You are on page 1of 186

Chapter 1:

Main content:
Propositional equivalences (Mệnh đề tương đương)
Defenition tautology and contradiction:
Laws of logic:
Bài tập :
Predicated and Quantiflers
(VỊ từ và lượng từ)

Predicated:
Universe of Discourse: (domain): tập xác định
Example:
Definition universal quantifier:
Example:

The exitstential quantifier(Lượng từ tồn tại ):


U hữu hạn
Ex:
Chú ý:
`
Biding Variables:
Rule of inference(quy tắc suy luận )
Ex:
 Modus ponens(Khẳng định):
 Addion(thêm)
Simplification: đơn giản
 Disjunctive syllogism loại trừ:
Hypothetical syllogism tam đoạn luận(bắc cầu)
Fallacies ngụy biện: = illogical = no logical
Example khẳng định:
CHAPTER II
Basic structures set, functions sequences and sums
(Kiến thức cơ bản về hàm tập hợp, tổng )
1. Sets:
Definition :
Iff: khi và chỉ khi (if and only if)
Tập rỗng là con của mọi tập
Example about empty:
Tập con
Ways to define sets cách định nghĩa tập :
Cardinality: Lực lượng

Example:
Power set: tập lũy thừa(tập con)
Example:

Cartesian Product: tích đề cát


homeWork:
Set operations:
The union of two set A and B is : (hợp)

Intersection: (Giao)
Example:
Note: tập giao nhau bằng rỗng: (disjoint sets)
Complement of set A is (Phần bù)
Note:
U(univese) chứa hết các tập
Phần bù của rỗng là U và phần bù của U là rỗng
Sysmetric difference (Bỏ đi vùng giao):
Computer representation of sets :
Dãy bit đại diện
Example:
Functions:
Biến mỗi x thuộc a thành chính xác 1 y trong b thì đc gọi là hàm
Domain: miền xác định
Codomain: miền giá trị
Image: ảnh
Preimage: tạo ảnh
Range: tập giá trị
Example:
Functions as sets of orders pairs:
Hàm cặp
Some important functions:
Ceiling
Lấy số nguyên Y nhỏ nhất lớn hơn x

Floor: sàn
Lấy số nguyên y lớn nhất đảm bảo nhỏ hơn x

Note: sàn <= x <= trần

one to one Function (đơn ảnh)


Definition:
Example:
Onto Fuctions; (Toàn ánh)
Example:
 Bijection: Song ánh

Example:
Inverse Functions: hàm ngược
Example:
One to one :

oneTo:
Chứng minh song ánh -> khả nghịch

Note: chứng minh khả nghịch


Compositions of Functions: (Hàm hợp)
Example:
Define:
Sequence: dãy số
Definition:
Tổng quát :
Example:
Algorithms
MỘt số công thức tổng quát cho thuật toán
Definition:

Properties of algorithms: tính chất thuật toán


Definiteness: tính xác định
Finiteness: tính hữu hạn

Example:
Homework:
The Growth of Functions

Độ phức tạp của thức toán


Contstant: hàm hằng
Ví dụ:
BIểu đồ:
Chú ý: dãy tăng dần logn
Ví dụ:
Big -o theorem:
Ví dụ: `

Big-Omega and Big-Theta Notation


Ngược lại với big-o
Big-Theta vừa Big-o vừa Big-Omega
Complexity
Độ phức tạp
Worst_case: thời gian trả bài toán
Average – case: ít đc quan tam

Oánh giá thuật toán:”


Chapter 4: Number Theory and Cryptography

1 The ingegers and Division


Thuật toán chia:
Cho a là số nguyên và d là số nguyên dương. Khi đó tồn tại duy nhất số nguyên q
Q và r sao cho
Thuật ngữ:
Quan trọng:

Số dư không được âm
Đồng dư:
Định nghĩa

Định lý
Applications of
Congruences:
Bảng chữ cái

Pseudorandom numbers: số giả ngẫu nhiên


Ví dụ:

Hashing function
2. Integers and Algorithms
Representatons of Integers: biểu diễn số nguyên
Ví dụ:

Type: loại hệ cơ số
Constructing base b expansisons;

Rule Binary:
Trừ
Multipcation: nhân
Division: chia
3.primes and Greadest
Primes: số nguyên tố
Positive factor ước số
Số mà lớn hơn r nhưng k phải là số nguyên tố thì được gọi là composite (hợp số)

Ví dụ về số nguyên tố
The fundamental theorem of arithmetic (ĐL cơ bản của số học):

Prime divisor( ước số nguyên tố)


the prime factorization: thừa số nguyên tố

Theorem: lý thuyết
Ví dụ
Có vô số số nguyên tố

The greatest common divisor (ước chung lớn nhất): là số mà cả 2 số chia cho
The Least common multiple bội chung nhỏ nhất
Note:

Chapter 5
3 nội dung chính

Cách chứng minh quy nạp:


Dạng 1:
Dạng 2:
Tổng số lẻ n = n^2
Cách chứng minh mạnh:

Ví dụ:
Recursive
Định nghĩa đệ quy:
Chủ yếu là gọi lạ nó
Example:

Hàm đệ quy:
Recurdively defined functions (Hàm đệ quy):
Ví dụ:
Bài tập về đệ quy:

Recuriseively deifed set (Tập dệ quy)


Sắp xếp trộn:
Dùng 2 kĩ thuật chia để chọn và đệ quy
Thuật toán:

Câu lụm lúa trong đề thi
Chapter : Counting
Te basic counting
Công thức dịch chuyển
Câu hỏi khó :

Dived and conquer alforithms


Chia để trị

Divide: chia
Conquer: giải
Hệ thức đệ quy của chia để trị:
G(n): số phép kết nối các bài toán con lại
Lý thuyết quan trọng tính độ phức tạp chia để trị:
Ví du:
ví dụ
Graphs
Đồ thị
Nội dung quan trọng:
Degree of a vertex: bậc của đỉnh
đồ thị có hướng
Lưỡng phân:
Ví dụ lưỡng phân bằng tô màu: lưỡng phân phân 2 nhóm, cùng màu mà
có cạnh kết nối thì nó không phải là lưỡng phân và ngược lại

không phải:
lưỡng phân đầy đủ
Adjacency : kề

Ví dụ:
Ma trận
Liên thuộc
Loop nằm trên đường chéo chính
Cạnh là 9
Ma trận liên thuộc:
Đỉnh hàng
Cạnh là cột
đồng hình:
kiểm tra rất khó
Conective

Liên thông là trong 1 đồ thị có thể đi từ đỉnh này sang đỉnh kia
Directed graph: liên thông mạnh
Cách tính số đường từ a-z

hay hỏi
Chu trình euler full bậc chẵn
có đúng 2 bậc lẻ thì có đường đi Eulẻ, bất đầu từ bậc lẻ này và kết thúc
bậc bên kia

LÝ thuyết euler:
Hamilton Paths and Circuits

Lý thuyết:
ví dụ djak

You might also like