You are on page 1of 12

∼は∼です ...

∼は∼ですか? Có phải?

TOBE ∼の∼ của

じゃないです・ではありません Không phải là

も cũng
これ。それ。あれ。どれ ます Thể lịch sự
この・その・あの。どの ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH Vる、う Thể từ điển
DẠNG CƠ BẢN CỦA ĐỘNG TỪ
ここ・そこ・あそこ・どこ ∼ません、∼ない Phủ định

ね・よ Nhỉ, nhé

TỪ NỐI と với

や và
に TRỢ TỪ SƠ ĐỒ TƯ DUY でした(だった) Quá khứ( lịch sự)
Có ( ồ vật) ∼がある NGỮ PHÁP N5(2.0) です だ Quá khứ (ngắn)
Người, sinh vật sống... ∼がいる が (FB: Đào Duy Lập) ではありませんでした Phủ định lịch sự của danh từ
Nối câu nhưng
THỂ QUÁ KHỨ ました Động từ quá khứ( lịch sự)
毎日・いつも・よく・たいて
∼だった
い・ときどき・あまり・ぜんぜ PHÓ TỪ V
ん ∼だ

TÍNH TỪ ĐUÔI い ∼った


TÍNH TỪ
TT đuôi な て

ている

てください
CÁC THỂ てCỦA ĐỘNG TỪ
てもいいです

てはいけません

て:nối câu
∼みたい Hình như

∼らしい Có vẻ như, ra dáng, hình như

∼そうに・そうな Trông có vẻ như

Nghe nói , nghe âu


Trước khi, chậm nhất là までに ∼そうだ
PHÁN ĐOÁN, MỤC Trông có vẻ như

Mặc dù, vậy mà のに ĐÍCH, KHẢ NĂNG 1


∼とみえる Có vẻ,,, thì phải

Cứ cách おきに 予定だ Theo dự định

Vừa... vừa し∼し ようだ Dường như, hình như

khi とき ようにする Chắc chắn, cố làm

Sắp, ang, vừa mới ところ のに Để cho

hoàn toàn không ぜんぜん ∼られる Có thể làm gì đó


TỪ NỐI
chỉ だけ PHÁN ĐOÁN, MỤC ∼ようと思う Định...
SƠ ĐỒ TƯ DUY ĐÍCH, KHẢ NĂNG 2
nhưng が だろう Có lẽ..
NGỮ PHÁP
A hặc b か N4(2.0)part 1 でしょう Có lẽ
(FB: Đào Duy Lập)
nhưng けれども ながら Vừa.. vừa

Ở , trong, tại に 終わる Kết thúc

ến に・へ ∼たばかり Vừa mới

Vì, ( khách quan) ので ∼たところ Vừa mới

Cứ như là みたいに・みたいな ∼ていく Tiếp tục( liên tiếp)

Chẳng hạn など
THỨ TỰ THỜI GIAN ∼ているところ Đang làm gì ó
SO SÁNH, VÍ DỤ
nào là.. nào là たり。。たり Đang làm gì ó( quá khứ liên
∼ていた
tục)

Như là... hay là とか。。。とか。。 ∼てくる rồi quay lại.~ rồi lại đến

∼ておく Sẵn , trước

∼てしまう Xong , lỡ

前に trước
Chuyện, việc こと

さすが Quả là
ộ ( danh từ hoá tính từ さ

しか。。。ない chỉ
Với, hễ と DANH TỪ HOÁ
それでも Tuy thế, dù vậy
bằng で

たらどう ... xem sao


Đến cả , thậm chí まで
GHÉP CÂU 1
ということ Cái chuyện này là
Xin ừng ないで

と言ってもいい Dù nói là... úng


Phải làm gì ∼なければならない

∼と言われている Được cho là


なくてはいけない・なくてはな
Phải làm gì
らない。
と聞いた Nghe nói là

Không cần làm cũng ược なくてもいい


ように・ような Như , theo như

Hãy làm i なさい


SAI KHIẾN, BỊ ましょう Hãy cùng
GHÉP CÂU 2
ĐỘNG, NÊN LÀM
Được... bị られる
SƠ ĐỒ TƯ DUY NGỮ ないでください Xin ừng, không....

Ai khiến( bắt) ai làm gì させる PHÁP N4(2.0)part 2


なさる Làm, thực hiện
(FB: Đào Duy Lập)
Ai bị sai khiến việc gì đó させられる
∼に気が付く Chú ý ến, nhận ra

Nên làm gì thì hơn 方がいい


お∼になる Tôn kính của ộng từ

Cấm không được làm gì ∼な


∼たがる Muốn ( ngôi 3

Khó làm にくい


てあげる Làm cho

Dường như, cứ như にみえる


HÀNH ĐỘNG CON てほしい muốn
NGƯỜI
Cứ như thể là のように。のような
ていただけませんか cho Tôi có ược không

=です である
TRẠNG THÁI SỰ てくる Làm cho, làm hộ ( mình)

Dễ làm gì やすい VẬT SỰ VIỆC


てみる thử

Trở nên, trở thành ようになる


てもらう Làm cho

khoảng くらい
にする Chọn

quá すぎる
てみる thử làm gì

てもらう ược ai ó làm gì cho mình


Nếu なら
Bài 7 と hễ mà
Nếu ば
という có việc như thế, gọi là
Không những..mà còn も∼し、∼し∼ Bài 1
とおりに Theo như, đúng Theo như
ã có thể ようになる
ところに/ところへ úng trong lúc, trong khi
Sao cho, sao cho không vる/vないようにする
ようと思う ịnh làm
Bắt đầu vるようになる
Bài 8 ないで ừng làm gì
Thể bị động vれる
ながら vừa...vừa
Hay không かどうか Bài 2
なさい hãy làm i
có lẽ , phải ch ng かもしれない
にくい khó làm gì
làm việc gì ó một cách ntn く/にする
にようると。そうです Theo như, nghe nói là
Đưa ra quyết ịnh ことにする
のに ể làm gì, dùng làm gì
Diên tả quy tắc quy định ことになっている Bài 9
ば∼ほど càng ...càng
chỉ しか∼ない Bài 3
Trong trường hợp, trong tình
ばあいに

p
quá すぎる huống

Lậ
Không làm gì ずに はずがない Không thể, không thể nào
Ngữ pháp

uy
có vẻ, trông như そうに/そうな/そうです N4 はずです chắc chắn, nhất ịnh
shinkazen
D
Muốn , thích たがる Bài 10 みたい hình như
ào

Sau khi làm việc gì ó thì たところ Bài 4 ものなら nếu


Đ

Nên, không nên làm gì たほうがいい/ないほうがいい もの vì

vì ために ものか Không có chuyện

Nếu , sau khi たら ものの Tuy nhiên, cho dù, nhưng

dự định làm gì つもりです Bài 11 やすい dễ làm gì

làm cho ai iều gì ó てあげる ようです hình như, có vẻ


Bài 5
Miêu tả trạng thái, kq hành ように ể làm gì đó
てある
động
んです Đấy là vì..
Cho tôi ược không ていただけませんか
あいだに Trong khi, trong lúc
làm trước, làm sẵn ておく
Bài 12 予定 có dự định, có kế hoạch
Ai làm iều gì ó cho mình てくれる
vさせられる thể bị động sai khiên
lỡ làm gì mất rồi てしまう Bài 6
vさせる thể sai khiến
có lẽ でしょう
vるな cấm làm gì
Muốn ai ó làm gì cho mình てほしい
Bài 13 vれる thể khả năng

てもいい làm gì ó cũng ược


nói ến thì というと

Hơn là nói というより


別に。。。ない Không... ặc biệt. Không... lắm
Giả sử~ nếu~ としたら・とすれば
ほど。。。ない Không tới mức như
Không nhất thiết, không hẳn
∼とは限らない
là いくら。。。ても Dù có... ến âu

Nhân tiện ついでに Ghép câu , 一方だ Ngày càng

Sao có thể là, không thể nào 訳がない mệnh đề 4 一方で Còn lại, ngược lại, mặt khác
Ghép câu, mệnh
Không thể, không thể nhưng~ 訳にはいかない からというと Xét về mặt... theo... thì
đề 1
Không làm gì ずに Tuyệt ối không, không bao
決して。。。ない
Không thể ngừng~ ずにはいられない giờ

Không cho lắm あまり。。。ない Dùng khi khuyên người khác


ことだ
là việc đó quan trọng
Từ bỏ, chấm dứt ∼きる
Vることがある Cũng có khi
Không thể... hết ∼切れない
ことか Không biết thế nào đây
Lịch sự của です でございます Hành động con ことに Thật là
Là kính ngữ của いる、いく、
いらっしゃいます
người ことになる Được quyết định là
くる
SƠ ĐỒ TƯ DUY ことにする Quyết ịnh làm gì
Lịch sự của する いたす
NGỮ PHÁP N3(2.0) Ghép câu mệnh ことはない Không cần phải
Toàn là, ầy だらけ
(FB: Đào Duy Lập) đề 2 めったに。。。ない Hiếm khi
Vẫn ang, chưa kết thúc ∼かけ
ものだ thường
Cỡ như ∼くらい
もしかしたら Không chừng... ch ng
Để nguyên ∼まま Trạng thái sự
に違いない Nhất định, chắc là
Cứ như thể ∼まるで
vật sự việc さえ。。。ば Chỉ cần
Phù hợp với むき
その結果 Kết quả ó
Dành cho 向け
Khó lòng, không có vẻ gì là
Mặc dù, tuy nhiên ながらも そうもない
sắp..
Bởi vì ことから 例え。。。でも Dù... ến âu
Bởi vì もの
Ghép câu ,
∼てごらん Hãy thử~, sao không thử~
Lý do là vì, bởi vì なぜなら
mệnh đề 3
∼てもかまわない Cũng không sao
Tại せいで Mục đích と言っても Dù thế nào thì~
ể ために
nguyên nhân ということだ Nghe nói là
vì ために というのは Có nghĩa là
Có nghĩa là, là vì わけだ

Để làm gì đó ように
ふりをする Giả vờ
Trong khi ang 中
がち Thường, hay
Hết mức có thể だけ
がたい Khó làm, gần như không thể
Đến mức, nhất là ほど
ぎみ Có vẻ, có triệu chứng
Thay vì , trái lại, ổi lại 代わりに
Nhớ không nhầm là... đúng
chỉ きり
Phán đoán ý chí っけ
không

chính là vì こそ người nói くせに Mặc dù... vậy mà


Từ nối 1
Phải làm gì ó こと んだって Nghe nói rằng

Không phải là không ないことはない っぽい Thấy như là

nhờ おかげで ような気がする Có cảm giác như là

Đến cả , thậm chí さえ ようとする sắp, ịnh

Chỉ là , còn cách しかない ∼がる muốn( ngôi 3)

Gọi là という ∼がする Có (mùi, cảm giác)

Nhận tiện , nhân ây ところで じゃないか Đúng không?


Phán đoán ý chí ∼かどうか hay không
Tuy nhiên ところが

とおり
người nói 2 ∼かい? À? Thế? Vậy? Hả?
Theo như, như

Với tư cách là として かな Liệu có phải...nhỉ


SƠ ĐỒ TƯ DUY NGỮ かしら Không biết là phân vân là
Có nghĩa là, tóm lại là, nói
cách khác là
つまり
PHÁP N3(2.0)part 2 Chẳng hạn như~ những thứ
Từ nối 2 なんか・なんて
Cùng với とともに (FB: Đào Duy Lập) như
に関する。に関して liên quan ến
Dù... nhưng わりに
にかわって Thay cho
Chỉ cần だけで
に比べて So với
Bắt ầu , ột nhiên ∼だす
Riêng về mặt thì~ trong lĩnh
Chắc chắn là はずだ Ví dụ giả sử1 にかけて
vực thì~
Không thể có, không thể はずがない において・における Ở , trong
trong khi の間に So với iều ương nhiên thì
にしては
Đang trong lúc 最中に khác
にしても Cho dù, ngay cả
Ngay sau ó 次第
に対して Đối với
Mỗi lần 旅に
について Về việc
Ngay sau ó たとたん

Trong khi うちに


Thứ tự thời gian につれて Cùng với

によると・によれば Theo
Sau khi 上で

Sau khi 後で Ví dụ giả sử 2 によって・による Bằng, nhờ... (phương pháp)

∼をはじめ Trước hết là


khoảng ごろ
っぱなし Để nguyên, giữ nguyên
Bắt ầu ∼始める
場合は Trong trường hợp thì
∼に決っている nhất định là

∼っけ nghe nói

∼ように theo như

∼ようがない không biết /ko co cach để /bó


tay

∼はずだ chắc chắn là


Bài 8
Nghe nói là , nghĩa là ∼ということだ
∼わけだ Vì có lý do ~ nên

không nên ∼ことはない


∼わけがない đương nhiên là không có
chuyện
nên ∼こと
∼わけではない khong hẳn là

cũng ko phai la ko ∼ないことはない/もない


∼わけにはいかない không thể là
∼もの(もん)
∼ないわけにはいかない không thể không

vì ∼ものだから/もので
∼かわりに thay vì

tuyệt đối,nhất định không ∼ものか Bài 6


87. ∼にかわって/かわり Thay cho

Sau khi thì ∼たところ


88. ∼こそ Chính là

khi ∼ところに/へ/を/で
89. ∼さえ thậm chí, ngay cả
suýt ∼ところだった
90. ∼として với tư cách là
đến mức ∼ほど
∼からといって mặc dù ,tuy nhiên
∼ば∼ほど
p

càng càng
Lậ

Bài 9 ∼に反し(て) ngược lại


càng càng ∼ほど Ngữ pháp N3
uy

Mimikaraoboeru P2 ∼にもとづいて/もとづき dựa trên、căn cứ


D

vd như là, liệt kê ∼など/なんか/なんて


ào

∼をもとに(して): dựa vào


Đ

∼などと(なんて)言う/思う
vd như là
など ∼反面/半面 1 mặt thì

một khi thì ∼からには ∼れる/られる bị động

trọn vẹn, hết .∼きる ∼てたまらない rất cực kì

hơi hơi ∼ぎみ ∼てならない: rất cực kì

Có khuynh hướng ∼がち ∼とか Nghe nói là


Bài 7

hướng về ∼向き ∼だけ hết cỡ

dành cho ∼向け ∼ばかりでなく không những mà còn

thông qua ∼を通じ(て)/通し(て) ∼かけ/かける dỡ giang giữa chừng

hơi hơi ∼っぽい ∼をこめて chứa chan tình cảm

Cùng với ∼とともに ∼わりに(は) mặc dù


Bài 10
Cùng với ∼にともなって/ともない ∼くせに nhưng ,vậy mà

∼てみせる làm cho xem

∼きっかけに/にして/として chính từ lúc

∼とする: giả sử

∼際に/歳(に)は: khi

∼おそれがある e là,sợ rằng


Chỉ đối với ∼に限り

Chừng nào ∼限り(は)

Trong giới hạn ∼に限りでは

chỉ riêng ∼だけ


∼祭(に) khi

Điều không may xảy đến ∼に際して khi


∼に限って
đúng lúc không nên.
∼にあたって khi
nghĩ không có chuyện ∼とき ∼たとたん (に) khi
Không chỉ trong phạm vi
∼に限らず ∼(か)と思うと
này khi
∼(か)と思ったら
Không chỉ cái này, mà cả
∼のみならず ∼か∼ないかのうちに khi
cái khác
∼だけではなく
∼最中 trong lúc
không những ∼ばかりか ∼それに加える
∼ばかりだ
∼はもとより đang
với việc khác, thứ khác ∼一方だ
=はもちとん
∼している ∼としている sắp sửa
Hơn nữa, thêm vào đó ∼上(に)
∼つつある đang
Liên quan đến ∼に関して
∼つつ Vừa
xoay quanh ∼をめぐって
∼うちに trong lúc
Giỏi nhất về ∼にかけては

ĐÀO DUY LẬP


∼について てはじめて Sau khi
đối với ∼を相手にして Ngữ pháp N2 新完全 P1
∼に対して ∼上で Sau khi
đối lập với
∼次 第 Sau khi
Đáp lại kì vọng, yêu cầu, ∼後で
∼にこたえて ∼て以来・∼てこのかた Sau khi
hi vọng

được tạo nên từ ∼をもとに(して) ∼てからでないと・


Nếu chưa
∼てからでなければ
Dựa theo dữ liệu, cơ sở ∼に基づいて
Đưa ra một ví dụ tiêu
Tuân theo quy tắc, chuẩn ∼をはじめ(として)
∼に沿って biểu
mực
∼基準にして ∼からして Đưa ra một ví dụ nhỏ
∼のもとで
Chịu sự ảnh hưởng Chỉ phạm vi, mà có một
∼のもとに ∼にわたって
trạng thái
Hướng đến đối tượng đặc
∼向けだ 範囲の始まりと終わり・その間 ∼を通じて ①Trong lúc
biệt
∼を通して ②Bằng cách
∼につれて
Cùng với sự thay đổi trong một phạm vi khả
∼にしたがって ∼限り
năng
∼に伴って
Cùng với sự thay đổi
∼とともに Đến mức giới hạn khả
∼に関連して ∼だけ
năng
Nếu yếu tố nào thay đổi ∼に対応して
∼次第だ
thì kết quả cũng thay đổi

Sự thay đổi cho phù hợp ∼に応じて

Mỗi lần ∼につけて


∼としたら
Đưa ra ví dụ ∼やら∼やら ∼とすれば
∼とすると
có thể nói là... hay có thể nói Nếu trường hợp ó xảy ra
∼というか∼というか ∼となったら
là… ∼となれば
∼や
∼にしても∼にしても ∼となると
Dù với ví dụ này hay với ví ∼など
∼にしろ∼にしろ ∼ものなら Nếu ược như mong muốn
dụ khác
∼にしよ∼にちよ
*もしそうなら Nếu làm iều gì ó thì có
∼(よ)うものなら
ví dụ ∼といった *たとえそうでも hậu quả lớn xảy ra
không yêu cầu ∼を問わず ∼ないことには Nếu không
∼にかかわりなく ∼を抜きにしては Nếu không nhờ
Không liên quan ến ∼にかかわらず
(関わる) ∼に関係なく ∼としても
∼にしても
không ể tâm ến ∼もかまわず
∼無視して cho dù
∼にしろ
trước hết tạm bỏ qua ∼はともかく(として) ∼にせよ

Tạm gác chuyện ∼はさておき Vì phương pháp, cách thức


∼によって

P
nào ó
chắc chắn không ∼わけがない

LẬ
∼ものながら
∼どころではない ∼もので lí do bao biện
Không chỉ...mà còn
∼どころか ∼もの
∼だから

Y
Tuyệt ối không ∼ものか ∼強く否定して
Ngữ pháp N2 (理由) ∼おかげだ
Nhờ/ Vì
∼強く否定しない

U
∼せいだ
không hẳn là
∼わけではない 新完全 P2
∼というわけだはない ∼あまり

D
Vì quá mức
∼あまりの∼に
∼というものではない
Không phải cứ
∼というものでもない
O ∼につき Nêu lí do
À
Đưa ra ịnh nghĩa ∼とは ∼ことだし trước hết là vì lí do này
Đ

Nhắc ến dựa vào tính cách hay hay


∼といえば ∼のことだから
thái ộ dưa ra suy luận
Nói...thì úng là...,nhưng
∼だから ∼だけに Chính bởi lí do này
∼というと ∼(話題)は
Nhắc ến ∼といえば (理由
∼ばかりに Vì
∼といったら
∼からには
Cứ ộng ến ∼(のこと)となると ∼以上(は) Vì
∼上は
Nhắc ến ∼といったら
∼がたい Khó làm
mặc cho ∼にもかかわらず
∼わけにはいかない
∼ものの không thể

∼とはいうものの
∼できな ∼わけにもいかない

∼けれど い ∼かねる không thể


Dù ∼ながら(も)
困難だ
∼ようがない không thể
Dù ∼つつ(も) ∼できる
Dù ∼といっても ∼どころではない không thể

∼得る/∼得ない Có khả n ng
∼が早いか Vừa mới..đã

∼や・∼や否や Xong là ngay

∼なり Vừa đã… lập tức


時間関係 ∼そばから Xong A là B NGAY

giống như là ∼んばかりだ ∼てからというもの(は) Kể từ sau khi

giống như là ∼とばかりに ∼にあって Chính vì


∼にあっても Bất chấp
vô tình ∼ともなく・∼ともなしに
∼を皮切りに(して)
Không biết là từ đâu ∼ともなく・∼ともなしに 様子 Bắt đầu với
∼を皮切りにとして

cứ như thế mà... ∼ながらに(して) ∼に至るまで đến mức, đến cả


∼きらいがある 範囲の始まり đến đây là,Cho đến hôm
có tật là ∼を限りに
嫌いがある ・限度 nay là
Nhân tiện ∼がてら ∼をもって Sẽ chấm dứt, kết thúc
∼かたがた Cao nhất/ Bét nhất cũng
nhân tiện ∼といったところ
方々 付随行動 cỡ…
∼かたわら Ngoài A ra thì không có
vừa...vừa ∼をおいて
傍ら: bên cạnh …
Mặc dù...vậy mà ∼ところを ∼ならでは Chỉ có N mới có thể

P
Nếu xử lý phù hợp ∼ものを ∼にとどまらず Không dừng lại ở..MÀ

LẬ
限定・日限定・付加
Mặc dù ∼とはいえ 逆接 (とどまる 止まる dừng lại) CÒN

Y
Cho dù ∼といえども Ngữ pháp N1 ∼はおろか thì đương nhiên

U
shinkanzen master P1 ∼もさることながら
Đã nghĩ rằng như thế mà ∼と思いきや

D
Không những N mà
去る: bỏ qua
O
Nếu ∼とあれば
∼なり…なり ví dụ
À

Nếu ∼たら最後・∼たが最後
Đ

∼であれ…であれ
Nếu ∼ようでは Dù là gì thì cũng..
条件 ∼であろうと…であろうと
∼なしに(は) ∼ といい…∼といい
Nếu 例示 nói về...hay nói về…
∼なしでは・なくして(は) と言い:nói về
So với…thì thà là ∼くらいなら ∼といわず…∼といわず
∼(よ)うと(も) と言わず: bất kể = không bất kể
Cho dù cần nói cũng biết
∼(よ)うが

∼(よ)うと∼まいと ∼いかんだ
Cho dù Tùy thuộc vào
∼(よ)うが∼まいが 如何:Như thế nào

∼であれ 逆接条件 ∼いかんにかからわず


Cho dù không phụ thuộc,ảnh
∼であろと ∼いかんによらず
hưởng bởi
∼いかんをとわず
Cho dù ∼たところで
∼をものともせず(に)
∼ば∼で、∼なら∼で 関連・ vượt qua
Cho dù 物+とも+せず
∼たら∼たで 無関係
∼をよそに
không bận tâm
余所に: coi như dư thừa

∼ならいざしらず
(なら+いざ+知らず
Nếu... thì không nói làm gì
nếu ở trạng thái ó thì tôi
không rõ
∼たりとも...ない 1 cũng không có

∼すら thậm chí đến mức


Vì muốn…nên ∼べく
∼だに Thậm chí mới chỉ
Vì mục tiêu…nên ∼んがため(に) 目的・手段
強調 ∼にして Phải là, phải đến
Bằng, dựa vào ∼をもって
∼あっての Chính vì có
Chính vì...nên mới ∼ばこそ
∼からある
Vì trạng thái đặc biệt ∼とあって ∼からする lên đến trên
∼からの
Bởi vì không phải ∼ではあるまいし 原因・理由
∼までもない không cần thiết phải
Chính vì ∼手前
∼までだ
Vì ∼ゆえ(に)故に phải
∼までのことだ
Không khó để ∼にかたくない(難くい)
∼までだ
thật sự tôi chỉ
∼に∼ない・∼(よ)うにも∼ ∼までのことだ
không thể 主張・断定
ない
∼ばそれまでだ Nếu
không thể ∼て(は)いられない
∼には当たらない không có gì phải
可能・不可能・禁止
không thể ∼べくもない

P
∼でなくてなんだろう(か)
Nếu đây không phải là…

LẬ
∼べからず ではなく nếu không phải
Không được làm, cấm thì là gì
∼べからざる なんだろか thì là gì

Không được làm ∼まじき ∼に足る đủ để

Y
Ngữ pháp Shinkanzen N1
hễ mà nói đến ∼に耐える Được・Không được,

U
∼ときたら
P2
∼に耐えない Không thể chịu được

D
∼ともなると
Đến khi...thì trở nên
∼ともなれば ∼といったらない

O
言ったらない hết nói, không không diễn tả nỗi
với cương vị… ∼ともあろう 話題・評価の基準 評価・感想 thể nói
À
Với vai trò là ∼たるもの(は)
Đ
∼かぎりだ Cực kì
Đứng ở lập trường, đối
∼なりに ∼極まる
ứng với đạt đến độ cực hạn
∼極まりない
∼にひきかえ
so với ∼とは cái việc mà
引き換え: so với
∼てやまない
so với ∼にもまして cảm xúc lúc nào cũng,
比較対照 止む やむ ngừng
mãi không ngừng
∼ないまでも やまない không ngừng
không đến mức ∼とはいかないまでも
∼に耐えない không thể kiềm nén được
∼とは言わないまでも
∼に耐えない không thể tránh khỏi
∼に至って
Cho đến khi
∼に至っても 心情・強制的思う ∼ないではおかない
Nhất định phải làm
∼ずにはおかない
Ví dụ đến mức như ∼に至っては 結末・最終の状態
∼禁じ得ない không thể kiềm chế được
cuối cùng đã ∼始末だ
∼を余儀なくされる
để nguyên ∼つぱなしだ
∼を余儀なくさせる
không còn cách nào khác
余儀: Phương pháp khác; vấn
ề khác

You might also like