You are on page 1of 5

05-Jan-15

Mô hình tham khảo OSI


(Open System Interconnection Model)
Được thành lập vào năm 1947, ISO (International
Standard Organization) là một tổ chức đa quốc gia hỗ
MÔ HÌNH THAM KHẢO OSI trợ việc đưa ra các tiêu chuẩn quốc tế thuộc mọi lĩnh vực
Để dễ dàng cho việc kết nối và trao đổi thông tin giữa
các máy tính với nhau: tổ chức tiêu chuẩn thế giới ISO
đã phát triển mô hình OSI
 7 tầng, mỗi tầng đảm nhiệm một số chức năng cơ
Trình bày: Trần Thị Tố Quyên bản
BM Mạng Máy Tính & TT  Giảm độ phức tạp
Khoa CNTT & TT  Chuẩn hóa các giao tiếp

2 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên

Mô hình tham khảo OSI


Mô hình tham khảo OSI
(Open System Interconnection Model)
 Tầng vật lý (Physical layer)
Application
 Tầng liên kết dữ liệu (Data link layer) Protocol
 Tầng mạng (Network layer)
 Tầng vận chuyển (Transport layer)
 Tầng giao dịch (Session layer)
 Tầng trình bày (Presentation)
 Tầng ứng dụng (Application layer) Interface

3 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên 4 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên

1
05-Jan-15

Mô hình tham khảo OSI Mô hình tham khảo OSI

 Tầng vật lý (Physical layer) Tầng vật lý (Physical layer)


 Đề cập đến việc truyền tải các bit thô (raw bit) trên
một kênh truyền vật lý
 Định các chuẩn thiết kế liên quan đến:
– Mức điện thế: điện thế bao nhiêu là 1? Bao nhiêu
là 0?
– Phương pháp truyền tải
– Kênh truyền vật lý, cấu trúc các đầu nối,...
 Bảo đảm khi bên gởi gởi bit “1” (“0”) thì bên nhận sẽ
nhận bit “1” (“0”)

5 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên 6 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên

Mô hình tham khảo OSI Mô hình tham khảo OSI

 Tầng liên kết dữ liệu (Data link layer) Tầng mạng (Network layer)
 Đảm bảo truyền tải các khung dữ liệu (Frame) giữa hai  Đơn vị truyền nhận dữ liệu là Gói tin (Packet)
máy tính có kết nối vật lý trực tiếp.  Vạch đường (Routing) và chuyển tiếp (Forwarding) các gói tin từ
 Thiết lập cơ chế phát hiện và xử lý lỗi nguồn đến đích
 Điều khiển luồng (Flow control)  Kiểm tra, khắc phục tình trạng tắt nghẽn đường truyền
 Giải quyết tranh chấp đường truyền  Cung cấp cơ chế tính tiền thông tin vận

7 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên 8 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên

2
05-Jan-15

Mô hình tham khảo OSI Mô hình tham khảo OSI

Tầng mạng (Network layer) Tầng vận chuyển (Transport layer)


 Đảm bảo việc truyền toàn bộ thông điệp từ nguồn
đến đích ( điểm nối điểm, end-to-end)
 Định địa chỉ dịch vụ
 Phân đoạn và lắp ghép.
 Điều khiển kết nối
 Kiểm tra các gói tin truyền nhận: mất, trùng
lắp

9 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên 10 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên

Mô hình tham khảo OSI Mô hình tham khảo OSI

 Tầng giao dịch (Session layer) Tầng trình bày (Presentation layer)
 Quản lý các giao dịch: Cho phép các ứng dụng thiết lập,  Chuẩn hóa dữ liệu trao đổi giữa các hệ thống
sử dụng và xoá các kênh giao tiếp giữa chúng
khác nhau: đảm bảo 02 máy tính khác nhau có
 Đồng bộ hóa dữ liệu truyền, nhận bằng cách bổ sung
thể trao đổi dữ liệu với nhau
các điểm kiểm tra trung gian.
Ví dụ: một hệ thống gởi 1 file lớn 2000 trang, tầng giao  Việc mã hóa và nén thông tin (nếu có) cũng
dịch sẽ bổ sung các điểm kiểm tra mỗi 100 trang. Nếu được thực hiện ở tầng nầy.
trong quá trình truyền có sự cố tại trang 523, thì hệ
thống sẽ truyền lại từ ở trang 501

11 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên 12 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên

3
05-Jan-15

Mô hình tham khảo OSI Tóm tắt chức năng của các tầng

 Tầng ứng dụng (Application layer)


 Các phần mềm, dịch vụ: Email, Web, FTP, . . .
 Cho phép người dùng phát triển định nghĩa các protocol
của ứng dụng: HTTP, SMTP, POP,IMAP...

13 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên 14 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên

Mô hình tham khảo OSI Ví dụ về phân tầng


Application Application
n+1 n+1  n Entity (thực thể) = một
entity n+1-PDU entity quá trình ở lớp n Presentation Presentation

n-SDU n-SDU  SAP = Service Access Session Session

n-SAP n-SAP Point


Transport Transport
 SDU = Service Data Unit Trung tâm phân Trung tâm phân Bưu điện
n-SDU H Bưu điện Paris loại Paris loại TPHCM Cần Thơ

n n  PDU = Protocol Data Network Network Network


Sân bay Sân bay
Network Network Network

ở Paris Tân Sơn Nhất


entity entity Unit
H n-SDU Datalink Datalink Datalink Datalink Datalink Datalink Datalink Datalink

n-PDU  H=Header
Physical Physical Physical Physical Physical Physical Physical Physical

15 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên 16 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên

4
05-Jan-15

Ví dụ về phân tầng Hệ điều hành mạng

 Tầng ứng dụng: viết/đọc lá thư.


OSI UNIX Netware NT
 Tầng trình bày: phiên dịch, bỏ thư gởi vào phong bì,
mở phong bì các thư nhận được Application Netware File I/O
Core Protocol
 Tầng giao dịch: tập hợp/phân phát thư của các văn Presentation
NFS
SubEnv
phòng. Named | NetBios
Session FTP, SMTP, ... Pipe | NetBIOS
 Tầng vận chuyển: vai trò của bộ phận văn thư.
Transport TCP UDP SPX
 Tầng mạng: vai trò của bưu điện hay của trung tâm NETBEUI
phân loại thư. Network IP IPX

 Tầng liên kết dữ liệu: chuyển thư giữa hai nút kế cận Data-link Lan Driver
MAC
Lan Driver
ODI-NDIS
Lan Driver
NDIS
nhau.
Phisycal Phisycal Phisycal Phisycal
 Tầng vật lý: đường bộ, đường sắt, đường ô tô
17 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên 18 BM MMT & TT - Trần Thị Tố Quyên

You might also like