng nhau
Có một bữa ăn
kỉ niệm
Ăn mừng gì
Đứa trẻ bị ngã hôm nay
Vẫn khá nguy hiểm
May mắn thay, gia đình anh ấy và anh ấy
Không có chuyện gì xảy ra
Bạn không nên ăn mừng
Đây là gì để kỷ niệm
Được rồi, rất nhiều việc vào ngày mai
Mau trở lại và nghỉ ngơi
Hãy quay trở lại
Ziang
Tạm biệt
Tạm biệt
Tôi sẽ đi dạo
Tôi chỉ ở đây để đi dạo
Tôi không cẩn thận
Tôi đã hỏi bạn điều gì
Bạn có thấy gì không
Nhưng tôi đã thấy nó
Bạn chỉ thấy không có gì
Nhưng tôi thực sự đã thấy nó
Không thể lừa tôi
thực phẩm Nhật Bản
Được rồi đi thôi
ẩm thực Ấn Độ
Tiếng Việt
Món ăn Tây Ban Nha
Thức ăn pháp
tôi nghĩ
Bạn nghĩ sao
Chỉ cần nói là ổn
Tôi muốn ăn thịt nướng
ý tưởng tốt
Người đàn ông
Nhìn những gì tôi mang lại cho bạn
Thơm ngon
Bánh mì, bánh ngọt và bánh mì sandwich
Bạn chọn một
Chọn một
Đây là chiếc bánh yêu thích của bạn
Chuyện gì đã xảy ra
Y tá, cô có thể xem được không
đang tới
Chuyện gì đã xảy ra
Chúng ta hãy nói chuyện hôm nay
Trẻ em dưới một tuổi
Cách chính xác để làm ngạt thở
Trẻ em mới sinh một tuổi
Chúng tôi được gọi là trẻ sơ sinh
Sự phát triển sinh lý của nó
Và trẻ em trên một tuổi
Đây là sự khác biệt lớn
Do đó, các biện pháp sơ cứu được áp dụng
Cũng khác
Khi em bé bị ngạt
Chúng ta cần vỗ nhẹ vào lưng
Và tác động nhanh đến ngực
Phương pháp thay thế
Giảm ngạt thở
Hoạt động cụ thể là
Cha mẹ quỳ hoặc ngồi xuống
Cẳng tay đặt trên đùi
Đặt em bé úp mặt trên cẳng tay
Đầu của bé hơi dưới ngực.
Lòng bàn tay của cha mẹ hỗ trợ
Đầu và hàm của trẻ
Với cơ sở của lòng bàn tay khác
Giữa hai xương bả vai của em bé
Buộc xuống
Năm cú vỗ mạnh vào lưng
Nếu sau năm lần quay lại
Vẫn không thể trục xuất các vật thể lạ
Bắt đầu ép ngực
Cách tiếp cận cụ thể là
Giữ nó cẩn thận
Đầu và cổ em bé
Lật lại tất cả
Đối mặt
Vẫn giữ đầu thấp và chân cao
Bố mẹ vẫn đỡ cẳng tay bằng đùi
Sau đó, mặt khác
Ngón giữa và ngón trỏ
Đặt trên ngực em bé
Giữa kết nối núm vú
Vị trí ngón tay tiếp theo
Nhấn nhanh năm lần
Khoảng độ sâu của lồng ngực của một em bé
Một phần ba hoặc một phần hai
Vỗ lưng và ép ngực xen kẽ
Cho đến khi dị vật được thải ra ngoài
Nhưng sự luân phiên này
Lặp lại tối đa năm lần
Nếu sau năm lần
Cơ thể nước ngoài không được thải ra ngoài
Đứa trẻ trở nên không phản ứng
Phải sử dụng
Hồi sinh tim phổi cho trẻ sơ sinh
Nhấn mạnh
Dành cho trẻ sơ sinh dưới một tuổi
Không thể được sử dụng
Phương pháp tác động bụng nhanh chóng
Là những gì chúng tôi gọi
Thao tác Heimlich
MỤ
C
TÀI
KH
OẢ TY TNHH EZSOFT
CÔNG
N-
Phòng 1431, tầng 14, tòa nhà Hapro, số 11B, Cát Linh, Quốc Tử Giám, Đống Đa, Hà Nội
科目
目錄

Stt Tk Phiên âm Ten_Tk_E


1 111 Xiànjīn 現金
2 1111 xiànjīn 現金
3 1112 wàibì xiànjīn 外幣現金
4 1113 huòbì xìng huángjīn 貨幣性黃金
5 112 yínháng cúnkuǎn 銀行存款
6 1121 zhōuzhuǎn yuè bì 週轉越幣
7 1122 wàibì 外幣
8 1123 huòbì xìng huángjīn 貨幣性黃金
9 113 zàitú xiànjīn 在途現金
10 1131 zhōuzhuǎn yuè bì 週轉越幣
11 1132 wàibì 外幣
12 121 jīngyíng zhèngquàn 經營證券
13 1211 gǔpiào 股票
14 1212 zhàiquàn, qí piào, xìnyòng juǎn 債券,期票,信用卷
285 1218 qítā zhèngquàn hé cáiwù gōngjù 其他證券和財務工具
17 128 chí yǒu zhì dào qí tóuzī 持有至到期投資
18 1281 yínháng dìng cún 銀行定存
286 12811yínháng dìng cún (sān gè yuè yǐxià) 銀行定存(三個月以下)
287 12812yínháng dìng cún (sān gè yuè yǐshàng dà銀行定存(三個月以上但不超過十二個月
288 12813yínháng dìng cún (shí'èr gè yuè yǐshàng)銀行定存(十二個月以上
289 1282 zhàiquàn 債券
291 12821zhàiquàn (shí'èr gè yuè yǐxià) 債券(十二個月以下)
292 12822zhàiquàn (shí'èr gè yuè yǐshàng) 債券(十二個月以上)
290 1283 dàikuǎn 貸款
293 12831dàikuǎn (shí'èr gè yuè yǐxià) 貸款(十二個月以下)
294 12832dàikuǎn (shí'èr gè yuè yǐshàng) 貸款(十二個月以上)
19 1288 qítā gè xiàng chí yǒu zhì dào qí tóuzī 其他各項持有至到期投資
295 12881qítā gè xiàng chí yǒu zhì dào qí tóuzī (s 其他各項持有至到期投資
296 12882qítā gè xiàng chí yǒu zhì dào qí tóuzī ( 其他各項持有至到期投資
297 12883qítā gè xiàng chí yǒu zhì dào qí tóuzī (s 其他各項持有至到期投資
21 131 xiāo huò yīng shōu 銷貨應收
22 133 jìnxiàng zēngzhí shuì 進項增值稅
23 1331 huòpǐn láowù jìnxiàng zēngzhí shuì 貨品勞務進項增值稅
24 1332 gùdìng zīchǎn jìnxiàng zēngzhí shuì 固定資產進項增值稅
25 136 yīng shōu nèibù 應收內部
26 1361 gè liánzhǔ dānwèi zīběn 各聯屬單位資本
298 1362 yīng shōu nèibù guānyú huìduì chā'é 應收內部關於匯兌差額
299 1363 應收內部關於滿足資本化
yīng shōu nèibù guānyú mǎnzú zīběn huà
27 1368 qítā yīng shōu nèibù 其他應收內部
28 138 qítā yīng shōu 其他應收
29 1381 zīchǎn yíngkuī dài chǔlǐ 資產盈虧待處理
30 1385 yīng shōu kuǎn zuòwéi gǔfèn huà 應收款作為股份化
31 1388 qítā yīng shōu 其他應收
33 141 zàn jièkuǎn 暫借款
36 151 zàitú huòpǐn 在途貨品
37 152 yuáncáiliào 原材料
38 1521 zhǔyào yuán wùliào 主要原物料
39 1522 fù liào 副料
40 1523 ránliào 燃料
41 1524 xiūshàn dàitì fùjiàn 修繕代替附件
42 1525 jījiàn wùzī shèbèi 基建物資設備
43 1526 qítā wěi wài jiāgōng fù liào, wùliào 其他委外加工副料,物料
44 1527 qítā fù liào, wùliào 其他副料,物料
303 153 gōngjù yòngjù 工具用具
45 1531 gōngjù yòngjù 工具用具
304 1532 bāozhuāng pǐn 包裝品
305 1533 chūzū yòngjù 出租用具
306 1534 shèbèi jí gǎizhuāng jiàn 設備及改裝件
46 154 zài zhì fèiyòng 在製費用
307 155 chéngpǐn 成品
47 1551 chéngpǐn 成品
308 1557 bùdòngchǎn chéngpǐn 不動產成品
48 156 huòpǐn 貨品
49 1561 gòu huò yuánjià 購貨原價
50 1562 cǎigòu fèiyòng 採購費用
51 1567 bùdòngchǎn huòpǐn 不動產貨品
52 157 jìshòu pǐn 寄售品
53 158 bǎoshuì cāngkù 保稅倉庫
55 161 shìyè zhīchū 事業支出
56 1611 qùnián shìyè zhīchū 去年事業支出
57 1612 běn nián shìyè zhīchū 本年事業支出
309 171 zhèngfǔ zhàiquàn chūshòu jí huí gòu jiā 政府債券出售及回購交易
58 211 yǒuxíng gùdìng zīchǎn 有形固定資產
59 2111 fángwū, jiànzhú wù 房屋,建築物
60 2112 jīqì shèbèi 機器設備
61 2113 yùnshū shèbèi 運輸設備
62 2114 shēngcái qìjù 生財器具
63 2115 duōniánshēng shù xùmù 多年生樹畜牧
64 2118 qítā gùdìng zīchǎn 其他固定資產
310 212 róngzī xìng zūlìn gùdìng zīchǎn 融資性租賃固定資產
65 2121 róngzī xìng zūlìn yǒuxíng gùdìng zīchǎn融資性租賃有形固定資產
311 2122 róngzī xìng zūlìn wúxíng gùdìng zīchǎn 融資性租賃無形固定資產
66 213 wúxíng gùdìng zīchǎn 無形固定資產
67 2131 tǔdì shǐyòng quán 土地使用權
68 2132 fābù quán 發布權
69 2133 zhuānlì quán, bǎnquán 專利權,版權
70 2134 huòpǐn shāngbiāo 貨品商標
71 2135 jìsuànjī ruǎntǐ 計算機軟體
72 2136 zhízhào jí zhuǎnràng zhèngshū 執照及轉讓證書
73 2138 qítā wúxíng gùdìng zīchǎn 其他無形固定資產
74 214 gùdìng zīchǎn zhéjiù 固定資產折舊
75 2141 yǒuxíng gùdìng zīchǎn zhéjiù 有形固定資產折舊
76 2142 róngzī xìng zūlìn gùdìng zīchǎn zhéjiù 融資性租賃固定資產折舊
77 2143 wúxíng gùdìng zīchǎn zhéjiù 無形固定資產折舊
78 2147 bùdòngchǎn tóuzī zhéjiù 不動產投資折舊
79 217 bùdòngchǎn tóuzī 不動產投資
80 221 tóuzī rù zǐ gōngsī 投資入子公司
83 222 tóuzī rù liányíng, héyíng gōngsī 投資入聯營,合營公司
85 228 qítā tóuzī 其他投資
87 2281 rùgǔ qítā gōngsī 入股其他公司
88 2288 qítā tóuzī 其他投資
89 229 zīchǎn sǔnshī bèi dī 資產損失備低
312 2291 jīngyíng zhèngquàn diéjià bèi dǐ 經營證券跌價備抵
313 2292 rùgǔ qítā gōngsī sǔnshī bèi dǐ 入股其他公司損失備抵
314 2293 bèi dǐ yīng shōu huài zhàng 備抵應收壞帳
315 2294 bèi dǐ kùcún pǐn diéjià sǔnshī 備抵庫存品跌價損失
90 241 zài jiàn gōngchéng 在建工程
91 2411 gòu rù gùdìng zīchǎn 購入固定資產
92 2412 jīchǔ jiànshè 基礎建設
93 2413 gùdìng zīchǎn dà xiūlǐ 固定資產大修理
301 242 yùfù fèiyòng 預付費用
94 2421 yùfù fèiyòng (12 gè yuè yǐxià) 預付費用(12個月以下)
302 2422 yùfù fèiyòng (12 gè yuè yǐshàng) 預付費用(12個月以上)
95 243 dì yán suǒdéshuì zīchǎn 遞延所得稅資產
96 244 bǎozhèngjīn 保證金
103 331 yìngfù gōngyìng shāng 應付供應商
104 333 yīng jiǎo guójiā yùsuàn zhī shuì kuǎn yǔ應繳國家預算之稅款與其
105 3331 yīng jiǎo jiāo de zēngzhí shuì 應繳交的增值稅
106 33311xiāo xiàng zēngzhí shuì kēmù 銷項增值稅科目
107 33312jìnkǒu huò zēngzhí shuì 進口貨增值稅
108 3332 tèbié xiāoshòu shuì 特別銷售稅
109 3333 jìn chūkǒu guānshuì 進出口關稅
110 33331chūkǒu guānshuì kēmù 出口關稅科目
111 33332jìnkǒu guānshuì 進口關稅
112 3334 qǐyè yíng suǒ shuì 企業營所稅
113 3335 gèrén suǒdéshuì 個人所得稅
114 3336 zīyuán shuì 資源稅
115 3337 tǔdì shuì, tǔdì zūjīn 土地稅,土地租金
118 3338 huánbǎo shuì hé qítā shuì juān 環保稅和其他稅捐
316 33381huánbǎo shuì 環保稅
317 33382qítā shuì juān 其他稅捐
119 3339 fèiyòng, guī fèi jí qítā yīng jiǎo jiāo ku 費用,規費及其他應繳交
120 33391gè xiàng fèiyòng 各項費用
121 33392gè xiàng guī fèi 各項規費
122 33393qítā yīng jiǎo jiāo kuǎnxiàng 其他應繳交款項
123 334 yìngfù láogōng 應付勞工
124 3341 yìngfù láogōng 應付勞工
125 3342 qítā yìngfù láogōng 其他應付勞工
126 335 yìngfù fèiyòng 應付費用
318 336 yìngfù nèibù 應付內部
127 3361 yìngfù nèibù yíngyùn zījīn 應付內部營運資金
319 3362 yìngfù nèibù huìduì chā'é 應付內部匯兌差額
320 3363 yìngfù nèibù jièkuǎn fèiyòng fúhézīběn h應付內部借款費用符合資
321 3368 qítā yìngfù nèibù kuǎnxiàng 其他應付內部款項
128 337 àn jìhuà huò yíngzào héyuē jìndù fùkuǎ 按計劃或營造合約進度付
129 338 qítā yìngfù yīng jiǎo 其他應付應繳
130 3381 zīchǎn pán yíng dài chǔlǐ 資產盤盈待處理
131 3382 gōnghuì jīngfèi 工會經費
132 3383 shèhuì bǎoxiǎn 社會保險
133 3384 yīliáo bǎoxiǎn 醫療保險
134 3385 yīng tuìhuí gǔfèn huà 應退回股份化
278 3386 shīyè bǎoxiǎn 失業保險
136 3387 wèi shíxiàn yíng shōu 未實現營收
137 3388 qítā yìngfù, yīng jiǎo 其他應付,應繳
138 341 jièkuǎn jí róngzī zūlìn fùzhài 借款及融資租賃負債
98 3411 gè xiàng jièkuǎn 各項借款
322 3412 róngzī zūlìn fùzhài 融資租賃負債
323 343 zhàiquàn fāxíng 債券發行
140 3431 pǔtōng zhàiquàn 普通債券
141 34311zhàiquàn piàomiàn jiàzhí 債券票面價值
142 34312zhàiquàn zhéjià 債券折價
143 34313zhàiquàn yìjià 債券溢價
324 3432 kě zhuǎnhuàn zhàiquàn 可轉換債券
144 344 cún rù bǎozhèngjīn 存入保證金
145 347 dì yán suǒdéshuì fùzhài 遞延所得稅負債
147 352 bèi dǐ yìngfù 備抵應付
325 3521 chǎnpǐn bǎogù bèi dǐ 產品保固備抵
326 3522 jiànzhú gōngchéng bǎogù bèi dǐ 建築工程保固備抵
327 3523 qǐyè chóngzǔ bèi dǐ 企業重組備抵
328 3524 qítā fùzhài bèi dǐ 其他負債備抵
163 353 jiǎngjīn jí fúlì jījīn 獎金及福利基金
164 3531 jiǎngjīn jījīn 獎金基金
165 3532 fúlì jījīn 福利基金
166 3533 yǐ xíngchéng gùdìng zīchǎn de fúlì jījīn 已形成固定資產的福利基
279 3534 gōngsī guǎnlǐ jiēcéng hónglì jījīn 公司管理階層紅利基金
280 356 kēxué kējì fāzhǎn jījīn 科學科技發展基金
281 3561 kēxué kējì fāzhǎn jījīn 科學科技發展基金
已形成固定資產的科學科
282 3562 yǐ xíngchéng gùdìng zīchǎn de kēxué kējì
329 357 jiàgé wěndìng jījīn 價格穩定基金
148 411 zījīn 資金
330 4111 yèzhǔ quányì 業主權益
149 41111pǔtōng biǎojuéquán gǔ gǔpiào 普通表決權股股票
331 41112yōuhuì gǔpiào 優惠股票
150 4112 gǔfèn shèngyú 股份剩餘
332 4113 kě zhuǎnhuàn zhàiquàn xuǎnzé quán 可轉換債券選擇權
151 4118 qítā zījīn 其他資金
152 412 zīchǎn chóng gūjì chāyì 資產重估計差異
153 413 huìduì lǜ chāyì 匯兌率差異
154 4131 wàibì huòbì xìng xiàngmù zhòng gū zhī 外幣貨幣性項目重估之匯
155 4132 zài chóujiàn jiēduàn zhī huìduì chā'é 在籌建階段之匯兌差額
156 414 tóuzī fāzhǎn jījīn 投資發展基金
284 417 chóng zhěng qǐyè jījīn 重整企業基金
158 418 shǔ yèzhǔ quányì qítā zījīn 屬業主權益其他資金
159 419 gǔpiào jī jīn 股票基金
160 421 wèi fēnpèi yíngyú 未分配盈餘
161 4211 qùnián wèi fēnpèi shuì hòu yíngyú 去年未分配稅後盈餘
162 4212 běn nián wèi fēnpèi shuì hòu yíngyú 本年未分配稅後盈餘
167 441 jīcéng jiànzhú tóuzī zījīn 基層建築投資資金
168 461 shìyè jīngfèi láiyuán 事業經費來源
169 4611 qùnián shìyè jīngfèi láiyuán 去年事業經費來源
170 4612 běn nián shìyè jīngfèi láiyuán 本年事業經費來源
171 466 yǐ xíngchéng gùdìng zīchǎn jīngfèi láiy 已形成固定資產經費來源
172 511 xiāo huò yíng shōu 銷貨營收
173 5111 xiāo huò yíng shōu 銷貨營收
174 5112 xiāoshòu chéngpǐn yíng shōu 銷售成品營收
175 5113 tígōng láowù yíng shōu 提供勞務營收
176 5114 bǔzhù jīn yíng shōu 補助金營收
177 5117 bùdòngchǎn tóuzī yíng shōu 不動產投資營收
277 5118 qítā yíng shōu 其他營收
182 515 fēi yíngyè shōuyì 非營業收益
183 5151 hézī liányíng tóuzī shōuyì 合資聯營投資收益
184 5152 mǎimài zhèngquàn tóuzī shōuyì 買賣證券投資收益
185 5153 zīchǎn chūzū shōuyì 資產出租收益
186 5154 cúnkuǎn lìxí shōuyì 存款利息收益
187 5155 zījīn jiè chū shōuyì 資金借出收益
188 5156 shòumài wàibì shōuyì 售賣外幣收益
189 5158 qítā tóuzī huódòng shōuyì 其他投資活動收益
190 521 shāngyè zhékòu 商業折扣
191 5211 xiāoshòu zhékòu kēmù 銷售折扣科目
199 5212 xiāo huò jiàngjià 銷貨降價
195 5213 xiāo huò tuìhuí 銷貨退回
201 611 gòu huò 購貨
202 6111 cǎigòu yuáncáiliào 採購原材料
203 6112 cǎigòu huòpǐn 採購貨品
204 621 zhíjiē yuáncáiliào fèiyòng 直接原材料費用
205 622 zhíjiē gōngrén zhī fèi 直接工人支費
206 623 shīgōng qìjù shǐyòng fèiyòng 施工器具使用費用
207 6231 yuángōng fèiyòng 員工費用
208 6232 wùliào fèiyòng 物料費用
209 6233 shēngchǎn yòngjù fèiyòng 生產用具費用
210 6234 shīgōng qìjù zhéjiù fèiyòng 施工器具折舊費用
211 6237 láowù fèiyòng 勞務費用
212 6238 qítā xiànjīn fèiyòng 其他現金費用
213 627 zhìzào fèiyòng 製造費用
214 6271 chējiān gōngrén zhī fèi 車間工人支費
215 6272 wùliào fèiyòng 物料費用
216 6273 shēngchǎn yòngjù fèiyòng 生產用具費用
217 6274 gùdìng zīchǎn zhéjiù fèiyòng 固定資產折舊費用
218 6277 láowù fèiyòng 勞務費用
219 6278 qítā xiànjīn fèiyòng 其他現金費用
220 631 zhìzào chéngběn 製造成本
221 632 xiāo huò chéngběn 銷貨成本
222 6321 huòpǐn xiāo huò chéngběn 貨品銷貨成本
223 6322 chéngpǐn xiāo huò chéngběn 成品銷貨成本
224 635 fēi yíngyè fèiyòng 非營業費用
225 6351 hé zī liányíng tóuzī zhīchū 合資聯營投資支出
226 6352 mǎimài zhèngquàn tóuzī zhīchū 買賣證券投資支出
227 6353 zīchǎn chūzū zhīchū 資產出租支出
228 6354 jièkuǎn lìxí 借款利息
229 6355 zhé ràng (xiànjīn zhékòu) 折讓(現金折扣)
230 6356 shòumài wàibì sǔnshī 售賣外幣損失
231 6358 qítā tóuzī huódòng zhīchū 其他投資活動支出
232 641 xiāo huò fèiyòng 銷貨費用
233 6411 yuángōng zhī fèi 員工支費
234 6412 wùliào, bāozhuāng fèiyòng 物料,包裝費用
235 6413 shēngchǎn yòngjù fèiyòng 生產用具費用
236 6414 gùdìng zīchǎn zhéjiù fèiyòng 固定資產折舊費用
237 6415 wéixiū fèiyòng 維修費用
238 6417 láowù fèiyòng 勞務費用
239 6418 qítā xiànjīn fèiyòng 其他現金費用
240 642 yíngyè guǎnlǐ fèiyòng 營業管理費用
241 6421 guǎnlǐ yuángōng zhī fèi 管理員工支費
242 6422 wùliào guǎnlǐ fèiyòng 物料管理費用
243 6423 wén fáng yòngjù fèiyòng 文房用具費用
244 6424 gùdìng zīchǎn zhéjiù fèiyòng 固定資產折舊費用
245 6425 shuìjīn, fèiyòng jí guī fèi 稅金,費用及規費
246 6426 bèi dǐ fèiyòng 備抵費用
247 6427 láowù fèiyòng 勞務費用
248 6428 qítā xiànjīn fèiyòng 其他現金費用
249 711 qítā shōurù 其他收入
250 7111 zhuǎnràng, shòumài gùdìng zīchǎn shōu轉讓,售賣固定資產收益
251 7112 wéifǎn héyuē fákuǎn shōuyì 違反合約罰款收益
252 7113 yǐ chǔlǐ, chōngxiāo gè xiàng huài zhàng 已處理,沖銷各項壞帳的
253 7114 bùnéng quèdìng zhàiwùrén de zhài kuǎn不能確定債務人的債款之
254 7115 shù nián qián cuòwù huò yílòu shōuyì 數年前錯誤或遺漏收益
255 7116 zhòng gūjì zīchǎn shōuyì 重估計資產收益
256 7118 qítā yìcháng shōuyì 其他異常收益
257 811 qítā fèiyòng 其他費用
258 8111 zhuǎnràng, shòumài gùdìng zīchǎn zhīc 轉讓,售賣固定資產支出
259 8112 wéifǎn héyuē fákuǎn zhīchū 違反合約罰款支出
260 8116 zhòng gūjì zīchǎn fèiyòng 重估計資產費用
261 8118 qítā yìcháng fèiyòng 其他異常費用
262 821 qǐyè yíng suǒ shuì fèiyòng 企業營所稅費用
263 8211 xiànxíng qǐyè yíng suǒ shuì fèiyòng 現行企業營所稅費用
264 8212 dì yán qǐyè yíng suǒ shuì fèiyòng 遞延企業營所稅費用
265 911 quèdìng yíngyè jiéguǒ 確定營業結果
266 9111 jīngyíng shēngchǎn huódòng chéngguǒ 經營生產活動成果
267 9112 fēi yíngyè huódòng chéngguǒ 非營業活動成果
268 9113 qítā huódòng chéngguǒ 其他活動成果

Fēngfù 丰富
zhǔrén 主人
chéngběn 成本
kuàijì kēmù 会计科目
zhàng 账
zhàngběn 账本
hēizhàng 黑账
péizhàng 赔账
zhànghù 账户
zǒngzhàng 总账
zǒng fēnlèi 总分类
zhìzào kuàijì 制造会计
gōngchǎng kuàijì 工厂会计
gōngyè kuàijì 工业会计
shāngpǐn zhāng 商品张
kuàijì qíjiān 会计期间
kuàijì chéngxù 会计程序
chéngxù 程序
chéngdù 程度
kuàijì guīchéng 会计规程
xiàn 现
guī 规
chángnián shěnjì 常年审计
zhǎo cuò 找错
shì suàn 试算
shì suàn biǎo 试算表
yínháng jié dān 银行结单
fēnxī biǎo 分析表
fù biǎo 附表
juésuàn biǎo 决算表
bǐjiào 比较
bǐjiào biǎo 比较表
fù 付
fúhào 符号
fú 符
bīngfú 兵符
yīnfú 音符
fúhé 符合
xiāngfú 相符
hùfú 护符
zìfú 字符
huàfú 画符
fúzhòu 符咒
língfú 灵符
líng 灵
xīnlíng 心灵
yīnglíng 英灵
shénlíng 神灵
língyàn  灵验
língyào 灵药
língwèi 灵位
língtōng 灵通
línghuó 灵活
língqiǎo 灵巧
língchèn 灵榇
língyì 灵异
língguāng 灵光
língqì 灵气
kēmù fúhào 科目符号
kēmù dài hào 科目带号
rìjì bù 日记簿
jìnhuò 进货
gòumǎi bù 购买部
piàojù bù 票据部
liúshuǐzhàng 流水账
kèhù zhàng 客户账
kěkào zhāng 可靠张
zhànghù míngchēng 账户名称
bǒ 癶
dēng zhàng 登账
dēng 登
dēngjì 登记
dēngbào 登报
dēng jī 登机
dēngshān 登山
dēnglù 登陆
dēngchē 登车
yībùdēngtiān 一步登天
yùsuàn 预算
xūbào 虚报
dìchǎn shōuyì 地产收益
zī 资
zīběn 资本
gōngzī 工资
tóuzī 投资
chuānzī 川资
hézī 合资
chūzī 出资
zīyuán 资源
dúzī 独资
zīcái 资材
bǐzī 笔资
zīgé 资格
tiānzī 天资
míngyìgōngzī 名义工资
tiáozī 调资
diào 调
tiáo 调
diàozhí 调职
diàochá 调查
shēngdiào 声调
diàojiì 调集
duìdiào 对调
diàozhuǎn 调转
tiáolǐ 调理
qiángdiào 强调
kōngtiáo 空调
yì 益
yǒuyì 有益
wúyì 无益
lìyì 利益
gōngyì 公益
shōuyì 收益
shōurù 收入
zīběn shōuyì 资本收益
yíngyè shōuyì 营业收益
lìxí 利息
chúnlì 纯利
làngfèi 浪费
lìrùn 利润
jiézhī 截肢
hónglì gōngzī 红利工资
chāochǎn jiǎng 超产奖
jīntiē 津贴
zhíwèi jīntiē 职位津贴
bǔ 补
chūchāi bǔtiē 出差补贴
bǔfā 补发
bǔyì 补益
wúbǔ 无补
tiē 贴
fáng tiē 房贴
shǐzhōng 始终
Cóng shǐ zhì zhōng 从始至终
yuánshǐ 原始
kāishǐ 开始
yuánshǐ chéngběn 原始成本
píngjūn chéngběn 平均成本
fēnbù chéngběn 分布成本
zài jiāgōng chéngběn 在加工成本
zhíjiē 直接
jiǎnjiē 剪接
dàikuǎn 贷款
cúnkuǎn 存款
xún huán 循环
zūjīn 租金
yājīn 押金
zhōuzhuǎn jīn 周转金
zhìnàjīn 滞纳金
chúxù jīn 储蓄金
záfèi 杂费
kāibàn fèi 开办费
jiāojì fèi 交际费
guǎnggào fèi 广告费
shuǐdiàn fèi 水电费
bàngōng fèi 办公费
yùnshū fèi 运输费
shū bào fèi 书报费
shēnghuófèi 生活费
jīngfèi 经费
guǎnlǐ fèi 管理费
cáiliào 材料
zīliào 资料
fèiyòng 费用
juédìng 决定
yīdìng 一定
guānxīn 关心
xīwàng 希望
yuànwàng 愿望
tǎolùn 讨论
zǒngwù 总务
Dǒngshì zhǎng 董事长
dǒngshìhuì 董事会
zǒng jīnglǐ 总经理
jīnglǐ 经理
mìshū 秘书
kē zhǎng 科长
xíngzhèng zhǔguǎn 行政主管
zhǔguǎn 主管楚权
chǎng zhǎng 厂长
zǔ zhǎng 组长
guǎnlǐ 管理权
chējiān 车间
bàngōngshì 办公室
kuàijì 会计
jìshùyuán 技术员
bàngōng yuán 办公元
zhíyuán 职员
gōngrén 工人
chūzū chē sījī 出租车司机
xíngzhèng shì 行政室
rénshì bù 人事部
cáiwù bù 财务部
xiāoshòu 销售部
shēngchǎn 生产部
zǒngliàng 总量
liàng 量
líuliàng 流量
dìngliàng 定量
dùliàng 度量
liànglì 量力
shùliàng 数量
guòliàng 过量
dùn 盾
zhì 质
shízhì 实质
běnzhì 本质
biànzhì 变质
zázhì 杂质
Wèntí de shízhì 问题的实质
zhìliàng bù 质量部
chéngxíngbù 成型部
xíng 型
liǎnxíng 脸型
fàxíng 发型
xiǎoxíng 小型
zhōngxíng 中型
dàxín 大型
xīnxíng 新型
xuèxíng 血型
móxíng 模型
xié xíng 鞋型
zhòngxíng 重型
jìn chūkǒu bù 进出口部
cāngkù 仓库
bǎo'ān bù 保安部
Gōngzī 工资
xīnshuǐ 薪水
gōngzī biǎo 工资表
fā gōngzī 发工资
xiànjīn 现金
jiāo 交
shìyòng gōngzī 试用工资
dǐxīn luongcoban 底薪
jiāxìn táng 嘉信塘
tóu 投
Tóu bǎoxiǎn 投保险
jiābān fèi 加班费
qín 勤
quánqín fèi 全勤费
cān bǔ 餐补
yóu bǔ 油补
kòu 扣
kòu gōngzī 扣工资
Chídào 迟到
Pǐnzhí bù 品质部
chǎnpǐn zhí liàng 产品质量
lái liào jiǎnchá 来料检查
zhì chéng jiǎnchá 制成检查
chū huò jiǎnchá 出货检查
cèshì 测试
bùliáng nàgè 不良那个
bùliángpǐn 不良品
hégé 合格
quán jiǎn 全检
chōujiǎn 抽检
bàofèi 报废
fèi 废
fèipǐn 废品
fèi piào 废票
fèiliào 废料
fèiyuán 废园
fèishuǐ 废水
fèihuà 废话
fèizhǐ 废纸
fèitiě 废铁
fèirén 废人
zuòyè zhǐdǎo shū 作业指导书
zuòyè bùliáng 作业不良
biànxíng 变形
máocì 毛刺
huà shāng 划伤
cuòwèi lè chāng 错位乐昌
chǔlǐ fāng'àn 处理方案
gǎishàn 改善
tuìhuò 退货
wàiguān 外观
xìngnéng jiǎnchá 性能检查
Cǎigòu bù 采购部
cǎigòu jīnglǐ 采购经理
mǎifāng 买方
mǎifāng 买方
gòng 共
gōng 供
gòng 供
gōngyìng shāng 供应商
tígōng 提供
shùliàng 数量
jiàgé 价格
bàojià 报价
dìng 订
dìnghuò 订货
dìnghuò liàng 订货量
dìngzhèng 订正
dìngyuē 订约
dìnghūn 订婚
dǎzhé 打折
yùnfèi 运费
yōuhuì 优惠
jiàngjià 降价
jiǎngjià 讲价
chéngběn 成本
kuīběn 亏本
kuī 亏
xuèkuī 血亏
qiān hétóng 签合同
quèrèn 确认
jiāo huò rìqí 交货日期
zǔ zhǎng 组长
chǎn xiàn 产线
tíng xiàn 停线
jìhuà 计划
shàng báibān 上白班
shàng yèbān 上夜班
gōngduàn 工段
shuākǎ 刷卡
àn zhǐwén 按指纹
qǐngjià 请假
chuān fáng jìngdiàn xié 穿防静电鞋
chuān chǎng fú 穿厂服
bùxǔ sī liáo 不许私聊
bùxǔ chī dōngxī 不许吃东西
bùxǔ dǎjià 不许打架
bùxǔ luàn zǒu 不许乱走
zūnshǒu guīdìng 遵守规定
tīngcóng shàngjí de ānpái 听从上级的安排
Chǎoyóuyú 炒鱿鱼
kuànggōng 旷工
xiàng shàngjí bàogào 向上级报告
xiě qǐngjià tiáo 写请假条
Bāozhuāng 包装
bāozhuāng shùliàng 包装数量
bāozhuāng rìqí 包装日期
xínghào 型号
biānmǎ 编码
guīgé 规格
rù kù 入库
chū kù 出库
kùcún 库存
chéngpǐn kù 成品库
bànchéngpǐn kù 半成品库
huàgōng kù 化工库
yuáncáiliào 原材料
fā liào 发料
lǐng liào 领料
jiāo huò 交货
diǎn huò 点货
shōu huò 收货
qiānshōu 签收
pándiǎn 盘点
chǐcùn 尺寸
fēnlèi 分类
jiā liàn dài 夹链袋
kǎ bǎn balet 卡板balet
tuī chē 推车
chāchē 叉车
xiānjìn xiān chū 先进先出
Zhìdù 制度
kǎohé 考核
jiǎngchéng zhìdù 奖惩制度
jiǎngjīn 奖金
huì kè 会客
míngdān 名单
chǎnjià 产假
bìngjià 病假
shìjià 事假
bèizhù 备注
zhù 住
róngyù 荣誉
gèrén róngyù 个人荣誉
róng 荣
guāngróng 光荣
róngyù jiǎng 荣誉奖
róngshēn 荣身
róngxìng 荣幸
rónghuáfùgùi 荣华富贵
fánróng 繁荣
xiǎnróng 显荣


vinh hoa phú quý.
ử Giám, Đống Đa, Hà Nội

Ten_Tk
Tiền mặt
Tiền mặt
Tiền mặt ngoại tệ
Vàng tiền tệ
Tiền gửi ngân hàng
Tiền Việt Nam
Tiền ngoại tệ
Vàng tiền tệ
Tiền đang chuyển
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Chứng khoán kinh doanh
Cổ phiếu
Trái phiếu
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi có kỳ hạn (không quá 3 tháng)
Tiền gửi có kỳ hạn (gốc trên 3 tháng nhưng không quá 12 tháng)
Tiền gửi có kỳ hạn (gốc trên 12 tháng)
Trái phiếu
Trái phiếu (dưới 12 tháng)
Trái phiếu (trên 12 tháng)
Cho vay
Cho vay (không quá 12 tháng)
Cho vay (trên 12 tháng)
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn (không quá 3 tháng)
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn (trên 3 tháng nhưng không quá 12 tháng)
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn (trên 12 tháng)
Phải thu của khách hàng
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế VAT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ
Thuế VAT được khấu trừ của TSCĐ
Phải thu nội bộ
Vốn KD của các đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải thu nội bộ khác
Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu khác
Tạm ứng
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Nguyên liệu chính
Vật liệu phụ
Nhiên liệu
Phụ tùng sửa chữa thay thế
Thiết bị, vật tư cho XDCB
Vật liệu thuê ngoài chế biến
Vật liệu, phụ liệu khác
Công cụ, dụng cụ
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
Hàng hoá
Giá mua hàng hoá
Chi phí mua hàng
Hàng hoá bất động sản
Hàng gửi đi bán
Hàng hoá kho bảo thuế
Chi sự nghiệp
Chi sự nghiệp năm trước
Chi sự nghiệp năm nay
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
Tài sản cố định khác
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính
TSCĐ vô hình thuê tài chính
Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
Nhãn hiệu, tên thương mại
Chương trình phần mềm
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
TSCÐ vô hình khác
Hao mòn tài sản cố định
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCÐ thuê tài chính
Hao mòn TSCÐ vô hình
Hao mòn bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
Dự phòng tổn thất tài sản
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCÐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
Chi phí trả trước
Chi phí trả trước (dưới 12 tháng)
Chi phí trả trước (trên 12 tháng)
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Ký quỹ, ký cược
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế xuất khẩu
Thuế nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Các khoản phí
Các khoản lệ phí
Các khoản phải nộp khác
Phải trả người lao động
Phải trả công nhân viên
Phải trả lao động khác
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hoặc hợp đồng xây dựng
Phải trả và phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Phải trả về cổ phần hoá
Bảo hiểm thất nghiệp
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
Nhận ký quỹ, ký cược
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng phải trả
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCÐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
Quỹ phát triển khoa học công nghệ
Quỹ phát triển khoa học công nghệ
Quỹ phát triển khoa học công nghệ đã hình thành TSCĐ
Quỹ bình ổn giá
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
Vốn khác
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng hoá
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Doanh thu khác
Thu nhập hoạt động tài chính
Thu nhập về hoạt động góp vốn liên doanh
Thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán
Thu nhập về cho thuê tài sản
Thu lãi tiền gửi
Thu lãi cho vay vốn
Thu lãi bán ngoại tệ
Thu nhập về hoạt động đầu tư khác
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
Mua hàng
Mua nguyên liệu, vật liệu
Mua hàng hoá
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sử dụng máy thi công
Chi phí nhân công
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao máy thi công
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCÐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Giá thành sản xuất
Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán của hàng hoá
Giá vốn hàng bán của thành phẩm
Chi phí hoạt động tài chính
Chi về hoạt động góp vốn liên doanh
Chi về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán
Chi về cho thuê tài sản
Lãi tiền vay
Chiết khấu thanh toán
Lỗ do bán ngoại tệ
Chi phí do các hoạt động đầu tư khác
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu, bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCÐ
Chi phí bảo hành
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCÐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Thu nhập khác
Thu về nhượng bán, thanh lý TSCÐ
Thu tiền được phạt vi phạm hợp đồng
Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý, xoá sổ
Thu các khoản nợ không xác định được chủ
Thu bỏ xót hoặc nhầm lẫn các năm trước
Thu do đánh giá lại tài sản
Thu nhập bất thường khác
Chi phí khác
Chi về nhượng bán, thanh lý TSCÐ
Chi tiền do phạt vi phạm hợp đồng
Chi phí do đánh giá lại tài sản
Chi phí bất thường khác
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Xác định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt động tài chính
Kết quả hoạt động khác

(phong phú), dồi dào; nhiều; dư dật (vật chất, kinh nghiệm tri thức)
chủ; chủ nhân; người chủ
Giá thành
Khoản mục kế toán
ghi chép; vào sổ, sổ sách, sổ kế toán
sổ sách; sổ kế toán
tài khoản đen; tài khoản bí mật
bồi thường; đền bù (tổn thất do mình tính sai)
tài khoản
Sổ cái
Phân loại chung
Kế toán sản xuất
Kế toán nhà máy
Kế toán công nghiệp
Tờ hàng hóa
Kỳ kế toán
Hướng dẩn kế toán
(Trình tự), trình tự; chương trình; thủ tục; thứ tự
(trình độ), mức độ; loại; cấp (văn hoá, giáo dục, tri thức)
Quy chế kế toán
Hiện
(Quy), quy tắc
(Thường niên), kiểm toán hàng năm
Tìm sai
(Thí tính), tính toán thử nghiệm
(Thí tính), bảng tính thử, bảng cân đối thử
Sao kê ngân hàng
Bảng phân tích
(Phụ biểu), bảng kèm theo
Bảng quyết toán (STN, quyết toán không nhanh là tài khoản bị đóng băng)
So sánh, tương đối
Biểu đồ so sánh
(Phó), giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó
(Phù hào), ký hiệu; dấu hiệu; dấu, biểu tượng, dấu hiệu; ký hiệu; đánh dấu
(Phù), phù tiết; ấn tín (ấn tín do chủ tướng giữ) (STN, phù làm bằng tre do cấp phó giữ rất nguy hiểm
binh phù
âm phù; nốt nhạc
(Phù hợp), ăn khớp (số lượng, hình dáng, tình tiết), đáp ứng (V)
(Tương phù), phù hợp; hợp nhau
(Hộ phù), bùa hộ mệnh; bùa hộ thân
(Tự phù), ký tự
vẽ bùa
(Phù chú), bùa chú
(Linh phù), bùa; bùa chú (của thần linh)
linh hoạt; khéo léo
tâm linh
anh linh
thần linh
(Linh nghiệm), hiệu nghiệm
(Linh dược), thuốc linh nghiệm
linh vị
(Linh thông), nhanh; thạo tin (tin tức)
(Linh hoạt), nhanh nhẹn
(Linh xảo), khéo léo; tinh tế; linh hoạt
linh cữu; áo quan; quan tài
(Linh dị), thần quái
(Linh quang), ánh sáng thần kỳ (N, aji)
(Linh khí), hiểu biết; năng lực phân tích, giải thích vấn đề
Ký hiệu khoản mục
Số hiệu tài khoản (khoản mục)
Sổ nhật ký
nhập hàng; mua hàng; cung cấp (hàng hoá)
Bộ phận mua hàng
Phòng hóa đơn
sổ thu chi (sổ ghi thu chi tiền, hàng hoá )
Tài khoản khách hàng
Tài khoản đáng tin cậy
tên tài khoản
Bát
Vào tài khoản
(Đăng), trèo; leo; lên; bước lên (Chữ bát + bộ đậu)
đăng ký
đăng báo
Lên máy bay
lên núi
đổ bộ; lên bộ (thuật ngữ dùng trong quân sự).
lên xe
một bước lên trời; phất lên nhanh chóng; mau chóng đạt tới địa vị cao nhất.
Dự toán
(Hư báo), báo cáo sai
Thu nhập bất động sản
(Tư), tiền; của cải; phí tổn; chi phí (STN, chữ thú 次  + bối 贝)
(Tư bổn), tư bản; vốn
tiền lương
đầu tư
lộ phí; tiền đi đường
(Hợp tư), hùn vốn; góp vốn; hợp doanh
bỏ vốn; xuất vốn
(Tư nguyên), tài nguyên; nguồn tài nguyên; tài nguyên thiên nhiên
(Độc tư), vốn riêng; vốn cá nhân
(Tư tài), vật tư và máy móc; tài sản
nhuận bút; tiền nhuận bút
tư cách
thiên tư; bẩm sinh.
lương danh nghĩa
(Điều tư), điều chỉnh lương bổng
điều động; phân phối; điều; chuyển; thuyên chuyển
hoà hợp; điều hoà
thuyên chuyển công tác
(Điều tra), xem xét; kiểm tra; khảo sát
(Thanh điều), âm điệu; thanh điệu; giọng
(Điều tập), tập hợp; điều động; tập trung
(Đối điều), đổi chỗ; chuyển đổi
(Điều chuyển), thay đổi; đổi; chuyển (công tác)
(Điều lý), điều dưỡng
(Cường điều), cường điệu; nhấn mạnh
điều hoà không khí; điều hoà nhiệt độ; điều tiết không khí; (điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm, độ kết tinh tr
lợi ích; ích
(Hữu ích), có ích; có lợi
(Vô ích), không có ích; không ích gì
lợi ích
công ích
(Thu ích), thu nhập
(Thu nhập), thu nhập
Doanh lợi, lãi vốn
Thu nhập hoạt động
quan tâm
lợi nhuận ròng
Lãng phí
lợi nhuận
Cắt cụt chi
Tiền thưởng
Giải thưởng siêu phẩm
trợ cấp
Trợ cấp công việc, chức vụ
(Bổ), tu bổ; chữa; vá; mạng; sửa chữa; bổ sung; bổ túc; bù; thêm
Phụ cấp đi đường
phát lại; phát bổ sung
(Bổ ích), điều có lợi; có ích; lợi ích
Vô bổ
(Thiếp), dán, trợ cấp, trợ giúp, tiền trợ cấp, phụ cấp
phụ cấp phòng ở
(Thuỷ chung), từ đầu đến cuối; trước sau, chung thủy
Từ đầu đến cuối
(Nguyên thuỷ), đầu tiên; ban sơ; ban đầu
(Khai thuỷ), bắt đầu; khởi đầu
Giá gốc
Giá thành bình quân
Giá thành bộ phận
Giá thành tái gia công
(Trực tiếp), thẳng, thẳng thắn
Nối
tiền vay
tiền gửi
(Tuần hoàn)
Tiền thuê
tiền thế chấp,tiền cọc
Vôn lưu động, tiền chu chuyển
tiền phạt; tiền nộp phạt
Tiền gửi tiết kiệm
chi phí phụ; tiền tiêu vặt
Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp)
Phí giao tiếp, tiếp khách
phí quảng cáo
Hóa đơn điện nước
Chi phí văn phòng
Chi phí vận chuyển
Tiền sách báo
chi phí sinh hoạt
Kinh phí
Phí quản lý
Vật liệu, tài liệu
tư liệu, hồ sơ
phí tổn; chi phí; chi tiêu
Quyết định
Nhất định
quan tâm; lo lắng; trông nom; chú ý (người hoặc sự vật)
(Hy vọng), mong muốn; hy vọng; ước ao; mong
nguyện vọng; ý nguyện; ước vọng; mong muốn
(Thảo luận), bàn luận
(Tổng vụ), hành chính tổng hợp; quản lý (trong cơ quan, trường học)
Chủ tịch Hội đồng quản trị
ban giám đốc; hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
giám đốc
Thư ký
khoa trưởng; trưởng khoa; trưởng ban
Quản lý hành chính
Chủ quản
Quản đốc
Tổ trưởng
Quyền quản lý
Phân xưởng
văn phòng
kế toán
kỹ thuật viên
Nhân dân tệ văn phòng
Nhân Viên
công nhân
tài xế taxi
Phòng hành chính
Phòng tổ chức cán bộ
Ban tài vụ
(Tiêu thụ), phòng kinh doanh
Phòng sản xuất
(Tổng lượng), tổng sản lượng; tổng số lượng
(Lượng), thưng; đấu (dụng cụ đong đo thời xưa); đong, đo, lượng, mức
lưu lượng
định lượng
độ lượng
lượng sức
số lượng
(Quá lượng), quá liều; quá lượng; quá chén (nói về uống rượu)
Đồng
tính chất; bản chất
bản chất; thực chất
Bản chất
biến chất
tạp chất; chất bẩn
Thực chất của vấn đề.
Phòng chất lượng
Bộ phận thành hình
(Hình), mô hình; khuôn, loại hình; loại (STN khai đao đầu rơi xuống đất)
khuôn mặt
kiểu tóc
loại nhỏ
cỡ vừa
loại lớn
loại mới; kiểu mới
nhóm máu; loại máu
(Mô hình), khuôn
(Hải hình), hình giày
(Trọng hình), hạng nặng; cỡ lớn
Phòng xuất nhập khẩu
(Thương khố), kho; kho tàng; nhà kho; thương khố (STN, trong kho rộng phải có xe vận chuyển)
Bộ phận an ninh
tiền lương
tiền lương
Bảng lương
Phát lương
tiền mặt
Chuyển khoản
Lương thử việc
Lương cơ bản luongcoban
jiaxintangluong
(Đầu), ném; quăng
Mua bảo hiểm
Tiền làm thêm giờ
(Cần), siêng năng; chăm chỉ; cần mẫn
Tiền chuyên cần
Trợ cấp ăn uống
Tiền xăng xe
(Khấu), cài, móc
Khấu trừ tiền lương
Đi muộn
Phòng chất lượng
Chất lượng sản phẩm
Kiểm tra chất lượng đầu vào (IQC)
Kiểm tra trên chuyền (PQC)
Kiểm tra hàng xuất
(Trắc thí), kiểm tra; khảo thí; trắc nghiệm (khảo sát kỹ năng, kiến thức), Test Kiểm tra
Không tốt (not good)
Sản phẩm lỗi
Đạt tiêu chuẩn (OK)
Test toàn bộ
Rút kiểm tra xác suất
(Báo phế), báo hỏng; báo hư (vì thiết bị, đồ dùng không dùng đến hoặc không đạt chất lượng nên bị
(Phế), phế; bỏ; bỏ dở (Aji) (STN chữ 广 + 发 )
(Phế phẩm), phế phẩm; sản phẩm không hợp quy cách
Vé bỏ đi
(Phế liệu), phế liệu; vật liệu loại bỏ
vườn hoang vắng
nước thải
lời thừa; lời vô ích
giấy lộn; giấy bỏ đi; giấy vụn.
sắt vụn; sắt gỉ
(Phế nhân), người tàn tật; người vô dụng
Bảng hướng dẫn thao tác
Công việc không tốt
(Biến hình), biến dạng
Xước ba via
Xước
Lệch vị
Phương án xử lý
Cải thiện
(Thoái), trả lại hàng (STN, người dù cứng rắn khi đi xa cũng có lúc phải lùi bước)
Ngoại quan
Kiểm tra hiệu suất
Phòng thu mua
Giám đốc phòng thu mua
Bên mua
Bên bán
(Cộng), chung; giống nhau; giống; cùng
cung cấp; cung; cung ứng
(Cung), cúng; dâng cúng; cúng bái; cúng vái
Nhà cung ứng
cung cấp; dành cho
Số lượng
(Giới cách), giá cả
Báo giá
(Đính), lập; ký kết; đính ước; đính (điều ước, khế ước, kế hoạch, chương trình)
Đặt hàng
Số lượng đặt hàng
(Đính chính), đính chính; sửa chữa
đính ước; ký kết hiệp ước, ký hợp đồng
(Đính hôn), đính hôn
Giảm giá
Phí vận chuyển
Ưu đãi
Hạ giá, giảm giá (để rẻ hơn)
Mặc cả
giá thành; giá; chi phí; phí tổn
lỗ vốn; mắc nợ; hụt tiền; thiếu hụt; lỗ lã
thiệt thòi; lỗ vốn; thua lỗ; phụ; phụ bạc
bệnh thiếu máu
Ký hợp đồng
Xác nhận
Thời gian giao hàng
Trưởng nhóm
Dây chuyền sản xuất
(Đình tuyến)
Kế hoạch
Làm ca ngày
Ca đêm
Công đoạn
Quẹt thẻ
Bấm vân tay
Xin nghỉ
Đi giày chống tĩnh điện
Mặc đồng phục
Không nói chuyện
Không ăn uống
Không đánh nhau
Không đi lại lung tung
Tuân thủ quy định
Theo sự sắp xếp của cấp trên
Sa thải
Nghỉ không phép
Báo cáo cấp trên
Viết đơn xin nghỉ
đóng gói; gói hàng; vô chai; đóng kiện; bọc
Số lượng đóng gói
Ngày đóng gói
Model sản phẩm
mã hoá; tạo mã; viết bằng mật mã
Quy cách
Nhập kho
Xuất kho
Tồn kho
Kho hàng
Kho bán thành phẩm
Kho hoá chất
Nguyên vệt liệu
Phát liệu
Lĩnh liệu
Giao hàng
Kiểm hàng
Nhận hàng
Ký nhận
(Bàn kiểm), kiểm kê
Kích thước size
Phân loại
Túi zipper đóng gói
Balet bảng thẻ
Xe đẩy hàng
Xe nâng
Nhập trước xuất trước
(Chế độ), chế độ; quy chế; quy định
Thẩm định, lượng định, đánh giá
Chế độ thưởng phạt
Tiền thưởng
Tiếp khách
Danh sách
Nghỉ thai sản
Nghỉ ốm
Nghỉ việc riêng
(Bị chú), ghi chú (một ô trong bảng biểu, cột báo dùng để chú giải, thuyết minh cần thiết)
ở; cư trú; trọ
(Vinh dự), vinh dự; vẻ vang
Khen thưởng cá nhân
(Vinh), tươi tốt; um tùm (cây cỏ), hưng thịnh; phồn thịnh; phồn vinh, quang vinh
(Quang vinh), vinh quang, vẻ vang
Giải danh dự
(Vinh thân)
(Vinh hạnh)
Vinh hoa phú quý
(Phồn vinh)
(Hiển vinh)
quá 12 tháng)
p phó giữ rất nguy hiểm)
ộ, độ ẩm, độ kết tinh trong phòng, máy bay, thuyền)
i có xe vận chuyển)
đạt chất lượng nên bị loại để thanh lý )
h cần thiết)
1 yún 云 Mây x
2 dòng 动 (Động), di chuyển x
3 yùndòng 运动 Vận động; chuyển độx
4 chǎng 场 Sân, nơi; bãi; trường x
5 Yùndòngchǎng 运动场 Sân vận động x
6 tǐ 体 thân hình x
7 xiū 休 Nghỉ ngơi (STN, bạnxđ
8 fànguǎn 饭馆 nhà hàng x
9 chī 吃 ăn x
10 fǎn 反 (Phản), ngược, trái x
11 fǎnyìng 反映 Phản ánh; miêu tả x
12 fǎndòng 反动 Phản động x
13 fǎnyìng 反应 Phản ứng x
14 fǎngǎn 反感 Phản cảm, ác cảm; bấx
15 fǎnguāng 反光 Phản quang; phản chix
16 fǎngōng 反攻 Phản công x
17 fǎnwèn 反问 Phản vấn, hỏi lại x
18 fǎnpàn 反叛 Phản bội x
19 fǎnduì 反对 【反對】 Phản đối; không tán x
20 fàn 饭 cơm x
21 tǐyùguǎn 体育馆 nhà tạp thể dục x
22 hái 还 Còn; vẫn; vẫn còn (phx
23 chāoshì 超市 Siêu thị x
24 shì 市 Thành phố, chợ (STN, x
25 qiánbian 前边 Trước mặt x
26 hòubian 后边 phía sau x
27 lǐbian 里边 phía trong x
28 wàibian 外边 ở ngoài x
29 pángbiān 旁边 kế bên x
30 Shǒu 首 (Thủ, thú), đầu, cao nx
31 shǒudū 首都 thủ đô x
32 zhīdào 知道 Biết x
33 gēn 跟 Với, cùng, gót, gót c x
34 zú 足 (Bộ túc), chân, đầy đx
35 wèishēngjiān 卫生间 Nhà vệ sinh x
36 cèsuǒ 厕所 Nhà vệ sinh x
37 cè 厕 Cầu tiêu; nhà xí; nhà x
38 suǒ 所 (Sở) chỗ; chốn; nơi x
39 gōngsuǒ 公所 Công sở x
40 duìbùqǐ 对不起 Xin lỗi x
41 méiguānxì 没关系 Không có gì x
42 shāngdiàn 商店 cửa hàng x
43 zhàn 占 chiếm cứ; chiếm giữ,x
44 dìfāng 地方 địa phương x
45 dì 地 (Địa), đất; trái đất; đ x
46 fāng 方 Phương x
47 kàn 看 (Khán), nhìn, xem, đọx
48 zé 责 【責】 trách nhiệm x
49 zhízé 职责 【職責】 chức trách x
50 fùzé 负责 【負責】 phụ trách x
51 zhuānzé 专责 【專責】 chuyên trách x
52 Jiù 就 Chính (chính là) x
53 qū 区 Khu vực x
54 fēng 风 gió x
55 gāng 刚 【剛】 (Cương),cứng; cứng rx
56 gānggāng 刚刚 Vừa mới x
57 hái yǒu 还有 Còn, vẫn còn x
58 dōngxī 东西 Đồ x
59 jīntiān 今天 Hôm nay x
60 míngtiān 明天 Ngày mai x
61 hòutiān 后天 Ngày kia x
62 zuótiān 昨天 hôm qua x
63 qiántiān 前天 Hôm kia, hôm trước x
64 zhège yuè 这个月 Tháng này x
65 xià gè yuè 下个月 tháng sau x
66 shàng gè yuè 上个月 tháng trước x
67 jīnnián 今年 Năm nay x
68 míngnián 明年 năm sau x
69 hòu nián 后年 2 năm sau; năm sau x
70 qùnián 去年 năm ngoái x
71 qiánnián 前年 năm kia; năm trước x
72 xīngqí 星期 Tuần, thứ x
73 zhōu 周 Tuần, thứ x
74 zhōumò 周末 Cuối tuần x
75 xīngqíliù 星期六 Tthứ bảy x
76 xīngqítiān 星期天 Chủ nhật x
77 xīngqírì 星期日 Chủ nhật x
78 Hào 号 Hiệu, số hiệu (thườngx
79 gōngsī 公司 Công ty x
80 gūniáng 姑娘 (Cô nương), cô (chị vx
81 shēngrì 生日 Sinh nhật x
82 guò shēng rì 过生日 Đón sinh nhật x
83 yǐhòu 以后 Sau đó; sau này; sau x
84 yǐqián 以前 Trước đây; trước kia;x
85 zěnme yàng 怎么样 Như thế nào x
86 duìmiàn 对面 Đối diện x
87 zhǔnbèi 准备 Chuẩn bị x
88 xià chē 下车 Xuống xe x
89 shàng chē 上车 Lên xe x
90 dōng 东 【東】 phía đông; phương đ x
91 yóujú 邮局 Bưu điện, bưu cục x
92 sùshè 宿舍 Ký túc xá x
93 shūbāo 书包 cặp sách x
94 zhuōzi 桌子 Bàn (STN, đứa trẻ họcx cái bàn có đèn sáng rực g
95 gǎo 杲 sáng; sáng sủa; sáng x
96 shūdiàn 书店 hiệu sách, tiệm sách x
97 pángbiān 旁边 Bên cạnh x
98 dàrén 大人 Người lớn, đại nhân, x
99 túdì 徒弟 Đồ đệ x
100 tīngxiě 听写 Nghe viết x
101 liànxí 练习 Bài tập x
102 júzi 橘子 Quýt x
103 xīguā 西瓜 Dưa hấu x
104 cǎoméi 草莓 Dâu tây x
105 kělè 可乐 Cocacola x
106 kuàngquán shuǐ 矿泉水 Nước khoáng x
107 píjiǔ 啤酒 Bia x
108 shǒujī 手机 Điện thoại di động x
109 kāfēi 咖啡 Cà phê x
110 jīn 斤 Cân x
111 gōngjīn 公斤 Kilôgam x
112 yuán 元 Nhân dân tệ x
113 Hào 号 Hiệu, tên gọi, số, cỡ x
114 hàomǎ 号码 Số; số thứ tự; chữ số;x
115 hétóng 合同 hợp đồng x
116 dān hào 单号 Số hoá đơn (STN, cox
117 zuìjìn 最近 gần đây x
118 zhù 祝 Chúc (STN, huynh xiōngx
119 xiōng 兄 anh trai x
120 kuàilè 快乐 vui mừng x
121 kāi 开 【開】 mở; mở ra x
122 bù 步 (Bộ), bước; nước; bưx
123 jìnbù 进步 Tiến bộ (STN, tiến v x
124 shùn 顺 【順】 (Thuận), xuôi, (STN xXUYÊN
125 shùnfēng 顺风 thuận gió x
126 shùněr 顺耳 【順耳】 dễ nghe; thuận tai; xuô
x
127 tōngshùn 通顺 【通順】 lưu loát; thông suốt; x
128 xiàoshùn 孝顺 【孝順】 hiếu thuận; có hiếu; hx
129 shùnhe 顺和 【順和】 thuận hoà; ôn hoà; hox
130 shùnlì 顺利 Thuận lợi x
131 zǎoshēng 早生 Sớm sinh x
132 lǐwù 礼物 Món quà, lễ vật x

133 lǐ 礼 【禮】 lễ nghi; lễ


x
134 wù 勿 (Vật), chớ; đừng; kh x
135 dòngwù 动物 Động vật (STN, trâu xl
136 fèn 份 Phần x
137 hūnlǐ 婚礼 hôn lễ; lễ cưới; lễ th x
138 hūn 昏 (Hôn), tối; trời tối; x
139 shì 氏 (Thị), họ x
140 hūn 婚 (Hôn), kết hôn; cưới x
141 běn 本 Quyển, cuốn x
142 zhī 支 Lượng từ cây, cán d x
143 bǐ 笔 cây bút x
144 qiānbǐ 铅笔 bút chì x
145 yuánzhūbǐ 圆珠笔 Bút bi x
146 ba 啊 Thán từ x
147 méi wèntí 没问题 không vấn đề gì x
148 shíjiān 时间 Khoảng thời gian x
149 shíhòu 时候 Điểm thời gian, khi nx
150 hòu 候 (Hậu), đợi; chờ; chờ x
151 hòuchē 候车 【候車】 đợi xe; chờ xe x
152 tiānhòu 天候 thời tiết; khí hậu x
153 Xìn 信 Lá thư x
154 Zázhì 杂志 Tạp chí x
155 zé 责 【責】 trách nhiệm x
156 zhízé 职责 【職責】 chức trách x
157 fùzé 负责 【負責】 phụ trách x
158 zhuānzé 专责 【專責】 chuyên trách x
159 zénán 责难 【責難】 trách cứ; trách móc x
160 chéngjì 成绩 【成績】 thành tích; thành tựu x
161 jī 绩 【績】 (Tích), xe (chỉ, sợi) x
162 jīxiào 绩效 【績效】 Đánh giá x
163 Kōngqì 空气 Không khí x
164 Diǎn 点 (Điểm), giờ, chọn móx
165 fēn 分 Phút x
166 chà 差 Tồi, kém, thiếu, chênx
167 Shíchā 时差 Sự lệch múi giờ x
168 Chàbùduō 差不多 xấp xỉ; gần giống nhax
169 chà dé duō 差得多 Tệ hơn nhiều x
170 kè 刻 Khắc x
171 kēzì 刻字 Chữ cái x
172 Píng 平 Bình x
173 bàn 半 Một nửa x
174 bàn jīn 半斤 Nửa cân x
175 bàntiān 半天 Nửa ngày, thời gian dx
176 bànyè 半夜 Nửa đêm x
177 bàn gè xiǎoshí 半个小时 Nửa tiếng x
178 qǐchū 起初 Lúc đầu x
179 qǐchuáng 起床 Thức dậy x
180 chuáng 床 Giường x
181 xiān 先 Đầu tiên x
182 xuǎn 选 Chọn x
183 xǐ 洗 Rửa x
184 xǐ tóu 洗头 Gội đầu x
185 xǐzǎo 洗澡 Đi tắm x
186 xǐliǎn 洗脸 Rửa mặt x
187 xǐ jiǎo 洗脚 Rửa chân x
188 Liǎn shū 脸书 Facebook x
189 xǐ yīfú 洗衣服 Giặt quần áo x
190 rán 然 Nhiên x
191 tiānrán 天然 Thiên rán x
192 zìrán 自然 Tự nhiên x
193 ránhòu 然后 Sau đó (Liên từ có t x
194 hòulái 后来 Sau đó, sau này (nói x
195 zǎoshang 早上 Buổi sáng x
196 zhōngwǔ 中午 Buổi trưa x
197 xiàwǔ 下午 Buổi chiều x
198 wǎnshàng 晚上 Buổi tối x
199 zǎofàn 早饭 Bữa sáng x
200 wǔfàn 午饭 Bữa trưa x
201 wǎnfàn 晚饭 Bữa tối x
202 kāishǐ 开始 Bắt đầu x
203 jìn 进 Tiến x
204 jìnbù 进步 Tiến bộ x
205 shì 室 Thất x
206 jiàoshì 教室 Phòng học x
207 chángcháng 常常 Thường, thường xuy x
208 yǒu shíhòu 有时候 Đôi khi, có lúc x
209 chūqù 出去 Đi ra ngoài x
210 kè 刻 (Khắc), khắc; chạm tx
211 kèzì 刻字 Khắc chữ x
212 lìkè 立刻 Lập tức (STN, đứng dx
213 kèkǔ 刻苦 khắc khổ x
214 kēkè 苛刻 Hà khắc x
215 Shēn 罙  Chữ thâm x
216 shēnkè 深刻 (Thâm khắc), sâu sắcx
217 shēn 深 (Thâm), Sâu (STN, dù x
218 shēn shēn 深深 Sâu sắc x
219 shēnshān 深山 núi sâu x
220 shēnrù 深入 thâm nhập; đi sâu vàox
221 shēncháng 深长 【深長】 sâu xa; sâu sắc (ý tư x
222 kǔ 苦 (Khổ), đau khổ, vị đắx
223 kǔguā 苦瓜 khổ qua; mướp đắng x
224 kǔgōng 苦功 khổ công; gắng sức; x
225 gānkǔ 甘苦 cam khổ; cay đắng ngx
226 gōng 功 công; công lao x
227 lìgōng 立功 lập công x
228 yǒugōng 有功 có công x
229 màigōng 卖功 【賣功】 khoe công; tâng côngx
230 qìgōng 气功 【氣功】 khí công  x
231 yònggōng 用功 (Dụng công), cố gắng;x
232 zhàngōng 战功 【戰功】 chiến công; công lao x
233 jī 奇 đơn; lẻ x
234 miàntiáo 面条 【面條】 mì sợi x
235 wǎn 碗 bát; chén x
236 Shítáng 食堂 nhà ăn x
237 liáng 良 tốt x
238 liángxīn 良心 lương tâm x
239 bié de 别的 Khác x
240 xiē 些 một số x
241 lí 梨 Lê x
242 júzi 橘子 trái quýt x
243 shuǐguǒ 水果 trái cây x
244 cǎoméi 草莓 Dâu tây x
245 yīnggāi 应该 Nên (STN, khu đất rộx
246 diànyǐng 电影 Phim, điện ảnh x
247 yīnyuè 音乐 Âm nhạc x
248 lè 乐 【樂】 vui mừng; vui; mừngx
249 yuè 乐 【樂】 âm nhạc x
250 Kāishǐ 开始 bắt đầu x
251 kāichē 开车 Lái xe x
252 kāihuì 开会 Khai họp x
253 kāi dān 开单 thanh toán hóa đơn x
254 kāimén 开门 Mở cửa x
255 zuòchē 坐车 Ngồi xe hơi x
256 guān 关 Đóng, tắt x
257 guān diàn 关店 Đóng cửa hàng x
258 guāndiǎn 观点 quan điểm; điểm nhìn x
259 ānpái 安排 sắp xếp x
260 shàng chē 上车 Lên xe x
261 xià chē 下车 Xuống xe x
262 gōngjiāo chē 公交车 xe buýt x
263 gōnggòng qìchē 公共汽车 xe buýt x
264 dāng 当 Đương x
265 diànyǐng 电影 Phim 1 tập (STN, quax
266 diànshìjù 电视剧 truyền hình nhiều tậpx
267 diànyǐngyuàn 电影院 Rạp chiếu phim x
268 yuàn 院 (Viện), sân x
269 rùyuàn 入院 (Nhập viện), nhập việx
270 chūyuàn 出院 (Xuất viện) ra viện; x
271 yuànshì 院士 (Viện sĩ), viện sĩ hànx
272 bìngyuàn 病院 (Bệnh viện), bệnh vi x
273 yīyuàn 医院 (y viện) bệnh viện; n x
274 yīshēng 医生 bác sĩ; thầy thuốc x
275 kēxuéyuàn 科学院 viện khoa học x
276 fǎyuàn 法院 pháp viện x
277 xuéyuàn 学院 (Học viện), học viện x
278 tǐyù xuéyuàn 体育学院 Học viện thể dục x
279 gōng xuéyuàn 工学院 Học viện công nghiệ x
280 jiàoyù xuéyuàn 教育学院 Học viện giáo dục x
281 wén xuéyuàn 文学院 Viện văn học x
282 rénwén xuéyuàn 人文学院 Học viện nhân văn x
283 Dǎsuàn 打算 Dự định (STN, đi vàox
284 háishi 还是 Hay là, vẫn; còn; vẫnx
285 huòzhě 或者 Hay là, hoặc, có lẽ; cx
286 shuā 刷 bàn chải x
287 shuāxié 刷鞋 đánh giày x
288 xié 鞋 Giầy (STN, bộ cách x
289 yīshuāng xié 一双鞋 một đôi giầy x
290 yá 牙 (Bộ nha), răng x
291 xǐliǎn 脸 Rửa mặt x
292 shūtóu 梳头 Chải đầu x
293 guā húzi 刮胡子 Cạo râu x
294 Zhào jìngzi 照镜子 Soi gương x
295 huàzhuāng/dǎbàn 化妆/打扮 Trang điểm x
296 tuō yīfú 脱衣服 Thay quần áo x
297 chuān yīfú 穿衣服 Mặc quần áo x
298 huàn xié 换鞋 Thay giày x
299 zǎocān 早餐 Bữa sángx x
300 wǔcān 午餐 Bữa trưa x
301 wǎncān 晚餐 Bữa tôi x
302 Zuò yùndòng 做运动 Tập thể dục x
303 duànliàn shēntǐ 锻炼身体 Tập thể dục x
304 Dǎqiú 打球 Chơi bóng x
305 Dǎ yǔmáoqiú 打羽毛球 Chơi cầu lông x
306 dǎpīngpāngqíu 打乒乓球 Chơi bóng bàn x
307 Pīngpāng qiú 乒乓球 Bóng bàn x
308 wánér zúqíu 玩儿足球 chơi bóng đá x
309 wán er 玩儿 Chơi x
310 xiàqí 下棋 chơi cờ; đánh cờ x
311 qí 棋 (Kỳ), đánh cờ; chơi cx
312 qí 其 (Kỳ), của nó; của ch x
313 jíqí 极其 (Cực kỳ), vô cùng; hếx
314 Xià zhōngguó xiàn下中国象棋 Chơi cờ tướng x
315 Xiàng 象 (Tượng), voi; con voix
316 Duìxiàng 对象 đối tượng x
317 xiàngzhēng 象征 tượng trưng x
318 Xiǎngxiàng 想象 tưởng tượng x
319 biǎoxiàng 表象 biểu tượng; hình tượnx
320 yìnxiàng 印象 ấn tượng; hình ảnh x
321 yìn 印 con dấu x
322 biǎo 表 (Biểu), bề ngoài; mặtx
323 Biǎopí 表皮 biểu bì; da; ngoài da x
324 biǎomiàn 表面 (Biểu diện), mặt ngoàx
325 fābiǎo 发表 (Phát biểu), bày tỏ; px
326 fù biǎo 附表 Bảng kèm theo x
327 fùjìn 附近 phụ cận; lân cận x
328 biǎobào 表报 (Biểu báo), bảng báox
329 kèbiǎo 课表 (Khoá biểu), thời khox
330 zhōngbiǎo 钟表 đồng hồ x
331 diànbiǎo 电表 điện kế; đồng hồ điệnx
332 shǔibiǎo 水表 thuỷ kế; đồng hồ nướx
333 Qù shàngbān 去上班 Đi làm x
334 Shàngbān 上班 Đi làm x
335 zhǔnbèi shàngxué 准备上学 Sẵn sàng đi học x
336 sòng háizi 送孩子 Đưa con đi ( đưa cox
337 jiē háizi 接孩子 Đón con (đón con đi x
338 wǒ cóng xīngqí yī我从星期一到星期Tôi phải đi học từ th x
339 yóuxì 游戏 (Du hý), trò chơi; du x
340 xì 戏 (Hý), trò chơi; chơi x
341 wán yóuxì 玩游戏 Chơi trò chơi x
342 huí jiā 回家 Về nhà x
343 shàng cèsuǒ 上厕所 Đi vệ sinh x
344 xǐshǒu 洗手 Rửa tay x
345 chī wǎnfàn 吃晚饭 Ăn tối x
346 xiūxi 休息 Nghỉ ngơi x
347 dú bàozhǐ 读报纸 Đọc báo x
348 kàn diànshì 看电视 Xem tivi x
349 tīng yīnyuè 听音乐 Nghe nhạc x
350 xǐzǎo 洗澡 Đi tắm x
351 línyù 淋浴 Tắm vòi hoa sen x
352 pào zǎo 泡澡 Ngâm bồn x
353 shàngchuáng 上床 Lên giường x
354 guān dēng 关灯 Tắt đèn x
355 kāi dēng 开灯 Bật đèn x
356 chī zǎofàn 吃早饭 Ăn sáng x
357 chuān xié 穿鞋 Đi giày x
358 dài màozi 戴帽子 Đội mũ x
359 ná bāo 拿包 Cầm túi x
360 chūmén 出门 Ra ngoài x
361 kāichē 开车 Lái xe x
362 zǒulù 走路 Đi bộ x
363 dǎ di 打的 Bắt taxi x
364 chī wǔfàn 吃午饭 Ăn trưa x
365 shàngbān 上班 Đi làm x
366 shàngkè 上课 Đi học x
367 xiàbān 下班 Tan làm x
368 xiàkè 下课 Tan học x
369 zhào jìng zǐ 照镜子 Soi gương x
370 huà zhuāng 化妆 Trang điểm x
371 Zìzhào 自照 Chụp ảnh tự sướng x
372 Chuīniú 吹牛 Chém gió x
373 páshān 爬山 Leo núi x
374 yěyíng 野营 Cắm trại dã ngoại x
375 túbù lǚxíng 徒步旅行 Du lịch bộ hành x
376 chàng kǎlā ok 唱卡拉 Hát Karaoke x
377 qù hǎibiān 去海边 Đi chơi biển x
378 shàng wǎng 上网 Lướt mạng x
379 shàng liǎn shū 上脸书 Lướt facebook x
380 jiēwǔ 街舞 Hip hop x
381 huábǎn 滑板 Trượt patin x
382 pānyán 攀岩 Leo núi x
383 dă lánqiú 打篮球 Chơi bóng rổ x
384 qù lùyíng 去露营 Đi cắm trại x
385 qù huáchuán 去划船 Đi chèo thuyền x
386 yóu shān wán shuǐ游山玩水 Đi du ngoạn (Du sơnx
387 jiànshēn 健身 Tập gym x
388 kànshū 看书 Đọc sách x
389 jùhuì 聚会 Tụ họp, gặp gỡ x
390 chīhē 吃喝 Ăn uống x
391 chī shāokǎo/huǒg 吃烧烤/火锅 Ăn đồ nướng/ lẩu x
392 guàng gòuwù zhòn逛购物中心 Đi dạo trung tâm thưx
393 guàng chāoshì 逛超市 Đi siêu thị x
394 guàng gōngyuán 逛公园 Đi dạo công viên x
395 参加志愿活动
cānjiā zhìyuàn huódòng   Tham gia hoạt động tx
396 dǎgōng 打工 Làm thêm x
397 xué yīngyǔ/ hànyǔ学英语/汉语 Học tiếng Anh/ Tiến x
398 dǎbàn 打扮 Trang điểm x
399 zuò měiróng 做美容 Làm đẹp x
400 dǎ di 打的 Bắt taxi x
401 Chángcháng 常常 Thường xuyên x
402 tōngcháng 通常 Thường xuyên x
403 jīngcháng 经常 thường xuyên x
404 yībān 一般 Thường xuyên x
405 zhīqián 之前 (Danh từ chỉ vị trí ), trước;
x trước khi (
406 zhīqián 之前 之前 + S+ V + O: trước x khi
407 yǐqián 以前 (S+V+O), trước khi; xt
408 yǐqián 以前 以前+S+V+O): trướcxđây
409 qián 前 (Tiền), phía trước; tr x
410 tōngcháng 通常 thông thường; bình t x
411 qí chē qù shàngbā 骑车去上班 Đạp xe đi làm x
412 kāichē qù shàngbā开车去上班 Lái xe đi làm x
413 xīnwén 新闻 Tin tức x
414 tīng yīnyuè huòzh 听音乐或者看报纸Nghe nhạc hoặc đọc x
415 qù sànbù 去散步 đi dạo x
416 shuìjiào 睡觉 đi ngủ x
417 bù zuò 不做 Đừng làm x
418 pǎobù 跑步 Chạy bộ x
419 qǐchuáng 起床 Thức dậy x
420 Shàngchuáng 上床 Lên gường x
421 shuìjiào 睡觉 Đi ngủ x
422 zhòng 重 (Trọng), trọng lượng x
423 Shuāyá xǐliǎn hòu 刷牙洗脸后 Sau khi đánh rắng rửx
424 shuāyá 刷牙 Đánh răng x
425 Yóuyǒng 游泳 (Du vịnh), bơi x
426 yǒng 泳 (Vịnh), bơi; bơi lội x
427 yǒng 永 (Vĩnh), vĩnh viễn; lâux
428 yǒngyuǎn 永远 (Vĩnh viễn), vĩnh viễx
429 yǒngfù 永富 Vĩnh Phú (bây giờ làx
430 yǒngān 永安 Vĩnh Yên (thuộc Vĩnx
431 yǒngjǐu 永久 (Vĩnh cửu), vĩnh cửux
432 jiǔ 久 (Cửu), lâu dài; lâu x
433 yǒngbié 永别 (Vĩnh biệt), vĩnh biệtx
434 yǒngshēng 永生 (Vĩnh sanh), sống mãi;x
435 qiú 求 (Cầu), thỉnh cầu x
436 qiúhé 求和 (Cầu hoà) (chiến tranx
437 qiúhūn 求婚  (Cầu hôn) x
438 yāoqiú 要求 yêu cầu; đòi hỏi; hi x
439 qiúquán 求全 (Cầu toàn) (mang ý mx
440 qiúrén 求人 (Cầu nhân), xin ngườx
441 qǐngqiú 请求 【請求】 (Thỉnh cầu), thỉnh cầx
442 xūqiú 需求 (Nhu cầu) x
443 yóu 游 (Du), bơi; bơi lội (S x
444 chūnyóu 春游 Du xuân, chơi xuân x
445 yóuwán 游玩 (Du ngoạn), trò chơi;x
446 yóukè 游客 【遊客】 (Du khách), du khách;x
447 yóurén 游人 (Du nhân), du khách;x
448 shàngyóu 上游 thượng du x
449 zhōngyóu 中游 trung du x
450 xiàyóu 下游 hạ du x
451 tiānxià 天下 (Thiên hạ), thế giới x
452 tiānxiàtàipíng 天下太平 thiên hạ thái bình x
453 dǎtiānxià 打天下 cướp lấy thiên hạ x
454 yóulì 游历 【遊歷】 (Du lịch), du lịch x
455 lǚxíng 旅行 (Lữ hành) du lịch x
456 yóuyuán 游园 (Du viên), dạo chơi cx
457 pǎobù 跑步 Chạy, chạy bộ x
458 jìnbù 进步 tiến bộ; tiến lên; đi lêx
459 pǎo 跑 (Bào), chạy (STN, chx
460 fēipǎo 飞跑 chạy như bay; chạy nx
461 qǐpǎo 起跑 (Khởi bào), xuất phátx
462 bié pǎo 别跑 Đừng chạy! x
463 bù 步 (Bộ), bước; nước; bướ x
464 lěi 累 tích luỹ; chồng chất; x
465 lèi 累 Mệt mỏi, (STN, bộ điề x
466 léiléi 累累 buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xx
467 xiūxí 休息 nghỉ ngơi x
468 chéngshì hǎifáng s城市海防市 Thành phố hải phòngx
469 shǒudū 首都 thủ đô x
470 gōngyuán 公园 (Công viên), công viêx
471 yuán 园 (Viên), vườn x
472 gùyuán 故园 (Cố viên), cố hương; x
473 cài 菜 rau cải, rau, món ăn; x
474 báicài 白菜 cải trắng x
475 hǎocài 好菜 món ăn ngon x
476 Zhòngcài 种菜 trồng rau x
477 zhòng 种 trồng; trồng trọt x
478 zhǒng 种 loài x
479 càiyuán 菜园 vườn rau x
480 guǒyuán 果园 vườn trái cây; vườn cx
481 huāyuán 花园 (Hoa viên), vườn hoax
482 cháyuán 茶园 (trà viên), vườn trà; x
483 yuándīng 园丁 (Du viên), người làmx
484 yóuyuán 游园 (Du viêndạo chơi cônx
485 lèyuán 乐园 chỗ vui chơi; nơi vui x
486 xiàoyuán 校园 vườn trường, khuôn vx
487 dòngwùyuán 动物园 vườn bách thú; thảo cx
488 nàlǐ/nàli 那里 chỗ ấy; chỗ đó; nơi đx
489 Nà'er 那儿 chỗ ấy; chỗ đó; nơi đx
490 nǎ'er 哪儿 Ở đâu x
491 nǎlǐ 哪里 Ở đâu x
492 zhèlǐ 这里 Đây x
493 zhè'er 这儿 đây x
494 shān 山 núi x
495 shuǐ 水 Nước x
496 zhǒng shù 种树 Cây (STN, trồng cây x
497 shù 树 Cây (STN, trồng cây x
498 huā 花 bông hoa x
499 huà 化 (Hoá), thay đổi; biến x
500 huā 化 tiêu; xài; tốn; chi tiêux
501 huàrè 化热 hoá nhiệt; sinh nhiệt x
502 huàmíng 化名 tên giả x
503 huàzhuāng 化装 hoá trang x
504 gǎnhuà 感化 cảm hoá; cải tạo x
505 jiàohuà 教化 giáo hoá x
506 huǒhuà 火化 (Hoả hoá), hoả táng; x
507 lǐhuà 理化 (Lý hoá), lý hoá (gọ x
508 diànqìhuà 电气化 điện khí hoá x
509 shǔilìhuà 水利化 thuỷ lợi hoá x
510 jīxièhuà 机械化 cơ giới hoá x
511 huàgōng 化工 công nghiệp hoá chấtx
512 biànhuà 变化 (Biện hoá), biến hoá;x
513 huà 话 từ ngữ x
514 fēngjǐng 风景 phong cảnh x
515 jǐngdiǎn 景点 Khu phong cảnh, khux
516 jǐng 景 (Cảnh), cảnh trí; pho x
517 nèijǐng 内景 (Nội cảnh), nội cảnh;x
518 wàijǐng 外景 (Ngoại cảnh), cảnh nx
519 yuǎnjǐng 远景 (Viến cảnh), cảnh vậtx
520 bèijǐng 背景 phông; cảnh; nền; bàix
521 yuǎn 远 (Viến cảnh), xa; viễnx
522 hòujǐng 后景 (Hậu cảnh), cảnh nềnx
523 jǐngxiàng 景象 (Cảnh tượng), hiện t x
524 guāngjǐng 光景 (Quang cảnh), quangx
525 yèjǐng 夜景 cảnh đêm; cảnh ban x
526 jǐngyù 景遇 (Cảnh ngộ), hoàn cảnx
527 tàipíng jǐngxiàng 太平景象 cảnh thái bình x
528 xuějǐng 雪景 cảnh tuyết x
529 fēicháng 非常 (Phi thường), đặc biệx
530 piào 票 vé máy bay x
531 piàoliang 漂亮 Đẹp x
532 kōngqì 空气 không khí x
533 xīnxiān 新鲜 tươi x
534 pá 爬 leo x
535 páshān 爬山 leo núi x
536 hūxī 呼吸 Thở x
537 máng 忙 bận x
538 tīng shuō 听说 Người ta nói rằng x
539 fà 发 tóc; tóc tai x
540 fā 发 (Phát), phát; giao; gởix
541 chūfā 出发 (Xuất phát) x
542 fācái 发财 Phát tài x
543 fājiā 发家 làm giàu; phát tài; tr x
544 Fāhuī 发挥 Phát huy x
545 Fāsòng, Fā, Jì 发送 ,发,寄 Gửi x
546 Fāxiàn, Fājué 发现,发觉 Khám phá x
547 Fāyīn 发音 Phát âm x
548 fāzhǎn 发展 phát triển x
549 fāzhǎnzhōng guóji发展中国家 quốc gia đang phát trx
550 chéngshì fāzhǎn 城市发展 Phát triển đô thị x
551 fākuáng 发狂 (Phát cuồng), phát đix
552 fāshēng 发生 (Phát sanh), sinh ra; x
553 fāwèn 发问 (Phát vấn), chất vấn; x
554 fāyù 发育 phát dục x
555 fēnfā 分发 phân phát x
556 fādiàn 发电 phát điện x
557 fā shǔi 发水 lũ lụt x
558 fābìng 发病 phát bệnh; bị bệnh x
559 fābiǎo 发表 phát biểu x
560 fāyán 发言 phát ngôn x
561 fāsàn 发散 phát tán x
562 fāxiàn 发现 phát hiện x
563 fāqǐ 发起 phát động x
564 zhǎo 找 Tìm thấy x
565 dàjiā 大家 tất cả mọi người x
566 juédé 觉得 cảm thấy x
567 yīxià 一下 một chút x
568 yīdiǎn 一点 một chút x
569 cháguǎn 茶馆 quán trà x
570 chá 茶 trà x
571 lěng 冷 lạnh x
572 rè 热 (Nhiệt), nóng (STN, hx
573 rèqíng 热情 nhiệt tình; niềm nở; nx
574 huàrè 化热 hoá nhiệt; sinh nhiệt x
575 rèxuè 热血 (Nhiệt huyết), nhiệt x
576 dǎorè 导热 (Đạo nhiệt), dẫn nhiệx
577 rènéng 热能 nhiệt năng; năng lượnx
578 fārè 发热 phát nhiệt; toả nhiệt x
nước
579 rèshuǐ 热水 nóng x
580 zhí 执 (Chấp), cầm; nắm x
581 zhíbǐ 执笔 cầm viết x
582 zhízhèng 执政 nắm chính quyền; chấx
583 zhíxíng 执行 (Chấp hành), thực thix
584 gùzhí 固执 (Cố chấp), cố chấp; x
585 jiǔ 九 số chín; 9 x
586 wán 丸 (Hoàn), viên (vật nhỏx
587 wányào 丸药 thuốc viên; hoàn thu x
588 è 饿 đói bụng x
589 piányi 便宜 (Tiện nghi), rẻ; hời x
590 biàn 便 (Tiện), tiện lợi; tiện; x
591 dàbiàn 大便 đại tiện x
592 xiǎobiàn 小便 tiểu tiện x
593 tīngbiàn 听便 tuỳ; tuỳ ý x
594 fāngbiàn 方便 thuận tiện x
595 jiǎnbiàn 简便 (Giản tiện), đơn giảnx
596 jìnbian 近便 gần dễ đi x
597 yí 宜 (Nghi), thích hợp; vừx
598 yíchūn 宜春 Nghi Xuân (thuộc Hàx
599 yílù 宜禄 Nghi Lộc (thuộc Nghx
600 jīyí 机宜 tuỳ cơ hành động; tu x
601 shíyí 时宜 thời nghi; thời x
602 bùhéshíyí  不合时宜 không hợp thời x
603 yírén 宜人 hợp lòng người; hợp xý
604 bùyí 不宜 không thích hợp; khôx
605 xiāngyí 相宜 (Tương nghi), thích x
606 héyí 合宜 (Hợp nghi), hợp; thí x
607 hé 曷 (Hạt), thế nào; sao; vx
608 hē 喝 uống x
609 kě 渴 (Khát), khát; khát nưx
610 kěqiú 渴求 (Khát cầu), khao khátx
611 kěxiǎng 渴想 nhớ da diết; nhớ khủ x
612 kěwàng 渴望 (Khát vọng), khát khax
Zhǎoqián 找钱 Trả (thối) tiền x
zhǎodào 找到 Tìm thấy x
zhǎo méi dào 找没到 Không tìm thấy x
kěyǐ 可以 Có thể x
xià yǔ 下雨 Mưa x
STT Phiên âm Âm Hán Nghĩa
1 Shǎoshù 少数 vài
2 shàonián 少年 vị thành niên
3 shàofù 少妇 Người phụ nữ trẻ
4 bàn 半 một nửa
5 āodù 凹度 độ lõm
6 āotū 凹凸 lồi lõm; gồ ghề
7 āodì  凹地 Khu vực đất trũng
8 tū 凸 lồi; gồ
9 tú yuè 凸月 Trăng khuyết
10 tūxiǎn 凸显 Làm nổi bật; rõ rệt ; nổi bật
11 tūchū 凸出 lồi lên
12 tūqǐ 凸起 lồi lên
13 xiǎn 显 (Hiển), lộ rõ; rõ ràng (V)
14 xiǎnjiàn 显见 rõ mồn một; dễ nhận thấy; rành rành
15 xiǎnyào 显要 kẻ quyền thế; quyền cao chức trọng; lừng lẫ
16 xiǎnlù  显露 lộ rõ; hiện rõ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ
17 míngxiǎn 明显 rõ ràng; nổi bật
18 xiǎnmíng 显明 rõ ràng; sáng tỏ
19 xiǎn chū  显出 Lộ ra, hiển lộ
20 xiǎnmù 显目 rõ ràng; nổi bật; đập vào mắt
21 dǎoguó 岛国 【島囯】 đảo quốc; nước gồm những hòn đảo
22 hǎidǎo 海岛 【海島】 hải đảo; đảo; hòn đảo
23 huándǎo 环岛 【環島】 vòng xoay (giao thông)
24 bàndǎo 半岛 bán đảo
25 bànqiú, 半球, bán cầu,
26 bàntiān 半天 thời gian dài
27 Gōng 工 công việc
28 gōngchǎng 工厂 nhà máy
29 gōnghuì 工会 liên hiệp
30 gōngjù 工具 Công cụ
31 zhù 住 Chủ, chính
32 zhǔdòng 主动 Chủ động
33 zhǔrén 主人 Chủ nhân
34 zhǔguān 主观 chủ quan
35 guójiā 国家 Quốc gia
36 guófáng 国防 quốc phòng
37 guójì 国际 Quốc tế
38 jī 机 Cơ
39 jīdòng 机动 Cơ động
40 jīgòu 机构 Cơ cấu, bộ máy
41 Duōbàn 多半 đa phần, phần lớn
42 duōshù 多数 Đa số
43 jīn 今 (Kim), Nay
44 jīntiān 今天 Hôm nay
45 jīnnián 今年 Năm nay
46 jīnhòu 今后 Từ nay về sau
47 zuó 昨 (Tục), Hôm qua
48 zuótiān 昨天 hôm qua
49 zuó er 昨儿 Hôm qua
50 zuò 作 (Tác), Làm
51 zuòfēng 作风 Tác phong
52 zuòjiā 作家 Tác gia, nhà văn
53 zuòpǐn 作品 Tác phẩm
54 wèi 为 (Vi), làm, vì, cho
55 wèi cǐ 为此 Vì vậy, vì thế
56 wèishéme 为什么 Vì sao, tại sao
57 yīnwèi 因为 Bởi vì
58 mù 目 (Mục), Mắt
59 mùbiāo 目标 Mục tiêu
60 mùdì 目的 mục đích
61 mùguāng 目光 Ánh mắt
62 yǎn 眼 (Nhãn), Mắt
63 xiàn 现 Hiện, xuất hiện
64 xiànchǎng 现场 Hiện trường
65 xiàndài 现代 hiện đại
66 xiànjīn 现金 tiền mặt
67 guān 观 (Quan), Nhìn, xem
68 guānchá 观察 Quan sát
69 guāndiǎn 观点 Quan điểm
70 guānniàn 观念 Quan niêm
71 fāng 方 (Phương)
72 fāngfǎ 方法 phương pháp
73 fāngxiàng 方向 phương hướng
74 fāngbiàn 方便 Thuận tiện, dễ dàng
75 hé 河 (Hà), Sông
76 hékǒu 河口 Cửa sông
77 ér 而 (Nhi), Và, nhưng mà
78 érhòu 而后 Sau đó, về sau
79 érjīn 而今 hiện nay
80 diǎn 点 điểm
81 diǎn míng 点名 Điểm danh
82 tèdiǎn 特点 Đặc điểm
83 diǎnxīn 点心 Điểm tâm, lót dạ
84 lì 利 (Lợi), Sắc,lợi ích
85 lìrùn 利润 lợi nhuận
86 lìyì 利益 Lợi ích
87 lìyòng 利用 Lợi dụng
88 zhǒng 种 (Chủng), Chủng, hạt giống, chủng loại
89 zhǒngzǐ 种子 Chủng tử
90 zhǒnglèi 种类 Chủng loại
91 mǎi 买 mua
92 mǎimài 买卖 Mua và bán
93 mǎifāng 买方 người mua, bên mua
94 màiguó 卖国 Bán nước
95 màilì 卖力 Bán sức
96 màishēn 卖身 Bán thân
97 zhǐ 只 (Chỉ), chỉ, con vật, động vật, cái , chiếc
98 zhǐshì 只是 Chỉ là
99 zhǐyào 只要 Chỉ cần, miễn là
100 shèng 胜 (Thắng), Thắng, được
101 shènglì 胜利 Thắng lợi
102 shèng bài 胜败 Thắng bại
103 shèngdì 圣地 Thắng cảnh
104 jué/ jiao 觉 cảm thấy, ngủ
105 juédé 觉得 cảm thấy
106 huà 话 (Thoại). Nói, lời
107 tīnghuà 听话 Nghe lời, vâng lời
108 jiǎng 讲 (Giảng), Giảng, nói
109 jiǎnggǎo 讲稿 Bài giảng, bài nói chuyện
110 jiǎngjiě 讲解 Giảng giải
111 yǎnjiǎng 演讲 Diễn thuyết
112 dú 读 (Độc), Đọc
113 dúshū 读书 Đọc giải, bạn đọc
114 dúzhě 读者 người đọc
115 zài 再 (Tái), Lại, lần nữa (STN, Bơm xe đạp hoặc
116 zàicì 再次 một lần nữa
117 zàibǎn 再版 Tái bản
118 zàihūn 再婚 tái hôn
119 Xiàng 向 (Hướng), hướng (STN, Nhìn hướng gió thổi
120 xiàngdǎo 向导 Hướng dẫn
121 fāngxiàng 方向 Phương hướng
122 Xiǎng 响 (Hưởng), Kêu (STN: Hướng về phí miệng =
123 yuán 元 Đầu tiên
124 yuándàn 元旦 Nguyên đán, tết dương lịch
125 yuánshǒu 元首 Nguyên thủ quốc gia
126 měiyuán 美元 đô la Mỹ
127 kuài 快 Nhanh, vui, sắc (STN, tên lửa và siêu nhân đ
128 huì 会 gặp gỡ
129 kuàichē 快车 Tàu, xe nhanh, tốc hành
130 kuàidāo 快刀 Dao sắc
131 kuàihuó 快活 Vui vẻ
132 jǐ 己 9
133 zhījǐ 知己 (Kỷ), tự mình
134 zìjǐ 自己 Tự mình
135 yǐ 已 (Dĩ), Dùng, đã
136 yǐ gù 已故 Quá cố
137 yǐwǎng 已往 Quá khứ, dĩ vãng
138 bùyǐ 不已 Không ngừng
139 qǐ 起 (Khởi), dậy
140 qǐchuáng 起床 thức dậy
141 qǐfēi 起飞 Cất cánh
142 qǐlì 起立 Đứng dậy
143 xǔ 许 (Hứa), cho phép, có lẽ
144 bùxǔ 不许 Không cho phép
145 dàn 但 nhưng (STN, một người đứng ngắm hoàng h
146 dànshì 但是 nhưng
147 fēidàn 非但 Không những
148 qīng 青 (Thanh), xanh, trẻ
149 qīngcài 青菜 Rau xanh
150 qīngchūn 青春 Thanh xuân
151 niánqīng 年青 Tuổi trẻ
152 xiào 校 (Hiệu), trường học
153 xiàoguī 校规 Nội quy trường học
154 xiàozhǎng 校长 hiệu trưởng
155 jiàoduì 校对 Hiệu đính, đối chiếu, soát lại
156 hé 合 (Hợp), Hợp, khớp, gấp lại, kết hợp (STN, N
157 héfǎ 合法 Hợp pháp
158 hébìng 合并 hợp nhất, sát nhập
159 hélǐ 合理 hợp lý
160 ná 拿 Cầm , lấy
161 dá 答 (Đáp), trả lời
162 dáfù 答复 Đáp lại, trả lời
163 dá'àn 答案 Đáp án, câu trả lời
164 wèi 位 (Vị), vị, vị trí
165 wèiyú 位于 Ở tại, nằm ở
166 kòngwèi 空位 Chỗ trống
167 yì 意 (Ý), ý, ý kiến (STN: Muốn ý kiến phải đứng
168 yìjiàn 意见 Ý kiến
169 yìwài 意外 Bất ngờ
170 zhǔyì 主意 Ý đinh, chủ ý
171 zhǎo 找 (Trảo), tìm, trả lại (tiền lẻ) (STN, nhiều khi
172 zhǎo gōngzuò 找工作 Tìm việc
173 gòng 共 (Cộng), Chung, cùng, Đảng Công sản
174 gōnggòng 公共 công cộng
175 gònghé 共和 Cộng hòa
176 gòngshì 共事 Cộng sự
177 shōu 收 Nhận, thu nhận
178 shōuhuí 收回 Thu hồi
179 shōurù 收入 thu nhập = earnings
180 shōushí 收拾 Thu dọn
181 chéng 成 (Thành), thành công, thành trì (STN, Binh s
182 chéngjiàn 成见 Thành kiến
183 chénglì 成立 Thành lập
184 chéngjiù 成就 Thành tựu
185 bié 别 (Biệt), Biệt ly, khác, đừng (STN, Nghệ sỹ xi
186 fēnbié 分别 Phân biệt
187 yǒngbié 永别 Vĩnh biệt
188 chābié 差别 Sự khác biệt
189 zhì 志 (Chí), ý chí, dấu hiệu
190 zhìqì 志气 Chí khí
191 zhìxiàng 志向 Chí hướng
192 zázhì 杂志 tạp chí
193 měi 每 (Mỗi), mỗi ( STN, mối người đều có 1 ngườ
194 měi dāng 每当 Mối khi
195 měiměi 每每 thường xuyên
196 mèimei 妹妹 em gái
197 měinián 每年 Mỗi năm
198 yǐng 影 (Ảnh), bóng
199 yǐngxiǎng 影响 ảnh hưởng
200 yǐngzi 影子 Cái bóng
201 píng 平 (Bình), Bằng phẳng, dẹp, bình yên (STN, 2
202 bāo 包 Gói, bọc, bao, kiện, túi (STN, tấm vải bọc đ
203 bāokuò 包括 bao gồm
204 bāowéi 包围 Bao vây
205 bèibāo 背包 ba lô
206 qù 去 Đi
207 gù 故 (Cố), cũ, sự cố, có lý, cho nên (STN, Bà lão
208 gùdì 故地 Nơi xưa
209 gǔrén 古人 Cổ nhân
210 gùyì 故意 Cố ý
211 lǐ 理 (Lý), lý do, lý luận, vật lý, quản lý, lo liệu
212 Lǐlùn 理论 Lý luạn
213 lǐyóu 理由 Lý do
214 guǎnlǐ 管理 Quản lý
215 jīnglǐ 经理 giám đốc
216 dàolǐ 道理 Đạo lý
217 hùlǐ 护理 Hộ lý
218 zǒnglǐ 总理 Thủ tướng
219 zhēnlǐ 真理 Chân lý
220 yuèlǐ 乐理 Nhạc lý
221 lǐfǎ 理发 Cắt tóc
222 dìlǐ 地理 Địa lý
223 wùlǐ 物理 Vật lý
224 dàilǐ 代理 Đại lý
225 xīnlǐ 心里 Tâm lý
226 bànlǐ 办理 Làm, xử lý
227 hélǐ 合理 Hợp lý
228 lǐhuì 理会 Lĩnh hội
229 sǐ 死 (Tử), chết (STN, Hình ảnh mặt trời sắp khuấ
230 sǐhuó 死活 Sống chết
231 bào 报 (Báo), báo cáo, báo chí, thù lao
232 bàogào 报告 báo cáo
233 yùbào 预报 dự báo
234 mín 民 (Dân), nông dân (STN: các cư dân, bộ lạc đa
235 mínzú 民族 Dân tộc
236 gōngmín 公民 (Hoàn), hoàn thành
237 wán 完 Hoàn thành
238 wánquán 完全 Hoàn toàn
239 zhí 直 (Trực), thẳng STN, Ba nấc thang (chuông) t
240 hóng 红 (Hồng), Đỏ (STN, Tô son lên môi hoặc môn
241 hóngsè 红色 Màu đỏ
242 kǒu hóng 口红 Son môi
243 fēi 飞 Bay
244 fēi 非 (Phi), Không, sai trái (Việc sai trái bị tù, hai
245 fēicháng 非常 Phi thường, khác thường
246 fēifǎ 非法 Phi pháp
247 chúfēi 除非 trừ khi
248 Shì 世 Thế giới (STN, thế giới được tạo thành các đ
249 shìjì 世纪 Thế kỷ
250 shìjiè 世界 thế giới
251 shēn shì 身世 Thân thế
252 jiè 界 (Giới), giới hạn (STN, mũi tên chỉ vào bở ru
253 jièxiàn 界限 giới hạn
254 biānjiè 边界 Biên giới
255 yanjie jiè yanjie界 Tầm nhìn
256 shēn shì 身世 kinh nghiệm sống
257 sè 色 (Sắc), màu sắc, tính dục
258 yánsè 颜色 màu sắc
259 cǎisè 彩色 Màu
260 wú 无 (Vô), không
261 wúbǐ 无比 Vô song
262 wúqíng 无情 Vô tình
263 wúshù 无数 vô số
264 yì 义 (Nghĩa), nghĩa khí, ý nghĩa (STN, đài đốt đu
265 yì 议 (Nghị), ý kiến; ngôn luận; đề nghị
266 yìqì 义气 Nghĩa khí
267 yìwù 义务 nghĩa vụ
268 dìngyì 定义 định nghĩa
269 zìyì 字义 nghĩa của chữ
270 yìzǐ 义子 (Nghĩa tử), nghĩa tử; con nuôi; con đỡ đầu
271 yìfù 义父 (Nghĩa phụ), cha nuôi; nghĩa phụ
272 yì nǚ 义女 (Nghĩa nữ), con gái nuôi; nghĩa nữ
273 wàngēnfùyì 忘恩负义 vong ân phụ nghĩa; ăn cháo đá bát; đặng cá
274 dàoyì 道义 đạo nghĩa
275 yìshì 义士 nghĩa sĩ
276 yìlǐ 义理 (Nghĩa lý), nội dung và lý lẽ; nội dung và đạ
277 yīnyì 音义 (Âm nghĩa), ý nghĩa và âm đọc của chữ
278 zhèngyì 正义 (Chính nghĩa), chính nghĩa (đạo lý có lợi ch
279 jiéyì 结义 (Kết nghĩa), kết nghĩa
280 guǎngyì 广义 nghĩa rộng
281 guǎngyì shěng 广义省 Tỉnh quảng ngãi
282 yìjǔ 义举 Nghĩa cử
283 rényìdàodé 仁义道德 nhân nghĩa đạo đức
284 rényì 仁义 Nhân nghĩa
285 réndàozhǔyì 人道主义 chủ nghĩa nhân đạo
286 zhǔyì 主义 Chủ nghĩa
287 qíyì 歧义 nghĩa khác
288 qǐyì 起义 (Khởi nghĩa), khởi nghĩa
289 yìyì 意义 (ý nghĩa), ý nghĩa; tầm quan trọng
290 yì 议 (Nghị), ý kiến; ngôn luận; đề nghị
291 yìdìng 议定 nghị định
292 tíyì 提议 (Đề nghị), đề nghị
293 jiànyì 建议 (Kiến nghị), kiến nghị
294 yìyì 异议 (Dị nghị), dị nghị
295 Shāngyì 商议  thương nghị; bàn bạc; thảo luận
296 yìyuàn 议院 (Nghị viện), nghị viện
297 yìjià 议价 mặc cả; thương lượng giá cả
298 yìjué 议决 nghị quyết
299 hùiyì 会议 hội nghị
300 yìlùn 议论 nghị luận; thảo luận
301 kàngyì 抗议 kháng nghị
302 qíngyì 情义 Tình nghĩa
303 qīn/ qing 亲 (Thân), thân
304 qīn'ài 亲爱 Thân ái
305 qīnyǒu 亲友 Bạn thân
306 chéngqīn 成亲 Thành thân
307 xīn 新 (Tân), mới (STN, xin cái rìu cắt đứt sự thân
308 xīnwén 新闻 Tin tức
309 géxīn 革新 sự đổi mới
310 shǐ 始 (Thủy), bắt đầu (STN, khi tôi đứng trên bục
311 shǐmò 始末 Đầu đuôi
312 chuàng shì 创世 Sáng lập
313 kāishǐ 开始 bắt đầu
314 kē 科 (Khoa), khoa, ban, khoa học (STN, Tài liệu
315 kēxué 科学 khoa học
316 érkē 儿科 Khoa nhi
317 jí 级 (Cấp), bậc
318 bānjí 班级 Lớp
319 jíbié 级别 Cấp bậc
320 jí 极 (Cực), cực, cực kỳ (STN, cây gỗ mà làm thủ
321 jí qí 极其 Cực kỳ
322 jījí 积极 tích cực
323 dài 代 (Đại), đời (STN, mẹ đụ con 2 thế hệ)
324 dàibiǎo 代表 Đại biểu
325 dàilǐ 代理 Đại lý
326 xiàndài 现代 hiện đại
327 dìng 定 (Định), ổn định, quyết định, đặt (STN, đội n
328 dìngjū 定居 Định cư
329 āndìng 安定 ổn định, an ổn
330 juédìng 决定 Quyết định
331 jì 计 (Kế), tính tóa, mưu kế, kế hoạch (STN: 10 n
332 jìhuà 计划 kế hoạch
333 kuàijì 会计 kế toán
334 shèjì 设计 thiết kế
335 kè 克 (Khắc), chinh phục (STN, nói 10 lần mới ch
336 kèfú 克服 Khăc phục
337 lùn/ lún 论 (Luận), bàn luận, luận thuyết)
338 lǐlùn 理论 Lý luận
339 tǎolùn 讨论 Thảo luận
340 xíng 形 hình dáng, hình (STN, ó rào chắn cỉ nhìn thấ
341 xíngchéng 形成 Hình thành
342 dìxíng 地形 địa hình
343 qíngxíng 情形 tình hình
344 niàn 念 (Niệm), nghĩ, nhớ, học, đọc (STN, bây giờ t
345 guānniàn 观念 Quan niệm
346 niànjīng 念经 Tụng kinh
347 bù 布 (Bố), vải, bố cáo (STN, tay đang cầm kim k
348 bùgào 布告 Bố cáo
349 bùpǐ 布匹 Tấm vải
350 fēnbù 分布 Phân bố
351 láo 劳 (Lao), lao động
352 láodòng 劳动 lao động
353 láogōng 劳工 Lao công
354 zhòng 重 (Trọng) nặng
355 zhòngdà 重大 Trọng đại
356 zhòngyào 重要 Trọng yếu, quan trọng
357 róng 荣 (Dung), bộ mặt chứa đựng (STN, chân dung
358 nèiróng 内容 Nội dung
359 jiē 接 Tiếp nhận (STN, người phụ nữ đứng dậy dù
360 jiējìn 接近 Tiếp cận
361 jiēlián 接连 Liên tiếp
362 jiēzhe 接着 Tiếp theo
363 jié 结 (Kết), thắt, đóng, kết hôn (STN, Kết thân ph
364 jiéguǒ 结果 kết quả
365 jiéshù 结束 kết thúc
366 jiéhūn 结婚 kết hôn
367 miàn 面 (Diện),mặt
368 miànmù 面目 Bộ mặt
369 duìmiàn 对面 đối diện
370 biǎomiàn 表面 bề mặt
371 yuánji Nguyên quán
372 zǒng 总 Tổng, gom lại đầu vào, luôn luôn
373 zǒnggòng 总共 Tổng cộng
374 zǒngjié 总结 Tổng kết
375 zǒngtǒng 总统 Tổng thống
376 shuāng 霜 (Sương), sương
377 xīngshuāng 星霜 Tinh sương
378 xuě shuāng 雪霜 Tuyết sương
379 kǎ 卡 Mắc kẹ (STN, trên không thoát, dưới không
380 tūn 吞 (Thôn), nuốt (STN, Tùng ngửa cổ lên trời ch
381 qǔ 娶 Kết hôn
382 ěrshǐ 耳屎 Ráy tai
383 Xián 闲 (Nhàn), nhàn hạ, nhàn rỗi (STN, trồng cây t
384 ānxián 安闲 An nhàn
385 tū 突 (Đột), xung đột, đột ngột (STN, chó săn nấp
386 túwù 突兀 Đột ngột
387 tújí 突击 Đột kích
388 túbiàn 突变 đột biến
389 bǎo 宝 kho báu
390 kuáng 狂 (Cuồng), điên cuồng (STN, chó đòi làm vua
391 xiān 仙 (Tiên), quy tiên
392 guīxiān 归仙 Quy tiên
393 shénxiān 神仙 Thần tiên
394 zhú 竹 (Trúc), cây tre, cây trúc
395 yè 叶 (Diệp), lá cây
396 hécháng 禾场 Lĩnh vực
397 lèi 泪 (Lệ), nước mắt
398 shītǐ 尸体 Thi thể
399 niào 尿 (Niệu), đi tiểu
400 gōng 弓 Cung, cái cung
401 gōngshǒu 弓手 Cung thủ
402 xīn'ài 心爱 yêu quý
403 xīnshì 心事 Tâm sự
404 xiǎoxīn 小心 Cẩn thận
405 yǔdiǎn 雨点 Giọt mưa, hạt mưa
406 yǔsǎn 雨伞 Cái ô
407 xià yǔ 下雨 mưa
408 xiào 笑 (Tiếu), cười
409 xiàohuà 笑话 Truyện cười
410 xī 析 (Tích), gỡ. Tách, tẻ, chẻ (STN, dùng rìu chẻ
411 fēnxī 分析 phân tích, phân tách
412 mù'ěr 木耳 Nấm
413 dàn 旦 (Đán), buổi sớm
414 yuándàn 元旦 Nguyên đán
415 cè 册 (Sách), quyển sách, sổ
416 Míngcè 名册 Danh sách
417 cèlì 册立 Sách lập
418 shuō 说 (Thuyết), nói
419 shuōfú 说服 thuyết phục
420 shuōmíng 说明 Thuyết minh, hướng dẫn
421 shuōxiào 说笑  Nói đùa
422 xiě 写 (Tả) viết
423 shuǎng 爽 (Sảng), sáng suốt, sảng khoái
424 shuǎngkuài 爽快 Sảng khoái
425 huǒ 火 (Hỏa), lửa
426 miè 灭 (Diệt), giết, dập tắt (lửa)
427 zāi 灾 (Tai), cháy nhà, tai ương
428 yán 炎 (Viêm), viêm
429 fén 焚 (Phần), đốt cháy
430 huī 灰 trong
431 yīn 因 (Nhân), vì, nguyên nhân
432 yīncǐ 因此 Vì vậy, bởi vậy
433 yān 烟 (Yên), khói
434 xīyān 吸烟 Hút thuốc
435 qì 气 (Khí), khí, giận
436 kōngqì 空气 không khí
437 qìlì 气力 Sức lực, khí lực
438 qìhòu 气候 khí hậu
439 sǎn 伞 cái ô; cái dù
440 hànsǎn 旱伞 ô che nắng; dù che nắng
441 fēi 飞 (Phi), bay (STN, giống con chim)
442 fēijī 飞机 phi cơ
443 fēikuài 飞快 Nhanh chóng
444 qǐfēi 起飞 Cất cánh
445 miáo 苗 (Miêu), mầm non, cây non
446 huì 诲 (Hối), hối hận, hối tiếc
447 wù 悟 (Ngộ), hiểu
448 Hǎi 海 (Hải), biển
449 hǎichǎn 海产 Hải sản
450 hǎidǎo 海岛 Hải đảo
451 nǔ 努 (Nỗ), cố gắng
452 nǔlì 努力 Nỗ lực, chăm chỉ
453 nù 怒 (Nộ), giận, nổi cáu
454 xìng 性 (Tính), tính tình, tính cách
455 gèxìng 个性 Cá tính
456 běnxìng 本性 Bản tính
457 wǎng 网 (Vòng), cái lưới
458 kū 哭 khóc
459 shēn 身 (Thân) thân thể
460 shēntǐ 身体 Thân thể
461 shēngāo 身高 Chiều cao, thân cao
462 shēncái 身材 Vóc dáng
463 shūjì 书记 Thư ký, bí thư
464 shūdiàn 书店 hiệu sách
465 zhǎng cháng 长 (Trường), trường, dài
466 chángchu 长处 Sở trường
467 shēngzhǎng 生长 Sinh trưởng
468 guǎng 广 (Quảng), mái nhà
469 léi 雷 (Lôi), sấm
470 sēn 森 (Sâm), sum suê, rậm rạp
471 sēn lì 森立 Đứng san sát
472 mǐ 米 (Mì), gạo, mét (đơn vị đo chiều dài)
473 Cì 次 (Thứ), thứ hai, thứ yếu, lần
474 cì yào 次要 Thứ yếu
475 shǒucì 首次 Lần đầu
476 Gē 歌 (Ca), hát, bài hát, khúc ca
477 gēqǔ 歌曲 Ca khúc
478 yī shǒu gē 一首歌 một bài hát
479 huān 欢 (Hoan), vui vẻ, mừng
480 huānhū 欢呼 Hoan hô.
481 huānyíng 欢迎 Hoan nghênh
482 liánhuān 联欢 Liên hoan
483 Tǔ/tū 吐 (Thổ), nhả ra, nở (hoa)
484 jiǔ 酒 (Tửu) rượu
485 wèn 问 (Vấn), hỏi
486 xuéwèn 学问 Học vấn
487 qǐngwèn 请问 Xin hỏi
488 chuǎng 闯 Vuượt qua, xông pha
489 dǎo 岛 (Đảo), hòn đảo, gò
490 bàndǎo 半岛 bán đảo
491 dǎoguó 岛国 Đảo quốc
492 liǎng 两 (Lưỡng), hai, lạng
493 liǎng cì 两次 hai lần
494 liǎngmiàn 两面 Hai mặt
495 mǎn 满 (Mãn), đầy (STN, mưa rơi bên ngoài ngôi n
496 bùmǎn 不满 Bất mãn
497 chōngmǎn 充满 Sung mãn
498 zìmǎn 自满 tự mãn
499 mǎnzú 满足 (Mãn túc), thoả mãn; đầy đủ; hài lòng
500 mǎnyuè 满月 (Mãn nguyệt), đầy tháng
501 zuòmǎnyuè 做满月 Làm đủ tháng, tiệc đầy tháng
502 mǎnxīn 满心 (Mãn tâm), chan chứa; dạt dào
503 yuánmǎn 圆满 (Viên mãn), toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu
504 yuán 员 【員】 nhân viên; học viên; thành viên
505 jiàoyuán 教员 giáo viên
506 xuéyuán 学员 học viên
507 yǎnyuán 演员 diễn viên
508 zhíyuán 职员 viên chức
509 dǎngyuán 党员 đảng viên
510 tuányuán 团员 đoàn viên
511 duìyuán 队员 đội viên
512 wěiyuán 委员 uỷ viên
513 diànyuán 店员 nhân viên cửa hàng; nhân viên phục vụ (cửa
514 qiúyuán 球员 cầu thủ; cầu thủ bóng đá
515 dǎngzhāng 党章 điều lệ Đảng
516 dǎngxiào 党校 Trường Đảng
517 rùdǎng 入党 vào Đảng
518 dǎngwěi 党委 (Đảng uỷ), đảng uỷ
519 dǎngzhèng 党证 (Đảng chứng), thẻ đảng; thẻ đảng viên
520 tuōdǎng 脱党 (Thoát Đảng), thoát ly đảng; ly khai đảng; ra
521 wěi 委 phó thác; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc
522 wēi 委 qua loa; lấy lệ; giả vờ
523 Wěi yǐ 委以 Bổ nhiệm, giao phó
524 Wěituō 委托 Ủy thác
525 huò 货 tiền; tiền tệ (STN, Chỉ có trao đổi hàng hoá
526 bǎihuò 百货 bách hoá; vật dụng (tên gọi chung của các lo
527 dìnghuò 订货 đặt hàng
528 fāhuò 发货 giao hàng, phát hàng
529 Zhǎo/ zhǎo 爪 (Trảo), móng vuốt thú
530 yào 要 (Yếu), muốn, quan trọng, nếu
531 yào bù 要不 Nếu không, hay là
532 yào diǎn 要点 Điểm chính
533 zhòngyào 重要 Trọng yếu, quan trọng
534 bàn 办 (Biện), làm, phạt
535 bànfǎ 办法 Biện pháp (STN bàn biện pháp)
536 bànshì 办事 Làm việc
537 jǔbàn 举办 Tổ chức
538 er 儿 (Nhi), đứa trẻ
539 jiāo 交 (Giao), giao, giao nhau, kết bạn
540 jiāodiǎn 交点 Giao điểm
541 Jiāotōng 交通 Giao thông
542 jiāohuàn 交换 Giao hoán, đổi
543 lǐ 里 (Lí), bên trong, dặm (STN, trong ruộng có đ
544 nǎlǐ 哪里 Ở đâu
545 zhèlǐ 这里 Ở đây
546 yī 衣 (Y), quần áo
547 shàngyī 上衣 Áo
548 wàiyī 外衣 Áo khoác
549 yīfú 衣服 Quần áo
550 hēi 黑 (Hắc) đen (STN, một người tự thiêu sẽ trở th
551 tiān hēi 天黑 Trời tối
552 hēisè 黑色 Màu đen
553 chǎng 厂 (Xưởng), nhà máy
554 chǎng zhǎng 厂长 Giám đốc nhà máy
555 gōngchǎng 工厂 Công xưởng, nhà máy
556 yòng 用 (Dụng), dùng (STN: Hàng rào có hữu dụng
557 zài 在 (Tại), tại, ở, đang (STN, con người đang tồn
558 xiànzài 现在 Hiện tại, hiện nay
559 zàichǎng 在场 Hiện diện, có mặt
560 shízài 实在 thực tại, quả thực
561 Pà 怕 sợ (STN, tim căt không còn giọt máu, mặt tr
562 Qǐng 请 (Tình), tình cảm (STN Thanh xuan, thanh
563 qíngxù 情绪 Tinh thần, tâm trạng
564 àiqíng 爱情 Tình yêu, ái tình
565 lěng/ lìng 冷 lạnh, rét
566 lěngshuǐ 冷水 Nước lã
567 bīng lěng 冰冷 Lạnh buốt
568 bīng 冰 (Băng), băng, nước đá, lạnh buốt, ướp lanh (
569 bīng hé 冰河 Băng hà, sông băng
570 láo 牢 (lao), nhà lao, nhà tù, chuồng nuôi súc vật
571 zuòláo 坐牢 Đi tù, ngồi tù
572 jiàn 件 (Kiện), thư từ, giấy từ, cái, món, kiện (STN,
573 shìjiàn 事件 Sự kiện
574 tiáojiàn 条件 Điều kiện
575 yóujiàn 邮件 Bưu phẩm, thư
576 lì 立 (Lập), đứng, thành lập
577 chénglì 成立 Thành lập
578 lìchǎng 立场 Lập trường
579 sīlì 私立 Tư lập
580 gē 戈 (Qua), cacsi mác, binh khí
581 zhàn 占 (Chiêm), xem điều để biết tốt xấu (STN, bên
582 qīnzhàn 侵占 Xâm lược, xâm chiếm
583 zhàn 战 (Chiến), chiến tranh, đánh nhau (STN, để ch
584 zhànshì 战士 Chiến sĩ
585 zhànshèng 战胜 Chiến thắng
586 zhàn 站 (Trạm), nhà trạm, đứng lâu, chỗ trú, chặng đ
587 lā 拉 (La), kéo (STN, để keo việc gì phải dùng tay
588 lā chē 拉车 Kéo xe
589 lā kāi 拉开 Kéo ra
590 tíng 亭 (Đình), dình, chùa (STN, tai thính nghe mưa
591 yǔ tíngle 雨停了 Mưa tạnh
592 tíngzhǐ 停止 Đình chỉ
593 dòu 斗 (Đấu), đấu, chiến đấu
594 zhuā 抓 (Trảo), bắt, quắp lấy, quơ (STN, dùng tay ho
595 dāi 呆 (Ngai), ngu xuẩn, đần độn, không lanh lợi (S
596 jù 具 (Cụ), đồ dùng
597 jiājù 家具 Đồ nội thất, đồ dùng trong nhà
598 gōngjù 工具 Công cụ
599 āo 凹 Lõm vào
600 tǎ 塔 (Tháp), tòa tháp
601 shuǐtǎ 水塔 Tháp nước
602 bǎotǎ 宝塔 Bảo tháp
603 yún 云 (Vân), mây
604 yúnyún 云云 Vân vân
605 dòng 动 (Động), chuyển động (STN) mây bị lực gió
606 dòngjī 动机 Động cơ
607 dòngrén 动人 Cảm động (tính từ)
608 huódòng 活动 Hoạt động
609 huì 会 (Hội), họp, sẽ, biết (STN, hội họp ngồi bàn ă
610 huìchǎng 会场 Hội trường
611 huìyì 会议 Hội nghị
612 jīhuì 机会 Cơ hội
613 wài 外 (Ngoài), bên ngoài, nước ngoài (STN, đêm x
614 wàibì 外币 ngoại tệ
615 wàigōng 外公 ông ngoại
616 wàiyǔ 外语 ngoại ngữ
617 Lóu 楼 (Lầu), cái lầu (STN, cái lầu gỗ có cô gái thíc
618 yī lóu 一楼 Tầng 1
619 dǐng lóu 顶楼 Lầu thượng
620 shǐ 矢 (Thỉ), tên (bắn cung), thề
621 fēi shǐ 飞矢 Tên bay
622 suǒ 所 (Sở), nơi, ngôi (STN, ngày xưa, hay gác rìu
623 Suǒ cháng 所长 Sở trường
624 Sī 思 (Si), Nghĩ, ý tưởng (STN, nông dân lúc nào
625 sīniàn 思念 Nhớ nhung
626 sīxiǎng 思想 Tư tưởng
627 xīnsī 心思 Tâm tư
628 chéng 城 (Thành), thành phố
629 huáng chéng 皇城 Hoàng thành
630 jīngchéng 京城 Kinh thành
631 fù 富 (Phú), giài có, dồi dào (STN, dười mái nhà "
632 fēngfù 丰富 Phong phú
633 fùguì 富贵 Phú quý, giàu có
634 fù hù 富户 Phú hộ, gia đình giàu có
635 Jí 吉 (Cát), tốt lành (STN, lời nói của kẻ sĩ - là ng
636 jíxiáng 吉祥 Cát tường
637 huà 化 (Hóa), Biến đổi, hậu tố của danh từ và tính t
638 huàmíng 化名 Bí danh
639 huàxué 化学 Hóa học
640 fēnhuà 分化 Phân hóa, sự khác biệt
641 yāng 央 Trung tâm
642 zhōng yāng 中央 Trung tâm
643 tōng 通 "Thông", thông, đi qua, hiểu (STN, một ngư
644 tōngcháng 通常 thông thường
645 tōngguò 通过 Thông qua
646 jiāotōng 交通 giao thông
647 Ruò 弱 (Nhược), Yếu, kém, trẻ (STN, chim non yếu
648 ruòdiǎn 弱点 Nhược điểm
649 kǔ 苦 (Khổ), đau khổ, vị đắng (STN: ăn cỏ đã bị c
650 gānkǔ 甘苦 Cam khổ
651 qiū 秋 (Thu), mùa thu (STN, vào mùa thu sau khi t
652 qiānqiū 千秋 Nghìn thu, nghìn năm
653 zhōngqiū 中秋 Lễ hội trung thu
654 zhǐ 止 (Chỉ), dừng lại thôi (STN, 1 người đứng trướ
655 jǔzhǐ 举止 Cử chỉ)
656 tíngzhǐ 停止 Đình chỉ
657 shǐyòng 使用 sử dụng (v)
658 shǐmìng 使命 sứ mệnh (n)
659 gù 固 (Cố), vứng chắc, vốn có (STN, đừng có chọ
660 gùdìng 固定 Cố định
661 gùzhí 固执 Cố chấp, bướng bỉnh
662 gǒnggù 巩固 Củng cố
663 wèi 未 (Vị), chưa
664 guān 官 (Quan), quan, người làm việc cho Nhà nước
665 zuò guān 做官 Làm quan
666 kùn 困 (Khốn), khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn, mỏ
667 kùnkǔ 困苦 Khốn khổ
668 xiāo 消 (Tiêu), tiêu tan, tiêu biến (STN, mặt trăng nh
669 xiāojí 消极 tiêu cực
670 xiāomiè 消灭 Tiêu diệt
671 Sì 寺 (Tự), ngôi chùa
672 sìyuàn 寺院 Chù chiền
673 zhèng 正 (Chính), ngay ngăn, đúng (STN, đền đỏ dừn
674 Zhèngcháng 正常 bình thường (aji)
675 zhèngshì 正式 chính thức (aji)
676 Zhèng/zhēng 政 (Chính), chính trị, chính quyền
677 zhèngcè 政策 chính sách
678 zhèngzhì 政治 chính trị
679 cáizhèng 财政 tài chính
680 cí 辞 (Từ), nói ra thành văn, từ biệt, từ chối (STN
681 tóu 投 dàn diễn viên
682 duàn 段 (Đoạn), khúc, bậc quãng, khoảng (STN tạo r
683 jiēduàn 阶段 Giai đoạn
684 shǒuduàn 手段 Thủ đoạn
685 shì 事 Sự việc
686 shìyè 事业 Sự nghiệp
687 wù 物 (Vật), đồ vật
688 wùlǐ 物理 vật lý
689 dòngwù 动物 thú vật (động vật cứ ù ù cạc cạc)
690 wùzhì 物质 vật chất
691 pǐn 品 (Phẩm), sản phẩm (STN, 3 thành hàng pin ti
692 shī 失 (Thất), lỡ, sai lầm, mất (STN, tầm "shư" học
693 shībài 失败 sự thất bại
694 xìng 幸 (Hạnh), hạnh phúc, may mắn (STN, tên nộ l
695 bùxìng 不幸 không may
696 róngxìng 荣幸 Vinh hạnh
697 bēi 悲 (Bi), buồn, thương cảm (STN, trái im buồn v
698 bēiguān 悲观 bi quan
699 bēishāng 悲伤 Bị thương
700 bēijù 悲剧 bi kịch
701 pèi 配 (Phối), Phối hợp, giao hợp, pha, hòa (STN r
702 fēnpèi 分配 phân phối
703 pèihé 配合 Phối hợp
704 tóujī 投机 Đầu cơ
705 shù 束 (Thúc), buộc, bó lại (STN, cây bị chiết, bó b
706 jiéshù 结束 Kết thúc
707 shǒu 守 (Thủ), giữ, coi, bảo vệ (STN, ở nhà phải bảo
708 bǎoshǒu 保守 Bảo thủ
709 gùshǒu 固守 Cố thủ
710 fángshǒu 防守 Phòng thủ
711 gān 杆 (Can), Cột, cọc trụ (STN, 1 cái ghim đóng x
712 huán 环 (Hoàn), vóng, khuyên, tràng (STN, vua khôn
713 ěrhuán 耳环 Khuyên tai, bông tai
714 huāhuán 花环 Vòng hoa, tràng hoa
715 jīng 精 (Tinh), tinh, tinh chất, tinh luyện, tinh chế (S
716 zhuān 专 (Chuyên), chuyên, chuyên môn (STN, dù có
717 zhuānxīn 专心 Chuyên tâm, tập trung
718 zhuānmén 专门 chuyên nghành
719 jiā 家 (Gia), nhà
720 Jià 嫁 (Giá)
721 Jiàrén 嫁人 Lấy chồng
722 Jiàzhuāng 嫁妆 của hồi môn
723 Chūjiā 出家  Xuất gia
724 chūJià 出嫁 Xuất giá
725 Jīng 晶 pha lê
726 jīngtǐ 晶体 Tinh thể
727 jiéjīng 结晶 kết tinh
728 nú 奴 nô lệ
729 núcái 奴才 Nô tài
730 nǔlì 努力 Nỗ lực
731 xiōng 兄 (Huynh), huynh trai (STN: Anh chỉ biết sai
732 xiōngdì 兄弟 Huynh đề
733 xiōngzhǎng 兄长 Anh cả
734 yǒng 永 (Vĩnh), vĩnh cửu, lâu dài
735 yǒngshēng 永生 Bất tử
736 yǒng bù 永不 Không bao giờ
737 yǒngjiǔ 永久 Vĩnh cửu
738 yú 鱼 cá
739 yúcūn 渔村 Làng chài
740 yúmín 渔民 Ngư dân
741 yúyè 渔业 Nghề đánh bắt cá
742 lǔ 鲁 (Lỗ), đần, chậm chạp (STN, cá không ở dướ
743 xiān 鲜 Tươi (STM, "xiên" cá tươi "xiên" thịt dê non
744 xiānguǒ 鲜果 Hoa quả tươi
745 xiānhuā 鲜花 Hoa tươi
746 xiāng 香 (Hương), hương, thơm (STN, lúa gặp nắng t
747 xiāngqì 香气 mùi thơm
748 xiāngwèi 香味 Mùi vị
749 xiāngshuǐ 香水 nước hoa
750 gào 告 (Cáo), nói, kiện cáo (STN: đứng trên bục nó
751 gàobié 告别 chia tay
752 Mò 末 (Mạt), đầu, nút cuối cùng)
753 mò hòu 末后 Cuối cùng
754 zhōumò 周末 Cuối tuần
755 xiǎngniàn 想念 Tưởng niệm; nhớ, nhớ nhung
756 xiǎngqǐ 想起 Nhớ ra
757 yì 亿 (Ức), nghĩ lại, hồi tưởng (STN, 1 người ấm
758 huíyì 回忆 Hồi ức
759 jìyìlì 记忆力 Trí nhớ, ký ức
760 quán 痊 (Thuyên), khỏi bệnh (STN, Bác sỹ "quán" th
761 fěn 粉 (Phấn), bột, phấn (STN, lúa thu hoạch rồi ph
762 fěnbǐ 粉笔 Phấn viết bảng
763 fēnhóng 分红 Hồng phấn
764 fěnsī 粉丝 Sợi bún
765 è 饿 (Nga), đói (STN, vì đói miệng ú ớ é, tôi lúc
766 jī'è 饥饿 Đói bụng
767 guǎn 馆 (Quán), quán xá (STN, "guǎn" gia nhà tôi c
768 yǐn 饮 (Ẩm), nuốt, đồ uống (STN, người nhà tôi ăn
769 yǐnhèn 饮恨 Ghét
770 yǐnliào 饮料 Uống
771 qiáng 墙 (Tường), bức tường
772 zhuàng 壮 (Tráng), cường tráng, khỏe mạnh (STN, chiế
773 gòu 够 (Cú), đủ đầy (STN, Tôi ước, "cầu" đồ ăn bao
774 mèng 梦 (Mộng), mơ (STN, Mình (mèng)(nằm mộng
775 mènghuàn 梦幻 Mơ mộng
776 mèngxiǎng 梦想 Mơ tưởng, mơ ước
777 cōng 聪 (Thông), thông minh (STN, mắt nhìn, miệng
778 cōngmíng 聪明 Thông minh
779 tān 贪 (Tham), tham (STN, bây giờ không làm gì m
780 tānlán 贪婪 Tham lam
781 tānwū 贪污 Thâm ô
782 tāntú 贪图 Tham muốn, ham muốn
783 jīn 金 (Kim), kim loại, vàng
784 jīnsè 金色 Màu vàng
785 jīnyú 金鱼 cá vàng
786 báijīn 白金 bạch kim
787 hù 户 Hộ gia đình (STN nhà có cửa một cách mà "
788 hùkǒu 户口 Hôộ khẩu
789 hùzhǔ 户主 Chủ hộ,chủ gia đình
790 hùwài 户外 Ở bên ngoài, ngoài trời
791 Bīng 兵 (Tượng), thợ (STN, chuyện binh đao thì phả
792 Mùjiàng 木匠 Thợ mộc
793 shìbīng 士兵 Thợ xây đá
794 bīngyíng 兵营 Th
795 bīngqì 兵器 Binh khí, vũ khí
796 kāi 开 (Khai), mở
797 kāicǎi 开采 Khai thác
798 kāidòng 开动 Khởi động
799 kāishǐ 开始 Khởi sự, bắt đầu
800 hài 害 (Hại), hại (STN, làm nhà trên nền đất cũ thậ
801 lìhài 厉害 Lợi hại
802 zāihài 灾害 Tai hại
803 tì 剃 (Thế), cạo
804 tìtóu 剃头 Cạo đầu
805 tìdāo 剃刀 dao cạo
806 chǒu 丑 xấu xí
807 gǒu 狗 chó
808 Hǎigǒu 海狗 Hải cẩu
809 fèi 吠 sủa
810 gǒufèi 狗吠 Chó sủa
811 yù 狱 (Ngục), nhà tù (STN, dùng lời lẽ chửi nhau
812 rù yù 入狱 Vào tù
813 yuèyù 越狱 vượt ngục
814 dìyù 地狱 Địa ngục
815 chòu 臭 (Xú), hôi (STN, con chó "zì" cho mùi tự "zì
816 chòu qì 臭气 Mùi hôi
817 xún 驯 (Thuần), thuần hóa (STN, nhổ răng "xún" sẽ
818 xùnfú 驯服 Thuận phục
819 chén 尘 (Trần), bụi, dơ (STN, "Trấn" an mọi người v
820 huīchén 灰尘 Tro bụi
821 qìng 庆 (Khánh), chúc mừng
822 qìngdiǎn 庆典 Lễ mừng
823 qìngxìng 庆幸 Hân hoan
824 guóqìng rì 国庆日 ngày Quốc khánh
825 jí 集 (Tập), tập hợp, tụ tập (STN, các con chim đu
826 jíhé 集合 Tập hợp; tụ tập
827 jítǐ 集体 tập thể
828 jízhōng 集中 tập trung
829 tù 兔 Con thỏ
830 yuān 冤 (Oan), oán, oán thù (STN, con thỏ bị giam th
831 yuānjiā 冤家 Oan gia
832 yuānchóu 冤仇 Oán thù
833 Yì 逸 (Dật), chạy trốn, nhàn hạ (STN, con thỏ chạ
834 yì 易 (Dị), dễ
835 yímín 移民 Người sống ẩn dật
836 Pá 爬 (Ba), trèo leo (STN, ba (pá) dùng trảo leo nú
837 páshān 爬山 leo núi
838 páchóng 爬虫 bò sát
839 xiàn 线 (Tuyến), sợi, sợi dây
840 xiànduàn 线段 Phân đoạn
841 yào 要 muốn
842 yào 药 (Dược), thuốc (STN, Tôi muốn "yào" cỏ thâ
843 yào cǎo 药草 Dược thảo
844 yào fāng 药方 Phương thuốc
845 huǒyào 火药 Thuốc nổ
846 míng 铭 Khắc, ghi nhớ (STN,có "miếng" ăn người lạ
847 míngjì 铭记 Ghi sâu trong lòng
848 yuàn 怨 (Oán), oán hận (STN, khi trong tim tràn đầy
849 yuànhèn 怨恨 Oán hận
850 yuànqì 怨气 Bực dọc
851 yuànyán 怨言 Lời oán thán
852 xíng 行 (Hành), nghề, hàng, đi, làm
853 hángyè 行业 Ngành nghề
854 xíngrén 行人 người đi bộ
855 déxíng 德行 Đức hạnh
856 pǐndé 品德 Tính cách
857 tú 徒 (Đồ), học trò, đồ đệ, đi bộ, mất công (STN,
858 túdì 徒弟 Đồ đệ
859 túgōng 徒工 Thợ học nghề
860 túláo 徒劳 Vô ích, uổng công
861 gōng 功 (Công), công lao, sự nghiệp (STN, bỏ sức ra
862 gōngdé 功德 Công đức
863 gōngláo 功劳 Công lao
864 gōngnéng 功能 Công năng, công hiệu
865 xié 协 (Hiệp), hiệp hội, cùng nha (STN, 12 người,
866 xiédìng 协定 Hiệp định
867 xiélì 协力 Hiệp lực, hợp lực
868 zhī 枝 (Chi), cành, nhánh (STN, lão zhi có cây có 1
869 zhīyè 枝叶 Cành lá
870 Zhījié 枝节  Chi tiết
871 bài 拜 (Bái), lạy, vái, thăm hỏi
872 chàng 唱 (Xướng), hát, ca (STN "Tràng" ta luyện than
873 xiōng 凶 (Hung), hung ác, nguy hiểm, không may (ST
874 xiōngshǒu 凶手 Hung thủ
875 xiōng'è 凶恶 Hung ác
876 jǐng 井 Giếng (STN, xuống giếng phải có thang có t
877 Pín 贫 (Bần), nghèo, thiếu thốn (STN, tài sản bị ph
878 pínxiě 贫血 thiếu máu
879 pínkùn 贫困 Nghèo khổ
880 pínmín 贫民 Dân nghèo
881 bào 报 Báo cáo
882 bào 抱 (Bao), ôm ấp (STN, Vua mặc áo "bào" dùng
883 gǎi 改 (Cải), thay đổi, sửa đổi (STN, bản thân luôn
884 gǎizhèng 改正 Cải chính
885 xiūgǎi 修改 sửa đổi
886 zhé 折 (Chiết), bẻ gẫy, phân ra (STN, vì cây này "z
887 zhé zì 折字 Chiết tự
888 zhékòu 折扣 Chiết khấu
889 yīn 阴 (Âm), mặt sau, mặt trái, mặt tối (STN, mặt t
890 yīnsī 阴司 Âm ti
891 yīnyáng 阴阳 Âm dương
892 yán 言 lời nói
893 zhèng) 证 (証) (Chứng), bằng chứng, làm chứng (STN, lới
894 zhèngmíng 证明 chứng minh
895 zhèngjù 证据 chứng cứ
896 bǎozhèng 保证 Bảo chứng, bảo đảm
897 jìn 禁 (Cấm), cấm, không được phép thực hiện
898 jìnzhǐ 禁止 Cấm chỉ
899 yánjìn 严禁 Nghiêm cấm
900 qiújìn 囚禁 Cấm tù
901 jìng 竟 (Cạnh), ganh đua (STN, làm anh luôn chỉ tìm
902 jìngzhēng 竞争 Cạnh tranh
903 yáng 阳 Dương (đọc giống từ con dê)
904 yīnyáng 阴阳 âm dương
905 tàiyáng 太阳 Thái dương, mặt trời
906 yángjí 阳极 cực dương
907 yàng 样 ("Dạng"), hình dáng, thể loại, dạng (STN, co
908 yàngpǐn 样品 Hàng mẫu
909 tóngyàng 同样 Đồng dạng, tương tự
910 yàng zì 样字 Hình dáng
911 yǒng 勇 (Dũng), dũng cảm (STN, người đán ông (ná
912 chōng 虫 sâu; con sâu; sâu bọ; côn trùng
913 dìng 订 (Đính), đúng, xác nhận, thỏa thuận (Đính là
914 dìngzhèng 订正 Đính chính
915 dìnghūn 订婚 Đính hôn
916 Xiào 孝 (Hiếu), hiếu thảo, lòng biết ơn cha mẹ (STN
917 bùxiào 不孝 Bất hiếu
918 xiào xué 孝学 Hiếu học
919 xiàoshùn 孝顺 Hiếu thuận
920 huàn 患 (Hoạn), Bệnh, tình huống khó khăn (STN, ti
921 huànnàn 患难 Hoạn nạn
922 hòuhuàn 后患 Hậu hoạn
923 huànzhě 患者 Bệnh nhân
924 hù 互 (Hỗ), lẫn nhau
925 xiānghù 相互 Tương hỗ
926 hùzhù 互助 Hỗ trợ
927 jiāohù 交互 Giao hỗ, tương tác
928 jié 杰 (Kiệt), giỏi hơn (STN, anh hủng ở ẩn, đốt rừ
929 jiéchū 杰出 Kiệt xuất
930 jiézuò 杰作 kiệt tác
931 yīngjié 英杰 Anh kiệt
932 lǐng 领 (Lĩnh, lãnh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và
933 lǐng gōngzī 领工资 Lĩnh lương
934 lǐngdǎo 领导 Lãnh đạo
935 luàn 乱 (Loạn), loạn, lẫn lộn (STN, Bộ thiệt
936 lán 婪 (Lam), tham lam
937 máng 忙 Bận, vội vàng
938 Mèn 闷 (Muộn), buồn, ngột ngạt (STN, trái tim đóng
939 rěn 忍 (Nhẫn), nhẫn nhịn, chịu đựng (STN, chịu đư
940 rěnxīn 忍心 Nhẫn tâm
941 cánrěn 残忍 Tàn nhẫn
942 Fú 伏 (Phục), phục (STN, chó đứng cạnh người=>
943 fújí 伏击 <ai phục, phục kích
944 fǒu 否 (Phủ, bĩ), phủ địn
945 fǒudìng 否定 Phủ định
946 fǒurèn 否认 Phủ nhận
947 fú 福 (Phúc), phúc, may mắn, vui (STN, được thầ
948 xìngfú 幸福 Hạnh phúc
949 zhùfú 祝福 Chúc phúc
950 fúlì 福利 Phúc lợi
951 guī 规 (Quy), quy tắc
952 guīzé 规则 Quy tắc
953 guī 规 Quy định
954 guīhuà 规划 Quy hoạch
955 shā 沙 ("Sa"), cát (STN, ít nước trên bờ sẽ lộ ra cát
956 shāmò 沙漠 Sa mạc
957 jìng 靖 (Tịnh), Bình yên, yên lặng (STN, trời trong
958 jìng xīn 靖心 Tịnh tâm
959 ān jìng 安靖 An tịnh
960 sù 宿 (Túc), tá túc, ở lại (STN, bước vào căn nhà c
961 sùshè 宿舍 Ký túc xá
962 zhùsù 住宿 Nghỉ lại
963 zá 杂 (Tạp), hỗ tạp, lẫn lộn (STN, zá mà đừng để
964 zázhì 杂志 tạp chí
965 fùzá 复杂 phức tạp
966 shū 叔 (Thúc), thúc, chú (STN, chú là ở trên ta như
967 shūshu 叔叔 Thúc thúc
968 shú mǔ 叔母 Cô (dì)
969 shāng 伤 (Thương), bị thương, tổn thương, đau ( 2 ng
970 bēishāng 悲伤 Bị thương
971 shāngxīn 伤心 Thương tâm, đau lòng
972 shāngkǒu 伤口 Vết thương
973 suǒ 锁 (Tỏa), khóa (STN, nhà có vàng và ít tiền thì
974 fēngsuǒ 封锁 Phong tỏa
975 Sūn 孙 (Tôn), cháu trai là đứa trẻ có chim "Sūn")
976 dí sūn 嫡孙 Cháu đích tôn
977 sūnnǚ 孙女 cháu gái
978 sūnzi 孙子 cháu trai
979 chéng 成 Thành
980 chéng 诚 (Thành), thành thật, trung thành
981 chéngxīn 诚心 Chân thành
982 zhōngchéng 忠诚 Trung thành
983 chéngshí 诚实 Thành thật
984 hù 护 (Hộ), bảo vệ (phải biết "hù" trộm, trẻ con, ch
985 bǎohù 保护 Bảo vệ
986 hùzhào 护照 hộ chiếu
987 biànhù 辩护 Biện hộ
988 cái 财 (Tài), của cải (STN, có tiền, lại có tài tì có k
989 fācái 发财 Phát tài
990 cáichǎn 财产 Tài sản
991 cáizhèng 财政 tài chính
992 cáizhèng bù 财政部 bộ Tài chính
993 shòu 寿 (Thọ), sống lâu (STN, làm việc gì cũng từng
994 chángshòu 长寿 Trường thọ
995 rénshòu 人寿 Nhân thọ
996 wànshòu jú 万寿菊 cúc vạn thọ
997 zhōngchéng 忠诚 Trung thành
998 zhōngyì 忠义 Trung nghĩa
999 zhōngshí 忠实 Trung thực
1000 zhí 直 thẳng
1001 zhí 值 (Trực), đáng giá, giá trị (STN, người "chứ" d
1002 jiàzhí 价值 Giá trị
1003 sàn 散 (Tán), tan nhỏ ra
1004 fēnsàn 分散 Phân tán
1005 qiān 迁 (Thiên), dịch chuyển, thay đổi (STN, các co
1006 biànqiān 变迁 Biến thiên, thay đổi
1007 zào 造 (Tạo), tạo ra (STN, ở đâu có đất, có (tạo ra)
1008 zàochéng 造成 Tào thành
1009 Gǎizào 改造 Cải tạo
1010 zhìzào 制造 chế tạo
1011 qíng 晴 (Tinh), trong (STN, trờ nắng trong xanh)
1012 qíngtiān 晴天 Trời nắng, trời trong xanh
1013 tài 泰 Tiếng thái
1014 tàipíng 太平 Thái bình
1015 tàishān 泰山 Thái sơn
1016 tàiguó 泰国 nước Thái Lan
1017 suì 岁 (Tuế), tuổi (STN, người có tuổi không xuốn
1018 wànsuì 万岁 Vạn tuế
1019 zhōusuì 周岁 Tuần tuổi
1020 xíng 型 (Tỉnh), tỉnh thức (STN, uống rượu vào đi liể
1021 xǐng lái 醒来 Tỉnh lại
1022 xǐngwù 醒悟 Tỉnh ngộ
1023 xǐng shuì 醒睡 Thức ngủ
1024 tuì 退 (Thoái), lùi, lúi lại (STN, một người dù thân
1025 tuìhuà 退化 Thoái hóa
1026 tuìcháo 退潮 Thoái trào
1027 tuìbù 退步 Thoái lui
1028 sú 俗 (Tục), tập tục (STN, người + chữ cốc
1029 xísú 习俗 Tập tuc
1030 fēngsú 风俗 Phong tục
1031 wěi 委 (Ủy), giao phó, bổ nhiệm, họ ủy (STN, phàm
1032 wěiyuán 委员 Ủy viên
1033 wěirèn 委任 Ủy nhiệm
1034 wěituō 委托 Ủy thác
1035 wǔ 武 (Võ), võ thuật
1036 wǔshù 武术 Võ thuật
1037 wǔshì 武士 Võ sỹ
1038 wǔdào 武道 Võ đạo
1039 chūn 春 mùa xuân
1040 chūntiān 春天 Ngày xuân
1041 qīngchūn 青春 Thanh xuân
1042 chūnjì 春季 Mùa xuân
1043 shě 舍 Nhà ở lại, trọ lại, bố thí, bỏ đi (STN, căn nhà
1044 sùshè 宿舍 Ký túc xá
1045 shè 社 (Xã), thần đất (thổ địa), tổ chức đông người
1046 shèhuì 社会 Xã hội
1047 shèjiāo 社交 Xã giao
1048 chuī 炊 (Xuy), nấu cơm (STN: Hỏa + thổi => nấu cơ
1049 chuī fàn 炊饭 Nấu cơm, nấu bữa ăn
1050 yāo 妖 (Yêu), đẹp mỹ miều (Tôi không yêu cầu (yā
1051 yāorén 妖人 Nhân yêu
1052 yāoguài 妖怪 Yêu quái
1053 yāo jing 妖精 Yêu tinh
1054 guò 过 Vượt qua (STN, bước từng chút như cua rùa
1055 bùguò 不过 Cực kỳ; hết mức; nhất trên đời; hơn hết (dùn
1056 xiē 些 một ít; một vài
1057 jiǔ 久 lâu dài; lâu
1058 hǎoduō  好多 nhiều; quá nhiều; rất nhiều
1059 duōduō 多多 Rất nhiều, nhiều
1060 Hěnduō 很多 rất nhiều
1061 kàn 看 (Khán), nhìn, xem, thăm, khám, đọc (mắt), c
1062 kān 看 chăm sóc; trông giữ; giám hộ
1063 jiàn 见 【見】 trông thấy; thấy
1064 yún 云 Mây
1065 dòng 动 (Động), di chuyển
1066 yùndòng 运动 Vận động; chuyển động
1067 chǎng 场 Sân, nơi; bãi; trường
1068 chǎng 场 buổi, trận (lượng từ, dùng trong hoạt động v
1069 zhǔchǎng 主场 sân nhà
1070 nèi chǎng 内场 Trong sân
1071 chǎngdì  场地 sân bãi
1072 guānchǎng 官场 quan trường; giới quan lại (chế độ quan liêu
1073 kèchǎng 客场 sân khách (trong thi đấu thể thao)
1074 hòuchǎng 后场 hậu trường
1075 rìchǎng 日场 buổi diễn ban ngày; buổi diễn ngày (nhạc, k
1076 Yùndòngchǎng 运动场 Sân vận động
1077 yùndòngyuán 运动员 vận động viên
1078 tǐ 体 thân hình
1079 xiū 休 Nghỉ ngơi (STN, bạn đi xiêu vẹo rùi th
1080 fànguǎn 饭馆 nhà hàng
1081 chī 吃 ăn
1082 fǎn 反 (Phản), ngược, trái
1083 fǎnyìng 反映 Phản ánh; miêu tả
1084 fǎndòng 反动 Phản động
1085 fǎnyìng 反应 Phản ứng
1086 fǎngǎn 反感 Phản cảm, ác cảm; bất mãn; gai mắt
1087 fǎnguāng 反光 Phản quang; phản chiếu
1088 fǎngōng 反攻 Phản công
1089 fǎnwèn 反问 Phản vấn, hỏi lại
1090 fǎnpàn 反叛 Phản bội
1091 fǎnduì 反对 【反對】 Phản đối; không tán thành; không đồn
1092 fàn 饭 cơm
1093 tǐyùguǎn 体育馆 nhà tạp thể dục
1094 hái 还 Còn; vẫn; vẫn còn (phó từ)
1095 chāo 超 (Siêu, vượt, vượt quá, vượt qua (STN, siêu n
1096 chāofán 超凡 siêu phàm
1097 chāochū 超出 vượt qua; vượt khỏi; vượt quá; đi quá
1098 chāoyuán 超员 quá số; vượt quá số người quy định
1099 rùchāo 入超 nhập siêu
1100 chūchāo 出超 xuất siêu
1101 chāoshì 超市 Siêu thị
1102 shì 市 Thành phố, chợ (STN, Thành phốđẹp n
1103 qiáng 爿 (丬) (Tường), mảnh gỗ, cái giường
1104 qián 前 (Tiền), trước (STN, tường nằm + nguyệt + d
1105 hòu 后 Hậu
1106 qiánbian 前边 Trước mặt
1107 hòubian 后边 phía sau
1108 lǐ 里 Trong (STN, trong ruộng tất có đất)
1109 wài 外 Ngoài
1110 lǐbian 里边 phía trong
1111 wàibian 外边 ở ngoài
1112 pángbiān 旁边 kế bên
1113 Chū 初 (Sơ), đầu, đầu mùa hè, đầu năm, đàu, mồng,
1114 chū bān 初班 Lớp vỡ lòng, lớp sơ cấp
1115 chū jiāo 初交 Bạn mới quen
1116 chūxún 初旬 Sơ tuần (10 ngày đầu tháng)
1117 chūzhěn 初诊 Sơ chẩn, chẩn đoán đầu tiên
1118 chūzhōng 初中 trường trung học cơ sở
1119 chūqí 初期 Thời kỳ đầu
1120 chūděng 初等 Sơ cấp, sơ đẳng
1121 chū xiǎo 初小 Trường tiểu học
1122 shǒu 首 (Thủ, thú), đầu, cao nhất, thủ lĩnh, đầu tiên,
1123 shǒudū 首都 thủ đô
1124 shǒu'è 首恶 Thủ phạm chính, tội phạm chính
1125 shǒuxiān 首先 đầu tiên, sớm nhất, thứ nhất (dùng cho liệt k
1126 shǒulǐng 首领 Thủ lĩnh
1127 shǒunǎo 首脑 Đầu não
1128 shǒuxiàng 首相 Thủ tướng
1129 shǒuyào 首要 Hàng đầu, quan trọng nhất
1130 shǒuzhǎng 首长 Thủ trưởng
1131 tóu 头 (Đầu), đầu, đầu tóc lượng từ (con, củ)
1132 tóu hào 头号 Số đầu tiên, số lớn nhất, hạng lớn nhất, tốt n
1133 tóunǎo 头脑 Đầu não, đầu mối
1134 tóu nián 头年 Năm đầu
1135 tóu lǐng 头领 Thủ lĩnh
1136 tóu děng 头等 Hạng nhất
1137 tóumù 头目 Đầu mục, trùm băng cướp, cầm đầu
1138 xiān 先 (Tiên), thời gian, thứ tự, trước, tiên (chỉ ngư
1139 xiānbèi 先辈 Bậc tiền bối, người thế hệ trước
1140 xiāndǎo 先导 Dẫn đườn, người dẫn đường
1141 xiānfēng 先锋 Tiên phong
1142 xiānhòu 先后 Tiên hậu, lần lượt trước sau
1143 xiānjìn 先进 Tiên tiến
1144 xiānjué 先觉 Tiên quyết, giải quyết trước
1145 xiānqí 先期 Trước (hạn, ngày qui định)
1146 xiānqián 先前 Trước, trước kia
1147 xiān rén 先人 Tổ tiên, cụ thân sinh
1148 xiānshēng 先生 Thầy, ngài, tiên sinh, ông chồng
1149 xiānshi 先是 Đầu tiên
1150 xiānshì 先世 Vốn là, trước đây là
1151 xiāntiān 先天 Bẩm sinh
1152 xiāntóu 先头 (Vị trí, thời gian), trước, đầu, đằng trước
1153 xiānzhào 先兆 Điềm báo trước
1154 xiānzhī 先知 Tiên tri, nhà tiên tri
1155 lái 来 (Lai), đến (STN 10 người đến hái mỳ)
1156 rán 然 đúng; không sai (STN con chó ở trong bóng
1157 ránhòu 然后 sau đó; tiếp đó (STN con chó ở trong bóng t
1158 zuìhòu 最后  (Tối hậu) Cuối cùng (STN, ngày mai chỉ cần
1159 jìn 近 (Cận), gần; bên; cận; kề; kế (V&N)
1160 jìnchén 近臣 cận thần
1161 fùjìn 附近 phụ cận; lân cận
1162 jìnqián 近前 phụ cận; trước mắt
1163 jìnlái 近来 gần đây; dạo này; vừa qua
1164 qīnjìn 亲近 thân cận; gần gũi
1165 jìnrì 近日 gần đây; dạo này
1166 jìnqīn 近亲 người thân thích; họ hàng gần
1167 jiējìn 接近 tiếp cận; gần gũi; sắp đến; gần; gần kề; kế li
1168 zhījìn 知近 (Tri cận), tri kỷ; tri âm
1169 zuì 最 (Tối), nhất
1170 zuì duō 最多 Tối đa
1171  zuì shǎo 最少 ít nhất / tối thiểu / thấp nhất (số tiền) / tối thi
1172 zuìhǎo 最好 hay nhất; giỏi nhất
1173 zuìzhōng 最终 【最終】 (Tối chung), cuối; cuối cùng; sau cùng
1174 zuìchū 最初 (Tối sơ), lúc đầu; ban đầu; ban sơ
1175 Shí qǐ 时起 Từ giờ trở đi
1176 zìcóng 自从 【自從】 từ; từ khi; từ lúc
1177 tóngshí 同时 【同時】 song song; trong khi; cùng lúc, bên cạ
1178 shí 时 【時】 (Thì), thời
1179 gǔshí 古时。 【古時。】 thời xưa.
1180 shíxiàn 时限 【時限】 thời hạn; hạn định
1181 xuéshí 学时 【學時】 tiết học (thời gian một tiết học là 45 phút)
1182 shíshì 时式 【時式】 mốt; thời trang; thời thượng
1183 shíbùshí 时不时 【時不時】 thường thường; luôn luôn
1184 shíshì 时事(時事) thời sự.
1185 shí xià 时下(時下) đương thời; trước mắt.
1186 shíjī 时机 【時機】 thời cơ
1187 hùitóng 会同 (Hội đồng), cùng phối hợp
1188 tóng wū 同屋  Bạn cùng phòng
1189 tóngchuángyìmèng 同床异梦 Đồng sàng dị mộng
1190 tóngmén 同门 【同門】 (Đồng môn); cùng học một thầy
1191 tóngnián 同年 cùng năm
1192 tóngqíng 同情 (Đồng tình), đồng cảm; thông cảm
1193 tóngshàng 同上 giống như trên; như trên
1194 tóngshì 同事 (Đồng sự); bạn đồng sự; người cùng là
1195 tóngshì 同事 đồng nghiệp
1196 tóngsùi 同岁 cùng tuổi
1197 tóngxiāng 同乡 (Đồng hương) cùng quê
1198 yītóng 一同 cùng nhau
1199 zhídào 直到 (Trực đáo), mãi đến; cho đến; đến tận; đến l
1200 lì 例 (Lệ) ví dụ; thí dụ (STN. Một người lì là phả
1201 tǐlì 体例 【體例】 thể lệ
1202 tiáolì 条例 【條例】 điều lệ.
1203 rú 如 thích hợp; chiếu theo; như,ví như
1204 jí 即 (Tức) sát vào; tiếp xúc; gần; thân
1205 lìjí 立即 lập tức; ngay
1206 Shí 实 (Thật, thực), thực tế, sự thực, quả, hạt
1207 shízhàn 实战 Thực chiến
1208 shíxiàn 实现 Thực hiện
1209 shíxí 实习 Thực tập
1210 shílì 实力 Thực lực
1211 shíjiàn 实践 Thực hành, thực tiễn
1212 shíshī 实施 Thực hiện, triển khai, thực thi
1213 shíyàn 实验 Thực nghiệm
1214 shǐyòng 使用 Thực dụng, dùng vào thực tế
1215 shízài 实在 Thực tại, đích thực, chân thực, thực sự quả t
1216 zhēnshí 真实 thực tế
1217 shíxué 实学 Thực học
1218 shíxíng 实行 Thực hiện, thực hành
1219 shíxīn 实心 Thực tâm, thành thực, ruột đặc
1220 shīxiào 失效 Hiệu quả thực tế
1221 shítǐ 实体 thực thể
1222 shíshí 实时 Kịp thời, đúng lúc
1223 shí shì 实事 Thực sự
1224 shí lì 实利 Thowcj lợi, lãi ròng
1225 shíhuà 实话 Lời nói thực
1226 shící 实词 Thực từ
1227 mǒu 某 mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng
1228 mǒurén 某人 người nào đó.
1229 mǒudì 某地 nơi nào đó
1230 Mǒu wù 某物 cái gì đó
1231 wù 物 (Vật), vật; đồ vật; của cải
1232 dòngwù 动物(動物) động vật; con thú
1233 huòwù 货物(貨物) hàng hoá
1234 Jūnrén 军人 Quân nhân
1235 juédìng 决定 (決定) quyết định; định đoạt
1236 yīdìng 一定 (Nhất định) chính xác; quy định
1237 zhù 祝 chúc; cầu chúc
1238 wán er 玩儿 【玩兒】 Chơi
1239 Duōjiǔ 多久 Bao lâu
1240 duō cháng shíjiān 多长时间  Bao lâu
1241 duōshǎo shíhòu 多少时候 Bao lâu
1242 zìcóng 自从 【自從】 từ; từ khi; từ lúc
1243 zhǐshì 只是 chỉ là; chẳng qua là
1244 zhǐyǒu 只有 chỉ có
1245 zhǐyào 只要 chỉ cần; miễn là
1246 bùzhǐ 不只 không chỉ; không những; chẳng những
1247 yǐjing 已经 【已經】 đã; rồi
1248 kǎo 考 (Khảo), thi; hỏi; đố
1249 bàokǎo 报考 【報考】 ghi danh; báo thi; ghi tên dự thi
1250 dàkǎo 大考 thi học kỳ; kỳ thi cuối năm
1251 kǎochǎng 考场 【考場】 trường thi; nơi thi; địa điểm thi
1252 kǎoyàn 考验 【考騐】 khảo nghiệm; thử thách (thông qua những sự
1253 kǎochá 考察 khảo sát
1254 kǎogǔ 考古 khảo cổ.
1255 zhǔkǎo 主考 chủ khảo
1256 kǎodiǎn 考点 【考點】 địa điểm thi; điểm thi
1257 kǎopíng 考评 【考評】 kiểm tra đánh giá
1258 yìsi 意思 Thú vị
1259 táo 逃 (Đào), trốn; trốn chạy; tháo chạy
1260 táoshuì 逃税 【逃稅】 trốn thuế
1261 táoxué 逃学 【逃學】 trốn học
1262 táokè 逃课 Trốn tiết
1263 tīnglì 听力 【聽力】 khả năng nghe; thính lực, năng lực nghe
1264 bāngzhù 帮助 【幫助】 (Bang trợ), giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện t
1265 bāng 帮 【幫】 giúp; giúp đỡ
1266 zhù 助 giúp đỡ; giúp
1267 wán 完 (Hoàn), nguyên lành; toàn vẹn
1268 wánquán 完全 (Hoàn toàn),đầy đủ; trọn vẹn (Tính từ)
1269 zīliào 资料 Tư liệu, hồ sơ, thông tin
1270 cānkǎo 参考 【參考】 Tham khảo
1271 cānjiā 参加 【參加】 tham gia; gia nhập; tham dự; dự (gia nhập m
1272 zhèxiē 这些 【這些】 những ... này
1273 cónglái 从来 【從來】 chưa hề; từ trước đến nay; luôn luôn; trước đ
1274 ke yi 可以 Có thể
1275 ke neng 可能 Có thể
1276 bu neng 不能 Không thể
1277 Qǐchū 起初  Đầu tiên, ban đầu (STN, ban đầu quần áo kh
1278 Máo 毛 Lông
1279 Shǒu 手 tay (STN, tay có nhiều lông)
1280 zhōng 终 【終】 (Chung), hết; cuối; cuối cùng (STN, Se sợi t
1281 zhōngshēn 终身 【終身】 chung thân; cả đời; suốt đời; trọn đời
1282 zhōngshēng 终生 【終生】 cả đời; suốt đời
1283 zhōngjié 终结 【終結】 chung kết; kết cuộc
1284 zhōngjí 终极 【終極】 cuối cùng; cùng cực; kết cục; rốt cuộc
1285 zhōngguī 终归 【終歸】 chung quy; cuối cùng
1286 zuìzhōng 最终  Sau cùng
1287 línzhōng 临终 【臨終】 lâm chung; hấp hối; sắp chết
1288 niánzhōng 年终 【年終】 cuối năm
1289 Shǒu 首 (Thủ, thú), đầu, cao nhất, thủ lĩnh, đầu
1290 shǒudū 首都 thủ đô
1291 zhīdào 知道 Biết
1292 gēn 跟 Với, cùng, gót, gót chân
1293 zú 足 (Bộ túc), chân, đầy đủ
1294 wèishēngjiān 卫生间 Nhà vệ sinh
1295 Jiān 间 (Gian), giữa, nhà, gian nhà, lượng từ "gian"
1296 cèsuǒ 厕所 Nhà vệ sinh
1297 cè 厕 Cầu tiêu; nhà xí; nhà vệ sinh
1298 suǒ 所 (Sở) chỗ; chốn; nơi
1299 gōngsuǒ 公所 Công sở
1300 duìbùqǐ 对不起 Xin lỗi
1301 méiguānxì 没关系 Không có gì
1302 shāngdiàn 商店 cửa hàng
1303 zhān 占 xem bói; xem quẻ; bói; bói toán
1304 zhàn 占 chiếm cứ; chiếm giữ, (STN, bên nào chi
1305 dìfāng 地方 địa phương
1306 dì 地 (Địa), đất; trái đất; địa cầu; mặt đất; v
1307 fāng 方 Phương
1308 kàn 看 (Khán), nhìn, xem, đọc, thăm, khá (ST
1309 Ān shì 安适 Ấm áp
1310 Yīngmíng 英明 Anh minh, sang su
1311 Yòuzhì 幼稚 Ấu trĩ, trẻ con, ngâ
1312 Bǎoshǒu 保守 Bảo thủ
1313 Bú xiào 不孝 Bất hiếu
1314 Bēiguān 悲观 Bi quan
1315 Biàntài 变态 Biến thái
1316 Rěnnài 忍耐 Biết kiềm chế, nhẫ
1317 Tǐtiē 体贴 Biết quan tâm, chu
1318 Lěngjìng 冷静 Bình tĩnh
1319 Chōngdòng 冲动 Bốc đồng
1320 Wán pí 顽皮 Bướng bỉnh, cố ch
1321 Gǎnxìng 感性 Cảm tính
1322 Qínfèn 勤奋 Cần cù, chuyên cần
1323 Jǐnshèn 谨慎 Cẩn thận
1324 Xìxīn 细心 Cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ
1325 Tǔ tǔ 土tǔ Chất phác, giản dị,
1326 Zhèngzhí 正直 Chính trực, ngay t
1327 Zhōu dào 周到 Chu đáo
1328 Gùzhí 固执 Cố chấp
1329 Xiàoshùn 孝顺 Có hiếu, hiếu thuậ
1330 Bóxué 博学 Có học vấn, học rộ
1331 Lǐzhì 理智 Có lý trí
1332 Gǔguài 古怪 Cổ quái, gàn dở, lậ
1333 Kāifàng 开放 Cởi mở, thoải mái
1334 Rènxìng 任性 Cứng cổ, ương bướ
1335 Jiànzhuàng 健壮 Cường tráng, tráng
1336 Yíndàng 淫荡 Dâm đãng, dâm dật
1337 Bèn zhuō 笨拙 Đần độn
1338 Jiàn 贱 Đê tiện, bỉ ổi, hèn
1339 Bēibǐ 卑鄙 Đê tiện, hèn hạ, bỉ
1340 Shénjīngzhì 神经质 Dễ xúc cảm, thần k
1341 Qíngxù huà 情绪化 Dễ xúc cảm,dễ xúc
1342 Hǎo kàn 好看 Đẹp
1343 Fēngqù 风趣 Dí dỏm hài hước
1344 È dú 恶毒 Độc ác
1345 Dānchún 单纯 Đơn thuần, đơn giả
1346 Yǒng gǎn 勇敢 Dũng cảm
1347 Zhǔnshí 准时 Đúng giờ
1348 Xūwèi 虚伪 Giả dối, đạo đức gi
1349 Kèbó 刻薄 Hà khắc, khắt khe,
1350 Xiàliú 下流 Hạ lưu, đê tiện, hè
1351 Yōumò 幽默 Hài hước, dí dỏm
1352 Gǎoxiào 搞笑 Hài hước, khôi hài,
1353 Kāngkǎi 慷慨 Hào phóng
1354 Hàosè 好色 Háo sắc, dâm đãng
1355 Jiànwàng 健忘 Hay quên
1356 Duō biàn 多变 Hay thay đổi
1357 Xiá’ài 狭隘 Hẹp hòi
1358 Suíhe 随和 Hiền hòa, dễ gần
1359 Dǒngshì 懂事 Hiểu chuyện, biết
1360 Hàokè 好客 Hiếu khách
1361 Héqún 合群 Hòa đồng
1362 Wēnhé 温和 Hòa nhã, ôn hòa
1363 Xiōng 凶 Hung dữ, hung ác
1364 Wàixiàng 外向 Hướng ngoại
1365 Nèixiàng 内向 Hướng nội
1366 Zìsī 自私 Ích kỷ
1367 Guǎyán 寡言 Ít nói, kiệm lời
1368 Xiǎoqì 小气 Keo kiệt
1369 Lìnsè 吝啬 Keo kiệt, bủn xỉn
1370 Qiānxū 谦虚 Khiêm tốn
1371 Dāibǎn 呆板 Khô khan, cứng nh
1372 Míngzhì 明智 Khôn ngoan, sang s
1373 Hánxù 含蓄 Kín đáo
1374 Lèguān 乐观 Lạc quan
1375 Gūpì 孤僻 Lầm lì, cô độc
1376 Dàn mò 淡漠 Lạnh lùng
1377 Lěngdàn 冷淡 Lạnh nhạt
1378 Lěngmò 冷漠 Lạnh nhạt, hờ hữn
1379 Sī wén 斯文 Lịch sự,lịch thiệp
1380 Lǔmǎng 鲁莽 Lỗ máng
1381 Lǎnduò 懒惰 Lười biếng
1382 Shàn liáng 善良 Lương thiện
1383 Lǐxìng 理性 Lý tính
1384 Dàdǎn 大胆 Mạnh dạn
1385 Dàdǎn 大胆 Mạnh dạn, gan dạ
1386 Míxìn 迷信 Mê tín
1387 Róuruò 柔弱 Mềm yếu, yếu đuối
1388 Niǔ niē 扭捏 Ngại ngùng, thiếu t
1389 Rènxìng 任性 Ngang bướng
1390 Àomàn 傲慢 Ngạo mạn, kiêu că
1391 Yóuyù 犹豫 Ngập ngừng, do dự
1392 Gěngzhí 耿直 Ngay thẳng, cương
1393 Yòuzhì 幼稚 Ngây thơ
1394 Tiáopí/táoqì 调皮/淘气 Nghịch ngợm, bướn
1395 Diāo mán 刁蛮 Ngổ ngáo
1396 Wángù 顽固 Ngoan cố, bướng b
1397 Yúbèn 愚笨 Ngu đần, đần độn
1398 Yúchǔn 愚蠢 Ngu xuẩn
1399 Lìsuǒ 利索 Nhanh nhẹn, hoạt b
1400 Jīzhì 机智 Nhanh trí, linh hoạ
1401 Dǎn xiǎo 胆小 Nhút nhát, nhát ga
1402 Qīngfú 轻浮 Nói năng tùy tiện,
1403 Nèi zài xīn 内在心 Nội tâm, khép kín
1404 Fūqiǎn 肤浅 Nông cạn
1405 Bàozào 暴躁 Nóng nảy
1406 Chán 馋 Phàm ăn, ham ăn, h
1407 Mǎhǔ/cūxīn 马虎/粗心 Qua loa, cẩu thả
1408 Guǒduàn 果断 Quả quyết, quyết đ
1409 Guǒduàn 果断 Quyết đoán
1410 Dàfāng 大方 Rộng rãi, hào phón
1411 Huòdá 豁达 Rộng rãi, rộng lượ
1412 Zhái 宅 Ru rú ở nhà, không
1413 Huópō 活泼 Sôi nổi, hoạt bát
1414 Yōuyǎ 优雅 Tao nhã, thanh nhã
1415 Tānlán 贪婪 Tham lam
1416 Jǐnshèn 谨慎 Thận trọng
1417 Wěnzhòng 稳重 Thận trọng vững v
1418 Háoshuǎng 豪爽 Thẳng thắn
1419 Tǎnshuài 坦率 Thẳng thắn, bộc tr
1420 Quēdé 缺德 Thất đức, thiếu đạ
1421 Miǎn tiǎn 腼腆 Thẹn thùng, xấu hổ
1422 Cūlǔ 粗鲁 Thô lỗ, lỗ máng
1423 Cōng míng 聪明 Thông minh
1424 Xiànshí 现实 Thực tế
1425 Wùshí 务实 Thực tế, thực dụng
1426 Xìxīn 细心 Tỉ mỉ
1427 Jī jí 积极 Tích cực
1428 Jiéjiǎn 节俭 Tiết kiệm, tằn tiện
1429 Fù miàn 负面 Tiêu cực
1430 Bào lì 暴力 Tính bạo lực
1431 Chénmò 沉默 Trầm lặng, im lặng
1432 Zhōngchéng 忠诚 Trung thành
1433 Zì liàn 自恋 Tự kỷ tự yêu mình
1434 Zìbēi 自卑 Tự ti
1435 Zìcháo 自嘲 Tự ti, tự đánh giá
1436 Zìxìn 自信 Tự tin
1437 Suíbiàn 随便 Tùy tiện
1438 Tīnghuà/guāi 听话/乖 Vâng lời, ngoan n
1439 Wúzhī 无知 Vô tri, mít đặc, khô
1440 Hé shàn 和善 Vui tính
1441 Kāilǎng 开朗 Vui tính, cởi mở
1442 Bènzhuō 笨拙 Vụng về, ngốc, ké
1443 Chǒu lòu 丑陋 Xấu
1444 Miǎn tiǎn 腼腆 Xấu hổ, e thẹn
1445 Pàxiū 怕羞 Xấu hổ, mắc cỡ, th
1446 Tiāotì 挑剔 Xoi mói, bới móc,
1447 Dàndìng 淡定 Yên tĩnh
1448 Ruǎnruò 软弱 Yếu đuối, hèn yếu
1449 Néng, Nénggòu 能, 能够 Có khả năng
1450 Jiēshòu 接受 Chấp nhận
1451 Jiā, Bǔchōng 加,补充 Thêm vào
1452 Chéngrèn 承认 Thừa nhận
1453 同意,赞成,答应 Đồng ý
Tóngyì, Zànchéng, Dāyìng,
1454 Yǔnxǔ, Ràng 允许,让 Cho phép
1455 Dàoqiàn 道歉 Xin lỗi
1456 Chūxiàn, Xiǎndé 出现,显得 Xuất hiện
1457 Shēnqǐng 申请 Áp dụng
1458 Wèn 问 Hỏi
1459 Cānjiā, Chūxí 出席,参加 Tham gia
1460 Kāishǐ 开始 Bắt đầu
1461 Xiāngxìn 相信 Tin
1462 Chūshēng 出生 Sinh ra
1463 Dài 带 Mang đến
1464 Mǎi 买 Mua
1465 Dǎ diànhuà, Jiào 打电话,叫 Gọi
1466 Kěyǐ, Néng, Huì, Xí 可以,能,会,行 Có thể
1467 Shǐ, Lìng, Yǐnqǐ, Dǎ使,令,引起,导致 Nguyên nhân
1468 Huàn, Gǎibiàn, Biàn 换,改,变 Thay đổi
1469 Chōng 充 Sạc điện
1470 Jiǎnchá, Chá míng, Chá检查,查明,查 Kiểm tra
1471 Dǎsǎo, Qīnglǐ 打扫,清理 Dọn dẹp
1472 Lái 来 Đến
1473 Kǎolǜ, Xiǎng xiǎng 考虑 ,想想 Xem xét
1474 Jìxù 继续 Tiếp tục
1475 Zhǔ, Zuò fàn 煮,做饭 Nấu ăn
1476 Kū, Jiàohǎn 哭,叫喊 Khóc
1477 Qiè, Jiǎn 切,剪 Cắt
1478 Juédìng 决定 Quyết định
1479 Shānchú 删除 Xóa bỏ
1480 Xiāoshī, Bùjiànle 消失,不见了 Biến mất
1481 Fāxiàn, Fājué 发现,发觉 Khám phá
1482 Bù xǐhuān 不喜欢 Không thích
1483 Zuò 做 Làm
1484 Xiàzài 下载 Tải xuống
1485 Mèng jiàn 梦见 Mơ
1486 Hē 喝 Uống
1487 Chī 吃 Ăn
1488 Jiěshì 解释 Giải thích
1489 Biǎodá, Biǎoshì 表达,表示 Thể hiện
1490 Juédé, Gǎnjué, Rènw 觉得,感觉,认为 Cảm thấy
1491 Zhǎo 找 Tìm kiếm
1492 Táopǎo 逃跑 Chạy trốn
1493 Fēi 飞 Bay
1494 Dédào 得到 Nhận
1495 Gěi, Sòng 给,送 Đưa cho
1496 Qù 去 Đi
1497 Dǎzhāohū, Yíngjiē 打招呼,迎接 Chào hỏi
1498 Bǎozhèng 保证 Đảm bảo
1499 Cāicè, Cāi 猜测,猜 Phỏng đoán
1500 Tǎoyàn, Hèn 讨厌,恨 Ghét
1501 Yǒu 有 Có
1502 Tīng 听 Nghe
1503 Bāng 帮 Cứu giúp
1504 Xīwàng 希望 Mong
1505 Yǒngbào, Bàozhe 拥抱,抱着 Ôm
1506 Tōngzhī, Gàosù 通知,告诉 Thông báo
1507 Yāoqǐng, Qǐng 邀请,请 Mời gọi
1508 Shōu, Bǎoliú 收,保留 Giữ
1509 Wěn 吻 Hôn
1510 Zhīdào, Rènshì 知道,认识 Biết
1511 Xuéxí 学习 Học
1512 Líkāi, Liú xià 离开,留下 Rời khỏi
1513 Ràng 让 Để cho
1514 Xǐhuān, Xiàng 喜欢 ,像 Thích
1515 Zhù, Shēnghuó, Guò 住,生活,过 Sống
1516 Tīng 听 Nghe
1517 Kàn 看 Nhìn
1518 Shū, Shīqù, Diūshī,输,失去,丢失,迷路Thua
1519 Ài, Xǐhuān 爱,喜欢 Yêu quý
1520 Zhìzào, Zuò 制造,做 Làm
1521 Xiǎngniàn, Cuòguò 想念,错过 Quý cô
1522 Wùhuì, Wùjiě 误会,误解 Hiểu sai
1523 Xūyào, Bìxū 需要,必须 Nhu cầu
1524 Zhùyì 注意 Để ý
1525 Tōngzhī, Gàosù 通知,告诉 Thông báo
1526 Guānchá 观察 Quan sát
1527 Dìnggòu, Dìng, Mìng 订购,订,命令 Đặt hàng
1528 Cānjiā, Cānyù 参加,参与 Tham dự
1529 Fù, Huán 付,还 Thanh toán
1530 Biǎoyǎn 表演 Biểu diễn
1531 Wán, Bòfàng 玩,播放 Chơi
1532 Yǒngyǒu 拥有 Sở hữu
1533 Dào 倒 Đổ
1534 Zhǔnbèi 准备 Chuẩn bị
1535 Zǔzhǐ 阻止 Ngăn chặn
1536 Dāyìng, Chéngnuò 答应,承诺 Hứa
1537 Fāyīn 发音 Phát âm
1538 Bǎohù 保护 Bảo vệ
1539 Tígōng, Gěi 提供,给 Cung cấp
1540 Fàng 放 Đặt
1541 Chéngfá 惩罚 Trừng phạt
1542 Wèn, Huáiyí 问,怀疑 Hỏi
1543 Dào, Dàodá, Dádào 到,到达,达到 Chạm tới
1544 Dú, Yuèdú, kàn 读, 阅读,看 Đọc
1545 Shōu dào, Jiē dào 收到,接到 Nhận được
1546 Jìlù 记录 Ghi lại
1547 Sīkǎo, Shēnsī 思考,深思 Phản chiếu
1548 Dēngjì 登记 Đăng ký
1549 Jùjué 拒绝 Từ chối
1550 Chóngfù 重复 Nói lại
1551 Gēnghuàn, Dàitì, Tìd 更换,代替,替代 Thay thế
1552 Yāoqiú, Bàituō 要求,拜托 Yêu cầu
1553 Huí, Tuìhuàn 回,退换 Trở về
1554 Cízhí 辞职 Từ chức
1555 Pǎo 跑 Chạy
1556 Shěng, jiù, Bǎocún 省,救,保存 Tiết kiệm
1557 Shuō 说 Nói
1558 Mà 骂 Mắng
1559 Xúnzhǎo, Sōuxún 寻找,搜寻 Tìm kiếm
1560 Kànjiàn 看见 Xem
1561 Sìhū, Hǎoxiàng, Xiǎ 似乎,好像,显得 Hình như
1562 Mài, Chūshòu 卖,出售 Bán
1563 Fāsòng, Fā, Jì 发送 ,发,寄 Gửi
1564 Hǎn 喊 Kêu la
1565 Zuò 坐 Ngồi
1566 Shuì 睡 Ngủ
1567 Zhàn 站 Đứng
1568 Liú, Zhù 留,住 Ở lại
1569 Tíng 停 Dừng lại
1570 Mànbù 漫步 Đi dạo
1571 Dúshū, Yánjiū 读书,研究 Học
1572 Jiǎng 讲 Nói
1573 Pīnxiě, Pīn dú 拼写,拼读 Đánh vần
1574 Shàngwǎng 上网 Lướt sóng
1575 Huáiyí 怀疑 Nghi ngờ
1576 Yóuyǒng, Yóu 游泳,游 Bơi
1577 Ná, Xiédài, Dā 拿,携带,搭 Lấy
1578 Jiāo, Jiàodǎo 教,教导 Dạy
1579 Gàosù, Jiǎng, Shuō 告诉,讲,说 Nói
1580 Xiǎng 想 Suy nghĩ
1581 Lǚxíng 旅行 Du lịch
1582 Chángshì, Shì 尝试,试 Thử
1583 Xiāngxìn 相信 Tin tưởng
1584 理解,了解,明白,清楚,懂
Lǐjiě, Liǎojiě, Míng Hiểu
1585 Shàngzài 上载 Tải lên
1586 Quèrèn, Zhèngshí 确认,证实 Kiểm chứng
1587 Cānguān, Bàifǎng, 参观,拜访,访问 Chuyến thăm
1588 Zǒu 走,走路,步行 Đi bộ
1589 Yào 要 Muốn
1590 Jǐnggào 警告 Cảnh báo
1591 Xǐ 洗 Rửa
1592 Làngfèi 浪费 Lãng phí
1593 Kàn, Liúyì 看,留意 Nhìn
1594 Chuān, Dài 穿,戴 Mặc
1595 Yíng, Huòshèng 赢,获胜 Thắng
1596 Xiǎng yào, Xīwàng, 想要,希望,祝 Mong muốn
1597 Gōngzuò 工作 Đi làm
1598 Xiě 写 Viết
1599 Àihào 爱好 Sở thích
1600 Bàochóu 报酬 Thù lao
1601 yǒu 酉 dậu (ngôi thứ 10 tr
1602 zhōu 州 châu (đơn vị hành
1603 bàogào 报告 báo cáo
1604 gào 告 (Cáo), nói, kiện cáo (STN: Con trâu đứng tr
1605 Bǎoxiǎn 保险 Bảo hiểm
1606 Bèizhù 备注 Chú thích
1607 Běnrén yāoqiú 本人要求 Yêu cầu của bản t
1608 qiúhé 求和 cầu hoà (chiến tran
1609 qiúhūn 求婚 cầu hôn
1610 qiúrén 求人 xin người khác giú
1611 qiúquán 求全 cầu toàn (mang ý m
1612 xūqiú 需求 (Nhu), nhu cầu
1613 Qiú shì 求是 (Cầu thị), Tìm kiếm
1614 Bìyè shíjiān 毕业时间 Thời gian tốt nghi
1615 Bìyè xuéxiào 毕业学校 Trường học tốt ng
1616 Bìyè 毕业 Tốt nghiệp
1617 Cóngshì hángyè 从事行业 Nghành nghề hiện
1618 gōngjì 功绩 【功績】 công tích; công lao
1619 Chéngjī 成绩 Thành tích
1620 zé 责 【責】 trách nhiệm
1621 zhízé 职责 【職責】 chức trách
1622 fùzé 负责 【負責】 phụ trách
1623 fùxīn 负心 (Phụ tâm), phụ lòng; phụ tình; quên ơn; ngư
1624 fùjìn 附近 phụ cận
1625 fù 付 (Phó), giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó
1626 yìngfù 应付 ứng phó; đối phó
1627 zhuānzé 专责 【專責】 chuyên trách
1628 Chénglì 成立 Thành lập
1629 Chéngshú diànnǎo c 成熟电脑操作 Thành thục máy tí
1630 Chūchāi 出差 Công tác
1631 chā 差 khác nhau; chênh lệch; sai biệt; sai khác; kh
1632 chà 差 khác nhau; lệch; chênh; không khớp
1633 chāi 差 sai đi; phái đi
1634 Chūshēng nián yue 出生年月 Ngày tháng năm s
1635 Chūshēng rìqī 出生日期 Ngày sinh
1636 Chūshēng rìqí 出生日期 Ngày tháng năm s
1637 Dānwèi 单位 Đơn vị
1638 cào 操 chửi tục
1639 cāo 操 (Thao), cầm; nắm;
1640 cāodā 操刀 cầm dao
1641 cāozhōu 操舟 lái thuyền
1642 cāo yīngy 操英语 nói tiếng Anh
1643 huìcāo 会操 【會操】 hội thao
1644 Diànnǎo cāozuò 电脑操作 Trình độ tin học
1645 Diànnǎo shuǐpíng 电脑水平 Trình độ máy tính
1646 Diànzǐ yóuxiāng 电子邮箱 Email
1647 Fāhuī 发挥 Phát huy
1648 Fènfā xiàngshàng 奋发向上 Phấn đấu tiến thủ
1649 Fúlì dàiyù 福利待遇 Chế độ (đãi ngộ) p
1650 sì 寺 (Tự), dinh
1651 dé 得 (Đắc), được; có
1652 de 得 được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả
1653 dài 待 (Đãi), đối đãi; đãi; đối xử; cư xử (STN, mặc
1654 jiēdài 接待 tiếp đãi; chiêu đãi; tiếp đón; khoản đãi; tiếp
1655 bùdài 不待 không cần; không phải; khỏi
1656 dàirén 待人 xử sự; cư xử; đối xử với mọi người
1657 yù 遇 tương phùng; gặp mặt; gặp gỡ; tương ngộ; tư
1658 yōuyù 优遇 【優遇】 ưu đãi; đãi ngộ
1659 yù'nàn 遇难 【遇難】 ngộ nạn; gặp tai nạn (chết do bị hãm hại hoặ
1660 lǐyù 礼遇 【禮遇】 trọng đãi; đối xử trọng hậu; tiếp đãi long trọ
1661 zhīyù 知遇 tri ngộ (chỉ được thưởng thức hoặc trọng dụ
1662 huìyù 会遇 【會遇】 hội ngộ; gặp mặt
1663 yú 禺 (Ngu), khỉ (nói trong sách cổ.)
1664 Gèrén àihào 个人爱好 Sở thích cá nhân
1665 Gèrén gàikuàng 个人概况 Khái quát tình hìn
1666 Gèrén jiǎnlì 个人简历 CV cá nhân
1667 jiǎnlì 简历 【簡歷】 (Giản lịch), lý lịch
1668 jiǎn 简 【簡】 (Giản), giản đơn;
1669 jiǎnhuà 简化 【簡化】 đơn giản hoá; giản
1670 jiǎnhuà shǒuxù 简化手续 đơn giản hoá thủ tụ
1671 xù 续 (Tục), liên tiếp; nối tiếp
1672 jìxù 继续 (Kế tục), tiếp tục; kéo dài (hoạt động)
1673 jiēxù 接续 (Tiếp tục), kế tục; liên tục; tiếp
1674 liánxù 连续 liên tục
1675 shǒuxù 手续 Thủ tục
1676 yánxù 延续 tiếp diễn
1677 hòuxù 后续 đến tiếp sau, kế tiếp
1678 Xùjí 续集 phần tiếp theo
1679 hòujì 后继 (Hậu kế), kế tục; nối tiếp
1680 jìrèn 继任 (Kế nhâm), kế nhiệm; tiếp tục đảm nhiệm; n
1681 jìfù 继父 (Kế phụ), bố dượng; kế phụ; cha ghẻ
1682 jìmǔ 继母 (Kế mẫu), mẹ kế; kế mẫu; mẹ ghẻ
1683 jìzi 继子 (Kế tử), con riêng
1684 jìsì 继嗣 (Kế tự), thừa tự
1685 jìchéng 继承 (Kế thừa), thừa kế; thừa tự; thừa hưởng (di s
1686 jìjìn 继进 tiếp tục tiến lên
1687 jīngjiǎn 精简 【精簡】 tinh giản; rút gọn
1688 jiǎntǐzì 简体字 chữ giản thể (chữ
1689 lì 历 【歷】 (Lịch), trải qua; kinh qua
1690 jīnglì 经历 【經歷】 từng trải; trải qua, trải nghiệm, kinh nghiệm
1691 shēnlì 身历 【身歷】 đích thân trải qua
1692 niánlì 年历 【年歷】 lịch; lịch năm; niên lịch
1693 yánglì 阳历 【陽歷】 dương lịch; công lịch
1694 yīnyánglì 阴阳历 Lịch âm dương
1695 yīnlì 阴历 【陰歷】 âm lịch
1696 Gèrén nénglì 个人能力 Năng lực cá nhân
1697 kěnéng 可能 khả thi; có thể; thực hiện được; làm được
1698 kěyǐ 可以 có thể; có khả năng; có năng lực
1699 Gèrén róngyù 个人荣誉 Khen thưởng cá n
1700 Gèrén zhuāncháng 个人专长 Sở trường cá nhân
1701 cháng 长 dài
1702 zhǎng 长 (Trưởng), lớn; nhiều tuổi
1703 tècháng 特长 sở trường; năng khiếu; ưu điểm
1704 Gōngshāng bǎoxiǎn 工伤保险 Bảo hiểm tai nạn
1705 shāng 伤 【傷】 (Thương), tổn thương; thiệt hại; tổn thất (cơ
1706 伤口,创伤
shāng kǒu, chuāng s 【傷口,創傷】
Vết thương
1707 shāngxīn 伤心 【傷心】 thương tâm; đau lòng
1708 bēishāng 悲伤 【悲傷】 khổ đau; bi thương; đau khổ; thương cảm; b
1709 shāngwáng 伤亡 【傷亡】 thương vong
1710 wángyǒu 亡友 người bạn quá cố; người bạn đã qua đời
1711 sǐwáng 死亡 (Lưu vong), chết chóc
1712 líuwáng 流亡 lưu vong
1713 shānggǎn 伤感 thương cảm
1714 gǎnshāng 感伤 sầu não; buồn phiền; buồn rầu; buồn bã; thư
1715 Gōngsī míngchēng 公司名称 Tên công ty
1716 Gōngzuò jiǎnlì 工作简历 Lý lịch công tác
1717 Gōngzuò jīngyàn 工作经验 Kinh nghiệm làm
1718 qiān 佥 (Chữ Thiêm), toàn bộ; đều
1719 yìngyàn 应验 ứng nghiệm
1720 língyàn 灵验 linh nghiệm; hiệu nghiệm
1721 kǎoyàn 考验 khảo nghiệm; thử thách
1722 shìyàn 试验 thí nghiệm; thử nghiệm
1723 Gōngzuò shíjiān 工作时间 Thời gian công tác
1724 Guì gōngsī 贵公司 Quý công ty
1725 Guójí 国籍 Quốc tịch
1726 Hànyǔ pǔtōng huà sh 汉语普通话水平 Trình độ Tiếng Tr
1727 pǔtōng 普通 Phổ thông; bình thường; nói chung; thông th
1728 pǔ 普 (Phổ), phổ biến; rộng khắp, (STN, cây có án
1729 pǔbiàn 普遍 phổ biến; rộng rãi; rộng khắp
1730 pǔjí 普及 phổ cập; phổ biến (khu vực, phạm vi)
1731 Hànyǔ shuǐpíng 汉语水平 Trình độ Tiếng Tr
1732 Huánjìng 环境 Hoàn cảnh
1733 Hūnyīn qíngkuàng 婚姻情况 Tình trạng hôn nh
1734 qíngzhuàng 情状 (Tình trạng), tình hình; tình trạng
1735 qīng 青 (Thiên), xanh; màu xanh
1736 qīngtiān 青天 (Thiên thanh), trời xanh
1737 qìngcǎo 青草 cỏ xanh; cỏ tươi
1738 qīngnián 青年 (Thanh niên), tuổi trẻ; tuổi xuân
1739 dàqīngnián 大青年 thiên niên lớn (chỉ những thanh niên khoảng
1740 qīng shào nián 青少年 vị thành niên / thanh niên / thiếu niên
1741 qíng 情 (Tình), tình cảm
1742 qínggē 情歌 tình ca; bài ca tình yêu
1743 qíngjié 情节 tình tiết; trường hợp; tình huống
1744 shìqíng 事情 (sự tình), sự việc
1745 xìngqíng 性情 (Tính tình), tính nết
1746 zhēnqíng 真情 (Chân tình), tình hình thực tế; sự thực
1747 tiānxìng 天性 (Thiên tính), tính trời sinh; thiên tính; bẩm s
1748 gǎnxìng 感性 cảm tính
1749 xìngqì 性气 (Tính khí), tính nết; tính cách
1750 xìnggé 性格 (Tính cách), tính nết
1751 kuàng 况 (Tình huống), tình hình
1752 zhuàngkuàn 状况 tình trạng, tình hình
1753 zhuàng 状 (Trạng), dáng; hình; hình dạng; hình dáng
1754 gàozhuàng 告状 cáo trạng
1755 xiànzhuàng 现状 hiện trạng; hiện tình; tình trạng hiện nay
1756 xìngzhuàng 性状 tính trạng; tính chất và trạng thái
1757 bìngzhuàng 病状 bệnh trạng; triệu chứng bệnh; bệnh tình
1758 wànzhuàng 万状 (Vạn trạng),muôn dạng; muôn kiểu; đủ loại
1759 zhuàngyuan 状元 trạng nguyên (học vị cao nhất, thời xưa)
1760 Hūnyīn zhuàngkuàn 婚姻状况 Tình trạng hôn nh
1761 Jiànkāng zhuàngkuà 健康状况 Thể trạng sức khỏ
1762 jiǎngjīn 奖金 Tiền thưởng
1763 dàjiǎng 大奖 giải thưởng lớn; thưởng lớn
1764 píngjiǎng 评奖 bình thưởng; bình bầu khen thưởng; bình ch
1765 píng 评 【評】 bình luận; phê bình; đánh giá
1766 pǐnpíng 品评 (Phẩm bình), bình luận; đánh giá; bình phẩm
1767 hǎopíng 好评 khen ngợi
1768 zǒngpíng 总评 đánh giá chung; bình luận chung
1769 jiǎnglì 奖励 khen thưởng; khuyến khích; khuyến thưởng
1770 lì 励 (Lệ), khích lệ; khen; động viên
1771 lì 厉 (Lệ), nghiêm ngặt; nghiêm khắc; chặt chẽ
1772 Jiàoyù bèijǐng 教育背景 Nền tảng (bối cảnh
1773 Jiàoyù qíngkuàng 教育情况 Trình độ giáo dục
1774 jiàoyù 教育 (Giáo dục), giáo dục; đào tạo
1775 bèi 背 lưng
1776 yù 育 (Dục), sinh đẻ; sinh nở; sinh dục
1777 shēngyù 生育 sinh đẻ; sinh con
1778 tǐyù 体育 thể dục
1779 tǐyùguǎn 体育馆 cung thể thao, nhà thi đấu
1780 Jiātíng zhùzhǐ 家庭住址 Địa chỉ gia đình
1781 Jīhuì 机会 Cơ hội
1782 Jìnéng 技能 Kỹ năng
1783 Jīnglì 经历 Kinh nghiệm từng
1784 Jīnglǐ 经理 Giám đốc
1785 Jīngyàn fēngfù 经验丰富 Kinh nghiệm phon
1786 Jìshù zhíchēng 技术职称 Tên chức vị kỹ thu
1787 Jìsuànjī děngjí 计算机等级 Trình độ máy tính
1788 Jìsuànjī shuǐpíng 计算机水平 Trình độ máy tính
1789 Jìsuànjī yìngyòng né 计算机应用能力 Năng lực ứng dụn
1790 Jiùdú shíjiān 就读时间 Thời gian học tập
1791 Liánxì diànhuà 联系电话 Điện thoại liên lạc
1792 Liánxì dìzhǐ 联系地址 Địa chỉ liên lạc
1793 Liánxì fāngshì 联系方式 Phương thức liên
1794 liánxì 联系 【聯係】 (Liên hệ), liên hệ; gắn liền, liên lạc
1795 liánxiǎng 联想 【聯想】 liên tưởng; nghĩ đến
1796 guānxì 关系 【關係】 (Quan hệ), liên quan
1797 Lǐngyù 领域 Lĩnh vực
1798 lǐng 领 (Lĩnh, lãnh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và
1799 huòzhě 或者 Hay là, hoặc, có lẽ; có thể; chắc là (dùng tro
1800 yù 域 (Vực), cương vực; đất đai; địa hạt; lãnh thổ;
1801 kōngyù 空域 không phận; không vực (phạm vi giới hạn k
1802 wàiyù 外域 nước ngoài; ngoại quốc
1803 Xīyù 西域 Tây Vực (thời Hán, chỉ các vùng phía tây N
1804 yīnyù 音域 âm vực
1805 qūyù 区域 【區域】 khu vực; vùng
1806 hǎiyù 海域 hải vực; vùng biển; hải phận
1807 dìyù 地域 địa vực; khu vực; vùng
1808 Lǚlì biǎo 履历表 Sơ yếu lý lịch
1809 Lǚlì 履历 Lý lịch
1810 Lùyòng 录用 Tuyển dụng, nhận
1811 Mínzú 民族 Dân tộc
1812 Mìshū 秘书 Thư ký, bí thư
1813 Nián yue rì 年月日 Năm tháng ngày
1814 Niánjià 年假 Nghỉ phép năm
1815 Niánlíng 年龄 Tuổi
1816 Niánxīn 年薪 Lương theo năm
1817 Péixùn jīgòu 培训机构 Cơ quan bồi dưỡng
1818 Péixùn jīnglì 培训经历 Quá trình bồi dưỡn
1819 Péixùn nèiróng 培训内容 Nội dung bồi dưỡn
1820 Péixùn shíjiān 培训时间 Thời gian bồi dưỡ
1821 Qiān zhèngshì láodò 签正式劳动合同 Ký hợp đồng lao đ
1822 láodòng 劳动 Lao động
1823 gōngláo 功劳 công lao; công trạng
1824 Qǔdé 取得 Đạt được
1825 Rénshì bù 人事部 Bộ phận nhân sự
1826 Shàng bǎoxiǎn 上保险 Đóng bảo hiểm
1827 Shèhuì shíjiàn 社会实践 Thực tiễn công tác
1828 Shēnfèn zhèng hào 身份证号 Số Chứng minh th
1829 Shēnfèn zhèng hàom 身份证号码 Số Chứng minh th
1830 Shēnqǐng de zhíwèi 申请的职位 Vị trí ứng tuyển
1831 Shēnqǐng rén qiānmí 申请人签名 Người viết đơn ký
1832 Shēnqǐng rén 申请人 Người ứng tuyển
1833 Shēnqǐng zhíwèi 申请职位 Chức vụ xin tuyển
1834 Shěng shì,chéngshì,x 省市,城市,县,郡 Tỉnh,  Thành phố,  Huyện, Quận
1835 Shēngāo 身高 Chiều cao
1836 Shēngyù bǎoxiǎn 生育保险 Bảo hiểm sinh đẻ
1837 Shíjiān 时间 Thời gian
1838 Shíshì qiúshì 实事求是 Thật thà cầu thị
1839 Shīyè bǎoxiǎn 失业保险 Bảo hiểm thất ngh
1840 Shìyòng qī 试用期 Thời gian thử việc
1841 Miànshì 面试 Phỏng vấn
1842 shì 式 (Thức), kiểu
1843 fāngshì 方式 (Phương thức), cách thức; cách; kiểu
1844 zhōngshì 中式 kiểu Trung Quốc
1845 zhèngshì 正式 chính thức, trang trọng
1846 xīshì 西式 kiểu Tây
1847 xīnshì 新式 (Tân thức), kiểu mới
1848 shì 试 (Thí), thử; thí nghiệm
1849 shìguò 试过 thử qua
1850 bǐshi 比试 (Bỉ thí), so tài; thi
1851 kǎoshì 考试 (Khảo thí), thi; kiểm tra; sát hạch
1852 shìyàn 试验 thực nghiệm; thử nghiệm
1853 kǒushì 口试 thi vấn đáp
1854 bǐshì 笔试 thi viết (trái với thi vấn đáp)
1855 shìchǎng 试场 trường thi; nơi thi
1856 shìtí 试题 đề thi
1857 shìjuàn 试卷 bài thi
1858 chūshì 初试 (Sơ thí), thí nghiệm lần đầu; vòng sơ khảo
1859 fùshì 复试 (Phúc thí), vòng hai; thi đợt hai
1860 Shǒujī hào 手机号 Số điện thoại di đ
1861 Suǒshǔ bùmén 所属部门 Thuộc bộ môn/ ba
1862 Tècháng 特长 Sở trường
1863 Tiáojiàn 条件 Điều kiện
1864 Tǐzhòng 体重 Cân nặng
1865 Tōngxùn dìzhǐ 通讯地址 Thông tin địa chỉ
1866 Tóu jiǎnlì 投简历 Gửi sơ yếu lý lịch
1867 Wàiwén chéngdù 外文程度 Trình độ ngoại ng
1868 Wàiyǔ děngjí 外语等级 Trình độ ngoại ng
1869 Wàiyǔ shuǐpíng 外语水平 Trình độ ngoại ng
1870 děngjí 等级 (Đẳng cấp), cấp; bậc; thứ bậc; tôn ti trật tự (
1871 děng 等 (Đẳng), đẳng cấp; bậc; loại; hạng; đợi
1872 děngchē 等车 chờ xe
1873 Wénhuà chéngdù 文化程度 Trình độ văn hóa
1874 Xiàn cóngshì gōngz 现从事工作 Công việc hiện tại
1875 Xiāngguān zhèngshū 相关证书 Bằng cấp liên qua
1876 xiāngguān 相关 (Tương quan), liên quan
1877 xiāng 相 lẫn nhau; hỗ tương
1878 xiàng 相 tướng mạo; tướng; vẻ; bộ dạng
1879 xiàng 相 giúp; bổ trợ; hỗ trợ
1880 xiāngtóng 相同 (Tương đồng), tương đồng; giống nhau; như
1881 Xiángxì tōngxìn dìzh 通信 Thông tin địa chỉ c
1882 xìn 信 (Tín), xác thực; có thật
1883 xìnyòng 信用 (Tín dụng), chữ tín; tin dùng, có tín nhiệm
1884 Xīnshuǐ yāoqiú 薪水要求 Yêu cầu mức lươn
1885 Xīnshuǐ 薪水 Lương tháng
1886 Xìngbié 性别 Giới tính
1887 Xìngmíng 姓名 Họ tên
1888 Xìngqù àihào 兴趣爱好 Sở thích
1889 Xīwàng dàiyù 希望待遇 Mong muốn đãi n
1890 Xuélì 学历 Quá trình học
1891 Xuéwèi 学位 Học vị
1892 Xuézhì 学制 Hệ học
1893 Yǎnglǎo bǎoxiǎn 养老保险 Bảo hiểm nghỉ hư
1894 Yèyú àihào 业余爱好 Sở thích ngoài giờ
1895 Yīliáo bǎoxiǎn 医疗保险 Bảo hiểm y tế
1896 Yìngpìn dānwèi 应聘单位 Đơn vị ứng tuyển
1897 Yìngpìn zhíwèi 应聘职位 Chức vụ ứng tuyể
1898 Yīngyǔ shuǐpíng 英语水平 Trình độ Tiếng A
1899 Yǐwǎng jiùyè xiángq 以往就业详情 Tình hình chi tiết
1900 Yóu… Shěng/shì gōng 由 … 省/市公安局发证 Do … Cơ quan công
1901 Yóuzhèng biānmǎ 邮政编码 Mã bưu chính
1902 Yù cóngshì gōngzuò 欲从事工作 Công việc mong
1903 Yuè wén xìngmíng 越文姓名 Họ tên Tiếng Việt
1904 Yǔyán nénglì 语言能力 Năng lực ngôn ng
1905 Zhèngshū 证书 Bằng cấp, giấy ch
1906 Zhèngshū 证书 Bằng cấp, giấy ch
1907 Zhèngzhì miànmào 政治面貌 Diện mạo chính trị
1908 Zhíwèi míngchēng 职位名称 Tên chức vụ
1909 Zhíwèi 职位 Chức vị/ chức vụ
1910 Zhíyè jìnéng 职业技能 Kỹ năng nghề ngh
1911 jì 技 kỹ; kỹ năng; bản lĩnh; năng lực chuyên môn
1912 jìshù 技术 kỹ thuật, công nghệ
1913 tèjì 特技 (Đặc kỹ), kỹ năng đặc biệt
1914 jìgōng 技工 công nhân kỹ thuật; thợ thủ công
1915 jìgōng xuéxiào 技工学校 trường kỹ thuật
1916 kējì 科技 khoa học kỹ thuật; khoa học công nghệ
1917 Zhōngwén xìngmíng 中文姓名 Họ tên Tiếng Trun
1918 Zhǔ xiū zhuānyè 主修专业 Chuyên ngành chí
1919 Zhuānyè shuǐpíng 专业水平 Trình độ chuyên n
1920 Zhuānyè 专业 Chuyên ngành
1921 Zhùzhǐ 住址 Địa chỉ nơi ở
1922 Zì 2003 nián zhì 201 自 2003年至 2011 年 Từ năm 2003 đến
1923 Zìwǒ píngjià 自我评价 Tự đánh giá bản t
1924 jiǎnchá 检查 (Kiểm tra),kiểm tra; kiểm soát; khám
1925 chá 查 (Tra), kiểm tra; xét
1926 qīngchá 清查 (Thanh tra), thanh tra; kiểm tra
1927 qīngpíng 清平 (Thanh bình), thái bình; thanh bình
1928 kēmù 科目 Khoản mục
1929 shōurù 收入 (Thu nhập), thu vào; thu
1930 Yīng shōu 应收 Phải thu
1931 shōuyì 收益 lợi ích thu được
1932 shōuhúi 收回 thu hồi
1933 shuì 税 thuế
1934 Shōu shuì 收税 Thu thuế
1935 jiāoshuì 交税 (Giao thuế), nộp thuế; đóng thuế
1936 yì 益 (Ích), lợi ích; ích
1937 lìyì 利益 lợi ích
1938 gōngyì 公益 công ích
1939 Làng fèi 浪费 Lãng phí
1940 yuán 原 (Nguyên), khởi đầu; bắt đầu, chính gốc, đầu
1941 yuánliào 原料 nguyên liệu
1942 wùliào 物料 Vật liệu
1943 Fēngfù 丰富 giàu có
1944 zhǔrén 主人 máy chủ
1945 zhǔrèn 主任 giám đốc
1946 chéngběn 成本 Giá cả
1947 kuàijì kēmù 会计科目 Môn kế toán
1948 zǒngzhàng 总账 Sổ cái
1949 zǒng fēnlèi 总分类 Phân loại chung
1950 zhìzào kuàijì 制造会计 Kế toán sản xuất
1951 gōngchǎng kuàijì 工厂会计 Kế toán nhà máy
1952 gōngyè kuàijì 工业会计 Kế toán công nghiệp
1953 shāngpǐn zhāng 商品张 Tờ hàng hóa
1954 kuàijì qíjiān 会计期间 Kỳ kế toán
1955 kuàijì chéngxù 会计程序 Hướng dẩn kế toán
1956 kuàijì guīchéng 会计规程 Quy chế kế toán
1957 chángnián shěnjì 常年审计 Kiểm toán hàng năm
1958 zhǎo cuò 找错 Tìm sai
1959 shì suàn biǎo 试算表 Bảng tính
1960 yínháng jié dān 银行结单 Sao kê ngân hàng
1961 fēnxī biǎo 分析表 Bảng phân tích
1962 fù biǎo 附表 Lên lịch
1963 juésuàn biǎo 决算表 Những tài khoản cuối
1964 bǐjiào biǎo 比较表 Biểu đồ so sánh
1965 kēmù fúhào 科目符号 Biểu tượng chủ đề
1966 kēmù dài hào 科目带号 Số chủ đề
1967 rìjì bù 日记簿 Nhật ký
1968 jìnhuò 进货 Mua, tựa vào, bám vào
1969 gòumǎi bù 购买部 Bộ phận mua hàng
1970 piàojù bù 票据部 Phòng hóa đơn
1971 liúshuǐzhàng 流水账 Đang chạy tài khoản
1972 kèhù zhàng 客户账 Tài khoản khách hàng
1973 kěkào zhāng 可靠张 Zhang đáng tin cậy
1974 zhànghù míngchēng 账户名称 tên tài khoản
1975 dēng zhàng 登账 Đăng nhập
1976 yùsuàn 预算 ngân sách
1977 xūbào 虚报 Báo cáo sai
1978 dìchǎn shōuyì 地产收益 Thu nhập bất động sản
1979 zīběn shōuyì 资本收益 Lãi vốn
1980 yíngyè shōuyì 营业收益 Thu nhập hoạt động
1981 lìxí 利息 quan tâm
1982 chúnlì 纯利 lợi nhuận ròng
1983 làngfèi 浪费 chất thải
1984 lìrùn 利润 lợi nhuận
1985 jiézhī 截肢 Cắt cụt chi
1986 hónglì gōngzī 红利工资 Tiền thưởng
1987 chāochǎn jiǎng 超产奖 Giải thưởng siêu phẩm
1988 jīntiē 津贴 trợ cấp
1989 zhíwèi jīntiē 职位津贴 Trợ cấp công việc
1990 chūchāi bǔtiē 出差补贴 Phụ cấp đi đường
1991 fáng tiē 房贴 Hình dán phòng
1992
1993 píngjūn chéngběn 平均成本 chi phí trung bình
1994 fēnbù chéngběn 分布成本 Chi phí phân phối
1995 zài jiāgōng chéngbě 在加工成本 Trong chi phí xử lý
1996 zhíjiē 直接 thẳng thắn
1997 jiǎnjiē 剪接 Nối
1998 dàikuǎn 贷款 tiền vay
1999 cúnkuǎn 存款 tiền gửi
2000 xún huán 循环 đi xe đạp
2001 zūjīn 租金 thuê
2002 yājīn 押金 tiền gửi
2003 zhōuzhuǎn jīn 周转金 Vôn lưu động
2004 zhìnàjīn 滞纳金 Phí trễ hạn
2005 chúxù jīn 储蓄金 Tiết kiệm
2006 záfèi 杂费 Các chi phí khác
2007 kāibàn fèi 开办费 Phí khởi động
2008 jiāojì fèi 交际费 Phí liên lạc
2009 guǎnggào fèi 广告费 phí quảng cáo
2010 shuǐdiàn fèi 水电费 Hóa đơn điện nước
2011 bàngōng fèi 办公费 Chi phí văn phòng
2012 yùnshū fèi 运输费 Phí vận chuyển
2013 shū bào fèi 书报费 Phí sách
2014 shēnghuófèi 生活费 chi phí sinh hoạt
2015 jīngfèi 经费 Kinh phí
2016 guǎnlǐ fèi 管理费 Phí quản lý
2017 cáiliào 材料 vật chất
2018 zīliào 资料 dữ liệu
2019 fèiyòng 费用 Giá cả
2020 juédìng 决定 Quyết định
2021 yīdìng 一定 chắc chắn
2022 guānxīn 关心 liên quan
2023 xīwàng 希望 mong
2024 nguyevong nguyevong nguyevong
2025 tǎolùn 讨论 bàn luận
2026 zǒngwù 总务 Công việc chung
2027 Jiù 就 Chính (chính là)
2028 qū 区 Khu vực
2029 fēng 风 gió
2030 gāng 刚 【剛】 (Cương),cứng; cứng rắn; kiên cường (
2031 gānggāng 刚刚 Vừa mới
2032 hái yǒu 还有 Còn, vẫn còn
2033 dōngxī 东西 Đồ
2034 jīntiān 今天 Hôm nay
2035 míngtiān 明天 Ngày mai
2036 hòutiān 后天 Ngày kia
2037 zuótiān 昨天 hôm qua
2038 qiántiān 前天 Hôm kia, hôm trước
2039 zhège yuè 这个月 Tháng này
2040 xià gè yuè 下个月 tháng sau
2041 shàng gè yuè 上个月 tháng trước
2042 jīnnián 今年 Năm nay
2043 míngnián 明年 năm sau
2044 hòu nián 后年 2 năm sau; năm sau nữa
2045 qùnián 去年 năm ngoái
2046 qiánnián 前年 năm kia; năm trước
2047 xīngqí 星期 Tuần, thứ
2048 zhōu 周 Tuần, thứ
2049 zhōumò 周末 Cuối tuần
2050 xīngqíliù 星期六 Tthứ bảy
2051 xīngqítiān 星期天 Chủ nhật
2052 xīngqírì 星期日 Chủ nhật
2053 Hào 号 Hiệu, số hiệu (thường dùng sau số từ);
2054 gōngsī 公司 Công ty
2055 gūniáng 姑娘 (Cô nương), cô (chị và em gái của bố)
2056 shēngrì 生日 Sinh nhật
2057 guò shēng rì 过生日 Đón sinh nhật
2058 yǐhòu 以后 Sau đó; sau này; sau khi; về sau
2059 yǐqián 以前 Trước đây; trước kia; ngày trước
2060 zěnme yàng 怎么样 Như thế nào
2061 duìmiàn 对面 Đối diện
2062 zhǔnbèi 准备 Chuẩn bị
2063 xià chē 下车 Xuống xe
2064 shàng chē 上车 Lên xe
2065 dōng 东 【東】 phía đông; phương đông; đông
2066 yóujú 邮局 Bưu điện, bưu cục
2067 sùshè 宿舍 Ký túc xá
2068 shūbāo 书包 cặp sách
2069 zhuōzi 桌子 Bàn (STN, đứa trẻ học cái bàn có đèn sáng r
2070 gǎo 杲 sáng; sáng sủa; sáng rực
2071 shūdiàn 书店 hiệu sách, tiệm sách
2072 pángbiān 旁边 Bên cạnh
2073 dàrén 大人 Người lớn, đại nhân, người kính trọng
2074 túdì 徒弟 Đồ đệ
2075 tīngxiě 听写 Nghe viết
2076 liànxí 练习 Bài tập
2077 júzi 橘子 Quýt
2078 xīguā 西瓜 Dưa hấu
2079 cǎoméi 草莓 Dâu tây
2080 kělè 可乐 Cocacola
2081 kuàngquán shuǐ 矿泉水 Nước khoáng
2082 píjiǔ 啤酒 Bia
2083 shǒujī 手机 Điện thoại di động
2084 kāfēi 咖啡 Cà phê
2085 jīn 斤 Cân
2086 gōngjīn 公斤 Kilôgam
2087 yuán 元 Nhân dân tệ
2088 Hào 号 Hiệu, tên gọi, số, cỡ
2089 hàomǎ 号码 Số; số thứ tự; chữ số; con số
2090 hétóng 合同 hợp đồng
2091 dān hào 单号 Số hoá đơn (STN, con dê đứng đơn độ
2092 zuìjìn 最近 gần đây
2093 zhù 祝 Chúc (STN, huynh xiōng
2094 xiōng 兄 anh trai
2095 kuàilè 快乐 vui mừng
2096 jǐng 井 (Tỉnh), Giếng (STN, xuống giếng phải có th
2097 kāi 开 【開】 mở; mở ra
2098 bù 步 (Bộ), bước; nước; bước chân; bộ (khoả
2099 jìnbù 进步 Tiến bộ (STN, tiến vào vương phủ tỉnh
2100 shùn 顺 【順】 (Thuận), xuôi, (STN XUYÊN
2101 shùnfēng 顺风 thuận gió
2102 shùněr 顺耳 【順耳】 dễ nghe; thuận tai; xuôi tai; lọt tai
2103 tōngshùn 通顺 【通順】 lưu loát; thông suốt; xuôi
2104 xiàoshùn 孝顺 【孝順】 hiếu thuận; có hiếu; hiếu thảo
2105 shùnhe 顺和 【順和】 thuận hoà; ôn hoà; hoà nhã (nói năng,
2106 shùnlì 顺利 Thuận lợi
2107 zǎoshēng 早生 Sớm sinh
2108 lǐwù 礼物 Món quà, lễ vật
2109 lǐ 礼 【禮】 lễ nghi; lễ
2110 wù 勿 (Vật), chớ; đừng; không nên (STN, đứ
2111 dòngwù 动物 Động vật (STN, trâu là động vật)
2112 fèn 份 Phần
2113 hūnlǐ 婚礼 hôn lễ; lễ cưới; lễ thành hôn; lễ kết h
2114 hūn 昏 (Hôn), tối; trời tối; hoàng hôn
2115 shì 氏 (Thị), họ
2116 hūn 婚 (Hôn), kết hôn; cưới xin (STN, chọn ng
2117 běn 本 Quyển, cuốn
2118 zhī 支 Lượng từ cây, cán dùng cho vật dài m
2119 bǐ 笔 cây bút
2120 qiānbǐ 铅笔 bút chì
2121 yuánzhūbǐ 圆珠笔 Bút bi
2122 ba 啊 Thán từ
2123 méi wèntí 没问题 không vấn đề gì
2124 shíjiān 时间 Khoảng thời gian
2125 shíhòu 时候 Điểm thời gian, khi nào (STN, một ngườ
2126 hòu 候 (Hậu), đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ (STN
2127 hòuchē 候车 【候車】 đợi xe; chờ xe
2128 tiānhòu 天候 thời tiết; khí hậu
2129 Xìn 信 Lá thư
2130 Zázhì 杂志 Tạp chí
2131 zé 责 【責】 trách nhiệm
2132 zhízé 职责 【職責】 chức trách
2133 fùzé 负责 【負責】 phụ trách
2134 zhuānzé 专责 【專責】 chuyên trách
2135 zénán 责难 【責難】 trách cứ; trách móc
2136 chéngjì 成绩 【成績】 thành tích; thành tựu; đạt được; hoàn
2137 jī 绩 【績】 (Tích), xe (chỉ, sợi)
2138 jīxiào 绩效 【績效】 Đánh giá
2139 Kōngqì 空气 Không khí
2140 Diǎn 点 (Điểm), giờ, chọn món ăn
2141 fēn 分 Phút
2142 chà 差 Tồi, kém, thiếu, chênh lệch múi giờ
2143 Shíchā 时差 Sự lệch múi giờ
2144 Chàbùduō 差不多 xấp xỉ; gần giống nhau, gần, khoảng, dư
2145 chà dé duō 差得多 Tệ hơn nhiều
2146 kè 刻 Khắc
2147 kēzì 刻字 Chữ cái
2148 Píng 平 Bình
2149 bàn 半 Một nửa
2150 bàn jīn 半斤 Nửa cân
2151 bàntiān 半天 Nửa ngày, thời gian dài
2152 bànyè 半夜 Nửa đêm
2153 bàn gè xiǎoshí 半个小时 Nửa tiếng
2154 qǐchū 起初 Lúc đầu
2155 qǐchuáng 起床 Thức dậy
2156 chuáng 床 Giường
2157 xiān 先 Đầu tiên
2158 xuǎn 选 Chọn
2159 xǐ 洗 Rửa
2160 xǐ tóu 洗头 Gội đầu
2161 xǐzǎo 洗澡 Đi tắm
2162 xǐliǎn 洗脸 Rửa mặt
2163 xǐ jiǎo 洗脚 Rửa chân
2164 Liǎn shū 脸书 Facebook
2165 xǐ yīfú 洗衣服 Giặt quần áo
2166 rán 然 Nhiên
2167 tiānrán 天然 Thiên rán
2168 zìrán 自然 Tự nhiên
2169 ránhòu 然后 Sau đó (Liên từ có thể đứng một mình
2170 hòulái 后来 Sau đó, sau này (nói về tương lai)
2171 zǎoshang 早上 Buổi sáng
2172 zhōngwǔ 中午 Buổi trưa
2173 xiàwǔ 下午 Buổi chiều
2174 wǎnshàng 晚上 Buổi tối
2175 zǎofàn 早饭 Bữa sáng
2176 wǔfàn 午饭 Bữa trưa
2177 wǎnfàn 晚饭 Bữa tối
2178 kāishǐ 开始 Bắt đầu
2179 jìn 进 Tiến
2180 jìnbù 进步 Tiến bộ
2181 shì 室 Thất
2182 jiàoshì 教室 Phòng học
2183 chángcháng 常常 Thường, thường xuyên
2184 yǒu shíhòu 有时候 Đôi khi, có lúc
2185 chūqù 出去 Đi ra ngoài
2186 kè 刻 (Khắc), khắc; chạm trổ (STN, dùng da
2187 kèzì 刻字 Khắc chữ
2188 lìkè 立刻 Lập tức (STN, đứng dậy ngăy tức khắc
2189 kèkǔ 刻苦 khắc khổ
2190 kēkè 苛刻 Hà khắc
2191 Shēn 罙  Chữ thâm
2192 shēnkè 深刻 (Thâm khắc), sâu sắc
2193 shēn 深 (Thâm), Sâu (STN, dùng dây buộc vào
2194 shēn shēn 深深 Sâu sắc
2195 shēnshān 深山 núi sâu
2196 shēnrù 深入 thâm nhập; đi sâu vào; đi sâu
2197 shēncháng 深长 【深長】 sâu xa; sâu sắc (ý tưởng)
2198 kǔ 苦 (Khổ), đau khổ, vị đắng (STN: ăn cỏ đã
2199 kǔguā 苦瓜 khổ qua; mướp đắng
2200 kǔgōng 苦功 khổ công; gắng sức; chịu khó
2201 gānkǔ 甘苦 cam khổ; cay đắng ngọt bùi
2202 gōng 功 công; công lao
2203 lìgōng 立功 lập công
2204 yǒugōng 有功 có công
2205 màigōng 卖功 【賣功】 khoe công; tâng công
2206 qìgōng 气功 【氣功】 khí công 
2207 yònggōng 用功 (Dụng công), cố gắng; chăm chỉ; cặm c
2208 zhàngōng 战功 【戰功】 chiến công; công lao trong chiến đấu
2209 xùnshì 训示 【訓示】 huấn thị; dạy dỗ chỉ bảo
2210 xùndǎo 训导 【訓導】 huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn
2211 jiāxùn 家训 【家訓】 gia huấn; lời giáo huấn trong gia đình
2212 gǔxùn 古训 【古訓】 cổ huấn; lời dạy của người xưa
2213 xùncí 训词 【訓詞】 lời giáo huấn; lời răn dạy
2214 xùnlìng 训令 【訓令】 huấn lệnh; dạy bảo và ra lệnh
2215 jiàoxùn 教训 【教訓】 giáo huấn; dạy bảo
2216 xùnliàn 训练 【訓練】 huấn luyện
2217 xùnhuà 训话 【訓話】 lời dạy bảo
2218 yíxùn 遗训 【遺訓】 di huấn
2219 péi 培 đắp thêm; vun thêm; bồi thêm
2220 péixùn 培训 【培訓】 huấn luyện; đào tạo
2221 péixùn jīnglì 培训经历 Quá trình bồi dưỡng; đào tạo
2222 péixùn jīgòu 培训机构 Cơ quan bồi dưỡng; đào tạo
2223 péitǔ 培土 bồi thêm đất; vun đất
2224 Pǒu 咅 Chữ phủ
2225 gòu 构 【構】 cấu tạo; kết hợp; kết cấu
2226 gòuchéng 构成 【構成】 hình thành; tạo thành; cấu thành; cấu tạo; hợ
2227 gōutú 构图 【構圖】 kết cấu; cấu tạo
2228 gōucí 构词 【構詞】 cấu tạo từ; tạo từ
2229 xūgōu 虚构 【虛構】 hư cấu
2230 gōu 勾 (Câu), gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi
2231 gōujié 勾结 【勾結】 cấu kết; câu kết
2232 gōutōng 勾通 câu kết bí mật; thông đồng.
2233 yīqiè 一切 tất cả; hết thảy
2234 jí 及 (Cập), đạt tới; đạt đến; đến; tới
2235 qiě 且 (Thả), tạm thời; tạm
2236 jīngxǐ 惊喜 【驚喜】 kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, b
2237 jīng 京 (Kinh), thủ đô; kinh đô; kinh, (STN, kinh th
2238 jīngchéng 京城 kinh thành; kinh đô
2239 jīngdū 京都 kinh đô; kinh thành
2240 běijīng 北京 Bắc Kinh
2241 jīng 惊 【驚】 kinh sợ; kinh hãi; hoảng sợ; kinh; hoảng; sợ
2242 jīngdòng 惊动 【驚動】 kinh động; quấy rầy; động đến
2243 jīngchà 惊诧 【驚詫】 ngạc nhiên; kinh ngạc; sửng sốt
2244 zhái 宅 (Trạch), nơi ở; chỗ ở
2245 yīnzhái 阴宅 【陰宅】 âm trạch (người mê tín gọi ngôi mộ là âm tr
2246 chà 诧 【詫】 kinh ngạc; vô cùng ngạc nhiên
2247 jīngxǐ 惊喜 【驚喜】 kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, b
2248 fūrén 夫人 phu nhân; vợ; bà xã
2249 hángyè 行业 【行業】 nghề; ngành; ngành nghề; chức nghiệp; ngh
2250 xīngwàng 兴旺 【興旺】 (Hưng vượng), thịnh vượng; hưng thịnh; ph
2251 gǎnxìng 感兴 【感興】 cảm hứng
2252 bùxīng 不兴 【不興】 không thịnh hành; lỗi thời; không hợp thời;
2253 wàng 旺 (Vượng), thịnh vượng; thịnh; mạnh; rừng rự
2254 zhuōzi 桌子 bàn; cái bàn
2255 yǐzi 椅子 ghế tựa; ghế dựa
2256 qí 奇 hiếm thấy; đặc sắc; không bình thường
2257 jī 奇 đơn; lẻ
2258 miàntiáo 面条 【面條】 mì sợi
2259 wǎn 碗 bát; chén
2260 Shítáng 食堂 nhà ăn
2261 liáng 良 tốt
2262 liángxīn 良心 lương tâm
2263 bié de 别的 Khác
2264 xiē 些 một số
2265 lí 梨 Lê
2266 júzi 橘子 trái quýt
2267 shuǐguǒ 水果 trái cây
2268 cǎoméi 草莓 Dâu tây
2269 yīnggāi 应该 Nên (STN, khu đất rộng để nhập lụt là
2270 diànyǐng 电影 Phim, điện ảnh
2271 yīnyuè 音乐 Âm nhạc
2272 lè 乐 【樂】 vui mừng; vui; mừng
2273 yuè 乐 【樂】 âm nhạc
2274 Kāishǐ 开始 bắt đầu
2275 kāichē 开车 Lái xe
2276 kāihuì 开会 Khai họp
2277 kāi dān 开单 thanh toán hóa đơn
2278 kāimén 开门 Mở cửa
2279 zuòchē 坐车 Ngồi xe hơi
2280 guān 关 Đóng, tắt
2281 guān diàn 关店 Đóng cửa hàng
2282 guāndiǎn 观点 quan điểm; điểm nhìn
2283 ānpái 安排 sắp xếp
2284 shàng chē 上车 Lên xe
2285 xià chē 下车 Xuống xe
2286 gōngjiāo chē 公交车 xe buýt
2287 gōnggòng qìchē 公共汽车 xe buýt
2288 dāng 当 Đương
2289 diànyǐng 电影 Phim 1 tập (STN, quay cảnh cô gáo ở k
2290 diànshìjù 电视剧 truyền hình nhiều tập
2291 diànyǐngyuàn 电影院 Rạp chiếu phim
2292 yuàn 院 (Viện), sân
2293 rùyuàn 入院 (Nhập viện), nhập viện; vào viện
2294 chūyuàn 出院 (Xuất viện) ra viện; xuất viện (bệnh n
2295 yuànshì 院士 (Viện sĩ), viện sĩ hàn lâm (viện hàn lâ
2296 bìngyuàn 病院 (Bệnh viện), bệnh viện chuyên khoa; b
2297 yīyuàn 医院 (y viện) bệnh viện; nhà thương (STN, v
2298 yīshēng 医生 bác sĩ; thầy thuốc
2299 kēxuéyuàn 科学院 viện khoa học
2300 fǎyuàn 法院 pháp viện
2301 xuéyuàn 学院 (Học viện), học viện (trường cao đẳng
2302 tǐyù xuéyuàn 体育学院 Học viện thể dục
2303 gōng xuéyuàn 工学院 Học viện công nghiệp
2304 jiàoyù xuéyuàn 教育学院 Học viện giáo dục
2305 wén xuéyuàn 文学院 Viện văn học
2306 rénwén xuéyuàn 人文学院 Học viện nhân văn
2307 Dǎsuàn 打算 Dự định (STN, đi vào rừng trúc nhắm mắ
2308 háishi 还是 Hay là, vẫn; còn; vẫn còn (dùng câu ng
2309 huòzhě 或者 Hay là, hoặc, có lẽ; có thể; chắc là (dù
2310 shuā 刷 bàn chải
2311 shuāzi 刷子 bàn chải
2312 shuāxié 刷鞋 đánh giày
2313 yáshuā 牙刷 bàn chải đánh răng.
2314 shuāyá 刷牙 Đánh răng
2315 shuāxié 刷鞋 đánh giày
2316 fǎ shuā 发刷 Bàn chải phủi tóc
2317 yìnshuā 印刷 in ấn; ấn loát
2318 shuāxīn 刷新 nảy sinh cái mới; đổi mới
2319 shuākǎ 刷卡 Quẹt thẻ
2320 fěnshuā 粉刷 vôi; quét vôi
2321 xǐshuā 洗刷 cọ rửa
2322 shuāxǐ 刷洗 cọ rửa; lau rửa
2323 xié 鞋 Giầy (STN, bộ cách + chữ Khuê)
2324 yīshuāng xié 一双鞋 một đôi giầy
2325 yá 牙 (Bộ nha), răng
2326 xǐliǎn 脸 Rửa mặt
2327 shūtóu 梳头 Chải đầu
2328 guā húzi 刮胡子 Cạo râu
2329 Zhào jìngzi 照镜子 Soi gương
2330 huàzhuāng/dǎbàn 化妆/打扮 Trang điểm
2331 tuō yīfú 脱衣服 Thay quần áo
2332 chuān yīfú 穿衣服 Mặc quần áo
2333 xué 穴 (Chữ huyệt), hang; hang ổ; hang đá
2334 xuédào 穴道 (Huyệt đạo), huyệt đạo
2335 xuéwèi 穴位 huyệt vị
2336 ěrxué 耳穴 huyệt trên tai
2337 huàn 换 【換】 (Hoán), đổi; trao đổi; hoán đổi; hoán
2338 jiāohuàn 交换 (Giao hoán), trao đổi; đổi
2339 huànrén 换人 thay người
2340 huànchē 换车 thay xe
2341 huàn xié 换鞋 Thay giày
2342 zǎocān 早餐 Bữa sáng (STN, đến
2343 wǔcān 午餐 Bữa trưa
2344 wǎncān 晚餐 Bữa tôi
2345 Zuò yùndòng 做运动 Tập thể dục
2346 duànliàn shēntǐ 锻炼身体 Tập thể dục
2347 Dǎqiú 打球 Chơi bóng
2348 Dǎ yǔmáoqiú 打羽毛球 Chơi cầu lông
2349 dǎpīngpāngqíu 打乒乓球 Chơi bóng bàn
2350 Pīngpāng qiú 乒乓球 Bóng bàn
2351 wánér zúqíu 玩儿足球 chơi bóng đá
2352 wán er 玩儿 Chơi
2353 xiàqí 下棋 chơi cờ; đánh cờ
2354 qí 棋 (Kỳ), đánh cờ; chơi cờ
2355 qí 其 (Kỳ), của nó; của chúng nó
2356 jíqí 极其 (Cực kỳ), vô cùng; hết sức
2357 Xià zhōngguó xiàngq下中国象棋 Chơi cờ tướng
2358 Xiàng 象 (Tượng), voi; con voi
2359 Duìxiàng 对象 đối tượng
2360 xiàngzhēng 象征 tượng trưng
2361 Xiǎngxiàng 想象 tưởng tượng
2362 biǎoxiàng 表象 biểu tượng; hình tượng; ý niệm; ý tưởn
2363 yìnxiàng 印象 ấn tượng; hình ảnh
2364 yìn 印 con dấu
2365 biǎo 表 (Biểu), bề ngoài; mặt ngoài (STN, Mặc
2366 Biǎopí 表皮 biểu bì; da; ngoài da
2367 biǎomiàn 表面 (Biểu diện), mặt ngoài, ngoài mặt
2368 fābiǎo 发表 (Phát biểu), bày tỏ; phát biểu
2369 fù biǎo 附表 Bảng kèm theo
2370 fùjìn 附近 phụ cận; lân cận
2371 biǎobào 表报 (Biểu báo), bảng báo cáo thống kê
2372 kèbiǎo 课表 (Khoá biểu), thời khoá biểu
2373 zhōngbiǎo 钟表 đồng hồ
2374 diànbiǎo 电表 điện kế; đồng hồ điện
2375 shǔibiǎo 水表 thuỷ kế; đồng hồ nước
2376 Qù shàngbān 去上班 Đi làm
2377 Shàngbān 上班 Đi làm
2378 zhǔnbèi shàngxué 准备上学 Sẵn sàng đi học
2379 sòng háizi 送孩子 Đưa con đi ( đưa con đi học)
2380 jiē háizi 接孩子 Đón con (đón con đi học về)
2381 wǒ cóng xīngqí yī d 我从星期一到星期五要
Tôi phải đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu
2382 yóuxì 游戏 (Du hý), trò chơi; du hý
2383 xì 戏 (Hý), trò chơi; chơi bời; nô đùa; đùa n
2384 wán yóuxì 玩游戏 Chơi trò chơi
2385 huí jiā 回家 Về nhà
2386 shàng cèsuǒ 上厕所 Đi vệ sinh
2387 xǐshǒu 洗手 Rửa tay
2388 chī wǎnfàn 吃晚饭 Ăn tối
2389 xiūxi 休息 Nghỉ ngơi
2390 dú bàozhǐ 读报纸 Đọc báo
2391 kàn diànshì 看电视 Xem tivi
2392 tīng yīnyuè 听音乐 Nghe nhạc
2393 xǐzǎo 洗澡 Đi tắm
2394 línyù 淋浴 Tắm vòi hoa sen
2395 pào zǎo 泡澡 Ngâm bồn
2396 shàngchuáng 上床 Lên giường
2397 guān dēng 关灯 Tắt đèn
2398 kāi dēng 开灯 Bật đèn
2399 chī zǎofàn 吃早饭 Ăn sáng
hang; hang ổ; hang
2400 xué 穴 đá
2401 chuān xié 穿鞋 Đi giày
2402 dài 戴 đội; đeo; cài; mang (STN, Người có tổng cộ
2403 dài màozi 戴帽子 Đội mũ
2404 ná bāo 拿包 Cầm túi
2405 chūmén 出门 Ra ngoài
2406 kāichē 开车 Lái xe
2407 zǒulù 走路 Đi bộ
2408 dǎ di 打的 Bắt taxi
2409 chī wǔfàn 吃午饭 Ăn trưa
2410 shàngbān 上班 Đi làm
2411 shàngkè 上课 Đi học
2412 xiàbān 下班 Tan làm
2413 xiàkè 下课 Tan học
2414 zhào jìng zǐ 照镜子 Soi gương
2415 huà zhuāng 化妆 Trang điểm
2416 Zìzhào 自照 Chụp ảnh tự sướng
2417 Chuīniú 吹牛 Chém gió
2418 páshān 爬山 Leo núi
2419 yěyíng 野营 Cắm trại dã ngoại
2420 túbù lǚxíng 徒步旅行 Du lịch bộ hành
2421 chàng kǎlā ok 唱卡拉 Hát Karaoke
2422 qù hǎibiān 去海边 Đi chơi biển
2423 shàng wǎng 上网 Lướt mạng
2424 shàng liǎn shū 上脸书 Lướt facebook
2425 jiēwǔ 街舞 Hip hop
2426 huábǎn 滑板 Trượt patin
2427 pānyán 攀岩 Leo núi
2428 dă lánqiú 打篮球 Chơi bóng rổ
2429 qù lùyíng 去露营 Đi cắm trại
2430 qù huáchuán 去划船 Đi chèo thuyền
2431 yóu shān wán shuǐ 游山玩水 Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy)
2432 jiànshēn 健身 Tập gym
2433 kànshū 看书 Đọc sách
2434 jùhuì 聚会 Tụ họp, gặp gỡ
2435 chīhē 吃喝 Ăn uống
2436 chī shāokǎo/huǒguō 吃烧烤/火锅 Ăn đồ nướng/ lẩu
2437 guàng gòuwù zhòng 逛购物中心 Đi dạo trung tâm thương mại
2438 guàng chāoshì 逛超市 Đi siêu thị
2439 guàng gōngyuán 逛公园 Đi dạo công viên
2440 guàng 逛 đi dạo; đi bách bộ; dạo chơi; đi chơi; đi ngao
2441 guàngyou 逛游 đi dạo; dạo chơi
2442 guànglái guàngqù 逛来逛去 đi lang thang; đi vơ vẩn
2443 yóuguàng 游逛 du lịch; đi dạo chơi
2444 kuáng 狂 (Cuồng), thất thường; điên; khùng; cuồng; d
2445 fākuáng 发狂 phát điên
2446 bìngkuáng 病狂 bệnh điên
2447 kuángfēng 狂风 Cuồng phong), gió mạnh
2448 xiōngkuáng 凶狂 HUNG CUỒNG 
2449 kuángrè 狂热 (Cuồng nhiệt), ham mê; say mê; điên cuồng
2450 kuángrén 狂人 người điên; người mất trí
2451 参加志愿活动
cānjiā zhìyuàn huódòng   Tham gia hoạt động tình nguyện
2452 dǎgōng 打工 Làm thêm
2453 xué yīngyǔ/ hànyǔ 学英语/汉语 Học tiếng Anh/ Tiếng Trung
2454 dǎbàn 打扮 Trang điểm
2455 zuò měiróng 做美容 Làm đẹp
2456 dǎ di 打的 Bắt taxi
2457 Chángcháng 常常 Thường xuyên
2458 tōngcháng 通常 Thường xuyên
2459 jīngcháng 经常 thường xuyên
2460 yībān 一般 Thường xuyên
2461 zhīqián 之前 (Danh từ chỉ vị trí ), trước; trước khi (
2462 zhīqián 之前 之前 + S+ V + O: trước khi
2463 yǐqián 以前 (S+V+O), trước khi; trước kia; ngày t
2464 yǐqián 以前 以前+S+V+O): trước đây
2465 qián 前 (Tiền), phía trước; trước
2466 tōngcháng 通常 thông thường; bình thường; thường th
2467 qí chē qù shàngbān 骑车去上班 Đạp xe đi làm
2468 kāichē qù shàngbān 开车去上班 Lái xe đi làm
2469 xīnwén 新闻 Tin tức
2470 tīng yīnyuè huòzhě 听音乐或者看报纸 Nghe nhạc hoặc đọc báo
2471 qù sànbù 去散步 đi dạo
2472 shuìjiào 睡觉 đi ngủ
2473 bù zuò 不做 Đừng làm
2474 pǎobù 跑步 Chạy bộ
2475 qǐchuáng 起床 Thức dậy
2476 Shàngchuáng 上床 Lên gường
2477 shuìjiào 睡觉 Đi ngủ
2478 zhòng 重 (Trọng), trọng lượng; nặng
2479 Shuāyá xǐliǎn hòu 刷牙洗脸后 Sau khi đánh rắng rửa mặt
2480 shuāyá 刷牙 Đánh răng
2481 Yóuyǒng 游泳 (Du vịnh), bơi
2482 yǒng 泳 (Vịnh), bơi; bơi lội (STN. Chơi bóng
2483 yǒng 永 (Vĩnh), vĩnh viễn; lâu dài
2484 yǒngyuǎn 永远 (Vĩnh viễn), vĩnh viễn; mãi mãi
2485 yǒngfù 永富 Vĩnh Phú (bây giờ là Phú Thọ và Vĩnh
2486 yǒngān 永安 Vĩnh Yên (thuộc Vĩnh Phú)
2487 yǒngjǐu 永久 (Vĩnh cửu), vĩnh cửu
2488 jiǔ 久 (Cửu), lâu dài; lâu
2489 yǒngbié 永别 (Vĩnh biệt), vĩnh biệt
2490 yǒngshēng 永生 (Vĩnh sanh), sống mãi; bất tử; bất hủ; b
2491 qiú 求 (Cầu), thỉnh cầu
2492 qiúhé 求和 (Cầu hoà) (chiến tranh)
2493 qiúhūn 求婚  (Cầu hôn)
2494 yāoqiú 要求 yêu cầu; đòi hỏi; hi vọng
2495 qiúquán 求全 (Cầu toàn) (mang ý mỉa mai)
2496 qiúrén 求人 (Cầu nhân), xin người khác giúp đỡ; n
2497 qǐngqiú 请求 【請求】 (Thỉnh cầu), thỉnh cầu; đề nghị
2498 xūqiú 需求 (Nhu cầu)
2499 yóu 游 (Du), bơi; bơi lội (STN, bơi trong nư
2500 chūnyóu 春游 Du xuân, chơi xuân
2501 yóuwán 游玩 (Du ngoạn), trò chơi; chơi đùa
2502 yóukè 游客 【遊客】 (Du khách), du khách; người đi du lịch
2503 yóurén 游人 (Du nhân), du khách; khách du lịch; ng
2504 shàngyóu 上游 thượng du
2505 zhōngyóu 中游 trung du
2506 xiàyóu 下游 hạ du
2507 tiānxià 天下 (Thiên hạ), thế giới
2508 tiānxiàtàipíng 天下太平 thiên hạ thái bình
2509 dǎtiānxià 打天下 cướp lấy thiên hạ
2510 yóulì 游历 【遊歷】 (Du lịch), du lịch
2511 lǚxíng 旅行 (Lữ hành) du lịch
2512 yóuyuán 游园 (Du viên), dạo chơi công viên
2513 pǎobù 跑步 Chạy, chạy bộ
2514 jìnbù 进步 tiến bộ; tiến lên; đi lên; tiến triển; phát
2515 pǎo 跑 (Bào), chạy (STN, chữ "túc" + chữ "ba
2516 fēipǎo 飞跑 chạy như bay; chạy nhanh
2517 qǐpǎo 起跑 (Khởi bào), xuất phát chạy; xuất phát
2518 bié pǎo 别跑 Đừng chạy!
2519 bù 步 (Bộ), bước; nước; bước chân; bộ (khoả
2520 lěi 累 tích luỹ; chồng chất; gom góp
2521 lèi 累 Mệt mỏi, (STN, bộ điền + bộ mịch, sống
2522 léiléi 累累 buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu
2523 xiūxí 休息 nghỉ ngơi
2524 chéngshì hǎifáng shì城市海防市 Thành phố hải phòng
2525 shǒudū 首都 thủ đô
2526 gōngyuán 公园 (Công viên), công viên (STN, rơi tiền
2527 yuán 园 (Viên), vườn
2528 gùyuán 故园 (Cố viên), cố hương; quê cũ; quê nhà
2529 cài 菜 rau cải, rau, món ăn; thức ăn; đồ ăn (t
2530 báicài 白菜 cải trắng
2531 hǎocài 好菜 món ăn ngon
2532 Zhòngcài 种菜 trồng rau
2533 zhòng 种 trồng; trồng trọt
2534 zhǒng 种 loài
2535 càiyuán 菜园 vườn rau
2536 guǒyuán 果园 vườn trái cây; vườn cây ăn quả
2537 huāyuán 花园 (Hoa viên), vườn hoa
2538 cháyuán 茶园 (trà viên), vườn trà; vườn chè
2539 yuándīng 园丁 (Du viên), người làm vườn
2540 yóuyuán 游园 (Du viêndạo chơi công viên
2541 lèyuán 乐园 chỗ vui chơi; nơi vui chơi; lạc viên
2542 xiàoyuán 校园 vườn trường, khuôn viên trường học
2543 dòngwùyuán 动物园 vườn bách thú; thảo cầm viên; sở thú
2544 nàlǐ/nàli 那里 chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy
2545 Nà'er 那儿 chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy
2546 nǎ'er 哪儿 Ở đâu
2547 nǎlǐ 哪里 Ở đâu
2548 zhèlǐ 这里 Đây
2549 zhè'er 这儿 đây
2550 shān 山 núi
2551 shuǐ 水 Nước
2552 zhǒng shù 种树 Cây (STN, trồng cây là việc làm đúng
2553 shù 树 Cây (STN, trồng cây là việc làm đúng
2554 huā 花 bông hoa
2555 huà 化 (Hoá), thay đổi; biến hoá; biến; hoá; đ
2556 huā 化 tiêu; xài; tốn; chi tiêu; tiêu xài
2557 huàrè 化热 hoá nhiệt; sinh nhiệt
2558 huàmíng 化名 tên giả
2559 huàzhuāng 化装 hoá trang
2560 gǎnhuà 感化 cảm hoá; cải tạo
2561 jiàohuà 教化 giáo hoá
2562 huǒhuà 火化 (Hoả hoá), hoả táng; thiêu
2563 lǐhuà 理化 (Lý hoá), lý hoá (gọi chung môn vật l
2564 diànqìhuà 电气化 điện khí hoá
2565 shǔilìhuà 水利化 thuỷ lợi hoá
2566 jīxièhuà 机械化 cơ giới hoá
2567 huàgōng 化工 công nghiệp hoá chất; ngành hoá chất;
2568 biànhuà 变化 (Biện hoá), biến hoá; biến đổi; thay đổ
2569 huà 话 từ ngữ
2570 fēngjǐng 风景 phong cảnh
2571 jǐngdiǎn 景点 Khu phong cảnh, khu du lịch, khu tha
2572 jǐng 景 (Cảnh), cảnh trí; phong cảnh; cảnh
2573 nèijǐng 内景 (Nội cảnh), nội cảnh; cảnh trong nhà;
2574 wàijǐng 外景 (Ngoại cảnh), cảnh ngoài trời (cảnh n
2575 yuǎnjǐng 远景 (Viến cảnh), cảnh vật ở xa
2576 bèijǐng 背景 phông; cảnh; nền; bài trí (cảnh bố trí
2577 yuǎn 远 (Viến cảnh), xa; viễn
2578 hòujǐng 后景 (Hậu cảnh), cảnh nền; phông nền
2579 jǐngxiàng 景象 (Cảnh tượng), hiện tượng; cảnh
2580 guāngjǐng 光景 (Quang cảnh), quang cảnh; hoàn cảnh
2581 yèjǐng 夜景 cảnh đêm; cảnh ban đêm
2582 jǐngyù 景遇 (Cảnh ngộ), hoàn cảnh; tình huống
2583 tàipíng jǐngxiàng 太平景象 cảnh thái bình
2584 xuějǐng 雪景 cảnh tuyết
2585 fēicháng 非常 (Phi thường), đặc biệt; bất thường; kh
2586 piào 票 vé máy bay
2587 piàoliang 漂亮 Đẹp, xinh
2588 piāo 漂 (Phiêu), trôi; nổi (STN, biểu thị các bì
2589 piào 漂 thất bại; hỏng; trống rỗng (sự tình, tr
2590 piào 票 (Phiếu), vé; phiếu; thẻ; hoá đőn
2591 liàng 亮 Xinh, sáng; bóng (STN, nét bút của tự anh t
2592 kōngqì 空气 không khí
2593 xīnxiān 新鲜 Tươi mới, trong lành
2594 yú 鱼 【魚】 (Ngư), cá
2595 yúzǐ 鱼子 【魚子】 trứng cá
2596 xiǎoyú 小鱼 【小魚】 ròng ròng; cá con; cá bột
2597 xiān 鲜 【鮮】 (Tiên), tươi sống
2598 xiǎn 鲜 【鮮】 ít; hiếm
2599 xiānmíng 鲜明 【鮮明】 tươi sáng (màu sắc)
2600 héxiān 河鲜 (Hà Tiên), tôm cá tươi (sông)
2601 xiān'guǒ 鲜果 hoa quả tươi; trái tươi
2602 pá 爬 leo
2603 páshān 爬山 leo núi
2604 hū 呼 (Hô), thở ra; thở (STN, chữ hồ (giống
2605 huānhū 欢呼 (Hoan hô), reo hò
2606 hūqì 呼气 hơi thở
2607 jí 及 (Cập), đạt tới; đạt đến; đến; tới
2608 pǔjí 普及 phổ cập; phổ biến (khu vực, phạm vi)
2609 yǐjí 以及 và; cùng
2610 xī 吸 (Hấp), hút; hít
2611 xī rè 吸热 (Hấp nhiệt), thu nhiệt
2612 hūxī 呼吸 Hô hấp, hít thở
2613 máng 忙 bận
2614 tīng shuō 听说 Nghe nói
2615 fà 发 tóc; tóc tai
2616 fā 发 (Phát), phát; giao; gởi; phát ra; gửi đi
2617 chūfā 出发 (Xuất phát)
2618 fācái 发财 Phát tài
2619 fājiā 发家 làm giàu; phát tài; trở nên giàu có
2620 Fāhuī 发挥 Phát huy
2621 Fāsòng, Fā, Jì 发送 ,发,寄 Gửi
2622 Fāxiàn, Fājué 发现,发觉 Khám phá
2623 Fāyīn 发音 Phát âm
2624 fāzhǎn 发展 phát triển
2625 fāzhǎnzhōng guójiā 发展中国家 quốc gia đang phát triển; nước đang ph
2626 chéngshì fāzhǎn 城市发展 Phát triển đô thị
2627 fākuáng 发狂 (Phát cuồng), phát điên; phát cuồng; h
2628 fāshēng 发生 (Phát sanh), sinh ra; xảy ra; sản sinh
2629 fāwèn 发问 (Phát vấn), chất vấn; hỏi; nêu câu hỏi
2630 fāyù 发育 phát dục
2631 fēnfā 分发 phân phát
2632 fādiàn 发电 phát điện
2633 fā shǔi 发水 lũ lụt
2634 fābìng 发病 phát bệnh; bị bệnh
2635 fābiǎo 发表 phát biểu
2636 fāyán 发言 phát ngôn
2637 fāsàn 发散 phát tán
2638 fāxiàn 发现 phát hiện
2639 fāqǐ 发起 phát động
2640 zhǎo 找 Tìm thấy
2641 dàjiā 大家 tất cả mọi người
2642 juédé 觉得 cảm thấy
2643 yīxià 一下 một chút
2644 yīdiǎn 一点 một chút
2645 cháguǎn 茶馆 quán trà
2646 chá 茶 trà
2647 lěng 冷 lạnh
2648 rè 热 (Nhiệt), nóng (STN, hơ viên thuốc trên
2649 rèqíng 热情 nhiệt tình; niềm nở; nhiệt huyết
2650 huàrè 化热 hoá nhiệt; sinh nhiệt
2651 rèxuè 热血 (Nhiệt huyết), nhiệt huyết; máu nóng;
2652 dǎorè 导热 (Đạo nhiệt), dẫn nhiệt
2653 rènéng 热能 nhiệt năng; năng lượng nhiệt
2654 fārè 发热 phát nhiệt; toả nhiệt
2655 rèshuǐ 热水 nước nóng
2656 zhí 执 (Chấp), cầm; nắm
2657 zhíbǐ 执笔 cầm viết
2658 zhízhèng 执政 nắm chính quyền; chấp chính
2659 zhíxíng 执行 (Chấp hành), thực thi; thực hành; thi h
2660 gùzhí 固执 (Cố chấp), cố chấp; khư khư; khăng k
2661 jiǔ 九 số chín; 9
2662 wán 丸 (Hoàn), viên (vật nhỏ vê tròn)
2663 wányào 丸药 thuốc viên; hoàn thuốc
2664 è 饿 đói bụng
2665 piányi 便宜 (Tiện nghi), rẻ; hời
2666 biàn yí 便宜 (Tiện nghi), tiện lợi; tuỳ nghi; thuận ti
2667 biàn 便 (Tiện), tiện lợi; tiện; thuận tiện
2668 dàbiàn 大便 đại tiện
2669 xiǎobiàn 小便 tiểu tiện
2670 tīngbiàn 听便 tuỳ; tuỳ ý
2671 fāngbiàn 方便 thuận tiện
2672 jiǎnbiàn 简便 (Giản tiện), đơn giản; giản lược
2673 jìnbian 近便 gần dễ đi
2674 yí 宜 (Nghi), thích hợp; vừa phải; thích ngh
2675 yíchūn 宜春 Nghi Xuân (thuộc Hà Tĩnh)
2676 yílù 宜禄 Nghi Lộc (thuộc Nghệ An)
2677 jīyí 机宜 tuỳ cơ hành động; tuỳ cơ ứng biến
2678 shíyí 时宜 thời nghi; thời
2679 bùhéshíyí  不合时宜 không hợp thời
2680 yírén 宜人 hợp lòng người; hợp ý; thích thú; dễ c
2681 bùyí 不宜 không thích hợp; không hợp; không vừ
2682 xiāngyí 相宜 (Tương nghi), thích hợp; phù hợp
2683 héyí 合宜 (Hợp nghi), hợp; thích hợp; phù hợp;
2684 hé 曷 (Hạt), thế nào; sao; vì sao
2685 hē 喝 uống
2686 kě 渴 (Khát), khát; khát nước
2687 kěqiú 渴求 (Khát cầu), khao khát; đòi hỏi; theo đu
2688 kěxiǎng 渴想 nhớ da diết; nhớ khủng khiếp
2689 kěwàng 渴望 (Khát vọng), khát khao; tha thiết; ao
2690 zuò 座 (Toạ), chỗ ngồi, lượng từ: toà; hòn; ngôi
2691 shàn 善 (Thiện), lương thiện; hiền lành
2692 shànshì 善事 việc thiện
2693 bùshàn 不善 (Bất thiện), không lành; bất thiện; không tốt
2694 Bùliáng 不良 (Bất lương), không tốt; xấu; kém; rối loạn; c
2695 shànliáng 善良 (Thiện lương), lương thiện; hiền lành; tốt bụ
2696 xíngshàn 行善 (Hành thiện), làm việc thiện
2697 qīnshàn 亲善 (Thân thiện), thân thiện
2698 shànzhàn (Thiện chiến), thiện chiến
2699 shànyì 善意 (Thiện ý), thiện ý; thiện chí; ý tốt
2700 héshàn 和善 (Hoà thiện), hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã
2701 jiānglá 将来 (Tương lai), tương lai; sau này; mai sau
2702 lán 拦 (Lan), chặn; chắn; ngăn; cản; ngăn cản
2703 lánwǎng 拦网 lưới bóng chuyền; lưới chắn
2704 lánlù 拦路 chặn đường; cản đường
2705 lánwǎng chénggōng 拦网成功 Chắn bóng thành công
2706 lán 兰 hoa lan
2707 gùxiāng 故乡 Cố hương, quê nhà
2708 jiāxiāng 家乡 quê nhà; quê hương
2709 lǎoxiāng 老乡 đồng hương; cùng quê
2710 wàixiāng 外乡 quê người; xứ sở khác
2711 xiāng 乡 (Hương), thôn quê; nông thôn
2712 yì 异 (Dị) khác; khác nhau; không giống, (
2713 yì rì 异日 sau này
2714 yìdì 异地 nơi khác; đất khách
2715 yìwén 异闻 tin tức đặc biệt
2716 yìwù 异物 Dị vật, vật lạ
2717 yìxiāng 异香 (Dị hương), mùi hương đặc biệt
2718 yìxīn 异心 suy nghĩ gian dối; dị tâm
2719 yìyì 异议 (Dị nghị), ý kiến khác nhau; bất đồng ý
2720 cài 菜 Món ăn, rau cải; rau; cải (thực vật có
2721 càidān 菜单 (Thực đơn), menu
2722 hǎocài 好菜 món ăn ngon
2723 liáotiān 聊天 Nói chuyện; trò chuyện
2724 liáotiānr 聊天儿 tán gẫu; nói chuyện phiếm; tán dóc
2725 píngshí 平时 【平時】 bình thường; lúc thường; ngày thường
2726 yībān 一般 Bình thường, giống nhau; như nhau
2727 tóngbāntóngxué 同班同学 bạn cùng lớp
2728 gōnglǐ 公里 Kilomet
2729 tā 它 nó; cái đó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ s
2730 tāmen 它们 chúng (đại từ chỉ sự vật số nhiều.)
2731 dǎ tā 打它 đánh nó
2732 qítā 其它 cái khác (dùng với sự vật)
2733 jù 具 (Cụ ), dụng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng
2734 yù 浴 (Dục), tắm
2735 yí 移 (Di), di chuyển; di động (STN, nhiều g
2736 yíyòng 移用 (Di dụng), dùng sang việc khác
2737 yí jìn 移进 (Di tấn), Dời vào
2738 gǎiyí 改移 (Cải di), thay đổi
2739 yíjū 移居 (Di cư), di cư; chuyển chỗ ở
2740 wèiyí 位移 di chuyển vị trí; chuyển vị; chuyển ch
2741 zhuǎnyí 转移 (Chuyển di), đổi vị trí; thay đổi vị trí;
2742 jū 居 (Cư), ở; cư trú; cư ngụ; cư
2743 jūmín 居民 cư dân; dân
2744 tóngjū 同居 (Đồng cư), ở chung; ở cùng
2745 jūduō 居多 chiếm đa số; phần lớn; phần nhiều; số
2746 jūjiā 居家 (Cư gia), ở nhà
2747 jiājū 家居 (Gia cư), ở nhà chơi rông; ở không
2748 Yídòng 移动 Di động
2749 gùdìng 固定 Cố định
2750 bùyòng 不用 Không cần phải
2751 gàn huó 干活 Làm việc, lao động
2752 huà 画 (Hoạ), vẽ
2753 huà er 画儿 Bức tranh
2754 huàshì 画士 họa sĩ
2755 niánhuà 年画 tranh tết
2756 huà shānshǔi 画山水 vẽ tranh sơn thuỷ
2757 huàrén xiàng 画人像 vẽ chân dung người
2758 rénxiàng 人像 ảnh hình người; nhân ảnh (điêu khắc,
2759 liáotiān 聊天 Nói chuyện; trò chuyện (chat, tán gẫu)
2760 tóng wū 同屋  Bạn cùng phòng ( Những người đến ở c
2761 fángjiān 房间 Gian phòng
2762 fángzi 房子 Nhà ở
2763 chú 厨 nhà bếp; bếp; phòng bếp (STN, 1 người
2764 chúfáng 厨房 Phòng bếp
2765 chújù 厨具 đồ làm bếp; dụng cụ nhà bếp
2766 chúshī 厨师 đầu bếp
2767 shì 室 (Thất), buồng; phòng (STN, phòng là
2768 bàngōngshì 办公室 Phòng làm việc
2769 wòshì 卧室 phòng ngủ; buồng ngủ (STN, phòng tôi
2770 chén 臣 (Bộ thần, thần), bề tôi; thần dân; quan
2771 kètīng 客厅 Phòng khách
2772 cān shì 餐室 Phòng ăn
2773 yībān 一般 giống nhau; như nhau; bình thường, th
2774 shōushi 收拾 (Thu thập), Dọn dẹp (STN, dùng tay d
2775 dǎsǎo 打扫 Dọn dẹp (khẩu ngữ)
2776 sǎo 扫 quét
2777 sào 扫 quét
2778 shōu rén 收人 Người nhận
2779 yīkuài er 一块儿 Cùng nhau
2780 yīqǐ 一起 Cùng nhau
2781 yǔróngfú 羽绒服 (Vũ nhung phục), Áo phao, áo lông vũ
2782 kùzi 裤子 quần; cái quần
2783 qúnzi 裙子 váy; cái củn
2784 T xù T恤 Áo thun, áo phông
2785 màozi 帽子 mũ; nón
2786 gǎnmào 感冒 cảm mạo; cảm cúm
2787 Dài màozi 戴帽子 Đội mũ
2788 dài 戴 đội; đeo; cài; mang STN, mang tổng cộng cả
2789 dài 带 【帶】 dây; thắt lưng; băng; cái đai; mang, đeo
2790 tàijíquán 太极拳 thái cực quyền
2791 tī zúqiú 踢足球 Chơi đá bóng (STN, dùng vật gì đá suốt cả
2792 lánqiú 篮球 bóng rổ
2793 páiqiú 排球 bóng chuyền
2794 wǎngqiú 网球 quần vợt; ten-nít (Anh: tennis)
2795 yǔmáoqiú 羽毛球 cầu lông; môn cầu lông
2796 pīngpāngqiú 乒乓球 bóng bàn; ping-pong
2797 tiàowǔ 跳舞 (Khiêu vũ), múa; vũ đạo
2798 gānbēi 干杯 cạn ly; cạn chén
2799 yuán 原 (Nguyên), khởi đầu; bắt đầu, chính gốc, đầu
2800 yuánliào 原料 nguyên liệu
2801 wùliào 物料 Vật liệu
2802 yuánzǐ 原子 nguyên tử
2803 yuánběn 原本 nguyên bản; bản gốc; bản chính
2804 yuánshǐ 原始 (Nguyên thuỷ), đầu tiên; ban sơ; ban đầu
2805 píngyuán 平原 bình nguyên; đồng bằng
2806 gāoyuán 高原 cao nguyên
2807 cǎoyuán 草原 thảo nguyên; đồng cỏ
2808 yuándì 原地 đất gốc; bản địa.
2809 yuányīn 原因 nguyên nhân
2810 yuánzhuàng 原状 nguyên trạng
2811 yuánshǐ chéngběn 原始成本 Giá gốc
2812 yuánxíng 原形 (Nguyên hình), nguyên hình; bộ mặt thật
2813 yuánjí 原籍 (Nguyên quán), quê quán
2814 yuánzhí 原职 chức vụ ban đầu; chức vụ đầu tiên; chức cũ
2815 yuánwén 原文 nguyên văn (bài văn hoặc lời nói làm căn cứ
2816 yuánjiàn 原件 (Nguyên kiện), bản gốc; nguyên bản; bản ch
2817 yuàn 愿 (Nguyện), thật thà cẩn thận; cẩn trọng
2818 fāyuàn 发愿 (Phát nguyện), nguyện; nguyện vọng
2819 yuànwàng 愿望 (Nguyện vọng), ý nguyện; ước vọng; mong
2820 xīnyuàn 心愿 tâm nguyện
2821 zhìyuàn 志愿 chí nguyện
2822 qíngyuàn 情愿 tình nguyện
2823 zìjuézìyuàn 自觉自愿 tự nguyện tự giác
2824 chūyuàn 初愿 (Sơ nguyện), nguyện vọng ban dầu; ý nguyệ
2825 yuànyì 愿意 (Nguyện ý), vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng
2826 chéngyuàn 诚愿 (Thành nguyện), thành thật
2827 shìyuàn 誓愿 (Thệ nguyện), thề nguyện; thề nguyền
2828 mǎn 满 (Mãn), đầy (STN, mưa rơi bên ngoài ngôi n
2829 mán 瞒 giấu; giấu diếm
2830 màn 慢 chậm
2831 dú 独 (Độc), cô độc, một mình (STN, con chó dù m
2832 dúlì 独立 độc lập
2833 dāndú 单独 Đơn độc
2834 dānshēn 单身 (Độc thân), độc thân; đơn thân
2835 dúshàn 独善 (Đọc thiện), bồi dưỡng đạo đức cá nhân
2836 dúshēng 独生 (Độc sinh), chỉ có một; duy nhất (con cái)
2837 dúzǐ 独子 con một
2838 dúshēngzǐ 独生子 con một
2839 dúshēngnǚ 独生女 con gái một
2840 dúxíng 独行 (Độc hành), một mình; đi một mình
2841 dúzòu 独奏 Độc tấu
2842 dúchàng 独唱 (Độc ca), đơn ca
2843 dúmén 独门 Cửa riêng
2844 dúbái 独白 độc thoại
2845 dútūn 独吞 (Độc thôn), độc chiếm
2846 duōbàn 多半 hơn phân nửa; phần lớn; quá nửa; phần nhiề
2847 yīncǐ 因此 Vì vậy, bởi vậy
2848 kǎolǜ 考虑 (Khảo lự), suy nghĩ; suy xét; cân nhắc, xem
2849 hū 虍 (Hô), hổ
2850 lǜ 虑 suy nghĩ
2851 lín 临 (Lâm), gần; đối diện; đến; tới; sắp sửa; sắp;
2852 línjiē 临街 gần phố
2853 línhé 临河 gần sông
2854 shuāngxǐlínmén 双喜 临门 song hỷ lâm môn; hai niềm vui đến cùng mộ
2855 línbié 临别 sắp biệt li; sắp chia tay.
2856 línshùi 临睡 sắp đi ngủ
2857 guānglín 光临 (Quang lâm), quang lâm; đến dự; hạ cố đến
2858 línzhèn 临阵 (Lâm trận), lâm trận
2859 miànlín 面临 đối mặt; đứng trước; gặp phải (khó khăn, vấ
2860 línchuáng 临床 (Lâm sàng), lâm sàng
2861 línchǎng 临场 trường thi; nơi thi
2862 línfēng 临风 đón gió; đứng trước gió
2863 kòu 叩 (Khấu), gõ; đập; khỏ, gật; rập đầu; dập đầu
2864 kòutóu 叩头 gật đầu
2865 kòushǒu 叩首 rập đầu lạy
2866 kòuxiè 叩谢 dập đầu tạ lễ
2867 kòujiàn 叩见 (Khấu kiến), bái kiến; tiến kiến
2868 pīn 拼 (Bính), hợp lại; ghép lại; chắp; ráp
2869 pīnyīn 拼音 ghép âm; đánh vần.
2870 pīnmìng 拼命 (Bính mạng), liều mạng, dốc sức
2871 dǎpīn 打拼 dốc sức làm; ra sức làm
2872 kāi 开 mở; mở ra
2873 bìng 并 hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại;
2874 bìngyòng 并用 cùng sử dụng; đồng thời sử dụng
2875 bìngfàng 并放 để cạnh nhau; để kề nhau
2876 bìngxíng 并行 song hành; đi song song
2877 bìnglì 并立 cùng tồn tại; tồn tại cùng lúc
2878 hébìng 合并 ghép lại; hợp lại thành một
2879 mìng 命 (Mệnh), sinh mệnh; tính mệnh; mạng
2880 sǐmìng 死命 (Tử mệnh), số chết
2881 jìumìng 救命 cứu mạng (STN, trước khi cầu cứu phải tự c
2882 yītiáo mìng 一条命 một mạng người.
2883 mìngkǔ 命苦 (Mệnh khổ), số khổ
2884 suànmìng 算命 (Toán mệnh), xem số
2885 fèngmìng 奉命 phụng mệnh
2886 dàimìng 待命 chờ lệnh
2887 mìngmíng 命名 (Mệnh danh), đặt tên; mệnh danh
2888 wángmìng 亡命 (Vong mệnh), trốn đi; lưu vong; chạy trốn; c
2889 duǎnmìng 短命 (Đoản mệnh), đoản mệnh; chết sớm
2890 mìngshù 命数 (Mệnh số), số mệnh; số phận; vận số
2891 jiù 救 (Cứu), cứu (STN, trước khi cầu cứu phải tự
2892 jiùkǔjiùnàn 救苦救难 cứu khổ cứu nạn
2893 hūjiù 呼救 (Hô cứu), kêu cứu; kêu la; gọi cấp cứu
2894 jiùshēng 救生 (Cứu sanh), cứu sống; cứu đắm; cấp cứu
2895 jiùying 救应 (Cứu ứng), tiếp ứng; ứng cứu; tăng cường; g
2896 jiùzhù 救助 (Cứu trợ), cứu trợ; cứu giúp
2897 yǒujiù 有救 có thể cứu chữa
2898 qiǎngjiù 抢救 (Sang cứu), cấp cứu
2899 sāi 塞 (Tắc), nhét; đút; cất; bịt, nút
2900 bìsè 闭塞 (Bế tắc), nghẽn; tắt; tắt nghẽn; bít; bế tắc
2901 jiān 坚 (Kiên), cứng; kiên cố; chắc (STN, Dùng đao
2902 jiānqiáng 坚强 (Kiên cường), kiên cường; kiên quyết
2903 jiānchí 坚持 (Kiên trì), kiên trì; giữ vững; khăng khăng g
2904 jiāndìng 坚定 (Kiên định), không dao động; kiên quyết (lậ
2905 jiānjué 坚决 (Kiên quyết), cương quyết (thái độ, chủ trươ
2906 jiānrěn 坚忍 (Kiên nhẫn), kiên định; không dao động; kh
2907 jiānxìn 坚信 (Kiên tín), tin chắc
2908 jiānkǔ 坚苦 (Kiên khổ), chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian
2909 jiānyì 坚毅 (Kiên nghị), dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị;
2910 zhōngjiān 中坚 (trung kiên), trung kiên
2911 jiānzhí 坚执 (Kiên chấp), cố chấp; khăng khăng
2912 jiānbīng 坚冰 Băng cứng
2913 jiānchéng 坚城 Thành kiên cố
2914 rěn 忍 (Nhẫn), nhẫn nại; chịu đựng
2915 rěnxīn 忍心 (Nhẫn tâm), đang tâm; nỡ lòng
2916 rěnnài 忍耐 (Nhẫn nại), nhẫn nại; kiềm chế
2917 rěnràng 忍让 (Nhẫn nhượng), nhường nhịn
2918 cánrěn 残忍 (Tàn nhẫn), hung ác độc địa
2919 rěnshòu 忍受 (Nhẫn thụ), chịu đựng; nén chịu
2920 róngrěn 容忍 (Dung nhẫn), khoan dung; tha thứ; khoan nh
2921 zhí 执 (Chấp), cầm; nắm (STN, cứ tưởng cầm viên
2922 zhíxíng 执行 (Chấp hành), thực thi; thực hành; thi hành; t
2923 zhífǎ 执法 (Chấp pháp), chấp pháp; chấp hành pháp luậ
2924 zhíbǐ 执笔 (Chấp bút), cầm bút; cầm viết; chấp bút
2925 zhízhèng 执政 (Chấp chính), nắm chính quyền; chấp chính
2926 gùzhí 固执 (Cố chấp), khư khư; khăng khăng; ngoan cố
2927 míngpiàn 名片 (Danh phiến), danh thiếp
2928 jīhū 几乎 hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần
2929 línliǎo 临了 (Lâm liễu), phút cuối cùng; giờ chót; cuối cù
2930 cū 粗 (Thô), thô; to; ráp nhám; xù xì; gồ ghề (vật)
2931 jiàqián 价钱 giá; giá cả; giá tiền
2932 jiàgé 价格 giá cả; giá
2933 tán 谈 (Đàm), chuyện trò, lời nói (STN người nói c
2934 tánhuà 谈话 Đàm thoại, nói chuyện, cuộc hội thoại
2935 jiāotán 交谈 Trao đổi
2936 tánpàn 谈判 đàm phán
2937 dàn 淡 (Đạm), nhạt; loãng; mỏng; thưa (STN, hoả h
2938 píngdàn 平淡 (Bình đạm), bình thường; vô vị; nhạt nhẽo; t
2939 zhìyú 至于 đến nỗi; đến mức, còn về (giới từ)
2940 tuīcí 推辞 (Thôi từ), chối từ; khước từ; từ chối; không
2941 xīn 辛 (Tân), cay (STN, phải đứng làm việc ngày 1
2942 xīnkǔ 辛苦 (Tân khổ), vất vả; cực nhọc
2943 xīn xīn kǔ kǔ 辛辛苦苦 Đầu tắt mặt tối
2944 cí 辞 (Từ), từ; cách chọn từ; cách diễn tả; cách ph
2945 cízhí 辞职 (Từ chức), từ chức; từ bỏ; trao; nhường
2946 yàoqíu cízhí 要求辞职 yêu cầu từ chức
2947 gàocí 告辞 cáo từ
2948 tūicí 推辞 (Thôi từ), từ chối; khước từ
2949 tuī 推 (Thôi), đẩy; đùn (Dùng tay đẩy chim đuôi n
2950 wēn 温 (Ôn), ấm, hâm nóng, ôn tập, họ ôn (STN, ch
2951 wēnhé 温和 Ôn hòa
2952 wēndù 温度 Nhiệt độ
2953 wēnnuǎn 温暖 (Ôn noãn), ấm áp; ấm; ấm cúng
2954 wēnshǔi 温水 nước ấm
2955 qìwēn 气温 nhiệt độ không khí
2956 tǐwēn 体温 nhiệt độ cơ thể
2957 wēnxí 温习 ôn tập; học lại; ôn lại
2958 fùxí 复习 (Phúc tập), ôn tập
2959 liànxí 练习 (Luyện tập), luyện tập; ôn tập
2960 nuǎn 暖 (Noãn), ấm ấp; ấm (V, aji) (STN, cả ngày đư
2961 nuǎnqì 暖气 (Noãn khí), hệ thống sưởi hơi
2962 dìmiàn 地面 mặt đất; khoảng đất
2963 dǎzhāohu 打招呼 chào hỏi; chào
2964 huī 挥 (Huy), khua; khoa; vung; múa; vẫy; vuốt; gạ
2965 huīshǒu 挥手 vung tay; khua tay; vẫy tay; vẫy chào
2966 hūidāo 挥刀 vung đao
2967 fāhuī 发挥 (Phát huy), phát huy
2968 zhǐhuī 指挥 (Chỉ huy), chỉ huy; sai khiến; điều khiển
2969 huīlèi 挥泪 (Huy lệ), chảy nước mắt; rơi nước mắt; trào
2970 zhǐhūisuǒ 指挥所 sở chỉ huy
2971 hūishǒu shìyì 挥手示意 vẫy tay ra hiệu
2972 zhāoshǒu 招手 (Chiêu thủ), vẫy tay; vẫy chào
2973 méizhǔn er 没准儿 Có khi, ai biết được, biết đâu, chưa biết chừ
2974 lèng 愣 (Lăng), sững sờ; ngây; sững; ngẩn (STN, Su
2975 lèngzhù 愣住 Ngẩn ra
2976 zhìjīn 至今 (Chí kim), đến nay; đến bây giờ (adv: có thể
2977 rújīn 如今 (Như kim), bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày
2978 xiànjīn 现今 (Hiện nay), hiện nay; ngày nay; bây giờ
2979 háng 航 (Hàng), thuyền; tàu; tàu thuyền; đi; bay (bằn
2980 hánghǎi 航海 hàng hải
2981 hángkōng 航空 hàng không
2982 hángxiàn 航线 tuyến hàng không; tuyến hàng hải
2983 mínháng 民航 (Dân hàng), hàng không dân dụng
2984 tíngháng 停航 (Đình hàng), ngừng bay; ngừng chạy (tàu th
2985 hángyùn 航运 (Hàng vận), vận tải đường thuỷ; vận tải đườ
2986 pútáo 葡萄 (Bồ đào), cây nho, quả nho
2987 pútáoyá 葡萄牙 Bồ Đào Nha; Portugal (viết tắt là Port.)
2988 dùfǔ 杜甫 Đỗ Phủ (nhà thơ nổi tiếng thời Đường)
2989 pú 葡 nho; bồ đào
2990 fǒu 缶 cái chĩnh; cái vò
2991 táo 匋 (Đào), đồ gốm
2992 táo 萄 (Đào), nho (Buổi trưa lên núi hái nho cho và
2993 fǔ 甫 (Phủ), phủ (dùng sau tên người đàn ông tỏ ý
2994 yèzi 叶子 (Diệp tử), lá cây
2995 chuàn 串 (Xuyên), xuyên suốt; kết ghép; gắn bó; ăn k
shú 熟 (Thục), chín, đã tôi, đã thuộc, thạo (STN, ch
shúxī 熟悉 (Thục tất), hiểu rõ, quen thuộc, quen
shúxí 熟习 (Thục tập), thành thạo; kinh nghiệm
shúliàn 熟练 (Thục luyện), thạo; thuần thục; thông thạo
shúshǒu 熟手 thạo tay
shúshùi 熟睡 ngủ say
shúcài 熟菜 thứ ăn chín
shútǔ 熟土 đất đã qua khai thác; đất xốp
shúnián 熟年 năm được mùa
shú pízǐ 熟皮子 da thuộc
shútiě 熟铁 thép đã tôi
shúzhī 熟知 (Thục tri),biết rõ; hiểu rõ
shúdào 熟道 quen đường (N)
fànshú le 饭熟了 cơm chín rồi
ěrshú 耳熟 quen tai (aji)
shú 孰 Ai, cái gì (Đại từ) =
shú shì shú fēi 孰是孰非 Ai đúng ai sai
xiǎng 享 (Hưởng), hưởng thụ
xiǎngfú 享福 (Hưởng), hưởng hạnh phúc; sống yên vui su
xiǎngshòu 享受 (Hưởng thụ), hưởng thụ, tận hưởng
xiǎngyòng 享用 (Hưởng dụng), được hưởng; hưởng dụng
fēnxiǎng 分享 (Phân hưởng), chia sẻ; chia nhau
gòngxiǎng 共享 (Cộng hưởng), cùng chung, chung, cùng hưở
yǒufútóngxiǎng 有福同享 Có phúc cùng hưởng
xiǎngnián 享年 (Hưởng niên), hưởng thọ; hưởng dương (lời
xī 悉 (Tất), hết; toàn (STN, bộ biện + chữ tâm)
xīxīn 悉心 (Tất tâm), hết lòng; dốc lòng.
xīlì 悉力 (Tất lực), dốc sức; toàn lực
2996 zǐ 紫 (Tử), màu tím (STN, cấm dùng thìa quấn sợ
2997 zhāi 摘 (Trích), hái; bẻ; ngắt; lấy, cởi ra, tháo ra, chọ
huò 获 (Hoạch), bắt giữ; bắt; túm lấy; được; giành đ
shōuhuò 收获 (Thu hoạch), gặt hái; thu hoạch (STN, Thu h
huá 划 (Hoa), chèo; bơi; tính toán; tính; tính toán sa
huà 划 phân định; phân chia; vạch; đánh dấu, kế ho
jìhuà 计划 kế hoạch
huáchuán 划船 chèo thuyền
xǐyuè 喜悦 (Hỷ duyệt), vui sướng; vui thích; khoái trá (
yuè 悦 vui mừng; hớn hở; vui vẻ (V, n)
duì 兑 (Đoài), đổi lấy (đem đồ cũ đổi đồ mới); trả t
hùidùi 汇兑 hối đoái
duìzi 兑子 đổi quân (khi đánh cờ)
duìxiàn 兑现 đổi tiền mặt
duìjiǎng 兑奖 đổi tặng phẩm
duìhuàn 兑换 đổi; hối đoái
shēngyì 生意 sức sống; sinh sôi nẩy nở
shēngyi 生意 Kinh doanh, buôn bán; làm ăn
xiāoshòu 消受 (Tiêu thụ), hưởng thụ (thường dùng ở câu ph
zhǐ 指 (Chỉ), ngón tay, lóng tay; đốt ngón tay, hướn
zhǐdǎo 指导 (Chỉ đạo), chỉ đạo
zhǐbiāo 指标 (Chỉ tiêu), chỉ tiêu; mức
zhǐmíng 指明 (Chỉ minh), chỉ rõ; vạch rõ
zhǐshì 指示 chỉ thị
shǒuzhǐ 手指 (Thủ chỉ), ngón tay
shízhǐ 食指 (Thực chỉ), ngón tay trỏ
zhōngzhǐ 中指 (Trung chỉ), ngón tay giữa
xiǎozhǐ 小指 (Tiểu chỉ), ngón út
niē 捏 (Niết), nhón; nhặt; cầm (dùng ngón tay cái v
niē bízi 捏鼻子 Nhúm mũi; bịt mũi;
zuǐ 嘴 (Chuỷ), miệng; mồm (STN, Dùng thìa có gó
nǔzuǐ 努嘴 giảo mồm (STN, nỗ lực nói chuyện là người
fǎnzuǐ 反嘴 cãi lại; đốp chát; trả miếng
zhāngzuǐ 张嘴 mở miệng; nói chuyện
qīnzuǐ 亲嘴 hôn môi; hôn
zhù 注 ( Chú), rót vào; trút vào; đổ; chích; tập tru
zhùcè 注冊 (Chú sách), Đăng kí (login; register)
fùzhù 附注 (Phụ chú), phụ chú; chú giải; chú thích
qiānzhù 签注 ghi chú; ghi tóm tắt trên văn kiện
zhùjiǎo 注脚 lời chú giải; lời chú thích
bèizhù 备注 (Bị chú), ghi chú (một ô trong bảng biểu, cộ
zhùwén 注文 (Chú văn), lời chú thích; lời chú giải
jiàozhù 校注 (Giáo chú), chú thích; chú giải (sau khi hiệu
jiào 校 (Giáo), đính chính; sửa chữa; hiệu chỉnh; hiệ
xiào 校 (Giáo), trường học
zhùdìng 注定 (Chú định), đã định trước; nhất định; thế nào
jízhù 集注 (Tập chú), tập trung; chăm chú (tinh thần, án
zhùshì 注视 (Chú thị), nhìn chăm chú
zhùyì 注意 chú ý
zhùmù 注目 (Chú mục), nhìn chăm chú
biǎoqíng 表情 (Biểu tình), diễn cảm; biểu cảm; diễn xuất; n
biǎoshì 表示 Biểu thị; bày tỏ; tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ
jǐng 警 (Cảnh), canh gác; cảnh giới
jǐngchá 警察 (Cảnh sát), cảnh sát
jǐngwù 警务 (Cảnh vụ), cảnh vụ; nhiệm vụ cảnh sát
jǐngjué 警觉 (Cảnh giác), cảnh giác; đề phòng; thận trọng
jǐngtì 警惕 (Cảnh thích), cảnh giác, tỉnh táo (STN, Trái
jǐnggào 警告 (Cảnh cáo)
jǐngbào 警报 (Cảnh báo), báo động; cảnh báo
jǐngguān 警官 (Cảnh quan), cảnh quan; sĩ quan cảnh sát
yì 易 (Dịch), dễ dàng; dễ
róngyì 容易 dễ; dễ dàng
jiǎnyì 简易 (Giản dị), giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạ
jiāoyì 交易 (Giao dịch), mua bán; giao dịch; đổi chác
tì 惕 cẩn thận (STN, Trái tim đừng dễ dãi mất cản
gāngà 尴尬 Xấu hổ, ngại, không tự nhiên, bối rối, lúng t
dú 毒 (Độc), độc; chất độc (STN, có mỗi mảnh đấ
dúyào 毒药 (Độc dược), thuốc độc
dújì 毒计 độc kế; kế hiểm
zhòngdú 中毒 (Trung độc), trúng độc; ngộ độc
xīndú 心毒 (Tâm độc), tâm địa độc ác; lòng dạ độc ác
dúyè 毒液 nọc độc
dúshǒu 毒手 (Độc thủ), thủ đoạn thâm độc; thủ đoạn hiểm
dúdǎ 毒打 (Độc đả), đòn hiểm; đánh tàn nhẫn
dúqì 毒气 (Độc khí), hơi độc
bìngdú 病毒 (Bệnh), siêu vi trùng; mầm độc; vi-rút
xīdú 吸毒 (Hấp độc), hút (chích) ma tuý
hūxī 呼吸 (Hô hấp), thở; hô hấp; hít thở
Yǒudú dí 有毒的 Có độc
dúshé 毒蛇 (Rắn độ), rắn độc
chuán 传 (Truyền), truyền lại; giao; chuyển nhượng; c
zhuàn 传 truyện (tác phẩm giải thích kinh văn)
chuánzhǒng 传种 (Truyền giống), nhân giống (sinh sản); sinh
chuánshòu 传授 (Truyền thụ), truyền dạy; truyền đạt; phổ biế
chuánshén 传神 (Truyền thần), sinh động; truyền thần; có thầ
chuányán 传言 (Truyền ngôn), lời đồn; tiếng đồn; tin đồn
chuándào 传道 (Truyền đạo), truyền đạo
chuántǒng 传统 (Truyền thống), phong tục được lưu truyền
chuándá 传达 (Truyền đạt), thông tri; chuyển; truyền; tuyê
chuánwèi 传位 (Truyền vị), truyền ngôi; truyền vị
chuándiàn 传电 (Truyền điện), dẫn điện
chuánrè 传热 (Truyền nhiệt), dẫn nhiệt
líuchuán 流传 (Lưu truyền), lưu truyền
diànchuán 电传 (Điện truyền), máy telex; máy điện báo ghi
xiāngchuán 相传 (Tương truyền), tương truyền; nghe đâu
zhèngzhuàn 正传 (Chính truyền), chính truyền; đích truyền
xuānchuán 宣传 (Tuyên truyền), tuyên truyền
Wài chuán 外传 (Ngoại truyền), ngoại truyện
chǎojià 吵架 cãi nhau; cãi lộn; huyên náo; ẩu đả
chǎo 吵 ồn ào; ầm ĩ, tranh cãi; làm ầm lên; cãi lộn ầm
chǎozi 吵子 cãi nhau; cãi lộn; ẩu đả
chāochao 吵吵 nói nhao nhao; bảy mồm tám mỏ chõ vào
zhēngchǎo 争吵 tranh cãi; cãi nhau; cãi lộn
chǎonào 吵闹 tranh cãi ầm ĩ; cãi om sòm
jià 架 (Giá), cái giá; cái khung (STN, GIA
shūjià 书架 (Thư giá), giá sách
gébì 隔壁 (Cách bích), sát vách; bên cạnh; láng giềng;
gé 鬲 (Cách), sông Cách Tân (chảy từ Hà Bắc, đến
lí 离 (Li), xa rời; xa cách
bì 壁 (Bích), tường; bức tường; vách tường; vách
Bēng 崩 (Băng), sự sụp đổ (STN, còn 2 tháng nữa là
shānbēng 山崩 (Sơn băng), núi lở; tuyết lở
xuěbēng 雪崩 (Tuyết băng), tuyết lở; tuyết sạt (hiện tượng
bēngzhèng 崩症 băng huyết; chứng chảy máu tử cung
xuèbēng 血崩 (Huyết băng), rong huyết; băng huyết; làm b
bèng 蹦 (Bính), nhảy, búng; bật; tung ra; bắn ra (STN
huānbèngluàntiào 欢蹦乱跳 mừng nhảy cẩng lên
lù 露 (Lộ), sương; nước (có được qua chưng cất);
lòu 露 (Lộ), để trần
xiǎnlù 显露 (Hiển lộ), hiện rõ; thể hiện rõ (cái vốn không
guǒzǐlù 果子露 nước hoa quả
lùtiān 露天 (Lộ thiên), ngoài trời
bàolù 暴露 bộc lộ ra
tǔlù 吐露 (Thổ lộ), thổ lộ
lòuxiàng 露相 lộ bộ mặt thật; lộ chân tướng
lòufēng 露风 lộ tin; để lộ tin ra bên ngoài
lòutóu 露头 (Lộ đầu), thò đầu ra
bèngtiào 蹦跳 nhảy về phía trước
tiào 跳 (Khiêu), nhảy, vượt, nhảy qua, nảy, đập
Tiào xiàlái 跳下来 nhảy xuống (từ trên giường nhảy xuống)
Tiào qǐlái 跳起来 Nhảy lên
tiàogāo 跳高 nhảy cao
tiàoyuǎn 跳远 nhảy xa
tiàojí 跳级 (Khiêu cấp), nhảy lớp; vượt cấp
tiàoshén 跳神 (Khiêu thần), lên đồng
tiàojiǎo 跳脚 (Khiêu cước), giậm chân
tiàosǎn 跳伞 nhảy dù
tiàoshéng 跳绳 nhảy dây
tiàoxié 跳鞋 giày nhảy
tiàowǔ 跳舞 (Khiêu vũ), múa; vũ đạo
xīntiào 心跳 tim đập
yǎntiào 眼跳 mắt giựt; mắt nhấp nháy
3007 bàochóu 报仇 sự trả thù
文件vankientailieu Tệp vankientailieu
wénjiàn vankientailieu
3008
3009 zǐ liào 籽料 Vật liệu hạt giống
3010 cáiliào 材料 vật chất
3011 chéngxù 程序 chương trình
3012 chéngdù 程度 trình độ
3013 tàidù 态度 Thái độ
3014 sùdù 速度 tốc độ
3015 gōngchéng 工程 kỹ thuật
3016 shènzhì 甚至 cũng
3017 xiūlǐ 修理 sửa
3018 dǎyìnjī 打印机 máy in
3019 fùyìnjī 复印机 Máy photocopy
3020 fúwù 服务 dịch vụ
3021 máobìng 毛病 Lỗi
3022 miǎnfèi 免费 miễn phí
3023 wú 无 Không
3024 yóu 尤 đặc biệt
3025 miǎn 免 Miễn
3026 nánmiǎn 难免 Chắc chắn xảy ra
3027 miǎnfèi 免费 miễn phí
3028 miǎndé 免得 e rằng
3029 wǎn 晚 muộn
3030 chūqì 出气 Thông hơi
3031 tīngcóng 听从 tuân theo
3032 cóngcǐ 从此 Kể từ đó
3033 kèkǔ 刻苦 Công việc khó khăn
3034 liú 留 ở lại
3035 ǒurán 偶然 tình cờ
3036 yù 遇 Gặp
3037 shēngzhí 升值 sự đánh giá
3038 hóng rén 红人 Người nổi tiếng
3039 zhòngshì 重视 Chú ý đến
3040 zú 足 chân
3041 zú 哫 哫
3042 zhòngrèn 重任 Nhiệm vụ quan trọng
3043 dāndāng 担当 Đổi lấy
3044 fàn 犯 Cam kết
3045 xiàn 县 quận hạt
3046 shēnlín 深林 Rừng sâu
3047 xiānměi 鲜美 Thơm ngon
3048 yángròu 羊肉 cừu
3049 zuòjiā 作家 nhà văn
3050 yǒulì 有力 quyền lực
3051 tiānkōng 天空 bầu trời
3052 zhǐ jiàn 只见 tôi đã thấy
3053 zìzhuǎn 自转 Vòng xoay
3054 fā liàng 发亮 Sáng bóng
3055 fāguāng 发光 Phát sáng
3056 zhào liàng 照亮 soi sáng
3057 míngxiǎn 明显 hiển nhiên
3058 nándé 难得 hiếm có
3059 zhí 直 thẳng
3060 zhēn 真 thật
3061 bèi 贝 vỏ sò
3062 jiànjiàn 渐渐 dần dần
3063 rùshuì 入睡 Buồn ngủ
3064 cúnzài 存在 hiện hữu
3065 zhìnéng 智能 thông minh
3066 shēngwù 生物 sinh học
3067 wúshù 无数 vô số
3068 chéngxīn chéngyì 诚心诚意 Chân thành
3069 pā 趴 nói dối
3070 bā 八 Tám
3071 shuāng 双 gấp đôi
3072 dào 道 Tao
3073 zhīdào 知道 biết rôi
3074 qíng 晴 thông thoáng
3075 liánxù 连续 tiếp diễn
3076 shuāngzhígōng 双职工 Công nhân kép
3077 dānshēn 单身 Độc thân
3078 bù hǎo 不好 không tốt
3079 hǎo bù 好不 Tốt hoặc không
3080 héng 横 nằm ngang
3081 déyì 得意 tự hào
3082 yā 压 Sức ép
3083 bào 爆 nổ
3084 Zhòng dì 种地 Nông nghiệp
3085 jiān 兼 Xuất tinh
3086 yīshí 一时 Trong một thời gian
3087 kǔnàn zhǐshì yīshí 苦难只是一时 Đau khổ chỉ là tạm thời
3088 kùnnán 困难 khó khăn
3089 kǔnàn 苦难 đau khổ
3090 zǒngzhī 总之 Nói ngắn gọn
3091 dān shēng 单生 Độc thân
3092 dānqīn 单亲 Cha mẹ đơn thân
3093 jiāwù 家务 công việc nhà
3094 chūshì 出事 Tai nạn
3095 bùyào zhèyàng 不要这样 đừng làm thế
3096 jiājiào 家教 Gia sư
3097 gāozhōng 高中 Trung học phổ thông
3098 chūzhōng 初中 trường trung học cơ sở
3099 hǎo zài 好在 May thay
3100 tīngcóng 听从 tuân theo
3101 tīng shuō 听说 Người ta nói rằng
3102 tīnghuà 听话 vâng lời
3103 qùshì 去世 Đã qua đời
3104 āndìng 安定 ổn định
3105 shēnbiān 身边 Bên cạnh bạn
3106 chéngjiù 成就 thành tích
3107 méiliǎn 没脸 Vô diện
3108 zhǔ 主 Chúa
3109 zhù 住 trực tiếp
3110 wǎng 往 đến
3111 zuòzhǔ 做主 Gọi các bức ảnh
3112 yóu 由 bởi
3113 zǔzhī 组织 cơ quan
3114 jīngjì 经济 thuộc kinh tế
3115 děng lietkevanvan 等lietkevanvan Chờ lietkevanvan
3116 yuèqiú 月球 Mặt trăng
3117 yuè 月 tháng
3118 rénlèi 人类 Nhân loại
3119 yǒu zé 有责 Chịu trách nhiệm
3120 tíxǐng 提醒 nhắc lại
3121 lǎodà 老大 Ông chủ
3122 fàngxué 放学 Sau giờ học
3123 rènwù 任务 bài tập
3124 xiūlǐgōng 修理工 Thợ sửa chữa
3125 àn 按 nhấn
3126 wùhuì 误会 sự hiểu lầm
3127 yìsi 意思 Ý nghĩa
3128 yǒuxiē wùhuì 有些误会 Một số hiểu lầm
3129 miǎnqiáng 勉强 miễn cưỡng
3130 nù 怒 bực bội
3131 xīntóu 心头 Tim
3132 xíngxiàng 形象 Hình ảnh
3133 xiàngxíng zì 象形字 Chữ tượng hình
3134 yìnxiàng 印象 ấn tượng
3135 dǎyìnjī 打印机 máy in
3136 fùyìnjī 复印机 Máy photocopy
3137 bǐrú 比如 nhu la
3138 jiēwěn 接吻 hôn
3139 jiěshì 解释 Giải trình
3140 kě'ài 可爱 đáng yêu
3141 quǎn 犬 chó
3142 qì 器 Thiết bị
3143 qì 气 khí ga
3144 tíchū 提出 đưa ra
3145 jìyì 记忆 ký ức
3146 jiēchù 接触 tiếp xúc
3147 yóuyú 由于 do
3148 jiào 较 Hơn
3149 xīndì 心地 Heartland
3150 jiǎng 讲 nói
3151 qīnshēn 亲身 cá nhân
3152 zhìliáo 治疗 sự đối xử
3153 gǔzhé 骨折 gãy xương
3154 dǎ shígāo 打石膏 Diễn viên
3155 tòngkǔ 痛苦 đau đớn
3156 tàng 趟 chuyến đi
3157 fēi bùkě 非不可 Phải
3158 huáiyí 怀疑 nghi ngờ
3159 tiān 添 thêm vào
3160 kěn 肯 Ken
3161 biérén 别人 Những người khác
3162 líbié 离别 chia ra
3163 qiān wàn 千万 Mười triệu
3164 dàngzuò 当做 Như
3165 zhǐhǎo 只好 Phải
3166 fàngxué 放学 Sau giờ học
3167 shìgù 事故 Tai nạn
3168 zài sān 再三 nhiều lần
3169 xīng yǔ 星语 Ngôn ngữ ngôi sao
3170 zhídào 直到 cho đến khi
3171 zhīdào 知道 biết rôi
3172 wǎngshì 往事 quá khứ
3173 wǎng 往 đến
3174 huíxiǎng 回想 Gợi lại
3175 jīngshén 精神 tinh thần
3176 nánwàng 难忘 đáng nhớ
3177 huàshuō 话说 Nói
3178 sīxiǎng 思想 nghĩ
3179 zhǎng dà 长大 lớn lên
3180 kǒutóuchán 口头禅 Thần chú
3181 xiāngfǎn 相反 ngược lại
3182 lǐjiě 理解 hiểu biết
3183 lǎn 懒 lười biếng
3184 kànfǎ 看法 lượt xem
3185 shǒubiǎo 手表 Đồng hồ đeo tay
3186 zhìliàng 质量 chất lượng
3187 méi diàn 没电 không có sức mạnh
3188 hǎn 喊 gọi
3189 zhànzhù 站住 dừng lại
3190 tīngjiàn 听见 Nghe
3191 xiānláihòudào 先来后到 Ai đến trước
3192 shāo 稍 một chút
3193 gōngjù 工具 dụng cụ
3194 pào 泡 bong bóng
3195 méi qì 没气 Hết hơi
3196 kǒng 孔 hố
3197 dǎfā 打发 Gửi
3198 qítā 其他 khác
3199 bié de 别的 Khác
3200 bùjiàn 部件 phần
3201 huàyǔ 话语 Đàm luận
3202 cónglái 从来 Không bao giờ
3203 míngmíng 明明 Chắc chắn
3204 túrán 突然 đột ngột
3205 bāo hán 包含 Lưu trữ
3206 bāokuò 包括 bao gồm
3207 yīxīnyīyì 一心一意 Hết lòng
3208 yīxiàng 一向 Luôn luôn
3209 ná dào 拿到 Được
3210 guǎnggào 广告 quảng cáo
3211 zhāopìn 招聘 Tuyển dụng
3212 zhāoshēng 招生 Tuyển sinh
3213 yǐshàng 以上 ở trên
3214 shì jiǎng 试讲 Thử nghiệm
3215 tōngguò 通过 bởi
3216 rúhé 如何 nó thế nào
3217 zěnme 怎么 làm sao
3218 zěnme yàng 怎么样 Làm sao
3219 jiào'àn 教案 Kế hoạch bài học
3220 Lùyīnjī 录音机 máy ghi âm
3221 diànzǐ jiào'àn 电子教案 Giáo án điện tử
3222 pǔbiàn 普遍 phổ cập
3223 dǎkāi 打开 bật
3224 mùguāng 目光 nhìn
3225 jízhōng 集中 tập trung
3226 jiǎngtái 讲台 Bục
3227 bānzhǎng 班长 Giám sát
3228 qǐlì 起立 đứng lên
3229 kāichǎngbái 开场白 Phát biểu khai mạc
3230 juésè 角色 Tính cách
huò 或多或少转变
3231duō huò shǎo zhuǎnbiàn Ít nhiều đã biến đổi
3232 shuōfú 说服 thuyết phục
3233 miǎo 秒 thứ hai
3234 bùrú 不如 Không tốt như
3235 táo 逃 bỏ trốn
3236 táozǒu 逃走 bỏ trốn
3237 diǎntóu 点头 gật đầu
3238 dìwèi 地位 trạng thái
3239 kě'ài 可爱 đáng yêu
3240 tiānzhēn 天真 Ngây thơ
3241 jù 具 Với
3242 zhēn 真 thật
3243 zhí 直 thẳng
3244 zhēnchéng 真诚 chân thành
3245 chéng 成 để làm cho
3246 chéng 城 thành phố
3247 chéng 诚 Chân thành
3248 nuǎnliú 暖流 dòng điện ấm
3249 duìmiàn 对面 đối diện
3250 miàn duì 面对 khuôn mặt
3251 kěpà 可怕 khủng khiếp
3252 dēngtái 登台 Sân khấu
3253 liǎnhóng 脸红 đỏ mặt
3254 jiǎnghuà 讲话 Nói
3255 rèliè 热烈 ấm áp
3256 rèliè huānyíng 热烈欢迎 Chào đón nồng nhiệt
3257 yīshēng 一生 cả đời
3258 qiáncái 钱财 tiền bạc
3259 suǒ 锁 Khóa
3260 běnlái 本来 ban đầu
3261 shùnshǒu 顺手 thông suốt
3262 zìxí 自习 Tự học
3263 kuài 块 Cái
3264 láibují 来不及 Quá muộn
3265 kěxí 可惜 không may
3266 xiǎn chū 显出 Hiện
3267 shīwàng 失望 Thất vọng
3268 shuōhuǎng 说谎 nói dối
3269 jiànjiàn 渐渐 dần dần
3270 zhǎng dà 长大 lớn lên
3271 shénmì 神秘 bí ẩn
3272 xiāoxī 消息 Tin tức
3273 jìdé 记得 nhớ lại
3274 zhēn xiǎng 真想 Thực sự muốn
3275 sǐxīn 死心 Bỏ cuộc
3276 biǎolù 表露 chỉ
3277 wèilái 未来 Tương lai
3278 xiàohuà 笑话 trò đùa
3279 rénqíng 人情 Ủng hộ
3280 rénxìng 人性 bản chất con người
3281 Qiúzhí 求职 Tìm việc
3282 qíshì 歧视 Phân biệt đối xử
3283 yǒngqì 勇气 lòng can đảm
3284 guǎnlǐ 管理 sự quản lý
3285 shìhé 适合 Phù hợp với
3286 shèngrèn 胜任 có thẩm quyền
3287 zhòngdà 重大 chính
3288 shìjiàn 事件 biến cố
3289 xīnwén 新闻 Tin tức
3290 bǎoguì 宝贵 quý giá
3291 yìjiàn 意见 ý kiến
3292 chācuò 差错 lỗi
3293 bùmǎn 不满 không hài lòng
3294 dānwèi 单位 đơn vị
3295 chóngxīn 重新 Re
3296 jiākuài 加快 Thúc giục
3297 yǎnshén 眼神 Nhìn
3298 zuòguài 作怪 Tinh nghịch
3299 yǐwǎng 以往 trong quá khứ
3300 dìdiǎn 地点 vị trí
3301 dǎpái 打牌 chơi bài
3302 jiějué 解决 gỡ rối
3303 yǔ 与 đấu với
3304 gōutōng 沟通 giao tiếp
3305 pèihé 配合 Hợp tác
3306 xīnxuè 心血 Công việc khó khăn
3307 wúzhī 无知 ngu dốt
3308 gǎnshāng 感伤 Tình cảm
3309 lèishuǐ 泪水 Những giọt nước mắt
3310 quàn 劝 khuyên nhủ
3311 guìzú 贵族 cao quý
3312 mínzú 民族 Quốc tịch
3313 jiēshòu 接受 Chấp nhận
3314 hébì 何必 Quan tâm làm gì
3315 píng 凭 Dựa vào
3316 zhīshì 知识 Hiểu biết
3317 cáinéng 才能 Có khả năng
3318 dàolǐ 道理 lý do
3319 zhēnglùn 争论 tranh luận
3320 tǎolùn 讨论 bàn luận
3321 lǐlùn 理论 học thuyết
3322 xīnlǐ 心里 Trong tim
3323 shìruò 示弱 Thể hiện điểm yếu
3324 shíyàn 实验 thí nghiệm
3325 fāng'àn 方案 Chương trình
3326 zhǐchū 指出 Chỉ ra
3327 zhǐdǎo 指导 hướng dẫn
3328 gǎi 改 thay đổi
3329 gǎibiàn 改变 thay đổi
3330 kèchéng 课程 khóa học
3331 dǎoshī 导师 gia sư
3332 mùdì 目的 mục đích
3333 xīnlíng 心灵 Linh hồn
3334 cóng'ér 从而 bằng cách ấy
3335 xiǎngshòu 享受 thưởng thức
3336 quánlì 权利 đúng
3337 lǎoshí 老实 thật thà
3338 fēnqí 分期 Dàn dựng
3339 fēnqí 分歧 Bất đồng ý kiến
3340 xīnlǐ 心里 Trong tim
3341 jiǎngxuéjīn 奖学金 học bổng
3342 xuéfèi 学费 học phí
3343 bùrán 不然 nếu không thì
3344 pīpíng 批评 sự chỉ trích
3345 jiǎrú 假如 nếu
3346 zhèngquè 正确 chính xác
3347 shòuhài 受害 Đau khổ
3348 jiāng 将 sẽ
3349chéng qiān shàng wàn 成千上万 Hàng ngàn
3350 qiǎnzé 谴责 lên án
3351 zhēnlǐ 真理 sự thật
3352 xiūzhèng 修正 Sửa chữa
3353 dàtīng 大厅 đại sảnh
3354 xuānbù 宣布 Thông báo
3355 huòdé 获得 đạt được
3356 zīgé 资格 bằng cấp
3357 zhòngrén 众人 Tất cả mọi người
3358 tǎnbái 坦白 thẳng thắn
3359 zhīchí ungho 支持ungho Ủng hộ ungho
3360 jìnqíng 尽情 Thưởng thức
3361 zhèngmíng 证明 chứng minh
3362 chéngwéi 成为 trở nên
3363 xué jiā 学家 Nhà vật lý
3364 yōuxiù 优秀 thông minh
3365 lǐfǎ 理发 Cắt tóc
3366 kāizhāng 开张 Mở
3367 lǐfǎ shī 理发师 thợ hớt tóc
3368 míngxīng 明星 Người nổi tiếng
3369 bùyóuzìzhǔ 不由自主 không tự nguyện
3370 shōushí 收拾 đóng gói
3371 shūzi 梳子 chải
3372 jiǎndāo 剪刀 cây kéo
3373 jiǎn 剪 Cắt
3374 zhào 罩 che
3375 bù 布 vải
3376 sǎngzi 嗓子 tiếng nói
3377 díquè 的确 thật
3378 jìzhe 记着 Nhớ lại
3379 shíquánshíměi 十全十美 Hoàn hảo
3380 zǒng biān 总编 Tổng biên tập
3381 cuòbiézì 错别字 Lỗi đánh máy
3382 yìng 硬 cứng
3383 yǎo 咬 cắn
3384 tíngyè 停业 Đã đóng cửa
3385 hòuhuǐ 后悔 sự hối tiếc
3386 ānpái 安排 sắp xếp
3387 páiduì 排队 xếp hàng
3388 děnghòu 等候 đang chờ đợi
3389 tái 抬 thang máy
3390 lún luot 轮luot Vòng luot
3391 cì lan 次lan Lần lan
3392 yīliáo 医疗 Điều trị y tế
3393 yīliáo bǎoxiǎn 医疗保险 bảo hiểm y tế
3394 jǐn 仅 chỉ có
3395 jǐn yǒu 仅有 Chỉ có
3396 yánzhòng 严重 nghiêm trọng
3397 bǎ 把 Đặt
3398 kǒuxíng 口形 Hình miệng
3399 zhújiàn 逐渐 dần dần
3400 lǐngwù 领悟 Hiểu
3401 yù 遇 Gặp
3402 wù 悟 Nhận ra
3403 bùxìng 不幸 không may
3404 xìngfú 幸福 vui mừng
3405 juéxīn 决心 sự quyết tâm
3406 hǎo shǐ qiáng 好使强 Thật mạnh mẽ
3407 wénxué 文学 văn chương
3408 zhāoshēng 招生 Tuyển sinh
3409 xuéshēng zhèng 学生证 Thẻ sinh viên
3410 láihuí 来回 qua lại
3411 bùlùn 不论 liệu
3412 quē 缺 thiếu sót
3413 tīngjiǎng 听讲 Nghe
3414 bǐjì 笔记 ghi chú
3415 Zuìdà 最大 tối đa
3416 kètáng 课堂 lớp học
3417 jiàoxué lóu 教学楼 Tòa nhà giảng dạy
3418 rènwù 任务 bài tập
3419 mǔzǐ 母子 Mẹ và con
3420 zhànyòng 占用 Chiếm
3421 nánshòu 难受 Khó chịu
3422 dǎ zhuàn 打转 Quay vòng quanh
3423 zhuǎn 转 xoay
3424 bù'ān 不安 bị làm phiền
3425 zéwèn 责问 Khiển trách
3426 jiānkǎo 监考 Giám thị
3427 héduì 核对 Kiểm tra
3428 xiàngmào 相貌 xuất hiện
3429 zìxué 自学 Tự học
3430 chéngzhǎng 成长 lớn lên
3431 shídài 时代 kỷ nguyên
3432 lǎoshī 老师 giáo viên
3433 jiàoshī 教师 giáo viên
3434 wǎngzhàn 网站 trang mạng
3435 xīnwén 新闻 Tin tức
3436 xìnxī 信息 thông tin
3437 jiàowù 教务 Giáo dục
3438 tóngxíng 同行 Đồng hành
zhǔrèn 主任chunhientruongphong
3439 chunhientruongphong Đạo diễn Chunhientruongphong
3440 yǒuguān 有关 liên quan
3441 xiāngguān 相关 Có liên quan
3442 xiānghù 相互 lẫn nhau
3443 fēnbiàn 分辨 Phân biệt
3444 yǔyīn 语音 tiếng nói
3445 yuǎnchéng jiàoyù 远程教育 Giáo dục từ xa
3446 jiàoyù 教育 giáo dục
3447 miànxiàng 面向 Hướng tới
3448 xùnliàn 训练 đào tạo
3449 tígāo 提高 cải tiến
3450 duǎnwén 短文 tiểu luận
3451 yìyuàn 意愿 Sẽ
3452 jiéshù 结束 kết thúc
3453 zuòwéi 作为 Như
3454 cóngshì 从事 Tham gia
3455 wúshù 无数 vô số
3456 zìháo 自豪 tự hào
3457 hǎibiān 海边 bên bờ biển
3458 fāngshì 方式 cách
3459 zēngjìn 增进 nâng cao
3460 zhī jiān 之间 giữa
3461 qíngshāng 情商 EQ
3462 qínggǎn 情感 cảm xúc
3463 Jiànlì 建立 thiết lập
3464 zìdòng 自动 tự động
3465 guānjī 关机 Tắt
3466 rényuán 人缘 Phổ biến
3467 zìjué 自觉 Có ý thức
3468 mùbiāo 目标 mục đích
3469 zìfā 自发 tự phát
3470 fāhuī 发挥 Chơi
3471 dádào 达到 Hoàn thành
3472 qǔdé 取得 Được
3473 mà 骂 nguyền rủa
3474 zhǎo cuò 找错 Tìm sai
3475 zhī cuò 知错 Biết sai lầm của bạn
3476 huàjiě 化解 Giải quyết
3477 bùfáng 不妨 Cũng có thể
3478 fáng 妨 làm hại
3479 wēnhé 温和 nhạt
3480 shèng 剩 Thức ăn thừa
3481 shèng xià 剩下 Trái
3482 màoxiǎn 冒险 cuộc phiêu lưu
3483 bǎoxiǎn 保险 Bảo hiểm
3484 kējì 科技 Công nghệ
3485 biàn khien 便khien Khien
3486 tōngxùn 通讯 giao tiếp
3487 shíkōng 时空 Thời gian và không gian
3488 dìnglǜ 定律 pháp luật
3489 suōduǎn 缩短 rút ngắn
3490 jùlí 距离 khoảng cách
3491 cáo sù 曹素 Cao Su
3492 gāosù 高速 tốc độ cao
3493 zhǔyào gōnglù 主要公路 Đường chính
3494 xiǎodào 小道 Đường mòn
3495 gōnglù 公路 Xa lộ
3496 kāitōng 开通 Mở
3497 jiāojì 交际 giao tiếp
3498 lèguān 乐观 lạc quan
3499 zhǔyì 主意 ý tưởng
3500 zhǔyì 主义 Giáo lý
3501 zhě 者 Bởi
3502 hàixiū 害羞 nhát
3503 jiāowǎng 交往 Liên kết
3504 xīngānqíngyuàn 心甘情愿 Sẵn lòng
3505 bēiguān 悲观 bi quan
3506 mǒu 某 chắc chắn
3507 mǒu rén 某人 Người nào
3508 piān'ài 偏爱 sở thích
3509 bùtóng 不同 khác nhau
3510 piàoliang 漂亮 Đẹp
3511 míngliàng 明亮 Sáng
3512 qīngliáng 清凉 Mát mẻ
3513 duōshù 多数 phần lớn
3514 fāshāo 发烧 sốt
3515 gāoshāo 高烧 sốt cao
3516 zìshā 自杀 tự sát
3517 sèdiào 色调 tấn
3518 shēngchǎn 生产 sản xuất
3519 jīqì 机器 máy móc
3520 dàdà 大大 Tuyệt vời
3521 jiǎnshǎo 减少 cắt giảm
3522 pèi 配 Trận đấu
3523 pèihé 配合 Hợp tác
3524 měihuà 美化 làm đẹp
3525 yǒuyì 有益 Có lợi
3526 lìngwài 另外 Ngoài ra
3527 zǒuhóng 走红 Phổ biến
3528 gāncuì 干脆 đơn giản
3529 hóngyǎnbìng 红眼病 Mắt hồng
3530 zūnguì 尊贵 Cao quý
3531 jìnzhǐ 禁止 Cấm
3532 lèi 类 lớp học
3533 zǔchéng 组成 thành phần
3534 hēixīn 黑心 Trái tim đen
3535 hēishèhuì 黑社会 Thế giới ngầm
3536 hēishì 黑市 chợ đen
3537 fànzuì 犯罪 tội ác
3538 lián 连 cũng
3539 kǒuhào 口号 phương châm
3540 shípǐn 食品 món ăn
3541 wūrǎn 污染 sự ô nhiễm
3542 màozi 帽子 mũ
3543 wàiyù 外遇 Công việc
3544 zhōngchéng 忠诚 lòng trung thành
3545 zhōnghòu 忠厚 Trung thành
3546 yǒnggǎn 勇敢 Can đảm
3547 chuánshuō 传说 huyền thoại
3548 hàoxué 好学 Ham học
3549 nù bàn nánzhuāng 怒扮男装 Tức giận
3550 kǔ kǔ 苦苦 Đắng
3551 chū zhòng 出众 Nổi bật
3552 rén pǐn 人品 Tính cách
3553 sòngxíng 送行 Tiễn
3554 shǐzhōng 始终 Luôn luôn
3555 shīmǔ 师母 Bậc thầy
3556 míngyán 名言 lời nói
3557 shǒuzhuó 手镯 Vòng đeo tay
3558 zhuǎnjiāo 转交 Ở đằng trước
3559 xìnwù 信物 Mã thông báo
3560 lǐwù 礼物 quà tặng
3561 ànshì 暗示 Dấu
3562 biǎoshì 表示 Có nghĩa
3563 xiāngqīn 相亲 Hẹn hò giấu mặt
3564 jià 嫁 kết hôn
3565 lóutái tái 楼台台 Nền tảng
3566 xiǎng huí 想回 Muốn quay lại
3567 biǎomíng 表明 chỉ
3568 dié 蝶 bươm bướm
3569 bī 逼 lực lượng
3570 diàoxiào 吊孝 Lòng hiếu thảo
3571 jiānjué 坚决 Kiên quyết
3572 lù guò 路过 Đi ngang qua
3573 qù guò 去过 Đã từng
3574 fénmù 坟墓 phần mộ
3575 nìngkě 宁可 hơn
3576 yíngqīn 迎亲 Chào
3577 huājiào 花轿 Kiệu
3578 guì 跪 quỳ xuống
3579 qídǎo 祈祷 người cầu nguyện
3580 xiàlái 下来 Đi xuống
3581 guì xiàlái 跪下来 quỳ xuống
3582 xīnyuàn 心愿 muốn
3583 léi 雷 của tôi
3584 dǎléi cosam 打雷cosam Vũ trụ sấm sét
3585 lónglóng 隆隆 ầm ầm
3586 pīlì 霹雳 tiếng sét
3587 yīshēng pīlì 一声霹雳 Một tiếng sét
3588 liè 裂 vết nứt
3589 bīng 冰 Nước đá
3590 yuè 跃 nhảy
3591 sān 三 số ba
3592 sàn 散 Rải rác
3593 fēixiáng 飞翔 bay
3594 liúchuán 流传 Lan tràn
3595 朱家庄trucgiatrang
zhūjiāzhuāng trucgiatrang Zhujiazhuang trucgiatrang
3596 zhuāng 庄 làng
3597 mǎ wéncái 马文才 Ma Wencai
3598 Biànhuà 变化 Đa dạng
3599 shǔjià 暑假 kì nghỉ hè
3600 zēngjiā 增加 tăng
3601 jiànzhú 建筑 xây dựng
3602 gèng 更 hơn
3603 yùbào 预报 dự báo
3604 qìwēn 气温 Nhiệt độ
3605 chéngdù 程度 trình độ
3606 dù 度 trình độ
3607 wūzi 屋子 phòng
3608 mí 迷 quạt
3609 guāng 光 Ánh sáng
3610 gǔdiǎn 古典 cổ điển
3611 xiàndài 现代 hiện đại
3612 míng gē 明歌 Ming Ge
3613 liúxíng 流行 phổ biến
3614 yǒuxiē 有些 một số
3615 yīyàng 一样 tương tự
3616 jìjié 季节 Mùa
3617 chūntiān 春天 mùa xuân
3618 qiū tiān 秋天 ngã
3619 xià xuě 下雪 Tuyết rơi
3620 xià yǔ 下雨 mưa
3621 lìshǐ 历史 lịch sử
3622 yánjiū 研究 nghiên cứu
3623 gǎigé 改革 cải cách
3624 yīqiè 一切 tất cả
3625 quán 全 tất cả
3626 suǒyǒu 所有 tất cả
3627 huábīng 滑冰 giày trượt băng
3628 huáxuě 滑雪 trượt tuyết
3629 jiāxiāng 家乡 quê nhà
3630 yǒumíng 有名 nổi danh
3631 liángkuai 凉快 Mát
3632 bìshǔ 避暑 Thoát khỏi cái nóng
3633 rénjiā 人家 Mọi người
3634 kào 靠 bởi
3635 kào zìjǐ 靠自己 Của riêng họ
3636 jīngyíng 经营 Điều hành
3637 luò 落 rơi vãi
3638 jiǎn 捡 Nhặt lên
3639 huài 坏 Xấu
3640 tíng 停 dừng lại
3641 gāi 该 Các
3642 yīnggāi 应该 Nên
3643 diānchí 滇池 Dianchi
3644 méi diàn 没电 không có sức mạnh
3645 huàn diànchí 换电池 Thay pin
3646 chídào 迟到 Muộn
3647 hǎoshì 好事 Điều tốt
3648 jiānglái 将来 Tương lai
3649 wèi jiānglái 为将来 Cho tương lai
3650 xīwàng 希望 mong
3651 zhèyàng 这样 như là
3652 nàyàng 那样 Như thế
3653 céngjīng 曾经 Một lần
3654 jīngguò 经过 sau
3655 qùguò 去过 Đã từng
3656 guòqù 过去 quá khứ
3657 guòlái 过来 đến
3658 wènhǎo 问好 nói xin chào
3659 ménkǒu 门口 Ô cửa
3660 mǎshàng 马上 ngay
3661 lìkè 立刻 Ngay
3662 zhǎnlǎn 展览 buổi triển lãm
3663 zhǎnlǎn guǎn 展览馆 Phòng triễn lãm
3664 màn 慢 chậm
3665 shànglái 上来 Đi lên
3666 shìjuàn 试卷 Giấy kiểm tra
3667 jiāo shìjuàn 交试卷 Nộp bài kiểm tra
3668 zhàoxiàngjī 照相机 Máy ảnh
3669 zuòwèi 座位 ghế
3670 zhùyì 注意 Ghi chú
3671 chūtǔ 出土 Được khai quật
3672 chūqù 出去 Đi ra ngoài
3673 wénwù 文物 Di tích văn hóa
3674 dàyuē 大约 trong khoảng
3675 dàgài 大概 có lẽ
3676 shēng 声 âm thanh
3677 yīshēng 一声 Hét lên
3678 shīfù 师傅 bậc thầy
3679 bàochóu 报仇 sự trả thù
3680 bàochóu 报酬 thù lao
3681 dàshǐ guǎn 大使馆 đại sứ quán
3682 xiānggǎng 香港 Hồng Kông
3683 táiwān 台湾 Đài loan
3684 tián 甜 ngọt
3685 mō 摸 chạm
3686 ànmó 按摩 Mát xa
3687 mótuō 摩托 Xe máy
3688 zhēn jiǔ 针灸 Châm cứu
3689 zhì 治 qui định
3690 kǎoyā 烤鸭 Vịt quay
3691 tánghúlu 糖葫芦 Kẹo kéo
3692 shénme de 什么的 Gì
3693 děng děng 等等 và nhiều cái khác
3694 qīn ěr 亲耳 Đôi tai
3695 gāngqín 钢琴 đàn piano
3696 yǎnzòu 演奏 Đang chơi
3697 jíle xiǎotíqín 极了小提琴 Vĩ cầm tuyệt vời
3698 hǎinán dǎo 海南岛 Đảo hải nam
3699 tàishān 泰山 người rừng
3700 tàiguó 泰国 nước Thái Lan
3701 chángchéng 长城 Vạn lý trường thành
3702 huánghé 黄河 Dòng sông màu vàng
3703 dǎoyóu 导游 Hướng dẫn viên du lịch
3704 yánjiūshēng 研究生 Sau đại học
3705 dǎgōng 打工 Công việc bán thời gian
3706 jiàqī 假期 Ngày lễ
3707 zǔzhī 组织 cơ quan
3708 cānjiā 参加 tham dự
3709 lǎobǎn 老板 Ông chủ
3710 shōují 收集 sưu tầm
3711 bāngzhù 帮助 Cứu giúp
3712 shāngliáng 商量 bàn luận
3713 gùxiāng 故乡 Trang Chủ
3714 zìyóu 自由 miễn phí
3715 lǎowài 老外 người nước ngoài
3716 bízi 鼻子 cái mũi
3717 tóufǎ 头发 tóc
3718 kǒngzǐ 孔子 nho giáo
3719 shēnzhèn 深圳 Thâm Quyến
3720 fàng 放 đặt
3721 hǎohǎo er 好好儿 Tốt
3722 dàyī 大衣 Áo choàng
3723 qiúmí 球迷 quạt
3724 zhèngcháng 正常 bình thường
3725 chéngrèn 承认 sự công nhận
3726 xiàng 像 Giống
3727 shēngbìng 生病 đau ốm
3728 báitiān 白天 ngày
3729 tiē 贴 dán
3730 tōngzhī 通知 Để ý
3731 zàntíng 暂停 hết giờ
3732 gòu 够 đủ
3733 shìjièbēi 世界杯 Cúp thế giới
3734 zhǔn 准 gần như-
3735 cízhí 辞职 từ chức
3736 pèifú 佩服 ngưỡng mộ
3737 ōuzhōu 欧洲 Châu Âu
3738 bì 闭 đóng
3739 gōngfēn 公分 Cm
3740 chàdiǎn 差点 Hầu hết
3741 shìgù 事故 Tai nạn
3741 jí 及 (Cập), đạt tới; đạt đến; đến; tới
3741 jí 级 (Cấp), bậc
3741 jí 极 (Cực), cực, cực kỳ (STN, cây gỗ mà làm thủ
jíqí 极其 (Cực kỳ), cực kỳ; vô cùng; hết sức
nánjí 南极 nam cực
sānjí 三极 tam cực (thiên, địa, nhân)
diànjí 电极 (Điện cực), điện cực; cực
zhèngjí 正极 (Chính cực), cực dương
fùjí 负极 Phụ cực),cực âm; ca-tốt
yángjí 阳极 (dương cực), cực dương
yīnjí 阴极 (Âm cực), cực âm
jíle 极了 Vô cùng, cực kỳ (đứng cuối câu)
jídà 极大 cực đại
jídù 极度 (Cực độ), cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức;
jíduān 极端 cực đoan; tột cùng
jí duān zhǔ yì 极端主义 chủ nghĩa cực đoan
jījí 积极 (Tích cực), tích cực; hăng hái
tàijíquán 太极拳 thái cực quyền
bùbì 不必 không cần; khỏi; khỏi phải; không đáng
wànyī 万一 một phần vạn (biểu thị một phần cực nhỏ)
Yòng bùzháo 用不着 Không cần
bùyòng 不用 không cần; khỏi cần; khỏi phải
qiǎn 浅 (Thiển), nông; cạn; đơn giản; dễ hiểu; mỏng
jiān 浅 róc rách (tiếng nước chảy)
qīngchu 清楚 rõ ràng
qìngzhù 庆祝 (Khánh chúc), chúc mừng; chào mừng
shàngyī 上衣 áo cánh
shì yī jiān 试衣间 phòng thử đồ
shōushi 收拾 chỉnh đốn; chỉnh lý; thu dọn, dọn dẹp
shuākǎ 刷卡 Quẹt thẻ
tòngkuài 痛快 (Thống khoái), vui vẻ; vui sướng; thoải mái
wàng bù liǎo 忘不了 không thể quên
zhāng 章 (Chương), chương mục; chương bài; sớ; sớ
wénzhāng 文章 (Văn chương), bài văn; bài báo; văn chương
shīzhāng 诗章 (Thi chương), bài thơ; thơ
cízhāng 词章 (Từ chương), văn chương; thơ văn (gồm thơ
huázhāng 华章 (Hoa chương), thơ văn hoa mỹ
dǎngzhāng 党章 điều lệ Đảng
tuánzhāng 团章 điều lệ đoàn
jiǎnzhāng 简章 chương trình giản yếu.
yìnzhāng 印章 (Ấn chương), con dấu
guīzhāng 规章 điều lệ; huấn thị; quy tắc; quy chế; qui định
xiāofèi 消费 (Tiêu phí), tiêu phí; chi phí; tiêu dùng, tiêu t
xīnxiān 新鲜 tươi sốt; tươi (món ăn mới làm)
xuǎnzé 选择 (Tuyển trạch), tuyển chọn, lựa chọn
yàngzi 样子 hình dạng; kiểu dáng; thần sắc; vẻ; tình hình
yǐzi 椅子 ghế tựa; ghế dựa (KÌ
yíngjiē 迎接 (Nghênh tiếp), nghênh đón, đón chào; đón ti
yóujú 邮局 (Bưu cục), bưu điện; bưu cục
yóuxiāng 邮箱 hòm thư; thùng thư
yóujiàn 邮件 bưu kiện; bưu phẩm, email
yù dào 遇到 Gặp phải
zuìchū 最初 (Tối sơ), lúc đầu; ban đầu; ban sơ
shuìlǎnjiào 睡懒觉 Ngủ nướng
gǎo 搞 làm
Từ loại Ghi chú Canhoc Quyển STT Trang

bật; rõ rệt ; nổi bật

ộ rõ; rõ ràng (V)


một; dễ nhận thấy; rành rành
n thế; quyền cao chức trọng; lừng lẫy hiển hách
ện rõ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)

nổi bật; đập vào mắt


c; nước gồm những hòn đảo
đảo; hòn đảo
ay (giao thông)
Nhìn, xem

ện, dễ dàng

à, nhưng mà

Chủng, hạt giống, chủng loại

ua, bên mua


ỉ, con vật, động vật, cái , chiếc

Thắng, được

Giảng, nói
g, bài nói chuyện

i, lần nữa (STN, Bơm xe đạp hoặc bơm nước trong bình)

, hướng (STN, Nhìn hướng gió thổi ống khói là biết hướng nhà)

, Kêu (STN: Hướng về phí miệng => Hưởng, kêu)

đán, tết dương lịch


thủ quốc gia

vui, sắc (STN, tên lửa và siêu nhân đều là những thứ di chuyển nhanh)
nhanh, tốc hành

ho phép, có lẽ

STN, một người đứng ngắm hoàng hôn tan khi mặt trời vẫn chưa chìm xuống biển)

rường học
trường học

h, đối chiếu, soát lại


Hợp, khớp, gấp lại, kết hợp (STN, Nút chai và cổ chai phải hợp nhau thì mới khít được)
kiến (STN: Muốn ý kiến phải đứng dậy, lắng nghe âm thanh từ trái tim bạn sẽ biết ý muốn của mình thật sự m

ìm, trả lại (tiền lẻ) (STN, nhiều khi võ sĩ dùng chảo muốn phân thân mình để tìm cho nhanh)

Chung, cùng, Đảng Công sản

= earnings

thành công, thành trì (STN, Binh sỹ cầm cờ và kiếm bảo vệ thành trì của mình)

iệt ly, khác, đừng (STN, Nghệ sỹ xiếc vận công cho thanh kiếm vào miệng=>khác biệ)

chí, dấu hiệu


mỗi ( STN, mối người đều có 1 người mẹ đẹp sinh ra)

Bằng phẳng, dẹp, bình yên (STN, 2 người ngổi chơi bập bênh cân bằng)
, bao, kiện, túi (STN, tấm vải bọc đầu con rắn)

sự cố, có lý, cho nên (STN, Bà lão kể chuyện 10 lần => câu chuyện cũ)

do, lý luận, vật lý, quản lý, lo liệu


ết (STN, Hình ảnh mặt trời sắp khuất núi và hình người treo cổ)

áo cáo, báo chí, thù lao

ông dân (STN: các cư dân, bộ lạc đang thổi khèn liên hoan)

hoàn thành

hẳng STN, Ba nấc thang (chuông) trèo thẳng lên đỉnh cây thánh giá)
Đỏ (STN, Tô son lên môi hoặc mông)

hông, sai trái (Việc sai trái bị tù, hai tay bám hai song sắt)
ng, khác thường

(STN, thế giới được tạo thành các đường kinh tuyến, vĩ tuyến)

iới hạn (STN, mũi tên chỉ vào bở ruộng chỉ giới hạn phân chia giữa các ruộng với nhau)
àu sắc, tính dục

nghĩa khí, ý nghĩa (STN, đài đốt đuốc thể hiện ý chí, tinh thần thể thao)
ý kiến; ngôn luận; đề nghị

ử), nghĩa tử; con nuôi; con đỡ đầu


hụ), cha nuôi; nghĩa phụ
ữ), con gái nuôi; nghĩa nữ
phụ nghĩa; ăn cháo đá bát; đặng cá quên nơm.

ý), nội dung và lý lẽ; nội dung và đạo lý


ĩa), ý nghĩa và âm đọc của chữ
ghĩa), chính nghĩa (đạo lý có lợi cho nhân dân)
ĩa), kết nghĩa

hĩa đạo đức

a nhân đạo
ghĩa), khởi nghĩa
), ý nghĩa; tầm quan trọng
ý kiến; ngôn luận; đề nghị

hị), kiến nghị

ghị; bàn bạc; thảo luận


ện), nghị viện
hương lượng giá cả

n; thảo luận

ới (STN, xin cái rìu cắt đứt sự thân thuộc thành cái mới lạ)

bắt đầu (STN, khi tôi đứng trên bục diến thuyết thì cô ấy cũng bắt đầu nghe)

khoa, ban, khoa học (STN, Tài liệu nghiên cứu khoa học về cây lúa)
ực, cực kỳ (STN, cây gỗ mà làm thủ công thành bậc thang thì cực kỳ đẹp chí lí)

ời (STN, mẹ đụ con 2 thế hệ)

ổn định, quyết định, đặt (STN, đội nón + bước đi => tâm lý rất ổn định, nếu không sẽ bị rơi)

h tóa, mưu kế, kế hoạch (STN: 10 người đang họp bàn mưu tính kế)

chinh phục (STN, nói 10 lần mới chinh phục được cô gái)

bàn luận, luận thuyết)

g, hình (STN, ó rào chắn cỉ nhìn thấy móng vuốt con vật không biết hình dáng thế nàocó xúng xính không)

nghĩ, nhớ, học, đọc (STN, bây giờ trong tim tôi luôn nhớ về Phật (niệm Phật)

, bố cáo (STN, tay đang cầm kim khâu tấm vải)


ếu, quan trọng
bộ mặt chứa đựng (STN, chân dung khuôn mặt ai đó)

n (STN, người phụ nữ đứng dậy dùng tay đã tiếp nhận đừng chia cho ai)

ắt, đóng, kết hôn (STN, Kết thân phải dùng sợi lụa, nhờ một ông quan nói hộ)

om lại đầu vào, luôn luôn

STN, trên không thoát, dưới không xuôi), thẻ


nuốt (STN, Tùng ngửa cổ lên trời cho vào mồm nuốt ừng ực)

nhàn hạ, nhàn rỗi (STN, trồng cây trong nhà)


ung đột, đột ngột (STN, chó săn nấp tronghang rình vồ đột ngột)

điên cuồng (STN, chó đòi làm vua)

ây tre, cây trúc

a, hạt mưa

ỡ. Tách, tẻ, chẻ (STN, dùng rìu chẻ gỗ)


h, phân tách

quyển sách, sổ
minh, hướng dẫn

áng suốt, sảng khoái

iết, dập tắt (lửa)


áy nhà, tai ương

vì, nguyên nhân

ng; dù che nắng


y (STN, giống con chim)

mầm non, cây non


ối hận, hối tiếc
ận, nổi cáu
ính tình, tính cách

o, thân cao

), trường, dài

um suê, rậm rạp

o, mét (đơn vị đo chiều dài)


ứ hai, thứ yếu, lần

, bài hát, khúc ca

vui vẻ, mừng


hả ra, nở (hoa)

ua, xông pha


òn đảo, gò

ầy (STN, mưa rơi bên ngoài ngôi nhà lớp cỏ có hai vợ chồng hạnh phúc đầy đủ viên mãn)

c), thoả mãn; đầy đủ; hài lòng


uyệt), đầy tháng
tháng, tiệc đầy tháng
m), chan chứa; dạt dào
ãn), toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo; viên mãn
n; học viên; thành viên
n cửa hàng; nhân viên phục vụ (cửa hàng)
cầu thủ bóng đá

ỷ), đảng uỷ
hứng), thẻ đảng; thẻ đảng viên
Đảng), thoát ly đảng; ly khai đảng; ra khỏi đảng
; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc gì)
lấy lệ; giả vờ
m, giao phó

tệ (STN, Chỉ có trao đổi hàng hoá mới biến hoá được thành tiền)
; vật dụng (tên gọi chung của các loại hàng hoá như quần áo, đồ gia dụng, vật phẩm thường dùng hàng ngày...

g, phát hàng
móng vuốt thú
muốn, quan trọng, nếu

ếu, quan trọng

p (STN bàn biện pháp)

giao, giao nhau, kết bạn

trong, dặm (STN, trong ruộng có đất)


n (STN, một người tự thiêu sẽ trở thành tro bụi màu đen)

c nhà máy
ởng, nhà máy
dùng (STN: Hàng rào có hữu dụng che chắn gia súc)
, ở, đang (STN, con người đang tồn tại trên mặt đất)

, tim căt không còn giọt máu, mặt trắng bệch)


tình cảm (STN Thanh xuan, thanh niên, tuổi trẻ tràn đầy nhiệt huyết, tình cảm dạt dào)
n, tâm trạng

băng, nước đá, lạnh buốt, ướp lanh (STN, nước đóng thành băng)
sông băng
à lao, nhà tù, chuồng nuôi súc vật

hư từ, giấy từ, cái, món, kiện (STN, người có trâu là có món tiền lớn)
ứng, thành lập

acsi mác, binh khí


xem điều để biết tốt xấu (STN, bên nào chiến thắng ngay lập tức tràn lên treo cờ của mình)
c, xâm chiếm
chiến tranh, đánh nhau (STN, để chiếm lĩnh được vùng đất nào cầm giáo mác tấn công để chiếm lấy)

nhà trạm, đứng lâu, chỗ trú, chặng đường, đoạn đường (STN, Một người đứng ở trạm nơi có cột cờ anh ta chiế
o (STN, để keo việc gì phải dùng tay kéo, đứng vững, miệng la)

dình, chùa (STN, tai thính nghe mưa rơi ở chùa một cột)

ấu, chiến đấu


ắt, quắp lấy, quơ (STN, dùng tay hoặc móng vuốt để quăp vật gì)
ngu xuẩn, đần độn, không lanh lợi (STN, ăn nói như khúc gỗ là tại dại ngu xi)

hất, đồ dùng trong nhà

chuyển động (STN) mây bị lực gió thổi chuyển động)

ng (tính từ)
ọp, sẽ, biết (STN, hội họp ngồi bàn ăn 24 người)

bên ngoài, nước ngoài (STN, đêm xuống lấy khúc gỗ chống lại để không cho ra ngoài)

ái lầu (STN, cái lầu gỗ có cô gái thích ăn mì)

n (bắn cung), thề

, ngôi (STN, ngày xưa, hay gác rìu sau cánh cửa là nơi để chiếc rìu "xua" đuổi trộm, tà ma)

hĩ, ý tưởng (STN, nông dân lúc nào cũng suy tư, lo lắng thời tiết để ruộng được mùa đến mức "xi" mê)

thành phố

ài có, dồi dào (STN, dười mái nhà "Fù" thủy 1 miệng ăn mà có cả thửa ruộng thì giàu có)

gia đình giàu có


t lành (STN, lời nói của kẻ sĩ - là người có "chí" đều là tốt lành)

iến đổi, hậu tố của danh từ và tính từ (SNT, 1 người có 7 phép biến hóa đánh nhau rồi cũng "hòa" chứ không b
a, sự khác biệt

, thông, đi qua, hiểu (STN, một người bò hai chân vượt "thông" qua hàng rào)

, Yếu, kém, trẻ (STN, chim non yếu ớt rất nhiều nhược điểm đi chậm hơn cả "rùo")

au khổ, vị đắng (STN: ăn cỏ đã bị cũ thì sẽ có vị đắng và rất đau "khủ")

ùa thu (STN, vào mùa thu sau khi thu hoạch lúa thì rơm rạ được trẻ con nghịch bắn "triu triu" sau đó đi để lấy
u, nghìn năm

ừng lại thôi (STN, 1 người đứng trước đèn đỏ "chỉ" có cách phải dừng lại)

ng chắc, vốn có (STN, đừng có chọc, "cù" vào 4 bức tường bao quanh nhà thờ cổ vì nó rất vững chắc)

bướng bỉnh

quan, người làm việc cho Nhà nước (STN, nhà tôi có người làm quan béo bụng)

khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn, mỏi mệt (STN, cây ở trong nhà bị bịt kín 4 xung quanh thật khổ phát "kùn")

êu tan, tiêu biến (STN, mặt trăng nhỏ dần "xiao vẹo) và tan biến mất khi cho vào nước)
ngay ngăn, đúng (STN, đền đỏ dừng lại là đúng, là người "châng" chính)

chính trị, chính quyền

ra thành văn, từ biệt, từ chối (STN, thật là đau khổ khi phải tra 1.000 từ trong từ điểm)

khúc, bậc quãng, khoảng (STN tạo ra bậc thang với những viên đá)

động vật cứ ù ù cạc cạc)

sản phẩm (STN, 3 thành hàng pin tiểu)


ỡ, sai lầm, mất (STN, tầm "shư" học đạo mà bị dính tên (矢) là thất bại

hạnh phúc, may mắn (STN, tên nộ lệ bị "xìng "xích nhặt được bọ tiền dưới đất là may mắn

ồn, thương cảm (STN, trái im buồn vì cô bé rất bei bi đang bị giam sau song sắt nhà lao)

hối hợp, giao hợp, pha, hòa (STN rượu ngon - uống vào béo đỏ "phây phầy" phải cùng kết hợp với bạn hiền)
buộc, bó lại (STN, cây bị chiết, bó buộc lại ở ngọn làm nó "shù" ra

ữ, coi, bảo vệ (STN, ở nhà phải bảo vệ cẩn thận từng tí một khiến trộm không mẩu "shẩu" gì)

ột, cọc trụ (STN, 1 cái ghim đóng xuống đất cạnh 1 cái cây làm cọc trụ, đừng ai "can" thiệp vào)
vóng, khuyên, tràng (STN, vua không đeo vòng tay "hoán" đổi lại cho hoàng hậu đeo)
tai, bông tai
a, tràng hoa
inh, tinh chất, tinh luyện, tinh chế (STN, cả làng gõ "chiêng" ăn mừng vì gạo trắng bình thường được tinh luyệ
), chuyên, chuyên môn (STN, dù có nhiều chuyên môn khác nhau ≠ chỉ nên chuyên tâm vào 1 ngành)
tâm, tập trung

, huynh trai (STN: Anh chỉ biết sai người em)

vĩnh cửu, lâu dài


n, chậm chạp (STN, cá không ở dưới biển lại ở trên trời bị rán là ngu cứ "ú" ớ)
TM, "xiên" cá tươi "xiên" thịt dê non nấu ăn mới ngon)

, hương, thơm (STN, lúa gặp nắng thì thơm hương lúa)

ói, kiện cáo (STN: đứng trên bục nói nhưng không được "gào")

ầu, nút cuối cùng)

iệm; nhớ, nhớ nhung

hĩ lại, hồi tưởng (STN, 1 người ấm ức nhớ lại thời gian phải bụng bầu đi bộ "ì" ạch hình chữ Z)

), khỏi bệnh (STN, Bác sỹ "quán" thấy hoàn toàn khỏi bệnh chỉ còn bên ngoài thôi bộ nạch + chữ toàn nên )
bột, phấn (STN, lúa thu hoạch rồi phân chia hạt gao thành nhiều phần nhỏ thành bột gạo)

ói (STN, vì đói miệng ú ớ é, tôi lúc nào cũng muốn ăn bộ thực + chữ tôi)

quán xá (STN, "guǎn" gia nhà tôi có người làm quan hay tụ tập ăn uống ở quán xa)
uốt, đồ uống (STN, người nhà tôi ăn uống ừng ực như "yǐn"

bức tường
cường tráng, khỏe mạnh (STN, chiến sĩ mặc áo zhuàng bắt chim đại bàng=>cường tráng)
đầy (STN, Tôi ước, "cầu" đồ ăn bao nhiều xung quanh mồm là đủ đầy)
mơ (STN, Mình (mèng)(nằm mộng lạc trong rừng buổi tối)

g, mơ ước
thông minh (STN, mắt nhìn, miệng nói, tim nghe là người thông minh)

tham (STN, bây giờ không làm gì mà muốn có tiền =>tham thì đời chỉ có "tan" cửa nát nhà,)

uốn, ham muốn


im loại, vàng

ình (STN nhà có cửa một cách mà "hù" tôi là hộ giàu)

hủ gia đình
goài, ngoài trời
thợ (STN, chuyện binh đao thì phải dứt khoát như cái rìu chặt cái bàn vậy)
i (STN, làm nhà trên nền đất cũ thật là" hài" hước vì có ngày bị sập là làm hại chính mình)

nhà tù (STN, dùng lời lẽ chửi nhau như 2 con chó => cho vào tù , ngục)

i (STN, con chó "zì" cho mùi tự "zì" bản thân (自 【 zì 】) là hôi do không tắm

thuần hóa (STN, nhổ răng "xún" sẽ làm tính cách con ngựa mềm mại như dòng song là thuầ hóa

ụi, dơ (STN, "Trấn" an mọi người vệt đất đựng trong "chén" nhỏ xíu là hạt bụi không đáng kể gì)

chúc mừng

p hợp, tụ tập (STN, các con chim đuôi ngắn đang tập hợp trên ngọn cây)

án, oán thù (STN, con thỏ bị giam thì thật là oan)
ạy trốn, nhàn hạ (STN, con thỏ chạy trốn vào hàng để tránh bị săn bắt)

o leo (STN, ba (pá) dùng trảo leo núi luồn lách như rắn


sợi, sợi dây Yì

thuốc (STN, Tôi muốn "yào" cỏ thân giống sợi tơ đem nghiền sau đó gói lại trong bao nhỏ (bao giấy) để bán)

i nhớ (STN,có "miếng" ăn người lạ cho vào đêm tối phải nhớ tên, khắc sâu trong lòng không quên ơn)
rong lòng
án hận (STN, khi trong tim tràn đầy oán hận nặng (yuàn) => phủ bóng tối => độc ác như rắn)

nghề, hàng, đi, làm

c trò, đồ đệ, đi bộ, mất công (STN, nhứng người có "thú"đi bộ đi đi lại lại là đồ đệ vì khi thành quan thì đi kiệu

công lao, sự nghiệp (STN, bỏ sức ra làm việc sẽ được chấm công hoặc tạo nên sự nghiệp)
ng, công hiệu
hiệp hội, cùng nha (STN, 12 người, con giáp cùng nhau hiệp lực làm việc nên mọi người đừng "xíe" vào công

nh, nhánh (STN, lão zhi có cây có 10 tay là cành, nhánh cây)

y, vái, thăm hỏi


, hát, ca (STN "Tràng" ta luyện thanh 2 ngày 1 tuần)
hung ác, nguy hiểm, không may (STN, huynh (xiōng) chưa bao giờ ác với ai mà không may ngã rơi vào cái hố

TN, xuống giếng phải có thang có thang)


ghèo, thiếu thốn (STN, tài sản bị phân chia, phân tán => Bần tăng nghèo không có tiền ăn lẩu "pín")

m ấp (STN, Vua mặc áo "bào" dùng tay bao bọc người khác => ôm)
ay đổi, sửa đổi (STN, bản thân luôn thụt lùi, yếu kém nên cần sửa đổi "cải "thiện hoàn thiện bản thân)

bẻ gẫy, phân ra (STN, vì cây này "zhé" vàng : dùng sức mạnh của tay cầm rìu để phân tách gỗ, chẻ củi mà lấy)

ặt sau, mặt trái, mặt tối (STN, mặt trăng chiếu sáng "in" bóng xuống một dòng sông=> trười đã tối)

, bằng chứng, làm chứng (STN, lới nói言(yán) đúng 证 =>chứng minh được sự thật
ng, bảo đảm
ấm, không được phép thực hiện

ganh đua (STN, làm anh luôn chỉ tìm chỗ đứng cao hơn người khác)

đọc giống từ con dê)

ơng, mặt trời

), hình dáng, thể loại, dạng (STN, con dê tạo dáng bên gốc cây => hình dáng đẹp)

ng, tương tự x

dũng cảm (STN, người đán ông (nán) đi ủng (yǒng) vẫn dũng mãnh chạy về nhất )
sâu; sâu bọ; côn trùng
đúng, xác nhận, thỏa thuận (Đính là khi lời nói chắc như đinh đóng cột không "nghiêng")

hiếu thảo, lòng biết ơn cha mẹ (STN, con cái chăm lo phần mộ cha mẹ)

Bệnh, tình huống khó khăn (STN, tim bị thủng 2 ngăn khó "huàn" lại được như trước)

tương tác
iỏi hơn (STN, anh hủng ở ẩn, đốt rừng sẽ xuất hiện)

nh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và bộ hiệt (cái đầu)=> quan ra lệnh thì phải cúi đầu, trang giấy (

oạn, lẫn lộn (STN, Bộ thiệt 舌 (lưỡi) + chữ Hào (dẫn tới) thế gian thị phi=> Rối loạn )

buồn, ngột ngạt (STN, trái tim đóng cửa không chịu mở cửa, mở lòng)
nhẫn nhịn, chịu đựng (STN, chịu được mũi tên vào tim hoặc trước dùng tâm, sau đó mới dùng đao sức mạnh g

phục (STN, chó đứng cạnh người=>chờ phục đớp trộm người nghèo, không cắn nhà giàu (fú)
, phục kích
(Phủ, bĩ), phủ định, bế tắc (STN, miệng nói không "phẩu" định)

phúc, may mắn, vui (STN, được thần linh ban tặng giàu sang(富) => may mắn, có "phúc")

át (STN, ít nước trên bờ sẽ lộ ra cát)

Bình yên, yên lặng (STN, trời trong xanh, vạn vật đứng yên không khua chiêng mạnh "jìng" - linh thiêng)
túc, ở lại (STN, bước vào căn nhà có cả 100 người ở lại toàn người mặc áo đẹp không bị "xù" lông )

ỗ tạp, lẫn lộn (STN, zá mà đừng để 9 loại cây nhỏ nhìn vào trông rất hỗn loạn)

húc, chú (STN, chú là ở trên ta nhưng lại (又)nhỏ hơn ta)

), bị thương, tổn thương, đau ( 2 người giàu shang đứng nằm cạnh nhau đừng dùng vũ lực sẽ có người bị thươ

tâm, đau lòng

hóa (STN, nhà có vàng và ít tiền thì mua khóa kẻo trộm dù chó "suǒ" cũng không ăn thua)

háu trai là đứa trẻ có chim "Sūn")

thành thật, trung thành

o vệ (phải biết "hù" trộm, trẻ con, chăm sóc (STN, dùng tay khoe mạnh để chăm sóc cho hộ gia đình)

a cải (STN, có tiền, lại có tài tì có khả ăng mua nhiều của cải mua "cái" gì cũng được)
ống lâu (STN, làm việc gì cũng từng chút một + không "shoù" lo thì sẽ thọ)

áng giá, giá trị (STN, người "chứ" danh lại trực tính thì rất đáng giá, giá trị để trọng dụng)

dịch chuyển, thay đổi (STN, các con "triên của Chúa đi, dịch chuyển cả nhà dặm để lên thiên đàng)
ên, thay đổi
o ra (STN, ở đâu có đất, có (tạo ra) sự sống, được nói, được đi thoải mái, tạo ra cuộc sống thật hạnh phúc dạt "

rong (STN, trờ nắng trong xanh)


g, trời trong xanh

ổi (STN, người có tuổi không xuống núi vào ban đêm, khi khuất núi được chôn ơt chân núi)

ỉnh thức (STN, uống rượu vào đi liểng "xiểng" mà vẫn thấy sao=> vẫn còn tỉnh
lùi, lúi lại (STN, một người dù thân thể cứng rắn thế nào cũng phải có ngày đi thoái, thoái lui đừng "tùy(i)" tiệ

p tục (STN, người + chữ cốc 吿 (hang động, thung lũng) tụ tập lâu ngày cả ở bờ sông bãi "sú" thành tập tục)

ao phó, bổ nhiệm, họ ủy (STN, phàm việc gì liên quan đế lua sthif người phụ nữ được giao phó bảo quản là tốt

i, trọ lại, bố thí, bỏ đi (STN, căn nhà đang "shửa" cho hàng nghìn nhân khẩu sống thì đó là nơi mà mọi người c

n đất (thổ địa), tổ chức đông người (STN, đất có thổ công sông có hà bá đừng có uống rượu say "shưa nặng"

ấu cơm (STN: Hỏa + thổi => nấu cơm)


m, nấu bữa ăn
ẹp mỹ miều (Tôi không yêu cầu (yāo) Phụ nữ đẹp như tiên vì có thể là yêu tinh biến thành

a (STN, bước từng chút như cua rùa (guò) rồi sẽ vượt qua hết tất cả)
hết mức; nhất trên đời; hơn hết (dùng sau ngữ tính từ hoặc tính từ song âm tiết, biểu thị trình độ cao nhất)
uá nhiều; rất nhiều

nhìn, xem, thăm, khám, đọc (mắt), coi (STN, Tôn Ngộ Không lấy tay che mắt để nhìn ra xa)
c; trông giữ; giám hộ

x
x
g; chuyển động x
bãi; trường x
n (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)

ờng; giới quan lại (chế độ quan liêu hành chính)


h (trong thi đấu thể thao)

n ban ngày; buổi diễn ngày (nhạc, kịch hay chiếu phim.)
x

x
ơi (STN, bạn đi xiêu vẹo rùi thx
x
x
ngược, trái x
x
x
x
m, ác cảm; bất mãn; gai mắt x
ang; phản chiếu x
x
x
x
; không tán thành; không đồnx
x
x
n; vẫn còn (phó từ) x
ượt, vượt quá, vượt qua (STN, siêu nhân vừa chạy vừa hô vừa cầm đao "trao" đi chém lại vượt qua kẻ thù

; vượt khỏi; vượt quá; đi quá


ượt quá số người quy định

x
hố, chợ (STN, Thành phốđẹp nx
mảnh gỗ, cái giường
rước (STN, tường nằm + nguyệt + dao đứng =>bức tường in bóng trăng sắc lẹm như dao)

x
x
TN, trong ruộng tất có đất)

x
x
x
u, đầu mùa hè, đầu năm, đàu, mồng, thứ nhất, lần đầu, ban đầu, thấp nhất, bậc thấp
òng, lớp sơ cấp

(10 ngày đầu tháng)


chẩn đoán đầu tiên
ung học cơ sở
ú), đầu, cao nhất, thủ lĩnh, đầu tiên, thú, thú tội (STN, nói đến đầu phải nói đến đôi mắt có lông mày rậm (bộ t

m chính, tội phạm chính


sớm nhất, thứ nhất (dùng cho liệt kê)

u, quan trọng nhất

ầu, đầu tóc lượng từ (con, củ)


ên, số lớn nhất, hạng lớn nhất, tốt nhất

c, trùm băng cướp, cầm đầu


hời gian, thứ tự, trước, tiên (chỉ người quá cố), trước kia (STN, đứa trẻ cưỡi trâu về trước tiên)
bối, người thế hệ trước
n, người dẫn đường

, lần lượt trước sau

ết, giải quyết trước


ạn, ngày qui định)

cụ thân sinh
ài, tiên sinh, ông chồng

rước đây là
hời gian), trước, đầu, đằng trước

nhà tiên tri


n (STN 10 người đến hái mỳ)
ông sai (STN con chó ở trong bóng tối cho mình là đúng, không ngờ sau đó bí rán, nướng thui đen)
iếp đó (STN con chó ở trong bóng tối cho mình là đúng, không ngờ sau đó bí rán, nướng thui đen)
) Cuối cùng (STN, ngày mai chỉ cần chú ý lắng nghe, làm đi làm lại, cuối cùng sẽ đạt kết quả tốt nhất)
ần; bên; cận; kề; kế (V&N)

trước mắt
dạo này; vừa qua

ân thích; họ hàng gần


gần gũi; sắp đến; gần; gần kề; kế liền; giống nhau
, tri kỷ; tri âm

ối thiểu / thấp nhất (số tiền) / tối thiểu


; giỏi nhất
ng), cuối; cuối cùng; sau cùng
lúc đầu; ban đầu; ban sơ

g; trong khi; cùng lúc, bên cạ x

thời gian một tiết học là 45 phút)


i trang; thời thượng
hường; luôn luôn
ời; trước mắt.

g), cùng phối hợp x


x
ng dị mộng x
ôn); cùng học một thầy x
x
nh), đồng cảm; thông cảm x
ư trên; như trên x
ự); bạn đồng sự; người cùng làx
x
x
ương) cùng quê x
x
o), mãi đến; cho đến; đến tận; đến lúc; khi
ụ; thí dụ (STN. Một người lì là phải dám một mình xách đao đi trong đêm tối)

p; chiếu theo; như,ví như


t vào; tiếp xúc; gần; thân

ực), thực tế, sự thực, quả, hạt

nh, thực tiễn


n, triển khai, thực thi

ng, dùng vào thực tế


đích thực, chân thực, thực sự quả tình
n, thực hành
m, thành thực, ruột đặc

ợi, lãi ròng

một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)

t; đồ vật; của cải

nh; định đoạt


nh) chính xác; quy định

hẳng qua là

hỉ; không những; chẳng những


thi; hỏi; đố
; báo thi; ghi tên dự thi
ỳ; kỳ thi cuối năm
hi; nơi thi; địa điểm thi
hiệm; thử thách (thông qua những sự việc cụ thể như hành động, hành vi, hoàn cảnh khó khăn để kiểm nghiệm

thi; điểm thi

ốn; trốn chạy; tháo chạy

g nghe; thính lực, năng lực nghe


trợ), giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ.

nguyên lành; toàn vẹn


àn),đầy đủ; trọn vẹn (Tính từ)
hồ sơ, thông tin

; gia nhập; tham dự; dự (gia nhập một tổ chức hoặc tham gia hoạt động nào đó)

từ trước đến nay; luôn luôn; trước đến giờ

, ban đầu (STN, ban đầu quần áo không vừa phải dùng đao cắt đi)

N, tay có nhiều lông)


hết; cuối; cuối cùng (STN, Se sợi tơ cuối cùng vào mùa đông)
ân; cả đời; suốt đời; trọn đời

ết; kết cuộc


g; cùng cực; kết cục; rốt cuộc
uy; cuối cùng

ng; hấp hối; sắp chết

ú), đầu, cao nhất, thủ lĩnh, đầux


x
x
g, gót, gót chân x
chân, đầy đủ x
x
giữa, nhà, gian nhà, lượng từ "gian" (nhà, phòng), trong khoảng (thời gian hay không gian)
x
; nhà xí; nhà vệ sinh x
; chốn; nơi x
x
x
x
x
xem quẻ; bói; bói toán
ứ; chiếm giữ, (STN, bên nào chi x
x
t; trái đất; địa cầu; mặt đất; v x
x
nhìn, xem, đọc, thăm, khá (STx
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Tính từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ x
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Động từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
ói, kiện cáo (STN: Con trâu đứng trên bục nói nhưng không được "gào")
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn x
Phỏng vấn x
Phỏng vấn x
m), phụ lòng; phụ tình; quên ơn; người thay lòng đổi dạ; kẻ bạc tình

ao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó

x
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
u; chênh lệch; sai biệt; sai khác; khác biệt
u; lệch; chênh; không khớp

Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn

thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)


ối đãi; đãi; đối xử; cư xử (STN, mặc áo "dài" đi đến chùa là được đối đãi tốt nhất)
chiêu đãi; tiếp đón; khoản đãi; tiếp khách
ần; không phải; khỏi
ư xử; đối xử với mọi người
ùng; gặp mặt; gặp gỡ; tương ngộ; tương hội

gặp tai nạn (chết do bị hãm hại hoặc tai nạn)


; đối xử trọng hậu; tiếp đãi long trọng
chỉ được thưởng thức hoặc trọng dụng)

hỉ (nói trong sách cổ.)


Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
ên tiếp; nối tiếp
tiếp tục; kéo dài (hoạt động)
c), kế tục; liên tục; tiếp

sau, kế tiếp

, kế tục; nối tiếp


m), kế nhiệm; tiếp tục đảm nhiệm; người kế tục chức vụ
, bố dượng; kế phụ; cha ghẻ
), mẹ kế; kế mẫu; mẹ ghẻ

), thừa kế; thừa tự; thừa hưởng (di sản của người chết)

Phỏng vấn
Phỏng vấn
rải qua; kinh qua
; trải qua, trải nghiệm, kinh nghiệm

năm; niên lịch


ch; công lịch
Phỏng vấn
có thể; thực hiện được; làm được
ó khả năng; có năng lực
Phỏng vấn
Phỏng vấn

), lớn; nhiều tuổi


g; năng khiếu; ưu điểm
Phỏng vấn
), tổn thương; thiệt hại; tổn thất (cơ thể, vật thể) (STN, dùng sữ nâng người sang trọng bị thương dậy

âm; đau lòng


bi thương; đau khổ; thương cảm; buồn phiền; âu sầu

n quá cố; người bạn đã qua đời


ng), chết chóc

buồn phiền; buồn rầu; buồn bã; thương cảm


Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
iêm), toàn bộ; đều 全 都

ệm; hiệu nghiệm


hiệm; thử thách
m; thử nghiệm
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
g; bình thường; nói chung; thông thường, (STN, cây có ánh sáng là mọc phủ khắp tường)
hổ biến; rộng khắp, (STN, cây có ánh sáng mọc phủ khắp tường)
; rộng rãi; rộng khắp
phổ biến (khu vực, phạm vi)
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
ng), tình hình; tình trạng
xanh; màu xanh
hanh), trời xanh

niên), tuổi trẻ; tuổi xuân


n lớn (chỉ những thanh niên khoảng 30 tuổi)
niên / thanh niên / thiếu niên

bài ca tình yêu


trường hợp; tình huống
3 19 12
h), tính nết
nh), tình hình thực tế; sự thực
nh), tính trời sinh; thiên tính; bẩm sinh

í), tính nết; tính cách


ch), tính nết
ống), tình hình
g, tình hình
dáng; hình; hình dạng; hình dáng

g; hiện tình; tình trạng hiện nay


g; tính chất và trạng thái
ng; triệu chứng bệnh; bệnh tình
ng),muôn dạng; muôn kiểu; đủ loại
uyên (học vị cao nhất, thời xưa)
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
ng lớn; thưởng lớn
ởng; bình bầu khen thưởng; bình chọn khen thưởng
n; phê bình; đánh giá
ình), bình luận; đánh giá; bình phẩm

chung; bình luận chung


ởng; khuyến khích; khuyến thưởng
ch lệ; khen; động viên
hiêm ngặt; nghiêm khắc; chặt chẽ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
c), giáo dục; đào tạo

nh đẻ; sinh nở; sinh dục

thao, nhà thi đấu


Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
), liên hệ; gắn liền, liên lạc
g; nghĩ đến
ệ), liên quan
Phỏng vấn
nh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và bộ hiệt (cái đầu)=> quan ra lệnh thì phải cúi đầu, trang giấy (
hoặc, có lẽ; có thể; chắc là (dùng trong câu trần thuật)
ương vực; đất đai; địa hạt; lãnh thổ; vùng; miền (STN, thổ + chữ hoặc )
hận; không vực (phạm vi giới hạn khu vực bay)
oài; ngoại quốc
(thời Hán, chỉ các vùng phía tây Ngọc Môn Quan, bao gồm vùng Tân Cương và Tiểu Á)

vùng biển; hải phận


khu vực; vùng
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn

; công trạng
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn

thức), cách thức; cách; kiểu

ức, trang trọng

c), kiểu mới


ử; thí nghiệm

í), thi; kiểm tra; sát hạch


iệm; thử nghiệm

trái với thi vấn đáp)


thí nghiệm lần đầu; vòng sơ khảo
í), vòng hai; thi đợt hai
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
ấp), cấp; bậc; thứ bậc; tôn ti trật tự (chất lượng, trình độ, địa vị)
đẳng cấp; bậc; loại; hạng; đợi

Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
quan), liên quan
; hỗ tương
ạo; tướng; vẻ; bộ dạng
trợ; hỗ trợ
đồng), tương đồng; giống nhau; như nhau
Phỏng vấn
c thực; có thật
g), chữ tín; tin dùng, có tín nhiệm
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
ăng; bản lĩnh; năng lực chuyên môn
công nghệ
, kỹ năng đặc biệt
ân kỹ thuật; thợ thủ công

c kỹ thuật; khoa học công nghệ


Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
a),kiểm tra; kiểm soát; khám
ểm tra; xét
ra), thanh tra; kiểm tra
bình), thái bình; thanh bình

ập), thu vào; thu

uế), nộp thuế; đóng thuế

), khởi đầu; bắt đầu, chính gốc, đầu tiên; sớm nhất; mở đầu
công nghiệp

ẩn kế toán

án hàng năm

ài khoản cuối

vào, bám vào


mua hàng

ạy tài khoản
n khách hàng
áng tin cậy

p bất động sản

p hoạt động
ởng siêu phẩm

hi phí xử lý

điện nước
văn phòng
x
x
x
,cứng; cứng rắn; kiên cường (x
x
x
x
x
x
x
x
, hôm trước x
x
x
x
x
x
u; năm sau nữa x
x
năm trước x
x
x
x
x
x
x
hiệu (thường dùng sau số từ);x
x
ng), cô (chị và em gái của bố)x
x
x
sau này; sau khi; về sau x
ây; trước kia; ngày trước x
x
x
x
x
x
g; phương đông; đông x
x
x
x
N, đứa trẻ học cái bàn có đèn sáng
x rực gǎo (
ng sủa; sáng rực x
h, tiệm sách x
x
ớn, đại nhân, người kính trọngx
x
x
x
x
x
x
x
x
x
ại di động x
x
x
x
x
n gọi, số, cỡ x
ứ tự; chữ số; con số x
x
đơn (STN, con dê đứng đơn độx
x
TN, huynh xiōng兄 + thị 礻) x
x
x
Giếng (STN, xuống giếng phải có thang có thang, mở ra để bắt đầu tiến vào)
x
ớc; nước; bước chân; bộ (khoảx
(STN, tiến vào vương phủ tỉnhx
xuôi, (STN XUYÊN 川 HIỆTx
x
thuận tai; xuôi tai; lọt tai x
thông suốt; xuôi x
ận; có hiếu; hiếu thảo x
à; ôn hoà; hoà nhã (nói năng, x
x
x
x
x
ớ; đừng; không nên (STN, đứx
t (STN, trâu là động vật) x
x
ễ cưới; lễ thành hôn; lễ kết h x
ối; trời tối; hoàng hôn x
x
ết hôn; cưới xin (STN, chọn ng x
x
ừ cây, cán dùng cho vật dài mx
x
x
x
x
x
x
ời gian, khi nào (STN, một ngườx
ợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ (STNx
x
x
x
x
x
x
x
x
trách móc x
h; thành tựu; đạt được; hoàn x
e (chỉ, sợi) x
x
x
giờ, chọn món ăn x
x
m, thiếu, chênh lệch múi giờ x
x
ần giống nhau, gần, khoảng, dư
x
x
x
x
x
x
x
y, thời gian dài x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Liên từ có thể đứng một mìnhx
sau này (nói về tương lai) x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
thường xuyên x
x
x
khắc; chạm trổ (STN, dùng dax
x
(STN, đứng dậy ngăy tức khắcx
x
x
x
hắc), sâu sắc x
Sâu (STN, dùng dây buộc vàox
x
x
ập; đi sâu vào; đi sâu x
âu sắc (ý tưởng) x
au khổ, vị đắng (STN: ăn cỏ đã
x
mướp đắng x
g; gắng sức; chịu khó x
; cay đắng ngọt bùi x
x
x
x
ng; tâng công x
x
ông), cố gắng; chăm chỉ; cặm cx
ng; công lao trong chiến đấu x
dạy dỗ chỉ bảo
o; dạy bảo; khuyên răn
; lời giáo huấn trong gia đình
lời dạy của người xưa
huấn; lời răn dạy
h; dạy bảo và ra lệnh
n; dạy bảo

m; vun thêm; bồi thêm


ện; đào tạo
h bồi dưỡng; đào tạo
bồi dưỡng; đào tạo
đất; vun đất

kết hợp; kết cấu


nh; tạo thành; cấu thành; cấu tạo; hợp thành

ạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi

í mật; thông đồng.

ạt tới; đạt đến; đến; tới


m thời; tạm
c vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, bất ngờ
hủ đô; kinh đô; kinh, (STN, kinh thành đẹp như một nét bút do nhứng người nhỏ bé xây nên)
nh; kinh đô
kinh thành
kinh hãi; hoảng sợ; kinh; hoảng; sợ
g; quấy rầy; động đến
ên; kinh ngạc; sửng sốt
nơi ở; chỗ ở
(người mê tín gọi ngôi mộ là âm trạch)
c; vô cùng ngạc nhiên
c vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, bất ngờ
n; vợ; bà xã
ành; ngành nghề; chức nghiệp; nghề nghiệp
ượng), thịnh vượng; hưng thịnh; phồn thịnh

ịnh hành; lỗi thời; không hợp thời; đề-mốt; cổ lổ sĩ


, thịnh vượng; thịnh; mạnh; rừng rực (STN, cả ngày sống như vua, trên đống vàng)

y; đặc sắc; không bình thường


x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
N, khu đất rộng để nhập lụt làx
x
x
g; vui; mừng x
x
x
x
x
án hóa đơn x
x
x
x
x
m; điểm nhìn x
x
x
x
x
x
x
ập (STN, quay cảnh cô gáo ở kx
nh nhiều tập x
x
x
ện), nhập viện; vào viện x
ện) ra viện; xuất viện (bệnh n x
, viện sĩ hàn lâm (viện hàn lâ x
ện), bệnh viện chuyên khoa; bx
bệnh viện; nhà thương (STN, vx
x
x
x
n), học viện (trường cao đẳngx
x
n công nghiệp x
x
x
n nhân văn x
(STN, đi vào rừng trúc nhắm xmắ
vẫn; còn; vẫn còn (dùng câu ngx
hoặc, có lẽ; có thể; chắc là (dùx
x
x
x
đánh răng. x
x
x
x
x
cái mới; đổi mới x
x
x
x
x
TN, bộ cách + chữ Khuê) x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
yệt), hang; hang ổ; hang đá
ạo), huyệt đạo
đổi; trao đổi; hoán đổi; hoán
án), trao đổi; đổi

x
x x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
nh cờ; chơi cờ x
a nó; của chúng nó x
, vô cùng; hết sức x
x
voi; con voi x
x
x
x
ng; hình tượng; ý niệm; ý tưởnx
; hình ảnh x
x
ề ngoài; mặt ngoài (STN, Mặcx
da; ngoài da x
ện), mặt ngoài, ngoài mặt x
u), bày tỏ; phát biểu x
x
x
o), bảng báo cáo thống kê x
ểu), thời khoá biểu x
x
đồng hồ điện x
đồng hồ nước x
x
x
x
n đi ( đưa con đi học) x
(đón con đi học về) x
đi học từ thứ Hai đến thứ Sáux
trò chơi; du hý x
chơi; chơi bời; nô đùa; đùa nx
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x
x
cài; mang (STN, Người có tổng cộng cả đất và ruộng thì phải có vũ khí mang theo bảo vệ)
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
h tự sướng x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
oạn (Du sơn ngoạn thủy) x
x
x
x
x
x
ung tâm thương mại x
x
x
i bách bộ; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du

hang; đi vơ vẩn
đi dạo chơi
thất thường; điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng (STN, chó đòi làm vua)

hong), gió mạnh

nhiệt), ham mê; say mê; điên cuồng


ên; người mất trí
a hoạt động tình nguyện x
x
g Anh/ Tiếng Trung x
x
x
x
x
x
x
x
chỉ vị trí ), trước; trước khi (在
x
S+ V + O: trước khi x
), trước khi; trước kia; ngày t x
+V+O): trước đây x
hía trước; trước x
ường; bình thường; thường th x
x
x
x
ạc hoặc đọc báo x
x
x
x
x
x
x
x
trọng lượng; nặng x
đánh rắng rửa mặt x
x
x
bơi; bơi lội (STN. Chơi bóng x
vĩnh viễn; lâu dài x
ễn), vĩnh viễn; mãi mãi x
ú (bây giờ là Phú Thọ và Vĩnhx
n (thuộc Vĩnh Phú) x
u), vĩnh cửu x
x
ệt), vĩnh biệt x
nh), sống mãi; bất tử; bất hủ; bx
x
à) (chiến tranh) x
x
đòi hỏi; hi vọng x
n) (mang ý mỉa mai) x
ân), xin người khác giúp đỡ; nx
ầu), thỉnh cầu; đề nghị x
x
i; bơi lội (STN, bơi trong nư x
, chơi xuân x
ạn), trò chơi; chơi đùa x
ch), du khách; người đi du lịchx
n), du khách; khách du lịch; ngx
x
x
x
ạ), thế giới x
x
x
x
x
), dạo chơi công viên x
x
iến lên; đi lên; tiến triển; phátx
hạy (STN, chữ "túc" + chữ "bax
ư bay; chạy nhanh x
o), xuất phát chạy; xuất phát x
x
ớc; nước; bước chân; bộ (khoảx
chồng chất; gom góp x
, (STN, bộ điền + bộ mịch, sống x
u; rầu rĩ; ỉu xìu x
x
hố hải phòng x
x
ên), công viên (STN, rơi tiền x
x
), cố hương; quê cũ; quê nhà x
au, món ăn; thức ăn; đồ ăn (t x
x
x
x
x
x
x
i cây; vườn cây ăn quả x
n), vườn hoa x
), vườn trà; vườn chè x
), người làm vườn x
dạo chơi công viên x
chơi; nơi vui chơi; lạc viên x
ờng, khuôn viên trường học x
ch thú; thảo cầm viên; sở thú x
hỗ đó; nơi đó; nơi ấy x
hỗ đó; nơi đó; nơi ấy x
x
x
x
x
x
x
N, trồng cây là việc làm đúng x
N, trồng cây là việc làm đúng x
x
hay đổi; biến hoá; biến; hoá; đx
tốn; chi tiêu; tiêu xài x
t; sinh nhiệt x
x
x
x
x
á), hoả táng; thiêu x
, lý hoá (gọi chung môn vật l x
x
x
x
hiệp hoá chất; ngành hoá chất;x
á), biến hoá; biến đổi; thay đổx
x
x
ng cảnh, khu du lịch, khu tha x
cảnh trí; phong cảnh; cảnh x
h), nội cảnh; cảnh trong nhà; x
ảnh), cảnh ngoài trời (cảnh n x
nh), cảnh vật ở xa x
ảnh; nền; bài trí (cảnh bố trí x
nh), xa; viễn x
nh), cảnh nền; phông nền x
ợng), hiện tượng; cảnh x
cảnh), quang cảnh; hoàn cảnh x
m; cảnh ban đêm x
gộ), hoàn cảnh; tình huống x
x
x
ờng), đặc biệt; bất thường; kh x
x
x
trôi; nổi (STN, biểu thị các bì x
hỏng; trống rỗng (sự tình, tr x
vé; phiếu; thẻ; hoá đőn x
ng; bóng (STN, nét bút của tự anh ta viết trên dải rất rực rỡ)
x
i, trong lành x
x
x
g; cá con; cá bột x
x
x
g (màu sắc) x
), tôm cá tươi (sông) x
tươi; trái tươi x
x
x
ở ra; thở (STN, chữ hồ (giống x
x
x
ạt tới; đạt đến; đến; tới x
phổ biến (khu vực, phạm vi) x
x
x
ệt), thu nhiệt x
x
x
x
x
hát; giao; gởi; phát ra; gửi đi x
x
x
; phát tài; trở nên giàu có x
x
x
x
x
x
đang phát triển; nước đang phx
x
ồng), phát điên; phát cuồng; hx
nh), sinh ra; xảy ra; sản sinh x
n), chất vấn; hỏi; nêu câu hỏi x
x
x
x
x
h; bị bệnh x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
nóng (STN, hơ viên thuốc trênx
h; niềm nở; nhiệt huyết x
t; sinh nhiệt x
uyết), nhiệt huyết; máu nóng; x
ệt), dẫn nhiệt x
ng; năng lượng nhiệt x
ệt; toả nhiệt x
x
x
x
nh quyền; chấp chính x
ành), thực thi; thực hành; thi hx
p), cố chấp; khư khư; khăng k x
x
viên (vật nhỏ vê tròn) x
ên; hoàn thuốc x
x
hi), rẻ; hời x
hi), tiện lợi; tuỳ nghi; thuận ti x
ện lợi; tiện; thuận tiện x
x
x
x
x
n), đơn giản; giản lược x
x
hích hợp; vừa phải; thích ngh x
ân (thuộc Hà Tĩnh) x
c (thuộc Nghệ An) x
ành động; tuỳ cơ ứng biến x
x
x
người; hợp ý; thích thú; dễ c x
ích hợp; không hợp; không vừx
nghi), thích hợp; phù hợp x
hi), hợp; thích hợp; phù hợp; x
ế nào; sao; vì sao x
x
khát; khát nước x
u), khao khát; đòi hỏi; theo đux
iết; nhớ khủng khiếp x
ng), khát khao; tha thiết; ao x
hỗ ngồi, lượng từ: toà; hòn; ngôi
), lương thiện; hiền lành

n), không lành; bất thiện; không tốt


ng), không tốt; xấu; kém; rối loạn; có hại; không có hiệu quả
ương), lương thiện; hiền lành; tốt bụng
iện), làm việc thiện
iện), thân thiện
hiến), thiện chiến
), thiện ý; thiện chí; ý tốt
ện), hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
ai), tương lai; sau này; mai sau
hặn; chắn; ngăn; cản; ngăn cản
g chuyền; lưới chắn
ờng; cản đường
ng thành công

g, quê nhà x
quê hương x
ơng; cùng quê x
ời; xứ sở khác x
, thôn quê; nông thôn x
c; khác nhau; không giống, ( x
x
; đất khách x
x
x
ng), mùi hương đặc biệt x
gian dối; dị tâm x
), ý kiến khác nhau; bất đồng ýx
rau cải; rau; cải (thực vật có x
x
x
yện; trò chuyện x
nói chuyện phiếm; tán dóc x
ờng; lúc thường; ngày thườngx
ờng, giống nhau; như nhau x
x
x
ó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ xs
ại từ chỉ sự vật số nhiều.) x
x
(dùng với sự vật) x
ng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng x
x
chuyển; di động (STN, nhiều gx
), dùng sang việc khác x
x
x
di cư; chuyển chỗ ở x
n vị trí; chuyển vị; chuyển ch x
di), đổi vị trí; thay đổi vị trí; x
cư trú; cư ngụ; cư x
x
ư), ở chung; ở cùng x
a số; phần lớn; phần nhiều; số x
x
ở nhà chơi rông; ở không x
x
x
x
c, lao động x
x
x
x
x
x
dung người x
người; nhân ảnh (điêu khắc, x
yện; trò chuyện (chat, tán gẫu)x
g phòng ( Những người đến ở xc
x
x
bếp; phòng bếp (STN, 1 người x
x
ếp; dụng cụ nhà bếp x
x
uồng; phòng (STN, phòng là x
x
gủ; buồng ngủ (STN, phòng tôix
, thần), bề tôi; thần dân; quan x
x
x
au; như nhau; bình thường, thx
p), Dọn dẹp (STN, dùng tay dx
(khẩu ngữ) x
x
x
x
x
x
ung phục), Áo phao, áo lông vũ
áo phông

o; cảm cúm

cài; mang STN, mang tổng cộng cả đất và ruộng thì phải có vũ khí mang theo bảo vệ)
lưng; băng; cái đai; mang, đeo

bóng (STN, dùng vật gì đá suốt cả ngày)

; ten-nít (Anh: tennis)


; môn cầu lông
n; ping-pong
ũ), múa; vũ đạo

), khởi đầu; bắt đầu, chính gốc, đầu tiên; sớm nhất; mở đầu

bản; bản gốc; bản chính


thuỷ), đầu tiên; ban sơ; ban đầu
yên; đồng bằng

yên; đồng cỏ

hình), nguyên hình; bộ mặt thật


quán), quê quán
ban đầu; chức vụ đầu tiên; chức cũ
văn (bài văn hoặc lời nói làm căn cứ khi phiên dịch)
kiện), bản gốc; nguyên bản; bản chính (đồ vật hoặc văn kiện chưa bị thay đổi hoặc sửa đổi.)
), thật thà cẩn thận; cẩn trọng
uyện), nguyện; nguyện vọng
vọng), ý nguyện; ước vọng; mong muốn 3 1 3

yện), nguyện vọng ban dầu; ý nguyện ban đầu


ý), vui lòng; bằng lòng; sẵn lòng
nguyện), thành thật
uyện), thề nguyện; thề nguyền
ầy (STN, mưa rơi bên ngoài ngôi nhà lớp cỏ có hai vợ chồng hạnh phúc đầy đủ viên mãn)
3 5 5

ô độc, một mình (STN, con chó dù mặt đẹp (thanh "tú") mà người toàn côn trùng, bọ chét 勇 thì bị xa lánh, cô
3 15 10

n), độc thân; đơn thân


ện), bồi dưỡng đạo đức cá nhân
h), chỉ có một; duy nhất (con cái)

3 6 5
nh), một mình; đi một mình

n), độc chiếm


n nửa; phần lớn; quá nửa; phần nhiều (số từ, adv 3 7 6
3 8 6
), suy nghĩ; suy xét; cân nhắc, xem xét (Con hổ 3 17 11

ần; đối diện; đến; tới; sắp sửa; sắp; gần; phỏng 3 22 13

lâm môn; hai niềm vui đến cùng một lúc


i; sắp chia tay.

âm), quang lâm; đến dự; hạ cố đến chơi; hạ cố (đến dự cho thêm phần long trọng), ghé thăm
n), lâm trận
đứng trước; gặp phải (khó khăn, vấn đề, tình hình) (Face)
ng), lâm sàng

đứng trước gió


gõ; đập; khỏ, gật; rập đầu; dập đầu

ến), bái kiến; tiến kiến


hợp lại; ghép lại; chắp; ráp
; đánh vần.
ạng), liều mạng, dốc sức 3 23 14
àm; ra sức làm

nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại; cùng tồn t 3 24 117
dụng; đồng thời sử dụng
nhau; để kề nhau
h; đi song song
tại; tồn tại cùng lúc
hợp lại thành một
sinh mệnh; tính mệnh; mạng
h), số chết
g (STN, trước khi cầu cứu phải tự cứu mình)

hổ), số khổ
ệnh), xem số

anh), đặt tên; mệnh danh


ệnh), trốn đi; lưu vong; chạy trốn; chạy đi, liều
ệnh), đoản mệnh; chết sớm
ố), số mệnh; số phận; vận số
ứu (STN, trước khi cầu cứu phải tự cứu mình)

), kêu cứu; kêu la; gọi cấp cứu


nh), cứu sống; cứu đắm; cấp cứu
g), tiếp ứng; ứng cứu; tăng cường; gia cố
), cứu trợ; cứu giúp

u), cấp cứu


hét; đút; cất; bịt, nút 3 24 14
nghẽn; tắt; tắt nghẽn; bít; bế tắc
ứng; kiên cố; chắc (STN, Dùng đao hết lần này đến lần khác bảo vệ đất nước)
ờng), kiên cường; kiên quyết 3 41 82
), kiên trì; giữ vững; khăng khăng giữ
nh), không dao động; kiên quyết (lập trường, chủ trương, ý chí)
yết), cương quyết (thái độ, chủ trương, hành động...)
ẫn), kiên định; không dao động; không lay chuyển (trong tình hình khó khăn gian khổ)
), tin chắc
ổ), chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
hị), dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
ên), trung kiên
ấp), cố chấp; khăng khăng

nhẫn nại; chịu đựng


m), đang tâm; nỡ lòng
ại), nhẫn nại; kiềm chế
hượng), nhường nhịn
n), hung ác độc địa
ụ), chịu đựng; nén chịu
hẫn), khoan dung; tha thứ; khoan nhượng, chịu đựng
cầm; nắm (STN, cứ tưởng cầm viên thuốc là trường sinh bất lão)
ành), thực thi; thực hành; thi hành; thực hiện (chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh...)
háp), chấp pháp; chấp hành pháp luật
út), cầm bút; cầm viết; chấp bút
hính), nắm chính quyền; chấp chính
p), khư khư; khăng khăng; ngoan cố
hiến), danh thiếp 3 9 88
cơ hồ; gần như; chừng; gần 3 10 88
u), phút cuối cùng; giờ chót; cuối cùng 3 15 91
ô; to; ráp nhám; xù xì; gồ ghề (vật); lỗ mãng; t 3 16 91
cả; giá tiền 3 17 92
3 18 92
huyện trò, lời nói (STN người nói chuyện có 2 bộ hỏa là nhiệt huyết)
ại, nói chuyện, cuộc hội thoại

nhạt; loãng; mỏng; thưa (STN, hoả hặp nước thì nhạt, loãng)
m), bình thường; vô vị; nhạt nhẽo; tầm thường ( 3 19 93
đến mức, còn về (giới từ) 3 20 93
), chối từ; khước từ; từ chối; không nhận 3 21 93
ay (STN, phải đứng làm việc ngày 10 tiếng thì đúng là quá cay)
ổ), vất vả; cực nhọc

cách chọn từ; cách diễn tả; cách phát âm, từ chức, từ chối (STN, nghe lưỡi nói lời cay đắng thì từ chức, từ chố
c), từ chức; từ bỏ; trao; nhường

), từ chối; khước từ 3 21 94
ẩy; đùn (Dùng tay đẩy chim đuôi ngắn tức là đùn đẩy khó khăn)
m, hâm nóng, ôn tập, họ ôn (STN, chữ mãnh 皿 (cái bát) đựng nước dưới ánh nắng sẽ ấm lên)

n), ấm áp; ấm; ấm cúng 3 22 94

không khí

ọc lại; ôn lại

ập), luyện tập; ôn tập


ấm ấp; ấm (V, aji) (STN, cả ngày được bạn gái dùng tay ôm thì rất ấm áp)
hí), hệ thống sưởi hơi
khoảng đất 3 24 95
3 31 99
hua; khoa; vung; múa; vẫy; vuốt; gạt; lau; toả ra; tản ra; toả (STN, tay cầm dải dụa vẫy xe)
; khua tay; vẫy tay; vẫy chào

y), phát huy


), chỉ huy; sai khiến; điều khiển
, chảy nước mắt; rơi nước mắt; trào nước mắt

hủ), vẫy tay; vẫy chào 3 35 101


ai biết được, biết đâu, chưa biết chừng, nói khô 3 36 101
sững sờ; ngây; sững; ngẩn (STN, Suy nghĩ mở c 3 38 102

), đến nay; đến bây giờ (adv: có thể đứng đầu c 3 39 103
m), bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày nay, đến nay, như hôm nay
y), hiện nay; ngày nay; bây giờ
thuyền; tàu; tàu thuyền; đi; bay (bằng thuyền hay máy bay)( STN, đi thuyền, máy bay người ta chấm đầu đánh

ng không; tuyến hàng hải


ng), hàng không dân dụng 3 41 104
ng), ngừng bay; ngừng chạy (tàu thuyền)
ận), vận tải đường thuỷ; vận tải đường biển
, cây nho, quả nho 3 1 106
Nha; Portugal (viết tắt là Port.)
(nhà thơ nổi tiếng thời Đường)

ho (Buổi trưa lên núi hái nho cho vào bao đem về cho vào chum ngâm rượu)
hủ (dùng sau tên người đàn ông tỏ ý tôn kính)(STN, 11 tháng mới sinh)
3 7 109
xuyên suốt; kết ghép; gắn bó; ăn khớp; chuỗi; 3 10 110
chín, đã tôi, đã thuộc, thạo (STN, chữ thục + bộ 3 9 110
t), hiểu rõ, quen thuộc, quen
p), thành thạo; kinh nghiệm
yện), thạo; thuần thục; thông thạo

ua khai thác; đất xốp


),biết rõ; hiểu rõ

ì (Đại từ) = 谁

, hưởng thụ
, hưởng hạnh phúc; sống yên vui sung sướng
thụ), hưởng thụ, tận hưởng
dụng), được hưởng; hưởng dụng
ưởng), chia sẻ; chia nhau 3 13 112
ưởng), cùng chung, chung, cùng hưởng
cùng hưởng
niên), hưởng thọ; hưởng dương (lời nói kính trọng)
t; toàn (STN, bộ biện + chữ tâm)
), hết lòng; dốc lòng.
, dốc sức; toàn lực
u tím (STN, cấm dùng thìa quấn sợi) 3 11 111
hái; bẻ; ngắt; lấy, cởi ra, tháo ra, chọn; chọn l 3 12 111
bắt giữ; bắt; túm lấy; được; giành được; giành; thu được; thu hoạch (STN, Thu hoạch rau + 2 con chó)
ạch), gặt hái; thu hoạch (STN, Thu hoạch rau + 2 3 14 112
hèo; bơi; tính toán; tính; tính toán sao cho có lợi; cắt; quẹt; xước
h; phân chia; vạch; đánh dấu, kế hoạch, dự kiến, dự định

ệt), vui sướng; vui thích; khoái trá (STN, giống chữ "nói")
g; hớn hở; vui vẻ (V, n)
đổi lấy (đem đồ cũ đổi đồ mới); trả tiền; lãnh tiền; hối đoái (theo chứng từ); quẻ Đoài

(khi đánh cờ)


; sinh sôi nẩy nở 3 16 113
anh, buôn bán; làm ăn
ụ), hưởng thụ (thường dùng ở câu phủ định)
gón tay, lóng tay; đốt ngón tay, hướng về; trỏ về; chỉ về; chỉ điểm; chỉ ra (STN, tay chỉ mặt trời 7 lần)

), chỉ tiêu; mức


h), chỉ rõ; vạch rõ

), ngón tay 3 18 114


hỉ), ngón tay trỏ
hỉ), ngón tay giữa
ỉ), ngón út
hón; nhặt; cầm (dùng ngón tay cái và một ngón t 3 18 114
ũi; bịt mũi;
miệng; mồm (STN, Dùng thìa có góc nhọn cho v 3 20 115
m (STN, nỗ lực nói chuyện là người giảo mồm)
ốp chát; trả miếng
g; nói chuyện

rót vào; trút vào; đổ; chích; tập trung (tinh thần, lực lượng), tiền đánh bạc; tiền đánh bài
h), Đăng kí (login; register)
), phụ chú; chú giải; chú thích
ghi tóm tắt trên văn kiện
iải; lời chú thích
ghi chú (một ô trong bảng biểu, cột báo dùng để chú giải, thuyết minh cần thiết)
n), lời chú thích; lời chú giải
ú), chú thích; chú giải (sau khi hiệu đính lỗi)
đính chính; sửa chữa; hiệu chỉnh; hiệu đính; sửa
rường học
h), đã định trước; nhất định; thế nào cũng
), tập trung; chăm chú (tinh thần, ánh mắt)
), nhìn chăm chú 3 21 116

c), nhìn chăm chú


h), diễn cảm; biểu cảm; diễn xuất; nét mặt; vẻ m 3 23 117
bày tỏ; tỏ; tỏ ý; ngỏ lời; tỏ vẻ
canh gác; cảnh giới
t), cảnh sát
ụ), cảnh vụ; nhiệm vụ cảnh sát
ác), cảnh giác; đề phòng; thận trọng
ích), cảnh giác, tỉnh táo (STN, Trái tim đừng dễ 3 28 119

áo), báo động; cảnh báo


uan), cảnh quan; sĩ quan cảnh sát
dễ dàng; dễ

), giản dị; giản đơn; thô sơ; mộc mạc


ch), mua bán; giao dịch; đổi chác
(STN, Trái tim đừng dễ dãi mất cảnh giác, phải cẩn thận)
ngại, không tự nhiên, bối rối, lúng túng (Gan gà 3 29 120
ộc; chất độc (STN, có mỗi mảnh đất của mẹ cũng cướp đi thật độc ác)
ợc), thuốc độc 3 30 120

ộc), trúng độc; ngộ độc


c), tâm địa độc ác; lòng dạ độc ác

), thủ đoạn thâm độc; thủ đoạn hiểm độc


, đòn hiểm; đánh tàn nhẫn

siêu vi trùng; mầm độc; vi-rút


c), hút (chích) ma tuý
, thở; hô hấp; hít thở

, truyền lại; giao; chuyển nhượng; chuyển giao; 3 32 121


ác phẩm giải thích kinh văn)
giống), nhân giống (sinh sản); sinh sôi nảy nở
thụ), truyền dạy; truyền đạt; phổ biến; thụ giáo
thần), sinh động; truyền thần; có thần; giống hệt; giống như thật (tác phẩm văn học, nghệ thuật miêu tả người
ngôn), lời đồn; tiếng đồn; tin đồn
đạo), truyền đạo
thống), phong tục được lưu truyền
đạt), thông tri; chuyển; truyền; tuyên bố; công bố; bày tỏ
vị), truyền ngôi; truyền vị
điện), dẫn điện
nhiệt), dẫn nhiệt
yền), lưu truyền
uyền), máy telex; máy điện báo ghi chữ
ruyền), tương truyền; nghe đâu
ruyền), chính truyền; đích truyền
ruyền), tuyên truyền
ruyền), ngoại truyện
; cãi lộn; huyên náo; ẩu đả 3 33 122
m ĩ, tranh cãi; làm ầm lên; cãi lộn ầm ĩ (STN, nói ít chứ nói nhiều là cãi nhau)
; cãi lộn; ẩu đả
nhao; bảy mồm tám mỏ chõ vào
; cãi nhau; cãi lộn
ầm ĩ; cãi om sòm
i giá; cái khung (STN, GIA 加 + MỘC 木 )
), giá sách
ch), sát vách; bên cạnh; láng giềng; hàng xóm s 3 34 122
sông Cách Tân (chảy từ Hà Bắc, đến Sơn Đông, Trung Quốc) (STN, Gò đất 1 người muốn tạo ranh giới bằng c
ời; xa cách
ường; bức tường; vách tường; vách (Sát tường có người chết nói rất cay đắng TÂN 辛: Cay)
sự sụp đổ (STN, còn 2 tháng nữa là núi lở)
ng), núi lở; tuyết lở
ăng), tuyết lở; tuyết sạt (hiện tượng một khối tuyết lớn bị sạt từ trên núi cao xuống)
yết; chứng chảy máu tử cung
ăng), rong huyết; băng huyết; làm băng
nhảy, búng; bật; tung ra; bắn ra (STN, dùng chân 3 36 123
ảy cẩng lên
ơng; nước (có được qua chưng cất); để trần; để hở; 3 35 123

), hiện rõ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)

n), ngoài trời

t thật; lộ chân tướng


lộ tin ra bên ngoài
, thò đầu ra
phía trước
nhảy, vượt, nhảy qua, nảy, đập 3 37 124
ống (từ trên giường nhảy xuống)

ấp), nhảy lớp; vượt cấp


hần), lên đồng
ước), giậm chân

ũ), múa; vũ đạo

; mắt nhấp nháy


kientailieu
ệc khó khăn
ụ quan trọng
ột thời gian
chỉ là tạm thời

ọc phổ thông
ung học cơ sở
gười khác

ữ ngôi sao
ó sức mạnh
u khai mạc

đã biến đổi
n nồng nhiệt
con người
ệc khó khăn

iọt nước mắt

điểm yếu

3 20 12
giảng dạy
n Chunhientruongphong
ầm của bạn

n và không gian
uang trucgiatrang
ỏi cái nóng

ó sức mạnh
ường thành
ng màu vàng
ẫn viên du lịch

ệc bán thời gian


ạt tới; đạt đến; đến; tới

ực, cực kỳ (STN, cây gỗ mà làm thủ công thành bậc thang thì cực kỳ đẹp chí lí)
, cực kỳ; vô cùng; hết sức
(thiên, địa, nhân)
c), điện cực; cực
ực), cực dương
,cực âm; ca-tốt
ực), cực dương

, cực kỳ (đứng cuối câu)

, cực độ; vô cùng; hết sức; quá sức; hết mức


n; tột cùng
a cực đoan
c), tích cực; hăng hái

ần; khỏi; khỏi phải; không đáng


n vạn (biểu thị một phần cực nhỏ): adv

ần; khỏi cần; khỏi phải


nông; cạn; đơn giản; dễ hiểu; mỏng; ít; kém; nhạt nhẽo; hời hợt (tình cảm); nhạt; lợt (màu sắc)><
(tiếng nước chảy)

chúc), chúc mừng; chào mừng

n; chỉnh lý; thu dọn, dọn dẹp

khoái), vui vẻ; vui sướng; thoải mái

), chương mục; chương bài; sớ; sớ tấu lên vua


ương), bài văn; bài báo; văn chương (văn, thơ)
ơng), bài thơ; thơ
ơng), văn chương; thơ văn (gồm thơ và văn xuôi)
ương), thơ văn hoa mỹ

rình giản yếu.


ơng), con dấu
huấn thị; quy tắc; quy chế; qui định
í), tiêu phí; chi phí; tiêu dùng, tiêu thụ
tươi (món ăn mới làm)
rạch), tuyển chọn, lựa chọn
g; kiểu dáng; thần sắc; vẻ; tình hình; xu thế; có vẻ; mẫu
ghế dựa (KÌ 奇+ MỘC 木)
tiếp), nghênh đón, đón chào; đón tiếp; chào đón; đón nhận; đón
c), bưu điện; bưu cục
; thùng thư
; bưu phẩm, email

lúc đầu; ban đầu; ban sơ


ý muốn của mình thật sự muốn gì. Nhưng anh ta rất ỳ)
nàocó xúng xính không)
m thường dùng hàng ngày...)
công để chiếm lấy)

m nơi có cột cờ anh ta chiếm lĩnh)


a đến mức "xi" mê)

rồi cũng "hòa" chứ không bao giờ thắng)


n "triu triu" sau đó đi để lấy đất trồng cho mùa sau)

ì nó rất vững chắc)

quanh thật khổ phát "kùn")


ùng kết hợp với bạn hiền)
"shẩu" gì)

an" thiệp vào)

bình thường được tinh luyện thành gạo xanh)


tâm vào 1 ngành)
hình chữ Z)

bộ nạch + chữ toàn nên )


a nát nhà,)
ng là thuầ hóa

ông đáng kể gì)


bao nhỏ (bao giấy) để bán)

òng không quên ơn)

c như rắn)

vì khi thành quan thì đi kiệu)


gười đừng "xíe" vào công việc nội bộ chúng tôi)

ông may ngã rơi vào cái hố giữa đường)

iền ăn lẩu "pín")

oàn thiện bản thân)

hân tách gỗ, chẻ củi mà lấy)

g=> trười đã tối)


u, trang giấy (页) nhận lệnh không được "liểng" đi)

ó mới dùng đao sức mạnh giải quyết)

à giàu (fú)

h "jìng" - linh thiêng)


ông bị "xù" lông )

vũ lực sẽ có người bị thương)

c cho hộ gia đình)


ể lên thiên đàng)

c sống thật hạnh phúc dạt "zào"


i, thoái lui đừng "tùy(i)" tiện mà tiến mãi )

ông bãi "sú" thành tập tục)

ợc giao phó bảo quản là tốt nhất dù họ nguây nguẩy (wěi) không nhận)

hì đó là nơi mà mọi người có thể ở lại)

ống rượu say "shưa nặng" mà ngã ra đất)

u thị trình độ cao nhất)


m lại vượt qua kẻ thù
mắt có lông mày rậm (bộ thảo đầu)

trước tiên)
nướng thui đen)
ướng thui đen)
ạt kết quả tốt nhất)
h khó khăn để kiểm nghiệm tính kiên định, lòng trung thành...)
ọng bị thương dậy
u, trang giấy (页) nhận lệnh không được "liểng" đi)
ọ chét 勇 thì bị xa lánh, cô độc một mình)
cay đắng thì từ chức, từ chối)
ay người ta chấm đầu đánh dấu những cái ghế cho mình ngồi)
ạch rau + 2 con chó)
chỉ mặt trời 7 lần)
, nghệ thuật miêu tả người và vật, sinh động giống y như thật)

i muốn tạo ranh giới bằng cách trồng cây mộc ngược thành hàng)
ợt (màu sắc)><深)
STT Phiên âm Âm Hán
1 Xūyào 需要
2 huài 坏
3 kàn huài yǒu méiyǒu wèntí 看坏有没有问题
4 miàntiáo 面条
5 wǎn 碗
6 qīngchǔ 清楚
7 pàng 胖
8 shū 叔
9 lǜchá 绿茶
10 sījī 司机
11 shū bào 舒报
12 qíshí 其实
13 dī 低
14 fùjìn 附近
15 shēngyīn 声音
16 xiū yù 休育
17 bèi 被
18 biǎo màn 表慢
19 māo 猫
20 huāyuán 花园
21 cǎodì 草地
22 zhǐ néng 只能
23 fùxí 复习
24 dádào 达到
25 huánjìng 环境
26 qíngkuàng 情况
27 pǔtōng táng 普通糖
28 xiǎng sī 想司
29 huìyì dào zài 8 wū 会议到在8屋
30 zhè shì liàng jiù chē 这是辆旧车
31 yīnyuè 音乐
32 kòngtiáo 空调
33 chī dàngāo 吃蛋糕
34 qiúsài 球赛
35 jiè 借
36 cuò 错
37 xīn lái 新来
38 lìshǐ 历史
39 shùxué 数学
40 fūqī ǎi 夫妻矮
41 huángsè 黄色
42 xiàtiān 夏天
43 yuèliàng 月亮
44 gèng 更
45 chènshān 衬衫
46 xǐshǒujiān 洗手间
47 qí zi qī 骑子妻
48 xīnwén 新闻
49 xíguàn 习惯
50 kuàizi 筷子
51 ǎi 矮
52 lánsè 蓝色
53 línjū 邻居
54 gēnjù 根据
55 huānyú 欢愉
56 yúkuài 愉快
57 céng 层
58 shēngyīn 声音
59 jiē diànhuà 接电话
60 jīhū 几乎
61 hūxī 呼吸
62 qīzi 妻子
63 duàn huà 段话
64 niánqīng 年轻
65 guǒzhī 果汁
66 xiàmiàn 下面
67 yǎnjīng 眼睛
68 bízi 鼻子
69 ěrduǒ 耳朵
Nghĩa Từ loại Ghi chú
nhu cầu
xấu; không tốt; tồi
Xem có vấn đề gì không
Mỳ
bát
sạch
mập
(Thúc), chú
trà xanh
người lái xe
Thư báo
Kỳ, thực, thực ra
Thấp
gần đây
âm thanh
Lên đỉnh
Mền, chăn
Bàn chậm
con mèo
sân vườn
đồng cỏ
Chỉ có thể
ôn tập
đạt được; đạt đến; đạt tới; đi đến
(Hoàn cảnh), môi trường
(tình huống), tình hình
Đường thông thường
Think Division
Họp trong Phòng 8
Đây là một chiếc xe cũ
Âm nhạc
máy điều hòa
ăn bánh
trận đấu
vay
nhầm lẫn
Điều mới đang đến
Môn lịch sử
môn Toán
Cặp đôi ngắn
màu vàng
mùa hè
mặt trăng
Càng
áo sơ mi
Nhà vệ sinh; WC
Vợ của Qi Zi
Tin tức
(Tập quán), thói quen
Đũa
lùn; thấp lùn; thấp
màu xanh dương
(Lân cư), hàng xóm; láng giềng
dựa theo
Hân hoan
vui sướng
tầng tầng lớp lớp; trùng điệp; trập trùng; chập chùng; chồng chất; lặp lại
âm thanh
Trả lời điện thoại
gần như
thở; hô hấp; hít thở
người vợ
Phân đoạn từ
trẻ tuổi
Nước ép
Dưới
Con mắt
mũi
tai
STT Phiên âm Âm Hán Nghĩa Từ loại Ghi chú Canhoc
1 Chá 查 kiểm tra
2 zīliào 资料 dữ liệu, tài liệu
3 jiè 借 mượn, vay
4 zǒng 总 Luôn luôn
5 ānjìng 安静 (An tĩnh), yên tĩnh, yên bình
6 liànxí 练习 (Luyện tập), thực hành (practise, exercise))
7 fùxí 复习 ôn tập
8 yùxí 预习 Chuẩn bị
9 shōufā 收发 Gửi và nhận
10 yī mèi er 伊妹儿 Email
11 zánmen 咱们 chúng tôi
12 zhuàngyǔ 状语 Trạng ngữ
13 zài bāo 在包 Câu tồn hiện
14 chūlái 出来 đi ra (từ trong ra ngoài)
15 jǐ 挤 Đông đúc
16 jǐ chē 挤车 Kẹt xe; tắc đường
17 qí 骑 Lái xe (ride)
18 zònghé 综合 Tổng hợp, hệ thống lại
19 kǒuyǔ 口语 Nói
20 tīnglì 听力 Listening
21 yuèdú 阅读 Reading
22 jiào 教 dạy
23 huǒchē 火车 xe lửa
24 zǒulù 走路 đi bộ
25 dǎdí 打的 gọi taxi
26 tiàowǔ 跳舞 khiêu vũ
27 chànggē 唱歌 (Xướng ca), Hát
28 zhàoxiàng 照相 (Chiếu tương), chụp ảnh
29 yóuyǒng 游泳 Bơi
30 diànhuàkǎ 电话卡 thẻ điện thoại
31 Bāoguǒ 包裹 Bưu phẩm, bưu kiện (STN, hoa quả gói trong bộ quần
32 shùnbiàn 顺便 Thuận tiện, thuận tay, tiện tay
33 tì 替 Thế, thay, thay thế
34 tì wǒ 替我 cho tôi
35 yóupiào 邮票 Tem thư
36 fèn 份 lượng từ phần, số – bản (báo chí)
37 bào 报 Báo cáo
38 bàozhǐ 报纸 báo chí
39 ná 拿 cầm, lấy, nhặt, tóm lấy, hạ
40 bùyòng 不用 không cần, không dùng
41 yòng 用 sử dụng
42 lǚxíng 旅行 Du lịch
43 dàibiǎo 代表 Tiêu biểu
44 tuán 团 nhóm
45 cānguān 参观 Chuyến thăm
46 cānjiā 参加 (tham gia), tham dự (tham gia chức quan to trong triều
47 dāng 当 khi nào
48 fānyì 翻译 phiên dịch
49 wàimào 外贸 ngoại thương
50 jiāo 浇 tưới, dội, đổ (nước) x
51 tì 替 (Thế), thay thế; thay; giúp
52 tí wǒ hái shū 提我还书 Mang lại cho tôi cuốn sách
53 jìn kè 进课 Vào lớp
54 zhǎng 长 Dài
55 duǎn 短 (đoản), ngắn (STN, mũi tên như hạt đậu=>ngắn)
56 shēn 深 đậm, nông
57 qiǎn 浅 Nhạt, sâu
58 féiròu 肥肉 thịt mỡ
59 shòu ròu 瘦肉 thịt nạc
60 féi 肥 béo , rộng , to 
61 pàng 胖 mập , béo ( dùng cho người) (STN, người một nửa là thì
62 shòu 瘦 gầy, nhỏ ( dùng cho người ) (STN, người bị bệnh hết ngà
63 qiǎn 浅 Nông cạn
64 héshì 合适 (Hợp thích), thích hợp , vừa vặn
65 shì 适 (Thích), thích hợp ( STN, thích đi chơi xa phải có lưỡi biế
66 shìdù 适度 (Thích độ), vừa phải; thích hợp
67 shìzhōng 适中 (Thích trung), vừa phải, vừa tầm; có mức độ
68 shìyìng 适应 thích ứng; hợp với (điều kiện khách quan, yêu cầu)
69 shìyòng 适用 dùng thích hợp
70 shìkǒu 适口 vừa miệng; hợp khẩu vị; ngon miệng
71 shìshí 适时 (Thích thời, thích thì), hợp thời; đúng lúc
72 bùshì 不适 khó chịu; khó ở; không dễ chịu; không thoải mái
73 dǎzhé 打折 giảm giá, chiết khấu
74 zhé 折 (Chiết), gãy; bẻ gãy; làm gãy
75 zhē 折 lộn; lộn nhào; nhào lăn
76 xī 析 (Tích), tách ra; làm rời ra
77 fēnxī 分析 phân tích
78 jiàn 件 Miếng
79 yǔróngfú 羽绒服 Áo lông vũ
80 yīdiǎn er 一点儿 một chút
81 yǒu yīdiǎn er 有一点儿 một chút
82 zhǎnlǎn 展览 Buổi triển lãm x
83 mǎlì 玛丽 Mary
84 shǔ 属 thuộc , cầm tinh x
85 gǒu 狗 chó
86 wǎnhuì 晚会 Buổi tiệc
87 zhènghǎo 正好 Đúng lúc
88 jǔxíng 举行 (Cử hành), tổ chức
89 jǔ 举 (Cử), giơ; giương; cử; nâng; đưa lên
90 jǔdòng 举动 (Cử động), động tác; hành động; việc làm
91 jǔrén 举人 cử nhân
92 jǔzhòng 举重 cử tạ
93 yìjǔ 义举 nghĩa cử
94 yījǔyīdòng 一举一动 nhất cử nhất động
95 yījǔliǎngdé 一举两得 nhất cử lưỡng tiện
96 Jǔ dàibiǎo 举代表 (Cử đại biểu), Đưa ra một đại diện
97 gōngjǔ 公举 cùng đề cử; cùng tiến cử
98 míngtiān 明天 Ngày mai
99 yīn tiān 阴天 (Âm thiên), ngày âm u
100 chūnjié 春节 Tết dương lịch
101 shèngdàn jié 圣诞节 Giáng sinh
102 jiànkāng 健康 (Kiện khang), khoẻ mạnh
103 jiàn 建 (Kiến), kiến trúc; xây dựng (Bộ xước + bộ duật)
104 jiànlì 建立 (Kiến lập), xây dựng; kiến trúc; lập nên
105 fēngjiàn 封建 chế độ phong kiến
106 jiàn 健 (Kiện), khoẻ mạnh; cường tráng; sung sức; vững chắc;
107 kāng 康 (Khang), khoẻ mạnh; an khang; mạnh khoẻ
108 ānkāng 安康 (An khang), bình yên khoẻ mạnh; ổn định cuộc sống; v
109 jiànkāng zhèng 健康证书 Giấy chứng nhận sức khỏe
110 jiànkāng bǎoxiǎ健康保险 Bảo hiểm sức khỏe
111 jiànkāng zhuàn 健康状况 Thể trạng sức khỏe
112 dà hòu nián 大后年 Ba năm sau
113 hǎojiǔ 好久 Thời gian dài
114 jì 寄 (Ký), gửi đi (STN, gửi một người to lớn đến nhà có khả nă
115 tián fāng 田芳 Tian Fang
116 wánjù 玩具 đồ chơi
117 dàngāo 蛋糕 bánh gato x
118 yìsi 意思 Ý nghĩa
119 chànggē 唱歌 Hát
120 dàngāo 蛋糕 bánh ngọt
121 shǔ 属 Thuộc về
122 niú 牛 Gia súc
123 hǔ 虎 con hổ
124 tù 兔 Con thỏ (CHỦ 丶 MIỄN 免)
tùzi 兔子 thỏ; con thỏ
125 lóng 龙 Dài
126 shé 蛇 (Xà), con rắn (THA 它 TRÙNG 虫 )
dúshé 毒蛇 rắn độc
127 mǎ 马 con ngựa
128 yáng 羊 cừu
129 hóu 猴 (Hầu), con khỉ, linh hoạt; nhanh nhẹn; linh lợi; tinh ran
130 jī 鸡 Những con gà
131 gǒu 狗 chó
132 zhū 猪 con lợn
133 cāochǎng 操场 sân chơi
136 kè jiān 课间 Giailao giữa các lớp học
137 jié kè 节课 Bài học
139 guāngpán 光盘 CD
140 yī niánjí 一年级 Lớp, năm thứ
142 dài wǔfàn 带午饭 Mang theo bữa trưa
144 nǔlì 努力 Làm việc chăm chỉ
146 jié kè 节课 Tiết học
147 gǎndào 感到 cảm thấy
148 xīnqíng 心情 tâm trạng
149 qián 前 (Tiền), phía trước; trước
150 yúkuài 愉快 (Du khoái), vui sướng; vui mừng; hớn hở; vui thích; vui vẻ
151 Gāoxìng 高兴 vui vẻ; vui mừng; phấn chấn; cao hứng
152 kuàilè 快乐 vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc; may mắn
153 kāixīn 开心 hài lòng; vui vẻ
154 pài 派 (Phái), gửi đi (STN: Xưởng ngậpx
155 pā 派 giấy thông hành; thẻ ra vào
156 gǎn xìngqù 感兴趣 Có hứng thú
160 diànshìjù 电视剧 kịch truyền hình, phim truyền hình
161 jīngjù 京剧 (Kinh kịch), kinh kịch
162 chàng 唱 hát
163 chànggē 唱歌 Hát
164 qù wán 去玩 Chơi đi
166 gǎndào 感到 Cảm nhận (tam trạng cảm xúc bên trong)
167 yèyú shíjiān 业余时间 (Nghiệp dư), thời gian rảnh, nghệp dư, không chuyên
168 láo jià 劳驾 làm phiền, làm ơn
169 dǎting 打听 Nghe ngóng một chút
170 bówùguǎn 博物馆 nhà bảo tàng
171 hépíng 和平 hoà bình
172 taytraitayfaizuoyoushou
173 zhōngjiān 中间 trung gian, giữa
174 A和B中间 zhōngjiān Giữa A và B
175 yìzhí 一直  thẳng, một mạch
176 hónglǜdēng 红绿灯 đèn đỏ, đèn báo giao thông
177 lǜ 绿 xanh lục
178 dēng 灯 đèn
179 wǎng 往 qua, tới
180 guǎi 拐  rẽ
181 mǎlù 马路 đường lớn
182 Yītiáo mǎlù 一条马路 Một con đường cái
183 zuò 座 toà(nhà), hòn, ngọn, cây (cầu)
184 báisè 白色 màu trắng
185 mǐ 米 mét
186 quán 拳 (Quyền), nắm tay x
187 tàijíquán 太极拳 Thái cực quyền x
188 dǎquán 打拳 đánh quyền
189 liànquán 练拳 luyện quyền
190 yītào quán 一套拳 một bài quyền
191 quánshù 拳术 (quyền thuật, võ thuật
192 bào míng 报名 báo danh, đăng ký
193 cè 册 【冊】 (Sách), sổ; quyển; tập
194 biàn 遍 lần, lượt (STN, đọc hết quyển sách này đi xa có người ph
195 shūfu 舒服 (Thư phục), dễ chịu, thoải mái x
196 qǐng jià 请假 xin nghỉ (động từ li hợp)
197 Shēngbìng 生病 Bị bệnh
198 tóu téng 头疼  đau đầu
199 fā shāo 发烧 phát sốt, sốt x
200 gǎnmào 感冒 cảm, cảm cúm
201 kàn bìng 看病 khám bệnh
202 késou 咳嗽 ho x
203 dǒng 懂 x
hiểu (STN, muốn hiểu người nông d
204 kěnéng 可能 có thể
205 dǎ  打 đánh, các môn chơi bằng tay
206 diànshìtái 电视台 Đài truyền hình
207 tái 台  Đài, bệ
208 jiémù 节目 Tiết mục
209 biǎoyǎn 表演 Biểu diễn
210 yín 寅 dần (ngôi thứ ba trong Địa chi)
211 yuànyì 愿意  Bằng lòng
212 cuò  错 Sai, tồi
213 búcuò 不错  Không tồi, tuyệt
214 tígāo 提高  Đề cao, nâng cao
215 nǎli 哪里 Đâu có
216 liúlì 流利 Lưu loát, trôi chảy
217 rènzhēn 认真 Chăm chỉ, nghiêm túc
218 zhème 这么 Như thế này, như thế
219 nàme  那么 Như vậy
220 lánqiú 篮球 Bóng rổ
221 jiānchí  坚持 Kiên trì
222 gāngcái 刚才  Vừa rồi , vừa mới
223 wèi .喂 Alo
224 āyí 阿姨 Dì , cô
225 Xiǎoxué 小学 Cấp1
226 zhōngxué 中学 Cấp 2
227 gāozhōng 高中 Cấp 3
228 dú zhōngxué 读中学 Học cấp 2
229 shàng zhōngxué 上中学 Học cấp 2
230 chū guó 出国 Ra nước ngoài
231 guān jī 关机 Tắt máy
232 kāi jī  开机 Mở máy
233 duì le 对了 Đúng rồi, phải rồi
234 wàng  忘 Quên (có thể kết hợp quên làm cái gì)
235 xiǎng 响 Kêu, rung chuông ( điện thoại)
236 xiàng 向 hướng
237 Jiē diànhuà 接电话 Nghe điện thoại
238 tī  踢  Đá, sút ( bóng)
239 bǐ sài  比赛 Thi đấu
240 duì 队 Đội Đội
241 shū 输 (Du), vận chuyển, vận tải; thua x
242 yíng 赢 Thắng x
243 bǐ 比  So , Sánh , bì
244 bǐsài 比赛 thi đấu; đấu
245 zhùhè 祝贺 Chúc mừng x
246 āi 哎 ( Thán từ bày tỏ ngạc nhiên, bất mãn) Ô, này, ơi,...
247 tuōfú  托福 TOEFL
248 yǐjīng  已经 đã
249 kǎo  考 Thi , Kiểm tra
250 péi  陪 Đưa, dẫn, cùng , theo
251 bìngrén 病人 bệnh nhân
252 dùzi 肚子 bụng
món bao tử
253 dǔzi 肚子 (thức ăn)
254 lìhai  厉害 kinh khủng, dữ dội lợi hại (STN, a x
255 piàn 片 Lượng từ: viên( thuốc), mảnh, tấm
256 lā dūzi 拉肚子 đau bụng , tiêu chảy
257 Chūlái 出来 Ra, xuất xa, ra ngoài (về hướng người nói)
258 jiéguǒ chūláile 结果出来了 Kết quả có rồi
259 Dé 得 Được, bị (mắc bệnh gì)
260 lā 拉 Lôi, kéo
261 yú 鱼  cá
262 niúròu 牛肉 thịt bò
263 huàyàn 化验 hóa nghiệm / hoá nghiệm , xét nghiệm
264 dàbiàn  大便 đại tiện
265 xiǎobiàn 小便 tiểu tiện
266 jiǎnchá 检查 kiểm tra
267 chángyán 肠炎 tràng viêm/ viêm ruột
268 yán 炎 Viêm ruột
269 xiàohuà 消化 tiêu hoá
270 kāi (yāo) 开 (药) khai dược / kê ( đơn thuốc)
271 dǎ zhēn 打针 đả châm / tiêm x
272 kū 哭 khốc / khóc
273 nánguò 难过 nan quá / buồn , khó chịu
274 lǐtáng 礼堂 lễ đường / hội trường
275 wǔhuì 舞会  vũ hội x
276 tiào wǔ 跳舞 khiêu vũ, nhảy x
277 Dàfū 大夫 (Đại phu), bác sỹ
278 jìmò 寂寞 Cô đơn x
279 zū 租 Tô, thuê (V) (Bộ Hoà + chữ thả)
280 tào 套 Lượng từ căn hộ, ngôi nhà
281 Yī jiàn fángzi 一套房子 Một căn hộ
282 yīgè fángjiān 一个房间 Một gian phòng
283 Yī jiàn fáng 一间房 Một gian phòng
284 huánjìng 环境 hoàn cảnh/ môi trường
285 céng 层  tằng/ tầng (STN, người chết lên 9 tầng mây)
286 miànjī  面积 diện tích
287 fángzi 房子 phòng tử/ nhà , nhà cửa x
288 chúfáng 厨房 trù phòng/ phòng ăn x
289 wòshì 卧室 ngọa thất/ phòng ngủ x
290 kètīng  客厅 khách thính/ phòng khách x
291 mǎnyì  满意 mãn ý/ hài lòng
292 mǎn 满 (Mãn), đầy (STN, mưa rơi bên ngoài ngôi nhà lớp cỏ có h
293 yǒu de 有的 hữu đích/ có cái / có người
294 zhōu wéi 周围 chu vi / xung quanh x
295 huánjìng 环境 hoàn cảnh/ môi trường
296 luàn 乱 loạn/ lộn xộn, bừa bãi (STN, lưỡi mà nói cong là loạn)
297 píng (fāng) mǐ  平( 方) 米 bình (phương) mễ / mét ( vuông)
298 yángguāng 阳光 dương quang / ánh sáng mặt trời
299 qīzi  妻子  thê tử/ vợ x
300 qíngkuàng 请况  thỉnh huống/ tình hình x
301 dǔ chē  堵车 tắc đường, tắc xe (STN, đường mà đổ đất giả là tắc)
302 zhě 者 (Giả), người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việ
303 tīng zhě 听者 (Thính giả), người nghe
304 lǎozhě 老者 (Lão giả), người già
305 zuòzhě 作者 tác giả
306 dúzhě 读者 độc giả; người đọc
307 huòzhě 或者 có lẽ; có thể; chắc là x
308 gǎn 赶 cản/ đuổi, lao tới , kịp , xong tới x
309 yàoshi 要是 yếu thị/ nếu, nếu như
310 fángzū 房租 phòng tô / tiền thuê phòng
311 suīrán 虽然 tuy nhiên/ tuy rằng, mặc dù
312 zhēn 真 chân/ thật , quả thật
313 tiáo 条 điều / cái , chiếc, còn ( sông đường )
314 zhàn 站 trạm/ bến, ga , trạm
315 chēzhàn 车站 xa trạm / bến xe
316 dìtiě 地铁 địa thiết/ tàu điện ngầm
317 fàngbiàn 方便 phương tiện / thuận tiện, tiện lợi
318 fùjìn 附近 phụ cận/ lân cận, ở gần
319 kàn jiàn 看见 nhìn thấy
320 zāogāo 糟糕 hỏng, hỏng bét x
321 huí xìn 回信 trả lời thư
322 yǒu yìsi 有意思 (Ý tư), có ý nghĩa, hay (ý nghĩ của ngôn ngữ, văn tự)
323 yìyì 意义 (ý nghĩa), tầm quan trọng
324 yè 页 trang
325 xiào 笑 cười x
326 dá 答 trả lời x
327 hé shàng 合上 (Hợp thượng), gấp, đóng sách) x
328 tīng jiàn 听见 nghe thấy
329 dǎ kāi  打开 mở; mở ra; giở ra; kéo ra
330 shú 熟 (Thục), chín
331 shóu 熟 đồng nghĩa với'熟'(shú)
332 shúshuì 熟睡 ngủ say; ngủ sâu
333 yǎnshú 眼熟 quen mắt; thấy quen
334 shúcài 熟菜 thứ ăn chín
335 gùshi 故事 Cố sự / chuyện, câu chuyện (lượng từ 个)
336 niàn  念 niệm/ đọc
337 tí 题 Câu hỏi
338 jùzi 句子 câu
339 dào 到 Lượng từ của 题 câu hỏi)
340 Shēnghuó 生活 Sống, cuộc sống (V, N)
341 xíguàn 习惯 (Tập quán), thói quen, quen (STN, Trong tim luôn nghĩ lấn
342 guàn 惯 (Quán), thói quen; quen; tập quán (STN, Trong tim luôn n
343 guànyòng 惯用 (Quen dùng), quen thói; thường dùng; thường lệ; quen th
344 chī bùguàn 吃不惯 ăn không quen
345 guànxìng 惯性 Quán tính
346 qìhòu 气候  khí hậu
347 gānjing 干净 sạch, sạch sẽ
348 gānzào 干燥 khô hanh x
349 xǐzǎo 洗澡 tắm; tắm rửa
350 zào 喿 (Táo)
351 zào 燥 Khô; thiếu nước; hanh
352 zàorè 燥热 khô nóng; hanh (thời tiết)
353 yóunì 由腻  béo ngậy, ngấy x
354 níunǎi 牛奶 sữa
355 nǎiníu 奶牛 con bò sữa
356 búguò 不过 nhưng
357 kèjiān 课间 giữa giờ, giữa các tiết học x
358 kuài 快 cục, hòn, miếng
359 cónglái 从来 từ xưa đến này, từ trước đến giờ
360 wǔjiào 午觉 ngọ giác/ ngủ trưa
361 gōngkè 功课 công khóa / bài vở
362 jì  记 nhớ
363 zhù 住 (Trụ), cư trú; trọ
364 jì zhù 记住 (Ký trụ), nhớ kĩ, học thuộc từ mới
365 jìyì 记忆 (Ký ức), nhớ; nhớ lại; hồi tưởng
366 jì cuò 记错 Nhớ nhầm
367 yuánlái 原来  nguyên lai/ vốn dĩ, hoá ra
368 yáncháng 延长 duyên trường / kéo dài x
369 bù yídìng 不一定  không nhất định, không nhất thích
370 zhōngtóu 钟头 giờ , tiếng đồng hồ x
371 xiàoguǒ 效果 hiệu quả/ hiệu quả x
372 tǐng  挺 đĩnh/ rất
373 hǎochù 好处  điểm tốt, chỗ tốt
374 huàichù 坏处 điểm xấu, chỗ xấu
375 mànxìngbìng 慢性病  mạn tính bệnh / bệnh mãn tính x
376 gāoxuèyā 高血压  cao huyết áp / bệnh huyết áp cao x
377 shī mián 失眠  thất miên / mất ngủ x
378 bìxū 必须 cần phải, phải x
379 dǎ yú 打鱼 đả ngư / bắt cá
380 shài 晒  sái / phơi nắng, phơi x
381 Diǎnxīn 点心 Điểm tâm
382 biànhuà 变化 (biến  hóa) /   biến hóa, thay (V,N)
383 biàn 变 (biến) /   biến, thay đổi (V), Khi sử dụng động từ thườ
384 shǔjià 暑假 shǔjià /  (thự gia) /    kì nghỉ hè x
385 fàng shǔ jià 放暑假 Được nghỉ hè, đi nghỉ hè
386 zēngjiā  增加 (tăng gia) /   tăng thêm x
387 jiànzhù  建筑  (kiến trúc) /   kiến trúc x
388 gēng 更 (cánh) /   hơn, càng
389 nuǎnhuo 暖和   (noãn hòa) /   ấm áp
390 kěshì  可是 (khả thị) /  nhưng
391 yùbào  预报 (dự báo) /   dự báo, báo trước
392 qìwēn  气温 (khí ôn) /   nhiệt độ không khí
393 dù  度 (độ) /   độ
394 wūzi  屋子 (ốc tử) /   phòng
395 tiānqì   天气 (thời tiết) /   thiên khí
396 nuǎnqì  暖气 (nuãn khí) /   hệ thống sưởi
397 jiātíng 家庭   (gia đình) /   gia đình x
398 lǚguǎn  旅馆 (lữ quán) /  nhà nghỉ, khách sạn
399 fàndiàn  饭店 (phạn điếm ) /  khách sạn, tiệm ăn
400 guāng 光  (quang) /   chỉ
401 yěxǔ  也许 (dã hứa) /   có thể, có lẽ x
402 gǔdiǎn 古典  (cổ điển) /   cổ điển
403 xiàndài 现代 (hiện đại) /   hiện đại
404 shìjiè 世界  (thế giới) /   thế giới x
405 míngqǔ  名曲  (danh khúc) /  bài ca nổi tiếng
406 gèqǔ  歌曲  (ca khúc) /   bài hát x
407 míngē 民歌 (dân ca) /   dân ca x
408 liúxíng 流行 (lưu hành) /  lưu hành, thịnh hành
409 niánjīng 年经   (niên khinh) /    trẻ, trẻ trung
410 yǒuxiē 有些 (hữu ta) /   một vài (Đại từ, thay thế cho người hoặc vật)
遥远
411 yáoyuǎn /  (dao viễn) /   xa xôi, xa thẳm(dao viễn) /   xa xôi, xa thẳm x
412 gēcí  歌词 (ca từ) /   lời bài hát
413 guòqù  过去  (quá khứ) /    quá khứ
414 yīxiē 一些 một ít; một số; một phần (chỉ số lượng không xác định)
415 jìjié  季节 ( lý tiết ) /   mùa, vụ, thời kỳ x
416 chūn ( tiān ) 春(天 ) ( xuân thiên ) /    mùa xuân
417 qiū (tiān) 秋(天) ( thu thiên ) /    mùa thu 
418 guāfēng   刮风  ( quát phong ) /   gió thổi  x
419 xià xuě 下雪 ( hạ tuyết ) /   tuyết rơi 
420 xiàyǔ 下雨  ( hạ vũ ) /    mưa rơi
421 bùdān ….   erqiě …不但...而且  không những… mà còn x
422 tīngxiě 听写 ( thính tả ) /    nghe viết , chính tả
423 lìshǐ  历史 ( lịch sử ) /     lịch sử
424 chǎnshēng  产生  ( sản sinh ) /    sinh ra, nảy sinh
425 huàcè 画册  ( họa sách ) /    tập tranh 
426 yánjiū 研究 ( nghiên cứu ) /    nghiên cứu  x
427 zhǐshì  只是 ( chỉ thị ) /    chỉ là, có điều là
428 gǎigé 改革 ( cải cách ) /    cải cách x
429 kāifāng 开放 ( khai phóng ) /    mở cửa, rộng mở
430 yíqiè 一切  ( nhất thiết ) /    tất cả
431 yè 夜 ( dạ ) /   đêm 
432 fēn   分 ( phân ) / điểm
433 yè lǐ 夜里 Trong đêm
434 huá bīng  滑冰 trượt băng x
435 huá xuě    滑雪 Trượt tuyết
436 jiāxiāng 家乡 quê hương 
437 Lǎojiā 老家 quê hương 
438 yǒumíng 有名 Nổi tiếng
439 lǚxíng 旅游 Du lịch
440 yóuqí 尤其 đặc biệt, nhất là (adv) x
441 tèbié 特别 Đặc biệt (aji, adv)
442 liángkuài 凉快 mát mẻ
443 bìshǔ 避暑 nghỉ mát, tránh nắng  x
444 rénjiā 人家  Người ta, mọi người x
445 kào 靠 dựa vào (vừa mang nghĩa cụ thể, vừa mang nghĩa bóng)
446 jīngyíng 经营 (Kinh doanh)
447 fācái 发财 ( phát tài )
448 shùyè 树叶 lá cây 
449 luò  落 (Lạc), rơi x
450 hóngyè 红叶 (Hồng diệp), lá đỏ
451 jiǎn 捡  (Kiếm), nhặt, lượm x
452 zháojí 着急  lo lắng 
453 zhene 着呢 rất, lắm  x
454 biǎo 表  (Biểu), đồng hồ
455 huài 坏  (Hoại), hỏng, xấu xa, tồi
456 āiyā 哎呀 ái, ối, ái chà
457 tíng 停 (Đình), dừng lại, ngừng x
458 gāi  该 nên, cần phải 
459 diànchí   电池 (Điện trì), pin x
460 chídào  迟到 đến muộn, trễ
461 hǎoshì 好事 (Hảo sự), việc tốt
462 huàishì  坏事 (Hoại sự), việc xấu
463 la 啦 trợ từ ngữ khí
464 jiéhūn  结婚  ( kết hôn )
465 líhūn 离婚 ( li hôn )
466 wèihūnfū 未婚夫 ( vị hôn phu ), chồng chưa cướ
467 wèihūnqī 未婚妻 (vị hôn thê ), vợ chưa cưới
468 jiānglái  将来 tương lai
469 zhèyàng 这样 như thế này
470 nàyàng 那样 như thế kia
471 yìniánsìjì 一年四季 Một năm 4 mùa
472 sòng 送 tặng , cho , biếu,; tiễn
473 yántǎo 研讨 nghiên cứu x
474 yántǎohuì 研讨会 hội thảo
475 jīngguò  经过 đi qua, tạ qua, trải qua
476 wèn hǎo  问好 hỏi thăm x
477 shāo  捎 cầm hộ , mang hộ
478 guòqu 过去 đi qua , sang
479 guòlái 过来 đi đến , sang , qua
480 ménkǒu 门口 cổng
481 xīnkǔ 辛苦 vất vả , cực nhọc
482 tàng 趟  lượt , chuyến , đợt (chuyến đi) x
483 àiren 爱人 vợ , chồng
484 bànshì 办事 Giải quyết một việc (V li hợp)
485 mǎshàng 马上 lập tức (adv)
486 màn 慢 chậm
487 kuaì 快 Nhanh
488 zhǎnlǎnguǎn 展览馆 nhà triển lãm x
489 máfan 麻烦   phiền toái
490 zhàoxiàngjī 照相机 máy chụp ảnh
491 xiàngjī  相机 chụp ảnh
492 zuòwèi 座位  chỗ ngồi
493 zhùyì  注意 chú ý 
494 chū tǔ 出土 khai quật , đào lên
495 wénwù 文物 văn vật , hiện vật x
496 dàyuē 大约 khoảng, có lẽ (adv) x
497 dàgài 大概 (Đại khái), đại khái; nét chính; sơ xlược
498 yāoqiú 要求 yêu cầu
499 shēng 声 tiếng (lượng từ)
500 qīngchǔ 清楚  rõ ràng , thông suốt
501 shīfu 师傅 sư phụ, bác tài,… x
502 dàshǐ 大使 đại sứ
503 Táiwān 台湾  Đài Loan
504 Xiānggǎng 香港 Hồng Kông
505 Zhào  赵 Triệu ( họ )
506 Jì zhù 记住 Nhớ kỹ x
507 zùoxià 坐下 Ngồi xuống
508 zhùyuàn 住院 nhập viện
509 zhōngyī 中医 đông y, y học cổ truyền
510 tián 甜 ngọt x
511 mō  摸 sờ , mó , nắn , vuốt x
512 mài 脉 mạch (châm cứu) x
513 yàofāng 药方 Phương thuốc, đơn thuốc
514 kāiyàofāng 开药方 kê đơn thuốc
515 ànmó 按摩 mát xa
516 zhì 治 điều trị x
517 zhāzhēn 扎针 châm kim x
518 zhēnjiǔ 针灸 châm cứu x
519 dǎzhēn 打针 Tiêm x
520 xì 细 mảnh, nhỏ (nhỏ hơn 小) x
521 céngjīng 曾经 đã từng (adv) x
522 kǎoyā 烤鸭 vịt quay
523 dì 第 thứ, số tứ tự
524 báishǔ 白薯 khoai lang x
525 tánghúlú 糖葫芦 kẹo hồ lô x
526 táng 糖 đường x
527 qīn’ěr 亲耳 Tận tay, trực tiếp nghe
528 qīnyǎn 亲眼 Tận mắt
529 Qīnkǒu 亲口 Chính miệng
530 qīnshǒu 亲手 Tận tay, trực tiếp nghe
531 yánzòu 演奏 biểu diễn
532 jíle 极了 cực kì
533 xiǎotíqín 小提琴 violong x
534 xiézòuqǔ 协奏曲 bản hoà tấu x
535 qǔ 曲 bản hoà nhạc x
536 huán 还 trả lại
537 ma 嘛 đi, mà ( trợ từ) x
538 Hā’ěrbīn 哈尔滨 Cáp Nhĩ Tân
539 Hǎinán Dǎo 海南岛 Đảo Hải Nam
540 Tài shān 泰山 Thái Sơn
541 Gùgōng 故宫  Cố cung x
542 Huáng Hé 黄河 Hoàng Hà
543 Liáng Zhù 梁祝 Lương Trúc
544 zhōngchéngyào 中成药 Thuốc đông y (đã thành viên, khôngx
545 shénmede 什么的 Vân vân
546 děngděng 等等 Vân vân
547 mà 骂 【罵】 (mạ), chửi; mắng; chửi rủa x
548 dǎoyóu 导游 hdv du lịch 
549 yánjiūshēng 研究生  ( nghiên cứu sinh), làm thuê, đi làm 
550 lìyòng 利用 tận dụng, lợi dụng
551 dǎgōng 打工 Làm thêm
552 jiàqī 假期 kỳ nghỉ
553 lǚxíngshè  旅行社 công ty du lịch
554 zǔzhī  组织 ( tổ chức), v,n x
555
556 shōují 收集 ( thâu thập), thu thập, sưu tầm
557 yī…….jiù 一……就 vừa… liền
558 bāngzhù 帮助 ( bang trợ), giúp đỡ x
559 bāng 帮 giúp x
560 xīwàng 希望 hi vọng
561 tiělù 铁路 (thiết lộ), đường sắt
562 fēngguāng 风光 ( phong quang )   –   phong cảch
563 shāngliang 商量 ( thương lượng ) –   thương lượng 
564 gùxiāng 故乡 ( cố hương)        –   quê hương 
565 zìyóu 自由 tự do
566 lǎowài 老外 người nước ngoài 
567 ya 呀 trợ từ ( a, á )
568 bízi 鼻子 mũi
569 tóufā 头发 tóc 
570 yǎnjing 眼睛 ( nhãn tình )     –   mắt 
571 shēngdiào 声调  ( thanh điệu )   –   thanh điệu
572 kǒngzǐ 孔子 ( Khổng Tử )
573 Dānnísī 丹尼丝 ( Đan Ni Ti )    –   Denise
574 Lǎobǎn 老板 Ông chủ x
575 lǎobǎnniáng 老板娘 Bà chủ x
576 fàng  放 để, đặt
577 bàntiān 半天 nửa ngày 
578 zháo  着 Được, thấy, dùng làm bổ ngữ kết quả
579 qiānzhèng 签证 Visa x
580 shǒutíbāo 手提包 túi xách
581 hǎohāor 好好儿 cố gắng, hết mình , chăm chỉ (adv)
582 dàyī 大衣 ( đại y )      – áo khoác 
583 kǒudài 口袋  túi áo
584 diū sān là sì 丢三落四 hay quên x
585 diū 丢 mất x
586 là 落 ( lạc )       – rơi  x
587 qiúmí  球迷 người hâm mộ bóng đá
588 kě 可 dùng để nhấn mạnh
589 chéngdù  程度 Trình độ, mức độ
590 wèile 为了 vì ,để
591 zhèngcháng 正常 bình thường
592 chéngrèn 承认 thừa nhận x
593 fā kuáng 发狂 phát cuồng
594 jǐnbiāosài 锦标赛 thi đấu tranh giải  x
595 qíjiān 期间 ( kỳ gian )      – khi, lúc x
596 shēngbìng 生病 ( sinh bệnh )       – ốm
597 báitiān 白天  ban ngày
598 Ban đêm
599 jīngshen 精神 Hoạt bát, sức sống x
600 tōngzhī 通知 thông báo
601 zàntíng  暂停 ( tạm đình )         – tạm ngừng x
602 yíngyè 营业     ( doanh nghiệp )       – kinh doanh
603 gòu 够 đủ, đạt được
604 suàn 算 coi như, tính như
605 duō de shì 多的是 nhiều x
606 shìjièbēi 世界杯 cúp thế giới
607 cízhí 辞职 ( từ chức )      – từ chức 
608 pèifú  佩服 ( bội phục )       – bái phục  x
609 bàng 棒  giỏi, cừ khôi x
610 Ōuzhōu 欧抽 ( Âu Châu )       – Châu Âu 
611 tiē 贴 Dán x
612 bì 闭 ( bể ), nhắm, ngậm, đóng x
613 guān 关 đóng; đóng lại; khép
614 yóuhuà 油画  ( du họa )       – tranh sơn dầu
615 fàngdà 放大  ( phóng đại )         – phóng to
616 bèi 倍 ( bội ), lần (phóng to) x
617 gōngfēn 公分 cm
618 chà (yī ) diǎnr 差(一)点儿 Suýt nữa
619 pèng 碰  ( bảng )       – va, chạm , gặp, đâm x
620 qǐ     起 ( khởi ), vụ (lượng từ, VD tai nạn)
621 shìgù 事故 (Sự cố ), tai nạn
622 zhěng 整 đúng, tròn , chẵn x
623 yǎnjìng 眼镜 ( nhãn kính )       – kính, mắt kính
624 biétíle 别提了 đừng nhắc nữa
625 dǎoméi 倒霉 đen đủi, xui xẻo x
626 shuāi jiāo 摔跤 Ngã, té (Động từ ly hợp) x
627 shuāi 摔   ( suất )         – rơi, ném, quăng  x
628 diào 掉 x với 落
( tiêu ), rơi (nhanh, bất ngờ), gần nghĩa
629 luò 落 Rụng, rơi (chậm, đẹp mắt hơn)
630 dìshang 地上 ( địa thượng )     – mặt đất
631 bǎozhèng 保证 ( bảo chứng )      – bảo đảm, can đảm
632 zūnshǒu 遵守 ( tuân thủ )      – tuân thủ  x
633 guīzé 规则  ( quy tắc )       – quy tắc, luật
634 zàochéng 造成  ( tạo thành ), tạo ra, gây ra, gây nên (thường mang nghĩa
635 yǐnqǐ 引起 ( dẫn tới ), gây ra, dẫn tới (mang nghĩa tiêu cực + trung tí
636 zhǔyào 主要 (Chủ yếu ), chủ yếu, chính (có thế kết hợp một số DT)
637 yōngjǐ 拥挤 Đông đúc, chen chúc, chật trội x
638 yuányīn 原因 ( nguyên nhân )      – nguyên nhân
639 zhī yī 之一 một trong những 
640 gǎnkuài  赶快 ( cảm khoái ), mau gấp, nhanh (thưx
641 fāzhǎn  发展  ( phát triển )       – phát triển
642 zhěng 整 trọn, cả (năm, ngày); chẵn x
643 túshūchéng 图书城 ( đồ thư thành )   –      siêu thị sách
644 túshū 图书 ( đồ thư )             –       sách
645 jìnqu  进去 đi vào
646 gèzhǒnggèyàng 各种各样 (các chủng các dạng ) – các loại có thể kết hợp với DT
647 gè 各 Các
648 yàng 样 ( dạng )               –        loại
649 xìngfèn 兴奋 ( hưng phấn)       –        vui vẻ  x
650 shūjià 书架 ( thư giá )            –         giá sách 
651 chōu 抽 rút, lấy ra
652 tiāo  挑 ( khiêu ), lựa chọn (chọn kĩ rồi mới chọn; chọn ngẫu nhiên
653 xuǎn  选 ( tuyển ), lựa chọn (dùng cả văn viết lẫn khẩu ngữ), có mụ
654 chúle … yǐwài 除了。。。以外ngoài …ra
655 yúshì 于是  Thế là, thế nên (liên từ, thường ở vế thứ 2)
656 yīnxiàng 音像  ( âm tượng ), Mp3 + video x
657 gēnjū 根据 ( căn cứ )        –        căn cứ
658 pāi 拍 chụp, quay ( phim ) x
659 hé 盒 Lượng từ ( hộp) x
660 zhǐxiāng 纸箱 thùng giấy x
661 zhǐ 纸 giấy
662 pán 盘 (lượng từ), đĩa, khay x
663 lèi 累 ( lụy )               –        mệt
664 kùn 困 ( khốn )            –       buồn ngủ 
665 diàntī 电梯 ( điện thê ), cầu thang máy x
666 lóutī 楼梯 Cầu thang bộ
667 Zuò diàntī 坐电梯 Đi cầu thang máy
668 Zǒu lóutī 走楼梯 Đi cầu thang bộ
669 wéixiū 维修 ( duy tu ),  sửa chữa x
670 zhǐhǎo 只好 ( chỉ hảo ), đành phải (đưa ra lựa c x
671 tí  提 ( đề ), nhấc, xách
672 yāoshi  钥匙 ( thược thi )      –        chìa khóa x
673 què 却 ( khước )          –       Liên từ, nhưng, lại (thường đứng vế
674 hūrán 忽然 ( hốt nhiên ),  bỗng nhiên, đột nhiên (adv)
675 tú rán 突然 Đột nhiên (adv, aji)
676 xiǎngqǐlái 想起来 nhớ ra, nhớ lại
677 qǐlái  起来 ngồi dậy, đứng dậy x
678 chā 插 ( tháp ), Cắm, cắm vào, chêm vào x
679 bá 拔 nhổ, lấy, rút x
680 Lǔ Xùn 鲁迅 Lỗ Tấn
681 Zhùfú 祝福 Chúc phúc
682 kù xiào bù dé 哭笑不得 dở khóc dở cười (khóc cười không được)
683 bù 步 ( bộ ), bước chân, bước (lượng từ)
684 huìyìtīng 会议厅 (hội nghị sảnh ),phòng hội nghị
685 tīng 厅 đại sảnh, phòng lớn
686 zhōngxīn 中心 ( trung tâm )          – trung tâm
687 zhǎng 长 ( trưởng), mọc ,phát triển, lớn lên, trông
688 gèzi 个子 vóc dáng, dáng người
689 zuǒyòu 左右 ( tả hữu ), xấp xỉ, khoảng (thường đứng sau cụm số lượn
690 dài 戴 đội, đeo, mang
691 zhe 着 đang
692 fù 副 ( phó ), lượng từ, chiếc, cặp, đôi
693 shuāng 双 Lượng từ đôi
694 chuān 穿 ( mặc )          – mặc
695 xīfú 西服 ( tây phục )        – âu phục, com lê
696 qúnzi 裙子 váy x
697 hǔchírén 主持人 x trình
 ( chủ trì nhân )    – người dẫn chương
698 zhǔchí 主持 ( chủ trì )       – dẫn chương trình
699 xiǎohuǒzi 小伙子 ( tiểu hỏa tử )       – chàng trai 
700 káng 扛 ( giang )            – vác  x
701 shèxiàngjī 摄像机  máy quay phim x
702 màikèfēng 麦克风 micro x
703 jiǎnghuà 讲话 ( giảng thoại ), nói, nói chuyện, phát biểu
704 qiáng 墙 ( tường )       – tường x
705 xǐ 喜 ( hỉ )          – vui 
706 rènao 热闹 ( náo nhiệt )          – náo nhiệt 
707 guā 挂 ( quải ), treo, móc (quần áo,…) x
708 dēnglong 灯笼 ( đăng lung )        – đèn lồng
709 bǎi 摆 ( bài ), bày, sắp xếp x
710 xīnniáng 新娘 ( tân nương )      – cô dâu x
711 mián’ǎo 棉袄  ( miên áo )       – áo bông
712 xīnláng 新浪  tân lang )         – chú rể x
713 shuài 帅 ( soái )        – đẹp trai
714 lǐngdài 领带 ca vát  x
715 rèqíng 热情 ( nhiệt tình )        – nhiệt tình
716 kèrén 客人 ( khách nhân )         – khách, khách khứa
717 dào 倒 ( đảo ), rót (nước, trà, café,…) x
718 bùtíng 不停 ( bất đình ), không ngừng, liên tục
719 qìfēn 气氛 ( khí phần ), bầu không khí x
720 zuòkè 做客 ( tố khách), làm khách, chơi (đến nhà ai)
721 yuèláiyuè 越来越 ( việt lai việt )    –    càng ngày càng
722 yuànzi 院子 sân x
723 kē 棵 ( lượng từ ) cái x
724 zǎo 栆 ( táo, tảo ), táo (táo tàu trong thuốc Bắc)
725 jiē  结  ( kết ), kết trái; ra quả; có quả
726 jié  结  vấn; tết; kết; đan; bện; thắt
727 cháng  尝 ( thưởng )         –  thử
728 tián 甜 ngọt
729 yuè …yuè 越...越... càng…càng.. 
730 gài 盖 xây (v) x
731 jiàn 建 ( kiến ), xây dựng x
732 zhùzhái 住宅  ( trú trạch)        –  nhà ở x
733 xiǎoqū 小区 ( tiểu khu )        –  khu dân cư  x
734 bān 搬 ( ban ), chuyển, dọn (đồ, nhà,…)
735 shěbùdé 舍不得 ( xả bất đăc ), luyến tiếc,  không nỡxrời
736 líkāi 离开 ( li khai )          –  rời xa, rời bỏ
737 xiàndàihuà 现代化 ( hiện đại hóa ) –  hiện đại hoá
738 shèngdàn jié 圣诞节 ( Thánh đản tiết)  –  Noel, giáng sinh
739 xīnnián 新年 ( tân niên ), năm nới
740 guò 过 qua; đi qua, đón (sinh nhật, năm mới, giáng sinh)
741 suíbiàn 随便 ( tùy tiện ), tùy ý, dễ dàng (thường x
742 gǎnxiǎng 感想 ( cảm tưởng )     – cảm tưởng 
743 tǐhuì 体会 ( thể hội ), hiểu, lĩnh hội
744 yìjiàn 意见 ( ý kiến )            –   ý kiến
745 jiànyì 建议 ( kiến nghị)        –  đề nghị, kiến nghị
746 tí  提 ( tí ), nắm lấy, nhấc lên, đưa ra, đề ra (ý kiến)
747 tí dào 提到 đề cập đến / nâng cao (một chủ đề)x
748 chūmén 出门 ( xuất môn)       –  ra ngoài
749 rénmen 人们 ( nhân môn )    –  mọi người
750 fēngfu 丰富 (phòng phú )    – phong phú
751 dǎban 打扮 ( đả ban ), trang điểm, ăn vận x
752 zhuāngshì 装饰 x
( trang sức), trang sức (n), trang trí (v)
753 Yījiànlǐwù 一件礼物 Một món quá
754 huānlè 欢乐 ( hoan lạc ), vui vẻ, hoan hỉ, vui mừng (thường dùng làm
755 jiémù 节日 ( tiết nhật )       – tiết mục
756 chūnjié 春节 ( xuân tiết )      – Tết nguyên đán
757 Jiérì 节日 Ngày lễ
758 liánhuānhuì 联欢会 liên huan
759 kōng 空 Trống, rỗng, vô ích, uổng công
760 kòng 空 Rảnh rỗi
761 pǐncháng 品尝 ( phẩm thưởng), nếm, thưởng thức (+ các món ăn)
762 tèsè 特色 ( đặc sắc)                – sắc thái riêng
763 bǎ 把 ( bả )                      – cầm, nắm, giữ
764 tā 它 ( tha ), nó ( dùng để chỉ đồ vật,con
765 bùzhì  布置  ( bố trí )                  – bố trí, sắp xếp x
766 gàosu 告诉 ( cáo tố ), bảo, nói (+ ĐT/tên riêng)
767 dāying 答应 ( đáp ứng ), đáp ứng, đồng ý
768 dǎshǎo 打扫 quét tước, thu dọn
769 chuānghu 窗户 ( song hộ )            – cửa sổ x
770 chuāng  窗 ( song )                 – cửa sổ x
771 cā 擦 ( sát )                    – lau, chùi, cọ x
772 yuánquān 圆圈  ( viên khuôn )        – vòng tròn x
773 hēibǎn 黑板 ( hắc bản)             – bảng đen x
774 yīnxiǎng 音响 ( âm hưởng )         – loa, dàn âm thanh x
775 cǎidēng 彩灯 ( thái đăng )          – đèn điện, đèn màu x
776 cǎidài  彩带 dây màu x
777 jīngxǐ 惊喜 ( kinh hỉ ), bất ngờ, niềm vui bất ngờ (n, x aji)
778 bīngguǎn 兵官 ( tân quán )           – khách sạn, nhà nghỉ
779 fú 幅 x ) 
( bức )                    – bức, tấm ( tranh
780 shuǐxiān 水仙 ( thủy tiên )            – thủy tiên, hoa thủy tiên
781 duìlián 对联 ( đối liên )             – câu đối
782 fú 福 ( phúc )                – hạnh phúc 
783 fù 富 (Phú), giàu; giàu có; sung túc
784 xīnchūn 新春 ( tân xuân )          – tân xuân, mùa xuân
785 jíyáng 吉祥 x
( cát tường )        – vận may, tốt lành
786 xìngwàng 兴旺 ( hưng vượng )    – thịnh vượng x
787 ò 哦  ( nga )                  – à, ồ
788 yǐzi 椅子 ( ỷ tử )                  – ghế x
789 zǐxì 仔细  ( tử tế )                 – tỉ mỉ , kĩ lưỡng x
790 kěbúshǐ 可不是 ( khả bất thị )        – đúng thế, đúng vậy
791 xìngfú 幸福 ( hạnh phúc )        – hạnh phúc 
792 dào 倒 ( đảo ), Rót, đảo, ngược x
793 dǎo 倒 ngã; đổ x
794 bīngxiǎng 冰箱 ( băng tương )       – tủ lạnh
795 xǐyijī 洗衣机 ( tẩy y cơ )             – máy giặt
796 kōngtiáo 空调 ( không điều )        – điều hòa
797 guówài 国外 nước ngoài (không thể làm định ngữ)
798 wàiguó 外国 nước ngoài
799 Chéng chē 乘车 Đáp xe x
800 chēng chuán 撑船 Đi thuyền x
801 chéng huǒchē 乘火车 Đi tàu hoả x
802 chéng mótuō chē乘摩托车 Đi xe máy x
803 chéngkè 乘客 Hành khách (n)
804 zuòkè 做客 Làm khách
805 Ānquán mào 安全帽 Mũ bảo hiểm
806 chéng 乘 đáp, cưỡi, đi ( xe )(gần nghĩa với "qí", "zuò")(BẮC 北 HÒA
807 bànlǐ 办理 ( biện lí )             – xử lý, giải quyết
808 dēngjī 登机  ( đăng cơ )         – lên máy bay
809 dēngjīmén 扥几门 Cửa lên máy bay
810 shǒuxù 手续  ( thủ tục )            – thủ tục
811 Jìxù 继续 Tiếp tục
812 Qiānzhèng 签证 Visa x
813 xíngli 行李 ( hành lý )           – hành lý  x
814 tuōyùn 托运 ( thác vân )         – gửi vận chuyển  x
815 jīpiào 机票 ( cơ phiếu )         – vé máy bay
816 Dìng jīpiào 订机票 Đặt vé x
817 Bānjī 班机 Chuyến bay
818 dēngjīpái 登机牌  thẻ lên máy bay
819 tōngguò 通过 ( thông qua ), thông qua, vượt qua, đỗ
820 ānquán 安全 ( an toàn )           – an toàn 
821 xiǎngshēng 响声  ( hưởng thanh ) – tiếng, tiếng vang
822 zhuāng 装 sắp xếp, dựng
823 yìngbì  硬币 tiền kim loại x
824 tāo 掏 ( đào ), móc, đào x
825 huābào 画报 ( họa báo )         – họa báo, báo hình
826 àn  暗 ( âm ), tối, âm u, u ám (trái nhĩa với sáng)
827 kāiguān 开关 ( khai quan )      – công tắc, khóa x
828 fúshǒu 扶手 ( phù thủ )         – tay vịn x
829 kōngjiě 空姐 x nữ
( không thư )     – tiếp viên hàng không
830 Kōng gē 空哥 Tiếp hàng không nam x
831 kōng shǎo 空少 Tiếp hàng không nam (đọc thanh 4)
832 qǐfēi  起飞 ( khởi phi )        – cất cánh
833 jì  系 ( hệ )                 – buộc, thắt
834 xì 系 (Hệ), thắt nút; thắt; buộc; cài; đeo
835 ānquándài 安全带 ( an toàn đái )   – dây an toàn
836 chātóu  插头 phích cắm, đầu cắm x
837 chā  插 Cắm x
838 liáng 凉 ( lương ), nguội, lạnh, mát
839 bēizi 杯子 cái cốc, cái ly 
840 sǎ 洒 ( sái ), rơi, vãi, rắc, vẩy x
841 jiǔ 酒 rượu
842 Zhuāng 装 Đựng, để, giả vờ
843 tuǐ                  腿          ( thối ), chân , cẳng nói chung
844 tuì 退 (Thoái), lùi, lúi lại (STN, một người dù thân thể cứng
845 大腿 Dàtuǐ Đùi
846 小腿 xiǎotuǐ Bắp chân
847 shàng jiē        上街      ( thượng nhai ) , ra phố, lên phố, đi chợ
848 bèi                 被          ( bị ) , bị, được 
849 zhuàng          撞          ( chàng )       , va, chạm, đụng  x
850 dào                倒          ( đảo )           , ngã, đổ 
851 shāng            伤          ( thương )     , tổn thương, ,bị thương
852 liú                  流          ( lưu)             , chảy, di động
853 xuě                血          ( huyết )        , máu
854 Liúxuè 流血 Chảy máu
855 liúlèi 流泪 Chảy nước mắt
856 liú bítì 流鼻涕 Chảy nước mũi
857 yàojǐn             要紧      ( yến khẩn ), nghiêm trọng, quan xtrọng , việc gấp, vội
858 bú yàojǐn       不要紧  ( bất yến khẩn ), không nghiêm trọng  x
859 gǔtou             骨头    ( cốt đầu )      , xương  x
860 bù hǎo yīsi  不好意思  ( bất hảo ý tứ ), cảm phiền, xấu hổ, x ngại 
861 gùyì               故意    ( cố ý )           , cố tình 
862 ài                  唉        ( ái )               , thán từ 
863 xiǎotōu          小偷    ( tiểu thâu )    , kẻ cắp  x
864 tōu                偷        ( thâu )           , trộm, cắp  x
865 yùdào           遇到     ( ngộ đáo )     , gặp phải 
866 pèngdào 碰到 Gặp phải (tình cờ)
867 jiào               叫         ( khiếu )         , gọi, kêu, bảo 
868 lín                 淋         ( lâm ), xối, giội, thấm ướt, dầm (V) x
869 lín                林 Rừng x
870 luòtāngjī       落汤鸡  ( lạc thanh kê ) , ( ướt như ) chuộtx
871 xiàng…shìde 像...似的 ( tự đích ), giống như, tựa như  x
872 shī                湿         ( thấp )           , ẩm, ướt  x
873 tòu                透         ( thấu ), thẩm thấu, lộ ra, xuyên qua 
874 shǒudū          首都     ( thủ đô )        , thủ đô 
875 jùchǎng         剧场     ( cơ trường )  , kịch trường, nhà hát 
876 sījī                 司机     ( tư cơ )          , tài xế 
877 lā                  拉         ( lạp )              , lôi, kéo, đưa 
878 jīchǎng          机场     ( ky trường )   , sân bay 
879 kěqì              可气     ( khả khí )       , đáng giận 
880 Kěpà 可怕 Đáng sợ
881 kě'ài 可爱 Đáng yêu
882 kěxǐ 可喜 Đáng mừng
883 kěxí 可惜 Đáng tiếc
884 kěxiào 可笑 Buồn cười
885 kěyí 可疑 Đáng ngờ
886 suānmìng      算命     ( toán mệnh )  , bói toán x
887 yùnqi             运气     ( vận khí )        , vận mệnh, số phận 
888 shǎ                 傻        ( sỏa )             , ngốc  x
889 huā                花         ( hoa ), hoa (n) , dùng thời gian, chi tiêu (v)
890 shòu piàn       受骗     ( thụ biển )     , bị lừa 
891 shòu              受         ( thụ ), bị, chịu, nhận được x
892 piàn                骗        ( biển )           , lừa gạt 
893 chōuyān         抽烟    ( trừu yên)       , hút thuốc x
894 fá                    罚       ( phạt )            , phạt  x
895 shāo               烧       ( thiêu )            , đốt, thiêu  x
896 fāshāo              发烧 Phát sốt x
897 shāoshuǐ 烧水 Đun nước x
898 shāokǎo 烧烤 Món nướng x
899 jiè yān            戒烟    ( giới yên )       , cai thuốc lá 
900 làngfèi            浪费    ( lãng phí )       , lãng phí 
901 jiéyuē 节约 Tiết kiệm
902 yǎnchū             演出            ( diễn xuất ), diễn xuất, biểu diễn (v,n)
903 yǎnyán              演员            ( diễn viên )         , diễn viên 
904 kāiyǎn                 开演          ( khai diễn )          , bắt đầu biểu diễn 
905 cāi                     猜                ( xai )                  , đoán
906 wǔdǎ                 武打            ( vũ đả )               , múa võ  x
907 dòngzuò           动作            ( động tác )          , động tác 
908 jīngcǎi               精彩            ( tinh thái ), đặc sắc  (thường chr xcác tiết mục)
909 liánpǔ                脸谱            ( kiểm phổ )          , kiểu vẽ mặt, vẽx mặt
910 biǎoxiàn            表现            ( biểu hiện ), biểu hiện (v, n)
911 rènwù                人物            ( nhân vật )           , nhân vật  
912 shèhuì               社会          ( xã hội )               , xã hội  x
913 dìwèi                  地位          ( địa vị )                , địa vị 
914 xìnggé               性格          ( tính cách )          , tính cách 
915 shífēn                十分          ( thập phân ), rất, vô cùng (adv)
916 yǒuqù                有趣          ( hữu thú )            , thú vị, lí thú  x
917 fúzhuāng           服装          ( phục trang )        , trang phục 
918 yǐngxiǎng           影响          ( ảnh hưởng ), ảnh hưởng (v,n)
919 chuántǒng          传统          ( truyền thống )    , truyền thống  x
920 yìshù                  艺术          ( nghệ thuật )       , nghệ thuật x
921 liǎojiě                 了解          ( liễu giải ), hiểu rõ, tìm hiểu
922 …dehuà           ...的话  ( …đích đại )        , …dùng sau câu biểu thị giả thiết  
923 yuē                     约              ( ước )                 , hẹn, mời
924 yuē hǎo               约好 Hẹn xong, hẹn trước
925 liǎo                     了              ( liễu )                  , xong, rồi
926 juédìng               决定          ( quyết định ), quyết định (v,n)
927 Zuò chū juédìng 做出决定 Đưa ra quyết định
928 shàng xià bān     上下班      ( thượng hạ ban ) , đi làm và tan làm
929 dānxīn                担心          ( đảm tâm )          , lo lắng
930 kěndìng             肯定           ( khẳng định ), khẳng định, chắc chắn, rõ ràng (sure)
931 pái                       排             ( bài )                   , hàng, loạt, băng
932 gūjì                     估计          ( cô kế ) đánh giá, áng chừng, dự đoán 
933 xià                      下              ( hạ )                     , xuống 
934 mǎn                    满              ( mãn )                  , đầy 
935 shuōmíngshū     说明书       ( thuyết minh thư )  , bản thuyết minh
936 míngshū                说明          ( thuyết minh )       , thuyết minh 
937 gǔdài                   古代          ( cổ đại )                , cổ đại 
938 shénhuà              神话          ( thần thoại )          , thần thoại 
939 tiānshàng            天上          ( thiên thượng )      , trên trời 
940 xiānnǚ                 仙女          ( tiên nữ )               , tiên nữ 
941 xiànmù                羡慕          ( tiễn mộ ), ngưỡng mộ  x
942 rénjiān                 人间          ( nhân gian )           , nhân gian, trần gian 
943 tōutōu                  偷偷          (+ 地 ( thâu thâu ), lén lút, vụng trộm) x
944 nèiróng                内容          ( nội dung )        , nội dung 
945 lǎnchē            缆车     ( lãm xa )             , xe cáp, cáp treo  
946 zuòlǎnchē 坐缆车 Đin cáp treo
947 chuǎn qì         喘气     ( suyễn khí ), thở dốc (động từ li hợp)
948 dòng              动         ( động )                , di động, lay động 
949 dàodǐ              到底     ( đáo để ), đến cùng, rốt cuộc , nóix tóm lại
950 shēnglì           胜利     ( thắng lợi )          , thắng lợi 
951 jiā yóu            加油     ( gia du ), cố lên, cố gắng, đổ xăng
952 chū hàn          出汗     ( xuất hãn ), ra mồ hôi (V ly hợp)
953 hàn                  汗         ( hãn )                 , mồ hôi 
954 shēn                身         ( thân )               , thân thể 
955 yīshēn 一身 toàn thân; cả người
956 jiēzhe             接着      ( tiếp trước ), tiếp tục, tiếp theo (adv, liên từ)
957 jìxù 继续 Tiếp tục, kéo dài (adv, v, n)
958 wēixiǎn            危险    ( nguy hiểm )       , nguy hiểm x
959 bǐ                    比        ( tỷ )                     , so sánh , sánh ( với ) 
960 jījí                   积极    ( tích cực ), tích cực ( + V)
961 xiàngsheng    相声    ( tướng thanh )   , tấu, tấu hài  x
962 táicí                台词    ( đài từ )              , lời thoại 
963 bèi                   背       ( bối ) , học thuộc, cõng  x
964 huàjù                话剧    ( hoạt kịch )        , kịch nói  
965 páiliàn              排练    ( bài luyện )        , tập ( kịch, biểu diễn ) 
966 shòu shāng      受伤    ( thụ thương )     , bị thương 
967 jiūzhèng           纠正    ( củ chính ), sửa chữa, uốn nắn (lỗi x sai)
968 yǎn                    演        ( diễn )               , diễn 
969 zhǐyào…jiù…  只要…就…    ( chủ yếu…tựu) , chỉ cần …sẽ( thì )
970 shìshàng         世上     ( thế thượng )     , ở đời, trên thế giới 
971 wú                   无         ( vô )                   , không có 
972 pà                   怕         ( phạ )                  , sợ 
973 zìxìn                自信      ( tự tin ), tự tin (v)
974 zìxìnxīn              自信心 lòng tin (n)
975 xiāngxìn     相信      ( tương tín ), tin tưởng (believe)
976 zhēngqǔ          争取      ( Tranh thủ ), tranh thủ, ra sức thực hiện
977 kǒngpà            恐怕      ( khủng pạ ), sợ rằng, e rằng, có lx
978 shǒu                首         ( thủ )                   , bài ( lượng từ của bài hát )
979 tūrán            突然          ( đột nhiên )      , đột nhiên, đột ngột 
980 shú              熟              ( thục )              , quen, biết, thông thạo
981 yíxiàzi          一下子       ( nhất hạ tử ), loáng một cái, bỗng chốc, chốc lát (đứng
982 yìng              应              ( ứng )              , nhận ( lời mời) 
983 yāoqǐng       邀请           ( yêu thỉnh )       , mời  x
984 guójì            国际           ( quốc tế )         , quốc tế 
985 guǎngbō      广播           ( quảng bá )      , phát thanh  x
986 diàntái         电台           ( điện đài )         , đài  x
987 dāi              呆        ( ngai ), ở lại, lưu lại, ngẩn, đơ rax
988 fādāi           发呆 Đơ ra x
989 qiǎn            签       ( tiềm, tiêm )      , ký 
990 hétong        合同          ( hợp đồng )      , hợp đồng 
991 zhōngwài    中外          ( trung ngoại ), Trung Quốc và nước ngoài 
992 hézi             合资          ( hợp tư ), hợp tác đầu tư, liên doanh
993 kòngr           空儿          ( không ), trống, thời gian rảnh
994 dìzhǐ            地址          ( địa chỉ )           , địa chỉ 
995 yèwù           业务          ( nghiệp vụ )      , nghiệp vụ 
996 gǎo             搞              ( cảo )                , làm  x
997 jiāoliú          交流          ( giao lưu )         , giao lưu 
998 chénglì        成立          ( thành lập )       , thành lập 
999 bùjiǔ            不久          ( bất cửu )          , không lâu 
1000 kāizhǎn       开展          ( khai triển )        , mở ra, triển khai 
1001 jìxù              继续          ( kế tục )             , tiếp tục 
1002 yídìng          一定          ( nhất định )       , nhất định 
1003 jīchǔ            基础          ( cơ sở ), nền tảng, cơ sở x
1004 zhǐyǒu …cái… 只有…才   ( chỉ hữu… tài … ) , chỉ có… mới…
1005 guāng          光       ( quang ), chỉ, riêng, nhẵn bóng, hết (adv)
1006 chōu      抽              Hút thuốc
1007 chōu yān          抽烟 ( trừu ), rút, hút ( dành thời gian, câu hỏi,... vật gì kẹp
1008 tóngyì         同意           ( đồng ý )            , đồng ý 
1009 Hǎilún         海伦           ( Hải Luân )        , He len 
1010 Bǎoluó        保罗           ( Bảo La )           , Paul
1011 Jiǎ ndān 简单 Đơn giản: kết cấu đơn giản, tình tiết ít, dễ hiểu, dễ sử
1012 róngyì 容易 Dễ dàng không khó, không mất nhiều công thực hiện,
1013 zūnshǒu 遵守 (tuân thủ), tuân thủ. giữ gìn; tôn trọng; giữ đúng
1014 Guīju 规矩 Quy tắc, phép tắc x
1015 guīzé 规则 Quy tắc (văn bản, quy định,…) x
1016 dàitì 代替 (Đại thế), thay; thế; thế chỗ; thay thế (V)
1017 tì 替 (Thế)thay thế; thay; giúp (giới từ, v)
1018 dāng 当 (Đương), tương xứng; xứng; tương đương, làm
1019 dàng 当 xác đáng; thích hợp; phải chăng; hợp lý; thoả đáng
1020 chūi         吹 Thổi, chém (nói khoác)
1021 Zēngqiáng 增强 Tăng cường (V) + DT trừu tượng (lòng tin, thể lực, đo
1022 xiàng 项 (Lượng từ): Thứ hạng, mục, môn
1023 Shìyìng 适应 (Thích ưng), thích nghi với yêu cầu khách quan (V)
1024 bèi 背 Lưng
1025 Mòmò 默默 silently: Lặng lẽ (adv) (STN, chó lặng lẽ mò mẫm trôn
cān 参 (Tham), tham gia; gia nhập; dự vào; dự; vào; tòng, tha
shēn 参 nhân sâm
cēn 参 so le
cānjiā 参加 (Tham gia), gia nhập; tham dự; dự (gia nhập một tổ ch
cānguān 参观 (Tham quan), đi thăm; quan sát tại chỗ (thành tích côn
cānkǎo 参考 (Tham khảo), (tìm đọc, tra tìm những tài liệu có liên q
cānzhào 参照 bắt chước; theo; phỏng theo; làm theo; tham chiếu (ph
cānhé 参合 (Tham hợp), đúc kết; tham khảo tổng hợp
cānsài 参赛 dự thi; dự thí; tham gia thi đấu
sài 赛 thi đấu
sāi 塞 (Tắc), nhét; đút; cất; bịt
cāntiān 参天 chọc trời; cao ngút trời; cao vút tầng mây; cao ngất
cānwù 参悟 (Tham ngộ), hiểu; lĩnh hội
cānxiáng 参详 (Tham tường), nghiên cứu kỹ; xem xét cặn kẽ; nghiên
cānzá 参杂 (Tam tạp), pha; trộn
cānzhǎn 参展 (Tram triển), tham gia triển lãm
cēncuò 参错 so le; đan xen
bù 布 vải bố (vật liệu dệt từ bông vải, đay..., có thể dùng để
xī 希 (Hi), hi vọng; mong mỏi, hiếm, ít thấy
xīwàng 希望 (Hy vọng), mong muốn; hy vọng; ước ao; mong
xīlà 希腊 Hy Lạp; Greece (viết tắt là Gr., tên cũ là Hellas)
xīyǒu 希有 hiếm có; hiếm thấy; hy hữu
xīqí 希奇 (Hy kỳ), hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có
xīshǎo 希少 (Hy thiểu), thưa thớt; ít có
jīxī 几希 ít; ít ỏi; không nhiều
shū 殊 (Thù), khác; khác biệt (STN, trâu leo cây trong đêm tố
tèshū 特殊 (Đặc thù), đặc thù, đặc biệt (Aji) (STN, trâu leo cây tro
tèbié 特别 (Đặc biệt), đặc biệt (Aji, adv)
zhàoxiàng 照相 (Chiếu tương), chụp ảnh; chụp hình (V)
zhàoxiàngjī 照相机 máy chụp ảnh; máy chụp hình; máy ảnh
zhàopiàn 照片 tấm ảnh; bức ảnh; tấm hình, bức hình
zhào jìng zǐ 照镜子 Soi gương
qīnqī 亲戚 (Thân thích), Họ hàng, bà con, thân thích; thông gia (S
qī 戚 (Thích), thân thích; thân thiết (STN, trong xưởng, từ tr
guóqī 国戚 (Quốc thích), quốc thích (gia đình phía mẹ hoặc vợ vu
xiūqī 休戚 vui buồn
xiūxi 休息 nghỉ ngơi; nghỉ
bēiqī 悲戚 (Bi thích), bi thương; đau thương
qī yì 戚谊 tình bạn thân thiết
qī yǒu 戚友 Người thân và bạn bè
huángqīn guóqì 皇亲国戚 hoàng thân quốc thích
dài 带 dây; thắt lưng; băng; cái đai; mang theo, đem theo
dài 戴 đội; đeo; cài; mang
shù 束 (Thúc), buộc; cột; thắt (N, V, LT)
jiéshù 结束 kết thúc; hết; chấm dứt; kết liễu
shùshǒushùjiǎo 束手束脚 bó chân bó tay
guāngshù 光束 chùm tia sáng
diànzǐshù 电子束 chùm điện tử
yīshù xiānhuā 一束鲜花 một bó hoa tươi
jíshù 集束 bó; cụm
huàzhuāngpǐn 化妆品 (Hoá trang), đồ trang điểm
rìyòngpǐn 日用品 (Nhật dụng), vật dụng hàng ngày; hàng tiêu dùng (khă
jiā diàn 家电 (Gia điện), thiết bị điện gia dụng 
bīngxiāng 冰箱 (Băng tương), tủ lạnh; tủ đá
xiāngzi 箱子 hòm; rương, vali
bǎochí 保持 (Bảo trì),gìn giữ; giữ; duy trì; giữ nguyên
kuàidì 快递 Chuyển phát nhanh (Hàng)
fùkuǎn 付款 trả tiền; chi tiền; chi tiêu; chồng tiền
mài guāng le 卖光了 hết hàng
guìzi 柜子 tủ; cái tủ
jùjué 拒绝 (Cự tuyệt), từ chối; khước từ (thỉnh cầu, ý kiến, quà bi
tuīcí 推辞 (Thôi từ), chối từ; khước từ; từ chối; không nhận
zhīchí 支持 gắng sức; ra sức; chống đỡ, giúp đỡ, ủng hộ
shāngliàng 商量 (Thương lượng), bàn bạc; trao đổi
jūn 军 (Quân), quân đội; quân
Jūnduì 军队 quân đội
Wǒ jūn 我军 Quân đội của chúng tôi
kōngjūn 空军 không quân
lùjūn 陆军 lục quân; bộ binh
hǎijūn 海军 hải quân; lính thuỷ; thuỷ quân
jūnguān 军官 (Quân quan), sĩ quan
liánjūn 联军 liên quân
Cānjūn 参军 (Tham quân), Nhập ngũ
jūnfú 军服 quân
jūnbèi 军备 (Quân bị), binh bị; biên chế và trang bị quân sự
jūnzhuāng 军装 quân trang; quân phục
jūnqíng 军情 quân tình; tình hình quân sự
jūnlìng 军令 quân lệnh; mệnh lệnh quân đội
jūnrén 军人 Quân nhân
jūnyī 军医 quân y
Guànjūn 冠军 quán quân
yàjūn 亚军 á quân (người đứng thứ hai trong thi đấu thể dục thể th
duóguàn 夺冠 (Đoạt quan), đoạt giải quán quân; đoạt cúp
duó 夺 (Đoạt), cướp; đoạt; cướp đoạt; đạt; giành; áp đảo; lấn l
dìngduó 定夺 (Định đoạt), định đoạt; quyết định; giải quyết
duózǒu 夺走 đoạt; giật lấy; nắm lấy
duóqǔ 夺取  cướp đoạt; chiếm lấy; cướp; cướp lấy
cuànduó 篡夺 (Soán đoạt), cướp (ngôi, địa vị); tiếm quyền; chiếm đo
wūrǎn 污染 (Ô nhiễm), nhiễm bẩn; làm bẩn (V)
qǔxiāo 取消 (Thủ tiêu), huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ (STN, nước xuống
tuīchí 推迟 (Thôi trì), chậm lại; lùi lại; hoãn lại; trì hoãn
qūbié 区别 (Khu biệt), phân biệt, khác biệt
sùliào dài 塑料袋 Túi nhựa, túi nilon
xián 咸 (Hàm), tất cả; đều, mặn, họ Hàm
xiányú 咸鱼 cá mặn; cá ướp muối
wù 戊 Mậu; ngôi thứ năm trong thiên can
qu 戌 (Tuất), khuy khoá (hòm xiểng)
jiǎn 减 (Giảm), giảm; trừ; giảm bớt; kém; giảm chất; biến chấ
jiǎnchú 减除 (Giảm trừ), giảm bớt; làm nhẹ bớt
jiǎnshǎo 减少 (Giảm thiểu), giảm bớt; giảm thiểu
jiǎnqīng 减轻 (Giảm khinh), giảm nhẹ; giảm sút; bớt
jiǎndī 减低 (Giảm đê), giảm xuống; hạ thấp; giảm
jiǎn zū 减租 (Giảm tô), giảm giá thuê
jiǎnjià 减价 (Giảm giới), giảm giá; hạ giá
jiǎnruò 减弱 (Giảm nhược), yếu đi; yếu thế (khí thế)
jiǎnyuán 减员 giảm quân số; giảm người
jiǎnsè 减色 (Giảm sắc), kém vẻ; giảm màu; kém sắc; mất vui; bớt
jiǎnzhèn 减震 (Giảm chấn), giảm xóc
Bùdé bù 不得不 phải
miànjī 面积 (Diện tích), diện tích, vùng, khu vực
bēi 卑 (Ti), thấp; hèn mọn (vị trí, địa vị)
bēijiàn 卑贱 (Ti tiện), hèn mọn; thấp kém (nhẹ hơn chữ "hạ tiện")
zìbēi 自卑 (Tự ti), tự ti
pí 啤 bia ( 1 người uống 11 cốc rượu trắng thì quá ti tiện)
píjiǔ 啤酒 bia; rượu bia
shēng pí 生啤 bia tươi
lǎohǔ píjiǔ 老虎啤酒 Bia Tiger
yōumò 幽默 hài hước; hóm hỉnh; dí dỏm
píqi 脾气 tính tình; tính cách; tính khí
bāojiǎozi 包饺子 làm vằn thắn; làm sủi cảo
wǎ 瓦 ngói
wà 瓦 lợp (ngói)
bìng 并 hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại
píng 瓶 Bình), bình; lọ (STN, bình do các mảnh ghép bằng ngó
píngzi 瓶子 lọ; bình
Huāpíng er 花瓶儿 Lọ cắm hoa
huāpíng 花瓶 Lọ cắm hoa
diànpíng 电瓶 bình điện; bình ắc-quy
nuǎnpíng 暖瓶 phích nước nóng
nǎipíng 奶瓶 Bình sữa
bīngpíng 冰瓶 phích nước đá; phích đá
chápíng 茶瓶 Bình đựng trà
shēng 声 (Thanh), âm thanh; tiếng (STN, kẻ sĩ dù chết luôn ngh
shēngxī 声息 âm thanh (thường dùng trong câu phủ định)
shēngyīn 声音 (Thanh âm), âm thanh; tiếng tăm; tiếng động, giọng nó
xīnshēng 心声 (Tam thanh), tiếng lòng; tiếng nói từ đáy lòng
yǔshēng 雨声 tiếng mưa rơi
xiǎoshēng 小声 nói nhỏ
dàshēng 大声 cả tiếng; lớn tiếng
chāoshēng 超声 (Siêu thanh), siêu âm; siêu thanh
xíngshēng 形声 hình thanh (một trong sáu phép tạo chữ Hán, chữ do h
yīngshēng 应声 lên tiếng trả lời
shīshēng 失声 thất thanh
féi 肥 (Phì), béo; ú; phì; mập (STN, người ba béo toàn thịt)
pàng 胖 mập; béo (thân thể người)(STN, nười 1 nửa là thịt=> b
shòu 瘦 gầy; còm (STN, bị bệnh = > sầu => gầy trơ xương sườ
shòuzi 瘦子 người gầy
dī 低 thấp
ǎi 矮 lùn; thấp lùn; thấp (STN, Cô gái thấp hơn vả mũi tên v
yǎnjing 眼睛 mắt
Yǎnjìng 眼镜 Kính đeo
jìngzi 镜子 cái gương; tấm gương; gương soi; gương
bízi 鼻子 mũi; cái mũi (STN, tự bản thân thấy mũi không hợp vớ
ěrduo 耳朵 tai; lỗ tai
tóufa 头发 (Đầu phát), tóc
yàngzi 样子 hình dạng; kiểu dáng
gèzi 个子 vóc dáng; vóc người; thân hình; khổ người; dáng ngườ
shēncái 身材 (Thân tài), vóc người; vóc dáng; dáng người
yóujiàn 邮件 (Bưu kiện), bưu kiện; bưu phẩm, email
yóuxiāng 邮箱
排队 hòm thư; thùng thư
páiduì xếp hàng; sắp xếp; xếp theo thứ tự
Kāi zhànghù 开账户 mở một tài khoản
dìtiě 地铁 đường sắt ngầm; xe điện ngầm; đường tàu điện ngầm
chuí 垂 rủ; buông xuống; nhỏ; thòng; bỏ thõng; xoã; gục; cúi;
xiàchúi 下垂 rủ xuống
chúilǐu 垂柳 liễu rủ
chuílǎo 垂老 sắp già; gần già
chuíchéng 垂成 sắp thành; gần xong
chuísǐ 垂死 sắp chết; hấp hối; suy tàn; sắp tàn; giãy chết
chuílèi 垂泪 nước mắt; lệ
shuì 睡 ngủ
wǔshuì 午睡 giấc ngủ trưa
dǎshuì 打睡 ngủ
shuìjiào 睡觉 ngủ; đi ngủ
zǎoshùizǎoqǐ 早睡早起 ngủ sớm dậy sớm
shuìzhele 睡着了 ngủ say rồi
hūnshuì 昏睡 (Hôn thuỵ), mê man; ngủ mê mệt
rùshuì 入睡 đi vào giấc ngủ; ngủ
zhuāngshuì 装睡 giả ngủ; vờ ngủ
shúshuì 熟睡 ngủ say; ngủ sâu
shuì wǔjiào 睡午觉 ngủ trưa
shùidé hěnchén 睡得很沉 ngủ rất say
dǎkēshuì 打瞌睡 ngủ gà ngủ gật; ngủ lơ mơ
jīn 巾 (Cân), khăn
shǒujīn 手巾 khăn mặt
cānjīn 餐巾 khăn ăn (khăn vuông đặt trên đầu gối hoặc trước ngực
zhǐ jīn 纸巾 Khăn giấy
tóujīn 头巾 khăn trùm đầu
bāojīn 包巾 khăn vấn đầu; khăn buộc đầu; khăn cột đầu
wéijīn 围巾 (Vi cân), khăn quàng cổ; fu-la
wǎngjīn 网巾 khăn lưới; mạng trùm đầu
máojīn 毛巾 khăn lông, khăn mặt
yùjīn 浴巾 khăn tắm; khăn lông
pī jīn 披巾 Khăn choàng
shī jīn 湿巾 Giấy ướt
jīnxiāng 巾箱 tráp; cái tráp; rương nhỏ
bó 帛 (Bạch), lụa; bạch; tơ lụa; lụa là gấm vóc
bùbó 布帛 vải vóc; quần áo; hàng vải sợi; hàng tơ lụa
yùbó 玉帛 (Ngọc bạch), lụa là, ngọc ngà)
bóshū 帛书 (Bạch thư), sách lụa
zhúbó 竹帛 thẻ tre và lụa; trúc bạch; trúc giản và lụa
bóhuà 帛画 tranh lục
mì 棉 bông vải
miǎnbèi 棉被 chăn bông
miánbù 棉布 vải bông
miányī 棉衣 áo bông
tào 套 bao ngoài; vật bọc ngoài
shǒutào 手套 găng tay; bao tay (Găng tay lớn phủ đủ 5 ngón)
mào 冒 (Mạo), bốc lên; toả ra; ứa ra; phả ra
gǎnmào 感冒 cảm mạo; cảm cúm
màoyān 冒烟 bốc khói
chōuyān 抽烟 hút thuốc
chōu 抽 rút; rút ra; lấy ra; chiết xuất; xoá sách; tẩy sách; làm m
màopào 冒泡 sùi bọt
màohàn 冒汗 toát mồ hôi
màomèi 冒昧 (Mạo muội), đánh liều; đánh bạo (lời nói, hành động)
màojìn 冒进 liều lĩnh; tiến bừa; làm bừa
jiǎmào 假冒 giả mạo; giả danh
fǎngmào 仿冒 giả mạo; làm nhái; làm giả; bắt chước
Màozi 帽子 mũ (STN, mũ là khăn đội để tránh cảm)
xiū 修 (Tu), trang sức; sửa chữa; chỉnh đốn; viết; học tập và r
wéixiū 维修 (Duy tu), giữ gìn sửa chữa; duy tu; giữ gìn và tu sửa, b
xiūxíng 修行 tu hành
xiūdào 修道 tu đạo
xīuxiān 修仙 tu tiên
xiūgǎi 修改 (Tu cải), sửa chữa
xiūhǎo 修好 thân thiện hữu hảo (giữa các nước)
fùxiū 副修 học thêm; học phụ đạo
zhěngxiū 整修 (Chỉnh), tu sửa; sửa sang
xiūbǔ 修补 (Tu bổ), tu bổ; vá
xiūcí 修辞 tu từ
Zhuāngxiū 装修 Trang sức
huíxiū 回修 sửa lại; tu sửa; sửa chữa; sửa chữa lại
bào 抱 bế; bồng; ẳm; ôm
qiàn 歉 mất mùa; thất mùa, áy náy, ân hận
bàoqiàn 抱歉 không phải; ân hận; có lỗi (lòng bất an, cảm thấy đối x
dàoqiàn 道歉 xin thứ lỗi; xin nhận lỗi; chịu lỗi
duìbuqǐ 对不起 xin lỗi; có lỗi với...
qiànshōu 歉收 mất mùa; thu hoạch kém; thất mùa
jiān 兼 hai lần; gấp; gấp đôi
jiānchāi 兼差 kiêm chức
jiānkè 兼课 dạy thêm; kiêm giảng
qiān 谦 (Khiêm), khiêm tốn; nhún nhường
qiānxū 谦虚 khiêm tốn; khiêm nhường; nhã nhặn
qiānxùn 谦逊 (Khiêm tốn), khiêm tốn; nhũn nhặn
qiāngōng 谦恭 (Khiêm cung), khiêm tốn; khiêm cung
qiānràng 谦让 (Khiêm nhượng), khiêm nhượng; khiêm nhường
gōng 恭 (Cung), cung kính; kính cẩn
gōngqǐng 恭请 (Cung thỉnh), kính mời; lễ phép mời
gōngyíng 恭迎 (Cung ngênh), cung nghênh; kính cẩn nghênh tiếp
bùgōng 不恭 (Bất cung), vô lễ; thiếu kính trọng; thiếu tôn kính
gōngxǐ 恭喜 (Cung hỷ), chúc mừng
gōnghè 恭贺 (Cung hạ), chúc mừng; cung chúc; kính cẩn chúc mừn
gōngjǐn 恭谨 (Cung cẩn), kính cẩn
yù 预 (Dự), trước; sẵn
yùxí 预习 (Dự tập), xem trước, ôn trước, chuẩn bị bài (STN, DƯ
yùduàn 预断 (Dự đoán), dự đoán; đoán trước
yùbào 预报 (Dự báo), dự báo; báo trước
hù 护 (Hộ), bảo hộ; bảo vệ; che chở
bǎohù 保护 (Bảo hộ), bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn
hùwèi 护卫 (Hộ vệ), bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn; gìn giữ
bǎowèi 保卫 (Bảo vệ), bảo vệ; ủng hộ; bênh vực; che chở; giữ gìn;
hùsòng 护送 (Hộ tống), hộ tống; áp tải
Hùzhào 护照 (Hộ chiếu), hộ chiếu
hùlín 护林 bảo vệ rừng
hùlǐyuán 护理员 (Hộ lí), nhân viên hộ lý
hùjià 护驾 (Hộ giá), hộ giá; bảo giá
jiānhù 监护 giám hộ; giám sát
lín 临 (Lâm), gần; đối diện; đến; tới; sắp sửa; sắp; gần; phỏn
jiān 监 (Giám), giám sát; theo dõi; giám thị; lao tù; ngục; ngụ
jiàn 监 (Giám), giám (tên gọi của quan phủ thời xưa)
jiānkǎo 监考 (Giám khảo), giám thị; coi thi; gác thi
jiānshì 监视 (Giám thị), giám thị; theo dõi; coi xét
jiānchá 监察 giám sát; quản lý
jiāncè 监测 (Giám trắc), giám sát
jiāndū 监督 (Giám đốc), giám sát; đốc thúc; giám đốc
tàijiàn 太监 (Thái giám), hoạn quan; công công
jiànshēng 监生 giám sinh (học sinh trường quốc tử giám)
wǎn 碗 bát; chén(STN, Dù thời tiết thế nào tối ở nhà cũng ăn í
xǐ wǎn jī 洗碗机 Máy rửa bát
fànwǎn 饭碗 bát ăn cơm; bát đựng cơm; chén ăn cơm
tāng wǎn 汤碗 Tô đựng canh
hǎiwǎn 海碗 bát to; bát lớn; cái tô
wǎn guì 碗柜 tủ đựng chén
miàntiáo 面条 mì sợi
tiáo 条 (Điều), cành; nhánh (cây); mảnh, sợi; đường; đường k
tiáojiàn 条件 (Điều kiện), điều kiện
tiáokuǎn 条款 (Điều khoản), điều khoản
tiáomù 条目 (Điều mục), điều mục
tiáolì 条例 (Điều lệ), điều lệ
zhītiáo 枝条 cành cây
sāntiáo xīnwén 三条新闻 ba mẩu tin
wǔtiáo bànfǎ 五条办法 năm biện pháp
yītiáo dàjiē 一条大街 một con đường cái.
bǐjiào 比较 so sánh, tương đối (V, adv)
bǐrú 比如 (Bỉ như), ví dụ như; thí dụ
lìrú 例如 (Lệ như), ví dụ; thí dụ; ví như
qīngchu 清楚 rõ ràng
lǜchá 绿茶 trà xanh; chè xanh
shēngyīn 声音 (Thanh âm), âm thanh; tiếng tăm; tiếng động, giọng nó
Xiū yù 休育 Lên đỉnh, nghỉ ngơi
bèi 被 (Bị), mền; chăn
māo 猫 (Miêu), con mèo; mèo (STN, người nông dân làm ruộn
máo 猫 khom lưng; cong lưng; cúi lưng
huāyuán 花园 (Hoa viên), hoa viên; vườn hoa
cǎodì 草地 bãi cỏ, thảo nguyên; đồng cỏ
zhǐ néng 只能 chỉ có thể
shùxué 数学 toán học; toán
yuèliang 月亮 mặt trăng; trăng, ánh trăng
gèng 更 thay đổi; biến đổi; thay; đổi; càng, thêm
lìshǐ 历史 lịch sử
guàn 毌 (Quán), luồn qua; xuyên qua; nối lại; xỏ
guàn 贯 (Quán), luồn qua; xuyên qua; thông; suốt
guàn 惯 (Quán), thói quen; quen; tập quán, nuông chiều; nuông
xíguàn 习惯 (Tập quán), thói quen, quen nếp
guànyú 惯于 quen
Guànxìng 惯性 (Quán tính), quán tính
chǒngguàn 宠惯 (Sủng quán), nuông chiều; chiều chuộng (con cái)
guànzòng 惯纵 nuông chiều; nuông; chiều; chiều chuộng
chǒng 宠 (Sủng), sủng ái; cưng chiều; nuông chiều (STN, rổng ở
chǒng'ài 宠爱 mê như điếu đổ; mê mẩn; say mê; sủng ái; cưng chiều
shīchǒng 失宠 (Thất sủng), không được ưu ái, yêu chiều nữa
Déchǒng 得宠 Được ưu ái
chǒng'ér 宠儿 vật cưng; được mến chuộng; được ưa thích; người đượ
chǒngwù 宠物 (Sủng vật), Thú cưng; vật nuôi
lán sè 蓝色 Màu xanh da trời
huángsè 黄色 màu vàng
línjū 邻居 hàng xóm; láng giềng
huānyú 欢愉 vui mừng; vui vẻ
yúkuài 愉快 vui sướng; vui mừng; hớn hở; vui thích; vui vẻ
céng 层 tầng tầng lớp lớp; trùng điệp; trập trùng; chập chùng; c
jīhū 几乎 hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần
niánqīng 年轻 tuổi trẻ; thanh niên
Jīngyàn 经验 Kinh nghiệm
Guǒzhī 果汁 Nước ép
Guā dàfēng 刮大风 Gió mạnh
xiànmù 羡慕 ước ao; thèm muốn; hâm mộ. đố kị, ghen tị, ngưỡng m
bù xiàng 不向 Không để
péngyǒu quān 朋友圈 Vòng kết nối bạn bè,friend list; danh sách bạn bè
quān 圈 vòng tròn; vòng
biǎoyǎn 表演 (Biểu diễn); diễn; trình diễn; trình bày; phô bày; trưng
yín 寅 Dần (ngôi thứ ba trong Địa chi)
biǎoyáng 表扬 (Biểu dương), khen; tuyên dương; tán dương; ca ngợi;
dàizi 袋子 Túi; cái túi (Chữ ĐẠI 代 + bộ Y 衣)
dānxīn 担心 lo lắng; không yên tâm; lo âu; không yên lòng; lo nghĩ
dànshì 但是 nhưng; mà; nhưng mà
dàochù 到处 khắp nơi; mọi nơi; nơi nơi; đâu đâu; chỗ nào cũng; khắ
dàodá 到达 (Đáo đạt), đến; tới (một địa điểm, một giai đoạn nào đ
diǎnzhōng 点钟 giờ
diū 丢 mất; thất lạc
luò 落 rơi; rụng
fānyì 翻译 (Phiên dịch); dịch; phiên dịch
fànhé 饭盒 cà mèn; gà mên; hộp đựng cơm; cặp lồng
guāngpán 光盘 Đĩa cứng cd, dvd, vcd (MÃNH 皿 CHU 舟
hánlěng 寒冷 lạnh; lạnh lẽo; rét mướt; lạnh giá
huīsè 灰色 Màu xám; màu tro (STN, 2 thanh củi đốt thành tro)
jì 寄 gửi; gởi (KÌ 奇+ MIÊN 宀)
jì 记 (Ký), nhớ; ghi nhớ
jìdé 记得 (Ký đắc), nhớ; nhớ lại; còn nhớ; nhớ được
jiā shàng 加上 cộng / để đưa vào / thêm / thêm vào / thêm vào / thêm
jiārén 家人 thành viên trong gia đình; người trong nhà
jīngjì 经济 kinh tế
jǔxíng 举行 (Cử hành), tiến hành; tổ chức (hội họp, thi đấu)
zǔzhī 组织 tổ chức
kuàichē 快车 xe tốc hành; tàu nhanh; xe con cao tốc
lánqiú 篮球 bóng rổ
lán sè 蓝色 Màu xanh da trời
líng huā qián 零花钱 trợ cấp, tiền tiêu vặt
língqián 零钱 tiền lẻ, tiền tiêu vặt
língxià 零下 Dưới 0, âm
nóngcūn 农村 nông thôn
qí 其 (Kỳ), của nó; của chúng nó
qī 期 kỳ hạn; thời hạn
shènzhì 甚至 (Thậm chí), ngay cả; đến nỗi
Fúcóng 服从 (Phục tòng), tuân theo
【】

shú 熟 (Thục), chín, đã tôi, đã thuộc, thạo (STN, chữ thục + b


shúxī 熟悉 (Thục tất), hiểu rõ, quen thuộc, quen
shúxí 熟习 (Thục tập), thành thạo; kinh nghiệm
shúliàn 熟练 (Thục luyện), thạo; thuần thục; thông thạo
shúshǒu 熟手 thạo tay
shúshùi 熟睡 ngủ say
shúcài 熟菜 thứ ăn chín
shútǔ 熟土 đất đã qua khai thác; đất xốp
shúnián 熟年 năm được mùa
shú pízǐ 熟皮子 da thuộc
shútiě 熟铁 thép đã tôi
shúzhī 熟知 (Thục tri),biết rõ; hiểu rõ
shúdào 熟道 quen đường (N)
fànshú le 饭熟了 cơm chín rồi
ěrshú 耳熟 quen tai (aji)
shú 孰 Ai, cái gì (Đại từ) = 谁
shú shì shú fēi 孰是孰非 Ai đúng ai sai
xiǎng 享 (Hưởng), hưởng thụ
xiǎngfú 享福 (Hưởng), hưởng hạnh phúc; sống yên vui sung sướng
xiǎngshòu 享受 (Hưởng thụ), hưởng thụ, tận hưởng
xiǎngyòng 享用 (Hưởng dụng), được hưởng; hưởng dụng
gòngxiǎng 共享 (Cộng hưởng), cùng chung, chung, cùng hưởng
yǒufútóngxiǎng 有福同享 Có phúc cùng hưởng
xiǎngnián 享年 (Hưởng niên), hưởng thọ; hưởng dương (lời nói kính t
xī 悉 (Tất), hết; toàn (STN, bộ biện + chữ tâm)
xīxīn 悉心 (Tất tâm), hết lòng; dốc lòng.
xīlì 悉力 (Tất lực), dốc sức; toàn lực
bùjǐn 不仅 (Bất cận), không những, chẳng những, không chỉ; khô
gé 格 (Cách), ô vuông; ô; đường kẻ; kẻ ô; quy cách; cách thứ
xìnggé 性格 (Tính cách), tính cách; tính nết
zīgé 资格 (Tư cách), tư cách
pǐngé 品格 (Phẩm cách), phẩm cách
réngé 人格 (Nhân cách), nhân cách
fēnggé 风格 (Phong cách), phong cách
gēgē 格格 khanh khách; khúc khích; kẹt kẹt; kèn kẹt (từ tượng th
gòugé 够格 đúng quy cách; đủ tư cách
hégé 合格 (Hợp cách), đạt chất lượng; hợp quy cách
géyán 格言 (Cách ngôn), châm ngôn; ngạn ngữ; tục ngữ
kāiwánxiào 开玩笑 nói đùa; chọc; trêu; đùa; giỡn
gòngtóng 共同 (Cộng động), chung; cộng đồng, giống nhau
fúhé 符合 (Phù hợp), ăn khớp (số lượng, hình dáng, tình tiết), đá
shìhé 适合 (Thích hợp), phù hợp; hợp; thích hợp (tình hình thực t
héshì 合适 (Hợp thích), hợp; thích hợp; vừa; vừa vặn (Aji)
xìngfú 幸福 (Hạnh phúc), hạnh phúc
fú 福 (Phúc), phúc, may mắn, vui (STN, được thần linh ban
fù 富 (Phú), giài có, dồi dào (STN, dười mái nhà "Fù" thủy 1
1605 Làngfèi 浪费 Lãng phí
làngmàn 浪漫 (Lãng mạn), lãng mạn; trữ tình; mơ mộng (viễn vông)
màn 曼 (Mạn), uyển chuyển; mềm mại
màn 慢 (Mạn), chậm; chậm chạp
mǎn 满 (Mãn), đầy; chật
mán 瞒 ( Man), giấu; giấu diếm
màn 漫 (Mạn), tràn ra; tràn, khắp nơi (V)
làng 浪 (Lãng), sóng; làn sóng; dải sóng; đợt sóng; lớp sóng
jiēshòu 接受 (Tiếp thụ), tiếp thu; nhận; chịu; tiếp nhận; chấp nhận;
jùhuì 聚会 (Tụ hội), tụ họp; gặp; gặp gỡ (người)
jùjí 聚集 (Tụ tập), tập hợp; tụ họp; tập trung; tụ tập; tụ hội
huìjù 会聚 (Hội tụ), hội tụ; tụ tập
tuánjù 团聚 (Đoàn tụ), sum họp; đoàn tụ; sum vầy; đoàn viên
wánjù 完聚 (Hoàn tụ), sum họp, đoàn tụ
1808 liánxì 联系 (Liên hệ), liên hệ; gắn liền, liên lạc
chàbuduō 差不多 xấp xỉ; gần giống nhau, gần, khoảng, dường như (trình
zhuānmén 专门 (Chuyên môn), đặc biệt; riêng biệt; chuyên biệt; chỉ
máfan 麻烦 (Ma phiền), phiền phức; phiền toái; phiền hà; rầy rà; lô
xiàn 羡 ao ước (STN, con dê 2 lần được làm vua thật đáng áo
mù 慕 (Mộ), ngưỡng mộ; yêu thích; hâm mộ (STN, cỏ mà gặ
xiànmù 羡慕 (Tiện mộ), ước ao; thèm muốn; hâm mộ. đố kị, ghen tị
xīnmù 歆慕 (Hâm mộ), ngưỡng mộ; hâm mộ
jǐngmù 景慕 (Cảnh mộ), hâm mộ; ngưỡng mộ; mến phục; khâm ph
àimù 爱慕 ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng;
mù míng 慕名 (Mộ danh), ngưỡng mộ danh tiếng của ai đó
kěmù 渴慕 (Khát mộ), khao khát; ngưỡng mộ
yōumò 幽默 hài hước; hóm hỉnh; dí dỏm (STN, con chó mực ngồi r
xīyǐn 吸引 (Hấp dẫn), hấp dẫn; thu hút (V) (STN, ống dẫn nước)
yǐn 引 giương; kéo
Yǐnzhèng 引证 (Dẫn chính), Trích dẫn
yǐnqǐ 引起 (Dẫn khởi), gây nên; dẫn tới; gợi ra, gây ra (V)
Yǐn gōng 引弓 (Dẫn cung), giương cung
yǐnlù 引路 Dẫn đường
Yǐn shū 引书 Sách được trích dẫn
píqi 脾气 tính tình; tính cách; tính khí
bēi 卑 (Ti), thấp; hèn mọn (vị trí, địa vị)
hǎoxiàng 好像 hình như; dường như; như; giống như; giống hệt; na n
chóngxīn 重新 lần nữa; lại lần nữa
wúlùn 无论 bất kể; bất luận; vô luận (liên từ biểu thị kết quả không
bùguǎn 不管 (Bất quản), cho dù; bất kể; bất luận; chẳng kể; dù... ha
jǐnguǎn 尽管 (Cho dù, mặc dù), cứ; cứ việc (phó từ, biểu thị sự yên
jíshǐ 即使 (Tức sử), cho dù; dù cho (liên từ, biểu thị sự nhượng b
guǎnjiā 管家 (Quản gia), quản gia
guǎnlǐ 管理 (Quản lý), quản lý; phụ trách; trông nom
guān 官 (Quan), quan; nhân viên
guǎn 管 (Quản), ống; kèn sáo; sáo trúc (nhạc khí); ống; bóng (l
Bǐ guǎn 笔管 Ống bút
gāngguǎn 钢管 ống thép
shǔiguǎn 水管 ống nước
diànzǐguǎn 电子管 bóng điện tử; bóng đèn
qìguǎn 气管 (Khí quản), khí quản; cuống phổi
zhúguǎn 竹管 ống trúc
zhǔguǎn 主管 (Chủ quản), chủ quản
guǎnzuò 管座 (Quản toạ), ổ cắm
guǎnzhì 管制 (Quản chế), kiểm soát; quản lý chặt
fēnguǎn 分管 (Phân quản), phân công quản lý (một mặt nào đó)
chuīguǎn 吹管 ống hàn hơi; đèn hàn
guǎnjiào 管教 quản giáo
guǎnzhàng 管帐 quản lý sổ sách
zhàoguǎn 照管 (Chiếu quản), trông nom; trông coi; săn sóc; chăm sóc
bǎoguǎn 保管 bảo quản
guǎnbǎo 管保 bảo đảm; đảm bảo; cam đoan
yǒuyì 友谊 (Hữu nghị), hữu nghị; tình hữu nghị, tình bạn
zhēnzhèng 真正 (Chân chính), chân chính; thật sự
chéngshí 诚实 (Thành thực), thành thật; không giả dối; trung thực; ch
lǐjiě 理解 (Lí giải), hiểu; đã thông, tìm hiểu
jìngzi 镜子 (Kính tử), cái gương; tấm gương; gương soi; gương
kùnnán 困难 (Khốn nạn), trắc trở; trở ngại
péi 陪 cùng, theo, đưa
jíshí 及时 (Cập thời), đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ (a
yōudiǎn 优点 (Ưu điểm), ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt
quēdiǎn 缺点 (Khuyết điểm), khuyết điểm; thiếu sót
quē 缺 (Khuyết), thiếu; hụt (QUÁI 夬 + PHỮU 缶
quē rén 缺人 thiếu người
quē cáiliào 缺材料 thiếu tài liệu
quēkǒu 缺口 (Khuyết khẩu), chỗ hổng; chỗ hở; lỗ hổng
quēmén 缺门 (Khuyết môn), chỗ trống; chỗ thiếu
quēshǎo 缺少 (Khuyết thiểu), thiếu
kòngquē 空缺 (Không khuyết), ghế trống; chức vị trống; chỗ trống (c
quēkè 缺课 vắng mặt trong buổi học
quēxí 缺席 (Khuyết tịch), vắng họp; nghỉ học
duǎnquē 短缺 (Đoản khuyết), thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt; khuyết (V)
tǐng 挺 thẳng; ngay; ngay thẳng, ưỡn; ngửa ra, xuất sắc; kiệt x
jǐnzhāng 紧张 (Hồi hộp), hồi hộp (STN, làn nào gặp cũng đứng thẳng
rén 壬 Nhâm (ngôi thứ chín trong Thiên Can)
Zhāopìn 招聘 (Chiêu sính), tuyển dụng
lìngwài 另外 ngoài ra; ngoài; việc khác
jiā 加 (Gia), phép cộng; cộng
zhào 召 (Triệu), kêu gọi; triệu tập; mời; gọi
zhàojí 召集 (Triệu tập), triệu tập
zhàokāi 召开 (Triệu khai), mời dự họp; triệu tập đến họp; tổ chức
zhàojiàn 召见 (Triệu kiến), hẹn gặp; gọi đến gặp (cấp trên gọi cấp dư
yuángōng zhào h 员工召会 Họp công nhân
zhāo 招 (Chiêu), vẫy; gọi (STN, đến tận nơi bắt tay kêu gọi ch
zhāobīng 招兵 (Chiêu binh), chiêu binh; mộ lính; chiêu mộ binh lính
zhāoshǒu 招手 vẫy tay
zhāoshēng 招生 (Chiêu sinh), chiêu sinh; tuyển sinh
yìngpìn 应聘 (Ứng sính), ứng tuyển, xin việc
pìnlǐ 聘礼 (Sính lễ), quà tặng; quà biếu
cáiliào 材料 (Tài liêu), vật liệu (vật có thể trực tiếp tạo thành thành
zīliào 资料 (Tư liệu), tư liệu, hồ sơ
tígōng 提供 (Đề cung), cung cấp; dành cho
gòng 供 (Cung), cúng; dâng cúng; cúng bái; cúng vái, khai; cun
gōngyìng 供应 cung ứng; cung cấp
kǒugòng 口供 (Khẩu cung), khẩu cung; lời khai
gòngcí 供词 lời khai; khẩu cung; lời thú nhận; lời thú tội
gòngrèn 供认 (Cung nhận), thú nhận; khai; nhận tội; cung khai
gòng'àn 供案 (Cung án), bàn thờ
lùgòng 录供 lời khai; biên bản lấy cung
gānjìng 干净 sạch sẽ; sạch; sạch gọn
huánjìng 环境 (Hoàn cảnh), môi trường; cảnh vật chung quanh
jìngzi 镜子 (Kính tử), cái gương; tấm gương; gương soi; gương
Yǎnjìng 眼镜 (Nhãn kính), Kính đeo
bǔchōng 补充 (Bổ sung), bổ khuyết; bổ trợ; thêm vào (do không đủ h
chóngxīn 重新 (Trọng tân), lần nữa; lại lần nữa
chōng 充 (Sung), đầy; đủ; đầy đủ; no nê; trọn vẹn; bầu bĩnh; trò
chōngmǎn 充满 (Sung mãn), lấp đầy; lấp kín; nhồi; nhét; ních đầy; ngố
chènshān 衬衫 áo sơ-mi; chemise (STN, áo sơ mi phải vừa mới đẹp)
kùzi 裤子 quần; cái quần (STN, Quần ở trong kho: chữ khố
kù 库 (Khố), kho
yánsè 颜色 (Nhan sắc), màu sắc (STN, dùng giấy vẽ người con gá
yàn 彦 (Ngạn), người tài đức (thời xưa)
chǎn 产 (Sản),đẻ; sanh; sinh; sản; sinh đẻ
pànduàn 判断 Phán đoán; nhận xét; đánh giá (Tôi đoán anh ta phải b
píngjià 评价 (Bình giới), đánh giá
fùxí 复习 (Phúc tập), ôn tập (STN,Cả ngày đi đi lại lại ôn bài ch
duànliàn 锻炼 (Đoạn luyện), rèn đúc
ànshí 按时 (Án sứ), đúng hạn, đúng giờ (adv)
zhǔnshí 准时 (Chuẩn sứ), đúng giờ (aji)
jíshí 及时 (Cập thời), đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ (a
kèhù 客户 (Khách hộ), người thuê nhà, khách hàng
gùkè 顾客 (Cố khách), khách hàng (STN, ở trong xưởng dù thời t
è 厄 (Ách), tai ách; khốn khổ; hiểm
qícì 其次 (Kỳ thứ), thứ nhì; thứ hai; tiếp theo; tiếp đó; sau đó
yuēhuì 约会 (Yêu hội), hẹn gặp; hẹn hò (V, N)
yuē 约 quy ước; ước hẹn, hẹn, mời, đính ước; việc ước định, k
jiānchí 坚持 (Kiên trì), kiên trì; giữ vững; khăng khăng giữ
wēndù 温度 (Ôn độ), nhiệt độ; ôn độ; độ nóng (STN, để bát nước d
bìxū 必须 (Tất tu), phải; nhất định phải
bì 必 (Tất), tất nhiên; chắc chắn; nhất định(STN, trái tim chắ
bìrán 必然 (Tất nhiên), tất nhiên; thế nào cũng (lý lẽ chắc chắc kh
bìdìng 必定 (Tất định), nhất định; tất; chắc chắn (biểu thị phán đoá
bìyào 必要 (Tất yếu), cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu; không
bìshèng 必胜 tất thắng; ắt thắng
hébì 何必 (Hà tất), hà cớ; bất tất; cần gì
bùbì 不必 (Bất tất), không cần; khỏi; khỏi phải; không đáng
jǔxíng 举行 (Cử hành), tiến hành; tổ chức (hội họp, thi đấu) (STN:
jǔzhòng 举重 (Cử trọng), cử tạ
yìjǔ 义举 (Nghĩa cử), nghĩa cử; việc làm vì chính nghĩa
yìngjǔ 应举 đi thi; tham dự khoa thi (chỉ tham gia thi cử, thời Minh
jǔzhǐ 举止 (Cử chỉ), cách ăn ở; cách cư xử; phong thái
jiànjǔ 荐举 (Tiến cử), tiến cử; giới thiệu; đề cử
cún 存 (Tồn), tồn tại; ở; sinh tồn; còn; sống; dự trữ; tích trữ; b
cúnzài 存在 (Tồn tại), còn; có thật; thực sự; đã sống
kèguāncúnzài 客观存在 tồn tại khách quan
cúnzài juédìng yì 存在决定意识 tồn tại quyết định ý thức
cúnkuǎn 存款 (Tồn khoản), tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm
Cúnzhé 存折 Sổ tiết kiệm
xiàcún 下存 (Hạ tồn), còn dư; còn lại (số tiền còn lại sau khi rút ch
cúnxiàng 存项 (Tồn hạng), số dư (tiền gởi ngân hàng)
kùcún 库存 (Khố tồn), tồn kho
shēngcún 生存 (Sinh tồn), sinh sống; sống còn
bǎocún 保存 (Bảo tồn), giữ gìn; bảo vệ, lưu về, lưu lại(để tiếp tục t
cúnliáng 存粮 (Tồn lương), dự trữ lương thực
liángshi 粮食 (Lương thực), lương thực
jīnqián 金钱 (Kim tiền), tiền bạc; kim tiền; tiền tệ
zhǐ 指 (Chỉ), ngón tay, lóng tay; đốt ngón tay, hướng về; trỏ v
zhǐdǎo 指导 (Chỉ đạo), chỉ đạo
zhǐbiāo 指标 (Chỉ tiêu), chỉ tiêu; mức
zhǐmíng 指明 (Chỉ minh), chỉ rõ; vạch rõ
zhǐshì 指示 chỉ thị
shǒuzhǐ 手指 (Thủ chỉ), ngón tay
shízhǐ 食指 (Thực chỉ), ngón tay trỏ
zhōngzhǐ 中指 (Trung chỉ), ngón tay giữa
xiǎozhǐ 小指 (Tiểu chỉ), ngón út
qióng 穷 (Cùng), nghèo; nghèo nàn
shǐ 使 (Sử), sai bảo; sai khiến
shǐguǎn 使馆 sứ quán
jiǎshǐ 假使 giả sử
shǐmìng 使命 sứ mệnh; sứ mạng
lǐmào 礼貌 (Lễ mạo), lễ phép; lễ độ, lịch sự (STN, diện mạo con s
mào 貌 (Mạo), tướng mạo; diện mạo; bề ngoài (STN, diện mạ
zhì 豸 (Bộ trĩ), bọ; con bọ (loại côn trùng không chân)
chóngzhì 虫豸 sâu bọ
fēngmào 风貌 cách điệu; dáng dấp; phong mạo; phong cách và diện m
miànmào 面貌 (Diện mạo), diện mạo
róngmào 容貌 (Dung mạo), dung mạo
pǐnmào 品貌 (Phẩm mạo), tướng mạo
xiàngmào 相貌 (Tương mạo), tướng mạo; dung mạo; mặt mày
tǐmào 体貌 (Thể mạo), hình dáng; tướng mạo
wàimào 外貌 (Ngoại mạo), bên ngoài; bề ngoài
měimào 美貌 (Mĩ mạo), khuôn mặt đẹp
dìmào 地貌 (Địa mạo), hình dạng bề mặt trái đất
zǐxì 仔细 (Tử tế), tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cẩn thận; thậ
wàngjì 忘记 quên
fàngsōng 放松 thả lỏng; buông lơi; buông lỏng; nới lỏng; lơi ra; lơi lỏ
dàoqiàn 道歉 (Đạo khiểm), xin thứ lỗi; xin nhận lỗi; chịu lỗi
qí 奇 (Kỳ), hiếm thấy; đặc sắc; không bình thường; ngạc nh
qíguài 奇怪 (Kỳ quái), kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở
qí 骑 (Kỵ), cưỡi; đi
qíshì 奇事 sự việc kỳ lạ
qíwén 奇闻 Tin lạ
qízhì 奇志 ý chí khác thường
chūqí 出奇 đặc biệt; cực kỳ; lạ thường; khác thường; phi thường
fēiqí 非奇 không hay; không tốt
qíqiǎo 奇巧 (Kỳ xảo), tinh xảo; khéo léo (mỹ thuật)
qíbīng 奇兵 (Kỳ binh), đội kỵ binh; đội quân đánh úp; đội quân thầ
qíguān 奇观 (Kỳ quan), kỳ quan; hiện tượng lạ
guài 怪 (Quái), kỳ quái; quái dị; quái gở; quái đản; quái lạ; rấ
guàishì 怪事 (Quái sự), sự việc kỳ quái; chuyện lạ
guàihuà 怪话 nói gở; nói bậy; nói nhảm; than phiền; phàn nàn; oán t
guàiwu 怪物 (Quái vật), quái vật (trong thần thoại)
guǐguài 鬼怪 (Quỷ quái), quỷ quái; ma quỷ
guàirén 怪人 (Quái nhân), quái nhân; người lập dị
guàitāi 怪胎 (Quái thai), quái thai
zuòguài 作怪 (Tác quái), quấy phá; làm hại; tác quái; tác oai tác quá
guàiyì 怪异 (Quái dị), kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ
cuòguài 错怪 trách oan; mắng nhầm; trách nhầm; giận oan; mắng oa
zéguài 责怪 trách cứ; trách móc; oán trách
shèng 圣 (Thánh), thiêng liêng; tài ba; hiểu biết rộng
shénshèng 神圣 (Thần thánh), thần thánh; thiêng liêng.
shèngdì 圣地 (Thánh địa), đất thánh
shèngzhǐ 圣旨 (Thánh chỉ), chiếu chỉ
jiǔshèng 酒圣 (Tửu thánh), rượu thiêng; rượu tiên
shèngshuǐ 圣水 nước thánh; nước phép
shèngyào 圣药 (Thánh dược), thuốc tiên; thần dược
shèngmǔ 圣母 (Thánh mẫu), thánh mẫu
shèngdàn 圣诞 (Thánh đản), ngày sinh Khổng Tử; sinh nhật Khổng T
shèngrén 圣人 (Thánh nhân), thánh nhân
shèngshàng 圣上 (Thánh thượng), thánh thượng; hoàng đế
shèngjīng 圣经 (Thánh kinh), kinh thánh
shènglíng 圣灵 (Thánh linh), thánh linh, thần linh
shèngxián 圣贤 (Thánh hiền), thánh hiền
shīshèng 诗圣 (Thi thánh), thi thánh, giỏi thơ ca, nhà thơ xuất sắc
shèngzhǔ 圣主 (Thánh chủ), thánh chủ; minh chủ
shèngjié 圣洁 (Thánh khiết), thiêng liêng; thần thánh; thánh thiện
jiānglái 将来 (Tương lai), tương lai; sau này; mai sau
nántí 难题 vấn đề khó khăn; vấn đề nan giải; đề khó
xuǎnzé 选择 tuyển trạch; tuyển chọn, lựa chọn
xiāoxi 消息 tin tức; thông tin
qǔxiāo 取消 (Thủ tiêu), huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ (STN, nước xuống
xiāoshòu 消受 (Tiêu thụ), hưởng thụ (thường dùng ở câu phủ định); c
xiāomǐn 消泯 (Tiêu diệt), tiêu diệt
zhǐxiāo 只消 chỉ cần; miễn là
xiāoshí 消食 (Tiêu thực), giúp cho tiêu hoá, tiêu hóa
xiāosàn 消散 (Tiêu tán), tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...)
xiāowáng 消亡 (Tiêu vong), tiêu vong; tiêu tan; biến mất
xiāojí 消极 (Tiêu cực), tiêu cực
xiāotuì 消退 (Tiêu thoái), sút giảm
Xiāodú 消毒 (Tiêu độc), khử trùng
Xiāoyán 消炎 (Tiêu viêm), chống viêm
xiāochú 消除 (Tiêu trừ), trừ khử; loại trừ; loại bỏ
Chúle 除了 Ngoại trừ
xiàmian 下面 phía dưới; ở dưới, dưới đây, cấp dưới
huò 祸 (Hoạ), hoạ; tai hoạ; tai nạn; vạ; tai vạ; tổn hại; tổn thất
mì 密 (Mật), dày; mau; chặt chẽ; gắn bó, tinh tế, bí mật
mìmì 秘密 (Bí mật), bí mật
bǎomì 保密 (Bảo mật), bảo mật; giữ bí mật
jīmì 机密 (Cơ mật), cơ mật; bí mật
Xièlòu mìmì 泄露秘密 Tiết lộ bí mật
yánmì 严密 (Nghiêm mật), kín đáo; chặt chẽ
qīnmì 亲密 (Thân mật), thân thiết; thân mật
mìdù 密度 (Mật độ), mật độ; độ dày
rénkǒumìdù 人口密度 mật độ nhân khẩu
mìyuē 密约 (Mật ước), bí mật đính ước; ngầm hẹn ước. lén lút hẹn
mìdiàn 密电 mật điện
xìmì 细密 (Tế mật), tinh mịn
jǐnmì 紧密 (Khẩn mật), chặt chẽ
Jǐnzhāng 紧张 (Khẩn trương), hồi hộp, căng thẳng
zhāng 章 (Chương), chương; chương mục; chương bài; điều mụ
Wénzhāng 文章 (Văn chương), bài báo
zhāngchéng 章程 (Chương trình), chương trình; điều lệ
huázhāng 华章 (Hoa chương), thơ văn hoa mỹ
shīzhāng 诗章 (Thi chương), bài thơ; thơ
yuèzhāng 乐章 chương nhạc; tổ khúc
cízhāng 词章 (Từ chương), văn chương; thơ văn (gồm thơ và văn xu
huīzhāng 徽章 (Huy chương), huy hiệu
xūnzhāng 勋章 (Huân chương), huân chương
dǎngzhāng 党章 (Đảng chương), điều lệ đảng
tuánzhāng 团章 điều lệ đoàn
jiǎnzhāng 简章 chương trình giản yếu.
gūizhāng 规章 quy tắc điều lệ.
guīzhāng 规章 điều lệ; huấn thị; quy tắc; quy chế; qui định
wēi 威 (Uy), oai; uy (STN, uy tín của con gái tuổi Tuất)
wēixìn 威信 uy tín
shìwēi 示威 (Kỳ uy), thị uy
zhùwēi 助威 (Trợ uy), trợ uy; trợ oai
wēiyí 威仪 (Uy nghi), uy nghi
wēiyán 威严 (Uy nghiêm), uy nghiêm
quánwēi 权威 (Quyền uy), quyền uy; uy tín
wēilì 威力 uy lực; sức mạnh; uy thế
wēiwàng 威望 (uy vọng), uy danh; danh vọng; danh tiếng; tiếng tăm
wēixié 威胁 (Uy hiếp), uy hiếp; đe doạ; doạ dẫm
shēngwēi 声威 (Thanh uy), uy danh; tiếng tăm; thanh uy
wēifēng 威风 uy phong; oai phong; oai (thanh thế hoặc khí thế làm c
jiāng 疆 (Cương), biên giới; biên cương; biên thuỳ
biānjiāng 边疆 (Biên cương), biên cương; bờ cõi; biên thuỳ
jiāngchǎng 疆场 (Cương trường), chiến trường
wújiāng 无疆 (Vô cương), không giới hạn; vô cùng tận; vô cương; v
Jiāngyù 疆域 (Cương thổ), lãnh thổ
Jiāngtǔ 疆土 (Cương thổ), lãnh thổ
kāi jiāng 开疆 (Khai cương), mở ra lãnh thổ mới
kāifā biānjiāng 开发边疆 mở rộng biên cương
héng 恒 (Hằng), vĩnh cửu; lâu dài; mãi mãi; vĩnh hằng
yǒnghéng 永恒 (Vĩnh hằng), vĩnh viễn; mãi mãi; đời đời bền vững
héngxīn 恒心 (Hằng tâm), bền lòng; bền gan; bền chí
mēn 闷 (Muộn)oi bức; khó chịu, bức bách (cảm giác)
mén 闷 buồn rầu; rầu rĩ; sầu muộn; buồn bã
fánmèn 烦闷 buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn
yōumèn 忧闷 (Ưu muộn), buồn phiền; buồn bực
mènmènbùlè 闷闷不乐 buồn rười rượi; buồn thiu
Pín 貧 (Bần), nghèo
qióng 穷 (Cùng), nghèo; nghèo nàn
yàn 宴 (Yến), mời ăn tiệc; mời tiệc
yì 益 (Ích), lợi ích; ích (STN, nước ở trong khay, bát là có íc
lìyì 利益 lợi ích
gōngyì 公益 công ích
quányì 权益 quyền được hưởng.
yǒuyì 有益 (Hữu ích), có ích; có lợi
shòuyì 受益 (Thụ ích), được lợi; có lợi
Bǔyì 补益 (Bổ ích), được hưởng lợi
zēngyì 增益 (Tăng ích), tăng; tăng thêm
sú 俗 (Tục), phong tục (STN, ngày xưa người tụ tập trong ha
fēngsú 风俗 (Phong tục), phong tục; tục lệ
Shìsú 世俗 (Thế tục), thế tục
tuōsú 脱俗 (Thoát tục), thoát tục; không dính bụi trần
xísú 习俗 (Tập tục), tập tục; thói tục
hūnsú 婚俗 (Hôn tục), tập tục trong hôn nhân; hôn tục; tập tục cướ
bìsú 敝俗 (Tệ tục), hủ lậu; hủ tục
yōngsú 庸俗 dung tục; tầm thường; thấp hèn
dīsú 低俗 (Đê tục), thấp kém; dung tục
lǐsú 礼俗 (Lễ tục), tục lệ; lễ nghi phong tục
huánsú 还俗 (Hoàn tục), hoàn tục (người tu hành trở lại đời sống ng
súhuà 俗话 (Tục thoại), tục ngữ
súmíng 俗名 (Tục danh), tên tục; tên thường gọi
tōngsú 通俗 (Thông tục), đại chúng; phổ thông
tǔsú 土俗 (Thổ tục), phong tục địa phương; tập tục địa phương
cāngsú 伧俗 thô lậu; quê mùa; thô kệch
lòusú 陋俗 (Lậu tục), phong tục cổ hủ; hủ tục
fánfūsúzǐ 凡夫俗子 phàm phu tục tử
, exercise))

quả gói trong bộ quần áo)


hức quan to trong triều)

hạt đậu=>ngắn)

N, người một nửa là thì thì béo, "phạng" thoải mái)


, người bị bệnh hết ngày này qua ngày khác thì bị trơ xương sườn ra=>"shầu")
chơi xa phải có lưỡi biết ăn nói)

có mức độ
ch quan, yêu cầu)

hông thoải mái


xước + bộ duật)

; sung sức; vững chắc; cứng cáp


mạnh khoẻ
h; ổn định cuộc sống; vui vẻ làm ăn

o lớn đến nhà có khả năng nuôi)


nhẹn; linh lợi; tinh ranh (thường chỉ trẻ con); ngồi khom khom; ngồi chồm hổm (ngồi như khỉ)

n hở; vui thích; vui vẻ

hệp dư, không chuyên


h này đi xa có người phù hộ)
mãn) Ô, này, ơi,...
tầng mây)

oài ngôi nhà lớp cỏ có hai vợ chồng hạnh phúc đầy đủ viên mãn)
mà nói cong là loạn)

à đổ đất giả là tắc)


ỉ người, vật hoặc sự việc)

ngôn ngữ, văn tự)


, Trong tim luôn nghĩ lấn đất thì bán được nhiều tiền hơn)
(STN, Trong tim luôn nghĩ lán đất thì bán được nhiều tiền hơn)
ùng; thường lệ; quen thuộc
sử dụng động từ thường dùng hơn 变化)
ế cho người hoặc vật)

ượng không xác định)


vừa mang nghĩa bóng)(STN, chỉ nói mà không có gì à dựa)
ên (thường mang nghĩa tiêu cực)
nghĩa tiêu cực + trung tính)
kết hợp một số DT)

ó thể kết hợp với DT


i chọn; chọn ngẫu nhiên) (thường dùng trong khẩu ngữ)
iết lẫn khẩu ngữ), có mục đích rõ ràng

ng, lại (thường đứng vế thứ 2)


đứng sau cụm số lượng
mới, giáng sinh)
ề ra (ý kiến)

ừng (thường dùng làm định ngữ)

c (+ các món ăn)


"qí", "zuò")(BẮC 北 HÒA 禾)
gười dù thân thể cứng rắn thế nào cũng phải có ngày đi thoái, thoái lui đừng "tùy(i)" tiện mà tiến mãi )
chi tiêu (v)
câu biểu thị giả thiết  

chắn, rõ ràng (sure)


(adv, liên từ)
ừ của bài hát )

ng chốc, chốc lát (đứng trước V, aji)

nước ngoài 

hết (adv)
, câu hỏi,... vật gì kẹp ở giữa ) 

h tiết ít, dễ hiểu, dễ sử dụng. Có thể dùng cho người


nhiều công thực hiện, dễ dàng thay đổi, dễ phát sinh. Chỉ dùng cho sự vật
trọng; giữ đúng

ơng đương, làm


; hợp lý; thoả đáng

g (lòng tin, thể lực, đoàn kết)

cầu khách quan (V)

ó lặng lẽ mò mẫm trông nhà trong đêm)


vào; dự; vào; tòng, tham khảo; xem thêm; tìm hiểu (tìm hiểu và lĩnh hội đạo lý, ý nghĩa)

dự (gia nhập một tổ chức hoặc tham gia hoạt động nào đó)
tại chỗ (thành tích công tác, sự nghiệp, cơ cấu, danh lam thắng cảnh...)
những tài liệu có liên quan để học tập hoặc nghiên cứu)
m theo; tham chiếu (phương pháp, kinh nghiệm...)

tầng mây; cao ngất


em xét cặn kẽ; nghiên cứu tường tận

đay..., có thể dùng để may đồ hoặc những đồ vật khác)

g; ước ao; mong


tên cũ là Hellas)

lạ; kỳ lạ ít có

u leo cây trong đêm tối làm điều xấu để ăn trộm)


) (STN, trâu leo cây trong đêm tối làm điều xấu để ăn trộm)

hân thích; thông gia (STN, trong xưởng, từ trên xuống dưới đều người sinh năm Mậu)(N)
TN, trong xưởng, từ trên xuống dưới đều người sinh năm Mậu)(N)
nh phía mẹ hoặc vợ vua)

ng theo, đem theo


y; hàng tiêu dùng (khăn lông, xà bông, bình thuỷ...)

ỉnh cầu, ý kiến, quà biếu)


chối; không nhận
p đỡ, ủng hộ

rang bị quân sự
g thi đấu thể dục thể thao)
n; đoạt cúp
ạt; giành; áp đảo; lấn lướt; tước đoạt; làm mất đi; quyết định; giải quyết
nh; giải quyết

tiếm quyền; chiếm đoạt; soán ngôi

bỏ (STN, nước xuống ánh trăng thì nhỏ dần => tiêu)
lại; trì hoãn

m; giảm chất; biến chất (STN, nước đóng băng thì bớt mặn=>giảm)

kém sắc; mất vui; bớt hay; mất đẹp


hẹ hơn chữ "hạ tiện")

trắng thì quá ti tiện)

ại; ghép lại


ác mảnh ghép bằng ngói, đất nung hợp lại

kẻ sĩ dù chết luôn nghe 2 tai)


u phủ định)
m; tiếng động, giọng nói
ói từ đáy lòng
tạo chữ Hán, chữ do hai phần hình và thanh ghép thành, phần hình có liên quan đến nghĩa chữ, phần thanh liên

gười ba béo toàn thịt)


nười 1 nửa là thịt=> béo)
=> gầy trơ xương sườn)

thấp hơn vả mũi tên và cây lúa thì quá thấp)

thấy mũi không hợp với mặt chữ "điền")

khổ người; dáng người (cap, thấp)


dáng người

đường tàu điện ngầm


ỏ thõng; xoã; gục; cúi; rủ lòng; hạ cố; chiếu cố (lời nói kính trọng); sắp; gần (STN, hàng nghìn cây rủ xuống đấ

n; giãy chết
u gối hoặc trước ngực để tránh bị dơ quần áo khi dùng bữa)

hăn cột đầu

hàng tơ lụa
phủ đủ 5 ngón)

á sách; tẩy sách; làm mất đi; đưa ra; dẫn ra

o (lời nói, hành động) (thường dùng trong lời nói khiêm tốn)

đốn; viết; học tập và rèn luyện (học vấn và phẩm hạnh)
tu; giữ gìn và tu sửa, bảo dưỡng
bất an, cảm thấy đối xử với người khác không phải. Ý nhẹ hơn "áy náy" một chút), xin lỗi

g; khiêm nhường

nh cẩn nghênh tiếp


ng; thiếu tôn kính

úc; kính cẩn chúc mừng

huẩn bị bài (STN, DƯ 予 HIỆT 页)

vực; che chở; giữ gìn; canh gác


ắp sửa; sắp; gần; phỏng theo; mô phỏng
m thị; lao tù; ngục; ngục tù; nhà giam; tù; nhà tù
phủ thời xưa)

nào tối ở nhà cũng ăn ít nhất 1 bát ( thạch),cơm )

h, sợi; đường; đường kẻ; thứ tự; trật tự; ngăn nắp; sợi; cái; con (dùng cho đồ vật mảnh mà dài)
m; tiếng động, giọng nói

ười nông dân làm ruộng phải nuôi mèo để bắt chuột)

án, nuông chiều; nuông; chiều chuộng (thành thói quen)

u chuộng (con cái)

ông chiều (STN, rổng ở trong nhà là "sủng")


ê; sủng ái; cưng chiều; nuông chiều; thiên vị
yêu chiều nữa

ợc ưa thích; người được yêu thích; con cưng; người được sủng ái; điều thích nhất; sủng thần; ái thiếp

ui thích; vui vẻ
ập trùng; chập chùng; chồng chất; lặp lại (STN, 9 tầng mây),
ố kị, ghen tị, ngưỡng mộ

t; danh sách bạn bè

nh bày; phô bày; trưng bày

g; tán dương; ca ngợi; khen ngợi; tôn vinh; ca tụng

hông yên lòng; lo nghĩ

đâu; chỗ nào cũng; khắp chốn


m, một giai đoạn nào đó)

皿 CHU 舟)

h củi đốt thành tro)

nhớ được
vào / thêm vào / thêm vào / trên đó
trong nhà

ội họp, thi đấu)


ạo (STN, chữ thục + bộ Hoả)

hông thạo
g yên vui sung sướng

ng, cùng hưởng

g dương (lời nói kính trọng)

những, không chỉ; không phải chỉ thế


ẻ ô; quy cách; cách thức; cách; phong cách

ẹt; kèn kẹt (từ tượng thanh, tiếng nghiến răng); tạch tạch (từ tượng thanh, tiếng súng nổ); chiêm chiếp; chíp chí

ngữ; tục ngữ

, giống nhau
ình dáng, tình tiết), đáp ứng (V)
h hợp (tình hình thực tế, yêu cầu khách quan), V
a; vừa vặn (Aji)
N, được thần linh ban tặng giàu sang(富) => may mắn, có "phúc")
ời mái nhà "Fù" thủy 1 miệng ăn mà có cả thửa ruộng thì giàu có)

mơ mộng (viễn vông)

; đợt sóng; lớp sóng


tiếp nhận; chấp nhận; đồng ý

ng; tụ tập; tụ hội

m vầy; đoàn viên

oảng, dường như (trình độ, thời gian, cự li); gần như, hầu như
iệt; chuyên biệt; chỉ
oái; phiền hà; rầy rà; lôi thôi, rắc rối, làm phiền
làm vua thật đáng áo ước, ngưỡng mộ)
m mộ (STN, cỏ mà gặp nắng là phát triển từ rất nhỏ đến to)
hâm mộ. đố kị, ghen tị, ngưỡng mộ (V)

ộ; mến phục; khâm phục; thán phục


yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ
ng của ai đó

N, con chó mực ngồi rất buồn cười)


(STN, ống dẫn nước)
i ra, gây ra (V)

g như; giống hệt; na ná

biểu thị kết quả không thay đổi dù điều kiện có khác nhau)
uận; chẳng kể; dù... hay không; mặc dù. (Liên từ. biểu thị trong bất kỳ hoàn cảnh hoặc điều kiện gì, kết quả cũ
phó từ, biểu thị sự yên tâm thanh thản)
ừ, biểu thị sự nhượng bộ, giả thiết)

nhạc khí); ống; bóng (linh kiện điện tử); quản; ống; cây (lượng từ), quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách

(một mặt nào đó)

coi; săn sóc; chăm sóc


nghị, tình bạn

giả dối; trung thực; chính xác; đúng đắn

g; gương soi; gương

ịp lúc; đúng thời vụ (aji)

+ PHỮU 缶)

ở; lỗ hổng

c vị trống; chỗ trống (chưa người bổ nhiệm); khe hở; lỗ hổng; khoảng không; khoảng trống

; thiếu hụt; khuyết (V)


gửa ra, xuất sắc; kiệt xuất, rất ( = 很)
o gặp cũng đứng thẳng tay sờ sợi chỉ áo)

ập đến họp; tổ chức


ặp (cấp trên gọi cấp dưới đến gặp mặt)

nơi bắt tay kêu gọi chiêu mộ Họ Triệu)


h; chiêu mộ binh lính

ực tiếp tạo thành thành phẩm, như gạch ngói dùng trong xây dựng, sợi bông dùng để dệt)

bái; cúng vái, khai; cung khai; thú nhận

n; lời thú tội


ận tội; cung khai

vật chung quanh


g; gương soi; gương

êm vào (do không đủ hay mất mát nên tăng cường thêm một bộ phận)

rọn vẹn; bầu bĩnh; tròn trĩnh


ồi; nhét; ních đầy; ngốn, chan chứa; tràn đầy; tràn trề
mi phải vừa mới đẹp)
ong kho: chữ khố 库  + Y )
 
g giấy vẽ người con gái tóc dài đứng trên vách)

Tôi đoán anh ta phải bán 1 thanh đao gẫy + 2 cân mì)

y đi đi lại lại ôn bài cho thuộc)


ịp lúc; đúng thời vụ (aji)

ở trong xưởng dù thời tiết thế nào cũng không ảnh hưởng đến giấy tờ hồ sơ khách hàng)

heo; tiếp đó; sau đó

h ước; việc ước định, khoảng, đại khái


ăng khăng giữ
g (STN, để bát nước dưới mặt trời sẽ ấm lên

định(STN, trái tim chắc chắn bị thương)


ũng (lý lẽ chắc chắc không đổi, ý nghĩa nhẹ hơn "必定", "一定" )
hắn (biểu thị phán đoán hoặc suy luận vô cùng chính xác)
hông thể thiếu; không thể khác

phải; không đáng


ội họp, thi đấu) (STN: Chữ hưng 兴)

vì chính nghĩa
m gia thi cử, thời Minh, Thanh chỉ tham gia thi hương.)
phong thái

sống; dự trữ; tích trữ; bảo tồn; đọng; lắng; để dành; bảo quản; duy trì; giữ gìn; tích trữ; đầy; tập trung; chất chứ

, tiền tiết kiệm


n còn lại sau khi rút chi một số)

về, lưu lại(để tiếp tục tồn tại, không bị mất mát, thường chỉ sự vật, tính chất, ý nghĩa, tác phong ... không bị su

ón tay, hướng về; trỏ về; chỉ về; chỉ điểm; chỉ ra (STN, tay chỉ mặt trời 7 lần)

(STN, diện mạo con sâu và đứa trẻ da trắng)


ề ngoài (STN, diện mạo con sâu và đứa trẻ da trắng)
ng không chân)

o; phong cách và diện mạo

mạo; mặt mày


, tinh vi; cẩn thận; thận trọng; tiết kiệm; tằn tiện

nới lỏng; lơi ra; lơi lỏng; lơ là, thư giãn


ận lỗi; chịu lỗi
bình thường; ngạc nhiên, kinh ngạc

c thường; phi thường

n đánh úp; đội quân thần kỳ

; quái đản; quái lạ; rất; cực kỳ; vô cùng; lắm; quá; trách; trách mắng; trách móc; oán giận

phiền; phàn nàn; oán trách; càu nhàu; giọng bất mãn

ác quái; tác oai tác quái


quái dị; quái lạ
ầm; giận oan; mắng oan

u biết rộng
Tử; sinh nhật Khổng Tử, Noel, Chúa Giáng sinh

a, nhà thơ xuất sắc

n thánh; thánh thiện

bỏ (STN, nước xuống ánh trăng thì nhỏ dần => tiêu)
ùng ở câu phủ định); chịu đựng; cam chịu

mù, mùi vị, nhiệt...)


tai vạ; tổn hại; tổn thất; gây hại; hại (STN, hoạ từ miệng mà ra đến thần không can được)
bó, tinh tế, bí mật

m hẹn ước. lén lút hẹn hò; hẹn hò bí mật

; chương bài; điều mục; điều khoản; chương trình; điều lệ, sớ

ăn (gồm thơ và văn xuôi)

hế; qui định


on gái tuổi Tuất)
danh tiếng; tiếng tăm

thế hoặc khí thế làm cho người ta kính phục và sợ hãi)
biên thuỳ
õi; biên thuỳ

cùng tận; vô cương; vô biên

mãi; vĩnh hằng


; đời đời bền vững

ách (cảm giác)

trong khay, bát là có ích)


a người tụ tập trong hang thành phong tục)

nh bụi trần

n; hôn tục; tập tục cưới hỏi

ành trở lại đời sống người thường)

g; tập tục địa phương


ngồi như khỉ)
)" tiện mà tiến mãi )
ến nghĩa chữ, phần thanh liên quan đến âm đọc của chữ)

hàng nghìn cây rủ xuống đất)


ảnh mà dài)
sủng thần; ái thiếp
ng nổ); chiêm chiếp; chíp chíp
hoặc điều kiện gì, kết quả cũng không thể thay đổi. Phía sau thường có thêm các phó từ '都、也

ản; trông coi; coi; phụ trách; phụ trách; đảm nhiệm (công việc)
trữ; đầy; tập trung; chất chứa; dồn lại; tích luỹ; kết hợp; để dành; gửi tiền; tiết kiệm
hĩa, tác phong ... không bị suy suyễn hay thay đổi)
hó từ '都、也')
Zuò, gàn, nòng, zuò, gǎo, dāng bàn
dàyuē, dàgài, shàngxià, zuǒyòu
jiǎotàchē, zìxíngchē, dānchē
dào xiànzài, wéizhǐ
sǐ, sǐwáng, qùshì, ānxí, chángmián, zuògǔ
dǎ, pāi
gǎn, zhuī
bié de, qítā
yǐqián, zhīqián
qìchē, xiǎochē
zhǐ, tíng, tíngzhǐ
téng, tòng
jiǎndān, dānchún
jiāxiāng, lǎojiā
dāngshí, nà shí
zhōngyú, zuìhòu, zǒnggòng, yīgòng, jiā
hé, yǔ, gēn, péi
做,干,弄,作,搞,当办 Làm
大约,大概,上下,左右 Khoảng, ước khoảng
脚踏车,自行车,单车 Xe đạp
到现在,为止 Cho đến nay
死,死亡,去世,安息,长眠,作古 Chết
打,拍 Đánh, đập
赶,追 Đuổi theo
别的,其他 Khác
以前,之前 Trước đây
汽车,小车 Xe ô tô con
止,停,停止 Dừng, dừng lại
疼,痛 Đau
简单,单纯 Đơn giản
家乡,老家 Quê nhà
当时,那时 Lúc đó
终于,最后,总共,一共,家 Cuối cùng
和,与,跟,陪 Cùng
1 háishi 还是 Hay là, vẫn; còn; vẫn còn (dùng câu nghi v
2 huòzhě 或者 Hay là, hoặc, có lẽ; có thể; chắc là (dùng tr
3 qǐchuáng 起床 Thức dậy
4 Shàngchuáng 上床 Lên gường
5 shuìjiào 睡觉 Đi ngủ
6 zhòng 重 (Trọng), trọng lượng; nặng
7 Shuāyá xǐliǎn hòu 刷牙洗脸后 Sau khi đánh rắng rửa mặt
8 shuāyá 刷牙 Đánh răng
9 shuā 刷 bàn chải
10 shuāxié 刷鞋 đánh giày
11 xié 鞋 Giầy (STN, bộ cách + chữ Khuê)
12 yīshuāng xié 一双鞋 một đôi giầy
13 yá 牙 (Bộ nha), răng
14 xǐliǎn 脸 Rửa mặt
15 shūtóu 梳头 Chải đầu
16 guā húzi 刮胡子 Cạo râu
17 Zhào jìngzi 照镜子 Soi gương
18 huàzhuāng/dǎbàn 化妆/打扮 Trang điểm
19 tuō yīfú 脱衣服 Thay quần áo
20 chuān yīfú 穿衣服 Mặc quần áo
21 huàn xié 换鞋 Thay giày
22 zǎocān 早餐 Bữa sáng (STN, đến tối hai người mới đượ
23 wǔcān 午餐 Bữa trưa
24 wǎncān 晚餐 Bữa tôi
25 Zuò yùndòng 做运动 Tập thể dục
26 duànliàn shēntǐ 锻炼身体 Tập thể dục
27 Dǎqiú 打球 Chơi bóng
28 Dǎ yǔmáoqiú 打羽毛球 Chơi cầu lông
29 dǎpīngpāngqíu 打乒乓球 Chơi bóng bàn
30 Pīngpāng qiú 乒乓球 Bóng bàn
31 wánér zúqíu 玩儿足球 chơi bóng đá
32 wán er 玩儿 Chơi
33 xiàqí 下棋 chơi cờ; đánh cờ
34 qí 棋 (Kỳ), đánh cờ; chơi cờ
35 qí 其 (Kỳ), của nó; của chúng nó
36 jíqí 极其 (Cực kỳ), vô cùng; hết sức
37 Xià zhōngguó xiàngqí 下中国象棋 Chơi cờ tướng
38 Xiàng 象 (Tượng), voi; con voi
39 Duìxiàng 对象 đối tượng
40 xiàngzhēng 象征 tượng trưng
41 Xiǎngxiàng 想象 tưởng tượng
42 biǎoxiàng 表象 biểu tượng; hình tượng; ý niệm; ý tưởng; ý
43 yìnxiàng 印象 ấn tượng; hình ảnh
44 yìn 印 con dấu
45 biǎo 表 (Biểu), bề ngoài; mặt ngoài (STN, Mặc y p
46 Biǎopí 表皮 biểu bì; da; ngoài da
47 biǎomiàn 表面 (Biểu diện), mặt ngoài, ngoài mặt
48 fābiǎo 发表 (Phát biểu), bày tỏ; phát biểu
49 fù biǎo 附表 Bảng kèm theo
50 fùjìn 附近 phụ cận; lân cận
51 biǎobào 表报 (Biểu báo), bảng báo cáo thống kê
52 kèbiǎo 课表 (Khoá biểu), thời khoá biểu
53 zhōngbiǎo 钟表 đồng hồ
54 diànbiǎo 电表 điện kế; đồng hồ điện
55 shǔibiǎo 水表 thuỷ kế; đồng hồ nước
56 Qù shàngbān 去上班 Đi làm
57 Shàngbān 上班 Đi làm
58 zhǔnbèi shàngxué 准备上学 Sẵn sàng đi học
59 sòng háizi 送孩子 Đưa con đi ( đưa con đi học)
60 jiē háizi 接孩子 Đón con (đón con đi học về)
61 wǒ cóng xīngqí yī dào xīn 我从星期一到星期
Tôi phải đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu
62 yóuxì 游戏 (Du hý), trò chơi; du hý
63 xì 戏 (Hý), trò chơi; chơi bời; nô đùa; đùa nghịch
64 wán yóuxì 玩游戏 Chơi trò chơi
65 huí jiā 回家 Về nhà
66 shàng cèsuǒ 上厕所 Đi vệ sinh
67 xǐshǒu 洗手 Rửa tay
68 chī wǎnfàn 吃晚饭 Ăn tối
69 xiūxi 休息 Nghỉ ngơi
70 dú bàozhǐ 读报纸 Đọc báo
71 kàn diànshì 看电视 Xem tivi
72 tīng yīnyuè 听音乐 Nghe nhạc
73 xǐzǎo 洗澡 Đi tắm
74 línyù 淋浴 Tắm vòi hoa sen
75 pào zǎo 泡澡 Ngâm bồn
76 shàngchuáng 上床 Lên giường
77 guān dēng 关灯 Tắt đèn
78 kāi dēng 开灯 Bật đèn
79 chī zǎofàn 吃早饭 Ăn sáng
80 chuān xié 穿鞋 Đi giày
81 dài màozi 戴帽子 Đội mũ
82 ná bāo 拿包 Cầm túi
83 chūmén 出门 Ra ngoài
84 kāichē 开车 Lái xe
85 zǒulù 走路 Đi bộ
86 dǎ di 打的 Bắt taxi
87 chī wǔfàn 吃午饭 Ăn trưa
88 shàngbān 上班 Đi làm
89 shàngkè 上课 Đi học
90 xiàbān 下班 Tan làm
91 xiàkè 下课 Tan học
92 pǎobù 跑步 Chạy bộ
93 zhào jìng zǐ 照镜子 Soi gương
94 huà zhuāng 化妆 Trang điểm
95 Zìzhào 自照 Chụp ảnh tự sướng
96 Chuīniú 吹牛 Chém gió
97 páshān 爬山 Leo núi
98 yěyíng 野营 Cắm trại dã ngoại
99 túbù lǚxíng 徒步旅行 Du lịch bộ hành
100 chàng kǎlā ok 唱卡拉 Hát Karaoke
101 qù hǎibiān 去海边 Đi chơi biển
102 shàng wǎng 上网 Lướt mạng
103 shàng liǎn shū 上脸书 Lướt facebook
104 jiēwǔ 街舞 Hip hop
105 huábǎn 滑板 Trượt patin
106 pānyán 攀岩 Leo núi
107 dă lánqiú 打篮球 Chơi bóng rổ
108 qù lùyíng 去露营 Đi cắm trại
109 qù huáchuán 去划船 Đi chèo thuyền
110 yóu shān wán shuǐ 游山玩水 Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy)
111 jiànshēn 健身 Tập gym
112 kànshū 看书 Đọc sách
113 jùhuì 聚会 Tụ họp, gặp gỡ
114 chīhē 吃喝 Ăn uống
115 chī shāokǎo/huǒguō 吃烧烤/火锅 Ăn đồ nướng/ lẩu
116 guàng gòuwù zhòng xīn 逛购物中心 Đi dạo trung tâm thương mại
117 guàng chāoshì 逛超市 Đi siêu thị
118 guàng gōngyuán 逛公园 Đi dạo công viên
119 cānjiā zhìyuàn huódòng   参加志愿活动 Tham gia hoạt động tình nguyện
120 dǎgōng 打工 Làm thêm
121 xué yīngyǔ/ hànyǔ 学英语/汉语 Học tiếng Anh/ Tiếng Trung
122 dǎbàn 打扮 Trang điểm
123 zuò měiróng 做美容 Làm đẹp
124 dǎ di 打的 Bắt taxi
125 Chángcháng 常常 Thường xuyên
tōngcháng 通常 Thường xuyên
126 jīngcháng 经常 thường xuyên
127 yībān 一般 Thường xuyên
128 zhīqián 之前 (Danh từ chỉ vị trí ), trước; trước khi (
129 zhīqián 之前 之前 + S+ V + O: trước khi
130 yǐqián 以前 (S+V+O), trước khi; trước kia; ngày trước
131 yǐqián 以前 以前+S+V+O): trước đây
132 qián 前 (Tiền), phía trước; trước
133 tōngcháng 通常 thông thường; bình thường; thường thường
134 qí chē qù shàngbān 骑车去上班 Đạp xe đi làm
135 kāichē qù shàngbān 开车去上班 Lái xe đi làm
136 xīnwén 新闻 Tin tức
137 tīng yīnyuè huòzhě kàn bào听音乐或者看报纸 Nghe nhạc hoặc đọc báo
138 qù sànbù 去散步 đi dạo
139 shuìjiào 睡觉 đi ngủ
bù zuò 不做 Đừng làm
cóng wǒjiā dào xuéxiào dà 从我家到学校大约需要
Từ nhà tôi đến trường mất khoảng 15 phút
dàyuē 大约 khoảng chừng; khoảng; ước chừng; ước độ
zhōumò, wǒ tōngcháng hé j周末,我通常和家人或朋友出去
Vào cuối tuần, tôi thường đi chơi với gia đì
xiàng wǎngcháng yīyàng 像往常一样 như thường lệ
wǒ zài liù niánjí 我在六年级 Tôi đang học lớp sáu
péngyǒumen yīqǐ tī zúqiú 朋友们一起踢足球 Bạn bè chơi bóng cùng nhau
duì wǒ lái shuō yěshì gè tèb对我来说也是个特
Đó cũng là một ngày đặc biệt đối với tôi
yīqǐ qù gōngyuán sànbù 一起去公园散步 Đi dạo trong công viên cùng nhau
wǒ qí mótuō chē lái gōngsī 我 骑摩托车来公司
Tôi đến công ty trên một chiếc xe máy
Wǒ qí mótuō chē shàngbān,我骑摩托车上班,大约在早上
Tôi đi xe máy đến nơi làm việc và đến đó v
Wǒ jīngcháng qí chē qù sh  我经常骑车去上班Tôi thường lái xe đi làm.
òn (dùng câu nghi vấn)
hể; chắc là (dùng trong câu trần thuật)

hữ Khuê)

hai người mới được ăn những thực phẩm tươi ngon)


ý niệm; ý tưởng; ý nghĩ; quan niệm; tư tưởng; ý kiến

goài (STN, Mặc y phục khác nhau tiêu biểu cho giới nhà giàu giống vua)

ngoài mặt

o thống kê

Hai đến thứ Sáu

; nô đùa; đùa nghịch


goạn thủy)

ớc; trước khi (在... 之前 : trước khi…làm gì; S+V+O)

ước kia; ngày trước


ờng; thường thường

mất khoảng 15 phút


ước chừng; ước độ
ng đi chơi với gia đình hoặc bạn bè của tôi

ặc biệt đối với tôi


cùng nhau
ột chiếc xe máy
àm việc và đến đó vào khoảng 07:15 sáng
1 Yòu 又 (Bộ hựu), lần nữa, lại lần nữa
2 zhǐ 夂 (Bộ trĩ), đến ở phía sau
3 suī 夊 (Bộ tuy), đi chậm
4 Wén 文 (Bộ văn), văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
5 zhī 支 (Bộ chi), cành, nhánh (STN, Bộ thập + bộ hựu)
6 Pū 攴 (攵) (Bộ phộc), đánh khẽ (STN, bên dưới là bộ hựu)
7 yǐ 乙 (Bộ ất), vị trí thứ 2 trong thiên can
8 xī 夕 (Bộ tịch), đêm tối
9 dǎi 歹 (Bộ đãi), xấu xa, tệ hại
10 chè 屮 (Bộ triệt), mầm non, cỏ non, mới mọc
11 jīn 巾 (Bộ cân), cái khăn
12 shān 山 (Bộ sơn), núi non
13 shān 彡 (Bộ sam), lông, tóc dài
14 hàn 厂 (Bộ hán), (sườn núi, vách đá), nhà máy; công xưởng; nhà xưởng
15 guǎng 广 (Bộ nghiễm), mái nhà (STN, 广 (guǎng) rộng; rộng rãi; phổ biến (d
16 jǐ 己 (Bộ kỷ), bản thân mình
17 yāo 幺 (Bộ yêu), nhỏ nhắn
18 xuán 玄 (Bộ huyền), màu đen huyền, huyền bí
19 chuān 巛 (川) (Bộ xuyên), sông ngòi
20 gǒng 廾 (Bộ củng), chắp tay
21 gōng 工 (Bộ công), công việc, người thợ
22 yì 弋 (Bộ dặc), bắn, chiếm lấy
23 gē 戈 (Bộ qua), cây qua (thứ binh khí dài)
24 shī 尸 (Bộ thi), thi thể; xác chết
25 hù 户 (戶) (Bộ hộ), cửa một cánh
26 shǒu 手 (Bộ thủ), tay
27 shǒu 扌 (Bộ thủ), tay
28 máo 毛 (Bộ mao), lông
29 pū 攴 Buồn rầu
30 dòu 斗 (Bộ đẩu), cái đấu để đong
31 Dóu 鬥 (Bộ đấu), chiến đấu, chống nhau
32 jīn 斤 (Bộ cẩn), rìu, cái búa
33 fāng 方 (Bộ phương), vuông
34 qiàn 欠 (Bộ khiếm), nợ
35 shū 殳 Pan
36 wú 无 (Bộ vô), không
37 zhǐ 止 (Bộ chỉ), dừng lại
38 shuǐ 水 (氵) Nước
39 zhǎo 爪 (Bộ trảo), móng vuốt cầm thú
40 guā 瓜 (Bộ qua), quả dưa
41 quǎn 犬 (Bộ khuyển), chó
42 quǎn 犭 (Bộ khuyển), chó
43 yòng 用 sử dụng
44 pǐ 匹 trận đấu
45 pǐ 疋 (Bộ thất), đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
46 pí 皮 da
47 mǐn 皿 (Bộ mãnh), bát đĩa
48 máo 矛 thương
49 shī 失 Thua
50 shí 石 (Bộ thạch), đá
51 shì 示 (礻) (Bộ thị, kỳ), Chỉ thị, thần đất
52 róu 禸 (Bộ nhựu), vết chân
53 xué 穴 (Bộ huyệt), hang lỗ
54 lì 立 (Bộ lập), đứng , thành lập
55 mǐ 米 (Bộ mễ), gạo
56 zhú 竹 (Bộ trúc), tre trúc
57 mì 糸 (纟) (Bộ mịch), sợi tơ nhỏ
58 ér 而 (Bộ nhi), mà, và
59 er 儿 (Bộ nhi), đứa trẻ
60 Yóu 尢 (Bộ uông), yếu đuối
61 ěr 耳 (Bộ nhĩ), tai
62 lěi 耒 (Bộ lỗi), cái cày
63 yù 聿 (Bộ duật), cây bút
64 Mù 目 (Bộ mục), mắt
65 zì 自 (Bộ tự), tự bản thân, kể từ
66 zhì 至 (Bộ chí), đến
67 wéi 韋 (韦) (Bộ vi), da đã thuộc rồi
68 shé 舌 (Bộ thiệt), cái lưỡi
69 chuǎn 舛 nhầm lẫn
70 zhōu 舟 (Bộ chu), thuyền
71 gěn 艮 (Bộ cấn), quẻ cấn, bền cứng
72 Shēn 身  (Bộ thân), thân thể
73 sè 色 (Bộ sắc), màu, dáng vẻ, nữ sắc
74 chóng 虫 (Bộ trùng), sâu bọ
zhì 豸 (Bộ trĩ), bọ; con bọ (loại côn trùng không chân)
75 xíng 行 (Bộ hành), đi, thi hành, làm được
76 yī 衣 (衤) (Bộ y), áo
77 yà 襾 (Bộ á), che đậy, úp lên
78 Jiàn 見( 见) (Bộ kiến), trông thấy
79 yè 頁 (页) (Bộ hiệt), đầu, trang giấy
80 jiǎo 角 (Bộ giác), góc, sừng thú
81 gǔ 谷 (Bộ cốc), khe nước chảy giữa hai khe núi
82 dòu 豆 (Bộ đậu), hạt đậu, cây đậu
83 shǐ 豕 (Bộ thỉ), con lợn
84 zǒu 走 (Bộ tẩu), đi, chạy
85 zú 足 (Bộ túc), chân, đầy đủ
86 xīn 辛 (Bộ tân), cay , vất vả
87 Gé 革 (Bộ cách), da thú
88 yì 邑 Yap
89 yǒu 酉 (Bộ dậu)
90 biàn 釆 (Bộ biện), phân biệt
91 lǐ 里 (Bộ lí), dặm, làng xóm
92 jīn 金 (Bộ kim), kim loại, vàng
93 zhǎng 长 Dài
94 fù 阜 Fu
95 qīng 青 màu xanh lá
96 fēi 非 (Bộ phi), bay
97 jiǔ 韭 (Bộ phỉ, cửu), rau phỉ (hẹ)
98 fēi 飞 (Bộ phi), không
99 miàn 面 (靣) (Bộ diện), mặt, bề mặt
100 yīn 音 (Bộ âm), âm thanh, tiếng
101 shǒu 首 (Bộ thủ), đầu
102 xiāng 香 (Bộ hương), mùi hương, hương thơm
103 Gān 甘 (Bộ can), ngọt
104 gāo 高 (Bộ cao), cao
105 yú 鱼 (Bộ ngư), con cá
106 huáng 黄 (Bộ hoàng), màu vàng
107 lóng 龙 Dài
108 guī 龟 rùa
109 Wéi 韦 Wei
110 Fēng 風 (凬-风) (Bộ phong), gió
111 Rén 人 (Bộ nhân), người
112 huǒ 火(灬) (Bộ hoả), lửa
113 qì 气 (Bộ khí), hơi nước
114 rù 入 (Bộ nhập), đi vào
115 tóu 亠 (Bộ chấm đầu)
116 mì 冖 (Bộ mịch), trùm khăn lên
117 mián 宀 (Bộ miên), mái nhà
118 qiáng 爿 (丬) (Bộ tường), mảnh gỗ, cái giường
119 jiōng 冂 (Bộ quynh), vùng biên giới
120 bīng 冫 (Bộ băng), nước đá
121 qiǎn 凵 (Bộ khảm), há miệng
122 fāng 匚 (Bộ phương), tủ đựng
123 Mén 门  (Bộ môn), cửa hai cánh
124 xì 匸 (Bộ hệ), che đậy, giấu giếm
125 sī 厶 (Mộ khư, tư), riếng tư
126 róu 禸 (Bộ nhựu), vết chân, lốt chân
127 bo 卜 Bu
128 jù 具 (Cụ), đồ dùng
129 shǎo 少 (Bộ tiểu) ít
130 dà 大 (Bộ đại), to, lớn
131 bù 步 (Bộ), bước; nước; bước chân; bộ (khoảng cách giữa hai chân lúc đ
132 wù 勿 chớ; đừng; không nên
133 Yǐn 乚 Hào á, kỳ dị
134 shì 氏 (Bộ thị), họ
135 Yu ユ Chữ cổn
136 Mù 木 (Bộ mộc), cái cây
137 hé 禾 (Bộ hoà), lúa
138 wǎng 网 (Bộ võng), cái lưới
139 yáng 羊  (Bộ dương), con dê
140 yǔ 羽 (Bộ vũ), lông vũ
141 xuè 血 (Bộ huyết), máu
142 Yán 言(讠) (Bộ ngôn), nói
143 bèi 貝 (贝) (Bộ bối), vật báu
144 Chì 赤 (Bộ xích), màu đỏ
145 yì 邑 (阝) (Bộ ấp), vùng đất, đất phong cho quan
146 Chē 車 (车) (Bộ xa), chiếc xe
147 zhī 支 (Bộ chi), cành, nhánh (STN, Bộ thập + bộ hựu)
148 zhuī 隹  (Bộ truy, chuy), chim đuôi ngắn
149 shí 食( 飠-饣) (Bộ thực), ăn
150 shǔ 黍 (Bộ thử), lúa nếp
151 Hēi 黑 (Bộ hắc), màu đen
152 Guī 亀-龟 (Bộ quy), con rùa
153 Long 龍 (龙) (Bộ long), con rồng
154 Lì 力 (Bộ lực), sức mạnh
155 dāo 刀 (刂) (Bộ đao), con dao
156 Bā  勹 (Bộ bao), bao bọc
157 Bǐ 匕 (Bộ chuỷ), cái thìa
158 zǐ 子 (Bỗh tử), con
159 Máo 矛 (Bộ mâu), cây giáo để đâm
160 Pǔ 卜 (Bộ bốc), xem bói
161 Wéi  囗 (Bộ vi), vây quanh
162 Kǒu 口 (Bộ khẩu), cái miệng
163 Tián 田 (Bộ điền), ruộng
164 Ròu 肉 (Bộ nhục), thịt thuộc về thân xác
165 Tǔ 土 (Bộ thổ), đất
166 shì 士 (Bộ sĩ), kẻ sĩ
167 Xīn 心 (忄) (Bộ tâm), quả tim, tâm trí, tấm lòng
168 Wú 毋 (Bộ vô), chớ, đừng
169 Tỷ 比 (Bộ tỷ), so sánh
170 Fù 父 (Bộ phụ), cha
171 Níu 牛( 牜) (Bộ ngưu), trâu
172 Shēng 生 (Bộ sinh), sinh đẻ, sinh sống
173 Yù 玉 (Bộ ngọc), Ngọc, đá quý
174 Nǐ 疒 (Bộ nạch), bệnh tật
175 Mǎ 馬(马 (Bộ mã), con ngựa
176 Niǎo 鳥 (鸟) (Bộ điểu), con chim
177 Bái 白 (Bộ bạch), màu trắng
178 Shǐ  矢 (Bộ thỉ), mũi tên
pí 皮 (Bộ bì), da
chén (Bộ臣thần, thần), bề tôi; thần dân;
Giáp (ngôi
quan lại thứ nhất trong thiên can)
179 jiǎ 甲 hai mươi
180 niàn 廿 Chữ phú
181 Fú 𠬝  châu (đơn vị hành chính thời xưa)
182 zhōu 州 dậu (ngôi thứ 10 trong Địa chi.)
183 yǒu 酉 trách nhiệm
184 zé 责 【責】 (Ngu), khỉ (nói trong sách cổ.)
185 yú 禺 (Hoặc), có thể; có lẽ; chắc là
186 huò 或 (Bộ nha), răng
yá 牙 (Chữ Thiêm), toàn bộ; đều 全 都
qiān 佥 【僉】 (Cầu), thỉnh cầu
qiú 求 (Chữ huyệt), hang; hang ổ; hang đá
xué 穴 (Tàn), ít ỏi; bé nhỏ
jiān 戋 【戔】 (Tập), Tôi
Jí 亼 (Sách), sổ; quyển; tập
cè 册 【冊】 dần (ngôi thứ ba trong Địa chi)
yín 寅 người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)
zhě 者
yǔ 予 (Dư), cho
yú 予 (Dư), tôi; ta

niàn 廿 hai mươi


ít ỏi; bé
jiān 戋 nhỏ
rén 壬 Nhâm (ngôi thứ chín trong Thiên Can)
zhào 召 (Triệu), kêu gọi; triệu tập; mời; gọi
(Tân),
xīn 辛 cay
duì 兑 (Đoài), đổi lấy (đem đồ cũ đổi đồ mới); trả tiền; lãnh tiền; hối đoái

(Dịch), dễ
易 dàng; dễ

gé 鬲 (Cách), sông Cách Tân (chảy từ Hà Bắc, đến Sơn Đông, Trung Qu
(Li), xa
离 rời; xa
lí cách
Jí 亼 tôi

(Hàm),
咸 tất cả;
đều, mặn
xián
【 】
g xưởng; nhà xưởng
g; rộng rãi; phổ biến (diện tích, phạm vi)
ch giữa hai chân lúc đi bộ), STN (Bước không dừng chút chút xíu, đi 3 bước lại dừng)
iền; lãnh tiền; hối đoái (theo chứng từ); quẻ Đoài

n Sơn Đông, Trung Quốc)


STT Phiên âm Âm Hán Nghĩa
1116 qiáng 爿 (丬) (Tường), mảnh gỗ, cái giường
1310 cè 厕 Cầu tiêu; nhà xí; nhà vệ sinh
2960 dǎyìnjī 打印机 máy in
2061 gānggāng 刚刚 Vừa mới
22 hǎidǎo 海岛 【海島】 hải đảo; đảo; hòn đảo
23 huándǎo 环岛 【環島】 vòng xoay (giao thông)
3321 kāitōng 开通 Mở
1269 kǎodiǎn 考点 【考點】 địa điểm thi; điểm thi
697 wùzhì 物质 vật chất
412 yǔsǎn 雨伞 Cái ô
1013 zhí 直 thẳng
2977 zhìliáo 治疗 sự đối xử
1184  zuì shǎo 最少 ít nhất / tối thiểu / thấp nhất (số tiền) / tối thi
1532 Ài, Xǐhuān 爱,喜欢 Yêu quý
1612 Àihào 爱好 Sở thích
571 àiqíng 爱情 Tình yêu, ái tình
2950 àn 按 nhấn
972 ān jìng 安靖 An tịnh
1322 Ān shì 安适 Ấm áp
329 āndìng 安定 ổn định, an ổn
2929 āndìng 安定 ổn định
3511 ànmó 按摩 Mát xa
2313 ānpái 安排 sắp xếp
3211 ānpái 安排 sắp xếp
3386 ànshì 暗示 Dấu
390 ānxián 安闲 An nhàn
606 āo 凹 Lõm vào
7 āodì  凹地 Khu vực đất trũng
5 āodù 凹度 độ lõm
1403 Àomàn 傲慢 Ngạo mạn, kiêu că
6 āotū 凹凸 lồi lõm; gồ ghề
2152 ba 啊 Thán từ
3222 bǎ 把 Đặt
2894 bā 八 Tám
878 bài 拜 (Bái), lạy, vái, thăm hỏi
2560 báicài 白菜 cải trắng
533 bǎihuò 百货 bách hoá; vật dụng (tên gọi chung của các lo
793 báijīn 白金 bạch kim
3553 báitiān 白天 ngày
4 bàn 半 một nửa
541 bàn 办 (Biện), làm, phạt
2179 bàn 半 Một nửa
2183 bàn gè xiǎoshí 半个小时 Nửa tiếng
2180 bàn jīn 半斤 Nửa cân
24 bàndǎo 半岛 bán đảo
497 bàndǎo 半岛 bán đảo
542 bànfǎ 办法 Biện pháp (STN bàn biện pháp)
1278 bāng 帮 【幫】 giúp; giúp đỡ
1516 Bāng 帮 Cứu giúp
2032 bàngōng fèi 办公费 Chi phí văn phòng
2799 bàngōngshì 办公室 Phòng làm việc
1277 bāngzhù 帮助 【幫助】 (Bang trợ), giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện t
3536 bāngzhù 帮助 Cứu giúp
318 bānjí 班级 Lớp
226 bànlǐ 办理 Làm, xử lý
25 bànqiú, 半球, bán cầu,
543 bànshì 办事 Làm việc
26 bàntiān 半天 thời gian dài
2181 bàntiān 半天 Nửa ngày, thời gian dài
2182 bànyè 半夜 Nửa đêm
3052 bānzhǎng 班长 Giám sát
231 bào 报 (Báo), báo cáo, báo chí, thù lao
888 bào 报 Báo cáo
889 bào 抱 (Bao), ôm ấp (STN, Vua mặc áo "bào" dùng
2907 bào 爆 nổ
395 bǎo 宝 kho báu
202 bāo 包 Gói, bọc, bao, kiện, túi (STN, tấm vải bọc đ
3030 bāo hán 包含 Lưu trữ
1443 Bào lì 暴力 Tính bạo lực
1613 Bàochóu 报酬 Thù lao
2830 Bàochóu 报酬 thù lao
2831 bàochóu 报仇 sự trả thù
3504 bàochóu 报仇 sự trả thù
3505 bàochóu 报酬 thù lao
232 bàogào 报告 báo cáo
1616 bàogào 报告 báo cáo
3115 bǎoguì 宝贵 quý giá
998 bǎohù 保护 Bảo vệ
1551 Bǎohù 保护 Bảo vệ
1262 bàokǎo 报考 【報考】 ghi danh; báo thi; ghi tên dự thi
203 bāokuò 包括 bao gồm
3031 bāokuò 包括 bao gồm
715 bǎoshǒu 保守 Bảo thủ
1325 Bǎoshǒu 保守 Bảo thủ
609 bǎotǎ 宝塔 Bảo tháp
204 bāowéi 包围 Bao vây
1618 Bǎoxiǎn 保险 Bảo hiểm
3308 bǎoxiǎn 保险 Bảo hiểm
1418 Bàozào 暴躁 Nóng nảy
903 bǎozhèng 保证 Bảo chứng, bảo đảm
1511 Bǎozhèng 保证 Đảm bảo
1789 bèi 背 lưng
2885 bèi 贝 vỏ sò
704 bēi 悲 (Bi), buồn, thương cảm (STN, trái im buồn v
205 bèibāo 背包 ba lô
1352 Bēibǐ 卑鄙 Đê tiện, hèn hạ, bỉ
705 bēiguān 悲观 bi quan
1327 Bēiguān 悲观 Bi quan
3330 bēiguān 悲观 bi quan
2606 bèijǐng 背景 phông; cảnh; nền; bài trí (cảnh bố trí
2270 běijīng 北京 Bắc Kinh
707 bēijù 悲剧 bi kịch
706 bēishāng 悲伤 Bị thương
983 bēishāng 悲伤 Bị thương
1721 bēishāng 悲伤 【悲傷】 khổ đau; bi thương; đau khổ; thương cảm; b
1619 Bèizhù 备注 Chú thích
2147 běn 本 Quyển, cuốn
1350 Bèn zhuō 笨拙 Đần độn
3085 běnlái 本来 ban đầu
1620 Běnrén yāoqiú 本人要求 Yêu cầu của bản t
463 běnxìng 本性 Bản tính
1455 Bènzhuō 笨拙 Vụng về, ngốc, ké
3563 bì 闭 đóng
2149 bǐ 笔 cây bút
3394 bī 逼 lực lượng
2697 biàn 便 (Tiện), tiện lợi; tiện; thuận tiện
3310 biàn khien 便khien Khien
2696 biàn yí 便宜 (Tiện nghi), tiện lợi; tuỳ nghi; thuận ti
1000 biànhù 辩护 Biện hộ
2598 biànhuà 变化 (Biện hoá), biến hoá; biến đổi; thay đổ
3423 Biànhuà 变化 Đa dạng
254 biānjiè 边界 Biên giới
1019 biànqiān 变迁 Biến thiên, thay đổi
1328 Biàntài 变态 Biến thái
2395 biǎo 表 (Biểu), bề ngoài; mặt ngoài (STN, Mặc
2401 biǎobào 表报 (Biểu báo), bảng báo cáo thống kê
1502 Biǎodá, Biǎoshì 表达,表示 Thể hiện
3101 biǎolù 表露 chỉ
374 biǎomiàn 表面 bề mặt
2397 biǎomiàn 表面 (Biểu diện), mặt ngoài, ngoài mặt
3392 biǎomíng 表明 chỉ
2396 Biǎopí 表皮 biểu bì; da; ngoài da
3387 biǎoshì 表示 Có nghĩa
2392 biǎoxiàng 表象 biểu tượng; hình tượng; ý niệm; ý tưởn
1543 Biǎoyǎn 表演 Biểu diễn
185 bié 别 (Biệt), Biệt ly, khác, đừng (STN, Nghệ sỹ xi
2293 bié de 别的 Khác
3024 bié de 别的 Khác
2548 bié pǎo 别跑 Đừng chạy!
2986 biérén 别人 Những người khác
3239 bǐjì 笔记 ghi chú
1985 bǐjiào biǎo 比较表 Biểu đồ so sánh
575 bīng 冰 (Băng), băng, nước đá, lạnh buốt, ướp lanh (
798 Bīng 兵 (Tượng), thợ (STN, chuyện binh đao thì phả
3414 bīng 冰 Nước đá
576 bīng hé 冰河 Băng hà, sông băng
574 bīng lěng 冰冷 Lạnh buốt
2476 bìngkuáng 病狂 bệnh điên
802 bīngqì 兵器 Binh khí, vũ khí
801 bīngyíng 兵营 Th
2326 bìngyuàn 病院 (Bệnh viện), bệnh viện chuyên khoa; b
1770 bìngzhuàng 病状 bệnh trạng; triệu chứng bệnh; bệnh tình
2962 bǐrú 比如 nhu la
1864 bǐshi 比试 (Bỉ thí), so tài; thi
1868 bǐshì 笔试 thi viết (trái với thi vấn đáp)
3457 bìshǔ 避暑 Thoát khỏi cái nóng
1629 Bìyè 毕业 Tốt nghiệp
1627 Bìyè shíjiān 毕业时间 Thời gian tốt nghi
1628 Bìyè xuéxiào 毕业学校 Trường học tốt ng
3541 bízi 鼻子 cái mũi
1343 Bóxué 博学 Có học vấn, học rộ
351 bù 布 (Bố), vải, bố cáo (STN, tay đang cầm kim k
2128 bù 步 (Bộ), bước; nước; bước chân; bộ (khoả
2549 bù 步 (Bộ), bước; nước; bước chân; bộ (khoả
3200 bù 布 vải
2902 bù hǎo 不好 không tốt
1289 bu neng 不能 Không thể
1326 Bú xiào 不孝 Bất hiếu
1495 Bù xǐhuān 不喜欢 Không thích
2503 bù zuò 不做 Đừng làm
3249 bù'ān 不安 bị làm phiền
1668 bùdài 不待 không cần; không phải; khỏi
3302 bùfáng 不妨 Cũng có thể
352 bùgào 布告 Bố cáo
1068 bùguò 不过 Cực kỳ; hết mức; nhất trên đời; hơn hết (dùn
2709 bùhéshíyí  不合时宜 không hợp thời
3025 bùjiàn 部件 phần
2724 Bùliáng 不良 (Bất lwong), không tốt; xấu; kém; rối loạn; c
3236 bùlùn 不论 liệu
503 bùmǎn 不满 Bất mãn
3118 bùmǎn 不满 không hài lòng
353 bùpǐ 布匹 Tấm vải
3168 bùrán 不然 nếu không thì
3059 bùrú 不如 Không tốt như
2723 bùshàn 不善 (Bất thiện), không lành; bất thiện; không tốt
3334 bùtóng 不同 khác nhau
927 bùxiào 不孝 Bất hiếu
702 bùxìng 不幸 không may
3228 bùxìng 不幸 không may
2282 bùxīng 不兴 【不興】 không thịnh hành; lỗi thời; không hợp thời;
144 bùxǔ 不许 Không cho phép
2920 bùyào zhèyàng 不要这样 đừng làm thế
2711 bùyí 不宜 không thích hợp; không hợp; không vừ
138 bùyǐ 不已 Không ngừng
2781 bùyòng 不用 Không cần phải
3194 bùyóuzìzhǔ 不由自主 không tự nguyện
1259 bùzhǐ 不只 không chỉ; không những; chẳng những
1001 cái 财 (Tài), của cải (STN, có tiền, lại có tài tì có k
2751 cài 菜 Món ăn, rau cải; rau; cải (thực vật có
2559 cài 菜 rau cải, rau, món ăn; thức ăn; đồ ăn (t
1512 Cāicè, Cāi 猜测,猜 Phỏng đoán
1003 cáichǎn 财产 Tài sản
2752 càidān 菜单 (Thực đơn), menu
2038 cáiliào 材料 vật chất
2834 cáiliào 材料 vật chất
3142 cáinéng 才能 Có khả năng
259 cǎisè 彩色 Màu
2565 càiyuán 菜园 vườn rau
686 cáizhèng 财政 tài chính
1004 cáizhèng 财政 tài chính
1005 cáizhèng bù 财政部 bộ Tài chính
2803 cān shì 餐室 Phòng ăn
1600 Cānguān, Bàifǎng, 参观,拜访,访问 Chuyến thăm
1284 cānjiā 参加 【參加】 tham gia; gia nhập; tham dự; dự (gia nhập m
3533 cānjiā 参加 tham dự
2481 参加志愿活动
cānjiā zhìyuàn huódòng   Tham gia hoạt động tình nguyện
1541 Cānjiā, Cānyù 参加,参与 Tham dự
1472 Cānjiā, Chūxí 出席,参加 Tham gia
1283 cānkǎo 参考 【參考】 Tham khảo
951 cánrěn 残忍 Tàn nhẫn
1651 cào 操 chửi tục
1652 cāo 操 (Thao), cầm; nắm;
3316 cáo sù 曹素 Cao Su
1655 cāo yīngy 操英语 nói tiếng Anh
1653 cāodā 操刀 cầm dao
2109 cǎoméi 草莓 Dâu tây
2298 cǎoméi 草莓 Dâu tây
1962 cǎoyuán 草原 thảo nguyên; đồng cỏ
1654 cāozhōu 操舟 lái thuyền
421 cè 册 (Sách), quyển sách, sổ
423 cèlì 册立 Sách lập
3478 céngjīng 曾经 Một lần
1309 cèsuǒ 厕所 Nhà vệ sinh
1939 chá 查 (Tra), kiểm tra; xét
2676 chá 茶 trà
2172 chà 差 Tồi, kém, thiếu, chênh lệch múi giờ
2276 chà 诧 【詫】 kinh ngạc; vô cùng ngạc nhiên
1644 chā 差 khác nhau; chênh lệch; sai biệt; sai khác; kh
1645 chà 差 khác nhau; lệch; chênh; không khớp
2175 chà dé duō 差得多 Tệ hơn nhiều
188 chābié 差别 Sự khác biệt
2174 Chàbùduō 差不多 xấp xỉ; gần giống nhau, gần, khoảng, dư
3117 chācuò 差错 lỗi
3565 chàdiǎn 差点 Hầu hết
2675 cháguǎn 茶馆 quán trà
1646 chāi 差 sai đi; phái đi
1419 Chán 馋 Phàm ăn, ham ăn, h
1714 cháng 长 dài
879 chàng 唱 (Xướng), hát, ca (STN "Tràng" ta luyện than
560 chǎng 厂 (Xưởng), nhà máy
1080 chǎng 场 Sân, nơi; bãi; trường
1081 chǎng 场 buổi, trận (lượng từ, dùng trong hoạt động v
2451 chàng kǎlā ok 唱卡拉 Hát Karaoke
561 chǎng zhǎng 厂长 Giám đốc nhà máy
2213 chángcháng 常常 Thường, thường xuyên
2487 Chángcháng 常常 Thường xuyên
3526 chángchéng 长城 Vạn lý trường thành
473 chángchu 长处 Sở trường
1084 chǎngdì  场地 sân bãi
1978 chángnián shěnjì 常年审计 Kiểm toán hàng năm
1595 Chángshì, Shì 尝试,试 Thử
1007 chángshòu 长寿 Trường thọ
1108 chāo 超 (Siêu, vượt, vượt quá, vượt qua (STN, siêu n
2008 chāochǎn jiǎng 超产奖 Giải thưởng siêu phẩm
1110 chāochū 超出 vượt qua; vượt khỏi; vượt quá; đi quá
1109 chāofán 超凡 siêu phàm
1114 chāoshì 超市 Siêu thị
2568 cháyuán 茶园 (trà viên), vườn trà; vườn chè
826 chén 尘 (Trần), bụi, dơ (STN, "Trấn" an mọi người v
2801 chén 臣 (Bộ thần, thần), bề tôi; thần dân; quan
181 chéng 成 (Thành), thành công, thành trì (STN, Binh s
635 chéng 城 (Thành), thành phố
992 chéng 成 Thành
993 chéng 诚 (Thành), thành thật, trung thành
3070 chéng 成 để làm cho
3071 chéng 城 thành phố
3072 chéng 诚 Chân thành
3174chéng qiān shàng wàn 成千上万 Hàng ngàn
1967 chéngběn 成本 Giá cả
2836 chéngdù 程度 trình độ
3430 chéngdù 程度 trình độ
1554 Chéngfá 惩罚 Trừng phạt
1632 Chéngjī 成绩 Thành tích
2166 chéngjì 成绩 【成績】 thành tích; thành tựu; đạt được; hoàn
182 chéngjiàn 成见 Thành kiến
184 chéngjiù 成就 Thành tựu
2931 chéngjiù 成就 thành tích
183 chénglì 成立 Thành lập
584 chénglì 成立 Thành lập
1641 Chénglì 成立 Thành lập
306 chéngqīn 成亲 Thành thân
1465 Chéngrèn 承认 Thừa nhận
3550 chéngrèn 承认 sự công nhận
996 chéngshí 诚实 Thành thật
2656 chéngshì fāzhǎn 城市发展 Phát triển đô thị
2554 chéngshì hǎifáng shì城市海防市 Thành phố hải phòng
1642 Chéngshú diànnǎo c 成熟电脑操作 Thành thục máy tí
3187 chéngwéi 成为 trở nên
994 chéngxīn 诚心 Chân thành
2892 chéngxīn chéngyì 诚心诚意 Chân thành
2835 chéngxù 程序 chương trình
3255 chéngzhǎng 成长 lớn lên
1444 Chénmò 沉默 Trầm lặng, im lặng
1094 chī 吃 ăn
1500 Chī 吃 Ăn
2466 chī shāokǎo/huǒguō 吃烧烤/火锅 Ăn đồ nướng/ lẩu
2418 chī wǎnfàn 吃晚饭 Ăn tối
2439 chī wǔfàn 吃午饭 Ăn trưa
2429 chī zǎofàn 吃早饭 Ăn sáng
3471 chídào 迟到 Muộn
2465 chīhē 吃喝 Ăn uống
919 chōng 虫 sâu; con sâu; sâu bọ; côn trùng
1482 Chōng 充 Sạc điện
1332 Chōngdòng 冲动 Bốc đồng
1563 Chóngfù 重复 Nói lại
504 chōngmǎn 充满 Sung mãn
3120 chóngxīn 重新 Re
822 chòu 臭 (Xú), hôi (STN, con chó "zì" cho mùi tự "zì
813 chǒu 丑 xấu xí
1456 Chǒu lòu 丑陋 Xấu
823 chòu qì 臭气 Mùi hôi
2794 chú 厨 nhà bếp; bếp; phòng bếp (STN, 1 người
1126 Chū 初 (Sơ), đầu, đầu mùa hè, đầu năm, đàu, mồng,
1127 chū bān 初班 Lớp vỡ lòng, lớp sơ cấp
1128 chū jiāo 初交 Bạn mới quen
1134 chū xiǎo 初小 Trường tiểu học
3376 chū zhòng 出众 Nổi bật
2431 chuān xié 穿鞋 Đi giày
2362 chuān yīfú 穿衣服 Mặc quần áo
1607 Chuān, Dài 穿,戴 Mặc
2186 chuáng 床 Giường
495 chuǎng 闯 Vuượt qua, xông pha
312 chuàng shì 创世 Sáng lập
3372 chuánshuō 传说 huyền thoại
1643 Chūchāi 出差 Công tác
2011 chūchāi bǔtiē 出差补贴 Phụ cấp đi đường
1113 chūchāo 出超 xuất siêu
1133 chūděng 初等 Sơ cấp, sơ đẳng
2647 chūfā 出发 (Xuất phát)
2795 chúfáng 厨房 Phòng bếp
247 chúfēi 除非 trừ khi
1061 chuī 炊 (Xuy), nấu cơm (STN: Hỏa + thổi => nấu cơ
1062 chuī fàn 炊饭 Nấu cơm, nấu bữa ăn
2447 Chuīniú 吹牛 Chém gió
731 chūJià 出嫁 Xuất giá
730 Chūjiā 出家  Xuất gia
2796 chújù 厨具 đồ làm bếp; dụng cụ nhà bếp
2435 chūmén 出门 Ra ngoài
1052 chūn 春 mùa xuân
1055 chūnjì 春季 Mùa xuân
2003 chúnlì 纯利 lợi nhuận ròng
1053 chūntiān 春天 Ngày xuân
3442 chūntiān 春天 mùa xuân
2530 chūnyóu 春游 Du xuân, chơi xuân
1132 chūqí 初期 Thời kỳ đầu
2854 chūqì 出气 Thông hơi
2215 chūqù 出去 Đi ra ngoài
3497 chūqù 出去 Đi ra ngoài
1475 Chūshēng 出生 Sinh ra
1647 Chūshēng nián yue 出生年月 Ngày tháng năm s
1649 Chūshēng rìqí 出生日期 Ngày tháng năm s
1648 Chūshēng rìqī 出生日期 Ngày sinh
1872 chūshì 初试 (Sơ thí), thí nghiệm lần đầu; vòng sơ khảo
2919 chūshì 出事 Tai nạn
2797 chúshī 厨师 đầu bếp
3496 chūtǔ 出土 Được khai quật
1469 Chūxiàn, Xiǎndé 出现,显得 Xuất hiện
2026 chúxù jīn 储蓄金 Tiết kiệm
1129 chūxún 初旬 Sơ tuần (10 ngày đầu tháng)
2324 chūyuàn 出院 (Xuất viện) ra viện; xuất viện (bệnh n
1130 chūzhěn 初诊 Sơ chẩn, chẩn đoán đầu tiên
1131 chūzhōng 初中 trường trung học cơ sở
2923 chūzhōng 初中 trường trung học cơ sở
687 cí 辞 (Từ), nói ra thành văn, từ biệt, từ chối (STN
480 Cì 次 (Thứ), thứ hai, thứ yếu, lần
3216 cì lan 次lan Lần lan
481 cì yào 次要 Thứ yếu
1567 Cízhí 辞职 Từ chức
3560 cízhí 辞职 từ chức
784 cōng 聪 (Thông), thông minh (STN, mắt nhìn, miệng
1436 Cōng míng 聪明 Thông minh
2856 cóngcǐ 从此 Kể từ đó
3159 cóng'ér 从而 bằng cách ấy
3027 cónglái 从来 Không bao giờ
1286 cónglái 从来 【從來】 chưa hề; từ trước đến nay; luôn luôn; trước đ
785 cōngmíng 聪明 Thông minh
3279 cóngshì 从事 Tham gia
1630 Cóngshì hángyè 从事行业 Nghành nghề hiện
1435 Cūlǔ 粗鲁 Thô lỗ, lỗ máng
2020 cúnkuǎn 存款 tiền gửi
2888 cúnzài 存在 hiện hữu
3206 cuòbiézì 错别字 Lỗi đánh máy
161 dá 答 (Đáp), trả lời
2438 dǎ di 打的 Bắt taxi
2486 dǎ di 打的 Bắt taxi
1478 Dǎ diànhuà, Jiào 打电话,叫 Gọi
2458 dă lánqiú 打篮球 Chơi bóng rổ
2979 dǎ shígāo 打石膏 Diễn viên
2762 dǎ tā 打它 đánh nó
2378 Dǎ yǔmáoqiú 打羽毛球 Chơi cầu lông
3247 dǎ zhuàn 打转 Quay vòng quanh
163 dá'àn 答案 Đáp án, câu trả lời
2484 dǎbàn 打扮 Trang điểm
2698 dàbiàn 大便 đại tiện
3345 dàdà 大大 Tuyệt vời
1397 Dàdǎn 大胆 Mạnh dạn
1398 Dàdǎn 大胆 Mạnh dạn, gan dạ
3296 dádào 达到 Hoàn thành
3022 dǎfā 打发 Gửi
1423 Dàfāng 大方 Rộng rãi, hào phón
162 dáfù 答复 Đáp lại, trả lời
3500 dàgài 大概 có lẽ
2482 dǎgōng 打工 Làm thêm
3530 dǎgōng 打工 Công việc bán thời gian
323 dài 代 (Đại), đời (STN, mẹ đụ con 2 thế hệ)
1476 Dài 带 Mang đến
2432 dài 戴 đội; đeo; cài; mang (STN, Người có tổng cộ
2819 dài 戴 đội; đeo; cài; mang STN, mang tổng cộng cả
2820 dài 带 【帶】 dây; thắt lưng; băng; cái đai; mang, đeo
602 dāi 呆 (Ngai), ngu xuẩn, đần độn, không lanh lợi (S
1666 dài 待 (Đãi), đối đãi; đãi; đối xử; cư xử (STN, mặc
2433 dài màozi 戴帽子 Đội mũ
2818 Dài màozi 戴帽子 Đội mũ
1384 Dāibǎn 呆板 Khô khan, cứng nh
324 dàibiǎo 代表 Đại biểu
2019 dàikuǎn 贷款 tiền vay
224 dàilǐ 代理 Đại lý
325 dàilǐ 代理 Đại lý
1669 dàirén 待人 xử sự; cư xử; đối xử với mọi người
2671 dàjiā 大家 tất cả mọi người
1777 dàjiǎng 大奖 giải thưởng lớn; thưởng lớn
3048 dǎkāi 打开 bật
1263 dàkǎo 大考 thi học kỳ; kỳ thi cuối năm
3409 dǎléi cosam 打雷cosam Vũ trụ sấm sét
145 dàn 但 nhưng (STN, một người đứng ngắm hoàng h
419 dàn 旦 (Đán), buổi sớm
2121 dān hào 单号 Số hoá đơn (STN, con dê đứng đơn độ
1389 Dàn mò 淡漠 Lạnh lùng
2915 dān shēng 单生 Độc thân
1414 Dǎn xiǎo 胆小 Nhút nhát, nhát ga
1358 Dānchún 单纯 Đơn thuần, đơn giả
2867 dāndāng 担当 Đổi lấy
1460 Dàndìng 淡定 Yên tĩnh
922 dāndú 单独 Đơn độc
2916 dāndú 单独 một mình
2318 dāng 当 Đương
525 dǎngwěi 党委 (Đảng uỷ), đảng uỷ
523 dǎngxiào 党校 Trường Đảng
516 dǎngyuán 党员 đảng viên
522 dǎngzhāng 党章 điều lệ Đảng
526 dǎngzhèng 党证 (Đảng chứng), thẻ đảng; thẻ đảng viên
2989 dàngzuò 当做 Như
2917 dānqīn 单亲 Cha mẹ đơn thân
2901 dānshēn 单身 Độc thân
146 dànshì 但是 nhưng
1650 Dānwèi 单位 Đơn vị
3119 dānwèi 单位 đơn vị
1546 Dào 倒 Đổ
2896 dào 道 Tao
496 dǎo 岛 (Đảo), hòn đảo, gò
1556 Dào, Dàodá, Dádào 到,到达,达到 Chạm tới
498 dǎoguó 岛国 Đảo quốc
21 dǎoguó 岛国 【島囯】 đảo quốc; nước gồm những hòn đảo
216 dàolǐ 道理 Đạo lý
3143 dàolǐ 道理 lý do
1468 Dàoqiàn 道歉 Xin lỗi
2682 dǎorè 导热 (Đạo nhiệt), dẫn nhiệt
3156 dǎoshī 导师 gia sư
274 dàoyì 道义 đạo nghĩa
3528 dǎoyóu 导游 Hướng dẫn viên du lịch
3126 dǎpái 打牌 chơi bài
2379 dǎpīngpāngqíu 打乒乓球 Chơi bóng bàn
1752 dàqīngnián 大青年 thiên niên lớn (chỉ những thanh niên khoảng
2377 Dǎqiú 打球 Chơi bóng
2103 dàrén 大人 Người lớn, đại nhân, người kính trọng
2806 dǎsǎo 打扫 Dọn dẹp (khẩu ngữ)
1484 Dǎsǎo, Qīnglǐ 打扫,清理 Dọn dẹp
3506 dàshǐ guǎn 大使馆 đại sứ quán
2337 Dǎsuàn 打算 Dự định (STN, đi vào rừng trúc nhắm mắ
2539 dǎtiānxià 打天下 cướp lấy thiên hạ
3178 dàtīng 大厅 đại sảnh
3547 dàyī 大衣 Áo choàng
1549 Dāyìng, Chéngnuò 答应,承诺 Hứa
2842 dǎyìnjī 打印机 máy in
3499 dàyuē 大约 trong khoảng
1510 Dǎzhāohū, Yíngjiē 打招呼,迎接 Chào hỏi
1665 de 得 được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả
1664 dé 得 (Đắc), được; có
1507 Dédào 得到 Nhận
1885 děng 等 (Đẳng), đẳng cấp; bậc; loại; hạng; đợi
3518 děng děng 等等 và nhiều cái khác
2940 děng lietkevanvan 等lietkevanvan Chờ lietkevanvan
1996 dēng zhàng 登账 Đăng nhập
1886 děngchē 等车 chờ xe
3213 děnghòu 等候 đang chờ đợi
1884 děngjí 等级 (Đẳng cấp), cấp; bậc; thứ bậc; tôn ti trật tự (
1561 Dēngjì 登记 Đăng ký
3077 dēngtái 登台 Sân khấu
862 déxíng 德行 Đức hạnh
2905 déyì 得意 tự hào
1319 dì 地 (Địa), đất; trái đất; địa cầu; mặt đất; v
989 dí sūn 嫡孙 Cháu đích tôn
80 diǎn 点 điểm
2170 Diǎn 点 (Điểm), giờ, chọn món ăn
81 diǎn míng 点名 Điểm danh
2404 diànbiǎo 电表 điện kế; đồng hồ điện
3468 diānchí 滇池 Dianchi
1657 Diànnǎo cāozuò 电脑操作 Trình độ tin học
1658 Diànnǎo shuǐpíng 电脑水平 Trình độ máy tính
2594 diànqìhuà 电气化 điện khí hoá
2320 diànshìjù 电视剧 truyền hình nhiều tập
3062 diǎntóu 点头 gật đầu
83 diǎnxīn 点心 Điểm tâm, lót dạ
2300 diànyǐng 电影 Phim, điện ảnh
2319 diànyǐng 电影 Phim 1 tập (STN, quay cảnh cô gáo ở k
2321 diànyǐngyuàn 电影院 Rạp chiếu phim
520 diànyuán 店员 nhân viên cửa hàng; nhân viên phục vụ (cửa
3046 diànzǐ jiào'àn 电子教案 Giáo án điện tử
1659 Diànzǐ yóuxiāng 电子邮箱 Email
1408 Diāo mán 刁蛮 Ngổ ngáo
3395 diàoxiào 吊孝 Lòng hiếu thảo
1999 dìchǎn shōuyì 地产收益 Thu nhập bất động sản
3125 dìdiǎn 地点 vị trí
3393 dié 蝶 bươm bướm
1318 dìfāng 地方 địa phương
222 dìlǐ 地理 Địa lý
327 dìng 定 (Định), ổn định, quyết định, đặt (STN, đội n
923 dìng 订 (Đính), đúng, xác nhận, thỏa thuận (Đính là
626 dǐng lóu 顶楼 Lầu thượng
1540 Dìnggòu, Dìng, Mìng 订购,订,命令 Đặt hàng
925 dìnghūn 订婚 Đính hôn
534 dìnghuò 订货 đặt hàng
328 dìngjū 定居 Định cư
3313 dìnglǜ 定律 pháp luật
268 dìngyì 定义 định nghĩa
924 dìngzhèng 订正 Đính chính
3202 díquè 的确 thật
3063 dìwèi 地位 trạng thái
346 dìxíng 地形 địa hình
821 dìyù 地狱 Địa ngục
1821 dìyù 地域 địa vực; khu vực; vùng
612 dòng 动 (Động), chuyển động (STN) mây bị lực gió
1078 dòng 动 (Động), di chuyển
2095 dōng 东 【東】 phía đông; phương đông; đông
613 dòngjī 动机 Động cơ
614 dòngrén 动人 Cảm động (tính từ)
1372 Dǒngshì 懂事 Hiểu chuyện, biết
696 dòngwù 动物 thú vật (động vật cứ ù ù cạc cạc)
1245 dòngwù 动物(動物) động vật; con thú
2141 dòngwù 动物 Động vật (STN, trâu là động vật)
2573 dòngwùyuán 动物园 vườn bách thú; thảo cầm viên; sở thú
2063 dōngxī 东西 Đồ
600 dòu 斗 (Đấu), đấu, chiến đấu
112 dú 读 (Độc), Đọc
920 dú 独 (Độc), cô độc, một mình (STN, con chó dù m
3431 dù 度 trình độ
2420 dú bàozhǐ 读报纸 Đọc báo
1557 Dú, Yuèdú, kàn 读, 阅读,看 Đọc
689 duàn 段 (Đoạn), khúc, bậc quãng, khoảng (STN tạo r
2376 duànliàn shēntǐ 锻炼身体 Tập thể dục
3275 duǎnwén 短文 tiểu luận
1313 duìbùqǐ 对不起 Xin lỗi
373 duìmiàn 对面 đối diện
2091 duìmiàn 对面 Đối diện
3074 duìmiàn 对面 đối diện
2389 Duìxiàng 对象 đối tượng
518 duìyuán 队员 đội viên
921 dúlì 独立 độc lập
1369 Duō biàn 多变 Hay thay đổi
1253 duō cháng shíjiān 多长时间  Bao lâu
41 Duōbàn 多半 đa phần, phần lớn
1072 duōduō 多多 Rất nhiều, nhiều
1252 Duōjiǔ 多久 Bao lâu
1254 duōshǎo shíhòu 多少时候 Bao lâu
42 duōshù 多数 Đa số
3338 duōshù 多数 phần lớn
2729 dúshàn 独善 (Đọc thiện), bồi dưỡng đạo đức cá nhân
113 dúshū 读书 Đọc giải, bạn đọc
1584 Dúshū, Yánjiū 读书,研究 Học
114 dúzhě 读者 người đọc
772 è 饿 (Nga), đói (STN, vì đói miệng ú ớ é, tôi lúc
2694 è 饿 đói bụng
1357 È dú 恶毒 Độc ác
545 er 儿 (Nhi), đứa trẻ
77 ér 而 (Nhi), Và, nhưng mà
78 érhòu 而后 Sau đó, về sau
720 ěrhuán 耳环 Khuyên tai, bông tai
79 érjīn 而今 hiện nay
316 érkē 儿科 Khoa nhi
388 ěrshǐ 耳屎 Ráy tai
2366 ěrxué 耳穴 huyệt trên tai
2645 fà 发 tóc; tóc tai
2646 fā 发 (Phát), phát; giao; gởi; phát ra; gửi đi
2878 fā liàng 发亮 Sáng bóng
2346 fǎ shuā 发刷 Bàn chải phủi tóc
2663 fā shǔi 发水 lũ lụt
2398 fābiǎo 发表 (Phát biểu), bày tỏ; phát biểu
2665 fābiǎo 发表 phát biểu
2664 fābìng 发病 phát bệnh; bị bệnh
1002 fācái 发财 Phát tài
2648 fācái 发财 Phát tài
2662 fādiàn 发电 phát điện
2879 fāguāng 发光 Phát sáng
1660 Fāhuī 发挥 Phát huy
2650 Fāhuī 发挥 Phát huy
3295 fāhuī 发挥 Chơi
535 fāhuò 发货 giao hàng, phát hàng
2649 fājiā 发家 làm giàu; phát tài; trở nên giàu có
2475 fākuáng 发狂 phát điên
2657 fākuáng 发狂 (Phát cuồng), phát điên; phát cuồng; h
1105 fàn 饭 cơm
2868 fàn 犯 Cam kết
1095 fǎn 反 (Phản), ngược, trái
1097 fǎndòng 反动 Phản động
1104 fǎnduì 反对 【反對】 Phản đối; không tán thành; không đồn
3303 fáng 妨 làm hại
1553 Fàng 放 Đặt
3545 fàng 放 đặt
71 fāng 方 (Phương)
1320 fāng 方 Phương
2012 fáng tiē 房贴 Hình dán phòng
1099 fǎngǎn 反感 Phản cảm, ác cảm; bất mãn; gai mắt
3150 fāng'àn 方案 Chương trình
74 fāngbiàn 方便 Thuận tiện, dễ dàng
2701 fāngbiàn 方便 thuận tiện
72 fāngfǎ 方法 phương pháp
2792 fángjiān 房间 Gian phòng
1101 fǎngōng 反攻 Phản công
1857 fāngshì 方式 (Phương thức), cách thức; cách; kiểu
3283 fāngshì 方式 cách
717 fángshǒu 防守 Phòng thủ
1093 fànguǎn 饭馆 nhà hàng
1100 fǎnguāng 反光 Phản quang; phản chiếu
73 fāngxiàng 方向 phương hướng
121 fāngxiàng 方向 Phương hướng
2947 fàngxué 放学 Sau giờ học
2991 fàngxué 放学 Sau giờ học
2793 fángzi 房子 Nhà ở
1103 fǎnpàn 反叛 Phản bội
1102 fǎnwèn 反问 Phản vấn, hỏi lại
1096 fǎnyìng 反映 Phản ánh; miêu tả
1098 fǎnyìng 反应 Phản ứng
3362 fànzuì 犯罪 tội ác
2669 fāqǐ 发起 phát động
2684 fārè 发热 phát nhiệt; toả nhiệt
2667 fāsàn 发散 phát tán
3339 fāshāo 发烧 sốt
2658 fāshēng 发生 (Phát sanh), sinh ra; xảy ra; sản sinh
1576 Fāsòng, Fā, Jì 发送 ,发,寄 Gửi
2651 Fāsòng, Fā, Jì 发送 ,发,寄 Gửi
2659 fāwèn 发问 (Phát vấn), chất vấn; hỏi; nêu câu hỏi
2668 fāxiàn 发现 phát hiện
1494 Fāxiàn, Fājué 发现,发觉 Khám phá
2652 Fāxiàn, Fājué 发现,发觉 Khám phá
2666 fāyán 发言 phát ngôn
1550 Fāyīn 发音 Phát âm
2653 Fāyīn 发音 Phát âm
2660 fāyù 发育 phát dục
2330 fǎyuàn 法院 pháp viện
2654 fāzhǎn 发展 phát triển
2655 fāzhǎnzhōng guójiā 发展中国家 quốc gia đang phát triển; nước đang ph
816 fèi 吠 sủa
243 fēi 飞 Bay
244 fēi 非 (Phi), Không, sai trái (Việc sai trái bị tù, hai
448 fēi 飞 (Phi), bay (STN, giống con chim)
1506 Fēi 飞 Bay
2982 fēi bùkě 非不可 Phải
628 fēi shǐ 飞矢 Tên bay
245 fēicháng 非常 Phi thường, khác thường
2615 fēicháng 非常 (Phi thường), đặc biệt; bất thường; kh
147 fēidàn 非但 Không những
246 fēifǎ 非法 Phi pháp
449 fēijī 飞机 phi cơ
450 fēikuài 飞快 Nhanh chóng
2546 fēipǎo 飞跑 chạy như bay; chạy nhanh
3418 fēixiáng 飞翔 bay
2040 fèiyòng 费用 Giá cả
435 fén 焚 (Phần), đốt cháy
2142 fèn 份 Phần
768 fěn 粉 (Phấn), bột, phấn (STN, lúa thu hoạch rồi ph
2171 fēn 分 Phút
769 fěnbǐ 粉笔 Phấn viết bảng
3268 fēnbiàn 分辨 Phân biệt
186 fēnbié 分别 Phân biệt
354 fēnbù 分布 Phân bố
2015 fēnbù chéngběn 分布成本 Chi phí phân phối
2661 fēnfā 分发 phân phát
1661 Fènfā xiàngshàng 奋发向上 Phấn đấu tiến thủ
2059 fēng 风 gió
639 fēngfù 丰富 Phong phú
1964 Fēngfù 丰富 giàu có
2600 fēngjǐng 风景 phong cảnh
1356 Fēngqù 风趣 Dí dỏm hài hước
1043 fēngsú 风俗 Phong tục
987 fēngsuǒ 封锁 Phong tỏa
770 fēnhóng 分红 Hồng phấn
647 fēnhuà 分化 Phân hóa, sự khác biệt
3399 fénmù 坟墓 phần mộ
709 fēnpèi 分配 phân phối
3163 fēnqí 分期 Dàn dựng
3164 fēnqí 分歧 Bất đồng ý kiến
1017 fēnsàn 分散 Phân tán
2350 fěnshuā 粉刷 vôi; quét vôi
771 fěnsī 粉丝 Sợi bún
417 fēnxī 分析 phân tích, phân tách
1982 fēnxī biǎo 分析表 Bảng phân tích
957 fǒu 否 (Phủ, bĩ), phủ địn
958 fǒudìng 否定 Phủ định
959 fǒurèn 否认 Phủ nhận
955 Fú 伏 (Phục), phục (STN, chó đứng cạnh người=>
960 fú 福 (Phúc), phúc, may mắn, vui (STN, được thầ
638 fù 富 (Phú), giài có, dồi dào (STN, dười mái nhà "
1638 fù 付 (Phó), giao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó
1983 fù biǎo 附表 Lên lịch
2399 fù biǎo 附表 Bảng kèm theo
641 fù hù 富户 Phú hộ, gia đình giàu có
1442 Fù miàn 负面 Tiêu cực
1542 Fù, Huán 付,还 Thanh toán
640 fùguì 富贵 Phú quý, giàu có
956 fújí 伏击 <ai phục, phục kích
1174 fùjìn 附近 phụ cận; lân cận
1637 fùjìn 附近 phụ cận
2400 fùjìn 附近 phụ cận; lân cận
963 fúlì 福利 Phúc lợi
1662 Fúlì dàiyù 福利待遇 Chế độ (đãi ngộ) p
1417 Fūqiǎn 肤浅 Nông cạn
2278 fūrén 夫人 phu nhân; vợ; bà xã
1873 fùshì 复试 (Phúc thí), vòng hai; thi đợt hai
2844 fúwù 服务 dịch vụ
1636 fùxīn 负心 (Phụ tâm), phụ lòng; phụ tình; quên ơn; ngư
2843 fùyìnjī 复印机 Máy photocopy
2961 fùyìnjī 复印机 Máy photocopy
978 fùzá 复杂 phức tạp
1635 fùzé 负责 【負責】 phụ trách
2163 fùzé 负责 【負責】 phụ trách
890 gǎi 改 (Cải), thay đổi, sửa đổi (STN, bản thân luôn
3153 gǎi 改 thay đổi
3466 gāi 该 Các
3154 gǎibiàn 改变 thay đổi
3448 gǎigé 改革 cải cách
2769 gǎiyí 改移 (Cải di), thay đổi
1022 Gǎizào 改造 Cải tạo
891 gǎizhèng 改正 Cải chính
718 gān 杆 (Can), Cột, cọc trụ (STN, 1 cái ghim đóng x
2782 gàn huó 干活 Làm việc, lao động
2829 gānbēi 干杯 cạn ly; cạn chén
3353 gāncuì 干脆 đơn giản
2060 gāng 刚 【剛】 (Cương),cứng; cứng rắn; kiên cường (
3520 gāngqín 钢琴 đàn piano
2590 gǎnhuà 感化 cảm hoá; cải tạo
657 gānkǔ 甘苦 Cam khổ
2231 gānkǔ 甘苦 cam khổ; cay đắng ngọt bùi
2817 gǎnmào 感冒 cảm mạo; cảm cúm
1727 gǎnshāng 感伤 sầu não; buồn phiền; buồn rầu; buồn bã; thư
3133 gǎnshāng 感伤 Tình cảm
1334 Gǎnxìng 感性 Cảm tính
1761 gǎnxìng 感性 cảm tính
2281 gǎnxìng 感兴 【感興】 cảm hứng
757 gào 告 (Cáo), nói, kiện cáo (STN: đứng trên bục nó
1617 gào 告 (Cáo), nói, kiện cáo (STN: Con trâu đứng tr
2100 gǎo 杲 sáng; sáng sủa; sáng rực
758 gàobié 告别 chia tay
3340 gāoshāo 高烧 sốt cao
3317 gāosù 高速 tốc độ cao
1592 Gàosù, Jiǎng, Shuō 告诉,讲,说 Nói
1365 Gǎoxiào 搞笑 Hài hước, khôi hài,
1961 gāoyuán 高原 cao nguyên
2922 gāozhōng 高中 Trung học phổ thông
1767 gàozhuàng 告状 cáo trạng
483 Gē 歌 (Ca), hát, bài hát, khúc ca
587 gē 戈 (Qua), cacsi mác, binh khí
1508 Gěi, Sòng 给,送 Đưa cho
1305 gēn 跟 Với, cùng, gót, gót chân
3427 gèng 更 hơn
1564 Gēnghuàn, Dàitì, Tìd 更换,代替,替代 Thay thế
1405 Gěngzhí 耿直 Ngay thẳng, cương
484 gēqǔ 歌曲 Ca khúc
1677 Gèrén àihào 个人爱好 Sở thích cá nhân
1678 Gèrén gàikuàng 个人概况 Khái quát tình hìn
1679 Gèrén jiǎnlì 个人简历 CV cá nhân
1709 Gèrén nénglì 个人能力 Năng lực cá nhân
1712 Gèrén róngyù 个人荣誉 Khen thưởng cá n
1713 Gèrén zhuāncháng 个人专长 Sở trường cá nhân
309 géxīn 革新 sự đổi mới
462 gèxìng 个性 Cá tính
173 gòng 共 (Cộng), Chung, cùng, Đảng Công sản
27 Gōng 工 công việc
406 gōng 弓 Cung, cái cung
868 gōng 功 (Công), công lao, sự nghiệp (STN, bỏ sức ra
2232 gōng 功 công; công lao
2333 gōng xuéyuàn 工学院 Học viện công nghiệp
28 gōngchǎng 工厂 nhà máy
562 gōngchǎng 工厂 Công xưởng, nhà máy
1972 gōngchǎng kuàijì 工厂会计 Kế toán nhà máy
2839 gōngchéng 工程 kỹ thuật
869 gōngdé 功德 Công đức
3564 gōngfēn 公分 Cm
174 gōnggòng 公共 công cộng
2317 gōnggòng qìchē 公共汽车 xe buýt
669 gǒnggù 巩固 Củng cố
175 gònghé 共和 Cộng hòa
29 gōnghuì 工会 liên hiệp
1631 gōngjì 功绩 【功績】 công tích; công lao
2316 gōngjiāo chē 公交车 xe buýt
2116 gōngjīn 公斤 Kilôgam
30 gōngjù 工具 Công cụ
605 gōngjù 工具 Công cụ
3018 gōngjù 工具 dụng cụ
870 gōngláo 功劳 Công lao
1837 gōngláo 功劳 công lao; công trạng
2759 gōnglǐ 公里 Kilomet
3320 gōnglù 公路 Xa lộ
236 gōngmín 公民 (Hoàn), hoàn thành
871 gōngnéng 功能 Công năng, công hiệu
1717 Gōngshāng bǎoxiǎn 工伤保险 Bảo hiểm tai nạn
176 gòngshì 共事 Cộng sự
407 gōngshǒu 弓手 Cung thủ
2084 gōngsī 公司 Công ty
1728 Gōngsī míngchēng 公司名称 Tên công ty
1312 gōngsuǒ 公所 Công sở
1973 gōngyè kuàijì 工业会计 Kế toán công nghiệp
1952 gōngyì 公益 công ích
2556 gōngyuán 公园 (Công viên), công viên (STN, rơi tiền
1610 Gōngzuò 工作 Đi làm
1729 Gōngzuò jiǎnlì 工作简历 Lý lịch công tác
1730 Gōngzuò jīngyàn 工作经验 Kinh nghiệm làm
1736 Gōngzuò shíjiān 工作时间 Thời gian công tác
780 gòu 够 (Cú), đủ đầy (STN, Tôi ước, "cầu" đồ ăn bao
2255 gòu 构 【構】 cấu tạo; kết hợp; kết cấu
3557 gòu 够 đủ
814 gǒu 狗 chó
2260 gōu 勾 (Câu), gạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi
2256 gòuchéng 构成 【構成】 hình thành; tạo thành; cấu thành; cấu tạo; hợ
2258 gōucí 构词 【構詞】 cấu tạo từ; tạo từ
817 gǒufèi 狗吠 Chó sủa
2261 gōujié 勾结 【勾結】 cấu kết; câu kết
1990 gòumǎi bù 购买部 Bộ phận mua hàng
2262 gōutōng 勾通 câu kết bí mật; thông đồng.
3129 gōutōng 沟通 giao tiếp
2257 gōutú 构图 【構圖】 kết cấu; cấu tạo
207 gù 故 (Cố), cũ, sự cố, có lý, cho nên (STN, Bà lão
666 gù 固 (Cố), vứng chắc, vốn có (STN, đừng có chọ
2358 guā húzi 刮胡子 Cạo râu
774 guǎn 馆 (Quán), quán xá (STN, "guǎn" gia nhà tôi c
67 guān 观 (Quan), Nhìn, xem
671 guān 官 (Quan), quan, người làm việc cho Nhà nước
2310 guān 关 Đóng, tắt
2427 guān dēng 关灯 Tắt đèn
2311 guān diàn 关店 Đóng cửa hàng
68 guānchá 观察 Quan sát
1539 Guānchá 观察 Quan sát
1085 guānchǎng 官场 quan trường; giới quan lại (chế độ quan liêu
69 guāndiǎn 观点 Quan điểm
2312 guāndiǎn 观点 quan điểm; điểm nhìn
2470 guàng 逛 đi dạo; đi bách bộ; dạo chơi; đi chơi; đi ngao
475 guǎng 广 (Quảng), mái nhà
3434 guāng 光 Ánh sáng
2468 guàng chāoshì 逛超市 Đi siêu thị
2469 guàng gōngyuán 逛公园 Đi dạo công viên
2467 guàng gòuwù zhòng 逛购物中心 Đi dạo trung tâm thương mại
3035 guǎnggào 广告 quảng cáo
2030 guǎnggào fèi 广告费 phí quảng cáo
2610 guāngjǐng 光景 (Quang cảnh), quang cảnh; hoàn cảnh
2472 guànglái guàngqù 逛来逛去 đi lang thang; đi vơ vẩn
280 guǎngyì 广义 nghĩa rộng
281 guǎngyì shěng 广义省 Tỉnh quảng ngãi
2471 guàngyou 逛游 đi dạo; dạo chơi
3290 guānjī 关机 Tắt
214 guǎnlǐ 管理 Quản lý
3109 guǎnlǐ 管理 sự quản lý
2037 guǎnlǐ fèi 管理费 Phí quản lý
70 guānniàn 观念 Quan niêm
349 guānniàn 观念 Quan niệm
1810 guānxì 关系 【關係】 (Quan hệ), liên quan
2043 guānxīn 关心 liên quan
1380 Guǎyán 寡言 Ít nói, kiệm lời
208 gùdì 故地 Nơi xưa
3435 gǔdiǎn 古典 cổ điển
667 gùdìng 固定 Cố định
2780 gùdìng 固定 Cố định
1345 Gǔguài 古怪 Cổ quái, gàn dở, lậ
3403 guì 跪 quỳ xuống
964 guī 规 (Quy), quy tắc
966 guī 规 Quy định
1737 Guì gōngsī 贵公司 Quý công ty
3406 guì xiàlái 跪下来 quỳ xuống
967 guīhuà 规划 Quy hoạch
398 guīxiān 归仙 Quy tiên
965 guīzé 规则 Quy tắc
3136 guìzú 贵族 cao quý
2085 gūniáng 姑娘 (Cô nương), cô (chị và em gái của bố)
1067 guò 过 Vượt qua (STN, bước từng chút như cua rùa
2087 guò shēng rì 过生日 Đón sinh nhật
1421 Guǒduàn 果断 Quả quyết, quyết đ
1422 Guǒduàn 果断 Quyết đoán
36 guófáng 国防 quốc phòng
1738 Guójí 国籍 Quốc tịch
37 guójì 国际 Quốc tế
35 guójiā 国家 Quốc gia
3482 guòlái 过来 đến
831 guóqìng rì 国庆日 ngày Quốc khánh
3481 guòqù 过去 quá khứ
2566 guǒyuán 果园 vườn trái cây; vườn cây ăn quả
1388 Gūpì 孤僻 Lầm lì, cô độc
209 gǔrén 古人 Cổ nhân
1192 gǔshí 古时。 【古時。】 thời xưa.
716 gùshǒu 固守 Cố thủ
2738 gùxiāng 故乡 Cố hương, quê nhà
3538 gùxiāng 故乡 Trang Chủ
2242 gǔxùn 古训 【古訓】 cổ huấn; lời dạy của người xưa
210 gùyì 故意 Cố ý
2558 gùyuán 故园 (Cố viên), cố hương; quê cũ; quê nhà
2978 gǔzhé 骨折 gãy xương
668 gùzhí 固执 Cố chấp, bướng bỉnh
1341 Gùzhí 固执 Cố chấp
2690 gùzhí 固执 (Cố chấp), cố chấp; khư khư; khăng k
1107 hái 还 Còn; vẫn; vẫn còn (phó từ)
807 hài 害 (Hại), hại (STN, làm nhà trên nền đất cũ thậ
455 Hǎi 海 (Hải), biển
2062 hái yǒu 还有 Còn, vẫn còn
3282 hǎibiān 海边 bên bờ biển
456 hǎichǎn 海产 Hải sản
457 hǎidǎo 海岛 Hải đảo
815 Hǎigǒu 海狗 Hải cẩu
3523 hǎinán dǎo 海南岛 Đảo hải nam
2338 háishi 还是 Hay là, vẫn; còn; vẫn còn (dùng câu ng
3327 hàixiū 害羞 nhát
1820 hǎiyù 海域 hải vực; vùng biển; hải phận
1577 Hǎn 喊 Kêu la
3013 hǎn 喊 gọi
860 hángyè 行业 Ngành nghề
2279 hángyè 行业 【行業】 nghề; ngành; ngành nghề; chức nghiệp; ngh
447 hànsǎn 旱伞 ô che nắng; dù che nắng
1386 Hánxù 含蓄 Kín đáo
1739 Hànyǔ pǔtōng huà sh 汉语普通话水平 Trình độ Tiếng Tr
1744 Hànyǔ shuǐpíng 汉语水平 Trình độ Tiếng Tr
2083 Hào 号 Hiệu, số hiệu (thường dùng sau số từ);
2118 Hào 号 Hiệu, tên gọi, số, cỡ
2903 hǎo bù 好不 Tốt hoặc không
1355 Hǎo kàn 好看 Đẹp
3231 hǎo shǐ qiáng 好使强 Thật mạnh mẽ
2924 hǎo zài 好在 May thay
2561 hǎocài 好菜 món ăn ngon
2753 hǎocài 好菜 món ăn ngon
1071 hǎoduō  好多 nhiều; quá nhiều; rất nhiều
3546 hǎohǎo er 好好儿 Tốt
1373 Hàokè 好客 Hiếu khách
2119 hàomǎ 号码 Số; số thứ tự; chữ số; con số
1781 hǎopíng 好评 khen ngợi
1367 Hàosè 好色 Háo sắc, dâm đãng
3472 hǎoshì 好事 Điều tốt
1431 Háoshuǎng 豪爽 Thẳng thắn
3373 hàoxué 好学 Ham học
1111 hāoyuán 超员 quá số; vượt quá số người quy định
75 hé 河 (Hà), Sông
156 hé 合 (Hợp), Hợp, khớp, gấp lại, kết hợp (STN, N
2714 hé 曷 (Hạt), thế nào; sao; vì sao
1499 Hē 喝 Uống
2715 hē 喝 uống
1453 Hé shàn 和善 Vui tính
3139 hébì 何必 Quan tâm làm gì
158 hébìng 合并 hợp nhất, sát nhập
402 hécháng 禾场 Lĩnh vực
3252 héduì 核对 Kiểm tra
157 héfǎ 合法 Hợp pháp
557 hēi 黑 (Hắc) đen (STN, một người tự thiêu sẽ trở th
559 hēisè 黑色 Màu đen
3360 hēishèhuì 黑社会 Thế giới ngầm
3361 hēishì 黑市 chợ đen
3359 hēixīn 黑心 Trái tim đen
76 hékǒu 河口 Cửa sông
159 hélǐ 合理 hợp lý
227 hélǐ 合理 Hợp lý
1073 Hěnduō 很多 rất nhiều
2904 héng 横 nằm ngang
1374 Héqún 合群 Hòa đồng
2731 héshàn 和善 (Hoà thiện), hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã
2120 hétóng 合同 hợp đồng
2630 héxiān 河鲜 (Hà Tiên), tôm cá tươi (sông)
2713 héyí 合宜 (Hợp nghi), hợp; thích hợp; phù hợp;
240 hóng 红 (Hồng), Đỏ (STN, Tô son lên môi hoặc môn
2862 hóng rén 红人 Người nổi tiếng
2007 hónglì gōngzī 红利工资 Tiền thưởng
241 hóngsè 红色 Màu đỏ
3354 hóngyǎnbìng 红眼病 Mắt hồng
1118 hòu 后 Hậu
2156 hòu 候 (Hậu), đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ (STN
2074 hòu nián 后年 2 năm sau; năm sau nữa
1120 hòubian 后边 phía sau
1087 hòuchǎng 后场 hậu trường
2157 hòuchē 候车 【候車】 đợi xe; chờ xe
932 hòuhuàn 后患 Hậu hoạn
3210 hòuhuǐ 后悔 sự hối tiếc
1692 hòujì 后继 (Hậu kế), kế tục; nối tiếp
2608 hòujǐng 后景 (Hậu cảnh), cảnh nền; phông nền
2200 hòulái 后来 Sau đó, sau này (nói về tương lai)
2066 hòutiān 后天 Ngày kia
1690 hòuxù 后续 đến tiếp sau, kế tiếp
794 hù 户 Hộ gia đình (STN nhà có cửa một cách mà "
934 hù 互 (Hỗ), lẫn nhau
997 hù 护 (Hộ), bảo vệ (phải biết "hù" trộm, trẻ con, ch
2634 hū 呼 (Hô), thở ra; thở (STN, chữ hồ (giống
106 huà 话 (Thoại). Nói, lời
644 huà 化 (Hóa), Biến đổi, hậu tố của danh từ và tính t
2585 huà 化 (Hoá), thay đổi; biến hoá; biến; hoá; đ
2599 huà 话 từ ngữ
2783 huà 画 (Hoạ), vẽ
2584 huā 花 bông hoa
2586 huā 化 tiêu; xài; tốn; chi tiêu; tiêu xài
2784 huà er 画儿 Bức tranh
2787 huà shānshǔi 画山水 vẽ tranh sơn thuỷ
2445 huà zhuāng 化妆 Trang điểm
2456 huábǎn 滑板 Trượt patin
3452 huábīng 滑冰 giày trượt băng
2597 huàgōng 化工 công nghiệp hoá chất; ngành hoá chất;
721 huāhuán 花环 Vòng hoa, tràng hoa
3464 huài 坏 Xấu
1588 Huáiyí 怀疑 Nghi ngờ
2983 huáiyí 怀疑 nghi ngờ
3402 huājiào 花轿 Kiệu
3301 huàjiě 化解 Giải quyết
645 huàmíng 化名 Bí danh
2588 huàmíng 化名 tên giả
719 huán 环 (Hoàn), vóng, khuyên, tràng (STN, vua khôn
930 huàn 患 (Hoạn), Bệnh, tình huống khó khăn (STN, ti
2367 huàn 换 【換】 (Hoán), đổi; trao đổi; hoán đổi; hoán
486 huān 欢 (Hoan), vui vẻ, mừng
3470 huàn diànchí 换电池 Thay pin
2371 huàn xié 换鞋 Thay giày
1481 Huàn, Gǎibiàn, Biàn 换,改,变 Thay đổi
2370 huànchē 换车 thay xe
636 huáng chéng 皇城 Hoàng thành
3527 huánghé 黄河 Dòng sông màu vàng
487 huānhū 欢呼 Hoan hô.
2635 huānhū 欢呼 (Hoan hô), reo hò
1745 Huánjìng 环境 Hoàn cảnh
931 huànnàn 患难 Hoạn nạn
2369 huànrén 换人 thay người
488 huānyíng 欢迎 Hoan nghênh
933 huànzhě 患者 Bệnh nhân
2587 huàrè 化热 hoá nhiệt; sinh nhiệt
2680 huàrè 化热 hoá nhiệt; sinh nhiệt
2788 huàrén xiàng 画人像 vẽ chân dung người
2785 huàshì 画士 họa sĩ
3002 huàshuō 话说 Nói
3453 huáxuě 滑雪 trượt tuyết
646 huàxué 化学 Hóa học
3026 huàyǔ 话语 Đàm luận
2567 huāyuán 花园 (Hoa viên), vườn hoa
2589 huàzhuāng 化装 hoá trang
2360 huàzhuāng/dǎbàn 化妆/打扮 Trang điểm
128 huì 会 gặp gỡ
453 huì 诲 (Hối), hối hận, hối tiếc
616 huì 会 (Hội), họp, sẽ, biết (STN, hội họp ngồi bàn ă
436 huī 灰 trong
2415 huí jiā 回家 Về nhà
1566 Huí, Tuìhuàn 回,退换 Trở về
1656 huìcāo 会操 【會操】 hội thao
617 huìchǎng 会场 Hội trường
827 huīchén 灰尘 Tro bụi
1200 hùitóng 会同 (Hội đồng), cùng phối hợp
2999 huíxiǎng 回想 Gợi lại
765 huíyì 回忆 Hồi ức
618 huìyì 会议 Hội nghị
299 hùiyì 会议 hội nghị
1675 huìyù 会遇 【會遇】 hội ngộ; gặp mặt
795 hùkǒu 户口 Hôộ khẩu
217 hùlǐ 护理 Hộ lý
2144 hūn 昏 (Hôn), tối; trời tối; hoàng hôn
2146 hūn 婚 (Hôn), kết hôn; cưới xin (STN, chọn ng
2143 hūnlǐ 婚礼 hôn lễ; lễ cưới; lễ thành hôn; lễ kết h
1746 Hūnyīn qíngkuàng 婚姻情况 Tình trạng hôn nh
1774 Hūnyīn zhuàngkuàn 婚姻状况 Tình trạng hôn nh
532 huò 货 tiền; tiền tệ (STN, Chỉ có trao đổi hàng hoá
431 huǒ 火 (Hỏa), lửa
huò 或多或少转变
3056duō huò shǎo zhuǎnbiàn Ít nhiều đã biến đổi
1424 Huòdá 豁达 Rộng rãi, rộng lượ
3180 huòdé 获得 đạt được
615 huódòng 活动 Hoạt động
2592 huǒhuà 火化 (Hoả hoá), hoả táng; thiêu
1426 Huópō 活泼 Sôi nổi, hoạt bát
1246 huòwù 货物(貨物) hàng hoá
852 huǒyào 火药 Thuốc nổ
1813 huòzhě 或者 Hay là, hoặc, có lẽ; có thể; chắc là (dùng tro
2339 huòzhě 或者 Hay là, hoặc, có lẽ; có thể; chắc là (dù
2636 hūqì 呼气 hơi thở
797 hùwài 户外 Ở bên ngoài, ngoài trời
2642 hūxī 呼吸 Hô hấp, hít thở
999 hùzhào 护照 hộ chiếu
936 hùzhù 互助 Hỗ trợ
796 hùzhǔ 户主 Chủ hộ,chủ gia đình
317 jí 级 (Cấp), bậc
642 Jí 吉 (Cát), tốt lành (STN, lời nói của kẻ sĩ - là ng
832 jí 集 (Tập), tập hợp, tụ tập (STN, các con chim đu
331 jì 计 (Kế), tính tóa, mưu kế, kế hoạch (STN: 10 n
132 jǐ 己 9
38 jī 机 Cơ
2287 jī 奇 đơn; lẻ
320 jí 极 (Cực), cực, cực kỳ (STN, cây gỗ mà làm thủ
1217 jí 即 (Tức) sát vào; tiếp xúc; gần; thân
2264 jí 及 (Cập), đạt tới; đạt đến; đến; tới
2637 jí 及 (Cập), đạt tới; đạt đến; đến; tới
1925 jì 技 kỹ; kỹ năng; bản lĩnh; năng lực chuyên môn
2167 jī 绩 【績】 (Tích), xe (chỉ, sợi)
1440 Jī jí 积极 Tích cực
321 jí qí 极其 Cực kỳ
727 Jià 嫁 (Giá)
3389 jià 嫁 kết hôn
726 jiā 家 (Gia), nhà
1464 Jiā, Bǔchōng 加,补充 Thêm vào
2921 jiājiào 家教 Gia sư
604 jiājù 家具 Đồ nội thất, đồ dùng trong nhà
2778 jiājū 家居 (Gia cư), ở nhà chơi rông; ở không
3121 jiākuài 加快 Thúc giục
579 jiàn 件 (Kiện), thư từ, giấy từ, cái, món, kiện (STN,
1076 jiàn 见 【見】 trông thấy; thấy
1351 Jiàn 贱 Đê tiện, bỉ ổi, hèn
3198 jiǎn 剪 Cắt
3463 jiǎn 捡 Nhặt lên
1308 Jiān 间 (Gian), giữa, nhà, gian nhà, lượng từ "gian"
2909 jiān 兼 Xuất tinh
1681 jiǎn 简 【簡】 (Giản), giản đơn;
2702 jiǎnbiàn 简便 (Giản tiện), đơn giản; giản lược
1938 jiǎnchá 检查 (Kiểm tra),kiểm tra; kiểm soát; khám
1483 Jiǎnchá, Chá míng, Chá检查,查明,查 Kiểm tra
3197 jiǎndāo 剪刀 cây kéo
108 jiǎng 讲 (Giảng), Giảng, nói
1585 Jiǎng 讲 Nói
2975 jiǎng 讲 nói
3173 jiāng 将 sẽ
109 jiǎnggǎo 讲稿 Bài giảng, bài nói chuyện
3079 jiǎnghuà 讲话 Nói
110 jiǎngjiě 讲解 Giảng giải
1776 jiǎngjīn 奖金 Tiền thưởng
2732 jiānglá 将来 (Tương lai), tương lai; sau này; mai sau
3473 jiānglái 将来 Tương lai
1783 jiǎnglì 奖励 khen thưởng; khuyến khích; khuyến thưởng
3051 jiǎngtái 讲台 Bục
3166 jiǎngxuéjīn 奖学金 học bổng
1682 jiǎnhuà 简化 【簡化】 đơn giản hoá; giản
1683 jiǎnhuà shǒuxù 简化手续 đơn giản hoá thủ tụ
2886 jiànjiàn 渐渐 dần dần
3094 jiànjiàn 渐渐 dần dần
2018 jiǎnjiē 剪接 Nối
3396 jiānjué 坚决 Kiên quyết
1775 Jiànkāng zhuàngkuà 健康状况 Thể trạng sức khỏ
3251 jiānkǎo 监考 Giám thị
3288 Jiànlì 建立 thiết lập
1680 jiǎnlì 简历 【簡歷】 (Giản lịch), lý lịch
3346 jiǎnshǎo 减少 cắt giảm
2462 jiànshēn 健身 Tập gym
1701 jiǎntǐzì 简体字 chữ giản thể (chữ
1368 Jiànwàng 健忘 Hay quên
293 jiànyì 建议 (Kiến nghị), kiến nghị
3426 jiànzhú 建筑 xây dựng
1348 Jiànzhuàng 健壮 Cường tráng, tráng
2973 jiào 较 Hơn
546 jiāo 交 (Giao), giao, giao nhau, kết bạn
3492 jiāo shìjuàn 交试卷 Nộp bài kiểm tra
1591 Jiāo, Jiàodǎo 教,教导 Dạy
3044 jiào'àn 教案 Kế hoạch bài học
547 jiāodiǎn 交点 Giao điểm
155 jiàoduì 校对 Hiệu đính, đối chiếu, soát lại
937 jiāohù 交互 Giao hỗ, tương tác
2591 jiàohuà 教化 giáo hoá
549 jiāohuàn 交换 Giao hoán, đổi
2368 jiāohuàn 交换 (Giao hoán), trao đổi; đổi
3322 jiāojì 交际 giao tiếp
2029 jiāojì fèi 交际费 Phí liên lạc
2212 jiàoshì 教室 Phòng học
3258 jiàoshī 教师 giáo viên
1949 jiāoshuì 交税 (Giao thuế), nộp thuế; đóng thuế
342 jiāotán 交谈 Trao đổi
548 Jiāotōng 交通 Giao thông
653 jiāotōng 交通 giao thông
3328 jiāowǎng 交往 Liên kết
3262 jiàowù 教务 Giáo dục
3242 jiàoxué lóu 教学楼 Tòa nhà giảng dạy
2245 jiàoxùn 教训 【教訓】 giáo huấn; dạy bảo
1788 jiàoyù 教育 (Giáo dục), giáo dục; đào tạo
3271 jiàoyù 教育 giáo dục
1786 Jiàoyù bèijǐng 教育背景 Nền tảng (bối cảnh
1787 Jiàoyù qíngkuàng 教育情况 Trình độ giáo dục
2334 jiàoyù xuéyuàn 教育学院 Học viện giáo dục
512 jiàoyuán 教员 giáo viên
3531 jiàqī 假期 Ngày lễ
728 Jiàrén 嫁人 Lấy chồng
3170 jiǎrú 假如 nếu
1794 Jiātíng zhùzhǐ 家庭住址 Địa chỉ gia đình
2918 jiāwù 家务 công việc nhà
2739 jiāxiāng 家乡 quê nhà; quê hương
3454 jiāxiāng 家乡 quê nhà
2241 jiāxùn 家训 【家訓】 gia huấn; lời giáo huấn trong gia đình
1015 jiàzhí 价值 Giá trị
729 Jiàzhuāng 嫁妆 của hồi môn
319 jíbié 级别 Cấp bậc
1698 jìchéng 继承 (Kế thừa), thừa kế; thừa tự; thừa hưởng (di s
3098 jìdé 记得 nhớ lại
39 jīdòng 机动 Cơ động
367 jié 结 (Kết), thắt, đóng, kết hôn (STN, Kết thân ph
938 jié 杰 (Kiệt), giỏi hơn (STN, anh hủng ở ẩn, đốt rừ
252 jiè 界 (Giới), giới hạn (STN, mũi tên chỉ vào bở ru
363 jiē 接 Tiếp nhận (STN, người phụ nữ đứng dậy dù
773 jī'è 饥饿 Đói bụng
2410 jiē háizi 接孩子 Đón con (đón con đi học về)
939 jiéchū 杰出 Kiệt xuất
2971 jiēchù 接触 tiếp xúc
1667 jiēdài 接待 tiếp đãi; chiêu đãi; tiếp đón; khoản đãi; tiếp
690 jiēduàn 阶段 Giai đoạn
368 jiéguǒ 结果 kết quả
370 jiéhūn 结婚 kết hôn
1441 Jiéjiǎn 节俭 Tiết kiệm, tằn tiện
364 jiējìn 接近 Tiếp cận
1180 jiējìn 接近 tiếp cận; gần gũi; sắp đến; gần; gần kề; kế li
734 jiéjīng 结晶 kết tinh
3127 jiějué 解决 gỡ rối
365 jiēlián 接连 Liên tiếp
1501 Jiěshì 解释 Giải thích
2964 jiěshì 解释 Giải trình
1463 Jiēshòu 接受 Chấp nhận
3138 jiēshòu 接受 Chấp nhận
369 jiéshù 结束 kết thúc
713 jiéshù 结束 Kết thúc
3277 jiéshù 结束 kết thúc
2963 jiēwěn 接吻 hôn
2455 jiēwǔ 街舞 Hip hop
253 jièxiàn 界限 giới hạn
1686 jiēxù 接续 (Tiếp tục), kế tục; liên tục; tiếp
279 jiéyì 结义 (Kết nghĩa), kết nghĩa
366 jiēzhe 接着 Tiếp theo
2006 jiézhī 截肢 Cắt cụt chi
940 jiézuò 杰作 kiệt tác
1694 jìfù 继父 (Kế phụ), bố dượng; kế phụ; cha ghẻ
1928 jìgōng 技工 công nhân kỹ thuật; thợ thủ công
1929 jìgōng xuéxiào 技工学校 trường kỹ thuật
40 jīgòu 机构 Cơ cấu, bộ máy
833 jíhé 集合 Tập hợp; tụ tập
332 jìhuà 计划 kế hoạch
619 jīhuì 机会 Cơ hội
1795 Jīhuì 机会 Cơ hội
322 jījí 积极 tích cực
3441 jìjié 季节 Mùa
1699 jìjìn 继进 tiếp tục tiến lên
3522 jíle xiǎotíqín 极了小提琴 Vĩ cầm tuyệt vời
1559 Jìlù 记录 Ghi lại
1695 jìmǔ 继母 (Kế mẫu), mẹ kế; kế mẫu; mẹ ghẻ
904 jìn 禁 (Cấm), cấm, không được phép thực hiện
1172 jìn 近 (Cận), gần; bên; cận; kề; kế (V&N)
2209 jìn 进 Tiến
3219 jǐn 仅 chỉ có
43 jīn 今 (Kim), Nay
790 jīn 金 (Kim), kim loại, vàng
2115 jīn 斤 Cân
3220 jǐn yǒu 仅有 Chỉ có
2703 jìnbian 近便 gần dễ đi
2129 jìnbù 进步 Tiến bộ (STN, tiến vào vương phủ tỉnh
2210 jìnbù 进步 Tiến bộ
2544 jìnbù 进步 tiến bộ; tiến lên; đi lên; tiến triển; phát
1173 jìnchén 近臣 cận thần
1796 Jìnéng 技能 Kỹ năng
908 jìng 竟 (Cạnh), ganh đua (STN, làm anh luôn chỉ tìm
970 jìng 靖 (Tịnh), Bình yên, yên lặng (STN, trời trong
883 jǐng 井 Giếng (STN, xuống giếng phải có thang có t
2602 jǐng 景 (Cảnh), cảnh trí; phong cảnh; cảnh
722 jīng 精 (Tinh), tinh, tinh chất, tinh luyện, tinh chế (S
732 Jīng 晶 pha lê
2267 jīng 京 (Kinh), thủ đô; kinh đô; kinh, (STN, kinh th
2271 jīng 惊 【驚】 kinh sợ; kinh hãi; hoảng sợ; kinh; hoảng; sợ
2126 jǐng 井 (Tỉnh), Giếng (STN, xuống giếng phải có th
971 jìng xīn 靖心 Tịnh tâm
2273 jīngchà 惊诧 【驚詫】 ngạc nhiên; kinh ngạc; sửng sốt
2489 jīngcháng 经常 thường xuyên
637 jīngchéng 京城 Kinh thành
2268 jīngchéng 京城 kinh thành; kinh đô
2601 jǐngdiǎn 景点 Khu phong cảnh, khu du lịch, khu tha
2272 jīngdòng 惊动 【驚動】 kinh động; quấy rầy; động đến
2269 jīngdū 京都 kinh đô; kinh thành
2036 jīngfèi 经费 Kinh phí
1603 Jǐnggào 警告 Cảnh báo
3479 jīngguò 经过 sau
2939 jīngjì 经济 thuộc kinh tế
1700 jīngjiǎn 精简 【精簡】 tinh giản; rút gọn
1703 jīnglì 经历 【經歷】 từng trải; trải qua, trải nghiệm, kinh nghiệm
1797 Jīnglì 经历 Kinh nghiệm từng
215 jīnglǐ 经理 giám đốc
1798 Jīnglǐ 经理 Giám đốc
3000 jīngshén 精神 tinh thần
733 jīngtǐ 晶体 Tinh thể
2277 jīngxǐ 惊喜 【驚喜】 kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, b
2266 jīngxǐ 惊喜 【驚喜】 kinh ngạc vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, b
2609 jǐngxiàng 景象 (Cảnh tượng), hiện tượng; cảnh
1799 Jīngyàn fēngfù 经验丰富 Kinh nghiệm phon
3461 jīngyíng 经营 Điều hành
2612 jǐngyù 景遇 (Cảnh ngộ), hoàn cảnh; tình huống
909 jìngzhēng 竞争 Cạnh tranh
46 jīnhòu 今后 Từ nay về sau
1989 jìnhuò 进货 Mua, tựa vào, bám vào
1176 jìnlái 近来 gần đây; dạo này; vừa qua
45 jīnnián 今年 Năm nay
2072 jīnnián 今年 Năm nay
1175 jìnqián 近前 phụ cận; trước mắt
1179 jìnqīn 近亲 người thân thích; họ hàng gần
3185 jìnqíng 尽情 Thưởng thức
1178 jìnrì 近日 gần đây; dạo này
791 jīnsè 金色 Màu vàng
1336 Jǐnshèn 谨慎 Cẩn thận
1429 Jǐnshèn 谨慎 Thận trọng
44 jīntiān 今天 Hôm nay
2064 jīntiān 今天 Hôm nay
2009 jīntiē 津贴 trợ cấp
792 jīnyú 金鱼 cá vàng
905 jìnzhǐ 禁止 Cấm chỉ
3356 jìnzhǐ 禁止 Cấm
3344 jīqì 机器 máy móc
2386 jíqí 极其 (Cực kỳ), vô cùng; hết sức
1693 jìrèn 继任 (Kế nhâm), kế nhiệm; tiếp tục đảm nhiệm; n
1926 jìshù 技术 kỹ thuật, công nghệ
1800 Jìshù zhíchēng 技术职称 Tên chức vị kỹ thu
1697 jìsì 继嗣 (Kế tự), thừa tự
1801 Jìsuànjī děngjí 计算机等级 Trình độ máy tính
1802 Jìsuànjī shuǐpíng 计算机水平 Trình độ máy tính
1803 Jìsuànjī yìngyòng né 计算机应用能力 Năng lực ứng dụn
834 jítǐ 集体 tập thể
2057 Jiù 就 Chính (chính là)
491 jiǔ 酒 (Tửu) rượu
2518 jiǔ 久 (Cửu), lâu dài; lâu
2691 jiǔ 九 số chín; 9
1070 jiǔ 久 lâu dài; lâu
1804 Jiùdú shíjiān 就读时间 Thời gian học tập
643 jíxiáng 吉祥 Cát tường
2168 jīxiào 绩效 【績效】 Đánh giá
2596 jīxièhuà 机械化 cơ giới hoá
1487 Jìxù 继续 Tiếp tục
1685 jìxù 继续 (Kế tục), tiếp tục; kéo dài (hoạt động)
2970 jìyì 记忆 ký ức
2707 jīyí 机宜 tuỳ cơ hành động; tuỳ cơ ứng biến
766 jìyìlì 记忆力 Trí nhớ, ký ức
3203 jìzhe 记着 Nhớ lại
1413 Jīzhì 机智 Nhanh trí, linh hoạ
835 jízhōng 集中 tập trung
3050 jízhōng 集中 tập trung
1696 jìzi 继子 (Kế tử), con riêng
603 jù 具 (Cụ), đồ dùng
3066 jù 具 Với
2773 jū 居 (Cư), ở; cư trú; cư ngụ; cư
2764 jù 具 (Cụ ), dụng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng
544 jǔbàn 举办 Tổ chức
2776 jūduō 居多 chiếm đa số; phần lớn; phần nhiều; số
104 jué/ jiao 觉 cảm thấy, ngủ
105 juédé 觉得 cảm thấy
2672 juédé 觉得 cảm thấy
1503 Juédé, Gǎnjué, Rènw 觉得,感觉,认为 Cảm thấy
330 juédìng 决定 Quyết định
1248 juédìng 决定 (決定) quyết định; định đoạt
1491 Juédìng 决定 Quyết định
2041 juédìng 决定 Quyết định
3055 juésè 角色 Tính cách
1984 juésuàn biǎo 决算表 Những tài khoản cuối
3230 juéxīn 决心 sự quyết tâm
2464 jùhuì 聚会 Tụ họp, gặp gỡ
2777 jūjiā 居家 (Cư gia), ở nhà
1562 Jùjué 拒绝 Từ chối
3315 jùlí 距离 khoảng cách
2774 jūmín 居民 cư dân; dân
1247 Jūnrén 军人 Quân nhân
662 jǔzhǐ 举止 Cử chỉ)
2107 júzi 橘子 Quýt
2296 júzi 橘子 trái quýt
385 kǎ 卡 Mắc kẹ (STN, trên không thoát, dưới không
2114 kāfēi 咖啡 Cà phê
803 kāi 开 (Khai), mở
2127 kāi 开 【開】 mở; mở ra
2307 kāi dān 开单 thanh toán hóa đơn
2428 kāi dēng 开灯 Bật đèn
2028 kāibàn fèi 开办费 Phí khởi động
804 kāicǎi 开采 Khai thác
3054 kāichǎngbái 开场白 Phát biểu khai mạc
2305 kāichē 开车 Lái xe
2436 kāichē 开车 Lái xe
2498 kāichē qù shàngbān 开车去上班 Lái xe đi làm
805 kāidòng 开动 Khởi động
1346 Kāifàng 开放 Cởi mở, thoải mái
2306 kāihuì 开会 Khai họp
1454 Kāilǎng 开朗 Vui tính, cởi mở
2308 kāimén 开门 Mở cửa
313 kāishǐ 开始 bắt đầu
806 kāishǐ 开始 Khởi sự, bắt đầu
1473 Kāishǐ 开始 Bắt đầu
2208 kāishǐ 开始 Bắt đầu
2304 Kāishǐ 开始 bắt đầu
3191 kāizhāng 开张 Mở
1074 kàn 看 (Khán), nhìn, xem, thăm, khám, đọc (mắt), c
1321 kàn 看 (Khán), nhìn, xem, đọc, thăm, khá (ST
1530 Kàn 看 Nhìn
1075 kān 看 chăm sóc; trông giữ; giám hộ
2421 kàn diànshì 看电视 Xem tivi
1606 Kàn, Liúyì 看,留意 Nhìn
3009 kànfǎ 看法 lượt xem
1366 Kāngkǎi 慷慨 Hào phóng
301 kàngyì 抗议 kháng nghị
1573 Kànjiàn 看见 Xem
2463 kànshū 看书 Đọc sách
3459 kào 靠 bởi
1261 kǎo 考 (Khảo), thi; hỏi; đố
3460 kào zìjǐ 靠自己 Của riêng họ
1266 kǎochá 考察 khảo sát
1264 kǎochǎng 考场 【考場】 trường thi; nơi thi; địa điểm thi
1267 kǎogǔ 考古 khảo cổ.
1486 Kǎolǜ, Xiǎng xiǎng 考虑 ,想想 Xem xét
1270 kǎopíng 考评 【考評】 kiểm tra đánh giá
1865 kǎoshì 考试 (Khảo thí), thi; kiểm tra; sát hạch
3515 kǎoyā 烤鸭 Vịt quay
1265 kǎoyàn 考验 【考騐】 khảo nghiệm; thử thách (thông qua những sự
1734 kǎoyàn 考验 khảo nghiệm; thử thách
335 kè 克 (Khắc), chinh phục (STN, nói 10 lần mới ch
2176 kè 刻 Khắc
2716 kě 渴 (Khát), khát; khát nước
314 kē 科 (Khoa), khoa, ban, khoa học (STN, Tài liệu
2216 kè 刻 (Khắc), khắc; chạm trổ (STN, dùng da
1288 ke neng 可能 Có thể
1287 ke yi 可以 Có thể
2965 kě'ài 可爱 đáng yêu
3064 kě'ài 可爱 đáng yêu
2402 kèbiǎo 课表 (Khoá biểu), thời khoá biểu
1362 Kèbó 刻薄 Hà khắc, khắt khe,
1086 kèchǎng 客场 sân khách (trong thi đấu thể thao)
3155 kèchéng 课程 khóa học
336 kèfú 克服 Khăc phục
1993 kèhù zhàng 客户账 Tài khoản khách hàng
1930 kējì 科技 khoa học kỹ thuật; khoa học công nghệ
3309 kējì 科技 Công nghệ
1994 kěkào zhāng 可靠张 Zhang đáng tin cậy
2220 kēkè 苛刻 Hà khắc
2219 kèkǔ 刻苦 khắc khổ
2857 kèkǔ 刻苦 Công việc khó khăn
2110 kělè 可乐 Cocacola
1942 kēmù 科目 Khoản mục
1987 kēmù dài hào 科目带号 Số chủ đề
1986 kēmù fúhào 科目符号 Biểu tượng chủ đề
2985 kěn 肯 Ken
1710 kěnéng 可能 khả thi; có thể; thực hiện được; làm được
3076 kěpà 可怕 khủng khiếp
2717 kěqiú 渴求 (Khát cầu), khao khát; đòi hỏi; theo đu
3241 kètáng 课堂 lớp học
2802 kètīng 客厅 Phòng khách
2719 kěwàng 渴望 (Khát vọng), khát khao; tha thiết; ao
3090 kěxí 可惜 không may
2718 kěxiǎng 渴想 nhớ da diết; nhớ khủng khiếp
315 kēxué 科学 khoa học
2329 kēxuéyuàn 科学院 viện khoa học
1711 kěyǐ 可以 có thể; có khả năng; có năng lực
1479 Kěyǐ, Néng, Huì, Xí 可以,能,会,行 Có thể
2217 kèzì 刻字 Khắc chữ
2177 kēzì 刻字 Chữ cái
3021 kǒng 孔 hố
443 kōngqì 空气 không khí
2169 Kōngqì 空气 Không khí
2622 kōngqì 空气 không khí
166 kòngwèi 空位 Chỗ trống
1815 kōngyù 空域 không phận; không vực (phạm vi giới hạn k
3543 kǒngzǐ 孔子 nho giáo
242 kǒu hóng 口红 Son môi
3364 kǒuhào 口号 phương châm
1867 kǒushì 口试 thi vấn đáp
3005 kǒutóuchán 口头禅 Thần chú
3223 kǒuxíng 口形 Hình miệng
656 kǔ 苦 (Khổ), đau khổ, vị đắng (STN: ăn cỏ đã bị c
2228 kǔ 苦 (Khổ), đau khổ, vị đắng (STN: ăn cỏ đã
465 kū 哭 khóc
3375 kǔ kǔ 苦苦 Đắng
1489 Kū, Jiàohǎn 哭,叫喊 Khóc
127 kuài 快 Nhanh, vui, sắc (STN, tên lửa và siêu nhân đ
3088 kuài 块 Cái
129 kuàichē 快车 Tàu, xe nhanh, tốc hành
130 kuàidāo 快刀 Dao sắc
131 kuàihuó 快活 Vui vẻ
333 kuàijì 会计 kế toán
1976 kuàijì chéngxù 会计程序 Hướng dẩn kế toán
1977 kuàijì guīchéng 会计规程 Quy chế kế toán
1968 kuàijì kēmù 会计科目 Môn kế toán
1975 kuàijì qíjiān 会计期间 Kỳ kế toán
2125 kuàilè 快乐 vui mừng
396 kuáng 狂 (Cuồng), điên cuồng (STN, chó đòi làm vua
2474 kuáng 狂 (Cuồng), thất thường; điên; khùng; cuồng; d
1764 kuàng 况 (Tình huống), tình hình
2477 kuángfēng 狂风 Cuồng phong), gió mạnh
2111 kuàngquán shuǐ 矿泉水 Nước khoáng
2479 kuángrè 狂热 (Cuồng nhiệt), ham mê; say mê; điên cuồng
2480 kuángrén 狂人 người điên; người mất trí
2230 kǔgōng 苦功 khổ công; gắng sức; chịu khó
2229 kǔguā 苦瓜 khổ qua; mướp đắng
673 kùn 困 (Khốn), khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn, mỏ
2913 kǔnàn 苦难 đau khổ
2911 kǔnàn zhǐshì yīshí 苦难只是一时 Đau khổ chỉ là tạm thời
674 kùnkǔ 困苦 Khốn khổ
2912 kùnnán 困难 khó khăn
2813 kùzi 裤子 quần; cái quần
594 lā 拉 (La), kéo (STN, để keo việc gì phải dùng tay
595 lā chē 拉车 Kéo xe
596 lā kāi 拉开 Kéo ra
1168 lái 来 (Lai), đến (STN 10 người đến hái mỳ)
1485 Lái 来 Đến
3089 láibují 来不及 Quá muộn
3235 láihuí 来回 qua lại
946 lán 婪 (Lam), tham lam
2733 lán 拦 (Lan), chặn; chắn; ngăn; cản; ngăn cản
3008 lǎn 懒 lười biếng
2737 lán 兰 hoa lan
1394 Lǎnduò 懒惰 Lười biếng
1953 Làng fèi 浪费 Lãng phí
1605 Làngfèi 浪费 Lãng phí
2004 làngfèi 浪费 chất thải
2735 lánlù 拦路 chặn đường; cản đường
2823 lánqiú 篮球 bóng rổ
2734 lánwǎng 拦网 lưới bóng chuyền; lưới chắn
2736 lánwǎng chénggōng 拦网成功 Chắn bóng thành công
355 láo 劳 (Lao), lao động
577 láo 牢 (lao), nhà lao, nhà tù, chuồng nuôi súc vật
3534 lǎobǎn 老板 Ông chủ
2946 lǎodà 老大 Ông chủ
356 láodòng 劳动 lao động
1836 láodòng 劳动 Lao động
357 láogōng 劳工 Lao công
3162 lǎoshí 老实 thật thà
3257 lǎoshī 老师 giáo viên
3540 lǎowài 老外 người nước ngoài
2740 lǎoxiāng 老乡 đồng hương; cùng quê
2302 lè 乐 【樂】 vui mừng; vui; mừng
1387 Lèguān 乐观 Lạc quan
3323 lèguān 乐观 lạc quan
476 léi 雷 (Lôi), sấm
3408 léi 雷 của tôi
403 lèi 泪 (Lệ), nước mắt
2551 lèi 累 Mệt mỏi, (STN, bộ điền + bộ mịch, sống
3357 lèi 类 lớp học
2550 lěi 累 tích luỹ; chồng chất; gom góp
2552 léiléi 累累 buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu
3134 lèishuǐ 泪水 Những giọt nước mắt
2677 lěng 冷 lạnh
572 lěng/ lìng 冷 lạnh, rét
1390 Lěngdàn 冷淡 Lạnh nhạt
1331 Lěngjìng 冷静 Bình tĩnh
1391 Lěngmò 冷漠 Lạnh nhạt, hờ hữn
573 lěngshuǐ 冷水 Nước lã
2571 lèyuán 乐园 chỗ vui chơi; nơi vui chơi; lạc viên
2295 lí 梨 Lê
84 lì 利 (Lợi), Sắc,lợi ích
583 lì 立 (Lập), đứng, thành lập
1784 lì 励 (Lệ), khích lệ; khen; động viên
1785 lì 厉 (Lệ), nghiêm ngặt; nghiêm khắc; chặt chẽ
211 lǐ 理 (Lý), lý do, lý luận, vật lý, quản lý, lo liệu
550 lǐ 里 (Lí), bên trong, dặm (STN, trong ruộng có đ
1121 lǐ 里 Trong (STN, trong ruộng tất có đất)
1213 lì 例 (Lệ) ví dụ; thí dụ (STN. Một người lì là phả
1702 lì 历 【歷】 (Lịch), trải qua; kinh qua
2139 lǐ 礼 【禮】 lễ nghi; lễ
3363 lián 连 cũng
2194 Liǎn shū 脸书 Facebook
2291 liáng 良 tốt
2621 liàng 亮 Xinh, sáng; bóng (STN, nét bút của tự anh t
499 liǎng 两 (Lưỡng), hai, lạng
500 liǎng cì 两次 hai lần
3456 liángkuai 凉快 Mát
501 liǎngmiàn 两面 Hai mặt
2292 liángxīn 良心 lương tâm
3078 liǎnhóng 脸红 đỏ mặt
489 liánhuān 联欢 Liên hoan
1808 liánxì 联系 【聯係】 (Liên hệ), liên hệ; gắn liền, liên lạc
2106 liànxí 练习 Bài tập
1805 Liánxì diànhuà 联系电话 Điện thoại liên lạc
1806 Liánxì dìzhǐ 联系地址 Địa chỉ liên lạc
1807 Liánxì fāngshì 联系方式 Phương thức liên
1809 liánxiǎng 联想 【聯想】 liên tưởng; nghĩ đến
1687 liánxù 连续 liên tục
2899 liánxù 连续 tiếp diễn
2754 liáotiān 聊天 Nói chuyện; trò chuyện
2790 liáotiān 聊天 Nói chuyện; trò chuyện (chat, tán gẫu)
2755 liáotiānr 聊天儿 tán gẫu; nói chuyện phiếm; tán dóc
1123 lǐbian 里边 phía trong
2987 líbié 离别 chia ra
585 lìchǎng 立场 Lập trường
3413 liè 裂 vết nứt
221 lǐfǎ 理发 Cắt tóc
3190 lǐfǎ 理发 Cắt tóc
3192 lǐfǎ shī 理发师 thợ hớt tóc
2233 lìgōng 立功 lập công
808 lìhài 厉害 Lợi hại
2593 lǐhuà 理化 (Lý hoá), lý hoá (gọi chung môn vật l
228 lǐhuì 理会 Lĩnh hội
1218 lìjí 立即 lập tức; ngay
3007 lǐjiě 理解 hiểu biết
1597 理解,了解,明白,清楚,懂
Lǐjiě, Liǎojiě, Míng Hiểu
1525 Líkāi, Liú xià 离开,留下 Rời khỏi
2218 lìkè 立刻 Lập tức (STN, đứng dậy ngăy tức khắc
3486 lìkè 立刻 Ngay
212 Lǐlùn 理论 Lý luạn
338 lǐlùn 理论 Lý luận
3146 lǐlùn 理论 học thuyết
942 lǐng 领 (Lĩnh, lãnh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và
1812 lǐng 领 (Lĩnh, lãnh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và
943 lǐng gōngzī 领工资 Lĩnh lương
944 lǐngdǎo 领导 Lãnh đạo
3351 lìngwài 另外 Ngoài ra
3225 lǐngwù 领悟 Hiểu
1733 língyàn 灵验 linh nghiệm; hiệu nghiệm
1811 Lǐngyù 领域 Lĩnh vực
1382 Lìnsè 吝啬 Keo kiệt, bủn xỉn
2424 línyù 淋浴 Tắm vòi hoa sen
1300 línzhōng 临终 【臨終】 lâm chung; hấp hối; sắp chết
85 lìrùn 利润 lợi nhuận
2005 lìrùn 利润 lợi nhuận
3446 lìshǐ 历史 lịch sử
1412 Lìsuǒ 利索 Nhanh nhẹn, hoạt b
2858 liú 留 ở lại
1581 Liú, Zhù 留,住 Ở lại
3419 liúchuán 流传 Lan tràn
1992 liúshuǐzhàng 流水账 Đang chạy tài khoản
1725 líuwáng 流亡 lưu vong
3438 liúxíng 流行 phổ biến
2138 lǐwù 礼物 Món quà, lễ vật
3385 lǐwù 礼物 quà tặng
2002 lìxí 利息 quan tâm
1396 Lǐxìng 理性 Lý tính
1951 lìyì 利益 lợi ích
86 lìyì 利益 Lợi ích
87 lìyòng 利用 Lợi dụng
213 lǐyóu 理由 Lý do
1673 lǐyù 礼遇 【禮遇】 trọng đãi; đối xử trọng hậu; tiếp đãi long trọ
1344 Lǐzhì 理智 Có lý trí
3410 lónglóng 隆隆 ầm ầm
624 Lóu 楼 (Lầu), cái lầu (STN, cái lầu gỗ có cô gái thíc
3390 lóutái tái 楼台台 Nền tảng
749 lǔ 鲁 (Lỗ), đần, chậm chạp (STN, cá không ở dướ
3397 lù guò 路过 Đi ngang qua
945 luàn 乱 (Loạn), loạn, lẫn lộn (STN, Bộ thiệt
1823 Lǚlì 履历 Lý lịch
1822 Lǚlì biǎo 履历表 Sơ yếu lý lịch
1393 Lǔmǎng 鲁莽 Lỗ máng
3215 lún luot 轮luot Vòng luot
337 lùn/ lún 论 (Luận), bàn luận, luận thuyết)
3462 luò 落 rơi vãi
1594 Lǚxíng 旅行 Du lịch
2541 lǚxíng 旅行 (Lữ hành) du lịch
3045 Lùyīnjī 录音机 máy ghi âm
1824 Lùyòng 录用 Tuyển dụng, nhận
1571 Mà 骂 Mắng
3298 mà 骂 nguyền rủa
3422 mǎ wéncái 马文才 Ma Wencai
1420 Mǎhǔ/cūxīn 马虎/粗心 Qua loa, cẩu thả
91 mǎi 买 mua
1477 Mǎi 买 Mua
1575 Mài, Chūshòu 卖,出售 Bán
93 mǎifāng 买方 người mua, bên mua
2235 màigōng 卖功 【賣功】 khoe công; tâng công
94 màiguó 卖国 Bán nước
95 màilì 卖力 Bán sức
92 mǎimài 买卖 Mua và bán
96 màishēn 卖身 Bán thân
3489 màn 慢 chậm
502 mǎn 满 (Mãn), đầy (STN, mưa rơi bên ngoài ngôi n
1583 Mànbù 漫步 Đi dạo
947 máng 忙 Bận, vội vàng
2643 máng 忙 bận
509 mǎnxīn 满心 (Mãn tâm), chan chứa; dạt dào
507 mǎnyuè 满月 (Mãn nguyệt), đầy tháng
506 mǎnzú 满足 (Mãn túc), thoả mãn; đầy đủ; hài lòng
1291 Máo 毛 Lông
2845 máobìng 毛病 Lỗi
3307 màoxiǎn 冒险 cuộc phiêu lưu
2816 màozi 帽子 mũ; nón
3367 màozi 帽子 mũ
3485 mǎshàng 马上 ngay
193 měi 每 (Mỗi), mỗi ( STN, mối người đều có 1 ngườ
194 měi dāng 每当 Mối khi
3012 méi diàn 没电 không có sức mạnh
3469 méi diàn 没电 không có sức mạnh
3020 méi qì 没气 Hết hơi
2153 méi wèntí 没问题 không vấn đề gì
1314 méiguānxì 没关系 Không có gì
3349 měihuà 美化 làm đẹp
2932 méiliǎn 没脸 Vô diện
196 mèimei 妹妹 em gái
195 měiměi 每每 thường xuyên
197 měinián 每年 Mỗi năm
126 měiyuán 美元 đô la Mỹ
948 Mèn 闷 (Muộn), buồn, ngột ngạt (STN, trái tim đóng
781 mèng 梦 (Mộng), mơ (STN, Mình (mèng)(nằm mộng
1498 Mèng jiàn 梦见 Mơ
782 mènghuàn 梦幻 Mơ mộng
783 mèngxiǎng 梦想 Mơ tưởng, mơ ước
3484 ménkǒu 门口 Ô cửa
3433 mí 迷 quạt
479 mǐ 米 (Mì), gạo, mét (đơn vị đo chiều dài)
371 miàn 面 (Diện),mặt
2849 miǎn 免 Miễn
3075 miàn duì 面对 khuôn mặt
1434 Miǎn tiǎn 腼腆 Thẹn thùng, xấu hổ
1457 Miǎn tiǎn 腼腆 Xấu hổ, e thẹn
2852 miǎndé 免得 e rằng
2846 miǎnfèi 免费 miễn phí
2851 miǎnfèi 免费 miễn phí
372 miànmù 面目 Bộ mặt
2954 miǎnqiáng 勉强 miễn cưỡng
1855 Miànshì 面试 Phỏng vấn
2288 miàntiáo 面条 【面條】 mì sợi
3272 miànxiàng 面向 Hướng tới
452 miáo 苗 (Miêu), mầm non, cây non
3058 miǎo 秒 thứ hai
432 miè 灭 (Diệt), giết, dập tắt (lửa)
234 mín 民 (Dân), nông dân (STN: các cư dân, bộ lạc đa
853 míng 铭 Khắc, ghi nhớ (STN,có "miếng" ăn người lạ
3437 míng gē 明歌 Ming Ge
422 Míngcè 名册 Danh sách
854 míngjì 铭记 Ghi sâu trong lòng
3336 míngliàng 明亮 Sáng
3028 míngmíng 明明 Chắc chắn
2073 míngnián 明年 năm sau
2065 míngtiān 明天 Ngày mai
17 míngxiǎn 明显 rõ ràng; nổi bật
2881 míngxiǎn 明显 hiển nhiên
3193 míngxīng 明星 Người nổi tiếng
3381 míngyán 名言 lời nói
1385 Míngzhì 明智 Khôn ngoan, sang s
235 mínzú 民族 Dân tộc
1825 Mínzú 民族 Dân tộc
3137 mínzú 民族 Quốc tịch
1826 Mìshū 秘书 Thư ký, bí thư
1399 Míxìn 迷信 Mê tín
759 Mò 末 (Mạt), đầu, nút cuối cùng)
3510 mō 摸 chạm
760 mò hòu 末后 Cuối cùng
3512 mótuō 摩托 Xe máy
3331 mǒu 某 chắc chắn
1240 mǒu 某 mỗ (chỉ một người hay một vật có tên nhưng
3332 mǒu rén 某人 Người nào
1243 Mǒu wù 某物 cái gì đó
1242 mǒudì 某地 nơi nào đó
1241 mǒurén 某人 người nào đó.
58 mù 目 (Mục), Mắt
59 mùbiāo 目标 Mục tiêu
3293 mùbiāo 目标 mục đích
60 mùdì 目的 mục đích
3157 mùdì 目的 mục đích
418 mù'ěr 木耳 Nấm
61 mùguāng 目光 Ánh mắt
3049 mùguāng 目光 nhìn
799 Mùjiàng 木匠 Thợ mộc
3244 mǔzǐ 母子 Mẹ và con
160 ná 拿 Cầm , lấy
2434 ná bāo 拿包 Cầm túi
3034 ná dào 拿到 Được
1590 Ná, Xiédài, Dā 拿,携带,搭 Lấy
2575 Nà'er 那儿 chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy
2576 nǎ'er 哪儿 Ở đâu
551 nǎlǐ 哪里 Ở đâu
2577 nǎlǐ 哪里 Ở đâu
2574 nàlǐ/nàli 那里 chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy
2882 nándé 难得 hiếm có
2850 nánmiǎn 难免 Chắc chắn xảy ra
3246 nánshòu 难受 Khó chịu
3001 nánwàng 难忘 đáng nhớ
3477 nàyàng 那样 Như thế
1083 nèi chǎng 内场 Trong sân
1416 Nèi zài xīn 内在心 Nội tâm, khép kín
2603 nèijǐng 内景 (Nội cảnh), nội cảnh; cảnh trong nhà;
362 nèiróng 内容 Nội dung
1378 Nèixiàng 内向 Hướng nội
1462 Néng, Nénggòu 能, 能够 Có khả năng
2045 nguyevong nguyevong nguyevong
348 niàn 念 (Niệm), nghĩ, nhớ, học, đọc (STN, bây giờ t
1827 Nián yue rì 年月日 Năm tháng ngày
2786 niánhuà 年画 tranh tết
1828 Niánjià 年假 Nghỉ phép năm
350 niànjīng 念经 Tụng kinh
1705 niánlì 年历 【年歷】 lịch; lịch năm; niên lịch
1829 Niánlíng 年龄 Tuổi
151 niánqīng 年青 Tuổi trẻ
1830 Niánxīn 年薪 Lương theo năm
1301 niánzhōng 年终 【年終】 cuối năm
405 niào 尿 (Niệu), đi tiểu
3400 nìngkě 宁可 hơn
1401 Niǔ niē 扭捏 Ngại ngùng, thiếu t
735 nú 奴 nô lệ
460 nù 怒 (Nộ), giận, nổi cáu
2955 nù 怒 bực bội
458 nǔ 努 (Nỗ), cố gắng
3374 nù bàn nánzhuāng 怒扮男装 Tức giận
3073 nuǎnliú 暖流 dòng điện ấm
736 núcái 奴才 Nô tài
459 nǔlì 努力 Nỗ lực, chăm chỉ
737 nǔlì 努力 Nỗ lực
2859 ǒurán 偶然 tình cờ
3562 ōuzhōu 欧洲 Châu Âu
843 Pá 爬 (Ba), trèo leo (STN, ba (pá) dùng trảo leo nú
2632 pá 爬 leo
568 Pà 怕 sợ (STN, tim căt không còn giọt máu, mặt tr
2893 pā 趴 nói dối
845 páchóng 爬虫 bò sát
3212 páiduì 排队 xếp hàng
2824 páiqiú 排球 bóng chuyền
1125 pángbiān 旁边 kế bên
2102 pángbiān 旁边 Bên cạnh
2457 pānyán 攀岩 Leo núi
3019 pào 泡 bong bóng
1568 Pǎo 跑 Chạy
2545 pǎo 跑 (Bào), chạy (STN, chữ "túc" + chữ "ba
2425 pào zǎo 泡澡 Ngâm bồn
2504 pǎobù 跑步 Chạy bộ
2543 pǎobù 跑步 Chạy, chạy bộ
844 páshān 爬山 leo núi
2448 páshān 爬山 Leo núi
2633 páshān 爬山 leo núi
1458 Pàxiū 怕羞 Xấu hổ, mắc cỡ, th
2249 péi 培 đắp thêm; vun thêm; bồi thêm
708 pèi 配 (Phối), Phối hợp, giao hợp, pha, hòa (STN r
3347 pèi 配 Trận đấu
3561 pèifú 佩服 ngưỡng mộ
710 pèihé 配合 Phối hợp
3130 pèihé 配合 Hợp tác
3348 pèihé 配合 Hợp tác
2253 péitǔ 培土 bồi thêm đất; vun đất
2250 péixùn 培训 【培訓】 huấn luyện; đào tạo
1831 Péixùn jīgòu 培训机构 Cơ quan bồi dưỡng
2252 péixùn jīgòu 培训机构 Cơ quan bồi dưỡng; đào tạo
1832 Péixùn jīnglì 培训经历 Quá trình bồi dưỡn
2251 péixùn jīnglì 培训经历 Quá trình bồi dưỡng; đào tạo
1833 Péixùn nèiróng 培训内容 Nội dung bồi dưỡn
1834 Péixùn shíjiān 培训时间 Thời gian bồi dưỡ
3333 piān'ài 偏爱 sở thích
2695 piányi 便宜 (Tiện nghi), rẻ; hời
2616 piào 票 vé máy bay
2619 piào 漂 thất bại; hỏng; trống rỗng (sự tình, tr
2620 piào 票 (Phiếu), vé; phiếu; thẻ; hoá đőn
2618 piāo 漂 (Phiêu), trôi; nổi (STN, biểu thị các bì
1991 piàojù bù 票据部 Phòng hóa đơn
2617 piàoliang 漂亮 Đẹp, xinh
3335 piàoliang 漂亮 Đẹp
2112 píjiǔ 啤酒 Bia
3411 pīlì 霹雳 tiếng sét
884 Pín 贫 (Bần), nghèo, thiếu thốn (STN, tài sản bị ph
698 pǐn 品 (Phẩm), sản phẩm (STN, 3 thành hàng pin ti
863 pǐndé 品德 Tính cách
201 píng 平 (Bình), Bằng phẳng, dẹp, bình yên (STN, 2
1779 píng 评 【評】 bình luận; phê bình; đánh giá
2178 Píng 平 Bình
3140 píng 凭 Dựa vào
1778 píngjiǎng 评奖 bình thưởng; bình bầu khen thưởng; bình ch
2014 píngjūn chéngběn 平均成本 chi phí trung bình
2380 Pīngpāng qiú 乒乓球 Bóng bàn
2827 pīngpāngqiú 乒乓球 bóng bàn; ping-pong
2756 píngshí 平时 【平時】 bình thường; lúc thường; ngày thường
1960 píngyuán 平原 bình nguyên; đồng bằng
886 pínkùn 贫困 Nghèo khổ
887 pínmín 贫民 Dân nghèo
1780 pǐnpíng 品评 (Phẩm bình), bình luận; đánh giá; bình phẩm
885 pínxiě 贫血 thiếu máu
1586 Pīnxiě, Pīn dú 拼写,拼读 Đánh vần
3169 pīpíng 批评 sự chỉ trích
2254 Pǒu 咅 Chữ phủ
1741 pǔ 普 (Phổ), phổ biến; rộng khắp, (STN, cây có án
1742 pǔbiàn 普遍 phổ biến; rộng rãi; rộng khắp
3047 pǔbiàn 普遍 phổ cập
1743 pǔjí 普及 phổ cập; phổ biến (khu vực, phạm vi)
2638 pǔjí 普及 phổ cập; phổ biến (khu vực, phạm vi)
1740 pǔtōng 普通 Phổ thông; bình thường; nói chung; thông th
2384 qí 棋 (Kỳ), đánh cờ; chơi cờ
442 qì 气 (Khí), khí, giận
2967 qì 器 Thiết bị
2968 qì 气 khí ga
139 qǐ 起 (Khởi), dậy
2286 qí 奇 hiếm thấy; đặc sắc; không bình thường
2385 qí 其 (Kỳ), của nó; của chúng nó
2497 qí chē qù shàngbān 骑车去上班 Đạp xe đi làm
1117 qián 前 (Tiền), trước (STN, tường nằm + nguyệt + d
2495 qián 前 (Tiền), phía trước; trước
1018 qiān 迁 (Thiên), dịch chuyển, thay đổi (STN, các co
1731 qiān 佥 (Chữ Thiêm), toàn bộ; đều
2988 qiān wàn 千万 Mười triệu
1835 Qiān zhèngshì láodò 签正式劳动合同 Ký hợp đồng lao đ
2150 qiānbǐ 铅笔 bút chì
1119 qiánbian 前边 Trước mặt
3083 qiáncái 钱财 tiền bạc
778 qiáng 墙 (Tường), bức tường
2076 qiánnián 前年 năm kia; năm trước
659 qiānqiū 千秋 Nghìn thu, nghìn năm
2068 qiántiān 前天 Hôm kia, hôm trước
1383 Qiānxū 谦虚 Khiêm tốn
3175 qiǎnzé 谴责 lên án
1290 Qǐchū 起初  Đầu tiên, ban đầu (STN, ban đầu quần áo kh
2184 qǐchū 起初 Lúc đầu
140 qǐchuáng 起床 thức dậy
2185 qǐchuáng 起床 Thức dậy
2505 qǐchuáng 起床 Thức dậy
3404 qídǎo 祈祷 người cầu nguyện
2265 qiě 且 (Thả), tạm thời; tạm
1490 Qiè, Jiǎn 切,剪 Cắt
141 qǐfēi 起飞 Cất cánh
451 qǐfēi 起飞 Cất cánh
2236 qìgōng 气功 【氣功】 khí công 
445 qìhòu 气候 khí hậu
444 qìlì 气力 Sức lực, khí lực
142 qǐlì 起立 Đứng dậy
3053 qǐlì 起立 đứng lên
3519 qīn ěr 亲耳 Đôi tai
303 qīn/ qing 亲 (Thân), thân
304 qīn'ài 亲爱 Thân ái
1335 Qínfèn 勤奋 Cần cù, chuyên cần
1024 qíng 晴 (Tinh), trong (STN, trờ nắng trong xanh)
2898 qíng 晴 thông thoáng
828 qìng 庆 (Khánh), chúc mừng
569 Qǐng 请 (Tình), tình cảm (STN Thanh xuan, thanh
148 qīng 青 (Thanh), xanh, trẻ
1748 qīng 青 (Thiên), xanh; màu xanh
1754 qíng 情 (Tình), tình cảm
1753 qīng shào nián 青少年 vị thành niên / thanh niên / thiếu niên
149 qīngcài 青菜 Rau xanh
1750 qìngcǎo 青草 cỏ xanh; cỏ tươi
1940 qīngchá 清查 (Thanh tra), thanh tra; kiểm tra
150 qīngchūn 青春 Thanh xuân
1054 qīngchūn 青春 Thanh xuân
829 qìngdiǎn 庆典 Lễ mừng
1415 Qīngfú 轻浮 Nói năng tùy tiện,
3287 qínggǎn 情感 cảm xúc
1755 qínggē 情歌 tình ca; bài ca tình yêu
1756 qíngjié 情节 tình tiết; trường hợp; tình huống
3337 qīngliáng 清凉 Mát mẻ
1751 qīngnián 青年 (Thanh niên), tuổi trẻ; tuổi xuân
1941 qīngpíng 清平 (Thanh bình), thái bình; thanh bình
2527 qǐngqiú 请求 【請求】 (Thỉnh cầu), thỉnh cầu; đề nghị
3286 qíngshāng 情商 EQ
1025 qíngtiān 晴天 Trời nắng, trời trong xanh
1749 qīngtiān 青天 (Thiên thanh), trời xanh
494 qǐngwèn 请问 Xin hỏi
347 qíngxíng 情形 tình hình
830 qìngxìng 庆幸 Hân hoan
570 qíngxù 情绪 Tinh thần, tâm trạng
1354 Qíngxù huà 情绪化 Dễ xúc cảm,dễ xúc
302 qíngyì 情义 Tình nghĩa
1747 qíngzhuàng 情状 (Tình trạng), tình hình; tình trạng
1177 qīnjìn 亲近 thân cận; gần gũi
2727 qīnshàn 亲善 (Thân thiện), thân thiện
2976 qīnshēn 亲身 cá nhân
305 qīnyǒu 亲友 Bạn thân
589 qīnzhàn 侵占 Xâm lược, xâm chiếm
2547 qǐpǎo 起跑 (Khởi bào), xuất phát chạy; xuất phát
3107 qíshì 歧视 Phân biệt đối xử
3023 qítā 其他 khác
2763 qítā 其它 cái khác (dùng với sự vật)
658 qiū 秋 (Thu), mùa thu (STN, vào mùa thu sau khi t
2521 qiú 求 (Cầu), thỉnh cầu
1626 Qiú shì 求是 (Cầu thị), Tìm kiếm
3443 qiū tiān 秋天 ngã
1621 qiúhé 求和 cầu hoà (chiến tran
2522 qiúhé 求和 (Cầu hoà) (chiến tranh)
1622 qiúhūn 求婚 cầu hôn
2523 qiúhūn 求婚  (Cầu hôn)
907 qiújìn 囚禁 Cấm tù
3548 qiúmí 球迷 quạt
1624 qiúquán 求全 cầu toàn (mang ý m
2525 qiúquán 求全 (Cầu toàn) (mang ý mỉa mai)
1623 qiúrén 求人 xin người khác giú
2526 qiúrén 求人 (Cầu nhân), xin người khác giúp đỡ; n
521 qiúyuán 球员 cầu thủ; cầu thủ bóng đá
3106 Qiúzhí 求职 Tìm việc
3429 qìwēn 气温 Nhiệt độ
287 qíyì 歧义 nghĩa khác
288 qǐyì 起义 (Khởi nghĩa), khởi nghĩa
206 qù 去 Đi
1509 Qù 去 Đi
387 qǔ 娶 Kết hôn
2058 qū 区 Khu vực
3398 qù guò 去过 Đã từng
2452 qù hǎibiān 去海边 Đi chơi biển
2460 qù huáchuán 去划船 Đi chèo thuyền
2459 qù lùyíng 去露营 Đi cắm trại
2501 qù sànbù 去散步 đi dạo
2406 Qù shàngbān 去上班 Đi làm
767 quán 痊 (Thuyên), khỏi bệnh (STN, Bác sỹ "quán" th
3450 quán 全 tất cả
3135 quàn 劝 khuyên nhủ
2966 quǎn 犬 chó
3161 quánlì 权利 đúng
1838 Qǔdé 取得 Đạt được
3297 qǔdé 取得 Được
3237 quē 缺 thiếu sót
1433 Quēdé 缺德 Thất đức, thiếu đạ
1599 Quèrèn, Zhèngshí 确认,证实 Kiểm chứng
3480 qùguò 去过 Đã từng
2075 qùnián 去年 năm ngoái
2814 qúnzi 裙子 váy; cái củn
2928 qùshì 去世 Đã qua đời
1819 qūyù 区域 【區域】 khu vực; vùng
1169 rán 然 đúng; không sai (STN con chó ở trong bóng
2196 rán 然 Nhiên
1526 Ràng 让 Để cho
1170 ránhòu 然后 sau đó; tiếp đó (STN con chó ở trong bóng t
2199 ránhòu 然后 Sau đó (Liên từ có thể đứng một mình
2678 rè 热 (Nhiệt), nóng (STN, hơ viên thuốc trên
3080 rèliè 热烈 ấm áp
3081 rèliè huānyíng 热烈欢迎 Chào đón nồng nhiệt
949 rěn 忍 (Nhẫn), nhẫn nhịn, chịu đựng (STN, chịu đư
3377 rén pǐn 人品 Tính cách
285 réndàozhǔyì 人道主义 chủ nghĩa nhân đạo
2683 rènéng 热能 nhiệt năng; năng lượng nhiệt
3458 rénjiā 人家 Mọi người
2943 rénlèi 人类 Nhân loại
1329 Rěnnài 忍耐 Biết kiềm chế, nhẫ
3104 rénqíng 人情 Ủng hộ
1839 Rénshì bù 人事部 Bộ phận nhân sự
1008 rénshòu 人寿 Nhân thọ
2336 rénwén xuéyuàn 人文学院 Học viện nhân văn
2948 rènwù 任务 bài tập
3243 rènwù 任务 bài tập
2789 rénxiàng 人像 ảnh hình người; nhân ảnh (điêu khắc,
950 rěnxīn 忍心 Nhẫn tâm
3105 rénxìng 人性 bản chất con người
1347 Rènxìng 任性 Cứng cổ, ương bướ
1402 Rènxìng 任性 Ngang bướng
284 rényì 仁义 Nhân nghĩa
283 rényìdàodé 仁义道德 nhân nghĩa đạo đức
3291 rényuán 人缘 Phổ biến
2679 rèqíng 热情 nhiệt tình; niềm nở; nhiệt huyết
2685 rèshuǐ 热水 nước nóng
2681 rèxuè 热血 (Nhiệt huyết), nhiệt huyết; máu nóng;
1088 rìchǎng 日场 buổi diễn ban ngày; buổi diễn ngày (nhạc, k
1988 rìjì bù 日记簿 Nhật ký
361 róng 荣 (Dung), bộ mặt chứa đựng (STN, chân dung
703 róngxìng 荣幸 Vinh hạnh
1400 Róuruò 柔弱 Mềm yếu, yếu đuối
1216 rú 如 thích hợp; chiếu theo; như,ví như
819 rù yù 入狱 Vào tù
1461 Ruǎnruò 软弱 Yếu đuối, hèn yếu
1112 rùchāo 入超 nhập siêu
524 rùdǎng 入党 vào Đảng
3041 rúhé 如何 nó thế nào
654 Ruò 弱 (Nhược), Yếu, kém, trẻ (STN, chim non yếu
655 ruòdiǎn 弱点 Nhược điểm
2887 rùshuì 入睡 Buồn ngủ
2323 rùyuàn 入院 (Nhập viện), nhập viện; vào viện
1016 sàn 散 (Tán), tan nhỏ ra
3417 sàn 散 Rải rác
446 sǎn 伞 cái ô; cái dù
3416 sān 三 số ba
3201 sǎngzi 嗓子 tiếng nói
2808 sào 扫 quét
2807 sǎo 扫 quét
257 sè 色 (Sắc), màu sắc, tính dục
3342 sèdiào 色调 tấn
477 sēn 森 (Sâm), sum suê, rậm rạp
478 sēn lì 森立 Đứng san sát
968 shā 沙 ("Sa"), cát (STN, ít nước trên bờ sẽ lộ ra cát
969 shāmò 沙漠 Sa mạc
2721 shàn 善 (Thiện), lương thiện; hiền lành
2580 shān 山 núi
1395 Shàn liáng 善良 Lương thiện
1492 Shānchú 删除 Xóa bỏ
982 shāng 伤 (Thương), bị thương, tổn thương, đau ( 2 ng
1718 shāng 伤 【傷】 (Thương), tổn thương; thiệt hại; tổn thất (cơ
1840 Shàng bǎoxiǎn 上保险 Đóng bảo hiểm
2416 shàng cèsuǒ 上厕所 Đi vệ sinh
2094 shàng chē 上车 Lên xe
2314 shàng chē 上车 Lên xe
2071 shàng gè yuè 上个月 tháng trước
1719 伤口,创伤
shāng kǒu, chuāng s 【傷口,創傷】
Vết thương
2454 shàng liǎn shū 上脸书 Lướt facebook
2453 shàng wǎng 上网 Lướt mạng
2407 Shàngbān 上班 Đi làm
2440 shàngbān 上班 Đi làm
2426 shàngchuáng 上床 Lên giường
2506 Shàngchuáng 上床 Lên gường
1315 shāngdiàn 商店 cửa hàng
1726 shānggǎn 伤感 thương cảm
2441 shàngkè 上课 Đi học
985 shāngkǒu 伤口 Vết thương
3490 shànglái 上来 Đi lên
3537 shāngliáng 商量 bàn luận
1974 shāngpǐn zhāng 商品张 Tờ hàng hóa
1587 Shàngwǎng 上网 Lướt sóng
1722 shāngwáng 伤亡 【傷亡】 thương vong
984 shāngxīn 伤心 Thương tâm, đau lòng
1720 shāngxīn 伤心 【傷心】 thương tâm; đau lòng
554 shàngyī 上衣 Áo
295 Shāngyì 商议  thương nghị; bàn bạc; thảo luận
2534 shàngyóu 上游 thượng du
1598 Shàngzài 上载 Tải lên
2725 shànliáng 善良 (Thiện lương), lương thiện; hiền lành; tốt bụ
2722 shànshì 善事 việc thiện
2730 shànyì 善意 (Thiện ý), thiện ý; thiện chí; ý tốt
2728 shànzhàn (Thiện chiến), thiện chiến
3017 shāo 稍 một chút
3 shàofù 少妇 Người phụ nữ trẻ
2 shàonián 少年 vị thành niên
1 Shǎoshù 少数 vài
1058 shè 社 (Xã), thần đất (thổ địa), tổ chức đông người
1056 shě 舍 Nhà ở lại, trọ lại, bố thí, bỏ đi (STN, căn nhà
1059 shèhuì 社会 Xã hội
1841 Shèhuì shíjiàn 社会实践 Thực tiễn công tác
334 shèjì 设计 thiết kế
1060 shèjiāo 社交 Xã giao
466 shēn 身 (Thân) thân thể
2221 Shēn 罙  Chữ thâm
2223 shēn 深 (Thâm), Sâu (STN, dùng dây buộc vào
2224 shēn shēn 深深 Sâu sắc
251 shēn shì 身世 Thân thế
256 shēn shì 身世 kinh nghiệm sống
2930 shēnbiān 身边 Bên cạnh bạn
469 shēncái 身材 Vóc dáng
2227 shēncháng 深长 【深長】 sâu xa; sâu sắc (ý tưởng)
1842 Shēnfèn zhèng hào 身份证号 Số Chứng minh th
1843 Shēnfèn zhèng hàom 身份证号码 Số Chứng minh th
100 shèng 胜 (Thắng), Thắng, được
3305 shèng 剩 Thức ăn thừa
3501 shēng 声 âm thanh
102 shèng bài 胜败 Thắng bại
1848 Shěng shì,chéngshì,x 省市,城市,县,郡 Tỉnh,  Thành phố,  Huyện, Quận
3306 shèng xià 剩下 Trái
1569 Shěng, jiù, Bǎocún 省,救,保存 Tiết kiệm
468 shēngāo 身高 Chiều cao, thân cao
1849 Shēngāo 身高 Chiều cao
3552 shēngbìng 生病 đau ốm
3343 shēngchǎn 生产 sản xuất
103 shèngdì 圣地 Thắng cảnh
2035 shēnghuófèi 生活费 chi phí sinh hoạt
101 shènglì 胜利 Thắng lợi
3111 shèngrèn 胜任 có thẩm quyền
2086 shēngrì 生日 Sinh nhật
2890 shēngwù 生物 sinh học
1791 shēngyù 生育 sinh đẻ; sinh con
1850 Shēngyù bǎoxiǎn 生育保险 Bảo hiểm sinh đẻ
474 shēngzhǎng 生长 Sinh trưởng
2861 shēngzhí 升值 sự đánh giá
1353 Shénjīngzhì 神经质 Dễ xúc cảm, thần k
2222 shēnkè 深刻 (Thâm khắc), sâu sắc
1704 shēnlì 身历 【身歷】 đích thân trải qua
2870 shēnlín 深林 Rừng sâu
3517 shénme de 什么的 Gì
3096 shénmì 神秘 bí ẩn
1470 Shēnqǐng 申请 Áp dụng
1844 Shēnqǐng de zhíwèi 申请的职位 Vị trí ứng tuyển
1846 Shēnqǐng rén 申请人 Người ứng tuyển
1845 Shēnqǐng rén qiānmí 申请人签名 Người viết đơn ký
1847 Shēnqǐng zhíwèi 申请职位 Chức vụ xin tuyển
2226 shēnrù 深入 thâm nhập; đi sâu vào; đi sâu
2225 shēnshān 深山 núi sâu
467 shēntǐ 身体 Thân thể
399 shénxiān 神仙 Thần tiên
3544 shēnzhèn 深圳 Thâm Quyến
2840 shènzhì 甚至 cũng
1219 Shí 实 (Thật, thực), thực tế, sự thực, quả, hạt
248 Shì 世 Thế giới (STN, thế giới được tạo thành các đ
692 shì 事 Sự việc
1115 shì 市 Thành phố, chợ (STN, Thành phốđẹp n
1856 shì 式 (Thức), kiểu
2145 shì 氏 (Thị), họ
2211 shì 室 Thất
2798 shì 室 (Thất), buồng; phòng (STN, phòng là
310 shǐ 始 (Thủy), bắt đầu (STN, khi tôi đứng trên bục
627 shǐ 矢 (Thỉ), tên (bắn cung), thề
699 shī 失 (Thất), lỡ, sai lầm, mất (STN, tầm "shư" học
1191 shí 时 【時】 (Thì), thời
1862 shì 试 (Thí), thử; thí nghiệm
3039 shì jiǎng 试讲 Thử nghiệm
1237 shí lì 实利 Thowcj lợi, lãi ròng
1188 Shí qǐ 时起 Từ giờ trở đi
1236 shí shì 实事 Thực sự
1980 shì suàn biǎo 试算表 Bảng tính
1198 shí xià 时下(時下) đương thời; trước mắt.
1480 Shǐ, Lìng, Yǐnqǐ, Dǎ使,令,引起,导致 Nguyên nhân
700 shībài 失败 sự thất bại
800 shìbīng 士兵 Thợ xây đá
1196 shíbùshí 时不时 【時不時】 thường thường; luôn luôn
2173 Shíchā 时差 Sự lệch múi giờ
1869 shìchǎng 试场 trường thi; nơi thi
1239 shící 实词 Thực từ
3256 shídài 时代 kỷ nguyên
3503 shīfù 师傅 bậc thầy
2992 shìgù 事故 Tai nạn
3566 shìgù 事故 Tai nạn
1863 shìguò 试过 thử qua
3110 shìhé 适合 Phù hợp với
2155 shíhòu 时候 Điểm thời gian, khi nào (STN, một ngườ
1238 shíhuà 实话 Lời nói thực
249 shìjì 世纪 Thế kỷ
1199 shíjī 时机 【時機】 thời cơ
1224 shíjiàn 实践 Thực hành, thực tiễn
1851 Shíjiān 时间 Thời gian
2154 shíjiān 时间 Khoảng thời gian
580 shìjiàn 事件 Sự kiện
3113 shìjiàn 事件 biến cố
250 shìjiè 世界 thế giới
3558 shìjièbēi 世界杯 Cúp thế giới
1871 shìjuàn 试卷 bài thi
3491 shìjuàn 试卷 Giấy kiểm tra
3312 shíkōng 时空 Thời gian và không gian
1223 shílì 实力 Thực lực
665 shǐmìng 使命 sứ mệnh (n)
311 shǐmò 始末 Đầu đuôi
3380 shīmǔ 师母 Bậc thầy
3365 shípǐn 食品 món ăn
1757 shìqíng 事情 (sự tình), sự việc
3204 shíquánshíměi 十全十美 Hoàn hảo
3148 shìruò 示弱 Thể hiện điểm yếu
1235 shíshí 实时 Kịp thời, đúng lúc
1195 shíshì 时式 【時式】 mốt; thời trang; thời thượng
1197 shíshì 时事(時事) thời sự.
1225 shíshī 实施 Thực hiện, triển khai, thực thi
1852 Shíshì qiúshì 实事求是 Thật thà cầu thị
2290 Shítáng 食堂 nhà ăn
1234 shítǐ 实体 thực thể
1870 shìtí 试题 đề thi
404 shītǐ 尸体 Thi thể
3092 shīwàng 失望 Thất vọng
1222 shíxí 实习 Thực tập
1193 shíxiàn 时限 【時限】 thời hạn; hạn định
1221 shíxiàn 实现 Thực hiện
1233 shīxiào 失效 Hiệu quả thực tế
1232 shíxīn 实心 Thực tâm, thành thực, ruột đặc
1231 shíxíng 实行 Thực hiện, thực hành
1230 shíxué 实学 Thực học
1226 shíyàn 实验 Thực nghiệm
3149 shíyàn 实验 thí nghiệm
1735 shìyàn 试验 thí nghiệm; thử nghiệm
1866 shìyàn 试验 thực nghiệm; thử nghiệm
693 shìyè 事业 Sự nghiệp
1853 Shīyè bǎoxiǎn 失业保险 Bảo hiểm thất ngh
2708 shíyí 时宜 thời nghi; thời
664 shǐyòng 使用 sử dụng (v)
1227 shǐyòng 使用 Thực dụng, dùng vào thực tế
1854 Shìyòng qī 试用期 Thời gian thử việc
567 shízài 实在 thực tại, quả thực
1228 shízài 实在 Thực tại, đích thực, chân thực, thực sự quả t
1220 shízhàn 实战 Thực chiến
3379 shǐzhōng 始终 Luôn luôn
1006 shòu 寿 (Thọ), sống lâu (STN, làm việc gì cũng từng
714 shǒu 守 (Thủ), giữ, coi, bảo vệ (STN, ở nhà phải bảo
1135 shǒu 首 (Thủ, thú), đầu, cao nhất, thủ lĩnh, đầu tiên,
1292 Shǒu 手 tay (STN, tay có nhiều lông)
1302 Shǒu 首 (Thủ, thú), đầu, cao nhất, thủ lĩnh, đầu
177 shōu 收 Nhận, thu nhận
1558 Shōu dào, Jiē dào 收到,接到 Nhận được
2809 shōu rén 收人 Người nhận
1948 Shōu shuì 收税 Thu thuế
1521 Shōu, Bǎoliú 收,保留 Giữ
3010 shǒubiǎo 手表 Đồng hồ đeo tay
482 shǒucì 首次 Lần đầu
1136 shǒudū 首都 thủ đô
1303 shǒudū 首都 thủ đô
2555 shǒudū 首都 thủ đô
691 shǒuduàn 手段 Thủ đoạn
1137 shǒu'è 首恶 Thủ phạm chính, tội phạm chính
3172 shòuhài 受害 Đau khổ
178 shōuhuí 收回 Thu hồi
1946 shōuhúi 收回 thu hồi
2113 shǒujī 手机 Điện thoại di động
3535 shōují 收集 sưu tầm
1874 Shǒujī hào 手机号 Số điện thoại di đ
1139 shǒulǐng 首领 Thủ lĩnh
1140 shǒunǎo 首脑 Đầu não
179 shōurù 收入 thu nhập = earnings
1943 shōurù 收入 (Thu nhập), thu vào; thu
2805 shōushi 收拾 (Thu thập), Dọn dẹp (STN, dùng tay d
180 shōushí 收拾 Thu dọn
3195 shōushí 收拾 đóng gói
1138 shǒuxiān 首先 đầu tiên, sớm nhất, thứ nhất (dùng cho liệt k
1141 shǒuxiàng 首相 Thủ tướng
1688 shǒuxù 手续 Thủ tục
1142 shǒuyào 首要 Hàng đầu, quan trọng nhất
1945 shōuyì 收益 lợi ích thu được
1143 shǒuzhǎng 首长 Thủ trưởng
3382 shǒuzhuó 手镯 Vòng đeo tay
712 shù 束 (Thúc), buộc, bó lại (STN, cây bị chiết, bó b
2583 shù 树 Cây (STN, trồng cây là việc làm đúng
979 shū 叔 (Thúc), thúc, chú (STN, chú là ở trên ta như
2034 shū bào fèi 书报费 Phí sách
981 shú mǔ 叔母 Cô (dì)
1531 Shū, Shīqù, Diūshī,输,失去,丢失,迷路Thua
2340 shuā 刷 bàn chải
2349 shuākǎ 刷卡 Quẹt thẻ
429 shuǎng 爽 (Sảng), sáng suốt, sảng khoái
382 shuāng 霜 (Sương), sương
2895 shuāng 双 gấp đôi
430 shuǎngkuài 爽快 Sảng khoái
2900 shuāngzhígōng 双职工 Công nhân kép
2352 shuāxǐ 刷洗 cọ rửa; lau rửa
2342 shuāxié 刷鞋 đánh giày
2345 shuāxié 刷鞋 đánh giày
2348 shuāxīn 刷新 nảy sinh cái mới; đổi mới
2344 shuāyá 刷牙 Đánh răng
2510 shuāyá 刷牙 Đánh răng
2509 Shuāyá xǐliǎn hòu 刷牙洗脸后 Sau khi đánh rắng rửa mặt
2341 shuāzi 刷子 bàn chải
2098 shūbāo 书包 cặp sách
471 shūdiàn 书店 hiệu sách
2101 shūdiàn 书店 hiệu sách, tiệm sách
1579 Shuì 睡 Ngủ
2581 shuǐ 水 Nước
1947 shuì 税 thuế
2405 shǔibiǎo 水表 thuỷ kế; đồng hồ nước
2031 shuǐdiàn fèi 水电费 Hóa đơn điện nước
2297 shuǐguǒ 水果 trái cây
2502 shuìjiào 睡觉 đi ngủ
2507 shuìjiào 睡觉 Đi ngủ
2595 shǔilìhuà 水利化 thuỷ lợi hoá
608 shuǐtǎ 水塔 Tháp nước
470 shūjì 书记 Thư ký, bí thư
3424 shǔjià 暑假 kì nghỉ hè
2130 shùn 顺 【順】 (Thuận), xuôi, (STN XUYÊN
2132 shùněr 顺耳 【順耳】 dễ nghe; thuận tai; xuôi tai; lọt tai
2131 shùnfēng 顺风 thuận gió
2135 shùnhe 顺和 【順和】 thuận hoà; ôn hoà; hoà nhã (nói năng,
2136 shùnlì 顺利 Thuận lợi
3086 shùnshǒu 顺手 thông suốt
424 shuō 说 (Thuyết), nói
1570 Shuō 说 Nói
425 shuōfú 说服 thuyết phục
3057 shuōfú 说服 thuyết phục
3093 shuōhuǎng 说谎 nói dối
426 shuōmíng 说明 Thuyết minh, hướng dẫn
427 shuōxiào 说笑  Nói đùa
980 shūshu 叔叔 Thúc thúc
2357 shūtóu 梳头 Chải đầu
3196 shūzi 梳子 chải
678 Sì 寺 (Tự), ngôi chùa
1663 sì 寺 (Tự), dinh
229 sǐ 死 (Tử), chết (STN, Hình ảnh mặt trời sắp khuấ
631 Sī 思 (Si), Nghĩ, ý tưởng (STN, nông dân lúc nào
1392 Sī wén 斯文 Lịch sự,lịch thiệp
1574 Sìhū, Hǎoxiàng, Xiǎ 似乎,好像,显得 Hình như
230 sǐhuó 死活 Sống chết
1560 Sīkǎo, Shēnsī 思考,深思 Phản chiếu
586 sīlì 私立 Tư lập
632 sīniàn 思念 Nhớ nhung
1724 sǐwáng 死亡 (Lưu vong), chết chóc
633 sīxiǎng 思想 Tư tưởng
3003 sīxiǎng 思想 nghĩ
3100 sǐxīn 死心 Bỏ cuộc
679 sìyuàn 寺院 Chù chiền
2409 sòng háizi 送孩子 Đưa con đi ( đưa con đi học)
3378 sòngxíng 送行 Tiễn
1041 sú 俗 (Tục), tập tục (STN, người + chữ cốc
973 sù 宿 (Túc), tá túc, ở lại (STN, bước vào căn nhà c
2838 sùdù 速度 tốc độ
1030 suì 岁 (Tuế), tuổi (STN, người có tuổi không xuốn
1450 Suíbiàn 随便 Tùy tiện
1371 Suíhe 随和 Hiền hòa, dễ gần
988 Sūn 孙 (Tôn), cháu trai là đứa trẻ có chim "Sūn")
990 sūnnǚ 孙女 cháu gái
991 sūnzi 孙子 cháu trai
629 suǒ 所 (Sở), nơi, ngôi (STN, ngày xưa, hay gác rìu
986 suǒ 锁 (Tỏa), khóa (STN, nhà có vàng và ít tiền thì
1311 suǒ 所 (Sở) chỗ; chốn; nơi
3084 suǒ 锁 Khóa
630 Suǒ cháng 所长 Sở trường
3314 suōduǎn 缩短 rút ngắn
1875 Suǒshǔ bùmén 所属部门 Thuộc bộ môn/ ba
3451 suǒyǒu 所有 tất cả
974 sùshè 宿舍 Ký túc xá
1057 sùshè 宿舍 Ký túc xá
2097 sùshè 宿舍 Ký túc xá
2815 T xù T恤 Áo thun, áo phông
607 tǎ 塔 (Tháp), tòa tháp
2760 tā 它 nó; cái đó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ s
3214 tái 抬 thang máy
1026 tài 泰 Tiếng thái
2837 tàidù 态度 Thái độ
1029 tàiguó 泰国 nước Thái Lan
3525 tàiguó 泰国 nước Thái Lan
2821 tàijíquán 太极拳 thái cực quyền
1027 tàipíng 太平 Thái bình
2613 tàipíng jǐngxiàng 太平景象 cảnh thái bình
1028 tàishān 泰山 Thái sơn
3524 tàishān 泰山 người rừng
3508 táiwān 台湾 Đài loan
912 tàiyáng 太阳 Thái dương, mặt trời
2761 tāmen 它们 chúng (đại từ chỉ sự vật số nhiều.)
340 tán 谈 (Đàm), chuyện trò, lời nói (STN người nói c
786 tān 贪 (Tham), tham (STN, bây giờ không làm gì m
3183 tǎnbái 坦白 thẳng thắn
2981 tàng 趟 chuyến đi
3516 tánghúlu 糖葫芦 Kẹo kéo
341 tánhuà 谈话 Đàm thoại, nói chuyện, cuộc hội thoại
787 tānlán 贪婪 Tham lam
1428 Tānlán 贪婪 Tham lam
343 tánpàn 谈判 đàm phán
1432 Tǎnshuài 坦率 Thẳng thắn, bộc tr
789 tāntú 贪图 Tham muốn, ham muốn
788 tānwū 贪污 Thâm ô
1272 táo 逃 (Đào), trốn; trốn chạy; tháo chạy
3060 táo 逃 bỏ trốn
1275 táokè 逃课 Trốn tiết
339 tǎolùn 讨论 Thảo luận
2046 tǎolùn 讨论 bàn luận
3145 tǎolùn 讨论 bàn luận
1505 Táopǎo 逃跑 Chạy trốn
1273 táoshuì 逃税 【逃稅】 trốn thuế
1274 táoxué 逃学 【逃學】 trốn học
1513 Tǎoyàn, Hèn 讨厌,恨 Ghét
3061 táozǒu 逃走 bỏ trốn
1716 tècháng 特长 sở trường; năng khiếu; ưu điểm
1876 Tècháng 特长 Sở trường
82 tèdiǎn 特点 Đặc điểm
1927 tèjì 特技 (Đặc kỹ), kỹ năng đặc biệt
810 tì 剃 (Thế), cạo
1091 tǐ 体 thân hình
2822 tī zúqiú 踢足球 Chơi đá bóng (STN, dùng vật gì đá suốt cả
3509 tián 甜 ngọt
2984 tiān 添 thêm vào
558 tiān hēi 天黑 Trời tối
2158 tiānhòu 天候 thời tiết; khí hậu
2875 tiānkōng 天空 bầu trời
2197 tiānrán 天然 Thiên rán
2537 tiānxià 天下 (Thiên hạ), thế giới
2538 tiānxiàtàipíng 天下太平 thiên hạ thái bình
1760 tiānxìng 天性 (Thiên tính), tính trời sinh; thiên tính; bẩm s
3065 tiānzhēn 天真 Ngây thơ
581 tiáojiàn 条件 Điều kiện
1877 Tiáojiàn 条件 Điều kiện
1215 tiáolì 条例 【條例】 điều lệ.
1407 Tiáopí/táoqì 调皮/淘气 Nghịch ngợm, bướn
1459 Tiāotì 挑剔 Xoi mói, bới móc,
(Khiêu vũ), múa; vũ
2828 tiàowǔ 跳舞 đạo
2969 tíchū 提出 đưa ra
812 tìdāo 剃刀 dao cạo
3554 tiē 贴 dán
3274 tígāo 提高 cải tiến
1552 Tígōng, Gěi 提供,给 Cung cấp
1214 tǐlì 体例 【體例】 thể lệ
597 tíng 亭 (Đình), dình, chùa (STN, tai thính nghe mưa
1582 Tíng 停 Dừng lại
3465 tíng 停 dừng lại
1515 Tīng 听 Nghe
1529 Tīng 听 Nghe
2644 tīng shuō 听说 Nghe nói
2926 tīng shuō 听说 Người ta nói rằng
2422 tīng yīnyuè 听音乐 Nghe nhạc
2500 tīng yīnyuè huòzhě 听音乐或者看报纸 Nghe nhạc hoặc đọc báo
2700 tīngbiàn 听便 tuỳ; tuỳ ý
2855 tīngcóng 听从 tuân theo
2925 tīngcóng 听从 tuân theo
107 tīnghuà 听话 Nghe lời, vâng lời
2927 tīnghuà 听话 vâng lời
1451 Tīnghuà/guāi 听话/乖 Vâng lời, ngoan n
3015 tīngjiàn 听见 Nghe
3238 tīngjiǎng 听讲 Nghe
1276 tīnglì 听力 【聽力】 khả năng nghe; thính lực, năng lực nghe
2105 tīngxiě 听写 Nghe viết
3209 tíngyè 停业 Đã đóng cửa
599 tíngzhǐ 停止 Đình chỉ
663 tíngzhǐ 停止 Đình chỉ
1330 Tǐtiē 体贴 Biết quan tâm, chu
811 tìtóu 剃头 Cạo đầu
2945 tíxǐng 提醒 nhắc lại
292 tíyì 提议 (Đề nghị), đề nghị
1792 tǐyù 体育 thể dục
2332 tǐyù xuéyuàn 体育学院 Học viện thể dục
1106 tǐyùguǎn 体育馆 nhà tạp thể dục
1793 tǐyùguǎn 体育馆 cung thể thao, nhà thi đấu
1878 Tǐzhòng 体重 Cân nặng
650 tōng 通 "Thông", thông, đi qua, hiểu (STN, một ngư
1201 tóng wū 同屋  Bạn cùng phòng
2791 tóng wū 同屋  Bạn cùng phòng ( Những người đến ở c
2758 tóngbāntóngxué 同班同学 bạn cùng lớp
651 tōngcháng 通常 thông thường
2488 tōngcháng 通常 Thường xuyên
2496 tōngcháng 通常 thông thường; bình thường; thường th
1202 tóngchuángyìmèng 同床异梦 Đồng sàng dị mộng
652 tōngguò 通过 Thông qua
3040 tōngguò 通过 bởi
2775 tóngjū 同居 (Đồng cư), ở chung; ở cùng
2980 tòngkǔ 痛苦 đau đớn
1203 tóngmén 同门 【同門】 (Đồng môn); cùng học một thầy
1204 tóngnián 同年 cùng năm
1205 tóngqíng 同情 (Đồng tình), đồng cảm; thông cảm
1206 tóngshàng 同上 giống như trên; như trên
1207 tóngshì 同事 (Đồng sự); bạn đồng sự; người cùng là
1208 tóngshì 同事 đồng nghiệp
1190 tóngshí 同时 【同時】 song song; trong khi; cùng lúc, bên cạ
2133 tōngshùn 通顺 【通順】 lưu loát; thông suốt; xuôi
1209 tóngsùi 同岁 cùng tuổi
1210 tóngxiāng 同乡 (Đồng hương) cùng quê
3263 tóngxíng 同行 Đồng hành
3311 tōngxùn 通讯 giao tiếp
1879 Tōngxùn dìzhǐ 通讯地址 Thông tin địa chỉ
916 tóngyàng 同样 Đồng dạng, tương tự
1466 同意,赞成,答应 Đồng ý
Tóngyì, Zànchéng, Dāyìng,
3555 tōngzhī 通知 Để ý
1519 Tōngzhī, Gàosù 通知,告诉 Thông báo
1538 Tōngzhī, Gàosù 通知,告诉 Thông báo
688 tóu 投 dàn diễn viên
1144 tóu 头 (Đầu), đầu, đầu tóc lượng từ (con, củ)
1149 tóu děng 头等 Hạng nhất
1145 tóu hào 头号 Số đầu tiên, số lớn nhất, hạng lớn nhất, tốt n
1880 Tóu jiǎnlì 投简历 Gửi sơ yếu lý lịch
1148 tóu lǐng 头领 Thủ lĩnh
1147 tóu nián 头年 Năm đầu
3542 tóufǎ 头发 tóc
711 tóujī 投机 Đầu cơ
1150 tóumù 头目 Đầu mục, trùm băng cướp, cầm đầu
1146 tóunǎo 头脑 Đầu não, đầu mối
864 tú 徒 (Đồ), học trò, đồ đệ, đi bộ, mất công (STN,
836 tù 兔 Con thỏ
8 tū 凸 lồi; gồ
391 tū 突 (Đột), xung đột, đột ngột (STN, chó săn nấp
1338 Tǔ tǔ 土tǔ Chất phác, giản dị,
9 tú yuè 凸月 Trăng khuyết
490 Tǔ/tū 吐 (Thổ), nhả ra, nở (hoa)
517 tuányuán 团员 đoàn viên
394 túbiàn 突变 đột biến
2450 túbù lǚxíng 徒步旅行 Du lịch bộ hành
11 tūchū 凸出 lồi lên
865 túdì 徒弟 Đồ đệ
2104 túdì 徒弟 Đồ đệ
866 túgōng 徒工 Thợ học nghề
1037 tuì 退 (Thoái), lùi, lúi lại (STN, một người dù thân
1040 tuìbù 退步 Thoái lui
1039 tuìcháo 退潮 Thoái trào
1038 tuìhuà 退化 Thoái hóa
393 tújí 突击 Đột kích
867 túláo 徒劳 Vô ích, uổng công
386 tūn 吞 (Thôn), nuốt (STN, Tùng ngửa cổ lên trời ch
2361 tuō yīfú 脱衣服 Thay quần áo
527 tuōdǎng 脱党 (Thoát Đảng), thoát ly đảng; ly khai đảng; ra
12 tūqǐ 凸起 lồi lên
3029 túrán 突然 đột ngột
392 túwù 突兀 Đột ngột
10 tūxiǎn 凸显 Làm nổi bật; rõ rệt ; nổi bật
620 wài 外 (Ngoài), bên ngoài, nước ngoài (STN, đêm x
1122 wài 外 Ngoài
621 wàibì 外币 ngoại tệ
1124 wàibian 外边 ở ngoài
622 wàigōng 外公 ông ngoại
2604 wàijǐng 外景 (Ngoại cảnh), cảnh ngoài trời (cảnh n
1881 Wàiwén chéngdù 外文程度 Trình độ ngoại ng
1377 Wàixiàng 外向 Hướng ngoại
2741 wàixiāng 外乡 quê người; xứ sở khác
555 wàiyī 外衣 Áo khoác
1816 wàiyù 外域 nước ngoài; ngoại quốc
3368 wàiyù 外遇 Công việc
623 wàiyǔ 外语 ngoại ngữ
1882 Wàiyǔ děngjí 外语等级 Trình độ ngoại ng
1883 Wàiyǔ shuǐpíng 外语水平 Trình độ ngoại ng
237 wán 完 Hoàn thành
2692 wán 丸 (Hoàn), viên (vật nhỏ vê tròn)
2289 wǎn 碗 bát; chén
2853 wǎn 晚 muộn
1280 wán 完 (Hoàn), nguyên lành; toàn vẹn
2382 wán er 玩儿 Chơi
1251 wán er 玩儿 【玩兒】 Chơi
1333 Wán pí 顽皮 Bướng bỉnh, cố ch
2414 wán yóuxì 玩游戏 Chơi trò chơi
1544 Wán, Bòfàng 玩,播放 Chơi
2374 wǎncān 晚餐 Bữa tôi
2381 wánér zúqíu 玩儿足球 chơi bóng đá
2207 wǎnfàn 晚饭 Bữa tối
2283 wàng 旺 (Vượng), thịnh vượng; thịnh; mạnh; rừng rự
464 wǎng 网 (Vòng), cái lưới
2935 wǎng 往 đến
2998 wǎng 往 đến
273 wàngēnfùyì 忘恩负义 vong ân phụ nghĩa; ăn cháo đá bát; đặng cá
2825 wǎngqiú 网球 quần vợt; ten-nít (Anh: tennis)
2997 wǎngshì 往事 quá khứ
1409 Wángù 顽固 Ngoan cố, bướng b
1723 wángyǒu 亡友 người bạn quá cố; người bạn đã qua đời
3259 wǎngzhàn 网站 trang mạng
238 wánquán 完全 Hoàn toàn
1281 wánquán 完全 (Hoàn toàn),đầy đủ; trọn vẹn (Tính từ)
2204 wǎnshàng 晚上 Buổi tối
1009 wànshòu jú 万寿菊 cúc vạn thọ
1031 wànsuì 万岁 Vạn tuế
2693 wányào 丸药 thuốc viên; hoàn thuốc
1771 wànzhuàng 万状 (Vạn trạng),muôn dạng; muôn kiểu; đủ loại
54 wèi 为 (Vi), làm, vì, cho
164 wèi 位 (Vị), vị, vị trí
670 wèi 未 (Vị), chưa
528 wěi 委 phó thác; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc
1044 wěi 委 (Ủy), giao phó, bổ nhiệm, họ ủy (STN, phàm
529 wēi 委 qua loa; lấy lệ; giả vờ
55 wèi cǐ 为此 Vì vậy, vì thế
3474 wèi jiānglái 为将来 Cho tương lai
530 Wěi yǐ 委以 Bổ nhiệm, giao phó
3102 wèilái 未来 Tương lai
1046 wěirèn 委任 Ủy nhiệm
56 wèishéme 为什么 Vì sao, tại sao
1307 wèishēngjiān 卫生间 Nhà vệ sinh
531 Wěituō 委托 Ủy thác
1047 wěituō 委托 Ủy thác
2771 wèiyí 位移 di chuyển vị trí; chuyển vị; chuyển ch
165 wèiyú 位于 Ở tại, nằm ở
519 wěiyuán 委员 uỷ viên
1045 wěiyuán 委员 Ủy viên
492 wèn 问 (Vấn), hỏi
1471 Wèn 问 Hỏi
1522 Wěn 吻 Hôn
952 wēn 温 (Ôn), ấm, ôn tập, họ ôn (STN, chữ mãnh
2335 wén xuéyuàn 文学院 Viện văn học
1555 Wèn, Huáiyí 问,怀疑 Hỏi
954 wēndù 温度 Nhiệt độ
3483 wènhǎo 问好 nói xin chào
953 wēnhé 温和 Ôn hòa
1375 Wēnhé 温和 Hòa nhã, ôn hòa
3304 wēnhé 温和 nhạt
1887 Wénhuà chéngdù 文化程度 Trình độ văn hóa
wénjiàn vankientailieu
2832 文件vankientailieu Tệp vankientailieu
3498 wénwù 文物 Di tích văn hóa
3232 wénxué 文学 văn chương
1430 Wěnzhòng 稳重 Thận trọng vững v
2411 wǒ cóng xīngqí yī d 我从星期一到星期五要 Tôi phải đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu
2800 wòshì 卧室 phòng ngủ; buồng ngủ (STN, phòng tôi
260 wú 无 (Vô), không
2847 wú 无 Không
454 wù 悟 (Ngộ), hiểu
694 wù 物 (Vật), đồ vật
3227 wù 悟 Nhận ra
1048 wǔ 武 (Võ), võ thuật
1244 wù 物 (Vật), vật; đồ vật; của cải
2140 wù 勿 (Vật), chớ; đừng; không nên (STN, đứ
261 wúbǐ 无比 Vô song
2373 wǔcān 午餐 Bữa trưa
1051 wǔdào 武道 Võ đạo
2206 wǔfàn 午饭 Bữa trưa
2951 wùhuì 误会 sự hiểu lầm
1535 Wùhuì, Wùjiě 误会,误解 Hiểu sai
223 wùlǐ 物理 Vật lý
695 wùlǐ 物理 vật lý
1956 wùliào 物料 Vật liệu
262 wúqíng 无情 Vô tình
3366 wūrǎn 污染 sự ô nhiễm
1438 Wùshí 务实 Thực tế, thực dụng
1050 wǔshì 武士 Võ sỹ
263 wúshù 无数 vô số
2891 wúshù 无数 vô số
3280 wúshù 无数 vô số
1049 wǔshù 武术 Võ thuật
1452 Wúzhī 无知 Vô tri, mít đặc, khô
3132 wúzhī 无知 ngu dốt
3432 wūzi 屋子 phòng
1604 Xǐ 洗 Rửa
2189 xǐ 洗 Rửa
416 xī 析 (Tích), gỡ. Tách, tẻ, chẻ (STN, dùng rìu chẻ
2413 xì 戏 (Hý), trò chơi; chơi bời; nô đùa; đùa n
2640 xī 吸 (Hấp), hút; hít
2193 xǐ jiǎo 洗脚 Rửa chân
2641 xī rè 吸热 (Hấp nhiệt), thu nhiệt
2190 xǐ tóu 洗头 Gội đầu
2195 xǐ yīfú 洗衣服 Giặt quần áo
2093 xià chē 下车 Xuống xe
2315 xià chē 下车 Xuống xe
2070 xià gè yuè 下个月 tháng sau
3444 xià xuě 下雪 Tuyết rơi
413 xià yǔ 下雨 mưa
3445 xià yǔ 下雨 mưa
2387 Xià zhōngguó xiàngq下中国象棋 Chơi cờ tướng
1370 Xiá’ài 狭隘 Hẹp hòi
2442 xiàbān 下班 Tan làm
2443 xiàkè 下课 Tan học
3405 xiàlái 下来 Đi xuống
1363 Xiàliú 下流 Hạ lưu, đê tiện, hè
389 Xián 闲 (Nhàn), nhàn hạ, nhàn rỗi (STN, trồng cây t
63 xiàn 现 Hiện, xuất hiện
846 xiàn 线 (Tuyến), sợi, sợi dây
2869 xiàn 县 quận hạt
13 xiǎn 显 (Hiển), lộ rõ; rõ ràng (V)
2628 xiǎn 鲜 【鮮】 ít; hiếm
397 xiān 仙 (Tiên), quy tiên
750 xiān 鲜 Tươi (STM, "xiên" cá tươi "xiên" thịt dê non
1151 xiān 先 (Tiên), thời gian, thứ tự, trước, tiên (chỉ ngư
2187 xiān 先 Đầu tiên
2627 xiān 鲜 【鮮】 (Tiên), tươi sống
3091 xiǎn chū 显出 Hiện
19 xiǎn chū  显出 Lộ ra, hiển lộ
1888 Xiàn cóngshì gōngz 现从事工作 Công việc hiện tại
1160 xiān rén 先人 Tổ tiên, cụ thân sinh
1152 xiānbèi 先辈 Bậc tiền bối, người thế hệ trước
64 xiànchǎng 现场 Hiện trường
65 xiàndài 现代 hiện đại
326 xiàndài 现代 hiện đại
3436 xiàndài 现代 hiện đại
1153 xiāndǎo 先导 Dẫn đườn, người dẫn đường
847 xiànduàn 线段 Phân đoạn
1154 xiānfēng 先锋 Tiên phong
119 Xiàng 向 (Hướng), hướng (STN, Nhìn hướng gió thổi
1892 xiàng 相 tướng mạo; tướng; vẻ; bộ dạng
1893 xiàng 相 giúp; bổ trợ; hỗ trợ
2388 Xiàng 象 (Tượng), voi; con voi
3551 xiàng 像 Giống
122 Xiǎng 响 (Hưởng), Kêu (STN: Hướng về phí miệng =
1593 Xiǎng 想 Suy nghĩ
753 xiāng 香 (Hương), hương, thơm (STN, lúa gặp nắng t
1891 xiāng 相 lẫn nhau; hỗ tương
2742 xiāng 乡 (Hương), thôn quê; nông thôn
3391 xiǎng huí 想回 Muốn quay lại
1609 Xiǎng yào, Xīwàng, 想要,希望,祝 Mong muốn
120 xiàngdǎo 向导 Hướng dẫn
3006 xiāngfǎn 相反 ngược lại
3507 xiānggǎng 香港 Hồng Kông
1890 xiāngguān 相关 (Tương quan), liên quan
3266 xiāngguān 相关 Có liên quan
1889 Xiāngguān zhèngshū 相关证书 Bằng cấp liên qua
935 xiānghù 相互 Tương hỗ
3267 xiānghù 相互 lẫn nhau
3253 xiàngmào 相貌 xuất hiện
762 xiǎngniàn 想念 Tưởng niệm; nhớ, nhớ nhung
1534 Xiǎngniàn, Cuòguò 想念,错过 Quý cô
763 xiǎngqǐ 想起 Nhớ ra
754 xiāngqì 香气 mùi thơm
3388 xiāngqīn 相亲 Hẹn hò giấu mặt
3160 xiǎngshòu 享受 thưởng thức
756 xiāngshuǐ 香水 nước hoa
1894 xiāngtóng 相同 (Tương đồng), tương đồng; giống nhau; như
751 xiānguǒ 鲜果 Hoa quả tươi
2631 xiān'guǒ 鲜果 hoa quả tươi; trái tươi
755 xiāngwèi 香味 Mùi vị
1895 Xiángxì tōngxìn dìzh 通信 Thông tin địa chỉ c
2391 Xiǎngxiàng 想象 tưởng tượng
1474 Xiāngxìn 相信 Tin
1596 Xiāngxìn 相信 Tin tưởng
2958 xiàngxíng zì 象形字 Chữ tượng hình
2712 xiāngyí 相宜 (Tương nghi), thích hợp; phù hợp
2390 xiàngzhēng 象征 tượng trưng
1155 xiānhòu 先后 Tiên hậu, lần lượt trước sau
752 xiānhuā 鲜花 Hoa tươi
14 xiǎnjiàn 显见 rõ mồn một; dễ nhận thấy; rành rành
66 xiànjīn 现金 tiền mặt
1156 xiānjìn 先进 Tiên tiến
1157 xiānjué 先觉 Tiên quyết, giải quyết trước
3016 xiānláihòudào 先来后到 Ai đến trước
16 xiǎnlù  显露 lộ rõ; hiện rõ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ
2871 xiānměi 鲜美 Thơm ngon
18 xiǎnmíng 显明 rõ ràng; sáng tỏ
2629 xiānmíng 鲜明 【鮮明】 tươi sáng (màu sắc)
20 xiǎnmù 显目 rõ ràng; nổi bật; đập vào mắt
1158 xiānqí 先期 Trước (hạn, ngày qui định)
1159 xiānqián 先前 Trước, trước kia
1161 xiānshēng 先生 Thầy, ngài, tiên sinh, ông chồng
1437 Xiànshí 现实 Thực tế
1162 xiānshi 先是 Đầu tiên
1163 xiānshì 先世 Vốn là, trước đây là
1164 xiāntiān 先天 Bẩm sinh
1165 xiāntóu 先头 (Vị trí, thời gian), trước, đầu, đằng trước
15 xiǎnyào 显要 kẻ quyền thế; quyền cao chức trọng; lừng lẫ
565 xiànzài 现在 Hiện tại, hiện nay
1166 xiānzhào 先兆 Điềm báo trước
1167 xiānzhī 先知 Tiên tri, nhà tiên tri
1768 xiànzhuàng 现状 hiện trạng; hiện tình; tình trạng hiện nay
152 xiào 校 (Hiệu), trường học
414 xiào 笑 (Tiếu), cười
926 Xiào 孝 (Hiếu), hiếu thảo, lòng biết ơn cha mẹ (STN
675 xiāo 消 (Tiêu), tiêu tan, tiêu biến (STN, mặt trăng nh
928 xiào xué 孝学 Hiếu học
2699 xiǎobiàn 小便 tiểu tiện
3319 xiǎodào 小道 Đường mòn
153 xiàoguī 校规 Nội quy trường học
415 xiàohuà 笑话 Truyện cười
3103 xiàohuà 笑话 trò đùa
676 xiāojí 消极 tiêu cực
677 xiāomiè 消灭 Tiêu diệt
1381 Xiǎoqì 小气 Keo kiệt
1493 Xiāoshī, Bùjiànle 消失,不见了 Biến mất
929 xiàoshùn 孝顺 Hiếu thuận
1342 Xiàoshùn 孝顺 Có hiếu, hiếu thuậ
2134 xiàoshùn 孝顺 【孝順】 hiếu thuận; có hiếu; hiếu thảo
3097 xiāoxī 消息 Tin tức
410 xiǎoxīn 小心 Cẩn thận
2626 xiǎoyú 小鱼 【小魚】 ròng ròng; cá con; cá bột
2572 xiàoyuán 校园 vườn trường, khuôn viên trường học
154 xiàozhǎng 校长 hiệu trưởng
2383 xiàqí 下棋 chơi cờ; đánh cờ
2203 xiàwǔ 下午 Buổi chiều
2536 xiàyóu 下游 hạ du
1497 Xiàzài 下载 Tải xuống
872 xié 协 (Hiệp), hiệp hội, cùng nha (STN, 12 người,
2353 xié 鞋 Giầy (STN, bộ cách + chữ Khuê)
428 xiě 写 (Tả) viết
1611 Xiě 写 Viết
1069 xiē 些 một ít; một vài
2294 xiē 些 một số
873 xiédìng 协定 Hiệp định
874 xiélì 协力 Hiệp lực, hợp lực
2108 xīguā 西瓜 Dưa hấu
1527 Xǐhuān, Xiàng 喜欢 ,像 Thích
2192 xǐliǎn 洗脸 Rửa mặt
2356 xǐliǎn 脸 Rửa mặt
1896 xìn 信 (Tín), xác thực; có thật
2159 Xìn 信 Lá thư
307 xīn 新 (Tân), mới (STN, xin cái rìu cắt đứt sự thân
408 xīn'ài 心爱 yêu quý
2974 xīndì 心地 Heartland
344 xíng 形 hình dáng, hình (STN, ó rào chắn cỉ nhìn thấ
859 xíng 行 (Hành), nghề, hàng, đi, làm
1033 xíng 型 (Tỉnh), tỉnh thức (STN, uống rượu vào đi liể
461 xìng 性 (Tính), tính tình, tính cách
701 xìng 幸 (Hạnh), hạnh phúc, may mắn (STN, tên nộ l
1034 xǐng lái 醒来 Tỉnh lại
1036 xǐng shuì 醒睡 Thức ngủ
2994 xīng yǔ 星语 Ngôn ngữ ngôi sao
3329 xīngānqíngyuàn 心甘情愿 Sẵn lòng
1900 Xìngbié 性别 Giới tính
345 xíngchéng 形成 Hình thành
961 xìngfú 幸福 Hạnh phúc
3229 xìngfú 幸福 vui mừng
1763 xìnggé 性格 (Tính cách), tính nết
1901 Xìngmíng 姓名 Họ tên
1762 xìngqì 性气 (Tính khí), tính nết; tính cách
2077 xīngqí 星期 Tuần, thứ
2080 xīngqíliù 星期六 Tthứ bảy
1758 xìngqíng 性情 (Tính tình), tính nết
2082 xīngqírì 星期日 Chủ nhật
2081 xīngqítiān 星期天 Chủ nhật
1902 Xìngqù àihào 兴趣爱好 Sở thích
861 xíngrén 行人 người đi bộ
2726 xíngshàn 行善 (Hành thiện), làm việc thiện
383 xīngshuāng 星霜 Tinh sương
2280 xīngwàng 兴旺 【興旺】 (Hưng vượng), thịnh vượng; hưng thịnh; ph
1035 xǐngwù 醒悟 Tỉnh ngộ
2957 xíngxiàng 形象 Hình ảnh
1769 xìngzhuàng 性状 tính trạng; tính chất và trạng thái
225 xīnlǐ 心里 Tâm lý
3147 xīnlǐ 心里 Trong tim
3165 xīnlǐ 心里 Trong tim
3158 xīnlíng 心灵 Linh hồn
409 xīnshì 心事 Tâm sự
1861 xīnshì 新式 (Tân thức), kiểu mới
1899 Xīnshuǐ 薪水 Lương tháng
1898 Xīnshuǐ yāoqiú 薪水要求 Yêu cầu mức lươn
634 xīnsī 心思 Tâm tư
2956 xīntóu 心头 Tim
308 xīnwén 新闻 Tin tức
2499 xīnwén 新闻 Tin tức
3114 xīnwén 新闻 Tin tức
3260 xīnwén 新闻 Tin tức
3384 xìnwù 信物 Mã thông báo
3261 xìnxī 信息 thông tin
2623 xīnxiān 新鲜 Tươi mới, trong lành
3131 xīnxuè 心血 Công việc khó khăn
1897 xìnyòng 信用 (Tín dụng), chữ tín; tin dùng, có tín nhiệm
3407 xīnyuàn 心愿 muốn
738 xiōng 兄 (Huynh), huynh trai (STN: Anh chỉ biết sai
880 xiōng 凶 (Hung), hung ác, nguy hiểm, không may (ST
1376 Xiōng 凶 Hung dữ, hung ác
2124 xiōng 兄 anh trai
739 xiōngdì 兄弟 Huynh đề
882 xiōng'è 凶恶 Hung ác
2478 xiōngkuáng 凶狂 HUNG CUỒNG 
881 xiōngshǒu 凶手 Hung thủ
740 xiōngzhǎng 兄长 Anh cả
1860 xīshì 西式 kiểu Tây
2417 xǐshǒu 洗手 Rửa tay
2351 xǐshuā 洗刷 cọ rửa
1042 xísú 习俗 Tập tuc
1092 xiū 休 Nghỉ ngơi (STN, bạn đi xiêu vẹo rùi th
892 xiūgǎi 修改 sửa đổi
2841 xiūlǐ 修理 sửa
2949 xiūlǐgōng 修理工 Thợ sửa chữa
2419 xiūxi 休息 Nghỉ ngơi
2553 xiūxí 休息 nghỉ ngơi
3177 xiūzhèng 修正 Sửa chữa
1517 Xīwàng 希望 Mong
2044 xīwàng 希望 mong
3475 xīwàng 希望 mong
1903 Xīwàng dàiyù 希望待遇 Mong muốn đãi n
1337 Xìxīn 细心 Cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ
1439 Xìxīn 细心 Tỉ mỉ
441 xīyān 吸烟 Hút thuốc
1817 Xīyù 西域 Tây Vực (thời Hán, chỉ các vùng phía tây N
2191 xǐzǎo 洗澡 Đi tắm
2423 xǐzǎo 洗澡 Đi tắm
1684 xù 续 (Tục), liên tiếp; nối tiếp
143 xǔ 许 (Hứa), cho phép, có lẽ
2188 xuǎn 选 Chọn
3179 xuānbù 宣布 Thông báo
1998 xūbào 虚报 Báo cáo sai
2363 xué 穴 (Chữ huyệt), hang; hang ổ; hang đá
hang; hang ổ; hang
2430 xué 穴 đá
3188 xué jiā 学家 Nhà vật lý
384 xuě shuāng 雪霜 Tuyết sương
2483 xué yīngyǔ/ hànyǔ 学英语/汉语 Học tiếng Anh/ Tiếng Trung
2364 xuédào 穴道 (Huyệt đạo), huyệt đạo
3167 xuéfèi 学费 học phí
2614 xuějǐng 雪景 cảnh tuyết
1904 Xuélì 学历 Quá trình học
3234 xuéshēng zhèng 学生证 Thẻ sinh viên
1194 xuéshí 学时 【學時】 tiết học (thời gian một tiết học là 45 phút)
1905 Xuéwèi 学位 Học vị
2365 xuéwèi 穴位 huyệt vị
493 xuéwèn 学问 Học vấn
1524 Xuéxí 学习 Học
513 xuéyuán 学员 học viên
2331 xuéyuàn 学院 (Học viện), học viện (trường cao đẳng
1906 Xuézhì 学制 Hệ học
2259 xūgōu 虚构 【虛構】 hư cấu
1691 Xùjí 续集 phần tiếp theo
824 xún 驯 (Thuần), thuần hóa (STN, nhổ răng "xún" sẽ
2021 xún huán 循环 đi xe đạp
2243 xùncí 训词 【訓詞】 lời giáo huấn; lời răn dạy
2240 xùndǎo 训导 【訓導】 huấn đạo; dạy bảo; khuyên răn
825 xùnfú 驯服 Thuận phục
2247 xùnhuà 训话 【訓話】 lời dạy bảo
2246 xùnliàn 训练 【訓練】 huấn luyện
3273 xùnliàn 训练 đào tạo
2244 xùnlìng 训令 【訓令】 huấn lệnh; dạy bảo và ra lệnh
2239 xùnshì 训示 【訓示】 huấn thị; dạy dỗ chỉ bảo
1572 Xúnzhǎo, Sōuxún 寻找,搜寻 Tìm kiếm
2528 xūqiú 需求 (Nhu cầu)
1625 xūqiú 需求 (Nhu), nhu cầu
1361 Xūwèi 虚伪 Giả dối, đạo đức gi
1536 Xūyào, Bìxū 需要,必须 Nhu cầu
2355 yá 牙 (Bộ nha), răng
2906 yā 压 Sức ép
2023 yājīn 押金 tiền gửi
434 yán 炎 (Viêm), viêm
62 yǎn 眼 (Nhãn), Mắt
440 yān 烟 (Yên), khói
899 yán 言 lời nói
910 yáng 阳 Dương (đọc giống từ con dê)
914 yàng 样 ("Dạng"), hình dáng, thể loại, dạng (STN, co
648 yāng 央 Trung tâm
917 yàng zì 样字 Hình dáng
913 yángjí 阳极 cực dương
1907 Yǎnglǎo bǎoxiǎn 养老保险 Bảo hiểm nghỉ hư
1706 yánglì 阳历 【陽歷】 dương lịch; công lịch
915 yàngpǐn 样品 Hàng mẫu
2872 yángròu 羊肉 cừu
111 yǎnjiǎng 演讲 Diễn thuyết
255 yanjie jiè yanjie界 Tầm nhìn
906 yánjìn 严禁 Nghiêm cấm
3447 yánjiū 研究 nghiên cứu
3529 yánjiūshēng 研究生 Sau đại học
258 yánsè 颜色 màu sắc
3122 yǎnshén 眼神 Nhìn
1689 yánxù 延续 tiếp diễn
514 yǎnyuán 演员 diễn viên
3221 yánzhòng 严重 nghiêm trọng
3521 yǎnzòu 演奏 Đang chơi
537 yào 要 (Yếu), muốn, quan trọng, nếu
848 yào 要 muốn
849 yào 药 (Dược), thuốc (STN, Tôi muốn "yào" cỏ thâ
1602 Yào 要 Muốn
3208 yǎo 咬 cắn
1063 yāo 妖 (Yêu), đẹp mỹ miều (Tôi không yêu cầu (yā
538 yào bù 要不 Nếu không, hay là
850 yào cǎo 药草 Dược thảo
539 yào diǎn 要点 Điểm chính
851 yào fāng 药方 Phương thuốc
1066 yāo jing 妖精 Yêu tinh
1065 yāoguài 妖怪 Yêu quái
1520 Yāoqǐng, Qǐng 邀请,请 Mời gọi
2524 yāoqiú 要求 yêu cầu; đòi hỏi; hi vọng
1565 Yāoqiú, Bàituō 要求,拜托 Yêu cầu
1064 yāorén 妖人 Nhân yêu
2343 yáshuā 牙刷 bàn chải đánh răng.
401 yè 叶 (Diệp), lá cây
2611 yèjǐng 夜景 cảnh đêm; cảnh ban đêm
2449 yěyíng 野营 Cắm trại dã ngoại
1908 Yèyú àihào 业余爱好 Sở thích ngoài giờ
2704 yí 宜 (Nghi), thích hợp; vừa phải; thích ngh
2766 yí 移 (Di), di chuyển; di động (STN, nhiều g
167 yì 意 (Ý), ý, ý kiến (STN: Muốn ý kiến phải đứng
264 yì 义 (Nghĩa), nghĩa khí, ý nghĩa (STN, đài đốt đu
764 yì 亿 (Ức), nghĩ lại, hồi tưởng (STN, 1 người ấm
840 Yì 逸 (Dật), chạy trốn, nhàn hạ (STN, con thỏ chạ
841 yì 易 (Dị), dễ
1950 yì 益 (Ích), lợi ích; ích
135 yǐ 已 (Dĩ), Dùng, đã
553 yī 衣 (Y), quần áo
265 yì 议 (Nghị), ý kiến; ngôn luận; đề nghị
290 yì 议 (Nghị), ý kiến; ngôn luận; đề nghị
2743 yì 异 (Dị) khác; khác nhau; không giống, (
136 yǐ gù 已故 Quá cố
2768 yí jìn 移进 (Di tấn), Dời vào
625 yī lóu 一楼 Tầng 1
272 yì nǚ 义女 (Nghĩa nữ), con gái nuôi; nghĩa nữ
2744 yì rì 异日 sau này
485 yī shǒu gē 一首歌 một bài hát
2490 yībān 一般 Thường xuyên
2757 yībān 一般 Bình thường, giống nhau; như nhau
2804 yībān 一般 giống nhau; như nhau; bình thường, th
2705 yíchūn 宜春 Nghi Xuân (thuộc Hà Tĩnh)
2745 yìdì 异地 nơi khác; đất khách
2674 yīdiǎn 一点 một chút
291 yìdìng 议定 nghị định
1249 yīdìng 一定 (Nhất định) chính xác; quy định
2042 yīdìng 一定 chắc chắn
2779 Yídòng 移动 Di động
271 yìfù 义父 (Nghĩa phụ), cha nuôi; nghĩa phụ
556 yīfú 衣服 Quần áo
2088 yǐhòu 以后 Sau đó; sau này; sau khi; về sau
2639 yǐjí 以及 và; cùng
297 yìjià 议价 mặc cả; thương lượng giá cả
168 yìjiàn 意见 Ý kiến
3116 yìjiàn 意见 ý kiến
1260 yǐjing 已经 【已經】 đã; rồi
2770 yíjū 移居 (Di cư), di cư; chuyển chỗ ở
282 yìjǔ 义举 Nghĩa cử
298 yìjué 议决 nghị quyết
2810 yīkuài er 一块儿 Cùng nhau
276 yìlǐ 义理 (Nghĩa lý), nội dung và lý lẽ; nội dung và đạ
3217 yīliáo 医疗 Điều trị y tế
1909 Yīliáo bǎoxiǎn 医疗保险 Bảo hiểm y tế
3218 yīliáo bǎoxiǎn 医疗保险 bảo hiểm y tế
2706 yílù 宜禄 Nghi Lộc (thuộc Nghệ An)
300 yìlùn 议论 nghị luận; thảo luận
842 yímín 移民 Người sống ẩn dật
775 yǐn 饮 (Ẩm), nuốt, đồ uống (STN, người nhà tôi ăn
437 yīn 因 (Nhân), vì, nguyên nhân
896 yīn 阴 (Âm), mặt sau, mặt trái, mặt tối (STN, mặt t
2394 yìn 印 con dấu
438 yīncǐ 因此 Vì vậy, bởi vậy
1349 Yíndàng 淫荡 Dâm đãng, dâm dật
3207 yìng 硬 cứng
198 yǐng 影 (Ảnh), bóng
1944 Yīng shōu 应收 Phải thu
1608 Yíng, Huòshèng 赢,获胜 Thắng
1639 yìngfù 应付 ứng phó; đối phó
2299 yīnggāi 应该 Nên (STN, khu đất rộng để nhập lụt là
3467 yīnggāi 应该 Nên
941 yīngjié 英杰 Anh kiệt
1323 Yīngmíng 英明 Anh minh, sang su
1910 Yìngpìn dānwèi 应聘单位 Đơn vị ứng tuyển
1911 Yìngpìn zhíwèi 应聘职位 Chức vụ ứng tuyể
3401 yíngqīn 迎亲 Chào
199 yǐngxiǎng 影响 ảnh hưởng
1732 yìngyàn 应验 ứng nghiệm
2001 yíngyè shōuyì 营业收益 Thu nhập hoạt động
1912 Yīngyǔ shuǐpíng 英语水平 Trình độ Tiếng A
200 yǐngzi 影子 Cái bóng
1981 yínháng jié dān 银行结单 Sao kê ngân hàng
776 yǐnhèn 饮恨 Ghét
1708 yīnlì 阴历 【陰歷】 âm lịch
777 yǐnliào 饮料 Uống
2347 yìnshuā 印刷 in ấn; ấn loát
897 yīnsī 阴司 Âm ti
57 yīnwèi 因为 Bởi vì
2959 yìnxiàng 印象 ấn tượng
2393 yìnxiàng 印象 ấn tượng; hình ảnh
898 yīnyáng 阴阳 Âm dương
911 yīnyáng 阴阳 âm dương
1707 yīnyánglì 阴阳历 Lịch âm dương
277 yīnyì 音义 (Âm nghĩa), ý nghĩa và âm đọc của chữ
1818 yīnyù 音域 âm vực
2301 yīnyuè 音乐 Âm nhạc
2275 yīnzhái 阴宅 【陰宅】 âm trạch (người mê tín gọi ngôi mộ là âm tr
266 yìqì 义气 Nghĩa khí
2811 yīqǐ 一起 Cùng nhau
2089 yǐqián 以前 Trước đây; trước kia; ngày trước
2493 yǐqián 以前 (S+V+O), trước khi; trước kia; ngày t
2494 yǐqián 以前 以前+S+V+O): trước đây
3449 yīqiè 一切 tất cả
2263 yīqiè 一切 tất cả; hết thảy
2710 yírén 宜人 hợp lòng người; hợp ý; thích thú; dễ c
3038 yǐshàng 以上 ở trên
2328 yīshēng 医生 bác sĩ; thầy thuốc
3082 yīshēng 一生 cả đời
3502 yīshēng 一声 Hét lên
3412 yīshēng pīlì 一声霹雳 Một tiếng sét
275 yìshì 义士 nghĩa sĩ
2910 yīshí 一时 Trong một thời gian
2354 yīshuāng xié 一双鞋 một đôi giầy
1271 yìsi 意思 Thú vị
2952 yìsi 意思 Ý nghĩa
1211 yītóng 一同 cùng nhau
169 yìwài 意外 Bất ngờ
137 yǐwǎng 已往 Quá khứ, dĩ vãng
3124 yǐwǎng 以往 trong quá khứ
1913 Yǐwǎng jiùyè xiángq 以往就业详情 Tình hình chi tiết
2746 yìwén 异闻 tin tức đặc biệt
267 yìwù 义务 nghĩa vụ
2747 yìwù 异物 Dị vật, vật lạ
2673 yīxià 一下 một chút
2748 yìxiāng 异香 (Dị hương), mùi hương đặc biệt
3033 yīxiàng 一向 Luôn luôn
2749 yìxīn 异心 suy nghĩ gian dối; dị tâm
3032 yīxīnyīyì 一心一意 Hết lòng
2248 yíxùn 遗训 【遺訓】 di huấn
3440 yīyàng 一样 tương tự
289 yìyì 意义 (ý nghĩa), ý nghĩa; tầm quan trọng
294 yìyì 异议 (Dị nghị), dị nghị
2750 yìyì 异议 (Dị nghị), ý kiến khác nhau; bất đồng ý
2767 yíyòng 移用 (Di dụng), dùng sang việc khác
296 yìyuàn 议院 (Nghị viện), nghị viện
3276 yìyuàn 意愿 Sẽ
2327 yīyuàn 医院 (y viện) bệnh viện; nhà thương (STN, v
270 yìzǐ 义子 (Nghĩa tử), nghĩa tử; con nuôi; con đỡ đầu
2285 yǐzi 椅子 ghế tựa; ghế dựa
563 yòng 用 (Dụng), dùng (STN: Hàng rào có hữu dụng
741 yǒng 永 (Vĩnh), vĩnh cửu, lâu dài
918 yǒng 勇 (Dũng), dũng cảm (STN, người đán ông (ná
2512 yǒng 泳 (Vịnh), bơi; bơi lội (STN. Chơi bóng
2513 yǒng 永 (Vĩnh), vĩnh viễn; lâu dài
743 yǒng bù 永不 Không bao giờ
1359 Yǒng gǎn 勇敢 Dũng cảm
2516 yǒngān 永安 Vĩnh Yên (thuộc Vĩnh Phú)
1518 Yǒngbào, Bàozhe 拥抱,抱着 Ôm
187 yǒngbié 永别 Vĩnh biệt
2519 yǒngbié 永别 (Vĩnh biệt), vĩnh biệt
2515 yǒngfù 永富 Vĩnh Phú (bây giờ là Phú Thọ và Vĩnh
3371 yǒnggǎn 勇敢 Can đảm
2237 yònggōng 用功 (Dụng công), cố gắng; chăm chỉ; cặm c
744 yǒngjiǔ 永久 Vĩnh cửu
2517 yǒngjǐu 永久 (Vĩnh cửu), vĩnh cửu
3108 yǒngqì 勇气 lòng can đảm
742 yǒngshēng 永生 Bất tử
2520 yǒngshēng 永生 (Vĩnh sanh), sống mãi; bất tử; bất hủ; b
1545 Yǒngyǒu 拥有 Sở hữu
2514 yǒngyuǎn 永远 (Vĩnh viễn), vĩnh viễn; mãi mãi
2529 yóu 游 (Du), bơi; bơi lội (STN, bơi trong nư
2848 yóu 尤 đặc biệt
2937 yóu 由 bởi
1514 Yǒu 有 Có
1614 yǒu 酉 dậu (ngôi thứ 10 tr
2461 yóu shān wán shuǐ 游山玩水 Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy)
2214 yǒu shíhòu 有时候 Đôi khi, có lúc
2944 yǒu zé 有责 Chịu trách nhiệm
1914 由 … 省/市公安局发证 Do … Cơ quan công
Yóu… Shěng/shì gōng
2234 yǒugōng 有功 có công
3265 yǒuguān 有关 liên quan
2473 yóuguàng 游逛 du lịch; đi dạo chơi
582 yóujiàn 邮件 Bưu phẩm, thư
2096 yóujú 邮局 Bưu điện, bưu cục
2532 yóukè 游客 【遊客】 (Du khách), du khách; người đi du lịch
2540 yóulì 游历 【遊歷】 (Du lịch), du lịch
2874 yǒulì 有力 quyền lực
3455 yǒumíng 有名 nổi danh
1364 Yōumò 幽默 Hài hước, dí dỏm
2533 yóurén 游人 (Du nhân), du khách; khách du lịch; ng
2531 yóuwán 游玩 (Du ngoạn), trò chơi; chơi đùa
2412 yóuxì 游戏 (Du hý), trò chơi; du hý
3439 yǒuxiē 有些 một số
2953 yǒuxiē wùhuì 有些误会 Một số hiểu lầm
3189 yōuxiù 优秀 thông minh
1427 Yōuyǎ 优雅 Tao nhã, thanh nhã
3350 yǒuyì 有益 Có lợi
2511 Yóuyǒng 游泳 (Du vịnh), bơi
1589 Yóuyǒng, Yóu 游泳,游 Bơi
2972 yóuyú 由于 do
1404 Yóuyù 犹豫 Ngập ngừng, do dự
1671 yōuyù 优遇 【優遇】 ưu đãi; đãi ngộ
2542 yóuyuán 游园 (Du viên), dạo chơi công viên
2570 yóuyuán 游园 (Du viêndạo chơi công viên
1915 Yóuzhèng biānmǎ 邮政编码 Mã bưu chính
1324 Yòuzhì 幼稚 Ấu trĩ, trẻ con, ngâ
1406 Yòuzhì 幼稚 Ngây thơ
745 yú 鱼 cá
1676 yú 禺 (Ngu), khỉ (nói trong sách cổ.)
818 yù 狱 (Ngục), nhà tù (STN, dùng lời lẽ chửi nhau
1670 yù 遇 tương phùng; gặp mặt; gặp gỡ; tương ngộ; tư
1790 yù 育 (Dục), sinh đẻ; sinh nở; sinh dục
2765 yù 浴 (Dục), tắm
2860 yù 遇 Gặp
3226 yù 遇 Gặp
3128 yǔ 与 đấu với
2624 yú 鱼 【魚】 (Ngư), cá
1814 yù 域 (Vực), cương vực; đất đai; địa hạt; lãnh thổ;
1916 Yù cóngshì gōngzuò 欲从事工作 Công việc mong
598 yǔ tíngle 雨停了 Mưa tạnh
123 yuán 元 Đầu tiên
375 yuán 原 (Nguyên), chính gốc, đầu tiên (STN, người
511 yuán 员 【員】 nhân viên; học viên; thành viên
1954 yuán 原 (Nguyên), khởi đầu; bắt đầu; sớm nhất; mở
2117 yuán 元 Nhân dân tệ
2557 yuán 园 (Viên), vườn
855 yuàn 怨 (Oán), oán hận (STN, khi trong tim tràn đầy
2322 yuàn 院 (Viện), sân
837 yuān 冤 (Oan), oán, oán thù (STN, con thỏ bị giam th
2607 yuǎn 远 (Viến cảnh), xa; viễn
1958 yuánběn 原本 nguyên bản; bản gốc; bản chính
3270 yuǎnchéng jiàoyù 远程教育 Giáo dục từ xa
839 yuānchóu 冤仇 Oán thù
124 yuándàn 元旦 Nguyên đán, tết dương lịch
420 yuándàn 元旦 Nguyên đán
1963 yuándì 原地 đất gốc; bản địa.
2569 yuándīng 园丁 (Du viên), người làm vườn
856 yuànhèn 怨恨 Oán hận
376 yuánji Nguyên quán
838 yuānjiā 冤家 Oan gia
2605 yuǎnjǐng 远景 (Viến cảnh), cảnh vật ở xa
1955 yuánliào 原料 nguyên liệu
510 yuánmǎn 圆满 (Viên mãn), toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu
857 yuànqì 怨气 Bực dọc
1959 yuánshǐ 原始 (Nguyên thuỷ), đầu tiên; ban sơ; ban đầu
2325 yuànshì 院士 (Viện sĩ), viện sĩ hàn lâm (viện hàn lâ
2013 yuánshǐ chéngběn 原始成本 Giá gốc
125 yuánshǒu 元首 Nguyên thủ quốc gia
858 yuànyán 怨言 Lời oán thán
377 yuányīn 原因 nguyên nhân
439 yuányīn 原因 nguyên nhân
1772 yuánzhuàng 原状 nguyên trạng
2151 yuánzhūbǐ 圆珠笔 Bút bi
1957 yuánzǐ 原子 nguyên tử
233 yùbào 预报 dự báo
3428 yùbào 预报 dự báo
1410 Yúbèn 愚笨 Ngu đần, đần độn
1411 Yúchǔn 愚蠢 Ngu xuẩn
746 yúcūn 渔村 Làng chài
411 yǔdiǎn 雨点 Giọt mưa, hạt mưa
2303 yuè 乐 【樂】 âm nhạc
2942 yuè 月 tháng
3415 yuè 跃 nhảy
1917 Yuè wén xìngmíng 越文姓名 Họ tên Tiếng Việt
220 yuèlǐ 乐理 Nhạc lý
2941 yuèqiú 月球 Mặt trăng
820 yuèyù 越狱 vượt ngục
2826 yǔmáoqiú 羽毛球 cầu lông; môn cầu lông
747 yúmín 渔民 Ngư dân
610 yún 云 (Vân), mây
1077 yún 云 Mây
1672 yù'nàn 遇难 【遇難】 ngộ nạn; gặp tai nạn (chết do bị hãm hại hoặ
1079 yùndòng 运动 Vận động; chuyển động
1089 Yùndòngchǎng 运动场 Sân vận động
1090 yùndòngyuán 运动员 vận động viên
2033 yùnshū fèi 运输费 Phí vận chuyển
1467 Yǔnxǔ, Ràng 允许,让 Cho phép
611 yúnyún 云云 Vân vân
2812 yǔróngfú 羽绒服 (Vũ nhung phục), Áo phao, áo lông vũ
1997 yùsuàn 预算 ngân sách
1918 Yǔyán nénglì 语言能力 Năng lực ngôn ng
748 yúyè 渔业 Nghề đánh bắt cá
3269 yǔyīn 语音 tiếng nói
2625 yúzǐ 鱼子 【魚子】 trứng cá
976 zá 杂 (Tạp), hỗ tạp, lẫn lộn (STN, zá mà đừng để
2027 záfèi 杂费 Các chi phí khác
115 zài 再 (Tái), Lại, lần nữa (STN, Bơm xe đạp hoặc
564 zài 在 (Tại), tại, ở, đang (STN, con người đang tồn
433 zāi 灾 (Tai), cháy nhà, tai ương
2016 zài jiāgōng chéngbě 在加工成本 Trong chi phí xử lý
2993 zài sān 再三 nhiều lần
117 zàibǎn 再版 Tái bản
566 zàichǎng 在场 Hiện diện, có mặt
116 zàicì 再次 một lần nữa
809 zāihài 灾害 Tai hại
118 zàihūn 再婚 tái hôn
3556 zàntíng 暂停 hết giờ
1020 zào 造 (Tạo), tạo ra (STN, ở đâu có đất, có (tạo ra)
2372 zǎocān 早餐 Bữa sáng (STN, đến
1021 zàochéng 造成 Tào thành
2205 zǎofàn 早饭 Bữa sáng
2201 zǎoshang 早上 Buổi sáng
2137 zǎoshēng 早生 Sớm sinh
192 zázhì 杂志 tạp chí
977 zázhì 杂志 tạp chí
2160 Zázhì 杂志 Tạp chí
1633 zé 责 【責】 trách nhiệm
2161 zé 责 【責】 trách nhiệm
2165 zénán 责难 【責難】 trách cứ; trách móc
3425 zēngjiā 增加 tăng
3284 zēngjìn 增进 nâng cao
3042 zěnme 怎么 làm sao
2090 zěnme yàng 怎么样 Như thế nào
3043 zěnme yàng 怎么样 Làm sao
3250 zéwèn 责问 Khiển trách
1425 Zhái 宅 Ru rú ở nhà, không
2274 zhái 宅 (Trạch), nơi ở; chỗ ở
588 zhàn 占 (Chiêm), xem điều để biết tốt xấu (STN, bên
590 zhàn 战 (Chiến), chiến tranh, đánh nhau (STN, để ch
593 zhàn 站 (Trạm), nhà trạm, đứng lâu, chỗ trú, chặng đ
1317 zhàn 占 chiếm cứ; chiếm giữ, (STN, bên nào chi
1580 Zhàn 站 Đứng
1316 zhān 占 xem bói; xem quẻ; bói; bói toán
1715 zhǎng 长 (Trưởng), lớn; nhiều tuổi
472 zhǎng cháng 长 (Trường), trường, dài
3004 zhǎng dà 长大 lớn lên
3095 zhǎng dà 长大 lớn lên
1995 zhànghù míngchēng 账户名称 tên tài khoản
2238 zhàngōng 战功 【戰功】 chiến công; công lao trong chiến đấu
3487 zhǎnlǎn 展览 buổi triển lãm
3488 zhǎnlǎn guǎn 展览馆 Phòng triễn lãm
592 zhànshèng 战胜 Chiến thắng
591 zhànshì 战士 Chiến sĩ
3245 zhànyòng 占用 Chiếm
3014 zhànzhù 站住 dừng lại
3199 zhào 罩 che
171 zhǎo 找 (Trảo), tìm, trả lại (tiền lẻ) (STN, nhiều khi
1504 Zhǎo 找 Tìm kiếm
2670 zhǎo 找 Tìm thấy
1979 zhǎo cuò 找错 Tìm sai
3299 zhǎo cuò 找错 Tìm sai
172 zhǎo gōngzuò 找工作 Tìm việc
2444 zhào jìng zǐ 照镜子 Soi gương
2359 Zhào jìngzi 照镜子 Soi gương
2880 zhào liàng 照亮 soi sáng
536 Zhǎo/ zhǎo 爪 (Trảo), móng vuốt thú
3036 zhāopìn 招聘 Tuyển dụng
3037 zhāoshēng 招生 Tuyển sinh
3233 zhāoshēng 招生 Tuyển sinh
3493 zhàoxiàngjī 照相机 Máy ảnh
893 zhé 折 (Chiết), bẻ gẫy, phân ra (STN, vì cây này "z
3326 zhě 者 Bởi
894 zhé zì 折字 Chiết tự
2579 zhè'er 这儿 đây
2069 zhège yuè 这个月 Tháng này
895 zhékòu 折扣 Chiết khấu
552 zhèlǐ 这里 Ở đây
2578 zhèlǐ 这里 Đây
2884 zhēn 真 thật
3067 zhēn 真 thật
3513 zhēn jiǔ 针灸 Châm cứu
3099 zhēn xiǎng 真想 Thực sự muốn
3069 zhēnchéng 真诚 chân thành
680 zhèng 正 (Chính), ngay ngăn, đúng (STN, đền đỏ dừn
900 zhèng) 证 (証) (Chứng), bằng chứng, làm chứng (STN, lới
683 Zhèng/zhēng 政 (Chính), chính trị, chính quyền
684 zhèngcè 政策 chính sách
681 Zhèngcháng 正常 bình thường (aji)
3549 zhèngcháng 正常 bình thường
902 zhèngjù 证据 chứng cứ
3144 zhēnglùn 争论 tranh luận
901 zhèngmíng 证明 chứng minh
3186 zhèngmíng 证明 chứng minh
3171 zhèngquè 正确 chính xác
682 zhèngshì 正式 chính thức (aji)
1859 zhèngshì 正式 chính thức, trang trọng
1919 Zhèngshū 证书 Bằng cấp, giấy ch
1920 Zhèngshū 证书 Bằng cấp, giấy ch
278 zhèngyì 正义 (Chính nghĩa), chính nghĩa (đạo lý có lợi ch
1339 Zhèngzhí 正直 Chính trực, ngay t
685 zhèngzhì 政治 chính trị
1921 Zhèngzhì miànmào 政治面貌 Diện mạo chính trị
219 zhēnlǐ 真理 Chân lý
3176 zhēnlǐ 真理 sự thật
1759 zhēnqíng 真情 (Chân tình), tình hình thực tế; sự thực
1229 zhēnshí 真实 thực tế
1285 zhèxiē 这些 【這些】 những ... này
3476 zhèyàng 这样 như là
239 zhí 直 (Trực), thẳng STN, Ba nấc thang (chuông) t
1014 zhí 值 (Trực), đáng giá, giá trị (STN, người "chứ" d
2883 zhí 直 thẳng
3068 zhí 直 thẳng
189 zhì 志 (Chí), ý chí, dấu hiệu
3514 zhì 治 qui định
97 zhǐ 只 (Chỉ), chỉ, con vật, động vật, cái , chiếc
661 zhǐ 止 (Chỉ), dừng lại thôi (STN, 1 người đứng trướ
875 zhī 枝 (Chi), cành, nhánh (STN, lão zhi có cây có 1
2148 zhī 支 Lượng từ cây, cán dùng cho vật dài m
2686 zhí 执 (Chấp), cầm; nắm
3300 zhī cuò 知错 Biết sai lầm của bạn
2876 zhǐ jiàn 只见 tôi đã thấy
3285 zhī jiān 之间 giữa
2687 zhíbǐ 执笔 cầm viết
3184 zhīchí ungho 支持ungho Ủng hộ ungho
3151 zhǐchū 指出 Chỉ ra
1212 zhídào 直到 (Trực đáo), mãi đến; cho đến; đến tận; đến l
2995 zhídào 直到 cho đến khi
3152 zhǐdǎo 指导 hướng dẫn
1304 zhīdào 知道 Biết
2897 zhīdào 知道 biết rôi
2996 zhīdào 知道 biết rôi
1523 Zhīdào, Rènshì 知道,认识 Biết
2990 zhǐhǎo 只好 Phải
133 zhījǐ 知己 (Kỷ), tự mình
2017 zhíjiē 直接 thẳng thắn
877 Zhījié 枝节  Chi tiết
1181 zhījìn 知近 (Tri cận), tri kỷ; tri âm
3011 zhìliàng 质量 chất lượng
2025 zhìnàjīn 滞纳金 Phí trễ hạn
2889 zhìnéng 智能 thông minh
190 zhìqì 志气 Chí khí
2491 zhīqián 之前 (Danh từ chỉ vị trí ), trước; trước khi (
2492 zhīqián 之前 之前 + S+ V + O: trước khi
98 zhǐshì 只是 Chỉ là
1256 zhǐshì 只是 chỉ là; chẳng qua là
3141 zhīshì 知识 Hiểu biết
1923 Zhíwèi 职位 Chức vị/ chức vụ
2010 zhíwèi jīntiē 职位津贴 Trợ cấp công việc
1922 Zhíwèi míngchēng 职位名称 Tên chức vụ
191 zhìxiàng 志向 Chí hướng
2689 zhíxíng 执行 (Chấp hành), thực thi; thực hành; thi h
99 zhǐyào 只要 Chỉ cần, miễn là
1258 zhǐyào 只要 chỉ cần; miễn là
876 zhīyè 枝叶 Cành lá
1924 Zhíyè jìnéng 职业技能 Kỹ năng nghề ngh
1257 zhǐyǒu 只有 chỉ có
1674 zhīyù 知遇 tri ngộ (chỉ được thưởng thức hoặc trọng dụ
515 zhíyuán 职员 viên chức
1023 zhìzào 制造 chế tạo
1971 zhìzào kuàijì 制造会计 Kế toán sản xuất
1533 Zhìzào, Zuò 制造,做 Làm
1634 zhízé 职责 【職責】 chức trách
2162 zhízé 职责 【職責】 chức trách
2688 zhízhèng 执政 nắm chính quyền; chấp chính
358 zhòng 重 (Trọng) nặng
2508 zhòng 重 (Trọng), trọng lượng; nặng
2563 zhòng 种 trồng; trồng trọt
88 zhǒng 种 (Chủng), Chủng, hạt giống, chủng loại
2564 zhǒng 种 loài
1293 zhōng 终 【終】 (Chung), hết; cuối; cuối cùng (STN, Se sợi t
2908 Zhòng dì 种地 Nông nghiệp
2582 zhǒng shù 种树 Cây (STN, trồng cây là việc làm đúng
649 zhōng yāng 中央 Trung tâm
2403 zhōngbiǎo 钟表 đồng hồ
2562 Zhòngcài 种菜 trồng rau
995 zhōngchéng 忠诚 Trung thành
1010 zhōngchéng 忠诚 Trung thành
1445 Zhōngchéng 忠诚 Trung thành
3369 zhōngchéng 忠诚 lòng trung thành
359 zhòngdà 重大 Trọng đại
3112 zhòngdà 重大 chính
1298 zhōngguī 终归 【終歸】 chung quy; cuối cùng
3370 zhōnghòu 忠厚 Trung thành
1297 zhōngjí 终极 【終極】 cuối cùng; cùng cực; kết cục; rốt cuộc
1296 zhōngjié 终结 【終結】 chung kết; kết cuộc
90 zhǒnglèi 种类 Chủng loại
660 zhōngqiū 中秋 Lễ hội trung thu
3182 zhòngrén 众人 Tất cả mọi người
2866 zhòngrèn 重任 Nhiệm vụ quan trọng
1294 zhōngshēn 终身 【終身】 chung thân; cả đời; suốt đời; trọn đời
1295 zhōngshēng 终生 【終生】 cả đời; suốt đời
2863 zhòngshì 重视 Chú ý đến
1012 zhōngshí 忠实 Trung thực
1858 zhōngshì 中式 kiểu Trung Quốc
1931 Zhōngwén xìngmíng 中文姓名 Họ tên Tiếng Trun
2202 zhōngwǔ 中午 Buổi trưa
360 zhòngyào 重要 Trọng yếu, quan trọng
540 zhòngyào 重要 Trọng yếu, quan trọng
1011 zhōngyì 忠义 Trung nghĩa
2535 zhōngyóu 中游 trung du
89 zhǒngzǐ 种子 Chủng tử
1615 zhōu 州 châu (đơn vị hành
2078 zhōu 周 Tuần, thứ
1340 Zhōu dào 周到 Chu đáo
761 zhōumò 周末 Cuối tuần
2079 zhōumò 周末 Cuối tuần
1032 zhōusuì 周岁 Tuần tuổi
2024 zhōuzhuǎn jīn 周转金 Vôn lưu động
400 zhú 竹 (Trúc), cây tre, cây trúc
31 zhù 住 Chủ, chính
1279 zhù 助 giúp đỡ; giúp
2123 zhù 祝 Chúc (STN, huynh xiōng
2934 zhù 住 trực tiếp
2933 zhǔ 主 Chúa
1250 zhù 祝 chúc; cầu chúc
1932 Zhǔ xiū zhuānyè 主修专业 Chuyên ngành chí
1528 Zhù, Shēnghuó, Guò 住,生活,过 Sống
1488 Zhǔ, Zuò fàn 煮,做饭 Nấu ăn
601 zhuā 抓 (Trảo), bắt, quắp lấy, quơ (STN, dùng tay ho
3248 zhuǎn 转 xoay
723 zhuān 专 (Chuyên), chuyên, chuyên môn (STN, dù có
779 zhuàng 壮 (Tráng), cường tráng, khỏe mạnh (STN, chiế
1766 zhuàng 状 (Trạng), dáng; hình; hình dạng; hình dáng
3421 zhuāng 庄 làng
1765 zhuàngkuàn 状况 tình trạng, tình hình
1773 zhuàngyuan 状元 trạng nguyên (học vị cao nhất, thời xưa)
3383 zhuǎnjiāo 转交 Ở đằng trước
725 zhuānmén 专门 chuyên nghành
724 zhuānxīn 专心 Chuyên tâm, tập trung
1934 Zhuānyè 专业 Chuyên ngành
1933 Zhuānyè shuǐpíng 专业水平 Trình độ chuyên n
2772 zhuǎnyí 转移 (Chuyển di), đổi vị trí; thay đổi vị trí;
1640 zhuānzé 专责 【專責】 chuyên trách
2164 zhuānzé 专责 【專責】 chuyên trách
1082 zhǔchǎng 主场 sân nhà
32 zhǔdòng 主动 Chủ động
962 zhùfú 祝福 Chúc phúc
34 zhǔguān 主观 chủ quan
3224 zhújiàn 逐渐 dần dần
朱家庄trucgiatrang Zhujiazhuang trucgiatrang
zhūjiāzhuāng trucgiatrang
3420
1268 zhǔkǎo 主考 chủ khảo
3559 zhǔn 准 gần như-
1547 Zhǔnbèi 准备 Chuẩn bị
2092 zhǔnbèi 准备 Chuẩn bị
2408 zhǔnbèi shàngxué 准备上学 Sẵn sàng đi học
1360 Zhǔnshí 准时 Đúng giờ
2099 zhuōzi 桌子 Bàn (STN, đứa trẻ học cái bàn có đèn sáng r
2284 zhuōzi 桌子 bàn; cái bàn
33 zhǔrén 主人 Chủ nhân
1965 zhǔrén 主人 máy chủ
1966 zhǔrèn 主任 giám đốc
zhǔrèn 主任chunhientruongphong
3264 chunhientruongphong Đạo diễn Chunhientruongphong
975 zhùsù 住宿 Nghỉ lại
3318 zhǔyào gōnglù 主要公路 Đường chính
1537 Zhùyì 注意 Để ý
3495 zhùyì 注意 Ghi chú
170 zhǔyì 主意 Ý đinh, chủ ý
286 zhǔyì 主义 Chủ nghĩa
3324 zhǔyì 主意 ý tưởng
3325 zhǔyì 主义 Giáo lý
1935 Zhùzhǐ 住址 Địa chỉ nơi ở
1936 Zì 2003 nián zhì 201 自 2003年至 2011 年 Từ năm 2003 đến
1446 Zì liàn 自恋 Tự kỷ tự yêu mình
2833 zǐ liào 籽料 Vật liệu hạt giống
1447 Zìbēi 自卑 Tự ti
2000 zīběn shōuyì 资本收益 Lãi vốn
1448 Zìcháo 自嘲 Tự ti, tự đánh giá
1189 zìcóng 自从 【自從】 từ; từ khi; từ lúc
1255 zìcóng 自从 【自從】 từ; từ khi; từ lúc
3289 zìdòng 自动 tự động
3294 zìfā 自发 tự phát
3181 zīgé 资格 bằng cấp
3281 zìháo 自豪 tự hào
134 zìjǐ 自己 Tự mình
3292 zìjué 自觉 Có ý thức
1282 zīliào 资料 Tư liệu, hồ sơ, thông tin
2039 zīliào 资料 dữ liệu
505 zìmǎn 自满 tự mãn
2198 zìrán 自然 Tự nhiên
3341 zìshā 自杀 tự sát
1379 Zìsī 自私 Ích kỷ
1937 Zìwǒ píngjià 自我评价 Tự đánh giá bản t
3087 zìxí 自习 Tự học
1449 Zìxìn 自信 Tự tin
3254 zìxué 自学 Tự học
269 zìyì 字义 nghĩa của chữ
3539 zìyóu 自由 miễn phí
2446 Zìzhào 自照 Chụp ảnh tự sướng
2877 zìzhuǎn 自转 Vòng xoay
378 zǒng 总 Tổng, gom lại đầu vào, luôn luôn
3205 zǒng biān 总编 Tổng biên tập
1970 zǒng fēnlèi 总分类 Phân loại chung
379 zǒnggòng 总共 Tổng cộng
380 zǒngjié 总结 Tổng kết
218 zǒnglǐ 总理 Thủ tướng
1782 zǒngpíng 总评 đánh giá chung; bình luận chung
381 zǒngtǒng 总统 Tổng thống
2047 zǒngwù 总务 Công việc chung
1969 zǒngzhàng 总账 Sổ cái
2914 zǒngzhī 总之 Nói ngắn gọn
1601 Zǒu 走,走路,步行 Đi bộ
3352 zǒuhóng 走红 Phổ biến
2437 zǒulù 走路 Đi bộ
1306 zú 足 (Bộ túc), chân, đầy đủ
2864 zú 足 chân
2865 zú 哫 哫
3358 zǔchéng 组成 thành phần
1182 zuì 最 (Tối), nhất
1183 zuì duō 最多 Tối đa
1187 zuìchū 最初 (Tối sơ), lúc đầu; ban đầu; ban sơ
3240 Zuìdà 最大 tối đa
1185 zuìhǎo 最好 hay nhất; giỏi nhất
1171 zuìhòu 最后  (Tối hậu) Cuối cùng (STN, ngày mai chỉ cần
2122 zuìjìn 最近 gần đây
1186 zuìzhōng 最终 【最終】 (Tối chung), cuối; cuối cùng; sau cùng
1299 zuìzhōng 最终  Sau cùng
2022 zūjīn 租金 thuê
3355 zūnguì 尊贵 Cao quý
47 zuó 昨 (Tục), Hôm qua
50 zuò 作 (Tác), Làm
1496 Zuò 做 Làm
1578 Zuò 坐 Ngồi
2720 zuò 座 (Toạ), chỗ ngồi, lượng từ: toà; hòn; ngôi
49 zuó er 昨儿 Hôm qua
672 zuò guān 做官 Làm quan
2485 zuò měiróng 做美容 Làm đẹp
2375 Zuò yùndòng 做运动 Tập thể dục
2309 zuòchē 坐车 Ngồi xe hơi
51 zuòfēng 作风 Tác phong
3123 zuòguài 作怪 Tinh nghịch
52 zuòjiā 作家 Tác gia, nhà văn
2873 zuòjiā 作家 nhà văn
578 zuòláo 坐牢 Đi tù, ngồi tù
508 zuòmǎnyuè 做满月 Làm đủ tháng, tiệc đầy tháng
53 zuòpǐn 作品 Tác phẩm
48 zuótiān 昨天 hôm qua
2067 zuótiān 昨天 hôm qua
3278 zuòwéi 作为 Như
3494 zuòwèi 座位 ghế
2936 zuòzhǔ 做主 Gọi các bức ảnh
1548 Zǔzhǐ 阻止 Ngăn chặn
2938 zǔzhī 组织 cơ quan
3532 zǔzhī 组织 cơ quan
Từ loại Ghi chú Canhoc STT Trang
mảnh gỗ, cái giường
; nhà xí; nhà vệ sinh x

x
đảo; hòn đảo
ay (giao thông)

thi; điểm thi

ối thiểu / thấp nhất (số tiền) / tối thiểu


Động từ
Phỏng vấn

Tính từ

Tính từ
x

y, vái, thăm hỏi


x
; vật dụng (tên gọi chung của các loại hàng hoá như quần áo, đồ gia dụng, vật phẩm thường dùng hàng ngày...

x
x
x

p (STN bàn biện pháp)

Động từ
văn phòng
x
trợ), giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ.

y, thời gian dài x


x

áo cáo, báo chí, thù lao


m ấp (STN, Vua mặc áo "bào" dùng tay bao bọc người khác => ôm)

, bao, kiện, túi (STN, tấm vải bọc đầu con rắn)

Tính từ
Phỏng vấn

Phỏng vấn

Động từ
; báo thi; ghi tên dự thi

Tính từ

Phỏng vấn

Tính từ
ng, bảo đảm
Động từ

ồn, thương cảm (STN, trái im buồn vì cô bé rất bei bi đang bị giam sau song sắt nhà lao)
Tính từ

Tính từ

ảnh; nền; bài trí (cảnh bố trí x

bi thương; đau khổ; thương cảm; buồn phiền; âu sầu


Phỏng vấn
x
Tính từ

Phỏng vấn

Tính từ

ện lợi; tiện; thuận tiện x

hi), tiện lợi; tuỳ nghi; thuận ti x

á), biến hoá; biến đổi; thay đổx

ên, thay đổi


Tính từ
ề ngoài; mặt ngoài (STN, Mặcx
o), bảng báo cáo thống kê x
Động từ
ện), mặt ngoài, ngoài mặt x

da; ngoài da x

ng; hình tượng; ý niệm; ý tưởnx


Động từ
iệt ly, khác, đừng (STN, Nghệ sỹ xiếc vận công cho thanh kiếm vào miệng=>khác biệ)
x

x
gười khác

băng, nước đá, lạnh buốt, ướp lanh (STN, nước đóng thành băng)
thợ (STN, chuyện binh đao thì phải dứt khoát như cái rìu chặt cái bàn vậy)

sông băng

ện), bệnh viện chuyên khoa; bx


ng; triệu chứng bệnh; bệnh tình

trái với thi vấn đáp)


ỏi cái nóng
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Tính từ
, bố cáo (STN, tay đang cầm kim khâu tấm vải)
ớc; nước; bước chân; bộ (khoảx
ớc; nước; bước chân; bộ (khoảx

Tính từ
Động từ
x

ần; không phải; khỏi

hết mức; nhất trên đời; hơn hết (dùng sau ngữ tính từ hoặc tính từ song âm tiết, biểu thị trình độ cao nhất)
x

ng), không tốt; xấu; kém; rối loạn; có hại; không có hiệu quả

n), không lành; bất thiện; không tốt

ịnh hành; lỗi thời; không hợp thời; đề-mốt; cổ lổ sĩ


ích hợp; không hợp; không vừx

hỉ; không những; chẳng những


a cải (STN, có tiền, lại có tài tì có khả ăng mua nhiều của cải mua "cái" gì cũng được)
rau cải; rau; cải (thực vật có x
au, món ăn; thức ăn; đồ ăn (t x
Động từ

x
Động từ
; gia nhập; tham dự; dự (gia nhập một tổ chức hoặc tham gia hoạt động nào đó)

a hoạt động tình nguyện x


Động từ
Động từ

Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
x
x
yên; đồng cỏ
Phỏng vấn
quyển sách, sổ

x
ểm tra; xét
x
m, thiếu, chênh lệch múi giờ x
c; vô cùng ngạc nhiên
u; chênh lệch; sai biệt; sai khác; khác biệt
u; lệch; chênh; không khớp
x

ần giống nhau, gần, khoảng, dư


x

Tính từ

, hát, ca (STN "Tràng" ta luyện thanh 2 ngày 1 tuần)

bãi; trường x
n (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục)
x
c nhà máy
thường xuyên x
x
ường thành

án hàng năm
Động từ

ượt, vượt quá, vượt qua (STN, siêu nhân vừa chạy vừa hô vừa cầm đao "trao" đi chém lại vượt qua kẻ thù
ởng siêu phẩm
; vượt khỏi; vượt quá; đi quá

x
), vườn trà; vườn chè x
ụi, dơ (STN, "Trấn" an mọi người vệt đất đựng trong "chén" nhỏ xíu là hạt bụi không đáng kể gì)
, thần), bề tôi; thần dân; quan x
thành công, thành trì (STN, Binh sỹ cầm cờ và kiếm bảo vệ thành trì của mình)
thành phố

thành thật, trung thành

Động từ
Phỏng vấn
h; thành tựu; đạt được; hoàn x
Phỏng vấn

Động từ

x
hố hải phòng x
Phỏng vấn

Tính từ
x
Động từ
x
x
x
x

x
sâu; sâu bọ; côn trùng
Động từ
Tính từ
Động từ

i (STN, con chó "zì" cho mùi tự "zì" bản thân (自 【 zì 】) là hôi do không tắm
Tính từ

bếp; phòng bếp (STN, 1 ngườix


u, đầu mùa hè, đầu năm, đàu, mồng, thứ nhất, lần đầu, ban đầu, thấp nhất, bậc thấp
òng, lớp sơ cấp

x
x
Động từ
x
ua, xông pha

Phỏng vấn

x
x

ấu cơm (STN: Hỏa + thổi => nấu cơm)


m, nấu bữa ăn
x

s
ếp; dụng cụ nhà bếp x
x
, chơi xuân x

Động từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
thí nghiệm lần đầu; vòng sơ khảo

Động từ

(10 ngày đầu tháng)


ện) ra viện; xuất viện (bệnh n x
chẩn đoán đầu tiên
ung học cơ sở
ung học cơ sở
ra thành văn, từ biệt, từ chối (STN, thật là đau khổ khi phải tra 1.000 từ trong từ điểm)
ứ hai, thứ yếu, lần

Động từ

thông minh (STN, mắt nhìn, miệng nói, tim nghe là người thông minh)
Tính từ
từ trước đến nay; luôn luôn; trước đến giờ

Phỏng vấn
Tính từ

x
x
Động từ
x

x
x

x
x

Tính từ
Tính từ

Tính từ

x
ệc bán thời gian
ời (STN, mẹ đụ con 2 thế hệ)
Động từ
cài; mang (STN, Người có tổng cộng cả đất và ruộng thì phải có vũ khí mang theo bảo vệ)
cài; mang STN, mang tổng cộng cả đất và ruộng thì phải có vũ khí mang theo bảo vệ)
lưng; băng; cái đai; mang, đeo
ngu xuẩn, đần độn, không lanh lợi (STN, ăn nói như khúc gỗ là tại dại ngu xi)
ối đãi; đãi; đối xử; cư xử (STN, mặc áo "dài" đi đến chùa là được đối đãi tốt nhất)
x

Tính từ

ư xử; đối xử với mọi người


x
ng lớn; thưởng lớn

ỳ; kỳ thi cuối năm

STN, một người đứng ngắm hoàng hôn tan khi mặt trời vẫn chưa chìm xuống biển)

đơn (STN, con dê đứng đơn độx


Tính từ

Tính từ
Tính từ

Tính từ

x
ỷ), đảng uỷ
hứng), thẻ đảng; thẻ đảng viên

Phỏng vấn

Động từ

òn đảo, gò
Động từ

c; nước gồm những hòn đảo

Động từ
ệt), dẫn nhiệt x

ẫn viên du lịch

x
n lớn (chỉ những thanh niên khoảng 30 tuổi)
x
ớn, đại nhân, người kính trọngx
(khẩu ngữ) x
Động từ

(STN, đi vào rừng trúc nhắm xmắ


x

Động từ

Động từ
thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)

Động từ
đẳng cấp; bậc; loại; hạng; đợi

ấp), cấp; bậc; thứ bậc; tôn ti trật tự (chất lượng, trình độ, địa vị)
Động từ

t; trái đất; địa cầu; mặt đất; v x

giờ, chọn món ăn x

đồng hồ điện x

Phỏng vấn
Phỏng vấn
x
nh nhiều tập x
x
ập (STN, quay cảnh cô gáo ở kx
x
n cửa hàng; nhân viên phục vụ (cửa hàng)

Phỏng vấn
Tính từ

p bất động sản

ổn định, quyết định, đặt (STN, đội nón + bước đi => tâm lý rất ổn định, nếu không sẽ bị rơi)
đúng, xác nhận, thỏa thuận (Đính là khi lời nói chắc như đinh đóng cột không "nghiêng")

Động từ

khu vực; vùng


chuyển động (STN) mây bị lực gió thổi chuyển động)
x
g; phương đông; đông x

ng (tính từ)
Tính từ
động vật cứ ù ù cạc cạc)

t (STN, trâu là động vật) x


ch thú; thảo cầm viên; sở thú x
x
ấu, chiến đấu

ô độc, một mình (STN, con chó dù mặt đẹp (thanh "tú") mà người toàn côn trùng, bọ chét 勇 thì bị xa lánh, cô

x
Động từ
khúc, bậc quãng, khoảng (STN tạo ra bậc thang với những viên đá)
x

Tính từ
ện), bồi dưỡng đạo đức cá nhân

Động từ

ói (STN, vì đói miệng ú ớ é, tôi lúc nào cũng muốn ăn bộ thực + chữ tôi)
x
Tính từ

à, nhưng mà

tai, bông tai

x
hát; giao; gởi; phát ra; gửi đi x

x
x
u), bày tỏ; phát biểu x
x
h; bị bệnh x

x
x

Phỏng vấn
x

g, phát hàng
; phát tài; trở nên giàu có x

ồng), phát điên; phát cuồng; hx


x

ngược, trái x
x
; không tán thành; không đồnx

Động từ

m, ác cảm; bất mãn; gai mắt x

ện, dễ dàng
x

x
x
thức), cách thức; cách; kiểu

x
ang; phản chiếu x

x
x
x
x
x

x
ệt; toả nhiệt x
x

nh), sinh ra; xảy ra; sản sinh x


Động từ
x
n), chất vấn; hỏi; nêu câu hỏi x
x
Động từ
x
x
Động từ
x
x
x
x
đang phát triển; nước đang phx

hông, sai trái (Việc sai trái bị tù, hai tay bám hai song sắt)
y (STN, giống con chim)
Động từ

ng, khác thường


ờng), đặc biệt; bất thường; kh x
ư bay; chạy nhanh x

x
bột, phấn (STN, lúa thu hoạch rồi phân chia hạt gao thành nhiều phần nhỏ thành bột gạo)
x

x
Phỏng vấn
x

x
Tính từ

a, sự khác biệt

x
h, phân tách

(Phủ, bĩ), phủ định, bế tắc (STN, miệng nói không "phẩu" định)

phục (STN, chó đứng cạnh người=>chờ phục đớp trộm người nghèo, không cắn nhà giàu (fú)
phúc, may mắn, vui (STN, được thần linh ban tặng giàu sang(富) => may mắn, có "phúc")
ài có, dồi dào (STN, dười mái nhà "Fù" thủy 1 miệng ăn mà có cả thửa ruộng thì giàu có)
ao cho; đưa cho; gửi gắm; giao phó

x
gia đình giàu có
Tính từ
Động từ

, phục kích

Phỏng vấn
Tính từ
n; vợ; bà xã
í), vòng hai; thi đợt hai

m), phụ lòng; phụ tình; quên ơn; người thay lòng đổi dạ; kẻ bạc tình

Phỏng vấn x
x
ay đổi, sửa đổi (STN, bản thân luôn thụt lùi, yếu kém nên cần sửa đổi "cải "thiện hoàn thiện bản thân)

ột, cọc trụ (STN, 1 cái ghim đóng xuống đất cạnh 1 cái cây làm cọc trụ, đừng ai "can" thiệp vào)
c, lao động x

,cứng; cứng rắn; kiên cường (x

; cay đắng ngọt bùi x


o; cảm cúm
buồn phiền; buồn rầu; buồn bã; thương cảm

Tính từ

ói, kiện cáo (STN: đứng trên bục nói nhưng không được "gào")
ói, kiện cáo (STN: Con trâu đứng trên bục nói nhưng không được "gào")
ng sủa; sáng rực x

Động từ
Tính từ
ọc phổ thông

, bài hát, khúc ca


acsi mác, binh khí
Động từ
g, gót, gót chân x

Động từ
Tính từ

Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn

Chung, cùng, Đảng Công sản

công lao, sự nghiệp (STN, bỏ sức ra làm việc sẽ được chấm công hoặc tạo nên sự nghiệp)
x
n công nghiệp x

ởng, nhà máy

x
Phỏng vấn
x
x

; công trạng
x

hoàn thành
ng, công hiệu
Phỏng vấn

x
Phỏng vấn
x
công nghiệp

ên), công viên (STN, rơi tiền x


Động từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
đầy (STN, Tôi ước, "cầu" đồ ăn bao nhiều xung quanh mồm là đủ đầy)
kết hợp; kết cấu
ạch bỏ; xoá bỏ; bỏ đi
nh; tạo thành; cấu thành; cấu tạo; hợp thành

mua hàng
í mật; thông đồng.

sự cố, có lý, cho nên (STN, Bà lão kể chuyện 10 lần => câu chuyện cũ)
ng chắc, vốn có (STN, đừng có chọc, "cù" vào 4 bức tường bao quanh nhà thờ cổ vì nó rất vững chắc)
x
quán xá (STN, "guǎn" gia nhà tôi có người làm quan hay tụ tập ăn uống ở quán xa)
Nhìn, xem
quan, người làm việc cho Nhà nước (STN, nhà tôi có người làm quan béo bụng)
x
x
x

Động từ
ờng; giới quan lại (chế độ quan liêu hành chính)

m; điểm nhìn x
i bách bộ; dạo chơi; đi chơi; đi ngao du

x
x
ung tâm thương mại x

cảnh), quang cảnh; hoàn cảnh x


hang; đi vơ vẩn

ệ), liên quan

Tính từ

x
Tính từ

Phỏng vấn

ng), cô (chị và em gái của bố)x


a (STN, bước từng chút như cua rùa (guò) rồi sẽ vượt qua hết tất cả)
x
Tính từ
Tính từ
Phỏng vấn

i cây; vườn cây ăn quả x


Tính từ

g, quê nhà x

lời dạy của người xưa

), cố hương; quê cũ; quê nhà x

bướng bỉnh
Tính từ
p), cố chấp; khư khư; khăng k x
n; vẫn còn (phó từ) x
i (STN, làm nhà trên nền đất cũ thật là" hài" hước vì có ngày bị sập là làm hại chính mình)

vẫn; còn; vẫn còn (dùng câu ngx


vùng biển; hải phận
Động từ

ành; ngành nghề; chức nghiệp; nghề nghiệp


ng; dù che nắng
Tính từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
hiệu (thường dùng sau số từ);x
n gọi, số, cỡ x

Tính từ

x
x
uá nhiều; rất nhiều

Tính từ
ứ tự; chữ số; con số x

Tính từ

Tính từ

ượt quá số người quy định

Hợp, khớp, gấp lại, kết hợp (STN, Nút chai và cổ chai phải hợp nhau thì mới khít được)
ế nào; sao; vì sao x
Động từ
x
Tính từ

n (STN, một người tự thiêu sẽ trở thành tro bụi màu đen)

Tính từ
ện), hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
x
), tôm cá tươi (sông) x
hi), hợp; thích hợp; phù hợp; x
Đỏ (STN, Tô son lên môi hoặc mông)

ợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ (STNx


u; năm sau nữa x
x

x
, kế tục; nối tiếp
nh), cảnh nền; phông nền x
sau này (nói về tương lai) x
x
sau, kế tiếp
ình (STN nhà có cửa một cách mà "hù" tôi là hộ giàu)

o vệ (phải biết "hù" trộm, trẻ con, chăm sóc (STN, dùng tay khoe mạnh để chăm sóc cho hộ gia đình)
ở ra; thở (STN, chữ hồ (giống x

iến đổi, hậu tố của danh từ và tính từ (SNT, 1 người có 7 phép biến hóa đánh nhau rồi cũng "hòa" chứ không b
hay đổi; biến hoá; biến; hoá; đx
x
x
x
tốn; chi tiêu; tiêu xài x
x
x
x
x

hiệp hoá chất; ngành hoá chất;x


a, tràng hoa

Động từ

x
vóng, khuyên, tràng (STN, vua không đeo vòng tay "hoán" đổi lại cho hoàng hậu đeo)
Bệnh, tình huống khó khăn (STN, tim bị thủng 2 ngăn khó "huàn" lại được như trước)
đổi; trao đổi; hoán đổi; hoán
vui vẻ, mừng

x
Động từ

ng màu vàng

x
Phỏng vấn

t; sinh nhiệt x
t; sinh nhiệt x
dung người x
x

n), vườn hoa x


x
x

ối hận, hối tiếc


ọp, sẽ, biết (STN, hội họp ngồi bàn ăn 24 người)
x
Động từ
Phỏng vấn

g), cùng phối hợp x

ối; trời tối; hoàng hôn x


ết hôn; cưới xin (STN, chọn ng x
ễ cưới; lễ thành hôn; lễ kết h x
Phỏng vấn
Phỏng vấn
tệ (STN, Chỉ có trao đổi hàng hoá mới biến hoá được thành tiền)

đã biến đổi
Tính từ

á), hoả táng; thiêu x


Tính từ

hoặc, có lẽ; có thể; chắc là (dùng trong câu trần thuật)


hoặc, có lẽ; có thể; chắc là (dùx
x
goài, ngoài trời
x

hủ gia đình

t lành (STN, lời nói của kẻ sĩ - là người có "chí" đều là tốt lành)
p hợp, tụ tập (STN, các con chim đuôi ngắn đang tập hợp trên ngọn cây)
h tóa, mưu kế, kế hoạch (STN: 10 người đang họp bàn mưu tính kế)

x
ực, cực kỳ (STN, cây gỗ mà làm thủ công thành bậc thang thì cực kỳ đẹp chí lí)
t vào; tiếp xúc; gần; thân
ạt tới; đạt đến; đến; tới
ạt tới; đạt đến; đến; tới x
ăng; bản lĩnh; năng lực chuyên môn
e (chỉ, sợi) x
Tính từ

Động từ

hất, đồ dùng trong nhà


ở nhà chơi rông; ở không x

hư từ, giấy từ, cái, món, kiện (STN, người có trâu là có món tiền lớn)

Tính từ
giữa, nhà, gian nhà, lượng từ "gian" (nhà, phòng), trong khoảng (thời gian hay không gian)

Phỏng vấn
n), đơn giản; giản lược x
a),kiểm tra; kiểm soát; khám
Động từ

Giảng, nói
Động từ

g, bài nói chuyện

Phỏng vấn
ai), tương lai; sau này; mai sau

ởng; khuyến khích; khuyến thưởng

Phỏng vấn
Phỏng vấn

Phỏng vấn

Phỏng vấn

x
Phỏng vấn
Tính từ
hị), kiến nghị

Tính từ

giao, giao nhau, kết bạn

Động từ

h, đối chiếu, soát lại


tương tác
x

án), trao đổi; đổi

uế), nộp thuế; đóng thuế

giảng dạy
n; dạy bảo
c), giáo dục; đào tạo

Phỏng vấn
Phỏng vấn
x

Phỏng vấn

quê hương x

; lời giáo huấn trong gia đình

), thừa kế; thừa tự; thừa hưởng (di sản của người chết)

ắt, đóng, kết hôn (STN, Kết thân phải dùng sợi lụa, nhờ một ông quan nói hộ)
iỏi hơn (STN, anh hủng ở ẩn, đốt rừng sẽ xuất hiện)
iới hạn (STN, mũi tên chỉ vào bở ruộng chỉ giới hạn phân chia giữa các ruộng với nhau)
n (STN, người phụ nữ đứng dậy dùng tay đã tiếp nhận đừng chia cho ai)

(đón con đi học về) x

chiêu đãi; tiếp đón; khoản đãi; tiếp khách

Tính từ

gần gũi; sắp đến; gần; gần kề; kế liền; giống nhau
Động từ

Động từ

c), kế tục; liên tục; tiếp


ĩa), kết nghĩa

, bố dượng; kế phụ; cha ghẻ


ân kỹ thuật; thợ thủ công

Phỏng vấn

Động từ
), mẹ kế; kế mẫu; mẹ ghẻ
ấm, không được phép thực hiện
ần; bên; cận; kề; kế (V&N)
x

im loại, vàng
x

x
(STN, tiến vào vương phủ tỉnhx
x
iến lên; đi lên; tiến triển; phátx

Phỏng vấn
ganh đua (STN, làm anh luôn chỉ tìm chỗ đứng cao hơn người khác)
Bình yên, yên lặng (STN, trời trong xanh, vạn vật đứng yên không khua chiêng mạnh "jìng" - linh thiêng)
TN, xuống giếng phải có thang có thang)
cảnh trí; phong cảnh; cảnh x
inh, tinh chất, tinh luyện, tinh chế (STN, cả làng gõ "chiêng" ăn mừng vì gạo trắng bình thường được tinh luyệ

hủ đô; kinh đô; kinh, (STN, kinh thành đẹp như một nét bút do nhứng người nhỏ bé xây nên)
kinh hãi; hoảng sợ; kinh; hoảng; sợ
Giếng (STN, xuống giếng phải có thang có thang, mở ra để bắt đầu tiến vào)

ên; kinh ngạc; sửng sốt


x

nh; kinh đô
ng cảnh, khu du lịch, khu tha x
g; quấy rầy; động đến
kinh thành

Động từ
Phỏng vấn
; trải qua, trải nghiệm, kinh nghiệm
Phỏng vấn

Phỏng vấn

c vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, bất ngờ


c vui mừng; ngạc nhiên mừng rỡ, bất ngờ
ợng), hiện tượng; cảnh x
Phỏng vấn

gộ), hoàn cảnh; tình huống x

vào, bám vào


dạo này; vừa qua

x
trước mắt
ân thích; họ hàng gần

Tính từ
Tính từ

x
, vô cùng; hết sức x
m), kế nhiệm; tiếp tục đảm nhiệm; người kế tục chức vụ
công nghệ
Phỏng vấn

Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn

x
x

Phỏng vấn

x
x
Động từ
tiếp tục; kéo dài (hoạt động)

ành động; tuỳ cơ ứng biến x

Tính từ
cư trú; cư ngụ; cư x
ng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng x

a số; phần lớn; phần nhiều; số x

x
Động từ

nh; định đoạt


Động từ

ài khoản cuối

x
x
Động từ

x
x
STN, trên không thoát, dưới không xuôi), thẻ
x

x
án hóa đơn x
x
u khai mạc
x
x
x

Tính từ
x
Tính từ
x

Động từ
x
x

nhìn, xem, thăm, khám, đọc (mắt), coi (STN, Tôn Ngộ Không lấy tay che mắt để nhìn ra xa)
nhìn, xem, đọc, thăm, khá (STx
Động từ
c; trông giữ; giám hộ
x
Động từ

Tính từ

Động từ
x

thi; hỏi; đố

hi; nơi thi; địa điểm thi


Động từ

í), thi; kiểm tra; sát hạch

hiệm; thử thách (thông qua những sự việc cụ thể như hành động, hành vi, hoàn cảnh khó khăn để kiểm nghiệm
hiệm; thử thách
chinh phục (STN, nói 10 lần mới chinh phục được cô gái)
x
khát; khát nước x
khoa, ban, khoa học (STN, Tài liệu nghiên cứu khoa học về cây lúa)
khắc; chạm trổ (STN, dùng dax

ểu), thời khoá biểu x


Tính từ
h (trong thi đấu thể thao)

n khách hàng
c kỹ thuật; khoa học công nghệ

áng tin cậy


x
x
ệc khó khăn
x
có thể; thực hiện được; làm được

u), khao khát; đòi hỏi; theo đux

x
ng), khát khao; tha thiết; ao x

iết; nhớ khủng khiếp x

x
ó khả năng; có năng lực
Động từ
x
x

x
x

hận; không vực (phạm vi giới hạn khu vực bay)

au khổ, vị đắng (STN: ăn cỏ đã bị cũ thì sẽ có vị đắng và rất đau "khủ")


au khổ, vị đắng (STN: ăn cỏ đã
x

Động từ
vui, sắc (STN, tên lửa và siêu nhân đều là những thứ di chuyển nhanh)

nhanh, tốc hành

ẩn kế toán

x
điên cuồng (STN, chó đòi làm vua)
thất thường; điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng (STN, chó đòi làm vua)
ống), tình hình
hong), gió mạnh
x
nhiệt), ham mê; say mê; điên cuồng
ên; người mất trí
g; gắng sức; chịu khó x
mướp đắng x
khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn, mỏi mệt (STN, cây ở trong nhà bị bịt kín 4 xung quanh thật khổ phát "kùn")

chỉ là tạm thời

o (STN, để keo việc gì phải dùng tay kéo, đứng vững, miệng la)

n (STN 10 người đến hái mỳ)


Động từ
hặn; chắn; ngăn; cản; ngăn cản

Tính từ

Động từ

ờng; cản đường

g chuyền; lưới chắn


ng thành công

à lao, nhà tù, chuồng nuôi súc vật

ơng; cùng quê x


g; vui; mừng x
Tính từ

, (STN, bộ điền + bộ mịch, sống


x
chồng chất; gom góp x
u; rầu rĩ; ỉu xìu x
iọt nước mắt
x

Tính từ
Tính từ
Tính từ

chơi; nơi vui chơi; lạc viên x


x

ứng, thành lập


ch lệ; khen; động viên
hiêm ngặt; nghiêm khắc; chặt chẽ
do, lý luận, vật lý, quản lý, lo liệu
trong, dặm (STN, trong ruộng có đất)
TN, trong ruộng tất có đất)
ụ; thí dụ (STN. Một người lì là phải dám một mình xách đao đi trong đêm tối)
rải qua; kinh qua
x

x
x
ng; bóng (STN, nét bút của tự anh ta viết trên dải rất rực rỡ)

x
), liên hệ; gắn liền, liên lạc
x
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
g; nghĩ đến

yện; trò chuyện x


yện; trò chuyện (chat, tán gẫu)x
nói chuyện phiếm; tán dóc x
x

, lý hoá (gọi chung môn vật l x

Động từ
Động từ
(STN, đứng dậy ngăy tức khắcx

nh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và bộ hiệt (cái đầu)=> quan ra lệnh thì phải cúi đầu, trang giấy (
nh), nhận (STN bộ lệnh (ra lệnh) và bộ hiệt (cái đầu)=> quan ra lệnh thì phải cúi đầu, trang giấy (

ệm; hiệu nghiệm


Phỏng vấn
Tính từ
x
ng; hấp hối; sắp chết

Tính từ

Động từ

ạy tài khoản

Tính từ

; đối xử trọng hậu; tiếp đãi long trọng


Tính từ

ái lầu (STN, cái lầu gỗ có cô gái thích ăn mì)


n, chậm chạp (STN, cá không ở dưới biển lại ở trên trời bị rán là ngu cứ "ú" ớ)

oạn, lẫn lộn (STN, Bộ thiệt 舌 (lưỡi) + chữ Hào (dẫn tới) thế gian thị phi=> Rối loạn )
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Tính từ

bàn luận, luận thuyết)

Động từ
x

Phỏng vấn
Động từ

Tính từ

Động từ
Động từ
ua, bên mua
ng; tâng công x

ầy (STN, mưa rơi bên ngoài ngôi nhà lớp cỏ có hai vợ chồng hạnh phúc đầy đủ viên mãn)
Động từ

x
m), chan chứa; dạt dào
uyệt), đầy tháng
c), thoả mãn; đầy đủ; hài lòng

mỗi ( STN, mối người đều có 1 người mẹ đẹp sinh ra)

ó sức mạnh
ó sức mạnh

x
x

buồn, ngột ngạt (STN, trái tim đóng cửa không chịu mở cửa, mở lòng)
mơ (STN, Mình (mèng)(nằm mộng lạc trong rừng buổi tối)
Động từ

g, mơ ước

o, mét (đơn vị đo chiều dài)


Tính từ
Tính từ

Phỏng vấn
x

mầm non, cây non

iết, dập tắt (lửa)


ông dân (STN: các cư dân, bộ lạc đang thổi khèn liên hoan)
i nhớ (STN,có "miếng" ăn người lạ cho vào đêm tối phải nhớ tên, khắc sâu trong lòng không quên ơn)

rong lòng

x
x

Tính từ

Phỏng vấn

Phỏng vấn
Tính từ
ầu, nút cuối cùng)

một người hay một vật có tên nhưng không nói ra)

Động từ
hỗ đó; nơi đó; nơi ấy x
x

x
hỗ đó; nơi đó; nơi ấy x
Tính từ
h), nội cảnh; cảnh trong nhà; x

Tính từ
Động từ

nghĩ, nhớ, học, đọc (STN, bây giờ trong tim tôi luôn nhớ về Phật (niệm Phật)
Phỏng vấn
x
Phỏng vấn

năm; niên lịch


Phỏng vấn

Phỏng vấn

Tính từ

ận, nổi cáu


o leo (STN, ba (pá) dùng trảo leo núi luồn lách như rắn
x
, tim căt không còn giọt máu, mặt trắng bệch)

x
x
x

Động từ
hạy (STN, chữ "túc" + chữ "bax
x
x
x

x
x
Tính từ
m; vun thêm; bồi thêm
hối hợp, giao hợp, pha, hòa (STN rượu ngon - uống vào béo đỏ "phây phầy" phải cùng kết hợp với bạn hiền)

đất; vun đất


ện; đào tạo
Phỏng vấn
bồi dưỡng; đào tạo
Phỏng vấn
h bồi dưỡng; đào tạo
Phỏng vấn
Phỏng vấn

hi), rẻ; hời x


x
hỏng; trống rỗng (sự tình, tr x
vé; phiếu; thẻ; hoá đőn x
trôi; nổi (STN, biểu thị các bì x

ghèo, thiếu thốn (STN, tài sản bị phân chia, phân tán => Bần tăng nghèo không có tiền ăn lẩu "pín")
sản phẩm (STN, 3 thành hàng pin tiểu)

Bằng phẳng, dẹp, bình yên (STN, 2 người ngổi chơi bập bênh cân bằng)
n; phê bình; đánh giá
x

ởng; bình bầu khen thưởng; bình chọn khen thưởng

x
n; ping-pong
ờng; lúc thường; ngày thườngx
yên; đồng bằng

ình), bình luận; đánh giá; bình phẩm


Động từ

hổ biến; rộng khắp, (STN, cây có ánh sáng mọc phủ khắp tường)
; rộng rãi; rộng khắp

phổ biến (khu vực, phạm vi)


phổ biến (khu vực, phạm vi) x
g; bình thường; nói chung; thông thường, (STN, cây có ánh sáng là mọc phủ khắp tường)
nh cờ; chơi cờ x

y; đặc sắc; không bình thường


a nó; của chúng nó x
x
rước (STN, tường nằm + nguyệt + dao đứng =>bức tường in bóng trăng sắc lẹm như dao)
hía trước; trước x
dịch chuyển, thay đổi (STN, các con "triên của Chúa đi, dịch chuyển cả nhà dặm để lên thiên đàng)
iêm), toàn bộ; đều 全 都

Phỏng vấn
x
x

bức tường
năm trước x
u, nghìn năm
, hôm trước x
Tính từ
, ban đầu (STN, ban đầu quần áo không vừa phải dùng đao cắt đi)
x

x
x

m thời; tạm
Động từ

Tính từ
rong (STN, trờ nắng trong xanh)

chúc mừng
tình cảm (STN Thanh xuan, thanh niên, tuổi trẻ tràn đầy nhiệt huyết, tình cảm dạt dào)

xanh; màu xanh

niên / thanh niên / thiếu niên

ra), thanh tra; kiểm tra


Tính từ

bài ca tình yêu


trường hợp; tình huống

niên), tuổi trẻ; tuổi xuân


bình), thái bình; thanh bình
ầu), thỉnh cầu; đề nghị x

g, trời trong xanh


hanh), trời xanh

n, tâm trạng
Tính từ

ng), tình hình; tình trạng

iện), thân thiện

c, xâm chiếm
o), xuất phát chạy; xuất phát x

(dùng với sự vật) x


ùa thu (STN, vào mùa thu sau khi thu hoạch lúa thì rơm rạ được trẻ con nghịch bắn "triu triu" sau đó đi để lấy
x
Phỏng vấn
Phỏng vấn
à) (chiến tranh) x
Phỏng vấn
x

Phỏng vấn
n) (mang ý mỉa mai) x
Phỏng vấn
ân), xin người khác giúp đỡ; nx
cầu thủ bóng đá

ghĩa), khởi nghĩa

Động từ

x
x
x
x
x
), khỏi bệnh (STN, Bác sỹ "quán" thấy hoàn toàn khỏi bệnh chỉ còn bên ngoài thôi bộ nạch + chữ toàn nên )

Phỏng vấn
Tính từ
Động từ

ông sai (STN con chó ở trong bóng tối cho mình là đúng, không ngờ sau đó bí rán, nướng thui đen)
x
Động từ
iếp đó (STN con chó ở trong bóng tối cho mình là đúng, không ngờ sau đó bí rán, nướng thui đen)
Liên từ có thể đứng một mìnhx
nóng (STN, hơ viên thuốc trênx

n nồng nhiệt
nhẫn nhịn, chịu đựng (STN, chịu được mũi tên vào tim hoặc trước dùng tâm, sau đó mới dùng đao sức mạnh g

a nhân đạo
ng; năng lượng nhiệt x

Tính từ

Phỏng vấn

n nhân văn x

người; nhân ảnh (điêu khắc, x


con người
Tính từ
Tính từ

hĩa đạo đức

h; niềm nở; nhiệt huyết x


x
uyết), nhiệt huyết; máu nóng; x
n ban ngày; buổi diễn ngày (nhạc, kịch hay chiếu phim.)

bộ mặt chứa đựng (STN, chân dung khuôn mặt ai đó)

Tính từ
p; chiếu theo; như,ví như

Tính từ

, Yếu, kém, trẻ (STN, chim non yếu ớt rất nhiều nhược điểm đi chậm hơn cả "rùo")

ện), nhập viện; vào viện x

x
x
àu sắc, tính dục
um suê, rậm rạp

át (STN, ít nước trên bờ sẽ lộ ra cát)

), lương thiện; hiền lành


x
Tính từ
Động từ
), bị thương, tổn thương, đau ( 2 người giàu shang đứng nằm cạnh nhau đừng dùng vũ lực sẽ có người bị thươ
), tổn thương; thiệt hại; tổn thất (cơ thể, vật thể) (STN, dùng sữ nâng người sang trọng bị thương dậy
Phỏng vấn
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x

Động từ
tâm, đau lòng
âm; đau lòng

ghị; bàn bạc; thảo luận


x
Động từ
ương), lương thiện; hiền lành; tốt bụng

), thiện ý; thiện chí; ý tốt


hiến), thiện chiến

n đất (thổ địa), tổ chức đông người (STN, đất có thổ công sông có hà bá đừng có uống rượu say "shưa nặng"
i, trọ lại, bố thí, bỏ đi (STN, căn nhà đang "shửa" cho hàng nghìn nhân khẩu sống thì đó là nơi mà mọi người c

Phỏng vấn

x
Sâu (STN, dùng dây buộc vàox
x

âu sắc (ý tưởng) x
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Thắng, được
Phỏng vấn

Động từ
o, thân cao
Phỏng vấn

Phỏng vấn

Tính từ
hắc), sâu sắc x

Động từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
Phỏng vấn
ập; đi sâu vào; đi sâu x
x

ực), thực tế, sự thực, quả, hạt


(STN, thế giới được tạo thành các đường kinh tuyến, vĩ tuyến)

hố, chợ (STN, Thành phốđẹp nx

x
x
uồng; phòng (STN, phòng là x
bắt đầu (STN, khi tôi đứng trên bục diến thuyết thì cô ấy cũng bắt đầu nghe)
n (bắn cung), thề
ỡ, sai lầm, mất (STN, tầm "shư" học đạo mà bị dính tên (矢) là thất bại

ử; thí nghiệm

ợi, lãi ròng

ời; trước mắt.


Động từ

hường; luôn luôn


x
ời gian, khi nào (STN, một ngườ
x

nh, thực tiễn


Phỏng vấn
x

n và không gian

điểm yếu

i trang; thời thượng

n, triển khai, thực thi


Phỏng vấn
x

m, thành thực, ruột đặc


n, thực hành

m; thử nghiệm
iệm; thử nghiệm

Phỏng vấn
x

ng, dùng vào thực tế


Phỏng vấn

đích thực, chân thực, thực sự quả tình

ống lâu (STN, làm việc gì cũng từng chút một + không "shoù" lo thì sẽ thọ)
ữ, coi, bảo vệ (STN, ở nhà phải bảo vệ cẩn thận từng tí một khiến trộm không mẩu "shẩu" gì)
ú), đầu, cao nhất, thủ lĩnh, đầu tiên, thú, thú tội (STN, nói đến đầu phải nói đến đôi mắt có lông mày rậm (bộ t
N, tay có nhiều lông)
ú), đầu, cao nhất, thủ lĩnh, đầux
Động từ
x

Động từ

x
x

m chính, tội phạm chính

ại di động x

Phỏng vấn

= earnings
ập), thu vào; thu
p), Dọn dẹp (STN, dùng tay dx

sớm nhất, thứ nhất (dùng cho liệt kê)

u, quan trọng nhất

buộc, bó lại (STN, cây bị chiết, bó buộc lại ở ngọn làm nó "shù" ra
N, trồng cây là việc làm đúng x
húc, chú (STN, chú là ở trên ta nhưng lại (又)nhỏ hơn ta)

Động từ
x
x
áng suốt, sảng khoái

x
x
x
cái mới; đổi mới x
x
x
đánh rắng rửa mặt x
x
x

h, tiệm sách x
Động từ
x

đồng hồ nước x
điện nước
x
x
x
x
xuôi, (STN XUYÊN 川 HIỆTx
thuận tai; xuôi tai; lọt tai x
x
à; ôn hoà; hoà nhã (nói năng, x
x

Động từ

minh, hướng dẫn

ết (STN, Hình ảnh mặt trời sắp khuất núi và hình người treo cổ)
hĩ, ý tưởng (STN, nông dân lúc nào cũng suy tư, lo lắng thời tiết để ruộng được mùa đến mức "xi" mê)
Tính từ
Động từ

Động từ

ng), chết chóc


n đi ( đưa con đi học) x

p tục (STN, người + chữ cốc 吿 (hang động, thung lũng) tụ tập lâu ngày cả ở bờ sông bãi "sú" thành tập tục)
túc, ở lại (STN, bước vào căn nhà có cả 100 người ở lại toàn người mặc áo đẹp không bị "xù" lông )

ổi (STN, người có tuổi không xuống núi vào ban đêm, khi khuất núi được chôn ơt chân núi)
Tính từ
Tính từ
háu trai là đứa trẻ có chim "Sūn")

, ngôi (STN, ngày xưa, hay gác rìu sau cánh cửa là nơi để chiếc rìu "xua" đuổi trộm, tà ma)
hóa (STN, nhà có vàng và ít tiền thì mua khóa kẻo trộm dù chó "suǒ" cũng không ăn thua)
; chốn; nơi x

Phỏng vấn

x
áo phông

ó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ xs


x

ơng, mặt trời


ại từ chỉ sự vật số nhiều.) x
huyện trò, lời nói (STN người nói chuyện có 2 bộ hỏa là nhiệt huyết)
tham (STN, bây giờ không làm gì mà muốn có tiền =>tham thì đời chỉ có "tan" cửa nát nhà,)

ại, nói chuyện, cuộc hội thoại

Tính từ

Tính từ
uốn, ham muốn

ốn; trốn chạy; tháo chạy

Động từ

Động từ
g; năng khiếu; ưu điểm
Phỏng vấn

, kỹ năng đặc biệt

x
bóng (STN, dùng vật gì đá suốt cả ngày)

x
ạ), thế giới x
x
nh), tính trời sinh; thiên tính; bẩm sinh

Phỏng vấn

Tính từ
Tính từ

Động từ

dình, chùa (STN, tai thính nghe mưa rơi ở chùa một cột)
Động từ
Động từ
Động từ
x

x
ạc hoặc đọc báo x
x

Tính từ

g nghe; thính lực, năng lực nghe


x

Tính từ

x
x
thao, nhà thi đấu
Phỏng vấn
, thông, đi qua, hiểu (STN, một người bò hai chân vượt "thông" qua hàng rào)
x
g phòng ( Những người đến ở xc
x

x
ường; bình thường; thường th x
ng dị mộng x

ư), ở chung; ở cùng x

ôn); cùng học một thầy x


x
nh), đồng cảm; thông cảm x
ư trên; như trên x
ự); bạn đồng sự; người cùng làx
x
g; trong khi; cùng lúc, bên cạ x
thông suốt; xuôi x
x
ương) cùng quê x

Phỏng vấn
ng, tương tự x
Động từ x

Động từ
Động từ

ầu, đầu tóc lượng từ (con, củ)

ên, số lớn nhất, hạng lớn nhất, tốt nhất


Phỏng vấn
c, trùm băng cướp, cầm đầu

c trò, đồ đệ, đi bộ, mất công (STN, nhứng người có "thú"đi bộ đi đi lại lại là đồ đệ vì khi thành quan thì đi kiệu

ung đột, đột ngột (STN, chó săn nấp tronghang rình vồ đột ngột)
Tính từ

hả ra, nở (hoa)

lùi, lúi lại (STN, một người dù thân thể cứng rắn thế nào cũng phải có ngày đi thoái, thoái lui đừng "tùy(i)" tiệ

nuốt (STN, Tùng ngửa cổ lên trời cho vào mồm nuốt ừng ực)
x
Đảng), thoát ly đảng; ly khai đảng; ra khỏi đảng
bật; rõ rệt ; nổi bật
bên ngoài, nước ngoài (STN, đêm xuống lấy khúc gỗ chống lại để không cho ra ngoài)

ảnh), cảnh ngoài trời (cảnh n x


Phỏng vấn
Tính từ
ời; xứ sở khác x

oài; ngoại quốc

Phỏng vấn
Phỏng vấn

viên (vật nhỏ vê tròn) x


x

nguyên lành; toàn vẹn


x

Tính từ
x
Động từ
x
x
x
, thịnh vượng; thịnh; mạnh; rừng rực (STN, cả ngày sống như vua, trên đống vàng)
phụ nghĩa; ăn cháo đá bát; đặng cá quên nơm.
; ten-nít (Anh: tennis)

Tính từ
n quá cố; người bạn đã qua đời

àn),đầy đủ; trọn vẹn (Tính từ)


x

ên; hoàn thuốc x


ng),muôn dạng; muôn kiểu; đủ loại

; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc gì)


ao phó, bổ nhiệm, họ ủy (STN, phàm việc gì liên quan đế lua sthif người phụ nữ được giao phó bảo quản là tốt
lấy lệ; giả vờ

m, giao phó

n vị trí; chuyển vị; chuyển ch x


Động từ
Động từ
m, ôn tập, họ ôn (STN, chữ mãnh 皿 (cái bát) đựng nước dưới ánh nắng sẽ ấm lên)
x
Động từ

Tính từ

Phỏng vấn
kientailieu

Tính từ
đi học từ thứ Hai đến thứ Sáux
gủ; buồng ngủ (STN, phòng tôix

t; đồ vật; của cải


ớ; đừng; không nên (STN, đứx

x
Động từ

Tính từ

Tính từ

Động từ
x
ỡ. Tách, tẻ, chẻ (STN, dùng rìu chẻ gỗ)
chơi; chơi bời; nô đùa; đùa nx
x
x
ệt), thu nhiệt x
x
x
x
x
x

x
Tính từ
x
x

Tính từ
nhàn hạ, nhàn rỗi (STN, trồng cây trong nhà)

sợi, sợi dây Yì

ộ rõ; rõ ràng (V)


x

TM, "xiên" cá tươi "xiên" thịt dê non nấu ăn mới ngon)


hời gian, thứ tự, trước, tiên (chỉ người quá cố), trước kia (STN, đứa trẻ cưỡi trâu về trước tiên)
x
x

Phỏng vấn
cụ thân sinh
bối, người thế hệ trước

n, người dẫn đường

, hướng (STN, Nhìn hướng gió thổi ống khói là biết hướng nhà)
ạo; tướng; vẻ; bộ dạng
trợ; hỗ trợ
voi; con voi x
, Kêu (STN: Hướng về phí miệng => Hưởng, kêu)
Động từ
, hương, thơm (STN, lúa gặp nắng thì thơm hương lúa)
; hỗ tương
, thôn quê; nông thôn x

Động từ

quan), liên quan

Phỏng vấn

iệm; nhớ, nhớ nhung


Động từ

đồng), tương đồng; giống nhau; như nhau

tươi; trái tươi x

Phỏng vấn
x
Động từ
Động từ
nghi), thích hợp; phù hợp x
x
, lần lượt trước sau

một; dễ nhận thấy; rành rành

ết, giải quyết trước

ện rõ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)

g (màu sắc) x
nổi bật; đập vào mắt
ạn, ngày qui định)

ài, tiên sinh, ông chồng


Tính từ

rước đây là

hời gian), trước, đầu, đằng trước


n thế; quyền cao chức trọng; lừng lẫy hiển hách

nhà tiên tri


g; hiện tình; tình trạng hiện nay
rường học

hiếu thảo, lòng biết ơn cha mẹ (STN, con cái chăm lo phần mộ cha mẹ)
êu tan, tiêu biến (STN, mặt trăng nhỏ dần "xiao vẹo) và tan biến mất khi cho vào nước)
x

trường học

Tính từ
Động từ

Tính từ
ận; có hiếu; hiếu thảo x

g; cá con; cá bột x
ờng, khuôn viên trường học x

x
x
x
Động từ
hiệp hội, cùng nha (STN, 12 người, con giáp cùng nhau hiệp lực làm việc nên mọi người đừng "xíe" vào công
TN, bộ cách + chữ Khuê) x

Động từ

x
Động từ
x
x
c thực; có thật
x
ới (STN, xin cái rìu cắt đứt sự thân thuộc thành cái mới lạ)

g, hình (STN, ó rào chắn cỉ nhìn thấy móng vuốt con vật không biết hình dáng thế nàocó xúng xính không)
nghề, hàng, đi, làm
ỉnh thức (STN, uống rượu vào đi liểng "xiểng" mà vẫn thấy sao=> vẫn còn tỉnh
ính tình, tính cách
hạnh phúc, may mắn (STN, tên nộ lệ bị "xìng "xích nhặt được bọ tiền dưới đất là may mắn

ữ ngôi sao

Phỏng vấn

ch), tính nết


Phỏng vấn
í), tính nết; tính cách
x
x
h), tính nết
x
x
Phỏng vấn

iện), làm việc thiện

ượng), thịnh vượng; hưng thịnh; phồn thịnh


g; tính chất và trạng thái

c), kiểu mới


Phỏng vấn
Phỏng vấn

i, trong lành x
ệc khó khăn
g), chữ tín; tin dùng, có tín nhiệm

, huynh trai (STN: Anh chỉ biết sai người em)


hung ác, nguy hiểm, không may (STN, huynh (xiōng) chưa bao giờ ác với ai mà không may ngã rơi vào cái hố
Tính từ
x
x
x

ơi (STN, bạn đi xiêu vẹo rùi thx

x
x

Động từ

Phỏng vấn
Tính từ
Tính từ

(thời Hán, chỉ các vùng phía tây Ngọc Môn Quan, bao gồm vùng Tân Cương và Tiểu Á)
x
x
ên tiếp; nối tiếp
ho phép, có lẽ
x

yệt), hang; hang ổ; hang đá

g Anh/ Tiếng Trung x


ạo), huyệt đạo

x
Phỏng vấn

thời gian một tiết học là 45 phút)


Phỏng vấn

Động từ

n), học viện (trường cao đẳngx


Phỏng vấn

thuần hóa (STN, nhổ răng "xún" sẽ làm tính cách con ngựa mềm mại như dòng song là thuầ hóa

huấn; lời răn dạy


o; dạy bảo; khuyên răn

h; dạy bảo và ra lệnh


dạy dỗ chỉ bảo
Động từ
x
Phỏng vấn
Tính từ
Động từ
x
đọc giống từ con dê)
), hình dáng, thể loại, dạng (STN, con dê tạo dáng bên gốc cây => hình dáng đẹp)

Phỏng vấn
ch; công lịch

muốn, quan trọng, nếu

thuốc (STN, Tôi muốn "yào" cỏ thân giống sợi tơ đem nghiền sau đó gói lại trong bao nhỏ (bao giấy) để bán)
Động từ

ẹp mỹ miều (Tôi không yêu cầu (yāo) Phụ nữ đẹp như tiên vì có thể là yêu tinh biến thành
Động từ
đòi hỏi; hi vọng x
Động từ

đánh răng. x

m; cảnh ban đêm x


x
Phỏng vấn
hích hợp; vừa phải; thích ngh x
chuyển; di động (STN, nhiều gx
kiến (STN: Muốn ý kiến phải đứng dậy, lắng nghe âm thanh từ trái tim bạn sẽ biết ý muốn của mình thật sự m
nghĩa khí, ý nghĩa (STN, đài đốt đuốc thể hiện ý chí, tinh thần thể thao)
hĩ lại, hồi tưởng (STN, 1 người ấm ức nhớ lại thời gian phải bụng bầu đi bộ "ì" ạch hình chữ Z)
ạy trốn, nhàn hạ (STN, con thỏ chạy trốn vào hàng để tránh bị săn bắt)

ý kiến; ngôn luận; đề nghị


ý kiến; ngôn luận; đề nghị
c; khác nhau; không giống, ( x

ữ), con gái nuôi; nghĩa nữ


x
x
ờng, giống nhau; như nhau x
au; như nhau; bình thường, thx
ân (thuộc Hà Tĩnh) x
; đất khách x
x

nh) chính xác; quy định

x
hụ), cha nuôi; nghĩa phụ

sau này; sau khi; về sau x


x
hương lượng giá cả

di cư; chuyển chỗ ở x

x
ý), nội dung và lý lẽ; nội dung và đạo lý

Phỏng vấn

c (thuộc Nghệ An) x


n; thảo luận

uốt, đồ uống (STN, người nhà tôi ăn uống ừng ực như "yǐn"
vì, nguyên nhân
ặt sau, mặt trái, mặt tối (STN, mặt trăng chiếu sáng "in" bóng xuống một dòng sông=> trười đã tối)
x

Tính từ

Động từ

N, khu đất rộng để nhập lụt làx

Tính từ
Phỏng vấn
Phỏng vấn

p hoạt động
Phỏng vấn

; hình ảnh x
ĩa), ý nghĩa và âm đọc của chữ

x
(người mê tín gọi ngôi mộ là âm trạch)

x
ây; trước kia; ngày trước x
), trước khi; trước kia; ngày t x
+V+O): trước đây x

người; hợp ý; thích thú; dễ c x

ột thời gian
x

Phỏng vấn
x

x
x
ng), mùi hương đặc biệt x

gian dối; dị tâm x

), ý nghĩa; tầm quan trọng

), ý kiến khác nhau; bất đồng ýx


), dùng sang việc khác x
ện), nghị viện

bệnh viện; nhà thương (STN, vx


ử), nghĩa tử; con nuôi; con đỡ đầu

dùng (STN: Hàng rào có hữu dụng che chắn gia súc)
vĩnh cửu, lâu dài
dũng cảm (STN, người đán ông (nán) đi ủng (yǒng) vẫn dũng mãnh chạy về nhất )
bơi; bơi lội (STN. Chơi bóng x
vĩnh viễn; lâu dài x

Tính từ
n (thuộc Vĩnh Phú) x
Động từ

ệt), vĩnh biệt x


ú (bây giờ là Phú Thọ và Vĩnhx

ông), cố gắng; chăm chỉ; cặm cx

u), vĩnh cửu x


nh), sống mãi; bất tử; bất hủ; bx
Động từ
ễn), vĩnh viễn; mãi mãi x
i; bơi lội (STN, bơi trong nư x

Động từ
Phỏng vấn
oạn (Du sơn ngoạn thủy) x
x

Phỏng vấn
x

đi dạo chơi

x
ch), du khách; người đi du lịchx
x

Tính từ
n), du khách; khách du lịch; ngx
ạn), trò chơi; chơi đùa x
trò chơi; du hý x

Tính từ

x
Động từ

Tính từ

), dạo chơi công viên x


dạo chơi công viên x
Phỏng vấn
Tính từ
Tính từ

hỉ (nói trong sách cổ.)


nhà tù (STN, dùng lời lẽ chửi nhau như 2 con chó => cho vào tù , ngục)
ùng; gặp mặt; gặp gỡ; tương ngộ; tương hội
nh đẻ; sinh nở; sinh dục
x

x
ương vực; đất đai; địa hạt; lãnh thổ; vùng; miền (STN, thổ + chữ hoặc )
Phỏng vấn

), chính gốc, đầu tiên (STN, người nguyên thủ sống trong hang ăn lông ở lỗ)
n; học viên; thành viên
), khởi đầu; bắt đầu; sớm nhất; mở đầu
x
x
án hận (STN, khi trong tim tràn đầy oán hận nặng (yuàn) => phủ bóng tối => độc ác như rắn)
x
án, oán thù (STN, con thỏ bị giam thì thật là oan)
nh), xa; viễn x
bản; bản gốc; bản chính

đán, tết dương lịch

), người làm vườn x

nh), cảnh vật ở xa x

ãn), toàn vẹn; hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo; viên mãn

thuỷ), đầu tiên; ban sơ; ban đầu


, viện sĩ hàn lâm (viện hàn lâ x

thủ quốc gia

Tính từ
Tính từ

a, hạt mưa
x
Phỏng vấn

; môn cầu lông

x
gặp tai nạn (chết do bị hãm hại hoặc tai nạn)
g; chuyển động x
x

Động từ

ung phục), Áo phao, áo lông vũ

Phỏng vấn

x
ỗ tạp, lẫn lộn (STN, zá mà đừng để 9 loại cây nhỏ nhìn vào trông rất hỗn loạn)

i, lần nữa (STN, Bơm xe đạp hoặc bơm nước trong bình)
, ở, đang (STN, con người đang tồn tại trên mặt đất)
áy nhà, tai ương
hi phí xử lý
o ra (STN, ở đâu có đất, có (tạo ra) sự sống, được nói, được đi thoải mái, tạo ra cuộc sống thật hạnh phúc dạt "
x x

x
x
x

x
Phỏng vấn x
x
trách móc x

Tính từ
nơi ở; chỗ ở
xem điều để biết tốt xấu (STN, bên nào chiến thắng ngay lập tức tràn lên treo cờ của mình)
chiến tranh, đánh nhau (STN, để chiếm lĩnh được vùng đất nào cầm giáo mác tấn công để chiếm lấy)
nhà trạm, đứng lâu, chỗ trú, chặng đường, đoạn đường (STN, Một người đứng ở trạm nơi có cột cờ anh ta chiế
ứ; chiếm giữ, (STN, bên nào chi
x
Động từ
xem quẻ; bói; bói toán
), lớn; nhiều tuổi
), trường, dài
ng; công lao trong chiến đấu x

ìm, trả lại (tiền lẻ) (STN, nhiều khi võ sĩ dùng chảo muốn phân thân mình để tìm cho nhanh)
Động từ
x

x
x

móng vuốt thú

bẻ gẫy, phân ra (STN, vì cây này "zhé" vàng : dùng sức mạnh của tay cầm rìu để phân tách gỗ, chẻ củi mà lấy)

x
x

x
ngay ngăn, đúng (STN, đền đỏ dừng lại là đúng, là người "châng" chính)
, bằng chứng, làm chứng (STN, lới nói言(yán) đúng 证 =>chứng minh được sự thật
chính trị, chính quyền

ức, trang trọng


Phỏng vấn
Phỏng vấn
ghĩa), chính nghĩa (đạo lý có lợi cho nhân dân)
Tính từ

Phỏng vấn

nh), tình hình thực tế; sự thực

hẳng STN, Ba nấc thang (chuông) trèo thẳng lên đỉnh cây thánh giá)
áng giá, giá trị (STN, người "chứ" danh lại trực tính thì rất đáng giá, giá trị để trọng dụng)
chí, dấu hiệu

ỉ, con vật, động vật, cái , chiếc


ừng lại thôi (STN, 1 người đứng trước đèn đỏ "chỉ" có cách phải dừng lại)
nh, nhánh (STN, lão zhi có cây có 10 tay là cành, nhánh cây)
ừ cây, cán dùng cho vật dài mx
x
ầm của bạn

o), mãi đến; cho đến; đến tận; đến lúc; khi

Động từ

, tri kỷ; tri âm

chỉ vị trí ), trước; trước khi (在


x
S+ V + O: trước khi x

hẳng qua là

Phỏng vấn

Phỏng vấn

ành), thực thi; thực hành; thi hx

Phỏng vấn

chỉ được thưởng thức hoặc trọng dụng)

Động từ
Phỏng vấn x
x
nh quyền; chấp chính x

trọng lượng; nặng x


x
Chủng, hạt giống, chủng loại
x
hết; cuối; cuối cùng (STN, Se sợi tơ cuối cùng vào mùa đông)

N, trồng cây là việc làm đúng x

x
x

Tính từ

uy; cuối cùng

g; cùng cực; kết cục; rốt cuộc


ết; kết cuộc

ụ quan trọng
ân; cả đời; suốt đời; trọn đời

Phỏng vấn
x
ếu, quan trọng
ếu, quan trọng

Phỏng vấn
x
Tính từ

x
ây tre, cây trúc

TN, huynh xiōng兄 + thị 礻) x

Phỏng vấn
Động từ
Động từ
ắt, quắp lấy, quơ (STN, dùng tay hoặc móng vuốt để quăp vật gì)

), chuyên, chuyên môn (STN, dù có nhiều chuyên môn khác nhau ≠ chỉ nên chuyên tâm vào 1 ngành)
cường tráng, khỏe mạnh (STN, chiến sĩ mặc áo zhuàng bắt chim đại bàng=>cường tráng)
dáng; hình; hình dạng; hình dáng

g, tình hình
uyên (học vị cao nhất, thời xưa)

tâm, tập trung


Phỏng vấn
Phỏng vấn
di), đổi vị trí; thay đổi vị trí; x
x
x
uang trucgiatrang

Động từ
x
x
Tính từ
N, đứa trẻ học cái bàn có đèn sáng
x rực gǎo (

n Chunhientruongphong

Động từ

Phỏng vấn
Phỏng vấn
Tính từ

Tính từ

Tính từ
hồ sơ, thông tin

Tính từ
Phỏng vấn

Tính từ

h tự sướng x

om lại đầu vào, luôn luôn

chung; bình luận chung

Động từ
x
chân, đầy đủ x

lúc đầu; ban đầu; ban sơ

; giỏi nhất
) Cuối cùng (STN, ngày mai chỉ cần chú ý lắng nghe, làm đi làm lại, cuối cùng sẽ đạt kết quả tốt nhất)
x
ng), cuối; cuối cùng; sau cùng

Động từ
Động từ
hỗ ngồi, lượng từ: toà; hòn; ngôi

x
x
x

tháng, tiệc đầy tháng


x

Động từ
m thường dùng hàng ngày...)
u thị trình độ cao nhất)
m lại vượt qua kẻ thù

ông đáng kể gì)


ọ chét 勇 thì bị xa lánh, cô độc một mình)
oàn thiện bản thân)

an" thiệp vào)


ì nó rất vững chắc)
c cho hộ gia đình)

rồi cũng "hòa" chứ không bao giờ thắng)


h "jìng" - linh thiêng)

bình thường được tinh luyện thành gạo xanh)

é xây nên)
h khó khăn để kiểm nghiệm tính kiên định, lòng trung thành...)
quanh thật khổ phát "kùn")
u, trang giấy (页) nhận lệnh không được "liểng" đi)
u, trang giấy (页) nhận lệnh không được "liểng" đi)
òng không quên ơn)
ùng kết hợp với bạn hiền)
iền ăn lẩu "pín")
ể lên thiên đàng)
n "triu triu" sau đó đi để lấy đất trồng cho mùa sau)
bộ nạch + chữ toàn nên )
nướng thui đen)

ướng thui đen)

ó mới dùng đao sức mạnh giải quyết)


vũ lực sẽ có người bị thương)
ọng bị thương dậy
ống rượu say "shưa nặng" mà ngã ra đất)
hì đó là nơi mà mọi người có thể ở lại)
"shẩu" gì)
mắt có lông mày rậm (bộ thảo đầu)
a đến mức "xi" mê)
ông bãi "sú" thành tập tục)
ông bị "xù" lông )
a nát nhà,)
vì khi thành quan thì đi kiệu)

i, thoái lui đừng "tùy(i)" tiện mà tiến mãi )


ợc giao phó bảo quản là tốt nhất dù họ nguây nguẩy (wěi) không nhận)
trước tiên)
gười đừng "xíe" vào công việc nội bộ chúng tôi)
nàocó xúng xính không)
ông may ngã rơi vào cái hố giữa đường)
ng là thuầ hóa
bao nhỏ (bao giấy) để bán)
ý muốn của mình thật sự muốn gì. Nhưng anh ta rất ỳ)

hình chữ Z)
g=> trười đã tối)
c như rắn)
c sống thật hạnh phúc dạt "zào"

công để chiếm lấy)


m nơi có cột cờ anh ta chiếm lĩnh)
hân tách gỗ, chẻ củi mà lấy)
tâm vào 1 ngành)
ạt kết quả tốt nhất)

You might also like