You are on page 1of 53

Ths.Bs.

Trần Phạm Thuỳ Nhung

Email: drnhung7101112@gmail.com
ĐẶT ĐÊ CAO SU TRONG
THỰC HÀNH NỘI NHA
SUBTITLE GEOS HERE

Ths.Bs.Trần Phạm Thuỳ Nhung


Email: drnhung7101112@gmail.com
OUR TEAM

BS. THUỶ TRUNG BS. THUỲ NHUNG BS.PHƯƠNG NHƯ


NỘI DUNG

Dụng cụ
Tips lâm
cho đặt Kỹ thuật
sàng
đê
VAI TRÒ ĐẶT ĐÊ
BẢO VỆ BN/ KIỂM GIA TĂNG TẦM CẢI THIỆN THỜI
SOÁT NGUY CƠ QUAN SÁT GIAN LÀM VIỆC

KIỂM SOÁT ĐỘ ẨM/ KIỂM SOÁT NHIỄM COVID 19


CHẤT LƯỢNG KHUẨN
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Hen suyễn, Hô hấp Dị ứng latex Thở miệng

Khớp TDH Tâm lý Nhiễm trùng huyết


TẤM CAO SU (RUBBER DAM SHEETS)

LÁ CUỘN
5”X5”
127x127mm


6”x6”
152x152mm
5’”x22’/127mm x
6.7m

Cuộn
6”x18’/152mm x
5.5m
TẤM CAO SU

Xanh dương

Xanh lá cây

Tím

Đen
MÀU SẮC
TẤM CAO SU

Mỏng

Trung bình

Dày

Đặc biệt dày


ĐỘ DÀY Nguồn: Styleitalino.org
TẤM CAO SU
KỀM BẤM LỖ
(RUBBER DAM PUNCHES)

Lỗ tròn 0.7 – 2.0 mm

Osung 0.8 – 2.3 mm


KỀM GIỮ KHÂU (RUBBER DAM FORCEPS)

YDM HU PAKISTAN
KHÂU (RUBBER DAM CLAMPS)

Có cánh

Không cánh
TIÊU CHÍ CHỌN CLAMPS

Tiếp xúc 4 điểm

Qúa lớn => đè ép


mô mềm

Qúa nhỏ => ôm sát,


vững ổn???
CLAMPS

• Răng cửa - nanh

• R cối nhỏ

• R cối lớn
Nơ đôi (B5,B6, 210,
Răng cửa
212, màu đỏ...)
- nanh Nơ đơn B4

https://www.speareducation.com/spear-review/2020/04/simplifying-the-rubber-dam

Nguồn: https://www.ebay.co.uk/itm/Brinker-Universal-Clamps-Rubber-Dam-Endodontist-B4-B5-B6-
Dental-Stainless-Clamps-/273640520612
Răng cối nhỏ: mấu
phẳng hoặc mấu cong
(2,2A, 207, xanh lá, nâu.)
RCL DƯỚI: MẤU PHẲNG (201,202,7,3,14,14A,
B1, XANH NƯỚC BIỂN, VÀNG, TÍM..)

TITLE GOES HERE


RCL TRÊN: MẤU CONG (B2, B3, 8, 12A,
13A, VÀNG, TÍM...)

STAGE 01 STAGE 03 STAGE 05


Lorem ipsum Lorem ipsum Lorem ipsum
dolor sit amet, dolor sit amet, dolor sit amet,
consectetuer consectetuer consectetuer
adipiscing elit, adipiscing elit, adipiscing elit,
sed diam sed diam sed diam
nonummy nibh nonummy nibh nonummy nibh
euismod euismod euismod
tincidunt ut tincidunt ut tincidunt ut
laoreet dolore laoreet dolore laoreet dolore
magna magna magna

STAGE 02 STAGE 04
Lorem ipsum Lorem ipsum
dolor sit amet, dolor sit amet,
consectetuer consectetuer
adipiscing elit, adipiscing elit,
sed diam sed diam
nonummy nibh nonummy nibh
euismod euismod
tincidunt ut tincidunt ut
laoreet dolore laoreet dolore
magna magna
RĂNG MỌC MỘT PHẦN:
MẤU DƯỚI NƯỚU (14A)
14A
X CLAMPS

BAN ĐẦU KÉO GIÃN SAU


Y CLAMPS

BAN ĐẦU KÉO GIÃN SAU


YDM CLAMPS

BAN ĐẦU KÉO GIÃN SAU


RUBBER DAM FRAME

Giữ và duy trì tình trạng căng của tấm


cao su
LIQUID - RB STAMP
LIQUID - RB STAMP
RUBBER DAM NAPKINS
DENTAL FLOSS

Ngăn nuốt, hít phải Clamps

Đánh giá tiếp xúc bên

Cố định vị trí răng


LUBRICANT – WEDJETS

Chất bôi trơn tan trong nước

Vaseline ×
LUBRICANT – WEDJETS
KỸ THUẬT
Đặt tấm cao su trước

Đặt Clamps trước

Đặt Tấm cao su – clamps

Đặt Tấm cao su – clamps – khung chữ U


ĐẶT TẤM CAO SU TRƯỚC
Chữa tủy nhiều răng

Chân răng, Cùi R

Răng trụ

Răng trước
ĐẶT CLAMPS TRƯỚC

• Răng chen chúc

• Răng đơn lẻ
ĐẶT CLAMPS TRƯỚC
ĐẶT CÙNG LÚC
THIẾT KẾ RUBBER DAM

Đặt đê 1 R: nội nha 1 R đơn lẻ hoặc trám xoang I


Cô lập 3 R hoặc hơn: trám hơn 1 răng, xoang II, nội nha >2 R.
Phân nữa cung R: trám nhiều R, nội nha nhiều R
Vùng R trước: 15-25. Trám R, phục hình, Nội nha nhiều R
TIPS

Kỹ thuật split-dam

Nguồn: Handbook of Pediatric Dentistry 4th Edition, pp 79-93.


CLAMPS – COTTON ROLL
CLAMPLESS
ĐÊ OPTRA (IVOCLAR VIVADENT)
drnhung7101112@gmail.com

0918855058

You might also like