Professional Documents
Culture Documents
Main content:
Propositional equivalences (Mệnh đề tương đương)
Defenition tautology and contradiction:
Laws of logic:
Bài tập :
Predicated and Quantiflers
(VỊ từ và lượng từ)
Predicated:
Universe of Discourse: (domain): tập xác định
Example:
Definition universal quantifier:
Example:
Example:
Power set: tập lũy thừa(tập con)
Example:
Intersection: (Giao)
Example:
Note: tập giao nhau bằng rỗng: (disjoint sets)
Complement of set A is (Phần bù)
Note:
U(univese) chứa hết các tập
Phần bù của rỗng là U và phần bù của U là rỗng
Sysmetric difference (Bỏ đi vùng giao):
Computer representation of sets :
Dãy bit đại diện
Example:
Functions:
Biến mỗi x thuộc a thành chính xác 1 y trong b thì đc gọi là hàm
Domain: miền xác định
Codomain: miền giá trị
Image: ảnh
Preimage: tạo ảnh
Range: tập giá trị
Example:
Functions as sets of orders pairs:
Hàm cặp
Some important functions:
Ceiling
Lấy số nguyên Y nhỏ nhất lớn hơn x
Floor: sàn
Lấy số nguyên y lớn nhất đảm bảo nhỏ hơn x
Example:
Inverse Functions: hàm ngược
Example:
One to one :
oneTo:
Chứng minh song ánh -> khả nghịch
Example:
Homework:
The Growth of Functions
Số dư không được âm
Đồng dư:
Định nghĩa
Định lý
Applications of
Congruences:
Bảng chữ cái
Hashing function
2. Integers and Algorithms
Representatons of Integers: biểu diễn số nguyên
Ví dụ:
Type: loại hệ cơ số
Constructing base b expansisons;
Rule Binary:
Trừ
Multipcation: nhân
Division: chia
3.primes and Greadest
Primes: số nguyên tố
Positive factor ước số
Số mà lớn hơn r nhưng k phải là số nguyên tố thì được gọi là composite (hợp số)
Ví dụ về số nguyên tố
The fundamental theorem of arithmetic (ĐL cơ bản của số học):
Theorem: lý thuyết
Ví dụ
Có vô số số nguyên tố
The greatest common divisor (ước chung lớn nhất): là số mà cả 2 số chia cho
The Least common multiple bội chung nhỏ nhất
Note:
Chapter 5
3 nội dung chính
Ví dụ:
Recursive
Định nghĩa đệ quy:
Chủ yếu là gọi lạ nó
Example:
Hàm đệ quy:
Recurdively defined functions (Hàm đệ quy):
Ví dụ:
Bài tập về đệ quy:
Divide: chia
Conquer: giải
Hệ thức đệ quy của chia để trị:
G(n): số phép kết nối các bài toán con lại
Lý thuyết quan trọng tính độ phức tạp chia để trị:
Ví du:
ví dụ
Graphs
Đồ thị
Nội dung quan trọng:
Degree of a vertex: bậc của đỉnh
đồ thị có hướng
Lưỡng phân:
Ví dụ lưỡng phân bằng tô màu: lưỡng phân phân 2 nhóm, cùng màu mà
có cạnh kết nối thì nó không phải là lưỡng phân và ngược lại
không phải:
lưỡng phân đầy đủ
Adjacency : kề
Ví dụ:
Ma trận
Liên thuộc
Loop nằm trên đường chéo chính
Cạnh là 9
Ma trận liên thuộc:
Đỉnh hàng
Cạnh là cột
đồng hình:
kiểm tra rất khó
Conective
Liên thông là trong 1 đồ thị có thể đi từ đỉnh này sang đỉnh kia
Directed graph: liên thông mạnh
Cách tính số đường từ a-z
hay hỏi
Chu trình euler full bậc chẵn
có đúng 2 bậc lẻ thì có đường đi Eulẻ, bất đầu từ bậc lẻ này và kết thúc
bậc bên kia
LÝ thuyết euler:
Hamilton Paths and Circuits
Lý thuyết:
ví dụ djak