Professional Documents
Culture Documents
NLTT B1
NLTT B1
Bài tập: Xây dựng đặc tuyến Pin quang điện có các thông số sau:
NHIỆM VỤ 1:
Tên nhóm 1
Loại pin JKM560M-7RL4V
NHIỆM VỤ 2:
Vẽ đặc tuyến I(V), P(V), R(V) và P(I) tại nhiệt độ 25oC với các bức xạ mặt trời
Lamda = 1000W/m2
Lamda = 750W/m2
Lamda = 500W/m2
Lamda = 250W/m2
ĐẶC TUYẾN I (V)
14
12
10
250W/m2
1000W/M2
I (A)
8
750W/m2
500W/m2
6
0
0 10 20 30 40 50 60
V (v)
Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN P(V)
500
400
250W/m2
P (W)
300 1000W/M2
750W/m2
500W/m2
200
100
0
0 10 20 30 40 50 60
V (V)
Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN R(V)
60
50
40 250W/m2
r (ohm)
1000W/M2
750W/m2
30 500W/m2
20
10
0
0 10 20 30 40 50 60
V(v)
Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN P (I)
500
400
250W/m2
P (W)
300 1000W/M2
750W/m2
500W/m2
200
100
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16
I (A)
Nhận xét:
NHIỆM VỤ 3:
Vẽ đặc tuyến I(V), P(V), R(V) và P(I) tại nhiệt độ 40oC với các bức xạ mặt trời
Lamda = 1000W/m2
Lamda = 750W/m2
Lamda = 500W/m2
Lamda = 250W/m2
14
12
10
250W/m2
1000W/m2
I (A)
8
750W/m2
500W/m2
6
0
0 10 20 30 40 50 60
V (v)
Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN P (V)
500
400
250W/m2
P (W)
300 1000W/m2
750W/m2
500W/M2
200
100
0
0 10 20 30 40 50 60
V (v)
Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN R (V)
200
150
250W/m2
R (ohm)
1000W/m2
750W/m2
100 500W/M2
50
0
0 10 20 30 40 50 60
V (v)
Nhận xét:
ĐẶC TUYẾN P (I)
500
400
250W/m2
P(W)
300 1000W/m2
750W/m2
500W/M2
200
100
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16
I (A)
Nhận xét: