You are on page 1of 4

BÀI TẬP THỰC HÀNH CHƯƠNG 2

Bài 1:

Trên hình 2.1 đường cầu về bút dịch chuyển


từ D0 đến D1. Tình huống nào sau đây giải
thích cho sự dịch chuyển này?
a.Giá hàng hóa thay thế cho bút giảm
b. Giá hàng hóa bổ sung cho bút giảm
c. Giá nguyên vật liệu đầu vào sản xuất bút
giảm
d. Thu nhập của người tiêu dùng giảm ( giả
định bút là hàng hóa thứ cấp)
e. Tăng chi phí quảng cáo cho bút trên truyền
hình
f. Thu nhập của người tiêu dùng giảm ( giả Hình 2.1.
định rằng bút là hàng hóa thông thường)

Bài 2:
Trên hình 2.2 đường cung về tivi dịch chuyển
từ S0 đến S1. Tình huống nào sau đây giải
thích cho sự dịch chuyển này?
a. Công nghệ sản xuất tivi tiên tiến hơn
b. Giá hàng hóa bổ sung cho máy ti vi giảm
c. Tỷ lệ lương trả cho công nhân sản xuất tivi
tăng lên
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng ( giả
định
tivi là hàng hóa thông thường
e. Giá của ti vi giảm
Hình 2.2.

Bài 3: Hình 2.3 biểu diễn trạng thái cân bằng


thay đổi khi có sự dịch chuyển của đường
cung và đường cầu. Sự thay đổi mức giá và
lượng cân bằng trong trường hợp này như thế
nào?
a.Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
b.Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm
c.Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng tăng
d. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng

Hình 2.3
Bài 4:
Giả sử thị trường ở hình 2.4 không bị kiểm soát
giá và mức giá hiện tại trên thị trường là P1. Điều
gì sẽ xảy ra trên thị trường này?
a. Một số nhà sản xuất sẽ tăng giá bán để tránh
tình trạng thiếu hụt
b. Một số người tiêu dùng sẽ trả giá cao hơn để
có được hàng hóa mà họ muốn mua.
c. Một số nhà sản xuất sẽ đặt giá thấp hơn để
tránh tình trạng ế thừa
d. Một số người tiêu dùng sẽ phản ánh lên Chính
phủ để chính phủ can thiệp buộc người bán phải
hạ giá xuống
e. Chính phủ phải mua lượng hàng hóa dư thừa
với giá P1 Hình 2.4

Bài 5:
Câu phát biểu nào sau đây là đúng về thị trường
ở hình 2.5:
a. Dư lượng cung 11 triệu sản phẩm
b. Dư lượng cầu 11 triệu sản phẩm
c. Dư lượng cung 15 triệu sản phẩm
d. Dư lượng cầu 15 triệu sản phẩm

Hình 2.5
Bài 6:
Giả sử cầu về thị trường thịt bò ở Hà Nội được Giá (P) Lượng cầu (QD)
tổng hợp theo bảng 2.1 (nghìn ( tấn)
a. Lập phương trình đường cầu về thịt bò ở thị đồng/kg)
trường này. 150 750
b. Nếu cung về thịt bò là không đổi và bằng 2000
tấn thì giá cân bằng và doanh thu là bao nhiêu? 140 1000
c. Giả định rằng lượng cầu về thịt bò tăng thêm ở 130 1250
mọi mức giá là 250 tấn. Hãy xác định giá cân 120 1500
bằng mới trên thị trường. Vẽ đồ thị minh họa.
110 1750
100 2000
90 2350

Bảng 2.1
Bài 7:
Giả sử cung cầu về thị trường máy tính tại TP Hồ
Chí Minh cho ở bảng 2.2
a. Xác định hàm cung, hàm cầu. Tính mức giá và 20 70 70
sản lượng cân bằng của thị trường. Vẽ đồ thị
25 60 80
minh họa?
b. Giả sử giá của các yếu tố đầu vào giảm xuống Bảng 2.2
làm cho lượng cung ở mỗi mức giá tăng lên 10
chiếc. Hỏi giá và lượng cân bằng thay đổi như
thế nào? Vẽ đồ thị minh họa? Giá (P) ($) Lượng cầu Lượng cung
(QD) (QS)
8 70 10
Bài 8:
Cho số liệu cung và cầu về một hàng hóa X trên 16 60 30
thị trường như sau ( bảng 2.3)
24 50 50
a.Vẽ đồ thị đường cung và đường cầu, xây dựng
phương trình đường cung, đường cầu 32 40 70
b. Khi giá là 8$, dư cung hay dư cầu là bao
nhiêu? 40 30 90
c. Khi giá là 32$ , dư cung hay dư cầu là bao Bảng 2.3
nhiêu?
d. Xác định giá và lượng cân bằng Giá (P) (QD- SP)
e. Giả định với thu nhập người tiêu dùng tăng (ngđ/que) ( nghìn chiếc)
lên, cầu về hàng hóa tăng lên 15 đơn vị tại mỗi
mức giá. Tìm giá và lượng cân bằng mới
10 10

8 20
Bài 9:
Cho biểu cầu về kem như trên bảng 2.4 6 30
a.Vẽ đường cầu về que kem
b. Giả sử độ co dãn của cầu theo giá tại mức giá 4 40
là -0,5. Lượng cầu là bao nhiêu nếu giá giảm
30%? 5 50
c. Ở mức giá nào tổng doanh thu là lớn nhất
d. Tính độ co dãn trong khoảng giá từ 6$ đến 4$

Bảng 2.4

Giá (P) Lượng cầu Lượng cung


triệu đ/chiếc (QD) (QS)
chiếc/tuần chiếc/tuần
5 100 40
10 90 50
15 80 60

You might also like