You are on page 1of 4

LESSON 30 (3/8) CHỮA BÀI TẬP TỔNG ÔN A/AN/SOME/ANY

A/AN (một) Xác định rõ số lượng là Would you like an apple? 


bao nhiêu (một) Would you like an egg?
Dùng với danh từ đếm
được 
Some (+) dùng để chỉ số lượng • Danh từ đếm được: Some children enjoy
(một số, một vài) không xác định rõ hoặc sports. (Một số trẻ thích chơi thể thao).
bạn không biết chắc có • Không đếm được: I drank some orange
bao nhiêu. juice this morning. (Tôi đã uống một ít
nước cam sáng nay).
dùng với cả danh từ • Would you like some soda (nước có ga)?
đếm được và không (Anh muốn một chút soda không?)
đếm được Would you like some strawberries/apples?
dùng "some" trong lời • Do you want some water? (Anh muốn
mời uống nước không?)

Chúng ta cũng dùng • May I have some salt, please? (Cho tôi
"some" trong lời đề một chút muối được không?)
nghị.  • Can I have some apples? (Cho tôi một ít
táo được không?)
Any (+/-) dùng để chỉ số lượng • Đếm được: I don't have any books. (Mình
(một số, một không xác định rõ hoặc không có quyển sách nào cả).
vài/bất cứ) bạn không biết chắc có • Không đếm được: She didn't give me any
bao nhiêu. money. (Cô ấy chẳng đưa đồng nào cho tôi
cả.)
dùng với cả danh từ
đếm được và không • Do you have any coffee? (Anh còn chút
đếm được cafe nào không?)
Do we have any banana milk?
Chúng ta cùng dùng
• Do you have any architecture magazines?
"any" khi muốn hỏi
(Anh có cuốn tạp chí nào về kiến trúc
thứ gì đó có còn hay
không?)
không

Trong câu khẳng định,


any mang nghĩa là “bất
cứ”
Dùng trong câu phủ I don’t have any apples in the fridge
định (not)
CHỮA BÀI TẬP

Bài 1: Hoàn thành những câu sau với “some” hoặc “any”

        1. We didn’t buy …any………flowers.

        2. This evening I’m going out with ……some…….friends of mine.


(không rõ về số lượng, mang nghĩa là “một vài”)

        3. “Have you seen ……some…..good films recently?” – “No, I haven’t


been to the cinema for ages”.
for ages: (rất lâu rồi)

        4. I didn’t have ……any………money, so I had to borrow……some…..


(money)
 Borrow: mượn

        5. Can I have …some……milk in my coffee, please?

         6. I was too tired to do……any…work.


7. I am too sleepy to finish ……any……. English exercises.

tired (a): mệt mỏi


1. Too: cũng (cuối câu, sau dấu phẩy)
I am tired, too.
2. To be (am/is/are/was/were) + Too + adj: quá mức bình thường
I’m too tired: quá là mệt

 Bài 2: Điền a / an / some / any vào chỗ trống:


a / an + N (số ít)
 some / any  + N (số ít/số nhiều)

        1. There is ...........a....... banana in the basket.

        2. I need .........some......... tea.

        3. Are there ........any..........tomatoes in the fridge?

       4. We have ....some.....rice, but we don't have ..any....meat.

       5. There's ..........an........orange on the table.

       6. I'd like .........some.........apple juice.


Would like: muốn

       7. He has ........a....TV and .....a.......computer.


       8. Would you like .........some.........ice- cream? (mời)

       9. I have.........some...... friends in Hue.

       10. Do you have ..........any.....dogs or cats at home?

       11. Would you like ........a..........cup of tea?


a/an/some/any

Would you like some tea?


Would you like a (some) cup(s) of tea?

       12. I would like.........some......... cakes, please.

       13. Can I have ....a........glass of milk?


glasses
            Can I have …some…. Milk?

       14. Thank you. And ...a......box of chocolates would be fine.

     Bài 3. Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống:

       1. I don't have ......any......... paper.

       2. Is there ......any......... petrol (xăng/dầu/ga) in the car?

       3. I buy .....some..........fruit, but I don't have .........any......vegetables.

       4. Do you have ......any......... stamps?          I need two.

       5. I need .......some........butter to make a cake.

       6. I don't have ....any...........free time (thời gian rảnh) today. Sorry.

       7. Are there......any......... potatoes in the basket?

        8. There is ........some.......ink-pot on the table.

Bài 4: Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống:


1. I would like  ______some__________   dozen eggs.
2. My mother wants to make_______some_________  eel soup (súp lươn)
for dinner.
3. I'm afraid we don't have _______any_________ vegetables left in the
fridge.
4. Would you like ________some________ coffee, Mrs. Phuong?
5. There are_________some_______ oranges in the box.
6. Do we have ______some__________  apple juice in the fridge?
7. There is_______some_________  milk in the bottle.
8. They don't want ________any________   meat.
9. We have_____some___________ rice and fish for lunch.
10.Mrs. Brown never has  _______any_________  sugar for tea.
Never (không bao giờ/chưa từng) – nghĩa phủ định >> any

You might also like