onluyen.vn - Đề thi tham khảo kỳ thi THPT quốc gia 2021 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo có hướng dẫn giải chi tiết

You might also like

You are on page 1of 26

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………….

Số báo danh:……………………….

Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ một nhóm có học sinh?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho cấp số cộng có và . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:


A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

1
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 15: Cho hàm số .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. B.

C. D.

Câu 16: Nếu và thì bằng


A. B. C. D.

2
Câu 17: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức là


A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Công thức tính thể tích của khối nón có bán kính đáy và chiều cao là:

A. B. . C. D. .

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng

A. . B. C. D.

Câu 25: Trong không gian , cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn thẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Trong không gian , mặt cầu có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong không gian , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28: Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc

tọa độ và điểm ?

A. . B. . C. . D. .

3
Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Nếu thì bằng

A. B. C. D.

Câu 34: Cho số phức Môđun của số phức bằng

A. B. C. D.

Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật có và ( tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng và độ dài cạnh bên bằng (tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. .
C. . D. .

Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và đi qua điểm có phương
trình là:
A. . B. .

4
C. . D. .

Câu 38: Trong không gian , đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình
tham số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hàm số , đồ thị hàm số là đường cong trong hình vẽ bên dưới.

Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa

mãn ?
A. . B. . C. . D.S .

Câu 41: Cho hàm số . Tích phân


A C

bằng: B

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo?

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt

phẳng đáy, góc giữa và mặt phẳng là ( tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp
bằng

A. . B. .

5
C. . D. .
Câu 44: Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng tấm kính cường lực. Tấm kính đó là một
phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá tiền của kính như trên là
đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bình mua tấm kính trên là bao
nhiêu?

A. đồng. B. đồng.

C. đồng. D. đồng.

Câu 45: Trong không gian , cho mặt phẳng và hai đường thẳng

, . Đường thẳng vuông góc với , đồng thời cắt cả


và có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 46: Cho là hàm bậc bốn thỏa mãn . Hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. B. C. D.

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn:

4,45m
A. B. C. D. Vô số.
1,35m 150°
Câu 48: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong

trong hình bên. Biết hàm số đạt cực trị tại hai điểm
thỏa mãn và . Gọi

và là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng:

6
A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Xét hai số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của

bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Trong không gian , cho hai điểm và . Xét khối nón có đỉnh ,

đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính . Khi có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng

chứa đường tròn đáy của có phương trình dạng . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .

7
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.D 5.A 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A
11.B 12.A 13.C 14.B 15.A 16.A 17.D 18.A 19.B 20.D
21.A 22.B 23.D 24.C 25.B 26.B 27.A 28.D 29.C 30.C
31.D 32.A 33.D 34.D 35.B 36.A 37.B 38.A 39.C 40.A
41.B 42.C 43.A 44.C 45.A 46.A 47.A 48.D 49.B 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ một nhóm có học sinh?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách chọn ra học sinh từ một nhóm có học sinh là một tổ hợp chập của phần tử.
Do đó, số cách chọn ra học sinh từ một nhóm có học sinh là cách.

Câu 2: Cho cấp số cộng có và . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi là công sai của cấp số cộng


Ta có
Do đó
Vậy .

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết.

Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

8
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết.

Câu 5: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy đổi dấu khi đi qua điểm nên hàm
số có điểm cực trị

Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là .

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

9
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị là hình dạng đồ thị của hàm trùng phương, có hệ số của là dương .

Câu 8: Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cho ta được . Vậy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng .

Câu 9: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Câu 10: Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có với mọi và .

Do đó .

Câu 12: Nghiệm của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Vậy nghiệm của phương trình là .

Câu 13: Nghiệm của phương trình là:

10
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

Câu 14: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có
Câu 15: Cho hàm số .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 16: Nếu và thì bằng


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Áp dụng công thức , ta có

Câu 17: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

11
Ta có

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 19: Cho hai số phức và . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là nên điểm biểu diễn số

phức là .

Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Thể tích của khối chóp: (đvtt).

Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Thể tích của khối hộp chữ nhật : (đvtt).

Câu 23: Công thức tính thể tích của khối nón có bán kính đáy và chiều cao là:

A. B. . C. D. .
Lời giải
Chọn D

12
Thể tích khối nón là

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của
hình trụ đó bằng

A. . B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Diện tích xung quanh hình trụ là

Câu 25: Trong không gian , cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn thẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi là trung điểm của . Khi đó :

Câu 26: Trong không gian , mặt cầu có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Bán kính mặt cầu là


Câu 27: Trong không gian , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm ?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Thay tọa độ điểm vào phương trình thấy thỏa mãn do

nên thuộc .

Câu 28: Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc

tọa độ và điểm ?

13
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm nhận là một vectơ


chỉ phương.

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi là biến cố: “Số được chọn là số chẵn”.

Ta có .

Và .

Vậy xác suất của biến cố là .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Xét hàm số trên .

Ta có vì .

Do đó hàm số đồng biến trên .

Câu 31: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .
Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định: .

Ta có

14
.

Do đó .
Nên .

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Câu 33: Nếu thì bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có

Câu 34: Cho số phức Môđun của số phức bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có

Do đó

Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật có và ( tham khảo hình bên).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

15
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: , .

Xét tam giác vuông tại ta có: .


Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng và độ dài cạnh bên bằng (tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là giao điểm của và .

.
Ta có: .

16
Xét tam giác vuông tại ta có:

Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và đi qua điểm có phương
trình là:
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và đi qua điểm nên có bán kính

Vậy mặt cầu có phương trình: .

Câu 38: Trong không gian , đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình
tham số là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đường thẳng đi qua hai điểm và nên có VTCP là

PTTS của đường thẳng :

Câu 39: Cho hàm số , đồ thị hàm số là đường cong trong hình vẽ bên dưới.

17
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đạo hàm .

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên suy ra .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa

mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

+ Xét hệ .
Trường hợp này loại vì không có số nguyên dương thỏa mãn.

+ Xét hệ .

18
Để mỗi giá trị , bất phương trình có không quá nghiệm nguyên thì
.
Kết hợp điều kiện nguyên dương, suy ra có số thỏa mãn bài toán.

Câu 41: Cho hàm số . Tích phân bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Xét

Đặt
Với

Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Giả sử

Ta có:

Do đó yêu cầu bài toán

19
Vậy có số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 43: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt

phẳng đáy, góc giữa và mặt phẳng là ( tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp
bằng
S

A C

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là chân đường cao từ đỉnh của tam giác ( là trung điểm ).

Từ dựng vuông góc trong

20
Ta có:

Ta có: đường thẳng là hình chiếu của đường thẳng lên

vuông cân tại .

Ta có: là đường cao trong tam giác đều

.
Câu 44: Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng tấm kính cường lực. Tấm kính đó là một
phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá tiền của kính như trên là
đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bình mua tấm kính trên là bao
nhiêu?
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

4,45m

1,35m 150°

Lời giải
Chọn C

Bán kính của đường tròn đáy là

Do đó, mép trên của tấm kính bằng diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao và
bán kính đáy .
Số tiền mà ông Bình mua tấm kính trên là

đồng.

Câu 45: Trong không gian , cho mặt phẳng và hai đường thẳng

, . Đường thẳng vuông góc với , đồng thời cắt cả


và có phương trình là:

21
A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn A
+) Gọi và lần lượt là giao điểm của đường thẳng cần tìm với và , khi đó

, .

+) Đường thẳng vuông góc với suy ra cùng phương với . Do đó

và .

+) Vậy đường thẳng cần tìm đi qua và có vectơ chỉ phương là là:

Câu 46: Cho là hàm bậc bốn thỏa mãn . Hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Do là hàm bậc bốn và từ bảng biến thiên của , ta có: bậc ba có 2 điểm cực trị là

nên .

Suy ra .

Do và nên

Suy ra

Xét hàm số , có

22
Dựa vào bảng biến thiên ta có

+ Với : , mà suy ra vô nghiệm trên .

+ Trên : đồng biến suy ra đồng biến mà hàm

số nghịch biến nên phương trình có không quá 1 nghiệm. Mặt khác, hàm số

liên tục trên và ;

Nên có đúng 1 nghiệm .

Bảng biến thiên của :

Từ đó ta có nên phương trình có hai nghiệm thực phân biệt. Mặt khác

Từ đó hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn:

A. B. C. D. Vô số.
Lời giải:
Chọn A

Điều kiện: Đặt

23
Khi đó phương trình trở thành: .
Đặt , thì ta có hệ phương trình

Lấy (1) – (2) vế theo vế ta được

Xét hàm với có


đồng biến .
Do đó

Do đó, mọi số đều thỏa mãn.

Câu 48: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số đạt cực
trị tại hai điểm thỏa mãn và . Gọi và là diện tích của hai

hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tịnh tiến điểm uốn về gốc tọa độ, ta được hình vẽ bên dưới.

24
Khi đó, do là hàm bậc ba, nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng nên .

Chọn .

Nên

Câu 49: Xét hai số phức thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của

bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là điểm biểu diễn số phức ;
là điểm biểu diễn số phức ;

là điểm biểu diễn số phức ; điểm

Ta có:

Ta nhận thấy

Lúc này lớn nhất lớn nhất thẳng hàng ( nằm giữa và
) .Suy ra .

Câu 50: Trong không gian , cho hai điểm và . Xét khối nón có đỉnh ,

đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính . Khi có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng

chứa đường tròn đáy của có phương trình dạng . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

25
Ta có:

Gọi là chiều cao và bán kính đáy hình nón , là bán kính mặt cầu đường kính

. Gọi là trung điểm và là tâm đường tròn đáy của .

Để thể tích hình nón lớn nhất thì .

Ta có:

Thể tích khối nón :

Xét hàm số với ta suy ra khi


.

Gọi , khi đó:

Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn đáy của đi qua và nhận làm vecto pháp

tuyến là: .

26

You might also like