TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG VĂN HOÁ CẤP TỈNH
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2021 - 2022
(Đề thi có 02 trang) MÔN THI: TIN HỌC - LỚP 11 Ngày thi: 18/01/2022 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI
Tên tệp Tên tệp Tên tệp Giới hạn Tên bài chương trình dữ liệu vào kết quả thời gian Bài 1: Tổng lớn nhất MAXSUBD.* MAXSUBD.INP MAXSUBD.OUT 1 giây/test Bài 2: Tìm số KUOC.* KUOC.INP KUOC.OUT 1 giây/test Bài 3: Quà tặng GIFTS.* GIFTS.INP GIFTS.OUT 1 giây/test Bài 4: Phân tích DEM.* DEM.INP DEM.OUT 1 giây/test Chú ý: Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng tương ứng là Pascal hoặc C++
Bài 1 (6 điểm): Tổng lớn nhất (MAXSUBD.*)
Cho dãy A gồm n số nguyên A1, A2, …, An và số tự nhiên D. Một dãy con của dãy A là dãy các phần tử liên tiếp từ vị trí L đến vị trí R nào đó trong dãy A và có độ dài là R-L+1. Yêu cầu: Hãy tìm dãy con độ dài D có tổng các phần tử lớn nhất? * Dữ liệu vào: đọc từ file văn bản MAXSUBD.INP gồm: - Dòng 1 ghi hai số nguyên dương n và D (D ≤ n ≤ 106); - Dòng 2 ghi n số nguyên A1, A2, …, An (|Ai| ≤ 109); Các số trên cùng một dòng cách nhau ít một dấu cách. * Kết quả: ghi ra file văn bản MAXSUBD.OUT giá trị tổng lớn nhất có thể của của dãy con độ dài D trong dãy A. * Ví dụ: MAXSUBD.INP MAXSUBD.OUT 52 10 4 2 -8 9 1 * Giới hạn: Có 20/30 test với n ≤ 103, tương ứng 4.0 điểm. Bài 2 (6 điểm): Tìm số (KUOC.*) Cho số nguyên dương k. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất có đúng k ước số nguyên dương. Với k đã cho số nguyên dương n cần tìm không vượt quá 1018. * Dữ liệu vào: đọc vào từ file văn bản KUOC.INP gồm một số nguyên dương k (k ≤ 103). * Kết quả: ghi ra file văn bản KUOC.OUT gồm một số duy nhất là kết quả tìm được. * Ví dụ: KUOC.INP KUOC.OUT 1 1 4 6 6 12 * Giới hạn: Có 20/30 test với n tìm được ≤ 106, tương ứng 4.0 điểm. Bài 3 (5 điểm): Quà tặng (GIFTS.*) Nhân dịp Tết nguyên đán Nhâm Dần sắp đến An muốn mua tặng 2 người bạn thân của mình mỗi người một món quà. Trong cửa hàng lưu niệm có n sản phẩm, sản phẩm thứ i có giá là Ai. Với tổng số tiền An có là M, An quyết định sẽ mua 2 món quà khác nhau có tổng giá trị lớn nhất và tất nhiên không vượt quá khả năng chi trả của mình. Yêu cầu: Hãy xác định tổng số tiền An cần chi trả. * Dữ liệu vào: đọc vào từ file văn bản GIFTS.INP gồm: - Dòng 1 ghi hai số nguyên n và M (2 ≤ n ≤ 105, 2 ≤ M ≤ 109); - Dòng 2 ghi n số nguyên dương A1, A2, …, An (Ai ≤ 109); Các số trên cùng một dòng cách nhau ít một dấu cách. * Kết quả: ghi ra file văn bản GIFTS.OUT gồm: - Dòng 1 ghi một số nguyên dương là số tiền cần chi trả (bài toán luôn có nghiệm). - Dòng 2 ghi chỉ số của sản phẩm An mua, nếu có nhiều phương án thì đưa ra 1 phương án đúng. * Ví dụ: GIFTS.INP GIFTS.OUT Giải thích 6 18 15 An sẽ chọn món quà thứ 1 và thứ 3. 5 3 10 2 4 9 13 Tổng số tiền cần chi sẽ là 5 + 10 = 15. * Giới hạn: - Đúng số tiền cần chi trả được 75% điểm của test; - Có 15/25 test với n ≤ 103, tương ứng 3.0 điểm. Bài 4 (3 điểm) Phân tích (DEM.*) Cho dãy A gồm n số nguyên dương A1, A2, …, An (tổng S các phần tử của dãy A không vượt quá 104) và dãy B gồm m số nguyên B1, B2, …, Bm. Yêu cầu: Hãy đếm xem có bao nhiêu phần tử của dãy B có thể tạo ra từ một hoặc tổng một số phần tử khác nhau của dãy A. Ví dụ: dãy A(1, 2, 3) và dãy B(4, 8, 6, 6), từ dãy A tạo ra 3 phần tử trong dãy B là: phần tử B1 = 1+3, B3=1+2+3 và B4=1+2+3. * Dữ liệu vào: đọc vào từ file văn bản DEM.INP gồm: - Dòng 1 ghi 2 số nguyên dương n và m; - Dòng 2 ghi n số nguyên dương A1, A2, …, An; - Dòng 3 ghi m số nguyên B1, B2, …, Bm; Các số trên cùng một dòng cách nhau ít một dấu cách. * Kết quả: ghi ra file văn bản DEM.OUT một số duy nhất theo yêu cầu của bài toán. * Ví dụ: DEM.INP DEM.OUT 34 3 123 4866 * Giới hạn: - Có 5/15 test với n, m ≤ 15, tương ứng 1.0 điểm; - Có 5/15 test với n ≤ 100, m ≤ 105, tương ứng 1.0 điểm; - Có 5/15 test với n*S ≤ 106, m ≤ 106, tương ứng 1.0 điểm. ------ HẾT ------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: .............................................................Số báo danh:.................................. Cán bội coi thi số 1 (Họ tên và ký)............................................................................................ Cán bội coi thi số 2 (Họ tên và ký)............................................................................................