You are on page 1of 1

REVIEW TRƯỜNG

Những bài viết & chia sẻ mới nhất


về Review Trường

Đại học Hồng Đức điểm chuẩn 2022


– Thông tin tuyển sinh mới nhất
13 Tháng Ba, 2022 - 10:47 278 lượt xem

Bạn đang chuẩn bị đứng trước kỳ thi quyết định


tương lai của mình? Vì thế việc lựa chọn trường
đại học để gửi gắm ước mơ là điều mà bạn đang
quan tâm? Vậy hãy đọc bài viết dưới đây, Toppy
sẽ giới thiệu đến bạn một ngôi trường chất lượng
mang tên đại học Hồng Đức!
1.Giới thiệu về trường
Tên trường: Đại học Hồng Đức
Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
Loại trường: Công lập
Mã trường: HDT
Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ,
TP Thanh Hóa
SĐT: 0237.3910.222
Website: http://www.hdu.edu.vn/

(TTV) FTL: Trường đại họ…

2. Thông tin trường


2.1 Tổng quan
Ngày 24 tháng 9 năm 1997, trường đại học Hồng
Đức được thành lập trên cơ sở sát nhập 3 trường
Cao đẳng có bề dày lịch sử hơn 40 năm là Cao
đẳng Sư phạm, Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật, Cao
đẳng Y tế Thanh Hoá.
Trường vinh dự được đặt tên theo niên hiệu của vị
hoàng đế anh minh lỗi lạc trong lịch sử phong kiến
Việt Nam đó là vua Lê Thánh Tông.
2.2 Sứ mạng
Trường có sứ mệnh đào tạo đa lĩnh vực để tạo ra
nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng được sự thay
đổi của thị trường lao động. CEng với đó là đóng
góp các NCKH, chuyển giao công nghệ để góp
phần phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Thanh
Hoá nói riêng và cả nước nói chung
3. Thông tin tuyển sinh
3.1 Thời gian tuyển sinh
Thời gian xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT
năm 2021: Theo lịch của Bộ GD&ĐT
Các phương thức xét tuyển khác nhà trường sẽ
thông báo lịch cụ thể sau
3.2 Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng,
đại học
3.3 Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp
THPT năm 2022
Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi THPT Quốc
Gia 2020 và tốt nghiệp 2021
Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển
thằng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ
ngoại ngữ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở
lên trong vòng 24 tháng kể từ thời gian cấp chứng
chỉ
Phương thức 6: Dựa vào kết quả thi đánh giá
năng lực của đại học Quốc Gia Hà Nội và kỳ thi
đánh giá tư duy của trường đại học Bách Khoa tổ
chức.
3.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm
2022: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của
Bộ GD&ĐT công bố.
Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020,
2021: Xem thêm tại website của trường sau khi
có thông tin

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: Điểm


trung bình 3 môn tổ hợp môn xét tuyển của
học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 8, có
học lực lớp 12 đạt loại giỏi và điểm trung bình
xét tốt nghiệp THPT >= 8
Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực và
đánh giá tư duy:

Bài thi đánh giá năng lực do đại học Quốc Gia
Hà Nội tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành
giáo viên là từ 120/150 điểm, học lực lớp 12 đạt
loại khá trở lên
Bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa
tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo
viên là 21/30 trở lên và học lực lớp 12 đạt loại
khá trở lên.

4. Các ngành tuyển sinh của trường

Mã Tổ hợp môn xét Chỉ


Ngành
ngành tuyển tiêu

Hệ đại học

Sư phạm Toán A00; A01; A02;


7140209 40
học D07

Sư phạm Vật A00; A01; A02;


7140211 30
lM C01

Sư phạm Hóa
7140112 A00; B00; D07 30
học

Sư phạm Sinh
7140213 B00; B03; D08 30
học

Sư phạm Ngữ C00; C19; C20;


7140217 40
văn D01

Sư phạm Lịch C00; C03; C19;


7140218 30
sử D14

A00; C00; C04;


Sư phạm Địa lM 7140219 30
C20

Sư phạm Tiếng A01; D01; D14;


7140231 150
Anh D66

A00; C00; D01;


Giáo dục Tiểu
7140202 M00 (Năng khiếu 300
học
Đọc diễn cảm)

M00; M05; M07;


M11
Giáo dục
7140201 (Năng khiếu: Đọc 200
Mầm non
diễn cảm và
Hát)

T00; T02; T05; T07


Giáo dục Thể (Năng khiếu: Bật
7140203 30
chất xa tại chỗ và
Chạy 100m)

A00; C04; C14;


Kế toán 7240301 180
D01

Quản trị kinh A00; C04; C14;


7340101 100
doanh D01

Tài chính – A00; C04; C14;


7340201 30
Ngân hàng D01

A00; C04; C14;


Kiểm toán 7340302 30
D01

A00; C00; C19;


Luật 7380101 50
D66

Kỹ thuật xây A00; A01; A02;


7580201 30
dựng B00

Kỹ thuật điện
A00; A01; A02;
(định hướng Tự 7520201 30
B00
động hóa)

Công nghệ A00; A01; D07;


7480201 100
thông tin B00

Nông học
(định hướng A00; B00; B03;
7620109 30
công nghệ C18
cao)

A00; B00; B03;


Lâm học 7620201 30
C18

Chăn nuôi
A00; B00; B03;
(Chăn nuôi – 7620105 50
C18
ThO y)

Quản lM tài
A00; C00; C20;
nguyên và 7850101 30
D66
môi trường

Quản lM đất A00; B00; B03;


7580103 30
đai C18

A00; C04; C14;


Kinh tế 7310101 30
D01

C00; C19; C20;


Việt Nam học 7310630 30
D66

C00; C19; C20;


Du lịch 7810101 30
D66

A01; D01; D14;


Ngôn ngữ Anh 7220201 60
D66

B00; C00; C19;


Tâm lM học 7310401 30
D01

Hệ cao đẳng

M00; M05; M07;


M11
Giáo dục
51140201 (Năng khiếu: Đọc 50
Mầm non
diễn cảm và
Hát)

5. Điểm chuẩn của trường năm 2021

Sử dụng kết quả học THPT


Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30)
(Học bạ THPT)

Ngành
Điểm
của
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 các Ghi ch=
tổ
hợp

ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,20 Ko xét

ĐH Sư phạm Vật lM CLC Ko xét Ko xét 25,50 Ko xét

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,50 Ko xét

ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét

ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,60 Ko xét

ĐH Sư phạm Vật lM 18,0 18,5 19,25 24,0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi


ĐH Sư phạm Hóa học 18,0 18,5 22,50 24,0
hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Sinh học 18,0 18,5 19,00 24,0

ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét

ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,50 Ko xét

ĐH Sư phạm Địa lM 18,0 18,5 26,25 24,0


Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
hoặc điểmTB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18,0 18,5 24,75 24,0

ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét

ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22,00 Ko xét

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá


13,0 trở lên
hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

Đối với các thí sinh dự tuyển là vận


động viên cấp 1, kiện tướng, vận
ĐH Giáo dục Thể chất 12,0 12,33 18,00 động viên đã từng đoạt huy chương
tại Hội khỏe PhE Đổng, các giải trẻ
10,0 quốc gia và quốc tế hoặc giải
vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có
điểm thi năng khiếu do trường tổ
chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên
theo thang điểm 10,0).

ĐH Kế toán 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Quản trị kinh doanh 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Tài chính-Ngân hàng 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Kiểm toán 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Luật 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Kỹ thuật xây dựng 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Kỹ thuật điện 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Công nghệ thông tin 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Nông học 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Lâm học 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Chăn nuôi 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Quản lM đất đai 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Ngôn ngữ Anh 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH QLTN và Môi trường 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Việt Nam học 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Du lịch 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Kinh tế 14,0 15,0 15,0 16,5

ĐH Tâm lM học 14,0 15,0 15,0 16,5

CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17,00 Ko xét

6. Cơ hội việc làm cho sinh viên


ngành sư phạm đại học Hồng Đức
Nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, đại học
Hồng Đức đã phối hợp cEng sở giáo dục đào tạo
tỉnh Thanh Hóa xây dựng đề án đào tạo chất
lượng cao trình độ đại học ngành sư phạm.
Theo đó các thí sinh dự thi 4 ngành sư phạm vật lM,
toán, văn và sử của đại học Hồng Đức đạt trên 24
điểm sẽ được cam kết có việc làm sau khi tốt
nghiệp.
Trong quá trình học tập sinh viên cũng cần nỗ lực
để đạt tốt nghiệp loại khá trở lên, rèn luyện sức
khỏe, đạo đức để đảm bảo tốt công tác giảng
dạy lâu dài.

7. Giải đáp thắc mắc


Học phí của đại học Hồng Đức là bao nhiêu?
Trả lời
Học phí của trường mỗi năm sẽ khác nhau, bạn
có thể tham khảo học phí năm học 2021 – 2022
của trường là từ 7 – 8,5 triệu/ năm học. Riêng đối
với ngành giáo viên được miễn phí hoàn toàn.
4 ngành chất lượng cao mới của trường là những
ngành nào?
Trả lời
4 ngành đào tạo chất lượng cao mới của HDU là
Sư phạm toán, vật lM, ngữ văn và sư phạm lịch sử.

8. Hình ảnh về trường HDU


Đại học Hồng Đức

Đại học Hồng Đức có nhiều điểm mới trong xét


tuyển năm 2022
HDU

Trường tổ chức tuyên dương sinh viên 5 tốt cho


các bạn sinh viên

Đại học Hồng Đức tổ chức lễ kỷ niệm 72 năm


ngày truyền thống học sinh, sinh viên
Qua bài viết hy vọng các bạn học sinh sẽ có
thêm những thông tin bổ ích về trường đại học
Hồng Đức. ChOc các bạn luôn may mắn và
thành công trên con đường học tập của mình!
Xem thêm

Đại học Chu Văn An những thông tin cần biết


tuyển sinh 2022
Học viện Hải Quân điểm chuẩn 2021, thay đổi
trong tuyển sinh

TIN TRƯỚC TIN SAU

Trường Đại học Học phí Đại học


Dược Hà Nội – Nam Cần Thơ và
Thông tin điểm điểm chuẩn năm
chuẩn & tuyển 2020
sinh 2022 14/03/2022
13/03/2022

TIN KHÁC TRONG REVIEW


TRƯỜNG
Những bài viết & chia sẻ khác về Review
Trường

Trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng –


Những thông tin đáng quan tâm nhất
01/06/2022

Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên


và thông tin tuyển sinh năm 2022
01/06/2022

Danh sách 50+ Trường tiểu học tại Hà


Nội phụ huynh cần biết
01/06/2022

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu


Giang – Thông tin tuyển sinh và học
phí
31/05/2022

CHIA SẺ TIN

TIN KHÁC NÊN XEM


Các bài viết khác trong cEng chuyên mục

1
Trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng –
Những thông tin đáng quan tâm
nhất
01/06/2022

2
Trường Cao đẳng Y tế Thái
Nguyên và thông tin tuyển sinh
năm 2022
01/06/2022

3
Danh sách 50+ Trường tiểu học tại
Hà Nội phụ huynh cần biết
01/06/2022

VỀ TOPPY

Về chOng tôi

Báo chí nói về chOng tôi

Tin tức & sự kiện

Liên hệ

Chính sách & bảo mật

CHƯƠNG TRÌNH HỌC

Chương trình Tiểu Học

Chương trình THCS

Chương trình THPT

TOPPY - ỨNG DỤNG HỌC TẬP TỐT NHẤT


DÀNH CHO HỌC SINH

Địa điểm : T5, MAC Plaza, 10 Trần PhO, Hà Đông,


Hà Nội
Email : support@toppy.edu.vn
Giờ hoạt động : 08:30 – 20:30
Hotline : 086 2366 856

Copyright © 2021 TOPPY. All Rights Reserved.

You might also like