You are on page 1of 8

Tài Liệu Ôn Thi Group

ĐÁP ÁN BÀI TẬP


BÀI 3: SƠ ĐỒ TƯ DUY GIẢI BÀI TOÁN ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
TÍNH DIỆN TÍCH – THỂ TÍCH P2

PEN-C Toán - Thầy Nguyễn Thanh Tùng


1. Cắt một vật thể (T ) giới hạn bởi hai mặt phẳng (P ) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x = a, x = b (a < b). Một mặt phẳng tùy ý
vuông góc với trục Ox tại điểm x với a ≤ x ≤ b cắt (T ) theo thiết diện có diện tích là S(x) (giả sử S(x) liên tục trên đoạn [a; b]). Khi đó
thể tích V của phần vật thể (T ) được giới bởi hai mặt phẳng (P ) và (Q) được tính theo công thức:
b b b b

A. V = ∫
2
S (x)dx . B. V = π∫ S (x)dx
2
. C. V = π∫ S(x)dx . D. V = ∫ S(x)dx .
a a a a

Thể tích V của phần vật thể (T ) được giới bởi hai mặt phẳng (P ) và (Q) được tính theo công thức: V = ∫ S(x)dx→ đáp án C.
a

2. (Đề Tham Khảo) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoànhd độ x (1 ≤ x ≤ 3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và √3x − 2 2

.
124π 124
A. V = . B. V = (32 + 2√15) π . C. V = . D. V = 32 + 2√15 .
3 3

3 3
Casio

Diện tích thiết diện của hình chữ nhật là: 2


S(x) = 3x√3x − 2 . Khi đó V = ∫ S(x)dx = 3 ∫ x√3x
2
− 2dx −−−→ → đáp án B.
1 1

3. (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần 8) Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 . Cắt phần
vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 2), ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh
bằng x√2 − x. Tính thể tích V của phần vật thể B .
4 √3
A. V = . B. V = √3 . C. V = . D. V = 4√3 .
3 3

2 2
a √3 x (2 − x) √3
Một tam giác đều cạnh a có diện tích S = . Do đó tam giác đều cạnh x√2 − x có diện tích là: S (x) = . Suy ra thể
4 4
2 2 2
2
x (2 − x) √3 √3 Casio √3 4 √3
tích V = ∫ S(x)dx = ∫ dx = ∫ x
2
(2 − x) dx −−−→ . = → đáp án B.
4 4 4 3 3
0 0 0

4. Trong không gian Oxyz, cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x,  (0 ≤ x ≤ π) là một tam giác đều cạnh là 2√sin x. Tính thể tích của vật thể đó.
A. V = 2√3π . B. V = 8 . C. V = 8π . D. V = 2√3 .
2
a √3 4 sin x. √3
Một tam giác đều cạnh a có diện tích S = . Do đó tam giác đều cạnh 2√sin x có diện tích là: S (x) = = √3 sin x . Suy
4 4
2 π π

Casio

ra thể tích V = ∫ S(x)dx = ∫ √3 sin xdx = √3 ∫ sin xdx −−−→ 2√3→ đáp án C.
0 0 0

5. (Đề Minh Họa – 2017) Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox.

b b b b

A. V = π∫ f
2
(x)dx . B. V = π∫ f (x)dx . C. V = ∫ f
2
(x)dx . D. V = ∫ |f (x)| dx .
a a a a

Dựa vào công thức tính thể tích khối tròn xoay ta có: V = π∫ f
2
(x)dx→ đáp án A.
a

6. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 2) Cho hình (D) giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0,  x = π,  x = e. Quay (D) quanh trục Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây ?
π π e π

A. V = π∫ f
2
(x)dx . B. V = π∫ |f (x)| dx . C. V = π∫ f
2
(x)dx . D. V = ∫ |f (x)| dx .
e e π e

Dựa vào công thức tính thể tích khối tròn xoay với e < π nên ta có: V = π∫ f
2
(x)dx→ đáp án D.
e

Trang 1/8
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

7. (Đề Minh Họa – 2017) Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x − 1)e , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của x

khối tròn xoay thu được khi quay hình (H ) xung quay trục Ox.

A. V = 4 − 2e . B. V = (4 − 2e)π . C. V = e
2
− 5 . D. V = (e
2
− 5)π .

Do V > 0 nên loại A, B. Giới hạn hình (H ) bởi các đường y = 2(x − 1)e ; y = 0 ; x = 0 Xét phương trình: 2(x − 1)e x x
= 0 ⇔ x = 1⇒

loại C→đáp án D.
2 2x
V = π∫ 4(x − 1) e dx = f (e). π→

π
8. (THPTQG – 2017 – 101 – 14) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = √2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = .
2

Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = (π − 1) π . B. V = (π + 1) π . C. V = π − 1 . D. V = π + 1 .
π

b 2

Ta có V = VOx = π ∫ f
2
(x)dx = π ∫ (2 + cos x)dx = π (2x + sin x)|
2

0
= π(π + 1) → đáp án C.
a
0

9. (THPTQG – 2017 – 102 – 20) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = √2 + sin x, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = π.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = 2π
2
. B. V = 2π . C. V = 2π (π + 1) . D. V = 2 (π + 1) .
b π

Ta có V đáp án B.
2 π
= VOx = π ∫ f (x)dx = π ∫ (2 + sin x)dx = π (2x − cos x)| = π(2π + 2) = 2π (π + 1)→
0

a
0

10. (THPTQG – 2017 – 103 – 21) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn x

xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
2 2 2 2
π (e + 1) e − 1 π (e − 1) πe
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 2 2 2

b 1
2
1 π (e − 1)
2x 1
Ta có V = VOx = π ∫ f
2
(x)dx = π ∫ e
2x
dx = πe ∣
∣ = → đáp án D.
0
2 2
a 0

11. (THPTQG – 2017 – 104 – 14) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = √x + 1, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. 2

Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4π 4
A. V = 2 . B. V = . C. V = . D. V = 2π .
3 3

b 1
3 1
x ∣ 4π
Ta có V đáp án A.
2 2
= VOx = π ∫ f (x)dx = π ∫ (x + 1) dx = π ( + x)∣ = →
3 ∣0 3
a
0

12. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đườngy =
2
 ,  y = 0 x = 2 ,  x = 4 , quanh trục Ox là:
x − 1

10 1 8
A. π . B. 3π. C. π . D. π .
3 3 3

4
2
Casio
2 8
Ta có: V = π∫ ( ) dx −−−→= π→ đáp án B.
x − 1 3
2

13. Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x và trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra bởi 2

hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox?


17π 16π 19π 18π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 15 15 15

Casio 16π
x = 0 2
Phương trình hoành độ giao điểm 2x − x 2
= 0 ⇔ [ . Thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm V = π∫ (2x − x ) dx −−
2
−→ →
x = 2 15
0

đáp án A.
14. Thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường cong y = x 3
,y = 0 , x = −2, x = 1 quanh trục
Ox.

124 129 126 125


A. π . B. π . C. π . D. π .
5 7 5 7

1 1
1
7
2 x ∣ 129
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 3
= 0 ⇔ x = 0⇒ V = π ∫
3
(x ) dx = π ∫ x dx = π
6
∣ = π Hoặc sử dụng casio:
7 ∣ 7
−2
−2 −2

Trang 2/8
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

1 1
Casio 129
2
V = π ∫
3
(x ) dx = π ∫
6
x dx −−−→= π → đáp án D.
7
−2 −2

15. e
tan x
π
Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi y = , hai trục tọa độ, x = . Thể tích V của khối tròn xoay khi quay (H ) quanh Ox là
cos x 3

2√ 3 2√3−1
π(e 3
− 1) π(e − 1) πe
A. . B. π(e 2√ 3
− 1) . C. . D. .
2 2 2

π π π

3 3 3
2 2√ 3
tan x 2 tan x π
e e π π(e − 1)
Ta có V = π∫ ( ) dx =π ∫
2
dx = π ∫ e
2 tan x
d tan x = e
2 tan x


3

0
= → đáp án B.
cos x cos x 2 2
0 0 0

16. Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đường cong (C) : y =
x − 2
và hai trục tọa độ. Biết thể tích khối tròn xoay khi quay (H ) xung
x + 1

quanh trục Ox có dạnh (a + b ln 3)π với a, b ∈ Q. Khi đó giá trị của a 2


+ b bằng bao nhiêu?
A. 136. B. 100. C. 14. D. 106.
x − 2
Phương trình hoành độ giao điểm = 0 ⇔ x = 2 .
x + 1
2 2 2 2
2 2
2
x − 2 x − 4x + 4 (x + 1) − 6(x + 1) + 9 6 9
Khi đó: V = π∫ ( ) dx = π ∫ dx = π ∫ dx =π ∫ 1 − + dx
2 2 2
x + 1 x + 1
(x + 1) (x + 1) (x + 1)
0 0 0 0

2
∣ 9
= π (x − 6 ln|x + 1| − )∣ = (8 − 6 ln 3) π = (a + b ln 3)π
x + 1 ∣
0

a = 8 2
{ ⇔ a + b = 100
b = −6

→ đáp án B.
17. Gọi (D) là miền giới hạn bởi các đường: y = x 3
+ x;x = 2 và trục Ox. Thể tích khi (D) quay quanh trục Ox là
3544 3554
A. π . B. π . C. 12π. D. 6π.
105 105

Casio 3544
2
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 3
+ x = 0 ⇔ x(x
2
+ 1) = 0 ⇔ x = 0 ⇒ V = π ∫ (x
3
+ x) dx −−−→= π→ đáp án B.
105
0

18. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = x√ln(1 + x ), trục hoành và x = 1. Thể tích khối tròn xoay khi quay (H ) quanh trục 3

Ox là
π(ln 3 + 2) π(2 ln 2 − 1) π(2 ln 2 + 1) π ln 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Xét phương trình x√ln(1 + x 3


) = 0 ⇔ x = 0 . Khi đó V = π∫ x
2
ln(1 + x )dx
3
. Ta có
0

1 1
Casio x3−2 ln 2
2 ln 2 − 1
∫ x
2
ln(1 + x )dx −−−
3
→ 0, 128764787 −−−−−→ −1⇒ ∫ x
2
ln(1 + x )dx =
3
→ đáp án A.
3
0 0

19. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = √


x
; trục Ox và đường thẳng x = 1. Biết rằng thể tích của khối tròn xoay thu
2
4 − x
π a a
được khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox bằng ln với a, b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tìm a + b.
2 b b

A. a + b = 4. B. a + b = 10. C. a + b = 3. D. a + b = 7.
1

x x
Phương trình hoành độ giao điểm √ = 0 ⇔ x = 0 . Suy ra thể tích cần tính: V = π∫ dx . Ta có:
2 2
4 − x 4 − x
0

1 1
2
x π d (4 − x ) π π 4 π a
1
2 ∣
V = π∫ dx = − ∫ dx = − ln∣ ∣
∣4 − x ∣ ∣ = ln = ln . Do a, b ∈ Z; (ab) = 1 ⇒ a = 4, b = 3 ⇒ a + b = 7→
4 − x2 2 4 − x2 2 0 2 3 2 b
0 0

đáp án C.
20. Thể tích vật thể giới hạn bởi miền hình phẳng tạo bởi các đường y = x và y = 9 khi quay quanh trục hoành là 2

1296π 1254π 1944π 1994π


A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 2


= 9 ⇔ x = ±3 . Khi đó thể tích thuộc mô hình 1 nên:
Trang 3/8
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

3 3
Casio 1944
2 2
V = π ∫


(x ) − 9
2∣


dx = π ∫ ∣x4 − 81∣ dx −
∣ ∣ −−→= π→ đáp án D.
5
−3 −3

21. Thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = x và đường thẳng d : y = x quay xung quanh trục Ox 2

được xác định bởi công thức nào sau đây ?


1 1 1

2
A. V = π∫ (x
2
− x) dx . B. V = π∫
2
x dx − π ∫
4
x dx. .
0 0 0

1 1 1

C. V = π∫
2
x dx + π ∫ x dx
4
. D. V = π∫ (x − x )dx
2
.
0 0 0

x = 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2
= x ⇔ [ . Do y = x nằm phía trên (P ) : y = x trên đoạn [0; 1] ( hoặc theo cách hiểu 2

x = 1

1 1 1

x ≥ x
2
với ∀x ∈ [0; 1]) nghĩa là thể tích thuộc mô hình 1 nên: V = π∫ (x
2 4
− x ) dx =π ∫
2
x dx − π ∫
4
x dx→ đáp án C.
0 0 0

22.
3
x
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = x là 2

34π 66π 72π 64π


A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35

3
x
Phương trình hoành độ giao điểm = x
2
⇔ x = 0, x = 2 . Khi đó thể tích thuộc mô hình 1 nên:
2
2 2
2
∣ 3 ∣ 6 Casio
x 2 2
∣ x ∣ 64
V = π∫ ∣(

) − (x ) ∣dx = π ∫


4
− x ∣dx −−−→ π→ đáp án A.
∣ 2 ∣ ∣ 4 ∣ 35
0 0

23. Thể tích vật thể tròn xoay khi hình phẳng giới hạn bởi y = x 2
− 4x + 6 ; y = −x 2
− 2x + 6 quay quanh trục Ox là
3 5
A. 4π. B. π . C. π . D. 3π.
2 3

x = 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2
− 4x + 6  = −x
2
− 2x + 6 ⇔  2x
2
− 2x = 0 ⇔ [ Khi đó thể tích thuộc mô hình 1 nên:
x = 1

2 2 Casio
∣ ∣
V = π∫

2 2
(x − 4x + 6)   − (−x − 2x + 6)

dx −−−→= 3π → đáp án C.
0

24. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = x và y = √x. Khối tròn xoay tạo ra khi (H ) quay quanh Ox có thể tích V được xác 2

định bằng công thức nào sau đây?


1
1 1

C. V = π∫ (x
2
− √x)dx 1

A. V = π∫ (√x − x )dx
2
. B. V = π∫ (x − x )dx
4
. 0 D. V = π∫ (x
4
− x)dx .
0 0 . 0

x = 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2
= √x ⇔ [ . Do y = √x nằm phía trên y = x trên đoạn [0; 1] ( hoặc theo cách hiểu 2

x = 1
1 1

2 2

√x ≥ x
2
với ∀x ∈ [0; 1]) nghĩa là thể tích thuộc mô hình 1 nên: V = π∫ ((√x)
2
− (x ) ) dx = π ∫
4
(x − x )dx→ đáp án D.
0 0

25. Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2
− x + 2 và y = 2x quanh trục Ox được xác định bằng
công thức nào sau đây ?
2 2

2 2
A. V = π∫ (x
2
− 3x + 2) dx . B. V = π∫ [4x
2
− (x
2
− x + 2) ] dx .
1 1

2 2

2 2
C. V = π∫ [(x
2
− x + 2) + 4x ] dx
2
. D. V = π∫ [(x
2
− x + 2) − 4x ] dx
2
.
1 1

x = 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm : x 2
− x + 2 = 2x ⇔ x
2
− 3x + 2 = 0 ⇔ [ . Thể tích cần tìm
x = 2
2 2

2 2
đáp án C.
∣ 2 2∣ 2 2
V = π∫ (x − x + 2) − (2x) dx = π ∫ (4x − (x − x + 2) ) dx→
∣ ∣

1 1

26. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) : y = −x 2
+ 4x và đường thẳng d : y = x. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay do
hình phẳng (H ) quay xung quanh trục hoành.

Trang 4/8
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

108π 108π 81π 81π


A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
10 5 5 10

x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: ⇔ −x 2
+ 4x = x ⇔ −x
2
+ 3x = 0 ⇔ [ Thể tích
x = 3
3 3

108π
2 2
đáp án C.
∣ 2∣
V = π∫ (4x − x ) − (x) dx = π ∫ ∣x4 − 8x3 + 15x2 ∣ dx = →
∣ ∣ ∣ ∣
5
0 0

27. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường parabol (P ) : y = x + 1, trục tung và tiếp tuyến với (P ) tại điểm M (1; 2) khi quay quanh trục Ox.
2

Công thức nào sau đây sử dụng để tính thể tích V của hình(H )?
1 1

2
A. V . B. V .
2 2 2
= π∫ [(x + 1) − 4x ] dx = π∫ (2x) dx

0 0

1 1

2 2
C. V = π∫ (x
2
− 2x + 1) dx . D. V = π∫ (x
2
+ 1) dx .
0 0

Ta có: y = 2x ⇒ y (1) = 2. Suy ra phương trình tiếp tuyến với (P ) : y = x + 1, tại điểm M (1; 2) là y = 2(x − 1) + 2 hay y = 2x.
′ ′ 2

Hoành độ tiếp điểm x = 1 Dựa vào hình vẽ ta có, thể tích khối tròn xoay cần tìm
1 1

2 2
∣ 2∣
V = π∫

2
(x + 1) − (2x)

dx = π ∫ ((x
2
+ 1)
2
− 4x ) dx → đáp án B.
0 0

28. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
2
; y = x − 1; y = 0 ; x = 4 quanh trục Ox là
x

4π 28π 2π
A. 6π. B. . C. . D. .
3 3 3

2
Ở bài toán này hình phẳng giới hạn có sự tham gia của y = f (x) = , y = g(x) = x − 1, y = 0 nên xét phương trình hoành độ giao điểm:
x

2 x = 2
f (x) = g(x) ⇔ = x − 1 ⇔ [ và g(x) = 0 ⇔ x − 1 = 0 ⇔ x = 1 Dựa vào hình vẽ bên suy ra thể tích thuộc mô hình 2 nên:
x x = −1
2 4
2
Casio
2 4π
đáp án A.
2
VOx = π ∫ (x − 1) dx + π ∫ ( ) dx −−−→ = →
x 3
1 2

29. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đồ thị y = x và y = 2 − |x|. Khi đó thể tích V của khối tròn xoay tạo được khi quay (H ) xung
2

quanh trục hoành là


76π 64π 32π 5π
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 6

Trang 5/8
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

|x| = 1
Phương trình hoành độ giao điểm là: x 2
= 2 − |x| ⇔ x
2
+ |x| − 2 = 0 ⇔ [ ⇔ x = ±1 Dựa vào hình vẽ bên suy ra thể tích
|x| = −2

1
Casio 64π
thuộc mô hình 1 nên: V Ox = π ∫ ((2 − |x|)
2 4
− x ) dx −−−→= → đáp án B.
15
−1

30. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đồ thị y = x và y = 2 − |x|. Khi đó thể tích V của khối tròn xoay tạo được khi quay (H ) xung
2

quanh trục tung là


π 64π 9π 5π
A. . B. . C. . D. .
6 15 2 6

2 2
y = x x = y
Ta có (H ) : { ⇔ { . Phương trình tung độ giao điểm là:
y = 2 − |x| |x| = 2 − y ≥ 0
2−y≥0
2 2 y = 1
y = (2 − y) ⇔ y − 5y + 4 = 0 ⇔ [ −−−−→ y = 1
y = 4

Do tính đối xứng của hình phẳng (H )qua trục tung nên thể tích V của khối tròn xoay tạo được khi quay (H ) xung quanh trục tung cũng
chính là thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H ) thuộc phía bên phải (hoặc bên trái) trục Oy.
2
y = x x = √y

Ở đây là xét phần hình phẳng (H )phía bên phải trục Oy (như hình vẽ) giới hạn bởi: y = 2 − x

x = 2 − y
. Khi đó thể tích thuộc
y = 0 y = 0

y = 2 y = 2
1 2

Casio 5π
mô hình 2 nên: V Oy = π∫ ydy+π ∫ (2 − y) dy −−−
2
→ = → đáp án C.
6
0 1

31. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường y = x, trục hoành, đường thẳng x = m vớim > 0. Thể tích của khối tròn xoay khi quay (H )
xung quanh trục Ox là 9π. Khi đó giá trị thực m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0. B. 1. C. 8. D. 4.
m
m
3 3
πx ∣ πm
Ta có V = π∫ x dx =
2
∣ = = 9π ⇔ m
3
= 27 ⇔ m = 3 gần 4 nhất → đáp án C.
3 ∣ 3
0
0

32. Cho a, b là các số thực dương. Gọi (H ) là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất trong hệ trục tọa độ Oxy, giới hạn bởi các đường
y = ax và y = bx. Thể tích của khối tròn xoay tạo được khi quay (H ) xung quanh trục hoành là một hằng số không phụ thuộc vào a, b.
2

Khi đó a, b thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?
A. b 4
= 3a
5
. B. b 4
= 3a
2
. C. b 5
= 3a
3
. D. b 3
= 3a
5
.
b
Phương trình hoành độ giao điểm ax 2
= bx ⇔ x = 0 hoặc x = .
a
b
b
a
a
2 3 2 5 5
b x a x ∣ 2π b
Khi đó V = π∫ (b x
2 2 2 4
− a x ) dx = π − ∣ = .
3 5 ∣ 15 a3
0
0

5
b
Để V không phụ thuộc vào a, b thì 3
= k là hằng số hay b 5
= ka
3
→ đáp án D.
a

Trang 6/8
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

33. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi


1
cung tròn có bán kính R = 2, đường cong y = √4 − x và trục hoành (miền tô đậm như hình vẽ).
4

Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H ) quay quanh trục Ox.

77π 40π 66π 8π


A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 3 7 3

2 2
1 x + y = 4
Phương trình cung tròn có bán kính R = 2 (như hình vẽ) là: { ⇒ y = √4 − x
2
Đây là phần thể tích khối tròn
4 y ≥ 0; x ∈ [−2; 0]

0 4
Casio
40π
xoay thuộc mô hình 2 (các bạn có thể xem lại bài giảng) Nên ta có: V = V1 + V2 = π ∫
2
(4 − x )dx + π ∫ (4 − x)dx −−−→ →đáp
3
−2 0

án A.
34. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = √2x; y = 4 − x và trục hoành. Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình (H )
quay quanh trục Ox.
20π 3π 17π 4π
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 3

x ≤ 4
Dựa vào hình vẽ ta xét các phương trình hoành độ giao điểm: √2x = 0 ⇔ x = 0 √2x = 4 − x ⇔ { 2
⇔ x = 2 và
x − 10x + 16 = 0

4 − x = 0 ⇔ x = 4 .

Dựa vào hình vẽ ta có thể tích khối cần tính thuộc mô hình 2 (các bạn có thể xem lại bài giảng) nên:
2 4

Casio 20π
V = V1 + V2 = π ∫ 2xdx + π ∫
2
(4 − x) dx −−−→ →đáp án D.
3
0 2

35. (Chuyên Vinh – Lần 2). Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = √x, y = 0 và x = 4
quanh trục Ox. Đường thẳng x = a (0 < a < 4)cắt đồ thị hàm số y = √x tại M (hình vẽ bên).

Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OM H quay quanh trục Ox. Biết rằng V
1 = 2V1 . Khi đó
5
A. a = 2√2. B. a = 2. C. a = . D. a = 3
2

Ta có
Trang 7/8
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup
Tài Liệu Ôn Thi Group

4 4
4
2
2 πx ∣ V
V = π∫ (√x) dx =π ∫ xdx = ∣ = 8π⇒ V1 = = 4π (1)
2 ∣ 2
0
0 0

Tam giácOM H quay quanh trục Ox tạo ra hai khối nón chung đáy.
1 1 2 4πa
Gọi N là hình chiếu vuông góc của M trên Ox. Suy ra: r = M N = yM = y(a) = √a .⇒V 1 =
2
OH . π. r = . 4.π. (√a) = (2).
3 3 3
4πa
Từ (1) và (2), suy ra 4π = ⇔ a = 3→ Đáp án B.
3

36. (Sở GD Thanh Hóa – 2017) Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường y =
1
; y = 0; x = 1; x = 5. Đường thẳng x = k (với
x

1 < k < 5 ) chia (H ) thành hai phần là (S 1) và (S 2) (hình vẽ bên) .

Cho hai hình (S 1) và (S 2) quay quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V và V . Xác định k để V 1 2 1 = 2V2 .
15 5
A. k = . B. k = . C. k = √25.
3
D. k = ln 5.
7 3

2
5

1 4π
Thể tích khối tròn xoay khi quay (H ) quanh trục Ox là: V = π∫ ( ) dx = . Ta có
x 5
1

2
5 5

V 4π 1 dx π∣5 (5 − k)π
V = V1 + V2 = 2V2 + V2 = 3V2 ⇒ V2 = = (∗) . Dựa vào hình vẽ ta có: V 2 = π∫ ( ) dx = π ∫ = − = (2∗) .
3 15 x x 2 x∣k 5k
k k

(5 − k)π 4π 5 − k 4 15
Từ (∗) và (2∗), suy ra: = ⇔ = ⇔ k = → đáp án B. .
5k 15 k 3 7

Trang 8/8
bit.ly/TaiLieuOnThiGroup

You might also like