You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG I- CĂN THỨC

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)


Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Căn bậc hai của 9 bằng
A) −3. B) 3. C) 9. D) 3 và −3.
Câu 2: Căn bậc hai số học của 16 bằng
A) −4. B) 4. C) 16 và −16. D) 4 và −4

Câu 3: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
A) x  0 B) x  - 3 C) x  - 9 D) x > 9

Câu 4: Giá trị biểu thức là:


A) 1 B) – 1 C) 5 D) 7
Câu 5: Công thức nào sau đây không chính xác:
A)
B)

C) D)

Câu 6: Giá trị biểu thức: bằng:


A) B) C) – 2 D)
3 3
Câu 7: Kết quả của phép tính √ 27 a −√ 125 a bằng
3 3

3 3
A) 2a. B) −2a. C) √ 98 a .
3
D) −√ 98 a .
3

Câu 8: Rút gọn biểu thức √ 20 x+ √ 45 x− √ 5 x với x>0 có giá trị bằng
A) 6 √ 5x . B) 4 √5 x. C) 5 √5 x. D) 3 √5 x .
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC = 4cm. Khi
đó độ dài đoạn BH bằng

A) B) C) D)

Câu 10: Cho tam giác ABC có . Độ dài cạnh AC bằng


A) C) D)
B)
II. Phần tự luận: (7,5 điểm)
Bài tập 1:(2 điểm) Tìm x biết:
1) 2)
Bài tập 2: Cho biểu thức(2 điểm )
Với x ≥ 0; x  4; x  9
1) Rút gọn Q
2) Tìm x để Q có giá trị là: 2
3) Tìm x  Z để Q có giá trị nguyên.
Bài tập 3: (3 điểm).
Cho ABC vuông tại A., đường cao AH. Biết BH = 1,8cm ; HC = 3,2 cm.
a . Tính độ dài AH ; AB; AC.
b . Tính số đo: góc B, góc C?
c . Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính độ dài BD.
( số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ
ba)

Bài 4 (0,5 điểm). Cho biểu thức . Tính giá trị biểu

thức P với: và

You might also like