Professional Documents
Culture Documents
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC
TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC
2. Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn, mà có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta
thực hiện phép tính nhân, chia trước rồi cộng, trừ sau.
3. Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính có trong dấu ngoặc đơn
trước (theo thứ tự như quy tắc 1, 2).
Cách 1: Muốn nhân, chia các số thập phân với nhau ta viết chúng dưới dạng phân số rồi
tiến hành như cách nhân chia phân số đã học.
Cách 2:
Cách nhân số thập phân:
– Nhân như nhân hai số tự nhiên với nhau.
– Đếm xem phần thập phân của hai thừa số có mấy số lấy phần thập phân của kết quả có
bấy nhiêu số.
Ví dụ : Tính 6,4x 4,8
Cách tính:
– Bước 1: Nhân như nhân hai số tự nhiên với nhau.
– Bước 2: Hai thừa số có tất cả hai chữ số ở phần thập phân, ta dùng dấu phẩy tách ở tích
ra hai chữ số kể từ phải sang trái.
Vậy:
– Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số
bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
– Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia số tự nhiên.
Ví dụ:Tính 82,55 : 1,27
Cách tính:
– Bước 1: Phần thập phân của hai số 82,55 và 1,27 cùng có hai chữ số, chuyển dấu phẩy
của cả hai số sang bên phải hai chữ số ta được phép chia hai số tự nhiên: 8255 và 127.
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO
km hm dam m dm cm mm
1 km 1 hm 1 dam 1m 1 dm 1 cm 1 mm
= 10 hm = 10 dam = 10 m = 10 dm = 10 cm = 10 mm 1
1 1 1 1 1 = cm
ĐỘ DÀI 10
= km = hm = = m = dm
10 10 10 10 10
dam
Tấn Tạ Yến kg hg dag g
1 tấn 1 tạ 1 yến 1 kg 1 hg 1 dag 1g
= 10 tạ = 10 yến = 10 kg = 10 hg = 10 dag = 10 g 1
KHỐI 1 1 1 1 1 = dag
10
LƯỢNG = tấn = tạ = yến = kg = hg
10 10 10 10 10
m3 dm3 cm3
1 m3 = 1000 dm3 1 1
1 dm3 = 1000 cm3 = 1 cm3 = dm3
THỂ TÍCH = 1000000 cm3 1000 1000
m3
KỶ
12 tháng Thường Nhuận
b
CHỮ
P=ax4 S=axa
VUÔNG
HÌNH
Chu vi bằng độ dài một cạnh Diện tích bằng độ dài một cạnh nhân với
a nhân với 4 chính nó
P = (a + b) x 2 S=axh
Chu vi bằng tổng hai cạnh kề Diện tích bằng độ dài cạnh đáy nhân với
HÀNH
HÌNH
BÌNH
h b nhân với 2(cùng một đơn vị chiều cao (cùng một đơn vị đo)
đo)
a
P=ax4 mxn
a Chu vi bằng độ dài một cạnh S=
2
n
HÌNH
THOI
nhân với 4 Diện tích bằng tích của độ dài hai đường
chéo chia 2 (cùng một đơn vị đo)
m
Chu vi bằng tổng độ dài các a xh
HÌNH TAM
S=
cạnh (cùng một đơn vị đo) 2
GIÁC
r Hoặc C = r x 2 x 3,14 Diện tích bằng bán kính nhân với bán kính
Chu vi bằng đường kính rồi nhân với 3,14
O nhân với số 3,14
Diện tích xung Diện tích toàn
Hình vẽ - Kí hiệu Thể tích
quanh phần
Stp = Sm x 6 V=axaxa
a Sxp = Sm x 4 Diện tích toàn Thể tích bằng canh nhân cạnh rồi
HÌNH LẬP
PHƯƠNG
C C C nhau
Nơi gặp
Xe 1 Xe 2
Bước 1: Tìm HIỆU vận tốc = vận tốc xe lớn – vận tốc xe bé
Bước 2: Thời gian 2 xe gặp nhau (hay thời gian xe 1 đuổi kịp xe 2) =
khoảng cách ban đầu : hiệu vận tốc
5. Chuyển động ngược chiều S: Khoảng cách ban đầu
C C nhau
Nơi gặp C2
Xe 1 Xe
Bước 1: Tìm TỔNG vận tốc của 2 xe
Bước 2: Thời gian 2 xe gặp nhau = khoảng cách ban đầu của 2 xe :tổng
vận tốc
6. Ngược chiều - Đi cùng lúc – - Tìm tổng vận tốc: V = V1+ V2
Đuổi kịp nhau - Tìm thời gian đuổi kịp nhau:
TG đuổi kịp nhau = Khoảng cách hai xe :Tổng vận tốc
- Ô tô gặp xe máy lúc: Thời điểm khởi hành của ô tô (xe máy) + TG đi gặp
nhau
- Chỗ đuổi kịp nhau cách điểm khởi hành = Vận tốc x Thời gian đuổi kịp
nhau
* Lưu ý: TG xe đi trước = TG xe ô tô khởi hành – TG xe máy khởi hành