Professional Documents
Culture Documents
Sơ Đồ Ngữ Pháp N5-N1 2.0
Sơ Đồ Ngữ Pháp N5-N1 2.0
là
∼は∼ですか? Có phải?
も cũng
これ。それ。あれ。どれ ます Thể lịch sự
この・その・あの。どの ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH Vる、う Thể từ điển
DẠNG CƠ BẢN CỦA ĐỘNG TỪ
ここ・そこ・あそこ・どこ ∼ません、∼ない Phủ định
を
ね・よ Nhỉ, nhé
で
TỪ NỐI と với
に
や và
に TRỢ TỪ SƠ ĐỒ TƯ DUY でした(だった) Quá khứ( lịch sự)
Có ( ồ vật) ∼がある NGỮ PHÁP N5(2.0) です だ Quá khứ (ngắn)
Người, sinh vật sống... ∼がいる が (FB: Đào Duy Lập) ではありませんでした Phủ định lịch sự của danh từ
Nối câu nhưng
THỂ QUÁ KHỨ ました Động từ quá khứ( lịch sự)
毎日・いつも・よく・たいて
∼だった
い・ときどき・あまり・ぜんぜ PHÓ TỪ V
ん ∼だ
ている
てください
CÁC THỂ てCỦA ĐỘNG TỪ
てもいいです
てはいけません
て:nối câu
∼みたい Hình như
Chẳng hạn など
THỨ TỰ THỜI GIAN ∼ているところ Đang làm gì ó
SO SÁNH, VÍ DỤ
nào là.. nào là たり。。たり Đang làm gì ó( quá khứ liên
∼ていた
tục)
Như là... hay là とか。。。とか。。 ∼てくる rồi quay lại.~ rồi lại đến
∼てしまう Xong , lỡ
前に trước
Chuyện, việc こと
さすが Quả là
ộ ( danh từ hoá tính từ さ
しか。。。ない chỉ
Với, hễ と DANH TỪ HOÁ
それでも Tuy thế, dù vậy
bằng で
=です である
TRẠNG THÁI SỰ てくる Làm cho, làm hộ ( mình)
khoảng くらい
にする Chọn
quá すぎる
てみる thử làm gì
p
quá すぎる huống
Lậ
Không làm gì ずに はずがない Không thể, không thể nào
Ngữ pháp
uy
có vẻ, trông như そうに/そうな/そうです N4 はずです chắc chắn, nhất ịnh
shinkazen
D
Muốn , thích たがる Bài 10 みたい hình như
ào
Sao có thể là, không thể nào 訳がない mệnh đề 4 一方で Còn lại, ngược lại, mặt khác
Ghép câu, mệnh
Không thể, không thể nhưng~ 訳にはいかない からというと Xét về mặt... theo... thì
đề 1
Không làm gì ずに Tuyệt ối không, không bao
決して。。。ない
Không thể ngừng~ ずにはいられない giờ
Để làm gì đó ように
ふりをする Giả vờ
Trong khi ang 中
がち Thường, hay
Hết mức có thể だけ
がたい Khó làm, gần như không thể
Đến mức, nhất là ほど
ぎみ Có vẻ, có triệu chứng
Thay vì , trái lại, ổi lại 代わりに
Nhớ không nhầm là... đúng
chỉ きり
Phán đoán ý chí っけ
không
とおり
người nói 2 ∼かい? À? Thế? Vậy? Hả?
Theo như, như
によると・によれば Theo
Sau khi 上で
vì ∼ものだから/もので
∼かわりに thay vì
khi ∼ところに/へ/を/で
89. ∼さえ thậm chí, ngay cả
suýt ∼ところだった
90. ∼として với tư cách là
đến mức ∼ほど
∼からといって mặc dù ,tuy nhiên
∼ば∼ほど
p
càng càng
Lậ
∼などと(なんて)言う/思う
vd như là
など ∼反面/半面 1 mặt thì
∼とする: giả sử
∼際に/歳(に)は: khi
P
nào ó
chắc chắn không ∼わけがない
LẬ
∼ものながら
∼どころではない ∼もので lí do bao biện
Không chỉ...mà còn
∼どころか ∼もの
∼だから
Y
Tuyệt ối không ∼ものか ∼強く否定して
Ngữ pháp N2 (理由) ∼おかげだ
Nhờ/ Vì
∼強く否定しない
U
∼せいだ
không hẳn là
∼わけではない 新完全 P2
∼というわけだはない ∼あまり
D
Vì quá mức
∼あまりの∼に
∼というものではない
Không phải cứ
∼というものでもない
O ∼につき Nêu lí do
À
Đưa ra ịnh nghĩa ∼とは ∼ことだし trước hết là vì lí do này
Đ
∼得る/∼得ない Có khả n ng
∼が早いか Vừa mới..đã
P
Nếu xử lý phù hợp ∼ものを ∼にとどまらず Không dừng lại ở..MÀ
LẬ
限定・日限定・付加
Mặc dù ∼とはいえ 逆接 (とどまる 止まる dừng lại) CÒN
Y
Cho dù ∼といえども Ngữ pháp N1 ∼はおろか thì đương nhiên
U
shinkanzen master P1 ∼もさることながら
Đã nghĩ rằng như thế mà ∼と思いきや
D
Không những N mà
去る: bỏ qua
O
Nếu ∼とあれば
∼なり…なり ví dụ
À
Nếu ∼たら最後・∼たが最後
Đ
∼であれ…であれ
Nếu ∼ようでは Dù là gì thì cũng..
条件 ∼であろうと…であろうと
∼なしに(は) ∼ といい…∼といい
Nếu 例示 nói về...hay nói về…
∼なしでは・なくして(は) と言い:nói về
So với…thì thà là ∼くらいなら ∼といわず…∼といわず
∼(よ)うと(も) と言わず: bất kể = không bất kể
Cho dù cần nói cũng biết
∼(よ)うが
∼(よ)うと∼まいと ∼いかんだ
Cho dù Tùy thuộc vào
∼(よ)うが∼まいが 如何:Như thế nào
∼ならいざしらず
(なら+いざ+知らず
Nếu... thì không nói làm gì
nếu ở trạng thái ó thì tôi
không rõ
∼たりとも...ない 1 cũng không có
P
∼でなくてなんだろう(か)
Nếu đây không phải là…
LẬ
∼べからず ではなく nếu không phải
Không được làm, cấm thì là gì
∼べからざる なんだろか thì là gì
Y
Ngữ pháp Shinkanzen N1
hễ mà nói đến ∼に耐える Được・Không được,
U
∼ときたら
P2
∼に耐えない Không thể chịu được
D
∼ともなると
Đến khi...thì trở nên
∼ともなれば ∼といったらない
O
言ったらない hết nói, không không diễn tả nỗi
với cương vị… ∼ともあろう 話題・評価の基準 評価・感想 thể nói
À
Với vai trò là ∼たるもの(は)
Đ
∼かぎりだ Cực kì
Đứng ở lập trường, đối
∼なりに ∼極まる
ứng với đạt đến độ cực hạn
∼極まりない
∼にひきかえ
so với ∼とは cái việc mà
引き換え: so với
∼てやまない
so với ∼にもまして cảm xúc lúc nào cũng,
比較対照 止む やむ ngừng
mãi không ngừng
∼ないまでも やまない không ngừng
không đến mức ∼とはいかないまでも
∼に耐えない không thể kiềm nén được
∼とは言わないまでも
∼に耐えない không thể tránh khỏi
∼に至って
Cho đến khi
∼に至っても 心情・強制的思う ∼ないではおかない
Nhất định phải làm
∼ずにはおかない
Ví dụ đến mức như ∼に至っては 結末・最終の状態
∼禁じ得ない không thể kiềm chế được
cuối cùng đã ∼始末だ
∼を余儀なくされる
để nguyên ∼つぱなしだ
∼を余儀なくさせる
không còn cách nào khác
余儀: Phương pháp khác; vấn
ề khác