You are on page 1of 11

BÀI 2 - CÁC ĐẶC TUYẾN CƠ BÀN CỦA PIN QUANG ĐIỆN

Bài tập: Xây dựng đặc tuyến Pin quang điện có các thông số sau:
NHIỆM VỤ 1:
Tên nhóm 1
Loại pin JKM560M-7RL4V

NHIỆM VỤ 2:
Vẽ đặc tuyến I(V), P(V), R(V) và P(I) tại nhiệt độ 25oC với các bức xạ mặt trời
Lamda = 1000W/m2
Lamda = 750W/m2
Lamda = 500W/m2
Lamda = 250W/m2
ĐẶC TUYẾN I (V)

ĐẶC TUYẾN I (V)


16

14

12

10
250W/m2
1000W/M2
I (A)

8
750W/m2
500W/m2
6

0
0 10 20 30 40 50 60

V (v)

Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN P(V)

ĐẶC TUYẾN P(V)


600

500

400

250W/m2
P (W)

300 1000W/M2
750W/m2
500W/m2

200

100

0
0 10 20 30 40 50 60

V (V)

Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN R(V)

ĐẶC TUYẾN R (V)


70

60

50

40 250W/m2
r (ohm)

1000W/M2
750W/m2
30 500W/m2

20

10

0
0 10 20 30 40 50 60

V(v)

Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN P (I)

ĐẶC TUYẾN P (I)


600

500

400

250W/m2
P (W)

300 1000W/M2
750W/m2
500W/m2

200

100

0
0 2 4 6 8 10 12 14 16

I (A)

Nhận xét:
NHIỆM VỤ 3:
Vẽ đặc tuyến I(V), P(V), R(V) và P(I) tại nhiệt độ 40oC với các bức xạ mặt trời
Lamda = 1000W/m2
Lamda = 750W/m2
Lamda = 500W/m2
Lamda = 250W/m2

ĐẶC TUYẾN I (V)

ĐẶC TUYẾN I(V)


16

14

12

10
250W/m2
1000W/m2
I (A)

8
750W/m2
500W/m2
6

0
0 10 20 30 40 50 60

V (v)

Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN P (V)

ĐẶC TUYẾN P(V)


600

500

400

250W/m2
P (W)

300 1000W/m2
750W/m2
500W/M2

200

100

0
0 10 20 30 40 50 60

V (v)

Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN R (V)

ĐẶC TUYẾN R(V)


250

200

150
250W/m2
R (ohm)

1000W/m2
750W/m2
100 500W/M2

50

0
0 10 20 30 40 50 60

V (v)

Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN P (I)

ĐẶC TUYẾN P(I)


600

500

400

250W/m2
P(W)

300 1000W/m2
750W/m2
500W/M2

200

100

0
0 2 4 6 8 10 12 14 16

I (A)

Nhận xét:

You might also like