You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12

THANH HÓA NĂM HỌC 2019-2020


MÔN THI: TIN HỌC
Các trường THPT Yên Định Thời gian: 180 (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 02 trang, có 05 câu/bài)
Tổng quan bài thi:
Tên bài File chương trình File dữ liệu vào File kết quả
Bài 1 Ngày hợp lệ DATE.* DATE.INP DATE.OUT
Bài 2 Đoạn con DOANCON.* DOANCON.INP DOANCON.OUT
Bài 3 Ghép số GHEPSO.* GHEPSO.INP GHEPSO.OUT
Bài 4 Tìm số TIMSO.* TIMSO.INP TIMSO.OUT
Bài 5 Xâu đối xứng XDX.* XDX.INP XDX.OUT
Dữ liệu vào là đúng đắn, không cần phải kiểm tra. Trong các file dữ liệu vào/ra, nếu dữ liệu trên
cùng một dòng thì được cách nhau ít nhất 1 dấu cách. Dấu (*) trong tên file chương trình biểu
thị đuôi file tùy thuộc vào NNLT sử dụng ('pas' đối với NNLT PASCAL, ‘c’ đối với NNLT C,...).
Câu 1: Ngày hợp lệ (6 điểm)
Cho 3 số nguyên dương d, m và y. Hãy kiểm tra ngày d/m/y có phải là một ngày hợp lệ
hay không? (chú ý luật năm nhuận nữa nhé)
Dữ liệu vào từ tệp DATE.INP
- Dòng 1 ghi số nguyên dương N (N≤104)
- Dòng thứ 2 đến dòng thứ N+1 mỗi dòng ghi 3 số tương ứng với d, m và y là ngày, tháng
và năm cần kiểm tra.
Kết quả: ghi ra tệp DATE.OUT giá trị TRUE và FALSE. Ghi FALSE nếu ngày không hợp
lệ, TRUE nếu ngày hợp lệ (mỗi giá trị trên 1 dòng).
Ví dụ:
DATE.INP DATE.OUT
2 TRUE
31 12 1988 FALSE
29 2 2001

Câu 2: Đoạn con (5 điểm)


Cho số nguyên dương N và dãy N số nguyên A=(a 1; a2; ...;aN). Một đoạn con của dãy là
dãy các phần tử liên tiếp nhau. Hãy xác định độ dài đoạn con dài nhất của A có tổng không âm.
Dữ liệu vào từ tệp DOANCON.INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1 chứa số nguyên dương N (N≤105)
- Dòng 2: chứa N số nguyên a1; a2; ...;aN (|ai|≤104)
Kết quả ghi ra tệp DOANCON.OUT kết quả tìm được. Nếu không có ghi -1
Ví dụ:
DOANCON.INP DOANCON.OUT
6 3
1 2 -3 -5 2 2
Câu 3: Ghép số (4 điểm)
Cho hai số nguyên dương x, y, ta xây dựng số z bằng cách ghép các chữ số của x và y
sao cho thứ tự các chữ số của x và y vẫn giữ nguyên trên z. Tìm giá trị bé nhất và lớn nhất của z

1
Dữ liệu vào: Từ tệp GHEPSO.INP gồm một dòng ghi 2 số nguyên dương x, y
Kết quả: Ghi vào tệp GHEPSO.OUT dòng thứ nhất ghi giá trị bé nhất của z và dòng thứ
hai ghi giá trị lớn nhất của z
Giới hạn: 1 ≤ x, y ≤ 108, dữ liệu đảm bảo không có các chữ số 0 vô nghĩa của x và y.
Ví dụ:
GHEPSO.INP GHEPSO.OUT
13 26 1236
2613

Câu 4: Tìm số (3 điểm)


Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số hàng đơn vị là D, sao cho khi chuyển chữ số hàng
đơn vị lên vị trí trước chữ số đầu tiên của số đó thì được số mới gấp K lần số cũ.
Dữ liệu vào từ tệp văn bản TIMSO.INP gồm 1 dòng chứa 2 số nguyên D và K cách nhau
một khoảng trắng (0 ≤ D ≤ 9 và 1 ≤ K ≤ 10).
Kết quả ghi ra tệp văn bản TIMSO.OUT số tự nhiên nhỏ nhất tìm được (số tìm được có
từ 2 chữ số trở lên và không có số 0 ở đầu). Nếu không có kết quả, in ra -1.
Ví dụ:
TIMSO.INP TIMSO.OUT
7 5 142857
Câu 5: Xâu đối xứng (2 điểm)
Xâu đối xứng là xâu ký tự mà nếu đọc nó từ trái sang phải cũng như từ phải sang trái ta
được cùng một xâu. Một xâu ký tự bất kỳ luôn có thể biểu diễn như là một dãy các xâu đối xứng
nếu như ta coi xâu chỉ gồm một ký tự luôn là một xâu đối xứng.
Ví dụ: Xâu ‘bobseesanna’ có thể biểu diễn dưới dạng dãy các xâu đối xứng theo nhiều cách,
chẳng hạn:
‘bobseesanna’ = ‘bob’ + ‘sees’ + ‘anna’
‘bobseesanna’ = ‘bob’ + ‘s’ + ‘ee’ + ’s’ + ‘anna’
‘bobseesanna’ = ‘b’ +’o’ + ‘b’ + ‘sees’ + ‘a’ + ‘n’ + ‘n’ + ‘a’
Yêu cầu: Cho xâu ký tự S, cần tìm cách biểu diễn xâu S dưới dạng một dãy gồm ít nhất các
xâu đối xứng.
Dữ liệu: Vào từ tệp XDX.INP gồm một dòng chứa xâu kí tự S (không quá 103 kí tự)
Kết quả: Ghi ra tệp XDX.OUT
- Dòng đầu tiên ghi k là số lượng ít nhất các xâu đối xứng trong biểu diễn tìm được;
- Dòng thứ i trong số k dòng tiếp theo ghi xâu đối xứng p i (i=1, 2, ..., k) sao cho
s = pk...p2p1.
Ví dụ:
XDX.INP XDX.OUT
bobseesanna 3
anna
sees
bob

----------------------------- Hết -----------------------------


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like